SlideShare a Scribd company logo
1 of 122
CHƯƠNG IV
LIÊN KẾT HÓA HỌC VÀ
CẤU TẠO PHÂN TỬ
CHEMICAL
BONDING
NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ
LIÊN KẾT HÓA HỌC.
LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ
LIÊN KẾT ION
LIÊN KẾT KIM LOẠI
LIÊN KẾT VAN DER WAALS
LIÊN KẾT HYDRO
NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ LIÊN KẾT
HÓA HỌC
Một số đặc trưng liên kết
Bản chất của liên kết
Các loại liên kết
Bản chất của liên kết
Electron hoá trị - ns(s), nsnp(p) , (n-1)dns(d),
(n-2)f(n-1)dns(f)
Liên kết hoá học có bản chất điện (lực hút)
Một số đặc trưng liên kết
Độ dài liên kết
Góc hóa trị
Bậc liên kết
Năng lượng liên kết
Đường cong thế năng
Đường cong thế năng
Độ bền liên kết Elk=436kJ/mol
Chiều dài liên kết d(H2)= 74pm
Độ dài liên kết ( Bond Length)
• Là khoảng cách giữa hai hạt nhân cuả hai
nguyên tử tạo liên kết.
Chiều dài liên kết
phụ thuộc vào
bán kính nguyên
tử tạo liên kết
H—F
H—Cl
H—I
Chiều dài liên
kết phụ thuộc
vào bậc liên kết
Năng lượng liên kết
H2(k) H(k) + H(k) ΔH= Elk
Bậc liên kết
• Là số liên kết tạo thành giữa hai nguyên
tử tham gia liên kết.
Acrylonitrile
Single bondDouble bond
Triple
bond
.
NO2
- có 1 liên kết  không định chỗ
Bậc liên kết = 1.5
O O O O
N
••
••
••
••
••
••••••
••
••
••
••
••
N
Liên kết dlk(pm) Elk (kJ/mol)
C- C 154 346
C=C 134 610
CΞ C 120 835
N-N 145 163
N=N 123 418
N Ξ N 110 945
Bậc liên kết càng lớn thì liên kết càng bền và
chiều dài liên kết càng ngắn.
Góc hóa trị
(ABn n≥2 )
Liên kết Bậc lk Chiều dài lk Elk
HO—OH
O=O
1 142 pm 210 kJ/mol
2 121 498 kJ/mol
1.5 128 ?
Năng lượng liên kết
O O•••
••
••
••
••
O
••
Các loại liên kết
• Liên kết cộng hoá trị theo cơ học lượng tử
• Liên kết ion
• Liên kết kim loại
• Liên kết Vanderwaals
• Liên kết Hydro
Atomic Orbitals Molecules
LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ THEO
CƠ HỌC LƯỢNG TỬ
MOLECULAR ORBITAL
THEORY — Robert
Mullikan (1896-1986)
THUYẾT MO
Two Theories of Bonding
Phương pháp orbital phân tử (MO)
Two Theories of Bonding
• VALENCE BOND THEORY
— Linus Pauling
THUYẾT VB
Phương pháp liên kết hóa trị (VB)
Phương pháp liên kết hóa trị (VB)
Quan niệm về liên kết cộng hóa trị theo
phương pháp VB
Các loại liên kết cộng hóa trị và bậc liên kết
Các tính chất của liên kết cộng hóa trị
1 2
a b
Phương trình sóng Schrodinger:
Khi 2 ngtử H ở xa nhau đủ để cho sự tương tác chưa xảy ra
Hàm sóng mô tả chuyển động đồng thời cuả hai electron
Khi 2 ngtử H tiến lại gần nhau, một cách gần đúng
Bài toán phân tử H2
  0VE
h
m8
zyx 2
2
2
2
2
2
2
2











2b
2
1b
2
2a
2
1a
2
12
2
ab
2
r
e
r
e
r
e
r
e
r
e
r
e
V 
1ar
1a e
1 

 2br
2b e
1 


1b2a22b1a1H cc2

2b1a
1
H .2
 1b2a
2
H .2

E0
Ψa
Ψs
rab
E
↑↑
↑↓
-Giải pt được 2 nghiệm: c1 = c2 = CS c1 = - c2 = CA
Hàm đối xứng (↑↓)
Hàm bất đối xứng(↑↑)
 1b2a2b1aSS C 
 1b2a2b1aAA C 
Luận điểm cơ bản cuả thuyết VB
Lk cht cơ sở trên cặp e ↑↓(pp cặp e định chỗ - lk 2e 2tâm)
Lk cht được hình thành do sự che phủ của các AO hóa trị
(che phủ dương )
Luận điểm cơ bản cuả thuyết VB
Điều kiện tạo lk cht bền:
Các AO có năng lượng xấp xỉ nhau
Các AO có mật độ e đủ lớn
Các AO có cùng tính định hướng
Liên kết càng bền khi mật độ che phủ của các
AO càng lớn
Biểu diễn lk cht như sau H : H hoặc H – H
Cơ chế ghép đôi (góp chung): +
→ Khả năng tạo lk được quyết định bởi số AO hóa
trị chứa e độc thân
•Chú ý: số e độc thân có thể tăng lên nhờ kích thích
nguyên tử C C*
Sự di chuyển điện tử trong quá trình kích thích
thường xảy ra trong cùng một lớp.
↑ ↓
↑↓ ↑ ↑ ↑ ↑ ↑ ↑
↑
Cơ chế tạo liên kết cộng hóa trị
Cơ chế cho - nhận
Cơ chế cho - nhận +
chất cho chất nhận
↑↓
Khả năng tạo lk được quyết định bởi số và số
AO trống có thể có khi ng tử ở trạng thái kích thích
Ví dụ O: 2s2 2p22p12p1 O*: 2s22p2 2p2 2p0
↑↓
→ Khả năng tạo liên kết cht (theo cả hai cơ chế) được quyết định
bởi số AO hóa trị của nguyên tố:
- Các nguyên tố chu kỳ I có 1 AO hóa trị → tạo tối đa 1 lk cht
- Các nguyên tố chu kỳ II có 4 AO hóa trị → tạo tối đa 4 lk cht
- Các nguyên tố chu kỳ III có 9 AO hóa trị → tạo tối đa 9 lk cht
Liên kết cộng hóa trị có tính bão hòa
Ví dụ
Hãy cho biết trong số các phân tử và ion
sau cấu tử nào có khả năng tồn tại.
NH2
- , NH3, NH4
+ ,NH5
2+,SF4, CCl4
CCl5 , PCl5, SF6 , CCl6, IF5 , BF5
Tính chất của liên kết cộng hóa trị
Tính bão hòa
số liên kết CHTcực đại = số AO hóa trị của nguyên tố.
Tính định hướng
Tính có cực và không cực
Sự phân cực của liên kết cộng hoá trị
F – F H – Cl Na Cl
F = F  H <  Cl  Na <<  Cl
Lk cht đồng cực lk cht có cực Lk ion
H+ → Cl-
Cl bị phân cực âm
H bị phân cực dương
Sự phân cực cuả lk cộng hóa trị
Liên kết nào phân cực mạnh hơn?
O—H O—F
 3.5 - 2.1 3.5 - 4.0
 1.4 0.5
OH phân cực mạnh hơn OF
Sự phân cực ngược chiều
O H
+-
O F
+ -
Các loại liên kết cộng hóa trị và bậc liên kết
Chú ý: các vùng xen phủ phải cùng dấu
Liên kết Sigma ()
– Các AO che phủ dọc theo trục liên kết
– Nhận trục liên kết làm trục đối xứng.
– Liên kết σ không làm cản trở sự quay tự do
cuả các nguyên tử quanh trục liên kết
– Độ bền σ(ns-ns) < σ(ns-np) < σ(np-np)
Sự hình thành liên kết σ
Two s
orbitals
overlap
Two p
orbitals
overlap
Liên kết Pi ()
• Hai AO che phủ ở
hai phía cuả trục
liên kết.
• Có mặt phẳng phản
xứng chứa trục liên
kết.
Liên kết 
• Các nguyên tử thuộc chu kỳ 2 có khả năng
tạo lk p-p
• Các nguyên tố thuộc chu kỳ 3 trở đi chỉ có
khả năng hình thành liên kết p-d hoặc d-d
• Số liên kết (ghép đôi)= (số oxh)nttt – số lkσ
Liên kết đơn
Liên kết đơn luôn luôn là liên kết σ
Liên kết bội
Trong liên kết bội thì sẽ có 1 liên kết σ phần còn
lại sẽ là các liên kết 
Liên kết  không định chỗ
cặp electron liên kết không thuộc hẳn
về một cặp nguyên tử nào cả mà phân
bố đồng đều cho một số hạt nhân
nguyên tử kế cận.
Liên kết 
Liên kết  được tạo thành khi hai AOd
che phủ bằng tất cả bốn cánh.
Liên kết  thường gặp trong phức chất
của kim loại chuyển tiếp hoặc một số
hợp chất của các nguyên tố thuộc chu
kỳ 3.
The d orbitals of the delta bond
Bậc liên kết
Bậc liên kết = 1+số lkdc+số lk kdc/sốcặpngtử
Bậc liên kết có thể là số lẽ khi có mặt liên kết 
không định chỗ
Bonding in H2S
Vì sao góc hóa trị không là 900 ?
THUYẾT SỨC ĐẨY CẶP ĐIỆN TỬ HÓA TRỊ
Valence shell electron pair repulsion(VSEPR )
• Trong phân tử cộng hoá trị ABn các cặp
điện tử hóa trị liên kết (σ) và cặp điện
tử hoá trị tự do cuả A (nếu có) phải xa
nhau ở mức tối đa sao cho lực đẩy
giữa các cặp electron đó có giá trị nhỏ
nhất.
Định hướng trong không gian cuả các
cặp e liên kết(σ) hoặc e tự do quanh A
2 charge clouds,
linear
3 charge clouds,
trigonal planar
4 charge clouds,
tetrahedral
5 charge clouds,
trigonal bipyramidal
6 charge clouds,
Octahedral
Số cặp e quanh A sẽ quyết định
trạng thái lai hóa của nguyên tử trung
tâm A .
Lai hóa là gì ?
nguyên tử trung tâm A sử dụng các AO
s,p,d,f..trong nội bộ nguyên tử đem pha
trộn (tổ hợp tuyến tính) với nhau để tạo
thành các AO lai hóa. Các AO lai hóa này
sẽ tham gia tạo lkσ với B hoặc chứa điện
tử tự do của A.
Đặc điểm các AO lai hóa
Số cặp e(td+lkσ)quanh A =Số AO tham gia lai hoá
=số AO lai hoá.
AB2 , số cặp e quanh A = 2 → A lai hóa sp , 2AO lh sp
Phân bố đối xứng với nhau trong không gian
Các AO lai hoá có mức năng lượng bằng nhau
Các AO lai hóa có kích thước hình dạng giống
nhau, mật độ electron dồn về một phía.
→Các AO lai hóa cuả A tạo lkσ với B bền hơn
so với AO không lai hóa
Điều kiện để lai hóa bền
• Năng lượng của các AO tham gia lai hóa xấp
xỉ nhau
• Mật độ e của các AO tham gia lai hóa đủ lớn
• Mức độ che phủ cuả các AO phải cao
Trong một chu kỳ: Ens - np ↑ nên khả năng Lai Hóa ↓
Li Be B C N O F Ne
E2p – 2s 1,9 2,8 5,7 8,1 11,4 18,9 22,6 26,8
Trong một phân nhóm chính: r ↑ → khả năng LH ↓
Số cặp e quanh A = số cặp etd + số cặp elkσ
= 2 →A:sp
= 3 →A:sp2
= 4 →A:sp3
= 5 →A:sp3d
= 6 →A:sp3d2
Số cặp e quanh A= { (eht )ABn -8(2)n}+n
n ≥ 2 A không là các kl chuyển tiếp
Lai hóa sp
• Số cặp e quanh A= 2 → A ở trạng thái lai hóa SP
• AB2 dạng thẳng góc lk 1800
linear
LAI HOÁ SP
Lai hóa sp
BeCl2 (AB2)
số cặp e quanh Be= ½(16 – 8.2)+2=0+2=2→sp
1s 2s 2p
Be  
1s sp hybrid 2p
   
Lai hóa sp2
Số cặp e quanh A= 3 → A ở trạng thái lai hóa SP2
AB3,AB2E - góc hóa trị 1200
trigonal planar
LAI HÓA SP2
Lai hóa sp2
BF3 (AB3)
số cặp e quanh B= ½(24-8.3)+3=0+3=3→sp2
1s 2s 2p
B   
1s BA AO LAI HÓA sp2
    
Lai hóa sp3
Số cặp e quanh A= 4 → A ở trạng thái lai hóa SP3
AB4, AB3E, AB2E2 - góc hóa trị 109028’
tetrahedral
LAI HÓA SP3
CH4 (AB4)
số cặp e quanh C= ½(8-2.4)+4=0+4=4→sp3
2s 2p
C [He]    .
Bốn AO LAI HÓA sp3
 .
NH3 (AB3E)
số cặp e quanh N=1/2(8-2.3)+3=1+3=4→sp3
2s2 2p3
N [He] 
BỐN AO LAI HÓA sp3

NH3
H2O (AB2E2)
số cặp e quanh O = ½(8-2.2)+2=2+2=4→sp3
2s2 2p4
O [He]  
BỐN AO LAI HÓA sp3
 
2elk↔2elk
Lực đẩy
2etd↔2etd
Lực đẩy
2etd↔2elk
Lực đẩy
> >
Ảnh hưởng của cặp điện tử tự do
AB5
trigonal bipyramidal
Lai hoá sp3d
Lai hoá sp3d
PF5 P [Ne]3s23p33d0 → P* [Ne] 3s23p33d1
AB6 Lai hóa sp3d2
octahedral
Lai hóa sp3d2
Lai hoá sp3d2
SF6
S:[Ne] 3s23p4 → S* :[Ne] 3S13p33d2
VSEPR
linear trigonal planar tetrahedral
trigonal bipyramidal octahedral
VSEPR
linear trigonal planar tetrahedral
trigonal bipyramidal octahedral
Cl ClBe BF3 CH4
PCl5 SF6
Loại ptử
Số cặp e
liên kết
Số cặpe
tự do Sự định hướng
của cặp e
Hình học
phân tử
VSEPR
AB3 3 0
Tam giác
phẳng
Tam giác
phẳng
AB2E 2 1
Tam giác
phẳng
góc
Loại p tử
Số cặp
Electron
Liên kết
Số cặp
Electron
Tự do
Sự định hướng
Các cặp e
Hình học
Phân tử
VSEPR
AB3E 3 1
AB4 4 0 Tứ diện Tứ diện
Tứ diện
Tháp tam
giác
Loại ptử
Số cặp
Electron
Liên kết
Số cặp
Electron
Tự do
Sự địnhhướng
Các cặp e
Hình học
Phân tử
VSEPR
AB4 4 0 Tứ diện Tứ diện
AB3E 3 1 Tứ diện
Tháp tam
giác
AB2E2 2 2 Tứ diện Góc
H
O
H
Loại ptử
Số cặp
Electron
Liên kết
Số cặp
Electron
Tự do
Sự định hướng
Các cặp e
Hình học
Phân tử
VSEPR
AB5 5 0
Lưỡng tháp
Tam giác
Lưỡng tháp
Tam giác
AB4E 4 1
Lưỡng tháp
tam giác
Tứ diện
Lệch
Loại p tử
Số cặp
Electron
Liên kết
Số cặp
Electron
Tự do
Sự định hướng
Các cặp e
Hình học
Phân tử
VSEPR
AB5 5 0
Lưỡng tháp
Tam giác
Lưỡng tháp
Tam giác
AB4E 4 1
Lưỡngtháp
tam giác
Tứ diện
Lệch
AB3E2 3 2 Lưỡng tháp
Tam giác
Chữ T
ClF
F
F
Loại ph tử
Số cặp
Electron
Liên kết
Số cặp
Electron
Tự do
Sự định hướng
Các cặp e
Hình học
phân tử
VSEPR
AB5 5 0
Lưỡngtháp
Tam giác
Lưỡng tháp
Tam giác
AB4E 4 1
Lưỡngtháp
Tam giác
Tứ diện
Lệch
AB3E2 3 2
Lưỡngtháp
Tam giác
Chữ T
AB2E3 2 3
Lưỡngtháp
Tam giác Dạngthẳng
I
I
I
Loại ph tử
Số cặp
Electron
Liên kết
Số cặp
Electron
Tự do
Sự định hướng
Các cặp e
Hình học
Phân tử
VSEPR
AB6 6 0 Bát diệnBát diện
AB5E 5 1 Bát diện
Tháp
vuông
Br
F F
FF
F
Loại ph tử
Số cặp
Electron
Liên kết
Số cặp
Electron
Tự do
Sự định hướng
Các cặp e
Hình học
phân tử
VSEPR
AB6 6 0 Bát diệnBát diện
AB5E 5 1 Bát diện
Tháp vuông
AB4E2 4 2 Bát diện
Vuông
phẳng
Xe
F F
FF
C2H4
H2C=CH2
C2H4
C2H2
HC≡CH
C2H2
EOS
Liên kết  không định chỗ C6H6
Bậc liên kết C-C = 1+3/6=1,5
Tính chất điện cuả phân tử
• Sự định hướng cuả các phân tử có cực
trong điện trường
Tại sao các hợp
chất ion tan được
trong nước?
Water
Boiling point
= 100 ˚C
Methane
Boiling point
= -161 ˚C
Tại sao nước và
metan có nhiệt độ
sôi rất khác biệt
nhau?
Phân tử cht có cực và không cực
Momen lưỡng cực và phân tử cht có cực
H F
electron rich
region
electron poor
region
 
Momen lưỡng cực m =  x l
 Điện tích [đơn vị tĩnh điện]
l khoảng cách giữa hai điện tích[cm]
1 D = 3.36 x 10-30 C m = 10-18 đvtđ.cm
Momen lưỡng cực phân tử
H Cl
••
••
+ -
••
• Momen lưỡng cực cuả phân tử là tổng
vectơ momen lưỡng cực cuả các liên
kết và cặp electron hoá trị tự do trong
các AO lai hóa có trong phân tử.
Carbon Dioxide
• Ptử CO2 không
cực mặc dù liên
kết CO có cực.
• CO2 có cấu tạo
đối xứng .
+1.5 -0.75-0.75
Nguyên tử C
trong ptử CO2
bị phân cực
dương nên pứ
với H2O tạo
thành H CO
Phân tử cht nào có cực và không có cực?
So sánh giữa CO2 và H2O, phân tử
nào có cực ?
Trong số các phân tử sau đây, phân tử nào có
momen lưỡng cực?
H2O, CO2, SO2, và CH4
O
Có momen lưỡng cực
Phân tử có cực
S
CO O
Không có momen lưỡng cực
Phân tử không cực
Có momen lưỡng cực
Phân tử có cực
C
H
H
HH
Không có momen lưỡng cực
Phân tử không cực
Một phân tử cộng hóa trị có cực khi
liên kết cộng hóa trị có cực
cấu taọ phân tử không đối xứng
Tất cả các phân tử cht này đều không cực
Có cực hay không cực?
BF3, Cl2CO, và NH3.
Phân tử không cực,BF3
F
F F
B
Nguyên tử B
bị phân cực
dương và
nguyên tử Fbị
phân cực âm.
Liên kết B—F trong ptử BF3 là
có cực.Nhưng phân tử có cấu tạo đối
xứng nên không cực.
HBF2
B bị phân cực
dương nhưng
H & F bị phân
cực âm.
H
F F
B
Liên kết B—F và B—H trong
HBF2 là có cực. Nhưng do ptử
không đối xứng nên có cực.
CH2Cl2 có
momen
lưỡng cực
hay không ?
CH4 … CCl4
Có cực hay không cực?
• Only CH4 and CCl4 are NOT polar. These are the only two molecules that are “symmetrical.”
• Liên kết C—F phân cực mạnh hơn liên
kết C—H.
• Do cả hai liên kết C—F ở cùng một phía
,phân tử có cực.
• Liên kết C—F phân cực mạnh hơn liên
kếtC—H.
• Do cả hai liên kết C—F nằm ở hai phía
đối nhau , phân tử không phân cực
Dipole Moments
Momen lưỡng cực
Tính chất từ của phân tử
- chất thuận từ (Paramagnetic): chất có
electron độc thân .Chất này khi đặt trong từ trường
sẽ bị nam châm hút.
- Chất nghịch từ (Diamagnetic):chất không có
điện tử độc thân .Chất này khi đặt trong từ trường
sẽ bị đẩy.

More Related Content

What's hot

Liên kết hóa học và cấu tạo phân tử
Liên kết hóa học và cấu tạo phân tửLiên kết hóa học và cấu tạo phân tử
Liên kết hóa học và cấu tạo phân tửSEO by MOZ
 
1. hóa đại cương
1. hóa đại cương1. hóa đại cương
1. hóa đại cươngnguyenuyen0110
 
Liên kết hoá học và cấu tạo phân tử
 Liên kết hoá học và cấu tạo phân tử Liên kết hoá học và cấu tạo phân tử
Liên kết hoá học và cấu tạo phân tửwww. mientayvn.com
 
De chinh thuc duyen hai 10
De chinh thuc duyen hai 10De chinh thuc duyen hai 10
De chinh thuc duyen hai 10nhhaih06
 
O mang co so hoa vo co 1
O mang co so hoa vo co 1O mang co so hoa vo co 1
O mang co so hoa vo co 1myphuongblu
 
Chuyen de phan ung oxi hoa khu khoa hoa hoc dai hoc quy nhon
Chuyen de phan ung oxi hoa khu khoa hoa hoc dai hoc quy nhonChuyen de phan ung oxi hoa khu khoa hoa hoc dai hoc quy nhon
Chuyen de phan ung oxi hoa khu khoa hoa hoc dai hoc quy nhonNguyen Thanh Tu Collection
 
Cấu tạo chất
Cấu tạo chấtCấu tạo chất
Cấu tạo chấtĐinh Hà My
 
Cskhvl baitap v2
Cskhvl baitap v2Cskhvl baitap v2
Cskhvl baitap v2twinusa
 
Chuyen de cau truc tinh the ts truong thi cam mai
Chuyen de cau truc tinh the ts truong thi cam maiChuyen de cau truc tinh the ts truong thi cam mai
Chuyen de cau truc tinh the ts truong thi cam maiNguyen Thanh Tu Collection
 
Bài GIảng Hóa Hữu Cơ - TS Phan Thanh Sơn Nam
Bài GIảng Hóa Hữu Cơ - TS Phan Thanh Sơn NamBài GIảng Hóa Hữu Cơ - TS Phan Thanh Sơn Nam
Bài GIảng Hóa Hữu Cơ - TS Phan Thanh Sơn NamTinpee Fi
 
Phức chất - Hóa học ( sưu tầm )
Phức chất - Hóa học ( sưu tầm ) Phức chất - Hóa học ( sưu tầm )
Phức chất - Hóa học ( sưu tầm ) Thai Nguyen Hoang
 

What's hot (18)

Liên kết hóa học và cấu tạo phân tử
Liên kết hóa học và cấu tạo phân tửLiên kết hóa học và cấu tạo phân tử
Liên kết hóa học và cấu tạo phân tử
 
Thuyet van dao phan tu molecular orbital mo
Thuyet van dao phan tu molecular orbital moThuyet van dao phan tu molecular orbital mo
Thuyet van dao phan tu molecular orbital mo
 
1. hóa đại cương
1. hóa đại cương1. hóa đại cương
1. hóa đại cương
 
Chuong 2
Chuong 2Chuong 2
Chuong 2
 
Liên kết hoá học và cấu tạo phân tử
 Liên kết hoá học và cấu tạo phân tử Liên kết hoá học và cấu tạo phân tử
Liên kết hoá học và cấu tạo phân tử
 
De chinh thuc duyen hai 10
De chinh thuc duyen hai 10De chinh thuc duyen hai 10
De chinh thuc duyen hai 10
 
On thi hoc_sinh_gioi_hoa_4272
On thi hoc_sinh_gioi_hoa_4272On thi hoc_sinh_gioi_hoa_4272
On thi hoc_sinh_gioi_hoa_4272
 
Chuong 4
Chuong 4Chuong 4
Chuong 4
 
O mang co so hoa vo co 1
O mang co so hoa vo co 1O mang co so hoa vo co 1
O mang co so hoa vo co 1
 
Chuyen de phan ung oxi hoa khu khoa hoa hoc dai hoc quy nhon
Chuyen de phan ung oxi hoa khu khoa hoa hoc dai hoc quy nhonChuyen de phan ung oxi hoa khu khoa hoa hoc dai hoc quy nhon
Chuyen de phan ung oxi hoa khu khoa hoa hoc dai hoc quy nhon
 
Cấu tạo chất
Cấu tạo chấtCấu tạo chất
Cấu tạo chất
 
Cskhvl baitap v2
Cskhvl baitap v2Cskhvl baitap v2
Cskhvl baitap v2
 
Chuyen de cau truc tinh the ts truong thi cam mai
Chuyen de cau truc tinh the ts truong thi cam maiChuyen de cau truc tinh the ts truong thi cam mai
Chuyen de cau truc tinh the ts truong thi cam mai
 
Hieu ung trong hop chat huu co
Hieu ung trong hop chat huu coHieu ung trong hop chat huu co
Hieu ung trong hop chat huu co
 
Bài GIảng Hóa Hữu Cơ - TS Phan Thanh Sơn Nam
Bài GIảng Hóa Hữu Cơ - TS Phan Thanh Sơn NamBài GIảng Hóa Hữu Cơ - TS Phan Thanh Sơn Nam
Bài GIảng Hóa Hữu Cơ - TS Phan Thanh Sơn Nam
 
Mot so bai tap tong hop ve tinh toan can bang
Mot so bai tap tong hop ve tinh toan can bangMot so bai tap tong hop ve tinh toan can bang
Mot so bai tap tong hop ve tinh toan can bang
 
Bai giang tong hop huu co dai hoc thuy loi
Bai giang tong hop huu co dai hoc thuy loiBai giang tong hop huu co dai hoc thuy loi
Bai giang tong hop huu co dai hoc thuy loi
 
Phức chất - Hóa học ( sưu tầm )
Phức chất - Hóa học ( sưu tầm ) Phức chất - Hóa học ( sưu tầm )
Phức chất - Hóa học ( sưu tầm )
 

Similar to Lkconghoatrivb 161103025251

Bài giảng HVC-1.pptx
Bài giảng HVC-1.pptxBài giảng HVC-1.pptx
Bài giảng HVC-1.pptxDiuLinh903245
 
Cấu tạo chất
Cấu tạo chấtCấu tạo chất
Cấu tạo chấtĐinh Hà My
 
chuong 1. BD -Thien.ppt
chuong 1. BD -Thien.pptchuong 1. BD -Thien.ppt
chuong 1. BD -Thien.pptDanh Bich Do
 
Hóa học đại cương chương 11.pptx
Hóa học đại cương chương 11.pptxHóa học đại cương chương 11.pptx
Hóa học đại cương chương 11.pptxTrnHongAn2
 
01 hoa huu co
01 hoa huu co01 hoa huu co
01 hoa huu cocuong1992
 
HOA HOC HUU CO TS Nguyen Tien Dung TS Ngo Hanh Thuong.pdf
HOA HOC HUU CO TS Nguyen Tien Dung TS Ngo Hanh Thuong.pdfHOA HOC HUU CO TS Nguyen Tien Dung TS Ngo Hanh Thuong.pdf
HOA HOC HUU CO TS Nguyen Tien Dung TS Ngo Hanh Thuong.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP THEO...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP THEO...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP THEO...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP THEO...Nguyen Thanh Tu Collection
 
dung-cu-ban-dan_ho-trung-my_dcbd-ch02-dai-nang-luong-va_nong-do-hat-dan-o-can...
dung-cu-ban-dan_ho-trung-my_dcbd-ch02-dai-nang-luong-va_nong-do-hat-dan-o-can...dung-cu-ban-dan_ho-trung-my_dcbd-ch02-dai-nang-luong-va_nong-do-hat-dan-o-can...
dung-cu-ban-dan_ho-trung-my_dcbd-ch02-dai-nang-luong-va_nong-do-hat-dan-o-can...PhatHuynh49
 
V ch o-2021
V ch o-2021V ch o-2021
V ch o-2021DoAnh42
 
Bai taphhdc 2013
Bai taphhdc 2013Bai taphhdc 2013
Bai taphhdc 2013Le Phuong
 
bai 2-mang tinh the.ppt
bai 2-mang tinh the.pptbai 2-mang tinh the.ppt
bai 2-mang tinh the.ppt08NguynViDng
 
Lecture note on Theory of Solid state Physics
Lecture note on Theory of Solid state PhysicsLecture note on Theory of Solid state Physics
Lecture note on Theory of Solid state PhysicsLê Đại-Nam
 

Similar to Lkconghoatrivb 161103025251 (20)

Bài giảng HVC-1.pptx
Bài giảng HVC-1.pptxBài giảng HVC-1.pptx
Bài giảng HVC-1.pptx
 
Chuong 3(5) lien kết hh
Chuong 3(5) lien kết hhChuong 3(5) lien kết hh
Chuong 3(5) lien kết hh
 
Slides de cuong hoa dai cuong 1
Slides de cuong hoa dai cuong 1Slides de cuong hoa dai cuong 1
Slides de cuong hoa dai cuong 1
 
Cấu tạo chất
Cấu tạo chấtCấu tạo chất
Cấu tạo chất
 
On thi hoc_sinh_gioi_hoa_4272
On thi hoc_sinh_gioi_hoa_4272On thi hoc_sinh_gioi_hoa_4272
On thi hoc_sinh_gioi_hoa_4272
 
chuong 1. BD -Thien.ppt
chuong 1. BD -Thien.pptchuong 1. BD -Thien.ppt
chuong 1. BD -Thien.ppt
 
Hóa học đại cương chương 11.pptx
Hóa học đại cương chương 11.pptxHóa học đại cương chương 11.pptx
Hóa học đại cương chương 11.pptx
 
01 hoa huu co
01 hoa huu co01 hoa huu co
01 hoa huu co
 
HOA HOC HUU CO TS Nguyen Tien Dung TS Ngo Hanh Thuong.pdf
HOA HOC HUU CO TS Nguyen Tien Dung TS Ngo Hanh Thuong.pdfHOA HOC HUU CO TS Nguyen Tien Dung TS Ngo Hanh Thuong.pdf
HOA HOC HUU CO TS Nguyen Tien Dung TS Ngo Hanh Thuong.pdf
 
Chuong1+2+3.pptx
Chuong1+2+3.pptxChuong1+2+3.pptx
Chuong1+2+3.pptx
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP THEO...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP THEO...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP THEO...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP THEO...
 
dung-cu-ban-dan_ho-trung-my_dcbd-ch02-dai-nang-luong-va_nong-do-hat-dan-o-can...
dung-cu-ban-dan_ho-trung-my_dcbd-ch02-dai-nang-luong-va_nong-do-hat-dan-o-can...dung-cu-ban-dan_ho-trung-my_dcbd-ch02-dai-nang-luong-va_nong-do-hat-dan-o-can...
dung-cu-ban-dan_ho-trung-my_dcbd-ch02-dai-nang-luong-va_nong-do-hat-dan-o-can...
 
V ch o-2021
V ch o-2021V ch o-2021
V ch o-2021
 
Đề tài: Lý thuyết áp dụng cho những hợp chất Perovskite, HAY, 9đ
Đề tài: Lý thuyết áp dụng cho những hợp chất Perovskite, HAY, 9đĐề tài: Lý thuyết áp dụng cho những hợp chất Perovskite, HAY, 9đ
Đề tài: Lý thuyết áp dụng cho những hợp chất Perovskite, HAY, 9đ
 
Bai taphhdc 2013
Bai taphhdc 2013Bai taphhdc 2013
Bai taphhdc 2013
 
CHƯƠNG-2 (1).pdf
CHƯƠNG-2 (1).pdfCHƯƠNG-2 (1).pdf
CHƯƠNG-2 (1).pdf
 
CHƯƠNG-2 (1).pdf
CHƯƠNG-2 (1).pdfCHƯƠNG-2 (1).pdf
CHƯƠNG-2 (1).pdf
 
bai 2-mang tinh the.ppt
bai 2-mang tinh the.pptbai 2-mang tinh the.ppt
bai 2-mang tinh the.ppt
 
Slides bai giang hoa dai cuong full
Slides bai giang hoa dai cuong fullSlides bai giang hoa dai cuong full
Slides bai giang hoa dai cuong full
 
Lecture note on Theory of Solid state Physics
Lecture note on Theory of Solid state PhysicsLecture note on Theory of Solid state Physics
Lecture note on Theory of Solid state Physics
 

Recently uploaded

GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNguyễn Đăng Quang
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxAnAn97022
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxnhungdt08102004
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfVyTng986513
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 

Recently uploaded (20)

GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 

Lkconghoatrivb 161103025251

  • 1. CHƯƠNG IV LIÊN KẾT HÓA HỌC VÀ CẤU TẠO PHÂN TỬ CHEMICAL BONDING
  • 2. NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ LIÊN KẾT HÓA HỌC. LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ LIÊN KẾT ION LIÊN KẾT KIM LOẠI LIÊN KẾT VAN DER WAALS LIÊN KẾT HYDRO
  • 3. NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ LIÊN KẾT HÓA HỌC Một số đặc trưng liên kết Bản chất của liên kết Các loại liên kết
  • 4. Bản chất của liên kết Electron hoá trị - ns(s), nsnp(p) , (n-1)dns(d), (n-2)f(n-1)dns(f) Liên kết hoá học có bản chất điện (lực hút)
  • 5. Một số đặc trưng liên kết Độ dài liên kết Góc hóa trị Bậc liên kết Năng lượng liên kết Đường cong thế năng
  • 6.
  • 7. Đường cong thế năng Độ bền liên kết Elk=436kJ/mol Chiều dài liên kết d(H2)= 74pm
  • 8. Độ dài liên kết ( Bond Length) • Là khoảng cách giữa hai hạt nhân cuả hai nguyên tử tạo liên kết.
  • 9.
  • 10. Chiều dài liên kết phụ thuộc vào bán kính nguyên tử tạo liên kết H—F H—Cl H—I
  • 11. Chiều dài liên kết phụ thuộc vào bậc liên kết
  • 12. Năng lượng liên kết H2(k) H(k) + H(k) ΔH= Elk
  • 13.
  • 14. Bậc liên kết • Là số liên kết tạo thành giữa hai nguyên tử tham gia liên kết. Acrylonitrile Single bondDouble bond Triple bond
  • 15. . NO2 - có 1 liên kết  không định chỗ Bậc liên kết = 1.5 O O O O N •• •• •• •• •• •••••• •• •• •• •• •• N
  • 16. Liên kết dlk(pm) Elk (kJ/mol) C- C 154 346 C=C 134 610 CΞ C 120 835 N-N 145 163 N=N 123 418 N Ξ N 110 945 Bậc liên kết càng lớn thì liên kết càng bền và chiều dài liên kết càng ngắn.
  • 18. Liên kết Bậc lk Chiều dài lk Elk HO—OH O=O 1 142 pm 210 kJ/mol 2 121 498 kJ/mol 1.5 128 ? Năng lượng liên kết O O••• •• •• •• •• O ••
  • 19. Các loại liên kết • Liên kết cộng hoá trị theo cơ học lượng tử • Liên kết ion • Liên kết kim loại • Liên kết Vanderwaals • Liên kết Hydro
  • 20. Atomic Orbitals Molecules LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ THEO CƠ HỌC LƯỢNG TỬ
  • 21. MOLECULAR ORBITAL THEORY — Robert Mullikan (1896-1986) THUYẾT MO Two Theories of Bonding Phương pháp orbital phân tử (MO)
  • 22. Two Theories of Bonding • VALENCE BOND THEORY — Linus Pauling THUYẾT VB Phương pháp liên kết hóa trị (VB)
  • 23. Phương pháp liên kết hóa trị (VB) Quan niệm về liên kết cộng hóa trị theo phương pháp VB Các loại liên kết cộng hóa trị và bậc liên kết Các tính chất của liên kết cộng hóa trị
  • 24. 1 2 a b Phương trình sóng Schrodinger: Khi 2 ngtử H ở xa nhau đủ để cho sự tương tác chưa xảy ra Hàm sóng mô tả chuyển động đồng thời cuả hai electron Khi 2 ngtử H tiến lại gần nhau, một cách gần đúng Bài toán phân tử H2   0VE h m8 zyx 2 2 2 2 2 2 2 2            2b 2 1b 2 2a 2 1a 2 12 2 ab 2 r e r e r e r e r e r e V  1ar 1a e 1    2br 2b e 1    1b2a22b1a1H cc2  2b1a 1 H .2  1b2a 2 H .2 
  • 25. E0 Ψa Ψs rab E ↑↑ ↑↓ -Giải pt được 2 nghiệm: c1 = c2 = CS c1 = - c2 = CA Hàm đối xứng (↑↓) Hàm bất đối xứng(↑↑)  1b2a2b1aSS C   1b2a2b1aAA C 
  • 26.
  • 27. Luận điểm cơ bản cuả thuyết VB Lk cht cơ sở trên cặp e ↑↓(pp cặp e định chỗ - lk 2e 2tâm) Lk cht được hình thành do sự che phủ của các AO hóa trị (che phủ dương )
  • 28. Luận điểm cơ bản cuả thuyết VB Điều kiện tạo lk cht bền: Các AO có năng lượng xấp xỉ nhau Các AO có mật độ e đủ lớn Các AO có cùng tính định hướng Liên kết càng bền khi mật độ che phủ của các AO càng lớn Biểu diễn lk cht như sau H : H hoặc H – H
  • 29. Cơ chế ghép đôi (góp chung): + → Khả năng tạo lk được quyết định bởi số AO hóa trị chứa e độc thân •Chú ý: số e độc thân có thể tăng lên nhờ kích thích nguyên tử C C* Sự di chuyển điện tử trong quá trình kích thích thường xảy ra trong cùng một lớp. ↑ ↓ ↑↓ ↑ ↑ ↑ ↑ ↑ ↑ ↑ Cơ chế tạo liên kết cộng hóa trị
  • 30. Cơ chế cho - nhận Cơ chế cho - nhận + chất cho chất nhận ↑↓ Khả năng tạo lk được quyết định bởi số và số AO trống có thể có khi ng tử ở trạng thái kích thích Ví dụ O: 2s2 2p22p12p1 O*: 2s22p2 2p2 2p0 ↑↓
  • 31. → Khả năng tạo liên kết cht (theo cả hai cơ chế) được quyết định bởi số AO hóa trị của nguyên tố: - Các nguyên tố chu kỳ I có 1 AO hóa trị → tạo tối đa 1 lk cht - Các nguyên tố chu kỳ II có 4 AO hóa trị → tạo tối đa 4 lk cht - Các nguyên tố chu kỳ III có 9 AO hóa trị → tạo tối đa 9 lk cht Liên kết cộng hóa trị có tính bão hòa
  • 32. Ví dụ Hãy cho biết trong số các phân tử và ion sau cấu tử nào có khả năng tồn tại. NH2 - , NH3, NH4 + ,NH5 2+,SF4, CCl4 CCl5 , PCl5, SF6 , CCl6, IF5 , BF5
  • 33. Tính chất của liên kết cộng hóa trị Tính bão hòa số liên kết CHTcực đại = số AO hóa trị của nguyên tố. Tính định hướng Tính có cực và không cực
  • 34. Sự phân cực của liên kết cộng hoá trị F – F H – Cl Na Cl F = F  H <  Cl  Na <<  Cl Lk cht đồng cực lk cht có cực Lk ion H+ → Cl- Cl bị phân cực âm H bị phân cực dương
  • 35. Sự phân cực cuả lk cộng hóa trị Liên kết nào phân cực mạnh hơn? O—H O—F  3.5 - 2.1 3.5 - 4.0  1.4 0.5 OH phân cực mạnh hơn OF Sự phân cực ngược chiều O H +- O F + -
  • 36. Các loại liên kết cộng hóa trị và bậc liên kết Chú ý: các vùng xen phủ phải cùng dấu
  • 37. Liên kết Sigma () – Các AO che phủ dọc theo trục liên kết – Nhận trục liên kết làm trục đối xứng. – Liên kết σ không làm cản trở sự quay tự do cuả các nguyên tử quanh trục liên kết – Độ bền σ(ns-ns) < σ(ns-np) < σ(np-np)
  • 38. Sự hình thành liên kết σ Two s orbitals overlap Two p orbitals overlap
  • 39. Liên kết Pi () • Hai AO che phủ ở hai phía cuả trục liên kết. • Có mặt phẳng phản xứng chứa trục liên kết.
  • 40. Liên kết  • Các nguyên tử thuộc chu kỳ 2 có khả năng tạo lk p-p • Các nguyên tố thuộc chu kỳ 3 trở đi chỉ có khả năng hình thành liên kết p-d hoặc d-d • Số liên kết (ghép đôi)= (số oxh)nttt – số lkσ
  • 41. Liên kết đơn Liên kết đơn luôn luôn là liên kết σ
  • 42. Liên kết bội Trong liên kết bội thì sẽ có 1 liên kết σ phần còn lại sẽ là các liên kết 
  • 43. Liên kết  không định chỗ cặp electron liên kết không thuộc hẳn về một cặp nguyên tử nào cả mà phân bố đồng đều cho một số hạt nhân nguyên tử kế cận.
  • 44. Liên kết  Liên kết  được tạo thành khi hai AOd che phủ bằng tất cả bốn cánh. Liên kết  thường gặp trong phức chất của kim loại chuyển tiếp hoặc một số hợp chất của các nguyên tố thuộc chu kỳ 3.
  • 45. The d orbitals of the delta bond
  • 46. Bậc liên kết Bậc liên kết = 1+số lkdc+số lk kdc/sốcặpngtử Bậc liên kết có thể là số lẽ khi có mặt liên kết  không định chỗ
  • 48. Vì sao góc hóa trị không là 900 ?
  • 49. THUYẾT SỨC ĐẨY CẶP ĐIỆN TỬ HÓA TRỊ Valence shell electron pair repulsion(VSEPR ) • Trong phân tử cộng hoá trị ABn các cặp điện tử hóa trị liên kết (σ) và cặp điện tử hoá trị tự do cuả A (nếu có) phải xa nhau ở mức tối đa sao cho lực đẩy giữa các cặp electron đó có giá trị nhỏ nhất.
  • 50.
  • 51. Định hướng trong không gian cuả các cặp e liên kết(σ) hoặc e tự do quanh A 2 charge clouds, linear 3 charge clouds, trigonal planar 4 charge clouds, tetrahedral 5 charge clouds, trigonal bipyramidal 6 charge clouds, Octahedral
  • 52. Số cặp e quanh A sẽ quyết định trạng thái lai hóa của nguyên tử trung tâm A .
  • 53. Lai hóa là gì ? nguyên tử trung tâm A sử dụng các AO s,p,d,f..trong nội bộ nguyên tử đem pha trộn (tổ hợp tuyến tính) với nhau để tạo thành các AO lai hóa. Các AO lai hóa này sẽ tham gia tạo lkσ với B hoặc chứa điện tử tự do của A.
  • 54. Đặc điểm các AO lai hóa Số cặp e(td+lkσ)quanh A =Số AO tham gia lai hoá =số AO lai hoá. AB2 , số cặp e quanh A = 2 → A lai hóa sp , 2AO lh sp Phân bố đối xứng với nhau trong không gian Các AO lai hoá có mức năng lượng bằng nhau
  • 55. Các AO lai hóa có kích thước hình dạng giống nhau, mật độ electron dồn về một phía. →Các AO lai hóa cuả A tạo lkσ với B bền hơn so với AO không lai hóa
  • 56. Điều kiện để lai hóa bền • Năng lượng của các AO tham gia lai hóa xấp xỉ nhau • Mật độ e của các AO tham gia lai hóa đủ lớn • Mức độ che phủ cuả các AO phải cao
  • 57. Trong một chu kỳ: Ens - np ↑ nên khả năng Lai Hóa ↓ Li Be B C N O F Ne E2p – 2s 1,9 2,8 5,7 8,1 11,4 18,9 22,6 26,8 Trong một phân nhóm chính: r ↑ → khả năng LH ↓
  • 58. Số cặp e quanh A = số cặp etd + số cặp elkσ = 2 →A:sp = 3 →A:sp2 = 4 →A:sp3 = 5 →A:sp3d = 6 →A:sp3d2 Số cặp e quanh A= { (eht )ABn -8(2)n}+n n ≥ 2 A không là các kl chuyển tiếp
  • 59. Lai hóa sp • Số cặp e quanh A= 2 → A ở trạng thái lai hóa SP • AB2 dạng thẳng góc lk 1800 linear
  • 62. BeCl2 (AB2) số cặp e quanh Be= ½(16 – 8.2)+2=0+2=2→sp 1s 2s 2p Be   1s sp hybrid 2p    
  • 63. Lai hóa sp2 Số cặp e quanh A= 3 → A ở trạng thái lai hóa SP2 AB3,AB2E - góc hóa trị 1200 trigonal planar
  • 66. BF3 (AB3) số cặp e quanh B= ½(24-8.3)+3=0+3=3→sp2 1s 2s 2p B    1s BA AO LAI HÓA sp2     
  • 67. Lai hóa sp3 Số cặp e quanh A= 4 → A ở trạng thái lai hóa SP3 AB4, AB3E, AB2E2 - góc hóa trị 109028’ tetrahedral
  • 69.
  • 70. CH4 (AB4) số cặp e quanh C= ½(8-2.4)+4=0+4=4→sp3 2s 2p C [He]    . Bốn AO LAI HÓA sp3  .
  • 71.
  • 72. NH3 (AB3E) số cặp e quanh N=1/2(8-2.3)+3=1+3=4→sp3 2s2 2p3 N [He]  BỐN AO LAI HÓA sp3 
  • 73. NH3
  • 74.
  • 75. H2O (AB2E2) số cặp e quanh O = ½(8-2.2)+2=2+2=4→sp3 2s2 2p4 O [He]   BỐN AO LAI HÓA sp3  
  • 76. 2elk↔2elk Lực đẩy 2etd↔2etd Lực đẩy 2etd↔2elk Lực đẩy > > Ảnh hưởng của cặp điện tử tự do
  • 79. Lai hoá sp3d PF5 P [Ne]3s23p33d0 → P* [Ne] 3s23p33d1
  • 80.
  • 81. AB6 Lai hóa sp3d2 octahedral
  • 83. Lai hoá sp3d2 SF6 S:[Ne] 3s23p4 → S* :[Ne] 3S13p33d2
  • 84. VSEPR linear trigonal planar tetrahedral trigonal bipyramidal octahedral
  • 85. VSEPR linear trigonal planar tetrahedral trigonal bipyramidal octahedral Cl ClBe BF3 CH4 PCl5 SF6
  • 86. Loại ptử Số cặp e liên kết Số cặpe tự do Sự định hướng của cặp e Hình học phân tử VSEPR AB3 3 0 Tam giác phẳng Tam giác phẳng AB2E 2 1 Tam giác phẳng góc
  • 87. Loại p tử Số cặp Electron Liên kết Số cặp Electron Tự do Sự định hướng Các cặp e Hình học Phân tử VSEPR AB3E 3 1 AB4 4 0 Tứ diện Tứ diện Tứ diện Tháp tam giác
  • 88. Loại ptử Số cặp Electron Liên kết Số cặp Electron Tự do Sự địnhhướng Các cặp e Hình học Phân tử VSEPR AB4 4 0 Tứ diện Tứ diện AB3E 3 1 Tứ diện Tháp tam giác AB2E2 2 2 Tứ diện Góc H O H
  • 89. Loại ptử Số cặp Electron Liên kết Số cặp Electron Tự do Sự định hướng Các cặp e Hình học Phân tử VSEPR AB5 5 0 Lưỡng tháp Tam giác Lưỡng tháp Tam giác AB4E 4 1 Lưỡng tháp tam giác Tứ diện Lệch
  • 90. Loại p tử Số cặp Electron Liên kết Số cặp Electron Tự do Sự định hướng Các cặp e Hình học Phân tử VSEPR AB5 5 0 Lưỡng tháp Tam giác Lưỡng tháp Tam giác AB4E 4 1 Lưỡngtháp tam giác Tứ diện Lệch AB3E2 3 2 Lưỡng tháp Tam giác Chữ T ClF F F
  • 91. Loại ph tử Số cặp Electron Liên kết Số cặp Electron Tự do Sự định hướng Các cặp e Hình học phân tử VSEPR AB5 5 0 Lưỡngtháp Tam giác Lưỡng tháp Tam giác AB4E 4 1 Lưỡngtháp Tam giác Tứ diện Lệch AB3E2 3 2 Lưỡngtháp Tam giác Chữ T AB2E3 2 3 Lưỡngtháp Tam giác Dạngthẳng I I I
  • 92. Loại ph tử Số cặp Electron Liên kết Số cặp Electron Tự do Sự định hướng Các cặp e Hình học Phân tử VSEPR AB6 6 0 Bát diệnBát diện AB5E 5 1 Bát diện Tháp vuông Br F F FF F
  • 93. Loại ph tử Số cặp Electron Liên kết Số cặp Electron Tự do Sự định hướng Các cặp e Hình học phân tử VSEPR AB6 6 0 Bát diệnBát diện AB5E 5 1 Bát diện Tháp vuông AB4E2 4 2 Bát diện Vuông phẳng Xe F F FF
  • 95.
  • 96. C2H4
  • 98.
  • 100. Liên kết  không định chỗ C6H6
  • 101. Bậc liên kết C-C = 1+3/6=1,5
  • 102. Tính chất điện cuả phân tử • Sự định hướng cuả các phân tử có cực trong điện trường
  • 103. Tại sao các hợp chất ion tan được trong nước? Water Boiling point = 100 ˚C Methane Boiling point = -161 ˚C Tại sao nước và metan có nhiệt độ sôi rất khác biệt nhau?
  • 104. Phân tử cht có cực và không cực
  • 105. Momen lưỡng cực và phân tử cht có cực H F electron rich region electron poor region   Momen lưỡng cực m =  x l  Điện tích [đơn vị tĩnh điện] l khoảng cách giữa hai điện tích[cm] 1 D = 3.36 x 10-30 C m = 10-18 đvtđ.cm
  • 106. Momen lưỡng cực phân tử H Cl •• •• + - ••
  • 107. • Momen lưỡng cực cuả phân tử là tổng vectơ momen lưỡng cực cuả các liên kết và cặp electron hoá trị tự do trong các AO lai hóa có trong phân tử.
  • 108.
  • 109. Carbon Dioxide • Ptử CO2 không cực mặc dù liên kết CO có cực. • CO2 có cấu tạo đối xứng . +1.5 -0.75-0.75 Nguyên tử C trong ptử CO2 bị phân cực dương nên pứ với H2O tạo thành H CO
  • 110. Phân tử cht nào có cực và không có cực? So sánh giữa CO2 và H2O, phân tử nào có cực ?
  • 111. Trong số các phân tử sau đây, phân tử nào có momen lưỡng cực? H2O, CO2, SO2, và CH4 O Có momen lưỡng cực Phân tử có cực S CO O Không có momen lưỡng cực Phân tử không cực Có momen lưỡng cực Phân tử có cực C H H HH Không có momen lưỡng cực Phân tử không cực
  • 112. Một phân tử cộng hóa trị có cực khi liên kết cộng hóa trị có cực cấu taọ phân tử không đối xứng
  • 113. Tất cả các phân tử cht này đều không cực
  • 114. Có cực hay không cực? BF3, Cl2CO, và NH3.
  • 115. Phân tử không cực,BF3 F F F B Nguyên tử B bị phân cực dương và nguyên tử Fbị phân cực âm. Liên kết B—F trong ptử BF3 là có cực.Nhưng phân tử có cấu tạo đối xứng nên không cực.
  • 116. HBF2 B bị phân cực dương nhưng H & F bị phân cực âm. H F F B Liên kết B—F và B—H trong HBF2 là có cực. Nhưng do ptử không đối xứng nên có cực.
  • 118. CH4 … CCl4 Có cực hay không cực? • Only CH4 and CCl4 are NOT polar. These are the only two molecules that are “symmetrical.”
  • 119. • Liên kết C—F phân cực mạnh hơn liên kết C—H. • Do cả hai liên kết C—F ở cùng một phía ,phân tử có cực.
  • 120. • Liên kết C—F phân cực mạnh hơn liên kếtC—H. • Do cả hai liên kết C—F nằm ở hai phía đối nhau , phân tử không phân cực
  • 122. Tính chất từ của phân tử - chất thuận từ (Paramagnetic): chất có electron độc thân .Chất này khi đặt trong từ trường sẽ bị nam châm hút. - Chất nghịch từ (Diamagnetic):chất không có điện tử độc thân .Chất này khi đặt trong từ trường sẽ bị đẩy.