SlideShare a Scribd company logo
1 of 235
Hỗ trợ trực tuyến
Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon
Mobi/Zalo 0905779594
Tài liệu chuẩn tham khảo
Phát triển kênh bởi
Ths Nguyễn Thanh Tú
Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật :
Nguyen Thanh Tu Group
B À I T Ậ P D Ạ Y T H Ê M T O Á N
C H Ư Ơ N G T R Ì N H M Ớ I
Ths Nguyễn Thanh Tú
eBook Collection
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG
3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG
TẠO, CÁNH DIỀU CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT (PHÂN
THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ)
WORD VERSION | 2024 EDITION
ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL
TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM
vectorstock.com/28062405
1
BÀI 1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
I. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1. _NB_ Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống
3
5
 .
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. _NB_ Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống
5
7
 .
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. _NB_ Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống .
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. _NB_ Trong các câu sau, câu nào đúng?
A. Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương.
B. Số 0 là số hữu tỉ dương.
C. Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âm.
D. Tập hợp gồm các số hữu tỉ dương và các số hữu tỉ âm.
Câu 5. _NB_ Trong các câu sau, câu nào đúng?
A. Các số
a
b
đều là số hữu tỉ.
B. Số 0 không phải là số hữu tỉ.
C. Các số hữu tỉ x có số nghịch đảo là
1
x
.
D. Các số hữu tỉ đều biểu diễn được trên trục số.
Câu 6. _NB_ Cho các số sau:
5 2 2 0 3 8
;3 ; ; ; ; ;0,625.
4 5 7 3 0 8
 

Hãy cho biết số nào không phải là số
hữu tỉ?
A.
3
0
. B. 0,625. C.
2
7

. D.
2
3
5
.
Câu 7. _NB_ Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
19 17
21 21
 
 . B.
31 10
15 3
 . C.
1
0,25
4
 

. D.
2 4
3 2
5 5
 .
Câu 8. _NB_ Tìm số lớn nhất trong dãy số:
16 14 9 6 3 4
; ; ; ; ;
17 17 17 17 17 17
   
.
A.
4
17
. B.
6
17
. C.
16
17

. D.
3
17

.
II– MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU.
Câu 9. _TH_Dãy số nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần?
A.
5 5 5 5 5 5
; ; ; ; ;
2 4 7 8 6 11
     
. B.
14 15 17 17 18
; ;0; ; ;
37 37 20 19 19
 
.
2
C.
15 13 2 4 6
; ; ; ;
11 11 11 11 11
    
. D.
12 13 14 15
; ; ;
13 14 15 16
.
Câu 10. _TH_ Cho phân số
3
2
P
n



. Tìm điều kiện của số nguyên n để P là số hữu tỉ.
A. 0
n  . B. 2
n   . C. 2
n   . D. 2
n   .
Câu 11. _TH_ Cho số hữu tỉ
5
1
M
n



. Tập hợp các số nguyên n để M là số nguyên là
A.  
0;2;4;6 . B.  
4; 2;2;4
  . C.  
4; 2;0;4
  . D.  
6; 2;0;4
  .
Câu 12. _TH_ Số nguyên x thỏa mãn
2
2 4
x


là số hữu tỉ dương. Hỏi x thuộc tập hợp nào sau đây?
A.  
1;0;1;2
 . B.  
2; 1;0;1
  . C.  
0;1;2;3 . D.  
1;2;3;4 .
Câu 13. _TH_ Có bao nhiêu số nguyên n thỏa mãn
5 3
7 7 7
n
 
  ?
A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 .
Câu 14. _TH_ Số nguyên n thỏa mãn
5 5 5
9 7
n
  là
A. 6 . B. 7 . C. 8. D. 9.
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG.
Câu 15. _VD_ x là số nguyên dương thỏa mãn
3
1
x
x


là số hữu tỉ dương. Hỏi x thuộc tập hợp nào
sau đây?
A.  
0;1;2;3 . B.  
1;0;1;2;3
 . C.  
0;1;2 . D.  
1;2;3;4 .
Câu 16. _VD_ Cho số hữu tỉ
3
M
n
 . Tập hợp các số nguyên n để M là số nguyên là
A.  
1;3 . B.  
1; 3
  . C.  
3; 3
 . D.  
1;1; 3;3
  .
Câu 17. _VD_ Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn
25 15
4 7
x

 

là
A. { 5; 4; 3; 2}
A      . B. {-6; 5; 4; 3}
A     .
C. {-6; 5; 4; 3; 2}
A      . D. { 5; 4; 3}
A     .
Câu 18. _VD_ Hai anh em Bình và Công được mẹ sai đi chợ mua một số thứ để tổ chức liên hoan.
Một gói dâu tây có giá 400000 đồng, Bình mua
1
3
gói dâu tây này. Một thùng nước ngọt
giá
250000 đồng, Công mua
1
2
thùng nước này. Hỏi trong hai người, ai mua hết nhiều tiền
hơn?
A. Bình mua hết nhiều tiền hơn. B. Công mua hết nhiều tiền hơn.
C. Hai bạn mua nhiều như nhau. D. Không xác định được ai mua nhiều hơn.
3
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO.
Câu 19. _VDC_ Tìm các số tự nhiên n sao cho phân số
3
n
n

có giá trị là số nguyên dương.
A.  
1;3 . B.  
1; 3
  . C.  
3; 3
 . D.  
1;1; 3;3
  .
Câu 20. _VDC_ Cho
1 1 1
..
101 102 200
N     . Tìm số a lớn nhất trong các số sau thỏa mãn
N a

A.
1
3
. B.
1
2
. C.
7
12
. D. 1.
4
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.A 3.C 4.A 5.D 6.A 7.A 8.B 9.D 10.B
11.D 12.B 13.A 14.C 15.C 16.D 17.B 18.A 19.A 20.C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT.
Câu 1. _NB_ Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống
3
5
 .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Câu 2. _NB_ Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống
5
7
 .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Câu 3. _NB_ Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Câu 4. _NB_ Trong các câu sau, câu nào đúng?
A. Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương.
B. Số 0 là số hữu tỉ dương.
C. Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âm.
D. Tập hợp gồm các số hữu tỉ dương và các số hữu tỉ âm.
Lời giải
Chọn A
Câu 5. _NB_ Trong các câu sau, câu nào đúng?
A. Các số
a
b
đều là số hữu tỉ.
B. Số 0 không phải là số hữu tỉ.
C. Các số hữu tỉ x có số nghịch đảo là
1
x
.
D. Các số hữu tỉ đều biểu diễn được trên trục số.
Lời giải
Chọn D
Câu 6. _NB_ Cho các số sau:
5 2 2 0 3 8
;3 ; ; ; ; ;0,625.
4 5 7 3 0 8
 

Hãy cho biết số nào không phải là số
hữu tỉ?
5
A.
3
0
B. 0,625. C.
2
7

. D.
2
3
5
.
Lời giải
Chọn A
Số hữu tỉ là số viết được dạng
a
b
trong đó ,
a b , 0
b  .
3
0
có mẫu bằng 0 nên
3
0
không là số hữu tỉ.
625
0,625
1000
 có 625 , 1000 và 1000 0
 nên 0,625 là số hữu tỉ.
2
7

có 2
  , 7 và 7 0
 nên
2
7

là số hữu tỉ.
2 17
3
5 5
 có 2
  , 7 và 7 0
 nên
2
3
5
là số hữu tỉ.
Câu 7. _NB_ Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
19 17
21 21
 
 B.
31 10
15 3
 . C.
1
0,25
4
 

. D.
2 4
3 2
5 5
 .
Lời giải
Chọn A
Câu 8. _NB_ Tìm số lớn nhất trong dãy số:
16 14 9 6 3 4
; ; ; ; ;
17 17 17 17 17 17
   
.
A.
4
17
. B.
6
17
. C.
16
17

. D.
3
17

.
Lời giải
Chọn B
II– MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU.
Câu 9. _TH_Dãy số nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần?
A.
5 5 5 5 5 5
; ; ; ; ;
2 4 7 8 6 11
     
. B.
14 15 17 17 18
; ;0; ; ;
37 37 20 19 19
 
.
C.
15 13 2 4 6
; ; ; ;
11 11 11 11 11
    
. D.
12 13 14 15
; ; ;
13 14 15 16
.
Lời giải
Chọn D
Không chọn A vì
5 5 5 5
8 6 8 6
 
   .
Không chọn B vì
14 15
37 37
 
 .
6
Không chọn C vì
2 4
11 11
 
 .
Chọn D vì:
12 1
1
13 13
  ;
13 1
1;
14 14
 
14 1 15 1
1; 1
15 15 16 16
    .
Do
1 1 1 1
13 14 15 16
  
12 13 14 15
13 14 15 16
    .
Câu 10. _TH_ Cho phân số
3
2
P
n



. Tìm điều kiện của số nguyên n để P là số hữu tỉ.
A. 0
n  . B. 2
n   . C. 2
n   . D. 2
n   .
Lời giải
Chọn B
Để
3
2
P
n



là số hữu tỉ thì 2 0 2
n n
     .
Câu 11. _TH_ Cho số hữu tỉ
5
1
M
n



. Tập hợp các số nguyên n để M là số nguyên là
A.  
0;2;4;6 . B.  
4; 2;2;4
  . C.  
4; 2;0;4
  . D.  
6; 2;0;4
  .
Lời giải
Chọn D
Để
5
1
M
n



là số nguyên thì      
1 5 1; 5 6; 2;0;4
        
n Ö n .
Câu 12. _TH_ Số nguyên x thỏa mãn
2
2 4
x


là số hữu tỉ dương. Hỏi x thuộc tập hợp nào sau đây?
A.  
1;0;1;2
 . B.  
2; 1;0;1
  . C.  
0;1;2;3 . D.  
1;2;3;4 .
Lời giải
Chọn B
Để
2
2 4
x


là số hữu tỉ dương thì 2 4 0 2
x x
    , mà x nguyên nên  
2; 1;0;1
  
x .
(Bài này HS có thể giải bằng cách thử các các giá trị có trong các phương án rồi từ đó suy ra
đáp án đúng)
Câu 13. _TH_ Có bao nhiêu số nguyên n thỏa mãn
5 3
7 7 7
n
 
  ?
A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 .
Lời giải
Chọn A
Ta có:
5 3
5 3
7 7 7
n
n
 
       4
n
   .
Vậy có 1 giá trị của n thỏa mãn điều kiện bài toán.
7
Câu 14. _TH_ Số nguyên n thỏa mãn
5 5 5
9 7
n
  là
A. 6 . B. 7 . C. 8. D. 9.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
5 5 5
7 9
9 7
    
n
n
8
n
  .
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG.
Câu 15. _VD_ x là số nguyên dương thỏa mãn
3
1
x
x


là số hữu tỉ dương. Hỏi x thuộc tập hợp nào
sau đây?
A.  
0;1;2;3 . B.  
1;0;1;2;3
 . C.  
0;1;2 . D.  
1;2;3;4 .
Lời giải
Chọn C
Vì 0
x  nên 1 0
x   .
Để
3
1
x
x


là số hữu tỉ dương thì 3 0 3
   
x x , mà x nguyên
Vậy  
0;1;2
x .
Câu 16. _VD_ Cho số hữu tỉ
3
M
n
 . Tập hợp các số nguyên n để M là số nguyên là
A.  
1;3 . B.  
1; 3
  . C.  
3; 3
 . D.  
1;1; 3;3
  .
Lời giải
Chọn D
Để
3
n
là số nguyên thì nƯ(3)  
1;1; 3;3
   .
Câu 17. _VD_ Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn
25 15
4 7
x

 

là
A. { 5; 4; 3; 2}
A      . B. {-6; 5; 4; 3}
A     .
C. {-6; 5; 4; 3; 2}
A      . D. { 5; 4; 3}
A     .
Lời giải
Chọn C
Ta có:
25 15 24 21
6 3
4 7 4 7
x x x
 
         
 
.
Mà x là số nguyên nên  
6; 5; 4; 3
x     .
Câu 18. _VD_ Hai anh em Bình và Công được mẹ sai đi chợ mua một số thứ để tổ chức liên hoan.
8
Một gói dâu tây có giá 400000 đồng, Bình mua
1
3
gói dâu tây này. Một thùng nước ngọt
giá
250000 đồng, Công mua
1
2
thùng nước này. Hỏi trong hai người, ai mua hết nhiều tiền
hơn?
A. Bình mua hết nhiều tiền hơn. B. Công mua hết nhiều tiền hơn.
C. Hai bạn mua nhiều như nhau. D. Không xác định được ai mua nhiều hơn.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
400 390 260 250
130
3 3 2 2
    .
Từ đó suy ra
400000 250000
3 2
 .
Vậy Bình mua hết nhiều tiền hơn.
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO.
Câu 19. _VDC_ Tìm các số tự nhiên n sao cho phân số
3
n
n

có giá trị là số nguyên dương.
A.  
1;3 . B.  
1; 3
  . C.  
3; 3
 . D.  
1;1; 3;3
  .
Lời giải
Chọn A
Ta có:
3 3 3
1
n n
n n n n

    .
Để
3
n
n

có giá trị là số nguyên thì
3
n
là số nguyên thì nƯ(3)  
1;1; 3;3
   .
Với 3
n   ta có:
3
0
n
n

 không phải là số nguyên dương.
Với 1
n   ta có:
3
2
n
n

  không phải là số nguyên dương.
Với 1
n  ta có:
3
4
n
n

 là số nguyên dương.
Với 3
n  ta có:
3
2
n
n

 là số nguyên dương.
Vậy  
1;3
n .
Câu 20. _VDC_ Cho
1 1 1
..
101 102 200
N     . Tìm số a lớn nhất trong các số sau thỏa mãn
N a
 .
9
A.
1
3
. B.
1
2
. C.
7
12
. D. 1.
Chọn C
1 1 1
..
101 102 200
N    
1 1 1 1 1 1
.
101 102 150 151 152 200
   
      
   
   
50 50 7
150 200 12
   .
1 1 1 1 1 1
.. ... 1
101 102 200 100 100 100
N          .
Vậy
7
1
12
N
  .
Bài 2. CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ.
I. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1. _NB_ phép tính
7 4
5 5

 có kết quả là
A.
3
5

. B.
3
5
. C.
11
5

. D.
11
5
.
Câu 2. _NB_ phép tính
6 2
5 7

 có kết quả là
A.
32
35

. B.
32
35
. C.
52
35

. D.
52
35
.
Câu 3. _NB_ phép tính
7 4
5 3
 có kết quả là
A.
41
15
. B.
41
15
 . C.
1
15

. D.
1
15
.
Câu 4. _NB_ phép tính
2 6
7 5

 có kết quả là
A.
32
35

. B.
32
35
. C.
52
35

. D.
52
35
.
Câu 5. _NB_ Để cộng trừ hai số hữu tỉ x và y khác 0, bạn Ngọc thực hiện theo các bước sau
Bước 1: Viết ,
x y dưới dạng hai phân số có cùng mẫu số dương:
a
x
m
 và
b
y
m

Bước 2: Thực hiện phép cộng:
a b a b
x y
m m m m

   

(1)
Thực hiện phép trừ:
a b a b
x y
m m m

    (2)
Bạn Ngọc thực hiện đúng hay sai?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Thực hiện phép cộng đúng, phép trừ sai.
B. Thực hiện phép cộng sai, phép trừ đúng.
C. Thực hiện phép cộng đúng, phép trừ đúng.
D. Thực hiện phép cộng sai, phép trừ sai.
Câu 6. _NB_ phép tính
4 5
7 2
 có kết quả là
A.
43
14

. B.
27
14

. C.
43
14
. D.
27
14
.
Câu 7. _NB_ Nếu
5 6
2 5
x   thì
A.
6 5
5 2
x   . B.
6 5
5 2
x

  . C.
6 5
5 2
x

  . D.
6 5
5 2
x   .
Câu 8. _NB_ Cho
3 9
2 5
y   . Giá trị của x bằng
A.
3
10
y  . B.
33
10
y  . C.
33
10
y

 . D.
3
10
y

 .
II. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU.
Câu 9. _TH_ Phép tính
4 3
0,3
5 10

  có kết quả là
A.
7
5
. B.
5
10

. C.
4
10
. D.
4
5
.
Câu 10. _TH_ Phép tính
1
1 ( 0,75) 25%
7
   có kết quả là
A.
23
14
. B.
9
14
. C.
8
7
. D.
23
14

.
Câu 11. _TH_ Số hữu tỉ
7
20
được viết dưới dạng tổng của hai số hữu tỉ dương trong đó có một số
bằng
1
4
là
A.
3 1
10 4
 . B.
5 1
10 4
 . C.
7 1
10 4
 . D.
7 1
10 4
 .
Câu 12. _TH_ Kết luận nào đúng khi nói về giá trị của biểu thức
2 4 1
5 3 2
 
   
  
   
   
P
A.
33
30


P . B. 1
 
P . C. 1
 
P . D. 1

P .
Câu 13. _TH_ Nếu
3 1
2
2 5
x    thì
A.
3
10
x  . B.
33
10
x  . C.
33
10
x

 . D.
3
10
x

 .
Câu 14. _VD_ Số nào dưới đây là giá trị biểu thức
19 11 1 4
4
18 15 18 15
    

E
A. 2 . B. 6 . C. 5. D. 4 .
III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 15. _VD_ Tìm x biết
8 4 1
1
7 5 10
   
    
   
   
x
A.
101
70

. B.
59
70
. C.
73
70
. D.
101
70
.
Câu 16. _VD_ Giá trị nào của x thỏa mãn
1 1 1
3 1
7 7 2
x
   
A. 0

x . B. 1

x . C. 2

x . D. 3

x .
Câu 17. _VD_Giá trị của biểu thức
2 1 5 3 7 5
6 5 3
3 2 3 2 3 2
     
        
     
     
F là
A.
2
5
. B.
5
2

. C.
5
2
. D.
1
3

.
Câu 18. _VD_ Giá trị của x thỏa mãn đẳng thức sau là
1 1 1 1 1
2018 2019
2018 2019 3 6 2
x
 
     
 
 
A. x 0
 . B. x 0
 . C. x 0
 . D. x 1
 .
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO.
Câu 19. _VDC_ Giá trị của biểu thức
1 1 1 1 1
1.3 3.5 5.7 7.9 2021.2023
     là
A.
1011
2023
. B.
2022
2023
. C.
1
2023
. D.
2021
2023
.
Câu 20. _VDC_ Có mấy giá trị của x thỏa mãn biểu thức dưới đây biết
2 5 12 1 3
( 1)( 3) ( 3)( 8) ( 8)( 20) 20 4
x x x x x x x
    
      
A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 .
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.B 3.A 4.C 5.B 6.B 7.A 8.A 9.D 10.A
11.D 12.B 13.A 14.D 15.B 16.B 17.B 18.C 19.A 20.A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I . MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT.
Câu 1. _NB_ phép tính
7 4
5 5

 có kết quả là
A.
3
5

. B.
3
5
. C.
11
5

. D.
11
5
.
Lời giải
Chọn A
7 4 7 4
5 5 5
  
 
3
5


Câu 2. _NB_ phép tính
6 2
5 7

 có kết quả là
A.
32
35

. B.
32
35
. C.
52
35

. D.
52
35
.
Lời giải
Chọn B
6 2 42 ( 10)
5 7 35
  
 
32
35

Câu 3. _NB_ phép tính
7 4
5 3
 có kết quả là
A.
41
15
. B.
41
15
 . C.
1
15

. D.
1
15
.
Lời giải
Chọn A
7 4
5 3

21 20
15


41
15

Câu 4. _NB_ phép tính
2 6
7 5

 có kết quả là
A.
32
35

. B.
32
35
. C.
52
35

. D.
52
35
.
Lời giải
Chọn C
2 6 10 42
7 5 35
  
 
52
35


Câu 5. _NB_ Để cộng trừ hai số hữu tỉ x và y khác 0, bạn Ngọc thực hiện theo các bước sau
Bước 1: Viết ,
x y dưới dạng hai phân số có cùng mẫu số dương:
a
x
m
 và
b
y
m

Bước 2: Thực hiện phép cộng:
a b a b
x y
m m m m

   

(1);
Thực hiện phép trừ:
a b a b
x y
m m m

    (2)
Bạn Ngọc thực hiện đúng hay sai?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Thực hiện phép cộng đúng, phép trừ sai.
B. Thực hiện phép cộng sai, phép trừ đúng.
C. Thực hiện phép cộng đúng, phép trừ đúng.
D. Thực hiện phép cộng sai, phép trừ sai.
Lời giải
Chọn B
Vì
a b a b
x y
m m m

   
Câu 6. _NB_ Nếu
5 6
2 5
x   thì
A.
43
14

. B.
27
14

. C.
43
14
. D.
27
14
.
Lời giải
Chọn B
4 5 8 35
7 2 14

 
27
14


Câu 7. _NB_ Nếu
5 6
2 5
x   thì
A.
6 5
5 2
x   . B.
6 5
5 2
x

  . C.
6 5
5 2
x

  . D.
6 5
5 2
x   .
Lời giải
Chọn A
6 5
5 2
x   (quy tắc chuyển vế)
Câu 8. _NB_ Cho
3 9
2 5
y   . Giá trị của x bằng
A.
3
10
y  . B.
33
10
y  . C.
33
10
y

 . D.
3
10
y

 .
Lời giải
Chọn B
3 9
2 5
y  
9 3
5 2
y  
3
10
y 
II. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU.
Câu 9. _TH_ Phép tính
4 3
0,3
5 10

  có kết quả là
A.
7
5
. B.
5
10

. C.
4
10
. D.
4
5
.
Lời giải
Chọn D
4 3 3 3 4 4
0,3
5 10 10 10 5 5
 
     
Câu 10. _TH_ Phép tính
1
1 ( 0,75) 25%
7
   có kết quả là:
A.
23
14
. B.
9
14
. C.
8
7
. D.
23
14

.
Lời giải
Chọn A
1
1 ( 0,75) 25%
7
  
8
0,75 25%
7
  
8 75 25
7 100 100
  
8 3 1
7 4 4
  
8 3 1
7 4 4
 
  
 
 
8 1 23
7 2 14
  
Câu 11. _TH_ Số hữu tỉ
7
20
được viết dưới dạng tổng của hai số hữu tỉ dương trong đó có một số
bằng
1
4
là
A.
3 1
10 4
 . B.
5 1
10 4
 . C.
7 1
10 4
 . D.
7 1
10 4
 .
Lời giải
Chọn D
7 1
20 4
x
 
7 1
20 4
x
   .
7 5
20 20
 
2
20

1
10

Vậy
7 1 1
20 4 10
 
Câu 12. _TH_ Kết luận nào đúng khi nói về giá trị của biểu thức
2 4 1
5 3 2
 
   
  
   
   
P
A.
33
30


P . B. 1
 
P . C. 1
 
P . D. 1

P .
Lời giải
Chọn B
Ta có
2 4 1
5 3 2
 
   
  
   
   
P
12 40 15
30
 

43
30


Vậy 1
 
P
Câu 13. _TH_ Nếu
3 1
2
2 5
x    thì
A.
3
10
x  . B.
33
10
x  . C.
33
10
x

 . D.
3
10
x

 .
Lời giải
Chọn A
3 1
2
2 5
x   
1 3
2
5 2
x
   
9 3
5 2
x
  
18 15
10 10
x
  
3
10
 
x
Câu 14. _VD_ Số nào dưới đây là giá trị biểu thức
19 11 1 4
4
18 15 18 15
    

E
A. 2 . B. 6 . C. 5. D. 4 .
Lời giải
Chọn D
19 11 1 4
4
18 15 18 15
    

E
19 11 1 4
4
18 15 18 15

    
19 1 11 4
4
18 18 15 15

   
    
   
   
19 1 11 4
4
18 15
  
  
18 15
4 1 1 4 4
18 15

       
III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 15. _VD_ Tìm x biết
8 4 1
1
7 5 10
   
    
   
   
x
A.
101
70

. B.
59
70
. C.
73
70
. D.
101
70
.
Lời giải
Chọn B
8 4 1
1
7 5 10
x
   
    
   
   
8 8 1
1
7 10 10
x

 
   
 
 
8 7
1
7 10
x
 
  
 
 
8 7
1
7 10
x
  
8
7 1
3
0
x
 
3
8
7 10
x  
59
70

x
Câu 16. _VD_ Giá trị nào của x thỏa mãn
1 1 1
3 1
7 7 2
x
   
A. 0

x . B. 1

x . C. 2

x . D. 3

x .
Lời giải
Chọn C
Ta có:
1
3 1
2

3
3
2
 
3
2

1 1 3
7 7 2
x
  
1 1 3 1
7 7 2 7
x
   
21 2
0 < x <
14 14

19
0 < x <
14
Vậy 1

x thỏa mãn. Đáp án B đúng.
Câu 17. _VD_Giá trị của biểu thức
2 1 5 3 7 5
6 5 3
3 2 3 2 3 2
     
        
     
     
F là
A.
2
5
. B.
5
2

. C.
5
2
. D.
1
3

.
Lời giải
Chọn B
2 1 5 3 7 5
6 5 3
3 2 3 2 3 2
     
        
     
     
F
 
2 5 7 3 1 5
6 5 3
3 3 3 2 2 2
   
         
   
   
2 5 7 3 1 5
2
3 2
    
   
   
   
   
5
2
 
Câu 18. _VD_ Giá trị của x thỏa mãn đẳng thức sau là
1 1 1 1 1
2018 2019
2018 2019 3 6 2
x
 
     
 
 
A. x 0
 . B. x 0
 . C. x 0
 . D. x 1
 .
Lời giải
Chọn C
1 1 1 1 1
2018 2019
2018 2019 3 6 2
x
 
     
 
 
1 1
2018 2019 0
2018 2019
x
 
   
 
 
Vậy 0
x 
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO.
Câu 19. _VDC_ Giá trị của biểu thức
1 1 1 1 1
1.3 3.5 5.7 7.9 2021.2023
     là
A.
1011
2023
. B.
2022
2023
. C.
1
2023
. D.
2021
2023
.
Lời giải
Chọn A
1 1 1 1 1
1.3 3.5 5.7 7.9 2021.2023
    
1 2 2 2 2 2
2 1.3 3.5 5.7 7.9 2021.2023
 
     
 
 
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
1
2 3 3 5 5 7 7 9 2021 2021 2023
 
          
 
 
1 1
1
2 2023
 
 
 
 
1 2023 1
2 2023 2023
 
 
 
 
1 2022
2 2023
 
1011
2023

Câu 20. _VDC_ Có mấy giá trị của x thỏa mãn biểu thức dưới đây biết
2 5 12 1 3
( 1)( 3) ( 3)( 8) ( 8)( 20) 20 4
x x x x x x x
    
      
A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 .
Lời giải
Chọn A
Ta có:
2 5 12 1
( 1)( 3) ( 3)( 8) ( 8)( 20) 20
x x x x x x x
  
      
( 1) ( 3) ( 3) ( 8) ( 8) ( 20) 1
( 3) ( 1) ( 8) ( 3) ( 20) ( 8) 20
x x x x x x
x x x x x x x
        
   
         
1 1 1 1 1 1 1 1
3 1 8 3 20 8 20 1
        
       
x x x x x x x x
1 3 7
1 4 3
x
x
     

.
Vậy có 1 giá trị của x thỏa mãn biểu thức
BÀI 3 – NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
I. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1. _NB_ Số nghịch đảo của số hữu tỉ 0,5
 là
A. 0,5. B.
1
2
 . C. 2 . D. 2
 .
Câu 2. _NB_ Kết quả của phép tính
2
1,5.
25

 
  
 
là
A.
3
25

. B.
3
25
. C.
3
2
. D.
3
2

.
Câu 3. _NB_ Thực hiện phép tính
15 21
:
4 10


ta được kết quả là
A.
25
14
. B.
25
14

. C.
63
8
. D.
63
8

.
Câu 4. _NB_ Kết quả của phép tính
3 3
1
5 4
 là
A.
9
20

. B.
9
20
. C.
6
5
. D.
6
5

.
Câu 5. _NB_ Kết quả của phép tính
2 4
8 : 2
5 5
   
 
   
   
là
A. 3
 . B. 2 . C. 3. D. 2
 .
Câu 6. _NB_ Tìm x biết
1 3
2 4
 
x ta được kết quả là
A.
3
2

x . B.
2
3


x . C.
1
3

x . D.
1
3


x .
Câu 7. _NB_ Số hữu tỉ x thỏa mãn
1 1
2 :
7 7
 
x là
A. 2
 
x . B. 15
 
x . C.
15
49


x . D.
49
15


x .
Câu 8. _NB_ Điều nào sau đây là đúng?
A.
3 4 3 4
2: 2:
5 3 5 3
 
   
 
B.
3 4 3 4
2: 2 :
5 3 5 3
 
  
 
 
.
C.
3 4 3 4
2: : 2
5 3 5 3
 
   
 
. D.
3 4 3 4
2: : 2
5 3 5 3
 
  
 
 
.
II. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU.
Câu 9. _TH_ Thực hiện phép tính
3 3 1
21 3 :
4 8 6
 
 
 
 
ta được kết quả là
A. 5. B. 5
 . C. 3
 . D. 3.
Câu 10. _TH_ Tính hợp lý biểu thức
2 4 3 4
5 15 10 15
 
   
  
   
   
ta được kết quả là
A.
14
75

. B.
14
75
. C.
7
15
. D.
7
15

.
Câu 11. _TH_ Thực hiện phép tính
4 5 7
0,25 3
17 21 23

   
    
   
   
ta được kết quả là
A.
4
23
. B.
4
23
 . C.
4
69

. D.
4
69
.
Câu 12. _TH_ Số hữu tỉ x thỏa mãn
4 5 3
5 2 10
 
 
x là
A.
1
5


x . B.
1
5

x . C.
2
5

x . D.
2
5


x .
Câu 13. _TH_ Số hữu tỉ x thỏa mãn
4 5 1
:
3 8 12
 
x là
A.
1
2


x . B.
1
2

x . C.
3
2

x . D.
3
2


x .
Câu 14. _TH_ Thực hiện phép tính
1
0,5.4 25% :
8
 ta được kết quả là
A. 2
 . B. 2 . C. 4 . D. 4
 .
III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG.
Câu 15. _VD_ Thực hiện phép tính
3 2 3 3 1 3
: :
4 5 7 5 4 7
 
   
  
   
   
ta được kết quả là
A. 1. B. 1
 .
C. 0 . D. Không thực hiện được.
Câu 16. _VD_ Số hữu tỉ x thỏa mãn
1 2
0
3 5
   
   
   
   
x x là
A.
2
5


x . B.
1
3

x . C.
1 2
;
3 5

 
 
 
x . D.
1 2
;
3 5

 
 
 
x .
Câu 17. _VD_ Số hữu tỉ x thỏa mãn
1 8 7
2,5 : 0
3 13 5

   
   
   
   
x x là
A.
14 24
;
25 13
 
 
 
x . B.
14 24
;
25 13
 
 
 
 
x .
C.
14 24
;
25 13

 
 
 
x . D.
14 24
;
25 13

 
 
 
x .
Câu 18. _VD_ Tính giá trị biểu thức
1
3
1
1
3
 

ta được kết quả là
A.
1
2
4
 . B.
1
2
4
. C.
1
2
3
 . D.
1
2
3
.
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO.
Câu 19. _VDC_ Số nguyên x để biểu thức
3 2
3



x
A
x
có giá trị là một số nguyên là
A.  
4;14

x . B.  
11; 1;1;11
  
x .
C.  
8;2;4;14
 
x . D.  
1;11

x .
Câu 20. _VDC_ Tìm các giá trị của x để biểu thức
2
3 2


x
x
nhận giá trị là số âm, ta được kết quả là
A.
2
2
3
  
x . B.
2
2
3
  
x .
C.
2
2
3

 
x . D.
2
2
3

 
x .
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.B 3.A 4.D 5.C 6.A 7.B 8.A 9.D 10.A
11.C 12.B 13.A 14.C 15.C 16.C 17.A 18.A 19.C 20.D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1: _NB_ Số nghịch đảo của số hữu tỉ 0,5
 là
A. 0,5. B.
1
2
 . C. 2 . D. 2
 .
Lời giải
Chọn D
Số nghịch đảo của số hữu tỉ 0,5
 là 2
 vì    
0,5 . 2 1
  
Câu 2. _NB_ Kết quả của phép tính
2
1,5.
25

 
  
 
là
A.
3
25

. B.
3
25
. C.
3
2
. D.
3
2

.
Lời giải
Chọn B
2 3 2 3
1,5
25 2 25 25
  
   
    
   
   
Câu 3. _NB_ Thực hiện phép tính
15 21
:
4 10


ta được kết quả là
A.
25
14
. B.
25
14

. C.
63
8
. D.
63
8

.
Lời giải
Chọn A
15 21 15 10 25
:
4 10 4 21 14
  
  

Câu 4. _NB_ Kết quả của phép tính
3 3
1
5 4
 là
A.
9
20

. B.
9
20
. C.
6
5
 . D.
6
5
.
Lời giải
Chọn D
3 3 8 3 6
1
5 4 5 4 5
   
Câu 5. _NB_ Kết quả của phép tính
2 4
8 : 2
5 5
   
 
   
   
là
A. 3
 . B. 2 . C. 3. D. 2
 .
Lời giải
Chọn C
2 4 42 14 42 5
8 : 2 : 3
5 5 5 5 5 14
   
   
     
   
   
Câu 6. _NB_ Tìm x biết
1 3
2 4
 
x ta được kết quả là
A.
3
2

x . B.
2
3


x . C.
1
3

x . D.
1
3


x .
Lời giải
Chọn A
1 3
2 4
 
x
3 1
:
4 2

x
3
2

x
Vậy
3
2

x
Câu 7. _NB_ Số hữu tỉ x thỏa mãn
1 1
2 :
7 7
 
x là
A. 2
 
x . B. 15
 
x . C.
15
49


x . D.
49
15


x .
Lời giải
Chọn B
1 1
2 :
7 7
 
x
15 1
:
7 7
 
x
15 1
:
7 7


x
15 7
7 1

 
x
15
 
x
Vậy 15
 
x
Câu 8. _NB_ Điều nào sau đây là đúng?
A.
3 4 3 4
2: 2:
5 3 5 3
 
   
 
B.
3 4 3 4
2: 2 :
5 3 5 3
 
  
 
 
.
C.
3 4 3 4
2: : 2
5 3 5 3
 
   
 
. D.
3 4 3 4
2: : 2
5 3 5 3
 
  
 
 
.
Lời giải
Chọn A
3 4 3 3 3 3 6 15 9
2: 2
5 3 5 4 5 2 10 10 10

 
        
 
 
Thực hiện theo thứ tự nhân chia trước, cộng trừ sau nên đáp án A là đúng
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 9. _TH_ Thực hiện phép tính
3 3 1
21 3 :
4 8 6
 
 
 
 
ta được kết quả là
A. 5. B. 5
 . C. 3
 . D. 3.
Lời giải
Chọn D
3 3 1 15 9 4 15 5 15 24
21 3 : 21 : 21 : 21 21 18 3
4 8 6 4 24 24 4 24 4 5
   
            
   
   
Câu 10. _TH_ Tính hợp lý biểu thức
2 4 3 4
5 15 10 15
 
   
  
   
   
ta được kết quả là
A.
14
75

. B.
14
75
. C.
7
15
. D.
7
15

.
Lời giải
Chọn A
2 4 3 4 2 3 4 4 3 4 7 4 14
.
5 15 10 15 5 10 15 10 10 15 10 15 75
       
       
          
       
       
Câu 11. _TH_ Thực hiện phép tính
4 5 7
0,25 3
17 21 23

   
    
   
   
ta được kết quả là
A.
4
23
. B.
4
23
 . C.
4
69

. D.
4
69
.
Lời giải
Chọn C
4 5 7 1 4 68 7 4
0,25 3
17 21 23 4 17 21 23 69
    
   
         
   
   
Câu 12. _TH_ Số hữu tỉ x thỏa mãn
4 5 3
5 2 10
 
 
x là
A.
1
5


x . B.
1
5

x . C.
2
5

x . D.
2
5


x .
Lời giải
Chọn B
4 5 3
5 2 10
 
 
x
5 3 4
2 10 5

 
x
5 1
2 2

x
1 5
:
2 2

x
1 2
2 5
 
x
1
5

x
Vậy
1
5

x
Câu 13. _TH_ Số hữu tỉ x thỏa mãn
4 5 1
:
3 8 12
 
x là
A.
1
2


x . B.
1
2

x . C.
3
2

x . D.
3
2


x .
Lời giải
Chọn A
4 5 1
:
3 8 12
 
x
5 1 4
:
8 12 3
 
x
5 1 16
:
8 12 12
 
x
5 5
:
8 4


x
5 5
:
8 4


x
5 4
8 5

 
x
1
2


x
Vậy
1
2


x
Câu 14. _TH_ Thực hiện phép tính
1
0,5.4 25% :
8
 ta được kết quả là
A. 2
 . B. 2 . C. 4 . D. 4
 .
Lời giải
Chọn C
1 1 1 8
0,5.4 25%: 4 2 2 4
8 2 4 1
       
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 15. _VD_ Thực hiện phép tính
3 2 3 3 1 3
: :
4 5 7 5 4 7
 
   
  
   
   
ta được kết quả là
A. 1. B. 1
 .
C. 0 . D. Không thực hiện được.
Lời giải
Chọn C
3 2 3 3 1 3 3 2 3 1 3 3 1 2 3 3
: : : :
4 5 7 5 4 7 4 5 5 4 7 4 4 5 5 7
       
         
          
         
 
         
 
 
3 3
1 1 : 0: 0
7 7
    
Câu 16. _VD_ Số hữu tỉ x thỏa mãn
1 2
0
3 5
   
   
   
   
x x là
A.
2
5


x . B.
1
3

x . C.
1 2
;
3 5

 
 
 
x . D.
1 2
;
3 5

 
 
 
x .
Lời giải
Chọn C
1 2
0
3 5
   
   
   
   
x x
1
0
3
  
x hoặc
2
0
5
 
x
1
3
 
x hoặc
2
5


x
Vậy
1 2
;
3 5

 
 
 
x
Câu 17. _VD_ Số hữu tỉ x thỏa mãn
1 8 7
2,5 : 0
3 13 5

   
   
   
   
x x là
A.
14 24
;
25 13
 
 
 
x . B.
14 24
;
25 13
 
 
 
 
x .
C.
14 24
;
25 13

 
 
 
x . D.
14 24
;
25 13

 
 
 
x .
Lời giải
Chọn A
1 8 7
2,5 : 0
3 13 5

   
   
   
   
x x
1 8
0
3 13
  
x hoặc
7
2,5 : 0
5

 
x
1 8
3 13

x hoặc
7
: 2,5
5

 
x
8 1
:
13 3

x hoặc
7 5
:
5 2
 

x
8 3
13 1
 
x hoặc
7 2
5 5
 
 
x
24
13

x hoặc
14
25

x
Vậy
14 24
;
25 13
 
 
 
x
Câu 18. _VD_ Tính giá trị biểu thức
1
3
1
1
3
 

ta được kết quả là
A.
1
2
4
 . B.
1
2
4
C.
1
2
3
 . D.
1
2
3
.
Lời giải
Chọn A
1 1 3 9 1
3 3 3 2
1 4 4 4 4
1
3 3

          

IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 19. _VDC_ Số nguyên x để biểu thức
3 2
3



x
A
x
có giá trị là một số nguyên là
A.  
4;14

x . B.  
11; 1;1;11
  
x .
C.  
8;2;4;14
 
x . D.  
1;11

x .
Lời giải
Chọn C
Ta thấy
 
3 3 11
3 2 11
3
3 3 3
 

   
  
x
x
A
x x x
Để giá trị của biểu thức A có giá trị là một số nguyên thì  
11 3

x
   
3 11 11; 1;1;11
x Ö
     
 
8;2;4;14
  
x
Vậy  
8;2;4;14
 
x
Câu 20. _VDC_ Tìm các giá trị của x để biểu thức
2
3 2


x
x
nhận giá trị là số âm, ta được kết quả
A.
2
2
3
  
x . B.
2
2
3
  
x .
C.
2
2
3

 
x . D.
2
2
3

 
x .
Lời giải
Chọn D
Để biểu thức
2
3 2


x
x
nhận giá trị là số âm thì x 2
 và 3x 2
 là hai số khác dấu
* Trường hợp 1:
x 2
x 2 0
2
3x 2 0 x
3


 
 
 
 
  
 

Không có giá trị nào của x để x 2 0
  và 3x 2 0
 
* Trường hợp 2:
x 2
x 2 0 2
x 2
2
3x 2 0 3
x
3


 
 
 
   

  
   
 

Vậy với
2
x 2
3

  thì biểu thức
2
3 2


x
x
nhận giá trị là số âm.
1
BÀI 5 + 6. LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
I. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1. _NB_ Chọn đáp án đúng.
A. Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x là tổng của n số hạng x .
B. Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x là hiệu của n số x .
C. Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x là tích của n thừa số x .
D. Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x là thương của n số x .
Câu 2. _NB_ Kết quả của phép tính 6 2
3 .3 là
A. 4
3 . B. 8
3 . C. 12
3 . D. 8
9 .
Câu 3. _NB_ Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A. 1
x x
 . B. 0
1( 0)
x x
  . C. 1
0
x  . D. 0
0 0
 .
Câu 4. _NB_ Số 14
x là kết quả của phép toán
A. 14
:
x x . B. 7 2
.
x x . C. 18 4
:
x x . D. 14
.
x x .
Câu 5. _NB_ Cách viết khác của 3
10
là
A. 10 3
 . B.
10
3
. C. 3
10 . D. 3
1
10
.
Câu 6. _NB_ Cách viết khác của
8
8
5
7
là
A.
8
5
7
 
 
 
. B.
58
78
. C. 1. D.
0
5
7
 
 
 
.
Câu 7. _NB_ Cho hai số 10 11
50 , 50
a b
  . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. a b
 . B. a b
 . C. a b
 . D. 2
b a
 .
Câu 8. _NB_ Số 3
6 :6 viết dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ là
A. 0
6 . B. 1
6 . C. 2
6 . D. 3
6 .
II– MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU.
Câu 9. _TH_ Có bao nhiêu số hữu tỉ x thỏa mãn 2 25
4
x  ?
A. 1 số. B. 2 số. C. 3 số. D. 4 số.
Câu 10. _TH_ Kết quả của phép nhân 3
2 .4 là
A. 4
2 . B. 5
2 . C. 2
4 . D. 3
4 .
Câu 11. _TH_ Kết quả của phép chia 8 2
4 :4 là
A. 4
1 . B. 6
1 . C. 6
2 . D. 12
2 .
Câu 12. _TH_ Giá trị của biểu thức 5 1
3 .
27
là
A. 1. B. 9. C. 2
9 . D. 4
9 .
Câu 13. _TH_ Số tự nhiên n thỏa mãn 2 8

n
là
A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 .
Câu 14. _TH_ Số hữu tỉ x thỏa mãn 2
25

x là
A. 5. B. 5
 . C. 5 và 5
 . D. 5 hoặc 5
 .
2
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG.
Câu 15. _VD_ Số hữu tỉ x thỏa mãn
2
1
0
2
 
 
 
 
x là
A.
1
2
. B.
1
2
 . C. 0 . D.
1
2
hoặc
1
2
 .
Câu 16. _VD_ Kết quả của phép tính  
3
0,125 .512 là
A. 1. B. 0,125. C. 0 . D. 512.
Câu 17. _VD_ Số hữu tỉ x thỏa mãn 10 8
25

x x là
A. 25 . B. 5. C. 5
 . D. 5 hoặc 5
 .
Câu 18. _VD_ Kết quả của phép tính
13
10
8
4
là
A. 13
2 . B. 3
2 . C. 19
2 . D. 4 .
IV– MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO.
Câu 19. _VDC_ Cho số 15 10
2 .5
a  . Tìm số các chữ số của a.
A. 10 chữ số. B. 12 chữ số. C. 13 chữ số. D. 14 chữ số.
Câu 20. _VDC_ Tìm số tự nhiên n thỏa mãn 16 19
n
  để  
10
1
n  chia hết cho 10.
A. 16
n  . B. 17
n  . C. 18
n  . D. 19
n  .
3
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.B 3.C 4.C 5.D 6.A 7.A 8.C 9.B 10.B
11.D 12.B 13.C 14.D 15.A 16.A 17.D 18.C 19.B 20.B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT.
Câu 1. _NB_ Chọn đáp án đúng.
A. Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x là tổng của n số hạng x .
B. Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x là hiệu của n số x .
C. Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x là tích của n thừa số x .
D. Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x là thương của n số x .
Lời giải
Chọn C
Vì theo định nghĩa lũy thừa: lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x là tích của n thừa số x .
Câu 2. _NB_ Kết quả của phép tính 6 2
3 .3 là
A. 4
3 . B. 8
3 . C. 12
3 . D. 8
9 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: 6 2 6 2 8
3 .3 3 3

 
Câu 3. _NB_ Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A. 1
x x
 . B. 0
1( 0)
x x
  . C. 1
0
x  . D. 0
0 0
 .
Lời giải
Chọn C
Câu 4. _NB_ Số 14
x là kết quả của phép toán
A. 14
:
x x . B. 7 2
.
x x . C. 18 4
:
x x . D. 14
.
x x .
Lời giải
Chọn C
Ta có: 18 4 18 4 14
.
x x x x

 
Câu 5. _NB_ Cách viết khác của 3
10
là
A. 10 3
 . B.
10
3
. C. 3
10 . D. 3
1
10
.
Lời giải
Chọn D
3
3
1
10
10


4
Câu 6. _NB_ Cách viết khác của
8
8
5
7
là
A.
8
5
7
 
 
 
. B.
58
78
. C. 1. D.
0
5
7
 
 
 
.
Lời giải
Chọn A
8
8
8
5 5
7 7
 
  
 
Câu 7. _NB_ Cho hai số 10 11
50 , 50
a b
  . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. a b
 . B. a b
 . C. a b
 . D. 2
b a
 .
Lời giải
Chọn A
Vì hai lũy thừa có cơ số bằng nhau thì lũy thừa nào có số mũ lớn hơn thì lũy thừa đó lớn hơn
nên đáp án A đúng.
Câu 8. _NB_ Số 3
6 :6 viết dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ là:
A. 0
6 . B. 1
6 . C. 2
6 . D. 3
6 .
Lời giải
Chọn A
Ta có: 3 3 1 2
6 :6 6 6

 
II– MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU.
Câu 9. _TH_ Có bao nhiêu số hữu tỉ x thỏa mãn 2 25
4
x  ?
A. 1 số. B. 2 số. C. 3 số. D. 4 số.
Lời giải
Chọn B
2 25
4
x 
2 2
2 5 5
2 2
   
   
   
   
x   
5
x
2
.
Câu 10. _TH_ Kết quả của phép nhân 3
2 .4 là
A. 4
2 . B. 5
2 . C. 2
4 . D. 3
4 .
Lời giải
Chọn B
3 3 2
2 .4 2 .2
 3 2 5
2 2

 
Câu 11. _TH_ Kết quả của phép chia 8 2
4 :4 là
A. 4
1 . B. 6
1 . C. 6
2 . D. 12
2 .
Lời giải
5
Chọn D
8 2
4 :4 8 2
4 
 6
4
  
6
2 12
2 2
 
Câu 12. _TH_ Số 5 1
3 .
27
viết dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ là
A. 0
9 . B. 1
9 . C. 2
9 . D. 4
9 .
Lời giải
Chọn D
5 5
3
1 1
3 . 3 .
27 3
 5 3 2
3 3

  1
9 9
 
Câu 13. _TH_ Số tự nhiên n thỏa mãn 2 8

n
là:
A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 .
Lời giải
Chọn C
Vì 2 8

n 3
2 2
 
n
3
 
n
Câu 14. _TH_ Số hữu tỉ x thỏa mãn 2
25

x là
A. 5. B. 5
 . C. 5 và 5
 . D. 5 hoặc 5
 .
Lời giải
Chọn D
2
25

x  
2
2 2
5 5
   
x 5
 
x hoặc 5
 
x
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG.
Câu 15. _VD_ Số hữu tỉ x thỏa mãn
2
1
0
2
 
 
 
 
x là
A.
1
2
. B.
1
2
 . C. 0 . D.
1
2
hoặc
1
2
 .
Lời giải
Chọn A
2
1
0
2
 
 
 
 
x
1 1
0
2 2
    
x x
Câu 16. _VD_ Kết quả của phép tính  
3
0,125 .512 là
A. 1. B. 0,125. C. 0 . D. 512.
Lời giải
Chọn A
   
3 3 3
0,125 .512 0,125 .8
  
3 3
0,125.8 1 1
  
6
Câu 17. _VD_ Số hữu tỉ x thỏa mãn 10 8
25

x x là
A. 25 . B. 5. C. 5
 . D. 5 hoặc 5
 .
Lời giải
Chọn D
10 8
25

x x 10 8
: 25
 
x x 2 2
5 5
    
x x
Câu 18. _VD_ Kết quả của phép tính
13
10
8
4
A. 13
2 . B. 3
2 . C. 19
2 . D. 4 .
Lời giải
Chọn C
 
 
13
3
13
10
10 2
2
8
4 2

39
19
20
2
2
2
 
Câu 19. _VDC_ Cho số 15 10
2 .5
a  .Tìm số các chữ số của a.
A. 10 chữ số. B. 12 chữ số. C. 13 chữ số. D. 14 chữ số.
Lời giải
Chọn B
Ta có: 15 10 5 10 10
2
2 5 .2
. .5


a 5 10 10
2 .10 32.10
 
Vậy a có 12 chữ số.
Câu 20. _VDC_ Tìm số tự nhiên n thỏa mãn 16 19
n
  để  
10
1
n  chia hết cho 10.
A. 16
n  . B. 17
n  . C. 18
n  . D. 19
n  .
Lời giải
Chọn B
Để  
10
1
n  chia hết cho 10 thì 10
n có chữ số tận cùng là 9.
Ta có: 17 có chữ số tận cùng là 7 nên 2
17 có chữ số tận cùng là 9.
Suy ra 4
17 có chữ số tận cùng là 1.
Suy ra  
2
10 4 2
17 17 .17
 có chữ số tận cùng là 9.
Vậy đáp án đúng là B, 17
n 
BÀI 4 – GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
I. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1. _NB_ Nếu
2
5
 
x thì x bằng
A.
2
5

. B.
2
5
.
C.
2
5
 . D. Không có giá trị nào.
Câu 2. _NB_ Nếu 1,2

x thì x bằng
A. 1,2 . B. 1,2
 . C. 1,2
 . D. 1,44 .
Câu 3. _NB_ Với
1
2
 
x thì
A. 
x x . B. 
x x . C. 
x x . D.  
x x .
Câu 4. _NB_ Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là
A. 0,17 0,17
   . B. 0,17 0,17
  .
C. 0,17 0,17
  . D. 0,17 0,17
  .
Câu 5. _NB_ Kết quả của phép tính 1,3 2,5
 là
A. 1,55. B. 2,43 . C. 1,2 . D. 3,8 .
Câu 6. _NB_ Tính nhanh giá trị biểu thức    
10. 25 .0,4. 0,1
  ta được kết quả là
A. 10
 . B. 100
 . C. 100. D. 10.
Câu 7. _NB_ Tính hợp lý giá trị biểu thức  
4,3 13,7 5,7 6,3
     ta được kết quả là
A. 10
 . B. 10. C. 30. D. 30
 .
Câu 8. _NB_ Kết quả của 12,5 16,5
 ta được kết quả là
A. 29
 . B. 4 . C. 4
 . D. 29 .
II. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU.
Câu 9. _TH_ Tính giá trị của biểu thức 3 2
3 6 2 7
A x x x
    với
1
3


x ta được kết quả là
A.
62
9

A . B.
50
9

A . C.
64
9
. D.
43
9
.
Câu 10. _TH_ Tìm số hữu tỉ x thỏa mãn
3
2,5 0
4
  
x ta được kết quả là
A.
7 7
;
4 4

 
 
 
x . B.
13 13
;
4 4

 
 
 
x .
C.
7 13
;
4 4
 
 
 
x . D.
13 7
;
4 4
 
 
 
 
x .
Câu 11. _TH_ Tìm số hữu tỉ x thỏa mãn
1 5 1
2
2 4 3
  
x ta được kết quả là
A.
13 13
;
24 24

 
 
 
x . B.
17 17
;
24 24

 
 
 
x .
C.
17 13
;
24 24
 
 
 
 
x . D.
13 17
;
24 24
 
 
 
x .
Câu 12. _TH_ Giá trị của biểu thức 15,5.20,8 3,5.9,2 15,5.9,2 3,5.20,8
    là
A. 360. B. 360
 . C. 250 . D. 250
 .
Câu 13. _TH_ Tìm số hữu tỉ x thỏa mãn 2,7 9
   
x ta được kết quả là
A.  
10;10
 
x . B.
10 10
;
3 3

 
 
 
x .
C.  
10

x . D.  
10
 
x .
Câu 14. _TH_ Tính giá trị biểu thức 1 1 3 2
2 0,4.5
3 3 2 3
 
 
   
 
 
 
 
ta được kết quả là
A.
7
18
. B.
7
15
.
C.
35
18
. D. 0 .
III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG.
Câu 15. _VD_ Số hữu tỉ x thỏa mãn
2 15 4
x
7 14 5

  

là
A.
4 8
x ;
7 7
 
 
 
. B.
4 8
x ;
7 7
 
 
 
 
C.
4 8
x ;
7 7

 
 
 
. D.
4 8
x ;
7 7

 
 
 
.
Câu 16. _VD_ Số hữu tỉ x thỏa mãn
5
3 15
4
  
x x là
A.
65
8
 
 
 
x . B.
55
16

 
 
 
x .
C.
55 65
;
16 8

 
 
 
x . D.
65
8

 
 
 
x .
Câu 17. _VD_ Số hữu tỉ x thỏa mãn
2
0,5 2 0
3
   
x x là
A.
2 2
;
3 3

 
 
 
x . B.
8 8
;
3 3

 
 
 
x .
C.
16 8
;
3 9

 
 
 
x . D.
16 8
;
3 9
 
 
 
x .
Câu 18. _VD_ Số hữu tỉ x thỏa mãn 5 4 4
  
x x là
A. 
x  . B.
1 7
8 8
 
x .
C.
7
8

x hoặc
1
8

x . D.
7
8

x và
1
8

x .
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO.
Câu 19. _VD_ Số hữu tỉ x thỏa mãn
1
0,6
3
 
x là
A.
4 14
;
15 15
 
 
 
x . B.
1 1
;
3 3

 
 
 
x .
C.
1 1
3 3

 
x . D.
4 14
15 15
 
x .
Câu 20. _VD_ Số hữu tỉ x thỏa mãn
3
2 1
4

 
x là
A. 
x  . B.
1 7
8 8
 
x .
C.
7
8

x hoặc
1
8

x . D.
7
8

x và
1
8

x .
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.C 3.A 4.C 5.D 6.D 7.D 8.B 9.A 10.C
11.D 12.B 13.B 14.C 15.D 16.A 17.C 18.C 19.D 20.C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1. _NB_ Nếu
2
5
 
x thì x bằng
A.
2
5

. B.
2
5
.
C.
2
5
 . D. Không có giá trị nào.
Lời giải
Chọn B
Vì
2
5
 
x nên
2 2 2
5 5 5
 
     
 
 
x
Câu 2. _NB_ Nếu 1,2

x thì x bằng
A. 1,2 . B. 1,2
 . C. 1,2
 . D. 1,44 .
Lời giải
Chọn C
Vì 1,2 1,2 1,2
   nên 1,2
 
x
Câu 3. _NB_ Với
1
2
 
x thì
A. 
x x . B. 
x x . C. 
x x . D.  
x x .
Lời giải
Chọn A
Với
1
2
 
x thì
1 1
2 2
  
x suy ra 
x x
Câu 4. _NB_ Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là
A. 0,17 0,17
   . B. 0,17 0,17
  .
C. 0,17 0,17
  . D. 0,17 0,17
  .
Lời giải
Chọn C
Vì hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối bằng nhau nên 0,17 0,17
 
Câu 5. _NB_ Kết quả của phép tính 1,3 2,5
 là
A. 1,55. B. 2,43 . C. 1,2 . D. 3,8 .
Lời giải
Chọn D
1,3 2,5 3,8
 
Câu 6. _NB_ Tính nhanh giá trị biểu thức    
10. 25 .0,4. 0,1
  ta được kết quả là
A. 10
 . B. 100
 . C. 100. D. 10.
Lời giải
Chọn D
           
10. 25 .0,4. 0,1 10. 0,1 . 25.0,4 1 . 10 10
        
   
   
Câu 7. _NB_ Tính hợp lý giá trị biểu thức  
4,3 13,7 5,7 6,3
     ta được kết quả là
A. 10
 . B. 10. C. 30. D. 30
 .
Lời giải
Chọn D
 
4,3 13,7 5,7 6,3
    
       
4,3 5,7 13,7 6,3
       
   
   
   
10 20
   
30
 
Câu 8. _NB_ Kết quả của 12,5 16,5
 là
A. 29
 . B. 4 . C. 4
 . D. 29 .
Lời giải
Chọn B
12,5 16,5 4 4
   
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 9. _TH_ Tính giá trị của biểu thức 3 2
3 6 2 7
   
A x x x với
1
3


x ta được kết quả là
A.
62
9

A . B.
50
9

A . C.
64
9
. D.
43
9
.
Lời giải
Chọn A
Thay
1
3


x vào biểu thức A ta có
3 2
3 6 2 7
   
A x x x
3 2
1 1 1
3 6 2 7
3 3 3
  
   
     
   
   
A
1 1 1
3 6 2 7
27 9 3

 
      
 
 
A
1 2 2
7
9 3 3

   
A
1
7
9

 
A
62
9

A
Câu 10. _TH_ Tìm số hữu tỉ x thỏa mãn
3
2,5 0
4
  
x ta được kết quả là
A.
7 7
;
4 4

 
 
 
x . B.
13 13
;
4 4

 
 
 
x .
C.
7 13
;
4 4
 
 
 
x . D.
13 7
;
4 4
 
 
 
 
x .
Lời giải
Chọn C
3
2,5 0
4
  
x
3
2,5
4
 
x
3
2,5
4
 
x hoặc
3
2,5
4

 
x
3
2,5
4
 
x hoặc
3
2,5
4

 
x
3 5
4 2
 
x hoặc
3 5
4 2

 
x
3 10
4 4
 
x hoặc
3 10
4 4

 
x
13
4

x hoặc
7
4

x
Vậy
7 13
;
4 4
 
 
 
x
Câu 11. _TH_ Tìm số hữu tỉ x thỏa mãn
1 5 1
2
2 4 3
  
x ta được kết quả là
A.
13 13
;
24 24

 
 
 
x . B.
17 17
;
24 24

 
 
 
x .
C.
17 13
;
24 24
 
 
 
 
x . D.
13 17
;
24 24
 
 
 
x .
Lời giải
Chọn D
1 5 1
2
2 4 3
  
x
5 1 1
2
4 2 3
  
x
5 1
2
4 6
 
x
5 1
2
4 6
 
x hoặc
5 1
2
4 6
  
x
5 1
2
4 6
 
x hoặc
5 1
2
4 6
 
x
15 2
2
12 12
 
x hoặc
15 2
2
12 12
 
x
13
2
12

x hoặc
17
2
12

x
13
24

x hoặc
17
24

x
Vậy
13 17
;
24 24
 
 
 
x
Câu 12. _TH_ Giá trị của biểu thức 15,5.20,8 3,5.9,2 15,5.9,2 3,5.20,8
    là
A. 360. B. 360
 . C. 250 . D. 250
 .
Lời giải
Chọn B
15,5.20,8 3,5.9,2 15,5.9,2 3,5.20,8
   
   
15,5. 20,8 9,2 3,5. 9,2 20,8
    
15,5.30 3,5.30
  
 
30. 12
 
360
 
Câu 13. _TH_ Tìm số hữu tỉ x thỏa mãn 2,7 9
   
x ta được kết quả là
A.  
10;10
 
x . B.
10 10
;
3 3

 
 
 
x .
C.  
10

x . D.  
10
 
x .
Lời giải
Chọn A
2,7 9
   
x
2,7 9
 
x
10
3

x
10
3

x hoặc
10
3
 
x
Vậy
10 10
;
3 3

 
 
 
x
Câu 14. _TH_ Tính giá trị biểu thức 1 1 3 2
2 0,4.5
3 3 2 3
 
 
   
 
 
 
 
ta được kết quả là
A.
7
18
. B.
7
15
.
C.
35
18
. D. 0 .
Lời giải
Chọn C
1 1 3 2
2 0,4.5
3 3 2 3
 
 
   
 
 
 
 
7 1 3 2
0,4.5
3 3 2 3
 
 
    
 
 
 
 
7 1 3 8
3 3 2 3

 
   
 
 
7 1 7
3 3 6
  
7 7
3 18
 
35
18

III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 15. _VD_ Số hữu tỉ x thỏa mãn
2 15 4
x
7 14 5

  

là
A.
4 8
x ;
7 7
 
 
 
. B.
4 8
x ;
7 7
 
 
 
 
C.
4 8
x ;
7 7

 
 
 
. D.
4 8
x ;
7 7

 
 
 
.
Lời giải
Chọn D
2 15 4
x
7 14 5

  

2 6
x
7 7
 
2 6
x
7 7
   hoặc
2 6
x
7 7

 
6 2
x
7 7
  hoặc
6 2
x
7 7

 
8
x
7
 hoặc
4
x
7


Vậy
4 8
x ;
7 7

 
 
 
Câu 16. _VD_ Số hữu tỉ x thỏa mãn
5
3 15
4
  
x x là
A.
65
8
 
 
 
x . B.
55
16

 
 
 
x .
C.
55 65
;
16 8

 
 
 
x . D.
65
8

 
 
 
x .
Lời giải
Chọn A
5
3 15
4
  
x x
5
15 3
4
  
x x
* Với 15 0
 
x hay 15
 
x thì 15 15
  
x x
Khi đó ta có
5
15 3
4
  
x x
65
2
4

x
65
8

x (Thỏa mãn)
* Với 15 0
 
x hay 15
 
x thì 15 15
   
x x
Khi đó ta có
5
15 3
4
   
x x
55
4
4


x
55
16


x (Không thỏa mãn)
Vậy
65
8
 
 
 
x
Câu 17. _VD_ Số hữu tỉ x thỏa mãn
2
0,5 2 0
3
   
x x là
A.
2 2
;
3 3

 
 
 
x . B.
8 8
;
3 3

 
 
 
x .
C.
16 8
;
3 9

 
 
 
x . D.
16 8
;
3 9
 
 
 
x .
Lời giải
Chọn C
2
0,5 2 0
3
   
x x
2
0,5 2
3
x x
   
2
0,5 2
3
x x
    hoặc
2
0,5 2
3
   
x x
2
0,5 2
3
  
x hoặc
2
1,5 2
3
  
x
8
0,5
3
 
x hoặc
4
1,5
3

x
16
3


x hoặc
8
9

x
Vậy
16 8
;
3 9

 
 
 
x
Câu 18. _VD_ Số hữu tỉ x thỏa mãn 5 4 4
  
x x là
A. 
x  . B.
1 7
8 8
 
x .
C.  
0;2

x . D.
7
8

x và
1
8

x .
Lời giải
Chọn C
5 4 4
  
x x
 
5 4 4 5 4 4 4 8 2
5 4 4 5 4 4 6 0 0
  
     
  
   
   
         
  

x x x x x x
x x x x x x
Vậy  
0;2

x
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 19. _VD_ Số hữu tỉ x thỏa mãn
1
0,6
3
 
x là
A.
4 14
;
15 15
 
 
 
x . B.
1 1
;
3 3

 
 
 
x .
C.
1 1
3 3

 
x . D.
4 14
15 15
 
x .
Lời giải
Chọn D
1
0,6
3
 
x
1 1
0,6
3 3

   
x
1 1
0,6 0,6
3 3

    
x
1 3 1 3
3 5 3 5

    
x
4 14
15 15
  
x
Vậy
4 14
15 15
 
x
Câu 20. _VD_ Số hữu tỉ x thỏa mãn
3
2 1
4

 
x là
A. 
x  . B.
1 7
8 8
 
x .
C.
7
8

x hoặc
1
8

x . D.
7
8

x và
1
8

x .
Lời giải
Chọn C
3
2 1
4

 
x
3
2 1
4
 
x
3
2 1
4
  
x hoặc
3
2 1
4

 
x
3
2 1
4
 
x hoặc
3
2 1
4

 
x
7
8

x hoặc
1
8

x
Vậy
7
8

x hoặc
1
8

x .
1
BÀI 11 – SỐ VÔ TỈ, KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI
I. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1. _NB_ Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là
A.  . B.  . C.  . D.  .
Câu 2. _NB_ Chọn đáp án đúng.
A. Căn bậc hai của một số a không âm là x sao cho 2
x a
 .
B. Căn bậc hai của một số a không âm là x sao cho 3
x a
 .
C. Căn bậc hai của một số a không âm là x sao cho 2
x a
 .
D. Căn bậc hai của một số a không âm là x sao cho 3
x a
 .
Câu 3. _NB_ Trong các số sau đây, số nào là số vô tỉ?
A. 121 . B.  
0, 12 . C. 0,010010001.... D.  
3,12 345
 .
Câu 4. _NB_ Trong các số sau, số nào có căn bậc hai?
A.  
2
36
  . B. 81
 . C.  
2
5
 . D.  
4
25
  .
Câu 5. _NB_ Chọn đáp án đúng.
A. 12,341...
  . B. 625  . C.  
2,34 12
  . D. 2 .
Câu 6. _NB_ Vì 2
3 ...
 nên ... 3
 . Hai số thích hợp điền vào chỗ trống lần lượt là
A. 9 và 9. B. 9 và 3. C. 3 và 3. D. 3 và 9.
Câu 7. _NB_ Chọn mệnh đề đúng.
A.  
 . B.    . C.    
 . D.    
 .
Câu 8. _NB_ Chọn đáp án đúng.
A. 144 12
 . B. 144 12
  . C. 12 144
 . D. 2 2
12 12
 .
II. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU.
Câu 9. _TH_ Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Số 0 không có căn bậc hai.
B. Tập hợp số vô tỉ được kí hiệu là  .
C. Căn bậc hai của một số a không âm là x sao cho 2
x a
 .
D. 2 là một số vô tỉ.
Câu 10. _TH_ Chọn câu đúng.
A. Số dương chỉ có một căn bậc hai.
B. Số dương có hai căn bậc hai là hai số cùng dấu.
C. Số dương không có căn bậc hai.
D. Số dương có hai căn bậc hai là hai số đối nhau.
Câu 11. _TH_ Nếu 3
a  thì 2
a bằng
A. 3. B. 81. C. 27 . D. 9.
Câu 12. _TH_ Khẳng định nào sau đây sai?
A. 0,49 0,7
 . B. 1235 1200 35
  .
C.  
2
11 11
  . D.
169 13
64 8
 .
Câu 13. _TH_ Giá trị của biểu thức
4 25 49 121
:
9 144 81 36
M
 
  
 
 
 
là
2
A.
7
6
. B.
1
6
. C.
2
3
. D.
4
5
.
Câu 14. _TH_ Nếu
2
1
3
x   thì x bằng
A.
25
9
. B.
25
9

. C.
4
9
. D.
4
9

.
III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG.
Câu 15. _VD_ Số vô tỉ lớn hơn 2 nhưng nhỏ hơn 3 là
A. 2 3
 . B. 2 3
 . C.
2 3
2

. D.
2 3
2

.
Câu 16. _VD_ Tìm x biết 3 3 9
x    .
A. 9
x  . B. 9
 . C. 81. D. 81
 .
Câu 17. _VD_ Chọn khẳng định đúng.
A. 3 2 2 3
 . B. 5 6 6 5
   .
C. 9.16 7. 36
 . D. 3 5 6
 .
Câu 18. _VD_ Biểu thức 2 2 1 4
8 6 16 .
2 9
B     có giá trị bằng
A.
17
3
. B.
18
3
. C.
19
3
. D.
20
3
.
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO.
Câu 19. _VDC_ Biểu thức 2 1 3
A x
   đạt giá trị nhỏ nhất khi x bằng
A.
1
2

. B.
1
2
. C.
5
2

. D. 3
 .
Câu 20. _VDC_ Với 0, 4
x x
  . Tính tổng các giá trị nguyên của x để biểu thức
2 1
2
x
P
x



nhận giá trị nguyên.
A. 59. B. 10. C. 58. D. 88.
3
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.A 3.C 4.B 5.D 6.A 7.D 8.A 9.D 10.B
11.B 12.C 13.B 14.A 15.C 16.C 17.C 18.C 19.B 20.A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT.
Câu 1. _NB_ Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là
A.  . B.  . C.  . D.  .
Lời giải
Chọn C
 là tập hợp các số tự nhiên.
 là tập hợp các số nguyên.
 là tập hợp các số hữu tỉ.
Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là  .
Câu 2. _NB_ Chọn đáp án đúng.
A. Căn bậc hai của một số a không âm là x sao cho 2
x a
 .
B. Căn bậc hai của một số a không âm là x sao cho 3
x a
 .
C. Căn bậc hai của một số a không âm là x sao cho 2
x a
 .
D. Căn bậc hai của một số a không âm là x sao cho 3
x a
 .
Lời giải
Chọn A
Căn bậc hai của một số a không âm là x sao cho 2
x a
 .
Câu 3. _NB_ Trong các số sau đây, số nào là số vô tỉ?
A. 121 . B.  
0, 12 . C. 0,010010001.... D.  
3,12 345
 .
Lời giải
Chọn C
0,010010001.... là số vô tỉ .
Câu 4. _NB_ Trong các số sau, số nào có căn bậc hai?
A.  
2
36
  . B.  
2
5
 . C. 81
 . D.  
4
25
  .
Lời giải
Chọn B
Thấy  
2 2
36 36 0
     ; 81 0
  ;  
4 4
25 25 0
     .
Nên  
2
36
  ; 81
 ;  
4
25
  không có căn bậc hai.
Vì  
2
5 0
  nên  
2
5
 có căn bậc hai.
Câu 5. _NB_ Chọn đáp án đúng.
A. 12,341...
  . B. 625  . C.  
2,34 12
  . D. 2 .
Lời giải
Chọn D
12,341...
  .
625 25
  .
 
2,34 12
  .
4
Vì 2 1,4142...
 là số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Nên 2 .
Câu 6. _NB_ Vì 2
3 ...
 nên ... 3
 . Hai số thích hợp điền vào chỗ trống lần lượt là
A. 9 và 9. B. 9 và 3. C. 3 và 3. D. 3 và 9.
Lời giải
Chọn A
Vì 2
3 9
 nên 9 3
 .
Vậy hai số cần điền lần lượt là 9 và 9.
Câu 7. _NB_ Chọn mệnh đề đúng.
A.  
 . B.    . C.    
 . D.    
 .
Lời giải
Chọn D
 
 là mệnh đề sai vì 0 nhưng 0 .
   là mệnh đề sai vì 2  nhưng 2 .
   
 là mệnh đề sai vì    
 .
Mệnh đề đúng là    
 .
Câu 8. _NB_ Chọn đáp án đúng.
A. 144 12
 . B. 144 12
  . C. 12 144
 . D. 2 2
12 12
 .
Lời giải
Chọn A
2
144 12 12
  .
II. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU.
Câu 9. _TH_ Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Số 0 không có căn bậc hai.
B. Tập hợp số vô tỉ được kí hiệu là  .
C. Căn bậc hai của một số a không âm là x sao cho 2
x a
 .
D. 2 là một số vô tỉ.
Lời giải
Chọn D
Số 0 không có căn bậc hai là phát biểu sai. Vì số 0 có căn bậc hai là 0 .
Tập hợp số vô tỉ được kí hiệu là  - phát biểu sai. Vì tập hợp số vô tỉ được kí hiệu là  .
Căn bậc hai của một số a không âm là x sao cho 2
x a
 là phát biểu sai.
Vì Căn bậc hai của một số a không âm là x sao cho 2
x a
 .
2 1,414213...
 là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
Nên 2 là một số vô tỉ là phát biểu đúng.
Câu 10. _TH_ Chọn câu đúng.
A. Số dương chỉ có một căn bậc hai.
B. Số dương có hai căn bậc hai là hai số đối nhau.
C. Số dương không có căn bậc hai.
D. Số dương có hai căn bậc hai là hai số cùng dấu.
Lời giải
Chọn B
Với 0
x  bất kì x luôn có hai căn bậc hai x và x
 là hai số đối nhau.
Câu 11. _TH_ Nếu 3
a  thì 2
a bằng
5
A. 3. B. 81. C. 27 . D. 9.
Lời giải
Chọn B
Ta có 3
a 
 
2
2
3
a
 
9
a 
Do đó 2 2
9 81
a   .
Câu 12. _TH_ Khẳng định nào sau đây sai?
A. 0,49 0,7
 . B.  
2
11 11
  .
C. 1235 1200 35
  . D.
169 13
64 8
 .
Lời giải
Chọn C
0,49 0,7
 là khẳng định đúng.
   
2 2
11 11 11
   là khẳng định đúng.
1235 35,142...
 ;
1200 35

34,641... 5,916...
 
Thấy 34,641... 5,916... 35,142...
 
Nên 1235 1200 35
  là khẳng định sai.
2
2
2
169 13 13 13
64 8 8 8
 
  
 
 
là khẳng định đúng.
Câu 13. _TH_ Giá trị của biểu thức
4 25 49 121
:
9 144 81 36
M
 
  
 
 
 
là
A.
7
6
. B.
1
6
. C.
1
6

. D.
5
6
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
4 25 49 121
:
9 144 81 36
M
 
  
 
 
 
2 5 7 11
:
3 12 9 6
 
  
 
 
11 11
:
36 6

1
6
 .
Câu 14. _TH_ Nếu
2
1
3
x   thì x bằng
A.
25
9
. B.
25
9

. C.
4
9
. D.
4
9

.
Lời giải
6
Chọn A
Ta có
2
1
3
x  
2
1
3
x  
5
3
x 
 
2
2 5
3
x
 
  
 
25
9
x 
Vậy
25
9
x  .
III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG.
Câu 15. _VD_ Số vô tỉ lớn hơn 2 nhưng nhỏ hơn 3 là
A. 2 3
 . B. 2 3
 . C.
2 3
2

. D.
2 3
2

.
Lời giải
Chọn C
Nếu a b
 thì
2
a b
a b

  (với , 0
a b  )
Thật vậy a b

a a b a
a b b b
  

 
  

2a
2
b a
a b b
 

 
 

2a
2
b a
a b b
 

 
 
 2
a b
a b

  
Với hai số vô tỉ dương 2 , 3 ta có:
2 3
2 3
2

  .
Vậy số vô tỉ lớn hơn 2 nhưng nhỏ hơn 3 là
2 3
2

.
Câu 16. _VD_ Tìm x biết 3 3 9
x    .
A. 9
x  . B. 9
 . C. 81. D. 81
 .
Lời giải
Chọn C
Ta có 3 3 9
x   
3 9 3
x   
3 6
x  
3 6
3 6
x
x
   
 
 


3
9
x
x
  
 



Chọn 9
x  (vì 0
x  ).
81
x
  .
Vậy 81
x  .
Câu 17. _VD_ Chọn khẳng định đúng.
A. 3 2 2 3
 . B. 5 6 6 5
   .
7
C. 9.16 7. 36
 . D. 3 5 6
 .
Lời giải
Chọn C
a) Ta có 3 2 18
 ; 2 3 12
 .
Vì 18 12
 nên 3 2 2 3
 .
Do đó 3 2 2 3
 là khẳng định sai.
b) 2
5 6 5 .6 150
     ; 2
6 5 6 .5 180
     .
Vì 150 180
   nên 5 6 6 5
   .
Do đó 5 6 6 5
   là khẳng định sai.
c)  
2
2 2 2
9.16 3 .4 3.4 12 12
    ; 7. 36 7.6 42
  .
Vì 12 42
 nên 9.16 7. 36
 là khẳng định đúng.
d) 2
3 5 3 .5 45
  ; 2
6 6 36
  .
Vì 45 36
 nên 3 5 6
 .
Do đó 3 5 6
 là khẳng định sai.
Câu 18. _VD_ Biểu thức 2 2 1 4
8 6 16 .
2 9
B     có giá trị bằng
A.
17
3
. B.
18
3
. C.
19
3
. D.
20
3
.
Lời giải
Chọn C
Ta có 2 2 1 4
8 6 16 .
2 9
B    
1 4
64 36 16 .
2 9
   
1 4
100 16 .
2 9
  
1 2
10 4 .
2 3
  
1
10 4
3
  
19
3
 .
Vậy
19
3
B  .
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO.
Câu 19. _VDC_ Biểu thức 2 1 3
A x
   đạt giá trị nhỏ nhất khi x bằng
A.
1
2

. B.
1
2
. C.
5
2

. D. 3
 .
Lời giải
Chọn B
8
Ta có 2 1 0
x   với mọi
1
2
x 
Nên 2 1 3 3
x     .
Dấu “=” xảy ra khi 2 1 0
x   hay
1
2
x  .
Vậy min 3
A  khi
1
2
x  .
Câu 20. _VDC_ Với 0, 4
x x
  . Tính tổng các giá trị nguyên của x để biểu thức
2 1
2
x
P
x



nhận giá trị nguyên.
A. 59. B. 10. C. 58. D. 88.
Lời giải
Chọn A
Với 0, 4
x x
  .
2 1
2
x
P
x



 
2 2 5
2
x
x
 


5
2
2
x
 

Để P nhận giá trị nguyên thì
5
2
x



   
2 ¦ 5 1; 5
x
      .
Lập bảng giá trị:
Các giá trị tìm được đều thỏa mãn điều kiện bài toán.
Với  
1;9;49
x thì P nhận giá trị nguyên.
Tổng các giá trị nguyên của x là 1 9 49 59
   .
9
1
BÀI 12 – SỐ THỰC
I. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1. _NB_ Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Số nguyên không phải số thực.
B. Phân số không phải số thực.
C. Số vô tỉ không phải số thực.
D. Số nguyên, phân số, số vô tỉ đều là số thực.
Câu 2. _NB_ Phát biểu nào sau đây sai?
A. Mọi số vô tỉ đều là số thực.
B. Mọi số thực đều là số vô tỉ.
C. Mọi số nguyên đều là số hữu tỉ.
D. Số 0 là số hữu tỉ cũng là số thực.
Câu 3. _NB_ Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu x thì x. B. Nếu x thì x .
C. Nếu x thì x . D. Nếu x thì x.
Câu 4. _NB_ Chọn đáp án đúng.
A.
3
4

 . B. 1
  . C. 2,5
  . D. 2 .
Câu 5. _NB_ Số 3 thuộc tập hợp số nào sau đây?
A.  . B.  . C.  . D.  .
Câu 6. _NB_ Giá trị của số thực x thỏa mãn biểu thức 4
x  là
A. 2 . B. 2
 . C. 16. D. 16
 .
Câu 7. _NB_ Chọn mệnh đề đúng.
A.  
   . B.  
   . C.  
   . D.  
   .
Câu 8. _NB_ Chọn đáp án đúng.
A.  
3, 7
  . B.
12 1
;
5 3

 

 
 
 . C.
12 1
;
5 3

 

 
 
 . D.
1
3
.
II. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU.
Câu 9. _TH_ Chọn mệnh đề đúng.
A.   
  . B. .   
  ..
C.   
 . D.    
 .
Câu 10. _TH_ Chọn chữ số thích hợp để điền vào chỗ trống: 13,09 13,...3
  .
A. 1;2;...;9 . B. 0;1;2;...;9 . C. 0 . D. 1.
Câu 11. _TH_ Sắp xếp các số thực
1
2,3; 1; ; 5,8; 0; 1,4
3

  theo thứ tự tăng dần.
A.
1
2,3; 1,4; ; 0; 1; 5,8
3

  . B.
1
2,3; 1; ; 5,8; 0; 1,4
3

  .
C.
1
1,4; 2,3; 1; ; 5,8; 0
3

  . D.
1
1,4; 0; 2,3; 1; ; 5,8
3

  .
Câu 12. _TH_ Sắp xếp các số thực
3
2; 2,8; 0; ; 7,9; 4
4
  theo thứ tự giảm dần.
A.
3
2; 2,8; 7,9; 0; ; 4
4
  . B.
3
7,9; 2,8; 0; 2; ; 4
4
  .
2
C.
3
7,9; 2,8; 0; ; 2; 4
4
  . D.
3
4; 2; ; 0; 2,8; 7,9
4
  .
Câu 13. _TH_ Chọn khẳng định sai.
A.  
3
0, 0428571
7
 . B.  
3
0, 0428571
4
 .
C.  
1
0, 15248571
3
 . D.  
0, 15248571 2
 .
Câu 14. _TH_ Với 0
x  . Nếu 2
1 3
x   thì x bằng
A. 2 . B. 2
 . C. 2 . D. 4 .
III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG.
Câu 15. _VD_ Số thực lớn hơn 3 nhưng nhỏ hơn 4 là
A. 3 2
 . B. 2 3
 . C.
2 3
2

. D.
2 3
2

.
Câu 16. _VD_ Biết 4,64
x y
   và 2 2,6
y  . Chọn khẳng định đúng.
A. 0
x y
  . B. 0
x y
  . C. x y
 . D. 0
x y
  .
Câu 17. _VD_ Tìm x sao cho
4 3 2 1
2020 2021 2022 2023
x x x x
   
   .
A. 2024
 . B. 2023
 . C. 2022
 . D. 2021
 .
Câu 18. _VD_ Cho    
1 33 4 1 4
0, 5 .0, 2 : 3 : .1 :
3 25 25 3 3
A
 
 
 
  
 
   
   
. Giá trị của biểu thức A là
A.
25
9
. B.
25
9

. C.
9
25

 
 
 
. D.
9
25
 .
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO.
Câu 19. _VDC_ Tính giá trị của  
5 3 3
4 3 4
16 1 2 .5 10 1
1,5 4 .0, 3 . .
25 3 3.2 .5 5 3
Q
 

    

 
ta được.
A.
271
1290
. B.
275
1290
. C.
471
1290
. D.
475
1290
.
Câu 20. _VDC_ Tìm ; 1
x x
 
 biết   
1 5 6 0
x x x
    .
A.  
26
x . B.  
36
x . C.  
26; 36
x . D.  
0; 26; 36
x .
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.B 3.A 4.C 5.A 6.B 7.D 8.C 9.D 10.C
11.A 12.D 13.B 14.C 15.C 16.B 17.A 18.D 19.A 20.C
3
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I . MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT.
Câu 1. _NB_ Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Số nguyên không phải số thực.
B. Phân số không phải số thực.
C. Số vô tỉ không phải số thực.
D. Số nguyên, phân số, số vô tỉ đều là số thực.
Lời giải
Chọn D
Mọi số nguyên đều là số thực.
Mọi phân số đều là số thực.
Mọi số vô tỉ đều là số thực.
Vậy số nguyên, phân số, số vô tỉ đều là số thực là đáp án đúng.
Câu 2. _NB_ Phát biểu nào sau đây sai?
A. Mọi số vô tỉ đều là số thực.
B. Mọi số thực đều là số vô tỉ.
C. Mọi số nguyên đều là số hữu tỉ.
D. Số 0 là số hữu tỉ cũng là số thực.
Lời giải
Chọn B
Mọi số thực đều là số vô tỉ là phát biểu sai.
Ví dụ 0,3 là số thực nhưng 0,3 không phải là số vô tỉ.
Câu 3. _NB_ Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu x thì x. B. Nếu x thì x .
C. Nếu x thì x . D. Nếu x thì x.
Lời giải
Chọn A
Nếu x thì x là mệnh đề sai. Ví dụ
1
2
 nhưng
1
2
 .
Nếu x thì x là mệnh đề sai. Ví dụ 2  nhưng 2 .
Nếu x thì x là mệnh đề sai. Ví dụ 0,12 nhưng 0,12 .
Vậy nếu x thì x là mệnh đề đúng.
Câu 4. _NB_ Chọn đáp án đúng.
A.
3
4

 . B. 1
  . C. 2,5
  . D. 2 .
Lời giải
Chọn C
Thấy
3
4

 ; 1
  ; 2 .
Đáp án đúng là 2,5
  .
Câu 5. _NB_ Số 3 thuộc tập hợp số nào sau đây?
A.  . B.  . C.  . D.  .
Lời giải
Chọn A
Ta có 3 1,732...

4
Thấy 3 ; 3  ; 3 .
Vậy 3  .
Câu 6. _NB_ Giá trị của số thực x thỏa mãn biểu thức 4
x  là
A. 2 . B. 16. C. 2
 . D. 16
 .
Lời giải
Chọn B
Ta có 4
x 
 
2
2
4
x
 
Vậy 16
x  .
Câu 7. _NB_ Chọn mệnh đề đúng.
A.  
   . B.  
   . C.  
   . D.  
   .
Lời giải
Chọn D
Mệnh đề  
   là mệnh đề sai. Ví dụ
1
2
 nhưng
1
2
 .
Mệnh đề  
   là mệnh đề sai. Ví dụ  
0, 2  nhưng  
0, 2  .
Mệnh đề  
   là mệnh đề sai. Ví dụ
2
3
 nhưng
2
3
 .
Vậy mệnh đề  
   là mệnh đề đúng.
Câu 8. _NB_ Chọn đáp án đúng.
A.  
3, 7
  . B.
12 1
;
5 3

 

 
 
 . C.
12 1
;
5 3

 

 
 
 . D.
1
3
.
Lời giải
Chọn C
Thấy  
3, 7
  ;
12 1
;
5 3

 

 
 
 ;
1
3
.
Vậy
12 1
;
5 3

 

 
 
 là đáp án đúng.
II. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU.
Câu 9. _TH_ Chọn mệnh đề đúng.
A.   
  . B.   
  . .
C.   
 . . D.    
 .
Lời giải
Chọn D
Vì    nên    
 là mệnh đề đúng.
Câu 10. _TH_ Chọn chữ số thích hợp để điền vào chỗ trống: 13,09 13,...3
   .
A. 1;2;...;9 . B. 0;1;2;...;9 . C. 0 . D. 1.
Lời giải
Chọn C
Vì 13,09 13,...3
   nên 13,09 13,...3

Do đó chỗ trống phải điền chữ số 0 .
Câu 11. _TH_ Sắp xếp các số thực
1
2,3; 1; ; 5,8; 0; 1,4
3

  theo thứ tự tăng dần.
5
A.
1
2,3; 1,4; ; 0; 1; 5,8
3

  . B.
1
2,3; 1; ; 5,8; 0; 1,4
3

  .
C.
1
1,4; 2,3; 1; ; 5,8; 0
3

  . D.
1
1,4; 0; 2,3; 1; ; 5,8
3

  .
Lời giải
Chọn A
Ta có  
1
0, 3
3

 
Thấy  
2,3 1,4 0, 3 0 1 5,8
        .
Do đó
1
2,3 1,4 0 1 5,8
3

       .
Vậy sắp xếp thep thứ tự tăng dần là:
1
2,3; 1,4; ; 0; 1; 5,8
3

  .
Câu 12. _TH_ Sắp xếp các số thực
3
2; 2,8; 0; ; 7,9; 4
4
  theo thứ tự giảm dần.
A.
3
2; 2,8; 7,9; 0; ; 4
4
  . B.
3
7,9; 2,8; 0; 2; ; 4
4
  .
C.
3
4; 7,9; 2,8; 0; ; 2
4
  . D.
3
4; 2; ; 0; 2,8; 7,9
4
  .
Lời giải
Chọn D
Ta có 2 1,4142...
 ;
3
0,75
4
 .
Thấy 4 1,4142... 0,75 0 2,8 7,9
       .
Do đó
3
4 2 0 2,8 7,9
4
      .
Vậy sắp xếp thep thứ tự giảm dần là:
3
4; 2; ; 0; 2,8; 7,9
4
  .
Câu 13. _TH_ Chọn khẳng định sai.
A.  
3
0, 0428571
7
 . B.  
3
0, 0428571
4
 .
C.  
1
0, 15248571
3
 . D.  
0, 15248571 2
 .
Lời giải
Chọn B
Ta có
3
0.42857...
7
 .;
3
0,75
4
 ;  
1
0, 3
3
 ; 2 1,41421...

Do đó  
3
0, 0428571
7
 ;
 
3
0, 0428571
4
 ;
 
1
0, 15248571
3
 ;
 
0, 15248571 2
 .
Vậy khẳng định  
3
0, 0428571
4
 là khẳng định sai.
6
Câu 14. _TH_ Với 0
x  . Nếu 2
1 3
x   thì x bằng
A. 2 . B. 2
 . C. 2 . D. 4 .
Lời giải
Chọn C
Ta có 2
1 3
x  
2
4
x  .
2
4
x
  .
Hay 2
x  (vì 0
x  ) .
Vậy 2
x  .
III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG.
Câu 15. _VD_ Số thực lớn hơn 3 nhưng nhỏ hơn 4 là
A. 3 2
 . B. 2 3
 . C.
2 3
2

. D.
2 3
2

.
Lời giải
Chọn C
Nếu a b
 thì
2
a b
a b

  (với , 0
a b  )
Thật vậy a b

a a b a
a b b b
  

 
  

2a
2
b a
a b b
 

 
 

2a
2
b a
a b b
 

 
 
 2
a b
a b

  
Với hai số vô tỉ dương 3 , 4 ta có:
3 4
3 4
2

  hay
3 2
3 4
2

  .
Vậy số vô tỉ lớn hơn 3 nhưng nhỏ hơn 4 là
2 3
2

.
Câu 16. _VD_ Biết 4,64
x y
   và 2 2,6
y  . Chọn khẳng định đúng.
A. 0
x y
  . B. 0
x y
  . C. x y
 . D. 0
x y
  .
Lời giải
Chọn B
Ta có 2 2,6
y 
2,6: 2 1,3
y
   .
Thay 1,3
y  vào 4,64
x y
   ta được:
1,3 4,64
x   
4,64 1,3
x   
3,34
x   .
Thấy 3,34 0 1,3
   nên 0
x y
  .
Câu 17. _VD_ Tìm x sao cho
4 3 2 1
2020 2021 2022 2023
x x x x
   
   .
A. 2024
 . B. 2023
 . C. 2022
 . D. 2021
 .
Lời giải
Chọn A
Ta có
4 3 2 1
2020 2021 2022 2023
x x x x
   
  
4 3 2 1
1 1 1 1
2020 2021 2022 2023
x x x x
   
      
7
4 2020 3 2021 2 2022 1 2023
2020 2020 2021 2021 2022 2022 2023 2023
x x x x
   
      
2024 2024 2024 2024
2020 2021 2022 2023
x x x x
   
  
2024 2024 2024 2024
0
2020 2021 2022 2023
x x x x
   
   
       
1 1 1 1
2024 . 2024 . 2024 . 2024 . 0
2020 2021 2022 2023
x x x x
       
 
1 1 1 1
2024 . 0
2020 2021 2022 2023
x
 
    
 
 
Mà
1 1 1 1
0
2020 2021 2022 2023
   
Nên 2024 0
x  
Vậy 2024
x   .
Câu 18. _VD_ Cho    
1 33 4 1 4
0, 5 .0, 2 : 3 : .1 :
3 25 25 3 3
A
 
 
 
  
 
   
   
. Giá trị của biểu thức A là
A.
25
9
. B.
25
9

. C.
9
25

 
 
 
. D.
9
25
 .
Lời giải
Chọn D
   
1 33 4 1 4
0, 5 .0, 2 : 3 : .1 :
3 25 25 3 3
A
 
 
 
  
 
   
   
5 2 10 33 2 4 4
. : : . :
9 9 3 25 5 3 3
     
 
   
 
     
10 250 2 4 4
: . :
99 99 5 3 3
 
1 2
25 5
 
9
25

 .
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO.
Câu 19. _VDC_ Tính giá trị của  
5 3 3
4 3 4
16 1 2 .5 10 1
1,5 4 .0, 3 . .
25 3 3.2 .5 5 3
Q
 

    

 
ta được.
A.
271
1290
. B.
275
1290
. C.
471
1290
. D.
475
1290
.
Lời giải
Chọn A
 
5 3 3
4 3 4
16 1 2 .5 10 1
1,5 4 .0, 3 . .
25 3 3.2 .5 5 3
Q
 

    

 
5 3 3 3
4 3 4
1 4 1 2 .5 2 .5 1
1,5 2 . . .
3 5 3 3.2 .5 5 3
 

    

 
 
 
3 3 2
3 4
2 .5 . 2 1
1 1 4 1 1
. . .
2 3 5 3 3
5 . 3.2 5
 

 
  

 
 
8
 
3
1 1 4 1 2 .5 1
. . .
2 3 5 3 3.16 5 3
 
    

 
 
1 1 4 1 40 1
. . .
2 3 5 3 43 3
  
1 1 4 40
.
3 2 5 43
 
  
 
 
1 271
.
3 430

271
1290
 .
Câu 20. _VDC_ Tìm ; 1
x x
 
 biết   
1 5 6 0
x x x
    .
A.  
26
x . B.  
36
x . C.  
26; 36
x . D.  
0; 26; 36
x .
Lời giải
Chọn C
  
1 5 6 0
x x x
    ( với ; 1
x x
 
 )
   
2
1 5 6 0
x x x
 
   
 
 
   
1 5 . . 6 0
x x x
   
1 5 0
x
    hoặc 0
x  hoặc 6 0
x   .
TH1: 1 5 0
x   
1 5
x  
 
2
2
1 5
x  
1 25
x  
26 1
x   (thỏa mãn).
TH2: 0
x  0 1
x
   (loại).
TH3: 6 0
x  
6
x 
36 1
x
   (thỏa mãn).
Vậy  
26; 36
x .
1
BÀI 9- SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN. SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN
I. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1. _NB_ Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 0,12(3)  . B. 1,2045...   . C. 0,125   . D. 0,2   .
Câu 2. _NB_ Chọn phát biểu đúng.
A. Nếu một phân số tối giản với mẫu dương mà mẫu chỉ có ước nguyên tố là 2 hoặc 5 thì
phân số đó được viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.
B. Nếu một phân số tối giản với mẫu dương mà mẫu có ước nguyên tố khác 2 và 5 thì phân
số đó được viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.
C. Mỗi số thập phân vô hạn tuần hoàn đều là một số hữu tỉ dương.
D. Mỗi số thập phân hữu hạn đều là một số hữu tỉ âm.
Câu 3. _NB_ Chọn đáp án sai.
A. Phân số
3
25
viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
B. Phân số
9
75
 viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
C. Phân số
63
360
viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.
D. Phân số
63
77
viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.
Câu 4. _NB_ Phân số nào dưới đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn?
A.
15
24
. B.
1
15

. C.
9
14
. D.
5
6
.
Câu 5. _NB_ Phân số nào dưới đây viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn?
A.
1
5
. B.
3
10
. C.
10
3
. D.
9
15

.
Câu 6. _NB_ Chọn câu đúng.
A. Các số: 0,5; 0,51; 0,512; 0,(5) là các số thập phân hữu hạn.
B. Các số: 0,2; 0,(21); 0,152; 0,(24) là các số thập phân vô hạn tuần hoàn.
C. Phân số
7
30
viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.
D. Phân số
2
3

viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
Câu 7. _NB_ Chọn phát biểu đúng.
A. Phân số
3
15
viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
B. Phân số
1
10
viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.
C. Phân số
1
5
viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.
D. Phân số
2
15
viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
Câu 8. _NB_ Cho
3
2.

S . Điền vào ô vuông một số nguyên tố có một chữ số để S viết được dưới
dạng số thập phân hữu hạn. Có thể điền được bao nhiêu số như vậy?
2
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
II. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU.
Câu 9. _TH_ Phân số
5
4
được viết dưới dạng số thập phân hữu hạn là
A. 1,2 . B. 1,25 . C. 1,3. D. 1,0 .
Câu 10. _TH_ Phân số
9
11
được viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là
A.  
0, 8 . B.  
0,8 1 . C. 0,(81) . D.  
0,8 2 .
Câu 11. _TH_ Phân số nào dưới đây được biểu diễn dưới dạng số thập phân 0,016 ?
A.
2
125
. B.
3
125
. C.
6
125
. D.
7
125
.
Câu 12. _TH_ So sánh hai số 0,74 và  
0, 74 .
A.  
0,74 0, 74
 . B.  
0,74 0, 74
 .
C.  
0,74 0, 74
 . D. Hai câu ,
B C sai.
Câu 13. _TH_ Trong các phân số:
2 4 1 5
; ; ;
5 45 120 18
 

có bao nhiêu phân số viết được dưới dạng số
thập phân vô hạn tuần hoàn?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 14. _TH_ Trong các phân số:
1 2 3 5
; ; ;
25 45 70 21
  
có bao nhiêu phân số viết được dưới dạng số
thập hữu hạn?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG.
Câu 15. _VD_ Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai?
A.    
0, 37 0, 62 1
  . B.  
0, 33 .3 1
 .
C.    
0, 31 0,3 13
 . D.    
0, 3 0, 4 1
  .
Câu 16. _VD_ Tìm giá trị x để    
0, 26 . 1,2 31
x .
A.
1219
260
. B.
1219
990
. C.
219
990
. D.
219
260
.
Câu 17. _VD_ Khi số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,481818181... được viết dưới dạng một phân số
tối giản thì tổng của tử và mẫu là
A. 160. B. 163. C. 170. D. 175.
Câu 18. _VD_ Tính    
4
1,2 31 0, 13
9
  .
A.
139
90
. B.
140
90
. C.
129
90
. D.
149
90
.
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 19. _VDC_ Tính  
1 4 1 1 1
2 3,4 12 . 0,5 3
2 3 3 2 2
 
    
 
 
.
A.
121
55

. B.
123
55

. C.
124
55

. D.
127
55

.
Câu 20. _VDC_ Với  
2; 5
n  . Phân số nào có thể viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn?
3
A.
48 5
42
n
n

. B.
21 7
7
n
n

. C.
7 5
21
n
n

. D.
21 7
3
n
n

.
4
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.B 3.C 4.A 5.C 6.C 7.A 8.C 9.B 10.C
11.A 12.B 13.C 14.A 15.D 16.A 17.B 18.A 19.C 20.B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT.
Câu 1. _NB_ Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 0,12(3)  . B. 1,2045...   . C. 0,125   . D. 0,2   .
Lời giải
Chọn A
0,12(3)  là đáp án đúng.
Câu 2. _NB_ Chọn phát biểu đúng.
A. Nếu một phân số tối giản với mẫu dương mà mẫu chỉ có ước nguyên tố là 2 hoặc 5 thì
phân số đó được viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.
B. Nếu một phân số tối giản với mẫu dương mà mẫu có ước nguyên tố khác 2 và 5 thì phân
số đó được viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.
C. Mỗi số thập phân vô hạn tuần hoàn đều là một số hữu tỉ dương.
D. Mỗi số thập phân hữu hạn đều là một số hữu tỉ âm.
Lời giải
Chọn B
Nếu một phân số tối giản với mẫu dương mà mẫu chỉ có ước nguyên tố là 2 hoặc 5 thì phân
số đó được viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là phát biểu sai.
Ví dụ
1
0,5
2
 .
Mỗi số thập phân vô hạn tuần hoàn đều là một số hữu tỉ dương là phát biểu sai. Vì có số
thập phân âm biểu diễn số hữu tỉ âm.
Mỗi số thập phân hữu hạn đều là một số hữu tỉ âm là phát biểu sai. Vì có số thập phân
dương biểu diễn số hữu tỉ dương.
Nếu một phân số tối giản với mẫu dương mà mẫu có ước nguyên tố khác 2 và 5 thì phân số
đó được viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là phát biểu đúng.
Câu 3. _NB_ Chọn đáp án sai.
A. Phân số
3
25
viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
B. Phân số
9
75
 viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
C. Phân số
63
360
viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.
D. Phân số
63
77
viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.
Lời giải
Chọn C
Các phân số
3 9 3 63 7
; ;
25 75 25 360 40

   ; mẫu không có ước nguyên tố khác 2 và 5.
Nên
3 9 63
; ;
25 75 360
 viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
5
Phân số
63 9
77 11
 ; mẫu có ước nguyên tố khác 2 và 5.
Nên
63
77
viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.
Vậy phân số
63
360
viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là đáp án sai.
Câu 4. _NB_ Phân số nào dưới đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn?
A.
15
24
. B.
1
15

. C.
9
14
. D.
5
6
.
Lời giải
Chọn A
Phân số
15 5
24 8
 mẫu không có ước nguyên tố khác 2 và 5.
Nên
15
24
viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
Câu 5. _NB_ Số nào dưới đây viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn?
A.
1
5
. B.
3
10
. C.
3
14
. D.
9
15

.
Lời giải
Chọn C
Phân số
3
14
mẫu có ước nguyên tố khác 2 và 5.
Nên
3
14
viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.
Câu 6. _NB_ Chọn câu đúng.
A. Các số: 0,5; 0,51; 0,512; 0,(5) là các số thập phân hữu hạn.
B. Các số: 0,2; 0,(21); 0,152; 0,(24) là các số thập phân vô hạn tuần hoàn.
C. Phân số
7
30
viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.
D. Phân số
2
3

viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
Lời giải
Chọn C
Phân số
7
30
mẫu có ước nguyên tố khác 2 và 5.
Nên
7
30
viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là đáp án đúng.
Câu 7. _NB_ Chọn phát biểu đúng.
A. Phân số
3
15
viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
B. Phân số
1
10
viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.
C. Phân số
1
5
viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.
D. Phân số
2
15
viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
6
Lời giải
Chọn A
Phân số
3 1
15 5
 mẫu không có ước nguyên tố khác 2 và 5.
Nên
3
15
viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
Vậy phân số
3
15
viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn là đáp án đúng.
Câu 8. _NB_ Cho
3
2.

S . Điền vào ô vuông một số nguyên tố có một chữ số để S viết được dưới
dạng số thập phân hữu hạn. Có thể điền được bao nhiêu số như vậy?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải
Chọn C
Có thể điền được 3 số như sau:
3
2. 2

S
3 1
2
2. 3
 
S
3
2.5

S
II. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 9. _TH_ Phân số
5
4
được viết dưới dạng số thập phân hữu hạn là
A. 1,2 . B. 1,25 . C. 1,3. D. 1,0 .
Lời giải
Chọn B
5
1,25
4
 .
Câu 10. _TH_ Phân số
9
11
được viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là
A.  
0, 8 . B.  
0,8 1 . C. 0,(81) . D.  
0,8 2 .
Lời giải
Chọn C
 
9
0, 81
11
 .
Câu 11. _TH_ Phân số nào dưới đây được biểu diễn dưới dạng số thập phân 0,016 ?
A.
2
125
. B.
3
125
. C.
6
125
. D.
7
125
.
Lời giải
Chọn A
16 2
0,016
1000 125
  .
Câu 12. _TH_ So sánh hai số 0,74 và  
0, 74 .
A.  
0,74 0, 74
 . B.  
0,74 0, 74
 .
C.  
0,74 0, 74
 . D. Hai câu ,
B C sai.
Lời giải
Chọn B
 
0, 74 0,7474...
 .
7
Vì 0,74 0,747474...

Nên  
0,74 0, 74
 .
Câu 13. _TH_ Trong các phân số:
2 4 1 5
; ; ;
5 45 120 18
 

có bao nhiêu phân số viết được dưới dạng số
thập phân vô hạn tuần hoàn?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải
Chọn C
Các phân số
4 1 1 5
; ;
45 120 120 18
 


; mẫu có ước nguyên tố khác 2 và 5.
Vậy có 3 phân số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.
Câu 14. _TH_ Trong các phân số:
1 2 3 5
; ; ;
25 45 70 21
  
có bao nhiêu phân số viết được dưới dạng số
thập hữu hạn?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải
Chọn A
Phân số
1
25
; mẫu không có ước nguyên tố khác 2 và 5.
Vậy có 1 phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 15. _VD_ Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai?
A.    
0, 37 0, 62 1
  . B.  
0, 33 .3 1
 .
C.    
0, 31 0,3 13
 . D.    
0, 3 0, 4 1
  .
Lời giải
Chọn D
   
0, 37 0, 62

37 62
99 99
 
1
 .
Đáp án A đúng.
 
0, 33 .3
33
. 3
99
 1
 .
Đáp án B đúng.
 
31
0, 31
99
 .
 
0,3 13
313 3
990


310
990

31
99
 .
Do đó    
0, 31 0,3 13
 .
Đáp án C đúng.
Vậy đáp án D sai.
Câu 16. _VD_ Tìm giá trị x để    
0, 26 . 1,2 31
x .
A.
1219
260
. B.
1219
990
. C.
219
990
. D.
219
260
.
8
Lời giải
Chọn A
   
0, 26 . 1,2 31
x
   
0, 26 . 1 0,2 31
x 
26 231 2
. 1
99 990
x

 
26 229
. 1
99 990
x 
26 1219
.
99 990
x 
1219 26
:
990 99
x 
1219
260
x  .
Câu 17. _VD_ Khi số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,481818181... được viết dưới dạng một phân số
tối giản thì tổng của tử và mẫu là
A. 160. B. 163. C. 170. D. 175.
Lời giải
Chọn B
0,481818181...  
0,4 81

481 4
990


477
990

53
110
 .
Vậy phân số trên có tổng của tử và mẫu là 53 110 163
  .
Câu 18. _VD_ Tính    
4
1,2 31 0, 13
9
  .
A.
139
90
. B.
140
90
. C.
129
90
. D.
149
90
.
Lời giải
Chọn A
   
4
1,2 31 0, 13
9
 
   
4
1 0,2 31 0, 13
9
   
4 231 2 13
1
9 990 99

   
4 229 13
1
9 990 99
   
   
   
   
4 229 13
1
9 990 99
   
   
   
   
13 1
9 10
 
139
90
 .
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 19. _VDC_ Tính  
1 4 1 1 1
2 3,4 12 . 0,5 3
2 3 3 2 2
 
    
 
 
.
9
A.
121
55

. B.
123
55

. C.
124
55

. D.
127
55

.
Lời giải
Chọn C
 
1 4 1 1 1
2 3,4 12 . 0,5 3
2 3 3 2 2
 
    
 
 
 
1 4 1 1 1
2 3 0,4 12 . 0,5 3
2 3 3 2 2
 
      
 
 
5 412 4 4 1 1 1 7
3 .
2 990 3 3 2 2 2
  
      
 
 
5 408 4 1 5
3 .
2 990 3 3 2

    
5 408 4 5
3
2 990 3 6

    
5 4 5 408
3
2 3 6 990

 
    
 
 
1 408
3
3 990
  
41
3
55
 
124
55

 .
Câu 20. _VDC_ Với  
2; 5
n  . Phân số nào sau đây có thể viết được dưới dạng số thập phân hữu
hạn?
A.
48 5
42
n
n

. B.
21 7
7
n
n

. C.
7 5
21
n
n

. D.
21 7
3
n
n

.
Lời giải
Chọn B
Với  
2; 5
n  các phân số
48 5 7 5 21 7
; ;
42 21 3
n n n
n n n
  
mẫu đều có ước nguyên tố khác 2 và
5.
Nên
48 5 7 5 21 7
; ;
42 21 3
n n n
n n n
  
viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.
21 7 3 1
7
n n
n n
 
 mẫu không có ước nguyên tố khác 2 và 5.
Nên
21 7
7
n
n

viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
1
BÀI 10 – LÀM TRÒN SỐ
I. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1. _NB_ Phát biểu nào sau đây là đúng?
Trong quá trình làm tròn số
A. Nếu chữ số đầu tiên trong phần bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì giữ nguyên phần còn lại.
B. Nếu chữ số đầu tiên trong phần bỏ đi nhỏ hơn hoặc bằng 5 thì cộng thêm 1 vào chữ số
cuối cùng của phần còn lại.
C. Nếu chữ số đầu tiên trong phần bỏ đi lớn hơn 5 thì giữ nguyên bộ phận còn lại.
D. Nếu chữ số đầu tiên trong phần bỏ đi nhỏ hơn 5 thì giữ nguyên bộ phận còn lại. Trong
trường hợp số nguyên thì thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0 .
Câu 2. _NB_ Kết quả làm tròn số 8,7354 đến chữ số thập phân thứ hai ta được
A. 8,73 . B. 8,70 . C. 8,74 . D. 8,730.
Câu 3. _NB_ Có 17493 người ở sân vận động. Hãy làm tròn số này đến hàng nghìn.
A. 17 000 . B. 17 400. C. 17 490. D. 10 000 .
Câu 4. _NB_ Kết quả làm tròn số 18,99 đến hàng đơn vị ta được
A. 19. B. 18,0. C. 18,1. D. 18,2 .
Câu 5. _NB_ Kết quả làm tròn số 27 341 đến hàng chục ta được
A. 2 734. B. 27 340 . C. 2 735. D. 27 341.
Câu 6. _NB_ Làm tròn số 15,9347 đến chữ số thập phân thứ nhất ta được
A. 15,93. B. 15,934. C. 15,94 . D. 15,9 .
Câu 7. _NB_ Kết quả làm tròn số 1 739 457 đến hàng trăm ta được
A. 1 739 400 . B. 1 739 410 . C. 1 739 500. D. 1 739 510.
Câu 8. _NB_ Kết quả làm tròn số 97 899 đến hàng nghìn ta được
A. 97 000 . B. 97 800 . C. 98 000 . D. 100 000 .
II. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU.
Câu 9. _TH_ Tính 37,69 15,2
 rồi làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất.
A. 52,9 . B. 53. C. 52,8 . D. 52,80.
Câu 10. _TH_ Tính 70,15 2,94
 rồi làm tròn kết quả đến hàng đơn vị.
A. 67,21. B. 67,2 . C. 67,20 . D. 67 .
Câu 11. _TH_ Một số sau khi làm tròn đến hàng nghìn cho kết quả là 83000 . Số đó có thể lớn nhất
là bao nhiêu?
A. 83400. B. 83500 . C. 82499 . D. 83499.
Câu 12. _TH_ Một số sau khi làm tròn đến hàng nghìn cho kết quả là 83000 . Số đó có thể nhỏ nhất
là bao nhiêu?
A. 82000. B. 82500. C. 83499. D. 82999.
Câu 13. _TH_ Viết phân số
2
3
dưới dạng số thập phân làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai
A. 0,67 . B. 0,66 . C. 0,70 . D. 0,76 .
Câu 14. _TH_ Viết hỗn số
2
2
3
dưới dạng số thập phân làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba
A. 2,666 . B. 2,667 . C. 2,676 . D. 2,700 .
III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG.
Câu 15. _VD_ Cho
1 1
1,5x 3
2 3
   . Hãy tìm x và làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ ba.
A. 1,444 . B. 1,445 . C. 1,450 . D. 1,454 .
2
Câu 16. _VD_ Thực hiện phép tính 7,8.5,2 21,7.7,8
 rồi làm tròn kết quả đến hàng đơn vị.
A. 209 . B. 210 . C. 211. D. 209,8.
Câu 17. _VD_ Kiểm tra cân nặng của 4 bạn An, Bình, Cúc, Hà lớp 7A
Tính cân nặng trung bình của bốn bạn và làm tròn kết quả đến hàng đơn vị.
A. 47 kg . B. 46 kg . C. 47,0 kg . D. 46,3 kg .
Câu 18. _VD_ Biết 1 2 54

inch , cm . Vậy ti vi loại 32inches thì đường chéo màn hình bằng bao
nhiêu cm (làm tròn đến hàng đơn vị)?
A. 81,28 cm . B. 81,3 cm . C. 81 cm . D. 81,30 cm .
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO.
Câu 19. _VDC_ Học kì 1 điểm toán của An được ghi lại như sau
Tính điểm trung bình môn Toán của An và làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất.
A. 7,125 . B. 7,1. C. 7,2 . D. 7,3.
Câu 20. _VDC_ Kết quả biểu thức
0,65 0,75 . 3,6
0,01 0,478
A  làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai là
A. 59,30. B. 59,31. C. 59,34. D. 59,35.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf

More Related Content

What's hot

60 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TIẾNG ANH - CÁC TRƯỜNG ...
60 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TIẾNG ANH - CÁC TRƯỜNG ...60 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TIẾNG ANH - CÁC TRƯỜNG ...
60 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TIẾNG ANH - CÁC TRƯỜNG ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 11 KẾT NỐI TRI THỨC - NĂM 2024 (BẢN HS...
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 11 KẾT NỐI TRI THỨC - NĂM 2024 (BẢN HS...BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 11 KẾT NỐI TRI THỨC - NĂM 2024 (BẢN HS...
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 11 KẾT NỐI TRI THỨC - NĂM 2024 (BẢN HS...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC - NĂM 2024 (LÝ THUYẾT, BÀI...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC - NĂM 2024 (LÝ THUYẾT, BÀI...BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC - NĂM 2024 (LÝ THUYẾT, BÀI...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC - NĂM 2024 (LÝ THUYẾT, BÀI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY TOÁN 8 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - HK2 THEO CÔNG VĂN 5512 (...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY TOÁN 8 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - HK2 THEO CÔNG VĂN 5512 (...GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY TOÁN 8 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - HK2 THEO CÔNG VĂN 5512 (...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY TOÁN 8 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - HK2 THEO CÔNG VĂN 5512 (...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN THCS, TUYỂN SINH 10 THPT, THPT CHUYÊN -...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN THCS, TUYỂN SINH 10 THPT, THPT CHUYÊN -...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN THCS, TUYỂN SINH 10 THPT, THPT CHUYÊN -...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN THCS, TUYỂN SINH 10 THPT, THPT CHUYÊN -...Nguyen Thanh Tu Collection
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 DÙNG CHUNG 3 BỘ SÁCH NĂM 2024 HỆ THỐNG BÀI ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 DÙNG CHUNG 3 BỘ SÁCH NĂM 2024 HỆ THỐNG BÀI ...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 DÙNG CHUNG 3 BỘ SÁCH NĂM 2024 HỆ THỐNG BÀI ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 DÙNG CHUNG 3 BỘ SÁCH NĂM 2024 HỆ THỐNG BÀI ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
716 BÀI TẬP VẬN DỤNG - VẬN DỤNG CAO TOÁN 10 CHINH PHỤC 8+, 9+ (TRẮC NGHIỆM, T...
716 BÀI TẬP VẬN DỤNG - VẬN DỤNG CAO TOÁN 10 CHINH PHỤC 8+, 9+ (TRẮC NGHIỆM, T...716 BÀI TẬP VẬN DỤNG - VẬN DỤNG CAO TOÁN 10 CHINH PHỤC 8+, 9+ (TRẮC NGHIỆM, T...
716 BÀI TẬP VẬN DỤNG - VẬN DỤNG CAO TOÁN 10 CHINH PHỤC 8+, 9+ (TRẮC NGHIỆM, T...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TÀI LIỆU DẠY THÊM ĐẦY ĐỦ TOÁN 11 NĂM 2024 - HỌC KÌ 1 (KẾT NỐI TRI THỨC) - LÝ ...
TÀI LIỆU DẠY THÊM ĐẦY ĐỦ TOÁN 11 NĂM 2024 - HỌC KÌ 1 (KẾT NỐI TRI THỨC) - LÝ ...TÀI LIỆU DẠY THÊM ĐẦY ĐỦ TOÁN 11 NĂM 2024 - HỌC KÌ 1 (KẾT NỐI TRI THỨC) - LÝ ...
TÀI LIỆU DẠY THÊM ĐẦY ĐỦ TOÁN 11 NĂM 2024 - HỌC KÌ 1 (KẾT NỐI TRI THỨC) - LÝ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG NGỮ PHÁP THI HSG TIẾNG ANH 7 (LÍ THUYẾT + BÀI TẠ...
BỘ CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG NGỮ PHÁP THI HSG TIẾNG ANH 7 (LÍ THUYẾT + BÀI TẠ...BỘ CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG NGỮ PHÁP THI HSG TIẾNG ANH 7 (LÍ THUYẾT + BÀI TẠ...
BỘ CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG NGỮ PHÁP THI HSG TIẾNG ANH 7 (LÍ THUYẾT + BÀI TẠ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
10 ĐỀ KIỂM TRA RÈN LUYỆN ÔN TẬP GIỮA KÌ 1 - TOÁN 11 - 2024 - CÓ LỜI GIẢI (CÁN...
10 ĐỀ KIỂM TRA RÈN LUYỆN ÔN TẬP GIỮA KÌ 1 - TOÁN 11 - 2024 - CÓ LỜI GIẢI (CÁN...10 ĐỀ KIỂM TRA RÈN LUYỆN ÔN TẬP GIỮA KÌ 1 - TOÁN 11 - 2024 - CÓ LỜI GIẢI (CÁN...
10 ĐỀ KIỂM TRA RÈN LUYỆN ÔN TẬP GIỮA KÌ 1 - TOÁN 11 - 2024 - CÓ LỜI GIẢI (CÁN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN CHUYÊN ĐỀ MÔN TOÁN 11 CÁNH DIỀU - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN 5512 (2 CỘT) N...
GIÁO ÁN CHUYÊN ĐỀ MÔN TOÁN 11 CÁNH DIỀU - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN 5512 (2 CỘT) N...GIÁO ÁN CHUYÊN ĐỀ MÔN TOÁN 11 CÁNH DIỀU - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN 5512 (2 CỘT) N...
GIÁO ÁN CHUYÊN ĐỀ MÔN TOÁN 11 CÁNH DIỀU - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN 5512 (2 CỘT) N...Nguyen Thanh Tu Collection
 
60 ĐỀ MINH HỌA LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT 2023 MÔN TIẾNG ANH bám sát form của ...
60 ĐỀ MINH HỌA LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT 2023 MÔN TIẾNG ANH bám sát form của ...60 ĐỀ MINH HỌA LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT 2023 MÔN TIẾNG ANH bám sát form của ...
60 ĐỀ MINH HỌA LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT 2023 MÔN TIẾNG ANH bám sát form của ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ CÂU HỎI ÔN THI PHẦN TOÁN - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐHQG HÀ NỘI - CÓ LỜI GIẢI CHI...
BỘ CÂU HỎI ÔN THI PHẦN TOÁN - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐHQG HÀ NỘI - CÓ LỜI GIẢI CHI...BỘ CÂU HỎI ÔN THI PHẦN TOÁN - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐHQG HÀ NỘI - CÓ LỜI GIẢI CHI...
BỘ CÂU HỎI ÔN THI PHẦN TOÁN - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐHQG HÀ NỘI - CÓ LỜI GIẢI CHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ THI THỬ HÓA HỌC HỮU CƠ THÁNG 07-08 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN DÀNH CHO KỲ THI HSG ...
ĐỀ THI THỬ HÓA HỌC HỮU CƠ THÁNG 07-08 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN DÀNH CHO KỲ THI HSG ...ĐỀ THI THỬ HÓA HỌC HỮU CƠ THÁNG 07-08 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN DÀNH CHO KỲ THI HSG ...
ĐỀ THI THỬ HÓA HỌC HỮU CƠ THÁNG 07-08 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN DÀNH CHO KỲ THI HSG ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ CÂU HỎI TRỌNG ĐIỂM - BỨT PHÁ DÀNH ĐIỂM 9+ PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ TH...
BỘ CÂU HỎI TRỌNG ĐIỂM - BỨT PHÁ DÀNH ĐIỂM 9+ PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ TH...BỘ CÂU HỎI TRỌNG ĐIỂM - BỨT PHÁ DÀNH ĐIỂM 9+ PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ TH...
BỘ CÂU HỎI TRỌNG ĐIỂM - BỨT PHÁ DÀNH ĐIỂM 9+ PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ TH...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN CHUYÊN ĐỀ HÓA HỌC 11 CÁNH DIỀU (CẢ NĂM) THEO CÔNG VĂN 5512 (2 CỘT) NĂ...
GIÁO ÁN CHUYÊN ĐỀ HÓA HỌC 11 CÁNH DIỀU (CẢ NĂM) THEO CÔNG VĂN 5512 (2 CỘT) NĂ...GIÁO ÁN CHUYÊN ĐỀ HÓA HỌC 11 CÁNH DIỀU (CẢ NĂM) THEO CÔNG VĂN 5512 (2 CỘT) NĂ...
GIÁO ÁN CHUYÊN ĐỀ HÓA HỌC 11 CÁNH DIỀU (CẢ NĂM) THEO CÔNG VĂN 5512 (2 CỘT) NĂ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN CHUYÊN ĐỀ TOÁN 11 CẢ NĂM (CÁNH DIỀU) SOẠN THEO CÔNG VĂN 5512 (2 CỘT) ...
GIÁO ÁN CHUYÊN ĐỀ TOÁN 11 CẢ NĂM (CÁNH DIỀU) SOẠN THEO CÔNG VĂN 5512 (2 CỘT) ...GIÁO ÁN CHUYÊN ĐỀ TOÁN 11 CẢ NĂM (CÁNH DIỀU) SOẠN THEO CÔNG VĂN 5512 (2 CỘT) ...
GIÁO ÁN CHUYÊN ĐỀ TOÁN 11 CẢ NĂM (CÁNH DIỀU) SOẠN THEO CÔNG VĂN 5512 (2 CỘT) ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔ...
BỘ ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔ...BỘ ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔ...
BỘ ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔ...20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 - NĂM 2024 DÙNG CHUNG CHO SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 - NĂM 2024 DÙNG CHUNG CHO SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC ...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 - NĂM 2024 DÙNG CHUNG CHO SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 - NĂM 2024 DÙNG CHUNG CHO SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC ...Nguyen Thanh Tu Collection
 

What's hot (20)

60 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TIẾNG ANH - CÁC TRƯỜNG ...
60 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TIẾNG ANH - CÁC TRƯỜNG ...60 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TIẾNG ANH - CÁC TRƯỜNG ...
60 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN TIẾNG ANH - CÁC TRƯỜNG ...
 
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 11 KẾT NỐI TRI THỨC - NĂM 2024 (BẢN HS...
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 11 KẾT NỐI TRI THỨC - NĂM 2024 (BẢN HS...BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 11 KẾT NỐI TRI THỨC - NĂM 2024 (BẢN HS...
BIÊN SOẠN BỘ ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 11 KẾT NỐI TRI THỨC - NĂM 2024 (BẢN HS...
 
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC - NĂM 2024 (LÝ THUYẾT, BÀI...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC - NĂM 2024 (LÝ THUYẾT, BÀI...BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC - NĂM 2024 (LÝ THUYẾT, BÀI...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC - NĂM 2024 (LÝ THUYẾT, BÀI...
 
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY TOÁN 8 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - HK2 THEO CÔNG VĂN 5512 (...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY TOÁN 8 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - HK2 THEO CÔNG VĂN 5512 (...GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY TOÁN 8 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - HK2 THEO CÔNG VĂN 5512 (...
GIÁO ÁN KẾ HOẠCH BÀI DẠY TOÁN 8 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - HK2 THEO CÔNG VĂN 5512 (...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN THCS, TUYỂN SINH 10 THPT, THPT CHUYÊN -...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN THCS, TUYỂN SINH 10 THPT, THPT CHUYÊN -...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN THCS, TUYỂN SINH 10 THPT, THPT CHUYÊN -...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN THCS, TUYỂN SINH 10 THPT, THPT CHUYÊN -...
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 DÙNG CHUNG 3 BỘ SÁCH NĂM 2024 HỆ THỐNG BÀI ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 DÙNG CHUNG 3 BỘ SÁCH NĂM 2024 HỆ THỐNG BÀI ...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 DÙNG CHUNG 3 BỘ SÁCH NĂM 2024 HỆ THỐNG BÀI ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 11 DÙNG CHUNG 3 BỘ SÁCH NĂM 2024 HỆ THỐNG BÀI ...
 
716 BÀI TẬP VẬN DỤNG - VẬN DỤNG CAO TOÁN 10 CHINH PHỤC 8+, 9+ (TRẮC NGHIỆM, T...
716 BÀI TẬP VẬN DỤNG - VẬN DỤNG CAO TOÁN 10 CHINH PHỤC 8+, 9+ (TRẮC NGHIỆM, T...716 BÀI TẬP VẬN DỤNG - VẬN DỤNG CAO TOÁN 10 CHINH PHỤC 8+, 9+ (TRẮC NGHIỆM, T...
716 BÀI TẬP VẬN DỤNG - VẬN DỤNG CAO TOÁN 10 CHINH PHỤC 8+, 9+ (TRẮC NGHIỆM, T...
 
TÀI LIỆU DẠY THÊM ĐẦY ĐỦ TOÁN 11 NĂM 2024 - HỌC KÌ 1 (KẾT NỐI TRI THỨC) - LÝ ...
TÀI LIỆU DẠY THÊM ĐẦY ĐỦ TOÁN 11 NĂM 2024 - HỌC KÌ 1 (KẾT NỐI TRI THỨC) - LÝ ...TÀI LIỆU DẠY THÊM ĐẦY ĐỦ TOÁN 11 NĂM 2024 - HỌC KÌ 1 (KẾT NỐI TRI THỨC) - LÝ ...
TÀI LIỆU DẠY THÊM ĐẦY ĐỦ TOÁN 11 NĂM 2024 - HỌC KÌ 1 (KẾT NỐI TRI THỨC) - LÝ ...
 
BỘ CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG NGỮ PHÁP THI HSG TIẾNG ANH 7 (LÍ THUYẾT + BÀI TẠ...
BỘ CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG NGỮ PHÁP THI HSG TIẾNG ANH 7 (LÍ THUYẾT + BÀI TẠ...BỘ CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG NGỮ PHÁP THI HSG TIẾNG ANH 7 (LÍ THUYẾT + BÀI TẠ...
BỘ CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG NGỮ PHÁP THI HSG TIẾNG ANH 7 (LÍ THUYẾT + BÀI TẠ...
 
10 ĐỀ KIỂM TRA RÈN LUYỆN ÔN TẬP GIỮA KÌ 1 - TOÁN 11 - 2024 - CÓ LỜI GIẢI (CÁN...
10 ĐỀ KIỂM TRA RÈN LUYỆN ÔN TẬP GIỮA KÌ 1 - TOÁN 11 - 2024 - CÓ LỜI GIẢI (CÁN...10 ĐỀ KIỂM TRA RÈN LUYỆN ÔN TẬP GIỮA KÌ 1 - TOÁN 11 - 2024 - CÓ LỜI GIẢI (CÁN...
10 ĐỀ KIỂM TRA RÈN LUYỆN ÔN TẬP GIỮA KÌ 1 - TOÁN 11 - 2024 - CÓ LỜI GIẢI (CÁN...
 
GIÁO ÁN CHUYÊN ĐỀ MÔN TOÁN 11 CÁNH DIỀU - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN 5512 (2 CỘT) N...
GIÁO ÁN CHUYÊN ĐỀ MÔN TOÁN 11 CÁNH DIỀU - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN 5512 (2 CỘT) N...GIÁO ÁN CHUYÊN ĐỀ MÔN TOÁN 11 CÁNH DIỀU - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN 5512 (2 CỘT) N...
GIÁO ÁN CHUYÊN ĐỀ MÔN TOÁN 11 CÁNH DIỀU - CẢ NĂM THEO CÔNG VĂN 5512 (2 CỘT) N...
 
60 ĐỀ MINH HỌA LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT 2023 MÔN TIẾNG ANH bám sát form của ...
60 ĐỀ MINH HỌA LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT 2023 MÔN TIẾNG ANH bám sát form của ...60 ĐỀ MINH HỌA LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT 2023 MÔN TIẾNG ANH bám sát form của ...
60 ĐỀ MINH HỌA LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT 2023 MÔN TIẾNG ANH bám sát form của ...
 
BỘ CÂU HỎI ÔN THI PHẦN TOÁN - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐHQG HÀ NỘI - CÓ LỜI GIẢI CHI...
BỘ CÂU HỎI ÔN THI PHẦN TOÁN - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐHQG HÀ NỘI - CÓ LỜI GIẢI CHI...BỘ CÂU HỎI ÔN THI PHẦN TOÁN - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐHQG HÀ NỘI - CÓ LỜI GIẢI CHI...
BỘ CÂU HỎI ÔN THI PHẦN TOÁN - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐHQG HÀ NỘI - CÓ LỜI GIẢI CHI...
 
ĐỀ THI THỬ HÓA HỌC HỮU CƠ THÁNG 07-08 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN DÀNH CHO KỲ THI HSG ...
ĐỀ THI THỬ HÓA HỌC HỮU CƠ THÁNG 07-08 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN DÀNH CHO KỲ THI HSG ...ĐỀ THI THỬ HÓA HỌC HỮU CƠ THÁNG 07-08 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN DÀNH CHO KỲ THI HSG ...
ĐỀ THI THỬ HÓA HỌC HỮU CƠ THÁNG 07-08 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN DÀNH CHO KỲ THI HSG ...
 
BỘ CÂU HỎI TRỌNG ĐIỂM - BỨT PHÁ DÀNH ĐIỂM 9+ PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ TH...
BỘ CÂU HỎI TRỌNG ĐIỂM - BỨT PHÁ DÀNH ĐIỂM 9+ PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ TH...BỘ CÂU HỎI TRỌNG ĐIỂM - BỨT PHÁ DÀNH ĐIỂM 9+ PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ TH...
BỘ CÂU HỎI TRỌNG ĐIỂM - BỨT PHÁ DÀNH ĐIỂM 9+ PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ TH...
 
GIÁO ÁN CHUYÊN ĐỀ HÓA HỌC 11 CÁNH DIỀU (CẢ NĂM) THEO CÔNG VĂN 5512 (2 CỘT) NĂ...
GIÁO ÁN CHUYÊN ĐỀ HÓA HỌC 11 CÁNH DIỀU (CẢ NĂM) THEO CÔNG VĂN 5512 (2 CỘT) NĂ...GIÁO ÁN CHUYÊN ĐỀ HÓA HỌC 11 CÁNH DIỀU (CẢ NĂM) THEO CÔNG VĂN 5512 (2 CỘT) NĂ...
GIÁO ÁN CHUYÊN ĐỀ HÓA HỌC 11 CÁNH DIỀU (CẢ NĂM) THEO CÔNG VĂN 5512 (2 CỘT) NĂ...
 
GIÁO ÁN CHUYÊN ĐỀ TOÁN 11 CẢ NĂM (CÁNH DIỀU) SOẠN THEO CÔNG VĂN 5512 (2 CỘT) ...
GIÁO ÁN CHUYÊN ĐỀ TOÁN 11 CẢ NĂM (CÁNH DIỀU) SOẠN THEO CÔNG VĂN 5512 (2 CỘT) ...GIÁO ÁN CHUYÊN ĐỀ TOÁN 11 CẢ NĂM (CÁNH DIỀU) SOẠN THEO CÔNG VĂN 5512 (2 CỘT) ...
GIÁO ÁN CHUYÊN ĐỀ TOÁN 11 CẢ NĂM (CÁNH DIỀU) SOẠN THEO CÔNG VĂN 5512 (2 CỘT) ...
 
BỘ ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔ...
BỘ ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔ...BỘ ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔ...
BỘ ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔ...
 
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔ...20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔ...
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 - NĂM 2024 DÙNG CHUNG CHO SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 - NĂM 2024 DÙNG CHUNG CHO SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC ...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 - NĂM 2024 DÙNG CHUNG CHO SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM VẬT LÝ 11 - NĂM 2024 DÙNG CHUNG CHO SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC ...
 

Similar to BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf

10 ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 - MÔN TOÁN - LỚP 11 KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC Đ...
10 ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 - MÔN TOÁN - LỚP 11 KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC Đ...10 ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 - MÔN TOÁN - LỚP 11 KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC Đ...
10 ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 - MÔN TOÁN - LỚP 11 KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC Đ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
10 ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 - MÔN TOÁN - LỚP 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - THEO CẤU TRÚC...
10 ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 - MÔN TOÁN - LỚP 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - THEO CẤU TRÚC...10 ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 - MÔN TOÁN - LỚP 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - THEO CẤU TRÚC...
10 ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 - MÔN TOÁN - LỚP 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - THEO CẤU TRÚC...Nguyen Thanh Tu Collection
 
bo-de-on-tap-bat-phuong-trinh-va-he-bat-phuong-trinh-bac-nhat-hai-an-toan-10-...
bo-de-on-tap-bat-phuong-trinh-va-he-bat-phuong-trinh-bac-nhat-hai-an-toan-10-...bo-de-on-tap-bat-phuong-trinh-va-he-bat-phuong-trinh-bac-nhat-hai-an-toan-10-...
bo-de-on-tap-bat-phuong-trinh-va-he-bat-phuong-trinh-bac-nhat-hai-an-toan-10-...ngoctrinhbdnctbgass
 
TUYỂN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 15' - 1 TIẾT - TOÁN LỚP 6 - CHƯƠNG 3 - PHÂN SỐ
TUYỂN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 15' - 1 TIẾT - TOÁN LỚP 6 - CHƯƠNG 3 - PHÂN SỐTUYỂN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 15' - 1 TIẾT - TOÁN LỚP 6 - CHƯƠNG 3 - PHÂN SỐ
TUYỂN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 15' - 1 TIẾT - TOÁN LỚP 6 - CHƯƠNG 3 - PHÂN SỐBồi dưỡng Toán lớp 6
 
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (LÝ THUYẾT, BÀI TẬP TỰ LUẬN, TR...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (LÝ THUYẾT, BÀI TẬP TỰ LUẬN, TR...BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (LÝ THUYẾT, BÀI TẬP TỰ LUẬN, TR...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (LÝ THUYẾT, BÀI TẬP TỰ LUẬN, TR...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Đề kiểm tra Toán lớp 6 - Học kỳ 1 - Số 1
Đề kiểm tra Toán lớp 6 - Học kỳ 1 - Số  1Đề kiểm tra Toán lớp 6 - Học kỳ 1 - Số  1
Đề kiểm tra Toán lớp 6 - Học kỳ 1 - Số 1Bồi dưỡng Toán lớp 6
 
Tuyển tập 50 đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán lớp 6
Tuyển tập 50 đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán lớp 6Tuyển tập 50 đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán lớp 6
Tuyển tập 50 đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán lớp 6Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
BỘ ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 - MÔN TOÁN - LỚP 11 SÁCH CÁNH DIỀU, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO...
BỘ ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 - MÔN TOÁN - LỚP 11 SÁCH CÁNH DIỀU, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO...BỘ ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 - MÔN TOÁN - LỚP 11 SÁCH CÁNH DIỀU, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO...
BỘ ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 - MÔN TOÁN - LỚP 11 SÁCH CÁNH DIỀU, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO...Nguyen Thanh Tu Collection
 
đáp án toán hàm long
đáp án toán hàm longđáp án toán hàm long
đáp án toán hàm longHuyenHoang84
 
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN TOÁN 11 CÁNH DIỀU - CHÂN TRỜI...
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN TOÁN 11 CÁNH DIỀU - CHÂN TRỜI...ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN TOÁN 11 CÁNH DIỀU - CHÂN TRỜI...
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN TOÁN 11 CÁNH DIỀU - CHÂN TRỜI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 10 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CÁNH DIỀU (ĐỀ 1-10) (TH...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 10 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CÁNH DIỀU (ĐỀ 1-10) (TH...ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 10 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CÁNH DIỀU (ĐỀ 1-10) (TH...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 10 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CÁNH DIỀU (ĐỀ 1-10) (TH...Nguyen Thanh Tu Collection
 
de-on-luyen-giua-hoc-ky-2-mon-toan
de-on-luyen-giua-hoc-ky-2-mon-toande-on-luyen-giua-hoc-ky-2-mon-toan
de-on-luyen-giua-hoc-ky-2-mon-toantoantieuhociq
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM ĐẦY ĐỦ TOÁN 9 NĂM 2024 - CẢ NĂM (ĐHSPHN) - LÍ THUYẾT TRỌNG...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM ĐẦY ĐỦ TOÁN 9 NĂM 2024 - CẢ NĂM (ĐHSPHN) - LÍ THUYẾT TRỌNG...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM ĐẦY ĐỦ TOÁN 9 NĂM 2024 - CẢ NĂM (ĐHSPHN) - LÍ THUYẾT TRỌNG...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM ĐẦY ĐỦ TOÁN 9 NĂM 2024 - CẢ NĂM (ĐHSPHN) - LÍ THUYẾT TRỌNG...Nguyen Thanh Tu Collection
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM TOÁN 6 - SÁCH CÁNH DIỀU - NĂM 2023 - CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM TOÁN 6 - SÁCH CÁNH DIỀU - NĂM 2023 - CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT ...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM TOÁN 6 - SÁCH CÁNH DIỀU - NĂM 2023 - CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM TOÁN 6 - SÁCH CÁNH DIỀU - NĂM 2023 - CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Rung chuong vang lop 3
Rung chuong vang lop 3Rung chuong vang lop 3
Rung chuong vang lop 3Trần Linh
 
150 cau trac nghiem gia tri lon nhat gia tri nho nhat cua ham so co loi giai ...
150 cau trac nghiem gia tri lon nhat gia tri nho nhat cua ham so co loi giai ...150 cau trac nghiem gia tri lon nhat gia tri nho nhat cua ham so co loi giai ...
150 cau trac nghiem gia tri lon nhat gia tri nho nhat cua ham so co loi giai ...youngunoistalented1995
 
Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 11
Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 11Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 11
Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 11Nguyễn Thức
 
Baitap pascal cơ bản
Baitap pascal cơ bảnBaitap pascal cơ bản
Baitap pascal cơ bảnTường Anh
 

Similar to BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf (20)

10 ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 - MÔN TOÁN - LỚP 11 KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC Đ...
10 ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 - MÔN TOÁN - LỚP 11 KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC Đ...10 ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 - MÔN TOÁN - LỚP 11 KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC Đ...
10 ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 - MÔN TOÁN - LỚP 11 KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC Đ...
 
10 ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 - MÔN TOÁN - LỚP 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - THEO CẤU TRÚC...
10 ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 - MÔN TOÁN - LỚP 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - THEO CẤU TRÚC...10 ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 - MÔN TOÁN - LỚP 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - THEO CẤU TRÚC...
10 ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 - MÔN TOÁN - LỚP 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - THEO CẤU TRÚC...
 
bo-de-on-tap-bat-phuong-trinh-va-he-bat-phuong-trinh-bac-nhat-hai-an-toan-10-...
bo-de-on-tap-bat-phuong-trinh-va-he-bat-phuong-trinh-bac-nhat-hai-an-toan-10-...bo-de-on-tap-bat-phuong-trinh-va-he-bat-phuong-trinh-bac-nhat-hai-an-toan-10-...
bo-de-on-tap-bat-phuong-trinh-va-he-bat-phuong-trinh-bac-nhat-hai-an-toan-10-...
 
TUYỂN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 15' - 1 TIẾT - TOÁN LỚP 6 - CHƯƠNG 3 - PHÂN SỐ
TUYỂN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 15' - 1 TIẾT - TOÁN LỚP 6 - CHƯƠNG 3 - PHÂN SỐTUYỂN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 15' - 1 TIẾT - TOÁN LỚP 6 - CHƯƠNG 3 - PHÂN SỐ
TUYỂN TẬP ĐỀ KIỂM TRA 15' - 1 TIẾT - TOÁN LỚP 6 - CHƯƠNG 3 - PHÂN SỐ
 
De on tap cuoi nam lop3
De on tap cuoi nam lop3De on tap cuoi nam lop3
De on tap cuoi nam lop3
 
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (LÝ THUYẾT, BÀI TẬP TỰ LUẬN, TR...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (LÝ THUYẾT, BÀI TẬP TỰ LUẬN, TR...BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (LÝ THUYẾT, BÀI TẬP TỰ LUẬN, TR...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO (LÝ THUYẾT, BÀI TẬP TỰ LUẬN, TR...
 
Đề kiểm tra Toán lớp 6 - Học kỳ 1 - Số 1
Đề kiểm tra Toán lớp 6 - Học kỳ 1 - Số  1Đề kiểm tra Toán lớp 6 - Học kỳ 1 - Số  1
Đề kiểm tra Toán lớp 6 - Học kỳ 1 - Số 1
 
Tuyển tập 50 đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán lớp 6
Tuyển tập 50 đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán lớp 6Tuyển tập 50 đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán lớp 6
Tuyển tập 50 đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán lớp 6
 
BỘ ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 - MÔN TOÁN - LỚP 11 SÁCH CÁNH DIỀU, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO...
BỘ ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 - MÔN TOÁN - LỚP 11 SÁCH CÁNH DIỀU, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO...BỘ ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 - MÔN TOÁN - LỚP 11 SÁCH CÁNH DIỀU, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO...
BỘ ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 - MÔN TOÁN - LỚP 11 SÁCH CÁNH DIỀU, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO...
 
đáp án toán hàm long
đáp án toán hàm longđáp án toán hàm long
đáp án toán hàm long
 
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN TOÁN 11 CÁNH DIỀU - CHÂN TRỜI...
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN TOÁN 11 CÁNH DIỀU - CHÂN TRỜI...ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN TOÁN 11 CÁNH DIỀU - CHÂN TRỜI...
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN TOÁN 11 CÁNH DIỀU - CHÂN TRỜI...
 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 10 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CÁNH DIỀU (ĐỀ 1-10) (TH...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 10 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CÁNH DIỀU (ĐỀ 1-10) (TH...ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 10 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CÁNH DIỀU (ĐỀ 1-10) (TH...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 10 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CÁNH DIỀU (ĐỀ 1-10) (TH...
 
1-10.docx
1-10.docx1-10.docx
1-10.docx
 
de-on-luyen-giua-hoc-ky-2-mon-toan
de-on-luyen-giua-hoc-ky-2-mon-toande-on-luyen-giua-hoc-ky-2-mon-toan
de-on-luyen-giua-hoc-ky-2-mon-toan
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM ĐẦY ĐỦ TOÁN 9 NĂM 2024 - CẢ NĂM (ĐHSPHN) - LÍ THUYẾT TRỌNG...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM ĐẦY ĐỦ TOÁN 9 NĂM 2024 - CẢ NĂM (ĐHSPHN) - LÍ THUYẾT TRỌNG...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM ĐẦY ĐỦ TOÁN 9 NĂM 2024 - CẢ NĂM (ĐHSPHN) - LÍ THUYẾT TRỌNG...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM ĐẦY ĐỦ TOÁN 9 NĂM 2024 - CẢ NĂM (ĐHSPHN) - LÍ THUYẾT TRỌNG...
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM TOÁN 6 - SÁCH CÁNH DIỀU - NĂM 2023 - CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM TOÁN 6 - SÁCH CÁNH DIỀU - NĂM 2023 - CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT ...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM TOÁN 6 - SÁCH CÁNH DIỀU - NĂM 2023 - CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM TOÁN 6 - SÁCH CÁNH DIỀU - NĂM 2023 - CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT ...
 
Rung chuong vang lop 3
Rung chuong vang lop 3Rung chuong vang lop 3
Rung chuong vang lop 3
 
150 cau trac nghiem gia tri lon nhat gia tri nho nhat cua ham so co loi giai ...
150 cau trac nghiem gia tri lon nhat gia tri nho nhat cua ham so co loi giai ...150 cau trac nghiem gia tri lon nhat gia tri nho nhat cua ham so co loi giai ...
150 cau trac nghiem gia tri lon nhat gia tri nho nhat cua ham so co loi giai ...
 
Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 11
Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 11Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 11
Đề thi thử môn toán tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2018 - Đề 11
 
Baitap pascal cơ bản
Baitap pascal cơ bảnBaitap pascal cơ bản
Baitap pascal cơ bản
 

More from Nguyen Thanh Tu Collection

CHIẾN THẮNG KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN - PHAN THẾ HOÀI (36...
CHIẾN THẮNG KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN - PHAN THẾ HOÀI (36...CHIẾN THẮNG KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN - PHAN THẾ HOÀI (36...
CHIẾN THẮNG KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN - PHAN THẾ HOÀI (36...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG ÔN TẬP THI VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2023 - 2024 CÓ ĐÁP ÁN (NGỮ Â...
TỔNG ÔN TẬP THI VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2023 - 2024 CÓ ĐÁP ÁN (NGỮ Â...TỔNG ÔN TẬP THI VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2023 - 2024 CÓ ĐÁP ÁN (NGỮ Â...
TỔNG ÔN TẬP THI VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2023 - 2024 CÓ ĐÁP ÁN (NGỮ Â...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 6, 7 GLOBAL SUCCESS (2...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 6, 7 GLOBAL SUCCESS (2...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 6, 7 GLOBAL SUCCESS (2...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 6, 7 GLOBAL SUCCESS (2...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...Nguyen Thanh Tu Collection
 

More from Nguyen Thanh Tu Collection (20)

CHIẾN THẮNG KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN - PHAN THẾ HOÀI (36...
CHIẾN THẮNG KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN - PHAN THẾ HOÀI (36...CHIẾN THẮNG KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN - PHAN THẾ HOÀI (36...
CHIẾN THẮNG KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN - PHAN THẾ HOÀI (36...
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
 
TỔNG ÔN TẬP THI VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2023 - 2024 CÓ ĐÁP ÁN (NGỮ Â...
TỔNG ÔN TẬP THI VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2023 - 2024 CÓ ĐÁP ÁN (NGỮ Â...TỔNG ÔN TẬP THI VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2023 - 2024 CÓ ĐÁP ÁN (NGỮ Â...
TỔNG ÔN TẬP THI VÀO LỚP 10 MÔN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2023 - 2024 CÓ ĐÁP ÁN (NGỮ Â...
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 6, 7 GLOBAL SUCCESS (2...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 6, 7 GLOBAL SUCCESS (2...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 6, 7 GLOBAL SUCCESS (2...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 6, 7 GLOBAL SUCCESS (2...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
TUYỂN TẬP 20 ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2020 (CÓ Đ...
 
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
TUYỂN TẬP 25 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN (SƯU...
 

Recently uploaded

SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfhoangtuansinh1
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docxTHAO316680
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...hoangtuansinh1
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhdtlnnm
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiNgocNguyen591215
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢImyvh40253
 
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.pptAccess: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.pptPhamThiThuThuy1
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanmyvh40253
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnBài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnpmtiendhti14a5hn
 
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfxemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfXem Số Mệnh
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-KhnhHuyn546843
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngYhoccongdong.com
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...ChuThNgnFEFPLHN
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgsNmmeomeo
 
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docxbài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docxTrnHiYn5
 

Recently uploaded (20)

SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
 
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.pptAccess: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnBài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
 
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfxemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
 
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docxbài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
 

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ).pdf

  • 1. Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594 Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group B À I T Ậ P D Ạ Y T H Ê M T O Á N C H Ư Ơ N G T R Ì N H M Ớ I Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT (PHÂN THEO MỨC ĐỘ) (ĐẠI SỐ) WORD VERSION | 2024 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM vectorstock.com/28062405
  • 2. 1 BÀI 1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT Câu 1. _NB_ Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống 3 5  . A. . B. . C. . D. . Câu 2. _NB_ Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống 5 7  . A. . B. . C. . D. . Câu 3. _NB_ Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống . A. . B. . C. . D. . Câu 4. _NB_ Trong các câu sau, câu nào đúng? A. Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương. B. Số 0 là số hữu tỉ dương. C. Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âm. D. Tập hợp gồm các số hữu tỉ dương và các số hữu tỉ âm. Câu 5. _NB_ Trong các câu sau, câu nào đúng? A. Các số a b đều là số hữu tỉ. B. Số 0 không phải là số hữu tỉ. C. Các số hữu tỉ x có số nghịch đảo là 1 x . D. Các số hữu tỉ đều biểu diễn được trên trục số. Câu 6. _NB_ Cho các số sau: 5 2 2 0 3 8 ;3 ; ; ; ; ;0,625. 4 5 7 3 0 8    Hãy cho biết số nào không phải là số hữu tỉ? A. 3 0 . B. 0,625. C. 2 7  . D. 2 3 5 . Câu 7. _NB_ Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. 19 17 21 21    . B. 31 10 15 3  . C. 1 0,25 4    . D. 2 4 3 2 5 5  . Câu 8. _NB_ Tìm số lớn nhất trong dãy số: 16 14 9 6 3 4 ; ; ; ; ; 17 17 17 17 17 17     . A. 4 17 . B. 6 17 . C. 16 17  . D. 3 17  . II– MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU. Câu 9. _TH_Dãy số nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần? A. 5 5 5 5 5 5 ; ; ; ; ; 2 4 7 8 6 11       . B. 14 15 17 17 18 ; ;0; ; ; 37 37 20 19 19   .
  • 3. 2 C. 15 13 2 4 6 ; ; ; ; 11 11 11 11 11      . D. 12 13 14 15 ; ; ; 13 14 15 16 . Câu 10. _TH_ Cho phân số 3 2 P n    . Tìm điều kiện của số nguyên n để P là số hữu tỉ. A. 0 n  . B. 2 n   . C. 2 n   . D. 2 n   . Câu 11. _TH_ Cho số hữu tỉ 5 1 M n    . Tập hợp các số nguyên n để M là số nguyên là A.   0;2;4;6 . B.   4; 2;2;4   . C.   4; 2;0;4   . D.   6; 2;0;4   . Câu 12. _TH_ Số nguyên x thỏa mãn 2 2 4 x   là số hữu tỉ dương. Hỏi x thuộc tập hợp nào sau đây? A.   1;0;1;2  . B.   2; 1;0;1   . C.   0;1;2;3 . D.   1;2;3;4 . Câu 13. _TH_ Có bao nhiêu số nguyên n thỏa mãn 5 3 7 7 7 n     ? A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 . Câu 14. _TH_ Số nguyên n thỏa mãn 5 5 5 9 7 n   là A. 6 . B. 7 . C. 8. D. 9. III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG. Câu 15. _VD_ x là số nguyên dương thỏa mãn 3 1 x x   là số hữu tỉ dương. Hỏi x thuộc tập hợp nào sau đây? A.   0;1;2;3 . B.   1;0;1;2;3  . C.   0;1;2 . D.   1;2;3;4 . Câu 16. _VD_ Cho số hữu tỉ 3 M n  . Tập hợp các số nguyên n để M là số nguyên là A.   1;3 . B.   1; 3   . C.   3; 3  . D.   1;1; 3;3   . Câu 17. _VD_ Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn 25 15 4 7 x     là A. { 5; 4; 3; 2} A      . B. {-6; 5; 4; 3} A     . C. {-6; 5; 4; 3; 2} A      . D. { 5; 4; 3} A     . Câu 18. _VD_ Hai anh em Bình và Công được mẹ sai đi chợ mua một số thứ để tổ chức liên hoan. Một gói dâu tây có giá 400000 đồng, Bình mua 1 3 gói dâu tây này. Một thùng nước ngọt giá 250000 đồng, Công mua 1 2 thùng nước này. Hỏi trong hai người, ai mua hết nhiều tiền hơn? A. Bình mua hết nhiều tiền hơn. B. Công mua hết nhiều tiền hơn. C. Hai bạn mua nhiều như nhau. D. Không xác định được ai mua nhiều hơn.
  • 4. 3 III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO. Câu 19. _VDC_ Tìm các số tự nhiên n sao cho phân số 3 n n  có giá trị là số nguyên dương. A.   1;3 . B.   1; 3   . C.   3; 3  . D.   1;1; 3;3   . Câu 20. _VDC_ Cho 1 1 1 .. 101 102 200 N     . Tìm số a lớn nhất trong các số sau thỏa mãn N a  A. 1 3 . B. 1 2 . C. 7 12 . D. 1.
  • 5. 4 BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.A 3.C 4.A 5.D 6.A 7.A 8.B 9.D 10.B 11.D 12.B 13.A 14.C 15.C 16.D 17.B 18.A 19.A 20.C HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT. Câu 1. _NB_ Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống 3 5  . A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B Câu 2. _NB_ Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống 5 7  . A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A Câu 3. _NB_ Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống . A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C Câu 4. _NB_ Trong các câu sau, câu nào đúng? A. Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương. B. Số 0 là số hữu tỉ dương. C. Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âm. D. Tập hợp gồm các số hữu tỉ dương và các số hữu tỉ âm. Lời giải Chọn A Câu 5. _NB_ Trong các câu sau, câu nào đúng? A. Các số a b đều là số hữu tỉ. B. Số 0 không phải là số hữu tỉ. C. Các số hữu tỉ x có số nghịch đảo là 1 x . D. Các số hữu tỉ đều biểu diễn được trên trục số. Lời giải Chọn D Câu 6. _NB_ Cho các số sau: 5 2 2 0 3 8 ;3 ; ; ; ; ;0,625. 4 5 7 3 0 8    Hãy cho biết số nào không phải là số hữu tỉ?
  • 6. 5 A. 3 0 B. 0,625. C. 2 7  . D. 2 3 5 . Lời giải Chọn A Số hữu tỉ là số viết được dạng a b trong đó , a b , 0 b  . 3 0 có mẫu bằng 0 nên 3 0 không là số hữu tỉ. 625 0,625 1000  có 625 , 1000 và 1000 0  nên 0,625 là số hữu tỉ. 2 7  có 2   , 7 và 7 0  nên 2 7  là số hữu tỉ. 2 17 3 5 5  có 2   , 7 và 7 0  nên 2 3 5 là số hữu tỉ. Câu 7. _NB_ Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. 19 17 21 21    B. 31 10 15 3  . C. 1 0,25 4    . D. 2 4 3 2 5 5  . Lời giải Chọn A Câu 8. _NB_ Tìm số lớn nhất trong dãy số: 16 14 9 6 3 4 ; ; ; ; ; 17 17 17 17 17 17     . A. 4 17 . B. 6 17 . C. 16 17  . D. 3 17  . Lời giải Chọn B II– MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU. Câu 9. _TH_Dãy số nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần? A. 5 5 5 5 5 5 ; ; ; ; ; 2 4 7 8 6 11       . B. 14 15 17 17 18 ; ;0; ; ; 37 37 20 19 19   . C. 15 13 2 4 6 ; ; ; ; 11 11 11 11 11      . D. 12 13 14 15 ; ; ; 13 14 15 16 . Lời giải Chọn D Không chọn A vì 5 5 5 5 8 6 8 6      . Không chọn B vì 14 15 37 37    .
  • 7. 6 Không chọn C vì 2 4 11 11    . Chọn D vì: 12 1 1 13 13   ; 13 1 1; 14 14   14 1 15 1 1; 1 15 15 16 16     . Do 1 1 1 1 13 14 15 16    12 13 14 15 13 14 15 16     . Câu 10. _TH_ Cho phân số 3 2 P n    . Tìm điều kiện của số nguyên n để P là số hữu tỉ. A. 0 n  . B. 2 n   . C. 2 n   . D. 2 n   . Lời giải Chọn B Để 3 2 P n    là số hữu tỉ thì 2 0 2 n n      . Câu 11. _TH_ Cho số hữu tỉ 5 1 M n    . Tập hợp các số nguyên n để M là số nguyên là A.   0;2;4;6 . B.   4; 2;2;4   . C.   4; 2;0;4   . D.   6; 2;0;4   . Lời giải Chọn D Để 5 1 M n    là số nguyên thì       1 5 1; 5 6; 2;0;4          n Ö n . Câu 12. _TH_ Số nguyên x thỏa mãn 2 2 4 x   là số hữu tỉ dương. Hỏi x thuộc tập hợp nào sau đây? A.   1;0;1;2  . B.   2; 1;0;1   . C.   0;1;2;3 . D.   1;2;3;4 . Lời giải Chọn B Để 2 2 4 x   là số hữu tỉ dương thì 2 4 0 2 x x     , mà x nguyên nên   2; 1;0;1    x . (Bài này HS có thể giải bằng cách thử các các giá trị có trong các phương án rồi từ đó suy ra đáp án đúng) Câu 13. _TH_ Có bao nhiêu số nguyên n thỏa mãn 5 3 7 7 7 n     ? A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 . Lời giải Chọn A Ta có: 5 3 5 3 7 7 7 n n          4 n    . Vậy có 1 giá trị của n thỏa mãn điều kiện bài toán.
  • 8. 7 Câu 14. _TH_ Số nguyên n thỏa mãn 5 5 5 9 7 n   là A. 6 . B. 7 . C. 8. D. 9. Lời giải Chọn C Ta có: 5 5 5 7 9 9 7      n n 8 n   . III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG. Câu 15. _VD_ x là số nguyên dương thỏa mãn 3 1 x x   là số hữu tỉ dương. Hỏi x thuộc tập hợp nào sau đây? A.   0;1;2;3 . B.   1;0;1;2;3  . C.   0;1;2 . D.   1;2;3;4 . Lời giải Chọn C Vì 0 x  nên 1 0 x   . Để 3 1 x x   là số hữu tỉ dương thì 3 0 3     x x , mà x nguyên Vậy   0;1;2 x . Câu 16. _VD_ Cho số hữu tỉ 3 M n  . Tập hợp các số nguyên n để M là số nguyên là A.   1;3 . B.   1; 3   . C.   3; 3  . D.   1;1; 3;3   . Lời giải Chọn D Để 3 n là số nguyên thì nƯ(3)   1;1; 3;3    . Câu 17. _VD_ Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn 25 15 4 7 x     là A. { 5; 4; 3; 2} A      . B. {-6; 5; 4; 3} A     . C. {-6; 5; 4; 3; 2} A      . D. { 5; 4; 3} A     . Lời giải Chọn C Ta có: 25 15 24 21 6 3 4 7 4 7 x x x               . Mà x là số nguyên nên   6; 5; 4; 3 x     . Câu 18. _VD_ Hai anh em Bình và Công được mẹ sai đi chợ mua một số thứ để tổ chức liên hoan.
  • 9. 8 Một gói dâu tây có giá 400000 đồng, Bình mua 1 3 gói dâu tây này. Một thùng nước ngọt giá 250000 đồng, Công mua 1 2 thùng nước này. Hỏi trong hai người, ai mua hết nhiều tiền hơn? A. Bình mua hết nhiều tiền hơn. B. Công mua hết nhiều tiền hơn. C. Hai bạn mua nhiều như nhau. D. Không xác định được ai mua nhiều hơn. Lời giải Chọn A Ta có: 400 390 260 250 130 3 3 2 2     . Từ đó suy ra 400000 250000 3 2  . Vậy Bình mua hết nhiều tiền hơn. III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO. Câu 19. _VDC_ Tìm các số tự nhiên n sao cho phân số 3 n n  có giá trị là số nguyên dương. A.   1;3 . B.   1; 3   . C.   3; 3  . D.   1;1; 3;3   . Lời giải Chọn A Ta có: 3 3 3 1 n n n n n n      . Để 3 n n  có giá trị là số nguyên thì 3 n là số nguyên thì nƯ(3)   1;1; 3;3    . Với 3 n   ta có: 3 0 n n   không phải là số nguyên dương. Với 1 n   ta có: 3 2 n n    không phải là số nguyên dương. Với 1 n  ta có: 3 4 n n   là số nguyên dương. Với 3 n  ta có: 3 2 n n   là số nguyên dương. Vậy   1;3 n . Câu 20. _VDC_ Cho 1 1 1 .. 101 102 200 N     . Tìm số a lớn nhất trong các số sau thỏa mãn N a  .
  • 10. 9 A. 1 3 . B. 1 2 . C. 7 12 . D. 1. Chọn C 1 1 1 .. 101 102 200 N     1 1 1 1 1 1 . 101 102 150 151 152 200                    50 50 7 150 200 12    . 1 1 1 1 1 1 .. ... 1 101 102 200 100 100 100 N          . Vậy 7 1 12 N   .
  • 11. Bài 2. CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ. I. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT Câu 1. _NB_ phép tính 7 4 5 5   có kết quả là A. 3 5  . B. 3 5 . C. 11 5  . D. 11 5 . Câu 2. _NB_ phép tính 6 2 5 7   có kết quả là A. 32 35  . B. 32 35 . C. 52 35  . D. 52 35 . Câu 3. _NB_ phép tính 7 4 5 3  có kết quả là A. 41 15 . B. 41 15  . C. 1 15  . D. 1 15 . Câu 4. _NB_ phép tính 2 6 7 5   có kết quả là A. 32 35  . B. 32 35 . C. 52 35  . D. 52 35 . Câu 5. _NB_ Để cộng trừ hai số hữu tỉ x và y khác 0, bạn Ngọc thực hiện theo các bước sau Bước 1: Viết , x y dưới dạng hai phân số có cùng mẫu số dương: a x m  và b y m  Bước 2: Thực hiện phép cộng: a b a b x y m m m m       (1) Thực hiện phép trừ: a b a b x y m m m      (2) Bạn Ngọc thực hiện đúng hay sai? Chọn câu trả lời đúng: A. Thực hiện phép cộng đúng, phép trừ sai. B. Thực hiện phép cộng sai, phép trừ đúng. C. Thực hiện phép cộng đúng, phép trừ đúng. D. Thực hiện phép cộng sai, phép trừ sai. Câu 6. _NB_ phép tính 4 5 7 2  có kết quả là A. 43 14  . B. 27 14  . C. 43 14 . D. 27 14 . Câu 7. _NB_ Nếu 5 6 2 5 x   thì A. 6 5 5 2 x   . B. 6 5 5 2 x    . C. 6 5 5 2 x    . D. 6 5 5 2 x   .
  • 12. Câu 8. _NB_ Cho 3 9 2 5 y   . Giá trị của x bằng A. 3 10 y  . B. 33 10 y  . C. 33 10 y   . D. 3 10 y   . II. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU. Câu 9. _TH_ Phép tính 4 3 0,3 5 10    có kết quả là A. 7 5 . B. 5 10  . C. 4 10 . D. 4 5 . Câu 10. _TH_ Phép tính 1 1 ( 0,75) 25% 7    có kết quả là A. 23 14 . B. 9 14 . C. 8 7 . D. 23 14  . Câu 11. _TH_ Số hữu tỉ 7 20 được viết dưới dạng tổng của hai số hữu tỉ dương trong đó có một số bằng 1 4 là A. 3 1 10 4  . B. 5 1 10 4  . C. 7 1 10 4  . D. 7 1 10 4  . Câu 12. _TH_ Kết luận nào đúng khi nói về giá trị của biểu thức 2 4 1 5 3 2                  P A. 33 30   P . B. 1   P . C. 1   P . D. 1  P . Câu 13. _TH_ Nếu 3 1 2 2 5 x    thì A. 3 10 x  . B. 33 10 x  . C. 33 10 x   . D. 3 10 x   . Câu 14. _VD_ Số nào dưới đây là giá trị biểu thức 19 11 1 4 4 18 15 18 15       E A. 2 . B. 6 . C. 5. D. 4 . III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG Câu 15. _VD_ Tìm x biết 8 4 1 1 7 5 10                  x A. 101 70  . B. 59 70 . C. 73 70 . D. 101 70 . Câu 16. _VD_ Giá trị nào của x thỏa mãn 1 1 1 3 1 7 7 2 x     A. 0  x . B. 1  x . C. 2  x . D. 3  x . Câu 17. _VD_Giá trị của biểu thức 2 1 5 3 7 5 6 5 3 3 2 3 2 3 2                            F là A. 2 5 . B. 5 2  . C. 5 2 . D. 1 3  . Câu 18. _VD_ Giá trị của x thỏa mãn đẳng thức sau là
  • 13. 1 1 1 1 1 2018 2019 2018 2019 3 6 2 x             A. x 0  . B. x 0  . C. x 0  . D. x 1  . IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO. Câu 19. _VDC_ Giá trị của biểu thức 1 1 1 1 1 1.3 3.5 5.7 7.9 2021.2023      là A. 1011 2023 . B. 2022 2023 . C. 1 2023 . D. 2021 2023 . Câu 20. _VDC_ Có mấy giá trị của x thỏa mãn biểu thức dưới đây biết 2 5 12 1 3 ( 1)( 3) ( 3)( 8) ( 8)( 20) 20 4 x x x x x x x             A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 .
  • 14. BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.B 3.A 4.C 5.B 6.B 7.A 8.A 9.D 10.A 11.D 12.B 13.A 14.D 15.B 16.B 17.B 18.C 19.A 20.A HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT I . MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT. Câu 1. _NB_ phép tính 7 4 5 5   có kết quả là A. 3 5  . B. 3 5 . C. 11 5  . D. 11 5 . Lời giải Chọn A 7 4 7 4 5 5 5      3 5   Câu 2. _NB_ phép tính 6 2 5 7   có kết quả là A. 32 35  . B. 32 35 . C. 52 35  . D. 52 35 . Lời giải Chọn B 6 2 42 ( 10) 5 7 35      32 35  Câu 3. _NB_ phép tính 7 4 5 3  có kết quả là A. 41 15 . B. 41 15  . C. 1 15  . D. 1 15 . Lời giải Chọn A 7 4 5 3  21 20 15   41 15  Câu 4. _NB_ phép tính 2 6 7 5   có kết quả là A. 32 35  . B. 32 35 . C. 52 35  . D. 52 35 . Lời giải Chọn C 2 6 10 42 7 5 35      52 35   Câu 5. _NB_ Để cộng trừ hai số hữu tỉ x và y khác 0, bạn Ngọc thực hiện theo các bước sau
  • 15. Bước 1: Viết , x y dưới dạng hai phân số có cùng mẫu số dương: a x m  và b y m  Bước 2: Thực hiện phép cộng: a b a b x y m m m m       (1); Thực hiện phép trừ: a b a b x y m m m      (2) Bạn Ngọc thực hiện đúng hay sai? Chọn câu trả lời đúng: A. Thực hiện phép cộng đúng, phép trừ sai. B. Thực hiện phép cộng sai, phép trừ đúng. C. Thực hiện phép cộng đúng, phép trừ đúng. D. Thực hiện phép cộng sai, phép trừ sai. Lời giải Chọn B Vì a b a b x y m m m      Câu 6. _NB_ Nếu 5 6 2 5 x   thì A. 43 14  . B. 27 14  . C. 43 14 . D. 27 14 . Lời giải Chọn B 4 5 8 35 7 2 14    27 14   Câu 7. _NB_ Nếu 5 6 2 5 x   thì A. 6 5 5 2 x   . B. 6 5 5 2 x    . C. 6 5 5 2 x    . D. 6 5 5 2 x   . Lời giải Chọn A 6 5 5 2 x   (quy tắc chuyển vế) Câu 8. _NB_ Cho 3 9 2 5 y   . Giá trị của x bằng A. 3 10 y  . B. 33 10 y  . C. 33 10 y   . D. 3 10 y   . Lời giải Chọn B 3 9 2 5 y   9 3 5 2 y  
  • 16. 3 10 y  II. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU. Câu 9. _TH_ Phép tính 4 3 0,3 5 10    có kết quả là A. 7 5 . B. 5 10  . C. 4 10 . D. 4 5 . Lời giải Chọn D 4 3 3 3 4 4 0,3 5 10 10 10 5 5         Câu 10. _TH_ Phép tính 1 1 ( 0,75) 25% 7    có kết quả là: A. 23 14 . B. 9 14 . C. 8 7 . D. 23 14  . Lời giải Chọn A 1 1 ( 0,75) 25% 7    8 0,75 25% 7    8 75 25 7 100 100    8 3 1 7 4 4    8 3 1 7 4 4          8 1 23 7 2 14    Câu 11. _TH_ Số hữu tỉ 7 20 được viết dưới dạng tổng của hai số hữu tỉ dương trong đó có một số bằng 1 4 là A. 3 1 10 4  . B. 5 1 10 4  . C. 7 1 10 4  . D. 7 1 10 4  . Lời giải Chọn D 7 1 20 4 x   7 1 20 4 x    . 7 5 20 20   2 20 
  • 17. 1 10  Vậy 7 1 1 20 4 10   Câu 12. _TH_ Kết luận nào đúng khi nói về giá trị của biểu thức 2 4 1 5 3 2                  P A. 33 30   P . B. 1   P . C. 1   P . D. 1  P . Lời giải Chọn B Ta có 2 4 1 5 3 2                  P 12 40 15 30    43 30   Vậy 1   P Câu 13. _TH_ Nếu 3 1 2 2 5 x    thì A. 3 10 x  . B. 33 10 x  . C. 33 10 x   . D. 3 10 x   . Lời giải Chọn A 3 1 2 2 5 x    1 3 2 5 2 x     9 3 5 2 x    18 15 10 10 x    3 10   x Câu 14. _VD_ Số nào dưới đây là giá trị biểu thức 19 11 1 4 4 18 15 18 15       E A. 2 . B. 6 . C. 5. D. 4 . Lời giải Chọn D 19 11 1 4 4 18 15 18 15       E 19 11 1 4 4 18 15 18 15      
  • 18. 19 1 11 4 4 18 18 15 15                   19 1 11 4 4 18 15       18 15 4 1 1 4 4 18 15          III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG Câu 15. _VD_ Tìm x biết 8 4 1 1 7 5 10                  x A. 101 70  . B. 59 70 . C. 73 70 . D. 101 70 . Lời giải Chọn B 8 4 1 1 7 5 10 x                  8 8 1 1 7 10 10 x            8 7 1 7 10 x          8 7 1 7 10 x    8 7 1 3 0 x   3 8 7 10 x   59 70  x Câu 16. _VD_ Giá trị nào của x thỏa mãn 1 1 1 3 1 7 7 2 x     A. 0  x . B. 1  x . C. 2  x . D. 3  x . Lời giải Chọn C Ta có: 1 3 1 2  3 3 2   3 2  1 1 3 7 7 2 x    1 1 3 1 7 7 2 7 x     21 2 0 < x < 14 14 
  • 19. 19 0 < x < 14 Vậy 1  x thỏa mãn. Đáp án B đúng. Câu 17. _VD_Giá trị của biểu thức 2 1 5 3 7 5 6 5 3 3 2 3 2 3 2                            F là A. 2 5 . B. 5 2  . C. 5 2 . D. 1 3  . Lời giải Chọn B 2 1 5 3 7 5 6 5 3 3 2 3 2 3 2                            F   2 5 7 3 1 5 6 5 3 3 3 3 2 2 2                       2 5 7 3 1 5 2 3 2                      5 2   Câu 18. _VD_ Giá trị của x thỏa mãn đẳng thức sau là 1 1 1 1 1 2018 2019 2018 2019 3 6 2 x             A. x 0  . B. x 0  . C. x 0  . D. x 1  . Lời giải Chọn C 1 1 1 1 1 2018 2019 2018 2019 3 6 2 x             1 1 2018 2019 0 2018 2019 x           Vậy 0 x  IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO. Câu 19. _VDC_ Giá trị của biểu thức 1 1 1 1 1 1.3 3.5 5.7 7.9 2021.2023      là A. 1011 2023 . B. 2022 2023 . C. 1 2023 . D. 2021 2023 . Lời giải Chọn A 1 1 1 1 1 1.3 3.5 5.7 7.9 2021.2023      1 2 2 2 2 2 2 1.3 3.5 5.7 7.9 2021.2023             1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 3 3 5 5 7 7 9 2021 2021 2023                 
  • 20. 1 1 1 2 2023         1 2023 1 2 2023 2023         1 2022 2 2023   1011 2023  Câu 20. _VDC_ Có mấy giá trị của x thỏa mãn biểu thức dưới đây biết 2 5 12 1 3 ( 1)( 3) ( 3)( 8) ( 8)( 20) 20 4 x x x x x x x             A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 . Lời giải Chọn A Ta có: 2 5 12 1 ( 1)( 3) ( 3)( 8) ( 8)( 20) 20 x x x x x x x           ( 1) ( 3) ( 3) ( 8) ( 8) ( 20) 1 ( 3) ( 1) ( 8) ( 3) ( 20) ( 8) 20 x x x x x x x x x x x x x                        1 1 1 1 1 1 1 1 3 1 8 3 20 8 20 1                  x x x x x x x x 1 3 7 1 4 3 x x        . Vậy có 1 giá trị của x thỏa mãn biểu thức
  • 21. BÀI 3 – NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ I. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT Câu 1. _NB_ Số nghịch đảo của số hữu tỉ 0,5  là A. 0,5. B. 1 2  . C. 2 . D. 2  . Câu 2. _NB_ Kết quả của phép tính 2 1,5. 25         là A. 3 25  . B. 3 25 . C. 3 2 . D. 3 2  . Câu 3. _NB_ Thực hiện phép tính 15 21 : 4 10   ta được kết quả là A. 25 14 . B. 25 14  . C. 63 8 . D. 63 8  . Câu 4. _NB_ Kết quả của phép tính 3 3 1 5 4  là A. 9 20  . B. 9 20 . C. 6 5 . D. 6 5  . Câu 5. _NB_ Kết quả của phép tính 2 4 8 : 2 5 5               là A. 3  . B. 2 . C. 3. D. 2  . Câu 6. _NB_ Tìm x biết 1 3 2 4   x ta được kết quả là A. 3 2  x . B. 2 3   x . C. 1 3  x . D. 1 3   x . Câu 7. _NB_ Số hữu tỉ x thỏa mãn 1 1 2 : 7 7   x là A. 2   x . B. 15   x . C. 15 49   x . D. 49 15   x . Câu 8. _NB_ Điều nào sau đây là đúng? A. 3 4 3 4 2: 2: 5 3 5 3         B. 3 4 3 4 2: 2 : 5 3 5 3          . C. 3 4 3 4 2: : 2 5 3 5 3         . D. 3 4 3 4 2: : 2 5 3 5 3          . II. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU. Câu 9. _TH_ Thực hiện phép tính 3 3 1 21 3 : 4 8 6         ta được kết quả là A. 5. B. 5  . C. 3  . D. 3. Câu 10. _TH_ Tính hợp lý biểu thức 2 4 3 4 5 15 10 15                  ta được kết quả là A. 14 75  . B. 14 75 . C. 7 15 . D. 7 15  .
  • 22. Câu 11. _TH_ Thực hiện phép tính 4 5 7 0,25 3 17 21 23                   ta được kết quả là A. 4 23 . B. 4 23  . C. 4 69  . D. 4 69 . Câu 12. _TH_ Số hữu tỉ x thỏa mãn 4 5 3 5 2 10     x là A. 1 5   x . B. 1 5  x . C. 2 5  x . D. 2 5   x . Câu 13. _TH_ Số hữu tỉ x thỏa mãn 4 5 1 : 3 8 12   x là A. 1 2   x . B. 1 2  x . C. 3 2  x . D. 3 2   x . Câu 14. _TH_ Thực hiện phép tính 1 0,5.4 25% : 8  ta được kết quả là A. 2  . B. 2 . C. 4 . D. 4  . III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG. Câu 15. _VD_ Thực hiện phép tính 3 2 3 3 1 3 : : 4 5 7 5 4 7                  ta được kết quả là A. 1. B. 1  . C. 0 . D. Không thực hiện được. Câu 16. _VD_ Số hữu tỉ x thỏa mãn 1 2 0 3 5                 x x là A. 2 5   x . B. 1 3  x . C. 1 2 ; 3 5        x . D. 1 2 ; 3 5        x . Câu 17. _VD_ Số hữu tỉ x thỏa mãn 1 8 7 2,5 : 0 3 13 5                  x x là A. 14 24 ; 25 13       x . B. 14 24 ; 25 13         x . C. 14 24 ; 25 13        x . D. 14 24 ; 25 13        x . Câu 18. _VD_ Tính giá trị biểu thức 1 3 1 1 3    ta được kết quả là A. 1 2 4  . B. 1 2 4 . C. 1 2 3  . D. 1 2 3 . IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO. Câu 19. _VDC_ Số nguyên x để biểu thức 3 2 3    x A x có giá trị là một số nguyên là
  • 23. A.   4;14  x . B.   11; 1;1;11    x . C.   8;2;4;14   x . D.   1;11  x . Câu 20. _VDC_ Tìm các giá trị của x để biểu thức 2 3 2   x x nhận giá trị là số âm, ta được kết quả là A. 2 2 3    x . B. 2 2 3    x . C. 2 2 3    x . D. 2 2 3    x . BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.B 3.A 4.D 5.C 6.A 7.B 8.A 9.D 10.A 11.C 12.B 13.A 14.C 15.C 16.C 17.A 18.A 19.C 20.D HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT Câu 1: _NB_ Số nghịch đảo của số hữu tỉ 0,5  là A. 0,5. B. 1 2  . C. 2 . D. 2  . Lời giải Chọn D Số nghịch đảo của số hữu tỉ 0,5  là 2  vì     0,5 . 2 1    Câu 2. _NB_ Kết quả của phép tính 2 1,5. 25         là A. 3 25  . B. 3 25 . C. 3 2 . D. 3 2  . Lời giải Chọn B 2 3 2 3 1,5 25 2 25 25                     Câu 3. _NB_ Thực hiện phép tính 15 21 : 4 10   ta được kết quả là A. 25 14 . B. 25 14  . C. 63 8 . D. 63 8  . Lời giải Chọn A 15 21 15 10 25 : 4 10 4 21 14       
  • 24. Câu 4. _NB_ Kết quả của phép tính 3 3 1 5 4  là A. 9 20  . B. 9 20 . C. 6 5  . D. 6 5 . Lời giải Chọn D 3 3 8 3 6 1 5 4 5 4 5     Câu 5. _NB_ Kết quả của phép tính 2 4 8 : 2 5 5               là A. 3  . B. 2 . C. 3. D. 2  . Lời giải Chọn C 2 4 42 14 42 5 8 : 2 : 3 5 5 5 5 5 14                       Câu 6. _NB_ Tìm x biết 1 3 2 4   x ta được kết quả là A. 3 2  x . B. 2 3   x . C. 1 3  x . D. 1 3   x . Lời giải Chọn A 1 3 2 4   x 3 1 : 4 2  x 3 2  x Vậy 3 2  x Câu 7. _NB_ Số hữu tỉ x thỏa mãn 1 1 2 : 7 7   x là A. 2   x . B. 15   x . C. 15 49   x . D. 49 15   x . Lời giải Chọn B 1 1 2 : 7 7   x 15 1 : 7 7   x 15 1 : 7 7   x 15 7 7 1    x
  • 25. 15   x Vậy 15   x Câu 8. _NB_ Điều nào sau đây là đúng? A. 3 4 3 4 2: 2: 5 3 5 3         B. 3 4 3 4 2: 2 : 5 3 5 3          . C. 3 4 3 4 2: : 2 5 3 5 3         . D. 3 4 3 4 2: : 2 5 3 5 3          . Lời giải Chọn A 3 4 3 3 3 3 6 15 9 2: 2 5 3 5 4 5 2 10 10 10                 Thực hiện theo thứ tự nhân chia trước, cộng trừ sau nên đáp án A là đúng II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU Câu 9. _TH_ Thực hiện phép tính 3 3 1 21 3 : 4 8 6         ta được kết quả là A. 5. B. 5  . C. 3  . D. 3. Lời giải Chọn D 3 3 1 15 9 4 15 5 15 24 21 3 : 21 : 21 : 21 21 18 3 4 8 6 4 24 24 4 24 4 5                          Câu 10. _TH_ Tính hợp lý biểu thức 2 4 3 4 5 15 10 15                  ta được kết quả là A. 14 75  . B. 14 75 . C. 7 15 . D. 7 15  . Lời giải Chọn A 2 4 3 4 2 3 4 4 3 4 7 4 14 . 5 15 10 15 5 10 15 10 10 15 10 15 75                                            Câu 11. _TH_ Thực hiện phép tính 4 5 7 0,25 3 17 21 23                   ta được kết quả là A. 4 23 . B. 4 23  . C. 4 69  . D. 4 69 . Lời giải Chọn C 4 5 7 1 4 68 7 4 0,25 3 17 21 23 4 17 21 23 69                            Câu 12. _TH_ Số hữu tỉ x thỏa mãn 4 5 3 5 2 10     x là A. 1 5   x . B. 1 5  x . C. 2 5  x . D. 2 5   x .
  • 26. Lời giải Chọn B 4 5 3 5 2 10     x 5 3 4 2 10 5    x 5 1 2 2  x 1 5 : 2 2  x 1 2 2 5   x 1 5  x Vậy 1 5  x Câu 13. _TH_ Số hữu tỉ x thỏa mãn 4 5 1 : 3 8 12   x là A. 1 2   x . B. 1 2  x . C. 3 2  x . D. 3 2   x . Lời giải Chọn A 4 5 1 : 3 8 12   x 5 1 4 : 8 12 3   x 5 1 16 : 8 12 12   x 5 5 : 8 4   x 5 5 : 8 4   x 5 4 8 5    x 1 2   x Vậy 1 2   x Câu 14. _TH_ Thực hiện phép tính 1 0,5.4 25% : 8  ta được kết quả là A. 2  . B. 2 . C. 4 . D. 4  . Lời giải Chọn C 1 1 1 8 0,5.4 25%: 4 2 2 4 8 2 4 1        
  • 27. III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG Câu 15. _VD_ Thực hiện phép tính 3 2 3 3 1 3 : : 4 5 7 5 4 7                  ta được kết quả là A. 1. B. 1  . C. 0 . D. Không thực hiện được. Lời giải Chọn C 3 2 3 3 1 3 3 2 3 1 3 3 1 2 3 3 : : : : 4 5 7 5 4 7 4 5 5 4 7 4 4 5 5 7                                                        3 3 1 1 : 0: 0 7 7      Câu 16. _VD_ Số hữu tỉ x thỏa mãn 1 2 0 3 5                 x x là A. 2 5   x . B. 1 3  x . C. 1 2 ; 3 5        x . D. 1 2 ; 3 5        x . Lời giải Chọn C 1 2 0 3 5                 x x 1 0 3    x hoặc 2 0 5   x 1 3   x hoặc 2 5   x Vậy 1 2 ; 3 5        x Câu 17. _VD_ Số hữu tỉ x thỏa mãn 1 8 7 2,5 : 0 3 13 5                  x x là A. 14 24 ; 25 13       x . B. 14 24 ; 25 13         x . C. 14 24 ; 25 13        x . D. 14 24 ; 25 13        x . Lời giải Chọn A
  • 28. 1 8 7 2,5 : 0 3 13 5                  x x 1 8 0 3 13    x hoặc 7 2,5 : 0 5    x 1 8 3 13  x hoặc 7 : 2,5 5    x 8 1 : 13 3  x hoặc 7 5 : 5 2    x 8 3 13 1   x hoặc 7 2 5 5     x 24 13  x hoặc 14 25  x Vậy 14 24 ; 25 13       x Câu 18. _VD_ Tính giá trị biểu thức 1 3 1 1 3    ta được kết quả là A. 1 2 4  . B. 1 2 4 C. 1 2 3  . D. 1 2 3 . Lời giải Chọn A 1 1 3 9 1 3 3 3 2 1 4 4 4 4 1 3 3              IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO Câu 19. _VDC_ Số nguyên x để biểu thức 3 2 3    x A x có giá trị là một số nguyên là A.   4;14  x . B.   11; 1;1;11    x . C.   8;2;4;14   x . D.   1;11  x . Lời giải Chọn C Ta thấy   3 3 11 3 2 11 3 3 3 3           x x A x x x Để giá trị của biểu thức A có giá trị là một số nguyên thì   11 3  x     3 11 11; 1;1;11 x Ö         8;2;4;14    x
  • 29. Vậy   8;2;4;14   x Câu 20. _VDC_ Tìm các giá trị của x để biểu thức 2 3 2   x x nhận giá trị là số âm, ta được kết quả A. 2 2 3    x . B. 2 2 3    x . C. 2 2 3    x . D. 2 2 3    x . Lời giải Chọn D Để biểu thức 2 3 2   x x nhận giá trị là số âm thì x 2  và 3x 2  là hai số khác dấu * Trường hợp 1: x 2 x 2 0 2 3x 2 0 x 3                 Không có giá trị nào của x để x 2 0   và 3x 2 0   * Trường hợp 2: x 2 x 2 0 2 x 2 2 3x 2 0 3 x 3                        Vậy với 2 x 2 3    thì biểu thức 2 3 2   x x nhận giá trị là số âm.
  • 30. 1 BÀI 5 + 6. LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ I. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT Câu 1. _NB_ Chọn đáp án đúng. A. Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x là tổng của n số hạng x . B. Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x là hiệu của n số x . C. Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x là tích của n thừa số x . D. Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x là thương của n số x . Câu 2. _NB_ Kết quả của phép tính 6 2 3 .3 là A. 4 3 . B. 8 3 . C. 12 3 . D. 8 9 . Câu 3. _NB_ Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai? A. 1 x x  . B. 0 1( 0) x x   . C. 1 0 x  . D. 0 0 0  . Câu 4. _NB_ Số 14 x là kết quả của phép toán A. 14 : x x . B. 7 2 . x x . C. 18 4 : x x . D. 14 . x x . Câu 5. _NB_ Cách viết khác của 3 10 là A. 10 3  . B. 10 3 . C. 3 10 . D. 3 1 10 . Câu 6. _NB_ Cách viết khác của 8 8 5 7 là A. 8 5 7       . B. 58 78 . C. 1. D. 0 5 7       . Câu 7. _NB_ Cho hai số 10 11 50 , 50 a b   . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. a b  . B. a b  . C. a b  . D. 2 b a  . Câu 8. _NB_ Số 3 6 :6 viết dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ là A. 0 6 . B. 1 6 . C. 2 6 . D. 3 6 . II– MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU. Câu 9. _TH_ Có bao nhiêu số hữu tỉ x thỏa mãn 2 25 4 x  ? A. 1 số. B. 2 số. C. 3 số. D. 4 số. Câu 10. _TH_ Kết quả của phép nhân 3 2 .4 là A. 4 2 . B. 5 2 . C. 2 4 . D. 3 4 . Câu 11. _TH_ Kết quả của phép chia 8 2 4 :4 là A. 4 1 . B. 6 1 . C. 6 2 . D. 12 2 . Câu 12. _TH_ Giá trị của biểu thức 5 1 3 . 27 là A. 1. B. 9. C. 2 9 . D. 4 9 . Câu 13. _TH_ Số tự nhiên n thỏa mãn 2 8  n là A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 . Câu 14. _TH_ Số hữu tỉ x thỏa mãn 2 25  x là A. 5. B. 5  . C. 5 và 5  . D. 5 hoặc 5  .
  • 31. 2 III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG. Câu 15. _VD_ Số hữu tỉ x thỏa mãn 2 1 0 2         x là A. 1 2 . B. 1 2  . C. 0 . D. 1 2 hoặc 1 2  . Câu 16. _VD_ Kết quả của phép tính   3 0,125 .512 là A. 1. B. 0,125. C. 0 . D. 512. Câu 17. _VD_ Số hữu tỉ x thỏa mãn 10 8 25  x x là A. 25 . B. 5. C. 5  . D. 5 hoặc 5  . Câu 18. _VD_ Kết quả của phép tính 13 10 8 4 là A. 13 2 . B. 3 2 . C. 19 2 . D. 4 . IV– MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO. Câu 19. _VDC_ Cho số 15 10 2 .5 a  . Tìm số các chữ số của a. A. 10 chữ số. B. 12 chữ số. C. 13 chữ số. D. 14 chữ số. Câu 20. _VDC_ Tìm số tự nhiên n thỏa mãn 16 19 n   để   10 1 n  chia hết cho 10. A. 16 n  . B. 17 n  . C. 18 n  . D. 19 n  .
  • 32. 3 BẢNG ĐÁP ÁN 1.C 2.B 3.C 4.C 5.D 6.A 7.A 8.C 9.B 10.B 11.D 12.B 13.C 14.D 15.A 16.A 17.D 18.C 19.B 20.B HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT. Câu 1. _NB_ Chọn đáp án đúng. A. Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x là tổng của n số hạng x . B. Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x là hiệu của n số x . C. Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x là tích của n thừa số x . D. Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x là thương của n số x . Lời giải Chọn C Vì theo định nghĩa lũy thừa: lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x là tích của n thừa số x . Câu 2. _NB_ Kết quả của phép tính 6 2 3 .3 là A. 4 3 . B. 8 3 . C. 12 3 . D. 8 9 . Lời giải Chọn B Ta có: 6 2 6 2 8 3 .3 3 3    Câu 3. _NB_ Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai? A. 1 x x  . B. 0 1( 0) x x   . C. 1 0 x  . D. 0 0 0  . Lời giải Chọn C Câu 4. _NB_ Số 14 x là kết quả của phép toán A. 14 : x x . B. 7 2 . x x . C. 18 4 : x x . D. 14 . x x . Lời giải Chọn C Ta có: 18 4 18 4 14 . x x x x    Câu 5. _NB_ Cách viết khác của 3 10 là A. 10 3  . B. 10 3 . C. 3 10 . D. 3 1 10 . Lời giải Chọn D 3 3 1 10 10  
  • 33. 4 Câu 6. _NB_ Cách viết khác của 8 8 5 7 là A. 8 5 7       . B. 58 78 . C. 1. D. 0 5 7       . Lời giải Chọn A 8 8 8 5 5 7 7        Câu 7. _NB_ Cho hai số 10 11 50 , 50 a b   . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. a b  . B. a b  . C. a b  . D. 2 b a  . Lời giải Chọn A Vì hai lũy thừa có cơ số bằng nhau thì lũy thừa nào có số mũ lớn hơn thì lũy thừa đó lớn hơn nên đáp án A đúng. Câu 8. _NB_ Số 3 6 :6 viết dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ là: A. 0 6 . B. 1 6 . C. 2 6 . D. 3 6 . Lời giải Chọn A Ta có: 3 3 1 2 6 :6 6 6    II– MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU. Câu 9. _TH_ Có bao nhiêu số hữu tỉ x thỏa mãn 2 25 4 x  ? A. 1 số. B. 2 số. C. 3 số. D. 4 số. Lời giải Chọn B 2 25 4 x  2 2 2 5 5 2 2                 x    5 x 2 . Câu 10. _TH_ Kết quả của phép nhân 3 2 .4 là A. 4 2 . B. 5 2 . C. 2 4 . D. 3 4 . Lời giải Chọn B 3 3 2 2 .4 2 .2  3 2 5 2 2    Câu 11. _TH_ Kết quả của phép chia 8 2 4 :4 là A. 4 1 . B. 6 1 . C. 6 2 . D. 12 2 . Lời giải
  • 34. 5 Chọn D 8 2 4 :4 8 2 4   6 4    6 2 12 2 2   Câu 12. _TH_ Số 5 1 3 . 27 viết dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ là A. 0 9 . B. 1 9 . C. 2 9 . D. 4 9 . Lời giải Chọn D 5 5 3 1 1 3 . 3 . 27 3  5 3 2 3 3    1 9 9   Câu 13. _TH_ Số tự nhiên n thỏa mãn 2 8  n là: A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 . Lời giải Chọn C Vì 2 8  n 3 2 2   n 3   n Câu 14. _TH_ Số hữu tỉ x thỏa mãn 2 25  x là A. 5. B. 5  . C. 5 và 5  . D. 5 hoặc 5  . Lời giải Chọn D 2 25  x   2 2 2 5 5     x 5   x hoặc 5   x III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG. Câu 15. _VD_ Số hữu tỉ x thỏa mãn 2 1 0 2         x là A. 1 2 . B. 1 2  . C. 0 . D. 1 2 hoặc 1 2  . Lời giải Chọn A 2 1 0 2         x 1 1 0 2 2      x x Câu 16. _VD_ Kết quả của phép tính   3 0,125 .512 là A. 1. B. 0,125. C. 0 . D. 512. Lời giải Chọn A     3 3 3 0,125 .512 0,125 .8    3 3 0,125.8 1 1   
  • 35. 6 Câu 17. _VD_ Số hữu tỉ x thỏa mãn 10 8 25  x x là A. 25 . B. 5. C. 5  . D. 5 hoặc 5  . Lời giải Chọn D 10 8 25  x x 10 8 : 25   x x 2 2 5 5      x x Câu 18. _VD_ Kết quả của phép tính 13 10 8 4 A. 13 2 . B. 3 2 . C. 19 2 . D. 4 . Lời giải Chọn C     13 3 13 10 10 2 2 8 4 2  39 19 20 2 2 2   Câu 19. _VDC_ Cho số 15 10 2 .5 a  .Tìm số các chữ số của a. A. 10 chữ số. B. 12 chữ số. C. 13 chữ số. D. 14 chữ số. Lời giải Chọn B Ta có: 15 10 5 10 10 2 2 5 .2 . .5   a 5 10 10 2 .10 32.10   Vậy a có 12 chữ số. Câu 20. _VDC_ Tìm số tự nhiên n thỏa mãn 16 19 n   để   10 1 n  chia hết cho 10. A. 16 n  . B. 17 n  . C. 18 n  . D. 19 n  . Lời giải Chọn B Để   10 1 n  chia hết cho 10 thì 10 n có chữ số tận cùng là 9. Ta có: 17 có chữ số tận cùng là 7 nên 2 17 có chữ số tận cùng là 9. Suy ra 4 17 có chữ số tận cùng là 1. Suy ra   2 10 4 2 17 17 .17  có chữ số tận cùng là 9. Vậy đáp án đúng là B, 17 n 
  • 36. BÀI 4 – GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ. CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN I. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT Câu 1. _NB_ Nếu 2 5   x thì x bằng A. 2 5  . B. 2 5 . C. 2 5  . D. Không có giá trị nào. Câu 2. _NB_ Nếu 1,2  x thì x bằng A. 1,2 . B. 1,2  . C. 1,2  . D. 1,44 . Câu 3. _NB_ Với 1 2   x thì A.  x x . B.  x x . C.  x x . D.   x x . Câu 4. _NB_ Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là A. 0,17 0,17    . B. 0,17 0,17   . C. 0,17 0,17   . D. 0,17 0,17   . Câu 5. _NB_ Kết quả của phép tính 1,3 2,5  là A. 1,55. B. 2,43 . C. 1,2 . D. 3,8 . Câu 6. _NB_ Tính nhanh giá trị biểu thức     10. 25 .0,4. 0,1   ta được kết quả là A. 10  . B. 100  . C. 100. D. 10. Câu 7. _NB_ Tính hợp lý giá trị biểu thức   4,3 13,7 5,7 6,3      ta được kết quả là A. 10  . B. 10. C. 30. D. 30  . Câu 8. _NB_ Kết quả của 12,5 16,5  ta được kết quả là A. 29  . B. 4 . C. 4  . D. 29 . II. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU. Câu 9. _TH_ Tính giá trị của biểu thức 3 2 3 6 2 7 A x x x     với 1 3   x ta được kết quả là A. 62 9  A . B. 50 9  A . C. 64 9 . D. 43 9 . Câu 10. _TH_ Tìm số hữu tỉ x thỏa mãn 3 2,5 0 4    x ta được kết quả là A. 7 7 ; 4 4        x . B. 13 13 ; 4 4        x . C. 7 13 ; 4 4       x . D. 13 7 ; 4 4         x . Câu 11. _TH_ Tìm số hữu tỉ x thỏa mãn 1 5 1 2 2 4 3    x ta được kết quả là
  • 37. A. 13 13 ; 24 24        x . B. 17 17 ; 24 24        x . C. 17 13 ; 24 24         x . D. 13 17 ; 24 24       x . Câu 12. _TH_ Giá trị của biểu thức 15,5.20,8 3,5.9,2 15,5.9,2 3,5.20,8     là A. 360. B. 360  . C. 250 . D. 250  . Câu 13. _TH_ Tìm số hữu tỉ x thỏa mãn 2,7 9     x ta được kết quả là A.   10;10   x . B. 10 10 ; 3 3        x . C.   10  x . D.   10   x . Câu 14. _TH_ Tính giá trị biểu thức 1 1 3 2 2 0,4.5 3 3 2 3                 ta được kết quả là A. 7 18 . B. 7 15 . C. 35 18 . D. 0 . III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG. Câu 15. _VD_ Số hữu tỉ x thỏa mãn 2 15 4 x 7 14 5      là A. 4 8 x ; 7 7       . B. 4 8 x ; 7 7         C. 4 8 x ; 7 7        . D. 4 8 x ; 7 7        . Câu 16. _VD_ Số hữu tỉ x thỏa mãn 5 3 15 4    x x là A. 65 8       x . B. 55 16        x . C. 55 65 ; 16 8        x . D. 65 8        x . Câu 17. _VD_ Số hữu tỉ x thỏa mãn 2 0,5 2 0 3     x x là A. 2 2 ; 3 3        x . B. 8 8 ; 3 3        x . C. 16 8 ; 3 9        x . D. 16 8 ; 3 9       x . Câu 18. _VD_ Số hữu tỉ x thỏa mãn 5 4 4    x x là
  • 38. A.  x  . B. 1 7 8 8   x . C. 7 8  x hoặc 1 8  x . D. 7 8  x và 1 8  x . IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO. Câu 19. _VD_ Số hữu tỉ x thỏa mãn 1 0,6 3   x là A. 4 14 ; 15 15       x . B. 1 1 ; 3 3        x . C. 1 1 3 3    x . D. 4 14 15 15   x . Câu 20. _VD_ Số hữu tỉ x thỏa mãn 3 2 1 4    x là A.  x  . B. 1 7 8 8   x . C. 7 8  x hoặc 1 8  x . D. 7 8  x và 1 8  x . BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.C 3.A 4.C 5.D 6.D 7.D 8.B 9.A 10.C 11.D 12.B 13.B 14.C 15.D 16.A 17.C 18.C 19.D 20.C HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT Câu 1. _NB_ Nếu 2 5   x thì x bằng A. 2 5  . B. 2 5 . C. 2 5  . D. Không có giá trị nào. Lời giải Chọn B
  • 39. Vì 2 5   x nên 2 2 2 5 5 5             x Câu 2. _NB_ Nếu 1,2  x thì x bằng A. 1,2 . B. 1,2  . C. 1,2  . D. 1,44 . Lời giải Chọn C Vì 1,2 1,2 1,2    nên 1,2   x Câu 3. _NB_ Với 1 2   x thì A.  x x . B.  x x . C.  x x . D.   x x . Lời giải Chọn A Với 1 2   x thì 1 1 2 2    x suy ra  x x Câu 4. _NB_ Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là A. 0,17 0,17    . B. 0,17 0,17   . C. 0,17 0,17   . D. 0,17 0,17   . Lời giải Chọn C Vì hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối bằng nhau nên 0,17 0,17   Câu 5. _NB_ Kết quả của phép tính 1,3 2,5  là A. 1,55. B. 2,43 . C. 1,2 . D. 3,8 . Lời giải Chọn D 1,3 2,5 3,8   Câu 6. _NB_ Tính nhanh giá trị biểu thức     10. 25 .0,4. 0,1   ta được kết quả là A. 10  . B. 100  . C. 100. D. 10. Lời giải Chọn D             10. 25 .0,4. 0,1 10. 0,1 . 25.0,4 1 . 10 10                  Câu 7. _NB_ Tính hợp lý giá trị biểu thức   4,3 13,7 5,7 6,3      ta được kết quả là A. 10  . B. 10. C. 30. D. 30  . Lời giải Chọn D   4,3 13,7 5,7 6,3              4,3 5,7 13,7 6,3                     10 20    
  • 40. 30   Câu 8. _NB_ Kết quả của 12,5 16,5  là A. 29  . B. 4 . C. 4  . D. 29 . Lời giải Chọn B 12,5 16,5 4 4     II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU Câu 9. _TH_ Tính giá trị của biểu thức 3 2 3 6 2 7     A x x x với 1 3   x ta được kết quả là A. 62 9  A . B. 50 9  A . C. 64 9 . D. 43 9 . Lời giải Chọn A Thay 1 3   x vào biểu thức A ta có 3 2 3 6 2 7     A x x x 3 2 1 1 1 3 6 2 7 3 3 3                      A 1 1 1 3 6 2 7 27 9 3               A 1 2 2 7 9 3 3      A 1 7 9    A 62 9  A Câu 10. _TH_ Tìm số hữu tỉ x thỏa mãn 3 2,5 0 4    x ta được kết quả là A. 7 7 ; 4 4        x . B. 13 13 ; 4 4        x . C. 7 13 ; 4 4       x . D. 13 7 ; 4 4         x . Lời giải Chọn C 3 2,5 0 4    x 3 2,5 4   x 3 2,5 4   x hoặc 3 2,5 4    x
  • 41. 3 2,5 4   x hoặc 3 2,5 4    x 3 5 4 2   x hoặc 3 5 4 2    x 3 10 4 4   x hoặc 3 10 4 4    x 13 4  x hoặc 7 4  x Vậy 7 13 ; 4 4       x Câu 11. _TH_ Tìm số hữu tỉ x thỏa mãn 1 5 1 2 2 4 3    x ta được kết quả là A. 13 13 ; 24 24        x . B. 17 17 ; 24 24        x . C. 17 13 ; 24 24         x . D. 13 17 ; 24 24       x . Lời giải Chọn D 1 5 1 2 2 4 3    x 5 1 1 2 4 2 3    x 5 1 2 4 6   x 5 1 2 4 6   x hoặc 5 1 2 4 6    x 5 1 2 4 6   x hoặc 5 1 2 4 6   x 15 2 2 12 12   x hoặc 15 2 2 12 12   x 13 2 12  x hoặc 17 2 12  x 13 24  x hoặc 17 24  x Vậy 13 17 ; 24 24       x Câu 12. _TH_ Giá trị của biểu thức 15,5.20,8 3,5.9,2 15,5.9,2 3,5.20,8     là A. 360. B. 360  . C. 250 . D. 250  . Lời giải Chọn B 15,5.20,8 3,5.9,2 15,5.9,2 3,5.20,8         15,5. 20,8 9,2 3,5. 9,2 20,8      15,5.30 3,5.30   
  • 42.   30. 12   360   Câu 13. _TH_ Tìm số hữu tỉ x thỏa mãn 2,7 9     x ta được kết quả là A.   10;10   x . B. 10 10 ; 3 3        x . C.   10  x . D.   10   x . Lời giải Chọn A 2,7 9     x 2,7 9   x 10 3  x 10 3  x hoặc 10 3   x Vậy 10 10 ; 3 3        x Câu 14. _TH_ Tính giá trị biểu thức 1 1 3 2 2 0,4.5 3 3 2 3                 ta được kết quả là A. 7 18 . B. 7 15 . C. 35 18 . D. 0 . Lời giải Chọn C 1 1 3 2 2 0,4.5 3 3 2 3                 7 1 3 2 0,4.5 3 3 2 3                  7 1 3 8 3 3 2 3            7 1 7 3 3 6    7 7 3 18   35 18  III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG Câu 15. _VD_ Số hữu tỉ x thỏa mãn 2 15 4 x 7 14 5      là A. 4 8 x ; 7 7       . B. 4 8 x ; 7 7        
  • 43. C. 4 8 x ; 7 7        . D. 4 8 x ; 7 7        . Lời giải Chọn D 2 15 4 x 7 14 5      2 6 x 7 7   2 6 x 7 7    hoặc 2 6 x 7 7    6 2 x 7 7   hoặc 6 2 x 7 7    8 x 7  hoặc 4 x 7   Vậy 4 8 x ; 7 7        Câu 16. _VD_ Số hữu tỉ x thỏa mãn 5 3 15 4    x x là A. 65 8       x . B. 55 16        x . C. 55 65 ; 16 8        x . D. 65 8        x . Lời giải Chọn A 5 3 15 4    x x 5 15 3 4    x x * Với 15 0   x hay 15   x thì 15 15    x x Khi đó ta có 5 15 3 4    x x 65 2 4  x 65 8  x (Thỏa mãn)
  • 44. * Với 15 0   x hay 15   x thì 15 15     x x Khi đó ta có 5 15 3 4     x x 55 4 4   x 55 16   x (Không thỏa mãn) Vậy 65 8       x Câu 17. _VD_ Số hữu tỉ x thỏa mãn 2 0,5 2 0 3     x x là A. 2 2 ; 3 3        x . B. 8 8 ; 3 3        x . C. 16 8 ; 3 9        x . D. 16 8 ; 3 9       x . Lời giải Chọn C 2 0,5 2 0 3     x x 2 0,5 2 3 x x     2 0,5 2 3 x x     hoặc 2 0,5 2 3     x x 2 0,5 2 3    x hoặc 2 1,5 2 3    x 8 0,5 3   x hoặc 4 1,5 3  x 16 3   x hoặc 8 9  x Vậy 16 8 ; 3 9        x Câu 18. _VD_ Số hữu tỉ x thỏa mãn 5 4 4    x x là A.  x  . B. 1 7 8 8   x .
  • 45. C.   0;2  x . D. 7 8  x và 1 8  x . Lời giải Chọn C 5 4 4    x x   5 4 4 5 4 4 4 8 2 5 4 4 5 4 4 6 0 0                                   x x x x x x x x x x x x Vậy   0;2  x IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO Câu 19. _VD_ Số hữu tỉ x thỏa mãn 1 0,6 3   x là A. 4 14 ; 15 15       x . B. 1 1 ; 3 3        x . C. 1 1 3 3    x . D. 4 14 15 15   x . Lời giải Chọn D 1 0,6 3   x 1 1 0,6 3 3      x 1 1 0,6 0,6 3 3       x 1 3 1 3 3 5 3 5       x 4 14 15 15    x Vậy 4 14 15 15   x Câu 20. _VD_ Số hữu tỉ x thỏa mãn 3 2 1 4    x là A.  x  . B. 1 7 8 8   x . C. 7 8  x hoặc 1 8  x . D. 7 8  x và 1 8  x .
  • 46. Lời giải Chọn C 3 2 1 4    x 3 2 1 4   x 3 2 1 4    x hoặc 3 2 1 4    x 3 2 1 4   x hoặc 3 2 1 4    x 7 8  x hoặc 1 8  x Vậy 7 8  x hoặc 1 8  x .
  • 47. 1 BÀI 11 – SỐ VÔ TỈ, KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI I. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT Câu 1. _NB_ Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là A.  . B.  . C.  . D.  . Câu 2. _NB_ Chọn đáp án đúng. A. Căn bậc hai của một số a không âm là x sao cho 2 x a  . B. Căn bậc hai của một số a không âm là x sao cho 3 x a  . C. Căn bậc hai của một số a không âm là x sao cho 2 x a  . D. Căn bậc hai của một số a không âm là x sao cho 3 x a  . Câu 3. _NB_ Trong các số sau đây, số nào là số vô tỉ? A. 121 . B.   0, 12 . C. 0,010010001.... D.   3,12 345  . Câu 4. _NB_ Trong các số sau, số nào có căn bậc hai? A.   2 36   . B. 81  . C.   2 5  . D.   4 25   . Câu 5. _NB_ Chọn đáp án đúng. A. 12,341...   . B. 625  . C.   2,34 12   . D. 2 . Câu 6. _NB_ Vì 2 3 ...  nên ... 3  . Hai số thích hợp điền vào chỗ trống lần lượt là A. 9 và 9. B. 9 và 3. C. 3 và 3. D. 3 và 9. Câu 7. _NB_ Chọn mệnh đề đúng. A.    . B.    . C.      . D.      . Câu 8. _NB_ Chọn đáp án đúng. A. 144 12  . B. 144 12   . C. 12 144  . D. 2 2 12 12  . II. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU. Câu 9. _TH_ Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Số 0 không có căn bậc hai. B. Tập hợp số vô tỉ được kí hiệu là  . C. Căn bậc hai của một số a không âm là x sao cho 2 x a  . D. 2 là một số vô tỉ. Câu 10. _TH_ Chọn câu đúng. A. Số dương chỉ có một căn bậc hai. B. Số dương có hai căn bậc hai là hai số cùng dấu. C. Số dương không có căn bậc hai. D. Số dương có hai căn bậc hai là hai số đối nhau. Câu 11. _TH_ Nếu 3 a  thì 2 a bằng A. 3. B. 81. C. 27 . D. 9. Câu 12. _TH_ Khẳng định nào sau đây sai? A. 0,49 0,7  . B. 1235 1200 35   . C.   2 11 11   . D. 169 13 64 8  . Câu 13. _TH_ Giá trị của biểu thức 4 25 49 121 : 9 144 81 36 M            là
  • 48. 2 A. 7 6 . B. 1 6 . C. 2 3 . D. 4 5 . Câu 14. _TH_ Nếu 2 1 3 x   thì x bằng A. 25 9 . B. 25 9  . C. 4 9 . D. 4 9  . III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG. Câu 15. _VD_ Số vô tỉ lớn hơn 2 nhưng nhỏ hơn 3 là A. 2 3  . B. 2 3  . C. 2 3 2  . D. 2 3 2  . Câu 16. _VD_ Tìm x biết 3 3 9 x    . A. 9 x  . B. 9  . C. 81. D. 81  . Câu 17. _VD_ Chọn khẳng định đúng. A. 3 2 2 3  . B. 5 6 6 5    . C. 9.16 7. 36  . D. 3 5 6  . Câu 18. _VD_ Biểu thức 2 2 1 4 8 6 16 . 2 9 B     có giá trị bằng A. 17 3 . B. 18 3 . C. 19 3 . D. 20 3 . IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO. Câu 19. _VDC_ Biểu thức 2 1 3 A x    đạt giá trị nhỏ nhất khi x bằng A. 1 2  . B. 1 2 . C. 5 2  . D. 3  . Câu 20. _VDC_ Với 0, 4 x x   . Tính tổng các giá trị nguyên của x để biểu thức 2 1 2 x P x    nhận giá trị nguyên. A. 59. B. 10. C. 58. D. 88.
  • 49. 3 BẢNG ĐÁP ÁN 1.C 2.A 3.C 4.B 5.D 6.A 7.D 8.A 9.D 10.B 11.B 12.C 13.B 14.A 15.C 16.C 17.C 18.C 19.B 20.A HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT. Câu 1. _NB_ Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là A.  . B.  . C.  . D.  . Lời giải Chọn C  là tập hợp các số tự nhiên.  là tập hợp các số nguyên.  là tập hợp các số hữu tỉ. Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là  . Câu 2. _NB_ Chọn đáp án đúng. A. Căn bậc hai của một số a không âm là x sao cho 2 x a  . B. Căn bậc hai của một số a không âm là x sao cho 3 x a  . C. Căn bậc hai của một số a không âm là x sao cho 2 x a  . D. Căn bậc hai của một số a không âm là x sao cho 3 x a  . Lời giải Chọn A Căn bậc hai của một số a không âm là x sao cho 2 x a  . Câu 3. _NB_ Trong các số sau đây, số nào là số vô tỉ? A. 121 . B.   0, 12 . C. 0,010010001.... D.   3,12 345  . Lời giải Chọn C 0,010010001.... là số vô tỉ . Câu 4. _NB_ Trong các số sau, số nào có căn bậc hai? A.   2 36   . B.   2 5  . C. 81  . D.   4 25   . Lời giải Chọn B Thấy   2 2 36 36 0      ; 81 0   ;   4 4 25 25 0      . Nên   2 36   ; 81  ;   4 25   không có căn bậc hai. Vì   2 5 0   nên   2 5  có căn bậc hai. Câu 5. _NB_ Chọn đáp án đúng. A. 12,341...   . B. 625  . C.   2,34 12   . D. 2 . Lời giải Chọn D 12,341...   . 625 25   .   2,34 12   .
  • 50. 4 Vì 2 1,4142...  là số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Nên 2 . Câu 6. _NB_ Vì 2 3 ...  nên ... 3  . Hai số thích hợp điền vào chỗ trống lần lượt là A. 9 và 9. B. 9 và 3. C. 3 và 3. D. 3 và 9. Lời giải Chọn A Vì 2 3 9  nên 9 3  . Vậy hai số cần điền lần lượt là 9 và 9. Câu 7. _NB_ Chọn mệnh đề đúng. A.    . B.    . C.      . D.      . Lời giải Chọn D    là mệnh đề sai vì 0 nhưng 0 .    là mệnh đề sai vì 2  nhưng 2 .      là mệnh đề sai vì      . Mệnh đề đúng là      . Câu 8. _NB_ Chọn đáp án đúng. A. 144 12  . B. 144 12   . C. 12 144  . D. 2 2 12 12  . Lời giải Chọn A 2 144 12 12   . II. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU. Câu 9. _TH_ Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Số 0 không có căn bậc hai. B. Tập hợp số vô tỉ được kí hiệu là  . C. Căn bậc hai của một số a không âm là x sao cho 2 x a  . D. 2 là một số vô tỉ. Lời giải Chọn D Số 0 không có căn bậc hai là phát biểu sai. Vì số 0 có căn bậc hai là 0 . Tập hợp số vô tỉ được kí hiệu là  - phát biểu sai. Vì tập hợp số vô tỉ được kí hiệu là  . Căn bậc hai của một số a không âm là x sao cho 2 x a  là phát biểu sai. Vì Căn bậc hai của một số a không âm là x sao cho 2 x a  . 2 1,414213...  là số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Nên 2 là một số vô tỉ là phát biểu đúng. Câu 10. _TH_ Chọn câu đúng. A. Số dương chỉ có một căn bậc hai. B. Số dương có hai căn bậc hai là hai số đối nhau. C. Số dương không có căn bậc hai. D. Số dương có hai căn bậc hai là hai số cùng dấu. Lời giải Chọn B Với 0 x  bất kì x luôn có hai căn bậc hai x và x  là hai số đối nhau. Câu 11. _TH_ Nếu 3 a  thì 2 a bằng
  • 51. 5 A. 3. B. 81. C. 27 . D. 9. Lời giải Chọn B Ta có 3 a    2 2 3 a   9 a  Do đó 2 2 9 81 a   . Câu 12. _TH_ Khẳng định nào sau đây sai? A. 0,49 0,7  . B.   2 11 11   . C. 1235 1200 35   . D. 169 13 64 8  . Lời giải Chọn C 0,49 0,7  là khẳng định đúng.     2 2 11 11 11    là khẳng định đúng. 1235 35,142...  ; 1200 35  34,641... 5,916...   Thấy 34,641... 5,916... 35,142...   Nên 1235 1200 35   là khẳng định sai. 2 2 2 169 13 13 13 64 8 8 8          là khẳng định đúng. Câu 13. _TH_ Giá trị của biểu thức 4 25 49 121 : 9 144 81 36 M            là A. 7 6 . B. 1 6 . C. 1 6  . D. 5 6 . Lời giải Chọn B Ta có 4 25 49 121 : 9 144 81 36 M            2 5 7 11 : 3 12 9 6          11 11 : 36 6  1 6  . Câu 14. _TH_ Nếu 2 1 3 x   thì x bằng A. 25 9 . B. 25 9  . C. 4 9 . D. 4 9  . Lời giải
  • 52. 6 Chọn A Ta có 2 1 3 x   2 1 3 x   5 3 x    2 2 5 3 x        25 9 x  Vậy 25 9 x  . III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG. Câu 15. _VD_ Số vô tỉ lớn hơn 2 nhưng nhỏ hơn 3 là A. 2 3  . B. 2 3  . C. 2 3 2  . D. 2 3 2  . Lời giải Chọn C Nếu a b  thì 2 a b a b    (với , 0 a b  ) Thật vậy a b  a a b a a b b b           2a 2 b a a b b         2a 2 b a a b b         2 a b a b     Với hai số vô tỉ dương 2 , 3 ta có: 2 3 2 3 2    . Vậy số vô tỉ lớn hơn 2 nhưng nhỏ hơn 3 là 2 3 2  . Câu 16. _VD_ Tìm x biết 3 3 9 x    . A. 9 x  . B. 9  . C. 81. D. 81  . Lời giải Chọn C Ta có 3 3 9 x    3 9 3 x    3 6 x   3 6 3 6 x x           3 9 x x         Chọn 9 x  (vì 0 x  ). 81 x   . Vậy 81 x  . Câu 17. _VD_ Chọn khẳng định đúng. A. 3 2 2 3  . B. 5 6 6 5    .
  • 53. 7 C. 9.16 7. 36  . D. 3 5 6  . Lời giải Chọn C a) Ta có 3 2 18  ; 2 3 12  . Vì 18 12  nên 3 2 2 3  . Do đó 3 2 2 3  là khẳng định sai. b) 2 5 6 5 .6 150      ; 2 6 5 6 .5 180      . Vì 150 180    nên 5 6 6 5    . Do đó 5 6 6 5    là khẳng định sai. c)   2 2 2 2 9.16 3 .4 3.4 12 12     ; 7. 36 7.6 42   . Vì 12 42  nên 9.16 7. 36  là khẳng định đúng. d) 2 3 5 3 .5 45   ; 2 6 6 36   . Vì 45 36  nên 3 5 6  . Do đó 3 5 6  là khẳng định sai. Câu 18. _VD_ Biểu thức 2 2 1 4 8 6 16 . 2 9 B     có giá trị bằng A. 17 3 . B. 18 3 . C. 19 3 . D. 20 3 . Lời giải Chọn C Ta có 2 2 1 4 8 6 16 . 2 9 B     1 4 64 36 16 . 2 9     1 4 100 16 . 2 9    1 2 10 4 . 2 3    1 10 4 3    19 3  . Vậy 19 3 B  . IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO. Câu 19. _VDC_ Biểu thức 2 1 3 A x    đạt giá trị nhỏ nhất khi x bằng A. 1 2  . B. 1 2 . C. 5 2  . D. 3  . Lời giải Chọn B
  • 54. 8 Ta có 2 1 0 x   với mọi 1 2 x  Nên 2 1 3 3 x     . Dấu “=” xảy ra khi 2 1 0 x   hay 1 2 x  . Vậy min 3 A  khi 1 2 x  . Câu 20. _VDC_ Với 0, 4 x x   . Tính tổng các giá trị nguyên của x để biểu thức 2 1 2 x P x    nhận giá trị nguyên. A. 59. B. 10. C. 58. D. 88. Lời giải Chọn A Với 0, 4 x x   . 2 1 2 x P x      2 2 5 2 x x     5 2 2 x    Để P nhận giá trị nguyên thì 5 2 x        2 ¦ 5 1; 5 x       . Lập bảng giá trị: Các giá trị tìm được đều thỏa mãn điều kiện bài toán. Với   1;9;49 x thì P nhận giá trị nguyên. Tổng các giá trị nguyên của x là 1 9 49 59    .
  • 55. 9
  • 56. 1 BÀI 12 – SỐ THỰC I. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT Câu 1. _NB_ Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Số nguyên không phải số thực. B. Phân số không phải số thực. C. Số vô tỉ không phải số thực. D. Số nguyên, phân số, số vô tỉ đều là số thực. Câu 2. _NB_ Phát biểu nào sau đây sai? A. Mọi số vô tỉ đều là số thực. B. Mọi số thực đều là số vô tỉ. C. Mọi số nguyên đều là số hữu tỉ. D. Số 0 là số hữu tỉ cũng là số thực. Câu 3. _NB_ Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Nếu x thì x. B. Nếu x thì x . C. Nếu x thì x . D. Nếu x thì x. Câu 4. _NB_ Chọn đáp án đúng. A. 3 4   . B. 1   . C. 2,5   . D. 2 . Câu 5. _NB_ Số 3 thuộc tập hợp số nào sau đây? A.  . B.  . C.  . D.  . Câu 6. _NB_ Giá trị của số thực x thỏa mãn biểu thức 4 x  là A. 2 . B. 2  . C. 16. D. 16  . Câu 7. _NB_ Chọn mệnh đề đúng. A.      . B.      . C.      . D.      . Câu 8. _NB_ Chọn đáp án đúng. A.   3, 7   . B. 12 1 ; 5 3          . C. 12 1 ; 5 3          . D. 1 3 . II. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU. Câu 9. _TH_ Chọn mệnh đề đúng. A.      . B. .      .. C.     . D.      . Câu 10. _TH_ Chọn chữ số thích hợp để điền vào chỗ trống: 13,09 13,...3   . A. 1;2;...;9 . B. 0;1;2;...;9 . C. 0 . D. 1. Câu 11. _TH_ Sắp xếp các số thực 1 2,3; 1; ; 5,8; 0; 1,4 3    theo thứ tự tăng dần. A. 1 2,3; 1,4; ; 0; 1; 5,8 3    . B. 1 2,3; 1; ; 5,8; 0; 1,4 3    . C. 1 1,4; 2,3; 1; ; 5,8; 0 3    . D. 1 1,4; 0; 2,3; 1; ; 5,8 3    . Câu 12. _TH_ Sắp xếp các số thực 3 2; 2,8; 0; ; 7,9; 4 4   theo thứ tự giảm dần. A. 3 2; 2,8; 7,9; 0; ; 4 4   . B. 3 7,9; 2,8; 0; 2; ; 4 4   .
  • 57. 2 C. 3 7,9; 2,8; 0; ; 2; 4 4   . D. 3 4; 2; ; 0; 2,8; 7,9 4   . Câu 13. _TH_ Chọn khẳng định sai. A.   3 0, 0428571 7  . B.   3 0, 0428571 4  . C.   1 0, 15248571 3  . D.   0, 15248571 2  . Câu 14. _TH_ Với 0 x  . Nếu 2 1 3 x   thì x bằng A. 2 . B. 2  . C. 2 . D. 4 . III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG. Câu 15. _VD_ Số thực lớn hơn 3 nhưng nhỏ hơn 4 là A. 3 2  . B. 2 3  . C. 2 3 2  . D. 2 3 2  . Câu 16. _VD_ Biết 4,64 x y    và 2 2,6 y  . Chọn khẳng định đúng. A. 0 x y   . B. 0 x y   . C. x y  . D. 0 x y   . Câu 17. _VD_ Tìm x sao cho 4 3 2 1 2020 2021 2022 2023 x x x x        . A. 2024  . B. 2023  . C. 2022  . D. 2021  . Câu 18. _VD_ Cho     1 33 4 1 4 0, 5 .0, 2 : 3 : .1 : 3 25 25 3 3 A                    . Giá trị của biểu thức A là A. 25 9 . B. 25 9  . C. 9 25        . D. 9 25  . IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO. Câu 19. _VDC_ Tính giá trị của   5 3 3 4 3 4 16 1 2 .5 10 1 1,5 4 .0, 3 . . 25 3 3.2 .5 5 3 Q            ta được. A. 271 1290 . B. 275 1290 . C. 471 1290 . D. 475 1290 . Câu 20. _VDC_ Tìm ; 1 x x    biết    1 5 6 0 x x x     . A.   26 x . B.   36 x . C.   26; 36 x . D.   0; 26; 36 x . BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.B 3.A 4.C 5.A 6.B 7.D 8.C 9.D 10.C 11.A 12.D 13.B 14.C 15.C 16.B 17.A 18.D 19.A 20.C
  • 58. 3 HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT I . MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT. Câu 1. _NB_ Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Số nguyên không phải số thực. B. Phân số không phải số thực. C. Số vô tỉ không phải số thực. D. Số nguyên, phân số, số vô tỉ đều là số thực. Lời giải Chọn D Mọi số nguyên đều là số thực. Mọi phân số đều là số thực. Mọi số vô tỉ đều là số thực. Vậy số nguyên, phân số, số vô tỉ đều là số thực là đáp án đúng. Câu 2. _NB_ Phát biểu nào sau đây sai? A. Mọi số vô tỉ đều là số thực. B. Mọi số thực đều là số vô tỉ. C. Mọi số nguyên đều là số hữu tỉ. D. Số 0 là số hữu tỉ cũng là số thực. Lời giải Chọn B Mọi số thực đều là số vô tỉ là phát biểu sai. Ví dụ 0,3 là số thực nhưng 0,3 không phải là số vô tỉ. Câu 3. _NB_ Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Nếu x thì x. B. Nếu x thì x . C. Nếu x thì x . D. Nếu x thì x. Lời giải Chọn A Nếu x thì x là mệnh đề sai. Ví dụ 1 2  nhưng 1 2  . Nếu x thì x là mệnh đề sai. Ví dụ 2  nhưng 2 . Nếu x thì x là mệnh đề sai. Ví dụ 0,12 nhưng 0,12 . Vậy nếu x thì x là mệnh đề đúng. Câu 4. _NB_ Chọn đáp án đúng. A. 3 4   . B. 1   . C. 2,5   . D. 2 . Lời giải Chọn C Thấy 3 4   ; 1   ; 2 . Đáp án đúng là 2,5   . Câu 5. _NB_ Số 3 thuộc tập hợp số nào sau đây? A.  . B.  . C.  . D.  . Lời giải Chọn A Ta có 3 1,732... 
  • 59. 4 Thấy 3 ; 3  ; 3 . Vậy 3  . Câu 6. _NB_ Giá trị của số thực x thỏa mãn biểu thức 4 x  là A. 2 . B. 16. C. 2  . D. 16  . Lời giải Chọn B Ta có 4 x    2 2 4 x   Vậy 16 x  . Câu 7. _NB_ Chọn mệnh đề đúng. A.      . B.      . C.      . D.      . Lời giải Chọn D Mệnh đề      là mệnh đề sai. Ví dụ 1 2  nhưng 1 2  . Mệnh đề      là mệnh đề sai. Ví dụ   0, 2  nhưng   0, 2  . Mệnh đề      là mệnh đề sai. Ví dụ 2 3  nhưng 2 3  . Vậy mệnh đề      là mệnh đề đúng. Câu 8. _NB_ Chọn đáp án đúng. A.   3, 7   . B. 12 1 ; 5 3          . C. 12 1 ; 5 3          . D. 1 3 . Lời giải Chọn C Thấy   3, 7   ; 12 1 ; 5 3          ; 1 3 . Vậy 12 1 ; 5 3          là đáp án đúng. II. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU. Câu 9. _TH_ Chọn mệnh đề đúng. A.      . B.      . . C.     . . D.      . Lời giải Chọn D Vì    nên      là mệnh đề đúng. Câu 10. _TH_ Chọn chữ số thích hợp để điền vào chỗ trống: 13,09 13,...3    . A. 1;2;...;9 . B. 0;1;2;...;9 . C. 0 . D. 1. Lời giải Chọn C Vì 13,09 13,...3    nên 13,09 13,...3  Do đó chỗ trống phải điền chữ số 0 . Câu 11. _TH_ Sắp xếp các số thực 1 2,3; 1; ; 5,8; 0; 1,4 3    theo thứ tự tăng dần.
  • 60. 5 A. 1 2,3; 1,4; ; 0; 1; 5,8 3    . B. 1 2,3; 1; ; 5,8; 0; 1,4 3    . C. 1 1,4; 2,3; 1; ; 5,8; 0 3    . D. 1 1,4; 0; 2,3; 1; ; 5,8 3    . Lời giải Chọn A Ta có   1 0, 3 3    Thấy   2,3 1,4 0, 3 0 1 5,8         . Do đó 1 2,3 1,4 0 1 5,8 3         . Vậy sắp xếp thep thứ tự tăng dần là: 1 2,3; 1,4; ; 0; 1; 5,8 3    . Câu 12. _TH_ Sắp xếp các số thực 3 2; 2,8; 0; ; 7,9; 4 4   theo thứ tự giảm dần. A. 3 2; 2,8; 7,9; 0; ; 4 4   . B. 3 7,9; 2,8; 0; 2; ; 4 4   . C. 3 4; 7,9; 2,8; 0; ; 2 4   . D. 3 4; 2; ; 0; 2,8; 7,9 4   . Lời giải Chọn D Ta có 2 1,4142...  ; 3 0,75 4  . Thấy 4 1,4142... 0,75 0 2,8 7,9        . Do đó 3 4 2 0 2,8 7,9 4       . Vậy sắp xếp thep thứ tự giảm dần là: 3 4; 2; ; 0; 2,8; 7,9 4   . Câu 13. _TH_ Chọn khẳng định sai. A.   3 0, 0428571 7  . B.   3 0, 0428571 4  . C.   1 0, 15248571 3  . D.   0, 15248571 2  . Lời giải Chọn B Ta có 3 0.42857... 7  .; 3 0,75 4  ;   1 0, 3 3  ; 2 1,41421...  Do đó   3 0, 0428571 7  ;   3 0, 0428571 4  ;   1 0, 15248571 3  ;   0, 15248571 2  . Vậy khẳng định   3 0, 0428571 4  là khẳng định sai.
  • 61. 6 Câu 14. _TH_ Với 0 x  . Nếu 2 1 3 x   thì x bằng A. 2 . B. 2  . C. 2 . D. 4 . Lời giải Chọn C Ta có 2 1 3 x   2 4 x  . 2 4 x   . Hay 2 x  (vì 0 x  ) . Vậy 2 x  . III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG. Câu 15. _VD_ Số thực lớn hơn 3 nhưng nhỏ hơn 4 là A. 3 2  . B. 2 3  . C. 2 3 2  . D. 2 3 2  . Lời giải Chọn C Nếu a b  thì 2 a b a b    (với , 0 a b  ) Thật vậy a b  a a b a a b b b           2a 2 b a a b b         2a 2 b a a b b         2 a b a b     Với hai số vô tỉ dương 3 , 4 ta có: 3 4 3 4 2    hay 3 2 3 4 2    . Vậy số vô tỉ lớn hơn 3 nhưng nhỏ hơn 4 là 2 3 2  . Câu 16. _VD_ Biết 4,64 x y    và 2 2,6 y  . Chọn khẳng định đúng. A. 0 x y   . B. 0 x y   . C. x y  . D. 0 x y   . Lời giải Chọn B Ta có 2 2,6 y  2,6: 2 1,3 y    . Thay 1,3 y  vào 4,64 x y    ta được: 1,3 4,64 x    4,64 1,3 x    3,34 x   . Thấy 3,34 0 1,3    nên 0 x y   . Câu 17. _VD_ Tìm x sao cho 4 3 2 1 2020 2021 2022 2023 x x x x        . A. 2024  . B. 2023  . C. 2022  . D. 2021  . Lời giải Chọn A Ta có 4 3 2 1 2020 2021 2022 2023 x x x x        4 3 2 1 1 1 1 1 2020 2021 2022 2023 x x x x           
  • 62. 7 4 2020 3 2021 2 2022 1 2023 2020 2020 2021 2021 2022 2022 2023 2023 x x x x            2024 2024 2024 2024 2020 2021 2022 2023 x x x x        2024 2024 2024 2024 0 2020 2021 2022 2023 x x x x                 1 1 1 1 2024 . 2024 . 2024 . 2024 . 0 2020 2021 2022 2023 x x x x           1 1 1 1 2024 . 0 2020 2021 2022 2023 x            Mà 1 1 1 1 0 2020 2021 2022 2023     Nên 2024 0 x   Vậy 2024 x   . Câu 18. _VD_ Cho     1 33 4 1 4 0, 5 .0, 2 : 3 : .1 : 3 25 25 3 3 A                    . Giá trị của biểu thức A là A. 25 9 . B. 25 9  . C. 9 25        . D. 9 25  . Lời giải Chọn D     1 33 4 1 4 0, 5 .0, 2 : 3 : .1 : 3 25 25 3 3 A                    5 2 10 33 2 4 4 . : : . : 9 9 3 25 5 3 3                     10 250 2 4 4 : . : 99 99 5 3 3   1 2 25 5   9 25   . IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO. Câu 19. _VDC_ Tính giá trị của   5 3 3 4 3 4 16 1 2 .5 10 1 1,5 4 .0, 3 . . 25 3 3.2 .5 5 3 Q            ta được. A. 271 1290 . B. 275 1290 . C. 471 1290 . D. 475 1290 . Lời giải Chọn A   5 3 3 4 3 4 16 1 2 .5 10 1 1,5 4 .0, 3 . . 25 3 3.2 .5 5 3 Q            5 3 3 3 4 3 4 1 4 1 2 .5 2 .5 1 1,5 2 . . . 3 5 3 3.2 .5 5 3                3 3 2 3 4 2 .5 . 2 1 1 1 4 1 1 . . . 2 3 5 3 3 5 . 3.2 5             
  • 63. 8   3 1 1 4 1 2 .5 1 . . . 2 3 5 3 3.16 5 3             1 1 4 1 40 1 . . . 2 3 5 3 43 3    1 1 4 40 . 3 2 5 43          1 271 . 3 430  271 1290  . Câu 20. _VDC_ Tìm ; 1 x x    biết    1 5 6 0 x x x     . A.   26 x . B.   36 x . C.   26; 36 x . D.   0; 26; 36 x . Lời giải Chọn C    1 5 6 0 x x x     ( với ; 1 x x    )     2 1 5 6 0 x x x               1 5 . . 6 0 x x x     1 5 0 x     hoặc 0 x  hoặc 6 0 x   . TH1: 1 5 0 x    1 5 x     2 2 1 5 x   1 25 x   26 1 x   (thỏa mãn). TH2: 0 x  0 1 x    (loại). TH3: 6 0 x   6 x  36 1 x    (thỏa mãn). Vậy   26; 36 x .
  • 64. 1 BÀI 9- SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN. SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN I. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT Câu 1. _NB_ Khẳng định nào sau đây đúng? A. 0,12(3)  . B. 1,2045...   . C. 0,125   . D. 0,2   . Câu 2. _NB_ Chọn phát biểu đúng. A. Nếu một phân số tối giản với mẫu dương mà mẫu chỉ có ước nguyên tố là 2 hoặc 5 thì phân số đó được viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. B. Nếu một phân số tối giản với mẫu dương mà mẫu có ước nguyên tố khác 2 và 5 thì phân số đó được viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. C. Mỗi số thập phân vô hạn tuần hoàn đều là một số hữu tỉ dương. D. Mỗi số thập phân hữu hạn đều là một số hữu tỉ âm. Câu 3. _NB_ Chọn đáp án sai. A. Phân số 3 25 viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn. B. Phân số 9 75  viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn. C. Phân số 63 360 viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. D. Phân số 63 77 viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. Câu 4. _NB_ Phân số nào dưới đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn? A. 15 24 . B. 1 15  . C. 9 14 . D. 5 6 . Câu 5. _NB_ Phân số nào dưới đây viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? A. 1 5 . B. 3 10 . C. 10 3 . D. 9 15  . Câu 6. _NB_ Chọn câu đúng. A. Các số: 0,5; 0,51; 0,512; 0,(5) là các số thập phân hữu hạn. B. Các số: 0,2; 0,(21); 0,152; 0,(24) là các số thập phân vô hạn tuần hoàn. C. Phân số 7 30 viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. D. Phân số 2 3  viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn. Câu 7. _NB_ Chọn phát biểu đúng. A. Phân số 3 15 viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn. B. Phân số 1 10 viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. C. Phân số 1 5 viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. D. Phân số 2 15 viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn. Câu 8. _NB_ Cho 3 2.  S . Điền vào ô vuông một số nguyên tố có một chữ số để S viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn. Có thể điền được bao nhiêu số như vậy?
  • 65. 2 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. II. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU. Câu 9. _TH_ Phân số 5 4 được viết dưới dạng số thập phân hữu hạn là A. 1,2 . B. 1,25 . C. 1,3. D. 1,0 . Câu 10. _TH_ Phân số 9 11 được viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là A.   0, 8 . B.   0,8 1 . C. 0,(81) . D.   0,8 2 . Câu 11. _TH_ Phân số nào dưới đây được biểu diễn dưới dạng số thập phân 0,016 ? A. 2 125 . B. 3 125 . C. 6 125 . D. 7 125 . Câu 12. _TH_ So sánh hai số 0,74 và   0, 74 . A.   0,74 0, 74  . B.   0,74 0, 74  . C.   0,74 0, 74  . D. Hai câu , B C sai. Câu 13. _TH_ Trong các phân số: 2 4 1 5 ; ; ; 5 45 120 18    có bao nhiêu phân số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 14. _TH_ Trong các phân số: 1 2 3 5 ; ; ; 25 45 70 21    có bao nhiêu phân số viết được dưới dạng số thập hữu hạn? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG. Câu 15. _VD_ Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai? A.     0, 37 0, 62 1   . B.   0, 33 .3 1  . C.     0, 31 0,3 13  . D.     0, 3 0, 4 1   . Câu 16. _VD_ Tìm giá trị x để     0, 26 . 1,2 31 x . A. 1219 260 . B. 1219 990 . C. 219 990 . D. 219 260 . Câu 17. _VD_ Khi số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,481818181... được viết dưới dạng một phân số tối giản thì tổng của tử và mẫu là A. 160. B. 163. C. 170. D. 175. Câu 18. _VD_ Tính     4 1,2 31 0, 13 9   . A. 139 90 . B. 140 90 . C. 129 90 . D. 149 90 . IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO Câu 19. _VDC_ Tính   1 4 1 1 1 2 3,4 12 . 0,5 3 2 3 3 2 2            . A. 121 55  . B. 123 55  . C. 124 55  . D. 127 55  . Câu 20. _VDC_ Với   2; 5 n  . Phân số nào có thể viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn?
  • 66. 3 A. 48 5 42 n n  . B. 21 7 7 n n  . C. 7 5 21 n n  . D. 21 7 3 n n  .
  • 67. 4 BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.B 3.C 4.A 5.C 6.C 7.A 8.C 9.B 10.C 11.A 12.B 13.C 14.A 15.D 16.A 17.B 18.A 19.C 20.B HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT. Câu 1. _NB_ Khẳng định nào sau đây đúng? A. 0,12(3)  . B. 1,2045...   . C. 0,125   . D. 0,2   . Lời giải Chọn A 0,12(3)  là đáp án đúng. Câu 2. _NB_ Chọn phát biểu đúng. A. Nếu một phân số tối giản với mẫu dương mà mẫu chỉ có ước nguyên tố là 2 hoặc 5 thì phân số đó được viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. B. Nếu một phân số tối giản với mẫu dương mà mẫu có ước nguyên tố khác 2 và 5 thì phân số đó được viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. C. Mỗi số thập phân vô hạn tuần hoàn đều là một số hữu tỉ dương. D. Mỗi số thập phân hữu hạn đều là một số hữu tỉ âm. Lời giải Chọn B Nếu một phân số tối giản với mẫu dương mà mẫu chỉ có ước nguyên tố là 2 hoặc 5 thì phân số đó được viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là phát biểu sai. Ví dụ 1 0,5 2  . Mỗi số thập phân vô hạn tuần hoàn đều là một số hữu tỉ dương là phát biểu sai. Vì có số thập phân âm biểu diễn số hữu tỉ âm. Mỗi số thập phân hữu hạn đều là một số hữu tỉ âm là phát biểu sai. Vì có số thập phân dương biểu diễn số hữu tỉ dương. Nếu một phân số tối giản với mẫu dương mà mẫu có ước nguyên tố khác 2 và 5 thì phân số đó được viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là phát biểu đúng. Câu 3. _NB_ Chọn đáp án sai. A. Phân số 3 25 viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn. B. Phân số 9 75  viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn. C. Phân số 63 360 viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. D. Phân số 63 77 viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. Lời giải Chọn C Các phân số 3 9 3 63 7 ; ; 25 75 25 360 40     ; mẫu không có ước nguyên tố khác 2 và 5. Nên 3 9 63 ; ; 25 75 360  viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
  • 68. 5 Phân số 63 9 77 11  ; mẫu có ước nguyên tố khác 2 và 5. Nên 63 77 viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. Vậy phân số 63 360 viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là đáp án sai. Câu 4. _NB_ Phân số nào dưới đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn? A. 15 24 . B. 1 15  . C. 9 14 . D. 5 6 . Lời giải Chọn A Phân số 15 5 24 8  mẫu không có ước nguyên tố khác 2 và 5. Nên 15 24 viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn. Câu 5. _NB_ Số nào dưới đây viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? A. 1 5 . B. 3 10 . C. 3 14 . D. 9 15  . Lời giải Chọn C Phân số 3 14 mẫu có ước nguyên tố khác 2 và 5. Nên 3 14 viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. Câu 6. _NB_ Chọn câu đúng. A. Các số: 0,5; 0,51; 0,512; 0,(5) là các số thập phân hữu hạn. B. Các số: 0,2; 0,(21); 0,152; 0,(24) là các số thập phân vô hạn tuần hoàn. C. Phân số 7 30 viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. D. Phân số 2 3  viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn. Lời giải Chọn C Phân số 7 30 mẫu có ước nguyên tố khác 2 và 5. Nên 7 30 viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là đáp án đúng. Câu 7. _NB_ Chọn phát biểu đúng. A. Phân số 3 15 viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn. B. Phân số 1 10 viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. C. Phân số 1 5 viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. D. Phân số 2 15 viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
  • 69. 6 Lời giải Chọn A Phân số 3 1 15 5  mẫu không có ước nguyên tố khác 2 và 5. Nên 3 15 viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn. Vậy phân số 3 15 viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn là đáp án đúng. Câu 8. _NB_ Cho 3 2.  S . Điền vào ô vuông một số nguyên tố có một chữ số để S viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn. Có thể điền được bao nhiêu số như vậy? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải Chọn C Có thể điền được 3 số như sau: 3 2. 2  S 3 1 2 2. 3   S 3 2.5  S II. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU Câu 9. _TH_ Phân số 5 4 được viết dưới dạng số thập phân hữu hạn là A. 1,2 . B. 1,25 . C. 1,3. D. 1,0 . Lời giải Chọn B 5 1,25 4  . Câu 10. _TH_ Phân số 9 11 được viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là A.   0, 8 . B.   0,8 1 . C. 0,(81) . D.   0,8 2 . Lời giải Chọn C   9 0, 81 11  . Câu 11. _TH_ Phân số nào dưới đây được biểu diễn dưới dạng số thập phân 0,016 ? A. 2 125 . B. 3 125 . C. 6 125 . D. 7 125 . Lời giải Chọn A 16 2 0,016 1000 125   . Câu 12. _TH_ So sánh hai số 0,74 và   0, 74 . A.   0,74 0, 74  . B.   0,74 0, 74  . C.   0,74 0, 74  . D. Hai câu , B C sai. Lời giải Chọn B   0, 74 0,7474...  .
  • 70. 7 Vì 0,74 0,747474...  Nên   0,74 0, 74  . Câu 13. _TH_ Trong các phân số: 2 4 1 5 ; ; ; 5 45 120 18    có bao nhiêu phân số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải Chọn C Các phân số 4 1 1 5 ; ; 45 120 120 18     ; mẫu có ước nguyên tố khác 2 và 5. Vậy có 3 phân số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. Câu 14. _TH_ Trong các phân số: 1 2 3 5 ; ; ; 25 45 70 21    có bao nhiêu phân số viết được dưới dạng số thập hữu hạn? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải Chọn A Phân số 1 25 ; mẫu không có ước nguyên tố khác 2 và 5. Vậy có 1 phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn. III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG Câu 15. _VD_ Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai? A.     0, 37 0, 62 1   . B.   0, 33 .3 1  . C.     0, 31 0,3 13  . D.     0, 3 0, 4 1   . Lời giải Chọn D     0, 37 0, 62  37 62 99 99   1  . Đáp án A đúng.   0, 33 .3 33 . 3 99  1  . Đáp án B đúng.   31 0, 31 99  .   0,3 13 313 3 990   310 990  31 99  . Do đó     0, 31 0,3 13  . Đáp án C đúng. Vậy đáp án D sai. Câu 16. _VD_ Tìm giá trị x để     0, 26 . 1,2 31 x . A. 1219 260 . B. 1219 990 . C. 219 990 . D. 219 260 .
  • 71. 8 Lời giải Chọn A     0, 26 . 1,2 31 x     0, 26 . 1 0,2 31 x  26 231 2 . 1 99 990 x    26 229 . 1 99 990 x  26 1219 . 99 990 x  1219 26 : 990 99 x  1219 260 x  . Câu 17. _VD_ Khi số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,481818181... được viết dưới dạng một phân số tối giản thì tổng của tử và mẫu là A. 160. B. 163. C. 170. D. 175. Lời giải Chọn B 0,481818181...   0,4 81  481 4 990   477 990  53 110  . Vậy phân số trên có tổng của tử và mẫu là 53 110 163   . Câu 18. _VD_ Tính     4 1,2 31 0, 13 9   . A. 139 90 . B. 140 90 . C. 129 90 . D. 149 90 . Lời giải Chọn A     4 1,2 31 0, 13 9       4 1 0,2 31 0, 13 9     4 231 2 13 1 9 990 99      4 229 13 1 9 990 99                 4 229 13 1 9 990 99                 13 1 9 10   139 90  . IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO Câu 19. _VDC_ Tính   1 4 1 1 1 2 3,4 12 . 0,5 3 2 3 3 2 2            .
  • 72. 9 A. 121 55  . B. 123 55  . C. 124 55  . D. 127 55  . Lời giải Chọn C   1 4 1 1 1 2 3,4 12 . 0,5 3 2 3 3 2 2              1 4 1 1 1 2 3 0,4 12 . 0,5 3 2 3 3 2 2              5 412 4 4 1 1 1 7 3 . 2 990 3 3 2 2 2               5 408 4 1 5 3 . 2 990 3 3 2       5 408 4 5 3 2 990 3 6       5 4 5 408 3 2 3 6 990             1 408 3 3 990    41 3 55   124 55   . Câu 20. _VDC_ Với   2; 5 n  . Phân số nào sau đây có thể viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn? A. 48 5 42 n n  . B. 21 7 7 n n  . C. 7 5 21 n n  . D. 21 7 3 n n  . Lời giải Chọn B Với   2; 5 n  các phân số 48 5 7 5 21 7 ; ; 42 21 3 n n n n n n    mẫu đều có ước nguyên tố khác 2 và 5. Nên 48 5 7 5 21 7 ; ; 42 21 3 n n n n n n    viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. 21 7 3 1 7 n n n n    mẫu không có ước nguyên tố khác 2 và 5. Nên 21 7 7 n n  viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
  • 73. 1 BÀI 10 – LÀM TRÒN SỐ I. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT Câu 1. _NB_ Phát biểu nào sau đây là đúng? Trong quá trình làm tròn số A. Nếu chữ số đầu tiên trong phần bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì giữ nguyên phần còn lại. B. Nếu chữ số đầu tiên trong phần bỏ đi nhỏ hơn hoặc bằng 5 thì cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của phần còn lại. C. Nếu chữ số đầu tiên trong phần bỏ đi lớn hơn 5 thì giữ nguyên bộ phận còn lại. D. Nếu chữ số đầu tiên trong phần bỏ đi nhỏ hơn 5 thì giữ nguyên bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0 . Câu 2. _NB_ Kết quả làm tròn số 8,7354 đến chữ số thập phân thứ hai ta được A. 8,73 . B. 8,70 . C. 8,74 . D. 8,730. Câu 3. _NB_ Có 17493 người ở sân vận động. Hãy làm tròn số này đến hàng nghìn. A. 17 000 . B. 17 400. C. 17 490. D. 10 000 . Câu 4. _NB_ Kết quả làm tròn số 18,99 đến hàng đơn vị ta được A. 19. B. 18,0. C. 18,1. D. 18,2 . Câu 5. _NB_ Kết quả làm tròn số 27 341 đến hàng chục ta được A. 2 734. B. 27 340 . C. 2 735. D. 27 341. Câu 6. _NB_ Làm tròn số 15,9347 đến chữ số thập phân thứ nhất ta được A. 15,93. B. 15,934. C. 15,94 . D. 15,9 . Câu 7. _NB_ Kết quả làm tròn số 1 739 457 đến hàng trăm ta được A. 1 739 400 . B. 1 739 410 . C. 1 739 500. D. 1 739 510. Câu 8. _NB_ Kết quả làm tròn số 97 899 đến hàng nghìn ta được A. 97 000 . B. 97 800 . C. 98 000 . D. 100 000 . II. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU. Câu 9. _TH_ Tính 37,69 15,2  rồi làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất. A. 52,9 . B. 53. C. 52,8 . D. 52,80. Câu 10. _TH_ Tính 70,15 2,94  rồi làm tròn kết quả đến hàng đơn vị. A. 67,21. B. 67,2 . C. 67,20 . D. 67 . Câu 11. _TH_ Một số sau khi làm tròn đến hàng nghìn cho kết quả là 83000 . Số đó có thể lớn nhất là bao nhiêu? A. 83400. B. 83500 . C. 82499 . D. 83499. Câu 12. _TH_ Một số sau khi làm tròn đến hàng nghìn cho kết quả là 83000 . Số đó có thể nhỏ nhất là bao nhiêu? A. 82000. B. 82500. C. 83499. D. 82999. Câu 13. _TH_ Viết phân số 2 3 dưới dạng số thập phân làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai A. 0,67 . B. 0,66 . C. 0,70 . D. 0,76 . Câu 14. _TH_ Viết hỗn số 2 2 3 dưới dạng số thập phân làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba A. 2,666 . B. 2,667 . C. 2,676 . D. 2,700 . III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG. Câu 15. _VD_ Cho 1 1 1,5x 3 2 3    . Hãy tìm x và làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ ba. A. 1,444 . B. 1,445 . C. 1,450 . D. 1,454 .
  • 74. 2 Câu 16. _VD_ Thực hiện phép tính 7,8.5,2 21,7.7,8  rồi làm tròn kết quả đến hàng đơn vị. A. 209 . B. 210 . C. 211. D. 209,8. Câu 17. _VD_ Kiểm tra cân nặng của 4 bạn An, Bình, Cúc, Hà lớp 7A Tính cân nặng trung bình của bốn bạn và làm tròn kết quả đến hàng đơn vị. A. 47 kg . B. 46 kg . C. 47,0 kg . D. 46,3 kg . Câu 18. _VD_ Biết 1 2 54  inch , cm . Vậy ti vi loại 32inches thì đường chéo màn hình bằng bao nhiêu cm (làm tròn đến hàng đơn vị)? A. 81,28 cm . B. 81,3 cm . C. 81 cm . D. 81,30 cm . IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO. Câu 19. _VDC_ Học kì 1 điểm toán của An được ghi lại như sau Tính điểm trung bình môn Toán của An và làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất. A. 7,125 . B. 7,1. C. 7,2 . D. 7,3. Câu 20. _VDC_ Kết quả biểu thức 0,65 0,75 . 3,6 0,01 0,478 A  làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai là A. 59,30. B. 59,31. C. 59,34. D. 59,35.