SlideShare a Scribd company logo
Trường ĐH Kinh tế - ĐH Quốc Gia HN
--- Khoa Kinh tế phát triển---
BÀI GIẢNG MÔN HỌC
KINH TẾ VI MÔ
Chương
SẢN XUẤT VÀ CHI PHÍ
Nội dung chủ yếu của chương
Sản xuất
Chi phí
Lựa chọn đầu ra tối ưu
Lựa chọn đầu vào tối ưu
4.1. Sản xuất
ĐẦU VÀO
(lao động, đất, vốn, công
nghệ, quản lý..)
QUÁ TRÌNH
SẢN XUẤT
ĐẦU RA
(hàng hóa, dịch vụ)
Hình 4.1 Sơ đồ quá trình sản xuất của doanh nghiệp
4.1. Sản xuất
Hàm sản xuất phản ánh mối quan hệ kỹ thuật giữa các yếu tố
đầu vào và lượng sản phẩm đầu ra của một quá trình sản xuất.
Q = f (các yếu tố đầu vào)
Nếu một công ty sử dụng K đơn vị vốn và L đơn vị lao động (các
đầu vào khác cố định) thì hàm sản xuất có dạng:
Q = f (K, L)
4.1.1 Hàm sản xuất
4.1. Sản xuất
Hàm Cobb – Douglas:
Q = A. Kα.Lβ
A: hằng số
α và β là những hằng số cho biết
tầm quan trọng tương đối của K
và L trong quá trình sản xuất.
Ngắn hạn
Dài hạn
4.1. Sản xuất
4.1. Sản xuất
4.1.2. Sản xuất trong ngắn hạn với một yếu tố biến đổi (L)
Năng suất bình quân của một
đầu vào biến đổi (lao động) là
lượng sản phẩm đầu ra tính bình
quân trên một đơn vị đầu vào
biến đổi đó.
Ví dụ: Cần 4 lao động để sản xuất 40 bộ quần áo trong một ngày
thì năng suất bình quân trong ngày của một lao động sẽ là ?
4.1. Sản xuất
4.1.2. Sản xuất trong ngắn hạn với một yếu tố biến đổi (L)
Năng suất cận biên (Sản
phẩm biên) của một đầu vào
biến đổi (lao động) là thay đổi
của sản lượng (∆Q) khi sử
dụng thêm một đơn vị đầu vào
biến đổi (∆L) đó
Ví dụ: Ba người lao động đầu tiên sản xuất được 4 bộ quần áo
trong một ngày, doanh nghiệp thuê thêm 1 lao động thì cả 4 lao
động sản xuất được 7 bộ quần áo trong một ngày. Vậy năng suất
cận biên của người lao động thứ 4 là ?
4.1. Sản xuất
4.1.3. Quy luật năng suất cận biên (sản phẩm biên) giảm dần
Lao động
(L)
Sản lượng
(Q)
Năng suất bình quân
(APL)
Năng suất cận biên
(MPL)
1 10 10,00 10
2 30 15,00 20
3 60 20,00 30
4 80 20,00 20
5 95 19,00 15
6 105 17,50 10
7 110 15,70 5
8 110 13,75 0
9 107 11,88 -3
10 100 10,00 -7
4.1. Sản xuất
Quy luật năng suất cận biên (sản phẩm biên) giảm dần
Mối quan hệ giữa năng suất bình quân
(APL) và năng suất cận biên (MPL)
Quan hệ APL và MPL L APL
MPL > APL tăng APL tăng
MPL < APL tăng APL giảm
MPL = APL APL max
4.1. Sản xuất
 Hàm sản xuất trong ngắn hạn
Q = f(L)
 Hàm sản xuất trong dài hạn
 Q = f(K,L)
4.1.4. Sản xuất trong dài hạn
F(nK,nL) > n.F(K,L)
hiệu suất tăng dần theo quy mô
F(nK,nL) < n.F(K,L)
hiệu suất giảm dần theo quy mô
F(nK,nL) = n.F(K,L)
hiệu suất không đổi theo quy mô
4.2. Chi phí
 4.2.1. Các khái niệm về chi phí
Chi phí tài nguyên là chi phí các nguồn lực tính bằng hiện
vật để sản xuất ra sản phẩm.
Ví dụ: Một hãng muốn sản xuất ra quần áo thì phải có diện
tích mặt bằng, nhà xưởng, máy may, nguyên liệu (vải), lao động…
Người nông dân muốn sản xuất phải có đất, nước, cây giống, phân
bón, thuốc trừ sâu… Những chi phí cho những hiện vật đó được gọi
là chi phí tài nguyên.
4.2. Chi phí
 4.2.1. Các khái niệm về chi phí
Chi phí tính toán là chi phí thực chi bằng tiền của các đầu vào
đã sử dụng trong quá trình sản xuất để sản xuất ra sản phẩm.
Ví dụ: Một cửa hàng may quần áo, khi hạch toán chỉ tính các
khoản mục chi phí: tiền thuê cửa hàng, thuê lao động, tiền điện,
nước, tiền nguyên vật liệu, khấu hao máy khâu, tiền thuế… Tổng
các khoản chi phí trên được gọi là chi phí tính toán
4.2. Chi phí
 4.2.1. Các khái niệm về chi phí
Ví dụ: chi phí của cửa hàng may đó còn chưa tính tới việc công
của người chủ bỏ ra, tiền mà ông chủ có thể kiếm được nếu làm
việc khác không phải tự mở cửa hàng, lãi suất tiền vốn mà người
chủ bỏ ra có thể làm việc khác thay vì đầu tư vào cửa hàng…
Chi phí kinh tế là toàn bộ các chi phí bằng tiền để sản xuất
ra sản phẩm gồm có chi phí tính toán và chi phí cơ hội.
4.2. Chi phí
4.2.2. Chi phí trong ngắn hạn
Tổng chi phí (TC) là toàn bộ các tài nguyên tính theo giá thị
trường để sản xuất sản phẩm.
4.2. Chi phí
4.2.2. Chi phí trong ngắn hạn
Chi phí cố định (FC) là chi phí không thay đổi khi sản lượng thay
đổi (chi phí không phụ thuộc vào sản lượng).
4.2. Chi phí
4.2.2. Chi phí trong ngắn hạn
Chi phí biến đổi (VC): là chi phí tăng cùng với mức tăng của
sản lượng và ngược lại. Đây là chi phí phụ thuộc vào sản lượng
4.2. Chi phí
4.2.2. Chi phí trong ngắn hạn
TC = FC + VC
TC = FC khi Q = 0
4.2. Chi phí
4.2.2. Chi phí trong ngắn hạn
Chi phí bình quân là chi phí tính cho một đơn vị sản phẩm.
Tổng chi phí bình quân (ATC): là tổng chi
phí sản xuất tính trên một đơn vị sản phẩm
Chi phí cố định bình quân (AFC): là chi
phí cố định tính trên một đơn vị sản phẩm
Chi phí biến đổi bình quân (AVC): là chi phí
biến đổi tính trên một đơn vị sản phẩm.
4.2. Chi phí
4.2.2. Chi phí trong ngắn hạn
Chi phí cận biên (MC): là thay đổi của tổng chi phí (hay
chi phí bổ sung) khi sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm
4.2. Chi phí
4.2.2. Chi phí trong ngắn hạn
Chi phí cận biên (MC): là thay đổi của tổng chi phí (hay
chi phí bổ sung) khi sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm
Q 0 10 20 30 40 50 60
TC 1500 2500 3400 4300 5100 6100 7300
MC - 100 90 90 80 100 120
Có hàm tổng chi phí là: TC = 0,1Q2 + 10Q + 32.500 thì MC =?
MC = 0,2Q + 10
4.2. Chi phí
4.2.2. Chi phí trong ngắn hạn
Q FC VC TC AFC AVC ATC MC
0 90 0 90 - - - -
1 90 50 140 90 50 140 50
2 90 80 170 45 40 85 30
3 90 90 180 30 30 60 10
4 90 130 220 22,5 32,5 55 40
5 90 190 280 18 38 56 60
6 90 270 360 15 45 60 80
4.2. Chi phí
4.2.2. Chi phí trong ngắn hạn
Quan hệ giữa ATC và MC ATC
MC < ATC ATC giảm dần
MC > ATC ATC tăng dần
MC = ATC ATC min
4.2. Chi phí
4.2.3. Các chi phí trong dài hạn
Tổng chi phí để sản xuất một đầu ra nhất định là tổng của
chi phí về lao động và chi phí về vốn của doanh nghiệp.
LTC = wL + rK
w = PL là giá của đơn vị lao động
r = PK là giá thuê đơn vị vốn
4.2. Chi phí
4.2.3. Các chi phí trong dài hạn
Chi phí trung bình dài hạn là tổng chi phí dài hạn tính trên
đơn vị sản phẩm.
Chi phí cận biên dài hạn là thay đổi trong tổng chi phí dài
hạn chia cho thay đổi trong số lượng sản phẩm
4.2. Chi phí
4.2.3. Các chi phí trong dài hạn
4.2. Chi phí
 Thứ nhất, để sản xuất doanh nghiệp luôn luôn phải bắt đầu bằng việc sử dụng
một số lượng tối thiểu các yếu tố đầu vào không thể phân chia được nào đó.
 Thứ hai, quy mô sản lượng lớn hơn cho phép doanh nghiệp khai thác được lợi
thế của việc chuyên môn hóa.
 Thứ ba, trong nhiều trường hợp, việc chế tạo một chiếc máy có công suất gấp
đôi lại rẻ hơn việc chế tạo hai chiếc máy có công suất nhỏ bằng một nửa chiếc
máy trên
 Thứ tư, quy mô sản lượng lớn cho phép doanh nghiệp tiết kiệm được nhiều chi
phí giao dịch.
4.2.4. Tính kinh tế của quy mô
Lợi thế kinh tế theo quy mô: thể hiện khoảng sản lượng mà
ở đó, càng tăng sản lượng thì chi phí bình quân dài hạn
càng giảm
4.2. Chi phí
 Thứ nhất, sản xuất hết dư thừa công suất, thêm sản lượng phải đầu tư thêm
yếu tố đầu vào
 Thứ hai, quy mô sản lượng lớn hơn kéo theo chi phí quản lý lớn hơn
4.2.4. Tính kinh tế của quy mô
Bất lợi thế theo quy mô thể hiện khoảng sản lượng mà
ở đó chi phí bình quân dài hạn sẽ tăng lên nếu sản
lượng tăng.
4.2. Chi phí
4.2.4. Tính kinh tế của quy mô
Giữa hai miền lợi thế và bất lợi thế theo quy mô, có
thể tồn tại một khoảng sản lượng mà ở đó chi phí bình
quân dài hạn không đổi khi sản lượng tăng. Miền sản
lượng này được gọi là miền hiệu suất không đổi theo
quy mô.
4.2. Chi phí
4.2.4. Tính kinh tế của quy mô
4.3. Lựa chọn đầu ra tối ưu
4.3.1. Doanh thu, lợi nhuận
Tổng doanh thu (TR): là số tiền thu
được khi bán một số lượng đầu ra
nhất định
TR = P * Q
4.3. Lựa chọn đầu ra tối ưu
4.3.1. Doanh thu, lợi nhuận
Doanh thu bình quân (AR): là doanh
thu tính trên một đơn vị sản phẩm
Doanh thu cận biên (MR): là sự thay
đổi của tổng doanh thu (doanh thu bổ
sung) khi sản xuất và bán thêm một
đơn vị sản phẩm
P
4.3. Lựa chọn đầu ra tối ưu
4.3.1. Doanh thu, lợi nhuận
Lợi nhuận (π) là phần chênh lệch
giữa tổng doanh thu (TR) và tổng
chi phí sản xuất (TC) hay bằng lợi
nhuận đơn vị sản phẩm nhân với
số sản phẩm bán ra
Lợi nhuận kinh tế = Tổng doanh thu – tổng chi phí kinh tế
Lợi nhuận kế toán = Tổng doanh thu – tổng chi phí tính toán
π = TR – TC = (P – ATC) - Q
*
4.3. Lựa chọn đầu ra tối ưu
4.3.2. Lựa chọn đầu ra tối đa hoá lợi nhuận
Quan hệ MR và MC Q Lợi
nhuận
MR > MC Tăng Tăng
MR < MC Tăng Giảm
MR = MC Xác
định Q
tối ưu
Tối đa
4.3. Lựa chọn đầu ra tối ưu
4.3.2. Lựa chọn đầu ra tối đa hoá lợi nhuận
πmax= (TR – TC)’Q = 0
(TR)’Q – (TC)’Q = 0  MR – MC = 0  MR = MC
4.3. Lựa chọn đầu ra tối ưu
4.3.3. Lựa chọn đầu ra tối đa hoá doanh thu
MR = 0 hay EDP = 1
TRmax= (TR)’Q = 0
Bài tập
 Một doanh nghiệp chi phối được sản phẩm trên thị
trường có đường cầu sản phẩm là: P = 100 – 0,01Q và
TC = 30.000 + 50Q
 Hãy tính:
 P, Q, TR, TC, π để doanh nghiệp tối đa hoá lợi nhuận
 P, Q, TR, TC, π để doanh nghiệp tối đa hoá doanh thu
 P = 100 – 0,01Q
 TC = 30.000 + 50Q
 Tối đa hoá lợi nhuận khi MR = MC
 TR = P*Q = (100 – 0,01Q)*Q = 100Q – 0,01Q2
 MR = 100 – 0,02Q
 MC = 50
 MR = MC = 100 – 0,02Q = 50 => Q = 2500, P = 75
 TR = 2500* 75 = 187.500; TC = 30000+50*2500 =
155.000
 π = TR – TC = 187.500 – 155.000 = 32.500
 P = 100 – 0,01Q
 TC = 30.000 + 50Q
 Tối đa hoá doanh thu khi MR = 0
 TR = P*Q = (100 – 0,01Q)*Q = 100Q – 0,01Q2
 MR = 100 – 0,02Q = 0
 => Q = 5000, P = 50
 TR = 5000* 50 = 250.000;
 TC = 30000+50*5000 = 280.000
 π = TR – TC = 250.000 – 280.000 = -30.000
Ví dụ tối đa hóa doanh thu
 Một doanh nghiệp có đường cầu P = - Q + 72
 Tổng chi phí TC = 2 + 5Q2
 Tính P, Q, TR, TC, π để doanh nghiệp tối đa hoá lợi
nhuận
 Tính P, Q, TR, TC, π để doanh nghiệp tối đa hoá
doanh thu
 Thu nhập 1,5 triệu đồng/tháng, Px = 15k, Py =
5k. Hàm tổng lợi ích: TU = 2XY. Tính số lượng X
và Y để tối đa hoá lợi ích người tiêu dùng
 P = Q +72
 TC = 2+ 5Q2
 MR=-2Q+72=MC=10Q
 Q=6; P=66; TR=396, TC=182, π=214
 MR = 72 – 2Q = 0
 Q=36; P=36; TR=1296, TC=6482, π=-5186
4.4. Lựa chọn đầu vào tối ưu
 Đường đẳng phí (Đường đồng phí)
Đường đồng
phí là đường
biểu thị tất cả
các kết hợp yếu
tố sản xuất (K,
L) có cùng một
mức chi phí
4.4. Lựa chọn đầu vào tối ưu
 Đường đẳng lượng (Đường đồng lượng)
Đường đồng lương
là đường biểu thị tất
cả các kết hợp yếu
tố sản xuất (K,L) có
thể sử dụng để sản
xuất ra cùng một
mức sản lượng (Q)
 Sự thay thế các đầu vào – Tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biên (MRTS)
Tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biên của lao động cho vốn (MRTSLK)
là số lượng tư bản giảm đi bao nhiêu (∆K) khi sử dụng thêm một
đơn vị lao động (∆L) để mức sản lượng không đổi
 Sự thay thế các đầu vào – Tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biên (MRTS)
Số sản phẩm tăng thêm do sử
dụng thêm lao động là ∆QL = ∆L.MPL
Số sản phẩm giảm đi do giảm
sử dụng vốn là:
∆QK = ∆K.MPK
Vì sản lượng không đổi nên ∆L.MPL = - ∆K.MPK
Trường hợp đặc biệt của đường đồng lượng
Lựa chọn các yếu tố sản xuất tối ưu –
Kết hợp đường đồng phí – đồng lượng
Bài tập
 Hãng A sản xuất quần áo và phải lựa chọn hai đầu vào là L –
số nhà tạo mẫu và K – số phút quảng cáo truyền hình
 Giả sử mối quan hệ giữa X, Y và Q như sau: Q = L.K – 2K
 Chi phí cho một nhà tạo mẫu là w=5000
 Chi phí cho một phút quảng cáo là r = 5000
 Hãng có tổng ngân sách là TC=100.000
 a. Nếu tổng ngân sách tăng gấp đôi thì việc lựa chọn X và Y
được thực hiện như thế nào để hiệu quả nhất?
 b. Nếu giá quảng cáo tăng lên là 8000 và ngân sách chi tiêu
giữa nguyên thì lựa chọn X và Y như thế nào để hiệu quả?
Bài giải
 K=TC/w-
 K=200.000/5000-5000/5000*L
 <=> K=40-L
 K/5000= (L-2)/5000 =>K=L-2
 40-L=L-2 => L=21; K=19
 TC=wL+rK => K=TC/r-w/r*L
 MPL/w=MPK/r

More Related Content

What's hot

Tăng trưởng kinh tế
Tăng trưởng kinh tếTăng trưởng kinh tế
Tăng trưởng kinh tếLyLy Tran
 
Nguyen ly thong ke
Nguyen ly thong keNguyen ly thong ke
Nguyen ly thong keCun Haanh
 
[123doc.vn] bai-tap-nguyen-ly-thong-ke-co-loi-giai
[123doc.vn]   bai-tap-nguyen-ly-thong-ke-co-loi-giai[123doc.vn]   bai-tap-nguyen-ly-thong-ke-co-loi-giai
[123doc.vn] bai-tap-nguyen-ly-thong-ke-co-loi-giai
Tideviet Nguyen
 
tổng cầu và chính sách tài khóa
tổng cầu và chính sách tài khóatổng cầu và chính sách tài khóa
tổng cầu và chính sách tài khóaLyLy Tran
 
16 bộ đề ktvm có đáp án
16 bộ đề ktvm có đáp án16 bộ đề ktvm có đáp án
16 bộ đề ktvm có đáp án
Van Dat Pham
 
Bài 16 đến 25-TCD
Bài 16 đến 25-TCDBài 16 đến 25-TCD
Bài 16 đến 25-TCDKim Trương
 
Quản trị học - Ra quyết định quản trị
Quản trị học - Ra quyết định quản trịQuản trị học - Ra quyết định quản trị
Quản trị học - Ra quyết định quản trị
Han Nguyen
 
Chương 6 thị trường các yếu tố sản xuất
Chương  6 thị trường các yếu tố sản xuấtChương  6 thị trường các yếu tố sản xuất
Chương 6 thị trường các yếu tố sản xuất
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ
lehaiau
 
TIỂU LUẬN LẠM PHÁT Ở VIỆT NAM THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP_10302212052019
TIỂU LUẬN LẠM PHÁT Ở VIỆT NAM THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP_10302212052019TIỂU LUẬN LẠM PHÁT Ở VIỆT NAM THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP_10302212052019
TIỂU LUẬN LẠM PHÁT Ở VIỆT NAM THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP_10302212052019
phamhieu56
 
đề Cương ôn tập môn pháp luật đại cương
đề Cương ôn tập môn pháp luật đại cươngđề Cương ôn tập môn pháp luật đại cương
đề Cương ôn tập môn pháp luật đại cươngNguyễn Hoàng Quân
 
Giao trinh thuong_mai_quoc_te_truong_dh_mo_tp_hcm
Giao trinh thuong_mai_quoc_te_truong_dh_mo_tp_hcmGiao trinh thuong_mai_quoc_te_truong_dh_mo_tp_hcm
Giao trinh thuong_mai_quoc_te_truong_dh_mo_tp_hcm
Trang Dai Phan Thi
 
đề Cương triết học mác lê nin
đề Cương triết học mác lê ninđề Cương triết học mác lê nin
đề Cương triết học mác lê nin
Le Khac Thien Luan
 
Chg5
Chg5Chg5
Câu hỏi ôn thi phần tự luận lý thuyết tài chính tiền tệ (vb2)
Câu hỏi ôn thi phần tự luận lý thuyết tài chính   tiền tệ (vb2)Câu hỏi ôn thi phần tự luận lý thuyết tài chính   tiền tệ (vb2)
Câu hỏi ôn thi phần tự luận lý thuyết tài chính tiền tệ (vb2)
Tạ Đình Chương
 
De thi-trac-nghiem-marketing-can-ban
De thi-trac-nghiem-marketing-can-banDe thi-trac-nghiem-marketing-can-ban
De thi-trac-nghiem-marketing-can-ban
Lan Anh Nguyễn
 
Đề Cương ôn tập luật kinh tế
Đề Cương ôn tập luật kinh tếĐề Cương ôn tập luật kinh tế
Đề Cương ôn tập luật kinh tế
Bee Bee
 
Tài liệu kinh tế vi mô
Tài liệu kinh tế vi môTài liệu kinh tế vi mô
Tài liệu kinh tế vi mô
Digiword Ha Noi
 

What's hot (20)

Tăng trưởng kinh tế
Tăng trưởng kinh tếTăng trưởng kinh tế
Tăng trưởng kinh tế
 
Nguyen ly thong ke
Nguyen ly thong keNguyen ly thong ke
Nguyen ly thong ke
 
Bai tap kinh te vi mo co loi giai
Bai tap kinh te vi mo co loi giaiBai tap kinh te vi mo co loi giai
Bai tap kinh te vi mo co loi giai
 
[123doc.vn] bai-tap-nguyen-ly-thong-ke-co-loi-giai
[123doc.vn]   bai-tap-nguyen-ly-thong-ke-co-loi-giai[123doc.vn]   bai-tap-nguyen-ly-thong-ke-co-loi-giai
[123doc.vn] bai-tap-nguyen-ly-thong-ke-co-loi-giai
 
tổng cầu và chính sách tài khóa
tổng cầu và chính sách tài khóatổng cầu và chính sách tài khóa
tổng cầu và chính sách tài khóa
 
16 bộ đề ktvm có đáp án
16 bộ đề ktvm có đáp án16 bộ đề ktvm có đáp án
16 bộ đề ktvm có đáp án
 
Bài 16 đến 25-TCD
Bài 16 đến 25-TCDBài 16 đến 25-TCD
Bài 16 đến 25-TCD
 
Quản trị học - Ra quyết định quản trị
Quản trị học - Ra quyết định quản trịQuản trị học - Ra quyết định quản trị
Quản trị học - Ra quyết định quản trị
 
Chương 6 thị trường các yếu tố sản xuất
Chương  6 thị trường các yếu tố sản xuấtChương  6 thị trường các yếu tố sản xuất
Chương 6 thị trường các yếu tố sản xuất
 
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ
163 câu trắc nghiệm tài chính tiền tệ
 
TIỂU LUẬN LẠM PHÁT Ở VIỆT NAM THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP_10302212052019
TIỂU LUẬN LẠM PHÁT Ở VIỆT NAM THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP_10302212052019TIỂU LUẬN LẠM PHÁT Ở VIỆT NAM THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP_10302212052019
TIỂU LUẬN LẠM PHÁT Ở VIỆT NAM THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP_10302212052019
 
đề Cương ôn tập môn pháp luật đại cương
đề Cương ôn tập môn pháp luật đại cươngđề Cương ôn tập môn pháp luật đại cương
đề Cương ôn tập môn pháp luật đại cương
 
Giao trinh thuong_mai_quoc_te_truong_dh_mo_tp_hcm
Giao trinh thuong_mai_quoc_te_truong_dh_mo_tp_hcmGiao trinh thuong_mai_quoc_te_truong_dh_mo_tp_hcm
Giao trinh thuong_mai_quoc_te_truong_dh_mo_tp_hcm
 
đề Cương triết học mác lê nin
đề Cương triết học mác lê ninđề Cương triết học mác lê nin
đề Cương triết học mác lê nin
 
Chg5
Chg5Chg5
Chg5
 
Câu hỏi ôn thi phần tự luận lý thuyết tài chính tiền tệ (vb2)
Câu hỏi ôn thi phần tự luận lý thuyết tài chính   tiền tệ (vb2)Câu hỏi ôn thi phần tự luận lý thuyết tài chính   tiền tệ (vb2)
Câu hỏi ôn thi phần tự luận lý thuyết tài chính tiền tệ (vb2)
 
De thi-trac-nghiem-marketing-can-ban
De thi-trac-nghiem-marketing-can-banDe thi-trac-nghiem-marketing-can-ban
De thi-trac-nghiem-marketing-can-ban
 
Bai 2 gdp
Bai 2  gdpBai 2  gdp
Bai 2 gdp
 
Đề Cương ôn tập luật kinh tế
Đề Cương ôn tập luật kinh tếĐề Cương ôn tập luật kinh tế
Đề Cương ôn tập luật kinh tế
 
Tài liệu kinh tế vi mô
Tài liệu kinh tế vi môTài liệu kinh tế vi mô
Tài liệu kinh tế vi mô
 

Similar to Sản xuất và chi phí trong kinh tế vi mô

tổng hợp các bài tập kế toán có lời giải
tổng hợp các bài tập kế toán có lời giảitổng hợp các bài tập kế toán có lời giải
tổng hợp các bài tập kế toán có lời giải
hieu anh
 
Chương iv.ly thuyet san xuat va chi phi
Chương iv.ly thuyet san xuat va chi phiChương iv.ly thuyet san xuat va chi phi
Chương iv.ly thuyet san xuat va chi phicttnhh djgahskjg
 
Chương iv.ly thuyet san xuat va chi phi
Chương iv.ly thuyet san xuat va chi phiChương iv.ly thuyet san xuat va chi phi
Chương iv.ly thuyet san xuat va chi phicttnhh djgahskjg
 
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 9
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 9GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 9
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 9huytv
 
CHƯƠNGXIII .pdf
CHƯƠNGXIII                           .pdfCHƯƠNGXIII                           .pdf
CHƯƠNGXIII .pdf
nguyentruongsonpg
 
Chuong 3 phan tich cvp
Chuong 3 phan tich cvpChuong 3 phan tich cvp
Chuong 3 phan tich cvpatulavt01
 
Bai Tap 3.2022 (hv).pptx
Bai Tap 3.2022 (hv).pptxBai Tap 3.2022 (hv).pptx
Bai Tap 3.2022 (hv).pptx
jonathanvuduy
 
Bài tập kế toán chi phí (có lời giải)
Bài tập kế toán chi phí (có lời giải)Bài tập kế toán chi phí (có lời giải)
Bài tập kế toán chi phí (có lời giải)
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Ktqt Chuong 3 Tinh Gia
Ktqt Chuong 3 Tinh GiaKtqt Chuong 3 Tinh Gia
Ktqt Chuong 3 Tinh GiaChuong Nguyen
 
C8 lãi thô
C8   lãi thôC8   lãi thô
C8 lãi thô
Ngoc Tu
 
Ch2.BE_new_SV.pptx
Ch2.BE_new_SV.pptxCh2.BE_new_SV.pptx
Ch2.BE_new_SV.pptx
TrngTDi
 
Ch2.BE_new_SV.pptx
Ch2.BE_new_SV.pptxCh2.BE_new_SV.pptx
Ch2.BE_new_SV.pptx
TrngTDi
 
Tổng hợp các công thức kinh tế vi mô
Tổng hợp các công thức kinh tế vi môTổng hợp các công thức kinh tế vi mô
Tổng hợp các công thức kinh tế vi môHoa Trò
 
Mtsphngphptnhgithnhsnphmchyu 131002222217-phpapp01
Mtsphngphptnhgithnhsnphmchyu 131002222217-phpapp01Mtsphngphptnhgithnhsnphmchyu 131002222217-phpapp01
Mtsphngphptnhgithnhsnphmchyu 131002222217-phpapp01Thehien Nguyen
 
CĐ 02 Phân loại chi phí theo kế toán quản trị.pptx
CĐ 02 Phân loại chi phí theo kế toán quản trị.pptxCĐ 02 Phân loại chi phí theo kế toán quản trị.pptx
CĐ 02 Phân loại chi phí theo kế toán quản trị.pptx
phanai
 
Kế toán chi phí và tính giá thành trong doanh nghiệp sản xuất công nghiệp
Kế toán chi phí và tính giá thành trong doanh nghiệp sản xuất công nghiệpKế toán chi phí và tính giá thành trong doanh nghiệp sản xuất công nghiệp
Kế toán chi phí và tính giá thành trong doanh nghiệp sản xuất công nghiệp
quynhtrang2723
 
Kế toán chi phí và tính giá thành tại Công ty sản xuất và thương mại
Kế toán chi phí và tính giá thành tại Công ty sản xuất và thương mạiKế toán chi phí và tính giá thành tại Công ty sản xuất và thương mại
Kế toán chi phí và tính giá thành tại Công ty sản xuất và thương mại
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Basic Econ Ch4
Basic Econ Ch4Basic Econ Ch4
Basic Econ Ch4
Chuong Nguyen
 

Similar to Sản xuất và chi phí trong kinh tế vi mô (20)

tổng hợp các bài tập kế toán có lời giải
tổng hợp các bài tập kế toán có lời giảitổng hợp các bài tập kế toán có lời giải
tổng hợp các bài tập kế toán có lời giải
 
Civ.ktvm
Civ.ktvmCiv.ktvm
Civ.ktvm
 
Chương iv.ly thuyet san xuat va chi phi
Chương iv.ly thuyet san xuat va chi phiChương iv.ly thuyet san xuat va chi phi
Chương iv.ly thuyet san xuat va chi phi
 
Chương iv.ly thuyet san xuat va chi phi
Chương iv.ly thuyet san xuat va chi phiChương iv.ly thuyet san xuat va chi phi
Chương iv.ly thuyet san xuat va chi phi
 
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 9
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 9GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 9
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 9
 
CHƯƠNGXIII .pdf
CHƯƠNGXIII                           .pdfCHƯƠNGXIII                           .pdf
CHƯƠNGXIII .pdf
 
Chuong 3 phan tich cvp
Chuong 3 phan tich cvpChuong 3 phan tich cvp
Chuong 3 phan tich cvp
 
Bai Tap 3.2022 (hv).pptx
Bai Tap 3.2022 (hv).pptxBai Tap 3.2022 (hv).pptx
Bai Tap 3.2022 (hv).pptx
 
Bài tập kế toán chi phí (có lời giải)
Bài tập kế toán chi phí (có lời giải)Bài tập kế toán chi phí (có lời giải)
Bài tập kế toán chi phí (có lời giải)
 
Ktqt Chuong 3 Tinh Gia
Ktqt Chuong 3 Tinh GiaKtqt Chuong 3 Tinh Gia
Ktqt Chuong 3 Tinh Gia
 
C8 lãi thô
C8   lãi thôC8   lãi thô
C8 lãi thô
 
Ch2.BE_new_SV.pptx
Ch2.BE_new_SV.pptxCh2.BE_new_SV.pptx
Ch2.BE_new_SV.pptx
 
Ch2.BE_new_SV.pptx
Ch2.BE_new_SV.pptxCh2.BE_new_SV.pptx
Ch2.BE_new_SV.pptx
 
Tổng hợp các công thức kinh tế vi mô
Tổng hợp các công thức kinh tế vi môTổng hợp các công thức kinh tế vi mô
Tổng hợp các công thức kinh tế vi mô
 
3.5+3.8
3.5+3.83.5+3.8
3.5+3.8
 
Mtsphngphptnhgithnhsnphmchyu 131002222217-phpapp01
Mtsphngphptnhgithnhsnphmchyu 131002222217-phpapp01Mtsphngphptnhgithnhsnphmchyu 131002222217-phpapp01
Mtsphngphptnhgithnhsnphmchyu 131002222217-phpapp01
 
CĐ 02 Phân loại chi phí theo kế toán quản trị.pptx
CĐ 02 Phân loại chi phí theo kế toán quản trị.pptxCĐ 02 Phân loại chi phí theo kế toán quản trị.pptx
CĐ 02 Phân loại chi phí theo kế toán quản trị.pptx
 
Kế toán chi phí và tính giá thành trong doanh nghiệp sản xuất công nghiệp
Kế toán chi phí và tính giá thành trong doanh nghiệp sản xuất công nghiệpKế toán chi phí và tính giá thành trong doanh nghiệp sản xuất công nghiệp
Kế toán chi phí và tính giá thành trong doanh nghiệp sản xuất công nghiệp
 
Kế toán chi phí và tính giá thành tại Công ty sản xuất và thương mại
Kế toán chi phí và tính giá thành tại Công ty sản xuất và thương mạiKế toán chi phí và tính giá thành tại Công ty sản xuất và thương mại
Kế toán chi phí và tính giá thành tại Công ty sản xuất và thương mại
 
Basic Econ Ch4
Basic Econ Ch4Basic Econ Ch4
Basic Econ Ch4
 

More from Napoleon NV

SDA Seminar 2023_NTS-Team.pptx
SDA Seminar 2023_NTS-Team.pptxSDA Seminar 2023_NTS-Team.pptx
SDA Seminar 2023_NTS-Team.pptx
Napoleon NV
 
ISO27k Awareness presentation v2.pptx
ISO27k Awareness presentation v2.pptxISO27k Awareness presentation v2.pptx
ISO27k Awareness presentation v2.pptx
Napoleon NV
 
ISO27k ISMS implementation and certification process overview v2.pptx
ISO27k ISMS implementation and certification process overview v2.pptxISO27k ISMS implementation and certification process overview v2.pptx
ISO27k ISMS implementation and certification process overview v2.pptx
Napoleon NV
 
IC-ISO-27001-Checklist-10838_PDF.pdf
IC-ISO-27001-Checklist-10838_PDF.pdfIC-ISO-27001-Checklist-10838_PDF.pdf
IC-ISO-27001-Checklist-10838_PDF.pdf
Napoleon NV
 
Implementing Domain Name
Implementing Domain NameImplementing Domain Name
Implementing Domain Name
Napoleon NV
 
Implementing Dynamic Host
Implementing Dynamic HostImplementing Dynamic Host
Implementing Dynamic Host
Napoleon NV
 
Implementing IP V4
Implementing IP V4Implementing IP V4
Implementing IP V4
Napoleon NV
 
Automating AD Domain Services Administration
Automating AD Domain Services AdministrationAutomating AD Domain Services Administration
Automating AD Domain Services Administration
Napoleon NV
 
Windows Server 2012 Managing Active Directory Domain
Windows Server 2012 Managing  Active Directory DomainWindows Server 2012 Managing  Active Directory Domain
Windows Server 2012 Managing Active Directory Domain
Napoleon NV
 
Windows Server 2012 Deploying and managing
Windows Server 2012 Deploying and managing Windows Server 2012 Deploying and managing
Windows Server 2012 Deploying and managing
Napoleon NV
 
Installing and Configuring Windows Server® 2012
Installing and Configuring Windows Server® 2012Installing and Configuring Windows Server® 2012
Installing and Configuring Windows Server® 2012
Napoleon NV
 
Vai trò của nhà nước
Vai trò của nhà nướcVai trò của nhà nước
Vai trò của nhà nước
Napoleon NV
 
Tiêu dùng trong kinh tế Vi mô
Tiêu dùng trong kinh tế Vi môTiêu dùng trong kinh tế Vi mô
Tiêu dùng trong kinh tế Vi mô
Napoleon NV
 
Chương 1- Cung Cầu và Giá cả
Chương 1- Cung Cầu và Giá cảChương 1- Cung Cầu và Giá cả
Chương 1- Cung Cầu và Giá cả
Napoleon NV
 

More from Napoleon NV (14)

SDA Seminar 2023_NTS-Team.pptx
SDA Seminar 2023_NTS-Team.pptxSDA Seminar 2023_NTS-Team.pptx
SDA Seminar 2023_NTS-Team.pptx
 
ISO27k Awareness presentation v2.pptx
ISO27k Awareness presentation v2.pptxISO27k Awareness presentation v2.pptx
ISO27k Awareness presentation v2.pptx
 
ISO27k ISMS implementation and certification process overview v2.pptx
ISO27k ISMS implementation and certification process overview v2.pptxISO27k ISMS implementation and certification process overview v2.pptx
ISO27k ISMS implementation and certification process overview v2.pptx
 
IC-ISO-27001-Checklist-10838_PDF.pdf
IC-ISO-27001-Checklist-10838_PDF.pdfIC-ISO-27001-Checklist-10838_PDF.pdf
IC-ISO-27001-Checklist-10838_PDF.pdf
 
Implementing Domain Name
Implementing Domain NameImplementing Domain Name
Implementing Domain Name
 
Implementing Dynamic Host
Implementing Dynamic HostImplementing Dynamic Host
Implementing Dynamic Host
 
Implementing IP V4
Implementing IP V4Implementing IP V4
Implementing IP V4
 
Automating AD Domain Services Administration
Automating AD Domain Services AdministrationAutomating AD Domain Services Administration
Automating AD Domain Services Administration
 
Windows Server 2012 Managing Active Directory Domain
Windows Server 2012 Managing  Active Directory DomainWindows Server 2012 Managing  Active Directory Domain
Windows Server 2012 Managing Active Directory Domain
 
Windows Server 2012 Deploying and managing
Windows Server 2012 Deploying and managing Windows Server 2012 Deploying and managing
Windows Server 2012 Deploying and managing
 
Installing and Configuring Windows Server® 2012
Installing and Configuring Windows Server® 2012Installing and Configuring Windows Server® 2012
Installing and Configuring Windows Server® 2012
 
Vai trò của nhà nước
Vai trò của nhà nướcVai trò của nhà nước
Vai trò của nhà nước
 
Tiêu dùng trong kinh tế Vi mô
Tiêu dùng trong kinh tế Vi môTiêu dùng trong kinh tế Vi mô
Tiêu dùng trong kinh tế Vi mô
 
Chương 1- Cung Cầu và Giá cả
Chương 1- Cung Cầu và Giá cảChương 1- Cung Cầu và Giá cả
Chương 1- Cung Cầu và Giá cả
 

Sản xuất và chi phí trong kinh tế vi mô

  • 1. Trường ĐH Kinh tế - ĐH Quốc Gia HN --- Khoa Kinh tế phát triển--- BÀI GIẢNG MÔN HỌC KINH TẾ VI MÔ
  • 3. Nội dung chủ yếu của chương Sản xuất Chi phí Lựa chọn đầu ra tối ưu Lựa chọn đầu vào tối ưu
  • 4. 4.1. Sản xuất ĐẦU VÀO (lao động, đất, vốn, công nghệ, quản lý..) QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT ĐẦU RA (hàng hóa, dịch vụ) Hình 4.1 Sơ đồ quá trình sản xuất của doanh nghiệp
  • 5. 4.1. Sản xuất Hàm sản xuất phản ánh mối quan hệ kỹ thuật giữa các yếu tố đầu vào và lượng sản phẩm đầu ra của một quá trình sản xuất. Q = f (các yếu tố đầu vào) Nếu một công ty sử dụng K đơn vị vốn và L đơn vị lao động (các đầu vào khác cố định) thì hàm sản xuất có dạng: Q = f (K, L) 4.1.1 Hàm sản xuất
  • 6. 4.1. Sản xuất Hàm Cobb – Douglas: Q = A. Kα.Lβ A: hằng số α và β là những hằng số cho biết tầm quan trọng tương đối của K và L trong quá trình sản xuất.
  • 8. 4.1. Sản xuất 4.1.2. Sản xuất trong ngắn hạn với một yếu tố biến đổi (L) Năng suất bình quân của một đầu vào biến đổi (lao động) là lượng sản phẩm đầu ra tính bình quân trên một đơn vị đầu vào biến đổi đó. Ví dụ: Cần 4 lao động để sản xuất 40 bộ quần áo trong một ngày thì năng suất bình quân trong ngày của một lao động sẽ là ?
  • 9. 4.1. Sản xuất 4.1.2. Sản xuất trong ngắn hạn với một yếu tố biến đổi (L) Năng suất cận biên (Sản phẩm biên) của một đầu vào biến đổi (lao động) là thay đổi của sản lượng (∆Q) khi sử dụng thêm một đơn vị đầu vào biến đổi (∆L) đó Ví dụ: Ba người lao động đầu tiên sản xuất được 4 bộ quần áo trong một ngày, doanh nghiệp thuê thêm 1 lao động thì cả 4 lao động sản xuất được 7 bộ quần áo trong một ngày. Vậy năng suất cận biên của người lao động thứ 4 là ?
  • 10. 4.1. Sản xuất 4.1.3. Quy luật năng suất cận biên (sản phẩm biên) giảm dần Lao động (L) Sản lượng (Q) Năng suất bình quân (APL) Năng suất cận biên (MPL) 1 10 10,00 10 2 30 15,00 20 3 60 20,00 30 4 80 20,00 20 5 95 19,00 15 6 105 17,50 10 7 110 15,70 5 8 110 13,75 0 9 107 11,88 -3 10 100 10,00 -7
  • 11. 4.1. Sản xuất Quy luật năng suất cận biên (sản phẩm biên) giảm dần Mối quan hệ giữa năng suất bình quân (APL) và năng suất cận biên (MPL) Quan hệ APL và MPL L APL MPL > APL tăng APL tăng MPL < APL tăng APL giảm MPL = APL APL max
  • 12. 4.1. Sản xuất  Hàm sản xuất trong ngắn hạn Q = f(L)  Hàm sản xuất trong dài hạn  Q = f(K,L) 4.1.4. Sản xuất trong dài hạn F(nK,nL) > n.F(K,L) hiệu suất tăng dần theo quy mô F(nK,nL) < n.F(K,L) hiệu suất giảm dần theo quy mô F(nK,nL) = n.F(K,L) hiệu suất không đổi theo quy mô
  • 13. 4.2. Chi phí  4.2.1. Các khái niệm về chi phí Chi phí tài nguyên là chi phí các nguồn lực tính bằng hiện vật để sản xuất ra sản phẩm. Ví dụ: Một hãng muốn sản xuất ra quần áo thì phải có diện tích mặt bằng, nhà xưởng, máy may, nguyên liệu (vải), lao động… Người nông dân muốn sản xuất phải có đất, nước, cây giống, phân bón, thuốc trừ sâu… Những chi phí cho những hiện vật đó được gọi là chi phí tài nguyên.
  • 14. 4.2. Chi phí  4.2.1. Các khái niệm về chi phí Chi phí tính toán là chi phí thực chi bằng tiền của các đầu vào đã sử dụng trong quá trình sản xuất để sản xuất ra sản phẩm. Ví dụ: Một cửa hàng may quần áo, khi hạch toán chỉ tính các khoản mục chi phí: tiền thuê cửa hàng, thuê lao động, tiền điện, nước, tiền nguyên vật liệu, khấu hao máy khâu, tiền thuế… Tổng các khoản chi phí trên được gọi là chi phí tính toán
  • 15. 4.2. Chi phí  4.2.1. Các khái niệm về chi phí Ví dụ: chi phí của cửa hàng may đó còn chưa tính tới việc công của người chủ bỏ ra, tiền mà ông chủ có thể kiếm được nếu làm việc khác không phải tự mở cửa hàng, lãi suất tiền vốn mà người chủ bỏ ra có thể làm việc khác thay vì đầu tư vào cửa hàng… Chi phí kinh tế là toàn bộ các chi phí bằng tiền để sản xuất ra sản phẩm gồm có chi phí tính toán và chi phí cơ hội.
  • 16. 4.2. Chi phí 4.2.2. Chi phí trong ngắn hạn Tổng chi phí (TC) là toàn bộ các tài nguyên tính theo giá thị trường để sản xuất sản phẩm.
  • 17. 4.2. Chi phí 4.2.2. Chi phí trong ngắn hạn Chi phí cố định (FC) là chi phí không thay đổi khi sản lượng thay đổi (chi phí không phụ thuộc vào sản lượng).
  • 18. 4.2. Chi phí 4.2.2. Chi phí trong ngắn hạn Chi phí biến đổi (VC): là chi phí tăng cùng với mức tăng của sản lượng và ngược lại. Đây là chi phí phụ thuộc vào sản lượng
  • 19. 4.2. Chi phí 4.2.2. Chi phí trong ngắn hạn TC = FC + VC TC = FC khi Q = 0
  • 20. 4.2. Chi phí 4.2.2. Chi phí trong ngắn hạn Chi phí bình quân là chi phí tính cho một đơn vị sản phẩm. Tổng chi phí bình quân (ATC): là tổng chi phí sản xuất tính trên một đơn vị sản phẩm Chi phí cố định bình quân (AFC): là chi phí cố định tính trên một đơn vị sản phẩm Chi phí biến đổi bình quân (AVC): là chi phí biến đổi tính trên một đơn vị sản phẩm.
  • 21. 4.2. Chi phí 4.2.2. Chi phí trong ngắn hạn Chi phí cận biên (MC): là thay đổi của tổng chi phí (hay chi phí bổ sung) khi sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm
  • 22. 4.2. Chi phí 4.2.2. Chi phí trong ngắn hạn Chi phí cận biên (MC): là thay đổi của tổng chi phí (hay chi phí bổ sung) khi sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm Q 0 10 20 30 40 50 60 TC 1500 2500 3400 4300 5100 6100 7300 MC - 100 90 90 80 100 120 Có hàm tổng chi phí là: TC = 0,1Q2 + 10Q + 32.500 thì MC =? MC = 0,2Q + 10
  • 23. 4.2. Chi phí 4.2.2. Chi phí trong ngắn hạn Q FC VC TC AFC AVC ATC MC 0 90 0 90 - - - - 1 90 50 140 90 50 140 50 2 90 80 170 45 40 85 30 3 90 90 180 30 30 60 10 4 90 130 220 22,5 32,5 55 40 5 90 190 280 18 38 56 60 6 90 270 360 15 45 60 80
  • 24. 4.2. Chi phí 4.2.2. Chi phí trong ngắn hạn Quan hệ giữa ATC và MC ATC MC < ATC ATC giảm dần MC > ATC ATC tăng dần MC = ATC ATC min
  • 25. 4.2. Chi phí 4.2.3. Các chi phí trong dài hạn Tổng chi phí để sản xuất một đầu ra nhất định là tổng của chi phí về lao động và chi phí về vốn của doanh nghiệp. LTC = wL + rK w = PL là giá của đơn vị lao động r = PK là giá thuê đơn vị vốn
  • 26.
  • 27. 4.2. Chi phí 4.2.3. Các chi phí trong dài hạn Chi phí trung bình dài hạn là tổng chi phí dài hạn tính trên đơn vị sản phẩm. Chi phí cận biên dài hạn là thay đổi trong tổng chi phí dài hạn chia cho thay đổi trong số lượng sản phẩm
  • 28. 4.2. Chi phí 4.2.3. Các chi phí trong dài hạn
  • 29. 4.2. Chi phí  Thứ nhất, để sản xuất doanh nghiệp luôn luôn phải bắt đầu bằng việc sử dụng một số lượng tối thiểu các yếu tố đầu vào không thể phân chia được nào đó.  Thứ hai, quy mô sản lượng lớn hơn cho phép doanh nghiệp khai thác được lợi thế của việc chuyên môn hóa.  Thứ ba, trong nhiều trường hợp, việc chế tạo một chiếc máy có công suất gấp đôi lại rẻ hơn việc chế tạo hai chiếc máy có công suất nhỏ bằng một nửa chiếc máy trên  Thứ tư, quy mô sản lượng lớn cho phép doanh nghiệp tiết kiệm được nhiều chi phí giao dịch. 4.2.4. Tính kinh tế của quy mô Lợi thế kinh tế theo quy mô: thể hiện khoảng sản lượng mà ở đó, càng tăng sản lượng thì chi phí bình quân dài hạn càng giảm
  • 30. 4.2. Chi phí  Thứ nhất, sản xuất hết dư thừa công suất, thêm sản lượng phải đầu tư thêm yếu tố đầu vào  Thứ hai, quy mô sản lượng lớn hơn kéo theo chi phí quản lý lớn hơn 4.2.4. Tính kinh tế của quy mô Bất lợi thế theo quy mô thể hiện khoảng sản lượng mà ở đó chi phí bình quân dài hạn sẽ tăng lên nếu sản lượng tăng.
  • 31. 4.2. Chi phí 4.2.4. Tính kinh tế của quy mô Giữa hai miền lợi thế và bất lợi thế theo quy mô, có thể tồn tại một khoảng sản lượng mà ở đó chi phí bình quân dài hạn không đổi khi sản lượng tăng. Miền sản lượng này được gọi là miền hiệu suất không đổi theo quy mô.
  • 32. 4.2. Chi phí 4.2.4. Tính kinh tế của quy mô
  • 33. 4.3. Lựa chọn đầu ra tối ưu 4.3.1. Doanh thu, lợi nhuận Tổng doanh thu (TR): là số tiền thu được khi bán một số lượng đầu ra nhất định TR = P * Q
  • 34. 4.3. Lựa chọn đầu ra tối ưu 4.3.1. Doanh thu, lợi nhuận Doanh thu bình quân (AR): là doanh thu tính trên một đơn vị sản phẩm Doanh thu cận biên (MR): là sự thay đổi của tổng doanh thu (doanh thu bổ sung) khi sản xuất và bán thêm một đơn vị sản phẩm P
  • 35. 4.3. Lựa chọn đầu ra tối ưu 4.3.1. Doanh thu, lợi nhuận Lợi nhuận (π) là phần chênh lệch giữa tổng doanh thu (TR) và tổng chi phí sản xuất (TC) hay bằng lợi nhuận đơn vị sản phẩm nhân với số sản phẩm bán ra Lợi nhuận kinh tế = Tổng doanh thu – tổng chi phí kinh tế Lợi nhuận kế toán = Tổng doanh thu – tổng chi phí tính toán π = TR – TC = (P – ATC) - Q *
  • 36. 4.3. Lựa chọn đầu ra tối ưu 4.3.2. Lựa chọn đầu ra tối đa hoá lợi nhuận Quan hệ MR và MC Q Lợi nhuận MR > MC Tăng Tăng MR < MC Tăng Giảm MR = MC Xác định Q tối ưu Tối đa
  • 37. 4.3. Lựa chọn đầu ra tối ưu 4.3.2. Lựa chọn đầu ra tối đa hoá lợi nhuận πmax= (TR – TC)’Q = 0 (TR)’Q – (TC)’Q = 0  MR – MC = 0  MR = MC
  • 38. 4.3. Lựa chọn đầu ra tối ưu 4.3.3. Lựa chọn đầu ra tối đa hoá doanh thu MR = 0 hay EDP = 1 TRmax= (TR)’Q = 0
  • 39. Bài tập  Một doanh nghiệp chi phối được sản phẩm trên thị trường có đường cầu sản phẩm là: P = 100 – 0,01Q và TC = 30.000 + 50Q  Hãy tính:  P, Q, TR, TC, π để doanh nghiệp tối đa hoá lợi nhuận  P, Q, TR, TC, π để doanh nghiệp tối đa hoá doanh thu
  • 40.  P = 100 – 0,01Q  TC = 30.000 + 50Q  Tối đa hoá lợi nhuận khi MR = MC  TR = P*Q = (100 – 0,01Q)*Q = 100Q – 0,01Q2  MR = 100 – 0,02Q  MC = 50  MR = MC = 100 – 0,02Q = 50 => Q = 2500, P = 75  TR = 2500* 75 = 187.500; TC = 30000+50*2500 = 155.000  π = TR – TC = 187.500 – 155.000 = 32.500
  • 41.  P = 100 – 0,01Q  TC = 30.000 + 50Q  Tối đa hoá doanh thu khi MR = 0  TR = P*Q = (100 – 0,01Q)*Q = 100Q – 0,01Q2  MR = 100 – 0,02Q = 0  => Q = 5000, P = 50  TR = 5000* 50 = 250.000;  TC = 30000+50*5000 = 280.000  π = TR – TC = 250.000 – 280.000 = -30.000
  • 42. Ví dụ tối đa hóa doanh thu  Một doanh nghiệp có đường cầu P = - Q + 72  Tổng chi phí TC = 2 + 5Q2  Tính P, Q, TR, TC, π để doanh nghiệp tối đa hoá lợi nhuận  Tính P, Q, TR, TC, π để doanh nghiệp tối đa hoá doanh thu  Thu nhập 1,5 triệu đồng/tháng, Px = 15k, Py = 5k. Hàm tổng lợi ích: TU = 2XY. Tính số lượng X và Y để tối đa hoá lợi ích người tiêu dùng
  • 43.  P = Q +72  TC = 2+ 5Q2  MR=-2Q+72=MC=10Q  Q=6; P=66; TR=396, TC=182, π=214  MR = 72 – 2Q = 0  Q=36; P=36; TR=1296, TC=6482, π=-5186
  • 44. 4.4. Lựa chọn đầu vào tối ưu  Đường đẳng phí (Đường đồng phí) Đường đồng phí là đường biểu thị tất cả các kết hợp yếu tố sản xuất (K, L) có cùng một mức chi phí
  • 45. 4.4. Lựa chọn đầu vào tối ưu  Đường đẳng lượng (Đường đồng lượng) Đường đồng lương là đường biểu thị tất cả các kết hợp yếu tố sản xuất (K,L) có thể sử dụng để sản xuất ra cùng một mức sản lượng (Q)
  • 46.  Sự thay thế các đầu vào – Tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biên (MRTS) Tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biên của lao động cho vốn (MRTSLK) là số lượng tư bản giảm đi bao nhiêu (∆K) khi sử dụng thêm một đơn vị lao động (∆L) để mức sản lượng không đổi
  • 47.  Sự thay thế các đầu vào – Tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biên (MRTS) Số sản phẩm tăng thêm do sử dụng thêm lao động là ∆QL = ∆L.MPL Số sản phẩm giảm đi do giảm sử dụng vốn là: ∆QK = ∆K.MPK Vì sản lượng không đổi nên ∆L.MPL = - ∆K.MPK
  • 48. Trường hợp đặc biệt của đường đồng lượng
  • 49. Lựa chọn các yếu tố sản xuất tối ưu – Kết hợp đường đồng phí – đồng lượng
  • 50. Bài tập  Hãng A sản xuất quần áo và phải lựa chọn hai đầu vào là L – số nhà tạo mẫu và K – số phút quảng cáo truyền hình  Giả sử mối quan hệ giữa X, Y và Q như sau: Q = L.K – 2K  Chi phí cho một nhà tạo mẫu là w=5000  Chi phí cho một phút quảng cáo là r = 5000  Hãng có tổng ngân sách là TC=100.000  a. Nếu tổng ngân sách tăng gấp đôi thì việc lựa chọn X và Y được thực hiện như thế nào để hiệu quả nhất?  b. Nếu giá quảng cáo tăng lên là 8000 và ngân sách chi tiêu giữa nguyên thì lựa chọn X và Y như thế nào để hiệu quả?
  • 51. Bài giải  K=TC/w-  K=200.000/5000-5000/5000*L  <=> K=40-L  K/5000= (L-2)/5000 =>K=L-2  40-L=L-2 => L=21; K=19  TC=wL+rK => K=TC/r-w/r*L  MPL/w=MPK/r

Editor's Notes

  1. Nghiên cứu các vấn đề Sản xuất, chi phí, lợi nhuận bởi các sự lựa chọn đầu vào và đầu ra Tính tối đa hóa lợi nhuận, tối đa hóa doanh thu Đường Bàng quan, đường ngân sách Đường đồng giống đường n
  2. \
  3. Chi phí ngắn hạn có 7 chi phí cần nhớ
  4. W: Lương r: giá thuê vốn
  5. Dài hạn chỉ có 3 chi phí
  6. Giá bán vẫn như cũ, nhờ có quy mô to mà chi phí sản xuất giảm thì sẽ có lợi
  7. Bằng giá của sản phẩm nhân số lượng sản phẩm = Tổng doanh thu
  8. Lợi nhuận tối đa là quan trọng nhất, điều kiện để tối đa hóa lợi nhuận là gì
  9. TR= Doanh thu Điều kiện MR=MC tối đa hóa lợi nhuận MR=0 tối đa doanh thu
  10. Đường đồng phí,
  11. Mục tiêu của doanh nghiệp khi mua nguyên liệu đầu vào và có được sản lượng đầu ra
  12. Để phân biệt với MRS (Technology)
  13. Mux/X là bên người tiêu dùng