SlideShare a Scribd company logo
1 of 28
HỘI THẢO TRIỂN VỌNG KINH TẾ VÀ THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN
VIỆT NAM | ĐIỂM SÁNG CỦA KHU VỰC
| THÁNG 6/2019
KINH TẾ VĨ MÔ VIỆT NAM
Điểm sáng trong khu vực với các cân đối vĩ mô thể hiện sự vượt trội
VIETNAM - ĐIỂM SÁNG TRONG KHU VỰC | 3
Tốc độ tăng trưởng của Việt Nam đang vươn lên số 1 châu Á
Việt Nam trở thành quốc gia tăng trưởng nhanh nhất châu Á
 Việt Nam luôn đạt mức tăng trưởng cao và duy trì xu hướng tăng tích cực trong vòng 5
năm trở lại đây.
 Việt Nam thể hiện sự vượt trội so với các quốc gia trong khu vực giữa mục tiêu lạm
phát và tăng trưởng cho thấy chất lượng tăng trưởng của Việt Nam là thực sự tốt.
Emerging economies
ASEAN-5 country weighted
Developed
economies
Trung Quốc
VIỆT NAM
0.0
1.0
2.0
3.0
4.0
5.0
6.0
7.0
8.0
9.0
2013年3月
2013年6月
2013年9月
2013年12月
2014年3月
2014年6月
2014年9月
2014年12月
2015年3月
2015年6月
2015年9月
2015年12月
2016年3月
2016年6月
2016年9月
2016年12月
2017年3月
2017年6月
2017年9月
2017年12月
2018年3月
2018年6月
2018年9月
2018年12月
TĂNG TRƯỞNG GDP VIỆT NAM SO VỚI KHU VỰC (%)
ASEAN-5 = Singapore, Thailand, Indonesia, Malaysia,
VIỆT NAM
Thailand
Indonesia
Malaysia
Philippines
Singapore
Trung Quốc
Ấn Độ
Taiwan
Korea
Australia
New Zealand
Sri Lanka
0.0
1.0
2.0
3.0
4.0
5.0
6.0
0.0 1.0 2.0 3.0 4.0 5.0 6.0 7.0 8.0
Lạmphát
Tăng trưởng
TĂNG TRƯỞNG GDP VÀ LẠM PHÁT KỲ VỌNG
Đường lạm phát cơ sở
Tăngtrưởngkỳvọng
VIETNAM - ĐIỂM SÁNG TRONG KHU VỰC | 4
Các nhân tố thúc đẩy tăng trưởng
Tiêu dùng là động lực thúc đẩy tăng trưởng
 Cũng giống như các quốc gia đạt mức tăng trưởng GDP top đầu trong khu vực như Ấn Độ, Trung Quốc, Philippines, động lực tăng trưởng của Việt Nam có đóng góp rất lớn bởi tiêu
dùng dân cư. Trong bối cảnh chiến tranh thương mại Mỹ - Trung ngày càng ảnh hưởng tới tăng trưởng toàn cầu thì tiêu dùng nội địa sẽ đóng vai trò là nhân tố dẫn dắt GDP, vai trò của
xuất khẩu sẽ giảm xuống.
6.8 6.6
7.2 7.0
3.8
3.0 3.1
2.7
3.9
3.2 3.1
2.6
5.1 5.2
5.9
4.7
6.7
6.2
4.0 4.1
6.8
7.1
-4.00
-2.00
0.00
2.00
4.00
6.00
8.00
10.00
2017
2018
2017
2018
2017
2018
2017
2018
2017
2018
2017
2018
2017
2018
2017
2018
2017
2018
2017
2018
2017
2018
China India Hongkong Korea Singapore Taiwan Indonesia Malaysia Philippines Thailand Vietnam
ĐÓNG GÓP VÀO TĂNG TRƯỞNG TỪ PHÍA TỔNG CẦU (%)
Tiêu dùng (C) Đầu tư (I) Xuất khẩu ròng GDP
NIEs ASEAN-5
VIETNAM - ĐIỂM SÁNG TRONG KHU VỰC | 5
 Việt Nam nằm trong top 4 các quốc gia có chỉ số niềm tin người tiêu dùng lạc quan
nhất thế giới. Sự ổn định của nền kinh tế đi cùng với lạm phát trong tầm kiểm soát
khiến cho người tiêu dùng khá tự tin với việc chi tiêu.
 Tốc độ tăng trưởng tổng mức hàng hóa bán lẻ và dịch vụ tiêu dùng của Việt Nam
thường xuyên duy trì ổn định ở mức hai con số.
Các nhân tố thúc đẩy tăng trưởng
Chỉ số niềm tin người tiêu dùng cao nhất trong lịch sử
0
20
40
60
80
100
120
140
Việt Nam Philippines Indonesia Singapore Thailand Malaysia Asia Pacific
CHỈ SỐ NIỀM TIN NGƯỜI TIÊU DÙNG VIỆT NAM & KHU VỰC
Q1 Q2 Q3 Q4
Duy trì ổn định
ở mức 2 con số
-10
-5
0
5
10
15
20
25
30
2013年5月
2013年8月
2013年11月
2014年2月
2014年5月
2014年8月
2014年11月
2015年2月
2015年5月
2015年8月
2015年11月
2016年2月
2016年5月
2016年8月
2016年11月
2017年2月
2017年5月
2017年8月
2017年11月
2018年2月
2018年5月
2018年8月
2018年11月
2019年2月
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG BÁN LẺ HÀNG HÓA & DỊCH VỤ (%)
Thailand Indonesia Singapore Việt Nam
VIETNAM - ĐIỂM SÁNG TRONG KHU VỰC | 6
Affluent
Established
2020 Emerging
Aspirant
Poor
Việt Nam Myanmar Indonesia Thailand
Affluent
Established
2012 Emerging
Aspirant
Poor
Tỷ trọng người giàu đang gia tăng thúc đẩy tiêu dùng
Dân số trung lưu và giàu có đang gia tăng
 Với sự gia tăng của tầng lớp trung lưu, tiêu dùng dân cư là động lực tăng trưởng quan trọng nhất từ phía tổng cầu.
12.4 5.4 32.3 13.9
32.7 10.3 72.7 21.0
VIETNAM - ĐIỂM SÁNG TRONG KHU VỰC | 7
Camera
Dây cáp điện May mặc
Giày dép
Thủy sản
Điện thoại & linh kiện
Dầu thô
Cà phê
Gạo
Nhựa
Cao su
Gỗ & sản phẩm từ gỗ
Nội thất
-4%
-2%
0%
2%
4%
6%
8%
10%
12%
14%
16%
18%
-4% -2% 0% 2% 4% 6% 8% 10% 12%
Thịphầnxuấtkhẩutrênthịtrườngthếgiới(%)
Thay đổi thị phần xuất khẩu 2014-2018 (điểm %)
SỰ CHUYỂN DỊCH THỊ PHẦN CÁC MŨI NHỌN XUẤT KHẨU CỦA VIỆT NAM 5 NĂM TRỞ LẠI ĐÂY
Diện tích = Kim ngạch xuất khẩu 2 tỷ USD
Câu chuyện xuất khẩu của Việt Nam
Vị thế VN trên bản đồ thương mại thế giới ngày càng lớn
THỊ TRƯỜNG XUẤT KHẨU ĐA DẠNG
Quốc gia Giá trị (tỷ USD) Thị phần (%)
China 64.1 23.1
US 51.3 18.5
Japan 21.1 7.6
Korea 19.6 7.1
Germany 11.5 4.2
Hong Kong 8.4 3
India 7.2 2.6
France 6.4 2.3
United Kingdom 5.9 2.1
Netherlands 5.9 2.1
Thailand 5.7 2.1
Malaysia 4.8 1.7
Australia 4.5 1.6
Austria 4.5 1.6
Mexico 4.4 1.6
VIETNAM - ĐIỂM SÁNG TRONG KHU VỰC | 8
TRADE WAR 
-30
-20
-10
0
10
20
30
40
50
60
2009年5月
2009年10月
2010年3月
2010年8月
2011年1月
2011年6月
2011年11月
2012年4月
2012年9月
2013年2月
2013年7月
2013年12月
2014年5月
2014年10月
2015年3月
2015年8月
2016年1月
2016年6月
2016年11月
2017年4月
2017年9月
2018年2月
2018年7月
2018年12月
KIM NGẠCH NHẬP KHẨU MỸ & XUẤT KHẨU CÁC NƯỚC
ASEAN (% YOY)
US import YoY (%)
ASEAN-5 export YoY (%)
Vietnam's export total YoY (%)TRADE WAR 
-30
-20
-10
0
10
20
30
40
50
60
2009年5月
2009年10月
2010年3月
2010年8月
2011年1月
2011年6月
2011年11月
2012年4月
2012年9月
2013年2月
2013年7月
2013年12月
2014年5月
2014年10月
2015年3月
2015年8月
2016年1月
2016年6月
2016年11月
2017年4月
2017年9月
2018年2月
2018年7月
2018年12月
KIM NGẠCH NHẬP KHẨU TRUNG QUỐC & XUẤT KHẨU CÁC
NƯỚC ASEAN (% YOY)
China's import YoY (%)
ASEAN-5 export YoY (%)
Vietnam's export total YoY (%)
Câu chuyện xuất khẩu của Việt Nam
Tác động từ Trade War tới XK thấp hơn các nước khu vực
 Căng thẳng thương mại Mỹ - Trung sẽ phủ bóng đen lên luồng thương mại toàn cầu, dù cùng chịu ảnh hưởng tới tăng trưởng giá trị xuất khẩu như các quốc gia trong khu vực nhưng
Việt Nam vẫn luôn đạt tốc độ tăng trưởng xuất khẩu cao hơn các quốc gia láng giềng  ẢNH HƯỞNG ÍT HƠN.
VIETNAM - ĐIỂM SÁNG TRONG KHU VỰC | 9
Câu chuyện xuất khẩu của Việt Nam
Xuất khẩu Việt Nam sẽ hưởng lợi từ Trade War
 Ở chiều xuất khẩu từ Việt Nam sang Trung Quốc, do nằm trong chuỗi trung gian xuất khẩu đi Mỹ nên Việt Nam có bị ảnh hưởng. Tăng trưởng xuất khẩu trong 2 tháng đầu năm 2019
bị giảm mạnh nhưng sau đó hồi phục trong 2 tháng 3&4/2019 và quay trở lại mức tăng trưởng dương.
 Ở chiều xuất khẩu trực tiếp đi Mỹ đạt kết quả kết sức ấn tượng trong 3 tháng đầu năm 2019 với mức tăng trưởng dao động từ 30-50% so với cùng kỳ.
-30
-20
-10
0
10
20
30
40
50
60
-40
-20
0
20
40
60
80
100
120
140
2010年5月
2010年10月
2011年3月
2011年8月
2012年1月
2012年6月
2012年11月
2013年4月
2013年9月
2014年2月
2014年7月
2014年12月
2015年5月
2015年10月
2016年3月
2016年8月
2017年1月
2017年6月
2017年11月
2018年4月
2018年9月
2019年2月
XUẤT KHẨU TỪ VIỆT NAM SANG TRUNG QUỐC GIẢM
China's import YoY (%) - Cột phải
XK từ Việt Nam sang Trung Quốc YoY (%) - Cột trái
-15
-10
-5
0
5
10
15
20
25
30
-15
-5
5
15
25
35
45
55
65
2010年5月
2010年9月
2011年1月
2011年5月
2011年9月
2012年1月
2012年5月
2012年9月
2013年1月
2013年5月
2013年9月
2014年1月
2014年5月
2014年9月
2015年1月
2015年5月
2015年9月
2016年1月
2016年5月
2016年9月
2017年1月
2017年5月
2017年9月
2018年1月
2018年5月
2018年9月
2019年1月
XUẤT KHẨU TỪ VIỆT NAM SANG MỸ TĂNG
US import YoY (%)- Cột phải
XK từ Việt Nam sang Mỹ YoY (%) - Cột trái
VIETNAM - ĐIỂM SÁNG TRONG KHU VỰC | 10
Các ngành xuất khẩu mũi nhọn
của Việt Nam
Nguồn:
ITC Export Potential Map
http://exportpotential.intracen.org
Thiết bị điện tử
Giày dép
Thủy sản, tôm, cá phi lê
Cà phê
Gỗ và sản phẩm từ gỗ
May mặc
Hạt điều
Gạo
Máy móc thiết bị
Túi, hộp đựng, bao da
Trái cây
Hải sản chế biến
Các loại hạt
Hạt tiêu
Cao su, mủ latex
Nhựa
VIETNAM - ĐIỂM SÁNG TRONG KHU VỰC | 11
Tốc độ tăng trưởng của Việt Nam đang vươn lên số 1 châu Á với chất lượng tăng trưởng được đảm bảo
FDI sẽ tiếp tục viết lên câu chuyện thần kỳ trong nhiều năm
10 tỷ USD
19,1
tỷ USD
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018
FDI GIẢI NGÂN VÀ ĐĂNG KÝ (TỶ USD)
Vốn đăng ký (Tỷ USD)
Vốn thực hiện (Tỷ USD)
Chế biến,
chế tạo,
47%
Bất động
sản, 19%
Bán buôn,
bán lẻ, ô tô,
xe máy, 10%
Khoa học
công nghệ,
06%
Điện, khí,
nước, điều
hòa, 05%
Xây dựng,
03%
Khác, 10%
35,5 tỷ USD
VIỆT NAM THU HÚT FDI THÀNH CÔNG NHỜ CÁC YẾU TỐ:
 Cam kết mạnh về mở cửa với các hiệp định thương mại lớn như: AFTA, CPTPP và
tương lai sẽ là EVFTA hoặc RCEP.
 Thị trường lao động rẻ và dồi dào.
 Cơ sở hạ tầng không ngừng hoàn thiện.
 Các địa phương đều có chính sách thu hút FDI.
0.0%
5.0%
10.0%
15.0%
20.0%
Thailand Indonesia Singapore Malaysia Philippines Vietnam
TỶ TRỌNG FDI/GDP CỦA VIỆT NAM VÀ ASEAN
2011
2017
VIETNAM - ĐIỂM SÁNG TRONG KHU VỰC | 12
Chỉ số PMI ở trạng thái tích cực liên tục trong 30 tháng
PMI luôn ở mức lạc quan nhất trong khu vực
Quốc gia
2017 2018 2019
Q1 Q2 Q3 Q4 Q1 Q2 Q3 Q4 Q1 Q2
Thailand 50.6 50.6 50.2 49.8 49.7 50.4 49.6 49.5 50.3 49.8 50.0 50.4 50.6 50.9 49.1 49.5 51.1 50.2 50.1 49.9 50.0 48.9 49.8 50.3 50.2 49.9 50.3 51.0
Indonesia 50.4 49.3 50.5 51.2 50.6 49.5 48.6 50.7 50.4 50.1 50.4 49.3 49.9 51.4 50.7 51.6 51.7 50.3 50.5 51.9 50.7 50.5 50.4 51.2 49.9 50.1 51.2 50.4
Malaysia 48.6 49.4 49.5 50.7 48.7 46.9 48.3 50.4 49.9 48.6 52.0 49.9 50.5 49.9 49.5 48.6 47.6 49.5 49.7 51.2 51.5 49.2 48.2 46.8 47.9 47.6 47.2 49.4
Philippines 52.7 53.6 53.8 53.3 54.3 53.9 52.8 50.6 50.8 53.7 54.8 54.2 51.7 50.8 51.5 52.7 53.7 52.9 50.9 51.9 52.0 54.0 54.2 53.2 52.3 51.9 51.5 50.9
China 51.3 51.6 51.8 51.2 51.2 51.7 51.4 51.7 52.4 51.6 51.8 51.6 51.3 50.3 51.5 51.4 51.9 51.5 51.2 51.3 50.8 50.2 50.0 49.4 49.5 49.2 50.5 50.1
India 50.4 50.7 52.5 52.5 51.6 50.9 47.9 51.2 51.2 50.3 52.6 54.7 52.4 52.1 51.0 51.6 51.2 53.1 52.3 51.7 52.2 53.1 54.0 53.2 53.9 54.3 52.6 51.8
Korea 49.0 49.2 48.4 49.4 49.2 50.1 49.1 49.9 50.6 50.2 51.2 49.9 50.7 50.3 49.1 48.4 48.9 49.8 48.3 49.9 51.3 51.0 48.6 49.8 48.3 47.2 48.8 50.2
Vietnam 51.9 54.2 54.6 54.1 51.6 52.5 51.7 51.8 53.3 51.6 51.4 52.5 53.4 53.5 51.6 52.7 53.9 55.7 54.9 53.7 51.5 53.9 56.5 53.8 51.9 51.2 51.9 52.5
 Negative Neutral Positive 
VIETNAM - ĐIỂM SÁNG TRONG KHU VỰC | 13
 Năm 2018, FED thực hiện chính sách thắt chặt tiền tệ khiến cho USD tăng giá mạnh. Để giữ cho đồng tiền không bị mất giá so với USD, các quốc gia mới nổi cũng phải nhiều lần điều
chỉnh tăng lãi suất. Năm 2019, FED chuyển hướng không tăng lãi suất nữa nên USD khó có khả năng tăng mạnh.
 Thực tế 6 tháng đầu năm 2019, các quốc gia mới nổi tiếp tục duy trì chính sách tiền tệ thắt chặt, giữ nguyên mặt bằng lãi suất 2018, giúp cho đồng tiền tại các quốc gia này ổn định.
Tỷ giá - Áp lực đối với tỷ giá 2019 là không lớn
Sức ép từ các đồng tiền khác lên VND là không nhiều
LÃI SUẤT ĐIỀU HÀNH CÁC QUỐC GIA ĐANG PHÁT TRIỂN CHÂU Á
Quốc gia
Lãi suất điều hành (29/5/2019) Lịch sử điều chỉnh năm 2018
% So với thời điểm 31/12/2018 Tăng/giảm Xu hướng Số lần điều chỉnh
Ấn Độ 6.50 Không thay đổi 0.50 2
Trung Quốc 4.35 Không thay đổi 0.00 0
Pakistan 12.25 +2.25 4.00 4
Sri Lanka 8.00 Không thay đổi 0.75 1
Indonesia 6.00 Không thay đổi 1.75 3
Thái Lan 1.75 Không thay đổi 0.25 1
Malaysia 3.25 Không thay đổi 0.00 0
Philippines 4.75 Không thay đổi 1.75 5
Việt Nam 6.25 Không thay đổi 0.00 0
BIẾN ĐỘNG USD SO VỚI CÁC ĐỒNG TIỀN TRONG KHU VỰC
Đồng tiền 2017 2018 2019
Trung Quốc -6.6% 5.9% 0.7%
Ấn Độ -6.4% 9.6% 0.4%
Đài Loan -7.6% 3.7% 2.5%
Singapore -7.9% 2.5% 1.2%
Indonesia 0.7% 6.5% 0.0%
Thái Lan -9.0% 0.7% -0.8%
Malaysia -10.0% 2.8% 1.3%
Philippines 0.3% 5.6% -0.1%
Việt Nam -0.2% 2.1% 0.7%
Tăng giá Giảm giá Ổn định
VIETNAM - ĐIỂM SÁNG TRONG KHU VỰC | 14
Tỷ giá - VND đã chứng tỏ là một đồng tiền ổn định nhất trong khu vực
Xu hướng tỷ giá 2019 sẽ ổn định và đi ngang
 Thông qua cơ chế tỷ giá trung tâm (VND được tính theo rổ 8 đồng tiền USD, EUR, CNY, JPY, KRW, TWD, SGD, THB dựa trên trọng số kịm ngạch thương mại hàng hóa) được áp dụng từ
2016, Ngân hàng Nhà nước đã điều hành tỷ giá một cách ổn định, đặc biệt là trong năm 2018 khi đồng tiền các quốc gia trong khu vực bị mất giá mạnh.
Thailand
Malaysia
Singapore
Trung Quốc
India
Việt Nam
0.85
0.90
0.95
1.00
1.05
1.10
USD SO VỚI CÁC ĐỒNG TIỀN TRONG KHU VỰC (NĂM 2017=100)
2017 2018 2019
Tăng giá so với USD Mất giá so với USD do FED 4 lần tăng lãi suất Ổn định & đi ngang
VIETNAM - ĐIỂM SÁNG TRONG KHU VỰC | 15
Lạm phát
Lạm phát vẫn duy trì mức thấp & ổn định
 Ở góc độ ảnh hưởng của giá dầu tăng, lạm phát của Việt Nam vẫn trong tầm kiểm soát. Ở góc độ ảnh hưởng của tỷ giá, USD dự báo sẽ không biến động mạnh trong 2019, sức ép VND
bị phá giá từ các đồng tiền các quốc gia láng giềng cũng không quá lớn bởi xu hướng các đồng tiền trong khu vực 2019 là đi ngang.
 Ngân hàng nhà nước còn có công cụ thắt chặt hơn chính sách tiền tệ trong trường hợp lạm phát cơ bản tiếp tục tăng.
Giá dầu có ảnh hưởng tới CPI với độ trễ ~3
tháng. Theo tương quan này chúng tôi ước
tính mỗi 1% tăng của giá dầu sẽ khiến CPI
tăng ~0.04 điểm % tuyệt đối và ngược lại
Xu hướng tăng giá
dầu chậm lại
-60%
-40%
-20%
0%
20%
40%
60%
80%
-1
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
2012年5月
2012年9月
2013年1月
2013年5月
2013年9月
2014年1月
2014年5月
2014年9月
2015年1月
2015年5月
2015年9月
2016年1月
2016年5月
2016年9月
2017年1月
2017年5月
2017年9月
2018年1月
2018年5月
2018年9月
2019年1月
ẢNH HƯỞNG GIÁ DẦU TỚI LẠM PHÁT
CPI YoY (%) - Cột trái % tăng giá dầu - Cột phải
Tỷ giá có ảnh hưởng tới
CPI với độ trễ ~ 3 tháng.
Hệ số tương quan = -0,63
Tỷ giá 2019 dự báo
ổn định
-2.0%
-1.0%
0.0%
1.0%
2.0%
3.0%
4.0%
5.0%
6.0%
7.0%
-1
0
1
2
3
4
5
6
7
8
2012年6月
2012年10月
2013年2月
2013年6月
2013年10月
2014年2月
2014年6月
2014年10月
2015年2月
2015年6月
2015年10月
2016年2月
2016年6月
2016年10月
2017年2月
2017年6月
2017年10月
2018年2月
2018年6月
2018年10月
2019年2月
ẢNH HƯỞNG TỶ GIÁ LÊN LẠM PHÁT
CPI YoY (%) - Cột trái % biến động tỷ giá - Cột phải
VIETNAM - ĐIỂM SÁNG TRONG KHU VỰC | 16
Với những thành tựu đạt được, Việt Nam được các tổ chức quốc tế nâng điểm đánh giá
Fitch nâng hạng Việt Nam từ ổn định lên tích cực
 Fitch Ratings ngày 9/5/2019 ra thông báo nâng triển vọng tín nhiệm quốc gia của Việt Nam từ “Ổn định” lên “Tích cực” và tiếp tục duy trì mức xếp hạng BB.
 Trước đó 1 tháng, Standard & Poor’s cũng nâng xếp hạng quốc gia dài hạn của Việt Nam từ BB- lên BB với triển vọng “Ổn định”. Xếp hạng tín nhiệm ngắn hạn được giữ nguyên ở B.
Tổ chức đánh giá Xếp hạng Triển vọng Ngày đánh giá
Fitch
BB Tích cực  09/05/2019
BB Ổn định 15/05/2018
Standard & Poor’s
BB  Ổn định 05/04/2019
BB- Ổn định 06/06/2012
Moody’s
Ba3  Ổn định 10/08/2018
B1 Tích cực 28/04/2017
CƠ SƠ ĐỂ FITCH NÂNG TRIỂN VỌNG ĐÁNH GIÁ VIỆT NAM
 Việt Nam đưa tỷ lệ nợ Chính phủ giảm từ mức 53% GDP năm 2016 xuống còn 50,5% GDP
năm 2018 và dự kiến giảm xuống mức 46% năm 2020.
 Nợ công giảm xuống 58% GDP cuối năm 2018 so với tiệm cận gần mức trần 65% năm 2016.
 Bội chi ngân sách giảm từ 9,1% GDP cuối 2017 xuống mức 8% GDP cuối 2018.
 GDP 2018 tăng trưởng 7,1% so với con số 6,8% năm 2017. Fitch dự báo tăng trưởng kinh tế
của Việt Nam 2019 sẽ đạt khoảng 6,7% so với mục tiêu từ 6,6-6,8% do Quốc hội đề ra.
 Thu hút FDI tiếp tục đạt mức tốt là động lực quan trọng thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
 Fitch nhận định Việt Nam sẽ tiếp tục là một trong những nền kinh tế phát triển nhanh nhất
so với các quốc gia trong khu vực châu Á - Thái Bình Dương cũng như so với nhóm các nước
đồng hạng BB, là điểm đến hấp dẫn đối với các nhà đầu tư nước ngoài do lợi thế chi phí thấp.
 Fitch cũng đánh giá Việt Nam sẽ được hưởng lợi dưới tác động của căng thẳng thương mại
Mỹ - Trung từ việc dòng thương mại chuyển hướng ra khỏi Trung Quốc.
VIETNAM - ĐIỂM SÁNG TRONG KHU VỰC | 17
Turkey Argentina Colombia Mexico
South
Africa
Indonesia Brazil India Russia Phillippines Chile Poland Malaysia Peru
Saudi
Arabia
China Thailand Taiwan
South
Korea
Vietnam
Current account
balance (% of GDP)
-3.49% -5.00% -3.85% -1.72% -3.58% -3.10% -0.73% -2.43% 7.03% -2.39% -3.20% -1.27% 2.32% -1.49% 8.33% 0.38% 6.91% 12.15% 4.74% 3.03%
Debt (% of GDP) 29.05% 86.29% 50.48% 53.57% 56.71% 29.20% 87.88% 69.79% 13.95% 39.60% 25.56% 48.36% 56.24% 26.76% 19.08% 50.46% 42.08% 34.99% 40.71% 57.54%
Government
Effectiveness (Score)
0.07 0.16 -0.07 -0.03 0.28 0.04 -0.29 0.09 -0.08 -0.06 0.85 0.63 0.84 -0.13 0.25 0.42 0.38 1.27 1.08 0.01
Headline CPI (%) 19.50% 23.17% 3.25% 4.41% 4.40% 2.83% 4.94% 2.47% 5.20% 3.00% 2.00% 2.20% 0.20% 2.13% -2.10% 2.50% 1.23% 0.66% 0.60% 2.93%
Local curency v.s USD
(% YTD)
14.99% 19.17% 3.35% -3.05% 0.12% -0.47% 3.83% -0.35% -7.52% -0.65% 0.09% 2.47% 1.32% -0.70% -0.04% 0.56% -1.25% -2.28% 6.18% 0.79%
Vulnerability (1 =
Most Vulnerable)
17 20 18 16 15 10 19 11 14 12 2 8 6 9 3 7 4 1 5 13
Rủi ro từ yếu tố bên ngoài
Sức đề kháng với khủng hoảng của Việt Nam
 Khả năng chống đỡ với khủng hoảng của Việt Nam ở mức trung bình do tiêu chí nợ công/GDP cao và kinh nghiệm xử lý của Chính phủ đối với các yếu tố rủi ro từ bên ngoài chưa
được đánh giá cao. Xếp hạng của Việt Nam ở thứ 13/20 trong nhóm các nền kinh tế đang phát triển.
THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM
Hấp dẫn bởi định giá, sự tăng trưởng nhanh của doanh nghiệp và lợi suất đầu tư cao
VIETNAM - ĐIỂM SÁNG TRONG KHU VỰC | 19
Thị trường cổ phiếu Việt Nam hấp dẫn bởi có mức tăng trưởng nhanh
Tăng trưởng nhanh & lợi suất đầu tư cao
 Tốc độ tăng trưởng doanh thu và lợi nhuận của doanh nghiệp Việt Nam nhanh nhất trong khu vực với mức tăng trưởng bình quân giai đoạn 2013-2018 lần lượt đạt 7.3% và 7.8%.
 Lợi suất đầu tư tại các thị trường tăng trưởng nhanh cũng tốt hơn nhiều các thị trường tăng trưởng chậm hoặc không có tăng trưởng. Lợi suất đầu tư bình quân hàng năm của Việt
Nam trong giai đoạn 2013-2018 mức 12,1%/năm, chỉ thấp hơn Ấn Độ đạt 13.3%/năm.
VIỆT NAM
Thái Lan
Shanghai
Singapore
Indonesia
Malaysia
Philippines
Hàn Quốc
Ấn Độ
Đài Loan
-4.0%
-2.0%
0.0%
2.0%
4.0%
6.0%
8.0%
10.0%
12.0%
14.0%
-8% -6% -4% -2% 0% 2% 4% 6% 8% 10% 12%
TăngtrưởngIndex
Tăng trưởng doanh thu
TĂNG TRƯỞNG INDEX & TĂNG TRƯỞNG DOANH THU
VIỆT NAM
Thái Lan
Shanghai
Singapore
Indonesia
Malaysia
Philippines
Hàn Quốc
Ấn Độ
Đài Loan
-8.0%
-6.0%
-4.0%
-2.0%
0.0%
2.0%
4.0%
6.0%
8.0%
10.0%
-8% -6% -4% -2% 0% 2% 4% 6% 8% 10% 12%
TăngtrưởngLNST
Tăng trưởng doanh thu
TĂNG TRƯỞNG DOANH THU & LNST BÌNH QUÂN 5 NĂM
Các thị trường có mức tăng
trưởng doanh thu và lợi nhuận
tốt cũng cho thấy sự tăng
trưởng tốt về index
VIETNAM - ĐIỂM SÁNG TRONG KHU VỰC | 20
Ngoài ra còn cho thấy sự hấp dẫn về mặt định giá
Định giá đang ở vùng hấp dẫn
 Thị trường chứng khoán Việt Nam đang hấp dẫn về mặt định giá trên cả phương diện so sánh với khu vực và so sánh với giá trị nội tại VN-Index.
+25%
2
4
6
8
10
12
14
5
7
9
11
13
15
17
19
21
23
25
2010年1月
2010年7月
2011年1月
2011年7月
2012年1月
2012年7月
2013年1月
2013年7月
2014年1月
2014年7月
2015年1月
2015年7月
2016年1月
2016年7月
2017年1月
2017年7月
2018年1月
2018年7月
2019年1月
2019年7月
P/E HIỆN TẠI VÀ GIÁ TRỊ P/E HỢP LÝ VN-INDEX
P/E hiện tại Giá trị P/E hợp lý Lãi suất TPCP kỳ hạn 10 năm
VIỆT NAM
Thái Lan
Shanghai
Singapore
Indonesia
Malaysia
Hàn Quốc
Ấn Độ
Đài Loan Philippines
-10
-5
0
5
10
15
20
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3
PEG VÀ P/B CỦA VIỆT NAM SO VỚI KHU VỰC
PEG âm 
VIETNAM - ĐIỂM SÁNG TRONG KHU VỰC | 21
Ticker
Current
When Kuwait leaves MSCI Frontier Markets 100 and MSCI Frontier Markets Index in May, 2020
Sum of 10 funds’ capital allocation to
this stock (USD)
Accumulative Positions
(number of shares)
Number of funds invested
into this stock
Prejcted Additional Capital inflow (USD)
Projected Additional Posititions
VNM 79.852.591,00 14.380.199,00 8 47.818.628 8.611.385
VIC 45.475.871,00 9.429.012,00 2 28.766.737 5.964.524
HPG 42.888.599,00 30.484.340,00 6 25.115.878 17.851.853
MSN 37.637.948,00 10.041.720,00 5 22.464.358 5.993.440
VRE 18.408.670,00 12.193.383,00 4 11.509.371 7.623.482
DHG 12.709.591,00 2.515.099,00 6 7.038.064 1.392.761
VHM 10.687.529,00 2.956.335,00 3 8.172.816 2.260.727
BMP 10.287.551,00 5.374.152,00 5 5.696.835 2.975.991
HDB 7.720.031,00 6.627.590,00 5 4.275.045 3.670.095
VCI 4.288.120,00 3.107.985,00 4 2.478.979 1.796.738
Dự kiến ít nhất 65 triệu USD sẽ được phân bổ vào thị trường Việt Nam sau khi MSCI Frontier 100 công bố tỷ trọng mới trong tháng 5/2019
Top 10 cổ phiếu cần chú ý khi Kuwait được nâng hạng
VIETNAM - ĐIỂM SÁNG TRONG KHU VỰC | 22
 Theo dự kiến ban đầu của MSCI, Argentina vào tháng 5/2019 sẽ được nâng hạng từ thị trường cận biên lên
thị trường mới nổi. Sau đó, Kuwait vào tháng 5/2020 cũng sẽ được nâng hạng từ thị trường cân biên lên thị
trường mới nổi
 Khi điều này xảy ra tỷ trọng của các mã cổ phiếu của Việt Nam sẽ tăng lên trong rổ MSCI Frontier từ 17% lên
30%, các quỹ có thể giải ngân khoảng 263 triệu USD vào TTCK VN. Cụ thể trong năm 2019 khi Argentina được
nâng hạng thì Việt Nam sẽ được nâng tỉ trọng từ 17% lên 18% và được các quỹ giải ngân vào Việt Nam
khoảng 5 triệu USD, trong năm 2020 khi Kuwait tiếp tục được nâng hạng thì Việt Nam tăng tỉ trọng lên 30%
và các quỹ sẽ giải ngân khoảng 258 triệu USD.
 Nhóm các cổ phiếu đang chiếm tỷ trọng lớn trong rổ MSCI Frontier như VNM, MSN, HPG… hay các cổ phiếu
có vốn hóa lớn khác như VIC, VHM, VRE… sẽ là những cổ phiếu được giải ngân nhiều.
Dự kiến khoảng 263 triệu USD sẽ được phân bổ vào thị trường Việt Nam sau khi Argentina và Kuwait được nâng hạng.
Việt Nam sẽ được nâng tỷ trọng trong rổ MSCI Frontier
VIETNAM - ĐIỂM SÁNG TRONG KHU VỰC | 23
 Theo tính toán của chúng tôi, nếu TTCK Việt Nam được MSCI và FTSE nâng hạng lên thị trường mới nổi vào năm 2020, sẽ có khoảng 1,23 tỷ USD đầu tư thụ động vào thị trường do
các quỹ ETFs sẽ phải tái cơ cấu để đưa các cổ phiếu của các công ty Việt Nam vào trong danh mục.
 Ngoài dòng tiền từ các quỹ đầu tư theo chỉ số, dòng tiền từ các quỹ active đầu tư theo đợt nâng hạng của MSCI cũng sẽ có giá trị lớn.
FTSE Emerging Markets MSCI Emerging Markets
Số quỹ track theo chỉ số 27 85
Tổng số vốn hóa 69 tỷ USD 171.5 billion USD
Quỹ ETF có vốn hóa cao nhất
Vanguard FTSE Emerging Markets ETF (55.81 tỷ
USD)
iShare Core Emerging Markets ETF (46.59 tỷ USD)
Dòng vốn chảy vào TTCK Việt Nam (ước tính) 375.34 triệu USD 857,76 triệu USD
Câu chuyện dài hơn về việc thăng hạng của thị trường chứng khoán Việt Nam
Việt Nam sẽ hút thêm bao nhiêu vốn khi nâng hạng lên EM
VIETNAM - ĐIỂM SÁNG TRONG KHU VỰC | 24
BVS - 70
Number of companies coverd 71 Market cap coverd (VND bil) 2,985,082 2019
In which: % of total Market cap 67% Average sales growth 10.7%
- HSX 55 - % HSX 81% Average net profit growth 14.2%
- HNX 9 - % HNX 40% P/E BVS-70 forward (x) 24.90
- UPCOM 7 - % UPCOM 30% P/E VN-Index forward (x) 15.30
17.3% 41.0% -2.4%
Ngân hàng Bất động sản Dầu khí
10.6% -1.1% 21.3%
Bảo hiểm Chứng khoán Bán lẻ
13.7% 10.8% 5.5%
Hàng không Cảng hàng không Hàng tiêu dùng
11.7% 7.8% 12.0%
Công nghệ thông tin Cảng biển Điện
11.4% 7.7% 10.5%
Cao su tự nhiên Cao su săm lốp Dệt may
7.1% -3.9% 11.2%
Xây dựng Thép Kinh doanh xăng dầu
3.9%
Ống nhựa
6.2%
Dược phẩm
9.9%
Thủy sản
-24.5%
Phân bón
VIETNAM - ĐIỂM SÁNG TRONG KHU VỰC | 25
Các ngành hấp dẫn?
Ma trận P/E và tăng trưởng
Attractive
Valutaion
Fair Price
Expensive
Tăng trưởng trung bình
0-15%
Tăng trưởng cao
>15%
Tăng trưởng âm
<0%
P/E
Tăng trưởng LNST 2019
Bán lẻ
Bảo hiểm
Bất động sản
Cảng biển
Cảng hàng
không
Cao su
săm lốp
Cao su tự
nhiên
Chứng khoán
CNTT
Dầu khí
Dệt may Điện
Dược
phẩm
Hàng không
Hàng
tiêu
dùng
Xăng dầu
Ngân hàng
Ống
nhựaPhân bón
Thép
Thủy sản
VLXD
Xây dựng
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
50
-30% -20% -10% 00% 10% 20% 30% 40% 50%
VIETNAM - ĐIỂM SÁNG TRONG KHU VỰC | 26
Tổng hợp ngành
Các ngành và cổ phiếu quan tâm
NGÀNH ĐÁNH GIÁ TIÊU ĐIỂM 2019 CỔ PHIẾU QUAN TÂM
Ngân hàng Outperform Hấp dẫn về định giá, top 3 về tăng trưởng lợi nhuận VIB, MBB, ACB
Bảo hiểm Neutral Dòng tiền chờ vào những cơ hội thoái vốn PVI, BMI
Bất động sản Outperform Tăng trưởng ngành phần lớn đóng góp nhờ Vinhomes DXG, NLG, HDG
Bất động sản KCN Outperform Cơ hội cho dòng vốn FDI từ bất ổn thương mại LHG, KBC
Dầu khí Neutral Giá dầu vẫn là một thách thức tới triển vọng lợi nhuận các doanh nghiệp dầu khí
Bán lẻ Outperform Dẫn đầu về tăng trưởng nhờ thương mại điện tử và bán lẻ hiện đại MWG, FRT
Hàng tiêu dùng Neutral Kỳ vọng MCH giảm nợ vay sẽ dẫn dắt tăng trưởng 2019 MSN
Hàng không Neutral Cạnh tranh gia tăng bởi lượng đặt hàng lớn máy bay & sự tham gia các hãng mới
Xây dựng & VLXD Neutral Một năm khó khăn đối với ngành VLXD
Chứng khoán Neutral Một năm đi ngang đối với lợi nhuận ngành chứng khoán HCM, MBS
Dệt may Outperform Tiếp tục hưởng lợi từ sự dịch chuyển các đơn hàng Trung Quốc VGT, TCM, MSH
Cảng biển Outperform Dự thảo mới tạo cơ hội cho các doanh nghiệp cảng biển khu vực Hải Phòng VSC
Thép Neutral Giai đoạn khó khăn trước một chu kỳ tăng trưởng mới HPG
Điện Neutral Nhiều thách thức đối các doanh nghiệp điện trong 2019 POW
VIETNAM - ĐIỂM SÁNG TRONG KHU VỰC | 27
Tổng hợp các mã khuyến nghị
Danh mục cổ phiếu khuyến nghị
TOP RECOMMENDATIONS FOR 2019
Ticker
2019 Forecast Recommendation
Sales (VND bil) % yoy Net profit (VND bil) % yoy EPS forward P/E forward Recommendation Target Price % upside
MBB 22.354 14,4% 7.771 27,1% 3.597 6,23 OUTPERFORM 36.360 70%
ACB 16.415 17,0% 6.192 20,5% 4.806 6,31 OUTPERFORM 41.800 42%
HPG 74.142 32,8% 8.300 -3,2% 3.908 8,24 OUTPERFORM 39.000 16%
HDG 4.001 24% 758 20% 7.987 5,2 OUTPERFORM 56.000 47%
NLG 3,142 -10% 933 22% 3,902 7,1 OUTPERFORM 36.000 23%
DXG 5.508 9% 1.245 8% 3.559 6,3 OUTPERFORM 30.460 63%
HCM 1.670 -1,7% 753 11,4% 2.489 11,09 OUTPERFORM 33.180 30%
MBS 961 -3,2% 206 16,2% 1.688 9,36 OUTPERFORM 20.550 28%
PNJ 18.474 25,9% 1.244 29,7% 7.449 13,5 OUTPERFORM 121.000 20%
VGC 9.558 6,4% 719 7,8% 1.349 15,04 OUTPERFORM 26.000 26%
HBC 21.729 19,4% 748 17,4% 3.382 5,7 OUTPERFORM 24.100 49%
VHC 10.368 11% 1.363 -5,5% 14.632 6,1 OUTPERFORM 117.000 30%
DHC 1.479 59,6% 150 11,6% 3.291 10.8 OUTPERFORM 49.000 23%
BỘ PHẬN PHÂN TÍCH VÀ TƯ VẤN ĐẦU TƯ
Công ty Cổ phần Chứng khoán Bảo Việt
Trụ sở chính: 72 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội
Tel: (84 4) 3 928 8080
Fax: (8 44) 3 928 9888
Chi nhánh: Tầng 8, 233 Đồng Khởi, Quận 1, Tp. HCM
Tel: (84 8) 3 914 6888
Fax: (84 8) 3 914 7999

More Related Content

Similar to Vietnam outlook H2-2019

Phân tích dữ liệu DỰ ĐOÁN GDP BẰNG ARIMA (THAM KHẢO THÔI)
Phân tích dữ liệu DỰ ĐOÁN GDP  BẰNG ARIMA (THAM KHẢO THÔI)Phân tích dữ liệu DỰ ĐOÁN GDP  BẰNG ARIMA (THAM KHẢO THÔI)
Phân tích dữ liệu DỰ ĐOÁN GDP BẰNG ARIMA (THAM KHẢO THÔI)trannhi2806tg
 
Vn ind whitepaper_slides_vie
Vn ind whitepaper_slides_vieVn ind whitepaper_slides_vie
Vn ind whitepaper_slides_vieThuy Nguyen
 
Phan tich swot kinh te viet nam
Phan tich swot kinh te viet namPhan tich swot kinh te viet nam
Phan tich swot kinh te viet namLinh Le
 
VNDC WHITEPAPER
VNDC WHITEPAPERVNDC WHITEPAPER
VNDC WHITEPAPERTRUSTpay
 
2. slide vn q2.2019 soat xet out
2. slide vn q2.2019 soat xet out2. slide vn q2.2019 soat xet out
2. slide vn q2.2019 soat xet outngothithungan1
 
VietinBank IR Presentation 2Q2019
VietinBank IR Presentation 2Q2019VietinBank IR Presentation 2Q2019
VietinBank IR Presentation 2Q2019ngothithungan1
 
Slide Gioi thieu VietinBank Q2.2019
Slide Gioi thieu VietinBank Q2.2019Slide Gioi thieu VietinBank Q2.2019
Slide Gioi thieu VietinBank Q2.2019ngothithungan1
 
HOUSELINK-BÁO-CÁO-PHÁT-TRIỂN-HẠ-TẦNG-KHU-CÔNG-NGHIỆP-VIỆT-NAM-Q2...
HOUSELINK-BÁO-CÁO-PHÁT-TRIỂN-HẠ-TẦNG-KHU-CÔNG-NGHIỆP-VIỆT-NAM-Q2...HOUSELINK-BÁO-CÁO-PHÁT-TRIỂN-HẠ-TẦNG-KHU-CÔNG-NGHIỆP-VIỆT-NAM-Q2...
HOUSELINK-BÁO-CÁO-PHÁT-TRIỂN-HẠ-TẦNG-KHU-CÔNG-NGHIỆP-VIỆT-NAM-Q2...huyphm707827
 
CHIẾN LƯỢC QUÝ 3.2017 - VNDIRECT
CHIẾN LƯỢC QUÝ 3.2017 - VNDIRECTCHIẾN LƯỢC QUÝ 3.2017 - VNDIRECT
CHIẾN LƯỢC QUÝ 3.2017 - VNDIRECTHANOI BROKER ANALYST
 
Asean-LÃ-o-cam.pptx
Asean-LÃ-o-cam.pptxAsean-LÃ-o-cam.pptx
Asean-LÃ-o-cam.pptxPhmThin11
 
Khuyến nghị Kinh tế Thế giới và Việt Nam - tháng 10/2023
Khuyến nghị Kinh tế Thế giới và Việt Nam - tháng 10/2023Khuyến nghị Kinh tế Thế giới và Việt Nam - tháng 10/2023
Khuyến nghị Kinh tế Thế giới và Việt Nam - tháng 10/2023Vinpas
 
q2.2018
 q2.2018 q2.2018
q2.2018hero_hn
 
Kinh tế vĩ mô quý 1/2017
Kinh tế vĩ mô quý 1/2017Kinh tế vĩ mô quý 1/2017
Kinh tế vĩ mô quý 1/2017MarketIntello
 
FiinGroup Invest Summit: Investment Outlook 2022
FiinGroup Invest Summit: Investment Outlook 2022FiinGroup Invest Summit: Investment Outlook 2022
FiinGroup Invest Summit: Investment Outlook 2022FiinGroup JSC
 
PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG XUẤT KHẨU GẠO CỦA VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2014 – 2018 - Nghiên...
PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG XUẤT KHẨU GẠO CỦA VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2014 – 2018 - Nghiên...PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG XUẤT KHẨU GẠO CỦA VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2014 – 2018 - Nghiên...
PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG XUẤT KHẨU GẠO CỦA VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2014 – 2018 - Nghiên...Huynh Quang Minh
 
Mối Quan Hệ Giữa Fdi Và Tăng Trưởng Dưới Tác Động Của Các Yếu Tố Chất Lượng T...
Mối Quan Hệ Giữa Fdi Và Tăng Trưởng Dưới Tác Động Của Các Yếu Tố Chất Lượng T...Mối Quan Hệ Giữa Fdi Và Tăng Trưởng Dưới Tác Động Của Các Yếu Tố Chất Lượng T...
Mối Quan Hệ Giữa Fdi Và Tăng Trưởng Dưới Tác Động Của Các Yếu Tố Chất Lượng T...luanvantrust
 
Thuyết trình về kinh tế Việt Nam 2012
Thuyết trình về kinh tế Việt Nam 2012Thuyết trình về kinh tế Việt Nam 2012
Thuyết trình về kinh tế Việt Nam 2012Nguyen Ngoc
 

Similar to Vietnam outlook H2-2019 (20)

Phân tích dữ liệu DỰ ĐOÁN GDP BẰNG ARIMA (THAM KHẢO THÔI)
Phân tích dữ liệu DỰ ĐOÁN GDP  BẰNG ARIMA (THAM KHẢO THÔI)Phân tích dữ liệu DỰ ĐOÁN GDP  BẰNG ARIMA (THAM KHẢO THÔI)
Phân tích dữ liệu DỰ ĐOÁN GDP BẰNG ARIMA (THAM KHẢO THÔI)
 
Vn ind whitepaper_slides_vie
Vn ind whitepaper_slides_vieVn ind whitepaper_slides_vie
Vn ind whitepaper_slides_vie
 
Phan tich swot kinh te viet nam
Phan tich swot kinh te viet namPhan tich swot kinh te viet nam
Phan tich swot kinh te viet nam
 
VNDC WHITEPAPER
VNDC WHITEPAPERVNDC WHITEPAPER
VNDC WHITEPAPER
 
Bao cao det may.pdf
Bao cao det may.pdfBao cao det may.pdf
Bao cao det may.pdf
 
2. slide vn q2.2019 soat xet out
2. slide vn q2.2019 soat xet out2. slide vn q2.2019 soat xet out
2. slide vn q2.2019 soat xet out
 
VietinBank IR Presentation 2Q2019
VietinBank IR Presentation 2Q2019VietinBank IR Presentation 2Q2019
VietinBank IR Presentation 2Q2019
 
Slide Gioi thieu VietinBank Q2.2019
Slide Gioi thieu VietinBank Q2.2019Slide Gioi thieu VietinBank Q2.2019
Slide Gioi thieu VietinBank Q2.2019
 
HOUSELINK-BÁO-CÁO-PHÁT-TRIỂN-HẠ-TẦNG-KHU-CÔNG-NGHIỆP-VIỆT-NAM-Q2...
HOUSELINK-BÁO-CÁO-PHÁT-TRIỂN-HẠ-TẦNG-KHU-CÔNG-NGHIỆP-VIỆT-NAM-Q2...HOUSELINK-BÁO-CÁO-PHÁT-TRIỂN-HẠ-TẦNG-KHU-CÔNG-NGHIỆP-VIỆT-NAM-Q2...
HOUSELINK-BÁO-CÁO-PHÁT-TRIỂN-HẠ-TẦNG-KHU-CÔNG-NGHIỆP-VIỆT-NAM-Q2...
 
CHIẾN LƯỢC QUÝ 3.2017 - VNDIRECT
CHIẾN LƯỢC QUÝ 3.2017 - VNDIRECTCHIẾN LƯỢC QUÝ 3.2017 - VNDIRECT
CHIẾN LƯỢC QUÝ 3.2017 - VNDIRECT
 
Day 1 ed 2010 vn
Day 1 ed 2010 vnDay 1 ed 2010 vn
Day 1 ed 2010 vn
 
Asean-LÃ-o-cam.pptx
Asean-LÃ-o-cam.pptxAsean-LÃ-o-cam.pptx
Asean-LÃ-o-cam.pptx
 
Khuyến nghị Kinh tế Thế giới và Việt Nam - tháng 10/2023
Khuyến nghị Kinh tế Thế giới và Việt Nam - tháng 10/2023Khuyến nghị Kinh tế Thế giới và Việt Nam - tháng 10/2023
Khuyến nghị Kinh tế Thế giới và Việt Nam - tháng 10/2023
 
q2.2018
 q2.2018 q2.2018
q2.2018
 
Kinh tế vĩ mô quý 1/2017
Kinh tế vĩ mô quý 1/2017Kinh tế vĩ mô quý 1/2017
Kinh tế vĩ mô quý 1/2017
 
FiinGroup Invest Summit: Investment Outlook 2022
FiinGroup Invest Summit: Investment Outlook 2022FiinGroup Invest Summit: Investment Outlook 2022
FiinGroup Invest Summit: Investment Outlook 2022
 
PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG XUẤT KHẨU GẠO CỦA VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2014 – 2018 - Nghiên...
PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG XUẤT KHẨU GẠO CỦA VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2014 – 2018 - Nghiên...PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG XUẤT KHẨU GẠO CỦA VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2014 – 2018 - Nghiên...
PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG XUẤT KHẨU GẠO CỦA VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2014 – 2018 - Nghiên...
 
Các Giải Pháp Hoàn Thiện Chiến Lược Marketing-Mix Xuất Khẩu Sản Phẩm Hàng May...
Các Giải Pháp Hoàn Thiện Chiến Lược Marketing-Mix Xuất Khẩu Sản Phẩm Hàng May...Các Giải Pháp Hoàn Thiện Chiến Lược Marketing-Mix Xuất Khẩu Sản Phẩm Hàng May...
Các Giải Pháp Hoàn Thiện Chiến Lược Marketing-Mix Xuất Khẩu Sản Phẩm Hàng May...
 
Mối Quan Hệ Giữa Fdi Và Tăng Trưởng Dưới Tác Động Của Các Yếu Tố Chất Lượng T...
Mối Quan Hệ Giữa Fdi Và Tăng Trưởng Dưới Tác Động Của Các Yếu Tố Chất Lượng T...Mối Quan Hệ Giữa Fdi Và Tăng Trưởng Dưới Tác Động Của Các Yếu Tố Chất Lượng T...
Mối Quan Hệ Giữa Fdi Và Tăng Trưởng Dưới Tác Động Của Các Yếu Tố Chất Lượng T...
 
Thuyết trình về kinh tế Việt Nam 2012
Thuyết trình về kinh tế Việt Nam 2012Thuyết trình về kinh tế Việt Nam 2012
Thuyết trình về kinh tế Việt Nam 2012
 

More from Khanh Do

TNG analysis report (2018.06.05)
TNG analysis report (2018.06.05)TNG analysis report (2018.06.05)
TNG analysis report (2018.06.05)Khanh Do
 
VNR - VN Initial Report
VNR - VN Initial ReportVNR - VN Initial Report
VNR - VN Initial ReportKhanh Do
 
PVI Re VN Initial Report
PVI Re  VN Initial ReportPVI Re  VN Initial Report
PVI Re VN Initial ReportKhanh Do
 
ABI VN Initial Report
ABI VN Initial Report  ABI VN Initial Report
ABI VN Initial Report Khanh Do
 
ABI VN Initial Report
ABI VN Initial Report  ABI VN Initial Report
ABI VN Initial Report Khanh Do
 
Insurance sector 2020 Report
Insurance sector 2020 ReportInsurance sector 2020 Report
Insurance sector 2020 ReportKhanh Do
 
HVN EN ver - Update report Q2 2020
HVN  EN ver - Update report Q2 2020HVN  EN ver - Update report Q2 2020
HVN EN ver - Update report Q2 2020Khanh Do
 
PVI-VN initial report
PVI-VN initial reportPVI-VN initial report
PVI-VN initial reportKhanh Do
 
Outperforming sectors in q4 2019 viet nam
Outperforming sectors in q4 2019 viet namOutperforming sectors in q4 2019 viet nam
Outperforming sectors in q4 2019 viet namKhanh Do
 
HVN-VN updated Q3 2019
HVN-VN updated Q3 2019HVN-VN updated Q3 2019
HVN-VN updated Q3 2019Khanh Do
 
Báo cáo phân tích CMX
Báo cáo phân tích CMXBáo cáo phân tích CMX
Báo cáo phân tích CMXKhanh Do
 
CV-Do Long Khanh
CV-Do Long KhanhCV-Do Long Khanh
CV-Do Long KhanhKhanh Do
 
Non-life insurance analysis report
Non-life insurance analysis reportNon-life insurance analysis report
Non-life insurance analysis reportKhanh Do
 
Non-life insurance analysis report
Non-life insurance analysis reportNon-life insurance analysis report
Non-life insurance analysis reportKhanh Do
 
Báo cáo ngành gỗ và triển vọng (7/12/2018)
Báo cáo ngành gỗ và triển vọng (7/12/2018)Báo cáo ngành gỗ và triển vọng (7/12/2018)
Báo cáo ngành gỗ và triển vọng (7/12/2018)Khanh Do
 
Tng analysis
Tng analysisTng analysis
Tng analysisKhanh Do
 
Tng presentation
Tng presentationTng presentation
Tng presentationKhanh Do
 
Analysis report about Vinh Hoan Corporation
Analysis report about Vinh Hoan CorporationAnalysis report about Vinh Hoan Corporation
Analysis report about Vinh Hoan CorporationKhanh Do
 

More from Khanh Do (18)

TNG analysis report (2018.06.05)
TNG analysis report (2018.06.05)TNG analysis report (2018.06.05)
TNG analysis report (2018.06.05)
 
VNR - VN Initial Report
VNR - VN Initial ReportVNR - VN Initial Report
VNR - VN Initial Report
 
PVI Re VN Initial Report
PVI Re  VN Initial ReportPVI Re  VN Initial Report
PVI Re VN Initial Report
 
ABI VN Initial Report
ABI VN Initial Report  ABI VN Initial Report
ABI VN Initial Report
 
ABI VN Initial Report
ABI VN Initial Report  ABI VN Initial Report
ABI VN Initial Report
 
Insurance sector 2020 Report
Insurance sector 2020 ReportInsurance sector 2020 Report
Insurance sector 2020 Report
 
HVN EN ver - Update report Q2 2020
HVN  EN ver - Update report Q2 2020HVN  EN ver - Update report Q2 2020
HVN EN ver - Update report Q2 2020
 
PVI-VN initial report
PVI-VN initial reportPVI-VN initial report
PVI-VN initial report
 
Outperforming sectors in q4 2019 viet nam
Outperforming sectors in q4 2019 viet namOutperforming sectors in q4 2019 viet nam
Outperforming sectors in q4 2019 viet nam
 
HVN-VN updated Q3 2019
HVN-VN updated Q3 2019HVN-VN updated Q3 2019
HVN-VN updated Q3 2019
 
Báo cáo phân tích CMX
Báo cáo phân tích CMXBáo cáo phân tích CMX
Báo cáo phân tích CMX
 
CV-Do Long Khanh
CV-Do Long KhanhCV-Do Long Khanh
CV-Do Long Khanh
 
Non-life insurance analysis report
Non-life insurance analysis reportNon-life insurance analysis report
Non-life insurance analysis report
 
Non-life insurance analysis report
Non-life insurance analysis reportNon-life insurance analysis report
Non-life insurance analysis report
 
Báo cáo ngành gỗ và triển vọng (7/12/2018)
Báo cáo ngành gỗ và triển vọng (7/12/2018)Báo cáo ngành gỗ và triển vọng (7/12/2018)
Báo cáo ngành gỗ và triển vọng (7/12/2018)
 
Tng analysis
Tng analysisTng analysis
Tng analysis
 
Tng presentation
Tng presentationTng presentation
Tng presentation
 
Analysis report about Vinh Hoan Corporation
Analysis report about Vinh Hoan CorporationAnalysis report about Vinh Hoan Corporation
Analysis report about Vinh Hoan Corporation
 

Vietnam outlook H2-2019

  • 1. HỘI THẢO TRIỂN VỌNG KINH TẾ VÀ THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM | ĐIỂM SÁNG CỦA KHU VỰC | THÁNG 6/2019
  • 2. KINH TẾ VĨ MÔ VIỆT NAM Điểm sáng trong khu vực với các cân đối vĩ mô thể hiện sự vượt trội
  • 3. VIETNAM - ĐIỂM SÁNG TRONG KHU VỰC | 3 Tốc độ tăng trưởng của Việt Nam đang vươn lên số 1 châu Á Việt Nam trở thành quốc gia tăng trưởng nhanh nhất châu Á  Việt Nam luôn đạt mức tăng trưởng cao và duy trì xu hướng tăng tích cực trong vòng 5 năm trở lại đây.  Việt Nam thể hiện sự vượt trội so với các quốc gia trong khu vực giữa mục tiêu lạm phát và tăng trưởng cho thấy chất lượng tăng trưởng của Việt Nam là thực sự tốt. Emerging economies ASEAN-5 country weighted Developed economies Trung Quốc VIỆT NAM 0.0 1.0 2.0 3.0 4.0 5.0 6.0 7.0 8.0 9.0 2013年3月 2013年6月 2013年9月 2013年12月 2014年3月 2014年6月 2014年9月 2014年12月 2015年3月 2015年6月 2015年9月 2015年12月 2016年3月 2016年6月 2016年9月 2016年12月 2017年3月 2017年6月 2017年9月 2017年12月 2018年3月 2018年6月 2018年9月 2018年12月 TĂNG TRƯỞNG GDP VIỆT NAM SO VỚI KHU VỰC (%) ASEAN-5 = Singapore, Thailand, Indonesia, Malaysia, VIỆT NAM Thailand Indonesia Malaysia Philippines Singapore Trung Quốc Ấn Độ Taiwan Korea Australia New Zealand Sri Lanka 0.0 1.0 2.0 3.0 4.0 5.0 6.0 0.0 1.0 2.0 3.0 4.0 5.0 6.0 7.0 8.0 Lạmphát Tăng trưởng TĂNG TRƯỞNG GDP VÀ LẠM PHÁT KỲ VỌNG Đường lạm phát cơ sở Tăngtrưởngkỳvọng
  • 4. VIETNAM - ĐIỂM SÁNG TRONG KHU VỰC | 4 Các nhân tố thúc đẩy tăng trưởng Tiêu dùng là động lực thúc đẩy tăng trưởng  Cũng giống như các quốc gia đạt mức tăng trưởng GDP top đầu trong khu vực như Ấn Độ, Trung Quốc, Philippines, động lực tăng trưởng của Việt Nam có đóng góp rất lớn bởi tiêu dùng dân cư. Trong bối cảnh chiến tranh thương mại Mỹ - Trung ngày càng ảnh hưởng tới tăng trưởng toàn cầu thì tiêu dùng nội địa sẽ đóng vai trò là nhân tố dẫn dắt GDP, vai trò của xuất khẩu sẽ giảm xuống. 6.8 6.6 7.2 7.0 3.8 3.0 3.1 2.7 3.9 3.2 3.1 2.6 5.1 5.2 5.9 4.7 6.7 6.2 4.0 4.1 6.8 7.1 -4.00 -2.00 0.00 2.00 4.00 6.00 8.00 10.00 2017 2018 2017 2018 2017 2018 2017 2018 2017 2018 2017 2018 2017 2018 2017 2018 2017 2018 2017 2018 2017 2018 China India Hongkong Korea Singapore Taiwan Indonesia Malaysia Philippines Thailand Vietnam ĐÓNG GÓP VÀO TĂNG TRƯỞNG TỪ PHÍA TỔNG CẦU (%) Tiêu dùng (C) Đầu tư (I) Xuất khẩu ròng GDP NIEs ASEAN-5
  • 5. VIETNAM - ĐIỂM SÁNG TRONG KHU VỰC | 5  Việt Nam nằm trong top 4 các quốc gia có chỉ số niềm tin người tiêu dùng lạc quan nhất thế giới. Sự ổn định của nền kinh tế đi cùng với lạm phát trong tầm kiểm soát khiến cho người tiêu dùng khá tự tin với việc chi tiêu.  Tốc độ tăng trưởng tổng mức hàng hóa bán lẻ và dịch vụ tiêu dùng của Việt Nam thường xuyên duy trì ổn định ở mức hai con số. Các nhân tố thúc đẩy tăng trưởng Chỉ số niềm tin người tiêu dùng cao nhất trong lịch sử 0 20 40 60 80 100 120 140 Việt Nam Philippines Indonesia Singapore Thailand Malaysia Asia Pacific CHỈ SỐ NIỀM TIN NGƯỜI TIÊU DÙNG VIỆT NAM & KHU VỰC Q1 Q2 Q3 Q4 Duy trì ổn định ở mức 2 con số -10 -5 0 5 10 15 20 25 30 2013年5月 2013年8月 2013年11月 2014年2月 2014年5月 2014年8月 2014年11月 2015年2月 2015年5月 2015年8月 2015年11月 2016年2月 2016年5月 2016年8月 2016年11月 2017年2月 2017年5月 2017年8月 2017年11月 2018年2月 2018年5月 2018年8月 2018年11月 2019年2月 TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG BÁN LẺ HÀNG HÓA & DỊCH VỤ (%) Thailand Indonesia Singapore Việt Nam
  • 6. VIETNAM - ĐIỂM SÁNG TRONG KHU VỰC | 6 Affluent Established 2020 Emerging Aspirant Poor Việt Nam Myanmar Indonesia Thailand Affluent Established 2012 Emerging Aspirant Poor Tỷ trọng người giàu đang gia tăng thúc đẩy tiêu dùng Dân số trung lưu và giàu có đang gia tăng  Với sự gia tăng của tầng lớp trung lưu, tiêu dùng dân cư là động lực tăng trưởng quan trọng nhất từ phía tổng cầu. 12.4 5.4 32.3 13.9 32.7 10.3 72.7 21.0
  • 7. VIETNAM - ĐIỂM SÁNG TRONG KHU VỰC | 7 Camera Dây cáp điện May mặc Giày dép Thủy sản Điện thoại & linh kiện Dầu thô Cà phê Gạo Nhựa Cao su Gỗ & sản phẩm từ gỗ Nội thất -4% -2% 0% 2% 4% 6% 8% 10% 12% 14% 16% 18% -4% -2% 0% 2% 4% 6% 8% 10% 12% Thịphầnxuấtkhẩutrênthịtrườngthếgiới(%) Thay đổi thị phần xuất khẩu 2014-2018 (điểm %) SỰ CHUYỂN DỊCH THỊ PHẦN CÁC MŨI NHỌN XUẤT KHẨU CỦA VIỆT NAM 5 NĂM TRỞ LẠI ĐÂY Diện tích = Kim ngạch xuất khẩu 2 tỷ USD Câu chuyện xuất khẩu của Việt Nam Vị thế VN trên bản đồ thương mại thế giới ngày càng lớn THỊ TRƯỜNG XUẤT KHẨU ĐA DẠNG Quốc gia Giá trị (tỷ USD) Thị phần (%) China 64.1 23.1 US 51.3 18.5 Japan 21.1 7.6 Korea 19.6 7.1 Germany 11.5 4.2 Hong Kong 8.4 3 India 7.2 2.6 France 6.4 2.3 United Kingdom 5.9 2.1 Netherlands 5.9 2.1 Thailand 5.7 2.1 Malaysia 4.8 1.7 Australia 4.5 1.6 Austria 4.5 1.6 Mexico 4.4 1.6
  • 8. VIETNAM - ĐIỂM SÁNG TRONG KHU VỰC | 8 TRADE WAR  -30 -20 -10 0 10 20 30 40 50 60 2009年5月 2009年10月 2010年3月 2010年8月 2011年1月 2011年6月 2011年11月 2012年4月 2012年9月 2013年2月 2013年7月 2013年12月 2014年5月 2014年10月 2015年3月 2015年8月 2016年1月 2016年6月 2016年11月 2017年4月 2017年9月 2018年2月 2018年7月 2018年12月 KIM NGẠCH NHẬP KHẨU MỸ & XUẤT KHẨU CÁC NƯỚC ASEAN (% YOY) US import YoY (%) ASEAN-5 export YoY (%) Vietnam's export total YoY (%)TRADE WAR  -30 -20 -10 0 10 20 30 40 50 60 2009年5月 2009年10月 2010年3月 2010年8月 2011年1月 2011年6月 2011年11月 2012年4月 2012年9月 2013年2月 2013年7月 2013年12月 2014年5月 2014年10月 2015年3月 2015年8月 2016年1月 2016年6月 2016年11月 2017年4月 2017年9月 2018年2月 2018年7月 2018年12月 KIM NGẠCH NHẬP KHẨU TRUNG QUỐC & XUẤT KHẨU CÁC NƯỚC ASEAN (% YOY) China's import YoY (%) ASEAN-5 export YoY (%) Vietnam's export total YoY (%) Câu chuyện xuất khẩu của Việt Nam Tác động từ Trade War tới XK thấp hơn các nước khu vực  Căng thẳng thương mại Mỹ - Trung sẽ phủ bóng đen lên luồng thương mại toàn cầu, dù cùng chịu ảnh hưởng tới tăng trưởng giá trị xuất khẩu như các quốc gia trong khu vực nhưng Việt Nam vẫn luôn đạt tốc độ tăng trưởng xuất khẩu cao hơn các quốc gia láng giềng  ẢNH HƯỞNG ÍT HƠN.
  • 9. VIETNAM - ĐIỂM SÁNG TRONG KHU VỰC | 9 Câu chuyện xuất khẩu của Việt Nam Xuất khẩu Việt Nam sẽ hưởng lợi từ Trade War  Ở chiều xuất khẩu từ Việt Nam sang Trung Quốc, do nằm trong chuỗi trung gian xuất khẩu đi Mỹ nên Việt Nam có bị ảnh hưởng. Tăng trưởng xuất khẩu trong 2 tháng đầu năm 2019 bị giảm mạnh nhưng sau đó hồi phục trong 2 tháng 3&4/2019 và quay trở lại mức tăng trưởng dương.  Ở chiều xuất khẩu trực tiếp đi Mỹ đạt kết quả kết sức ấn tượng trong 3 tháng đầu năm 2019 với mức tăng trưởng dao động từ 30-50% so với cùng kỳ. -30 -20 -10 0 10 20 30 40 50 60 -40 -20 0 20 40 60 80 100 120 140 2010年5月 2010年10月 2011年3月 2011年8月 2012年1月 2012年6月 2012年11月 2013年4月 2013年9月 2014年2月 2014年7月 2014年12月 2015年5月 2015年10月 2016年3月 2016年8月 2017年1月 2017年6月 2017年11月 2018年4月 2018年9月 2019年2月 XUẤT KHẨU TỪ VIỆT NAM SANG TRUNG QUỐC GIẢM China's import YoY (%) - Cột phải XK từ Việt Nam sang Trung Quốc YoY (%) - Cột trái -15 -10 -5 0 5 10 15 20 25 30 -15 -5 5 15 25 35 45 55 65 2010年5月 2010年9月 2011年1月 2011年5月 2011年9月 2012年1月 2012年5月 2012年9月 2013年1月 2013年5月 2013年9月 2014年1月 2014年5月 2014年9月 2015年1月 2015年5月 2015年9月 2016年1月 2016年5月 2016年9月 2017年1月 2017年5月 2017年9月 2018年1月 2018年5月 2018年9月 2019年1月 XUẤT KHẨU TỪ VIỆT NAM SANG MỸ TĂNG US import YoY (%)- Cột phải XK từ Việt Nam sang Mỹ YoY (%) - Cột trái
  • 10. VIETNAM - ĐIỂM SÁNG TRONG KHU VỰC | 10 Các ngành xuất khẩu mũi nhọn của Việt Nam Nguồn: ITC Export Potential Map http://exportpotential.intracen.org Thiết bị điện tử Giày dép Thủy sản, tôm, cá phi lê Cà phê Gỗ và sản phẩm từ gỗ May mặc Hạt điều Gạo Máy móc thiết bị Túi, hộp đựng, bao da Trái cây Hải sản chế biến Các loại hạt Hạt tiêu Cao su, mủ latex Nhựa
  • 11. VIETNAM - ĐIỂM SÁNG TRONG KHU VỰC | 11 Tốc độ tăng trưởng của Việt Nam đang vươn lên số 1 châu Á với chất lượng tăng trưởng được đảm bảo FDI sẽ tiếp tục viết lên câu chuyện thần kỳ trong nhiều năm 10 tỷ USD 19,1 tỷ USD 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 FDI GIẢI NGÂN VÀ ĐĂNG KÝ (TỶ USD) Vốn đăng ký (Tỷ USD) Vốn thực hiện (Tỷ USD) Chế biến, chế tạo, 47% Bất động sản, 19% Bán buôn, bán lẻ, ô tô, xe máy, 10% Khoa học công nghệ, 06% Điện, khí, nước, điều hòa, 05% Xây dựng, 03% Khác, 10% 35,5 tỷ USD VIỆT NAM THU HÚT FDI THÀNH CÔNG NHỜ CÁC YẾU TỐ:  Cam kết mạnh về mở cửa với các hiệp định thương mại lớn như: AFTA, CPTPP và tương lai sẽ là EVFTA hoặc RCEP.  Thị trường lao động rẻ và dồi dào.  Cơ sở hạ tầng không ngừng hoàn thiện.  Các địa phương đều có chính sách thu hút FDI. 0.0% 5.0% 10.0% 15.0% 20.0% Thailand Indonesia Singapore Malaysia Philippines Vietnam TỶ TRỌNG FDI/GDP CỦA VIỆT NAM VÀ ASEAN 2011 2017
  • 12. VIETNAM - ĐIỂM SÁNG TRONG KHU VỰC | 12 Chỉ số PMI ở trạng thái tích cực liên tục trong 30 tháng PMI luôn ở mức lạc quan nhất trong khu vực Quốc gia 2017 2018 2019 Q1 Q2 Q3 Q4 Q1 Q2 Q3 Q4 Q1 Q2 Thailand 50.6 50.6 50.2 49.8 49.7 50.4 49.6 49.5 50.3 49.8 50.0 50.4 50.6 50.9 49.1 49.5 51.1 50.2 50.1 49.9 50.0 48.9 49.8 50.3 50.2 49.9 50.3 51.0 Indonesia 50.4 49.3 50.5 51.2 50.6 49.5 48.6 50.7 50.4 50.1 50.4 49.3 49.9 51.4 50.7 51.6 51.7 50.3 50.5 51.9 50.7 50.5 50.4 51.2 49.9 50.1 51.2 50.4 Malaysia 48.6 49.4 49.5 50.7 48.7 46.9 48.3 50.4 49.9 48.6 52.0 49.9 50.5 49.9 49.5 48.6 47.6 49.5 49.7 51.2 51.5 49.2 48.2 46.8 47.9 47.6 47.2 49.4 Philippines 52.7 53.6 53.8 53.3 54.3 53.9 52.8 50.6 50.8 53.7 54.8 54.2 51.7 50.8 51.5 52.7 53.7 52.9 50.9 51.9 52.0 54.0 54.2 53.2 52.3 51.9 51.5 50.9 China 51.3 51.6 51.8 51.2 51.2 51.7 51.4 51.7 52.4 51.6 51.8 51.6 51.3 50.3 51.5 51.4 51.9 51.5 51.2 51.3 50.8 50.2 50.0 49.4 49.5 49.2 50.5 50.1 India 50.4 50.7 52.5 52.5 51.6 50.9 47.9 51.2 51.2 50.3 52.6 54.7 52.4 52.1 51.0 51.6 51.2 53.1 52.3 51.7 52.2 53.1 54.0 53.2 53.9 54.3 52.6 51.8 Korea 49.0 49.2 48.4 49.4 49.2 50.1 49.1 49.9 50.6 50.2 51.2 49.9 50.7 50.3 49.1 48.4 48.9 49.8 48.3 49.9 51.3 51.0 48.6 49.8 48.3 47.2 48.8 50.2 Vietnam 51.9 54.2 54.6 54.1 51.6 52.5 51.7 51.8 53.3 51.6 51.4 52.5 53.4 53.5 51.6 52.7 53.9 55.7 54.9 53.7 51.5 53.9 56.5 53.8 51.9 51.2 51.9 52.5  Negative Neutral Positive 
  • 13. VIETNAM - ĐIỂM SÁNG TRONG KHU VỰC | 13  Năm 2018, FED thực hiện chính sách thắt chặt tiền tệ khiến cho USD tăng giá mạnh. Để giữ cho đồng tiền không bị mất giá so với USD, các quốc gia mới nổi cũng phải nhiều lần điều chỉnh tăng lãi suất. Năm 2019, FED chuyển hướng không tăng lãi suất nữa nên USD khó có khả năng tăng mạnh.  Thực tế 6 tháng đầu năm 2019, các quốc gia mới nổi tiếp tục duy trì chính sách tiền tệ thắt chặt, giữ nguyên mặt bằng lãi suất 2018, giúp cho đồng tiền tại các quốc gia này ổn định. Tỷ giá - Áp lực đối với tỷ giá 2019 là không lớn Sức ép từ các đồng tiền khác lên VND là không nhiều LÃI SUẤT ĐIỀU HÀNH CÁC QUỐC GIA ĐANG PHÁT TRIỂN CHÂU Á Quốc gia Lãi suất điều hành (29/5/2019) Lịch sử điều chỉnh năm 2018 % So với thời điểm 31/12/2018 Tăng/giảm Xu hướng Số lần điều chỉnh Ấn Độ 6.50 Không thay đổi 0.50 2 Trung Quốc 4.35 Không thay đổi 0.00 0 Pakistan 12.25 +2.25 4.00 4 Sri Lanka 8.00 Không thay đổi 0.75 1 Indonesia 6.00 Không thay đổi 1.75 3 Thái Lan 1.75 Không thay đổi 0.25 1 Malaysia 3.25 Không thay đổi 0.00 0 Philippines 4.75 Không thay đổi 1.75 5 Việt Nam 6.25 Không thay đổi 0.00 0 BIẾN ĐỘNG USD SO VỚI CÁC ĐỒNG TIỀN TRONG KHU VỰC Đồng tiền 2017 2018 2019 Trung Quốc -6.6% 5.9% 0.7% Ấn Độ -6.4% 9.6% 0.4% Đài Loan -7.6% 3.7% 2.5% Singapore -7.9% 2.5% 1.2% Indonesia 0.7% 6.5% 0.0% Thái Lan -9.0% 0.7% -0.8% Malaysia -10.0% 2.8% 1.3% Philippines 0.3% 5.6% -0.1% Việt Nam -0.2% 2.1% 0.7% Tăng giá Giảm giá Ổn định
  • 14. VIETNAM - ĐIỂM SÁNG TRONG KHU VỰC | 14 Tỷ giá - VND đã chứng tỏ là một đồng tiền ổn định nhất trong khu vực Xu hướng tỷ giá 2019 sẽ ổn định và đi ngang  Thông qua cơ chế tỷ giá trung tâm (VND được tính theo rổ 8 đồng tiền USD, EUR, CNY, JPY, KRW, TWD, SGD, THB dựa trên trọng số kịm ngạch thương mại hàng hóa) được áp dụng từ 2016, Ngân hàng Nhà nước đã điều hành tỷ giá một cách ổn định, đặc biệt là trong năm 2018 khi đồng tiền các quốc gia trong khu vực bị mất giá mạnh. Thailand Malaysia Singapore Trung Quốc India Việt Nam 0.85 0.90 0.95 1.00 1.05 1.10 USD SO VỚI CÁC ĐỒNG TIỀN TRONG KHU VỰC (NĂM 2017=100) 2017 2018 2019 Tăng giá so với USD Mất giá so với USD do FED 4 lần tăng lãi suất Ổn định & đi ngang
  • 15. VIETNAM - ĐIỂM SÁNG TRONG KHU VỰC | 15 Lạm phát Lạm phát vẫn duy trì mức thấp & ổn định  Ở góc độ ảnh hưởng của giá dầu tăng, lạm phát của Việt Nam vẫn trong tầm kiểm soát. Ở góc độ ảnh hưởng của tỷ giá, USD dự báo sẽ không biến động mạnh trong 2019, sức ép VND bị phá giá từ các đồng tiền các quốc gia láng giềng cũng không quá lớn bởi xu hướng các đồng tiền trong khu vực 2019 là đi ngang.  Ngân hàng nhà nước còn có công cụ thắt chặt hơn chính sách tiền tệ trong trường hợp lạm phát cơ bản tiếp tục tăng. Giá dầu có ảnh hưởng tới CPI với độ trễ ~3 tháng. Theo tương quan này chúng tôi ước tính mỗi 1% tăng của giá dầu sẽ khiến CPI tăng ~0.04 điểm % tuyệt đối và ngược lại Xu hướng tăng giá dầu chậm lại -60% -40% -20% 0% 20% 40% 60% 80% -1 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 2012年5月 2012年9月 2013年1月 2013年5月 2013年9月 2014年1月 2014年5月 2014年9月 2015年1月 2015年5月 2015年9月 2016年1月 2016年5月 2016年9月 2017年1月 2017年5月 2017年9月 2018年1月 2018年5月 2018年9月 2019年1月 ẢNH HƯỞNG GIÁ DẦU TỚI LẠM PHÁT CPI YoY (%) - Cột trái % tăng giá dầu - Cột phải Tỷ giá có ảnh hưởng tới CPI với độ trễ ~ 3 tháng. Hệ số tương quan = -0,63 Tỷ giá 2019 dự báo ổn định -2.0% -1.0% 0.0% 1.0% 2.0% 3.0% 4.0% 5.0% 6.0% 7.0% -1 0 1 2 3 4 5 6 7 8 2012年6月 2012年10月 2013年2月 2013年6月 2013年10月 2014年2月 2014年6月 2014年10月 2015年2月 2015年6月 2015年10月 2016年2月 2016年6月 2016年10月 2017年2月 2017年6月 2017年10月 2018年2月 2018年6月 2018年10月 2019年2月 ẢNH HƯỞNG TỶ GIÁ LÊN LẠM PHÁT CPI YoY (%) - Cột trái % biến động tỷ giá - Cột phải
  • 16. VIETNAM - ĐIỂM SÁNG TRONG KHU VỰC | 16 Với những thành tựu đạt được, Việt Nam được các tổ chức quốc tế nâng điểm đánh giá Fitch nâng hạng Việt Nam từ ổn định lên tích cực  Fitch Ratings ngày 9/5/2019 ra thông báo nâng triển vọng tín nhiệm quốc gia của Việt Nam từ “Ổn định” lên “Tích cực” và tiếp tục duy trì mức xếp hạng BB.  Trước đó 1 tháng, Standard & Poor’s cũng nâng xếp hạng quốc gia dài hạn của Việt Nam từ BB- lên BB với triển vọng “Ổn định”. Xếp hạng tín nhiệm ngắn hạn được giữ nguyên ở B. Tổ chức đánh giá Xếp hạng Triển vọng Ngày đánh giá Fitch BB Tích cực  09/05/2019 BB Ổn định 15/05/2018 Standard & Poor’s BB  Ổn định 05/04/2019 BB- Ổn định 06/06/2012 Moody’s Ba3  Ổn định 10/08/2018 B1 Tích cực 28/04/2017 CƠ SƠ ĐỂ FITCH NÂNG TRIỂN VỌNG ĐÁNH GIÁ VIỆT NAM  Việt Nam đưa tỷ lệ nợ Chính phủ giảm từ mức 53% GDP năm 2016 xuống còn 50,5% GDP năm 2018 và dự kiến giảm xuống mức 46% năm 2020.  Nợ công giảm xuống 58% GDP cuối năm 2018 so với tiệm cận gần mức trần 65% năm 2016.  Bội chi ngân sách giảm từ 9,1% GDP cuối 2017 xuống mức 8% GDP cuối 2018.  GDP 2018 tăng trưởng 7,1% so với con số 6,8% năm 2017. Fitch dự báo tăng trưởng kinh tế của Việt Nam 2019 sẽ đạt khoảng 6,7% so với mục tiêu từ 6,6-6,8% do Quốc hội đề ra.  Thu hút FDI tiếp tục đạt mức tốt là động lực quan trọng thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.  Fitch nhận định Việt Nam sẽ tiếp tục là một trong những nền kinh tế phát triển nhanh nhất so với các quốc gia trong khu vực châu Á - Thái Bình Dương cũng như so với nhóm các nước đồng hạng BB, là điểm đến hấp dẫn đối với các nhà đầu tư nước ngoài do lợi thế chi phí thấp.  Fitch cũng đánh giá Việt Nam sẽ được hưởng lợi dưới tác động của căng thẳng thương mại Mỹ - Trung từ việc dòng thương mại chuyển hướng ra khỏi Trung Quốc.
  • 17. VIETNAM - ĐIỂM SÁNG TRONG KHU VỰC | 17 Turkey Argentina Colombia Mexico South Africa Indonesia Brazil India Russia Phillippines Chile Poland Malaysia Peru Saudi Arabia China Thailand Taiwan South Korea Vietnam Current account balance (% of GDP) -3.49% -5.00% -3.85% -1.72% -3.58% -3.10% -0.73% -2.43% 7.03% -2.39% -3.20% -1.27% 2.32% -1.49% 8.33% 0.38% 6.91% 12.15% 4.74% 3.03% Debt (% of GDP) 29.05% 86.29% 50.48% 53.57% 56.71% 29.20% 87.88% 69.79% 13.95% 39.60% 25.56% 48.36% 56.24% 26.76% 19.08% 50.46% 42.08% 34.99% 40.71% 57.54% Government Effectiveness (Score) 0.07 0.16 -0.07 -0.03 0.28 0.04 -0.29 0.09 -0.08 -0.06 0.85 0.63 0.84 -0.13 0.25 0.42 0.38 1.27 1.08 0.01 Headline CPI (%) 19.50% 23.17% 3.25% 4.41% 4.40% 2.83% 4.94% 2.47% 5.20% 3.00% 2.00% 2.20% 0.20% 2.13% -2.10% 2.50% 1.23% 0.66% 0.60% 2.93% Local curency v.s USD (% YTD) 14.99% 19.17% 3.35% -3.05% 0.12% -0.47% 3.83% -0.35% -7.52% -0.65% 0.09% 2.47% 1.32% -0.70% -0.04% 0.56% -1.25% -2.28% 6.18% 0.79% Vulnerability (1 = Most Vulnerable) 17 20 18 16 15 10 19 11 14 12 2 8 6 9 3 7 4 1 5 13 Rủi ro từ yếu tố bên ngoài Sức đề kháng với khủng hoảng của Việt Nam  Khả năng chống đỡ với khủng hoảng của Việt Nam ở mức trung bình do tiêu chí nợ công/GDP cao và kinh nghiệm xử lý của Chính phủ đối với các yếu tố rủi ro từ bên ngoài chưa được đánh giá cao. Xếp hạng của Việt Nam ở thứ 13/20 trong nhóm các nền kinh tế đang phát triển.
  • 18. THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM Hấp dẫn bởi định giá, sự tăng trưởng nhanh của doanh nghiệp và lợi suất đầu tư cao
  • 19. VIETNAM - ĐIỂM SÁNG TRONG KHU VỰC | 19 Thị trường cổ phiếu Việt Nam hấp dẫn bởi có mức tăng trưởng nhanh Tăng trưởng nhanh & lợi suất đầu tư cao  Tốc độ tăng trưởng doanh thu và lợi nhuận của doanh nghiệp Việt Nam nhanh nhất trong khu vực với mức tăng trưởng bình quân giai đoạn 2013-2018 lần lượt đạt 7.3% và 7.8%.  Lợi suất đầu tư tại các thị trường tăng trưởng nhanh cũng tốt hơn nhiều các thị trường tăng trưởng chậm hoặc không có tăng trưởng. Lợi suất đầu tư bình quân hàng năm của Việt Nam trong giai đoạn 2013-2018 mức 12,1%/năm, chỉ thấp hơn Ấn Độ đạt 13.3%/năm. VIỆT NAM Thái Lan Shanghai Singapore Indonesia Malaysia Philippines Hàn Quốc Ấn Độ Đài Loan -4.0% -2.0% 0.0% 2.0% 4.0% 6.0% 8.0% 10.0% 12.0% 14.0% -8% -6% -4% -2% 0% 2% 4% 6% 8% 10% 12% TăngtrưởngIndex Tăng trưởng doanh thu TĂNG TRƯỞNG INDEX & TĂNG TRƯỞNG DOANH THU VIỆT NAM Thái Lan Shanghai Singapore Indonesia Malaysia Philippines Hàn Quốc Ấn Độ Đài Loan -8.0% -6.0% -4.0% -2.0% 0.0% 2.0% 4.0% 6.0% 8.0% 10.0% -8% -6% -4% -2% 0% 2% 4% 6% 8% 10% 12% TăngtrưởngLNST Tăng trưởng doanh thu TĂNG TRƯỞNG DOANH THU & LNST BÌNH QUÂN 5 NĂM Các thị trường có mức tăng trưởng doanh thu và lợi nhuận tốt cũng cho thấy sự tăng trưởng tốt về index
  • 20. VIETNAM - ĐIỂM SÁNG TRONG KHU VỰC | 20 Ngoài ra còn cho thấy sự hấp dẫn về mặt định giá Định giá đang ở vùng hấp dẫn  Thị trường chứng khoán Việt Nam đang hấp dẫn về mặt định giá trên cả phương diện so sánh với khu vực và so sánh với giá trị nội tại VN-Index. +25% 2 4 6 8 10 12 14 5 7 9 11 13 15 17 19 21 23 25 2010年1月 2010年7月 2011年1月 2011年7月 2012年1月 2012年7月 2013年1月 2013年7月 2014年1月 2014年7月 2015年1月 2015年7月 2016年1月 2016年7月 2017年1月 2017年7月 2018年1月 2018年7月 2019年1月 2019年7月 P/E HIỆN TẠI VÀ GIÁ TRỊ P/E HỢP LÝ VN-INDEX P/E hiện tại Giá trị P/E hợp lý Lãi suất TPCP kỳ hạn 10 năm VIỆT NAM Thái Lan Shanghai Singapore Indonesia Malaysia Hàn Quốc Ấn Độ Đài Loan Philippines -10 -5 0 5 10 15 20 0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 PEG VÀ P/B CỦA VIỆT NAM SO VỚI KHU VỰC PEG âm 
  • 21. VIETNAM - ĐIỂM SÁNG TRONG KHU VỰC | 21 Ticker Current When Kuwait leaves MSCI Frontier Markets 100 and MSCI Frontier Markets Index in May, 2020 Sum of 10 funds’ capital allocation to this stock (USD) Accumulative Positions (number of shares) Number of funds invested into this stock Prejcted Additional Capital inflow (USD) Projected Additional Posititions VNM 79.852.591,00 14.380.199,00 8 47.818.628 8.611.385 VIC 45.475.871,00 9.429.012,00 2 28.766.737 5.964.524 HPG 42.888.599,00 30.484.340,00 6 25.115.878 17.851.853 MSN 37.637.948,00 10.041.720,00 5 22.464.358 5.993.440 VRE 18.408.670,00 12.193.383,00 4 11.509.371 7.623.482 DHG 12.709.591,00 2.515.099,00 6 7.038.064 1.392.761 VHM 10.687.529,00 2.956.335,00 3 8.172.816 2.260.727 BMP 10.287.551,00 5.374.152,00 5 5.696.835 2.975.991 HDB 7.720.031,00 6.627.590,00 5 4.275.045 3.670.095 VCI 4.288.120,00 3.107.985,00 4 2.478.979 1.796.738 Dự kiến ít nhất 65 triệu USD sẽ được phân bổ vào thị trường Việt Nam sau khi MSCI Frontier 100 công bố tỷ trọng mới trong tháng 5/2019 Top 10 cổ phiếu cần chú ý khi Kuwait được nâng hạng
  • 22. VIETNAM - ĐIỂM SÁNG TRONG KHU VỰC | 22  Theo dự kiến ban đầu của MSCI, Argentina vào tháng 5/2019 sẽ được nâng hạng từ thị trường cận biên lên thị trường mới nổi. Sau đó, Kuwait vào tháng 5/2020 cũng sẽ được nâng hạng từ thị trường cân biên lên thị trường mới nổi  Khi điều này xảy ra tỷ trọng của các mã cổ phiếu của Việt Nam sẽ tăng lên trong rổ MSCI Frontier từ 17% lên 30%, các quỹ có thể giải ngân khoảng 263 triệu USD vào TTCK VN. Cụ thể trong năm 2019 khi Argentina được nâng hạng thì Việt Nam sẽ được nâng tỉ trọng từ 17% lên 18% và được các quỹ giải ngân vào Việt Nam khoảng 5 triệu USD, trong năm 2020 khi Kuwait tiếp tục được nâng hạng thì Việt Nam tăng tỉ trọng lên 30% và các quỹ sẽ giải ngân khoảng 258 triệu USD.  Nhóm các cổ phiếu đang chiếm tỷ trọng lớn trong rổ MSCI Frontier như VNM, MSN, HPG… hay các cổ phiếu có vốn hóa lớn khác như VIC, VHM, VRE… sẽ là những cổ phiếu được giải ngân nhiều. Dự kiến khoảng 263 triệu USD sẽ được phân bổ vào thị trường Việt Nam sau khi Argentina và Kuwait được nâng hạng. Việt Nam sẽ được nâng tỷ trọng trong rổ MSCI Frontier
  • 23. VIETNAM - ĐIỂM SÁNG TRONG KHU VỰC | 23  Theo tính toán của chúng tôi, nếu TTCK Việt Nam được MSCI và FTSE nâng hạng lên thị trường mới nổi vào năm 2020, sẽ có khoảng 1,23 tỷ USD đầu tư thụ động vào thị trường do các quỹ ETFs sẽ phải tái cơ cấu để đưa các cổ phiếu của các công ty Việt Nam vào trong danh mục.  Ngoài dòng tiền từ các quỹ đầu tư theo chỉ số, dòng tiền từ các quỹ active đầu tư theo đợt nâng hạng của MSCI cũng sẽ có giá trị lớn. FTSE Emerging Markets MSCI Emerging Markets Số quỹ track theo chỉ số 27 85 Tổng số vốn hóa 69 tỷ USD 171.5 billion USD Quỹ ETF có vốn hóa cao nhất Vanguard FTSE Emerging Markets ETF (55.81 tỷ USD) iShare Core Emerging Markets ETF (46.59 tỷ USD) Dòng vốn chảy vào TTCK Việt Nam (ước tính) 375.34 triệu USD 857,76 triệu USD Câu chuyện dài hơn về việc thăng hạng của thị trường chứng khoán Việt Nam Việt Nam sẽ hút thêm bao nhiêu vốn khi nâng hạng lên EM
  • 24. VIETNAM - ĐIỂM SÁNG TRONG KHU VỰC | 24 BVS - 70 Number of companies coverd 71 Market cap coverd (VND bil) 2,985,082 2019 In which: % of total Market cap 67% Average sales growth 10.7% - HSX 55 - % HSX 81% Average net profit growth 14.2% - HNX 9 - % HNX 40% P/E BVS-70 forward (x) 24.90 - UPCOM 7 - % UPCOM 30% P/E VN-Index forward (x) 15.30 17.3% 41.0% -2.4% Ngân hàng Bất động sản Dầu khí 10.6% -1.1% 21.3% Bảo hiểm Chứng khoán Bán lẻ 13.7% 10.8% 5.5% Hàng không Cảng hàng không Hàng tiêu dùng 11.7% 7.8% 12.0% Công nghệ thông tin Cảng biển Điện 11.4% 7.7% 10.5% Cao su tự nhiên Cao su săm lốp Dệt may 7.1% -3.9% 11.2% Xây dựng Thép Kinh doanh xăng dầu 3.9% Ống nhựa 6.2% Dược phẩm 9.9% Thủy sản -24.5% Phân bón
  • 25. VIETNAM - ĐIỂM SÁNG TRONG KHU VỰC | 25 Các ngành hấp dẫn? Ma trận P/E và tăng trưởng Attractive Valutaion Fair Price Expensive Tăng trưởng trung bình 0-15% Tăng trưởng cao >15% Tăng trưởng âm <0% P/E Tăng trưởng LNST 2019 Bán lẻ Bảo hiểm Bất động sản Cảng biển Cảng hàng không Cao su săm lốp Cao su tự nhiên Chứng khoán CNTT Dầu khí Dệt may Điện Dược phẩm Hàng không Hàng tiêu dùng Xăng dầu Ngân hàng Ống nhựaPhân bón Thép Thủy sản VLXD Xây dựng 0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 -30% -20% -10% 00% 10% 20% 30% 40% 50%
  • 26. VIETNAM - ĐIỂM SÁNG TRONG KHU VỰC | 26 Tổng hợp ngành Các ngành và cổ phiếu quan tâm NGÀNH ĐÁNH GIÁ TIÊU ĐIỂM 2019 CỔ PHIẾU QUAN TÂM Ngân hàng Outperform Hấp dẫn về định giá, top 3 về tăng trưởng lợi nhuận VIB, MBB, ACB Bảo hiểm Neutral Dòng tiền chờ vào những cơ hội thoái vốn PVI, BMI Bất động sản Outperform Tăng trưởng ngành phần lớn đóng góp nhờ Vinhomes DXG, NLG, HDG Bất động sản KCN Outperform Cơ hội cho dòng vốn FDI từ bất ổn thương mại LHG, KBC Dầu khí Neutral Giá dầu vẫn là một thách thức tới triển vọng lợi nhuận các doanh nghiệp dầu khí Bán lẻ Outperform Dẫn đầu về tăng trưởng nhờ thương mại điện tử và bán lẻ hiện đại MWG, FRT Hàng tiêu dùng Neutral Kỳ vọng MCH giảm nợ vay sẽ dẫn dắt tăng trưởng 2019 MSN Hàng không Neutral Cạnh tranh gia tăng bởi lượng đặt hàng lớn máy bay & sự tham gia các hãng mới Xây dựng & VLXD Neutral Một năm khó khăn đối với ngành VLXD Chứng khoán Neutral Một năm đi ngang đối với lợi nhuận ngành chứng khoán HCM, MBS Dệt may Outperform Tiếp tục hưởng lợi từ sự dịch chuyển các đơn hàng Trung Quốc VGT, TCM, MSH Cảng biển Outperform Dự thảo mới tạo cơ hội cho các doanh nghiệp cảng biển khu vực Hải Phòng VSC Thép Neutral Giai đoạn khó khăn trước một chu kỳ tăng trưởng mới HPG Điện Neutral Nhiều thách thức đối các doanh nghiệp điện trong 2019 POW
  • 27. VIETNAM - ĐIỂM SÁNG TRONG KHU VỰC | 27 Tổng hợp các mã khuyến nghị Danh mục cổ phiếu khuyến nghị TOP RECOMMENDATIONS FOR 2019 Ticker 2019 Forecast Recommendation Sales (VND bil) % yoy Net profit (VND bil) % yoy EPS forward P/E forward Recommendation Target Price % upside MBB 22.354 14,4% 7.771 27,1% 3.597 6,23 OUTPERFORM 36.360 70% ACB 16.415 17,0% 6.192 20,5% 4.806 6,31 OUTPERFORM 41.800 42% HPG 74.142 32,8% 8.300 -3,2% 3.908 8,24 OUTPERFORM 39.000 16% HDG 4.001 24% 758 20% 7.987 5,2 OUTPERFORM 56.000 47% NLG 3,142 -10% 933 22% 3,902 7,1 OUTPERFORM 36.000 23% DXG 5.508 9% 1.245 8% 3.559 6,3 OUTPERFORM 30.460 63% HCM 1.670 -1,7% 753 11,4% 2.489 11,09 OUTPERFORM 33.180 30% MBS 961 -3,2% 206 16,2% 1.688 9,36 OUTPERFORM 20.550 28% PNJ 18.474 25,9% 1.244 29,7% 7.449 13,5 OUTPERFORM 121.000 20% VGC 9.558 6,4% 719 7,8% 1.349 15,04 OUTPERFORM 26.000 26% HBC 21.729 19,4% 748 17,4% 3.382 5,7 OUTPERFORM 24.100 49% VHC 10.368 11% 1.363 -5,5% 14.632 6,1 OUTPERFORM 117.000 30% DHC 1.479 59,6% 150 11,6% 3.291 10.8 OUTPERFORM 49.000 23%
  • 28. BỘ PHẬN PHÂN TÍCH VÀ TƯ VẤN ĐẦU TƯ Công ty Cổ phần Chứng khoán Bảo Việt Trụ sở chính: 72 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội Tel: (84 4) 3 928 8080 Fax: (8 44) 3 928 9888 Chi nhánh: Tầng 8, 233 Đồng Khởi, Quận 1, Tp. HCM Tel: (84 8) 3 914 6888 Fax: (84 8) 3 914 7999