SlideShare a Scribd company logo
1 of 16
Chuyên đề phương trình lượng giác Giáo viên: Trần Thị Bích
Tuyền
CHUYÊN ĐỀ 2: PHƯƠNG TRÌNHLƯỢNG GIÁC
I. CÔNG THỨC
I. 1. Công thức lượng giác cơ bản
( )
2 2 2
2
2
2
1
sin os 1 1 tan , ( )
os 2
1
tan .cot 1, ( ) 1 cot ,
2 sin
a c a a a k k
c a
a a a k k a a k k
a
π
π
π
π π
+ = + = ≠ + ∈
= ≠ + ∈ + = ≠ ∈
¢
¢ ¢
I. 2. Giá trị lượng giác của các cung có liên quan đặc biệt
a. Cung đối: àvα α−
( ) ( )
( ) ( )
os os tan tan
sin sin cot cot
c cα α α α
α α α α
− = − = −
− = − − = −
b. Cung bù: àvα π α−
( ) ( )
( ) ( )
sin sin tan tan
os os cot cotc c
π α α π α α
π α α π α α
− = − = −
− = − − = −
c. Cung phụ: à
2
v
π
α α−
sin os tan cot
2 2
os sin cot tan
2 2
c
c
π π
α α α α
π π
α α α α
   
− = − = ÷  ÷
   
   
− = − = ÷  ÷
   
d. Cung hơn kém ( ): àvπ α α π+
( ) ( )
( ) ( )
sin sin tan tan
os os cot cotc c
α π α α π α
α π α α π α
+ = − + =
+ = − + =
Chú ý: cos đối, sin bù, phụ chéo, hơn kém π tan và cot
I. 3. Công thức cộng
( )
( )
( )
( )
( )
( )
sin sin .cos cos .sin
sin sin .cos cos .sin
os cos .cos sin .sin
os cos .cos sin .sin
tan tan
tan
1 tan .tan
tan tan
tan
1 tan .tan
a b a b a b
a b a b a b
c a b a b a b
c a b a b a b
a b
a b
a b
a b
a b
a b
+ = −
− = +
+ = −
− = +
+
+ =
−
−
− =
+
Chú ý: sin bằng sin.cos , cos.sin ; cos bằng cos.cos , sin.sin giữa trừ ; tan bằng tan tổng chia
1 trừ tích tan.
I. 4. Công thức nhân đôi
Trang 1
Chuyên đề phương trình lượng giác Giáo viên: Trần Thị Bích
Tuyền
2 2 2 2
2
2tan
sin 2 2sin .cos os2 os sin 2cos 1 1 2sin tan 2
1 tan
a
a a a c a c a a a a a
a
= = − = − = − =
−
I. 5. Công thức hạ bậc
2 2 21 os2 1 os2 1 os2
sin os tan
2 2 1 os2
c a c a c a
a c a a
c a
− + −
= = =
+
I. 6. Công thức tính theo tan
2
t
α
=
2
2 2 2
2 1 2
sin cos tan ,
1 1 1 2 2
t t t a
a a a k k
t t t
π
π
−  
= = = ≠ + ∈ ÷
+ + −  
¢
I. 7. Công thức nhân ba
3
3 3
2
3tan tan
sin3 3sin 4sin os3 4cos 3cos tan3
1 3tan
a a
a a a c a a a a
a
−
= − = − =
−
I. 8. Công thức biến đổi tổng thành tích
( ) ( )
cos cos 2cos os cos cos 2sin sin
2 2 2 2
sin sin 2sin os sin sin 2 os sin
2 2 2 2
sin sin
tan tan , , tan tan , ,
cos .cos 2 cos .cos 2
a b a b a b a b
a b c a b
a b a b a b a b
a b c a b c
a b a b
a b a b k k a b a b k k
a b a b
π π
π π
+ − + −
+ = − = −
+ − + −
+ = − =
+ −   
+ = ≠ + ∈ − = ≠ + ∈ ÷  ÷
   
¢ ¢
I. 9. Công thức biến đổi tích thành tổng
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
1
cos .cos os os
2
1
sin .sin os os
2
1
sin .cos sin sin
2
a b c a b c a b
a b c a b c a b
a b a b a b
= − + +  
= − − +  
= − + +  
I. 10. Bảng giá trị lượng giác của các cung đặc biệt
Cung ( )0
0 0 0
30
6
π 
 ÷
 
0
45
4
π 
 ÷
 
0
60
3
π 
 ÷
 
0
90
2
π 
 ÷
 
0 2
120
3
π 
 ÷
 
0 3
135
4
π 
 ÷
 
0 5
150
6
π 
 ÷
 
( )0
180 π
sin 0
1
2
2
2
3
2
1
3
2
2
2
1
2
0
cos 1
3
2
2
2
1
2
0
1
2
−
2
2
−
3
2
− 1−
tan 0
1
3
1 3 ║ 3− 1−
1
3
− 0
cot ║ 3 1
1
3
0
1
3
− 1− 3− ║
Chú ý:
• sin
2
n
α = với 0 0 0 0 0
0 ; 30 ; 45 ; 60 ; 90α = ứng với n =0; 1; 2; 3; 4.
Trang 2
Chuyên đề phương trình lượng giác Giáo viên: Trần Thị Bích
Tuyền
• Công thức đổi từ độ sang radian và ngược lại:
0
0
a
180
α
π
=
I. 11. Đường tròn lượng giác
7π
4
5π
4
3π
4
π
4
2π
3π
2
π
2
0
π
-1
-1
1
1O
sin
cos
Trang 3
Chuyên đề phương trình lượng giác Giáo viên: Trần Thị Bích
Tuyền
II. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
II. 1. Phương trình lượng giác cơ bản:
II.1.1. Phương trình sin x a=
1a⊕ > : Phương trình vô nghiệm
1a⊕ ≤
• ( )
2
sin sin
2
x k
x k
x k
α π
α
π α π
= +
= ⇔ ∈ = − +
¢
• ( )
0 0
0
0 0 0
360
sin sin
180 360
x k
x k
x k
β
β
β
 = +
= ⇔ ∈
= − +
¢
• ( )
sin 2
sin
sin 2
x arc a k
x a k
x arc a k
π
π π
= +
= ⇔ ∈ = − +
¢
Tổng quát: ( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
2
sin sin
2
f x g x k
f x g x k
f x g x k
π
π π
= +
= ⇔ ∈
= − +
¢
* Các trường hợp đặc biệt
( )
( )
( )
sin 1 2
2
sin 1 2
2
sin 0
x x k k
x x k k
x x k k
π
π
π
π
π
⊕ = ⇔ = + ∈
⊕ = − ⇔ = − + ∈
⊕ = ⇔ = ∈
¢
¢
¢
Ví dụ: Giải các phương trình sau:
)sin sin
12
a x
π
= 0
)sin 2 sin36b x = −
1
)sin3
2
c x =
2
)sin
3
d x =
Giải
( )
2 2
12 12
)sin sin
1112
2 2
12 12
x k x k
a x k
x k x k
π π
π π
π
π π
π π π
 
= + = + 
= ⇔ ⇔ ∈ 
 = − + = +
  
¢
( )
( )
( )
0 0 0 0
0 0
0 0 0 0 0
0 0
0 0
2 36 360 2 36 360
)sin 2 sin36 sin 2 sin 36
2 180 36 360 2 216 360
18 180
108 180
x k x k
b x x
x k x k
x k
k
x k
 = − +  = − +
= − ⇔ = − ⇔ ⇔ 
= − − + = + 
 = − +
⇔ ∈
= +
¢
( )
2
3 2
1 6 18 3
)sin3 sin3 sin
5 5 22 6
3 2
6 18 3
x k x k
c x x k
x k x k
π π π
π
π
π π π
π
 
= + = + 
= ⇔ = ⇔ ⇔ ∈ 
 = + = +
  
¢
Trang 4
Chuyên đề phương trình lượng giác Giáo viên: Trần Thị Bích
Tuyền
( )
2
arcsin 2
2 3
)sin
23
arcsin 2
3
x k
d x k
x k
π
π π

= +
= ⇔ ∈
 = − +

¢
II.1.2. Phương trình cos x a=
1a⊕ > : Phương trình vô nghiệm
1a⊕ ≤
• ( )os os 2c x c x k kα α π= ⇔ = ± + ∈¢
• ( )0 0 0
os os 360c x c x k kβ β= ⇔ = ± + ∈¢
• ( )os os 2c x a x arcc a k kπ= ⇔ = ± + ∈¢
Tổng quát: ( ) ( ) ( ) ( ) ( )os os 2c f x c g x f x g x k kπ= ⇔ = ± + ∈¢
* Các trường hợp đặc biệt
( )
( )
( )
os 1 2
os 1 2
os 0
2
c x x k k
c x x k k
c x x k k
π
π π
π
π
⊕ = ⇔ = ∈
⊕ = − ⇔ = + ∈
⊕ = ⇔ = + ∈
¢
¢
¢
Ví dụ: Giải các phương trình sau:
)cos os
4
a x c
π
= ( )0 2
)cos 45
2
b x + =
2
) os4
2
c c x = − ;
3
)cos
4
d x =
Giải
( ))cos os 2
4 4
a x c x k k
π π
π= ⇔ = ± + ∈¢
( ) ( ) ( )
0 0 0 0 0
0 0 0
0 0 0 0 0
45 45 360 45 3602
)cos 45 cos 45 os45
2 45 45 360 90 360
x k x k
b x x c k
x k x k
 + = + = +
+ = ⇔ + = ⇔ ⇔ ∈ 
+ = − + = − +  
¢
( )
2 3 3 3
) os4 os4 os 4 2 ,
2 4 4 16 2
c c x c x c x k x k k
π π π π
π= − ⇔ = ⇔ = ± + ⇔ = ± + ∈¢
3 3
)cos arccos 2 ,
4 4
d x x k kπ= ⇔ = ± + ∈¢
II.1.3. Phương trình tan x a=
( )
( )
( )
0 0 0
tan t an =
tan t an = 180
tan =arctan
x x k k
x x k k
x a x a k k
α α π
β β
π
⊕ = ⇔ + ∈
⊕ = ⇔ + ∈
⊕ = ⇔ + ∈
¢
¢
¢
Tổng quát: ( ) ( ) ( ) ( ) ( )tan tanf x g x f x g x k kπ= ⇔ = + ∈¢
Ví dụ: Giải các phương trình sau:
)tan tan
3
a x
π
=
1
)tan 4
3
b x = − ( )0
) tan 4 20 3c x − =
Giải
Trang 5
Chuyên đề phương trình lượng giác Giáo viên: Trần Thị Bích
Tuyền
( ))tan tan ,
3 3
a x x k k
π π
π= ⇔ = + ∈¢
( )
1 1 1 1
)tan 4 4 arctan arctan ,
3 3 4 3 4
b x x k x k k
π
π
   
= − ⇔ = − + ⇔ = − + ∈ ÷  ÷
   
¢
( ) ( )
( )
0 0 0 0 0 0 0 0
0 0
) tan 4 20 3 tan 4 20 tan 60 4 20 60 180 4 80 180
20 45 ,
c x x x k x k
x k k
− = ⇔ − = ⇔ − = + ⇔ = +
⇔ = + ∈¢
II.1.4. Phương trình cot x a=
( )
( )
( )
0 0 0
cot cot x = +k
cot cot x = +k180
cot x =arccot +k
x k
x k
x a a k
α α π
β β
π
⊕ = ⇔ ∈
⊕ = ⇔ ∈
⊕ = ⇔ ∈
¢
¢
¢
Tổng quát: ( ) ( ) ( ) ( ) ( )ot otc f x c g x f x g x k kπ= ⇔ = + ∈¢
Ví dụ: Giải các phương trình sau:
3
)cot3 cot
7
a x
π
= )cot 4 3b x = −
1
)cot 2
6 3
c x
π 
− = ÷
 
Giải
( )
3 3
)cot3 cot 3 ,
7 7 7 3
a x x k x k k
π π π π
π= ⇔ = + ⇔ = + ∈¢
( ) ( ) ( )
1
)cot 4 3 4 arctan 3 arctan 3 ,
4 4
b x x k x k k
π
π= − ⇔ = − + ⇔ = − + ∈¢
( )
1
)cot 2 cot 2 cot 2 2 ,
6 6 6 6 6 3 6 23
c x x x k x k x k k
π π π π π π π π
π π
   
− = ⇔ − = ⇔ − = + ⇔ = + ⇔ = + ∈ ÷  ÷
   
¢
Bài tập đề nghị:
Bài 1: Giải các phương trình sau:
1) ( ) ( )sin 2 1 sin 3 1x x− = + 2) cos cos 2
4 2
x x
π π   
− = + ÷  ÷
   
3) ( )tan 2 3 tan
3
x
π
+ =
4) ( )0 3
cot 45
3
x− = 5) =
3
sin2
2
x 6) ( ) −
+ =0 2
cos 2 25
2
x
7) =sin3 sinx x 8) ( )+ = −cot 4 2 3x 9) ( )+ =0 3
tan 15
3
x
10) ( )0
sin 8 60 sin 2 0x x+ + = 11) ( )0
cos cos 2 30
2
x
x= − − 12) sin cos2 0x x− =
13) tan cot 2
4
x x
π 
= − ÷
 
14) =sin2 cos3x x 15)
π 
− = ÷
 
2
sin cos2
3
x x
16) = −sin4 cosx x 17) = −sin5 sin2x x 18) =2 2
sin 2 sin 3x x
19) ( )+ + =tan 3 2 cot 2 0x x 20) + =sin4 cos5 0x x 21) + =2sin 2sin2 0x x
22) + =2 2
sin 2 cos 3 1x x 23) =sin5 .cos3 sin6 .cos2x x x x
24) − =2
cos 2sin 0
2
x
x 25) ( )π
π
 
+ − = ÷
 
tan 3 cot 5 1
2
x x 26) =tan5 .tan3 1x x
Trang 6
Chuyên đề phương trình lượng giác Giáo viên: Trần Thị Bích
Tuyền
27)
π 
= ÷
 
2
sin cos
4 2
x 28) ( )tan sin 1 1
4
x
π 
+ = 
 
Bài 2: Tìm ;
2 2
x
π π− 
∈ ÷
 
sao cho: ( )+ =tan 3 2 3x .
Bài 3: Tìm ( )0;3x π∈ sao cho:sin 2cos 0
3 6
x x
π π   
− + + = ÷  ÷
   
.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1: Giải các phương trình sau:
18)
( )π
− +
= ⇔ = ⇔ = − ⇔ = −2 2 1 cos4 1 cos6
sin 2 sin 3 cos4 cos6 cos4 cos 6
2 2
.....
x x
x x x x x x
22)
− +
+ = ⇔ + = ⇔ =2 2 1 cos4 1 cos6
sin 2 cos 3 1 1 cos4 cos6
2 2
.....
x x
x x x x
23)
( ) ( )= ⇔ + = + ⇔ =
1 1
sin5 .cos3 sin6 .cos2 sin2 sin8 sin4 sin8 sin2 sin4
2 2
....
x x x x x x x x x x
24)
( )− = ⇔ − − = ⇔ =2 1
cos 2sin 0 cos 1 cos 0 cos
2 2
....
x
x x x x
25) ( ) ( )π
π
 
+ − = ÷
 
tan 3 cot 5 1 25
2
x x
Vì
π 
+ = ÷
 
tan 3 0
2
x hoặc ( )π− =cot 5 0x không là nghiệm của pt (25) nên ta có:
( )
( )
( )π π π
π π
π
     
+ − = ⇔ + = ⇔ + = − ÷  ÷  ÷
−     
1
tan 3 cot 5 1 tan 3 tan 3 tan 5
2 2 2cot 5
...
x x x x x
x
26) ( )=tan5 .tan3 1 26x x
Vì =tan5 0x hoặc =tan3 0x không là nghiệm của pt (26) nên ta có:
π 
= ⇔ = ⇔ = ⇔ = − ÷
 
1
tan5 .tan3 1 tan5 tan5 cot3 tan5 tan 3
tan3 2
....
x x x x x x x
x
Trang 7
Chuyên đề phương trình lượng giác Giáo viên: Trần Thị Bích
Tuyền
II.2. Một số phương trình lượng giác thường gặp:
II.2.1. Phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác:
II.2.1.1. Định nghĩa: phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác là phương trình có dạng
0at b+ = t trong đó a,b là các hằng số ( )0a ≠ và t là một trong các hàm số lượng giác.
Ví dụ:
1
2sin 1 0; os2 0; 3tan 1 0; 3 cot 1 0
2
x c x x x− = + = − = + =
II.2.1.2. Phương pháp: Đưa về phương trình lượng giác cơ bản.
Giải
( )
2
1 6
) 2sin 1 0 sin sin sin
52 6
2
6
x k
a x x x k
x k
π
π
π
π
π

= +
− = ⇔ = ⇔ = ⇔ ∈
 = +

¢
( ) ( )
1 1 2 2
) os2 0 os2 os2 cos 2 2
2 2 3 3 3
b c x c x c x x k k x k k
π π π
π π
−
+ = ⇔ = ⇔ = ⇔ = ± + ∈ ⇔ = ± + ∈¢ ¢
( )
1 1
) 3tan 1 0 tan arctan
3 3
c x x x k kπ− = ⇔ = ⇔ = + ∈£
( )
1 2 2
) 3 cot 1 0 cot cot cot
3 33
d x x x x k k
π π
π
−
+ = ⇔ = ⇔ = ⇔ = + ∈¢
II.2.1.3. Phương trình đưa về phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác:
Ví dụ: Giải phương trình sau: 2cos sin 2 0x x− =
Giải
( )
( )
cos sin 2 0 cos 2sin cos 0 cos 1 2sin 0
2
cos 0
cos 0
,1
1 2sin 0 6sin
2 5
6
x x x x x x x
x k
x
x
x l k l
x x
x l
π
π
π
π
π
π
− = ⇔ − = ⇔ − =

= +
= 
= ⇔ ⇔ ⇔ = + ∈ − = =

 = +

¢
Bài tập đề nghị: Giải các phương trình sau:
29) 2cos 3 0x − = 30) 3 tan3 3 0x − =
II.2.2. Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác:
Trang 8
Chuyên đề phương trình lượng giác Giáo viên: Trần Thị Bích
Tuyền
II.2.2.1. Định nghĩa: Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác là phương trình có dạng
2
0at bt c+ + = , trong đó a, b, c là các hằng số ( )0a ≠ và t là một trong các hàm số lượng giác.
Ví dụ:
a) 2
2sin sin 3 0x x+ − = là phương trình bậc hai đối với sin x .
b) 2
3 1 0cos x cosx+ − = là phương trình bậc hai đối với os2c x .
c) 2
2tan tan 3 0x x− − = là phương trình bậc hai đối với tan x .
d) 2
3cot 3 2 3 cot3 3 0x x− + = là phương trình bậc hai đối với cot 3x .
II.2.2.2. Phương pháp: Đặt ẩn phụ t là một trong các hàm số lượng giác đưa về phương trình bậc hai
theo t giải tìm t, đưa về phương trình lượng giác cơ bản (chú ý điều kiện 1 1t− ≤ ≤ nếu đặt t bằng sin hoặc
cos).
Giải
2
) 2sin sin 3 0(1)a x x+ − =
Đặt sint x= , điều kiện 1t ≤ . Phương trình (1) trở thành:
( )
( )
2
1 ân
2 3 0 3
2
t nh
t t
t loai
=
+ − = ⇔
 =

Với t=1, ta được ( )sin 1 2x x k kπ= ⇔ = ∈¢
( )2
) 3 1 0 2b cos x cosx+ − =
Đặt ost c x= , điều kiện 1t ≤ . Phương trình (2) trở thành:
( )
( )
2
3 13
â
2
3 1 0
3 13
2
t nh n
t t
t loai
 − +
=
+ − = ⇔
 − −
=

Với
3 13
2
t
− +
= ta được ( )
3 13 3 13
os arccos 2
2 2
c x x k kπ
− + − +
= ⇔ = ± + ∈¢
Các câu còn lại giải tương tự
II.2.2.3. Phương trình đưa về phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác:
Ví dụ: Giải các phương trình sau:
2
)3sin 2 7cos2 3 0a x x+ − = )7tan 4cot 12b x x− =
Giải
( )
( )
2 2
2
)3sin 2 7cos2 3 0 3 1 cos 2 7cos2 3 0
3cos 2 7cos2 0 cos2 3cos2 7 0
cos2 0
3cos2 7 0
a x x x x
x x x x
x
x
+ − = ⇔ − + − =
⇔ − = ⇔ − =
=
⇔  − =
*) Giải phương trình: ( )cos2 0 2 ,
2 4 2
x x k x k k
π π π
π= ⇔ = + ⇔ = + ∈¢
*) Giải phương trình:
7
3cos2 7 0 cos2
3
x x− = ⇔ =
Vì
7
1
3
> nên phương trình 3cos2 7 0x − = vô nghiệm.
Trang 9
Chuyên đề phương trình lượng giác Giáo viên: Trần Thị Bích
Tuyền
Kết luận: vậy nghiệm của phương trình đã cho là ( ),
4 2
x k k
π π
= + ∈¢
( ))7 tan 4cot 12 1b x x− =
Điều kiện: sin 0x ≠ và cos 0x ≠
Khi đó:
( ) 21
1 7tan 4. 12 0 7tan 12tan 4 0
tan
x x x
x
⇔ − − = ⇔ − − =
Đặt tant x= , ta giải phương trình bậc hai theo t: 2
7 4 12 0t t− − =
Bài tập đề nghị: Giải các phương trình sau:
31) − + =2
2cos 3cos 1 0x x 32) + + =2
cos sin 1 0x x 33) − =2cos2 4cos 1x x
34) 2
2sin 5sin – 3 0x x+ = 35) 02-2cosx2cos2x =+ 36) 02sin5cos6 2
=−+ xx
37) 2
3 tan (1 3) tan =0x x− + 38) 2
24 sin 14cos 21 0x x+ − =
39)
2
sin 2cos 1
3 3
x x
π π   
− + − = ÷  ÷
   
40) 2
4cos 2( 3 1)cos 3 0x x− − + =
II.2.3. Phương trình đẳng cấp bậc hai đối với sinx và cosx:
II.2.3.1. Định nghĩa: Phương trình đẳng cấp bậc hai đối với sinx và cosx là phương trình có dạng
( )2 2
.sin .sin cos . os , , 0a x b x x c c x d a b c+ + = ≠
II.2.3.2. Phương pháp:
⊕ Kiểm tra cos 0x = có là nghiệm không, nếu có thì nhận nghiệm này.
⊕ cos 0x ≠ chia cả hai vế cho 2
cos x đưa về phương trình bậc hai theo tan x :
( ) 2
tan tan 0a d x b x c d− + + − =
Ví dụ: Giải phương trình sau
Bài tập đề nghị:
41) 2 2
3sin 4sin cos +5cos 2x x x x− = 42) 2 2
2cos 3 3sin 2 4sin 4x x x− − = −
43) 2 2
25sin 15sin 2 9cos 25x x x+ + = 44) 2 2
4sin 5sin cos 6cos 0x x x x− − =
45) 2
4sin 5sin cos 0x x x− = 46) 2 2
4sin 6cos 0x x− =
II.2.4. Phương trình bậc nhất đối với sin x và cos x :
II.2.4.1. Định nghĩa: Phương trình bậc nhất đối với sin x và cos x là phương trình có dạng
sin cosa x b x c+ = trong đó , ,a b c∈¡ và 2 2
0a b+ ≠
Ví dụ: sin cos 1; 3cos2 4sin 2 1;x x x x+ = − =
II.2.4.2. Phương pháp: Chia hai vế phương trình cho 2 2
a b+ ta được:
2 2 2 2 2 2
sin cos
a b c
x x
a b a b a b
+ =
+ + +
• Nếu 2 2
1
c
a b
>
+
: Phương trình vô nghiệm.
• Nếu 2 2
1
c
a b
≤
+
thì đặt 2 2 2 2
os sin
a b
c
a b a b
α α= ⇒ =
+ +
Trang 10
Chuyên đề phương trình lượng giác Giáo viên: Trần Thị Bích
Tuyền
(hoặc 2 2 2 2
sin os
a b
c
a b a b
α α= ⇒ =
+ +
)
Đưa phương trình về dạng: ( ) 2 2
sin
c
x
a b
α+ =
+
(hoặc ( ) 2 2
os
c
c x
a b
α− =
+
) sau đó giải phương trình
lượng giác cơ bản.
Chú ý: Phương trình sin cosa x b x c+ = trong đó , ,a b c∈¡ và 2 2
0a b+ ≠ có nghiệm khi 2 2 2
c a b≤ + .
Giải
Ví dụ: giải các phương trình sau:
a) sin cos 1;x x+ = b) 3cos2 4sin 2 1;x x− =
Bài tập đề nghị: Giải các phương trình sau:
47) − =2sin 2cos 2x x 48) + =3sin 4cos 5x x 49) ( ) ( )+ + + =3sin 1 4cos 1 5x x
50) 3cos 4sin 5x x+ = − 51) 2sin 2 2cos2 2x x− = 52) 2
5sin 2 6cos 13;(*)x x− =
53)
π 
+ + = ÷
 
4 4 1
sin cos
4 4
x x (*) 54) =sin 3cosx x
III. BÀI TẬP
Bài 1. Giải các phương trình sau:
55.
1
sin 2
2
x = 56.
3
os2
2
c x = − 57. ( )0 1
tan 30
3
x + = −
58.
1
cot 5
8 5
x
π 
− = ÷
 
59. sin 2 sin
4
x x
π 
= − ÷
 
60. cot 2 cot 5
3 4
x x
π π   
+ = − ÷  ÷
   
61. ( ) ( )0 0
os 2 20 sin 60c x x+ = − 62. tan cot 2
6 3
x x
π π   
+ = − − ÷  ÷
   
63.
2 1
tan 5
3
x =
Bài 2. Giải các phương trình sau:
64. 2sin 3 3 0
6
x
π 
+ − = ÷
 
65. 2
cos 2 os2x=0x c− 66. ( )tan 1 cos 0x x+ =
67. 2
2sin sin 3 0x x+ − = 68. 2
4sin 4cos 1 0x x+ − = 69. tan 2cot 3 0x x+ − =
70. 4 2
2cot 6cot 4 0x x− + = 71. 4 4
sin os cos 2x c x x− = −
72. ( ) 2
1 os4 sin 4 2 sin 2c x x x− = (*) 73. 2 2
3sin 2sin cos os 0x x x c x− + =
74. 2 2
cos sin 3sin 2 1x x x− − = 75.
2 2 1
sin 2 sin 4 2cos 2
2
x x x+ − =
Bài 3. Giải các phương trình sau:
76. 3sin 4cos 5x x+ = 77. 2sin 2 2cos2 2x x− = − 78. 2sincos3 =− xx
79.
2 1
sin 2 sin
2
x x+ = 80. cos2 9cos 5 0x x+ + =
Bài 4. Giải các phương trình sau:
81) sin 6 3 cos6 2x x+ =
Trang 11
Chuyên đề phương trình lượng giác Giáo viên: Trần Thị Bích
Tuyền
82) 2
cos sin 1 0x x+ + =
83) 3sin 3 cos 1x x+ =
84) 5cos2 12sin 2 13x x− =
85)
2 1
sin sin 2
2
x x+ =
86) 2
cos sin 2x x− =
87) 2 2
4sin 3 3sin 2 2cos 4x x x+ − =
88) 2
24sin 14cos 21 0x x+ − =
89) tan 2 cot 2 3 0
6 6
x x
π π   
+ + + + = ÷  ÷
   
90)
2
sin 2cos 1
3 3
x x
π π   
− + − = ÷  ÷
   
91) ( )2 2
3sin 8sin cos 8 3 9 cos 0x x x x+ + − =
92) 2sin3 2 sin 6 0x x+ =
93) 2 2
3 cos 5 sin 1x x− =
94) sin 3cos 1
3 3
x x
π π   
− + − = ÷  ÷
   
95) ( )2
4cos 2 3 1 cos 3 0x x− − + =
96) 2 2
sin –10sin cos 21cos 0x x x x+ =
97) 2 2
cos sin 2sin 2 1x x x− − =
98) cos 4 sin3 .cos sin .cos 3x x x x x+ =
99)
1
sin cos
sin
x x
x
+ =
Dành cho HS khá – giỏi
100) cos 3sin 2 os3x x c x+ =
101) tan tan 2 tan 3x x x+ =
HD:
sin3 sin3 1 1
tan tan 2 tan 3 sin3 0
cos .cos2 cos3 cos .cos2 cos3
x x
x x x x
x x x x x x
 
+ = ⇔ = ⇔ − = ÷
 
Giải phương trình
( )
( )
3 2
3
2
1 1
0
cos .cos2 cos3
cos3 cos .cos2 0
4cos 3cos cos . 2cos 1 0
2cos 2cos 0
cos cos 1 0
...
x x x
x x x
x x x x
x x
x x
− =
⇔ − =
⇔ − − − =
⇔ − =
⇔ − =
Trang 12
Chuyên đề phương trình lượng giác Giáo viên: Trần Thị Bích
Tuyền
102) ( ) ( ) 2 
 2sin cos 1  cos sinx x x x− + =
103) 2 
(1 cos 2 )sin 2 sin   x x x− =
Hướng dẫn:
2 
(1 cos 2 )sin 2 sin  x x x− =
104) ( ) ( )cos 1 tan sin cos sinx x x x x− + =
105) cot tan sin cosx x x x− = +
Hướng dẫn
cot tan sin cosx x x x− = + , (điều kiện sin 0x ≠ và cos 0x ≠ )
( ) ( ) ( )
( ) ( )
( )
( )
2 2
cos sin
sin cos
sin cos
cos sin
sin cos
sin cos
cos sin cos sin sin cos sin cos 0
cos sin cos sin sin cos 0
cos sin 0 91
cos sin sin cos 0 91
x x
x x
x x
x x
x x
x x
x x x x x x x x
x x x x x x
x x a
x x x x b
⇔ − = +
−
⇔ = +
⇔ − + − + =
⇔ + − − =
 + =
⇔ 
− − =
HD giải pt 91b):
cos sin sin cos 0x x x x− − =
Đặt  ( )
2
22 1
cos sin cos sin 1 2sin cos sin cos
2
t
t x x t x x x x x x
−
= − ⇒ = − = − ⇒ − =
Thay vào phương trình, ta được:
2
21
0 2 1 0 1 2 1 2
2
t
t t t t t
−
+ = ⇔ + − = ⇔ = − − ∨ = − +
Ta giải 2 phương trình: cos sin 1 2x x− = − − ; cos sinx x− = 1 2− +
106)
2 2 3
sin 2 2 cos    0
4
x x− + =
HD: ( )2 2 23 3
sin 2 2 cos    0 1 cos 2 1 cos2 0
4 4
x x x x− + = ⇔ − − + + =
Giải phương trình bậc hai đối với hàm số cos2x
107) 2sin 17 3cos 5 sin 5 0x x x+ + =
HD:
2sin17 3cos 5 sin 5 0
3 1
sin17 cos 5 sin 5 0
2 2
sin17 sin 5 0
3
...
x x x
x x x
x x
π
+ + =
⇔ + + =
 
⇔ + + = ÷
 
108) ( )cos 7 sin 5 3 cos 5 sin 7x x x x− = −
Trang 13
Chuyên đề phương trình lượng giác Giáo viên: Trần Thị Bích
Tuyền
109) ( )0 0
tan  2 45 . tan  180   1                
2
x
x
 
+ − = ÷
 
200)
1 cos2 sin 2
 
cos 1 cos2
x x
x x
+
=
−
)cos2 sin cos 0b x x x+ + =
HƯỚNG DẪN GIẢI
52) 2
5sin 2 6cos 13;(*)x x− =
( )5sin 2 3 1 cos2 13
sin 2 3cos2 16
.......
x x
x x
⇔ − + =
⇔ − =
53)
π
π
  
+ +  ÷
   −   + + = ⇔ + = ÷  ÷     
 
 
2
2
4 4
1 cos 2
21 1 cos2 1
sin cos
4 4 2 2 4
x
x
x x
( ) ( )
π π π
π π
⇔ − + − =
⇔ − + + − + =
⇔ − − =
⇔ + =
⇔ + =
⇔ + =
 
⇔ + = ÷
 
2 2
2 2
1 cos2 1 sin2 1
1 2cos2 cos 2 1 2sin2 sin 2 1
1 cos2 sin2 0
cos2 sin2 1
1 1 1
cos2 sin2
2 2 2
sin cos2 cos sin2 sin
4 4 4
sin 2 sin
4 4
...
x x
x x x x
x x
x x
x x
x x
x
72) ( ) 2
1 os4 sin 4 2 sin 2c x x x− =
( ) 2
1 os4 sin 4 2 sin 2c x x x− =
⇔
85)
2 1
sin sin 2
2
x x+ =
( )
1 1
1 cos2 sin 2
2 2
sin 2 cos2 0
...
x x
x x
⇔ − + =
⇔ − =
87) cos 3sin os3x x c x+ =
cos 3sin cos3x x x+ =
Trang 14
Chuyên đề phương trình lượng giác Giáo viên: Trần Thị Bích
Tuyền
BÀI TẬP BỔ SUNG:
Giải các phương trình sau:
201) =cos5 sin4 cos3 sin2x x x x
202) + =2 2 1
cos cos 2
2
x x
203) + + = + +sin sin2 sin3 cos cos2 cos3x x x x x x
204) + + =sin3 sin5 sin7 0x x x
205) + + =2 2 2
cos cos 2 cos 3 1x x x (*)
206)
π π   
+ = + ÷  ÷
   
33 3
sin 2sin
4 2 4 2
x
x (*) (hay)
π π π
π
 
= + ⇒ + = − ⇒ + = ÷
 
3 3 3
: 3 2 sin sin3
4 2 4 2 4 2
x
HD t x t x t
207)
π π   
+ = + ÷  ÷
   
3
sin 3 2sin
4 4
x x
III. ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG QUA CÁC NĂM
2
1)  cos 3 cos2 cos2 0x x x− = (Khối A - 2005)
2) 1  sin cos sin 2 os2 0x x x c x+ + + + = (Khối B - 2005)
4 4 3
3)   os sin cos sin 3 0
4 4 2
c x x x x
π π   
+ + − − − = ÷  ÷
   
(Khối D - 2005)
( )6 6
2 cos sin sin cos
4)   0
2 2sin
x x x x
x
+ −
=
−
(Khối A - 2006)
5) cot sin 1 tan tan 4
2
x
x x x
 
+ + = ÷
 
(Khối B - 2006)
6) os3 os2 cos 1 0c x c x x+ − − = (Khối D - 2006)
7)( ) ( )2 2
1 sin cos 1 os sin 1 sin 2x x c x x x+ + + = + (Khối A – 2007)
8) 2
2sin 2 sin 7 1 sinx x x+ − = (Khối B – 2007)
9)
2
sin os 3 cos 2
2 2
x x
c x
 
+ + = ÷
 
(Khối D – 2007)
10)
1 1 7
4sin
3sin 4
sin
2
x
x
x
π
π
 
+ = − ÷
   − ÷
 
(Khối A – 2008)
11) 3 3 2 2
sin 3 cos sin os 3sin osx x xc x xc x− = − (Khối B – 2008)
12) ( )2sin 1 os2 sin 2 1 2cosx c x x x+ + = + (Khối D – 2008)
13)
( ) ( )
1 2sin cos
3
1 2sin 1 sin
x x
x x
−
=
+ −
(Khối A – 2009)
Trang 15
Chuyên đề phương trình lượng giác Giáo viên: Trần Thị Bích
Tuyền
14) ( )3
sin cos sin 2 3 cos3 2 cos4 sinx x x x x x+ + = + (Khối B – 2009)
15) 3 cos5 2sin3 cos2 sin 0x x x x− − = (Khối D – 2009)
16)
1 sin os2 sin
14
cos
1 tan 2
x c x x
x
x
π 
+ + + ÷
  =
+
(Khối A – 2010)
17) ( )sin 2 cos2 cos 2cos2 sin 0x x x x x+ + − = (Khối B – 2010)
18) sin 2 os2 3sin cos 1 0x c x x x− + − − = (Khối D – 2010)
19) 2
1 sin 2 os2
2sin .sin 2
1 cot
x c x
x x
x
+ +
=
+
(Khối A - 2011)
20) sin 2 cos sin cos os2 sin cosx x x x c x x x+ = + + (Khối B - 2011)
21)
sin 2 2cos sin 1
0
tan 3
x x x
x
+ − −
=
+
(Khối D - 2011)
22) 3sin 2 os2 2cos 1x c x x+ = − (Khối A và 1A - 2012)
23) ( )2 cos 3sin cos cos 3sin 1x x x x x+ = − + (Khối B - 2012)
24) sin3 os3 sin cos 2 cos2x c x x x x+ − + =   (Khối D - 2012)
Trang 16

More Related Content

What's hot

Ptl gtrong tsdh2002-2014
Ptl gtrong tsdh2002-2014Ptl gtrong tsdh2002-2014
Ptl gtrong tsdh2002-2014Ninh Nguyenphu
 
De thi va dap an chuyen nguyen trai hai duong 2014 2015
De thi va dap an chuyen nguyen trai hai duong 2014  2015De thi va dap an chuyen nguyen trai hai duong 2014  2015
De thi va dap an chuyen nguyen trai hai duong 2014 2015letambp2003
 
Dap an-de-thi-mon-toan-vao-lop-10-chuyen-nam-2014-tinh-hai-duong
Dap an-de-thi-mon-toan-vao-lop-10-chuyen-nam-2014-tinh-hai-duongDap an-de-thi-mon-toan-vao-lop-10-chuyen-nam-2014-tinh-hai-duong
Dap an-de-thi-mon-toan-vao-lop-10-chuyen-nam-2014-tinh-hai-duongLinh Nguyễn
 
De thi-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-toan-so-gd-dt-hai-duong
De thi-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-toan-so-gd-dt-hai-duongDe thi-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-toan-so-gd-dt-hai-duong
De thi-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-toan-so-gd-dt-hai-duongmcbooksjsc
 
Toan pt.de011.2010
Toan pt.de011.2010Toan pt.de011.2010
Toan pt.de011.2010BẢO Hí
 
Chuyên đề lượng giác ôn thi đại học
Chuyên đề lượng giác ôn thi đại họcChuyên đề lượng giác ôn thi đại học
Chuyên đề lượng giác ôn thi đại họcThế Giới Tinh Hoa
 
Đồ thị hàm số - toán lớp 9
Đồ thị hàm số - toán lớp 9Đồ thị hàm số - toán lớp 9
Đồ thị hàm số - toán lớp 9Hồng Quang
 
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATHBỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATHDANAMATH
 
Tuyen tap de thi va dap an on vao lop 10
Tuyen tap de thi va dap an on vao lop 10 Tuyen tap de thi va dap an on vao lop 10
Tuyen tap de thi va dap an on vao lop 10 letambp2003
 
Toan pt.de094.2011
Toan pt.de094.2011Toan pt.de094.2011
Toan pt.de094.2011BẢO Hí
 
De&dap an thi_thu_dh_khoi_b_thpt_kt
De&dap an thi_thu_dh_khoi_b_thpt_ktDe&dap an thi_thu_dh_khoi_b_thpt_kt
De&dap an thi_thu_dh_khoi_b_thpt_ktLong Nguyen
 
Toan pt.de088.2010
Toan pt.de088.2010Toan pt.de088.2010
Toan pt.de088.2010BẢO Hí
 
De cuong on tap toan 9
De cuong on tap toan 9De cuong on tap toan 9
De cuong on tap toan 9Hung Anh
 
đề Cương ôn tập toán 9
đề Cương ôn tập toán 9đề Cương ôn tập toán 9
đề Cương ôn tập toán 9Tam Vu Minh
 
[Vnmath.com] de thi thpt qg 2015 quynh luu 3
[Vnmath.com]  de thi thpt qg 2015 quynh luu 3[Vnmath.com]  de thi thpt qg 2015 quynh luu 3
[Vnmath.com] de thi thpt qg 2015 quynh luu 3Dang_Khoi
 
LIÊN HỢP NGƯỢC DẤU & TỶ SỐ TRONG OXY
LIÊN HỢP NGƯỢC DẤU & TỶ SỐ TRONG OXYLIÊN HỢP NGƯỢC DẤU & TỶ SỐ TRONG OXY
LIÊN HỢP NGƯỢC DẤU & TỶ SỐ TRONG OXYDANAMATH
 
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/Vui Lên Bạn Nhé
 
Đề Thi tuyển sinh vào 10 năm 2012 hải dương
Đề Thi tuyển sinh vào 10 năm 2012 hải dươngĐề Thi tuyển sinh vào 10 năm 2012 hải dương
Đề Thi tuyển sinh vào 10 năm 2012 hải dươngdiemthic3
 

What's hot (18)

Ptl gtrong tsdh2002-2014
Ptl gtrong tsdh2002-2014Ptl gtrong tsdh2002-2014
Ptl gtrong tsdh2002-2014
 
De thi va dap an chuyen nguyen trai hai duong 2014 2015
De thi va dap an chuyen nguyen trai hai duong 2014  2015De thi va dap an chuyen nguyen trai hai duong 2014  2015
De thi va dap an chuyen nguyen trai hai duong 2014 2015
 
Dap an-de-thi-mon-toan-vao-lop-10-chuyen-nam-2014-tinh-hai-duong
Dap an-de-thi-mon-toan-vao-lop-10-chuyen-nam-2014-tinh-hai-duongDap an-de-thi-mon-toan-vao-lop-10-chuyen-nam-2014-tinh-hai-duong
Dap an-de-thi-mon-toan-vao-lop-10-chuyen-nam-2014-tinh-hai-duong
 
De thi-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-toan-so-gd-dt-hai-duong
De thi-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-toan-so-gd-dt-hai-duongDe thi-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-toan-so-gd-dt-hai-duong
De thi-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-toan-so-gd-dt-hai-duong
 
Toan pt.de011.2010
Toan pt.de011.2010Toan pt.de011.2010
Toan pt.de011.2010
 
Chuyên đề lượng giác ôn thi đại học
Chuyên đề lượng giác ôn thi đại họcChuyên đề lượng giác ôn thi đại học
Chuyên đề lượng giác ôn thi đại học
 
Đồ thị hàm số - toán lớp 9
Đồ thị hàm số - toán lớp 9Đồ thị hàm số - toán lớp 9
Đồ thị hàm số - toán lớp 9
 
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATHBỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
 
Tuyen tap de thi va dap an on vao lop 10
Tuyen tap de thi va dap an on vao lop 10 Tuyen tap de thi va dap an on vao lop 10
Tuyen tap de thi va dap an on vao lop 10
 
Toan pt.de094.2011
Toan pt.de094.2011Toan pt.de094.2011
Toan pt.de094.2011
 
De&dap an thi_thu_dh_khoi_b_thpt_kt
De&dap an thi_thu_dh_khoi_b_thpt_ktDe&dap an thi_thu_dh_khoi_b_thpt_kt
De&dap an thi_thu_dh_khoi_b_thpt_kt
 
Toan pt.de088.2010
Toan pt.de088.2010Toan pt.de088.2010
Toan pt.de088.2010
 
De cuong on tap toan 9
De cuong on tap toan 9De cuong on tap toan 9
De cuong on tap toan 9
 
đề Cương ôn tập toán 9
đề Cương ôn tập toán 9đề Cương ôn tập toán 9
đề Cương ôn tập toán 9
 
[Vnmath.com] de thi thpt qg 2015 quynh luu 3
[Vnmath.com]  de thi thpt qg 2015 quynh luu 3[Vnmath.com]  de thi thpt qg 2015 quynh luu 3
[Vnmath.com] de thi thpt qg 2015 quynh luu 3
 
LIÊN HỢP NGƯỢC DẤU & TỶ SỐ TRONG OXY
LIÊN HỢP NGƯỢC DẤU & TỶ SỐ TRONG OXYLIÊN HỢP NGƯỢC DẤU & TỶ SỐ TRONG OXY
LIÊN HỢP NGƯỢC DẤU & TỶ SỐ TRONG OXY
 
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
 
Đề Thi tuyển sinh vào 10 năm 2012 hải dương
Đề Thi tuyển sinh vào 10 năm 2012 hải dươngĐề Thi tuyển sinh vào 10 năm 2012 hải dương
Đề Thi tuyển sinh vào 10 năm 2012 hải dương
 

Similar to 694449747408

Www.thuvienhoclieu.com chuyen-de-hslg-ptlg
Www.thuvienhoclieu.com chuyen-de-hslg-ptlgWww.thuvienhoclieu.com chuyen-de-hslg-ptlg
Www.thuvienhoclieu.com chuyen-de-hslg-ptlgDuc Truong Giang Pham
 
01 cac phep bien doi lg p2
01 cac phep bien doi lg p201 cac phep bien doi lg p2
01 cac phep bien doi lg p2Huynh ICT
 
07 nguyen ham luong giac p6
07 nguyen ham luong giac p607 nguyen ham luong giac p6
07 nguyen ham luong giac p6Huynh ICT
 
Ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán Bài tập về Phương Trình Lượng Giác
Ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán Bài tập về Phương Trình Lượng GiácÔn thi THPT Quốc Gia môn Toán Bài tập về Phương Trình Lượng Giác
Ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán Bài tập về Phương Trình Lượng GiácLinh Nguyễn
 
[Vnmath.com] chuyên ðề lượng giác qua các kỳ thi
[Vnmath.com] chuyên ðề lượng giác qua các kỳ thi[Vnmath.com] chuyên ðề lượng giác qua các kỳ thi
[Vnmath.com] chuyên ðề lượng giác qua các kỳ thiAntonio Krista
 
Chuyen de ptlgiac
Chuyen de ptlgiacChuyen de ptlgiac
Chuyen de ptlgiacMrNgo Ngo
 
07 nguyen ham luong giac p4
07 nguyen ham luong giac p407 nguyen ham luong giac p4
07 nguyen ham luong giac p4Huynh ICT
 
07 nguyen ham luong giac p2
07 nguyen ham luong giac p207 nguyen ham luong giac p2
07 nguyen ham luong giac p2Huynh ICT
 
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCHÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCDANAMATH
 
07 nguyen ham luong giac p5
07 nguyen ham luong giac p507 nguyen ham luong giac p5
07 nguyen ham luong giac p5Huynh ICT
 
Công thức lượng giác
Công thức lượng giác Công thức lượng giác
Công thức lượng giác biology_dnu
 
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 1)
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 1)Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 1)
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 1)Oanh MJ
 
Chukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquoc
Chukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquocChukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquoc
Chukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquocMarco Reus Le
 
04 mot so ki thuat giai pt luong giac p2
04 mot so ki thuat giai pt luong giac p204 mot so ki thuat giai pt luong giac p2
04 mot so ki thuat giai pt luong giac p2Huynh ICT
 
Luong giac lop 11 toan tap
Luong giac lop 11 toan tapLuong giac lop 11 toan tap
Luong giac lop 11 toan tapAnh Le
 

Similar to 694449747408 (20)

Ds10 c6a
Ds10 c6aDs10 c6a
Ds10 c6a
 
Lượng giác
Lượng giácLượng giác
Lượng giác
 
Lượng giác
Lượng giác Lượng giác
Lượng giác
 
Www.thuvienhoclieu.com chuyen-de-hslg-ptlg
Www.thuvienhoclieu.com chuyen-de-hslg-ptlgWww.thuvienhoclieu.com chuyen-de-hslg-ptlg
Www.thuvienhoclieu.com chuyen-de-hslg-ptlg
 
01 cac phep bien doi lg p2
01 cac phep bien doi lg p201 cac phep bien doi lg p2
01 cac phep bien doi lg p2
 
07 nguyen ham luong giac p6
07 nguyen ham luong giac p607 nguyen ham luong giac p6
07 nguyen ham luong giac p6
 
Ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán Bài tập về Phương Trình Lượng Giác
Ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán Bài tập về Phương Trình Lượng GiácÔn thi THPT Quốc Gia môn Toán Bài tập về Phương Trình Lượng Giác
Ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán Bài tập về Phương Trình Lượng Giác
 
[Vnmath.com] chuyên ðề lượng giác qua các kỳ thi
[Vnmath.com] chuyên ðề lượng giác qua các kỳ thi[Vnmath.com] chuyên ðề lượng giác qua các kỳ thi
[Vnmath.com] chuyên ðề lượng giác qua các kỳ thi
 
Chuyen de ptlgiac
Chuyen de ptlgiacChuyen de ptlgiac
Chuyen de ptlgiac
 
07 nguyen ham luong giac p4
07 nguyen ham luong giac p407 nguyen ham luong giac p4
07 nguyen ham luong giac p4
 
07 nguyen ham luong giac p2
07 nguyen ham luong giac p207 nguyen ham luong giac p2
07 nguyen ham luong giac p2
 
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCHÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
 
07 nguyen ham luong giac p5
07 nguyen ham luong giac p507 nguyen ham luong giac p5
07 nguyen ham luong giac p5
 
Công thức lượng giác
Công thức lượng giác Công thức lượng giác
Công thức lượng giác
 
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 1)
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 1)Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 1)
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 1)
 
Chukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquoc
Chukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquocChukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquoc
Chukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquoc
 
04 mot so ki thuat giai pt luong giac p2
04 mot so ki thuat giai pt luong giac p204 mot so ki thuat giai pt luong giac p2
04 mot so ki thuat giai pt luong giac p2
 
Luong giac lop 11 toan tap
Luong giac lop 11 toan tapLuong giac lop 11 toan tap
Luong giac lop 11 toan tap
 
Bai tap phuong trinh luong giac
Bai tap phuong trinh luong giacBai tap phuong trinh luong giac
Bai tap phuong trinh luong giac
 
5
55
5
 

Recently uploaded

BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếngTonH1
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocVnPhan58
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxendkay31
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Học viện Kstudy
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếHệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếngTonH1
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (20)

BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếHệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 

694449747408

  • 1. Chuyên đề phương trình lượng giác Giáo viên: Trần Thị Bích Tuyền CHUYÊN ĐỀ 2: PHƯƠNG TRÌNHLƯỢNG GIÁC I. CÔNG THỨC I. 1. Công thức lượng giác cơ bản ( ) 2 2 2 2 2 2 1 sin os 1 1 tan , ( ) os 2 1 tan .cot 1, ( ) 1 cot , 2 sin a c a a a k k c a a a a k k a a k k a π π π π π + = + = ≠ + ∈ = ≠ + ∈ + = ≠ ∈ ¢ ¢ ¢ I. 2. Giá trị lượng giác của các cung có liên quan đặc biệt a. Cung đối: àvα α− ( ) ( ) ( ) ( ) os os tan tan sin sin cot cot c cα α α α α α α α − = − = − − = − − = − b. Cung bù: àvα π α− ( ) ( ) ( ) ( ) sin sin tan tan os os cot cotc c π α α π α α π α α π α α − = − = − − = − − = − c. Cung phụ: à 2 v π α α− sin os tan cot 2 2 os sin cot tan 2 2 c c π π α α α α π π α α α α     − = − = ÷  ÷         − = − = ÷  ÷     d. Cung hơn kém ( ): àvπ α α π+ ( ) ( ) ( ) ( ) sin sin tan tan os os cot cotc c α π α α π α α π α α π α + = − + = + = − + = Chú ý: cos đối, sin bù, phụ chéo, hơn kém π tan và cot I. 3. Công thức cộng ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) sin sin .cos cos .sin sin sin .cos cos .sin os cos .cos sin .sin os cos .cos sin .sin tan tan tan 1 tan .tan tan tan tan 1 tan .tan a b a b a b a b a b a b c a b a b a b c a b a b a b a b a b a b a b a b a b + = − − = + + = − − = + + + = − − − = + Chú ý: sin bằng sin.cos , cos.sin ; cos bằng cos.cos , sin.sin giữa trừ ; tan bằng tan tổng chia 1 trừ tích tan. I. 4. Công thức nhân đôi Trang 1
  • 2. Chuyên đề phương trình lượng giác Giáo viên: Trần Thị Bích Tuyền 2 2 2 2 2 2tan sin 2 2sin .cos os2 os sin 2cos 1 1 2sin tan 2 1 tan a a a a c a c a a a a a a = = − = − = − = − I. 5. Công thức hạ bậc 2 2 21 os2 1 os2 1 os2 sin os tan 2 2 1 os2 c a c a c a a c a a c a − + − = = = + I. 6. Công thức tính theo tan 2 t α = 2 2 2 2 2 1 2 sin cos tan , 1 1 1 2 2 t t t a a a a k k t t t π π −   = = = ≠ + ∈ ÷ + + −   ¢ I. 7. Công thức nhân ba 3 3 3 2 3tan tan sin3 3sin 4sin os3 4cos 3cos tan3 1 3tan a a a a a c a a a a a − = − = − = − I. 8. Công thức biến đổi tổng thành tích ( ) ( ) cos cos 2cos os cos cos 2sin sin 2 2 2 2 sin sin 2sin os sin sin 2 os sin 2 2 2 2 sin sin tan tan , , tan tan , , cos .cos 2 cos .cos 2 a b a b a b a b a b c a b a b a b a b a b a b c a b c a b a b a b a b k k a b a b k k a b a b π π π π + − + − + = − = − + − + − + = − = + −    + = ≠ + ∈ − = ≠ + ∈ ÷  ÷     ¢ ¢ I. 9. Công thức biến đổi tích thành tổng ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 1 cos .cos os os 2 1 sin .sin os os 2 1 sin .cos sin sin 2 a b c a b c a b a b c a b c a b a b a b a b = − + +   = − − +   = − + +   I. 10. Bảng giá trị lượng giác của các cung đặc biệt Cung ( )0 0 0 0 30 6 π   ÷   0 45 4 π   ÷   0 60 3 π   ÷   0 90 2 π   ÷   0 2 120 3 π   ÷   0 3 135 4 π   ÷   0 5 150 6 π   ÷   ( )0 180 π sin 0 1 2 2 2 3 2 1 3 2 2 2 1 2 0 cos 1 3 2 2 2 1 2 0 1 2 − 2 2 − 3 2 − 1− tan 0 1 3 1 3 ║ 3− 1− 1 3 − 0 cot ║ 3 1 1 3 0 1 3 − 1− 3− ║ Chú ý: • sin 2 n α = với 0 0 0 0 0 0 ; 30 ; 45 ; 60 ; 90α = ứng với n =0; 1; 2; 3; 4. Trang 2
  • 3. Chuyên đề phương trình lượng giác Giáo viên: Trần Thị Bích Tuyền • Công thức đổi từ độ sang radian và ngược lại: 0 0 a 180 α π = I. 11. Đường tròn lượng giác 7π 4 5π 4 3π 4 π 4 2π 3π 2 π 2 0 π -1 -1 1 1O sin cos Trang 3
  • 4. Chuyên đề phương trình lượng giác Giáo viên: Trần Thị Bích Tuyền II. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC II. 1. Phương trình lượng giác cơ bản: II.1.1. Phương trình sin x a= 1a⊕ > : Phương trình vô nghiệm 1a⊕ ≤ • ( ) 2 sin sin 2 x k x k x k α π α π α π = + = ⇔ ∈ = − + ¢ • ( ) 0 0 0 0 0 0 360 sin sin 180 360 x k x k x k β β β  = + = ⇔ ∈ = − + ¢ • ( ) sin 2 sin sin 2 x arc a k x a k x arc a k π π π = + = ⇔ ∈ = − + ¢ Tổng quát: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 sin sin 2 f x g x k f x g x k f x g x k π π π = + = ⇔ ∈ = − + ¢ * Các trường hợp đặc biệt ( ) ( ) ( ) sin 1 2 2 sin 1 2 2 sin 0 x x k k x x k k x x k k π π π π π ⊕ = ⇔ = + ∈ ⊕ = − ⇔ = − + ∈ ⊕ = ⇔ = ∈ ¢ ¢ ¢ Ví dụ: Giải các phương trình sau: )sin sin 12 a x π = 0 )sin 2 sin36b x = − 1 )sin3 2 c x = 2 )sin 3 d x = Giải ( ) 2 2 12 12 )sin sin 1112 2 2 12 12 x k x k a x k x k x k π π π π π π π π π π   = + = +  = ⇔ ⇔ ∈   = − + = +    ¢ ( ) ( ) ( ) 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 2 36 360 2 36 360 )sin 2 sin36 sin 2 sin 36 2 180 36 360 2 216 360 18 180 108 180 x k x k b x x x k x k x k k x k  = − +  = − + = − ⇔ = − ⇔ ⇔  = − − + = +   = − + ⇔ ∈ = + ¢ ( ) 2 3 2 1 6 18 3 )sin3 sin3 sin 5 5 22 6 3 2 6 18 3 x k x k c x x k x k x k π π π π π π π π π   = + = +  = ⇔ = ⇔ ⇔ ∈   = + = +    ¢ Trang 4
  • 5. Chuyên đề phương trình lượng giác Giáo viên: Trần Thị Bích Tuyền ( ) 2 arcsin 2 2 3 )sin 23 arcsin 2 3 x k d x k x k π π π  = + = ⇔ ∈  = − +  ¢ II.1.2. Phương trình cos x a= 1a⊕ > : Phương trình vô nghiệm 1a⊕ ≤ • ( )os os 2c x c x k kα α π= ⇔ = ± + ∈¢ • ( )0 0 0 os os 360c x c x k kβ β= ⇔ = ± + ∈¢ • ( )os os 2c x a x arcc a k kπ= ⇔ = ± + ∈¢ Tổng quát: ( ) ( ) ( ) ( ) ( )os os 2c f x c g x f x g x k kπ= ⇔ = ± + ∈¢ * Các trường hợp đặc biệt ( ) ( ) ( ) os 1 2 os 1 2 os 0 2 c x x k k c x x k k c x x k k π π π π π ⊕ = ⇔ = ∈ ⊕ = − ⇔ = + ∈ ⊕ = ⇔ = + ∈ ¢ ¢ ¢ Ví dụ: Giải các phương trình sau: )cos os 4 a x c π = ( )0 2 )cos 45 2 b x + = 2 ) os4 2 c c x = − ; 3 )cos 4 d x = Giải ( ))cos os 2 4 4 a x c x k k π π π= ⇔ = ± + ∈¢ ( ) ( ) ( ) 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 45 45 360 45 3602 )cos 45 cos 45 os45 2 45 45 360 90 360 x k x k b x x c k x k x k  + = + = + + = ⇔ + = ⇔ ⇔ ∈  + = − + = − +   ¢ ( ) 2 3 3 3 ) os4 os4 os 4 2 , 2 4 4 16 2 c c x c x c x k x k k π π π π π= − ⇔ = ⇔ = ± + ⇔ = ± + ∈¢ 3 3 )cos arccos 2 , 4 4 d x x k kπ= ⇔ = ± + ∈¢ II.1.3. Phương trình tan x a= ( ) ( ) ( ) 0 0 0 tan t an = tan t an = 180 tan =arctan x x k k x x k k x a x a k k α α π β β π ⊕ = ⇔ + ∈ ⊕ = ⇔ + ∈ ⊕ = ⇔ + ∈ ¢ ¢ ¢ Tổng quát: ( ) ( ) ( ) ( ) ( )tan tanf x g x f x g x k kπ= ⇔ = + ∈¢ Ví dụ: Giải các phương trình sau: )tan tan 3 a x π = 1 )tan 4 3 b x = − ( )0 ) tan 4 20 3c x − = Giải Trang 5
  • 6. Chuyên đề phương trình lượng giác Giáo viên: Trần Thị Bích Tuyền ( ))tan tan , 3 3 a x x k k π π π= ⇔ = + ∈¢ ( ) 1 1 1 1 )tan 4 4 arctan arctan , 3 3 4 3 4 b x x k x k k π π     = − ⇔ = − + ⇔ = − + ∈ ÷  ÷     ¢ ( ) ( ) ( ) 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 ) tan 4 20 3 tan 4 20 tan 60 4 20 60 180 4 80 180 20 45 , c x x x k x k x k k − = ⇔ − = ⇔ − = + ⇔ = + ⇔ = + ∈¢ II.1.4. Phương trình cot x a= ( ) ( ) ( ) 0 0 0 cot cot x = +k cot cot x = +k180 cot x =arccot +k x k x k x a a k α α π β β π ⊕ = ⇔ ∈ ⊕ = ⇔ ∈ ⊕ = ⇔ ∈ ¢ ¢ ¢ Tổng quát: ( ) ( ) ( ) ( ) ( )ot otc f x c g x f x g x k kπ= ⇔ = + ∈¢ Ví dụ: Giải các phương trình sau: 3 )cot3 cot 7 a x π = )cot 4 3b x = − 1 )cot 2 6 3 c x π  − = ÷   Giải ( ) 3 3 )cot3 cot 3 , 7 7 7 3 a x x k x k k π π π π π= ⇔ = + ⇔ = + ∈¢ ( ) ( ) ( ) 1 )cot 4 3 4 arctan 3 arctan 3 , 4 4 b x x k x k k π π= − ⇔ = − + ⇔ = − + ∈¢ ( ) 1 )cot 2 cot 2 cot 2 2 , 6 6 6 6 6 3 6 23 c x x x k x k x k k π π π π π π π π π π     − = ⇔ − = ⇔ − = + ⇔ = + ⇔ = + ∈ ÷  ÷     ¢ Bài tập đề nghị: Bài 1: Giải các phương trình sau: 1) ( ) ( )sin 2 1 sin 3 1x x− = + 2) cos cos 2 4 2 x x π π    − = + ÷  ÷     3) ( )tan 2 3 tan 3 x π + = 4) ( )0 3 cot 45 3 x− = 5) = 3 sin2 2 x 6) ( ) − + =0 2 cos 2 25 2 x 7) =sin3 sinx x 8) ( )+ = −cot 4 2 3x 9) ( )+ =0 3 tan 15 3 x 10) ( )0 sin 8 60 sin 2 0x x+ + = 11) ( )0 cos cos 2 30 2 x x= − − 12) sin cos2 0x x− = 13) tan cot 2 4 x x π  = − ÷   14) =sin2 cos3x x 15) π  − = ÷   2 sin cos2 3 x x 16) = −sin4 cosx x 17) = −sin5 sin2x x 18) =2 2 sin 2 sin 3x x 19) ( )+ + =tan 3 2 cot 2 0x x 20) + =sin4 cos5 0x x 21) + =2sin 2sin2 0x x 22) + =2 2 sin 2 cos 3 1x x 23) =sin5 .cos3 sin6 .cos2x x x x 24) − =2 cos 2sin 0 2 x x 25) ( )π π   + − = ÷   tan 3 cot 5 1 2 x x 26) =tan5 .tan3 1x x Trang 6
  • 7. Chuyên đề phương trình lượng giác Giáo viên: Trần Thị Bích Tuyền 27) π  = ÷   2 sin cos 4 2 x 28) ( )tan sin 1 1 4 x π  + =    Bài 2: Tìm ; 2 2 x π π−  ∈ ÷   sao cho: ( )+ =tan 3 2 3x . Bài 3: Tìm ( )0;3x π∈ sao cho:sin 2cos 0 3 6 x x π π    − + + = ÷  ÷     . HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1: Giải các phương trình sau: 18) ( )π − + = ⇔ = ⇔ = − ⇔ = −2 2 1 cos4 1 cos6 sin 2 sin 3 cos4 cos6 cos4 cos 6 2 2 ..... x x x x x x x x 22) − + + = ⇔ + = ⇔ =2 2 1 cos4 1 cos6 sin 2 cos 3 1 1 cos4 cos6 2 2 ..... x x x x x x 23) ( ) ( )= ⇔ + = + ⇔ = 1 1 sin5 .cos3 sin6 .cos2 sin2 sin8 sin4 sin8 sin2 sin4 2 2 .... x x x x x x x x x x 24) ( )− = ⇔ − − = ⇔ =2 1 cos 2sin 0 cos 1 cos 0 cos 2 2 .... x x x x x 25) ( ) ( )π π   + − = ÷   tan 3 cot 5 1 25 2 x x Vì π  + = ÷   tan 3 0 2 x hoặc ( )π− =cot 5 0x không là nghiệm của pt (25) nên ta có: ( ) ( ) ( )π π π π π π       + − = ⇔ + = ⇔ + = − ÷  ÷  ÷ −      1 tan 3 cot 5 1 tan 3 tan 3 tan 5 2 2 2cot 5 ... x x x x x x 26) ( )=tan5 .tan3 1 26x x Vì =tan5 0x hoặc =tan3 0x không là nghiệm của pt (26) nên ta có: π  = ⇔ = ⇔ = ⇔ = − ÷   1 tan5 .tan3 1 tan5 tan5 cot3 tan5 tan 3 tan3 2 .... x x x x x x x x Trang 7
  • 8. Chuyên đề phương trình lượng giác Giáo viên: Trần Thị Bích Tuyền II.2. Một số phương trình lượng giác thường gặp: II.2.1. Phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác: II.2.1.1. Định nghĩa: phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác là phương trình có dạng 0at b+ = t trong đó a,b là các hằng số ( )0a ≠ và t là một trong các hàm số lượng giác. Ví dụ: 1 2sin 1 0; os2 0; 3tan 1 0; 3 cot 1 0 2 x c x x x− = + = − = + = II.2.1.2. Phương pháp: Đưa về phương trình lượng giác cơ bản. Giải ( ) 2 1 6 ) 2sin 1 0 sin sin sin 52 6 2 6 x k a x x x k x k π π π π π  = + − = ⇔ = ⇔ = ⇔ ∈  = +  ¢ ( ) ( ) 1 1 2 2 ) os2 0 os2 os2 cos 2 2 2 2 3 3 3 b c x c x c x x k k x k k π π π π π − + = ⇔ = ⇔ = ⇔ = ± + ∈ ⇔ = ± + ∈¢ ¢ ( ) 1 1 ) 3tan 1 0 tan arctan 3 3 c x x x k kπ− = ⇔ = ⇔ = + ∈£ ( ) 1 2 2 ) 3 cot 1 0 cot cot cot 3 33 d x x x x k k π π π − + = ⇔ = ⇔ = ⇔ = + ∈¢ II.2.1.3. Phương trình đưa về phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác: Ví dụ: Giải phương trình sau: 2cos sin 2 0x x− = Giải ( ) ( ) cos sin 2 0 cos 2sin cos 0 cos 1 2sin 0 2 cos 0 cos 0 ,1 1 2sin 0 6sin 2 5 6 x x x x x x x x k x x x l k l x x x l π π π π π π − = ⇔ − = ⇔ − =  = + =  = ⇔ ⇔ ⇔ = + ∈ − = =   = +  ¢ Bài tập đề nghị: Giải các phương trình sau: 29) 2cos 3 0x − = 30) 3 tan3 3 0x − = II.2.2. Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác: Trang 8
  • 9. Chuyên đề phương trình lượng giác Giáo viên: Trần Thị Bích Tuyền II.2.2.1. Định nghĩa: Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác là phương trình có dạng 2 0at bt c+ + = , trong đó a, b, c là các hằng số ( )0a ≠ và t là một trong các hàm số lượng giác. Ví dụ: a) 2 2sin sin 3 0x x+ − = là phương trình bậc hai đối với sin x . b) 2 3 1 0cos x cosx+ − = là phương trình bậc hai đối với os2c x . c) 2 2tan tan 3 0x x− − = là phương trình bậc hai đối với tan x . d) 2 3cot 3 2 3 cot3 3 0x x− + = là phương trình bậc hai đối với cot 3x . II.2.2.2. Phương pháp: Đặt ẩn phụ t là một trong các hàm số lượng giác đưa về phương trình bậc hai theo t giải tìm t, đưa về phương trình lượng giác cơ bản (chú ý điều kiện 1 1t− ≤ ≤ nếu đặt t bằng sin hoặc cos). Giải 2 ) 2sin sin 3 0(1)a x x+ − = Đặt sint x= , điều kiện 1t ≤ . Phương trình (1) trở thành: ( ) ( ) 2 1 ân 2 3 0 3 2 t nh t t t loai = + − = ⇔  =  Với t=1, ta được ( )sin 1 2x x k kπ= ⇔ = ∈¢ ( )2 ) 3 1 0 2b cos x cosx+ − = Đặt ost c x= , điều kiện 1t ≤ . Phương trình (2) trở thành: ( ) ( ) 2 3 13 â 2 3 1 0 3 13 2 t nh n t t t loai  − + = + − = ⇔  − − =  Với 3 13 2 t − + = ta được ( ) 3 13 3 13 os arccos 2 2 2 c x x k kπ − + − + = ⇔ = ± + ∈¢ Các câu còn lại giải tương tự II.2.2.3. Phương trình đưa về phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác: Ví dụ: Giải các phương trình sau: 2 )3sin 2 7cos2 3 0a x x+ − = )7tan 4cot 12b x x− = Giải ( ) ( ) 2 2 2 )3sin 2 7cos2 3 0 3 1 cos 2 7cos2 3 0 3cos 2 7cos2 0 cos2 3cos2 7 0 cos2 0 3cos2 7 0 a x x x x x x x x x x + − = ⇔ − + − = ⇔ − = ⇔ − = = ⇔  − = *) Giải phương trình: ( )cos2 0 2 , 2 4 2 x x k x k k π π π π= ⇔ = + ⇔ = + ∈¢ *) Giải phương trình: 7 3cos2 7 0 cos2 3 x x− = ⇔ = Vì 7 1 3 > nên phương trình 3cos2 7 0x − = vô nghiệm. Trang 9
  • 10. Chuyên đề phương trình lượng giác Giáo viên: Trần Thị Bích Tuyền Kết luận: vậy nghiệm của phương trình đã cho là ( ), 4 2 x k k π π = + ∈¢ ( ))7 tan 4cot 12 1b x x− = Điều kiện: sin 0x ≠ và cos 0x ≠ Khi đó: ( ) 21 1 7tan 4. 12 0 7tan 12tan 4 0 tan x x x x ⇔ − − = ⇔ − − = Đặt tant x= , ta giải phương trình bậc hai theo t: 2 7 4 12 0t t− − = Bài tập đề nghị: Giải các phương trình sau: 31) − + =2 2cos 3cos 1 0x x 32) + + =2 cos sin 1 0x x 33) − =2cos2 4cos 1x x 34) 2 2sin 5sin – 3 0x x+ = 35) 02-2cosx2cos2x =+ 36) 02sin5cos6 2 =−+ xx 37) 2 3 tan (1 3) tan =0x x− + 38) 2 24 sin 14cos 21 0x x+ − = 39) 2 sin 2cos 1 3 3 x x π π    − + − = ÷  ÷     40) 2 4cos 2( 3 1)cos 3 0x x− − + = II.2.3. Phương trình đẳng cấp bậc hai đối với sinx và cosx: II.2.3.1. Định nghĩa: Phương trình đẳng cấp bậc hai đối với sinx và cosx là phương trình có dạng ( )2 2 .sin .sin cos . os , , 0a x b x x c c x d a b c+ + = ≠ II.2.3.2. Phương pháp: ⊕ Kiểm tra cos 0x = có là nghiệm không, nếu có thì nhận nghiệm này. ⊕ cos 0x ≠ chia cả hai vế cho 2 cos x đưa về phương trình bậc hai theo tan x : ( ) 2 tan tan 0a d x b x c d− + + − = Ví dụ: Giải phương trình sau Bài tập đề nghị: 41) 2 2 3sin 4sin cos +5cos 2x x x x− = 42) 2 2 2cos 3 3sin 2 4sin 4x x x− − = − 43) 2 2 25sin 15sin 2 9cos 25x x x+ + = 44) 2 2 4sin 5sin cos 6cos 0x x x x− − = 45) 2 4sin 5sin cos 0x x x− = 46) 2 2 4sin 6cos 0x x− = II.2.4. Phương trình bậc nhất đối với sin x và cos x : II.2.4.1. Định nghĩa: Phương trình bậc nhất đối với sin x và cos x là phương trình có dạng sin cosa x b x c+ = trong đó , ,a b c∈¡ và 2 2 0a b+ ≠ Ví dụ: sin cos 1; 3cos2 4sin 2 1;x x x x+ = − = II.2.4.2. Phương pháp: Chia hai vế phương trình cho 2 2 a b+ ta được: 2 2 2 2 2 2 sin cos a b c x x a b a b a b + = + + + • Nếu 2 2 1 c a b > + : Phương trình vô nghiệm. • Nếu 2 2 1 c a b ≤ + thì đặt 2 2 2 2 os sin a b c a b a b α α= ⇒ = + + Trang 10
  • 11. Chuyên đề phương trình lượng giác Giáo viên: Trần Thị Bích Tuyền (hoặc 2 2 2 2 sin os a b c a b a b α α= ⇒ = + + ) Đưa phương trình về dạng: ( ) 2 2 sin c x a b α+ = + (hoặc ( ) 2 2 os c c x a b α− = + ) sau đó giải phương trình lượng giác cơ bản. Chú ý: Phương trình sin cosa x b x c+ = trong đó , ,a b c∈¡ và 2 2 0a b+ ≠ có nghiệm khi 2 2 2 c a b≤ + . Giải Ví dụ: giải các phương trình sau: a) sin cos 1;x x+ = b) 3cos2 4sin 2 1;x x− = Bài tập đề nghị: Giải các phương trình sau: 47) − =2sin 2cos 2x x 48) + =3sin 4cos 5x x 49) ( ) ( )+ + + =3sin 1 4cos 1 5x x 50) 3cos 4sin 5x x+ = − 51) 2sin 2 2cos2 2x x− = 52) 2 5sin 2 6cos 13;(*)x x− = 53) π  + + = ÷   4 4 1 sin cos 4 4 x x (*) 54) =sin 3cosx x III. BÀI TẬP Bài 1. Giải các phương trình sau: 55. 1 sin 2 2 x = 56. 3 os2 2 c x = − 57. ( )0 1 tan 30 3 x + = − 58. 1 cot 5 8 5 x π  − = ÷   59. sin 2 sin 4 x x π  = − ÷   60. cot 2 cot 5 3 4 x x π π    + = − ÷  ÷     61. ( ) ( )0 0 os 2 20 sin 60c x x+ = − 62. tan cot 2 6 3 x x π π    + = − − ÷  ÷     63. 2 1 tan 5 3 x = Bài 2. Giải các phương trình sau: 64. 2sin 3 3 0 6 x π  + − = ÷   65. 2 cos 2 os2x=0x c− 66. ( )tan 1 cos 0x x+ = 67. 2 2sin sin 3 0x x+ − = 68. 2 4sin 4cos 1 0x x+ − = 69. tan 2cot 3 0x x+ − = 70. 4 2 2cot 6cot 4 0x x− + = 71. 4 4 sin os cos 2x c x x− = − 72. ( ) 2 1 os4 sin 4 2 sin 2c x x x− = (*) 73. 2 2 3sin 2sin cos os 0x x x c x− + = 74. 2 2 cos sin 3sin 2 1x x x− − = 75. 2 2 1 sin 2 sin 4 2cos 2 2 x x x+ − = Bài 3. Giải các phương trình sau: 76. 3sin 4cos 5x x+ = 77. 2sin 2 2cos2 2x x− = − 78. 2sincos3 =− xx 79. 2 1 sin 2 sin 2 x x+ = 80. cos2 9cos 5 0x x+ + = Bài 4. Giải các phương trình sau: 81) sin 6 3 cos6 2x x+ = Trang 11
  • 12. Chuyên đề phương trình lượng giác Giáo viên: Trần Thị Bích Tuyền 82) 2 cos sin 1 0x x+ + = 83) 3sin 3 cos 1x x+ = 84) 5cos2 12sin 2 13x x− = 85) 2 1 sin sin 2 2 x x+ = 86) 2 cos sin 2x x− = 87) 2 2 4sin 3 3sin 2 2cos 4x x x+ − = 88) 2 24sin 14cos 21 0x x+ − = 89) tan 2 cot 2 3 0 6 6 x x π π    + + + + = ÷  ÷     90) 2 sin 2cos 1 3 3 x x π π    − + − = ÷  ÷     91) ( )2 2 3sin 8sin cos 8 3 9 cos 0x x x x+ + − = 92) 2sin3 2 sin 6 0x x+ = 93) 2 2 3 cos 5 sin 1x x− = 94) sin 3cos 1 3 3 x x π π    − + − = ÷  ÷     95) ( )2 4cos 2 3 1 cos 3 0x x− − + = 96) 2 2 sin –10sin cos 21cos 0x x x x+ = 97) 2 2 cos sin 2sin 2 1x x x− − = 98) cos 4 sin3 .cos sin .cos 3x x x x x+ = 99) 1 sin cos sin x x x + = Dành cho HS khá – giỏi 100) cos 3sin 2 os3x x c x+ = 101) tan tan 2 tan 3x x x+ = HD: sin3 sin3 1 1 tan tan 2 tan 3 sin3 0 cos .cos2 cos3 cos .cos2 cos3 x x x x x x x x x x x x   + = ⇔ = ⇔ − = ÷   Giải phương trình ( ) ( ) 3 2 3 2 1 1 0 cos .cos2 cos3 cos3 cos .cos2 0 4cos 3cos cos . 2cos 1 0 2cos 2cos 0 cos cos 1 0 ... x x x x x x x x x x x x x x − = ⇔ − = ⇔ − − − = ⇔ − = ⇔ − = Trang 12
  • 13. Chuyên đề phương trình lượng giác Giáo viên: Trần Thị Bích Tuyền 102) ( ) ( ) 2   2sin cos 1  cos sinx x x x− + = 103) 2  (1 cos 2 )sin 2 sin   x x x− = Hướng dẫn: 2  (1 cos 2 )sin 2 sin  x x x− = 104) ( ) ( )cos 1 tan sin cos sinx x x x x− + = 105) cot tan sin cosx x x x− = + Hướng dẫn cot tan sin cosx x x x− = + , (điều kiện sin 0x ≠ và cos 0x ≠ ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 cos sin sin cos sin cos cos sin sin cos sin cos cos sin cos sin sin cos sin cos 0 cos sin cos sin sin cos 0 cos sin 0 91 cos sin sin cos 0 91 x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x a x x x x b ⇔ − = + − ⇔ = + ⇔ − + − + = ⇔ + − − =  + = ⇔  − − = HD giải pt 91b): cos sin sin cos 0x x x x− − = Đặt  ( ) 2 22 1 cos sin cos sin 1 2sin cos sin cos 2 t t x x t x x x x x x − = − ⇒ = − = − ⇒ − = Thay vào phương trình, ta được: 2 21 0 2 1 0 1 2 1 2 2 t t t t t t − + = ⇔ + − = ⇔ = − − ∨ = − + Ta giải 2 phương trình: cos sin 1 2x x− = − − ; cos sinx x− = 1 2− + 106) 2 2 3 sin 2 2 cos    0 4 x x− + = HD: ( )2 2 23 3 sin 2 2 cos    0 1 cos 2 1 cos2 0 4 4 x x x x− + = ⇔ − − + + = Giải phương trình bậc hai đối với hàm số cos2x 107) 2sin 17 3cos 5 sin 5 0x x x+ + = HD: 2sin17 3cos 5 sin 5 0 3 1 sin17 cos 5 sin 5 0 2 2 sin17 sin 5 0 3 ... x x x x x x x x π + + = ⇔ + + =   ⇔ + + = ÷   108) ( )cos 7 sin 5 3 cos 5 sin 7x x x x− = − Trang 13
  • 14. Chuyên đề phương trình lượng giác Giáo viên: Trần Thị Bích Tuyền 109) ( )0 0 tan  2 45 . tan  180   1                 2 x x   + − = ÷   200) 1 cos2 sin 2   cos 1 cos2 x x x x + = − )cos2 sin cos 0b x x x+ + = HƯỚNG DẪN GIẢI 52) 2 5sin 2 6cos 13;(*)x x− = ( )5sin 2 3 1 cos2 13 sin 2 3cos2 16 ....... x x x x ⇔ − + = ⇔ − = 53) π π    + +  ÷    −   + + = ⇔ + = ÷  ÷          2 2 4 4 1 cos 2 21 1 cos2 1 sin cos 4 4 2 2 4 x x x x ( ) ( ) π π π π π ⇔ − + − = ⇔ − + + − + = ⇔ − − = ⇔ + = ⇔ + = ⇔ + =   ⇔ + = ÷   2 2 2 2 1 cos2 1 sin2 1 1 2cos2 cos 2 1 2sin2 sin 2 1 1 cos2 sin2 0 cos2 sin2 1 1 1 1 cos2 sin2 2 2 2 sin cos2 cos sin2 sin 4 4 4 sin 2 sin 4 4 ... x x x x x x x x x x x x x x x 72) ( ) 2 1 os4 sin 4 2 sin 2c x x x− = ( ) 2 1 os4 sin 4 2 sin 2c x x x− = ⇔ 85) 2 1 sin sin 2 2 x x+ = ( ) 1 1 1 cos2 sin 2 2 2 sin 2 cos2 0 ... x x x x ⇔ − + = ⇔ − = 87) cos 3sin os3x x c x+ = cos 3sin cos3x x x+ = Trang 14
  • 15. Chuyên đề phương trình lượng giác Giáo viên: Trần Thị Bích Tuyền BÀI TẬP BỔ SUNG: Giải các phương trình sau: 201) =cos5 sin4 cos3 sin2x x x x 202) + =2 2 1 cos cos 2 2 x x 203) + + = + +sin sin2 sin3 cos cos2 cos3x x x x x x 204) + + =sin3 sin5 sin7 0x x x 205) + + =2 2 2 cos cos 2 cos 3 1x x x (*) 206) π π    + = + ÷  ÷     33 3 sin 2sin 4 2 4 2 x x (*) (hay) π π π π   = + ⇒ + = − ⇒ + = ÷   3 3 3 : 3 2 sin sin3 4 2 4 2 4 2 x HD t x t x t 207) π π    + = + ÷  ÷     3 sin 3 2sin 4 4 x x III. ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG QUA CÁC NĂM 2 1)  cos 3 cos2 cos2 0x x x− = (Khối A - 2005) 2) 1  sin cos sin 2 os2 0x x x c x+ + + + = (Khối B - 2005) 4 4 3 3)   os sin cos sin 3 0 4 4 2 c x x x x π π    + + − − − = ÷  ÷     (Khối D - 2005) ( )6 6 2 cos sin sin cos 4)   0 2 2sin x x x x x + − = − (Khối A - 2006) 5) cot sin 1 tan tan 4 2 x x x x   + + = ÷   (Khối B - 2006) 6) os3 os2 cos 1 0c x c x x+ − − = (Khối D - 2006) 7)( ) ( )2 2 1 sin cos 1 os sin 1 sin 2x x c x x x+ + + = + (Khối A – 2007) 8) 2 2sin 2 sin 7 1 sinx x x+ − = (Khối B – 2007) 9) 2 sin os 3 cos 2 2 2 x x c x   + + = ÷   (Khối D – 2007) 10) 1 1 7 4sin 3sin 4 sin 2 x x x π π   + = − ÷    − ÷   (Khối A – 2008) 11) 3 3 2 2 sin 3 cos sin os 3sin osx x xc x xc x− = − (Khối B – 2008) 12) ( )2sin 1 os2 sin 2 1 2cosx c x x x+ + = + (Khối D – 2008) 13) ( ) ( ) 1 2sin cos 3 1 2sin 1 sin x x x x − = + − (Khối A – 2009) Trang 15
  • 16. Chuyên đề phương trình lượng giác Giáo viên: Trần Thị Bích Tuyền 14) ( )3 sin cos sin 2 3 cos3 2 cos4 sinx x x x x x+ + = + (Khối B – 2009) 15) 3 cos5 2sin3 cos2 sin 0x x x x− − = (Khối D – 2009) 16) 1 sin os2 sin 14 cos 1 tan 2 x c x x x x π  + + + ÷   = + (Khối A – 2010) 17) ( )sin 2 cos2 cos 2cos2 sin 0x x x x x+ + − = (Khối B – 2010) 18) sin 2 os2 3sin cos 1 0x c x x x− + − − = (Khối D – 2010) 19) 2 1 sin 2 os2 2sin .sin 2 1 cot x c x x x x + + = + (Khối A - 2011) 20) sin 2 cos sin cos os2 sin cosx x x x c x x x+ = + + (Khối B - 2011) 21) sin 2 2cos sin 1 0 tan 3 x x x x + − − = + (Khối D - 2011) 22) 3sin 2 os2 2cos 1x c x x+ = − (Khối A và 1A - 2012) 23) ( )2 cos 3sin cos cos 3sin 1x x x x x+ = − + (Khối B - 2012) 24) sin3 os3 sin cos 2 cos2x c x x x x+ − + =   (Khối D - 2012) Trang 16