SlideShare a Scribd company logo
1 of 41
LOÉT D DÀYẠLOÉT D DÀYẠ
TÁ TRÀNGTÁ TRÀNG
DỊCH TỂ HỌCDỊCH TỂ HỌC
- Cuối thế kỷ 19 ở Châu Âu, loét dạ dày thường- Cuối thế kỷ 19 ở Châu Âu, loét dạ dày thường
gặp hơn và ở phụ nữ.gặp hơn và ở phụ nữ.
- Giữa thế kỷ 20, loét tá tràng có xu hướng tăng- Giữa thế kỷ 20, loét tá tràng có xu hướng tăng
- Hiện nay LTT/LDD là 2/1, đa số ở nam giới.- Hiện nay LTT/LDD là 2/1, đa số ở nam giới.
10-15% dân chúng trên TG bị LDDTT.10-15% dân chúng trên TG bị LDDTT.
- Ở Anh và ở Úc là 5,2-9,9%, ở Mỹ là 5-10%. - -- Ở Anh và ở Úc là 5,2-9,9%, ở Mỹ là 5-10%. - -
- Hiện nay, khoảng 10% dân chúng trên thế- Hiện nay, khoảng 10% dân chúng trên thế
giới bị LDDTT.giới bị LDDTT.
GIẢI PHẨU BỆNHGIẢI PHẨU BỆNH
 Loét mạn tính:Loét mạn tính:
- Có hình tròn hoặc hình bầu dục, số ít có hình thẳng,- Có hình tròn hoặc hình bầu dục, số ít có hình thẳng,
hình sao hoặc hình loan lổ (loét Salami).hình sao hoặc hình loan lổ (loét Salami).
- Đường kính 1- 2 cm, có thể nhỏ vài mm, hoặc lớnĐường kính 1- 2 cm, có thể nhỏ vài mm, hoặc lớn
>5 cm (Haudek).>5 cm (Haudek).
- Đáy thường phẳng, phủ 1 lớp thanh tơ huyết vàngĐáy thường phẳng, phủ 1 lớp thanh tơ huyết vàng
nâu(M.fibrinoid)nâu(M.fibrinoid)
- Bờ đều, niêm mạc bao quanh sưng phù.Bờ đều, niêm mạc bao quanh sưng phù.
- Niêm mạc hội tụ về phía ổ loét và được xóa đi khiNiêm mạc hội tụ về phía ổ loét và được xóa đi khi
đến tận bờ ổ loét.đến tận bờ ổ loét.
GI I PH U B NH(TT)Ả Ẩ ỆGI I PH U B NH(TT)Ả Ẩ Ệ
+Về hình thái:+Về hình thái:
- Loét nông: mất niêm mạc, lớp cơ còn nguyên- Loét nông: mất niêm mạc, lớp cơ còn nguyên
vẹn.vẹn.
- Loét sâu: ăn sâu quá lớp cơ thành dạ dày.- Loét sâu: ăn sâu quá lớp cơ thành dạ dày.
- Loét non: mới xảy ra, ổ loét thường có màu đỏ- Loét non: mới xảy ra, ổ loét thường có màu đỏ
hồng, đáy có nhiều mô hạt, sung huyết.hồng, đáy có nhiều mô hạt, sung huyết.
- Loét già: nhạt màu, do xơ dày nhăn nhúm.- Loét già: nhạt màu, do xơ dày nhăn nhúm.
BỆNH SINHBỆNH SINH
1. Pepsine:1. Pepsine: pepsinnogene dưới tác động của HCL biếnpepsinnogene dưới tác động của HCL biến
thành pepsine hoạt động, khi pH <3,5 làm tiêu hủy chấtthành pepsine hoạt động, khi pH <3,5 làm tiêu hủy chất
nhầy và collagen. Có 2 loại pepsinogene I và II,nhầy và collagen. Có 2 loại pepsinogene I và II,
pepsinogene I tăng cao ở 2/3 bn LTT và 1/3 ở bn LDDpepsinogene I tăng cao ở 2/3 bn LTT và 1/3 ở bn LDD
2. Sự phân tán ngược của ion H+:2. Sự phân tán ngược của ion H+: loét được khởi phát doloét được khởi phát do
tăng tiết HCL do lượng tế bào thành quá nhiều hoặc quátăng tiết HCL do lượng tế bào thành quá nhiều hoặc quá
hoạt động, do đó dịch vị cơ bản hoặc sau kích thích rấthoạt động, do đó dịch vị cơ bản hoặc sau kích thích rất
tăng, sự phân tán ngược và sự đi vào của ion H+ làmtăng, sự phân tán ngược và sự đi vào của ion H+ làm
thương tổn thành dạ dày và gây ra loét.thương tổn thành dạ dày và gây ra loét.
Tuy nhiên, 1/3 trường hợp loét mà dịch vị không tăng.Tuy nhiên, 1/3 trường hợp loét mà dịch vị không tăng.
BỆNH SINH (tt)BỆNH SINH (tt)
3. Yếu tố bảo vệ của niêm mạc dạ dày:3. Yếu tố bảo vệ của niêm mạc dạ dày:
3.1. Hàng rào niêm dịch:3.1. Hàng rào niêm dịch:
- Giàu bicarbonate, tạo bởi glycoprotéineGiàu bicarbonate, tạo bởi glycoprotéine
chứa phospholipides, có tính nhầy, chốngchứa phospholipides, có tính nhầy, chống
lại tấn công của ion H+.lại tấn công của ion H+.
- Khi pH<1,7 vượt quá khả năng trung hoà,Khi pH<1,7 vượt quá khả năng trung hoà,
ion H+ đến lớp niêm mạc dạ dày và gâyion H+ đến lớp niêm mạc dạ dày và gây
loét.loét.
B NH SINH(tt)ỆB NH SINH(tt)Ệ
3.2. Lớp niêm mạc dạ dày:3.2. Lớp niêm mạc dạ dày: tiết glycoproteines,tiết glycoproteines,
lipides và bicarbonate, loại bỏ sự đi vào bàolipides và bicarbonate, loại bỏ sự đi vào bào
tương của ion H+ bằng 2 cách:tương của ion H+ bằng 2 cách:
- Một là làm trung hòa do bicarbonate,Một là làm trung hòa do bicarbonate,
- Hai là đẩy ion H+ vào khoảng kẻ nhờ bơmHai là đẩy ion H+ vào khoảng kẻ nhờ bơm
H+- K+ - ATPase nằm ở cực đáy.H+- K+ - ATPase nằm ở cực đáy.
3.3. Lớp lamina propria:3.3. Lớp lamina propria: ccóó chức năng điều hòa.chức năng điều hòa.
Oxy và bicarbonate được cung cấp trực tiếpOxy và bicarbonate được cung cấp trực tiếp
cho hạ niêm mạc bởi các mao mạch có rấtcho hạ niêm mạc bởi các mao mạch có rất
nhiều lổ hở, các tb này rất nhạy cảm với toannhiều lổ hở, các tb này rất nhạy cảm với toan
chuyển hóa hơn là sư thiếu khí.chuyển hóa hơn là sư thiếu khí.
BỆNH SINH (tt)BỆNH SINH (tt)
44. Vi Khuẩn H.P:. Vi Khuẩn H.P: SS nảnả xuất cxuất các ch t sauấác ch t sauấ ::
-- amoniac làm môi trường tại chổ bị acid bịamoniac làm môi trường tại chổ bị acid bị
loét.loét.
- men urease làm tổn thương niêm mạc dạmen urease làm tổn thương niêm mạc dạ
dày.dày.
- proteine bề mặt, có hoá ứng động (+) vớiproteine bề mặt, có hoá ứng động (+) với
bạch cầu đa nhân trung tính và monocyte.bạch cầu đa nhân trung tính và monocyte.
B nh sinh(tt)ệB nh sinh(tt)ệ
- Men protease, phospholipase làm phá huỷMen protease, phospholipase làm phá huỷ
chất nhầy niêm mạc dạ dày.chất nhầy niêm mạc dạ dày.
- Adhesin giúp nó kết dính vào niêm mạcAdhesin giúp nó kết dính vào niêm mạc
dạ dày, từ đó HP có thể sống và hoạtdạ dày, từ đó HP có thể sống và hoạt
động.động.
- Tiết ra yếu tố hoạt hoá tiểu cầu, các chấtTiết ra yếu tố hoạt hoá tiểu cầu, các chất
tiền viêm, superoxyde, interleukin 1 vàtiền viêm, superoxyde, interleukin 1 và
TNF (gây viêm và hoại tử tế bào).TNF (gây viêm và hoại tử tế bào).
Nhi m H. pylorieễ
Viêm b m t d dày m nề ặ ạ ạ
tính
B nh loétệ
da tá tràng
Viêm bề
m t d dàyặ ạ
m nạ
U lympho
Viêm teo dd
m n tínhạ
K d dàyạ
Nhi u tu n-nhi u thángề ầ ề
Hàng năm - hàng ch c nămụ
DI N TI N C A VIÊM LOÉT D DÀY TÁ TRÀNG DO HPỄ Ế Ủ Ạ
B NH NGUYÊNỆB NH NGUYÊNỆ
1. Di truyền:1. Di truyền:
+LTT có tố tính di truyền.+LTT có tố tính di truyền.
- Nhóm máu O không tiết các KN hòa tan ABH.- Nhóm máu O không tiết các KN hòa tan ABH.
- Tăng tiết pepsinogen I + tăng tiết acid HCL.- Tăng tiết pepsinogen I + tăng tiết acid HCL.
- Cường gastrin máu do u gastrinome trong bệnh đa- Cường gastrin máu do u gastrinome trong bệnh đa
u nội tiết nhóm I.u nội tiết nhóm I.
- Cường gastrin máu do phì đại tế bào G ở hang vị.- Cường gastrin máu do phì đại tế bào G ở hang vị.
+LDD di truyền ít rõ hơn+LDD di truyền ít rõ hơn. Tần suất của nhóm máu. Tần suất của nhóm máu
A cao một cách bất thường.A cao một cách bất thường.
B NH NGUYÊN (tt)ỆB NH NGUYÊN (tt)Ệ
2. Yếu tố tâm lý2. Yếu tố tâm lý:: nhân cách và sự tham gia củanhân cách và sự tham gia của
stress trong loét.stress trong loét.
3. Rối loạn vận động:3. Rối loạn vận động:
- RL vơi dạ dày:RL vơi dạ dày: quá nhanh làm tăng lượng acidquá nhanh làm tăng lượng acid
tới tá tràng. Ngược lại vơi dạ dày quá chậm, gâytới tá tràng. Ngược lại vơi dạ dày quá chậm, gây
ứ trệ acide ở dạ dàyứ trệ acide ở dạ dày
- Trào ngược tá tràng dạ dàyTrào ngược tá tràng dạ dày, muối mật và, muối mật và
lécithine làm viêm hang vị rồi gây ra loét.lécithine làm viêm hang vị rồi gây ra loét.
B NH NGUYÊN (tt)ỆB NH NGUYÊN (tt)Ệ
4. Yếu tố môi trường:4. Yếu tố môi trường:
1.1. Yếu tố tiết thực:Yếu tố tiết thực:
- loại thức ăn, gia vị, giờ ăn hoặc ăn nhanh ítloại thức ăn, gia vị, giờ ăn hoặc ăn nhanh ít
đóng vai trò trong bệnh nguyên của loét.đóng vai trò trong bệnh nguyên của loét.
- Tuy nhiên caféine và calcium là những chấtTuy nhiên caféine và calcium là những chất
gây tiết acide;gây tiết acide;
- với liều cao rượu gây tổn thương niêm mạc dạvới liều cao rượu gây tổn thương niêm mạc dạ
dày.dày.
B nh nguyên(tt)ệB nh nguyên(tt)ệ
2. Thuốc lá:2. Thuốc lá:
- Làm xuất hiện các ổ loét mới và làm- Làm xuất hiện các ổ loét mới và làm
chậm sự lành sẹo hoăc gây đề kháng vớichậm sự lành sẹo hoăc gây đề kháng với
điều trị.điều trị.
- Cơ chế có thể do kích thích dây X, hủy- Cơ chế có thể do kích thích dây X, hủy
niêm dịch do trào ngược tá tràng dạ dàyniêm dịch do trào ngược tá tràng dạ dày
- hoặc do giảm tiết bicarbonate và ức chế- hoặc do giảm tiết bicarbonate và ức chế
yếu tố tăng trưởng niêm mạc.yếu tố tăng trưởng niêm mạc.
B NH NGUYÊN (tt)ỆB NH NGUYÊN (tt)Ệ
3. Thuốc:3. Thuốc:
- Aspirin:Aspirin:
DD có pH acide, Asp không phân ly và hòa tan với mỡ,DD có pH acide, Asp không phân ly và hòa tan với mỡ,
nên xuyên qua lớp nhầy, ăn mòn niêm mạc gây loét.nên xuyên qua lớp nhầy, ăn mòn niêm mạc gây loét.
Toàn thân, Aspirin ức chế Prostaglandine(Cox1+Cox2).Toàn thân, Aspirin ức chế Prostaglandine(Cox1+Cox2).
- Kháng viêm non-stéroide:Kháng viêm non-stéroide:
Giống Aspirin nhưng không gây ăn mòn tại chổ mà chủGiống Aspirin nhưng không gây ăn mòn tại chổ mà chủ
yếu ức chế COX1 và COX2.yếu ức chế COX1 và COX2.
- Corticoide:Corticoide:
không gây loét trực tiếp, vì chỉ làm ngăn chận sự tổngkhông gây loét trực tiếp, vì chỉ làm ngăn chận sự tổng
hợp Prostaglandin, nên chỉ làm bộc phát lại các ổ loét cũ,hợp Prostaglandin, nên chỉ làm bộc phát lại các ổ loét cũ,
hoặc ở người có sẳn tố tính loéthoặc ở người có sẳn tố tính loét
B nh nguyên(tt)ệB nh nguyên(tt)ệ
4. H.P:4. H.P: Marshall và Warren phát hiện 1983,Marshall và Warren phát hiện 1983,
Nobel: 2005.Nobel: 2005.
- 90% LDD, và 95% LTT có HP nơi ổ loét.90% LDD, và 95% LTT có HP nơi ổ loét.
- Đặc biệt là ở bn có mang KN cagA, vac vàĐặc biệt là ở bn có mang KN cagA, vac và
iceA.iceA.
- Các kháng thể kháng cagA (+) trong 80% bnCác kháng thể kháng cagA (+) trong 80% bn
loét tá tràng.loét tá tràng.
LÂM SÀNG LOÉT DẠ DÀYLÂM SÀNG LOÉT DẠ DÀY
 Vị trí:Vị trí: hang vị gặp > ở thân và đáy;hang vị gặp > ở thân và đáy;
bờ cong nhỏ > bờ cong lớn.bờ cong nhỏ > bờ cong lớn.
Tùy theo vị trí,Tùy theo vị trí, JohnsonJohnson đã chia làm 3 thể:đã chia làm 3 thể:
- Loét loại 1: thường gặp ở vùng sườn, chổ nối tiếp- Loét loại 1: thường gặp ở vùng sườn, chổ nối tiếp
n/mạc hang - môn vị.n/mạc hang - môn vị.
- Loét loại 2: loét dạ dày vùng hang vị phối hợp hoặc- Loét loại 2: loét dạ dày vùng hang vị phối hợp hoặc
theo sau loét tá tràng.theo sau loét tá tràng.
- Loét loại 3: loét nằm ở tiền môn vị.- Loét loại 3: loét nằm ở tiền môn vị.
Lâm sàng(tt)Lâm sàng(tt)
Loét loại 2 và 3 có tính chất như loét tá tràng,Loét loại 2 và 3 có tính chất như loét tá tràng,
thường tăng acide nhóm máu O không tiếtthường tăng acide nhóm máu O không tiết
và có kháng nguyên ABH.và có kháng nguyên ABH.
 Kích thướcKích thước: loét dạ dày > loét tá tràng.: loét dạ dày > loét tá tràng.
 ĐK trung bình là 1- 2 cm nhưng đôi khi ổĐK trung bình là 1- 2 cm nhưng đôi khi ổ
loét lành tính >4cm nhất là vùng trên gócloét lành tính >4cm nhất là vùng trên góc
thường có hình tròn hay bầu dục.thường có hình tròn hay bầu dục.
 Có ổ loét nhỏ 4-5mm.Có ổ loét nhỏ 4-5mm.
TRIỆU CHỨNG LOÉT DẠ DÀYTRIỆU CHỨNG LOÉT DẠ DÀY
- Đau:Đau:
- Là TC chính,Là TC chính, đđau từng đợt,au từng đợt,
- mỗi đợt kéo dài 2-8 tuần.mỗi đợt kéo dài 2-8 tuần.
- Tái phát cách vài tháng - vài năm.Tái phát cách vài tháng - vài năm.
- Đau tăng theo mùa, tạo nên tính chu kỳ củaĐau tăng theo mùa, tạo nên tính chu kỳ của
bệnh loét. Khi kèm viêm thì làm mất tính chu kỳbệnh loét. Khi kèm viêm thì làm mất tính chu kỳ
này.này.
- Đau liên hệ bữa ăn, sau ăn 30’-2h; đau nhiều sau- Đau liên hệ bữa ăn, sau ăn 30’-2h; đau nhiều sau
ăn trưa và tối hơn là bữa ăn sáng.ăn trưa và tối hơn là bữa ăn sáng.
- Đau kiểu quặn tức, hoặc nóng ran.Đau kiểu quặn tức, hoặc nóng ran.
- Dịu bởi thuốc kháng toan hoặc thức ăn, nhưngDịu bởi thuốc kháng toan hoặc thức ăn, nhưng
khi viêm kèm, không đỡ hoặc làm đau thêm.khi viêm kèm, không đỡ hoặc làm đau thêm.
Lâm sàng(tt)Lâm sàng(tt)
- Vị trí đau: vùng thượng vị, nếu ổ loét nằm ở- Vị trí đau: vùng thượng vị, nếu ổ loét nằm ở
mặt sau, có thể lan ra sau lưng. Ngoài ra có thểmặt sau, có thể lan ra sau lưng. Ngoài ra có thể
đau ở bất kỳ vị trí nào trên bụng.đau ở bất kỳ vị trí nào trên bụng.
- Một số trường hợp loét không có triệu chứngMột số trường hợp loét không có triệu chứng
và được phát hiện khi có biến chứng.và được phát hiện khi có biến chứng.
- Khám LS: có thể chỉ có điểm đau khi đang cóKhám LS: có thể chỉ có điểm đau khi đang có
đợt tiến triển, loét mặt trước có thể có dấu cảmđợt tiến triển, loét mặt trước có thể có dấu cảm
ứng nhẹ vùng thượng vị.ứng nhẹ vùng thượng vị.
LOÉT TÁ TRÀNGLOÉT TÁ TRÀNG
 Ở người lớn với mọi lứa tuổi. Tuy nhiên, < 60 tuổi.Ở người lớn với mọi lứa tuổi. Tuy nhiên, < 60 tuổi.
 Nam = 2 nữ và thường có yếu tố gia đình.Nam = 2 nữ và thường có yếu tố gia đình.
 Trên 90% loét ở mặt trước hoặc sau của HTT cáchTrên 90% loét ở mặt trước hoặc sau của HTT cách
môn vị 2cm.môn vị 2cm.
 Đôi khi hai ổ loét đối diện gọi là “Kissing ulcers”.Đôi khi hai ổ loét đối diện gọi là “Kissing ulcers”.
 Nội soi: loét tròn hay gặp nhất, loét không đều,Nội soi: loét tròn hay gặp nhất, loét không đều,
loét dọc và loét hình mặt cắt khúc dồi ý “salami”,loét dọc và loét hình mặt cắt khúc dồi ý “salami”,
tương ứng với một loét tròn hoặc không đều đangtương ứng với một loét tròn hoặc không đều đang
ăn sâu hoặc ngược lại đang tái sinh.ăn sâu hoặc ngược lại đang tái sinh.
Lâm sàng(tt)Lâm sàng(tt)
 Sự tiết acid dạ dày cao. Vì vậy, loét tá tràng làSự tiết acid dạ dày cao. Vì vậy, loét tá tràng là
do yếu tố bảo vệ không chịu đựng được trướcdo yếu tố bảo vệ không chịu đựng được trước
sự tấn công quá mạnh của A. Clohydrique vàsự tấn công quá mạnh của A. Clohydrique và
pepsine.pepsine.
 Cường toan do nhiều NN: tăng tế bào viền,Cường toan do nhiều NN: tăng tế bào viền,
tăng tiết gastrin, quá nhạy cảm cuả các thụ thểtăng tiết gastrin, quá nhạy cảm cuả các thụ thể
tế bào viền với chất kích thích tiết, suy giảmtế bào viền với chất kích thích tiết, suy giảm
các cơ chế ức chế.các cơ chế ức chế.
HÌNH ẢNH NỘI SOI LOÉTHÌNH ẢNH NỘI SOI LOÉT
HÀNHHÀNH TÁ TRÀNG (TT)TÁ TRÀNG (TT)
 Sẹo củ co kéo.Sẹo củ co kéo.
 Lỗ môn vị méoLỗ môn vị méo
HÌNH ẢNH NỘI SOI LOÉTHÌNH ẢNH NỘI SOI LOÉT
TÁ TRÀNGTÁ TRÀNG
Loét nông nhiều ổLoét nông nhiều ổ
HÌNH ẢNH NỘI SOI LOÉTHÌNH ẢNH NỘI SOI LOÉT
TÁ TRÀNG (TT)TÁ TRÀNG (TT)
 Loét sâu,Loét sâu,
nhiều ổnhiều ổ
 Ổ loét dọcỔ loét dọc
Hình ảnh loét dạ dày
Hình ảnh loét hành tá tràng
TRIỆU CHỨNG LOÉT TÁ TRÀNGTRIỆU CHỨNG LOÉT TÁ TRÀNG
 Đau của LTT thường rõ hơn LDD, vì ởĐau của LTT thường rõ hơn LDD, vì ở
đây không có viêm phối hợp.đây không có viêm phối hợp.
 Các đợt bộc phát rất rõ ràng. Giữa cácCác đợt bộc phát rất rõ ràng. Giữa các
kì đau, thường không có triệu chứngkì đau, thường không có triệu chứng
nào cả.nào cả.
 Đau 2 - 4 giờ sau khi ăn tạo thành nhịpĐau 2 - 4 giờ sau khi ăn tạo thành nhịp
ba kỳ, hoặc đau vào đêm khuya 1 - 2 giờba kỳ, hoặc đau vào đêm khuya 1 - 2 giờ
sáng.sáng.
LS Loét Tá tràng(tt)LS Loét Tá tràng(tt)
 Đau kiểu quặn thắt hoặcĐau kiểu quặn thắt hoặc đđauau đđói nhiều hơnói nhiều hơn
là đau kiểu nóng ran.là đau kiểu nóng ran.
 Đau ở thượng vị lan ra sau lưng về phía bênĐau ở thượng vị lan ra sau lưng về phía bên
phải (1/3 trường hợp).phải (1/3 trường hợp).
 Cũng có 10 trường hợp không đau, đượcCũng có 10 trường hợp không đau, được
phát hiện qua nội soi hoặc do biến chứngphát hiện qua nội soi hoặc do biến chứng
 và 10% trường hợp loét lành sẹo nhưng vẫnvà 10% trường hợp loét lành sẹo nhưng vẫn
còn đau.còn đau.
ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNGĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
I. THUI. THUỐỐC KHÁNG TOAN:C KHÁNG TOAN: thường dùng kết hợpthường dùng kết hợp
hydroxyde nhôm và magné để giảm tác dụng gây bónhydroxyde nhôm và magné để giảm tác dụng gây bón
của nhôm và gây đi chảy của magné; tuy nhiên chúngcủa nhôm và gây đi chảy của magné; tuy nhiên chúng
cũng tạo các muối phosphate không hòa tan lâu ngàycũng tạo các muối phosphate không hòa tan lâu ngày
gây mất phospho (tính chất nầy được khai thác để điềugây mất phospho (tính chất nầy được khai thác để điều
trị tăng phospho máu trong suy thận).trị tăng phospho máu trong suy thận).
 Biệt dược: Maalox, Gelox, Alusi, Mylanta có thêmBiệt dược: Maalox, Gelox, Alusi, Mylanta có thêm
Siméticon là chất chống sùi bọt làm giảm hơi trong dạSiméticon là chất chống sùi bọt làm giảm hơi trong dạ
dày, Phosphalugel: băng niêm mạc dạng gel và giữ lạidày, Phosphalugel: băng niêm mạc dạng gel và giữ lại
trong dạ dày lâu hơn.trong dạ dày lâu hơn.
 Liều 3-4g/ngày nhai nhỏ trong hoặc sau khi ăn, giúp làmLiều 3-4g/ngày nhai nhỏ trong hoặc sau khi ăn, giúp làm
dịu cơn đau và giúp ngăn ngừa loét do stress, ít có khảdịu cơn đau và giúp ngăn ngừa loét do stress, ít có khả
năng lành sẹo nên thường dùng như một thuốc phối hợp.năng lành sẹo nên thường dùng như một thuốc phối hợp.
II. THUỐC KHII. THUỐC KHÁÁNG TIẾTNG TIẾT
1. Thuốc kháng choline:1. Thuốc kháng choline:
 ỨC chế dây XỨC chế dây X, tác động trực tiếp lên tb viền và gián, tác động trực tiếp lên tb viền và gián
tiếp bằng hảm sx gastrin, sự tiết pepsine cũng bị giảm.tiếp bằng hảm sx gastrin, sự tiết pepsine cũng bị giảm.
Giảm co thắt thân và hang vị làm giảm đau, chậm vơiGiảm co thắt thân và hang vị làm giảm đau, chậm vơi
thức ăn đặc.thức ăn đặc.
Atropin ngày nay ít được dùng vì có nhiều tác dụngAtropin ngày nay ít được dùng vì có nhiều tác dụng
phụ với liều điều trị 1mg/ng,phụ với liều điều trị 1mg/ng,
 Hiện nay thuốc kháng choline có vòng 3, vàHiện nay thuốc kháng choline có vòng 3, và
pirenzépine chẹn thụ thể muscarine chọn lọc M1pirenzépine chẹn thụ thể muscarine chọn lọc M1 trên tếtrên tế
bào viền, không có t/dụng trên co thắt cơ trơn và sự tiếtbào viền, không có t/dụng trên co thắt cơ trơn và sự tiết
nước bọt nên chỉ định rộng rải. Pirenzépine làm nhanhnước bọt nên chỉ định rộng rải. Pirenzépine làm nhanh
liền sẹo trong LDD và tá tràng. Trong h/c Zollingerliền sẹo trong LDD và tá tràng. Trong h/c Zollinger
Ellison, phối hợp pirenzépine và kháng H2 rất có hiệuEllison, phối hợp pirenzépine và kháng H2 rất có hiệu
qủa lên sự tiết acid hơn là dùng một mình kháng H2.qủa lên sự tiết acid hơn là dùng một mình kháng H2.
Thuốc biệt dược là Gastrozépine, Leblon.Thuốc biệt dược là Gastrozépine, Leblon.
II. THUỐC KHÁNG TIẾT (tt)II. THUỐC KHÁNG TIẾT (tt)
2.Thuốc kháng H2:2.Thuốc kháng H2:
 Thế hệ 1:Thế hệ 1: cimétidine (Tagamet, Histodil, Cementin,cimétidine (Tagamet, Histodil, Cementin,
Cimet...). Viên 200mg, 300mg, 600mg, ống 200 mg, 400Cimet...). Viên 200mg, 300mg, 600mg, ống 200 mg, 400
mg. Liều 800-1200 mg/ng chia 3 lần sau ăn, có thể chomg. Liều 800-1200 mg/ng chia 3 lần sau ăn, có thể cho
một lần, ban đêm, liệu trình 6 tuần, liều duy trì một nửamột lần, ban đêm, liệu trình 6 tuần, liều duy trì một nửa
kéo dài 4-6 tháng. Liều cao 1,5-2 g/ng thường dùngkéo dài 4-6 tháng. Liều cao 1,5-2 g/ng thường dùng
trong hội chứng Zollinger Ellison.trong hội chứng Zollinger Ellison.
- T/dụng phụ: vú phụ, liệt dương. Tăng transaminase, lú- T/dụng phụ: vú phụ, liệt dương. Tăng transaminase, lú
lẩn, Créatinine tăng nhẹ, viêm thận kẻ. giảm tiểu cầu,lẩn, Créatinine tăng nhẹ, viêm thận kẻ. giảm tiểu cầu,
bạch cầu.bạch cầu. Giả thiết gây K dạ dày do thành lậpGiả thiết gây K dạ dày do thành lập
nitrosamine do rối loạn miễn dịch hoặc do vô toan làmnitrosamine do rối loạn miễn dịch hoặc do vô toan làm
phát triển VK dạ dày, chưa được chưng minh.phát triển VK dạ dày, chưa được chưng minh.
-Tương tác: Coumarine, Díazepam, Chlordiazepoxide,-Tương tác: Coumarine, Díazepam, Chlordiazepoxide,
Phénytoine, Théophylline, Procainamide, Propanolol, doPhénytoine, Théophylline, Procainamide, Propanolol, do
cimétidine giảm biến dưỡng gan qua ức chế cytochromecimétidine giảm biến dưỡng gan qua ức chế cytochrome
P450 do đó khi dùng các thuốc này thì phải giảm liều.P450 do đó khi dùng các thuốc này thì phải giảm liều.
II. THUỐC KHÁNG TIẾT (tt)II. THUỐC KHÁNG TIẾT (tt)
 Thế hệ 2:Thế hệ 2: Ranitidine (Raniplex, Azantac, Zantac, Histac,Ranitidine (Raniplex, Azantac, Zantac, Histac,
Lydin, Aciloc, Dudine..) Viên 150mg, 300mg; ống 50 mg.Lydin, Aciloc, Dudine..) Viên 150mg, 300mg; ống 50 mg.
tác dụng phụ ít, lại kéo dài hơn nên chỉ dùng ngày 2 lần.tác dụng phụ ít, lại kéo dài hơn nên chỉ dùng ngày 2 lần.
không liệt dương.không liệt dương.
Liều dùng 300 mg/ng uống 2 lần sáng tối hoặc một lầnLiều dùng 300 mg/ng uống 2 lần sáng tối hoặc một lần
vào buổi tối như cimétidine.vào buổi tối như cimétidine.
 Thế hệ 3:Thế hệ 3: Famotidine (Pepcidine, Servipep, Pepcid,Famotidine (Pepcidine, Servipep, Pepcid,
Quamatel, Pepdine). Viên 20mg, 40mg; ống 20mg. viênQuamatel, Pepdine). Viên 20mg, 40mg; ống 20mg. viên
40 mg, 1 lần vào tối. Tác dụng phụ tương tự Ranitidine.40 mg, 1 lần vào tối. Tác dụng phụ tương tự Ranitidine.
 Thế hệ thứ 4:Thế hệ thứ 4: Nizacid (Nizatidine), viên dạng nang 150Nizacid (Nizatidine), viên dạng nang 150
mg, 300 mg, liều 300mg uống 1 lần vào buổi tối. Tác dụngmg, 300 mg, liều 300mg uống 1 lần vào buổi tối. Tác dụng
và hiệu quả tương tự như Famotidinevà hiệu quả tương tự như Famotidine
II. THUỐC KHÁNG TIẾT (tt)II. THUỐC KHÁNG TIẾT (tt)
3. Thuốc kháng bơm proton:3. Thuốc kháng bơm proton:
 OmeprazolOmeprazol (Mopral, Lomac, Omez, Losec). nang 20mg,(Mopral, Lomac, Omez, Losec). nang 20mg,
40mg; ống 40mg. Liều 20mg-4omg, 1 lần/buổi tối.40mg; ống 40mg. Liều 20mg-4omg, 1 lần/buổi tối.
Liệu trình đối LTT là 4 tuần, LDD là 6 tuầnLiệu trình đối LTT là 4 tuần, LDD là 6 tuần..
Liều gấp đôi nếu đ/ứng kém, hoặc Zollinger Ellison.Liều gấp đôi nếu đ/ứng kém, hoặc Zollinger Ellison.
Tác dụng phụ: bón, nôn mữa, nhức đầu, chóng mặt, mềTác dụng phụ: bón, nôn mữa, nhức đầu, chóng mặt, mề
đay, ngứa da. Người già có thể lú lẩn, ảo giác, triệuđay, ngứa da. Người già có thể lú lẩn, ảo giác, triệu
chứng này giảm khi ngừng thuốc. Về máu, có thể cóchứng này giảm khi ngừng thuốc. Về máu, có thể có
giảm BC, tiểu cầu, và hiếm hơn là thiếu máu huyết tán.giảm BC, tiểu cầu, và hiếm hơn là thiếu máu huyết tán.
Chống chỉ định: phụ nữ có thai và cho con bú.Chống chỉ định: phụ nữ có thai và cho con bú.
 LanzoprazolLanzoprazol (Lanzor, Ogast) viên 30mg, 1 viên/tối.(Lanzor, Ogast) viên 30mg, 1 viên/tối.
 PantoprazolePantoprazole (Inipomp,Pantoloc) 20mg, 40mg/v, ống(Inipomp,Pantoloc) 20mg, 40mg/v, ống
40mg. Li40mg. Liều 40mg/ng.ều 40mg/ng.
 Rabeprazole (Pariet, Barrole, Celoc): viên 20mg, ngàyRabeprazole (Pariet, Barrole, Celoc): viên 20mg, ngày
2v.2v.
 Esomeprazle(Nexium) thời gian bán huỷ 10-14 giờ, liềuEsomeprazle(Nexium) thời gian bán huỷ 10-14 giờ, liều
III. THUIII. THUỐỐC BC BẢẢO VO VỆỆ NIÊM MNIÊM MẠẠC:C:
 CarbénoxoloneCarbénoxolone (Caved’s, Biogastrone): dẫn xuất tổng(Caved’s, Biogastrone): dẫn xuất tổng
hợp của cam thảo, tăng sản xuất nhầy và kéo dài tuổihợp của cam thảo, tăng sản xuất nhầy và kéo dài tuổi
thọ của tb niêm mạc, tác dụng kép này giống PGE2,thọ của tb niêm mạc, tác dụng kép này giống PGE2,
làm chậm thoái hóa prostaglandine. Ngoài ra còn ứclàm chậm thoái hóa prostaglandine. Ngoài ra còn ức
chế h/động pepsine, có tính chất kháng viêm.chế h/động pepsine, có tính chất kháng viêm.
Carbénoxolone làm nhanh sự lành sẹo loét dạ dày vàCarbénoxolone làm nhanh sự lành sẹo loét dạ dày và
nhất là nó chứa trong nang tan chậm cũng hiệu quảnhất là nó chứa trong nang tan chậm cũng hiệu quả
trong loét tá tràng. Tuy nhiên xử dụng của nó còn hạntrong loét tá tràng. Tuy nhiên xử dụng của nó còn hạn
chế do tác dụng phụ giống như aldosterone: giữ muốichế do tác dụng phụ giống như aldosterone: giữ muối
và phù, hạ Kali máu, cao huyết áp. Do đó khi dùngvà phù, hạ Kali máu, cao huyết áp. Do đó khi dùng
cần theo dõi trọng lượng, HA và điện giải đồ.cần theo dõi trọng lượng, HA và điện giải đồ.
III. THUIII. THUỐỐC BC BẢẢO VO VỆỆ NIÊM MNIÊM MẠẠC (tt)C (tt)
 Bismuth (Peptobismol, Trymo, Dénol):Bismuth (Peptobismol, Trymo, Dénol):
- Trước đây các bismuth natri hấp thu nhiều gây bệnh nãoTrước đây các bismuth natri hấp thu nhiều gây bệnh não
nên không còn được dùngnên không còn được dùng
- Hiện nay bismuth sous citrate (C.B.S) do không hấp thuHiện nay bismuth sous citrate (C.B.S) do không hấp thu
và trong môi trường acide, kết hợp với protéine của môvà trong môi trường acide, kết hợp với protéine của mô
hoại tử từ ổ loét, tạo thành một phức hợp làm acide vàhoại tử từ ổ loét, tạo thành một phức hợp làm acide và
pepsine không thấm qua được. Ở súc vật thí nghiệm, nópepsine không thấm qua được. Ở súc vật thí nghiệm, nó
cũng bảo vệ niêm mạc chống lại sự ăn mòn của rượu vàcũng bảo vệ niêm mạc chống lại sự ăn mòn của rượu và
của aspirine.của aspirine.
Viên 120mg, ngày 4 viên chia 2, sáng, tối trước ăn.Viên 120mg, ngày 4 viên chia 2, sáng, tối trước ăn.
 Không nên dùng thuốc nước hoặc nhai vì thuốc làm đenKhông nên dùng thuốc nước hoặc nhai vì thuốc làm đen
răng và lợi.răng và lợi.
III. THUIII. THUỐỐC BC BẢẢO VO VỆỆ NIÊM MNIÊM MẠẠC (tt)C (tt)
 Sucralfate (Ulcar, Kéal, venter, sucrafar,,Biosphen):Sucralfate (Ulcar, Kéal, venter, sucrafar,,Biosphen):
- Phối hợp sulfate de sucrose và muối nhôm, gắn vào bềPhối hợp sulfate de sucrose và muối nhôm, gắn vào bề
mặt ổ loét mang điện tích (-) kết hợp điện tích (+) củamặt ổ loét mang điện tích (-) kết hợp điện tích (+) của
thuốc, thành một lớp đệm, chống lại sự phân tán ngượcthuốc, thành một lớp đệm, chống lại sự phân tán ngược
của ion H+.của ion H+.
- Hấp phụ pepsine và muối mật, làm bất hoạt chúng, nênHấp phụ pepsine và muối mật, làm bất hoạt chúng, nên
được dùng điều trị viêm dạ dày do trào ngược dich mật.được dùng điều trị viêm dạ dày do trào ngược dich mật.
- Trong điều trị loét DDTT, giảm đau nhanh và làm lànhTrong điều trị loét DDTT, giảm đau nhanh và làm lành
sẹo tương đương như Cimétidine. không nên dùngsẹo tương đương như Cimétidine. không nên dùng
trong suy thận nặng, vì nó chứa aluminium..trong suy thận nặng, vì nó chứa aluminium..
 Prostaglandine E2Prostaglandine E2 (Cytotec, Minoprostol, Minocytol)(Cytotec, Minoprostol, Minocytol)
ức chế tiết acide, kích thích tiết nhầy, tăng tiếtức chế tiết acide, kích thích tiết nhầy, tăng tiết
bicarbonate và làm tăng tưới máu cho lớp hạ niêm mạcbicarbonate và làm tăng tưới máu cho lớp hạ niêm mạc
dạ dày.dạ dày.
Viên 200µgViên 200µg ; liều 400-600µg; liều 400-600µg . T/dụng ph. T/dụng phụụ gây đi chảygây đi chảy
IV. THU C DI T H.P:Ố ỆIV. THU C DI T H.P:Ố Ệ
 NhómNhóm ββlactamine: Pénicilline, Ampicilline,lactamine: Pénicilline, Ampicilline,
Amoxicilline, Céphalosporines.Amoxicilline, Céphalosporines.
Nhóm cycline: Tétracycline, Doxycycline.Nhóm cycline: Tétracycline, Doxycycline.
Nhóm macrolides: Erythromycine,Nhóm macrolides: Erythromycine,
Roxithromycine, Azithromycine,Roxithromycine, Azithromycine,
Clarithromycine.Clarithromycine.
Nhóm Quinolone và nhóm imidazoles:Nhóm Quinolone và nhóm imidazoles:
Métronidazole, Tinidazole,Métronidazole, Tinidazole,
Secnidazole...Bismuth cũng có tác dụng diệtSecnidazole...Bismuth cũng có tác dụng diệt
H.P.H.P.
ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀYĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY
 Không tăng toan tăng tiết:Không tăng toan tăng tiết: Ulcar gói 1 g, ngày 3 gói, uống 30 phútUlcar gói 1 g, ngày 3 gói, uống 30 phút
-1 giờ trước ăn và 1 gam trước khi ngủ, + Tranxène 5 mg x 1 viên.-1 giờ trước ăn và 1 gam trước khi ngủ, + Tranxène 5 mg x 1 viên.
 Nếu nhiễm H.P:Nếu nhiễm H.P:
- Bismuth+Tétracycline+Métronidazole, hoặcBismuth+Tétracycline+Métronidazole, hoặc
- Bismuth+Amoxicillin+Metronidazol, hoBismuth+Amoxicillin+Metronidazol, ho cặcặ
- Amoxicilline+Tinidazole+Omeprazole, hoặcAmoxicilline+Tinidazole+Omeprazole, hoặc
- Amoxilline+Clarithromycine+Omeprazole.Amoxilline+Clarithromycine+Omeprazole.
- 40-50% đề kháng với Tétracycline và Metronidazole, nên phối hợp40-50% đề kháng với Tétracycline và Metronidazole, nên phối hợp
Bismuth + Clarithromycin + Tinidazole. Trong 6 - 8 tuần, lành sẹoBismuth + Clarithromycin + Tinidazole. Trong 6 - 8 tuần, lành sẹo
80-85%.80-85%.
 Tăng toan tăng tiết:Tăng toan tăng tiết: tương tự LTT, nhưng 6 - 8 tuần.tương tự LTT, nhưng 6 - 8 tuần.
Theo dõi điều trịTheo dõi điều trị: sau 3 - 4 tuần, kiểm tra NS và ST, sau đó 3: sau 3 - 4 tuần, kiểm tra NS và ST, sau đó 3
tháng, rồi 6 tháng và hàng năm trong 5 năm đầu. Cần ST nhiềutháng, rồi 6 tháng và hàng năm trong 5 năm đầu. Cần ST nhiều
mảnh trên nhiều vùng và nhiều vòng khác nhau (8 -12 mẩu).mảnh trên nhiều vùng và nhiều vòng khác nhau (8 -12 mẩu).
Nếu có dị sản, kiểm tra lại sau điều trị tích cực 3 tuần. Nếu có loạnNếu có dị sản, kiểm tra lại sau điều trị tích cực 3 tuần. Nếu có loạn
sản hoặc có hình ảnh K cần phẩu thuật.sản hoặc có hình ảnh K cần phẩu thuật.
ĐIỀU TRỊ LOÉT TĐIỀU TRỊ LOÉT TÁ TRÀNGÁ TRÀNG
 Trong loét tá tràng: đa số tăng toan và tăng tiết:Trong loét tá tràng: đa số tăng toan và tăng tiết:
- 1 kháng tiết + 1 bảo vệ niêm mạc.1 kháng tiết + 1 bảo vệ niêm mạc.
Ví dụ: 1 kháng H2 (Ranitidin, Famotidine hoặc Oméprazole) +Ví dụ: 1 kháng H2 (Ranitidin, Famotidine hoặc Oméprazole) +
Sucralfate, cụ thể là:Sucralfate, cụ thể là:
Ranitidine 300mg hoặc Famotidine 40mg uống chia 2 lần sau ănRanitidine 300mg hoặc Famotidine 40mg uống chia 2 lần sau ăn
hoặc một lần khi đi ngủ + Sucralfate 3g uống 3 lần trước ăn 30 phhoặc một lần khi đi ngủ + Sucralfate 3g uống 3 lần trước ăn 30 ph
và 1 gr trước lúc đi ngủ.và 1 gr trước lúc đi ngủ.
 H.P (+), cho thêm thuốc diệt H.P như trongH.P (+), cho thêm thuốc diệt H.P như trong LDDLDD, thời gian cho, thời gian cho
KS là 2 tuần. Kết quả một số phát đồ điều trị 3 thuốc như sau:KS là 2 tuần. Kết quả một số phát đồ điều trị 3 thuốc như sau:
 - Bismuth (480mg/ng)+Tetracycline 1,5g/ng (hay Amoxicillin)- Bismuth (480mg/ng)+Tetracycline 1,5g/ng (hay Amoxicillin)
+ Métronidazol (1,5g/ng) x 2 tuần lành bệnh là 85%.+ Métronidazol (1,5g/ng) x 2 tuần lành bệnh là 85%.
 - Ranitidin (300mg/ng)+Amoxicillin (1,5g/ng) + Metronidazol- Ranitidin (300mg/ng)+Amoxicillin (1,5g/ng) + Metronidazol
(1,5g/ng) x 2 tuần, sau đó tiếp tục dùng Ranitidine thêm 2 tuần, tỉ lệ(1,5g/ng) x 2 tuần, sau đó tiếp tục dùng Ranitidine thêm 2 tuần, tỉ lệ
lành bệnh là 89%.lành bệnh là 89%.
 - Oméprazol (40mg/ng)+Clarithromycine (0,5-1g/ng)+- Oméprazol (40mg/ng)+Clarithromycine (0,5-1g/ng)+
Tinidazol (1,5 g/ng) x 1 tuần, lành bệnh là 93,2% hoặc OmeprazolTinidazol (1,5 g/ng) x 1 tuần, lành bệnh là 93,2% hoặc Omeprazol
(40 mg/ng) + Clarithromycine (0,5-1 g/ng) + Amoxicilline (1,5(40 mg/ng) + Clarithromycine (0,5-1 g/ng) + Amoxicilline (1,5
g/ng) x 1 tuần, lành bệnh là 90% .g/ng) x 1 tuần, lành bệnh là 90% .

Rifabutin,Rifabutin,
Levofloxacin,Levofloxacin,
NitrofurantoinNitrofurantoin

More Related Content

What's hot

Phân biệt xơ gan còn bù và xơ gan mất bù
Phân biệt xơ gan còn bù  và xơ gan mất bùPhân biệt xơ gan còn bù  và xơ gan mất bù
Phân biệt xơ gan còn bù và xơ gan mất bùBs. Nhữ Thu Hà
 
tiếp cận bệnh nhân nặng cấp cứu ngoại viện
tiếp cận bệnh nhân nặng cấp cứu ngoại việntiếp cận bệnh nhân nặng cấp cứu ngoại viện
tiếp cận bệnh nhân nặng cấp cứu ngoại việnSauDaiHocYHGD
 
UNG THƯ ĐẠI TRÀNG
UNG THƯ ĐẠI TRÀNGUNG THƯ ĐẠI TRÀNG
UNG THƯ ĐẠI TRÀNGSoM
 
Rò hậu môn - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Rò hậu môn - 2019 - Đại học Y dược TPHCMRò hậu môn - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Rò hậu môn - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
ĐÁI RA MÁU _ TIỂU MÁU
ĐÁI RA MÁU _ TIỂU MÁUĐÁI RA MÁU _ TIỂU MÁU
ĐÁI RA MÁU _ TIỂU MÁUSoM
 
HỘI CHỨNG TẮC MẬT
HỘI CHỨNG TẮC MẬTHỘI CHỨNG TẮC MẬT
HỘI CHỨNG TẮC MẬTSoM
 
Hẹp Môn Vị
Hẹp Môn Vị Hẹp Môn Vị
Hẹp Môn Vị nguyen hoan
 
VIÊM CẦU THẬN CẤP
VIÊM CẦU THẬN CẤPVIÊM CẦU THẬN CẤP
VIÊM CẦU THẬN CẤPSoM
 
SỎI ỐNG MẬT CHỦ
SỎI ỐNG MẬT CHỦSỎI ỐNG MẬT CHỦ
SỎI ỐNG MẬT CHỦSoM
 
Phân loại gãy xương theo ao
Phân loại gãy xương theo aoPhân loại gãy xương theo ao
Phân loại gãy xương theo aoNguyen Kieu My
 
Sỏi đường mật
Sỏi đường mậtSỏi đường mật
Sỏi đường mậtHùng Lê
 
TIẾP CẬN ĐAU BỤNG CẤP VÀ VIÊM DẠ DÀY
TIẾP CẬN ĐAU BỤNG CẤP VÀ VIÊM DẠ DÀYTIẾP CẬN ĐAU BỤNG CẤP VÀ VIÊM DẠ DÀY
TIẾP CẬN ĐAU BỤNG CẤP VÀ VIÊM DẠ DÀYSoM
 
Biến chứng thần kinh ngoại vi do Đái tháo đường
Biến chứng thần kinh ngoại vi do Đái tháo đườngBiến chứng thần kinh ngoại vi do Đái tháo đường
Biến chứng thần kinh ngoại vi do Đái tháo đườngSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
ÁP XE GAN
ÁP XE GANÁP XE GAN
ÁP XE GANSoM
 

What's hot (20)

Kỹ thuật mở màng phổi tối thiểu
Kỹ thuật mở màng phổi tối thiểuKỹ thuật mở màng phổi tối thiểu
Kỹ thuật mở màng phổi tối thiểu
 
Xét nghiệm sinh hóa gan mật
Xét nghiệm sinh hóa gan mật Xét nghiệm sinh hóa gan mật
Xét nghiệm sinh hóa gan mật
 
Phân biệt xơ gan còn bù và xơ gan mất bù
Phân biệt xơ gan còn bù  và xơ gan mất bùPhân biệt xơ gan còn bù  và xơ gan mất bù
Phân biệt xơ gan còn bù và xơ gan mất bù
 
tiếp cận bệnh nhân nặng cấp cứu ngoại viện
tiếp cận bệnh nhân nặng cấp cứu ngoại việntiếp cận bệnh nhân nặng cấp cứu ngoại viện
tiếp cận bệnh nhân nặng cấp cứu ngoại viện
 
Điều trị loét dạ dày tá tràng
Điều trị loét dạ dày tá tràngĐiều trị loét dạ dày tá tràng
Điều trị loét dạ dày tá tràng
 
UNG THƯ ĐẠI TRÀNG
UNG THƯ ĐẠI TRÀNGUNG THƯ ĐẠI TRÀNG
UNG THƯ ĐẠI TRÀNG
 
Rò hậu môn - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Rò hậu môn - 2019 - Đại học Y dược TPHCMRò hậu môn - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Rò hậu môn - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
ĐÁI RA MÁU _ TIỂU MÁU
ĐÁI RA MÁU _ TIỂU MÁUĐÁI RA MÁU _ TIỂU MÁU
ĐÁI RA MÁU _ TIỂU MÁU
 
HỘI CHỨNG TẮC MẬT
HỘI CHỨNG TẮC MẬTHỘI CHỨNG TẮC MẬT
HỘI CHỨNG TẮC MẬT
 
Xo gan Y hà nội
Xo gan Y hà nộiXo gan Y hà nội
Xo gan Y hà nội
 
Hẹp Môn Vị
Hẹp Môn Vị Hẹp Môn Vị
Hẹp Môn Vị
 
VIÊM CẦU THẬN CẤP
VIÊM CẦU THẬN CẤPVIÊM CẦU THẬN CẤP
VIÊM CẦU THẬN CẤP
 
SỎI ỐNG MẬT CHỦ
SỎI ỐNG MẬT CHỦSỎI ỐNG MẬT CHỦ
SỎI ỐNG MẬT CHỦ
 
Phân loại gãy xương theo ao
Phân loại gãy xương theo aoPhân loại gãy xương theo ao
Phân loại gãy xương theo ao
 
Dẫn lưu kehr
Dẫn lưu kehrDẫn lưu kehr
Dẫn lưu kehr
 
Sỏi đường mật
Sỏi đường mậtSỏi đường mật
Sỏi đường mật
 
Tổng phân tích nước tiểu
Tổng phân tích nước tiểuTổng phân tích nước tiểu
Tổng phân tích nước tiểu
 
TIẾP CẬN ĐAU BỤNG CẤP VÀ VIÊM DẠ DÀY
TIẾP CẬN ĐAU BỤNG CẤP VÀ VIÊM DẠ DÀYTIẾP CẬN ĐAU BỤNG CẤP VÀ VIÊM DẠ DÀY
TIẾP CẬN ĐAU BỤNG CẤP VÀ VIÊM DẠ DÀY
 
Biến chứng thần kinh ngoại vi do Đái tháo đường
Biến chứng thần kinh ngoại vi do Đái tháo đườngBiến chứng thần kinh ngoại vi do Đái tháo đường
Biến chứng thần kinh ngoại vi do Đái tháo đường
 
ÁP XE GAN
ÁP XE GANÁP XE GAN
ÁP XE GAN
 

Similar to Bản sao của loet da day ta trang

HVQY | Sinh lý bệnh | Tiêu hóa
HVQY | Sinh lý bệnh | Tiêu hóaHVQY | Sinh lý bệnh | Tiêu hóa
HVQY | Sinh lý bệnh | Tiêu hóaHồng Hạnh
 
LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNGLOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNGSoM
 
ÔN TẬP NHI ĐỒNG 2
ÔN TẬP NHI ĐỒNG 2ÔN TẬP NHI ĐỒNG 2
ÔN TẬP NHI ĐỒNG 2SoM
 
HVQY | Giải phẫu bệnh | Ung thư dạ dày
HVQY | Giải phẫu bệnh | Ung thư dạ dàyHVQY | Giải phẫu bệnh | Ung thư dạ dày
HVQY | Giải phẫu bệnh | Ung thư dạ dàyHồng Hạnh
 
Kĩ thuật chụp x quang nâng cao thực quản
Kĩ thuật chụp x quang nâng cao thực quảnKĩ thuật chụp x quang nâng cao thực quản
Kĩ thuật chụp x quang nâng cao thực quảnDuy Thiếu
 
Giải Phẫu Sinh Lí Hệ Tiêu Hóa Y Khoa Trẻ Vmu
Giải Phẫu Sinh Lí Hệ Tiêu Hóa Y Khoa Trẻ VmuGiải Phẫu Sinh Lí Hệ Tiêu Hóa Y Khoa Trẻ Vmu
Giải Phẫu Sinh Lí Hệ Tiêu Hóa Y Khoa Trẻ VmuTBFTTH
 
Ung thư dạ dày.bạch mai
Ung thư dạ dày.bạch maiUng thư dạ dày.bạch mai
Ung thư dạ dày.bạch maiHai Phung
 
Chan thuong ruot va mac treo trong ctbk
Chan thuong ruot va mac treo trong ctbk Chan thuong ruot va mac treo trong ctbk
Chan thuong ruot va mac treo trong ctbk Le Thuy Dr
 
Tắc ruột non
Tắc ruột nonTắc ruột non
Tắc ruột nonHùng Lê
 
22 tac ruot non 2007
22 tac ruot non 200722 tac ruot non 2007
22 tac ruot non 2007Hùng Lê
 
Triệu chứng lâm sàng và cận lâm sàng trong tắc ruột cơ học_Lê Khưu Duy Anh_ Y...
Triệu chứng lâm sàng và cận lâm sàng trong tắc ruột cơ học_Lê Khưu Duy Anh_ Y...Triệu chứng lâm sàng và cận lâm sàng trong tắc ruột cơ học_Lê Khưu Duy Anh_ Y...
Triệu chứng lâm sàng và cận lâm sàng trong tắc ruột cơ học_Lê Khưu Duy Anh_ Y...Sinh viên Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch
 
Triệu chứng lâm sàng và cận lâm sàng trong tắc ruột cơ học_Lê Khưu Duy Anh_ Y...
Triệu chứng lâm sàng và cận lâm sàng trong tắc ruột cơ học_Lê Khưu Duy Anh_ Y...Triệu chứng lâm sàng và cận lâm sàng trong tắc ruột cơ học_Lê Khưu Duy Anh_ Y...
Triệu chứng lâm sàng và cận lâm sàng trong tắc ruột cơ học_Lê Khưu Duy Anh_ Y...Sinh viên Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch
 
U phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệtU phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệtBác sĩ nhà quê
 
UNG THƯ ĐẠI TRÀNG
UNG THƯ ĐẠI TRÀNGUNG THƯ ĐẠI TRÀNG
UNG THƯ ĐẠI TRÀNGSoM
 
Viêm-tụy-mạn-tong-hop .docx
Viêm-tụy-mạn-tong-hop                        .docxViêm-tụy-mạn-tong-hop                        .docx
Viêm-tụy-mạn-tong-hop .docxHongBiThi1
 

Similar to Bản sao của loet da day ta trang (20)

HVQY | Sinh lý bệnh | Tiêu hóa
HVQY | Sinh lý bệnh | Tiêu hóaHVQY | Sinh lý bệnh | Tiêu hóa
HVQY | Sinh lý bệnh | Tiêu hóa
 
LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNGLOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
 
B15 tac ruot
B15 tac ruotB15 tac ruot
B15 tac ruot
 
ÔN TẬP NHI ĐỒNG 2
ÔN TẬP NHI ĐỒNG 2ÔN TẬP NHI ĐỒNG 2
ÔN TẬP NHI ĐỒNG 2
 
HVQY | Giải phẫu bệnh | Ung thư dạ dày
HVQY | Giải phẫu bệnh | Ung thư dạ dàyHVQY | Giải phẫu bệnh | Ung thư dạ dày
HVQY | Giải phẫu bệnh | Ung thư dạ dày
 
Xq ong tieu hoa
Xq ong tieu hoaXq ong tieu hoa
Xq ong tieu hoa
 
Bg 12 loet k da day
Bg 12 loet k da dayBg 12 loet k da day
Bg 12 loet k da day
 
Kĩ thuật chụp x quang nâng cao thực quản
Kĩ thuật chụp x quang nâng cao thực quảnKĩ thuật chụp x quang nâng cao thực quản
Kĩ thuật chụp x quang nâng cao thực quản
 
Giải Phẫu Sinh Lí Hệ Tiêu Hóa Y Khoa Trẻ Vmu
Giải Phẫu Sinh Lí Hệ Tiêu Hóa Y Khoa Trẻ VmuGiải Phẫu Sinh Lí Hệ Tiêu Hóa Y Khoa Trẻ Vmu
Giải Phẫu Sinh Lí Hệ Tiêu Hóa Y Khoa Trẻ Vmu
 
Ung thư dạ dày.bạch mai
Ung thư dạ dày.bạch maiUng thư dạ dày.bạch mai
Ung thư dạ dày.bạch mai
 
Chan thuong ruot va mac treo trong ctbk
Chan thuong ruot va mac treo trong ctbk Chan thuong ruot va mac treo trong ctbk
Chan thuong ruot va mac treo trong ctbk
 
Tắc ruột non
Tắc ruột nonTắc ruột non
Tắc ruột non
 
22 tac ruot non 2007
22 tac ruot non 200722 tac ruot non 2007
22 tac ruot non 2007
 
22 tac ruot non 2007
22 tac ruot non 200722 tac ruot non 2007
22 tac ruot non 2007
 
Triệu chứng lâm sàng và cận lâm sàng trong tắc ruột cơ học_Lê Khưu Duy Anh_ Y...
Triệu chứng lâm sàng và cận lâm sàng trong tắc ruột cơ học_Lê Khưu Duy Anh_ Y...Triệu chứng lâm sàng và cận lâm sàng trong tắc ruột cơ học_Lê Khưu Duy Anh_ Y...
Triệu chứng lâm sàng và cận lâm sàng trong tắc ruột cơ học_Lê Khưu Duy Anh_ Y...
 
Triệu chứng lâm sàng và cận lâm sàng trong tắc ruột cơ học_Lê Khưu Duy Anh_ Y...
Triệu chứng lâm sàng và cận lâm sàng trong tắc ruột cơ học_Lê Khưu Duy Anh_ Y...Triệu chứng lâm sàng và cận lâm sàng trong tắc ruột cơ học_Lê Khưu Duy Anh_ Y...
Triệu chứng lâm sàng và cận lâm sàng trong tắc ruột cơ học_Lê Khưu Duy Anh_ Y...
 
U phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệtU phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệt
 
K dai truc trang
K dai truc trangK dai truc trang
K dai truc trang
 
UNG THƯ ĐẠI TRÀNG
UNG THƯ ĐẠI TRÀNGUNG THƯ ĐẠI TRÀNG
UNG THƯ ĐẠI TRÀNG
 
Viêm-tụy-mạn-tong-hop .docx
Viêm-tụy-mạn-tong-hop                        .docxViêm-tụy-mạn-tong-hop                        .docx
Viêm-tụy-mạn-tong-hop .docx
 

Recently uploaded

SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạHongBiThi1
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaHongBiThi1
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóHongBiThi1
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfHongBiThi1
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydkPhongNguyn363945
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻHongBiThi1
 
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônSGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
 
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônSGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
 

Bản sao của loet da day ta trang

  • 1. LOÉT D DÀYẠLOÉT D DÀYẠ TÁ TRÀNGTÁ TRÀNG
  • 2. DỊCH TỂ HỌCDỊCH TỂ HỌC - Cuối thế kỷ 19 ở Châu Âu, loét dạ dày thường- Cuối thế kỷ 19 ở Châu Âu, loét dạ dày thường gặp hơn và ở phụ nữ.gặp hơn và ở phụ nữ. - Giữa thế kỷ 20, loét tá tràng có xu hướng tăng- Giữa thế kỷ 20, loét tá tràng có xu hướng tăng - Hiện nay LTT/LDD là 2/1, đa số ở nam giới.- Hiện nay LTT/LDD là 2/1, đa số ở nam giới. 10-15% dân chúng trên TG bị LDDTT.10-15% dân chúng trên TG bị LDDTT. - Ở Anh và ở Úc là 5,2-9,9%, ở Mỹ là 5-10%. - -- Ở Anh và ở Úc là 5,2-9,9%, ở Mỹ là 5-10%. - - - Hiện nay, khoảng 10% dân chúng trên thế- Hiện nay, khoảng 10% dân chúng trên thế giới bị LDDTT.giới bị LDDTT.
  • 3. GIẢI PHẨU BỆNHGIẢI PHẨU BỆNH  Loét mạn tính:Loét mạn tính: - Có hình tròn hoặc hình bầu dục, số ít có hình thẳng,- Có hình tròn hoặc hình bầu dục, số ít có hình thẳng, hình sao hoặc hình loan lổ (loét Salami).hình sao hoặc hình loan lổ (loét Salami). - Đường kính 1- 2 cm, có thể nhỏ vài mm, hoặc lớnĐường kính 1- 2 cm, có thể nhỏ vài mm, hoặc lớn >5 cm (Haudek).>5 cm (Haudek). - Đáy thường phẳng, phủ 1 lớp thanh tơ huyết vàngĐáy thường phẳng, phủ 1 lớp thanh tơ huyết vàng nâu(M.fibrinoid)nâu(M.fibrinoid) - Bờ đều, niêm mạc bao quanh sưng phù.Bờ đều, niêm mạc bao quanh sưng phù. - Niêm mạc hội tụ về phía ổ loét và được xóa đi khiNiêm mạc hội tụ về phía ổ loét và được xóa đi khi đến tận bờ ổ loét.đến tận bờ ổ loét.
  • 4. GI I PH U B NH(TT)Ả Ẩ ỆGI I PH U B NH(TT)Ả Ẩ Ệ +Về hình thái:+Về hình thái: - Loét nông: mất niêm mạc, lớp cơ còn nguyên- Loét nông: mất niêm mạc, lớp cơ còn nguyên vẹn.vẹn. - Loét sâu: ăn sâu quá lớp cơ thành dạ dày.- Loét sâu: ăn sâu quá lớp cơ thành dạ dày. - Loét non: mới xảy ra, ổ loét thường có màu đỏ- Loét non: mới xảy ra, ổ loét thường có màu đỏ hồng, đáy có nhiều mô hạt, sung huyết.hồng, đáy có nhiều mô hạt, sung huyết. - Loét già: nhạt màu, do xơ dày nhăn nhúm.- Loét già: nhạt màu, do xơ dày nhăn nhúm.
  • 5. BỆNH SINHBỆNH SINH 1. Pepsine:1. Pepsine: pepsinnogene dưới tác động của HCL biếnpepsinnogene dưới tác động của HCL biến thành pepsine hoạt động, khi pH <3,5 làm tiêu hủy chấtthành pepsine hoạt động, khi pH <3,5 làm tiêu hủy chất nhầy và collagen. Có 2 loại pepsinogene I và II,nhầy và collagen. Có 2 loại pepsinogene I và II, pepsinogene I tăng cao ở 2/3 bn LTT và 1/3 ở bn LDDpepsinogene I tăng cao ở 2/3 bn LTT và 1/3 ở bn LDD 2. Sự phân tán ngược của ion H+:2. Sự phân tán ngược của ion H+: loét được khởi phát doloét được khởi phát do tăng tiết HCL do lượng tế bào thành quá nhiều hoặc quátăng tiết HCL do lượng tế bào thành quá nhiều hoặc quá hoạt động, do đó dịch vị cơ bản hoặc sau kích thích rấthoạt động, do đó dịch vị cơ bản hoặc sau kích thích rất tăng, sự phân tán ngược và sự đi vào của ion H+ làmtăng, sự phân tán ngược và sự đi vào của ion H+ làm thương tổn thành dạ dày và gây ra loét.thương tổn thành dạ dày và gây ra loét. Tuy nhiên, 1/3 trường hợp loét mà dịch vị không tăng.Tuy nhiên, 1/3 trường hợp loét mà dịch vị không tăng.
  • 6. BỆNH SINH (tt)BỆNH SINH (tt) 3. Yếu tố bảo vệ của niêm mạc dạ dày:3. Yếu tố bảo vệ của niêm mạc dạ dày: 3.1. Hàng rào niêm dịch:3.1. Hàng rào niêm dịch: - Giàu bicarbonate, tạo bởi glycoprotéineGiàu bicarbonate, tạo bởi glycoprotéine chứa phospholipides, có tính nhầy, chốngchứa phospholipides, có tính nhầy, chống lại tấn công của ion H+.lại tấn công của ion H+. - Khi pH<1,7 vượt quá khả năng trung hoà,Khi pH<1,7 vượt quá khả năng trung hoà, ion H+ đến lớp niêm mạc dạ dày và gâyion H+ đến lớp niêm mạc dạ dày và gây loét.loét.
  • 7. B NH SINH(tt)ỆB NH SINH(tt)Ệ 3.2. Lớp niêm mạc dạ dày:3.2. Lớp niêm mạc dạ dày: tiết glycoproteines,tiết glycoproteines, lipides và bicarbonate, loại bỏ sự đi vào bàolipides và bicarbonate, loại bỏ sự đi vào bào tương của ion H+ bằng 2 cách:tương của ion H+ bằng 2 cách: - Một là làm trung hòa do bicarbonate,Một là làm trung hòa do bicarbonate, - Hai là đẩy ion H+ vào khoảng kẻ nhờ bơmHai là đẩy ion H+ vào khoảng kẻ nhờ bơm H+- K+ - ATPase nằm ở cực đáy.H+- K+ - ATPase nằm ở cực đáy. 3.3. Lớp lamina propria:3.3. Lớp lamina propria: ccóó chức năng điều hòa.chức năng điều hòa. Oxy và bicarbonate được cung cấp trực tiếpOxy và bicarbonate được cung cấp trực tiếp cho hạ niêm mạc bởi các mao mạch có rấtcho hạ niêm mạc bởi các mao mạch có rất nhiều lổ hở, các tb này rất nhạy cảm với toannhiều lổ hở, các tb này rất nhạy cảm với toan chuyển hóa hơn là sư thiếu khí.chuyển hóa hơn là sư thiếu khí.
  • 8. BỆNH SINH (tt)BỆNH SINH (tt) 44. Vi Khuẩn H.P:. Vi Khuẩn H.P: SS nảnả xuất cxuất các ch t sauấác ch t sauấ :: -- amoniac làm môi trường tại chổ bị acid bịamoniac làm môi trường tại chổ bị acid bị loét.loét. - men urease làm tổn thương niêm mạc dạmen urease làm tổn thương niêm mạc dạ dày.dày. - proteine bề mặt, có hoá ứng động (+) vớiproteine bề mặt, có hoá ứng động (+) với bạch cầu đa nhân trung tính và monocyte.bạch cầu đa nhân trung tính và monocyte.
  • 9. B nh sinh(tt)ệB nh sinh(tt)ệ - Men protease, phospholipase làm phá huỷMen protease, phospholipase làm phá huỷ chất nhầy niêm mạc dạ dày.chất nhầy niêm mạc dạ dày. - Adhesin giúp nó kết dính vào niêm mạcAdhesin giúp nó kết dính vào niêm mạc dạ dày, từ đó HP có thể sống và hoạtdạ dày, từ đó HP có thể sống và hoạt động.động. - Tiết ra yếu tố hoạt hoá tiểu cầu, các chấtTiết ra yếu tố hoạt hoá tiểu cầu, các chất tiền viêm, superoxyde, interleukin 1 vàtiền viêm, superoxyde, interleukin 1 và TNF (gây viêm và hoại tử tế bào).TNF (gây viêm và hoại tử tế bào).
  • 10. Nhi m H. pylorieễ Viêm b m t d dày m nề ặ ạ ạ tính B nh loétệ da tá tràng Viêm bề m t d dàyặ ạ m nạ U lympho Viêm teo dd m n tínhạ K d dàyạ Nhi u tu n-nhi u thángề ầ ề Hàng năm - hàng ch c nămụ DI N TI N C A VIÊM LOÉT D DÀY TÁ TRÀNG DO HPỄ Ế Ủ Ạ
  • 11. B NH NGUYÊNỆB NH NGUYÊNỆ 1. Di truyền:1. Di truyền: +LTT có tố tính di truyền.+LTT có tố tính di truyền. - Nhóm máu O không tiết các KN hòa tan ABH.- Nhóm máu O không tiết các KN hòa tan ABH. - Tăng tiết pepsinogen I + tăng tiết acid HCL.- Tăng tiết pepsinogen I + tăng tiết acid HCL. - Cường gastrin máu do u gastrinome trong bệnh đa- Cường gastrin máu do u gastrinome trong bệnh đa u nội tiết nhóm I.u nội tiết nhóm I. - Cường gastrin máu do phì đại tế bào G ở hang vị.- Cường gastrin máu do phì đại tế bào G ở hang vị. +LDD di truyền ít rõ hơn+LDD di truyền ít rõ hơn. Tần suất của nhóm máu. Tần suất của nhóm máu A cao một cách bất thường.A cao một cách bất thường.
  • 12. B NH NGUYÊN (tt)ỆB NH NGUYÊN (tt)Ệ 2. Yếu tố tâm lý2. Yếu tố tâm lý:: nhân cách và sự tham gia củanhân cách và sự tham gia của stress trong loét.stress trong loét. 3. Rối loạn vận động:3. Rối loạn vận động: - RL vơi dạ dày:RL vơi dạ dày: quá nhanh làm tăng lượng acidquá nhanh làm tăng lượng acid tới tá tràng. Ngược lại vơi dạ dày quá chậm, gâytới tá tràng. Ngược lại vơi dạ dày quá chậm, gây ứ trệ acide ở dạ dàyứ trệ acide ở dạ dày - Trào ngược tá tràng dạ dàyTrào ngược tá tràng dạ dày, muối mật và, muối mật và lécithine làm viêm hang vị rồi gây ra loét.lécithine làm viêm hang vị rồi gây ra loét.
  • 13. B NH NGUYÊN (tt)ỆB NH NGUYÊN (tt)Ệ 4. Yếu tố môi trường:4. Yếu tố môi trường: 1.1. Yếu tố tiết thực:Yếu tố tiết thực: - loại thức ăn, gia vị, giờ ăn hoặc ăn nhanh ítloại thức ăn, gia vị, giờ ăn hoặc ăn nhanh ít đóng vai trò trong bệnh nguyên của loét.đóng vai trò trong bệnh nguyên của loét. - Tuy nhiên caféine và calcium là những chấtTuy nhiên caféine và calcium là những chất gây tiết acide;gây tiết acide; - với liều cao rượu gây tổn thương niêm mạc dạvới liều cao rượu gây tổn thương niêm mạc dạ dày.dày.
  • 14. B nh nguyên(tt)ệB nh nguyên(tt)ệ 2. Thuốc lá:2. Thuốc lá: - Làm xuất hiện các ổ loét mới và làm- Làm xuất hiện các ổ loét mới và làm chậm sự lành sẹo hoăc gây đề kháng vớichậm sự lành sẹo hoăc gây đề kháng với điều trị.điều trị. - Cơ chế có thể do kích thích dây X, hủy- Cơ chế có thể do kích thích dây X, hủy niêm dịch do trào ngược tá tràng dạ dàyniêm dịch do trào ngược tá tràng dạ dày - hoặc do giảm tiết bicarbonate và ức chế- hoặc do giảm tiết bicarbonate và ức chế yếu tố tăng trưởng niêm mạc.yếu tố tăng trưởng niêm mạc.
  • 15. B NH NGUYÊN (tt)ỆB NH NGUYÊN (tt)Ệ 3. Thuốc:3. Thuốc: - Aspirin:Aspirin: DD có pH acide, Asp không phân ly và hòa tan với mỡ,DD có pH acide, Asp không phân ly và hòa tan với mỡ, nên xuyên qua lớp nhầy, ăn mòn niêm mạc gây loét.nên xuyên qua lớp nhầy, ăn mòn niêm mạc gây loét. Toàn thân, Aspirin ức chế Prostaglandine(Cox1+Cox2).Toàn thân, Aspirin ức chế Prostaglandine(Cox1+Cox2). - Kháng viêm non-stéroide:Kháng viêm non-stéroide: Giống Aspirin nhưng không gây ăn mòn tại chổ mà chủGiống Aspirin nhưng không gây ăn mòn tại chổ mà chủ yếu ức chế COX1 và COX2.yếu ức chế COX1 và COX2. - Corticoide:Corticoide: không gây loét trực tiếp, vì chỉ làm ngăn chận sự tổngkhông gây loét trực tiếp, vì chỉ làm ngăn chận sự tổng hợp Prostaglandin, nên chỉ làm bộc phát lại các ổ loét cũ,hợp Prostaglandin, nên chỉ làm bộc phát lại các ổ loét cũ, hoặc ở người có sẳn tố tính loéthoặc ở người có sẳn tố tính loét
  • 16. B nh nguyên(tt)ệB nh nguyên(tt)ệ 4. H.P:4. H.P: Marshall và Warren phát hiện 1983,Marshall và Warren phát hiện 1983, Nobel: 2005.Nobel: 2005. - 90% LDD, và 95% LTT có HP nơi ổ loét.90% LDD, và 95% LTT có HP nơi ổ loét. - Đặc biệt là ở bn có mang KN cagA, vac vàĐặc biệt là ở bn có mang KN cagA, vac và iceA.iceA. - Các kháng thể kháng cagA (+) trong 80% bnCác kháng thể kháng cagA (+) trong 80% bn loét tá tràng.loét tá tràng.
  • 17. LÂM SÀNG LOÉT DẠ DÀYLÂM SÀNG LOÉT DẠ DÀY  Vị trí:Vị trí: hang vị gặp > ở thân và đáy;hang vị gặp > ở thân và đáy; bờ cong nhỏ > bờ cong lớn.bờ cong nhỏ > bờ cong lớn. Tùy theo vị trí,Tùy theo vị trí, JohnsonJohnson đã chia làm 3 thể:đã chia làm 3 thể: - Loét loại 1: thường gặp ở vùng sườn, chổ nối tiếp- Loét loại 1: thường gặp ở vùng sườn, chổ nối tiếp n/mạc hang - môn vị.n/mạc hang - môn vị. - Loét loại 2: loét dạ dày vùng hang vị phối hợp hoặc- Loét loại 2: loét dạ dày vùng hang vị phối hợp hoặc theo sau loét tá tràng.theo sau loét tá tràng. - Loét loại 3: loét nằm ở tiền môn vị.- Loét loại 3: loét nằm ở tiền môn vị.
  • 18. Lâm sàng(tt)Lâm sàng(tt) Loét loại 2 và 3 có tính chất như loét tá tràng,Loét loại 2 và 3 có tính chất như loét tá tràng, thường tăng acide nhóm máu O không tiếtthường tăng acide nhóm máu O không tiết và có kháng nguyên ABH.và có kháng nguyên ABH.  Kích thướcKích thước: loét dạ dày > loét tá tràng.: loét dạ dày > loét tá tràng.  ĐK trung bình là 1- 2 cm nhưng đôi khi ổĐK trung bình là 1- 2 cm nhưng đôi khi ổ loét lành tính >4cm nhất là vùng trên gócloét lành tính >4cm nhất là vùng trên góc thường có hình tròn hay bầu dục.thường có hình tròn hay bầu dục.  Có ổ loét nhỏ 4-5mm.Có ổ loét nhỏ 4-5mm.
  • 19. TRIỆU CHỨNG LOÉT DẠ DÀYTRIỆU CHỨNG LOÉT DẠ DÀY - Đau:Đau: - Là TC chính,Là TC chính, đđau từng đợt,au từng đợt, - mỗi đợt kéo dài 2-8 tuần.mỗi đợt kéo dài 2-8 tuần. - Tái phát cách vài tháng - vài năm.Tái phát cách vài tháng - vài năm. - Đau tăng theo mùa, tạo nên tính chu kỳ củaĐau tăng theo mùa, tạo nên tính chu kỳ của bệnh loét. Khi kèm viêm thì làm mất tính chu kỳbệnh loét. Khi kèm viêm thì làm mất tính chu kỳ này.này. - Đau liên hệ bữa ăn, sau ăn 30’-2h; đau nhiều sau- Đau liên hệ bữa ăn, sau ăn 30’-2h; đau nhiều sau ăn trưa và tối hơn là bữa ăn sáng.ăn trưa và tối hơn là bữa ăn sáng. - Đau kiểu quặn tức, hoặc nóng ran.Đau kiểu quặn tức, hoặc nóng ran. - Dịu bởi thuốc kháng toan hoặc thức ăn, nhưngDịu bởi thuốc kháng toan hoặc thức ăn, nhưng khi viêm kèm, không đỡ hoặc làm đau thêm.khi viêm kèm, không đỡ hoặc làm đau thêm.
  • 20. Lâm sàng(tt)Lâm sàng(tt) - Vị trí đau: vùng thượng vị, nếu ổ loét nằm ở- Vị trí đau: vùng thượng vị, nếu ổ loét nằm ở mặt sau, có thể lan ra sau lưng. Ngoài ra có thểmặt sau, có thể lan ra sau lưng. Ngoài ra có thể đau ở bất kỳ vị trí nào trên bụng.đau ở bất kỳ vị trí nào trên bụng. - Một số trường hợp loét không có triệu chứngMột số trường hợp loét không có triệu chứng và được phát hiện khi có biến chứng.và được phát hiện khi có biến chứng. - Khám LS: có thể chỉ có điểm đau khi đang cóKhám LS: có thể chỉ có điểm đau khi đang có đợt tiến triển, loét mặt trước có thể có dấu cảmđợt tiến triển, loét mặt trước có thể có dấu cảm ứng nhẹ vùng thượng vị.ứng nhẹ vùng thượng vị.
  • 21. LOÉT TÁ TRÀNGLOÉT TÁ TRÀNG  Ở người lớn với mọi lứa tuổi. Tuy nhiên, < 60 tuổi.Ở người lớn với mọi lứa tuổi. Tuy nhiên, < 60 tuổi.  Nam = 2 nữ và thường có yếu tố gia đình.Nam = 2 nữ và thường có yếu tố gia đình.  Trên 90% loét ở mặt trước hoặc sau của HTT cáchTrên 90% loét ở mặt trước hoặc sau của HTT cách môn vị 2cm.môn vị 2cm.  Đôi khi hai ổ loét đối diện gọi là “Kissing ulcers”.Đôi khi hai ổ loét đối diện gọi là “Kissing ulcers”.  Nội soi: loét tròn hay gặp nhất, loét không đều,Nội soi: loét tròn hay gặp nhất, loét không đều, loét dọc và loét hình mặt cắt khúc dồi ý “salami”,loét dọc và loét hình mặt cắt khúc dồi ý “salami”, tương ứng với một loét tròn hoặc không đều đangtương ứng với một loét tròn hoặc không đều đang ăn sâu hoặc ngược lại đang tái sinh.ăn sâu hoặc ngược lại đang tái sinh.
  • 22. Lâm sàng(tt)Lâm sàng(tt)  Sự tiết acid dạ dày cao. Vì vậy, loét tá tràng làSự tiết acid dạ dày cao. Vì vậy, loét tá tràng là do yếu tố bảo vệ không chịu đựng được trướcdo yếu tố bảo vệ không chịu đựng được trước sự tấn công quá mạnh của A. Clohydrique vàsự tấn công quá mạnh của A. Clohydrique và pepsine.pepsine.  Cường toan do nhiều NN: tăng tế bào viền,Cường toan do nhiều NN: tăng tế bào viền, tăng tiết gastrin, quá nhạy cảm cuả các thụ thểtăng tiết gastrin, quá nhạy cảm cuả các thụ thể tế bào viền với chất kích thích tiết, suy giảmtế bào viền với chất kích thích tiết, suy giảm các cơ chế ức chế.các cơ chế ức chế.
  • 23. HÌNH ẢNH NỘI SOI LOÉTHÌNH ẢNH NỘI SOI LOÉT HÀNHHÀNH TÁ TRÀNG (TT)TÁ TRÀNG (TT)  Sẹo củ co kéo.Sẹo củ co kéo.  Lỗ môn vị méoLỗ môn vị méo
  • 24. HÌNH ẢNH NỘI SOI LOÉTHÌNH ẢNH NỘI SOI LOÉT TÁ TRÀNGTÁ TRÀNG Loét nông nhiều ổLoét nông nhiều ổ
  • 25. HÌNH ẢNH NỘI SOI LOÉTHÌNH ẢNH NỘI SOI LOÉT TÁ TRÀNG (TT)TÁ TRÀNG (TT)  Loét sâu,Loét sâu, nhiều ổnhiều ổ  Ổ loét dọcỔ loét dọc
  • 26. Hình ảnh loét dạ dày
  • 27. Hình ảnh loét hành tá tràng
  • 28. TRIỆU CHỨNG LOÉT TÁ TRÀNGTRIỆU CHỨNG LOÉT TÁ TRÀNG  Đau của LTT thường rõ hơn LDD, vì ởĐau của LTT thường rõ hơn LDD, vì ở đây không có viêm phối hợp.đây không có viêm phối hợp.  Các đợt bộc phát rất rõ ràng. Giữa cácCác đợt bộc phát rất rõ ràng. Giữa các kì đau, thường không có triệu chứngkì đau, thường không có triệu chứng nào cả.nào cả.  Đau 2 - 4 giờ sau khi ăn tạo thành nhịpĐau 2 - 4 giờ sau khi ăn tạo thành nhịp ba kỳ, hoặc đau vào đêm khuya 1 - 2 giờba kỳ, hoặc đau vào đêm khuya 1 - 2 giờ sáng.sáng.
  • 29. LS Loét Tá tràng(tt)LS Loét Tá tràng(tt)  Đau kiểu quặn thắt hoặcĐau kiểu quặn thắt hoặc đđauau đđói nhiều hơnói nhiều hơn là đau kiểu nóng ran.là đau kiểu nóng ran.  Đau ở thượng vị lan ra sau lưng về phía bênĐau ở thượng vị lan ra sau lưng về phía bên phải (1/3 trường hợp).phải (1/3 trường hợp).  Cũng có 10 trường hợp không đau, đượcCũng có 10 trường hợp không đau, được phát hiện qua nội soi hoặc do biến chứngphát hiện qua nội soi hoặc do biến chứng  và 10% trường hợp loét lành sẹo nhưng vẫnvà 10% trường hợp loét lành sẹo nhưng vẫn còn đau.còn đau.
  • 30. ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNGĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG I. THUI. THUỐỐC KHÁNG TOAN:C KHÁNG TOAN: thường dùng kết hợpthường dùng kết hợp hydroxyde nhôm và magné để giảm tác dụng gây bónhydroxyde nhôm và magné để giảm tác dụng gây bón của nhôm và gây đi chảy của magné; tuy nhiên chúngcủa nhôm và gây đi chảy của magné; tuy nhiên chúng cũng tạo các muối phosphate không hòa tan lâu ngàycũng tạo các muối phosphate không hòa tan lâu ngày gây mất phospho (tính chất nầy được khai thác để điềugây mất phospho (tính chất nầy được khai thác để điều trị tăng phospho máu trong suy thận).trị tăng phospho máu trong suy thận).  Biệt dược: Maalox, Gelox, Alusi, Mylanta có thêmBiệt dược: Maalox, Gelox, Alusi, Mylanta có thêm Siméticon là chất chống sùi bọt làm giảm hơi trong dạSiméticon là chất chống sùi bọt làm giảm hơi trong dạ dày, Phosphalugel: băng niêm mạc dạng gel và giữ lạidày, Phosphalugel: băng niêm mạc dạng gel và giữ lại trong dạ dày lâu hơn.trong dạ dày lâu hơn.  Liều 3-4g/ngày nhai nhỏ trong hoặc sau khi ăn, giúp làmLiều 3-4g/ngày nhai nhỏ trong hoặc sau khi ăn, giúp làm dịu cơn đau và giúp ngăn ngừa loét do stress, ít có khảdịu cơn đau và giúp ngăn ngừa loét do stress, ít có khả năng lành sẹo nên thường dùng như một thuốc phối hợp.năng lành sẹo nên thường dùng như một thuốc phối hợp.
  • 31. II. THUỐC KHII. THUỐC KHÁÁNG TIẾTNG TIẾT 1. Thuốc kháng choline:1. Thuốc kháng choline:  ỨC chế dây XỨC chế dây X, tác động trực tiếp lên tb viền và gián, tác động trực tiếp lên tb viền và gián tiếp bằng hảm sx gastrin, sự tiết pepsine cũng bị giảm.tiếp bằng hảm sx gastrin, sự tiết pepsine cũng bị giảm. Giảm co thắt thân và hang vị làm giảm đau, chậm vơiGiảm co thắt thân và hang vị làm giảm đau, chậm vơi thức ăn đặc.thức ăn đặc. Atropin ngày nay ít được dùng vì có nhiều tác dụngAtropin ngày nay ít được dùng vì có nhiều tác dụng phụ với liều điều trị 1mg/ng,phụ với liều điều trị 1mg/ng,  Hiện nay thuốc kháng choline có vòng 3, vàHiện nay thuốc kháng choline có vòng 3, và pirenzépine chẹn thụ thể muscarine chọn lọc M1pirenzépine chẹn thụ thể muscarine chọn lọc M1 trên tếtrên tế bào viền, không có t/dụng trên co thắt cơ trơn và sự tiếtbào viền, không có t/dụng trên co thắt cơ trơn và sự tiết nước bọt nên chỉ định rộng rải. Pirenzépine làm nhanhnước bọt nên chỉ định rộng rải. Pirenzépine làm nhanh liền sẹo trong LDD và tá tràng. Trong h/c Zollingerliền sẹo trong LDD và tá tràng. Trong h/c Zollinger Ellison, phối hợp pirenzépine và kháng H2 rất có hiệuEllison, phối hợp pirenzépine và kháng H2 rất có hiệu qủa lên sự tiết acid hơn là dùng một mình kháng H2.qủa lên sự tiết acid hơn là dùng một mình kháng H2. Thuốc biệt dược là Gastrozépine, Leblon.Thuốc biệt dược là Gastrozépine, Leblon.
  • 32. II. THUỐC KHÁNG TIẾT (tt)II. THUỐC KHÁNG TIẾT (tt) 2.Thuốc kháng H2:2.Thuốc kháng H2:  Thế hệ 1:Thế hệ 1: cimétidine (Tagamet, Histodil, Cementin,cimétidine (Tagamet, Histodil, Cementin, Cimet...). Viên 200mg, 300mg, 600mg, ống 200 mg, 400Cimet...). Viên 200mg, 300mg, 600mg, ống 200 mg, 400 mg. Liều 800-1200 mg/ng chia 3 lần sau ăn, có thể chomg. Liều 800-1200 mg/ng chia 3 lần sau ăn, có thể cho một lần, ban đêm, liệu trình 6 tuần, liều duy trì một nửamột lần, ban đêm, liệu trình 6 tuần, liều duy trì một nửa kéo dài 4-6 tháng. Liều cao 1,5-2 g/ng thường dùngkéo dài 4-6 tháng. Liều cao 1,5-2 g/ng thường dùng trong hội chứng Zollinger Ellison.trong hội chứng Zollinger Ellison. - T/dụng phụ: vú phụ, liệt dương. Tăng transaminase, lú- T/dụng phụ: vú phụ, liệt dương. Tăng transaminase, lú lẩn, Créatinine tăng nhẹ, viêm thận kẻ. giảm tiểu cầu,lẩn, Créatinine tăng nhẹ, viêm thận kẻ. giảm tiểu cầu, bạch cầu.bạch cầu. Giả thiết gây K dạ dày do thành lậpGiả thiết gây K dạ dày do thành lập nitrosamine do rối loạn miễn dịch hoặc do vô toan làmnitrosamine do rối loạn miễn dịch hoặc do vô toan làm phát triển VK dạ dày, chưa được chưng minh.phát triển VK dạ dày, chưa được chưng minh. -Tương tác: Coumarine, Díazepam, Chlordiazepoxide,-Tương tác: Coumarine, Díazepam, Chlordiazepoxide, Phénytoine, Théophylline, Procainamide, Propanolol, doPhénytoine, Théophylline, Procainamide, Propanolol, do cimétidine giảm biến dưỡng gan qua ức chế cytochromecimétidine giảm biến dưỡng gan qua ức chế cytochrome P450 do đó khi dùng các thuốc này thì phải giảm liều.P450 do đó khi dùng các thuốc này thì phải giảm liều.
  • 33. II. THUỐC KHÁNG TIẾT (tt)II. THUỐC KHÁNG TIẾT (tt)  Thế hệ 2:Thế hệ 2: Ranitidine (Raniplex, Azantac, Zantac, Histac,Ranitidine (Raniplex, Azantac, Zantac, Histac, Lydin, Aciloc, Dudine..) Viên 150mg, 300mg; ống 50 mg.Lydin, Aciloc, Dudine..) Viên 150mg, 300mg; ống 50 mg. tác dụng phụ ít, lại kéo dài hơn nên chỉ dùng ngày 2 lần.tác dụng phụ ít, lại kéo dài hơn nên chỉ dùng ngày 2 lần. không liệt dương.không liệt dương. Liều dùng 300 mg/ng uống 2 lần sáng tối hoặc một lầnLiều dùng 300 mg/ng uống 2 lần sáng tối hoặc một lần vào buổi tối như cimétidine.vào buổi tối như cimétidine.  Thế hệ 3:Thế hệ 3: Famotidine (Pepcidine, Servipep, Pepcid,Famotidine (Pepcidine, Servipep, Pepcid, Quamatel, Pepdine). Viên 20mg, 40mg; ống 20mg. viênQuamatel, Pepdine). Viên 20mg, 40mg; ống 20mg. viên 40 mg, 1 lần vào tối. Tác dụng phụ tương tự Ranitidine.40 mg, 1 lần vào tối. Tác dụng phụ tương tự Ranitidine.  Thế hệ thứ 4:Thế hệ thứ 4: Nizacid (Nizatidine), viên dạng nang 150Nizacid (Nizatidine), viên dạng nang 150 mg, 300 mg, liều 300mg uống 1 lần vào buổi tối. Tác dụngmg, 300 mg, liều 300mg uống 1 lần vào buổi tối. Tác dụng và hiệu quả tương tự như Famotidinevà hiệu quả tương tự như Famotidine
  • 34. II. THUỐC KHÁNG TIẾT (tt)II. THUỐC KHÁNG TIẾT (tt) 3. Thuốc kháng bơm proton:3. Thuốc kháng bơm proton:  OmeprazolOmeprazol (Mopral, Lomac, Omez, Losec). nang 20mg,(Mopral, Lomac, Omez, Losec). nang 20mg, 40mg; ống 40mg. Liều 20mg-4omg, 1 lần/buổi tối.40mg; ống 40mg. Liều 20mg-4omg, 1 lần/buổi tối. Liệu trình đối LTT là 4 tuần, LDD là 6 tuầnLiệu trình đối LTT là 4 tuần, LDD là 6 tuần.. Liều gấp đôi nếu đ/ứng kém, hoặc Zollinger Ellison.Liều gấp đôi nếu đ/ứng kém, hoặc Zollinger Ellison. Tác dụng phụ: bón, nôn mữa, nhức đầu, chóng mặt, mềTác dụng phụ: bón, nôn mữa, nhức đầu, chóng mặt, mề đay, ngứa da. Người già có thể lú lẩn, ảo giác, triệuđay, ngứa da. Người già có thể lú lẩn, ảo giác, triệu chứng này giảm khi ngừng thuốc. Về máu, có thể cóchứng này giảm khi ngừng thuốc. Về máu, có thể có giảm BC, tiểu cầu, và hiếm hơn là thiếu máu huyết tán.giảm BC, tiểu cầu, và hiếm hơn là thiếu máu huyết tán. Chống chỉ định: phụ nữ có thai và cho con bú.Chống chỉ định: phụ nữ có thai và cho con bú.  LanzoprazolLanzoprazol (Lanzor, Ogast) viên 30mg, 1 viên/tối.(Lanzor, Ogast) viên 30mg, 1 viên/tối.  PantoprazolePantoprazole (Inipomp,Pantoloc) 20mg, 40mg/v, ống(Inipomp,Pantoloc) 20mg, 40mg/v, ống 40mg. Li40mg. Liều 40mg/ng.ều 40mg/ng.  Rabeprazole (Pariet, Barrole, Celoc): viên 20mg, ngàyRabeprazole (Pariet, Barrole, Celoc): viên 20mg, ngày 2v.2v.  Esomeprazle(Nexium) thời gian bán huỷ 10-14 giờ, liềuEsomeprazle(Nexium) thời gian bán huỷ 10-14 giờ, liều
  • 35. III. THUIII. THUỐỐC BC BẢẢO VO VỆỆ NIÊM MNIÊM MẠẠC:C:  CarbénoxoloneCarbénoxolone (Caved’s, Biogastrone): dẫn xuất tổng(Caved’s, Biogastrone): dẫn xuất tổng hợp của cam thảo, tăng sản xuất nhầy và kéo dài tuổihợp của cam thảo, tăng sản xuất nhầy và kéo dài tuổi thọ của tb niêm mạc, tác dụng kép này giống PGE2,thọ của tb niêm mạc, tác dụng kép này giống PGE2, làm chậm thoái hóa prostaglandine. Ngoài ra còn ứclàm chậm thoái hóa prostaglandine. Ngoài ra còn ức chế h/động pepsine, có tính chất kháng viêm.chế h/động pepsine, có tính chất kháng viêm. Carbénoxolone làm nhanh sự lành sẹo loét dạ dày vàCarbénoxolone làm nhanh sự lành sẹo loét dạ dày và nhất là nó chứa trong nang tan chậm cũng hiệu quảnhất là nó chứa trong nang tan chậm cũng hiệu quả trong loét tá tràng. Tuy nhiên xử dụng của nó còn hạntrong loét tá tràng. Tuy nhiên xử dụng của nó còn hạn chế do tác dụng phụ giống như aldosterone: giữ muốichế do tác dụng phụ giống như aldosterone: giữ muối và phù, hạ Kali máu, cao huyết áp. Do đó khi dùngvà phù, hạ Kali máu, cao huyết áp. Do đó khi dùng cần theo dõi trọng lượng, HA và điện giải đồ.cần theo dõi trọng lượng, HA và điện giải đồ.
  • 36. III. THUIII. THUỐỐC BC BẢẢO VO VỆỆ NIÊM MNIÊM MẠẠC (tt)C (tt)  Bismuth (Peptobismol, Trymo, Dénol):Bismuth (Peptobismol, Trymo, Dénol): - Trước đây các bismuth natri hấp thu nhiều gây bệnh nãoTrước đây các bismuth natri hấp thu nhiều gây bệnh não nên không còn được dùngnên không còn được dùng - Hiện nay bismuth sous citrate (C.B.S) do không hấp thuHiện nay bismuth sous citrate (C.B.S) do không hấp thu và trong môi trường acide, kết hợp với protéine của môvà trong môi trường acide, kết hợp với protéine của mô hoại tử từ ổ loét, tạo thành một phức hợp làm acide vàhoại tử từ ổ loét, tạo thành một phức hợp làm acide và pepsine không thấm qua được. Ở súc vật thí nghiệm, nópepsine không thấm qua được. Ở súc vật thí nghiệm, nó cũng bảo vệ niêm mạc chống lại sự ăn mòn của rượu vàcũng bảo vệ niêm mạc chống lại sự ăn mòn của rượu và của aspirine.của aspirine. Viên 120mg, ngày 4 viên chia 2, sáng, tối trước ăn.Viên 120mg, ngày 4 viên chia 2, sáng, tối trước ăn.  Không nên dùng thuốc nước hoặc nhai vì thuốc làm đenKhông nên dùng thuốc nước hoặc nhai vì thuốc làm đen răng và lợi.răng và lợi.
  • 37. III. THUIII. THUỐỐC BC BẢẢO VO VỆỆ NIÊM MNIÊM MẠẠC (tt)C (tt)  Sucralfate (Ulcar, Kéal, venter, sucrafar,,Biosphen):Sucralfate (Ulcar, Kéal, venter, sucrafar,,Biosphen): - Phối hợp sulfate de sucrose và muối nhôm, gắn vào bềPhối hợp sulfate de sucrose và muối nhôm, gắn vào bề mặt ổ loét mang điện tích (-) kết hợp điện tích (+) củamặt ổ loét mang điện tích (-) kết hợp điện tích (+) của thuốc, thành một lớp đệm, chống lại sự phân tán ngượcthuốc, thành một lớp đệm, chống lại sự phân tán ngược của ion H+.của ion H+. - Hấp phụ pepsine và muối mật, làm bất hoạt chúng, nênHấp phụ pepsine và muối mật, làm bất hoạt chúng, nên được dùng điều trị viêm dạ dày do trào ngược dich mật.được dùng điều trị viêm dạ dày do trào ngược dich mật. - Trong điều trị loét DDTT, giảm đau nhanh và làm lànhTrong điều trị loét DDTT, giảm đau nhanh và làm lành sẹo tương đương như Cimétidine. không nên dùngsẹo tương đương như Cimétidine. không nên dùng trong suy thận nặng, vì nó chứa aluminium..trong suy thận nặng, vì nó chứa aluminium..  Prostaglandine E2Prostaglandine E2 (Cytotec, Minoprostol, Minocytol)(Cytotec, Minoprostol, Minocytol) ức chế tiết acide, kích thích tiết nhầy, tăng tiếtức chế tiết acide, kích thích tiết nhầy, tăng tiết bicarbonate và làm tăng tưới máu cho lớp hạ niêm mạcbicarbonate và làm tăng tưới máu cho lớp hạ niêm mạc dạ dày.dạ dày. Viên 200µgViên 200µg ; liều 400-600µg; liều 400-600µg . T/dụng ph. T/dụng phụụ gây đi chảygây đi chảy
  • 38. IV. THU C DI T H.P:Ố ỆIV. THU C DI T H.P:Ố Ệ  NhómNhóm ββlactamine: Pénicilline, Ampicilline,lactamine: Pénicilline, Ampicilline, Amoxicilline, Céphalosporines.Amoxicilline, Céphalosporines. Nhóm cycline: Tétracycline, Doxycycline.Nhóm cycline: Tétracycline, Doxycycline. Nhóm macrolides: Erythromycine,Nhóm macrolides: Erythromycine, Roxithromycine, Azithromycine,Roxithromycine, Azithromycine, Clarithromycine.Clarithromycine. Nhóm Quinolone và nhóm imidazoles:Nhóm Quinolone và nhóm imidazoles: Métronidazole, Tinidazole,Métronidazole, Tinidazole, Secnidazole...Bismuth cũng có tác dụng diệtSecnidazole...Bismuth cũng có tác dụng diệt H.P.H.P.
  • 39. ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀYĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY  Không tăng toan tăng tiết:Không tăng toan tăng tiết: Ulcar gói 1 g, ngày 3 gói, uống 30 phútUlcar gói 1 g, ngày 3 gói, uống 30 phút -1 giờ trước ăn và 1 gam trước khi ngủ, + Tranxène 5 mg x 1 viên.-1 giờ trước ăn và 1 gam trước khi ngủ, + Tranxène 5 mg x 1 viên.  Nếu nhiễm H.P:Nếu nhiễm H.P: - Bismuth+Tétracycline+Métronidazole, hoặcBismuth+Tétracycline+Métronidazole, hoặc - Bismuth+Amoxicillin+Metronidazol, hoBismuth+Amoxicillin+Metronidazol, ho cặcặ - Amoxicilline+Tinidazole+Omeprazole, hoặcAmoxicilline+Tinidazole+Omeprazole, hoặc - Amoxilline+Clarithromycine+Omeprazole.Amoxilline+Clarithromycine+Omeprazole. - 40-50% đề kháng với Tétracycline và Metronidazole, nên phối hợp40-50% đề kháng với Tétracycline và Metronidazole, nên phối hợp Bismuth + Clarithromycin + Tinidazole. Trong 6 - 8 tuần, lành sẹoBismuth + Clarithromycin + Tinidazole. Trong 6 - 8 tuần, lành sẹo 80-85%.80-85%.  Tăng toan tăng tiết:Tăng toan tăng tiết: tương tự LTT, nhưng 6 - 8 tuần.tương tự LTT, nhưng 6 - 8 tuần. Theo dõi điều trịTheo dõi điều trị: sau 3 - 4 tuần, kiểm tra NS và ST, sau đó 3: sau 3 - 4 tuần, kiểm tra NS và ST, sau đó 3 tháng, rồi 6 tháng và hàng năm trong 5 năm đầu. Cần ST nhiềutháng, rồi 6 tháng và hàng năm trong 5 năm đầu. Cần ST nhiều mảnh trên nhiều vùng và nhiều vòng khác nhau (8 -12 mẩu).mảnh trên nhiều vùng và nhiều vòng khác nhau (8 -12 mẩu). Nếu có dị sản, kiểm tra lại sau điều trị tích cực 3 tuần. Nếu có loạnNếu có dị sản, kiểm tra lại sau điều trị tích cực 3 tuần. Nếu có loạn sản hoặc có hình ảnh K cần phẩu thuật.sản hoặc có hình ảnh K cần phẩu thuật.
  • 40. ĐIỀU TRỊ LOÉT TĐIỀU TRỊ LOÉT TÁ TRÀNGÁ TRÀNG  Trong loét tá tràng: đa số tăng toan và tăng tiết:Trong loét tá tràng: đa số tăng toan và tăng tiết: - 1 kháng tiết + 1 bảo vệ niêm mạc.1 kháng tiết + 1 bảo vệ niêm mạc. Ví dụ: 1 kháng H2 (Ranitidin, Famotidine hoặc Oméprazole) +Ví dụ: 1 kháng H2 (Ranitidin, Famotidine hoặc Oméprazole) + Sucralfate, cụ thể là:Sucralfate, cụ thể là: Ranitidine 300mg hoặc Famotidine 40mg uống chia 2 lần sau ănRanitidine 300mg hoặc Famotidine 40mg uống chia 2 lần sau ăn hoặc một lần khi đi ngủ + Sucralfate 3g uống 3 lần trước ăn 30 phhoặc một lần khi đi ngủ + Sucralfate 3g uống 3 lần trước ăn 30 ph và 1 gr trước lúc đi ngủ.và 1 gr trước lúc đi ngủ.  H.P (+), cho thêm thuốc diệt H.P như trongH.P (+), cho thêm thuốc diệt H.P như trong LDDLDD, thời gian cho, thời gian cho KS là 2 tuần. Kết quả một số phát đồ điều trị 3 thuốc như sau:KS là 2 tuần. Kết quả một số phát đồ điều trị 3 thuốc như sau:  - Bismuth (480mg/ng)+Tetracycline 1,5g/ng (hay Amoxicillin)- Bismuth (480mg/ng)+Tetracycline 1,5g/ng (hay Amoxicillin) + Métronidazol (1,5g/ng) x 2 tuần lành bệnh là 85%.+ Métronidazol (1,5g/ng) x 2 tuần lành bệnh là 85%.  - Ranitidin (300mg/ng)+Amoxicillin (1,5g/ng) + Metronidazol- Ranitidin (300mg/ng)+Amoxicillin (1,5g/ng) + Metronidazol (1,5g/ng) x 2 tuần, sau đó tiếp tục dùng Ranitidine thêm 2 tuần, tỉ lệ(1,5g/ng) x 2 tuần, sau đó tiếp tục dùng Ranitidine thêm 2 tuần, tỉ lệ lành bệnh là 89%.lành bệnh là 89%.  - Oméprazol (40mg/ng)+Clarithromycine (0,5-1g/ng)+- Oméprazol (40mg/ng)+Clarithromycine (0,5-1g/ng)+ Tinidazol (1,5 g/ng) x 1 tuần, lành bệnh là 93,2% hoặc OmeprazolTinidazol (1,5 g/ng) x 1 tuần, lành bệnh là 93,2% hoặc Omeprazol (40 mg/ng) + Clarithromycine (0,5-1 g/ng) + Amoxicilline (1,5(40 mg/ng) + Clarithromycine (0,5-1 g/ng) + Amoxicilline (1,5 g/ng) x 1 tuần, lành bệnh là 90% .g/ng) x 1 tuần, lành bệnh là 90% . 