SlideShare a Scribd company logo
1 of 4
Phòng Giáo Dục Và Đào Tạo Huyện Sóc Sơn
Trường THCS Phù Linh.
ĐỀ CƯƠNG MÔN TOÁN LỚP 9 HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2013-2014
A.LÝ THUYẾT :
I. ĐẠI SỐ:
a. Căn bậc hai.
• 2
A A=
• Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc 2.
• Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc 2.
• Các bài toán sau câu rút gọn: Tính giá trị biểu thức; Tìm giá trị nguyên; GTLN-GTNN; giải phương
trình- bất phương trình; chứng minh đẳng thức- bất đẳng thức.
b. Hàm số bậc nhất y = ax + b (a ≠ 0)
• Hàm số đồng biến, nghịch biến.
• Đồ thị hàm số bậc nhất y = ax + b (a ≠ 0)
• Đường thẳng song song, đường thẳng cắt nhau.
• Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0)
II. HÌNH HỌC:
a. Hệ thức lượng trong tam giác vuông.
• Các công thức trong SGK trang 65, 66, 67.
b. Tỉ số lượng giác của góc nhọn.
• Các công thức trong SGK trang 72.
• Bảng lượng giác của các góc đặc biệt (SGK trang 75)
c. Đường tròn:
• Đường kính và dây của đường tròn.
• Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn.
• Tiếp tuyến, dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn.
• Tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau.
• Vị trí tương đối của 2 đường tròn.
B. BÀI TẬP:
I. Các bài toán tính toán:
Baøi 1: Thöïc hieän pheùp tính:
a) ( 3 2 12 2 4)( 27 144 2 16)− + + − b)
2
(2 5 2 3) 4 60+ −
c) 6(3 12 4 3 48 5 6)− + − d) 324324 ++−
e) 74117411 ++− f)
2 3 15 1
3 1 3 2 3 3 3 5
 
+ + × ÷
− − − + 
g) 532
26
+ h) 32)62( −+
II. Các bài toán rút gọn tổng hợp:
1) P = 







+
−
+
−






−
xx
x
x
x
x
x
11
:
1
a/Rót gän P b/TÝnh GT cña P khi x =
32
2
+
c/T×m c¸c GT cña x tho¶ m·n P.
436 −−−= xxx
2) P =
1 5 4 2
( ):( )
2 2 2
x x x
x x x x x
− +
+ −
− − −
a/ Rút gon P. b/ Tính giá trị của P khi x =
3 5
2
−
3)P=
a 3 a 2 a a 1 1
:
a 1( a 2)( a 1) a 1 a 1
 + + +  
− +   ÷−+ − + −  
a/ Rót gän biÓu thøc P b/ T×m a ®Ó
1 a 1
1
P 8
+
− ≥
4) P =
x 3 6 x 4
x 1x 1 x 1
−
+ −
−− +
Với x ≥ 0 & x ≠ 1
a/ Rót gän biÓu thøc P. b/ T×m x ®Ó P <
1
2
.
5) P =
1 x x
:
x x 1 x x
 
+ ÷
+ + 
a/ Rót gän P. b/ T×m gi¸ trÞ cña P khi x = 4. c/ T×m x ®Ó P =
13
3
.
6) A =
x 1 1
x 4 x 2 x 2
+ +
− − +
, víi x ≥ 0; x ≠ 4
a/ Rót gän biÓu thøc A. b/ TÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc A khi x = 25. c/ T×m gi¸ trÞ cña x ®Ó A
= -
1
3
.
7)P = 9&0,
9
93
3
2
3
≠≥
−
+
−
−
+
+
xx
x
x
x
x
x
x
.
a) Rót gän P. b) T×m gi¸ trÞ cña x ®Ó P =
3
1
. c) T×m GTLN cña P.
8)
x 10 x 5
A
x 25x 5 x 5
= − −
−− +
, Với x ≥ 0 và x ≠ 25 ta có.
a) Rút gọn biểu thức A. b) Tìm giá trị của A khi x = 9. c) Tìm x để A < 1/3
9)a/ Cho biểu thức A =
4
2
x
x
+
+
. Tính giá trị của biểu thức khi x = 36
b/ Rút gọn biểu thức B =
4 16
:
4 4 2
x x
x x x
  +
+ ÷ ÷+ − + 
(với x ≥ 0 , x≠ 16 )
c/ Với các biểu thức A và B nói trên, hãy tìm các giá trị nguyên của x để giá trị của biểu thức B.(A-1) là số
nguyên.
10) Với x >0 cho hai biểu thức A =
2 x
x
+
và B=
1 2 1x x
x x x
− +
+
+
a)Tính giá trị biểu thức A khi x= 64
b)Rút gọn B
c)Tìm x để
3
2
A
B
>
III. Các bài toán về hàm số bậc nhất:
Baøi 1:
Cho ñöôøng thaúng: y = (k -1)x + 1. Tìm k ñeå ñöôøng thaúng:
a) Ñi qua A(–2; 3)
b) song song vôùi ñöôøng thaúng y = –3x + 2
Baøi 2:
a) Vieát phöông trình ñöôøng thaúng (d): y =ax +b
Biết (d) ñi qua A(2;1) vaø B(1;2)
b) Vẽ đường thẳng (d) vừa tìm được ở câu a.
Baøi 3:
Treân cuøng heä truïc toïa ñoä Oxy, veõ ñoà thò caùc haøm soá: y = x+1 vaø y = –
2x+4. Tìm toïa ñoä giao ñieåm cuûa chuùng.
Baøi 4:
Cho ba ñöôøng thaúng: (d1): y = 2x–1 (d2): x+2y–3 = 0 (d3):
3
( 1) 2 0
2
m x y+ − − =
Tìm m ñeå ba ñöôøng thaúng treân ñoàng quy taïi 1 ñieåm.
Baøi 5:
Cho hai haøm soá baäc nhaát: y = kx + m–2 vaø y = (3–k)x +5 – m.
Vôùi ñieàu kieän naøo cuûa k vaø m thì ñoà thò cuûa hai haøm soá treân:
a) song song vôùi nhau
b) truøng nhau
c) Caét nhau taïi truïc tung.
IV. Các bài toán hình học về đường tròn :
Bài 1: Cho nửa đường tròn (O,R) đường kính AB . Kẻ các tia Ax, By lần lượt vuông góc với AB tại A, B. Từ
một điểm M di động trên nửa đường tròn, kẻ tiếp tuyến qua M cắt Ax, By lần lượt tại D, C.
a) Chứng minh :góc DOC vuông.
b) Chứng minh : AD + BC = DC.
c) Chứng minh : AD.BC không phụ thuộc vào vị trí điểm M.
d) Gọi E là giao điểm của OD và AM; F là giao điểm của OC và BM
Chứng minh : EF có độ dài không đổi và EF vuông góc với AD
e) Chứng minh : AB là tiếp tuyến của đường tròn đường kính DC.
f) Xác định vị trí của điêm M để diện tích tứ giác ABCD nhỏ nhất. Tính giá trị nhỏ nhất đó.
g) Gọi N là giao điểm của AC và BD . Chứng minh : MN // BC//AD và MN vuông góc với AB.
Bài 2: Cho đường tròn (O,R) . Điểm A nằm ngoài đường tròn sao cho OA =2R . Vẽ các tiếp tuyến AB; AC với
đường tròn (O) ; ( với B ,C thuộc đường tròn (O)). Gọi I là giao điểm của BC và AO
a) Chứng minh : AB2
= AI.AO
b) Chứng minh : AO vuông góc với BC tại I và IB=IC
c) Chứng minh : tam giác ABC đều
d) Tia AO cắt (O) tại điểm K. Qua điểm K kẻ tiếp tuyến với (O) cắt AB; AC lần lượt tại M; N. Chứng
minh chu vi tam giác AMN là 32R .
Bài 3: Cho nöûa ñöôøng troøn (O,R) ñöôøng kính AB. Veõ nöûa ñöôøng troøn taâm O’ ñöôøng kính
OA trong cuøng nöûa maët phaúng bôø AB vôùi nöûa ñöôøng troøn (O). Veõ caùt tuyeán AC cuûa
(O) caét (O’) taïi ñieåm thöù hai laø D.
a) Chöùng minh: DA = DC.
b) Veõ tieáp tuyeán Dx vôùi (O’) vaø tieáp tuyeán Cy vôùi (O). Chöùng minh: Dx//Cy.
c) Töø C haï CH ⊥ AB, cho OH = 3
1
OB. CMR khi ñoù BD laø tieáp tuyeán cuûa (O’).
Bài 4: Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Vẽ tiếp tuyến Ax và dây AC. Tia phân giác của góc CAx cắt
nửa đường tròn tại D, cắt tia BC tại E. Gọi H là giao điểm của AC và BD.
a) Chứng minh : Tam giác ABE cân
b) Chứng minh : EH vuông góc với AB
c) Chứng minh : EH // Ax
Bài 5: Cho đường tròn (O,R) đường kính AB; E là điểm nằm bên trong đường tròn. Tia AE cắt (O) tại C; tia BE
cắt (O) tại D.
Chứng minh : AE.AC + BE.BD không phụ thuộc vào vị trí điểm E.
V. Một số bài toán nâng cao:
Bài 1:Tìm ba số thực x,y,z biết:
)2013(
2
1
201321 −++=−+−+− zyxzyx
Bài 2:Giải phương trình :
53512 22
−=+−+ xxx
Bài 3: Cho 3 số dương x,y,z thỏa mãn : xyz =144
Tính giá trị biểu thức :
1212
12
112 ++
+
++
+
++
=
zxz
z
yyz
y
xxy
x
A
Bài 4: Cho 2 số dương x,y thỏa mãn : x+y =1 tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
yx
P
94
+=

More Related Content

What's hot

Bài toán cực trị trong hình học giải tích
Bài toán cực trị trong hình học giải tíchBài toán cực trị trong hình học giải tích
Bài toán cực trị trong hình học giải tích
Minh Thắng Trần
 
De thi dh phan đt cac năm 2000 2012hhgtphang
De thi dh phan đt cac năm 2000 2012hhgtphangDe thi dh phan đt cac năm 2000 2012hhgtphang
De thi dh phan đt cac năm 2000 2012hhgtphang
Thanh Bình Hoàng
 
De thi thu ql3 lan 1
De thi thu ql3 lan 1De thi thu ql3 lan 1
De thi thu ql3 lan 1
Hung Le
 
[Vnmath.com] de thi thptqg lan 2 nong cong 1
[Vnmath.com] de thi thptqg lan 2 nong cong 1[Vnmath.com] de thi thptqg lan 2 nong cong 1
[Vnmath.com] de thi thptqg lan 2 nong cong 1
Marco Reus Le
 
Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2
Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2
Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2
Thế Giới Tinh Hoa
 
[Vnmath.com] de thi thpt qg 2015 quynh luu 3
[Vnmath.com]  de thi thpt qg 2015 quynh luu 3[Vnmath.com]  de thi thpt qg 2015 quynh luu 3
[Vnmath.com] de thi thpt qg 2015 quynh luu 3
Dang_Khoi
 
[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015
[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015
[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015
Marco Reus Le
 
đE thi thu lan 1 2014-toan thay tam
đE thi thu lan 1 2014-toan thay tamđE thi thu lan 1 2014-toan thay tam
đE thi thu lan 1 2014-toan thay tam
Hồng Nguyễn
 
Hh11 bai-tap-on-chuong-1-dap-an-www.mathvn.com
Hh11 bai-tap-on-chuong-1-dap-an-www.mathvn.comHh11 bai-tap-on-chuong-1-dap-an-www.mathvn.com
Hh11 bai-tap-on-chuong-1-dap-an-www.mathvn.com
hoabanglanglk
 

What's hot (20)

Bài toán cực trị trong hình học giải tích
Bài toán cực trị trong hình học giải tíchBài toán cực trị trong hình học giải tích
Bài toán cực trị trong hình học giải tích
 
60 đề thi thử toán của các trường thpt 2015 có đáp án chi tiết
60 đề thi thử toán của các trường thpt 2015   có đáp án chi tiết60 đề thi thử toán của các trường thpt 2015   có đáp án chi tiết
60 đề thi thử toán của các trường thpt 2015 có đáp án chi tiết
 
De thi dh phan đt cac năm 2000 2012hhgtphang
De thi dh phan đt cac năm 2000 2012hhgtphangDe thi dh phan đt cac năm 2000 2012hhgtphang
De thi dh phan đt cac năm 2000 2012hhgtphang
 
De thi thu ql3 lan 1
De thi thu ql3 lan 1De thi thu ql3 lan 1
De thi thu ql3 lan 1
 
Cực trị của hàm số, ôn thi đại học môn toán
Cực trị của hàm số, ôn thi đại học môn toánCực trị của hàm số, ôn thi đại học môn toán
Cực trị của hàm số, ôn thi đại học môn toán
 
Hình giải tích 12 1đ
Hình giải tích 12   1đHình giải tích 12   1đ
Hình giải tích 12 1đ
 
[Vnmath.com] de thi thptqg lan 2 nong cong 1
[Vnmath.com] de thi thptqg lan 2 nong cong 1[Vnmath.com] de thi thptqg lan 2 nong cong 1
[Vnmath.com] de thi thptqg lan 2 nong cong 1
 
Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2
Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2
Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2
 
Đề +đáp án (chính thức) của bộ Giáo dục. Thi THPT Quốc gia 2018 môn Toán
Đề +đáp án (chính thức) của bộ Giáo dục. Thi THPT Quốc gia 2018 môn ToánĐề +đáp án (chính thức) của bộ Giáo dục. Thi THPT Quốc gia 2018 môn Toán
Đề +đáp án (chính thức) của bộ Giáo dục. Thi THPT Quốc gia 2018 môn Toán
 
[Vnmath.com] de thi thpt qg 2015 quynh luu 3
[Vnmath.com]  de thi thpt qg 2015 quynh luu 3[Vnmath.com]  de thi thpt qg 2015 quynh luu 3
[Vnmath.com] de thi thpt qg 2015 quynh luu 3
 
[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015
[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015
[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015
 
đE thi thu lan 1 2014-toan thay tam
đE thi thu lan 1 2014-toan thay tamđE thi thu lan 1 2014-toan thay tam
đE thi thu lan 1 2014-toan thay tam
 
Chuyên đề khảo sát hàm số dành cho lớp 10
Chuyên đề khảo sát hàm số dành cho lớp 10Chuyên đề khảo sát hàm số dành cho lớp 10
Chuyên đề khảo sát hàm số dành cho lớp 10
 
Hh11 bai-tap-on-chuong-1-dap-an-www.mathvn.com
Hh11 bai-tap-on-chuong-1-dap-an-www.mathvn.comHh11 bai-tap-on-chuong-1-dap-an-www.mathvn.com
Hh11 bai-tap-on-chuong-1-dap-an-www.mathvn.com
 
De thi-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-toan-so-gd-dt-hai-duong
De thi-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-toan-so-gd-dt-hai-duongDe thi-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-toan-so-gd-dt-hai-duong
De thi-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-toan-so-gd-dt-hai-duong
 
Khoảng cách trong hàm số - phần 2
Khoảng cách trong hàm số - phần 2Khoảng cách trong hàm số - phần 2
Khoảng cách trong hàm số - phần 2
 
Giasudhsphn.com.baitap hh10
Giasudhsphn.com.baitap hh10Giasudhsphn.com.baitap hh10
Giasudhsphn.com.baitap hh10
 
Hình oxy
Hình oxyHình oxy
Hình oxy
 
Đề Thi tuyển sinh vào 10 năm 2012 hải dương
Đề Thi tuyển sinh vào 10 năm 2012 hải dươngĐề Thi tuyển sinh vào 10 năm 2012 hải dương
Đề Thi tuyển sinh vào 10 năm 2012 hải dương
 
De thi-dap-an-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-toan-tinh-hai-duong
De thi-dap-an-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-toan-tinh-hai-duongDe thi-dap-an-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-toan-tinh-hai-duong
De thi-dap-an-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-toan-tinh-hai-duong
 

Similar to De cuong on tap toan 9

Chuyên đề 3 phương pháp toạ độ trong mặt phẳng
Chuyên đề 3 phương pháp toạ độ trong mặt phẳngChuyên đề 3 phương pháp toạ độ trong mặt phẳng
Chuyên đề 3 phương pháp toạ độ trong mặt phẳng
phamchidac
 
Chuyên đề 3 phương pháp toạ độ trong mặt phẳng
Chuyên đề 3 phương pháp toạ độ trong mặt phẳngChuyên đề 3 phương pháp toạ độ trong mặt phẳng
Chuyên đề 3 phương pháp toạ độ trong mặt phẳng
phamchidac
 
39 đề luyện thi học sinh giỏi toán 9
39 đề luyện thi học sinh giỏi toán 939 đề luyện thi học sinh giỏi toán 9
39 đề luyện thi học sinh giỏi toán 9
Jackson Linh
 
On tap toan 7 hoc ki ii va de thi hoc ki ii
On tap toan 7 hoc ki ii va de thi hoc ki iiOn tap toan 7 hoc ki ii va de thi hoc ki ii
On tap toan 7 hoc ki ii va de thi hoc ki ii
Tu Em
 
Đề cương thpt trần phú.pdf
Đề cương thpt trần phú.pdfĐề cương thpt trần phú.pdf
Đề cương thpt trần phú.pdf
MaiDng51
 
[Phongmath]hh phang oxy
[Phongmath]hh phang oxy[Phongmath]hh phang oxy
[Phongmath]hh phang oxy
phongmathbmt
 
05 tuong giao ham phan thuc p3_tlbg
05 tuong giao ham phan thuc p3_tlbg05 tuong giao ham phan thuc p3_tlbg
05 tuong giao ham phan thuc p3_tlbg
Huynh ICT
 

Similar to De cuong on tap toan 9 (20)

Hinh chuong3
Hinh chuong3Hinh chuong3
Hinh chuong3
 
Chuyên đề 3 phương pháp toạ độ trong mặt phẳng
Chuyên đề 3 phương pháp toạ độ trong mặt phẳngChuyên đề 3 phương pháp toạ độ trong mặt phẳng
Chuyên đề 3 phương pháp toạ độ trong mặt phẳng
 
Chuyên đề 3 phương pháp toạ độ trong mặt phẳng
Chuyên đề 3 phương pháp toạ độ trong mặt phẳngChuyên đề 3 phương pháp toạ độ trong mặt phẳng
Chuyên đề 3 phương pháp toạ độ trong mặt phẳng
 
de-thi-thi-mon-toan-lan-2-truong-thpt-le-quy-don-2017
de-thi-thi-mon-toan-lan-2-truong-thpt-le-quy-don-2017de-thi-thi-mon-toan-lan-2-truong-thpt-le-quy-don-2017
de-thi-thi-mon-toan-lan-2-truong-thpt-le-quy-don-2017
 
Ôn Thi Đại Học 2015 (Tọa độ mặt phẳng)
Ôn Thi Đại Học 2015 (Tọa độ mặt phẳng)Ôn Thi Đại Học 2015 (Tọa độ mặt phẳng)
Ôn Thi Đại Học 2015 (Tọa độ mặt phẳng)
 
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
 
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
 
13 đề thi đại học môn toán
13 đề thi đại học môn toán13 đề thi đại học môn toán
13 đề thi đại học môn toán
 
39 đề luyện thi học sinh giỏi toán 9
39 đề luyện thi học sinh giỏi toán 939 đề luyện thi học sinh giỏi toán 9
39 đề luyện thi học sinh giỏi toán 9
 
36 de-luyen-thi-vao-lop 10
36 de-luyen-thi-vao-lop 1036 de-luyen-thi-vao-lop 10
36 de-luyen-thi-vao-lop 10
 
On tap toan 7 hoc ki ii va de thi hoc ki ii
On tap toan 7 hoc ki ii va de thi hoc ki iiOn tap toan 7 hoc ki ii va de thi hoc ki ii
On tap toan 7 hoc ki ii va de thi hoc ki ii
 
đề Thi cấp huyện
đề Thi cấp huyệnđề Thi cấp huyện
đề Thi cấp huyện
 
Đề cương thpt trần phú.pdf
Đề cương thpt trần phú.pdfĐề cương thpt trần phú.pdf
Đề cương thpt trần phú.pdf
 
Tuyen tap de thi vao lop 10
Tuyen tap de thi vao lop 10Tuyen tap de thi vao lop 10
Tuyen tap de thi vao lop 10
 
40 de-thi-toan-vao-10-chon-loc-co-dap-an
40 de-thi-toan-vao-10-chon-loc-co-dap-an40 de-thi-toan-vao-10-chon-loc-co-dap-an
40 de-thi-toan-vao-10-chon-loc-co-dap-an
 
[Phongmath]hh phang oxy
[Phongmath]hh phang oxy[Phongmath]hh phang oxy
[Phongmath]hh phang oxy
 
9 [htq] de thi hsg
9 [htq] de thi hsg9 [htq] de thi hsg
9 [htq] de thi hsg
 
288ehq h9
288ehq h9288ehq h9
288ehq h9
 
05 tuong giao ham phan thuc p3_tlbg
05 tuong giao ham phan thuc p3_tlbg05 tuong giao ham phan thuc p3_tlbg
05 tuong giao ham phan thuc p3_tlbg
 
50 de thi hsg toan 9
50 de thi hsg toan 950 de thi hsg toan 9
50 de thi hsg toan 9
 

De cuong on tap toan 9

  • 1. Phòng Giáo Dục Và Đào Tạo Huyện Sóc Sơn Trường THCS Phù Linh. ĐỀ CƯƠNG MÔN TOÁN LỚP 9 HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2013-2014 A.LÝ THUYẾT : I. ĐẠI SỐ: a. Căn bậc hai. • 2 A A= • Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc 2. • Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc 2. • Các bài toán sau câu rút gọn: Tính giá trị biểu thức; Tìm giá trị nguyên; GTLN-GTNN; giải phương trình- bất phương trình; chứng minh đẳng thức- bất đẳng thức. b. Hàm số bậc nhất y = ax + b (a ≠ 0) • Hàm số đồng biến, nghịch biến. • Đồ thị hàm số bậc nhất y = ax + b (a ≠ 0) • Đường thẳng song song, đường thẳng cắt nhau. • Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0) II. HÌNH HỌC: a. Hệ thức lượng trong tam giác vuông. • Các công thức trong SGK trang 65, 66, 67. b. Tỉ số lượng giác của góc nhọn. • Các công thức trong SGK trang 72. • Bảng lượng giác của các góc đặc biệt (SGK trang 75) c. Đường tròn: • Đường kính và dây của đường tròn. • Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. • Tiếp tuyến, dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn. • Tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau. • Vị trí tương đối của 2 đường tròn. B. BÀI TẬP: I. Các bài toán tính toán: Baøi 1: Thöïc hieän pheùp tính: a) ( 3 2 12 2 4)( 27 144 2 16)− + + − b) 2 (2 5 2 3) 4 60+ − c) 6(3 12 4 3 48 5 6)− + − d) 324324 ++− e) 74117411 ++− f) 2 3 15 1 3 1 3 2 3 3 3 5   + + × ÷ − − − +  g) 532 26 + h) 32)62( −+ II. Các bài toán rút gọn tổng hợp: 1) P =         + − + −       − xx x x x x x 11 : 1 a/Rót gän P b/TÝnh GT cña P khi x = 32 2 + c/T×m c¸c GT cña x tho¶ m·n P. 436 −−−= xxx
  • 2. 2) P = 1 5 4 2 ( ):( ) 2 2 2 x x x x x x x x − + + − − − − a/ Rút gon P. b/ Tính giá trị của P khi x = 3 5 2 − 3)P= a 3 a 2 a a 1 1 : a 1( a 2)( a 1) a 1 a 1  + + +   − +   ÷−+ − + −   a/ Rót gän biÓu thøc P b/ T×m a ®Ó 1 a 1 1 P 8 + − ≥ 4) P = x 3 6 x 4 x 1x 1 x 1 − + − −− + Với x ≥ 0 & x ≠ 1 a/ Rót gän biÓu thøc P. b/ T×m x ®Ó P < 1 2 . 5) P = 1 x x : x x 1 x x   + ÷ + +  a/ Rót gän P. b/ T×m gi¸ trÞ cña P khi x = 4. c/ T×m x ®Ó P = 13 3 . 6) A = x 1 1 x 4 x 2 x 2 + + − − + , víi x ≥ 0; x ≠ 4 a/ Rót gän biÓu thøc A. b/ TÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc A khi x = 25. c/ T×m gi¸ trÞ cña x ®Ó A = - 1 3 . 7)P = 9&0, 9 93 3 2 3 ≠≥ − + − − + + xx x x x x x x . a) Rót gän P. b) T×m gi¸ trÞ cña x ®Ó P = 3 1 . c) T×m GTLN cña P. 8) x 10 x 5 A x 25x 5 x 5 = − − −− + , Với x ≥ 0 và x ≠ 25 ta có. a) Rút gọn biểu thức A. b) Tìm giá trị của A khi x = 9. c) Tìm x để A < 1/3 9)a/ Cho biểu thức A = 4 2 x x + + . Tính giá trị của biểu thức khi x = 36 b/ Rút gọn biểu thức B = 4 16 : 4 4 2 x x x x x   + + ÷ ÷+ − +  (với x ≥ 0 , x≠ 16 ) c/ Với các biểu thức A và B nói trên, hãy tìm các giá trị nguyên của x để giá trị của biểu thức B.(A-1) là số nguyên. 10) Với x >0 cho hai biểu thức A = 2 x x + và B= 1 2 1x x x x x − + + + a)Tính giá trị biểu thức A khi x= 64 b)Rút gọn B
  • 3. c)Tìm x để 3 2 A B > III. Các bài toán về hàm số bậc nhất: Baøi 1: Cho ñöôøng thaúng: y = (k -1)x + 1. Tìm k ñeå ñöôøng thaúng: a) Ñi qua A(–2; 3) b) song song vôùi ñöôøng thaúng y = –3x + 2 Baøi 2: a) Vieát phöông trình ñöôøng thaúng (d): y =ax +b Biết (d) ñi qua A(2;1) vaø B(1;2) b) Vẽ đường thẳng (d) vừa tìm được ở câu a. Baøi 3: Treân cuøng heä truïc toïa ñoä Oxy, veõ ñoà thò caùc haøm soá: y = x+1 vaø y = – 2x+4. Tìm toïa ñoä giao ñieåm cuûa chuùng. Baøi 4: Cho ba ñöôøng thaúng: (d1): y = 2x–1 (d2): x+2y–3 = 0 (d3): 3 ( 1) 2 0 2 m x y+ − − = Tìm m ñeå ba ñöôøng thaúng treân ñoàng quy taïi 1 ñieåm. Baøi 5: Cho hai haøm soá baäc nhaát: y = kx + m–2 vaø y = (3–k)x +5 – m. Vôùi ñieàu kieän naøo cuûa k vaø m thì ñoà thò cuûa hai haøm soá treân: a) song song vôùi nhau b) truøng nhau c) Caét nhau taïi truïc tung. IV. Các bài toán hình học về đường tròn : Bài 1: Cho nửa đường tròn (O,R) đường kính AB . Kẻ các tia Ax, By lần lượt vuông góc với AB tại A, B. Từ một điểm M di động trên nửa đường tròn, kẻ tiếp tuyến qua M cắt Ax, By lần lượt tại D, C. a) Chứng minh :góc DOC vuông. b) Chứng minh : AD + BC = DC. c) Chứng minh : AD.BC không phụ thuộc vào vị trí điểm M. d) Gọi E là giao điểm của OD và AM; F là giao điểm của OC và BM Chứng minh : EF có độ dài không đổi và EF vuông góc với AD e) Chứng minh : AB là tiếp tuyến của đường tròn đường kính DC. f) Xác định vị trí của điêm M để diện tích tứ giác ABCD nhỏ nhất. Tính giá trị nhỏ nhất đó. g) Gọi N là giao điểm của AC và BD . Chứng minh : MN // BC//AD và MN vuông góc với AB.
  • 4. Bài 2: Cho đường tròn (O,R) . Điểm A nằm ngoài đường tròn sao cho OA =2R . Vẽ các tiếp tuyến AB; AC với đường tròn (O) ; ( với B ,C thuộc đường tròn (O)). Gọi I là giao điểm của BC và AO a) Chứng minh : AB2 = AI.AO b) Chứng minh : AO vuông góc với BC tại I và IB=IC c) Chứng minh : tam giác ABC đều d) Tia AO cắt (O) tại điểm K. Qua điểm K kẻ tiếp tuyến với (O) cắt AB; AC lần lượt tại M; N. Chứng minh chu vi tam giác AMN là 32R . Bài 3: Cho nöûa ñöôøng troøn (O,R) ñöôøng kính AB. Veõ nöûa ñöôøng troøn taâm O’ ñöôøng kính OA trong cuøng nöûa maët phaúng bôø AB vôùi nöûa ñöôøng troøn (O). Veõ caùt tuyeán AC cuûa (O) caét (O’) taïi ñieåm thöù hai laø D. a) Chöùng minh: DA = DC. b) Veõ tieáp tuyeán Dx vôùi (O’) vaø tieáp tuyeán Cy vôùi (O). Chöùng minh: Dx//Cy. c) Töø C haï CH ⊥ AB, cho OH = 3 1 OB. CMR khi ñoù BD laø tieáp tuyeán cuûa (O’). Bài 4: Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Vẽ tiếp tuyến Ax và dây AC. Tia phân giác của góc CAx cắt nửa đường tròn tại D, cắt tia BC tại E. Gọi H là giao điểm của AC và BD. a) Chứng minh : Tam giác ABE cân b) Chứng minh : EH vuông góc với AB c) Chứng minh : EH // Ax Bài 5: Cho đường tròn (O,R) đường kính AB; E là điểm nằm bên trong đường tròn. Tia AE cắt (O) tại C; tia BE cắt (O) tại D. Chứng minh : AE.AC + BE.BD không phụ thuộc vào vị trí điểm E. V. Một số bài toán nâng cao: Bài 1:Tìm ba số thực x,y,z biết: )2013( 2 1 201321 −++=−+−+− zyxzyx Bài 2:Giải phương trình : 53512 22 −=+−+ xxx Bài 3: Cho 3 số dương x,y,z thỏa mãn : xyz =144 Tính giá trị biểu thức : 1212 12 112 ++ + ++ + ++ = zxz z yyz y xxy x A Bài 4: Cho 2 số dương x,y thỏa mãn : x+y =1 tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức yx P 94 +=