Tóm tắt
ĐIỂM TỐT CỦA ABI:
1. Thị trường ngách là bảo hiểm nông nghiệp, khu vực nông thôn dưới sự hậu thuẫn của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông Thôn Agribank; vì thế mà đặc quyền được kênh phân phối hiệu quả thông qua mạng lưới chi nhánh ngân hàng Agribank phủ khắp nông thôn toàn quốc, tiếp cận tư vấn "người nông dân" thông qua Bancassuarance. Đây là lợi thế cạnh tranh mạnh, vững chải giúp ABI giữ vững tốc độ tăng trưởng và biên lợi nhuận cực cao như hiện nay - trong khi thị trường đang còn màu mỡ vì Việt Nam đang là nước nông ngư nghiệp và nhu cầu tín dụng để phát triển khu vực này còn nhiều.
2. Một ưu thế nữa là người nông dân ít khi thay đổi, nên công ty có thể tận dụng tái bảo hiểm với lượng khách hàng hiện hữu. Do đó sẽ là một rào cản lớn với các công ty khác muốn nhảy vào thị trường màu mỡ này. Thậm chí nếu các doanh nghiệp BH khác muốn tham gia thì cũng phải cân nhắc giữa Lợi ích – Chi phí khi phải đầu tư một mạng lưới có thể tiếp cận đến tập khách hàng này chỉ để đổi lại một loại sản phẩm Bảo hiểm thì có đáng hay không.
3. Tài sản và EPS liên tục tăng đều, cổ phiếu không có nguy cơ bị pha loãng. Công ty không phát hành thêm cổ, chỉ chia cổ tức tiền mặt nên cổ phiếu ngày một cô đặc. Cái hay là, tài sản công ty (chủ yếu là cash) liên tục tăng do lợi nhuận sau thuế mỗi năm đều được công ty giữ lại một phần để tăng vốn; và dự phòng cho các rủi ro ngành về sau.
Rủi ro của ABI
1.Thanh khoản thấp
2. Nghi ngại nhất định về sự ảnh hưởng của công ty mẹ
3. Khả năng tăng trưởng tín dụng của Agribank đang bị hạn chế
4. Tỷ lệ trích lập quỹ khen thưởng phúc lợi cao, ảnh hưởng đến lợi ích cổ đông
1. BVSC RESEARCH TEAM | JUNE, 2020
INITIAL REPORT
Ticker: ABI
RECOMMENDATION: OUTPERFORM
Target price: 33.000 VND (16% upside)
2. 0%
10%
20%
30%
40%
50%
2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019
Doanh thu phí gốc ABIC so với
ngành
Tăng trưởng ngành Tăng trưởng ABI
6.7% 7.8% 7.7% 8.7%
10.3% 10.35%
15.0%
19.2%
20.4%
24.4%
29.6% 30.23%
2015 2016 2017 2018 2019 Q1/2020
Hiệu quả hoạt động
ROA ROE
1.98% 2.17%
2.96% 3.30%
1%
6%
11%
16%
21%
26%
2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019
Thay đổi thị phần các DN Bảo hiểm PNT
Bảo Việt PVI PTI Bảo Minh PJICO ABIC
Lợi thế từ công ty mẹ
Thị trường ngách
3. INITIAL REPORT – ABI | 3
2.233
2,233
1,319
1,157
1,060
554
552
369
311
299
283
Số lượng chi nhánh/PGD tính đến 30/9/2019.
Lợi thế từ công ty mẹ
Hệ thống phân phối rộng lớn
Hoạt động bancassurance hiệu quả
Investment Thesis
4. INITIAL REPORT – ABI | 4
Lợi thế từ công ty mẹ
Hệ thống phân phối rộng lớn
Hoạt động bancassurance hiệu quả
Investment Thesis
0
500
1,000
1,500
2,000
2,500
3,000
0
500
1,000
1,500
2,000
2,500
ABI BMI PVI BIC PGI PTI
NgườiTriệu VNĐ/ NV
Hiệu quả khai thác
DT thuần/ NV Lượng nhân viên
0%
10%
20%
30%
40%
ROE
ROABiên ròng
So sánh ABI với ngành (Q1/2020)
ABI Ngành
5. INITIAL REPORT – ABI | 5
VALUATIONInvestment Thesis
Thị trường ngách còn nhiều tiềm năng
Sản phẩm chính: BẢO AN TÍN DỤNG
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
70%
80%
2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019
Tỉ trọng đóng góp doanh thu
Bảo hiểm sức khỏe và tai nạn con người Bảo hiểm tài sản
Bảo hiểm hàng hóa vận chuyển Bảo hiểm xe cơ giới
Bảo hiểm cháy nổ Bảo hiểm thân tàu và p&I
Bảo hiểm nông nghiệp
BH sức
khỏe
74%
BH xe cơ
giới
15%
BH tài sản
và BH thiệt
hại
7%
BH cháy nổ
3%
Khác
1%
Cơ cấu DT phí gốc ABIC 2019
6. INITIAL REPORT – ABI | 6
VALUATIONInvestment Thesis
Thị trường ngách còn nhiều tiềm năng
Sản phẩm chính: BẢO AN TÍN DỤNG
300
Triệu VND
Chi trả bồi thường khi người được bảo hiểm:
Tử vong
Tàn tật vĩnh viễn
7. INITIAL REPORT – ABI | 7
VALUATIONInvestment Thesis
Thị trường ngách còn nhiều tiềm năng
Tập khách hàng chính là hộ gia đình khu vực nông thôn
Tận dụng hệ thống PGD/CN rộng lớn của Agribank, đặc biệt là khu vực nông thôn, vùng sâu vùng xa, khu vực hải đảo
100 200 300
Nghìn tỉ
Dư nợ cho vay lĩnh vực nông/lâm nghiệp
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
0
200
400
600
800
1,000
1,200
1,400
2015 2016 2017 2018 2019
Tỷ VNĐ
Tỷ lệ thâm nhập tính theo tổng mức tín dụng
Doanh thu BH SK Tỷ lệ thâm nhập
8. INITIAL REPORT – ABI | 8
Định giá P/B với 3 cách tiếp cận:
So sánh tương quan với DN Việt Nam
Target price: 27.217 VND
So sánh tương quan với ngành
Target price: 34.022 VND
So sánh với trung bình lịch sử
Target price: 36.857 VND
TARGET PRICE
32.698 VND
16,7% upside
Valuation
0.2
0.5
0.8
1.1
1.4
1.7
2.0
P/B lịch sử của ABI và ngành bảo hiểm phi nhân thọ
ABI P/B trung bình VN Trung bình ngành 4 quý
ABI VN
SBINS BD
PINC BD
BIC VN
RELIAN BD
-3
2
7
12
17
22
27
32
37
0.0 0.5 1.0 1.5 2.0 2.5 3.0 3.5 4.0
ROE
P/B
P/B các doanh nghiệp trong khu vực
0.0
0.3
0.5
0.8
1.0
1.3
1.5
1.8
2.0
Jan-13 Jan-14 Jan-15 Jan-16 Jan-17 Jan-18 Jan-19 Jan-20
P/B lịch sử ABI
Bình quân 2016-nay = 1,30x
9. INITIAL REPORT – ABI | 9
VALUATIONRisks
Rủi ro
Dư địa cho vay bị hạn chế
Trích lập quỹ phúc lợi cao so với các DN khác
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
70%
80%
2014 2015 2016 2017 2018 2019
Tăng trưởng BHSK so với dư nợ cho vay cá
nhân
Tăng trưởng vay cá nhân Agribank
Tăng trưởng BHSK ABIC
Tỷ trọng vay cá nhân/dư nợ
0%
5%
10%
15%
20%
25%
0
10
20
30
40
50
60
70
2014 2015 2016 2017 2018 2019
Tỷ VND Quỹ khen thưởng ABI qua các năm
Quỹ khen thưởng Tỷ lệ trích lập/LNST
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019
Tỷ VND Quỹ khen thưởng phúc lợi các DNBH
PVI PGI BMI BIC ABI
10. INITIAL REPORT – ABI | 10
VALUATIONFinancial Heath
0%
10%
20%
30%
40%
50%
2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019
Doanh thu phí gốc ABIC so với ngành
Tăng trưởng ngành Tăng trưởng ABI
15%
20%
25%
30%
35%
40%
45%
Tỷ lệ bồi thường thuần ABI qua các quý
Tỷ lệ bồi thường thuần Trung bình 5 năm
-20%
0%
20%
40%
60%
80%
Tỷ lệ bồi thường TTM 12 tháng so với các DN
BIC BMI PGI PTI
BVH PVI ABI
6.7% 7.8% 7.7% 8.7%
10.3% 10.35%
15.0%
19.2% 20.4%
24.4%
29.6% 30.23%
2015 2016 2017 2018 2019 Q1/2020
Hiệu quả hoạt động
ROA ROE
11. INITIAL REPORT – ABI | 11
VALUATIONAppendix
42%
35%
29.43% 30.72%
17.58%
21.17%
23.39%
19.59%
2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019
Tỷ lệ bồi thường bảo hiểm sức khỏe
Toàn thị trường ABI
15%
25%
35%
45%
55%
65%
2014 2015 2016 2017 2018 2019
Bồi thường BH sức khỏe các DN
BMI ABIC BIC PGI PTI PVI
60%
70%
80%
90%
100%
110%
120%
130%
Tương quan tỷ lệ kết hợp các DN BH
BMI PGI PTI BVH PVI ABI
28% 22.9% 22.7% 27.1% 24.1% 22.0%
57% 70.1% 70.5% 66.5% 67.6% 67.5%
-5%
10%
25%
40%
55%
70%
85%
100%
2014 2015 2016 2017 2018 2019
Cơ cấu tỷ lệ kết hợp
Tỷ lệ bồi thường Chi phí hoạt động
12. INITIAL REPORT – ABI | 12
VALUATIONAppendix
1.98% 2.17% 2.96% 3.30%
1%
6%
11%
16%
21%
26%
2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019
Thay đổi thị phần các DN Bảo hiểm PNT
Bảo Việt PVI PTI Bảo Minh PJICO ABIC
310%
238%
194%
188%
195% 193%
2014 2015 2016 2017 2018 2019
Biên khả năng thanh toán ABI qua các năm
376.8%
268.8% 276.1%
398.3%
193.6%
PVI BMI PGI PTI ABI
Biên khả năng thanh toán các doanh nghiệp 2019