SlideShare a Scribd company logo
1 of 56
Loét dạ dày
Ung thư dạ dày
TS. Nguyễn Thế Dân
CN Bộ môn Giải phẫu bệnh H.V.Q.Y.
Loét dạ dày
(peptic ulcer)
 Loét là một tổn thương mất tổ chức ăn
sâu tại chỗ ở một vùng nào đó của da
hoặc niêm mạc.
 Loét dạ dày là tổn thương mất lớp niêm
mạc ăn sâu qua lớp cơ niêm, hạ niêm
mạc hoặc xuống tận lớp cơ thành dạ dày.
Nguyên nhân loét dạ dày:
- Vai trò acid, pepsin.
- Vai trò Helycobacter pylori: sinh enzym
urease phá huỷ TB niêm mạc dạ dày
- Yếu tố tinh thần
- Yếu tố ăn uống
- Thuốc lá
- Hậu quả của viêm dạ dày mạn tính
Phân loại: 2 loại
+ Loét dạ dày cấp tính
+ Loét dạ dày mạn tính
+ Loét dạ dày cấp
Nguyên nhân loét dạ dày cấp:
- Thường phát triển từ viêm chợt dạ dày
cấp (acute erosive gastritis).
- Shock, stress (bỏng nặng hoặc tăng áp
lực sọ).
- Dùng nhiều thuốc kháng viêm steroid.
- Say rượu nôn mửa nhiều...
Hình thái ổ loét dạ dày cấp:
- Loét gặp ở bất kỳ vị trí nào của dạ dày, có thể
1, nhưng thường nhiều ổ khắp dạ dày.
- Loét thường nhỏ <1 cm, hình tròn, tổn thương
mới đến hạ niêm mạc.
- Niêm mạc xung quanh ổ loét phù nề xung
huyết, ít TB viêm. TB biểu mô phủ tăng chế tiết,
không bị teo đét hoặc quá sản.
- Đáy ổ loét có chất hoại tử lẫn máu hoặc chất
nhày, có thể có lớp mô hạt mỏng, ít TB, ít mạch
máu tân tạo.
Viêm dạ dày cấp (vết chợt)
Loét dạ dày cấp
Loét dạ dày mạn tính
+ Loét dạ dày mạn tính
 Loét mạn tính thường gặp ở tá tràng hơn dạ dày
(3/1).
 Loét tá tràng gặp ở đoạn đầu sát môn vị, thành
trước tá tràng hay bị tổn thương hơn thành sau.
 Loét dạ dà thường ở bờ cong nhỏ, vùng tiếp
giáp thân vị và hang vị. Thành trước và bờ cong
lớn ít bị hơn.
 Kích thước ổ loét: <0,3 cm thường là vết chợt.
>0,6 cm là loét thực sự. 50% ổ loét <2 cm, 75%
ổ loét <3 cm. Loét >4 cm thường loét ác tính
ung thư hoá.
Hình thể ổ loét dạ dày mạn tính:
- Hình tròn, bầu dục, bờ gọn, niêm mạc bờ ổ loét
tăng sản phủ chờm vào ổ loét.
- Loét mới, vùng rìa ổ loét bằng niêm mạc vùng
xung quanh, không có riềm rõ. Ổ loét có hình
lòng chảo, mềm do viêm chưa phát triển.
- Loét cũ vài năm,niêm mạc rìa ổ loét nổi gồ cao,
bờ thẳng đứng, loét có hình cốc, nắn chắc do
xơ phát triển. Niêm mạc xung quanh có xu
hướng quy tụ về ổ loét.
- Loét xơ trai: loét rộng, sâu, bờ thẳng
đứng, đáy nhẵn, trắng, rắn, chắc. Niêm
mạc nhăn nhúm, thô. Loét sâu đến lớp cơ
hoặc thủng thanh mạc, dính vào tụy, mạc
nối.
Loét dạ dày mạn ung thư hoá
Loét dạ dày mạn
Loét dạ dày mạn
Hình ảnh vi thể: ổ loét có 4 lớp
+ Lớp hoại tử: mảnh vụn TB, tơ huyết,
BCĐN thoái hoá.
+ Lớp hoại tử dạng tơ huyết: là lớp đặc
trưng của ổ loét, có nhiều tơ huyết, BCĐB.
+ Lớp mô hạt: Nhiều TB sợi non, sợi tạo
keo, mạch máu tân tạo, các TB viêm.
+ Lớp xơ hoá: nhiều TB sợi, mạch máu
thành dày, TB lympho.
HẢ vi thể loét dạ dày mạn tính
HẢ vi thể loét dạ dày mạn tính
HẢ vi thể loét dạ dày mạn tính
HẢ vi thể loét dạ dày mạn tính
Loét lành sẹo:
- Hoại tử ít dần, mô hạt phát triển lấp đầy
ổ loét. Bề mặt ổ loét có biểu mô phủ
nhưng không có tuyến.
- Cơ niêm tăng sinh và bi khuyếch tán, hạ
niêm mạc xơ hoá.
- Xơ phát triển lan rộng, ít TB viêm.
- Lớp cơ teo đét, bị kéo dúm về phía loét
thành sẹo.
+ Biến chứng loét dạ dày:
- Chảy máu: mạn hoặc cấp tính.
- Thủng dạ dày: gây viêm phúc mạc toàn
thể hoặc khu trú.
- Chít hẹp, biến dạng dạ dày: hẹp môn vị,
dạ dày hai túi (hình đồng hồ cát).
- Ung thư hoá: loét lơn, loét xơ trai, loét
bờ cong nhỏ hay ung thư hoá.
Ung thư dạ dày
(Gastric cancer)
- Hay gặp, thứ 2 sau K phổi, tỷ lệ phụ thuộc
vùng địa lý, thói quen ăn uống (nitrosamine),
nam > nữ, > 50 tuổi, nhóm máu A.
- Tiền sử viêm dạ dày teo đét mạn tính, polip
tuyến, dị sản ruột, loạn sản niêm mạc, loét dạ
dày mạn tính, nhiễm H. pylori.
+ Bệnh sinh:
- Liên quan viêm dạ dày mạn tính teo đét, dị sản ruột,
loạn sản niêm mạc dạ dày.
- H. pylori gây teo đét niêm mạc, giảm acid chlohydric,
giảm chuyển ion nitrat thành nitric dễ hình thành
nitrosamin (chất gây K).
- H.pylori sinh acetaldehyte phá huỷ niêm mạc dạ dày,
tổn thương DNA, sinh nhiều gốc oxy tự do, nitric oxide.
- H.pylori có enzyme urease, sinh nhiều amoniac làm tổn
thương biểu mô, dễ có đột biến khi tăng sinh tái tạo TB.
- Trong ung thư dạ dày có: đột biến và mất đoạn gen ức
chế K p53, K – ras và APC gen. Tăng sinh quá mức gen
sinh ung thư C – myc, erb B-2.
+ Yếu tố thuận lợi sinh UT dạ dày:
- Viêm teo đét niêm mạc.
- Dị sản ruột.
- Nhiễm H.pylori mạn tính.
- Loét dạ dày mạn tính.
- Sau cắt dạ dày.
- Yếu tố gen (nhóm máu A)
+ Đại thể:
- UT dạ dày thể sùi hay thể polip (30% - 50%): U
hình nấm, sùi như hoa sup lơ vào lòng dạ dày. Bề
mặt u có loét, chảy máu, ít chất nhày.
- UT thể loét hay thể chế nhày (25% - 30%): Bề mặt
u có loét lớn, nhiều chất nhày trên bề mặt.
- UT dạ dày thể lan tràn hay thể xâm nhập 15% -
20%): u phát triển lan rộng, thành dạ dày cứng
chắc, không phân biệt các lớp.
UT dạ dày thể sùi
UT dạ dày thể sùi
UT dạ dày thể loét
UT dạ dày thể loét
Loét dạ dày ung thư hoá xâm nhập
(Advanced gastriccancerulcerated and infiltrating
lesion)
UT dạ dày thể lan tràn (thâm nhiễm)
UT dạ dày thể lan tràn (xâm nhiễm)
+ Vi thể:
- UT biểu mô tuyến
tuyến ống
tuyến nhú
- UT tế bào nhẫn (chế nhày)
- UT tế bào vảy
- UT tuyến vảy
- UT kém biệt hoá
UT tuyến dạ dày (giai đoạn sớm)
UT dạ dày thể tuyến (nhú)
UT dạ dày thể tuyến (ống)
UT dạ dày thể chế nhày (TB nhẫn)
UT dạ dày thể chế nhày (TB nhẫn)
UT dạ dày thể chế nhày (TB nhẫn)
UT dạ dày thể chế nhày (TB nhẫn)
UT dạ dày thể chế nhày (TB nhẫn)
Ung thư biểu mô tuyến xâm nhập lan toả
(poorly differentiated diffusse Adenocarcinoma)
UT dạ dày kém biệt hoá (xâm nhập)
UT dạ dày kém biệt hoá (xâm nhập)
Ung thư biểu mô tuyến vảy
(Adenosquamous Carcinoma of the stomach)
+ Di căn:
 Di căn theo đường bạch huyết đến hạch
lân cận (bờ cong nhỏ, cuống gan)
 DI căn theo đường bạch huyết đến hạch
khu vực (hạch thượng đòn - Virchow).
 Di căn theo hố thanh mạc đến 2 bên
buồng trứng (u Krukenberg)
 Di căn đường máu đến phổi, gan, xương,
não.
+ Biến chứng:
 Chảy máu
 Thủng
 Chít hẹp, tắc.
 Thiếu máu suy kiệt
Phân giai đoạn Ung thư theo hệ TNM
Phân giai đoạn Ung thư theo hệ TNM
Phân giai đoạn Ung thư theo hệ TNM
Phân giai đoạn Ung thư theo hệ TNM
Phân giai đoạn Ung thư theo hệ TNM
Phân giai đoạn Ung thư theo hệ TNM
Phân giai đoạn Ung thư theo hệ TNM
Phân giai đoạn Ung thư theo hệ TNM

More Related Content

What's hot

Triệu chứng lâm sàng và cận lâm sàng trong tắc ruột cơ học_Lê Khưu Duy Anh_ Y...
Triệu chứng lâm sàng và cận lâm sàng trong tắc ruột cơ học_Lê Khưu Duy Anh_ Y...Triệu chứng lâm sàng và cận lâm sàng trong tắc ruột cơ học_Lê Khưu Duy Anh_ Y...
Triệu chứng lâm sàng và cận lâm sàng trong tắc ruột cơ học_Lê Khưu Duy Anh_ Y...Sinh viên Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch
 
[Bài giảng, ngực bụng] phổi
[Bài giảng, ngực bụng] phổi[Bài giảng, ngực bụng] phổi
[Bài giảng, ngực bụng] phổitailieuhoctapctump
 
Rò hậu môn - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Rò hậu môn - 2019 - Đại học Y dược TPHCMRò hậu môn - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Rò hậu môn - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
giải phẫu học: chi dưới
giải phẫu học: chi dướigiải phẫu học: chi dưới
giải phẫu học: chi dướiXoăn Xoăn
 
Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ VMU
Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ  VMUGiải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ  VMU
Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ VMUTBFTTH
 
RUỘT NON, RUỘT GIÀ, ĐM MẠCH TREO TRÀNG TRÊN VÀ DƯỚI
RUỘT NON, RUỘT GIÀ, ĐM MẠCH TREO TRÀNG TRÊN VÀ DƯỚIRUỘT NON, RUỘT GIÀ, ĐM MẠCH TREO TRÀNG TRÊN VÀ DƯỚI
RUỘT NON, RUỘT GIÀ, ĐM MẠCH TREO TRÀNG TRÊN VÀ DƯỚITín Nguyễn-Trương
 
Tuần hoàn
Tuần hoànTuần hoàn
Tuần hoànchấn ly
 
Tủy sống
Tủy sốngTủy sống
Tủy sốngSong sau
 
Tuyến yên pp2003
Tuyến yên pp2003Tuyến yên pp2003
Tuyến yên pp2003Le Tran Anh
 
Giải phẫu Hệ Thần Kinh - UMP - VNU
Giải phẫu Hệ Thần Kinh - UMP - VNUGiải phẫu Hệ Thần Kinh - UMP - VNU
Giải phẫu Hệ Thần Kinh - UMP - VNUVuKirikou
 
Hoat chat sinh hoc va hormon dia phuong
Hoat chat sinh hoc va hormon dia phuongHoat chat sinh hoc va hormon dia phuong
Hoat chat sinh hoc va hormon dia phuongVũ Thanh
 
[Bài giảng, ngực bụng] tuan hoan
[Bài giảng, ngực bụng] tuan hoan[Bài giảng, ngực bụng] tuan hoan
[Bài giảng, ngực bụng] tuan hoantailieuhoctapctump
 
GAN MẬT
GAN MẬTGAN MẬT
GAN MẬTSoM
 
xquang nguc
xquang nguc xquang nguc
xquang nguc SoM
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯSoM
 
Giải phẫu-ứng-dụng-phúc-mạc
Giải phẫu-ứng-dụng-phúc-mạcGiải phẫu-ứng-dụng-phúc-mạc
Giải phẫu-ứng-dụng-phúc-mạcThành Nhân
 

What's hot (20)

Triệu chứng lâm sàng và cận lâm sàng trong tắc ruột cơ học_Lê Khưu Duy Anh_ Y...
Triệu chứng lâm sàng và cận lâm sàng trong tắc ruột cơ học_Lê Khưu Duy Anh_ Y...Triệu chứng lâm sàng và cận lâm sàng trong tắc ruột cơ học_Lê Khưu Duy Anh_ Y...
Triệu chứng lâm sàng và cận lâm sàng trong tắc ruột cơ học_Lê Khưu Duy Anh_ Y...
 
[Bài giảng, ngực bụng] phổi
[Bài giảng, ngực bụng] phổi[Bài giảng, ngực bụng] phổi
[Bài giảng, ngực bụng] phổi
 
Rò hậu môn - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Rò hậu môn - 2019 - Đại học Y dược TPHCMRò hậu môn - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Rò hậu môn - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
giải phẫu học: chi dưới
giải phẫu học: chi dướigiải phẫu học: chi dưới
giải phẫu học: chi dưới
 
Hệ tiêu hóa
Hệ tiêu hóaHệ tiêu hóa
Hệ tiêu hóa
 
Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ VMU
Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ  VMUGiải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ  VMU
Giải phẫu gan và mật CLB Y Khoa Trẻ VMU
 
RUỘT NON, RUỘT GIÀ, ĐM MẠCH TREO TRÀNG TRÊN VÀ DƯỚI
RUỘT NON, RUỘT GIÀ, ĐM MẠCH TREO TRÀNG TRÊN VÀ DƯỚIRUỘT NON, RUỘT GIÀ, ĐM MẠCH TREO TRÀNG TRÊN VÀ DƯỚI
RUỘT NON, RUỘT GIÀ, ĐM MẠCH TREO TRÀNG TRÊN VÀ DƯỚI
 
Tuần hoàn
Tuần hoànTuần hoàn
Tuần hoàn
 
Tủy sống
Tủy sốngTủy sống
Tủy sống
 
Tuyến yên pp2003
Tuyến yên pp2003Tuyến yên pp2003
Tuyến yên pp2003
 
Giải phẫu Hệ Thần Kinh - UMP - VNU
Giải phẫu Hệ Thần Kinh - UMP - VNUGiải phẫu Hệ Thần Kinh - UMP - VNU
Giải phẫu Hệ Thần Kinh - UMP - VNU
 
Hoat chat sinh hoc va hormon dia phuong
Hoat chat sinh hoc va hormon dia phuongHoat chat sinh hoc va hormon dia phuong
Hoat chat sinh hoc va hormon dia phuong
 
Sinh lý tụy
Sinh lý tụySinh lý tụy
Sinh lý tụy
 
[Bài giảng, ngực bụng] tuan hoan
[Bài giảng, ngực bụng] tuan hoan[Bài giảng, ngực bụng] tuan hoan
[Bài giảng, ngực bụng] tuan hoan
 
GAN MẬT
GAN MẬTGAN MẬT
GAN MẬT
 
xquang nguc
xquang nguc xquang nguc
xquang nguc
 
Trĩ
TrĩTrĩ
Trĩ
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
B14 thung d tt
B14 thung d ttB14 thung d tt
B14 thung d tt
 
Giải phẫu-ứng-dụng-phúc-mạc
Giải phẫu-ứng-dụng-phúc-mạcGiải phẫu-ứng-dụng-phúc-mạc
Giải phẫu-ứng-dụng-phúc-mạc
 

Similar to HVQY | Giải phẫu bệnh | Ung thư dạ dày

Ung thư dạ dày.bạch mai
Ung thư dạ dày.bạch maiUng thư dạ dày.bạch mai
Ung thư dạ dày.bạch maiHai Phung
 
Siêu âm ống tiêu hoá
Siêu âm ống tiêu hoáSiêu âm ống tiêu hoá
Siêu âm ống tiêu hoáhungnguyenthien
 
Viêm-tụy-mạn-tong-hop .docx
Viêm-tụy-mạn-tong-hop                        .docxViêm-tụy-mạn-tong-hop                        .docx
Viêm-tụy-mạn-tong-hop .docxHongBiThi1
 
Spontaneous bacterial peritonitis (sbp).1
Spontaneous bacterial peritonitis (sbp).1Spontaneous bacterial peritonitis (sbp).1
Spontaneous bacterial peritonitis (sbp).1Trần Trọng Tài
 
B5.TẮC RUỘT.docx
B5.TẮC RUỘT.docxB5.TẮC RUỘT.docx
B5.TẮC RUỘT.docxThnhTi15
 
13 k dd 2007
13 k dd 200713 k dd 2007
13 k dd 2007Hùng Lê
 
Ung thư dạ dày
Ung thư dạ dàyUng thư dạ dày
Ung thư dạ dàyHùng Lê
 
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hình
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hìnhChẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hình
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hìnhBs. Nhữ Thu Hà
 
LÂM SÀNG VÀ SIÊU ÂM MỘT SỐ BỆNH LÝ CẤP CỨU BỤNG NHI KHOA KHÔNG DO CHẤN THƯƠNG
LÂM SÀNG VÀ SIÊU ÂM MỘT SỐ BỆNH LÝ CẤP CỨU BỤNG NHI KHOA KHÔNG DO CHẤN THƯƠNGLÂM SÀNG VÀ SIÊU ÂM MỘT SỐ BỆNH LÝ CẤP CỨU BỤNG NHI KHOA KHÔNG DO CHẤN THƯƠNG
LÂM SÀNG VÀ SIÊU ÂM MỘT SỐ BỆNH LÝ CẤP CỨU BỤNG NHI KHOA KHÔNG DO CHẤN THƯƠNGSoM
 
Siêu âm cấp cứu bụng nhi khoa không do chấn thương
Siêu âm cấp cứu bụng nhi khoa không do chấn thươngSiêu âm cấp cứu bụng nhi khoa không do chấn thương
Siêu âm cấp cứu bụng nhi khoa không do chấn thươngCu Đù Đù
 
CÁC BỆNH LÝ vùng chậu.ppt
CÁC BỆNH LÝ vùng chậu.pptCÁC BỆNH LÝ vùng chậu.ppt
CÁC BỆNH LÝ vùng chậu.pptHuongHeo1
 
Sỏi túi mật
Sỏi túi mậtSỏi túi mật
Sỏi túi mậtHùng Lê
 
31 soi tm 2007
31 soi tm 200731 soi tm 2007
31 soi tm 2007Hùng Lê
 
VIÊM RUỘT THỪA
VIÊM RUỘT THỪAVIÊM RUỘT THỪA
VIÊM RUỘT THỪAGreat Doctor
 
Chuyen de-viem-ruot-thua-171103070102
Chuyen de-viem-ruot-thua-171103070102Chuyen de-viem-ruot-thua-171103070102
Chuyen de-viem-ruot-thua-171103070102đào bùi
 
Viem ruot thua cap (update)
Viem ruot thua cap (update)Viem ruot thua cap (update)
Viem ruot thua cap (update)phanhuynhtiendat
 

Similar to HVQY | Giải phẫu bệnh | Ung thư dạ dày (20)

Xq ong tieu hoa
Xq ong tieu hoaXq ong tieu hoa
Xq ong tieu hoa
 
Bg 13 benh ruot
Bg 13 benh ruotBg 13 benh ruot
Bg 13 benh ruot
 
Ung thư dạ dày.bạch mai
Ung thư dạ dày.bạch maiUng thư dạ dày.bạch mai
Ung thư dạ dày.bạch mai
 
Siêu âm ống tiêu hoá
Siêu âm ống tiêu hoáSiêu âm ống tiêu hoá
Siêu âm ống tiêu hoá
 
Viêm-tụy-mạn-tong-hop .docx
Viêm-tụy-mạn-tong-hop                        .docxViêm-tụy-mạn-tong-hop                        .docx
Viêm-tụy-mạn-tong-hop .docx
 
Spontaneous bacterial peritonitis (sbp).1
Spontaneous bacterial peritonitis (sbp).1Spontaneous bacterial peritonitis (sbp).1
Spontaneous bacterial peritonitis (sbp).1
 
B5.TẮC RUỘT.docx
B5.TẮC RUỘT.docxB5.TẮC RUỘT.docx
B5.TẮC RUỘT.docx
 
13 k dd 2007
13 k dd 200713 k dd 2007
13 k dd 2007
 
13 k dd 2007
13 k dd 200713 k dd 2007
13 k dd 2007
 
Ung thư dạ dày
Ung thư dạ dàyUng thư dạ dày
Ung thư dạ dày
 
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hình
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hìnhChẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hình
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hình
 
LÂM SÀNG VÀ SIÊU ÂM MỘT SỐ BỆNH LÝ CẤP CỨU BỤNG NHI KHOA KHÔNG DO CHẤN THƯƠNG
LÂM SÀNG VÀ SIÊU ÂM MỘT SỐ BỆNH LÝ CẤP CỨU BỤNG NHI KHOA KHÔNG DO CHẤN THƯƠNGLÂM SÀNG VÀ SIÊU ÂM MỘT SỐ BỆNH LÝ CẤP CỨU BỤNG NHI KHOA KHÔNG DO CHẤN THƯƠNG
LÂM SÀNG VÀ SIÊU ÂM MỘT SỐ BỆNH LÝ CẤP CỨU BỤNG NHI KHOA KHÔNG DO CHẤN THƯƠNG
 
Siêu âm cấp cứu bụng nhi khoa không do chấn thương
Siêu âm cấp cứu bụng nhi khoa không do chấn thươngSiêu âm cấp cứu bụng nhi khoa không do chấn thương
Siêu âm cấp cứu bụng nhi khoa không do chấn thương
 
CÁC BỆNH LÝ vùng chậu.ppt
CÁC BỆNH LÝ vùng chậu.pptCÁC BỆNH LÝ vùng chậu.ppt
CÁC BỆNH LÝ vùng chậu.ppt
 
Sỏi túi mật
Sỏi túi mậtSỏi túi mật
Sỏi túi mật
 
31 soi tm 2007
31 soi tm 200731 soi tm 2007
31 soi tm 2007
 
31 soi tm 2007
31 soi tm 200731 soi tm 2007
31 soi tm 2007
 
VIÊM RUỘT THỪA
VIÊM RUỘT THỪAVIÊM RUỘT THỪA
VIÊM RUỘT THỪA
 
Chuyen de-viem-ruot-thua-171103070102
Chuyen de-viem-ruot-thua-171103070102Chuyen de-viem-ruot-thua-171103070102
Chuyen de-viem-ruot-thua-171103070102
 
Viem ruot thua cap (update)
Viem ruot thua cap (update)Viem ruot thua cap (update)
Viem ruot thua cap (update)
 

More from Hồng Hạnh

GMHS | Liệu pháp bù dịch
GMHS | Liệu pháp bù dịchGMHS | Liệu pháp bù dịch
GMHS | Liệu pháp bù dịchHồng Hạnh
 
YDTPHCM | Nội tim mạch | Triệu chứng cơ năng bệnh tim mạch
YDTPHCM | Nội tim mạch | Triệu chứng cơ năng bệnh tim mạchYDTPHCM | Nội tim mạch | Triệu chứng cơ năng bệnh tim mạch
YDTPHCM | Nội tim mạch | Triệu chứng cơ năng bệnh tim mạchHồng Hạnh
 
NỘI | Bệnh học hô hấp - Lao
NỘI | Bệnh học hô hấp - LaoNỘI | Bệnh học hô hấp - Lao
NỘI | Bệnh học hô hấp - LaoHồng Hạnh
 
X-QUANG | 100 Case chest X rays | Chuyển ngữ tiếng Việt
X-QUANG | 100 Case chest X rays | Chuyển ngữ tiếng ViệtX-QUANG | 100 Case chest X rays | Chuyển ngữ tiếng Việt
X-QUANG | 100 Case chest X rays | Chuyển ngữ tiếng ViệtHồng Hạnh
 
ĐHYHN | Giải phẫu | Miệng, lưỡi, tuyến nước bọt
ĐHYHN | Giải phẫu | Miệng, lưỡi, tuyến nước bọtĐHYHN | Giải phẫu | Miệng, lưỡi, tuyến nước bọt
ĐHYHN | Giải phẫu | Miệng, lưỡi, tuyến nước bọtHồng Hạnh
 
Giải phẫu | Thanh quản
Giải phẫu | Thanh quảnGiải phẫu | Thanh quản
Giải phẫu | Thanh quảnHồng Hạnh
 
ĐHYHN | Giải phẫu | ĐM dưới đòn & TM-BH-TK cổ
ĐHYHN | Giải phẫu | ĐM dưới đòn & TM-BH-TK cổĐHYHN | Giải phẫu | ĐM dưới đòn & TM-BH-TK cổ
ĐHYHN | Giải phẫu | ĐM dưới đòn & TM-BH-TK cổHồng Hạnh
 
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ vùng mông và đùi
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ vùng mông và đùiĐHYHN | Giải phẫu | Cơ vùng mông và đùi
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ vùng mông và đùiHồng Hạnh
 
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ đầu mặt cổ
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ đầu mặt cổĐHYHN | Giải phẫu | Cơ đầu mặt cổ
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ đầu mặt cổHồng Hạnh
 
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ chi dưới
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ chi dướiĐHYHN | Giải phẫu | Cơ chi dưới
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ chi dướiHồng Hạnh
 
Giải phẫu | Trắc nghiệm
Giải phẫu | Trắc nghiệmGiải phẫu | Trắc nghiệm
Giải phẫu | Trắc nghiệmHồng Hạnh
 
ĐHYHN | Giải phẫu | Mũi, hầu, thanh quản
ĐHYHN | Giải phẫu | Mũi, hầu, thanh quảnĐHYHN | Giải phẫu | Mũi, hầu, thanh quản
ĐHYHN | Giải phẫu | Mũi, hầu, thanh quảnHồng Hạnh
 
ĐHYHN | Giải phẫu | Mạch máu chi dưới
ĐHYHN | Giải phẫu | Mạch máu chi dướiĐHYHN | Giải phẫu | Mạch máu chi dưới
ĐHYHN | Giải phẫu | Mạch máu chi dướiHồng Hạnh
 
ĐHYHN | Giải phẫu | Mạch & bạch huyết chi trên
ĐHYHN | Giải phẫu | Mạch & bạch huyết chi trênĐHYHN | Giải phẫu | Mạch & bạch huyết chi trên
ĐHYHN | Giải phẫu | Mạch & bạch huyết chi trênHồng Hạnh
 
ĐHYPNT | Giải phẫu bệnh | Atlas
ĐHYPNT | Giải phẫu bệnh | AtlasĐHYPNT | Giải phẫu bệnh | Atlas
ĐHYPNT | Giải phẫu bệnh | AtlasHồng Hạnh
 
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 6
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 6ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 6
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 6Hồng Hạnh
 
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 7
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 7ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 7
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 7Hồng Hạnh
 
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 5
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 5ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 5
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 5Hồng Hạnh
 
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 4
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 4ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 4
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 4Hồng Hạnh
 
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 3
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 3ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 3
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 3Hồng Hạnh
 

More from Hồng Hạnh (20)

GMHS | Liệu pháp bù dịch
GMHS | Liệu pháp bù dịchGMHS | Liệu pháp bù dịch
GMHS | Liệu pháp bù dịch
 
YDTPHCM | Nội tim mạch | Triệu chứng cơ năng bệnh tim mạch
YDTPHCM | Nội tim mạch | Triệu chứng cơ năng bệnh tim mạchYDTPHCM | Nội tim mạch | Triệu chứng cơ năng bệnh tim mạch
YDTPHCM | Nội tim mạch | Triệu chứng cơ năng bệnh tim mạch
 
NỘI | Bệnh học hô hấp - Lao
NỘI | Bệnh học hô hấp - LaoNỘI | Bệnh học hô hấp - Lao
NỘI | Bệnh học hô hấp - Lao
 
X-QUANG | 100 Case chest X rays | Chuyển ngữ tiếng Việt
X-QUANG | 100 Case chest X rays | Chuyển ngữ tiếng ViệtX-QUANG | 100 Case chest X rays | Chuyển ngữ tiếng Việt
X-QUANG | 100 Case chest X rays | Chuyển ngữ tiếng Việt
 
ĐHYHN | Giải phẫu | Miệng, lưỡi, tuyến nước bọt
ĐHYHN | Giải phẫu | Miệng, lưỡi, tuyến nước bọtĐHYHN | Giải phẫu | Miệng, lưỡi, tuyến nước bọt
ĐHYHN | Giải phẫu | Miệng, lưỡi, tuyến nước bọt
 
Giải phẫu | Thanh quản
Giải phẫu | Thanh quảnGiải phẫu | Thanh quản
Giải phẫu | Thanh quản
 
ĐHYHN | Giải phẫu | ĐM dưới đòn & TM-BH-TK cổ
ĐHYHN | Giải phẫu | ĐM dưới đòn & TM-BH-TK cổĐHYHN | Giải phẫu | ĐM dưới đòn & TM-BH-TK cổ
ĐHYHN | Giải phẫu | ĐM dưới đòn & TM-BH-TK cổ
 
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ vùng mông và đùi
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ vùng mông và đùiĐHYHN | Giải phẫu | Cơ vùng mông và đùi
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ vùng mông và đùi
 
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ đầu mặt cổ
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ đầu mặt cổĐHYHN | Giải phẫu | Cơ đầu mặt cổ
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ đầu mặt cổ
 
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ chi dưới
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ chi dướiĐHYHN | Giải phẫu | Cơ chi dưới
ĐHYHN | Giải phẫu | Cơ chi dưới
 
Giải phẫu | Trắc nghiệm
Giải phẫu | Trắc nghiệmGiải phẫu | Trắc nghiệm
Giải phẫu | Trắc nghiệm
 
ĐHYHN | Giải phẫu | Mũi, hầu, thanh quản
ĐHYHN | Giải phẫu | Mũi, hầu, thanh quảnĐHYHN | Giải phẫu | Mũi, hầu, thanh quản
ĐHYHN | Giải phẫu | Mũi, hầu, thanh quản
 
ĐHYHN | Giải phẫu | Mạch máu chi dưới
ĐHYHN | Giải phẫu | Mạch máu chi dướiĐHYHN | Giải phẫu | Mạch máu chi dưới
ĐHYHN | Giải phẫu | Mạch máu chi dưới
 
ĐHYHN | Giải phẫu | Mạch & bạch huyết chi trên
ĐHYHN | Giải phẫu | Mạch & bạch huyết chi trênĐHYHN | Giải phẫu | Mạch & bạch huyết chi trên
ĐHYHN | Giải phẫu | Mạch & bạch huyết chi trên
 
ĐHYPNT | Giải phẫu bệnh | Atlas
ĐHYPNT | Giải phẫu bệnh | AtlasĐHYPNT | Giải phẫu bệnh | Atlas
ĐHYPNT | Giải phẫu bệnh | Atlas
 
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 6
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 6ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 6
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 6
 
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 7
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 7ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 7
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 7
 
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 5
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 5ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 5
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 5
 
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 4
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 4ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 4
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 4
 
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 3
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 3ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 3
ĐHYHN | TT Giải phẫu bệnh | Bài 3
 

HVQY | Giải phẫu bệnh | Ung thư dạ dày

  • 1. Loét dạ dày Ung thư dạ dày TS. Nguyễn Thế Dân CN Bộ môn Giải phẫu bệnh H.V.Q.Y.
  • 2. Loét dạ dày (peptic ulcer)  Loét là một tổn thương mất tổ chức ăn sâu tại chỗ ở một vùng nào đó của da hoặc niêm mạc.  Loét dạ dày là tổn thương mất lớp niêm mạc ăn sâu qua lớp cơ niêm, hạ niêm mạc hoặc xuống tận lớp cơ thành dạ dày.
  • 3. Nguyên nhân loét dạ dày: - Vai trò acid, pepsin. - Vai trò Helycobacter pylori: sinh enzym urease phá huỷ TB niêm mạc dạ dày - Yếu tố tinh thần - Yếu tố ăn uống - Thuốc lá - Hậu quả của viêm dạ dày mạn tính
  • 4. Phân loại: 2 loại + Loét dạ dày cấp tính + Loét dạ dày mạn tính
  • 5. + Loét dạ dày cấp Nguyên nhân loét dạ dày cấp: - Thường phát triển từ viêm chợt dạ dày cấp (acute erosive gastritis). - Shock, stress (bỏng nặng hoặc tăng áp lực sọ). - Dùng nhiều thuốc kháng viêm steroid. - Say rượu nôn mửa nhiều...
  • 6. Hình thái ổ loét dạ dày cấp: - Loét gặp ở bất kỳ vị trí nào của dạ dày, có thể 1, nhưng thường nhiều ổ khắp dạ dày. - Loét thường nhỏ <1 cm, hình tròn, tổn thương mới đến hạ niêm mạc. - Niêm mạc xung quanh ổ loét phù nề xung huyết, ít TB viêm. TB biểu mô phủ tăng chế tiết, không bị teo đét hoặc quá sản. - Đáy ổ loét có chất hoại tử lẫn máu hoặc chất nhày, có thể có lớp mô hạt mỏng, ít TB, ít mạch máu tân tạo.
  • 7. Viêm dạ dày cấp (vết chợt)
  • 9. Loét dạ dày mạn tính
  • 10. + Loét dạ dày mạn tính  Loét mạn tính thường gặp ở tá tràng hơn dạ dày (3/1).  Loét tá tràng gặp ở đoạn đầu sát môn vị, thành trước tá tràng hay bị tổn thương hơn thành sau.  Loét dạ dà thường ở bờ cong nhỏ, vùng tiếp giáp thân vị và hang vị. Thành trước và bờ cong lớn ít bị hơn.  Kích thước ổ loét: <0,3 cm thường là vết chợt. >0,6 cm là loét thực sự. 50% ổ loét <2 cm, 75% ổ loét <3 cm. Loét >4 cm thường loét ác tính ung thư hoá.
  • 11. Hình thể ổ loét dạ dày mạn tính: - Hình tròn, bầu dục, bờ gọn, niêm mạc bờ ổ loét tăng sản phủ chờm vào ổ loét. - Loét mới, vùng rìa ổ loét bằng niêm mạc vùng xung quanh, không có riềm rõ. Ổ loét có hình lòng chảo, mềm do viêm chưa phát triển. - Loét cũ vài năm,niêm mạc rìa ổ loét nổi gồ cao, bờ thẳng đứng, loét có hình cốc, nắn chắc do xơ phát triển. Niêm mạc xung quanh có xu hướng quy tụ về ổ loét.
  • 12. - Loét xơ trai: loét rộng, sâu, bờ thẳng đứng, đáy nhẵn, trắng, rắn, chắc. Niêm mạc nhăn nhúm, thô. Loét sâu đến lớp cơ hoặc thủng thanh mạc, dính vào tụy, mạc nối.
  • 13. Loét dạ dày mạn ung thư hoá
  • 16. Hình ảnh vi thể: ổ loét có 4 lớp + Lớp hoại tử: mảnh vụn TB, tơ huyết, BCĐN thoái hoá. + Lớp hoại tử dạng tơ huyết: là lớp đặc trưng của ổ loét, có nhiều tơ huyết, BCĐB. + Lớp mô hạt: Nhiều TB sợi non, sợi tạo keo, mạch máu tân tạo, các TB viêm. + Lớp xơ hoá: nhiều TB sợi, mạch máu thành dày, TB lympho.
  • 17. HẢ vi thể loét dạ dày mạn tính
  • 18. HẢ vi thể loét dạ dày mạn tính
  • 19. HẢ vi thể loét dạ dày mạn tính
  • 20. HẢ vi thể loét dạ dày mạn tính
  • 21. Loét lành sẹo: - Hoại tử ít dần, mô hạt phát triển lấp đầy ổ loét. Bề mặt ổ loét có biểu mô phủ nhưng không có tuyến. - Cơ niêm tăng sinh và bi khuyếch tán, hạ niêm mạc xơ hoá. - Xơ phát triển lan rộng, ít TB viêm. - Lớp cơ teo đét, bị kéo dúm về phía loét thành sẹo.
  • 22. + Biến chứng loét dạ dày: - Chảy máu: mạn hoặc cấp tính. - Thủng dạ dày: gây viêm phúc mạc toàn thể hoặc khu trú. - Chít hẹp, biến dạng dạ dày: hẹp môn vị, dạ dày hai túi (hình đồng hồ cát). - Ung thư hoá: loét lơn, loét xơ trai, loét bờ cong nhỏ hay ung thư hoá.
  • 23. Ung thư dạ dày (Gastric cancer) - Hay gặp, thứ 2 sau K phổi, tỷ lệ phụ thuộc vùng địa lý, thói quen ăn uống (nitrosamine), nam > nữ, > 50 tuổi, nhóm máu A. - Tiền sử viêm dạ dày teo đét mạn tính, polip tuyến, dị sản ruột, loạn sản niêm mạc, loét dạ dày mạn tính, nhiễm H. pylori.
  • 24. + Bệnh sinh: - Liên quan viêm dạ dày mạn tính teo đét, dị sản ruột, loạn sản niêm mạc dạ dày. - H. pylori gây teo đét niêm mạc, giảm acid chlohydric, giảm chuyển ion nitrat thành nitric dễ hình thành nitrosamin (chất gây K). - H.pylori sinh acetaldehyte phá huỷ niêm mạc dạ dày, tổn thương DNA, sinh nhiều gốc oxy tự do, nitric oxide. - H.pylori có enzyme urease, sinh nhiều amoniac làm tổn thương biểu mô, dễ có đột biến khi tăng sinh tái tạo TB. - Trong ung thư dạ dày có: đột biến và mất đoạn gen ức chế K p53, K – ras và APC gen. Tăng sinh quá mức gen sinh ung thư C – myc, erb B-2.
  • 25. + Yếu tố thuận lợi sinh UT dạ dày: - Viêm teo đét niêm mạc. - Dị sản ruột. - Nhiễm H.pylori mạn tính. - Loét dạ dày mạn tính. - Sau cắt dạ dày. - Yếu tố gen (nhóm máu A)
  • 26. + Đại thể: - UT dạ dày thể sùi hay thể polip (30% - 50%): U hình nấm, sùi như hoa sup lơ vào lòng dạ dày. Bề mặt u có loét, chảy máu, ít chất nhày. - UT thể loét hay thể chế nhày (25% - 30%): Bề mặt u có loét lớn, nhiều chất nhày trên bề mặt. - UT dạ dày thể lan tràn hay thể xâm nhập 15% - 20%): u phát triển lan rộng, thành dạ dày cứng chắc, không phân biệt các lớp.
  • 27. UT dạ dày thể sùi
  • 28. UT dạ dày thể sùi
  • 29. UT dạ dày thể loét
  • 30. UT dạ dày thể loét
  • 31. Loét dạ dày ung thư hoá xâm nhập (Advanced gastriccancerulcerated and infiltrating lesion)
  • 32. UT dạ dày thể lan tràn (thâm nhiễm)
  • 33. UT dạ dày thể lan tràn (xâm nhiễm)
  • 34. + Vi thể: - UT biểu mô tuyến tuyến ống tuyến nhú - UT tế bào nhẫn (chế nhày) - UT tế bào vảy - UT tuyến vảy - UT kém biệt hoá
  • 35. UT tuyến dạ dày (giai đoạn sớm)
  • 36. UT dạ dày thể tuyến (nhú)
  • 37. UT dạ dày thể tuyến (ống)
  • 38. UT dạ dày thể chế nhày (TB nhẫn)
  • 39. UT dạ dày thể chế nhày (TB nhẫn)
  • 40. UT dạ dày thể chế nhày (TB nhẫn)
  • 41. UT dạ dày thể chế nhày (TB nhẫn)
  • 42. UT dạ dày thể chế nhày (TB nhẫn)
  • 43. Ung thư biểu mô tuyến xâm nhập lan toả (poorly differentiated diffusse Adenocarcinoma)
  • 44. UT dạ dày kém biệt hoá (xâm nhập)
  • 45. UT dạ dày kém biệt hoá (xâm nhập)
  • 46. Ung thư biểu mô tuyến vảy (Adenosquamous Carcinoma of the stomach)
  • 47. + Di căn:  Di căn theo đường bạch huyết đến hạch lân cận (bờ cong nhỏ, cuống gan)  DI căn theo đường bạch huyết đến hạch khu vực (hạch thượng đòn - Virchow).  Di căn theo hố thanh mạc đến 2 bên buồng trứng (u Krukenberg)  Di căn đường máu đến phổi, gan, xương, não.
  • 48. + Biến chứng:  Chảy máu  Thủng  Chít hẹp, tắc.  Thiếu máu suy kiệt
  • 49. Phân giai đoạn Ung thư theo hệ TNM
  • 50. Phân giai đoạn Ung thư theo hệ TNM
  • 51. Phân giai đoạn Ung thư theo hệ TNM
  • 52. Phân giai đoạn Ung thư theo hệ TNM
  • 53. Phân giai đoạn Ung thư theo hệ TNM
  • 54. Phân giai đoạn Ung thư theo hệ TNM
  • 55. Phân giai đoạn Ung thư theo hệ TNM
  • 56. Phân giai đoạn Ung thư theo hệ TNM