SlideShare a Scribd company logo
1 of 21
Download to read offline
+5.3%
+6.0%
+5.3%
+3.9%
+5.3%
+6.0%
+5.3%
+3.9%
+8.3%
+7.1%
+11%
+10%
+7.1%
+7.1%
+8.9%
+5.2%
+4.3%
+2.3%
-5.3%
-3.9%
-8.3%
-7.1%
-11%
-11%
-10%
-5.3%
-3.9%
-3.9%
-8.3%
-10%
-10%
-10%
-8.9% -8.9%
-7.1%
-5.2%
-5.2%
-4.3%
-2.3%
+12%
+12%
+8.9%
+7.1%
+5.2%
+5.2%
-3.9%
-11%
-8.9%
-7.1%
1340.04
2140.03
1150.04
1020.04
Nguồn: Khối Nguồn vốn và Kinh doanh tiền tệ MB Group
Ngân hàng TMCP Quân Đội - Chi nhánh Quang Trung
Tháng 10/2023
Chihq@mbbank.com.vn
+84 917 666 760 170C Quang Trung, P.10 , Q.Gò Vấp, TP.HCM
ECONOMIC
RECOMMENDATION
Chihq@mbbank.com.vn
+84 917 666 760 170C Quang Trung, P.10 , Q.Gò Vấp, TP.HCM
NỘI
DUNG
I. TIN NỔI BẬT. XU HƯỚNG PHI TOÀN CẦU HÓA.
LÃI SUẤT CAO TRONG THỜI GIAN DÀI
3
Nguồn: Tổng hợp
- Lạm phát giá tiêu dùng theo năm ở Mỹ giữ ở mức 3,7% trong tháng 9
vì chi phí nhà ở cao. Dữ liệu mới, cùng với thị trường việc làm vững chắc
của Mỹ, làm dấy lên lo ngại lạm phát sẽ tiếp tục cao hơn mục tiêu 2% của
Fed.
- Lợi tức trái phiếu chính phủ Mỹ 10 năm tăng lên mức cao nhất kể từ
năm 2007, ghi nhận mức trên 4,83% tiềm tàng gây bất ổn trong hệ thống
tài chính.
- IMF kêu gọi các ngân hàng trung ương tiếp tục kiểm soát chính sách tiền
tệ khi quỹ nâng dự báo lạm phát toàn cầu từ 5,2% lên 5,8% vào năm tới.
- Israel và Palestine đang chuẩn bị cho giai đoạn tiếp theo của một cuộc
chiến mới, vốn được châm ngòi bởi đòn tấn công bất ngờ của Hamas, một
nhóm Hồi giáo nắm quyền kiểm soát Gaza, đã xâm nhập vào lãnh thổ
Israel.
- Khả năng hình thành mặt trận thứ hai ở Israel. Hizbullah, một nhóm
chiến binh người Lebanon, đã xác nhận bắn tên lửa qua biên giới phía bắc
của Israel. Ngoài ra, nhóm Hizbullah còn tuyên bố không muốn chiến tranh
tổng lực nhưng sẽ để các nhóm Palestine tấn công Israel.
Chihq@mbbank.com.vn
+84 917 666 760 170C Quang Trung, P.10 , Q.Gò Vấp, TP.HCM
I. TIN NỔI BẬT. XU HƯỚNG PHI TOÀN CẦU HÓA.
LÃI SUẤT CAO TRONG THỜI GIAN DÀI
3
Nguồn: Tổng hợp
- Lạm phát giá tiêu dùng theo năm ở Mỹ giữ ở mức 3,7% trong tháng 9
vì chi phí nhà ở cao. Dữ liệu mới, cùng với thị trường việc làm vững chắc
của Mỹ, làm dấy lên lo ngại lạm phát sẽ tiếp tục cao hơn mục tiêu 2% của
Fed.
- Lợi tức trái phiếu chính phủ Mỹ 10 năm tăng lên mức cao nhất kể từ
năm 2007, ghi nhận mức trên 4,83% tiềm tàng gây bất ổn trong hệ thống
tài chính.
- IMF kêu gọi các ngân hàng trung ương tiếp tục kiểm soát chính sách tiền
tệ khi quỹ nâng dự báo lạm phát toàn cầu từ 5,2% lên 5,8% vào năm tới.
- Israel và Palestine đang chuẩn bị cho giai đoạn tiếp theo của một cuộc
chiến mới, vốn được châm ngòi bởi đòn tấn công bất ngờ của Hamas, một
nhóm Hồi giáo nắm quyền kiểm soát Gaza, đã xâm nhập vào lãnh thổ
Israel.
- Khả năng hình thành mặt trận thứ hai ở Israel. Hizbullah, một nhóm
chiến binh người Lebanon, đã xác nhận bắn tên lửa qua biên giới phía bắc
của Israel. Ngoài ra, nhóm Hizbullah còn tuyên bố không muốn chiến tranh
tổng lực nhưng sẽ để các nhóm Palestine tấn công Israel.
Chihq@mbbank.com.vn
+84 917 666 760 170C Quang Trung, P.10 , Q.Gò Vấp, TP.HCM
KINH TẾ MỸ
Chihq@mbbank.com.vn
+84 917 666 760 170C Quang Trung, P.10 , Q.Gò Vấp, TP.HCM
- Đồng tiền thanh toán Dollar Mỹ tiếp tục hướng tới các mốc cao hơn do lợi suất TPCP Mỹ vượt mức đỉnh nhiều năm
THỊ TRƯỜNG HÀNG HOÁ
Chihq@mbbank.com.vn
+84 917 666 760 170C Quang Trung, P.10 , Q.Gò Vấp, TP.HCM
THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH QUỐC TẾ
- Đồng CAD được hưởng lợi nhờ giá dầu tăng cao trong bối cảnh OPEC+ (dẫn đầu bởi Saudi Arab) và Nga quyết định gia hạn cắt giảm sản lượng
trong khi giới đầu tư lo ngại Iran, nước sản xuất dầu mỏ hàng đầu, sẽ bị cuốn vào cuộc chiến giữa Israel và Hamas, làm giảm nguồn cung xăng dầu.
Canada nằm trong top 3 quốc gia xuất khẩu dầu mỏ lớn nhất, từ đó cải thiện được thặng dư cán cân thương mại nhờ giá dầu cao hơn.
- NHTW Australia đã giữ nguyên lãi suất điều hành trong 4 tháng liên tiếp và nhiều khả năng giữ nguyên trong những tháng còn lại để hỗ trợ kinh tế.
Trong khi dữ liệu kinh tế vĩ mô của đối tác thương mại lớn Trung Quốc lại gây thất vọng.
AUDUSD USDCAD
Nguồn: Tổng hợp Nguồn: Tổng hợp
Hình 7 Hình 8
Chihq@mbbank.com.vn
+84 917 666 760 170C Quang Trung, P.10 , Q.Gò Vấp, TP.HCM
THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH QUỐC TẾ
II. KINH TẾ VĨ MÔ VIỆT
NAM
• Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tháng 9/2023 tăng 1,08% so
với tháng trước. So với tháng 12/2022, CPI tháng Chín
tăng 3,12% và so với cùng kỳ năm trước tăng 3,66%.
Tính chung 9 tháng năm nay, CPI tăng 3,16% so với
cùng kỳ năm trước; lạm phát cơ bản tăng 4,49%.
• Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài thực hiện tại Việt
Nam 9 tháng năm 2023 ước đạt 15,91 tỷ USD, tăng
2,2% so với cùng kỳ năm trước.
• Tính chung 9 tháng năm 2023, kim ngạch xuất khẩu
hàng hóa ước đạt 259,67 tỷ USD, giảm 8,2% so với
cùng kỳ năm trước. Kim ngạch nhập khẩu hàng hóa
ước đạt 237,99 tỷ USD, giảm 13,8% so với cùng kỳ.
• Cán cân thương mại hàng hóa tháng Chín ước tính
xuất siêu 2,29 tỷ USD. Tính chung 9 tháng năm 2023,
cán cân thương mại hàng hóa ước tính xuất siêu 21,68
tỷ USD (cùng kỳ năm trước xuất siêu 6,9 tỷ USD).
Triển vọng 3 tháng cuối năm 2023
• Chỉ số giá tiêu dùng có thể tăng nhanh.
• Nền kinh tế tăng trưởng hồi phục nhanh hơn, dự
kiến cả năm 2023 đạt quanh 5%.
8
4,24% GDP
GDP Quý III tăng
5,33% (YoY).
Chihq@mbbank.com.vn
+84 917 666 760 170C Quang Trung, P.10 , Q.Gò Vấp, TP.HCM
II. KINH TẾ VĨ MÔ
VIỆT NAM.
TĂNG TRƯỞNG GDP QUÝ III GHI NHẬN 5,33% (YOY),
THƯƠNG MẠI DU LỊCH DUY TRÌ TỐC ĐỘ TĂNG
TRƯỞNG CAO.
9
- Các ngành thương mại, du lịch duy trì đà tăng trưởng cao, đóng góp tích cực vào tăng trưởng của khu vực dịch vụ. Giá trị tăng thêm khu vực dịch vụ 9 tháng
năm 2023 tăng 6,32% so với cùng kỳ.
- Trong khu vực công nghiệp và xây dựng, ngành công nghiệp đối mặt với nhiều khó khăn, thách thức trong bối cảnh tổng cầu thế giới suy giảm. Giá trị tăng
thêm toàn ngành công nghiệp 9 tháng năm 2023 chỉ tăng 1,65% so với cùng kỳ.
Nguồn: Tổng hợp
Nguồn: GSO
6.79% 6.71%
7.31%
6.97%
3.82%
0.36%
2.62%
4.48% 4.48%
6.61%
-6.17%
5.22% 5.03%
7.72%
13.67%
5.92%
3.32%
4.14%
5.33%
-8.00%
-6.00%
-4.00%
-2.00%
0.00%
2.00%
4.00%
6.00%
8.00%
10.00%
12.00%
14.00%
16.00%
GDP CPI (YoY)
-15
-10
-5
0
5
10
15
Chỉ số sản xuất Công nghiệp - IIP
Chihq@mbbank.com.vn
+84 917 666 760 170C Quang Trung, P.10 , Q.Gò Vấp, TP.HCM
II. KINH TẾ VĨ MÔ
VIỆT NAM.
HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP PHỤC HỒI TUY
NHIÊN VẪN CÒN YẾU, ĐẦU TƯ CÔNG CẢI THIỆN
10
- 9 tháng năm 2023, tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng theo giá hiện hành ước đạt 4.567,8 nghìn tỷ đồng, tăng 9,7% so với cùng kỳ
năm trước (cùng kỳ năm 2022 tăng 20,9%), nếu loại trừ yếu tố giá tăng 7,3%.
- Vốn đầu tư thực hiện từ nguồn ngân sách Nhà nước ước đạt 415,5 nghìn tỷ đồng, bằng 59% kế hoạch năm và tăng 27% so với cùng kỳ năm trước.
Nguồn: Tổng hợp
Nguồn: GSO
-10%
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
Bán lẻ (MoM) Bán lẻ (YoY)
0%
5%
10%
15%
20%
25%
30%
35%
40%
0
10
20
30
40
50
60
70
T1 T2 T3 T4 T5 T6 T7 T8 T9
Tình hình giải ngân vốn đầu tư công
2022 2023 Tốc độ YoY (bên phải)
Chihq@mbbank.com.vn
+84 917 666 760 170C Quang Trung, P.10 , Q.Gò Vấp, TP.HCM
Chihq@mbbank.com.vn
+84 917 666 760 170C Quang Trung, P.10 , Q.Gò Vấp, TP.HCM
II. KINH TẾ VĨ MÔ
VIỆT NAM.
CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG ĐANG CÓ DẤU HIỆU TĂNG
TỐC NHANH.
11
Nguyên nhân giá tiêu dùng tăng nhanh do chỉ số giá nhóm vé máy bay bình quân tăng 71,56%, chỉ số giá nhóm giáo dục tăng 7,28%; chỉ số giá nhóm nhà ở và
vật liệu xây dựng tăng 6,73%; chỉ số giá nhóm lương thực tăng 4,85%; chỉ số giá nhóm điện sinh hoạt tăng 4,23%.
Nguồn: Tổng hợp Nguồn: GSO
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tháng
9/2023 tăng 1,08% so với tháng
trước. So với tháng 12/2022,
CPI tháng Chín tăng 3,12% và
so với cùng kỳ năm trước tăng
3,66%. CPI bình quân quý
III/2023 tăng 2,89% so với quý
III/2022. Tính chung 9 tháng
năm nay, CPI tăng 3,16% so với
cùng kỳ năm trước; lạm phát cơ
bản tăng 4,49%%.
3.66%
-2.00%
-1.00%
0.00%
1.00%
2.00%
3.00%
4.00%
5.00%
6.00%
-1.00%
-0.50%
0.00%
0.50%
1.00%
1.50%
2.00%
CPI (MoM) CPI (YoY) (cột phải)
II. KINH TẾ VĨ MÔ
VIỆT NAM.
HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU PHỤC HỒI THEO
THÁNG TỐC ĐỘ TĂNG DẦN.
12
- Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa tháng 9 năm 2023 ước đạt 31,41 tỷ USD, giảm 4,1% so với tháng trước và tăng 4,6% so với cùng kỳ năm trước. Tính chung
9 tháng năm 2023, kim ngạch xuất khẩu hàng hóa ước đạt 259,67 tỷ USD, giảm 8,2% so với cùng kỳ.
- Kim ngạch nhập khẩu hàng hóa tháng 9 năm 2023 ước đạt 29,12 tỷ USD, tăng 1,9% so với tháng trước và tăng 2,6% so với cùng kỳ năm trước. Tính chung
9 tháng năm 2023, kim ngạch nhập khẩu hàng hóa ước đạt 237,99 tỷ USD, giảm 13,8% so với cùng kỳ.
Nguồn: Tổng hợp Nguồn: GSO
0
5
10
15
20
25
30
35
40
0
5
10
15
20
25
30
35
II. KINH TẾ VĨ MÔ
VIỆT NAM.
HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU PHỤC HỒI THEO
THÁNG TỐC ĐỘ TĂNG DẦN.
12
- Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa tháng 9 năm 2023 ước đạt 31,41 tỷ USD, giảm 4,1% so với tháng trước và tăng 4,6% so với cùng kỳ năm trước. Tính chung
9 tháng năm 2023, kim ngạch xuất khẩu hàng hóa ước đạt 259,67 tỷ USD, giảm 8,2% so với cùng kỳ.
- Kim ngạch nhập khẩu hàng hóa tháng 9 năm 2023 ước đạt 29,12 tỷ USD, tăng 1,9% so với tháng trước và tăng 2,6% so với cùng kỳ năm trước. Tính chung
9 tháng năm 2023, kim ngạch nhập khẩu hàng hóa ước đạt 237,99 tỷ USD, giảm 13,8% so với cùng kỳ.
Nguồn: Tổng hợp Nguồn: GSO
0
5
10
15
20
25
30
35
40
0
5
10
15
20
25
30
35
Chihq@mbbank.com.vn
+84 917 666 760 170C Quang Trung, P.10 , Q.Gò Vấp, TP.HCM
13
II. HOẠT ĐỘNG XUẤT KHẨU- VIỆT NAM – 8 THÁNG.
8338
5712
1654
1597
1589
761
2843
13487
2668
1360
1296
122
600
33937
1162
22348
3275
2766
26960
1311
2508
2525
5694
2144
927
3685
1610
36150
2968
1397
2229
9040
3199
3494
-25.4
-25.0
-24.6
-20.7
-19.2
-18.9
-17.6
-17.6
-17.5
-17.4
-17.4
-16.4
-15.9
-15.4
-15.3
-15.0
-14.8
-13.5
-10.3
-10.2
-10.2
-7.3
-6.4
-5.7
-5.3
-3.8
-2.4
-1.5
3.3
7.7
8.9
15.3
37.3
59.3
-30.0 -20.0 -10.0 0.0 10.0 20.0 30.0 40.0 50.0 60.0 70.0
0 5000 10000 15000 20000 25000 30000 35000 40000
Gỗ và sản phẩm gỗ
Thủy sản
Hóa chất
Cao su
SP nội thất từ chất liệu khác gỗ
Sắn và sản phẩm của sắn
Xơ, sợi dệt các loại
Giày dép
Sản phẩm từ sắt thép
Chất dẻo nguyên liệu
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
Chè
Hạt tiêu
Điện thoại và linh kiện
Xăng dầu
Dệt, may
Sản phẩm từ chất dẻo
Kim loại thường khác và sản phẩm
Máy móc thiết bị, dụng cụ PT khác
Dầu thô
Túi xách, ví, va li, mũ, ô dù
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận
Sắt thép
Dây điện và cáp điện
Clanhke và xi măng
Máy ảnh, máy quay phim và LK
Sản phẩm hóa chất
Điện tử, máy tính và linh kiện
Cà phê
Giấy và các sản phẩm từ giấy
Hạt điều
Phương tiện vận tải và phụ tùng
Gạo
Rau quả
Xuất khẩu 8 tháng/2023
Quy mô (triệu USD) YoY (%)
Chihq@mbbank.com.vn
+84 917 666 760 170C Quang Trung, P.10 , Q.Gò Vấp, TP.HCM
Chihq@mbbank.com.vn
+84 917 666 760 170C Quang Trung, P.10 , Q.Gò Vấp, TP.HCM 14
II. HOẠT ĐỘNG XUẤT KHẨU- VIỆT NAM – 9 THÁNG.
1820
6640
9685
14859
1894
1802
142
3039
1481
3046
39034
1545
3282
893
3703
25513
1413
685
1366
30642
2767
2865
6246
2467
1031
1809
41188
3164
4727
1611
2607
10259
3657
4197
-25.3
-21.7
-21.3
-18.2
-17.4
-15.5
-15.3
-15.1
-15.0
-13.6
-13.4
-13.4
-13.1
-12.9
-12.4
-12.1
-11.7
-11.1
-10.8
-10.6
-10.4
-5.6
-4.0
-2.7
-2.6
-2.6
-1.7
1.9
4.5
11.8
14.3
16.5
40.4
71.8
-40.0 -20.0 0.0 20.0 40.0 60.0 80.0
0 5000 10000 15000 20000 25000 30000 35000 40000 45000
Hóa chất
Thủy sản
Gỗ và sản phẩm gỗ
Giày dép
Cao su
SP nội thất từ chất liệu khác gỗ
Chè
Sản phẩm từ sắt thép
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
Kim loại thường khác và sản phẩm
Điện thoại và linh kiện
Chất dẻo nguyên liệu
Xơ, sợi dệt các loại
Sắn và sản phẩm của sắn
Sản phẩm từ chất dẻo
Dệt, may
Dầu thô
Hạt tiêu
Xăng dầu
Máy móc thiết bị, dụng cụ PT khác
Túi xách, ví, va li, mũ, ô dù
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận
Sắt thép
Dây điện và cáp điện
Clanhke và xi măng
Sản phẩm hóa chất
Điện tử, máy tính và linh kiện
Cà phê
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện
Giấy và các sản phẩm từ giấy
Hạt điều
Phương tiện vận tải và phụ tùng
Gạo
Rau quả
Quy mô (triệu USD) YoY (%)
15
II. HOẠT ĐỘNG NHẬP KHẨU- VIỆT NAM – 8 THÁNG.
5078.4
1376.4
1425.7
6242.6
6451.4
4944.9
1131.7
4979.4
771.0
1584.0
1416.3
1944.3
1290.4
4642.3
4876.7
1690.8
8394.2
1288.9
3943.9
4798.5
26681.9
810.1
5006.4
3402.7
1706.4
53831.8
1349.4
4632.6
5936.9
3412.4
1041.7
1634.1
2169.1
1264.4
1388.3
1091.4
2441.2
-63
-38
-34
-30
-27
-26
-25
-25
-25
-25
-24
-24
-23
-23
-19
-19
-19
-16
-15
-14
-13
-11
-9
-8
-7
-6
-5
-5
-5
-4
-4
0
0
1
2
8
11
-70 -60 -50 -40 -30 -20 -10 0 10 20
0.0 10000.0 20000.0 30000.0 40000.0 50000.0 60000.0
Điện thoại và linh kiện
Cao su
Gỗ và sản phẩm gỗ
Chất dẻo
Sắt thép
Kim loại thường khác
Phế liệu sắt thép
Hóa chất
Phân bón
Quặng và khoáng sản khác
Sợi dệt
Bông
Hàng điện gia dụng và LK
Ô tô
Sản phẩm hoá chất
Ngô
Vải
Giấy các loại
Nguyên PL dệt, may, giày dép
Sản phẩm chất dẻo
Máy móc thiết bị, DC PT khác
Sữa và sản phẩm sữa
Than đá
Thức ăn gia súc và NPL
Thủy sản
Điện tử, máy tính và LK
Máy ảnh, máy quay phim và LK
Dầu thô
Xăng dầu
Sản phẩm từ sắt thép
Thủy tinh và các SP từ thủy tinh
Dây điện và cáp điện
Tân dược
Rau quả
SP từ kim loại thường khác
Khí đốt hóa lỏng
Hạt điều
Nhập khẩu 8 tháng/2023
Quy mô YoY (%)
Chihq@mbbank.com.vn
+84 917 666 760 170C Quang Trung, P.10 , Q.Gò Vấp, TP.HCM
16
II. HOẠT ĐỘNG NHẬP KHẨU- VIỆT NAM – 9 THÁNG.
5967.2
1589.3
1665.8
2183.9
7269.6
5242.1
1251.6
1419.7
1745.2
5671.1
5678.9
7524.5
1630.4
5597.6
9578.0
4794.0
2004.5
986.4
4531.6
1468.9
5983.6
30569.3
890.6
5557.8
5397.0
3850.7
1964.6
3917.0
1646.9
63025.2
1166.6
1212.4
1476.3
1882.1
1606.3
2573.7
2766.9
-62
-35
-30
-27
-26
-24
-23
-23
-22
-22
-22
-21
-20
-17
-16
-16
-15
-14
-13
-13
-12
-11
-11
-11
-7
-6
-4
-2
-2
-1 0
1
1
3
5
6
18
-70 -60 -50 -40 -30 -20 -10 0 10 20 30
0.0 10000.0 20000.0 30000.0 40000.0 50000.0 60000.0 70000.0
Điện thoại và linh kiện
Cao su
Gỗ và sản phẩm gỗ
Bông
Chất dẻo
Ô tô
Phế liệu sắt thép
Hàng điện gia dụng và linh kiện
Quặng và khoáng sản khác
Kim loại thường khác
Hóa chất
Sắt thép
Sợi dệt
Sản phẩm hoá chất
Vải
Dầu thô
Ngô
Phân bón
Nguyên PL dệt, may, giày dép
Giấy các loại
Xăng dầu
Máy móc thiết bị, dụng cụ PT khác
Sữa và sản phẩm sữa
Sản phẩm chất dẻo
Than đá
Thức ăn gia súc và NPL
Thủy sản
Sản phẩm từ sắt thép
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện
Điện tử, máy tính và linh kiện
Khí đốt hóa lỏng
Thủy tinh và các SP từ thủy tinh
Rau quả
Dây điện và cáp điện
SP từ kim loại thường khác
Tân dược
Hạt điều
Quy mô YoY (%)
Chihq@mbbank.com.vn
+84 917 666 760 170C Quang Trung, P.10 , Q.Gò Vấp, TP.HCM 16
II. HOẠT ĐỘNG NHẬP KHẨU- VIỆT NAM – 9 THÁNG.
5967.2
1589.3
1665.8
2183.9
7269.6
5242.1
1251.6
1419.7
1745.2
5671.1
5678.9
7524.5
1630.4
5597.6
9578.0
4794.0
2004.5
986.4
4531.6
1468.9
5983.6
30569.3
890.6
5557.8
5397.0
3850.7
1964.6
3917.0
1646.9
63025.2
1166.6
1212.4
1476.3
1882.1
1606.3
2573.7
2766.9
-62
-35
-30
-27
-26
-24
-23
-23
-22
-22
-22
-21
-20
-17
-16
-16
-15
-14
-13
-13
-12
-11
-11
-11
-7
-6
-4
-2
-2
-1 0
1
1
3
5
6
18
-70 -60 -50 -40 -30 -20 -10 0 10 20 30
0.0 10000.0 20000.0 30000.0 40000.0 50000.0 60000.0 70000.0
Điện thoại và linh kiện
Cao su
Gỗ và sản phẩm gỗ
Bông
Chất dẻo
Ô tô
Phế liệu sắt thép
Hàng điện gia dụng và linh kiện
Quặng và khoáng sản khác
Kim loại thường khác
Hóa chất
Sắt thép
Sợi dệt
Sản phẩm hoá chất
Vải
Dầu thô
Ngô
Phân bón
Nguyên PL dệt, may, giày dép
Giấy các loại
Xăng dầu
Máy móc thiết bị, dụng cụ PT khác
Sữa và sản phẩm sữa
Sản phẩm chất dẻo
Than đá
Thức ăn gia súc và NPL
Thủy sản
Sản phẩm từ sắt thép
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện
Điện tử, máy tính và linh kiện
Khí đốt hóa lỏng
Thủy tinh và các SP từ thủy tinh
Rau quả
Dây điện và cáp điện
SP từ kim loại thường khác
Tân dược
Hạt điều
Quy mô YoY (%)
Tháng 9 (tỷ USD) MoM (%) YoY (%)
ĐÁNH GIÁ CÁC YẾU TỐ XUẤT NHẬP KHẨU VN THÁNG 9
Xuất khẩu Tháng 9 (tỷ USD) MoM (%) YoY (%)
Nhập khẩu
115
260
180
205
551
1,500
320
495
190
20
280
108
3,000
410
190
5,250
5,150
170
1,200
166
3,800
403
320
270
1,200
180
300
850
328
70
124
122
900
650
Giấy và các sản phẩm từ giấy
Nguyên phụ liệu dệt, may,…
Thủy sản
Túi xách, ví, va li, mũ, ô dù
Kim loại thường khác…
Đồ chơi, dụng cụ thể…
Sản phẩm hóa chất
Hạt điều
Sắn và sản phẩm của sắn
Phương tiện vận tải và…
Hóa chất
Dây điện và cáp điện
Hạt tiêu
Gỗ và sản phẩm gỗ
Gạo
Sắt thép
Dầu thô
Dệt, may
Máy ảnh, máy quay phim…
Sản phẩm từ chất dẻo
Chè
Chất dẻo nguyên liệu
Điện tử, máy tính và linh…
Giày dép
SP nội thất từ chất liệu…
Xơ, sợi dệt các loại
Điện thoại và linh kiện
Cà phê
Cao su
Xăng dầu
Clanhke và xi măng
Sản phẩm từ sắt thép
Máy móc thiết bị, dụng cụ…
Rau quả
-52%
-24%
-23%
-23%
-22%
-19%
-16%
-15%
-14%
-10%
-10%
-10%
-9%
-9%
-5%
-5%
-1%
0%
0%
0%
3%
3%
3%
4%
4%
6%
7%
9%
15%
16%
31%
48%
50%
59%
-17
-12
-26
-13
29
-16
2
80
-8
-6
-15
35
10
6
14
1
3
-3
24
21
-10
24
-8
-4
7
27
15
-1
40
23
42
-24
31
160
102
266
457
136
227
450
90
299
267
118
120
209
290
520
260
3800
170
210
195
650
870
600
230
1100
8800
650
700
175
735
986
214
943
606
250
280
380
153
Xăng dầu
Dầu thô
Than đá
Khí đốt hóa lỏng
Quặng và khoáng sản khác
Thức ăn gia súc và NPL
Sữa và sản phẩm sữa
Hạt điều
Bông
Phế liệu sắt thép
Hàng điện gia dụng và LK
Cao su
Ngô
Sản phẩm từ sắt thép
Dây điện và cáp điện
Máy móc thiết bị, DC PT…
Thủy tinh và các SP từ thủy…
SP từ kim loại thường…
Rau quả
Sản phẩm hoá chất
Điện thoại và linh kiện
Nguyên PL dệt, may, giày…
Thủy sản
Vải
Điện tử, máy tính và LK
Hóa chất
Sản phẩm chất dẻo
Giấy các loại
Kim loại thường khác
Sắt thép
Sợi dệt
Chất dẻo
Ô tô
Gỗ và sản phẩm gỗ
Máy ảnh, máy quay phim…
Tân dược
Phân bón
-90%
-37%
-31%
-25%
-25%
-18%
-10%
-7%
-2%
-1%
0%
1%
1%
4%
4%
4%
6%
8%
8%
8%
9%
9%
10%
10%
10%
10%
11%
12%
15%
16%
18%
18%
20%
28%
40%
41%
59%
-83
-68
50
-15
62
9
6
92
-37
1
-23
-6
5
14
34
2
42
29
-4
-4
-55
1
16
-3
31
9
11
13
23
39
19
3
-31
9
12
45
27
Chihq@mbbank.com.vn
+84 917 666 760 170C Quang Trung, P.10 , Q.Gò Vấp, TP.HCM
III. KINH TẾ TÀI
CHÍNH VIỆT NAM
- Có điều kiện Ngân hàng Nhà nước sẽ tiếp tục hạ lãi suất
điều hành. Nếu không, các ngân hàng thương mại sẽ
phấn đấu giảm lãi suất cho vay dựa trên giảm chi phí.
- Theo Phó thống đốc NHNN, cần có sự điều hành phù
hợp để cân đối giữa tỷ giá và lãi suất. Hiện tại NHNN
đang phát hành tín phiếu hút bớt dư thừa thanh khoản
trong hệ thống các NHTM. Số dư tín phiếu bắt đầu tăng
lên quanh 100 nghìn tỷ đồng.
- Tính đến thời điểm 20/9/2023, tổng phương tiện thanh
toán tăng 4,75% so với cuối năm 2022; huy động vốn
của các tổ chức tín dụng tăng 5,8%; tăng trưởng tín dụng
của nền kinh tế đạt 5,73%.
Triển vọng các gói giải pháp tiền tệ
NHNN nhiều khả năng tiếp tục điều hành tăng dần lãi suất
trên thị trường interbank, để đảm bảo sự ổn định tỷ giá và
cân đối những chỉ số vĩ mô khác như lạm phát & tăng
trưởng.
NHNN điều hành hạ lãi suất thị trường 1
18
5,96 %
TÍN DỤNG 9 THÁNG
TĂNG CHẬM
Chihq@mbbank.com.vn
+84 917 666 760 170C Quang Trung, P.10 , Q.Gò Vấp, TP.HCM
19
- Tín dụng tăng chậm hơn huy động lần đầu tiên kể từ đầu năm 2023.
- Lãi suất tiền đồng chịu sự ảnh hưởng mạnh từ phát hành tín phiếu.
TÍN DỤNG & HUY ĐỘNG LÃI SUẤT SWAP USD-VND INTERBANK
Nguồn: Tổng hợp Nguồn: Tổng hợp
0.67%
0.90% 0.95%
1.23%
1.61%
1.96%
2.33%
3.04%
2.69%
3.17%
3.36%
3.58%
4.06%
5.33%
5.73%
0.00%
1.00%
2.00%
3.00%
4.00%
5.00%
6.00%
7.00%
Tín dụng Huy động
-5
-4
-3
-2
-1
0
1
2
3
4 1M 3M 6M 12M
Chihq@mbbank.com.vn
+84 917 666 760 170C Quang Trung, P.10 , Q.Gò Vấp, TP.HCM
III. THỊ TRƯỜNG TIỀN TỆ
III. THỊ TRƯỜNG TIỀN TỆ
Chihq@mbbank.com.vn
+84 917 666 760 170C Quang Trung, P.10 , Q.Gò Vấp, TP.HCM
20
- Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài thực hiện tại Việt Nam 9 tháng năm 2023 ước đạt 15,91 tỷ USD, tăng 2,2% so với cùng kỳ năm trước. Đây là số vốn
đầu tư trực tiếp nước ngoài thực hiện cao nhất của 9 tháng trong 5 năm qua.
- Tỷ giá USD-VND nhiều khả năng sẽ tiếp tục dao động biên độ lớn và theo hướng mất giá dần.
FDI 9 Tháng 2023
Nguồn: Tổng hợp Nguồn: Tổng hợp
USD-VND
18,700
22,460
25,140
27,720
1,690
3,100
5,450
8,880
10,860
13,400
16,240
18,500
20,210
0
4,000
8,000
12,000
16,000
20,000
24,000
28,000
32,000
Tổng FDI đăng ký (YoY) FDI thực hiện (YoY)
Ông Nguyễn Viết Quý
+84 987 05 95 95
Quynv.bsg@mbbank.com.vn
Trưởng phòng Quan hệ khách hàng
Doanh nghiệp
Ông Hồ Quốc Chí
+84 917 66 67 60
Chihq@mbbank.com.vn
Chuyên viên Quan hệ Khách hàng
Doanh nghiệp
Thông tin liên hệ:
Ngân hàng TMCP Quân Đội - Chi nhánh Quang Trung

More Related Content

Similar to Khuyến nghị Kinh tế Thế giới và Việt Nam - tháng 10/2023

CL_270122_VCSC (bản Tiếng Việt của 2022 Strategy VCSC).pdf
CL_270122_VCSC (bản Tiếng Việt của 2022 Strategy VCSC).pdfCL_270122_VCSC (bản Tiếng Việt của 2022 Strategy VCSC).pdf
CL_270122_VCSC (bản Tiếng Việt của 2022 Strategy VCSC).pdfTamNguyen183831
 
Trien vong thi truong nua cuoi nam 2021 và 2022
Trien vong thi truong nua cuoi nam 2021 và 2022Trien vong thi truong nua cuoi nam 2021 và 2022
Trien vong thi truong nua cuoi nam 2021 và 2022CDKTCaoThangBMDTCN
 
Gioi thieu VietinBank nam 2018
Gioi thieu VietinBank nam 2018Gioi thieu VietinBank nam 2018
Gioi thieu VietinBank nam 2018ngothithungan1
 
Gioi thieu VietinBank nam 2018
Gioi thieu VietinBank nam 2018Gioi thieu VietinBank nam 2018
Gioi thieu VietinBank nam 2018ngothithungan1
 
Gioi thieu VietinBank
Gioi thieu VietinBankGioi thieu VietinBank
Gioi thieu VietinBankraucan163
 
Vimo_090622_PSI.pdf
Vimo_090622_PSI.pdfVimo_090622_PSI.pdf
Vimo_090622_PSI.pdfTunThNguyn1
 
Kinh tế vĩ mô quý 1/2017
Kinh tế vĩ mô quý 1/2017Kinh tế vĩ mô quý 1/2017
Kinh tế vĩ mô quý 1/2017MarketIntello
 
Bài thảo luận môn lý thuyết tài chính tiền tệ 2013.02.27 nhóm 6(edited)
Bài thảo luận môn lý thuyết tài chính tiền tệ 2013.02.27 nhóm 6(edited)Bài thảo luận môn lý thuyết tài chính tiền tệ 2013.02.27 nhóm 6(edited)
Bài thảo luận môn lý thuyết tài chính tiền tệ 2013.02.27 nhóm 6(edited)Nguyễn Tuấn Anh
 
2 slide vn q1 2018 out
2 slide vn q1 2018 out2 slide vn q1 2018 out
2 slide vn q1 2018 outhero_hn
 
CTG-Cap nhat ket qua KD Quy 4.2023_final.pptx
CTG-Cap nhat ket qua KD Quy 4.2023_final.pptxCTG-Cap nhat ket qua KD Quy 4.2023_final.pptx
CTG-Cap nhat ket qua KD Quy 4.2023_final.pptxngothithungan1
 
q2.2018
 q2.2018 q2.2018
q2.2018hero_hn
 
Vietnam outlook H2-2019
Vietnam outlook H2-2019 Vietnam outlook H2-2019
Vietnam outlook H2-2019 Khanh Do
 
CTG-Cap nhat ket qua KD quy 2.2023_Final.pptx
CTG-Cap nhat ket qua KD quy 2.2023_Final.pptxCTG-Cap nhat ket qua KD quy 2.2023_Final.pptx
CTG-Cap nhat ket qua KD quy 2.2023_Final.pptxngothithungan1
 
Báo cáo thị trường BĐS Hà Đông (2).pdf
Báo cáo thị trường  BĐS Hà Đông  (2).pdfBáo cáo thị trường  BĐS Hà Đông  (2).pdf
Báo cáo thị trường BĐS Hà Đông (2).pdfanhqd440
 
Cap nhat KQKD Quy III.2021 va 9T2021
Cap nhat KQKD Quy III.2021 va 9T2021Cap nhat KQKD Quy III.2021 va 9T2021
Cap nhat KQKD Quy III.2021 va 9T2021ngothithungan1
 

Similar to Khuyến nghị Kinh tế Thế giới và Việt Nam - tháng 10/2023 (20)

Lam phat 3059
Lam phat 3059Lam phat 3059
Lam phat 3059
 
CL_270122_VCSC (bản Tiếng Việt của 2022 Strategy VCSC).pdf
CL_270122_VCSC (bản Tiếng Việt của 2022 Strategy VCSC).pdfCL_270122_VCSC (bản Tiếng Việt của 2022 Strategy VCSC).pdf
CL_270122_VCSC (bản Tiếng Việt của 2022 Strategy VCSC).pdf
 
Trien vong thi truong nua cuoi nam 2021 và 2022
Trien vong thi truong nua cuoi nam 2021 và 2022Trien vong thi truong nua cuoi nam 2021 và 2022
Trien vong thi truong nua cuoi nam 2021 và 2022
 
Bao cao det may.pdf
Bao cao det may.pdfBao cao det may.pdf
Bao cao det may.pdf
 
Gioi thieu VietinBank nam 2018
Gioi thieu VietinBank nam 2018Gioi thieu VietinBank nam 2018
Gioi thieu VietinBank nam 2018
 
Gioi thieu VietinBank nam 2018
Gioi thieu VietinBank nam 2018Gioi thieu VietinBank nam 2018
Gioi thieu VietinBank nam 2018
 
Gioi thieu VietinBank
Gioi thieu VietinBankGioi thieu VietinBank
Gioi thieu VietinBank
 
Vimo_090622_PSI.pdf
Vimo_090622_PSI.pdfVimo_090622_PSI.pdf
Vimo_090622_PSI.pdf
 
Tải Mẫu Phương Án Kinh Doanh của Công Ty Đến Nám 2025.docx
Tải Mẫu Phương Án Kinh Doanh của Công Ty Đến Nám 2025.docxTải Mẫu Phương Án Kinh Doanh của Công Ty Đến Nám 2025.docx
Tải Mẫu Phương Án Kinh Doanh của Công Ty Đến Nám 2025.docx
 
Kinh tế vĩ mô quý 1/2017
Kinh tế vĩ mô quý 1/2017Kinh tế vĩ mô quý 1/2017
Kinh tế vĩ mô quý 1/2017
 
Tiểu Luận Kết Thúc Học Phần Phân Tích Tài Chính Doanh Nghiệp.docx
Tiểu Luận Kết Thúc Học Phần Phân Tích Tài Chính Doanh Nghiệp.docxTiểu Luận Kết Thúc Học Phần Phân Tích Tài Chính Doanh Nghiệp.docx
Tiểu Luận Kết Thúc Học Phần Phân Tích Tài Chính Doanh Nghiệp.docx
 
Bài thảo luận môn lý thuyết tài chính tiền tệ 2013.02.27 nhóm 6(edited)
Bài thảo luận môn lý thuyết tài chính tiền tệ 2013.02.27 nhóm 6(edited)Bài thảo luận môn lý thuyết tài chính tiền tệ 2013.02.27 nhóm 6(edited)
Bài thảo luận môn lý thuyết tài chính tiền tệ 2013.02.27 nhóm 6(edited)
 
2 slide vn q1 2018 out
2 slide vn q1 2018 out2 slide vn q1 2018 out
2 slide vn q1 2018 out
 
BAO CAO CHIEN LUOC 2017 - VDSC
BAO CAO CHIEN LUOC 2017 - VDSCBAO CAO CHIEN LUOC 2017 - VDSC
BAO CAO CHIEN LUOC 2017 - VDSC
 
CTG-Cap nhat ket qua KD Quy 4.2023_final.pptx
CTG-Cap nhat ket qua KD Quy 4.2023_final.pptxCTG-Cap nhat ket qua KD Quy 4.2023_final.pptx
CTG-Cap nhat ket qua KD Quy 4.2023_final.pptx
 
q2.2018
 q2.2018 q2.2018
q2.2018
 
Vietnam outlook H2-2019
Vietnam outlook H2-2019 Vietnam outlook H2-2019
Vietnam outlook H2-2019
 
CTG-Cap nhat ket qua KD quy 2.2023_Final.pptx
CTG-Cap nhat ket qua KD quy 2.2023_Final.pptxCTG-Cap nhat ket qua KD quy 2.2023_Final.pptx
CTG-Cap nhat ket qua KD quy 2.2023_Final.pptx
 
Báo cáo thị trường BĐS Hà Đông (2).pdf
Báo cáo thị trường  BĐS Hà Đông  (2).pdfBáo cáo thị trường  BĐS Hà Đông  (2).pdf
Báo cáo thị trường BĐS Hà Đông (2).pdf
 
Cap nhat KQKD Quy III.2021 va 9T2021
Cap nhat KQKD Quy III.2021 va 9T2021Cap nhat KQKD Quy III.2021 va 9T2021
Cap nhat KQKD Quy III.2021 va 9T2021
 

Khuyến nghị Kinh tế Thế giới và Việt Nam - tháng 10/2023

  • 1. +5.3% +6.0% +5.3% +3.9% +5.3% +6.0% +5.3% +3.9% +8.3% +7.1% +11% +10% +7.1% +7.1% +8.9% +5.2% +4.3% +2.3% -5.3% -3.9% -8.3% -7.1% -11% -11% -10% -5.3% -3.9% -3.9% -8.3% -10% -10% -10% -8.9% -8.9% -7.1% -5.2% -5.2% -4.3% -2.3% +12% +12% +8.9% +7.1% +5.2% +5.2% -3.9% -11% -8.9% -7.1% 1340.04 2140.03 1150.04 1020.04 Nguồn: Khối Nguồn vốn và Kinh doanh tiền tệ MB Group Ngân hàng TMCP Quân Đội - Chi nhánh Quang Trung Tháng 10/2023 Chihq@mbbank.com.vn +84 917 666 760 170C Quang Trung, P.10 , Q.Gò Vấp, TP.HCM ECONOMIC RECOMMENDATION
  • 2. Chihq@mbbank.com.vn +84 917 666 760 170C Quang Trung, P.10 , Q.Gò Vấp, TP.HCM NỘI DUNG
  • 3. I. TIN NỔI BẬT. XU HƯỚNG PHI TOÀN CẦU HÓA. LÃI SUẤT CAO TRONG THỜI GIAN DÀI 3 Nguồn: Tổng hợp - Lạm phát giá tiêu dùng theo năm ở Mỹ giữ ở mức 3,7% trong tháng 9 vì chi phí nhà ở cao. Dữ liệu mới, cùng với thị trường việc làm vững chắc của Mỹ, làm dấy lên lo ngại lạm phát sẽ tiếp tục cao hơn mục tiêu 2% của Fed. - Lợi tức trái phiếu chính phủ Mỹ 10 năm tăng lên mức cao nhất kể từ năm 2007, ghi nhận mức trên 4,83% tiềm tàng gây bất ổn trong hệ thống tài chính. - IMF kêu gọi các ngân hàng trung ương tiếp tục kiểm soát chính sách tiền tệ khi quỹ nâng dự báo lạm phát toàn cầu từ 5,2% lên 5,8% vào năm tới. - Israel và Palestine đang chuẩn bị cho giai đoạn tiếp theo của một cuộc chiến mới, vốn được châm ngòi bởi đòn tấn công bất ngờ của Hamas, một nhóm Hồi giáo nắm quyền kiểm soát Gaza, đã xâm nhập vào lãnh thổ Israel. - Khả năng hình thành mặt trận thứ hai ở Israel. Hizbullah, một nhóm chiến binh người Lebanon, đã xác nhận bắn tên lửa qua biên giới phía bắc của Israel. Ngoài ra, nhóm Hizbullah còn tuyên bố không muốn chiến tranh tổng lực nhưng sẽ để các nhóm Palestine tấn công Israel. Chihq@mbbank.com.vn +84 917 666 760 170C Quang Trung, P.10 , Q.Gò Vấp, TP.HCM I. TIN NỔI BẬT. XU HƯỚNG PHI TOÀN CẦU HÓA. LÃI SUẤT CAO TRONG THỜI GIAN DÀI 3 Nguồn: Tổng hợp - Lạm phát giá tiêu dùng theo năm ở Mỹ giữ ở mức 3,7% trong tháng 9 vì chi phí nhà ở cao. Dữ liệu mới, cùng với thị trường việc làm vững chắc của Mỹ, làm dấy lên lo ngại lạm phát sẽ tiếp tục cao hơn mục tiêu 2% của Fed. - Lợi tức trái phiếu chính phủ Mỹ 10 năm tăng lên mức cao nhất kể từ năm 2007, ghi nhận mức trên 4,83% tiềm tàng gây bất ổn trong hệ thống tài chính. - IMF kêu gọi các ngân hàng trung ương tiếp tục kiểm soát chính sách tiền tệ khi quỹ nâng dự báo lạm phát toàn cầu từ 5,2% lên 5,8% vào năm tới. - Israel và Palestine đang chuẩn bị cho giai đoạn tiếp theo của một cuộc chiến mới, vốn được châm ngòi bởi đòn tấn công bất ngờ của Hamas, một nhóm Hồi giáo nắm quyền kiểm soát Gaza, đã xâm nhập vào lãnh thổ Israel. - Khả năng hình thành mặt trận thứ hai ở Israel. Hizbullah, một nhóm chiến binh người Lebanon, đã xác nhận bắn tên lửa qua biên giới phía bắc của Israel. Ngoài ra, nhóm Hizbullah còn tuyên bố không muốn chiến tranh tổng lực nhưng sẽ để các nhóm Palestine tấn công Israel.
  • 4. Chihq@mbbank.com.vn +84 917 666 760 170C Quang Trung, P.10 , Q.Gò Vấp, TP.HCM KINH TẾ MỸ
  • 5. Chihq@mbbank.com.vn +84 917 666 760 170C Quang Trung, P.10 , Q.Gò Vấp, TP.HCM - Đồng tiền thanh toán Dollar Mỹ tiếp tục hướng tới các mốc cao hơn do lợi suất TPCP Mỹ vượt mức đỉnh nhiều năm THỊ TRƯỜNG HÀNG HOÁ
  • 6. Chihq@mbbank.com.vn +84 917 666 760 170C Quang Trung, P.10 , Q.Gò Vấp, TP.HCM THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH QUỐC TẾ
  • 7. - Đồng CAD được hưởng lợi nhờ giá dầu tăng cao trong bối cảnh OPEC+ (dẫn đầu bởi Saudi Arab) và Nga quyết định gia hạn cắt giảm sản lượng trong khi giới đầu tư lo ngại Iran, nước sản xuất dầu mỏ hàng đầu, sẽ bị cuốn vào cuộc chiến giữa Israel và Hamas, làm giảm nguồn cung xăng dầu. Canada nằm trong top 3 quốc gia xuất khẩu dầu mỏ lớn nhất, từ đó cải thiện được thặng dư cán cân thương mại nhờ giá dầu cao hơn. - NHTW Australia đã giữ nguyên lãi suất điều hành trong 4 tháng liên tiếp và nhiều khả năng giữ nguyên trong những tháng còn lại để hỗ trợ kinh tế. Trong khi dữ liệu kinh tế vĩ mô của đối tác thương mại lớn Trung Quốc lại gây thất vọng. AUDUSD USDCAD Nguồn: Tổng hợp Nguồn: Tổng hợp Hình 7 Hình 8 Chihq@mbbank.com.vn +84 917 666 760 170C Quang Trung, P.10 , Q.Gò Vấp, TP.HCM THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH QUỐC TẾ
  • 8. II. KINH TẾ VĨ MÔ VIỆT NAM • Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tháng 9/2023 tăng 1,08% so với tháng trước. So với tháng 12/2022, CPI tháng Chín tăng 3,12% và so với cùng kỳ năm trước tăng 3,66%. Tính chung 9 tháng năm nay, CPI tăng 3,16% so với cùng kỳ năm trước; lạm phát cơ bản tăng 4,49%. • Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài thực hiện tại Việt Nam 9 tháng năm 2023 ước đạt 15,91 tỷ USD, tăng 2,2% so với cùng kỳ năm trước. • Tính chung 9 tháng năm 2023, kim ngạch xuất khẩu hàng hóa ước đạt 259,67 tỷ USD, giảm 8,2% so với cùng kỳ năm trước. Kim ngạch nhập khẩu hàng hóa ước đạt 237,99 tỷ USD, giảm 13,8% so với cùng kỳ. • Cán cân thương mại hàng hóa tháng Chín ước tính xuất siêu 2,29 tỷ USD. Tính chung 9 tháng năm 2023, cán cân thương mại hàng hóa ước tính xuất siêu 21,68 tỷ USD (cùng kỳ năm trước xuất siêu 6,9 tỷ USD). Triển vọng 3 tháng cuối năm 2023 • Chỉ số giá tiêu dùng có thể tăng nhanh. • Nền kinh tế tăng trưởng hồi phục nhanh hơn, dự kiến cả năm 2023 đạt quanh 5%. 8 4,24% GDP GDP Quý III tăng 5,33% (YoY). Chihq@mbbank.com.vn +84 917 666 760 170C Quang Trung, P.10 , Q.Gò Vấp, TP.HCM
  • 9. II. KINH TẾ VĨ MÔ VIỆT NAM. TĂNG TRƯỞNG GDP QUÝ III GHI NHẬN 5,33% (YOY), THƯƠNG MẠI DU LỊCH DUY TRÌ TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG CAO. 9 - Các ngành thương mại, du lịch duy trì đà tăng trưởng cao, đóng góp tích cực vào tăng trưởng của khu vực dịch vụ. Giá trị tăng thêm khu vực dịch vụ 9 tháng năm 2023 tăng 6,32% so với cùng kỳ. - Trong khu vực công nghiệp và xây dựng, ngành công nghiệp đối mặt với nhiều khó khăn, thách thức trong bối cảnh tổng cầu thế giới suy giảm. Giá trị tăng thêm toàn ngành công nghiệp 9 tháng năm 2023 chỉ tăng 1,65% so với cùng kỳ. Nguồn: Tổng hợp Nguồn: GSO 6.79% 6.71% 7.31% 6.97% 3.82% 0.36% 2.62% 4.48% 4.48% 6.61% -6.17% 5.22% 5.03% 7.72% 13.67% 5.92% 3.32% 4.14% 5.33% -8.00% -6.00% -4.00% -2.00% 0.00% 2.00% 4.00% 6.00% 8.00% 10.00% 12.00% 14.00% 16.00% GDP CPI (YoY) -15 -10 -5 0 5 10 15 Chỉ số sản xuất Công nghiệp - IIP Chihq@mbbank.com.vn +84 917 666 760 170C Quang Trung, P.10 , Q.Gò Vấp, TP.HCM
  • 10. II. KINH TẾ VĨ MÔ VIỆT NAM. HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP PHỤC HỒI TUY NHIÊN VẪN CÒN YẾU, ĐẦU TƯ CÔNG CẢI THIỆN 10 - 9 tháng năm 2023, tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng theo giá hiện hành ước đạt 4.567,8 nghìn tỷ đồng, tăng 9,7% so với cùng kỳ năm trước (cùng kỳ năm 2022 tăng 20,9%), nếu loại trừ yếu tố giá tăng 7,3%. - Vốn đầu tư thực hiện từ nguồn ngân sách Nhà nước ước đạt 415,5 nghìn tỷ đồng, bằng 59% kế hoạch năm và tăng 27% so với cùng kỳ năm trước. Nguồn: Tổng hợp Nguồn: GSO -10% 0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% Bán lẻ (MoM) Bán lẻ (YoY) 0% 5% 10% 15% 20% 25% 30% 35% 40% 0 10 20 30 40 50 60 70 T1 T2 T3 T4 T5 T6 T7 T8 T9 Tình hình giải ngân vốn đầu tư công 2022 2023 Tốc độ YoY (bên phải) Chihq@mbbank.com.vn +84 917 666 760 170C Quang Trung, P.10 , Q.Gò Vấp, TP.HCM
  • 11. Chihq@mbbank.com.vn +84 917 666 760 170C Quang Trung, P.10 , Q.Gò Vấp, TP.HCM II. KINH TẾ VĨ MÔ VIỆT NAM. CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG ĐANG CÓ DẤU HIỆU TĂNG TỐC NHANH. 11 Nguyên nhân giá tiêu dùng tăng nhanh do chỉ số giá nhóm vé máy bay bình quân tăng 71,56%, chỉ số giá nhóm giáo dục tăng 7,28%; chỉ số giá nhóm nhà ở và vật liệu xây dựng tăng 6,73%; chỉ số giá nhóm lương thực tăng 4,85%; chỉ số giá nhóm điện sinh hoạt tăng 4,23%. Nguồn: Tổng hợp Nguồn: GSO Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tháng 9/2023 tăng 1,08% so với tháng trước. So với tháng 12/2022, CPI tháng Chín tăng 3,12% và so với cùng kỳ năm trước tăng 3,66%. CPI bình quân quý III/2023 tăng 2,89% so với quý III/2022. Tính chung 9 tháng năm nay, CPI tăng 3,16% so với cùng kỳ năm trước; lạm phát cơ bản tăng 4,49%%. 3.66% -2.00% -1.00% 0.00% 1.00% 2.00% 3.00% 4.00% 5.00% 6.00% -1.00% -0.50% 0.00% 0.50% 1.00% 1.50% 2.00% CPI (MoM) CPI (YoY) (cột phải)
  • 12. II. KINH TẾ VĨ MÔ VIỆT NAM. HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU PHỤC HỒI THEO THÁNG TỐC ĐỘ TĂNG DẦN. 12 - Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa tháng 9 năm 2023 ước đạt 31,41 tỷ USD, giảm 4,1% so với tháng trước và tăng 4,6% so với cùng kỳ năm trước. Tính chung 9 tháng năm 2023, kim ngạch xuất khẩu hàng hóa ước đạt 259,67 tỷ USD, giảm 8,2% so với cùng kỳ. - Kim ngạch nhập khẩu hàng hóa tháng 9 năm 2023 ước đạt 29,12 tỷ USD, tăng 1,9% so với tháng trước và tăng 2,6% so với cùng kỳ năm trước. Tính chung 9 tháng năm 2023, kim ngạch nhập khẩu hàng hóa ước đạt 237,99 tỷ USD, giảm 13,8% so với cùng kỳ. Nguồn: Tổng hợp Nguồn: GSO 0 5 10 15 20 25 30 35 40 0 5 10 15 20 25 30 35 II. KINH TẾ VĨ MÔ VIỆT NAM. HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU PHỤC HỒI THEO THÁNG TỐC ĐỘ TĂNG DẦN. 12 - Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa tháng 9 năm 2023 ước đạt 31,41 tỷ USD, giảm 4,1% so với tháng trước và tăng 4,6% so với cùng kỳ năm trước. Tính chung 9 tháng năm 2023, kim ngạch xuất khẩu hàng hóa ước đạt 259,67 tỷ USD, giảm 8,2% so với cùng kỳ. - Kim ngạch nhập khẩu hàng hóa tháng 9 năm 2023 ước đạt 29,12 tỷ USD, tăng 1,9% so với tháng trước và tăng 2,6% so với cùng kỳ năm trước. Tính chung 9 tháng năm 2023, kim ngạch nhập khẩu hàng hóa ước đạt 237,99 tỷ USD, giảm 13,8% so với cùng kỳ. Nguồn: Tổng hợp Nguồn: GSO 0 5 10 15 20 25 30 35 40 0 5 10 15 20 25 30 35 Chihq@mbbank.com.vn +84 917 666 760 170C Quang Trung, P.10 , Q.Gò Vấp, TP.HCM
  • 13. 13 II. HOẠT ĐỘNG XUẤT KHẨU- VIỆT NAM – 8 THÁNG. 8338 5712 1654 1597 1589 761 2843 13487 2668 1360 1296 122 600 33937 1162 22348 3275 2766 26960 1311 2508 2525 5694 2144 927 3685 1610 36150 2968 1397 2229 9040 3199 3494 -25.4 -25.0 -24.6 -20.7 -19.2 -18.9 -17.6 -17.6 -17.5 -17.4 -17.4 -16.4 -15.9 -15.4 -15.3 -15.0 -14.8 -13.5 -10.3 -10.2 -10.2 -7.3 -6.4 -5.7 -5.3 -3.8 -2.4 -1.5 3.3 7.7 8.9 15.3 37.3 59.3 -30.0 -20.0 -10.0 0.0 10.0 20.0 30.0 40.0 50.0 60.0 70.0 0 5000 10000 15000 20000 25000 30000 35000 40000 Gỗ và sản phẩm gỗ Thủy sản Hóa chất Cao su SP nội thất từ chất liệu khác gỗ Sắn và sản phẩm của sắn Xơ, sợi dệt các loại Giày dép Sản phẩm từ sắt thép Chất dẻo nguyên liệu Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày Chè Hạt tiêu Điện thoại và linh kiện Xăng dầu Dệt, may Sản phẩm từ chất dẻo Kim loại thường khác và sản phẩm Máy móc thiết bị, dụng cụ PT khác Dầu thô Túi xách, ví, va li, mũ, ô dù Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận Sắt thép Dây điện và cáp điện Clanhke và xi măng Máy ảnh, máy quay phim và LK Sản phẩm hóa chất Điện tử, máy tính và linh kiện Cà phê Giấy và các sản phẩm từ giấy Hạt điều Phương tiện vận tải và phụ tùng Gạo Rau quả Xuất khẩu 8 tháng/2023 Quy mô (triệu USD) YoY (%) Chihq@mbbank.com.vn +84 917 666 760 170C Quang Trung, P.10 , Q.Gò Vấp, TP.HCM
  • 14. Chihq@mbbank.com.vn +84 917 666 760 170C Quang Trung, P.10 , Q.Gò Vấp, TP.HCM 14 II. HOẠT ĐỘNG XUẤT KHẨU- VIỆT NAM – 9 THÁNG. 1820 6640 9685 14859 1894 1802 142 3039 1481 3046 39034 1545 3282 893 3703 25513 1413 685 1366 30642 2767 2865 6246 2467 1031 1809 41188 3164 4727 1611 2607 10259 3657 4197 -25.3 -21.7 -21.3 -18.2 -17.4 -15.5 -15.3 -15.1 -15.0 -13.6 -13.4 -13.4 -13.1 -12.9 -12.4 -12.1 -11.7 -11.1 -10.8 -10.6 -10.4 -5.6 -4.0 -2.7 -2.6 -2.6 -1.7 1.9 4.5 11.8 14.3 16.5 40.4 71.8 -40.0 -20.0 0.0 20.0 40.0 60.0 80.0 0 5000 10000 15000 20000 25000 30000 35000 40000 45000 Hóa chất Thủy sản Gỗ và sản phẩm gỗ Giày dép Cao su SP nội thất từ chất liệu khác gỗ Chè Sản phẩm từ sắt thép Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày Kim loại thường khác và sản phẩm Điện thoại và linh kiện Chất dẻo nguyên liệu Xơ, sợi dệt các loại Sắn và sản phẩm của sắn Sản phẩm từ chất dẻo Dệt, may Dầu thô Hạt tiêu Xăng dầu Máy móc thiết bị, dụng cụ PT khác Túi xách, ví, va li, mũ, ô dù Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận Sắt thép Dây điện và cáp điện Clanhke và xi măng Sản phẩm hóa chất Điện tử, máy tính và linh kiện Cà phê Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện Giấy và các sản phẩm từ giấy Hạt điều Phương tiện vận tải và phụ tùng Gạo Rau quả Quy mô (triệu USD) YoY (%)
  • 15. 15 II. HOẠT ĐỘNG NHẬP KHẨU- VIỆT NAM – 8 THÁNG. 5078.4 1376.4 1425.7 6242.6 6451.4 4944.9 1131.7 4979.4 771.0 1584.0 1416.3 1944.3 1290.4 4642.3 4876.7 1690.8 8394.2 1288.9 3943.9 4798.5 26681.9 810.1 5006.4 3402.7 1706.4 53831.8 1349.4 4632.6 5936.9 3412.4 1041.7 1634.1 2169.1 1264.4 1388.3 1091.4 2441.2 -63 -38 -34 -30 -27 -26 -25 -25 -25 -25 -24 -24 -23 -23 -19 -19 -19 -16 -15 -14 -13 -11 -9 -8 -7 -6 -5 -5 -5 -4 -4 0 0 1 2 8 11 -70 -60 -50 -40 -30 -20 -10 0 10 20 0.0 10000.0 20000.0 30000.0 40000.0 50000.0 60000.0 Điện thoại và linh kiện Cao su Gỗ và sản phẩm gỗ Chất dẻo Sắt thép Kim loại thường khác Phế liệu sắt thép Hóa chất Phân bón Quặng và khoáng sản khác Sợi dệt Bông Hàng điện gia dụng và LK Ô tô Sản phẩm hoá chất Ngô Vải Giấy các loại Nguyên PL dệt, may, giày dép Sản phẩm chất dẻo Máy móc thiết bị, DC PT khác Sữa và sản phẩm sữa Than đá Thức ăn gia súc và NPL Thủy sản Điện tử, máy tính và LK Máy ảnh, máy quay phim và LK Dầu thô Xăng dầu Sản phẩm từ sắt thép Thủy tinh và các SP từ thủy tinh Dây điện và cáp điện Tân dược Rau quả SP từ kim loại thường khác Khí đốt hóa lỏng Hạt điều Nhập khẩu 8 tháng/2023 Quy mô YoY (%) Chihq@mbbank.com.vn +84 917 666 760 170C Quang Trung, P.10 , Q.Gò Vấp, TP.HCM
  • 16. 16 II. HOẠT ĐỘNG NHẬP KHẨU- VIỆT NAM – 9 THÁNG. 5967.2 1589.3 1665.8 2183.9 7269.6 5242.1 1251.6 1419.7 1745.2 5671.1 5678.9 7524.5 1630.4 5597.6 9578.0 4794.0 2004.5 986.4 4531.6 1468.9 5983.6 30569.3 890.6 5557.8 5397.0 3850.7 1964.6 3917.0 1646.9 63025.2 1166.6 1212.4 1476.3 1882.1 1606.3 2573.7 2766.9 -62 -35 -30 -27 -26 -24 -23 -23 -22 -22 -22 -21 -20 -17 -16 -16 -15 -14 -13 -13 -12 -11 -11 -11 -7 -6 -4 -2 -2 -1 0 1 1 3 5 6 18 -70 -60 -50 -40 -30 -20 -10 0 10 20 30 0.0 10000.0 20000.0 30000.0 40000.0 50000.0 60000.0 70000.0 Điện thoại và linh kiện Cao su Gỗ và sản phẩm gỗ Bông Chất dẻo Ô tô Phế liệu sắt thép Hàng điện gia dụng và linh kiện Quặng và khoáng sản khác Kim loại thường khác Hóa chất Sắt thép Sợi dệt Sản phẩm hoá chất Vải Dầu thô Ngô Phân bón Nguyên PL dệt, may, giày dép Giấy các loại Xăng dầu Máy móc thiết bị, dụng cụ PT khác Sữa và sản phẩm sữa Sản phẩm chất dẻo Than đá Thức ăn gia súc và NPL Thủy sản Sản phẩm từ sắt thép Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện Điện tử, máy tính và linh kiện Khí đốt hóa lỏng Thủy tinh và các SP từ thủy tinh Rau quả Dây điện và cáp điện SP từ kim loại thường khác Tân dược Hạt điều Quy mô YoY (%) Chihq@mbbank.com.vn +84 917 666 760 170C Quang Trung, P.10 , Q.Gò Vấp, TP.HCM 16 II. HOẠT ĐỘNG NHẬP KHẨU- VIỆT NAM – 9 THÁNG. 5967.2 1589.3 1665.8 2183.9 7269.6 5242.1 1251.6 1419.7 1745.2 5671.1 5678.9 7524.5 1630.4 5597.6 9578.0 4794.0 2004.5 986.4 4531.6 1468.9 5983.6 30569.3 890.6 5557.8 5397.0 3850.7 1964.6 3917.0 1646.9 63025.2 1166.6 1212.4 1476.3 1882.1 1606.3 2573.7 2766.9 -62 -35 -30 -27 -26 -24 -23 -23 -22 -22 -22 -21 -20 -17 -16 -16 -15 -14 -13 -13 -12 -11 -11 -11 -7 -6 -4 -2 -2 -1 0 1 1 3 5 6 18 -70 -60 -50 -40 -30 -20 -10 0 10 20 30 0.0 10000.0 20000.0 30000.0 40000.0 50000.0 60000.0 70000.0 Điện thoại và linh kiện Cao su Gỗ và sản phẩm gỗ Bông Chất dẻo Ô tô Phế liệu sắt thép Hàng điện gia dụng và linh kiện Quặng và khoáng sản khác Kim loại thường khác Hóa chất Sắt thép Sợi dệt Sản phẩm hoá chất Vải Dầu thô Ngô Phân bón Nguyên PL dệt, may, giày dép Giấy các loại Xăng dầu Máy móc thiết bị, dụng cụ PT khác Sữa và sản phẩm sữa Sản phẩm chất dẻo Than đá Thức ăn gia súc và NPL Thủy sản Sản phẩm từ sắt thép Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện Điện tử, máy tính và linh kiện Khí đốt hóa lỏng Thủy tinh và các SP từ thủy tinh Rau quả Dây điện và cáp điện SP từ kim loại thường khác Tân dược Hạt điều Quy mô YoY (%)
  • 17. Tháng 9 (tỷ USD) MoM (%) YoY (%) ĐÁNH GIÁ CÁC YẾU TỐ XUẤT NHẬP KHẨU VN THÁNG 9 Xuất khẩu Tháng 9 (tỷ USD) MoM (%) YoY (%) Nhập khẩu 115 260 180 205 551 1,500 320 495 190 20 280 108 3,000 410 190 5,250 5,150 170 1,200 166 3,800 403 320 270 1,200 180 300 850 328 70 124 122 900 650 Giấy và các sản phẩm từ giấy Nguyên phụ liệu dệt, may,… Thủy sản Túi xách, ví, va li, mũ, ô dù Kim loại thường khác… Đồ chơi, dụng cụ thể… Sản phẩm hóa chất Hạt điều Sắn và sản phẩm của sắn Phương tiện vận tải và… Hóa chất Dây điện và cáp điện Hạt tiêu Gỗ và sản phẩm gỗ Gạo Sắt thép Dầu thô Dệt, may Máy ảnh, máy quay phim… Sản phẩm từ chất dẻo Chè Chất dẻo nguyên liệu Điện tử, máy tính và linh… Giày dép SP nội thất từ chất liệu… Xơ, sợi dệt các loại Điện thoại và linh kiện Cà phê Cao su Xăng dầu Clanhke và xi măng Sản phẩm từ sắt thép Máy móc thiết bị, dụng cụ… Rau quả -52% -24% -23% -23% -22% -19% -16% -15% -14% -10% -10% -10% -9% -9% -5% -5% -1% 0% 0% 0% 3% 3% 3% 4% 4% 6% 7% 9% 15% 16% 31% 48% 50% 59% -17 -12 -26 -13 29 -16 2 80 -8 -6 -15 35 10 6 14 1 3 -3 24 21 -10 24 -8 -4 7 27 15 -1 40 23 42 -24 31 160 102 266 457 136 227 450 90 299 267 118 120 209 290 520 260 3800 170 210 195 650 870 600 230 1100 8800 650 700 175 735 986 214 943 606 250 280 380 153 Xăng dầu Dầu thô Than đá Khí đốt hóa lỏng Quặng và khoáng sản khác Thức ăn gia súc và NPL Sữa và sản phẩm sữa Hạt điều Bông Phế liệu sắt thép Hàng điện gia dụng và LK Cao su Ngô Sản phẩm từ sắt thép Dây điện và cáp điện Máy móc thiết bị, DC PT… Thủy tinh và các SP từ thủy… SP từ kim loại thường… Rau quả Sản phẩm hoá chất Điện thoại và linh kiện Nguyên PL dệt, may, giày… Thủy sản Vải Điện tử, máy tính và LK Hóa chất Sản phẩm chất dẻo Giấy các loại Kim loại thường khác Sắt thép Sợi dệt Chất dẻo Ô tô Gỗ và sản phẩm gỗ Máy ảnh, máy quay phim… Tân dược Phân bón -90% -37% -31% -25% -25% -18% -10% -7% -2% -1% 0% 1% 1% 4% 4% 4% 6% 8% 8% 8% 9% 9% 10% 10% 10% 10% 11% 12% 15% 16% 18% 18% 20% 28% 40% 41% 59% -83 -68 50 -15 62 9 6 92 -37 1 -23 -6 5 14 34 2 42 29 -4 -4 -55 1 16 -3 31 9 11 13 23 39 19 3 -31 9 12 45 27 Chihq@mbbank.com.vn +84 917 666 760 170C Quang Trung, P.10 , Q.Gò Vấp, TP.HCM
  • 18. III. KINH TẾ TÀI CHÍNH VIỆT NAM - Có điều kiện Ngân hàng Nhà nước sẽ tiếp tục hạ lãi suất điều hành. Nếu không, các ngân hàng thương mại sẽ phấn đấu giảm lãi suất cho vay dựa trên giảm chi phí. - Theo Phó thống đốc NHNN, cần có sự điều hành phù hợp để cân đối giữa tỷ giá và lãi suất. Hiện tại NHNN đang phát hành tín phiếu hút bớt dư thừa thanh khoản trong hệ thống các NHTM. Số dư tín phiếu bắt đầu tăng lên quanh 100 nghìn tỷ đồng. - Tính đến thời điểm 20/9/2023, tổng phương tiện thanh toán tăng 4,75% so với cuối năm 2022; huy động vốn của các tổ chức tín dụng tăng 5,8%; tăng trưởng tín dụng của nền kinh tế đạt 5,73%. Triển vọng các gói giải pháp tiền tệ NHNN nhiều khả năng tiếp tục điều hành tăng dần lãi suất trên thị trường interbank, để đảm bảo sự ổn định tỷ giá và cân đối những chỉ số vĩ mô khác như lạm phát & tăng trưởng. NHNN điều hành hạ lãi suất thị trường 1 18 5,96 % TÍN DỤNG 9 THÁNG TĂNG CHẬM Chihq@mbbank.com.vn +84 917 666 760 170C Quang Trung, P.10 , Q.Gò Vấp, TP.HCM
  • 19. 19 - Tín dụng tăng chậm hơn huy động lần đầu tiên kể từ đầu năm 2023. - Lãi suất tiền đồng chịu sự ảnh hưởng mạnh từ phát hành tín phiếu. TÍN DỤNG & HUY ĐỘNG LÃI SUẤT SWAP USD-VND INTERBANK Nguồn: Tổng hợp Nguồn: Tổng hợp 0.67% 0.90% 0.95% 1.23% 1.61% 1.96% 2.33% 3.04% 2.69% 3.17% 3.36% 3.58% 4.06% 5.33% 5.73% 0.00% 1.00% 2.00% 3.00% 4.00% 5.00% 6.00% 7.00% Tín dụng Huy động -5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 1M 3M 6M 12M Chihq@mbbank.com.vn +84 917 666 760 170C Quang Trung, P.10 , Q.Gò Vấp, TP.HCM III. THỊ TRƯỜNG TIỀN TỆ
  • 20. III. THỊ TRƯỜNG TIỀN TỆ Chihq@mbbank.com.vn +84 917 666 760 170C Quang Trung, P.10 , Q.Gò Vấp, TP.HCM 20 - Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài thực hiện tại Việt Nam 9 tháng năm 2023 ước đạt 15,91 tỷ USD, tăng 2,2% so với cùng kỳ năm trước. Đây là số vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài thực hiện cao nhất của 9 tháng trong 5 năm qua. - Tỷ giá USD-VND nhiều khả năng sẽ tiếp tục dao động biên độ lớn và theo hướng mất giá dần. FDI 9 Tháng 2023 Nguồn: Tổng hợp Nguồn: Tổng hợp USD-VND 18,700 22,460 25,140 27,720 1,690 3,100 5,450 8,880 10,860 13,400 16,240 18,500 20,210 0 4,000 8,000 12,000 16,000 20,000 24,000 28,000 32,000 Tổng FDI đăng ký (YoY) FDI thực hiện (YoY)
  • 21. Ông Nguyễn Viết Quý +84 987 05 95 95 Quynv.bsg@mbbank.com.vn Trưởng phòng Quan hệ khách hàng Doanh nghiệp Ông Hồ Quốc Chí +84 917 66 67 60 Chihq@mbbank.com.vn Chuyên viên Quan hệ Khách hàng Doanh nghiệp Thông tin liên hệ: Ngân hàng TMCP Quân Đội - Chi nhánh Quang Trung