3. 3
Khái niệm:
Cầu lao động phản ánh lượng lao động mà các hãng mong
muốn và có khả năng thuê tại các mức tiền công khác nhau
trong một khoảng thời gian nhất định (giả định tất cả các
yếu tố khác không đổi)
6.2.1 Cầu về lao động
4. 4
Sản phẩm cận biên của lao động (MPL ): là sự thay đổi trong
tổng số sản phẩm đầu ra do sử dụng thêm một yếu tố
đầu vào là lao động.
Công thức:
MPL =
∆𝐐
∆𝐋
= Q’L
Một số khái niệm liên quan
5. 5
Sản phẩm doanh thu cận biên của lao động (MRPL):
là phần doanh thu tăng thêm do sử dụng thêm một đơn
vị lao động đầu vào.
Công thức:
MRPL =
𝚫𝐓𝐑
𝚫𝐐
⋅
𝚫𝐐
𝚫𝐋
=
𝚫𝐓𝐑
𝚫𝐋
= MR . MPL
Một số khái niệm liên quan
6. 6
Sản phẩm giá trị biên của lao động (MVPL):
Là giá trị bằng tiền được tạo ra từ các đơn vị sản
phẩm tăng thêm do sử dụng thêm một đơn vị đầu vào là
lao động.
Công thức: MVPL = P. MPL
Một số khái niệm liên quan
7. 7
Mối quan hệ giữa MRPL và MVPL
o Khi thị trường đầu ra là thị trường CTHH
Do MR = P => MRPL = MVPL
o Khi thị trường đầu ra không phải là thị trường
CTHH
Do MR < P => MRPL < MVPL
Một số khái niệm liên quan
8. 8
Giả thiết:
Doanh nghiệp chỉ sử dụng 2 yếu tố đầu vào là vốn và lao
động (vốn cố định)
Thị trường đầu vào là thị trường cạnh tranh hoàn hảo.
Doanh nghiệp cũng theo đuổi mục tiêu tối đa hóa lợi
nhuận.
Xác định số lao động được thuê tối ưu
9. 9
Nguyên tắc:
Để tối đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp phải lựa chọn
mức sản lượng sao cho ở đơn vị sản phẩm cuối cùng, doanh
thu cận biên bằng chi phí biên
MCL = MRPL
Xác định số lao động được thuê tối ưu
10. 10
Số lao động được thuê tối ưu khi:
Giả sử w0 là mức tiền lương thị trường. Để tối đa hóa lợi
nhuận, doanh nghiệp tiếp tục thuê lao động đến khi lao
động đó tạo doanh thu cận biên cho doanh nghiệp bằng với
tiền lương thị trường
Hãng đạt được tối đa hóa lợi nhuận khi:
MRPL = w0
Chứng minh
12. 12
Đường cầu lao động của hãng
Đường cầu lao động của hãng là:
w2
0
L2 L
MRPL
B
A
L1
w1
w
13. 13
Đường MRPL là đường dốc xuống
o Công thức tính: MRPL = MP *MPL
o MPL: Giảm dần khi tăng lao động (do quy luật sản phẩm cận
biên giảm dần)
o MRL : Xét hai trường hợp:
Khi thị trường đầu ra là CTHH: MR = P không đổi
Khi thị trường đầu ra không phải thị trường CTHH: MR↓ khi ↑
sản lượng
→ Kết luận: MRPL giảm dần khi tăng số lượng lao động
(đường MRPL là đường có độ dốc âm)
Chứng minh
14. 14
Giá của sản phẩm đầu ra
Năng suất lao động
Thay đổi công nghệ
Mức tiền lương trả cho
người lao động
Các yếu tố tác động đến cầu về lao động
MRP
L w
0
DL2
L
DL0
DL1
P↑, tiến độ
công nghệ↑,
NSLĐ ↑
P↓, công
nghệ↓,
NSLĐ↓
15. 15
6.2.2 Cung về lao động
Khái niệm:
Cung lao động phản ánh lượng lao động mà
người lao động sẵn sàng và có khả năng cung ứng
tại các mức tiền công khác nhau trong một giai
đoạn nhất định (giả định tất cả các yếu tố khác
không đổi)
16. 16
Cung lao động cá nhân
Chia thời gian trong ngày: giờ nghỉ ngơi và giờ lao động
Lợi ích của lao động:
Nâng cao giá trị của bản thân, thể hiện được tài năng, tích lũy kiến thức,
kinh nghiệm làm việc
Có thu nhập
Phục vụ nhu cầu cơ bản của bản thân (có cơm ăn, áo mặc, không lo giá
rét,…)
Chi phí cơ hội của lao động:
Mất thời gian cá nhân cho việc lao động
Tai nạn nghề nghiệp
17. 17
Cung lao động cá nhân
Người lao động sẽ quyết định cung ứng lao động trên
nguyên tắc:
• Có áp lực về mặt tâm lý xã hội
• Áp lực về mặt kinh tế
• Phạm vi thời gian
• Lợi ích cận biên của lao động
• Tiền công
Khi mức tiền công tăng lên, gây ra hai hiệu ứng:
o Hiệu ứng thu nhập: Với mức tiền công cao hơn, thu nhập của
người lao động cũng cao hơn
o Hiệu ứng thay thế: Khi tiền công ở mức thấp và bắt đầu có sự
tăng lên sẽ thúc đẩy người lao động làm việc nhiều hơn vì mỗi giờ
làm việc thêm họ được trả nhiều hơn
18. 18
Cung lao động cá nhân
Khi hiệu ứng thay thế lớn hơn hiệu ứng thu nhập:
Tiết kiệm giảm
Khi hiệu ứng thu nhập lớn hơn hiệu ứng thay thế:
Khuyến khích tiết kiệm
19. 19
Cung lao động cá nhân
0
L
w
C●
B●
A●
Khi thu nhập cao
hơn -> tiêu dùng
nhiều -> nhiều
tgian nghỉ ngơi ->
cung lao động ↓
Khi thu nhập
thấp -> thúc đẩy
lao động ->
cung lao động↑
20. 20
Cung lao động của ngành
Cung lao động của ngành: là sự cộng theo chiều
ngang đường cung lao động của các cá nhân.
Đường cung lao động của ngành trong thực tế: là
một đường dốc lên (có độ dốc dương).
21. 21
Cung lao động của ngành
w
w2
0
L2 LL1
w1
A
B
SL
w
w2
0
L2 LL1
w1
A
B
SL
Cung đối với ngành lao
động phổ thông
Cung đối với ngành yêu
cầu trình độ đặc biệt