SlideShare a Scribd company logo
KINH TẾ VI MÔ
1
KINH TẾ VI MÔ
2
Lượng cầu (cung) đối với một yếu tố sản xuất phụ
thuộc vào giá của yếu tố sản xuất đó. Ví dụ: lượng đất
đai được cầu phụ thuộc vào tiền thuê đất...
Quy luật cầu được áp dụng đối với các yếu tố sản
xuất cũng giống như đối với các hàng hoá khác.
D
E
S
QO
Q*
P*
P
Hình 6.1: Đường cầu các yếu tố sản xuất
Thu nhập của
yếu tố sản xuất
= P*Q
KINH TẾ VI MÔ
3
Cầu đối với bất cứ yếu tố sản xuất nào cũng là
cầu thứ phát: dựa vào cầu của người tiêu dùng đối với hàng hóa trên
t.tr, các dn tính toán đầu vào đối với các YTSX để đạt được mục tiêu là
lợi nhuận tối đa
Để tối đa hoá lợi nhuận, các doanh nghiệp phải
lựa chọn mức Q, tại đó MRPf= MCf= Pf.
Sản phẩm doanh thu cận biên là doanh thu
bổ sung do sử dụng thêm một đơn vị đầu vào.
Chi phí cận biên hay chi phí bổ sung để mua
thêm một yếu tố sản xuất chính là giá của yếu tố
sản xuất đó: MCf = Pf
KINH TẾ VI MÔ
4
KINH TẾ VI MÔ
5
Cầu đối với lao động:
•Phụ thuộc vào hàng hóa và dịch vụ trên thị trường
hàng hóa.
•Phụ thuộc vào giá cả của lao động
KINH TẾ VI MÔ
6
Cầu đối với lao động
A
B
L
L2L1
W2
W1
W
Lượng lao động (giờ/tháng)
KINH TẾ VI MÔ
7
• Quyết định thuê bao nhiêu lao động là hợp lý
 Căn cứ để đưa ra quyết định đó là sản phẩm doanh thu
biên
Sản phẩm doanh thu cận biên của lao động (MRPL) là doanh
thu tăng thêm do sử dụng thêm một đơn vị lao động.
 Sản phẩm hiện vật cận biên của lao động (MPPL) là số lượng
sản phẩm tăng thêm khi doanh nghiệp tăng thêm 1 lao động.
MRPL=MPPL.PMRPL=MPPL.P
P:giá bán sản phẩm
KINH TẾ VI MÔ
Doanh thu cận biên và nhu cầu về lao động
 Nhu cầu lao động của dn được quyết định bởi:
W = P * MPL= MRL
Trong đó: w là tiền lương (chi phí để thuê 1 đơn vị lao động)
⇒Để tối đa hóa lợi nhuận, dn tiếp tục thuê lao động đến điểm
mà tại đó MR=W.
⇒Do đó, đường doanh thu cận biên của lao động ( MPL) chính là
đường cầu của dn về lao động.
w
w
MPL = DL
L=QLL
9
Lao động Sản
lượng
Sản phẩm cận
biên của lao
động
Doanh thu cận
biên của lao
động
Tiền
công
Lợi nhuận
cận biên
L
(số lao
động)
Q
(Sp/tuần)
MPPL=ΔQ/ΔL
(Sp/tuần)
MRPl=P.MPPL
(P=10 đôla)
W TPL=MRL-
W
(đôla)
0
1
2
3
4
5
0
100
180
240
280
300
-
100
80
60
40
20
-
1000
800
600
400
200
-
500
500
500
500
500
-
500
300
100
-100
-300
1. Kết luận:
 Khi MRPL>W thì tăng thêm lao động (câu 288)
 Khi MRPL=W thì doanh nghiệp đạt được lợi nhuận tối ưu
 Khi MRPL<W thì doanh nghiệp giảm lao động
2. Chi phí biên của lao động(MCL): là mức chi phí thay đổi về
tổng chi phí do sự gia tăng hay giảm bớt một đơn vị lao
động sử dụng.
- Trường hợp dn cạnh tranh trên thị trường lao động:
MCL= W
- Trường hợp dn độc quyền trên thị trường lao động:
MCL=W+L( W/ L)
 Hàm sản xuất của một dn là Q=12L -0,5L2
. Trong
đó: L là lượng lao động sử dụng/ngày; Q là sản
lượng/ngày.
a) Xác định và vẽ đường cầu về lao động của dn nếu
sản phẩm bán được với giá 20USD trên thị trường
cạnh tranh.
b) Dn sẽ thuê bao nhiêu lao động nếu mức lương là
20USD/ngày? 40USD/ngày?
Giải
 Đường cầu về lao động của dn:
Đường cầu của dn cạnh tranh trùng với đường doanh thu biên của
lao động. Ta có:
MPL= Q’
L = 12-L => MRL = P*MPL = 20( 12-L) = 240-L
b) Số lao động mà dn sẽ thuê thêm khi tiền lương w: W=MRL
- W = 20 => 20(12-L) = 20 => L = 11 (lao động).
- W = 40 => 20(12-L) = 40 => L = 10 (lao động).w
L
40
240
20
121110
DL = 240-L
 Hàm sản xuất của một dn là Q=15L - L2
. Trong đó:
L là lượng lao động sử dụng/ngày; Q là sản
lượng/ngày.
a) Xác định và vẽ đường cầu về lao động của dn nếu
sản phẩm bán được với giá 25USD trên thị trường
cạnh tranh.
b) Dn sẽ thuê bao nhiêu lao động nếu mức lương là
25USD/ngày? 45USD/ngày?
14
6.2.2. Cung lao động
• Khái niệm:
Cung về lao động là số lượng lao động sẵn sàng và có
khả năng cung ứng ở các mức lương khác nhau trong
một thời gian nhất định.
KINH TẾ VI MÔ
15
6.2.2. Cung lao động- các nhân tố ảnh hưởng
1. Mức lương (tiền công) của người lao động trên thị trường
W
SL
Lao động
Hình: Đường cung lao động
Tiền công là giá trị thu
nhập trả cho một thời
gian lao động, là giá cả
của sức lao động
Tiền công tăng->làm việc nhiều
hơn vì mỗi giờ làm việc thêm được
trả thù lao nhiều hơn<=>mỗi giờ
nghĩ ngơi sẽ đắt hơn.
Khi thu nhập cao hơn->
tiêu dùng nhiều hàng
hóa dv hơn=> có nhiều
thời gian nghĩ ngơi hơn
KINH TẾ VI MÔ
6.2.2. Cung lao động- các nhân tố ảnh hưởng
5. Lợi ích cận biên của người lao động
Lợi ích cận biên của lao động chính là lợi ích của các hàng
hóa dịch vụ được mua bằng tiền lương của một giờ lao động thêm.
Lợi ích cận biên của lao động cũng tuân theo quy luật giảm
dần. Khi thời gian của lao động tăng lên thì lợi ích cận biên của lao
động giảm xuống.
Hiệu quả làm việc tối ưu khi giá trị MUL = MUF (lợi ích
cận biên của nghĩ ngơi). Khi MUL < MUF thì người lao động có xu
hướng thay thế lao động bằng nghĩ ngơi
MUL
thời gian lao động
KINH TẾ VI MÔ
17
6.2.2. Cung lao động
• Cung lao động trên thị trường là tổng số
lượng lao động mà người ta sẵn sàng cung cấp.
• Sự sẵn sàng cung cấp của người lao động
không chỉ phụ thuộc vào sức khỏe mà còn chịu
những áp lực về kinh tế và áp lực về tâm lý
KINH TẾ VI MÔ
 Đường cung lao động của ngành
18
6.2.2. Cung lao động
Trong ngắn hạn, cung
về lao động cho một
ngành tương đối ổn
định => đường cung
dốc
Trong ngắn hạn, cung
về lao động cho một
ngành tương đối ổn
định => đường cung
dốc
Trong dài hạn: có sự thay
đổi nguồn cung, có sự
dịch chuyển về lao động
giữa các nghành =>
đường cung thoải hơn
KINH TẾ VI MÔ
6.2.3. Cân bằng thị trường lao động
19
W = MRL khi
cung và cầu ở
trạng thái cân
bằng (E0)
KINH TẾ VI MÔ
 Gỉa sử một thị trường lao động có hàm cung được
biểu diễn : L=5W-50; hàm cầu lao động: L=93-
1/2W.
a) Tính mức tiền công cân bằng và mức lao động cần
sử dụng.
b) Nếu Chính phủ quy định tiền công tối thiểu ở mức
30/1 giờ thì sẽ xảy ra hiện tượng gì?
a ) Tiền công cân bằng và lao động cần thuê:
5W-50=93-1/2W => W=26; L=80
b) ?
KINH TẾ VI MÔ
6.2.4. Tiền công tối thiểu và những quy định về tiền công
tối thiểu
 Tiền công tối thiểu là những quy định của nhà nước
về mức tiền lương trả cho người lao động.
21
 Thông thường thì mức tiền công tối thiểu luôn cao
hơn mức lương ở mức cân bằng và xảy ra tình trạng
lao động bị dư thừa
KINH TẾ VI MÔ
22
6.2.4. Tiền công tối thiểu và những quy định về tiền công
tối thiểu
w1
w0
w2
Qs1 Qc1
KINH TẾ VI MÔ
Bài tập
2. Một hãng kinh doanh chỉ có một đầu vào duy nhất là
lao động (L). Hàm sản xuất có dạng: Q= 100L-L2
,đơn giá tiền công lao động W=10, đơn giá sản phẩm
P=1
Yêu cầu:
a.Xác định số lượng lao động cần thuê của hãng
b.Nếu năng suất lao động tăng lên gấp đôi. Hàm sản
xuất thay đổi thế nào? Hãng sẽ thuê bao nhiêu lao
động?
23
KINH TẾ VI MÔ
Bài tập
1. Số lượng lao động tối đa hóa lợi nhuận phải thỏa
mãn đk: MRL = MCL= W
MPL= Q’
L => MRL = P*MPL = 100-2L
⇒ 100-2L = 10
⇒ L = 45
⇒ Q = 2.475
2. Khi năng suất tăng gấp đôi, nghĩa là một lao động
mới tương đương 2lao động cũ:
Q1= 100* (2L) – (2L)2
=> MPL = 200 - 8L = W= 10
=> L = 23,75
24
KINH TẾ VI MÔ
6.3.1. Tiền thuê, lãi suất và giá cả của tài sản
25
Vốn hiện vật là tài sản
hữu hình, là các hàng hóa
đã được sản xuất và được
sử dụng để sản xuất ra các
hàng hóa khác có lợi hơn.
Còn vốn tài chính trong
ngân hàng chỉ là phương
tiện để sử dụng mua các
yếu tố sản xuất.
KINH TẾ VI MÔ
 Cầu về dịch vụ vốn của doanh nghiệp
26
6.3.2. Cầu về dịch vụ vốn
Doanh nghiệp sẽ thuê
bao nhiêu đơn vị vốn
để tối đa hóa lợi
nhuận?
 Cầu về vốn là số
lượng đơn vị vốn mà
người thuê sẵn sàng
và có khả năng thuê
mướn ở các mức tiền
thuê khác nhau trong
một thời gian nhất
định.
KINH TẾ VI MÔ
6.3.2. Cầu về dịch vụ vốn
 Doanh thu cận biên của dịch vụ vốn là mức
gia tăng về tổng doanh thu do sự gia tăng
một đơn vị dịch vụ vốn được sử dụng
27
K
TR
MR K
K
∆
∆
=
KINH TẾ VI MÔ
6.3.2. Cầu về dịch vụ vốn
 Chi phí cận biên của dịch vụ vốn là mức
gia tăng về tổng chi phí do sự gia tăng một
đơn vị dịch vụ vốn
28
K
TC
MC K
K
∆
∆
=
KINH TẾ VI MÔ
6.3.2. Cầu về dịch vụ vốn
 Nguyên tắc tối đa hóa lợi nhuận:
 Nếu doanh nghiệp cạnh tranh trên thị
trường vốn thì chi phí cận biên của vốn
luôn bằng tiền thuê vốn danh nghĩa (R):
MCK =R
29
 Nếu doanh nghiệp độc quyền trên thị
trường về dịch vụ vốn thì
MRK=MCK
KINH TẾ VI MÔ
30
6.3.2. Cầu về dịch vụ vốn
KINH TẾ VI MÔ
31
6.3.2. Cầu về dịch vụ vốn
Khi giá sản phẩm tăng,
mức sử dụng các yếu tố
đầu vào khác tăng và tiến
bộ kỹ thuật => năng suất
vốn hiện vật tăng lên sẽ
làm thay đổi MRK từ đó
thay đổi cầu của dn về dv
vốn.
KINH TẾ VI MÔ
6.3.3. Cung về dịch vốn của thị trường
 Cung về dịch vụ vốn cho một ngành:
 Trong ngắn hạn:
32
KINH TẾ VI MÔ
6.3.3. Cung về dịch vốn của thị trường
 Cung về dịch vụ vốn cho một ngành:
 Trong dài hạn: dự trữ tài sản vốn trong toàn bộ nền kinh tế và
cho từng ngành sẽ thay đổi. Do đó trong dài hạn đường cung
về vốn cho một ngành là đường dốc lên và thoải hơn đường
cung về vốn ngắn hạn.
33
 Cung về vốn đối với toàn bộ nền kinh tế:
 Trong ngắn hạn: đường cung về dịch vụ vốn là
thẳng đứng.
 Trong dài hạn: đường cung dốc lên
KINH TẾ VI MÔ
34
6.3.4. Cân bằng thị trường vốn
 Cân bằng trong ngắn hạn:
Trong ngắn hạn,
đường cung về dịch
vụ vốn là đường
thẳng đứng
KINH TẾ VI MÔ
35
6.3.4. Cân bằng thị trường vốn
 Cân bằng trong dài hạn:
Cân bằng dài hạnCân bằng dài hạn
Trong dài hạn,
đường cung về
dịch vụ vốn là
đường dốc lên
KINH TẾ VI MÔ
 Xem giáo trình
 Chú ý: Đường tổng cung của đất đai là một đường
thẳng đứng
36

More Related Content

What's hot

Bài tập nguyên lý kế toán có lời giải
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giảiBài tập nguyên lý kế toán có lời giải
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giảiHọc Huỳnh Bá
 
Chuong III. KTCT.ppt
Chuong III. KTCT.pptChuong III. KTCT.ppt
Chuong III. KTCT.ppt
BinThuPhng
 
16 bộ đề ktvm có đáp án
16 bộ đề ktvm có đáp án16 bộ đề ktvm có đáp án
16 bộ đề ktvm có đáp án
Van Dat Pham
 
Chương 3 lý thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Chương 3 lý thuyết về hành vi của người tiêu dùngChương 3 lý thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Chương 3 lý thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Bai tp dap_an_mo_hinh_toan_kinh_t
Bai tp dap_an_mo_hinh_toan_kinh_tBai tp dap_an_mo_hinh_toan_kinh_t
Bai tp dap_an_mo_hinh_toan_kinh_t
Hồng Tống Nguyên
 
Tổng hợp công thức kinh tế vĩ mô
Tổng hợp công thức kinh tế vĩ môTổng hợp công thức kinh tế vĩ mô
Tổng hợp công thức kinh tế vĩ môcecelia2013
 
Kinh tế vi mô 1 - Bài tập chương 1: Tổng quan về kinh tế học
Kinh tế vi mô 1 - Bài tập chương 1: Tổng quan về kinh tế họcKinh tế vi mô 1 - Bài tập chương 1: Tổng quan về kinh tế học
Kinh tế vi mô 1 - Bài tập chương 1: Tổng quan về kinh tế học
Phạm Nam
 
tiền tệ và chính sách tiền tệ
tiền tệ và chính sách tiền tệtiền tệ và chính sách tiền tệ
tiền tệ và chính sách tiền tệLyLy Tran
 
Quản trị học - Ra quyết định quản trị
Quản trị học - Ra quyết định quản trịQuản trị học - Ra quyết định quản trị
Quản trị học - Ra quyết định quản trị
Han Nguyen
 
huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1
huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1
huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1
Mon Le
 
Tailieu.vncty.com giai-bai-tap-tien-te-ngan-hang-phan1
Tailieu.vncty.com   giai-bai-tap-tien-te-ngan-hang-phan1Tailieu.vncty.com   giai-bai-tap-tien-te-ngan-hang-phan1
Tailieu.vncty.com giai-bai-tap-tien-te-ngan-hang-phan1
Trần Đức Anh
 
Kinh tế vi mô 1 - Bài tập chương 6: Cấu trúc thị trường
Kinh tế vi mô 1 - Bài tập chương 6: Cấu trúc thị trườngKinh tế vi mô 1 - Bài tập chương 6: Cấu trúc thị trường
Kinh tế vi mô 1 - Bài tập chương 6: Cấu trúc thị trường
Phạm Nam
 
bài tập kinh tế vi mô
bài tập kinh tế vi môbài tập kinh tế vi mô
bài tập kinh tế vi mô
Trung Billy
 
Bài 3 lựa chọn của người tiêu dùng và cầu thị trường
Bài 3  lựa chọn của người tiêu dùng và cầu thị trườngBài 3  lựa chọn của người tiêu dùng và cầu thị trường
Bài 3 lựa chọn của người tiêu dùng và cầu thị trườngQuyen Le
 
Chương 2
Chương 2Chương 2
Chương 2
HaPhngL
 
Chương iv.ly thuyet san xuat va chi phi
Chương iv.ly thuyet san xuat va chi phiChương iv.ly thuyet san xuat va chi phi
Chương iv.ly thuyet san xuat va chi phicttnhh djgahskjg
 
Tổng cầu và các hàm tổng cầu
Tổng cầu và các hàm tổng cầuTổng cầu và các hàm tổng cầu
Tổng cầu và các hàm tổng cầupehau93
 

What's hot (20)

Bài tập nguyên lý kế toán có lời giải
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giảiBài tập nguyên lý kế toán có lời giải
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giải
 
Chuong III. KTCT.ppt
Chuong III. KTCT.pptChuong III. KTCT.ppt
Chuong III. KTCT.ppt
 
16 bộ đề ktvm có đáp án
16 bộ đề ktvm có đáp án16 bộ đề ktvm có đáp án
16 bộ đề ktvm có đáp án
 
Chương 3 lý thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Chương 3 lý thuyết về hành vi của người tiêu dùngChương 3 lý thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Chương 3 lý thuyết về hành vi của người tiêu dùng
 
Bai tp dap_an_mo_hinh_toan_kinh_t
Bai tp dap_an_mo_hinh_toan_kinh_tBai tp dap_an_mo_hinh_toan_kinh_t
Bai tp dap_an_mo_hinh_toan_kinh_t
 
Tổng hợp công thức kinh tế vĩ mô
Tổng hợp công thức kinh tế vĩ môTổng hợp công thức kinh tế vĩ mô
Tổng hợp công thức kinh tế vĩ mô
 
Bài giảng quản trị học
Bài giảng quản trị họcBài giảng quản trị học
Bài giảng quản trị học
 
Kinh tế vi mô 1 - Bài tập chương 1: Tổng quan về kinh tế học
Kinh tế vi mô 1 - Bài tập chương 1: Tổng quan về kinh tế họcKinh tế vi mô 1 - Bài tập chương 1: Tổng quan về kinh tế học
Kinh tế vi mô 1 - Bài tập chương 1: Tổng quan về kinh tế học
 
tiền tệ và chính sách tiền tệ
tiền tệ và chính sách tiền tệtiền tệ và chính sách tiền tệ
tiền tệ và chính sách tiền tệ
 
Chương 1.
Chương 1.Chương 1.
Chương 1.
 
Quản trị học - Ra quyết định quản trị
Quản trị học - Ra quyết định quản trịQuản trị học - Ra quyết định quản trị
Quản trị học - Ra quyết định quản trị
 
huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1
huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1
huong dan giai bai tap kinh te vĩ mô phan 1
 
Tailieu.vncty.com giai-bai-tap-tien-te-ngan-hang-phan1
Tailieu.vncty.com   giai-bai-tap-tien-te-ngan-hang-phan1Tailieu.vncty.com   giai-bai-tap-tien-te-ngan-hang-phan1
Tailieu.vncty.com giai-bai-tap-tien-te-ngan-hang-phan1
 
Kinh tế vi mô 1 - Bài tập chương 6: Cấu trúc thị trường
Kinh tế vi mô 1 - Bài tập chương 6: Cấu trúc thị trườngKinh tế vi mô 1 - Bài tập chương 6: Cấu trúc thị trường
Kinh tế vi mô 1 - Bài tập chương 6: Cấu trúc thị trường
 
bài tập kinh tế vi mô
bài tập kinh tế vi môbài tập kinh tế vi mô
bài tập kinh tế vi mô
 
Chương 4
Chương 4Chương 4
Chương 4
 
Bài 3 lựa chọn của người tiêu dùng và cầu thị trường
Bài 3  lựa chọn của người tiêu dùng và cầu thị trườngBài 3  lựa chọn của người tiêu dùng và cầu thị trường
Bài 3 lựa chọn của người tiêu dùng và cầu thị trường
 
Chương 2
Chương 2Chương 2
Chương 2
 
Chương iv.ly thuyet san xuat va chi phi
Chương iv.ly thuyet san xuat va chi phiChương iv.ly thuyet san xuat va chi phi
Chương iv.ly thuyet san xuat va chi phi
 
Tổng cầu và các hàm tổng cầu
Tổng cầu và các hàm tổng cầuTổng cầu và các hàm tổng cầu
Tổng cầu và các hàm tổng cầu
 

Similar to Chương 6 thị trường các yếu tố sản xuất

C6 mirco1
C6 mirco1C6 mirco1
C6 mirco1
KhanhNgoc99
 
ECO101_Bai7_v2.3014112228.pdf
ECO101_Bai7_v2.3014112228.pdfECO101_Bai7_v2.3014112228.pdf
ECO101_Bai7_v2.3014112228.pdf
ssuser50d0bc
 
NGUỒN LAO ĐỘNG VÀ VẤN ĐỀ SỬ DỤNG LAO ĐỘNG Ở NÔNG THÔN  (TẢI FREE ZALO: 0934 5...
NGUỒN LAO ĐỘNG VÀ VẤN ĐỀ SỬ DỤNG LAO ĐỘNG Ở NÔNG THÔN  (TẢI FREE ZALO: 0934 5...NGUỒN LAO ĐỘNG VÀ VẤN ĐỀ SỬ DỤNG LAO ĐỘNG Ở NÔNG THÔN  (TẢI FREE ZALO: 0934 5...
NGUỒN LAO ĐỘNG VÀ VẤN ĐỀ SỬ DỤNG LAO ĐỘNG Ở NÔNG THÔN  (TẢI FREE ZALO: 0934 5...
Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 
kinh tế vĩ mô - chương 5,6,7
kinh tế vĩ mô - chương 5,6,7kinh tế vĩ mô - chương 5,6,7
kinh tế vĩ mô - chương 5,6,7
Giang Nam Nguyen
 
CHƯƠNGXIII .pdf
CHƯƠNGXIII                           .pdfCHƯƠNGXIII                           .pdf
CHƯƠNGXIII .pdf
nguyentruongsonpg
 
Chương iv.ly thuyet san xuat va chi phi
Chương iv.ly thuyet san xuat va chi phiChương iv.ly thuyet san xuat va chi phi
Chương iv.ly thuyet san xuat va chi phicttnhh djgahskjg
 
Bản chất của lợi nhuận là gì và lợi nhuận đóng vai trò như thế nào trong sự p...
Bản chất của lợi nhuận là gì và lợi nhuận đóng vai trò như thế nào trong sự p...Bản chất của lợi nhuận là gì và lợi nhuận đóng vai trò như thế nào trong sự p...
Bản chất của lợi nhuận là gì và lợi nhuận đóng vai trò như thế nào trong sự p...Cat Love
 
Sản xuất và chi phí trong kinh tế vi mô
Sản xuất và chi phí trong kinh tế vi môSản xuất và chi phí trong kinh tế vi mô
Sản xuất và chi phí trong kinh tế vi mô
Napoleon NV
 
chương 4.pdf
chương 4.pdfchương 4.pdf
chương 4.pdf
ddvuong
 
Tiểu luận “Lợi nhuận trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa...
Tiểu luận “Lợi nhuận trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa...Tiểu luận “Lợi nhuận trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa...
Tiểu luận “Lợi nhuận trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa...
Thích Hô Hấp
 
Chuong III. KTCT.ppt
Chuong III. KTCT.pptChuong III. KTCT.ppt
Chuong III. KTCT.ppt
AndyPham66
 
Kinh te chinh tri PGS.TS Liên - Chương 3.pptx
Kinh te chinh tri PGS.TS Liên - Chương 3.pptxKinh te chinh tri PGS.TS Liên - Chương 3.pptx
Kinh te chinh tri PGS.TS Liên - Chương 3.pptx
VnLTo
 
Chg5
Chg5Chg5
CHƯƠNG 3 HOÀN CHỈNH NHAT- KTCT 2020 (1).ppt
CHƯƠNG 3 HOÀN CHỈNH NHAT- KTCT 2020 (1).pptCHƯƠNG 3 HOÀN CHỈNH NHAT- KTCT 2020 (1).ppt
CHƯƠNG 3 HOÀN CHỈNH NHAT- KTCT 2020 (1).ppt
KimAnh194723
 
PPT bài giảng kinh tế chính trị - CHương 23
PPT bài giảng kinh tế chính trị - CHương 23PPT bài giảng kinh tế chính trị - CHương 23
PPT bài giảng kinh tế chính trị - CHương 23
NgcAnhNguynHu1
 
Cau hoi on_tap_va_bai_tap_kinh_te_hoc_vi_mo
Cau hoi on_tap_va_bai_tap_kinh_te_hoc_vi_moCau hoi on_tap_va_bai_tap_kinh_te_hoc_vi_mo
Cau hoi on_tap_va_bai_tap_kinh_te_hoc_vi_mo
sondinh91
 
KInh Tế Vĩ Mô
KInh Tế Vĩ MôKInh Tế Vĩ Mô
KInh Tế Vĩ Mô
honphinguyn
 
KINH TẾ VĨ MÔ CHƯƠNG 10
KINH TẾ VĨ MÔ CHƯƠNG 10KINH TẾ VĨ MÔ CHƯƠNG 10
KINH TẾ VĨ MÔ CHƯƠNG 10
VanAHoang1
 
Ung xu cua nguoi nong dan trong sxnn
Ung xu cua nguoi nong dan trong sxnnUng xu cua nguoi nong dan trong sxnn
Ung xu cua nguoi nong dan trong sxnn
Mắm Tôm Bún
 
Bai tap qtdncn c1 c3
Bai tap qtdncn c1   c3Bai tap qtdncn c1   c3
Bai tap qtdncn c1 c3Trung Tran
 

Similar to Chương 6 thị trường các yếu tố sản xuất (20)

C6 mirco1
C6 mirco1C6 mirco1
C6 mirco1
 
ECO101_Bai7_v2.3014112228.pdf
ECO101_Bai7_v2.3014112228.pdfECO101_Bai7_v2.3014112228.pdf
ECO101_Bai7_v2.3014112228.pdf
 
NGUỒN LAO ĐỘNG VÀ VẤN ĐỀ SỬ DỤNG LAO ĐỘNG Ở NÔNG THÔN  (TẢI FREE ZALO: 0934 5...
NGUỒN LAO ĐỘNG VÀ VẤN ĐỀ SỬ DỤNG LAO ĐỘNG Ở NÔNG THÔN  (TẢI FREE ZALO: 0934 5...NGUỒN LAO ĐỘNG VÀ VẤN ĐỀ SỬ DỤNG LAO ĐỘNG Ở NÔNG THÔN  (TẢI FREE ZALO: 0934 5...
NGUỒN LAO ĐỘNG VÀ VẤN ĐỀ SỬ DỤNG LAO ĐỘNG Ở NÔNG THÔN  (TẢI FREE ZALO: 0934 5...
 
kinh tế vĩ mô - chương 5,6,7
kinh tế vĩ mô - chương 5,6,7kinh tế vĩ mô - chương 5,6,7
kinh tế vĩ mô - chương 5,6,7
 
CHƯƠNGXIII .pdf
CHƯƠNGXIII                           .pdfCHƯƠNGXIII                           .pdf
CHƯƠNGXIII .pdf
 
Chương iv.ly thuyet san xuat va chi phi
Chương iv.ly thuyet san xuat va chi phiChương iv.ly thuyet san xuat va chi phi
Chương iv.ly thuyet san xuat va chi phi
 
Bản chất của lợi nhuận là gì và lợi nhuận đóng vai trò như thế nào trong sự p...
Bản chất của lợi nhuận là gì và lợi nhuận đóng vai trò như thế nào trong sự p...Bản chất của lợi nhuận là gì và lợi nhuận đóng vai trò như thế nào trong sự p...
Bản chất của lợi nhuận là gì và lợi nhuận đóng vai trò như thế nào trong sự p...
 
Sản xuất và chi phí trong kinh tế vi mô
Sản xuất và chi phí trong kinh tế vi môSản xuất và chi phí trong kinh tế vi mô
Sản xuất và chi phí trong kinh tế vi mô
 
chương 4.pdf
chương 4.pdfchương 4.pdf
chương 4.pdf
 
Tiểu luận “Lợi nhuận trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa...
Tiểu luận “Lợi nhuận trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa...Tiểu luận “Lợi nhuận trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa...
Tiểu luận “Lợi nhuận trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa...
 
Chuong III. KTCT.ppt
Chuong III. KTCT.pptChuong III. KTCT.ppt
Chuong III. KTCT.ppt
 
Kinh te chinh tri PGS.TS Liên - Chương 3.pptx
Kinh te chinh tri PGS.TS Liên - Chương 3.pptxKinh te chinh tri PGS.TS Liên - Chương 3.pptx
Kinh te chinh tri PGS.TS Liên - Chương 3.pptx
 
Chg5
Chg5Chg5
Chg5
 
CHƯƠNG 3 HOÀN CHỈNH NHAT- KTCT 2020 (1).ppt
CHƯƠNG 3 HOÀN CHỈNH NHAT- KTCT 2020 (1).pptCHƯƠNG 3 HOÀN CHỈNH NHAT- KTCT 2020 (1).ppt
CHƯƠNG 3 HOÀN CHỈNH NHAT- KTCT 2020 (1).ppt
 
PPT bài giảng kinh tế chính trị - CHương 23
PPT bài giảng kinh tế chính trị - CHương 23PPT bài giảng kinh tế chính trị - CHương 23
PPT bài giảng kinh tế chính trị - CHương 23
 
Cau hoi on_tap_va_bai_tap_kinh_te_hoc_vi_mo
Cau hoi on_tap_va_bai_tap_kinh_te_hoc_vi_moCau hoi on_tap_va_bai_tap_kinh_te_hoc_vi_mo
Cau hoi on_tap_va_bai_tap_kinh_te_hoc_vi_mo
 
KInh Tế Vĩ Mô
KInh Tế Vĩ MôKInh Tế Vĩ Mô
KInh Tế Vĩ Mô
 
KINH TẾ VĨ MÔ CHƯƠNG 10
KINH TẾ VĨ MÔ CHƯƠNG 10KINH TẾ VĨ MÔ CHƯƠNG 10
KINH TẾ VĨ MÔ CHƯƠNG 10
 
Ung xu cua nguoi nong dan trong sxnn
Ung xu cua nguoi nong dan trong sxnnUng xu cua nguoi nong dan trong sxnn
Ung xu cua nguoi nong dan trong sxnn
 
Bai tap qtdncn c1 c3
Bai tap qtdncn c1   c3Bai tap qtdncn c1   c3
Bai tap qtdncn c1 c3
 

More from Nguyễn Ngọc Phan Văn

Phát triển ngân hàng hiện đại
Phát triển ngân hàng hiện đạiPhát triển ngân hàng hiện đại
Phát triển ngân hàng hiện đại
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạnGiải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Phát triển cho vay trung dài hạn
Phát triển cho vay trung dài hạnPhát triển cho vay trung dài hạn
Phát triển cho vay trung dài hạn
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Giải pháp phát triển kinh doanh
Giải pháp phát triển kinh doanhGiải pháp phát triển kinh doanh
Giải pháp phát triển kinh doanh
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đạiGiải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanhGiải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại SacombankPhân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại SacombankThực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Giải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại SacombankGiải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Tình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại AgribankTình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Quan tri ngan hang
Quan tri ngan hangQuan tri ngan hang
Quan tri ngan hang
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
De thi MBBank
De thi MBBankDe thi MBBank
De thi MBBank
De thi MBBankDe thi MBBank
De thi MBBanh
De thi MBBanhDe thi MBBanh
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 

More from Nguyễn Ngọc Phan Văn (20)

Phát triển ngân hàng hiện đại
Phát triển ngân hàng hiện đạiPhát triển ngân hàng hiện đại
Phát triển ngân hàng hiện đại
 
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạnGiải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
 
Phát triển cho vay trung dài hạn
Phát triển cho vay trung dài hạnPhát triển cho vay trung dài hạn
Phát triển cho vay trung dài hạn
 
Giải pháp phát triển kinh doanh
Giải pháp phát triển kinh doanhGiải pháp phát triển kinh doanh
Giải pháp phát triển kinh doanh
 
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đạiGiải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
 
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanhGiải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
 
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
 
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
 
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại SacombankPhân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
 
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại SacombankThực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
 
Giải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại SacombankGiải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
 
Tình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại AgribankTình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
 
Quan tri ngan hang
Quan tri ngan hangQuan tri ngan hang
Quan tri ngan hang
 
De thi MBBank
De thi MBBankDe thi MBBank
De thi MBBank
 
De thi MBBank
De thi MBBankDe thi MBBank
De thi MBBank
 
De thi MBBanh
De thi MBBanhDe thi MBBanh
De thi MBBanh
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 

Chương 6 thị trường các yếu tố sản xuất

  • 1. KINH TẾ VI MÔ 1
  • 2. KINH TẾ VI MÔ 2 Lượng cầu (cung) đối với một yếu tố sản xuất phụ thuộc vào giá của yếu tố sản xuất đó. Ví dụ: lượng đất đai được cầu phụ thuộc vào tiền thuê đất... Quy luật cầu được áp dụng đối với các yếu tố sản xuất cũng giống như đối với các hàng hoá khác. D E S QO Q* P* P Hình 6.1: Đường cầu các yếu tố sản xuất Thu nhập của yếu tố sản xuất = P*Q
  • 3. KINH TẾ VI MÔ 3 Cầu đối với bất cứ yếu tố sản xuất nào cũng là cầu thứ phát: dựa vào cầu của người tiêu dùng đối với hàng hóa trên t.tr, các dn tính toán đầu vào đối với các YTSX để đạt được mục tiêu là lợi nhuận tối đa Để tối đa hoá lợi nhuận, các doanh nghiệp phải lựa chọn mức Q, tại đó MRPf= MCf= Pf. Sản phẩm doanh thu cận biên là doanh thu bổ sung do sử dụng thêm một đơn vị đầu vào. Chi phí cận biên hay chi phí bổ sung để mua thêm một yếu tố sản xuất chính là giá của yếu tố sản xuất đó: MCf = Pf
  • 4. KINH TẾ VI MÔ 4
  • 5. KINH TẾ VI MÔ 5 Cầu đối với lao động: •Phụ thuộc vào hàng hóa và dịch vụ trên thị trường hàng hóa. •Phụ thuộc vào giá cả của lao động
  • 6. KINH TẾ VI MÔ 6 Cầu đối với lao động A B L L2L1 W2 W1 W Lượng lao động (giờ/tháng)
  • 7. KINH TẾ VI MÔ 7 • Quyết định thuê bao nhiêu lao động là hợp lý  Căn cứ để đưa ra quyết định đó là sản phẩm doanh thu biên Sản phẩm doanh thu cận biên của lao động (MRPL) là doanh thu tăng thêm do sử dụng thêm một đơn vị lao động.  Sản phẩm hiện vật cận biên của lao động (MPPL) là số lượng sản phẩm tăng thêm khi doanh nghiệp tăng thêm 1 lao động. MRPL=MPPL.PMRPL=MPPL.P P:giá bán sản phẩm
  • 8. KINH TẾ VI MÔ Doanh thu cận biên và nhu cầu về lao động  Nhu cầu lao động của dn được quyết định bởi: W = P * MPL= MRL Trong đó: w là tiền lương (chi phí để thuê 1 đơn vị lao động) ⇒Để tối đa hóa lợi nhuận, dn tiếp tục thuê lao động đến điểm mà tại đó MR=W. ⇒Do đó, đường doanh thu cận biên của lao động ( MPL) chính là đường cầu của dn về lao động. w w MPL = DL L=QLL
  • 9. 9 Lao động Sản lượng Sản phẩm cận biên của lao động Doanh thu cận biên của lao động Tiền công Lợi nhuận cận biên L (số lao động) Q (Sp/tuần) MPPL=ΔQ/ΔL (Sp/tuần) MRPl=P.MPPL (P=10 đôla) W TPL=MRL- W (đôla) 0 1 2 3 4 5 0 100 180 240 280 300 - 100 80 60 40 20 - 1000 800 600 400 200 - 500 500 500 500 500 - 500 300 100 -100 -300
  • 10. 1. Kết luận:  Khi MRPL>W thì tăng thêm lao động (câu 288)  Khi MRPL=W thì doanh nghiệp đạt được lợi nhuận tối ưu  Khi MRPL<W thì doanh nghiệp giảm lao động 2. Chi phí biên của lao động(MCL): là mức chi phí thay đổi về tổng chi phí do sự gia tăng hay giảm bớt một đơn vị lao động sử dụng. - Trường hợp dn cạnh tranh trên thị trường lao động: MCL= W - Trường hợp dn độc quyền trên thị trường lao động: MCL=W+L( W/ L)
  • 11.  Hàm sản xuất của một dn là Q=12L -0,5L2 . Trong đó: L là lượng lao động sử dụng/ngày; Q là sản lượng/ngày. a) Xác định và vẽ đường cầu về lao động của dn nếu sản phẩm bán được với giá 20USD trên thị trường cạnh tranh. b) Dn sẽ thuê bao nhiêu lao động nếu mức lương là 20USD/ngày? 40USD/ngày?
  • 12. Giải  Đường cầu về lao động của dn: Đường cầu của dn cạnh tranh trùng với đường doanh thu biên của lao động. Ta có: MPL= Q’ L = 12-L => MRL = P*MPL = 20( 12-L) = 240-L b) Số lao động mà dn sẽ thuê thêm khi tiền lương w: W=MRL - W = 20 => 20(12-L) = 20 => L = 11 (lao động). - W = 40 => 20(12-L) = 40 => L = 10 (lao động).w L 40 240 20 121110 DL = 240-L
  • 13.  Hàm sản xuất của một dn là Q=15L - L2 . Trong đó: L là lượng lao động sử dụng/ngày; Q là sản lượng/ngày. a) Xác định và vẽ đường cầu về lao động của dn nếu sản phẩm bán được với giá 25USD trên thị trường cạnh tranh. b) Dn sẽ thuê bao nhiêu lao động nếu mức lương là 25USD/ngày? 45USD/ngày?
  • 14. 14 6.2.2. Cung lao động • Khái niệm: Cung về lao động là số lượng lao động sẵn sàng và có khả năng cung ứng ở các mức lương khác nhau trong một thời gian nhất định.
  • 15. KINH TẾ VI MÔ 15 6.2.2. Cung lao động- các nhân tố ảnh hưởng 1. Mức lương (tiền công) của người lao động trên thị trường W SL Lao động Hình: Đường cung lao động Tiền công là giá trị thu nhập trả cho một thời gian lao động, là giá cả của sức lao động Tiền công tăng->làm việc nhiều hơn vì mỗi giờ làm việc thêm được trả thù lao nhiều hơn<=>mỗi giờ nghĩ ngơi sẽ đắt hơn. Khi thu nhập cao hơn-> tiêu dùng nhiều hàng hóa dv hơn=> có nhiều thời gian nghĩ ngơi hơn
  • 16. KINH TẾ VI MÔ 6.2.2. Cung lao động- các nhân tố ảnh hưởng 5. Lợi ích cận biên của người lao động Lợi ích cận biên của lao động chính là lợi ích của các hàng hóa dịch vụ được mua bằng tiền lương của một giờ lao động thêm. Lợi ích cận biên của lao động cũng tuân theo quy luật giảm dần. Khi thời gian của lao động tăng lên thì lợi ích cận biên của lao động giảm xuống. Hiệu quả làm việc tối ưu khi giá trị MUL = MUF (lợi ích cận biên của nghĩ ngơi). Khi MUL < MUF thì người lao động có xu hướng thay thế lao động bằng nghĩ ngơi MUL thời gian lao động
  • 17. KINH TẾ VI MÔ 17 6.2.2. Cung lao động • Cung lao động trên thị trường là tổng số lượng lao động mà người ta sẵn sàng cung cấp. • Sự sẵn sàng cung cấp của người lao động không chỉ phụ thuộc vào sức khỏe mà còn chịu những áp lực về kinh tế và áp lực về tâm lý
  • 18. KINH TẾ VI MÔ  Đường cung lao động của ngành 18 6.2.2. Cung lao động Trong ngắn hạn, cung về lao động cho một ngành tương đối ổn định => đường cung dốc Trong ngắn hạn, cung về lao động cho một ngành tương đối ổn định => đường cung dốc Trong dài hạn: có sự thay đổi nguồn cung, có sự dịch chuyển về lao động giữa các nghành => đường cung thoải hơn
  • 19. KINH TẾ VI MÔ 6.2.3. Cân bằng thị trường lao động 19 W = MRL khi cung và cầu ở trạng thái cân bằng (E0)
  • 20. KINH TẾ VI MÔ  Gỉa sử một thị trường lao động có hàm cung được biểu diễn : L=5W-50; hàm cầu lao động: L=93- 1/2W. a) Tính mức tiền công cân bằng và mức lao động cần sử dụng. b) Nếu Chính phủ quy định tiền công tối thiểu ở mức 30/1 giờ thì sẽ xảy ra hiện tượng gì? a ) Tiền công cân bằng và lao động cần thuê: 5W-50=93-1/2W => W=26; L=80 b) ?
  • 21. KINH TẾ VI MÔ 6.2.4. Tiền công tối thiểu và những quy định về tiền công tối thiểu  Tiền công tối thiểu là những quy định của nhà nước về mức tiền lương trả cho người lao động. 21  Thông thường thì mức tiền công tối thiểu luôn cao hơn mức lương ở mức cân bằng và xảy ra tình trạng lao động bị dư thừa
  • 22. KINH TẾ VI MÔ 22 6.2.4. Tiền công tối thiểu và những quy định về tiền công tối thiểu w1 w0 w2 Qs1 Qc1
  • 23. KINH TẾ VI MÔ Bài tập 2. Một hãng kinh doanh chỉ có một đầu vào duy nhất là lao động (L). Hàm sản xuất có dạng: Q= 100L-L2 ,đơn giá tiền công lao động W=10, đơn giá sản phẩm P=1 Yêu cầu: a.Xác định số lượng lao động cần thuê của hãng b.Nếu năng suất lao động tăng lên gấp đôi. Hàm sản xuất thay đổi thế nào? Hãng sẽ thuê bao nhiêu lao động? 23
  • 24. KINH TẾ VI MÔ Bài tập 1. Số lượng lao động tối đa hóa lợi nhuận phải thỏa mãn đk: MRL = MCL= W MPL= Q’ L => MRL = P*MPL = 100-2L ⇒ 100-2L = 10 ⇒ L = 45 ⇒ Q = 2.475 2. Khi năng suất tăng gấp đôi, nghĩa là một lao động mới tương đương 2lao động cũ: Q1= 100* (2L) – (2L)2 => MPL = 200 - 8L = W= 10 => L = 23,75 24
  • 25. KINH TẾ VI MÔ 6.3.1. Tiền thuê, lãi suất và giá cả của tài sản 25 Vốn hiện vật là tài sản hữu hình, là các hàng hóa đã được sản xuất và được sử dụng để sản xuất ra các hàng hóa khác có lợi hơn. Còn vốn tài chính trong ngân hàng chỉ là phương tiện để sử dụng mua các yếu tố sản xuất.
  • 26. KINH TẾ VI MÔ  Cầu về dịch vụ vốn của doanh nghiệp 26 6.3.2. Cầu về dịch vụ vốn Doanh nghiệp sẽ thuê bao nhiêu đơn vị vốn để tối đa hóa lợi nhuận?  Cầu về vốn là số lượng đơn vị vốn mà người thuê sẵn sàng và có khả năng thuê mướn ở các mức tiền thuê khác nhau trong một thời gian nhất định.
  • 27. KINH TẾ VI MÔ 6.3.2. Cầu về dịch vụ vốn  Doanh thu cận biên của dịch vụ vốn là mức gia tăng về tổng doanh thu do sự gia tăng một đơn vị dịch vụ vốn được sử dụng 27 K TR MR K K ∆ ∆ =
  • 28. KINH TẾ VI MÔ 6.3.2. Cầu về dịch vụ vốn  Chi phí cận biên của dịch vụ vốn là mức gia tăng về tổng chi phí do sự gia tăng một đơn vị dịch vụ vốn 28 K TC MC K K ∆ ∆ =
  • 29. KINH TẾ VI MÔ 6.3.2. Cầu về dịch vụ vốn  Nguyên tắc tối đa hóa lợi nhuận:  Nếu doanh nghiệp cạnh tranh trên thị trường vốn thì chi phí cận biên của vốn luôn bằng tiền thuê vốn danh nghĩa (R): MCK =R 29  Nếu doanh nghiệp độc quyền trên thị trường về dịch vụ vốn thì MRK=MCK
  • 30. KINH TẾ VI MÔ 30 6.3.2. Cầu về dịch vụ vốn
  • 31. KINH TẾ VI MÔ 31 6.3.2. Cầu về dịch vụ vốn Khi giá sản phẩm tăng, mức sử dụng các yếu tố đầu vào khác tăng và tiến bộ kỹ thuật => năng suất vốn hiện vật tăng lên sẽ làm thay đổi MRK từ đó thay đổi cầu của dn về dv vốn.
  • 32. KINH TẾ VI MÔ 6.3.3. Cung về dịch vốn của thị trường  Cung về dịch vụ vốn cho một ngành:  Trong ngắn hạn: 32
  • 33. KINH TẾ VI MÔ 6.3.3. Cung về dịch vốn của thị trường  Cung về dịch vụ vốn cho một ngành:  Trong dài hạn: dự trữ tài sản vốn trong toàn bộ nền kinh tế và cho từng ngành sẽ thay đổi. Do đó trong dài hạn đường cung về vốn cho một ngành là đường dốc lên và thoải hơn đường cung về vốn ngắn hạn. 33  Cung về vốn đối với toàn bộ nền kinh tế:  Trong ngắn hạn: đường cung về dịch vụ vốn là thẳng đứng.  Trong dài hạn: đường cung dốc lên
  • 34. KINH TẾ VI MÔ 34 6.3.4. Cân bằng thị trường vốn  Cân bằng trong ngắn hạn: Trong ngắn hạn, đường cung về dịch vụ vốn là đường thẳng đứng
  • 35. KINH TẾ VI MÔ 35 6.3.4. Cân bằng thị trường vốn  Cân bằng trong dài hạn: Cân bằng dài hạnCân bằng dài hạn Trong dài hạn, đường cung về dịch vụ vốn là đường dốc lên
  • 36. KINH TẾ VI MÔ  Xem giáo trình  Chú ý: Đường tổng cung của đất đai là một đường thẳng đứng 36