SlideShare a Scribd company logo
1 of 58
Biên soạn: Ths. Phan Thị Hồng Phúc
Bộ môn: Bệnh động vật – Khoa CNTY - ĐHNLTN
Xem thêm phần cấu tạo của
tim......GIAI PHAU GSHe Thong
Tuan Hoan link.ppt WEB
Hệ tim mạch có liên quan chặt chẽ đến:
1. Hô hấp
2. Tiêu hoá
3. Tiết niệu
4. Máu
5. Thần kinh
6. Trao đổi chất
7. Nội tiết
Tên gọi khác: Bệnh viêm màng trong tim.
 Viêm loét sùi  gây hẹp và hở các van tim  trở ngại rất
lớn đến hoạt động của tim.
 Thường viêm trên bề mặt màng trong tim
 Tác nhân chính gây bệnh: do vi khuẩn.
1. Đặc điểm
 Do kế phát từ một số bệnh truyền nhiễm
 Do quá trình viêm lan
 Do kế phát từ một số bệnh ký sinh trùng đường máu.
 Do trúng độc một số hoá chất.
 Do mất cân bằng vitamin
2. Nguyên nhân
Tính chất viêm phụ thuộc:
tác động và tính chất của bệnh nguyên.
 Thể viêm sùi (độc tính vi khuẩn kém)
Độc tố  màng trong tim  xung huyết nội tâm mạc
 tiết dịch  gây viêm (hình thành nhiều fibrin)  hẹp
van tim
3. Cơ chế sinh bệnh
 Thể viêm loét (độc tính của vi khuẩn mạnh)
 Độc tố  màng trong tim  hoại tử niêm mạc tim  loét
(thủng) tim.
 nhồi huyết; viêm số khí quan khác trong cơ thể
(mảnh tổ chức bị hoại tử lẫn vào máu).
 nhiễm trùng huyết  gs chết đột ngột.
 Viêm trên van tim  cản trở quá trình vận chuyển máu 
viêm cơ tim  cơ tim bị suy nhược  gs chết nhanh.
 Phụ thuộc vào vị trí viêm và tính
chất viêm.
 Sốt 40 - 410C, ủ rũ, mệt mỏi,
kém ăn hoặc bỏ ăn.
 Tim đập nhanh, có hiện tượng
"rung tim“
4. Triệu chứng
 Viêm thể sùi van nhĩ thất trái 
ứ huyết phổi  phù phổi  khó
thở
 Nhồi huyết, tuỳ theo cơ quan trong cơ thể:
» Gan: phù.
» Não: bại liệt
» Tim: chết đột ngột.
 Viêm van nhĩ thất phải  ảnh hưởng tiêu hoá  gây, phù.
 Thời kỳ sơ phát: Tế bào thượng bì nội bào tương mạc
sưng, màu đỏ hay màu sẫm, có hiện tượng xung huyết hay
xuất huyết.
5. Bệnh tích
Tổn thương trong tim
 Thể viêm sùi: tổn thương ở van tim màu vàng xám (vàng
sẫm) to nhỏ không đều, trên có phủ một lớp fibrin (tích lại
thành viêm sùi), xung huyết.
 Thể viêm loét: van tim có nốt loét, trên phủ một lớp mô
hoại tử.
 Tắc hoặc giãn động mạch do
viêm lan toả lớp nội mạc.
 Gan và lách to
 Viêm cầu thận
Tổn thương ngoài tim
 Hộ lý:
 Để gia súc ở nơi yên tĩnh.
 Chăm sóc nuôi dưỡng tốt.
 Bệnh mới phát, dùng nước đá chườm vào vùng tim.
 Nguyên tắc điều trị:
 Dùng kháng sinh liều cao, điều trị kéo dài 4 - 6 tuần.
 Theo dõi chức năng thận khi dùng kháng sinh gây độc cho
thận.
 Phát hiện và điều trị sớm các biến chứng.
6. Tiên lượng
 Van tim chưa tổn thương : có thể khỏi
 Van tim tổn thương : bệnh khó hồi phục.
7. Điều trị
 Dùng thuốc điều trị
 Dùng thuốc đặc hiệu điều trị nguyên nhân chính.
 Dùng kháng sinh có hoạt phổ rộng: gentamycin, lincosin,
ampicillin...
 Dùng thuốc an thần: Chloralhydrat (sen vong)
Đại gia súc: 10 - 15 g/con
Tiểu gia súc: 5 - 7 g/con
ngày cho uống một lần.
Chó: Sedusen (Rotunda) tiêm TM (bắp)
hoặc cho uống ngày 1 lần.
 Dùng thuốc trợ tim: Cafeinnatribenzoat 20%,
spactein hay spactocam, Na. campho...
Thuốc (liều/con) Trâu, bò Bê, nghé Chó
Dung dịch Glucoza 20% 1 - 2 lít 0,3- 0,4 lít 0,1 - 0,15 lít
Cafein natribenzoat 20% 10- 15 ml 5-10ml 3- 5ml
Canxiclorua 10% 50-70 ml 20- 30ml 5-10ml
Urotropin 10% 50-70 ml 30-50ml 10-15ml
Vitamin C 20 ml 10ml 5ml
Dùng thuốc trợ sức, trợ lực tăng cường sức đề kháng, giải độc.
Hoà lẫn, tiêm chậm vào tĩnh mạch, ngày 1 lần.
 Nếu kế phát thấp khớp, dùng thêm thuốc : Salicilatnatri
 Có hai trường hợp viêm:
 Viêm dính:
 Viêm tích nước:
1. Đặc điểm của bệnh
làm cho máu trở về tim bị trở
ngại và gây ra hiện tượng ứ
huyết tĩnh mạch.
Tuỳ theo nguyên nhân gây bệnh, chia ra:
Viêm ngoại tâm mạc do ngoại vật:
Viêm ngoại tâm mạc không do ngoại vật:
 Quá trình viêm xảy ra ở màng bao tim.
 Bệnh có tỷ lệ chết cao 90 - 95%.
 Viêm do ngoại vật:
xảy ra đối với loài nhai lại
 Viêm không do ngoại vật
xảy ra với các loài gia súc.
 Do kế phát từ các bệnh truyền nhiễm: lao, đóng dấu, tụ
huyết trùng, dịch tả lợn.
 Do quá trình viêm lan vi khuẩn theo máu về tim và gây
viêm bao tim.
2. Nguyên nhân
 Dịch rỉ viêm tiết ra nhiều (có nhiều fibrin)  đọng lại trong
bao tim  trở ngại hoạt động của tim  ứ huyết ở tĩnh
mạch  gây phù vùng đầu (tĩnh mạch cổ phình to)  rối
loạn hô hấp (gia súc khó thở)  rối loạn tiêu hoá (lúc đầu
táo bón, sau ỉa chảy).
3. Cơ chế sinh bệnh
TK trung ương
 Kích thích bệnh lý tác động vào ngoại tâm
mạc  xung huyết  dịch rỉ viêm  đọng lại trong xoang
bao tim  tràn tương dịch (fibrin).
 Máu về thận ít  khả năng siêu lọc của thận kém  gia súc
ít đi tiểu.
 Máu vào gan ít  khả năng giải độc của gan giảm  trúng
độc  co giật.
 Vi khuẩn tiết nhiều độc tố vào máu  tác động trung khu
điều tiết thân nhiệt  gia súc bị sốt cao..
 Thời kỳ đầu của bệnh (kéo dài)
Chẩn đoán khó khăn.
Triệu chứng lâm sàng thể hiện chưa rõ.
Quan sát kỹ con vật:
 Sốt 41 - 420C, kém ăn hay bỏ ăn.
Nghiến răng, nhìn về vùng tim
 Nhu động dạ dày và ruột giảm, con vật bị táo bón.
Chướng hơi dạ cỏ mãn tính.
 Đi tiểu ít.
Ân vào vùng tim có biểu hiện đau.
4. Triệu chứng
 Thời kỳ cuối của bệnh
(kéo dài 7 - 10 ngày, sau đó con vật chết)
Triệu chứng thường thể hiện rõ:
 Phù ở vùng đầu, tĩnh mạch cổ nổi to.
 Bỏ ăn, thở khó.
 Nghe vùng tim có âm bơi, âm cọ màng bao tim.
 Chọc dò xoang bao tim có nhiều dịch chảy ra.
 Ỉa chảy, phân lỏng như bùn, màu đen, thối khắm.
 Hôn mê rồi chết.
 Xét nghiệm máu: bạch cầu tăng cao, độ dự trữ kiềm
trong máu giảm.
 Kiểm tra nước tiểu: có protein và indican.
 Bao tim tích đầy nước
vàng đục (mủ).
 Giữa lá thành và lá tạng
có nhiều fibrin.
 Xoang bao tim, xoang
ngực tích nước
(19 - 20 lít).
5. Bệnh tích
Giai đoạn đầu khó chẩn đoán.
Dựa vào đặc điểm lâm sàng điển hình của bệnh.
Chẩn đoán phân biệt:
 Bệnh phù bao tim: không sốt, vùng tim không đau.
 Bệnh tim to (tim giãn): Bao tim không tích nước, nghe tim
không có âm bơi và tiếng cọ màng tim.
6. Chẩn đoán
Bệnh khó hồi phục, nhất là viêm do ngoại vật.
7. Tiên lượng
Khó điều trị
Hộ lý
Cho gia súc nghỉ ngơi.
Ăn thức ăn dễ tiêu và giàu dinh dưỡng.
Không cho ăn thức ăn dễ lên men, sinh hơi.
Dùng nước đá chườm vào vùng tim.
7. Điều trị
 Dùng thuốc
Viêm không do ngoại vật ở
thời kỳ đầu
 Dùng thuốc điều trị theo
nguyên nhân chính.
 Dùng kháng sinh: Oxyvet –
LA; Doxytyl F;
Kanamycin…
 Dùng thuốc giảm đau:
analgin, paradon (novocain
0,25% phong bế)
Thuốc (liều/con) Trâu, bò Bê, nghé Chó
Dung dịch Glucoza 20% 1 - 2 lít 0,3- 0,4 lít 0,1 - 0,15 lít
Cafein natribenzoat 20% 10- 15 ml 5-10ml 3- 5ml
Canxiclorua 10% 50-70 ml 20- 30ml 5-10ml
Urotropin 10% 50-70 ml 30-50ml 10-15ml
Vitamin C 20 ml 10ml 5ml
Dùng thuốc trợ sức, trợ lực tăng cường sức đề kháng, giải độc.
Hoà lẫn, tiêm chậm vào tĩnh mạch, ngày 1 lần.
 Táo bón: Na2SO4 (MgSO4 )
Đại gia súc 50 - 100g/con. Lợn 5 - 10g/con.
Tiểu gia súc 30 - 50g/con. Chó 2 - 5 g/con
Hoà nước cho uống ngày 1 lần, uống liên tục 3 ngày.
 Dùng thuốc điều trị triệu chứng:
 Xoang bao tim tích nước: chọc dò  sát trùng rửa xoang
bao tim  bơm kháng sinh vào xoang bao tim. Điều trị từ
5 - 7 ngày, mỗi ngày 1 lần.
 Ỉa chảy: sulfaguanidin, tiamulin, nofloxacin...
 Nước trong xoang là dịch thẩm lậu.
 Bệnh thường kế phát từ bệnh mãn tính: suy dinh
dưỡng, suy tim, viêm thận.
1. Đặc điểm
Tên gọi khác: bao tim tràn tương dịch
 Do tim bị suy hay van tim hẹp, hở van tim.
 Do suy dinh dưỡng
 Do viêm thận.
 Do một số bệnh ký sinh trùng: bệnh sán lá gan,
tiên mao trùng.
2. Nguyên nhân
Chủ yếu là do kế phát
 Suy tim (hở, hẹp van tim, thoái hoá cơ tim)  ứ huyết ở
tĩnh mạch  thành mao mạch thiếu oxy  tế bào thượng
bì mao mạch bị tổn thương  tính thấm thành mạch tăng
 tích nước ở các xoang.
 Suy dinh dưỡng (bệnh thận)  làm áp lực keo trong máu
giảm  nước vào xoang  mô bào. Thận viêm  tích ion
Na+ trong máu nước trong mạch quản ra ngoài  tích lại
trong các xoang, tổ chức của cơ thể.
 Xoang bao tim bị tích nước  trở ngại hoạt động của tim,
 phù tim hoặc phù phổi gia súc thở khó khăn.
3. Cơ chế sinh bệnh
Phụ thuộc vào nguyên nhân gây bệnh
 Kh«ng bÞ sèt
 Kh«ng ®au vïng tim.
 Gâ vïng tim ©m ®ôc më
réng.
 Nghe cã ©m b¬i vµ
thÊy tim ®Ëp yÕu.
4. TriÖu chøng
Kh¶ n¨ng håi phôc khã.
5. Tiªn lîng
 Chäc dß xoang bao tim cã
níc trong ch¶y ra.
 Khã thë.
 TÜnh m¹ch cæ ph×nh to.
 Phï nÒ ë tæ chøc díi da, øc,
hÇu.
Tích nước trong xoang bao tim
 Hé lý
 Cho gia sóc nghØ ng¬I
 ¨n thøc ¨n dÔ tiªu, giµu dinh dìng.
 §iÒu trÞ
§iÒu trÞ nguyªn nh©n chÝnh
 VÝ dô:
 Do ký sinh trïng ®êng m¸u:
 Do suy dinh dìng
6. §iÒu trÞ
Thuốc (liều/con) Trâu, bò Bê, nghé Chó
Dung dịch Glucoza 20% 1 - 2 lít 0,3- 0,4 lít 0,1 - 0,15 lít
Cafein natribenzoat 20% 20 ml 5-10ml 1- 2ml
Canxiclorua 10% 50-70 ml 20- 30ml 5ml
Urotropin 10% 50-70 ml 30-50ml 10-15ml
Vitamin C 20 ml 10ml 5ml
Dùng thuốc trợ sức, trợ lực tăng cường sức đề kháng, giải độc.
Hoà lẫn, tiêm chậm vào tĩnh mạch, ngày 1 lần.
 Chó ý: NÕu do suy tim cÇn xö lý :
 T¨ng cêng ho¹t ®éng cña tim
Gi¶m ø m¸u ngo¹i biªn
1. Đặc điểm
 Viêm cơ tim là quá trình viêm nhiễm cấp tính hay mãn
tính ở cơ tim.
 Bệnh thường kèm theo viêm màng trong tim, viêm màng
ngoài tim, ít khi viêm cơ tim đơn độc. Khi mới viêm tim co
bóp mạnh, sau đó tim bị suy.
 Bệnh thường xảy ra đối với gia súc non và phụ thuộc vào
điều kiện chăn nuôi.
2. Nguyên nhân
 Do vi khuẩn:
 Do thuốc và các hoá chất
 Do xoắn khuẩn:
 Do nấm:
 Do vi rút:
 Do ký sinh trùng:
Streptococcus , Staphylococcus,
Pneumococcus…
Leptospira
Actynomyces, Cadida.
vi rut cúm, virut dại
ấu trùng sán dây, giun tròn, trùng roi
thuỷ ngân, chì…
3. Cơ chế sinh bệnh
Các tác nhân gây viêm cơ tim theo 3 cơ chế:
Xâm nhập vào cơ tim.
Tạo ra độc tố cho cơ tim.
Phá huỷ cơ tim thông qua cơ chế miễn dịch.
kích thích bệnh lý
 Giai đoạn đầu cơ tim, thần kinh điều
khiển tự động của tim  cơ tim xung huyết, tim đập nhanh,
huyết áp cao  nhịp ngoại tâm thu
 Bệnh tiến triển  cơ tim bị thoái hoá (mỡ, protit)  cơ tim
không đủ năng lượng
 Hoạt động của tim yếu  mạch yếu, huyết áp hạ, vùng xa
tim có hiện tượng thủy thũng.
 tuần hoàn bị trở ngại sinh ra hiện tượng ứ huyết ở gan,
ruột,  tăng urobilirubin trong nước tiểu, hemobilirubin
trong huyết thanh  nhu động ruột, tiết dịch ruột giảm.
 gây hiện tượng viêm ruột thể cata (ỉa chảy).
 Thời kỳ cuối do lượng máu vào thận ít làm khả năng siêu
lọc của thận giảm, urê tích lại  hàm lượng urê trong máu
tăng cao  co giật  chết.
4. Triệu chứng
 Giai đoạn đầu:
 Sốt, ăn kém (bỏ ăn).
 1 - 2 ngày mắc bệnh: tim đập nhanh (trâu,
bò 90 - 100, ngựa 60 lần/phút).
 3 - 4 ngày mắc bệnh: tim đập yếu dần.
 Bồn chồn, khó chịu.
 Đầu hay lắc lư và đi lại chậm chạp.
Không có triệu chứng đặc thù.
(Phụ thuộc vào nguyên nhân gây
bệnh)
???
4. Triệu chứng
 Giai đoạn cuối:
 Phù ở tổ chức dưới da.
 Tĩnh mạch cổ phồng to, có hiện tượng ba động.
 Nghe tim có tiếng thổi tâm thu. (bệnh quá nặng có hiện
tượng rung tim).
 Huyết áp tăng cao  Tim co bóp yếu  huyết áp hạ.
 Nhịp ngoại tâm thu xuất hiện nhiều
web : NTT
5.Bệnh tích
 Giai đoạn đầu:
Cơ tim xuất huyết, ướt,
dịch màu thẫm.
Thành tim mỏng, cơ tim
bị nhão, lòng tim nở to.
 Giai đoạn thoái hoá:
Tim trắng bệch, có ổ mủ.
6. Chẩn đoán
 Nghe tim:
 Cho gia súc vận động nghe tim.
 Dựa vào các triệu chứng chính của bệnh
 Nghe tim: tiếng tim không rõ.
 Gõ vùng tim thấy vùng âm đục mở rộng.
 Kiểm tra huyết áp: huyết áp hạ.
 Kiểm tra máu thấy tốc độ huyết trầm tăng, bạch cầu
trung tính tăng; lâm ba cầu, bạch cầu đơn nhân, bạch
cầu ái toan và ái kiềm giảm.
 Chẩn đoán phi lâm sàng
 Chụp x quang
 Siêu âm tim
 Điện tim
7. Điều trị
 Hộ lý:
 Để gia súc ở nơi yên tĩnh, tránh ồn ào, cho ăn những
thức ăn dễ tiêu và giàu dinh dưỡng.
 Ở thời kỳ đầu của bệnh, dùng nước đá chườm vùng
tim.
 Dùng thuốc điều trị
 Dùng thuốc làm hưng phấn thần kinh trung ương:
 Đại gia súc:
Cafein natribenzoat (long não): 10 ml/con,
3 - 4 giờ tiêm 1 lần.
Tiêm 3 - 4 ngày liên tục.
Tim quá yếu: adrenalin 0,1%, 3 - 5 ml/con
 Tiểu gia súc: cafein natribezoat 5 - 10 ml/con.
 Chó: spactein (spactocan) 1 - 2 ml/con
5 giờ tiêm 1 lần, ngày tiêm từ 2 - 3 lần.
Tiêm 2 - 3 ngày liên tục.
 Dùng thuốc lợi tiểu
Diuritin
Đại gia súc : 5 ml/con
Tiểu gia súc : 2 ml/con
Chó : 1 ml/con
Tiêm dưới da ngày 1 lần.
Chú ý: Nên dùng cách quãng.
 Dùng thuốc trợ sức, trợ lực, giảm phù
Thuốc Đại gia súc Bê, nghé
Chó
Dung dịch glucoza 20% 1 - 2 lít 0,3 - 0,4 lít 0,1 -
0,15 lít
Cafein natri benzoat 20% 20 ml 5 - 10ml 1 - 2ml
Canxi clorua 10% 50 - 70 ml 20 - 30ml 5 - 10ml
Urotropin 10% 50 - 70 ml 30 - 50ml 5 -10ml
Vitamin C 5% 20 ml 10ml 5ml
Hoà lẫn, tiêm chậm vào tĩnh mạch ngày 1 lần.
Dùng thuốc đề phòng nhiễm trùng kế phát
Enro – flox
Gentamycin
AmTyo
Oxypet - LA
web
KHANG
SINH
VEME
web
PHARM
TÀI LIỆU THAM KHẢO CHƯƠNG I VÀ II
1. Giáo trình: Bệnh Nội khoa gia súc (Hồ Văn Nam và cs, 1997).
2. Giáo trình: Bệnh Nội khoa gia súc (Vũ Đình Vượng và cs,
2004).
3. Giáo trình:Bệnh Nội khoa gia súc (Phạm Ngọc Thạch và cs,
2006).
4. Tập ảnh mầu Về bệnh gia súc, Tổ chức hợp tác Quốc tế Nhật
Bản (JICA), Dự án tăng cường năng lực Thú y, Viện Thú y Quốc
gia, 2001
5. Viện Thú y Quốc gia, Cẩm nang chẩn đoán tiêu chuẩn về các bệnh gia
súc ở Việt Nam, Dự án tắng cường năng lực nghiên cứu Viện Thú y Quốc
gia, 2002.
6. http://www.vietpet.com
7. htpt:/vemedim.com.vn/ Sản phẩm thuốc/ điều trị bệnh
8. htpt:/hanvet.com.vn/ sản phẩm thuốc
Link 5CHUON 4 HO HAP.ppt

More Related Content

Similar to BAI GIANG BENH NOI KHOA GIA SUC.ppt

Trieu chung co nang tm
Trieu chung co nang tmTrieu chung co nang tm
Trieu chung co nang tmHiếu Trần
 
Hội chứng xuất huyết ở trẻ em
Hội chứng xuất huyết ở trẻ emHội chứng xuất huyết ở trẻ em
Hội chứng xuất huyết ở trẻ emMartin Dr
 
ẤU TRÙNG LẠC CHỦ
ẤU TRÙNG LẠC CHỦẤU TRÙNG LẠC CHỦ
ẤU TRÙNG LẠC CHỦSoM
 
Bệnh học nội khoa đh y hn
Bệnh học nội khoa   đh y hnBệnh học nội khoa   đh y hn
Bệnh học nội khoa đh y hnThanh Đặng
 
Vikhuanthuonggap 130109070359-phpapp02
Vikhuanthuonggap 130109070359-phpapp02Vikhuanthuonggap 130109070359-phpapp02
Vikhuanthuonggap 130109070359-phpapp02Quỳnh Tjểu Quỷ
 
Tiểu Luận Dược Lâm Sàng Viêm Phổi Ở Trẻ Em
Tiểu Luận Dược Lâm Sàng Viêm Phổi Ở Trẻ Em Tiểu Luận Dược Lâm Sàng Viêm Phổi Ở Trẻ Em
Tiểu Luận Dược Lâm Sàng Viêm Phổi Ở Trẻ Em nataliej4
 
Lỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Lỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCMLỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Lỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIÊM ĐỘC GIÁP
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIÊM ĐỘC GIÁPCHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIÊM ĐỘC GIÁP
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIÊM ĐỘC GIÁPSoM
 
BỆNH SUY TIM : CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
BỆNH SUY TIM : CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊBỆNH SUY TIM : CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
BỆNH SUY TIM : CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊSoM
 
Chú giải thuật ngữ Y học Anh Việt
Chú giải thuật ngữ Y học Anh ViệtChú giải thuật ngữ Y học Anh Việt
Chú giải thuật ngữ Y học Anh Việtyoungunoistalented1995
 
Thu y c4. bệnh lợn đóng dấu
Thu y   c4. bệnh lợn đóng dấuThu y   c4. bệnh lợn đóng dấu
Thu y c4. bệnh lợn đóng dấuSinhKy-HaNam
 
Thu y c2. bệnh viêm phổi
Thu y   c2. bệnh viêm phổiThu y   c2. bệnh viêm phổi
Thu y c2. bệnh viêm phổiSinhKy-HaNam
 
Bệnh màng trong
Bệnh màng trongBệnh màng trong
Bệnh màng trongMartin Dr
 
Các loại vi khuẩn gây độc
Các loại vi khuẩn gây độcCác loại vi khuẩn gây độc
Các loại vi khuẩn gây độcLuong NguyenThanh
 

Similar to BAI GIANG BENH NOI KHOA GIA SUC.ppt (20)

Trieu chung co nang tm
Trieu chung co nang tmTrieu chung co nang tm
Trieu chung co nang tm
 
Vi khuan thuong gap
Vi khuan thuong gapVi khuan thuong gap
Vi khuan thuong gap
 
Hội chứng xuất huyết ở trẻ em
Hội chứng xuất huyết ở trẻ emHội chứng xuất huyết ở trẻ em
Hội chứng xuất huyết ở trẻ em
 
ẤU TRÙNG LẠC CHỦ
ẤU TRÙNG LẠC CHỦẤU TRÙNG LẠC CHỦ
ẤU TRÙNG LẠC CHỦ
 
Bệnh học nội khoa đh y hn
Bệnh học nội khoa   đh y hnBệnh học nội khoa   đh y hn
Bệnh học nội khoa đh y hn
 
Vikhuanthuonggap 130109070359-phpapp02
Vikhuanthuonggap 130109070359-phpapp02Vikhuanthuonggap 130109070359-phpapp02
Vikhuanthuonggap 130109070359-phpapp02
 
Tiểu Luận Dược Lâm Sàng Viêm Phổi Ở Trẻ Em
Tiểu Luận Dược Lâm Sàng Viêm Phổi Ở Trẻ Em Tiểu Luận Dược Lâm Sàng Viêm Phổi Ở Trẻ Em
Tiểu Luận Dược Lâm Sàng Viêm Phổi Ở Trẻ Em
 
Lỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Lỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCMLỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Lỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
Tc jones
Tc jonesTc jones
Tc jones
 
Suy tim
Suy timSuy tim
Suy tim
 
Thấp tim
Thấp timThấp tim
Thấp tim
 
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIÊM ĐỘC GIÁP
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIÊM ĐỘC GIÁPCHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIÊM ĐỘC GIÁP
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIÊM ĐỘC GIÁP
 
Kst thuong gap
Kst thuong gapKst thuong gap
Kst thuong gap
 
BỆNH SUY TIM : CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
BỆNH SUY TIM : CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊBỆNH SUY TIM : CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
BỆNH SUY TIM : CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ
 
Chú giải thuật ngữ Y học Anh Việt
Chú giải thuật ngữ Y học Anh ViệtChú giải thuật ngữ Y học Anh Việt
Chú giải thuật ngữ Y học Anh Việt
 
Thu y c4. bệnh lợn đóng dấu
Thu y   c4. bệnh lợn đóng dấuThu y   c4. bệnh lợn đóng dấu
Thu y c4. bệnh lợn đóng dấu
 
Thu y c2. bệnh viêm phổi
Thu y   c2. bệnh viêm phổiThu y   c2. bệnh viêm phổi
Thu y c2. bệnh viêm phổi
 
Bệnh màng trong
Bệnh màng trongBệnh màng trong
Bệnh màng trong
 
Viem noi tam mac
Viem noi tam macViem noi tam mac
Viem noi tam mac
 
Các loại vi khuẩn gây độc
Các loại vi khuẩn gây độcCác loại vi khuẩn gây độc
Các loại vi khuẩn gây độc
 

More from HuynhKhanh21

phuong phap xu ly cac chat doc va chat khang dinh duong co trong thanh phan h...
phuong phap xu ly cac chat doc va chat khang dinh duong co trong thanh phan h...phuong phap xu ly cac chat doc va chat khang dinh duong co trong thanh phan h...
phuong phap xu ly cac chat doc va chat khang dinh duong co trong thanh phan h...HuynhKhanh21
 
San la da co o trau bo (2) (1).pptx
San la da co o trau bo (2) (1).pptxSan la da co o trau bo (2) (1).pptx
San la da co o trau bo (2) (1).pptxHuynhKhanh21
 
Chuyen de u xanh thuc an du tru cho trau bo.ppt
Chuyen de u xanh thuc an du tru cho trau bo.pptChuyen de u xanh thuc an du tru cho trau bo.ppt
Chuyen de u xanh thuc an du tru cho trau bo.pptHuynhKhanh21
 
KỸ THUẬT Ủ CHUA CỎ VOI (download tai tailieutuoi.com).ppt
KỸ THUẬT Ủ CHUA CỎ VOI (download tai tailieutuoi.com).pptKỸ THUẬT Ủ CHUA CỎ VOI (download tai tailieutuoi.com).ppt
KỸ THUẬT Ủ CHUA CỎ VOI (download tai tailieutuoi.com).pptHuynhKhanh21
 
ung dng men tieu hoa GS.ppt
ung dng men tieu hoa GS.pptung dng men tieu hoa GS.ppt
ung dng men tieu hoa GS.pptHuynhKhanh21
 

More from HuynhKhanh21 (10)

phuong phap xu ly cac chat doc va chat khang dinh duong co trong thanh phan h...
phuong phap xu ly cac chat doc va chat khang dinh duong co trong thanh phan h...phuong phap xu ly cac chat doc va chat khang dinh duong co trong thanh phan h...
phuong phap xu ly cac chat doc va chat khang dinh duong co trong thanh phan h...
 
San la da co o trau bo (2) (1).pptx
San la da co o trau bo (2) (1).pptxSan la da co o trau bo (2) (1).pptx
San la da co o trau bo (2) (1).pptx
 
Chuyen de u xanh thuc an du tru cho trau bo.ppt
Chuyen de u xanh thuc an du tru cho trau bo.pptChuyen de u xanh thuc an du tru cho trau bo.ppt
Chuyen de u xanh thuc an du tru cho trau bo.ppt
 
KỸ THUẬT Ủ CHUA CỎ VOI (download tai tailieutuoi.com).ppt
KỸ THUẬT Ủ CHUA CỎ VOI (download tai tailieutuoi.com).pptKỸ THUẬT Ủ CHUA CỎ VOI (download tai tailieutuoi.com).ppt
KỸ THUẬT Ủ CHUA CỎ VOI (download tai tailieutuoi.com).ppt
 
te bao va mo.ppt
te bao va mo.pptte bao va mo.ppt
te bao va mo.ppt
 
he ho hap 1.ppt
he ho hap 1.ppthe ho hap 1.ppt
he ho hap 1.ppt
 
ung dng men tieu hoa GS.ppt
ung dng men tieu hoa GS.pptung dng men tieu hoa GS.ppt
ung dng men tieu hoa GS.ppt
 
HE NOI TIET.ppt
HE NOI TIET.pptHE NOI TIET.ppt
HE NOI TIET.ppt
 
chuong trai.ppt
chuong trai.pptchuong trai.ppt
chuong trai.ppt
 
giong trau bo.ppt
giong trau bo.pptgiong trau bo.ppt
giong trau bo.ppt
 

Recently uploaded

Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxnhungdt08102004
 
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếHệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếngTonH1
 
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptxCHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx22146042
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHThaoPhuong154017
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )lamdapoet123
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếngTonH1
 
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào môBryan Williams
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Học viện Kstudy
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa2353020138
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (20)

Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
 
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếHệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
 
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptxCHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
 
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 

BAI GIANG BENH NOI KHOA GIA SUC.ppt

  • 1. Biên soạn: Ths. Phan Thị Hồng Phúc Bộ môn: Bệnh động vật – Khoa CNTY - ĐHNLTN
  • 2. Xem thêm phần cấu tạo của tim......GIAI PHAU GSHe Thong Tuan Hoan link.ppt WEB
  • 3. Hệ tim mạch có liên quan chặt chẽ đến: 1. Hô hấp 2. Tiêu hoá 3. Tiết niệu 4. Máu 5. Thần kinh 6. Trao đổi chất 7. Nội tiết
  • 4.
  • 5. Tên gọi khác: Bệnh viêm màng trong tim.  Viêm loét sùi  gây hẹp và hở các van tim  trở ngại rất lớn đến hoạt động của tim.  Thường viêm trên bề mặt màng trong tim  Tác nhân chính gây bệnh: do vi khuẩn. 1. Đặc điểm
  • 6.  Do kế phát từ một số bệnh truyền nhiễm  Do quá trình viêm lan  Do kế phát từ một số bệnh ký sinh trùng đường máu.  Do trúng độc một số hoá chất.  Do mất cân bằng vitamin 2. Nguyên nhân
  • 7. Tính chất viêm phụ thuộc: tác động và tính chất của bệnh nguyên.  Thể viêm sùi (độc tính vi khuẩn kém) Độc tố  màng trong tim  xung huyết nội tâm mạc  tiết dịch  gây viêm (hình thành nhiều fibrin)  hẹp van tim 3. Cơ chế sinh bệnh
  • 8.  Thể viêm loét (độc tính của vi khuẩn mạnh)  Độc tố  màng trong tim  hoại tử niêm mạc tim  loét (thủng) tim.  nhồi huyết; viêm số khí quan khác trong cơ thể (mảnh tổ chức bị hoại tử lẫn vào máu).  nhiễm trùng huyết  gs chết đột ngột.  Viêm trên van tim  cản trở quá trình vận chuyển máu  viêm cơ tim  cơ tim bị suy nhược  gs chết nhanh.
  • 9.  Phụ thuộc vào vị trí viêm và tính chất viêm.  Sốt 40 - 410C, ủ rũ, mệt mỏi, kém ăn hoặc bỏ ăn.  Tim đập nhanh, có hiện tượng "rung tim“ 4. Triệu chứng  Viêm thể sùi van nhĩ thất trái  ứ huyết phổi  phù phổi  khó thở
  • 10.  Nhồi huyết, tuỳ theo cơ quan trong cơ thể: » Gan: phù. » Não: bại liệt » Tim: chết đột ngột.  Viêm van nhĩ thất phải  ảnh hưởng tiêu hoá  gây, phù.
  • 11.  Thời kỳ sơ phát: Tế bào thượng bì nội bào tương mạc sưng, màu đỏ hay màu sẫm, có hiện tượng xung huyết hay xuất huyết. 5. Bệnh tích Tổn thương trong tim
  • 12.  Thể viêm sùi: tổn thương ở van tim màu vàng xám (vàng sẫm) to nhỏ không đều, trên có phủ một lớp fibrin (tích lại thành viêm sùi), xung huyết.
  • 13.  Thể viêm loét: van tim có nốt loét, trên phủ một lớp mô hoại tử.
  • 14.  Tắc hoặc giãn động mạch do viêm lan toả lớp nội mạc.  Gan và lách to  Viêm cầu thận Tổn thương ngoài tim
  • 15.  Hộ lý:  Để gia súc ở nơi yên tĩnh.  Chăm sóc nuôi dưỡng tốt.  Bệnh mới phát, dùng nước đá chườm vào vùng tim.  Nguyên tắc điều trị:  Dùng kháng sinh liều cao, điều trị kéo dài 4 - 6 tuần.  Theo dõi chức năng thận khi dùng kháng sinh gây độc cho thận.  Phát hiện và điều trị sớm các biến chứng. 6. Tiên lượng  Van tim chưa tổn thương : có thể khỏi  Van tim tổn thương : bệnh khó hồi phục. 7. Điều trị
  • 16.  Dùng thuốc điều trị  Dùng thuốc đặc hiệu điều trị nguyên nhân chính.  Dùng kháng sinh có hoạt phổ rộng: gentamycin, lincosin, ampicillin...
  • 17.  Dùng thuốc an thần: Chloralhydrat (sen vong) Đại gia súc: 10 - 15 g/con Tiểu gia súc: 5 - 7 g/con ngày cho uống một lần. Chó: Sedusen (Rotunda) tiêm TM (bắp) hoặc cho uống ngày 1 lần.
  • 18.  Dùng thuốc trợ tim: Cafeinnatribenzoat 20%, spactein hay spactocam, Na. campho...
  • 19. Thuốc (liều/con) Trâu, bò Bê, nghé Chó Dung dịch Glucoza 20% 1 - 2 lít 0,3- 0,4 lít 0,1 - 0,15 lít Cafein natribenzoat 20% 10- 15 ml 5-10ml 3- 5ml Canxiclorua 10% 50-70 ml 20- 30ml 5-10ml Urotropin 10% 50-70 ml 30-50ml 10-15ml Vitamin C 20 ml 10ml 5ml Dùng thuốc trợ sức, trợ lực tăng cường sức đề kháng, giải độc. Hoà lẫn, tiêm chậm vào tĩnh mạch, ngày 1 lần.  Nếu kế phát thấp khớp, dùng thêm thuốc : Salicilatnatri
  • 20.
  • 21.  Có hai trường hợp viêm:  Viêm dính:  Viêm tích nước: 1. Đặc điểm của bệnh làm cho máu trở về tim bị trở ngại và gây ra hiện tượng ứ huyết tĩnh mạch. Tuỳ theo nguyên nhân gây bệnh, chia ra: Viêm ngoại tâm mạc do ngoại vật: Viêm ngoại tâm mạc không do ngoại vật:  Quá trình viêm xảy ra ở màng bao tim.  Bệnh có tỷ lệ chết cao 90 - 95%.
  • 22.  Viêm do ngoại vật: xảy ra đối với loài nhai lại  Viêm không do ngoại vật xảy ra với các loài gia súc.  Do kế phát từ các bệnh truyền nhiễm: lao, đóng dấu, tụ huyết trùng, dịch tả lợn.  Do quá trình viêm lan vi khuẩn theo máu về tim và gây viêm bao tim. 2. Nguyên nhân
  • 23.  Dịch rỉ viêm tiết ra nhiều (có nhiều fibrin)  đọng lại trong bao tim  trở ngại hoạt động của tim  ứ huyết ở tĩnh mạch  gây phù vùng đầu (tĩnh mạch cổ phình to)  rối loạn hô hấp (gia súc khó thở)  rối loạn tiêu hoá (lúc đầu táo bón, sau ỉa chảy). 3. Cơ chế sinh bệnh TK trung ương  Kích thích bệnh lý tác động vào ngoại tâm mạc  xung huyết  dịch rỉ viêm  đọng lại trong xoang bao tim  tràn tương dịch (fibrin).
  • 24.  Máu về thận ít  khả năng siêu lọc của thận kém  gia súc ít đi tiểu.  Máu vào gan ít  khả năng giải độc của gan giảm  trúng độc  co giật.  Vi khuẩn tiết nhiều độc tố vào máu  tác động trung khu điều tiết thân nhiệt  gia súc bị sốt cao..
  • 25.  Thời kỳ đầu của bệnh (kéo dài) Chẩn đoán khó khăn. Triệu chứng lâm sàng thể hiện chưa rõ. Quan sát kỹ con vật:  Sốt 41 - 420C, kém ăn hay bỏ ăn. Nghiến răng, nhìn về vùng tim  Nhu động dạ dày và ruột giảm, con vật bị táo bón. Chướng hơi dạ cỏ mãn tính.  Đi tiểu ít. Ân vào vùng tim có biểu hiện đau. 4. Triệu chứng
  • 26.  Thời kỳ cuối của bệnh (kéo dài 7 - 10 ngày, sau đó con vật chết) Triệu chứng thường thể hiện rõ:  Phù ở vùng đầu, tĩnh mạch cổ nổi to.  Bỏ ăn, thở khó.  Nghe vùng tim có âm bơi, âm cọ màng bao tim.  Chọc dò xoang bao tim có nhiều dịch chảy ra.  Ỉa chảy, phân lỏng như bùn, màu đen, thối khắm.  Hôn mê rồi chết.  Xét nghiệm máu: bạch cầu tăng cao, độ dự trữ kiềm trong máu giảm.  Kiểm tra nước tiểu: có protein và indican.
  • 27.  Bao tim tích đầy nước vàng đục (mủ).  Giữa lá thành và lá tạng có nhiều fibrin.  Xoang bao tim, xoang ngực tích nước (19 - 20 lít). 5. Bệnh tích
  • 28. Giai đoạn đầu khó chẩn đoán. Dựa vào đặc điểm lâm sàng điển hình của bệnh. Chẩn đoán phân biệt:  Bệnh phù bao tim: không sốt, vùng tim không đau.  Bệnh tim to (tim giãn): Bao tim không tích nước, nghe tim không có âm bơi và tiếng cọ màng tim. 6. Chẩn đoán Bệnh khó hồi phục, nhất là viêm do ngoại vật. 7. Tiên lượng
  • 29. Khó điều trị Hộ lý Cho gia súc nghỉ ngơi. Ăn thức ăn dễ tiêu và giàu dinh dưỡng. Không cho ăn thức ăn dễ lên men, sinh hơi. Dùng nước đá chườm vào vùng tim. 7. Điều trị
  • 30.  Dùng thuốc Viêm không do ngoại vật ở thời kỳ đầu  Dùng thuốc điều trị theo nguyên nhân chính.  Dùng kháng sinh: Oxyvet – LA; Doxytyl F; Kanamycin…  Dùng thuốc giảm đau: analgin, paradon (novocain 0,25% phong bế)
  • 31. Thuốc (liều/con) Trâu, bò Bê, nghé Chó Dung dịch Glucoza 20% 1 - 2 lít 0,3- 0,4 lít 0,1 - 0,15 lít Cafein natribenzoat 20% 10- 15 ml 5-10ml 3- 5ml Canxiclorua 10% 50-70 ml 20- 30ml 5-10ml Urotropin 10% 50-70 ml 30-50ml 10-15ml Vitamin C 20 ml 10ml 5ml Dùng thuốc trợ sức, trợ lực tăng cường sức đề kháng, giải độc. Hoà lẫn, tiêm chậm vào tĩnh mạch, ngày 1 lần.
  • 32.  Táo bón: Na2SO4 (MgSO4 ) Đại gia súc 50 - 100g/con. Lợn 5 - 10g/con. Tiểu gia súc 30 - 50g/con. Chó 2 - 5 g/con Hoà nước cho uống ngày 1 lần, uống liên tục 3 ngày.  Dùng thuốc điều trị triệu chứng:
  • 33.  Xoang bao tim tích nước: chọc dò  sát trùng rửa xoang bao tim  bơm kháng sinh vào xoang bao tim. Điều trị từ 5 - 7 ngày, mỗi ngày 1 lần.  Ỉa chảy: sulfaguanidin, tiamulin, nofloxacin...
  • 34.
  • 35.  Nước trong xoang là dịch thẩm lậu.  Bệnh thường kế phát từ bệnh mãn tính: suy dinh dưỡng, suy tim, viêm thận. 1. Đặc điểm Tên gọi khác: bao tim tràn tương dịch
  • 36.  Do tim bị suy hay van tim hẹp, hở van tim.  Do suy dinh dưỡng  Do viêm thận.  Do một số bệnh ký sinh trùng: bệnh sán lá gan, tiên mao trùng. 2. Nguyên nhân Chủ yếu là do kế phát
  • 37.  Suy tim (hở, hẹp van tim, thoái hoá cơ tim)  ứ huyết ở tĩnh mạch  thành mao mạch thiếu oxy  tế bào thượng bì mao mạch bị tổn thương  tính thấm thành mạch tăng  tích nước ở các xoang.  Suy dinh dưỡng (bệnh thận)  làm áp lực keo trong máu giảm  nước vào xoang  mô bào. Thận viêm  tích ion Na+ trong máu nước trong mạch quản ra ngoài  tích lại trong các xoang, tổ chức của cơ thể.  Xoang bao tim bị tích nước  trở ngại hoạt động của tim,  phù tim hoặc phù phổi gia súc thở khó khăn. 3. Cơ chế sinh bệnh Phụ thuộc vào nguyên nhân gây bệnh
  • 38.  Kh«ng bÞ sèt  Kh«ng ®au vïng tim.  Gâ vïng tim ©m ®ôc më réng.  Nghe cã ©m b¬i vµ thÊy tim ®Ëp yÕu. 4. TriÖu chøng Kh¶ n¨ng håi phôc khã. 5. Tiªn lîng  Chäc dß xoang bao tim cã níc trong ch¶y ra.  Khã thë.  TÜnh m¹ch cæ ph×nh to.  Phï nÒ ë tæ chøc díi da, øc, hÇu.
  • 39. Tích nước trong xoang bao tim
  • 40.  Hé lý  Cho gia sóc nghØ ng¬I  ¨n thøc ¨n dÔ tiªu, giµu dinh dìng.  §iÒu trÞ §iÒu trÞ nguyªn nh©n chÝnh  VÝ dô:  Do ký sinh trïng ®êng m¸u:  Do suy dinh dìng 6. §iÒu trÞ
  • 41. Thuốc (liều/con) Trâu, bò Bê, nghé Chó Dung dịch Glucoza 20% 1 - 2 lít 0,3- 0,4 lít 0,1 - 0,15 lít Cafein natribenzoat 20% 20 ml 5-10ml 1- 2ml Canxiclorua 10% 50-70 ml 20- 30ml 5ml Urotropin 10% 50-70 ml 30-50ml 10-15ml Vitamin C 20 ml 10ml 5ml Dùng thuốc trợ sức, trợ lực tăng cường sức đề kháng, giải độc. Hoà lẫn, tiêm chậm vào tĩnh mạch, ngày 1 lần.  Chó ý: NÕu do suy tim cÇn xö lý :  T¨ng cêng ho¹t ®éng cña tim Gi¶m ø m¸u ngo¹i biªn
  • 42.
  • 43. 1. Đặc điểm  Viêm cơ tim là quá trình viêm nhiễm cấp tính hay mãn tính ở cơ tim.  Bệnh thường kèm theo viêm màng trong tim, viêm màng ngoài tim, ít khi viêm cơ tim đơn độc. Khi mới viêm tim co bóp mạnh, sau đó tim bị suy.  Bệnh thường xảy ra đối với gia súc non và phụ thuộc vào điều kiện chăn nuôi.
  • 44. 2. Nguyên nhân  Do vi khuẩn:  Do thuốc và các hoá chất  Do xoắn khuẩn:  Do nấm:  Do vi rút:  Do ký sinh trùng: Streptococcus , Staphylococcus, Pneumococcus… Leptospira Actynomyces, Cadida. vi rut cúm, virut dại ấu trùng sán dây, giun tròn, trùng roi thuỷ ngân, chì…
  • 45. 3. Cơ chế sinh bệnh Các tác nhân gây viêm cơ tim theo 3 cơ chế: Xâm nhập vào cơ tim. Tạo ra độc tố cho cơ tim. Phá huỷ cơ tim thông qua cơ chế miễn dịch. kích thích bệnh lý  Giai đoạn đầu cơ tim, thần kinh điều khiển tự động của tim  cơ tim xung huyết, tim đập nhanh, huyết áp cao  nhịp ngoại tâm thu
  • 46.  Bệnh tiến triển  cơ tim bị thoái hoá (mỡ, protit)  cơ tim không đủ năng lượng  Hoạt động của tim yếu  mạch yếu, huyết áp hạ, vùng xa tim có hiện tượng thủy thũng.  tuần hoàn bị trở ngại sinh ra hiện tượng ứ huyết ở gan, ruột,  tăng urobilirubin trong nước tiểu, hemobilirubin trong huyết thanh  nhu động ruột, tiết dịch ruột giảm.  gây hiện tượng viêm ruột thể cata (ỉa chảy).  Thời kỳ cuối do lượng máu vào thận ít làm khả năng siêu lọc của thận giảm, urê tích lại  hàm lượng urê trong máu tăng cao  co giật  chết.
  • 47. 4. Triệu chứng  Giai đoạn đầu:  Sốt, ăn kém (bỏ ăn).  1 - 2 ngày mắc bệnh: tim đập nhanh (trâu, bò 90 - 100, ngựa 60 lần/phút).  3 - 4 ngày mắc bệnh: tim đập yếu dần.  Bồn chồn, khó chịu.  Đầu hay lắc lư và đi lại chậm chạp. Không có triệu chứng đặc thù. (Phụ thuộc vào nguyên nhân gây bệnh) ???
  • 48. 4. Triệu chứng  Giai đoạn cuối:  Phù ở tổ chức dưới da.  Tĩnh mạch cổ phồng to, có hiện tượng ba động.  Nghe tim có tiếng thổi tâm thu. (bệnh quá nặng có hiện tượng rung tim).  Huyết áp tăng cao  Tim co bóp yếu  huyết áp hạ.  Nhịp ngoại tâm thu xuất hiện nhiều web : NTT
  • 49. 5.Bệnh tích  Giai đoạn đầu: Cơ tim xuất huyết, ướt, dịch màu thẫm. Thành tim mỏng, cơ tim bị nhão, lòng tim nở to.  Giai đoạn thoái hoá: Tim trắng bệch, có ổ mủ.
  • 50. 6. Chẩn đoán  Nghe tim:  Cho gia súc vận động nghe tim.  Dựa vào các triệu chứng chính của bệnh  Nghe tim: tiếng tim không rõ.  Gõ vùng tim thấy vùng âm đục mở rộng.  Kiểm tra huyết áp: huyết áp hạ.  Kiểm tra máu thấy tốc độ huyết trầm tăng, bạch cầu trung tính tăng; lâm ba cầu, bạch cầu đơn nhân, bạch cầu ái toan và ái kiềm giảm.
  • 51.  Chẩn đoán phi lâm sàng  Chụp x quang  Siêu âm tim  Điện tim
  • 52. 7. Điều trị  Hộ lý:  Để gia súc ở nơi yên tĩnh, tránh ồn ào, cho ăn những thức ăn dễ tiêu và giàu dinh dưỡng.  Ở thời kỳ đầu của bệnh, dùng nước đá chườm vùng tim.
  • 53.  Dùng thuốc điều trị  Dùng thuốc làm hưng phấn thần kinh trung ương:  Đại gia súc: Cafein natribenzoat (long não): 10 ml/con, 3 - 4 giờ tiêm 1 lần. Tiêm 3 - 4 ngày liên tục. Tim quá yếu: adrenalin 0,1%, 3 - 5 ml/con  Tiểu gia súc: cafein natribezoat 5 - 10 ml/con.  Chó: spactein (spactocan) 1 - 2 ml/con 5 giờ tiêm 1 lần, ngày tiêm từ 2 - 3 lần. Tiêm 2 - 3 ngày liên tục.
  • 54.  Dùng thuốc lợi tiểu Diuritin Đại gia súc : 5 ml/con Tiểu gia súc : 2 ml/con Chó : 1 ml/con Tiêm dưới da ngày 1 lần. Chú ý: Nên dùng cách quãng.
  • 55.  Dùng thuốc trợ sức, trợ lực, giảm phù Thuốc Đại gia súc Bê, nghé Chó Dung dịch glucoza 20% 1 - 2 lít 0,3 - 0,4 lít 0,1 - 0,15 lít Cafein natri benzoat 20% 20 ml 5 - 10ml 1 - 2ml Canxi clorua 10% 50 - 70 ml 20 - 30ml 5 - 10ml Urotropin 10% 50 - 70 ml 30 - 50ml 5 -10ml Vitamin C 5% 20 ml 10ml 5ml Hoà lẫn, tiêm chậm vào tĩnh mạch ngày 1 lần.
  • 56. Dùng thuốc đề phòng nhiễm trùng kế phát Enro – flox Gentamycin AmTyo Oxypet - LA web KHANG SINH VEME web PHARM
  • 57. TÀI LIỆU THAM KHẢO CHƯƠNG I VÀ II 1. Giáo trình: Bệnh Nội khoa gia súc (Hồ Văn Nam và cs, 1997). 2. Giáo trình: Bệnh Nội khoa gia súc (Vũ Đình Vượng và cs, 2004). 3. Giáo trình:Bệnh Nội khoa gia súc (Phạm Ngọc Thạch và cs, 2006). 4. Tập ảnh mầu Về bệnh gia súc, Tổ chức hợp tác Quốc tế Nhật Bản (JICA), Dự án tăng cường năng lực Thú y, Viện Thú y Quốc gia, 2001 5. Viện Thú y Quốc gia, Cẩm nang chẩn đoán tiêu chuẩn về các bệnh gia súc ở Việt Nam, Dự án tắng cường năng lực nghiên cứu Viện Thú y Quốc gia, 2002. 6. http://www.vietpet.com 7. htpt:/vemedim.com.vn/ Sản phẩm thuốc/ điều trị bệnh 8. htpt:/hanvet.com.vn/ sản phẩm thuốc
  • 58. Link 5CHUON 4 HO HAP.ppt