SlideShare a Scribd company logo
1 of 18
Download to read offline
Đồ thị hàm số Thầy Hồng Trí Quang
1
I. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ
Hệ trục tọa độ Oxy, cách biểu diễn tọa độ điểm
Chú ý :
Gốc tọa độ là điểm O có tọa độ O(0 ; 0)
Những điểm thuộc trục tung thì có hoành độ bằng 0, tức tọa độ dạng (0 ;y)
Những điểm thuộc trục hoành thì có tung độ bằng 0, tức tọa độ dạng (x ;0)
Nếu    ; ;B ;A A B BA x y x y thì độ dài đoạn AB là    
2 2
B A B AAB x x y y   
Bài 1. Biểu diễn các điểm trên mặt phẳng tọa độ A(-3; 2), B(1; 4), C(-5; 0), D(0; 3), E(-1;-4)
LG
Bài 2. Vẽ tam giác ABO trên mặt phẳng tọa độ Oxy. Biết O(0 ; 0) , A(2 ; 3), B(5 ; 3)
a) Tính diện tích tam giác ABO
b) Tính chu vi tam giác ABO
LG
E
B
D
C
A
-5 -3
-1
2
1
-2
-4
4
3
21O
y
x
Đồ thị hàm số Thầy Hồng Trí Quang
2
a)
1
.
2
ABOS AB OD  trong đó OD = 3; AB = 3
1 9
.3.3
2 2
ABOS  
b) xét tam giác AOD và tam giác BOD. Theo Pi-
ta-go ta có:
2 2 2 2
2 2 2 2
3 2 13
3 5 34
OA OD AD
OB OD BD
    
    
Chu vi: 3 13 34ABOC AB AO BO      
Bài 3. Cho hàm số   3y f x x    .
a) Tính f(0) ; f(1) ; f(-1) ; f(2) ; f(-2) ; f(8)
b) Biểu diễn các điểm có tọa độ (x; y) với x lần lượt là các giá trị 0; 1; -1; 2; -2; 8
c) Em có nhận xét gì về vị trí các điểm vừa vẽ
d) Vẽ đồ thị hàm số y = - x + 3
Tự luyện
Bài 4. Cho hàm số ( ) 2 4y f x x  
a) Em hãy tính f(-2), f(-1), f(0), f(1), f(2)
a) Biểu diễn các điểm có tọa độ (x; f(x)) với x lần lượt là các giá trị -2; -1; 0; 1, 2
c) Em có nhận xét gì về vị trí các điểm vừa vẽ?
d) Vẽ đồ thị hàm số 2 4y x 
Bài 5. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, vẽ tam giác ABC biết A(1; 2) , B(-1; 0) , C(2; 0)
a) Vẽ đường thẳng BC
b) Tính diện tích tam giác ABC
c) Tính chu vi tam giác ABC
II. Hàm số bậc nhất:  0y ax b a  
Mỗi hàm số  0y ax b a   là một phương trình đường thẳng. Gọi là đường thẳng  (Delta)
+) TXĐ R
+) Chiều biến thiên a > 0 hàm số đồng biến
E
D
y
x
5
3
2
1
BA
O
Đồ thị hàm số Thầy Hồng Trí Quang
3
a < 0 hàm số nghịch biến.
+) Đồ thị: là đường thẳng cắt trục tung tại điểm A( 0; b), cắt trục hoành tại điểm B(
a
b
 ; 0)
+) Nếu a = 0 thì y = b là đường thẳng song song với trục hoành.
+) Điểm ( ; )M MM x y thuộc (nằm trên) đường thẳng : y ax b   M My ax b  
Bài 6. Cho hàm số  2 2y m x   . Tìm m để
a) Hàm số trên là hàm số bậc nhất
b) Hàm số đồng biến, nghịch biến
c) Đồ thị hàm số đi qua điểm A(1 ; 4)
d) Tìm điểm thuộc đường thẳng : 2 2y x   mà có hoành độ bằng 1. Từ đó tìm m để đồ thị
của hàm số đã cho cắt đường thẳng 2 2y x  tại điểm có hoành độ bằng 1
LG
a) hàm số đã cho là hàm số bậc nhất 2 0 2m m    
b) hàm số đồng biến 2 0 2m m     . Vậy 2m 
hàm số nghịch biến 2 0 2m m     . Vậy 2m 
c) Vì đồ thị hàm số đi qua A(1 ; 4) nên  4 2 .1 2 2 2 0m m m       
Bài 7. Cho hai đường thẳng 1 : 2d y x  , 2 2:d y x  ,
a) Vẽ đồ thị hàm số 1 2,d d
b) Không dựa vào đồ thị, hãy tìm tọa độ giao điểm của 1 2,d d
c) Vẽ đồ thị hàm số 2y x 
d) *Biện luận theo m số nghiệm của phương trình 2m x 
Bài 8. Cho ba đường thẳng 1 : 2d y x  , 2
1 3
2
:
2
yd x  , 3 (2 ) 1: y m xd   
a) Tìm tọa độ giao điểm A của hai đường thẳng 1d và 2d
b) Tìm m để đường thẳng 3d đi qua A.
c) Tìm m để ba đường thẳng đã cho đồng quy.
Đồ thị hàm số Thầy Hồng Trí Quang
4
Bài 9. Cho ba điểm A(2; 5), B(-1; -1), C(4; 9). Giả sử đường thẳng d: y = ax + b đi qua A, B.
a) Giải hệ phương trình
2 5
1
a b
a b
 

   
Đs a = 2; b= 1.
b) Tìm phương trình đường thẳng AB Đs y = 2x + 1.
c) Chứng minh ba điểm A, B, C thẳng hàng. Gợi ý Chứng minh điểm C thuộc đường thẳng d.
Bài 10. Cho hàm số  1y m x m  
a) Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm A có tung độ bằng 2. Gọi là đường thẳng 1d
b) Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng -3. Gọi là đường thẳng 2d
c) Vẽ đồ thị của 2 đường thẳng 1d và 2d trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy.
d) Tìm tọa độ điểm B là giao điểm của 1d và trục hoành.
e) Tính diện tích và chu vi tam giác OAB.
g) Tìm điểm cố định mà đồ thị hàm số luôn đi qua với mọi m.
LG
a) hàm số y = (m-1).x + m có tung độ gốc b = m
- vì đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2, nên m = 2
- hàm số có dạng: 2y x 
b) vì đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng -3, nên tung độ của điểm này bằng
0, ta có :   
3
0 1 3 2 3
2
m m m m       
- hàm số có dạng :
1 3
2 2
y x 
x 0 -2
y = x + 2 2 0
x 0 -3
1 3
2 2
y x 
3
2
0
Đồ thị hàm số Thầy Hồng Trí Quang
5
Tự luyện
Bài 11. Cho hàm số :
1
2 (1)
1
m
y x m
m

  

a) Với gía trị nào của m thì (1) là hàm số bậc nhất? Đs 1m  
b) Với gía trị nào của m thì đths (1) đi qua điểm A(0; 1)? Đs 1m  
c) Với gía trị nào của m thì (1) là hs đồng biến? Đs m > 1 hoặc m < -1
Bài 12. Cho hàm số y = (2m – 1) x + m – 3.
1) Tìm m để đồ thi đi qua điểm A(2; 5)
2) Với m = 1, tìm tọa độ giao điểm của đồ thị và hai trục tọa độ Ox, Oy
Bài 13.
a) Vẽ đồ thị 2 hàm số sau trên cùng 1 hệ trục tọa độ :  1 2
2
2 (d ); 2 2
3
y x y x d    .
b) Gọi A; B là giao điểm của đường thẳng 1 2d ,d với trục hoành và giao điểm của 2 đường thẳng
là C. Tìm tọa độ giao điểm A, B, C. Đs A(-3 ; 0), B(-1 ; 0), C(0 ; 2)
c) Cho đường thẳng 3 : 5d y mx  . Tìm m để ba đường thẳng 1 2 3; ;d d d đồng quy.
d) Tính diện tích tam giác ABC. Đs S = 2
Bài 14. Cho ba điểm A(2; 0), B(-1; 3), C(4; -2).
a) Tìm phương trình đường thẳng BC y = -x + 2
b) Chứng minh ba điểm A, B, C thẳng hàng.
Bài 15. Cho hàm số 1 2: 2 1; : 1 2 ;d y x d y x     3 : | 2 1|d y x 
a) Vẽ đồ thị hàm số 1 2;d d
b) Vẽ đồ thị hàm số 3d
c) Biện luận theo m số nghiệm của phương trình | 2 1|m x 
8
6
4
2
-2
-4
-6
-8
-15 -10 -5 5 10 15
g x  = x+2
f x  =
3
2 x+
3
2
Đồ thị hàm số Thầy Hồng Trí Quang
6
Bài 16. Cho hàm số  2
5 6 2y m m x    . Tìm m để
a) Hàm số trên là hàm số bậc nhất Đs
2 0
3 0
m
m
 

 
b) Hàm số đồng biến, nghịch biến Đs
3
2
m
m

 
c) Đồ thị hàm số đi qua điểm A(1 ; 4) Đs
1
4
m
m



Bài 17. Chuyên ngữ 2007 – 2008 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba đường thẳng:
1 : 1d y x   , 2 : 1d y x  , 3 2
3 :
1
3
d y ax a a     . Tìm a để 1d cắt 2d tại một điểm thuộc 3d
HD 3
1
4 1
a 

Bài 18. Chứng minh rằng đồ thị hàm số 3 2
2 (1 ) 3 2y mx mx m x m      luôn đi qua ba điểm
cố định. Chứng minh ba điểm cố định đó thẳng hàng.
Phần 3. Vị trí tương đối của hai đường thẳng
Cho đường thẳng y ax b  thì a gọi là hệ số góc của đường thẳng.
Vị trí tương đối của 2 đường thẳng      ' ' ' '
: à : . 0d y ax b v d y a x b a a     , ta có:
' ' ' ' '
/ / ; ' ;d d a a b b d d a a b b        
' '
' ' . 1d d a a d d a a        
- Chú ý:
1. Trong trường hợp / / 'd d một số bạn rất hay quên điều kiện 'b b
2. Tọa độ giao điểm của đường thẳng d và d’ là nghiệm của hệ phương trình
' '
y ax b
y a x b
 

 
Bài 19. Cho hai đường thẳng : 2 1 d': 2d y x và y x    
a) Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng.
b) Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng
Bài 20. Cho 2 hàm số:    3 1 à 1 2 5y m x v y m x      . Với gía trị nào của m thì đồ thị 2 hs
trên là 2 đường thẳng
a) Song song ; b) Cắt nhau ; c) Trùng nhau
Đồ thị hàm số Thầy Hồng Trí Quang
7
LG
Xét (1), ta có : a = m + 3 ; b = -1
Xét (2), ta có : a’
= 1 – 2m ; b’
= 5
a) (1) // (2)
'
'
3 1 2 2
3 2
1 5 3
a a m m
m m
b b
    
        
  
b) (1) cắt (2) ' 2
3 1 2 3 2
3
a a m m m m           
c) (1) trùng (2)
'
'
2
3 1 2
3
1 5
1 5
a a m m m
b b
       
    
     
không tồn tại m thỏa mãn
Bài 21. Cho hàm số (1 ) 2y xm m   , có đồ thị d. Tìm m để
a) Đường thẳng d song song với đồ thị y = -x + 4.
b) Vuông góc với đường thẳng x – y – 4 = 0
Bài 22. Lập phương trình đường thẳng đi qua điểm B(- 1; 3) và:
a) Có hệ số góc bằng
3
2
a 
b) Song song với đường thẳng 3x – 2y = 1.
c) Vuông góc với đường thẳng 3y – 2x +1 = 0
Bài 23. Cho hàm số  1y m x m   có đồ thị là đường thẳng d.
a) Tìm điểm M cố định mà đường thẳng luôn đi qua với mọi m
b) Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M và gốc tọa độ.
c) Tìm m để khoảng cách từ gốc tọa độ O đến d là lớn nhất.
Tự luyện
Bài 24. Cho hai đường thẳng : 2 1 d': 3 2d y x và y x    
a) Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng.
b) Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng
Bài 25. Cho 2 hàm số:  3 à 3 2 2y x m v y m x     . Với gía trị nào của m thì đồ thị 2 hs trên
là 2 đường thẳng
a) Song song ; b) Cắt nhau ; c) Trùng nhau
Bài 26. Cho hàm số (2 ) 1y xm m   , có đồ thị d. Tìm m để
Đồ thị hàm số Thầy Hồng Trí Quang
8
a) Đường thẳng d song song với đồ thị y = x + 2.
b) Vuông góc với đường thẳng x + y – 2 = 0
Bài 27. Tìm hàm số (d1): y = ax + b biết rằng đồ thị của nó đi qua điểm A(-2; -1) và
a) Có hệ số góc bằng 2a 
a) song song với 2x – y + 1 = 0
b) vuông góc với đường thẳng x + 2y + 3= 0
Bài 28. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A (-2; 2) và đường thẳng (d1): y = -2(x+1)
a) Giải thích vì sao A nằm trên (d1).
c) Viết phương trình đường thẳng (d2) qua A và vuông góc với (d1).
d) Gọi A, B là giao điểm của (P) và (d2); C là giao điểm của (d1) với trục tung. Tìm tọa độ của B
và C.
Tính diện tích của tam giác ABC.
Bài 29. Cho hàm số ) 2( 1m xxy   có đồ thị là đường thẳng d.
a) Tìm điểm cố định mà đường thẳng luôn đi qua với mọi m Đs M(1;2)
b) Tìm m để khoảng cách từ gốc tọa độ O đến d là lớn nhất. Đs m = -0,5
Bài 30. Cho hàm số  1y m x m   có đồ thị là đường thẳng d.
a) Gọi A, B lần lượt là giao điểm của đồ thị và trục hoành, trục tung. Tìm tọa độ A, B theo m?
b) Chứng minh rằng với mọi m, đồ thị hàm số luôn đi qua điểm cố định.
c) Tìm m để khoảng cách từ gốc tọa độ tới đường thẳng d bằng 1.
d) Tìm m để khoảng cách từ gốc tọa độ O tới đường thẳng là lớn nhất.
Bài 31. Lập phương trình đường thẳng d biết
a) d đi qua điểm A(-2;1) và có hệ số góc -2
b) d đi qua điểm (-3; 4) và song song với đường thẳng d’ y = 2x – 1
c) d đi qua điểm (-3; 4) và vuông góc với đường thẳng d’ y = -2x +3
d) d cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2 và song song với đường thẳng y = 2x – 1.
Đs a) y = -2x – 3; b) y = 2x + 10; c)
1
4;
2
y x  d) y = 2x – 4.
Bài 32. * Cho hai đường thẳng : 12 5 d': 3 3d y x m và y x m      .
a) Tìm m để hai đường thẳng cắt nhau tại điểm A.
b) Tìm m để A nằm trên trục tung
Đồ thị hàm số Thầy Hồng Trí Quang
9
c) Tìm m để A nằm bên trái trục tung
d) Tìm m để A nằm ở góc phần tư thứ nhất.
Bài 33. *Cho hàm số 2 2
4 4 4 4 1y x x x x ax       có đồ thị là (C).
a) Vẽ đồ thị các hàm số 1; 3 3; 5 1y x y x y x      
b) Xác định a để đồ thị (C) đi qua điểm B(1; 6). Vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
c) Biện luận theo m số nghiệm của phương trình 2 2
4 4 4 4 1 1 2x x x x m x       
Đồ thị hàm số Thầy Hồng Trí Quang
10
HÀM SỐ  2
0y ax a  . ĐỒ THỊ HÀM SỐ  2
0y ax a 
A. Kiến thức cơ bản
1. Tính chất hàm số  2
0y ax a 
a) Tính chất:
Nếu a > 0 thì hàm số nghịch biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0
Nếu a < 0 thì hàm số nghịch biến khi x > 0 và đồng biến khi x < 0
2. Tính chất đồ thị hàm số  2
0y ax a 
Đồ thị hàm số  2
0y ax a  là một đường cong đi qua gốc tọa độ và nhận trục Oy là
trục đối xứng. đường cong đó được gọi là một Parabol với đỉnh O.
Nếu a > 0 thì đồ thị nằm phía trên trục hoành, O(0;0) là điểm thấp nhất của đồ thị.
Nếu a < 0 thì đồ thị nằm phía dưới trục hoành, O(0;0) là điểm cao nhất của đồ thị.
Bài 34. Cho hàm số 2
5y x 
a) Lập bảng tính giá trị của y với các giá trị của x lần lượt bằng: -2; -1;
1
2
 ; 0;
1
2
; 1; 2
b) Với giá trị nào của x thì hàm số nhận giá trị tường ứng bằng: 0; -7,5; -0,05; 50; -120
LG
a) Bảng các giá trị tương ứng của x và y là:
x -2 -1 1
2

0 1
2
1 2
2
5y x  -20 -5 5
4

0 5
4
-5 -20
b)
+ Với y = 0 ta có: 2 2
5 0 0 0x x x     
+ Với y = -7,5 ta có: 2 2
5 7,5 1,5 1,5x x x      
+ Với y = -0,05 ta có: 2 2
5 0,05 0,01 0,1x x x       
+ Với y = -7,5 ta có: 2 2
5 50 10x x      pt vô nghiệm
+ Với y = -7,5 ta có: 2 2
5 120 24 2 6x x x       
Đồ thị hàm số Thầy Hồng Trí Quang
11
Bài 35. Cho hàm số  2 2
y m m x  . Tìm giá trị của m để:
a) Hàm số đồng biến với mọi x > 0
b) Hàm số nghịch biến với mọi x > 0
LG
Ta có:  2
. 1a m m m m   
a) Hàm số đồng biến với mọi x > 0
 
0 0
1 0 1 1
0 . 1 0
00 0
1 0 1
m m
m m m
a m m
mm m
m m
    
  
                  
  
     
vậy m > 1 hoặc m < 0 thì hàm số đồng biến với mọi x > 0
b) Hàm số nghịch biến với mọi x > 0
 
0 0
1 0 1 0 1
0 . 1 0 0 1
ô0 0
1 0 1
m m
m m m
a m m m
kh ng mm m
m m
    
  
                     
  
     
Bài 36. Cho hàm số 2
y ax
a) Tìm a biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm A (1; 1)
b) Với giá trị của a vừa tìm được, vẽ đồ thị hàm số trên mặt phẳng tọa độ
LG
a) tung độ của điểm A là: y = -2.1 + 3 = 1, do đó tọa độ của điểm A là A(1; 1)
vì đồ thị hs 2
y ax đi qua điểm A nên tọa độ điểm A thỏa mãn hs, ta có: 2
1 .1 1a a   . Khi
đó hs có dạng: 2
y x
b) vẽ đồ thị 2 hs trên cùng mặt phẳng tọa độ
Đồ thị hàm số Thầy Hồng Trí Quang
12
c) pt hoành độ giao điểm của 2 đồ thị: 2
1 22 3 1; 3x x x x      
+ Với 1 11 2.1 3 1x y      tọa độ điểm A(1; 1)
+ Với  1 13 2. 3 3 9x y        tọa độ điểm B(-3; 9)
Bài 37. Chuyên toán SPHN 2015
Một xe tải có chiều rộng là 2,4m và chiều cao 2,5m muốn đi qua cái cổng hình Parabol. Biết
rằng khoảng cách giữa hai chân cổng là 4m và khoảng cách từ đỉnh cổng tới mỗi chân cổng là
2 5m (bỏ qua độ dầy của cổng).
1. Trong mặt phẳng Oxy, gọi Parabol (P) 2
y ax với a < 0 là hình biểu diễn cổng mà xe tải
muốn đi qua. Chứng minh 1a  
2. Hỏi xe tải có qua cổng không?
Vị trí tương đối giữa Prabol và đường thẳng
Cho Parabol: 2
axy  (P) và đường thẳng axy b  .
Hoành độ giao điểm của (P) và d là nghiệm của phương trình: 2
ax bx c 
2
ax 0bx c    (*)
+) Parabol (P) và đường thẳng d không có điểm chung khi và chỉ khi pt (*) vô nghiệm
+) Parabol (P) và đường thẳng d có đúng hai điểm chung (cắt nhau) khi và chỉ khi pt (*) có 2
nghiệm phân biệt
+) Parabol (P) và đường thẳng d tiếp xúc khi và chỉ khi pt (*) có nghiệm kép
Bài 38. Cho Parabol 2
xy  và đường thẳng d: 4 2y x m  . Tìm m để đường thẳng d với (P):
a) Tiếp xúc nhau
b) Cắt nhau.
14
12
10
8
6
4
2
-2
-15 -10 -5 5 10 15
g x  = -2x+3
f x  = x2
Đồ thị hàm số Thầy Hồng Trí Quang
13
c) Không giao nhau.
Bài 39. Trên (P): 𝑦 = 𝑥2
lấy hai điểm 𝐴(−1; 1), 𝐵(3; 9) và M là điểm thuộc cung AB.
a) Viết phương trình đường thẳng d đi qua hai điểm A, B.
b) Tìm phương trình đường thẳng song song với đường thẳng d và tiếp xúc với (P).
c) Xác định vị trí của M để diện tích tam giác AMB đạt giá trị lớn nhất.
Tự luyện
Bài 40. Chứng minh rằng Parabol 2
xy  luôn có điểm chung với đường thẳng ( 1)y m x m  
khi m thay đổi
Bài 41. Cho (P): y = ax2
a) Xác định a để đồ thị hàm số đi qua A(1; 1). Hàm số này đồng biến, nghịch biến khi nào.
b) Gọi (d) là đường thẳng đi qua A và cắt trục Ox tại điểm M có hoành độ m ( m ≠ 1). Viết
phương trình (d) và tìm m để (d) và (P) chỉ có một điểm chung.
Bài 42. Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2
2xy   biết rằng:
a) Tiếp tuyến đó đi qua điểm A(1; 2)
b) Tiếp tuyến đó vuông góc với đường thẳng
1
x+2
3
y


c) Tiếp tuyến đó song song với đường thẳng y = 4x + 2
Đs b)
9
3x+
8
y  ; c) y = 4x + 2, (loại do trùng đt ban đầu)
Bài 43. *Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(0; 1), 21
x
4
y  . Giả sử điểm B(2b; -1) thay đổi
a) Viết phương trình đường trung trực của đoạn AB
b) Chứng minh rằng đường thẳng d tiếp xúc với (P)
c) Viết phương trình đường thẳng tiếp xúc với (P) và vuông góc với đường thẳng
1
2
2
y x

 
Bài 44. Trên (P): 𝑦 = 𝑥2
lấy hai điểm 𝑂(0; 0), 𝐵(3; 9) và M là điểm thuộc cung AB. Xác định vị
trí của M để diện tích tam giác AMB đạt giá trị lớn nhất.
Giao điểm của Parabol và đường thẳng
Cho Parabol: 2
axy  (P) và đường thẳng axy b  .
Đồ thị hàm số Thầy Hồng Trí Quang
14
Hoành độ giao điểm của (P) và d là nghiệm của phương trình: 2
ax bx c 
2
ax 0bx c    (*)
Bài 45. Cho hàm số 2
y ax
a) Xác định hệ số a, biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm A(2; 2)
b) Vẽ đồ thị hàm số với giá trị của a vừa tìm được
c) Vẽ đường thẳng y = 2x – 2 trên cùng hệ trục tọa độ với Parabol 21
2
y x
d) Tìm tọa độ giao điểm của Parabol 21
2
y x và đường thẳng y = 2x – 2
LG
a) Vì đồ thị hs đi qua điểm A nên tọa độ điểm A thỏa mãn hs, ta có: 2 1
2 .2
2
a a  
b) Với
1
2
a  ta có hàm số sau: 21
2
y x
Bảng giá trị
x -2 -1 0 1 2
21
2
y x
2 1
2
0 1
2
2
14
12
10
8
6
4
2
-2
-15 -10 -5 5 10 15
g x  = 2x-2f x  =
1
2 x2
Đồ thị hàm số Thầy Hồng Trí Quang
15
Pt hoành độ giao điểm của 2 đồ thị: 2
1 2
1
2 2 2
2
x x x x    
thay x = 2 vào 1 trong 2 hs ta được: y = 2.2 – 2 = 2. Vậy tọa độ giao điểm của 2 đồ thị là M(2; 2)
Tự luyện
Bài 46. Cho hàm số 2
y ax
a) Tìm a biết rằng đồ thị hàm số cắt đường thẳng y = -2x + 3 tại điểm A có hoành độ bằng 1.
b) Với giá trị của a vừa tìm được, vẽ đồ thị 2 hàm số trên cùng mặt phẳng tọa độ
c) Tìm tọa độ giao điểm của 2 đồ thị Đs B(-3; 9)
Bài 47. Cho hàm số 2
y ax
a) Tìm a biết rằng đồ thị hàm số cắt đường thẳng y = -3x + 4 tại điểm A có hoành độ bằng -2.
b) Với giá trị của a vừa tìm được, vẽ đồ thị 2 hàm số trên cùng mặt phẳng tọa độ
c) Tìm tọa độ giao điểm của 2 đồ thị Đs B(-2; 10)
Điều kiện của giao điểm
Bài 48. Cho Parabol 𝑦 = 𝑥2
(𝑃) và đường thẳng d: y = mx – m +1. Tìm m để d cắt (P) tại 2 điểm
phân biệt A, B có hoành độ 𝑥1, 𝑥2 thỏa mãn điều kiện
a) |𝑥1| + |𝑥2| = 4
b) 𝑥1 = 9𝑥2
Bài 49. Cho Parabol 2
xy  và đường thẳng d: 4 2y x m  . Tìm m để:
a) Đường thẳng d tiếp xúc với (P)
b) Giả sử d cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B. Tìm m để A, B nằm bên phải trục tung
c) Giả sử d cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B. Tìm m để AB = 2.
Bài 50. Cho (P): 𝑦 = 𝑥2
. Đường thẳng d: y = 4 cắt (P) tại hai điểm A và B (𝑥 𝐴 < 𝑥 𝐵).
a) Đường thẳng Δ qua điểm A có hệ số góc m. Định m để Δ cắt (P) tại I, cắt Ox tại J sao
cho A là trung điểm của đoạn IJ.
b) Xét hình chữ nhật MNEF có hai điểm M, N thuộc đoạn AB; hai điểm E, F thuộc cung
AB của (P), xác định tọa độ các điểm M, N, E, F để chu vi MNEF lớn nhất.
Tự luyện
Bài 51. Cho hàm số 𝑦 = 𝑥2
có đồ thị (P) và đường thẳng d: 𝑦 = 𝑥 − 𝑚 + 1. Tìm m để đường
thẳng d cắt (P) tại hai điểm phân biệt ở bên phải trục tung.
Đồ thị hàm số Thầy Hồng Trí Quang
16
Bài 52. Chuyên ngữ 2006 – 2007
Cho Parabol (P)
2
2
x
y

 , và đường thẳng d đi qua I(0; -2) có hệ số góc k
a) Viết phương trình đường thẳng d. Chứng minh rằng đường thẳng d luôn cắt (P) tại hai điểm
phân biệt A, B khi k thay đổi.
b) Gọi H, K theo thứ tự là hình chiếu vuông góc của A, B trên trục hoành. Chứng minh tam giác
IHK vuông tại I
c) (thêm) Tìm k để diện tích tam giác IHK nhỏ nhất
d) Smin = 64 khi k = 0
Bài 53. Ams 2005 – 2006 Cho đường thẳng d: 2
2 0x y a   và Parabol (P): 2
y ax (a > 0).
a) Tìm a để d cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B. Chứng minh rằng khi đó A, B nằm bên phải
trục tung
b) Gọi ;A Bx x là hoành độ của A và B. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
4 1
.A B A B
T
x x x x
 

HD GTNN T
1
2 2;
2
T a 
Bài 54. Cho các hàm số 𝑦 = 𝑥2
; 𝑦 = −𝑥 + 2
a) Xác định tọa độ các giao điểm A, B của đồ thị hai hàm số đã cho và tọa độ trung điểm I của
đoạn AB, biết rằng A có hoành độ dương
b) Xác định tọa độ điểm M thuộc đồ thị hàm số 𝑦 = 𝑥2
sao cho tam giác AMB cân tại M.
A(1; 1), B(-2; 4), nên
1 5
;
2 2
I
 
 
 
, b) Tọa độ M là
1 13 7 13 1 13 7 13
; ; ;
2 2 2 2
M M
      
      
   
Bài 55. Cho Parabol (P) 2
y x , và đường thẳng d: y = mx + 1
a) Chứng minh rằng với mọi m thì đường thẳng d luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt
b) Gọi 1 1 2 2( ; ), ( ; )A x y B x y là tọa độ các giao điểm của d và (P). Tìm GTLN của biểu thức:
HD khi m = 0
Bài 56. Cho Parabol
2
x
2
y  và đường thẳng d: 2y mx m   .
Đồ thị hàm số Thầy Hồng Trí Quang
17
a) Tìm m để d và (P) cùng đi qua điểm có hoành độ x = 4.
b) Chứng minh rằng với mọi giá trị của m thì d luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt.
c) Giả sử   1 1 2 2; ;x y x y là tọa độ các giao điểm của d và (P). Chứng minh rằng:
  1 2 1 22 2 1y y x x   
Bài 57. Cho hàm số 𝑦 = 𝑥2
có đồ thị (P), đường thẳng d: 𝑦 = (2𝑚 + 2)𝑥 − 𝑚2
− 2𝑚. Tìm m
để d cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B có hoành độ 𝑥1, 𝑥2 sao cho 2𝑥1 + 𝑥2 = 5.
Bài 58. Cho hàm số 𝑦 = 𝑥2
(P) và 𝑦 = 𝑥 + 𝑚 (d) (m là tham số)
a) Tìm m để đồ thị (P) và đường thẳng d có hai giao điểm phân biệt A, B.
b) Xác định m để 𝐴𝐵 = √3
c) Tìm đường thẳng Δ vuông góc với d và tiếp xúc với (P)
Bài 59. Cho điểm M (1; -2) và (P):
2
4
x
y


a) Chứng minh rằng đường thẳng d qua M có hệ số góc m cắt (P) tại hai điểm phân biệt A,
B khi m thay đổi.
b) Gọi 𝑥 𝐴, 𝑥 𝐵 lần lượt là hoành độ của A, B. Xác định m để 𝑥 𝐴
2
. 𝑥 𝐵 + 𝑥 𝐵
2
. 𝑥 𝐴 đạt giá trị nhỏ
nhất.
c) Gọi A’, B’ lần lượt là hình chiếu của A, B trên trục hoành và S là diện tích hình thang
AA’B’B. Xác định m để 𝑆 = 4(8 + 𝑚2
√𝑚2 + 𝑚 + 2)
Bài 60. Cho (P): 𝑦 = 𝑥2
và A(3;0)
a) M là điểm thuộc (P) có hoành độ 𝑥 𝑀 = 𝑎. Xác định a để đoạn AM nhỏ nhất.
b) Chứng minh rằng nếu AM nhỏ nhất, thì đường thẳng AM vuông góc với tiếp tuyến của
(P) tại M
Đồ thị hàm số Thầy Hồng Trí Quang
18

More Related Content

What's hot

đồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đối
đồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đốiđồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đối
đồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đối
Hướng Trần Minh
 
Cong thuc luong giac day du
Cong thuc luong giac  day duCong thuc luong giac  day du
Cong thuc luong giac day du
Le Nguyen
 
Danh phap-huu-co
Danh phap-huu-coDanh phap-huu-co
Danh phap-huu-co
Do Minh
 
110 bài hình học về phương trình đường thẳng
110 bài hình học về phương trình đường thẳng 110 bài hình học về phương trình đường thẳng
110 bài hình học về phương trình đường thẳng
Hades0510
 
Công thức vật lý lớp 11
Công thức vật lý lớp 11Công thức vật lý lớp 11
Công thức vật lý lớp 11
Vô Ngã
 

What's hot (20)

đồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đối
đồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đốiđồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đối
đồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đối
 
Chuong 2 dai so tuyen tinh 2
Chuong 2   dai so tuyen tinh 2Chuong 2   dai so tuyen tinh 2
Chuong 2 dai so tuyen tinh 2
 
Bt hoa huu_co_tap1[1]
Bt hoa huu_co_tap1[1]Bt hoa huu_co_tap1[1]
Bt hoa huu_co_tap1[1]
 
Dong phan.doc
Dong phan.docDong phan.doc
Dong phan.doc
 
Tích phân-5-Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng-pages-60-78
Tích phân-5-Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng-pages-60-78Tích phân-5-Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng-pages-60-78
Tích phân-5-Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng-pages-60-78
 
Kỹ thuật nhân liên hợp
Kỹ thuật nhân liên hợpKỹ thuật nhân liên hợp
Kỹ thuật nhân liên hợp
 
Hai bí kíp thiết lập công thức sai số - ĐHBKHN
Hai bí kíp thiết lập công thức sai số - ĐHBKHNHai bí kíp thiết lập công thức sai số - ĐHBKHN
Hai bí kíp thiết lập công thức sai số - ĐHBKHN
 
Cong thuc luong giac day du
Cong thuc luong giac  day duCong thuc luong giac  day du
Cong thuc luong giac day du
 
Bài tập thấu kính nâng cao lớp 9
Bài tập thấu kính nâng cao lớp 9Bài tập thấu kính nâng cao lớp 9
Bài tập thấu kính nâng cao lớp 9
 
Trải lời bài tập phần 1 (2012 2013)
Trải lời bài tập phần 1 (2012 2013)Trải lời bài tập phần 1 (2012 2013)
Trải lời bài tập phần 1 (2012 2013)
 
Phản ứng Oxi hóa khử - Điện hóa học
Phản ứng Oxi hóa khử - Điện hóa họcPhản ứng Oxi hóa khử - Điện hóa học
Phản ứng Oxi hóa khử - Điện hóa học
 
Tổng hợp danh pháp các hợp chất hữu cơ
Tổng hợp danh pháp các hợp chất hữu cơTổng hợp danh pháp các hợp chất hữu cơ
Tổng hợp danh pháp các hợp chất hữu cơ
 
Hoa phan tich co so chuong 3 phuong phap chuan do acid baz
Hoa phan tich co so chuong 3 phuong phap chuan do acid bazHoa phan tich co so chuong 3 phuong phap chuan do acid baz
Hoa phan tich co so chuong 3 phuong phap chuan do acid baz
 
Danh phap-huu-co
Danh phap-huu-coDanh phap-huu-co
Danh phap-huu-co
 
CHUYÊN ĐỀ LƯỢNG GIÁC CHƯƠNG 1 ĐẠI SỐ 11 MỚI NHẤT - HAY NHẤT
CHUYÊN ĐỀ LƯỢNG GIÁC CHƯƠNG 1 ĐẠI SỐ 11 MỚI NHẤT - HAY NHẤTCHUYÊN ĐỀ LƯỢNG GIÁC CHƯƠNG 1 ĐẠI SỐ 11 MỚI NHẤT - HAY NHẤT
CHUYÊN ĐỀ LƯỢNG GIÁC CHƯƠNG 1 ĐẠI SỐ 11 MỚI NHẤT - HAY NHẤT
 
các bài toán hình học lớp 9 có lời giải
các bài toán hình học lớp 9 có lời giảicác bài toán hình học lớp 9 có lời giải
các bài toán hình học lớp 9 có lời giải
 
110 bài hình học về phương trình đường thẳng
110 bài hình học về phương trình đường thẳng 110 bài hình học về phương trình đường thẳng
110 bài hình học về phương trình đường thẳng
 
Công thức vật lý lớp 11
Công thức vật lý lớp 11Công thức vật lý lớp 11
Công thức vật lý lớp 11
 
Hướng dẫn ôn tập hóa Đại cương
Hướng dẫn ôn tập hóa Đại cươngHướng dẫn ôn tập hóa Đại cương
Hướng dẫn ôn tập hóa Đại cương
 
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊNCHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
 

Similar to Đồ thị hàm số - toán lớp 9

[Phongmath]hh phang oxy
[Phongmath]hh phang oxy[Phongmath]hh phang oxy
[Phongmath]hh phang oxy
phongmathbmt
 
Đường thẳng đường tròn Oxy Mathvn
Đường thẳng đường tròn Oxy MathvnĐường thẳng đường tròn Oxy Mathvn
Đường thẳng đường tròn Oxy Mathvn
Minh Thắng Trần
 
Bo de thi thu dh khoi d nam 2014 thay hung
Bo de thi thu dh khoi d nam 2014 thay hungBo de thi thu dh khoi d nam 2014 thay hung
Bo de thi thu dh khoi d nam 2014 thay hung
Quang Dũng
 
Cac dang toan thi vao lop 10
Cac dang toan thi vao lop 10Cac dang toan thi vao lop 10
Cac dang toan thi vao lop 10
Quyen Le
 
Chuyên đề 3 phương pháp toạ độ trong mặt phẳng
Chuyên đề 3 phương pháp toạ độ trong mặt phẳngChuyên đề 3 phương pháp toạ độ trong mặt phẳng
Chuyên đề 3 phương pháp toạ độ trong mặt phẳng
phamchidac
 
Chuyên đề 3 phương pháp toạ độ trong mặt phẳng
Chuyên đề 3 phương pháp toạ độ trong mặt phẳngChuyên đề 3 phương pháp toạ độ trong mặt phẳng
Chuyên đề 3 phương pháp toạ độ trong mặt phẳng
phamchidac
 
Cac dang toan lien quan den khao sat ham so
Cac dang toan lien quan den khao sat ham soCac dang toan lien quan den khao sat ham so
Cac dang toan lien quan den khao sat ham so
Huynh ICT
 
7 van-de-ve-phuong-phap-toa-do-trong-khong-gian
7 van-de-ve-phuong-phap-toa-do-trong-khong-gian7 van-de-ve-phuong-phap-toa-do-trong-khong-gian
7 van-de-ve-phuong-phap-toa-do-trong-khong-gian
Cong Thanh Nguyen
 
2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com
2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com
2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com
Huynh ICT
 

Similar to Đồ thị hàm số - toán lớp 9 (20)

Bai tap ham so 9
Bai tap ham so 9Bai tap ham so 9
Bai tap ham so 9
 
[Phongmath]hh phang oxy
[Phongmath]hh phang oxy[Phongmath]hh phang oxy
[Phongmath]hh phang oxy
 
Đường thẳng đường tròn Oxy Mathvn
Đường thẳng đường tròn Oxy MathvnĐường thẳng đường tròn Oxy Mathvn
Đường thẳng đường tròn Oxy Mathvn
 
[Vietmaths]duong thang duongtron-oxy vietmaths
[Vietmaths]duong thang duongtron-oxy vietmaths[Vietmaths]duong thang duongtron-oxy vietmaths
[Vietmaths]duong thang duongtron-oxy vietmaths
 
chuyên đề hàm số và parabol toán 9 ôn thi vào 10.
chuyên đề hàm số và parabol toán 9 ôn thi vào 10.chuyên đề hàm số và parabol toán 9 ôn thi vào 10.
chuyên đề hàm số và parabol toán 9 ôn thi vào 10.
 
04 on tap chuyen de ham so bg2017
04 on tap chuyen de ham so bg201704 on tap chuyen de ham so bg2017
04 on tap chuyen de ham so bg2017
 
17 dethi thu thpt mon toan truonghocso.com
17 dethi thu thpt mon toan   truonghocso.com17 dethi thu thpt mon toan   truonghocso.com
17 dethi thu thpt mon toan truonghocso.com
 
13 đề thi đại học môn toán
13 đề thi đại học môn toán13 đề thi đại học môn toán
13 đề thi đại học môn toán
 
Bo de thi thu dh khoi d nam 2014 thay hung
Bo de thi thu dh khoi d nam 2014 thay hungBo de thi thu dh khoi d nam 2014 thay hung
Bo de thi thu dh khoi d nam 2014 thay hung
 
Toan pt.de019.2010(+17de)
Toan pt.de019.2010(+17de)Toan pt.de019.2010(+17de)
Toan pt.de019.2010(+17de)
 
Cac dang toan thi vao lop 10
Cac dang toan thi vao lop 10Cac dang toan thi vao lop 10
Cac dang toan thi vao lop 10
 
Ôn Thi Đại Học 2015 (Tọa độ mặt phẳng)
Ôn Thi Đại Học 2015 (Tọa độ mặt phẳng)Ôn Thi Đại Học 2015 (Tọa độ mặt phẳng)
Ôn Thi Đại Học 2015 (Tọa độ mặt phẳng)
 
Hinh chuong3
Hinh chuong3Hinh chuong3
Hinh chuong3
 
Chuyên đề 3 phương pháp toạ độ trong mặt phẳng
Chuyên đề 3 phương pháp toạ độ trong mặt phẳngChuyên đề 3 phương pháp toạ độ trong mặt phẳng
Chuyên đề 3 phương pháp toạ độ trong mặt phẳng
 
Hinh chuong3
Hinh chuong3Hinh chuong3
Hinh chuong3
 
Chuyên đề 3 phương pháp toạ độ trong mặt phẳng
Chuyên đề 3 phương pháp toạ độ trong mặt phẳngChuyên đề 3 phương pháp toạ độ trong mặt phẳng
Chuyên đề 3 phương pháp toạ độ trong mặt phẳng
 
Cac dang toan lien quan den khao sat ham so
Cac dang toan lien quan den khao sat ham soCac dang toan lien quan den khao sat ham so
Cac dang toan lien quan den khao sat ham so
 
7 van-de-ve-phuong-phap-toa-do-trong-khong-gian
7 van-de-ve-phuong-phap-toa-do-trong-khong-gian7 van-de-ve-phuong-phap-toa-do-trong-khong-gian
7 van-de-ve-phuong-phap-toa-do-trong-khong-gian
 
Tiếp tuyến
Tiếp tuyếnTiếp tuyến
Tiếp tuyến
 
2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com
2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com
2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com
 

More from Hồng Quang

More from Hồng Quang (20)

10 de tang hsg quan huyen thay hong tri quang
10 de tang hsg quan   huyen thay hong tri quang10 de tang hsg quan   huyen thay hong tri quang
10 de tang hsg quan huyen thay hong tri quang
 
Pt co ban bttl phan 6 ct0, ct1, ct2
Pt co ban bttl phan 6 ct0, ct1, ct2Pt co ban bttl phan 6 ct0, ct1, ct2
Pt co ban bttl phan 6 ct0, ct1, ct2
 
Duong tron bttl phan 5 ct1, ct2
Duong tron bttl phan 5 ct1, ct2Duong tron bttl phan 5 ct1, ct2
Duong tron bttl phan 5 ct1, ct2
 
Duong tron bttl phan 6 ct1, ct2
Duong tron bttl phan 6 ct1, ct2Duong tron bttl phan 6 ct1, ct2
Duong tron bttl phan 6 ct1, ct2
 
9 pp danh gia
9 pp danh gia9 pp danh gia
9 pp danh gia
 
9 tu giac noi tiep
9 tu giac noi tiep9 tu giac noi tiep
9 tu giac noi tiep
 
9 hinh nang cao hk 1 dap an
9 hinh nang cao hk 1 dap an9 hinh nang cao hk 1 dap an
9 hinh nang cao hk 1 dap an
 
9 can thuc nc
9 can thuc nc9 can thuc nc
9 can thuc nc
 
20 cach cm bdt nesbit
20 cach cm bdt nesbit20 cach cm bdt nesbit
20 cach cm bdt nesbit
 
9 drichle
9 drichle9 drichle
9 drichle
 
[Htq] toan 9 hsg tp hn dap an
[Htq] toan 9 hsg tp hn   dap an[Htq] toan 9 hsg tp hn   dap an
[Htq] toan 9 hsg tp hn dap an
 
9 [htq] de thi hsg 3 2 lopluyenthi
9 [htq] de thi hsg 3 2 lopluyenthi9 [htq] de thi hsg 3 2 lopluyenthi
9 [htq] de thi hsg 3 2 lopluyenthi
 
9 tu giac noi tiep htq
9 tu giac noi tiep htq9 tu giac noi tiep htq
9 tu giac noi tiep htq
 
9 03 de thi tet 2016
9 03 de thi tet 20169 03 de thi tet 2016
9 03 de thi tet 2016
 
9 tu giac noi tiep htq
9 tu giac noi tiep htq9 tu giac noi tiep htq
9 tu giac noi tiep htq
 
Dau hieu tich chung minh tu giac noi tiep htq
Dau hieu tich chung minh tu giac noi tiep   htqDau hieu tich chung minh tu giac noi tiep   htq
Dau hieu tich chung minh tu giac noi tiep htq
 
9 pt vo ti (co ban) htq
9 pt vo ti (co ban) htq9 pt vo ti (co ban) htq
9 pt vo ti (co ban) htq
 
Ba dạng hệ phương trình cơ bản
Ba dạng hệ phương trình cơ bảnBa dạng hệ phương trình cơ bản
Ba dạng hệ phương trình cơ bản
 
9 phuong trinh nghiem nguyen htq
9 phuong trinh nghiem nguyen htq9 phuong trinh nghiem nguyen htq
9 phuong trinh nghiem nguyen htq
 
9 pt nghiem nguyen phan 2
9 pt nghiem nguyen phan 29 pt nghiem nguyen phan 2
9 pt nghiem nguyen phan 2
 

Recently uploaded

SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
hoangtuansinh1
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
Xem Số Mệnh
 

Recently uploaded (20)

TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
 

Đồ thị hàm số - toán lớp 9

  • 1. Đồ thị hàm số Thầy Hồng Trí Quang 1 I. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ Hệ trục tọa độ Oxy, cách biểu diễn tọa độ điểm Chú ý : Gốc tọa độ là điểm O có tọa độ O(0 ; 0) Những điểm thuộc trục tung thì có hoành độ bằng 0, tức tọa độ dạng (0 ;y) Những điểm thuộc trục hoành thì có tung độ bằng 0, tức tọa độ dạng (x ;0) Nếu    ; ;B ;A A B BA x y x y thì độ dài đoạn AB là     2 2 B A B AAB x x y y    Bài 1. Biểu diễn các điểm trên mặt phẳng tọa độ A(-3; 2), B(1; 4), C(-5; 0), D(0; 3), E(-1;-4) LG Bài 2. Vẽ tam giác ABO trên mặt phẳng tọa độ Oxy. Biết O(0 ; 0) , A(2 ; 3), B(5 ; 3) a) Tính diện tích tam giác ABO b) Tính chu vi tam giác ABO LG E B D C A -5 -3 -1 2 1 -2 -4 4 3 21O y x
  • 2. Đồ thị hàm số Thầy Hồng Trí Quang 2 a) 1 . 2 ABOS AB OD  trong đó OD = 3; AB = 3 1 9 .3.3 2 2 ABOS   b) xét tam giác AOD và tam giác BOD. Theo Pi- ta-go ta có: 2 2 2 2 2 2 2 2 3 2 13 3 5 34 OA OD AD OB OD BD           Chu vi: 3 13 34ABOC AB AO BO       Bài 3. Cho hàm số   3y f x x    . a) Tính f(0) ; f(1) ; f(-1) ; f(2) ; f(-2) ; f(8) b) Biểu diễn các điểm có tọa độ (x; y) với x lần lượt là các giá trị 0; 1; -1; 2; -2; 8 c) Em có nhận xét gì về vị trí các điểm vừa vẽ d) Vẽ đồ thị hàm số y = - x + 3 Tự luyện Bài 4. Cho hàm số ( ) 2 4y f x x   a) Em hãy tính f(-2), f(-1), f(0), f(1), f(2) a) Biểu diễn các điểm có tọa độ (x; f(x)) với x lần lượt là các giá trị -2; -1; 0; 1, 2 c) Em có nhận xét gì về vị trí các điểm vừa vẽ? d) Vẽ đồ thị hàm số 2 4y x  Bài 5. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, vẽ tam giác ABC biết A(1; 2) , B(-1; 0) , C(2; 0) a) Vẽ đường thẳng BC b) Tính diện tích tam giác ABC c) Tính chu vi tam giác ABC II. Hàm số bậc nhất:  0y ax b a   Mỗi hàm số  0y ax b a   là một phương trình đường thẳng. Gọi là đường thẳng  (Delta) +) TXĐ R +) Chiều biến thiên a > 0 hàm số đồng biến E D y x 5 3 2 1 BA O
  • 3. Đồ thị hàm số Thầy Hồng Trí Quang 3 a < 0 hàm số nghịch biến. +) Đồ thị: là đường thẳng cắt trục tung tại điểm A( 0; b), cắt trục hoành tại điểm B( a b  ; 0) +) Nếu a = 0 thì y = b là đường thẳng song song với trục hoành. +) Điểm ( ; )M MM x y thuộc (nằm trên) đường thẳng : y ax b   M My ax b   Bài 6. Cho hàm số  2 2y m x   . Tìm m để a) Hàm số trên là hàm số bậc nhất b) Hàm số đồng biến, nghịch biến c) Đồ thị hàm số đi qua điểm A(1 ; 4) d) Tìm điểm thuộc đường thẳng : 2 2y x   mà có hoành độ bằng 1. Từ đó tìm m để đồ thị của hàm số đã cho cắt đường thẳng 2 2y x  tại điểm có hoành độ bằng 1 LG a) hàm số đã cho là hàm số bậc nhất 2 0 2m m     b) hàm số đồng biến 2 0 2m m     . Vậy 2m  hàm số nghịch biến 2 0 2m m     . Vậy 2m  c) Vì đồ thị hàm số đi qua A(1 ; 4) nên  4 2 .1 2 2 2 0m m m        Bài 7. Cho hai đường thẳng 1 : 2d y x  , 2 2:d y x  , a) Vẽ đồ thị hàm số 1 2,d d b) Không dựa vào đồ thị, hãy tìm tọa độ giao điểm của 1 2,d d c) Vẽ đồ thị hàm số 2y x  d) *Biện luận theo m số nghiệm của phương trình 2m x  Bài 8. Cho ba đường thẳng 1 : 2d y x  , 2 1 3 2 : 2 yd x  , 3 (2 ) 1: y m xd    a) Tìm tọa độ giao điểm A của hai đường thẳng 1d và 2d b) Tìm m để đường thẳng 3d đi qua A. c) Tìm m để ba đường thẳng đã cho đồng quy.
  • 4. Đồ thị hàm số Thầy Hồng Trí Quang 4 Bài 9. Cho ba điểm A(2; 5), B(-1; -1), C(4; 9). Giả sử đường thẳng d: y = ax + b đi qua A, B. a) Giải hệ phương trình 2 5 1 a b a b        Đs a = 2; b= 1. b) Tìm phương trình đường thẳng AB Đs y = 2x + 1. c) Chứng minh ba điểm A, B, C thẳng hàng. Gợi ý Chứng minh điểm C thuộc đường thẳng d. Bài 10. Cho hàm số  1y m x m   a) Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm A có tung độ bằng 2. Gọi là đường thẳng 1d b) Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng -3. Gọi là đường thẳng 2d c) Vẽ đồ thị của 2 đường thẳng 1d và 2d trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy. d) Tìm tọa độ điểm B là giao điểm của 1d và trục hoành. e) Tính diện tích và chu vi tam giác OAB. g) Tìm điểm cố định mà đồ thị hàm số luôn đi qua với mọi m. LG a) hàm số y = (m-1).x + m có tung độ gốc b = m - vì đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2, nên m = 2 - hàm số có dạng: 2y x  b) vì đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng -3, nên tung độ của điểm này bằng 0, ta có :    3 0 1 3 2 3 2 m m m m        - hàm số có dạng : 1 3 2 2 y x  x 0 -2 y = x + 2 2 0 x 0 -3 1 3 2 2 y x  3 2 0
  • 5. Đồ thị hàm số Thầy Hồng Trí Quang 5 Tự luyện Bài 11. Cho hàm số : 1 2 (1) 1 m y x m m      a) Với gía trị nào của m thì (1) là hàm số bậc nhất? Đs 1m   b) Với gía trị nào của m thì đths (1) đi qua điểm A(0; 1)? Đs 1m   c) Với gía trị nào của m thì (1) là hs đồng biến? Đs m > 1 hoặc m < -1 Bài 12. Cho hàm số y = (2m – 1) x + m – 3. 1) Tìm m để đồ thi đi qua điểm A(2; 5) 2) Với m = 1, tìm tọa độ giao điểm của đồ thị và hai trục tọa độ Ox, Oy Bài 13. a) Vẽ đồ thị 2 hàm số sau trên cùng 1 hệ trục tọa độ :  1 2 2 2 (d ); 2 2 3 y x y x d    . b) Gọi A; B là giao điểm của đường thẳng 1 2d ,d với trục hoành và giao điểm của 2 đường thẳng là C. Tìm tọa độ giao điểm A, B, C. Đs A(-3 ; 0), B(-1 ; 0), C(0 ; 2) c) Cho đường thẳng 3 : 5d y mx  . Tìm m để ba đường thẳng 1 2 3; ;d d d đồng quy. d) Tính diện tích tam giác ABC. Đs S = 2 Bài 14. Cho ba điểm A(2; 0), B(-1; 3), C(4; -2). a) Tìm phương trình đường thẳng BC y = -x + 2 b) Chứng minh ba điểm A, B, C thẳng hàng. Bài 15. Cho hàm số 1 2: 2 1; : 1 2 ;d y x d y x     3 : | 2 1|d y x  a) Vẽ đồ thị hàm số 1 2;d d b) Vẽ đồ thị hàm số 3d c) Biện luận theo m số nghiệm của phương trình | 2 1|m x  8 6 4 2 -2 -4 -6 -8 -15 -10 -5 5 10 15 g x  = x+2 f x  = 3 2 x+ 3 2
  • 6. Đồ thị hàm số Thầy Hồng Trí Quang 6 Bài 16. Cho hàm số  2 5 6 2y m m x    . Tìm m để a) Hàm số trên là hàm số bậc nhất Đs 2 0 3 0 m m      b) Hàm số đồng biến, nghịch biến Đs 3 2 m m    c) Đồ thị hàm số đi qua điểm A(1 ; 4) Đs 1 4 m m    Bài 17. Chuyên ngữ 2007 – 2008 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba đường thẳng: 1 : 1d y x   , 2 : 1d y x  , 3 2 3 : 1 3 d y ax a a     . Tìm a để 1d cắt 2d tại một điểm thuộc 3d HD 3 1 4 1 a   Bài 18. Chứng minh rằng đồ thị hàm số 3 2 2 (1 ) 3 2y mx mx m x m      luôn đi qua ba điểm cố định. Chứng minh ba điểm cố định đó thẳng hàng. Phần 3. Vị trí tương đối của hai đường thẳng Cho đường thẳng y ax b  thì a gọi là hệ số góc của đường thẳng. Vị trí tương đối của 2 đường thẳng      ' ' ' ' : à : . 0d y ax b v d y a x b a a     , ta có: ' ' ' ' ' / / ; ' ;d d a a b b d d a a b b         ' ' ' ' . 1d d a a d d a a         - Chú ý: 1. Trong trường hợp / / 'd d một số bạn rất hay quên điều kiện 'b b 2. Tọa độ giao điểm của đường thẳng d và d’ là nghiệm của hệ phương trình ' ' y ax b y a x b      Bài 19. Cho hai đường thẳng : 2 1 d': 2d y x và y x     a) Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng. b) Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng Bài 20. Cho 2 hàm số:    3 1 à 1 2 5y m x v y m x      . Với gía trị nào của m thì đồ thị 2 hs trên là 2 đường thẳng a) Song song ; b) Cắt nhau ; c) Trùng nhau
  • 7. Đồ thị hàm số Thầy Hồng Trí Quang 7 LG Xét (1), ta có : a = m + 3 ; b = -1 Xét (2), ta có : a’ = 1 – 2m ; b’ = 5 a) (1) // (2) ' ' 3 1 2 2 3 2 1 5 3 a a m m m m b b                  b) (1) cắt (2) ' 2 3 1 2 3 2 3 a a m m m m            c) (1) trùng (2) ' ' 2 3 1 2 3 1 5 1 5 a a m m m b b                    không tồn tại m thỏa mãn Bài 21. Cho hàm số (1 ) 2y xm m   , có đồ thị d. Tìm m để a) Đường thẳng d song song với đồ thị y = -x + 4. b) Vuông góc với đường thẳng x – y – 4 = 0 Bài 22. Lập phương trình đường thẳng đi qua điểm B(- 1; 3) và: a) Có hệ số góc bằng 3 2 a  b) Song song với đường thẳng 3x – 2y = 1. c) Vuông góc với đường thẳng 3y – 2x +1 = 0 Bài 23. Cho hàm số  1y m x m   có đồ thị là đường thẳng d. a) Tìm điểm M cố định mà đường thẳng luôn đi qua với mọi m b) Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M và gốc tọa độ. c) Tìm m để khoảng cách từ gốc tọa độ O đến d là lớn nhất. Tự luyện Bài 24. Cho hai đường thẳng : 2 1 d': 3 2d y x và y x     a) Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng. b) Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng Bài 25. Cho 2 hàm số:  3 à 3 2 2y x m v y m x     . Với gía trị nào của m thì đồ thị 2 hs trên là 2 đường thẳng a) Song song ; b) Cắt nhau ; c) Trùng nhau Bài 26. Cho hàm số (2 ) 1y xm m   , có đồ thị d. Tìm m để
  • 8. Đồ thị hàm số Thầy Hồng Trí Quang 8 a) Đường thẳng d song song với đồ thị y = x + 2. b) Vuông góc với đường thẳng x + y – 2 = 0 Bài 27. Tìm hàm số (d1): y = ax + b biết rằng đồ thị của nó đi qua điểm A(-2; -1) và a) Có hệ số góc bằng 2a  a) song song với 2x – y + 1 = 0 b) vuông góc với đường thẳng x + 2y + 3= 0 Bài 28. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A (-2; 2) và đường thẳng (d1): y = -2(x+1) a) Giải thích vì sao A nằm trên (d1). c) Viết phương trình đường thẳng (d2) qua A và vuông góc với (d1). d) Gọi A, B là giao điểm của (P) và (d2); C là giao điểm của (d1) với trục tung. Tìm tọa độ của B và C. Tính diện tích của tam giác ABC. Bài 29. Cho hàm số ) 2( 1m xxy   có đồ thị là đường thẳng d. a) Tìm điểm cố định mà đường thẳng luôn đi qua với mọi m Đs M(1;2) b) Tìm m để khoảng cách từ gốc tọa độ O đến d là lớn nhất. Đs m = -0,5 Bài 30. Cho hàm số  1y m x m   có đồ thị là đường thẳng d. a) Gọi A, B lần lượt là giao điểm của đồ thị và trục hoành, trục tung. Tìm tọa độ A, B theo m? b) Chứng minh rằng với mọi m, đồ thị hàm số luôn đi qua điểm cố định. c) Tìm m để khoảng cách từ gốc tọa độ tới đường thẳng d bằng 1. d) Tìm m để khoảng cách từ gốc tọa độ O tới đường thẳng là lớn nhất. Bài 31. Lập phương trình đường thẳng d biết a) d đi qua điểm A(-2;1) và có hệ số góc -2 b) d đi qua điểm (-3; 4) và song song với đường thẳng d’ y = 2x – 1 c) d đi qua điểm (-3; 4) và vuông góc với đường thẳng d’ y = -2x +3 d) d cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2 và song song với đường thẳng y = 2x – 1. Đs a) y = -2x – 3; b) y = 2x + 10; c) 1 4; 2 y x  d) y = 2x – 4. Bài 32. * Cho hai đường thẳng : 12 5 d': 3 3d y x m và y x m      . a) Tìm m để hai đường thẳng cắt nhau tại điểm A. b) Tìm m để A nằm trên trục tung
  • 9. Đồ thị hàm số Thầy Hồng Trí Quang 9 c) Tìm m để A nằm bên trái trục tung d) Tìm m để A nằm ở góc phần tư thứ nhất. Bài 33. *Cho hàm số 2 2 4 4 4 4 1y x x x x ax       có đồ thị là (C). a) Vẽ đồ thị các hàm số 1; 3 3; 5 1y x y x y x       b) Xác định a để đồ thị (C) đi qua điểm B(1; 6). Vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho. c) Biện luận theo m số nghiệm của phương trình 2 2 4 4 4 4 1 1 2x x x x m x       
  • 10. Đồ thị hàm số Thầy Hồng Trí Quang 10 HÀM SỐ  2 0y ax a  . ĐỒ THỊ HÀM SỐ  2 0y ax a  A. Kiến thức cơ bản 1. Tính chất hàm số  2 0y ax a  a) Tính chất: Nếu a > 0 thì hàm số nghịch biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0 Nếu a < 0 thì hàm số nghịch biến khi x > 0 và đồng biến khi x < 0 2. Tính chất đồ thị hàm số  2 0y ax a  Đồ thị hàm số  2 0y ax a  là một đường cong đi qua gốc tọa độ và nhận trục Oy là trục đối xứng. đường cong đó được gọi là một Parabol với đỉnh O. Nếu a > 0 thì đồ thị nằm phía trên trục hoành, O(0;0) là điểm thấp nhất của đồ thị. Nếu a < 0 thì đồ thị nằm phía dưới trục hoành, O(0;0) là điểm cao nhất của đồ thị. Bài 34. Cho hàm số 2 5y x  a) Lập bảng tính giá trị của y với các giá trị của x lần lượt bằng: -2; -1; 1 2  ; 0; 1 2 ; 1; 2 b) Với giá trị nào của x thì hàm số nhận giá trị tường ứng bằng: 0; -7,5; -0,05; 50; -120 LG a) Bảng các giá trị tương ứng của x và y là: x -2 -1 1 2  0 1 2 1 2 2 5y x  -20 -5 5 4  0 5 4 -5 -20 b) + Với y = 0 ta có: 2 2 5 0 0 0x x x      + Với y = -7,5 ta có: 2 2 5 7,5 1,5 1,5x x x       + Với y = -0,05 ta có: 2 2 5 0,05 0,01 0,1x x x        + Với y = -7,5 ta có: 2 2 5 50 10x x      pt vô nghiệm + Với y = -7,5 ta có: 2 2 5 120 24 2 6x x x       
  • 11. Đồ thị hàm số Thầy Hồng Trí Quang 11 Bài 35. Cho hàm số  2 2 y m m x  . Tìm giá trị của m để: a) Hàm số đồng biến với mọi x > 0 b) Hàm số nghịch biến với mọi x > 0 LG Ta có:  2 . 1a m m m m    a) Hàm số đồng biến với mọi x > 0   0 0 1 0 1 1 0 . 1 0 00 0 1 0 1 m m m m m a m m mm m m m                                     vậy m > 1 hoặc m < 0 thì hàm số đồng biến với mọi x > 0 b) Hàm số nghịch biến với mọi x > 0   0 0 1 0 1 0 1 0 . 1 0 0 1 ô0 0 1 0 1 m m m m m a m m m kh ng mm m m m                                        Bài 36. Cho hàm số 2 y ax a) Tìm a biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm A (1; 1) b) Với giá trị của a vừa tìm được, vẽ đồ thị hàm số trên mặt phẳng tọa độ LG a) tung độ của điểm A là: y = -2.1 + 3 = 1, do đó tọa độ của điểm A là A(1; 1) vì đồ thị hs 2 y ax đi qua điểm A nên tọa độ điểm A thỏa mãn hs, ta có: 2 1 .1 1a a   . Khi đó hs có dạng: 2 y x b) vẽ đồ thị 2 hs trên cùng mặt phẳng tọa độ
  • 12. Đồ thị hàm số Thầy Hồng Trí Quang 12 c) pt hoành độ giao điểm của 2 đồ thị: 2 1 22 3 1; 3x x x x       + Với 1 11 2.1 3 1x y      tọa độ điểm A(1; 1) + Với  1 13 2. 3 3 9x y        tọa độ điểm B(-3; 9) Bài 37. Chuyên toán SPHN 2015 Một xe tải có chiều rộng là 2,4m và chiều cao 2,5m muốn đi qua cái cổng hình Parabol. Biết rằng khoảng cách giữa hai chân cổng là 4m và khoảng cách từ đỉnh cổng tới mỗi chân cổng là 2 5m (bỏ qua độ dầy của cổng). 1. Trong mặt phẳng Oxy, gọi Parabol (P) 2 y ax với a < 0 là hình biểu diễn cổng mà xe tải muốn đi qua. Chứng minh 1a   2. Hỏi xe tải có qua cổng không? Vị trí tương đối giữa Prabol và đường thẳng Cho Parabol: 2 axy  (P) và đường thẳng axy b  . Hoành độ giao điểm của (P) và d là nghiệm của phương trình: 2 ax bx c  2 ax 0bx c    (*) +) Parabol (P) và đường thẳng d không có điểm chung khi và chỉ khi pt (*) vô nghiệm +) Parabol (P) và đường thẳng d có đúng hai điểm chung (cắt nhau) khi và chỉ khi pt (*) có 2 nghiệm phân biệt +) Parabol (P) và đường thẳng d tiếp xúc khi và chỉ khi pt (*) có nghiệm kép Bài 38. Cho Parabol 2 xy  và đường thẳng d: 4 2y x m  . Tìm m để đường thẳng d với (P): a) Tiếp xúc nhau b) Cắt nhau. 14 12 10 8 6 4 2 -2 -15 -10 -5 5 10 15 g x  = -2x+3 f x  = x2
  • 13. Đồ thị hàm số Thầy Hồng Trí Quang 13 c) Không giao nhau. Bài 39. Trên (P): 𝑦 = 𝑥2 lấy hai điểm 𝐴(−1; 1), 𝐵(3; 9) và M là điểm thuộc cung AB. a) Viết phương trình đường thẳng d đi qua hai điểm A, B. b) Tìm phương trình đường thẳng song song với đường thẳng d và tiếp xúc với (P). c) Xác định vị trí của M để diện tích tam giác AMB đạt giá trị lớn nhất. Tự luyện Bài 40. Chứng minh rằng Parabol 2 xy  luôn có điểm chung với đường thẳng ( 1)y m x m   khi m thay đổi Bài 41. Cho (P): y = ax2 a) Xác định a để đồ thị hàm số đi qua A(1; 1). Hàm số này đồng biến, nghịch biến khi nào. b) Gọi (d) là đường thẳng đi qua A và cắt trục Ox tại điểm M có hoành độ m ( m ≠ 1). Viết phương trình (d) và tìm m để (d) và (P) chỉ có một điểm chung. Bài 42. Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2 2xy   biết rằng: a) Tiếp tuyến đó đi qua điểm A(1; 2) b) Tiếp tuyến đó vuông góc với đường thẳng 1 x+2 3 y   c) Tiếp tuyến đó song song với đường thẳng y = 4x + 2 Đs b) 9 3x+ 8 y  ; c) y = 4x + 2, (loại do trùng đt ban đầu) Bài 43. *Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(0; 1), 21 x 4 y  . Giả sử điểm B(2b; -1) thay đổi a) Viết phương trình đường trung trực của đoạn AB b) Chứng minh rằng đường thẳng d tiếp xúc với (P) c) Viết phương trình đường thẳng tiếp xúc với (P) và vuông góc với đường thẳng 1 2 2 y x    Bài 44. Trên (P): 𝑦 = 𝑥2 lấy hai điểm 𝑂(0; 0), 𝐵(3; 9) và M là điểm thuộc cung AB. Xác định vị trí của M để diện tích tam giác AMB đạt giá trị lớn nhất. Giao điểm của Parabol và đường thẳng Cho Parabol: 2 axy  (P) và đường thẳng axy b  .
  • 14. Đồ thị hàm số Thầy Hồng Trí Quang 14 Hoành độ giao điểm của (P) và d là nghiệm của phương trình: 2 ax bx c  2 ax 0bx c    (*) Bài 45. Cho hàm số 2 y ax a) Xác định hệ số a, biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm A(2; 2) b) Vẽ đồ thị hàm số với giá trị của a vừa tìm được c) Vẽ đường thẳng y = 2x – 2 trên cùng hệ trục tọa độ với Parabol 21 2 y x d) Tìm tọa độ giao điểm của Parabol 21 2 y x và đường thẳng y = 2x – 2 LG a) Vì đồ thị hs đi qua điểm A nên tọa độ điểm A thỏa mãn hs, ta có: 2 1 2 .2 2 a a   b) Với 1 2 a  ta có hàm số sau: 21 2 y x Bảng giá trị x -2 -1 0 1 2 21 2 y x 2 1 2 0 1 2 2 14 12 10 8 6 4 2 -2 -15 -10 -5 5 10 15 g x  = 2x-2f x  = 1 2 x2
  • 15. Đồ thị hàm số Thầy Hồng Trí Quang 15 Pt hoành độ giao điểm của 2 đồ thị: 2 1 2 1 2 2 2 2 x x x x     thay x = 2 vào 1 trong 2 hs ta được: y = 2.2 – 2 = 2. Vậy tọa độ giao điểm của 2 đồ thị là M(2; 2) Tự luyện Bài 46. Cho hàm số 2 y ax a) Tìm a biết rằng đồ thị hàm số cắt đường thẳng y = -2x + 3 tại điểm A có hoành độ bằng 1. b) Với giá trị của a vừa tìm được, vẽ đồ thị 2 hàm số trên cùng mặt phẳng tọa độ c) Tìm tọa độ giao điểm của 2 đồ thị Đs B(-3; 9) Bài 47. Cho hàm số 2 y ax a) Tìm a biết rằng đồ thị hàm số cắt đường thẳng y = -3x + 4 tại điểm A có hoành độ bằng -2. b) Với giá trị của a vừa tìm được, vẽ đồ thị 2 hàm số trên cùng mặt phẳng tọa độ c) Tìm tọa độ giao điểm của 2 đồ thị Đs B(-2; 10) Điều kiện của giao điểm Bài 48. Cho Parabol 𝑦 = 𝑥2 (𝑃) và đường thẳng d: y = mx – m +1. Tìm m để d cắt (P) tại 2 điểm phân biệt A, B có hoành độ 𝑥1, 𝑥2 thỏa mãn điều kiện a) |𝑥1| + |𝑥2| = 4 b) 𝑥1 = 9𝑥2 Bài 49. Cho Parabol 2 xy  và đường thẳng d: 4 2y x m  . Tìm m để: a) Đường thẳng d tiếp xúc với (P) b) Giả sử d cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B. Tìm m để A, B nằm bên phải trục tung c) Giả sử d cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B. Tìm m để AB = 2. Bài 50. Cho (P): 𝑦 = 𝑥2 . Đường thẳng d: y = 4 cắt (P) tại hai điểm A và B (𝑥 𝐴 < 𝑥 𝐵). a) Đường thẳng Δ qua điểm A có hệ số góc m. Định m để Δ cắt (P) tại I, cắt Ox tại J sao cho A là trung điểm của đoạn IJ. b) Xét hình chữ nhật MNEF có hai điểm M, N thuộc đoạn AB; hai điểm E, F thuộc cung AB của (P), xác định tọa độ các điểm M, N, E, F để chu vi MNEF lớn nhất. Tự luyện Bài 51. Cho hàm số 𝑦 = 𝑥2 có đồ thị (P) và đường thẳng d: 𝑦 = 𝑥 − 𝑚 + 1. Tìm m để đường thẳng d cắt (P) tại hai điểm phân biệt ở bên phải trục tung.
  • 16. Đồ thị hàm số Thầy Hồng Trí Quang 16 Bài 52. Chuyên ngữ 2006 – 2007 Cho Parabol (P) 2 2 x y   , và đường thẳng d đi qua I(0; -2) có hệ số góc k a) Viết phương trình đường thẳng d. Chứng minh rằng đường thẳng d luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B khi k thay đổi. b) Gọi H, K theo thứ tự là hình chiếu vuông góc của A, B trên trục hoành. Chứng minh tam giác IHK vuông tại I c) (thêm) Tìm k để diện tích tam giác IHK nhỏ nhất d) Smin = 64 khi k = 0 Bài 53. Ams 2005 – 2006 Cho đường thẳng d: 2 2 0x y a   và Parabol (P): 2 y ax (a > 0). a) Tìm a để d cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B. Chứng minh rằng khi đó A, B nằm bên phải trục tung b) Gọi ;A Bx x là hoành độ của A và B. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 4 1 .A B A B T x x x x    HD GTNN T 1 2 2; 2 T a  Bài 54. Cho các hàm số 𝑦 = 𝑥2 ; 𝑦 = −𝑥 + 2 a) Xác định tọa độ các giao điểm A, B của đồ thị hai hàm số đã cho và tọa độ trung điểm I của đoạn AB, biết rằng A có hoành độ dương b) Xác định tọa độ điểm M thuộc đồ thị hàm số 𝑦 = 𝑥2 sao cho tam giác AMB cân tại M. A(1; 1), B(-2; 4), nên 1 5 ; 2 2 I       , b) Tọa độ M là 1 13 7 13 1 13 7 13 ; ; ; 2 2 2 2 M M                   Bài 55. Cho Parabol (P) 2 y x , và đường thẳng d: y = mx + 1 a) Chứng minh rằng với mọi m thì đường thẳng d luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt b) Gọi 1 1 2 2( ; ), ( ; )A x y B x y là tọa độ các giao điểm của d và (P). Tìm GTLN của biểu thức: HD khi m = 0 Bài 56. Cho Parabol 2 x 2 y  và đường thẳng d: 2y mx m   .
  • 17. Đồ thị hàm số Thầy Hồng Trí Quang 17 a) Tìm m để d và (P) cùng đi qua điểm có hoành độ x = 4. b) Chứng minh rằng với mọi giá trị của m thì d luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt. c) Giả sử   1 1 2 2; ;x y x y là tọa độ các giao điểm của d và (P). Chứng minh rằng:   1 2 1 22 2 1y y x x    Bài 57. Cho hàm số 𝑦 = 𝑥2 có đồ thị (P), đường thẳng d: 𝑦 = (2𝑚 + 2)𝑥 − 𝑚2 − 2𝑚. Tìm m để d cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B có hoành độ 𝑥1, 𝑥2 sao cho 2𝑥1 + 𝑥2 = 5. Bài 58. Cho hàm số 𝑦 = 𝑥2 (P) và 𝑦 = 𝑥 + 𝑚 (d) (m là tham số) a) Tìm m để đồ thị (P) và đường thẳng d có hai giao điểm phân biệt A, B. b) Xác định m để 𝐴𝐵 = √3 c) Tìm đường thẳng Δ vuông góc với d và tiếp xúc với (P) Bài 59. Cho điểm M (1; -2) và (P): 2 4 x y   a) Chứng minh rằng đường thẳng d qua M có hệ số góc m cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B khi m thay đổi. b) Gọi 𝑥 𝐴, 𝑥 𝐵 lần lượt là hoành độ của A, B. Xác định m để 𝑥 𝐴 2 . 𝑥 𝐵 + 𝑥 𝐵 2 . 𝑥 𝐴 đạt giá trị nhỏ nhất. c) Gọi A’, B’ lần lượt là hình chiếu của A, B trên trục hoành và S là diện tích hình thang AA’B’B. Xác định m để 𝑆 = 4(8 + 𝑚2 √𝑚2 + 𝑚 + 2) Bài 60. Cho (P): 𝑦 = 𝑥2 và A(3;0) a) M là điểm thuộc (P) có hoành độ 𝑥 𝑀 = 𝑎. Xác định a để đoạn AM nhỏ nhất. b) Chứng minh rằng nếu AM nhỏ nhất, thì đường thẳng AM vuông góc với tiếp tuyến của (P) tại M
  • 18. Đồ thị hàm số Thầy Hồng Trí Quang 18