SlideShare a Scribd company logo
1 of 46
Download to read offline
M t s phương pháp xác ñ nh công th c t ng quát c a dãy s
- 1 -
S GIÁO D C & ðÀO T O ð NG NAI
Trư ng THPT BC Lê H ng Phong
Giáo viên th c hi n
NGUY N T T THU
Năm h c: 2008 – 2009
M t s phương pháp xác ñ nh công th c t ng quát c a dãy s
- 2 -
M C L C
M C L C....................................................................................................................................1
L I M ð U..............................................................................................................................3
I. S D NG CSC – CSN ð XÂY D NG CÁCH TÌM CTTQ C A M T S D NG
DÃY S CÓ CÔNG TH C TRUY H I ð C BI T. ............................................................4
II. S D NG PHÉP TH LƯ NG GIÁC ð XÁC ð NH CTTQ C A DÃY S ...........24
III. NG D NG BÀI TOÁN TÌM CTTQ C A DÃY S VÀO GI I M T S BÀI
TOÁN V DÃY S - T H P...............................................................................................30
BÀI T P ÁP D NG .................................................................................................................41
K T LU N – KI N NGH ......................................................................................................45
TÀI LI U THAM KH O........................................................................................................46
M t s phương pháp xác ñ nh công th c t ng quát c a dãy s
- 3 -
L I M ð U
Trong chương trình toán h c THPT các bài toán liên quan ñ n dãy s là m t ph n
quan tr ng c a ñ i s và gi i tích l p 11 , h c sinh thư ng g p nhi u khó khăn khi gi i
các bài toán liên qua ñ n dãy s và ñ c bi t là bài toán xác ñ nh công th c s h ng t ng
quát c a dãy s . Hơn n a m t s l p bài toán khi ñã xác ñ nh ñư c công th c t ng
quát c a dãy s thì n i dung c a bài toán g n như ñư c gi i quy t. Do ñó xác ñ nh công
th c t ng quát c a dãy s chi m m t v trí nh t ñ nh trong các bài toán dãy s .
Chuyên ñ “M t s phương pháp xác ñ nh công th c t ng quát c a dãy s ”
nh m chia s v i các b n ñ ng nghi p m t s kinh nghi m gi i bài toán xác ñ nh CTTQ
c a dãy s mà b n thân ñúc rút ñư c trong quá trình h c t p và gi ng d y.
N i dung c a chuyên ñ ñư c chia làm ba m c :
I: S d ng CSC – CSN ñ xây d ng phương pháp tìm CTTQ c a m t s d ng dãy s
có d ng công th c truy h i ñ c bi t.
II: S d ng phương pháp th lư ng giác ñ xác ñ nh CTTQ c a dãy s
III: ng d ng c a bài toán xác ñ nh CTTQ c a dãy s vào gi i m t s bài toán v
dãy s - t h p .
M t s k t qu trong chuyên ñ này ñã có m t s sách tham kh o v dãy s , tuy
nhiên trong chuyên ñ các k t qu ñó ñư c xây d ng m t cách t nhiên hơn và ñư c s p
x p t ñơn gi n ñ n ph c t p giúp các em h c sinh n m b t ki n th c d dàng hơn và
phát tri n tư duy cho các em h c sinh.
Trong quá trình vi t chuyên ñ , chúng tôi nh n ñư c s ñ ng viên, giúp ñ nhi t
thành c a BGH và quý th y cô t Toán Trư ng THPT BC Lê H ng Phong. Chúng tôi
xin ñư c bày t lòng bi t ơn sâu s c.
Vì năng l c và th i gian có nhi u h n ch nên chuyên ñ s có nh ng thi u sót. R t
mong quý Th y – Cô và các b n ñ ng nghi p thông c m và góp ý ñ chuyên ñ ñư c t t
hơn.
M t s phương pháp xác ñ nh công th c t ng quát c a dãy s
- 4 -
M T S PHƯƠNG PHÁP XÁC ð NH
CÔNG TH C T NG QUÁT C A DÃY S
I. S D NG CSC – CSN ð XÂY D NG CÁCH TÌM CTTQ C A M T S
D NG DÃY S CÓ CÔNG TH C TRUY H I ð C BI T.
Trong m c này chúng tôi xây d ng phương pháp xác ñ nh CTTQ c a m t s d ng dãy
s có công th c truy h i d ng ñ c bi t. Phương pháp này ñư c xây d ng d a trên
các k t qu ñã bi t v CSN – CSC , k t h p v i phương pháp ch n thích h p. Trư c h t
chúng ta nh c l i m t s k t qu ñã bi t v CSN – CSC .
1. S h ng t ng quát c a c p s c ng và c p s nhân
1.1: S h ng t ng quát c a c p s c ng
ð nh nghĩa: Dãy s ( )n
u có tính ch t 1n n
u u d−
= + 2n∀ ≥ , d là s th c không ñ i
g i là c p s c ng .
d : g i là công sai c a CSC; 1
u : g i s h ng ñ u, n
u g i là s h ng t ng quát c a c p s
ð nh lí 1: Cho CSC ( )n
u . Ta có : 1
( 1)n
u u n d= + − (1).
ð nh lí 2: G i nS là t ng n s h ng ñ u c a CSC ( )n
u có công sai d. Ta có:
1
S [2 ( 1) ]
2n
n
u n d= + − (2).
1. 2: S h ng t ng quát c a c p s nhân
ð nh nghĩa: Dãy s ( )n
u có tính ch t 1
. *n n
u q u n+
= ∀ ∈ ℕ g i là c p s nhân công
b i q .
ð nh lí 3: Cho CSN ( )n
u có công b i q . Ta có:
1
1
n
n
u u q −
= (3).
ð nh lí 4: G i nS là t ng n s h ng ñ u c a CSN ( )n
u có công b i q . Ta có:
1
1 -
1 -
n
n
q
S u
q
= (4).
M t s phương pháp xác ñ nh công th c t ng quát c a dãy s
- 5 -
2. Áp d ng CSC – CSN ñ xác ñ nh CTTQ c a m t s d ng dãy s ñ c bi t
Ví d 1.1: Xác ñ nh s h ng t ng quát c a dãy s ( )n
u ñư c xác ñ nh b i:
1 1
1, 2 2n n
u u u n−
= = − ∀ ≥ .
Gi i:
Ta th y dãy ( )n
u là m t CSC có công sai 2d = − . Áp d ng k t qu (1) ta có:
1 2( 1) 2 3n
u n n= − − = − + .
Ví d 1.2: Xác ñ nh s h ng t ng quát c a dãy s ( )n
u ñư c xác ñ nh b i:
1 1
3, 2 2n n
u u u n−
= = ∀ ≥ .
Gi i:
Ta th y dãy ( )n
u là m t CSN có công b i 2q = . Ta có: 1
3.2n
n
u −
= .
Ví d 1.3: Xác ñ nh s h ng t ng quát c a dãy ( )n
u ñư c xác ñ nh b i:
1 1
2, 3 1 2n n
u u u n−
= − = − ∀ ≥ .
Gi i:
Trong bài toán này chúng ta g p khó khăn vì dãy ( )n
u không ph i là CSC hay CSN! Ta
th y dãy ( )n
u không ph i là CSN vì xu t hi n h ng s 1− VT. Ta tìm cách làm m t
1− ñi và chuy n dãy s v CSN.
Ta có:
3 1
1
2 2
− = − + nên ta vi t công th c truy h i c a dãy như sau:
1 1
1 3 1
3 3( )
2 2 2n n n
u u u− −
− = − = − (1).
ð t 1
1 5
2 2n n
v u v= − ⇒ = − và 1
3 2n n
v v n−
= ∀ ≥ . Dãy ( )n
v là CSN công b i 3q =
1 1
1
5
. .3
2
n n
n
v v q − −
⇒ = = − . V y
1 5 1
.3
2 2 2
n
n n
u v= + = − + 1,2,...,..n∀ = .
Nh n xét: M u ch t cách làm trên là ta phân tích
3 1
1
2 2
− = − + ñ chuy n công th c
truy h i c a dãy v (1), t ñó ta ñ t dãy ph ñ chuy n v dãy ( )n
v là m t CSN. Tuy
nhiên vi c làm trên có v không t nhiên l m! Làm th nào ta bi t phân tích
3 1
1
2 2
− = − + ? Ta có th làm như sau:
M t s phương pháp xác ñ nh công th c t ng quát c a dãy s
- 6 -
Ta phân tích
1
1 3
2
k k k− = − ⇒ = .
V i cách làm này ta xác ñ nh ñư c CTTQ c a dãy 1 0
1
( ) :
2n
n n
u x
u
u au b n−
 =

= + ∀ ≥
.
Th t v y:
* N u 1a = thì dãy ( )n
u là CSC có công sai d b= nên 1
( 1)n
u u n b= + − .
* N u 1a ≠ , ta vi t
1 1
ab b
b
a a
= −
− −
. Khi ñó công th c truy h i c a dãy ñư c vi t như
sau: 1
( )
1 1n n
b b
u a u
a a−
+ = +
− −
, t ñây ta có ñư c: 1
1
( )
1 1
n
n
b b
u u a
a a
−
+ = +
− −
Hay
1
1
1
1
1
n
n
n
a
u u a b
a
−
− −
= +
−
.
V y ta có k t qu sau:
D ng 1: Dãy s 1 0 1
( ) : , 2n n n
u u x u au b n−
= = + ∀ ≥ ( , 0a b ≠ là các h ng s ) có
CTTQ là:
1
1
1
1
( 1) khi 1
1
. khi a 1
1
n
n n
u n b a
u a
u a b
a
−
−
 + − =

=  −
+ ≠
 −
.
Ví d 1.4: Xác ñ nh CTTQ c a dãy ( )n
u ñư c xác ñ nh : 1 1
2; 2 3 1n n
u u u n−
= = + − .
Gi i: ð tìm CTTQ c a dãy s ta tìm cách làm m t 3 1n − ñ chuy n v dãy s là m t
CSN. Mu n làm v y ta vi t :
3 1 3 5 2 3( 1) 5n n n − = − − + − +  (2).
Khi ñó công th c truy h i c a dãy ñư c vi t như sau:
3 5 2 3( 1) 5n n
u n u n + + = + − + .
ð t 3 5n n
v u n= + + , ta có: 1
10v = và 1 1
1 1
2 2 .2 10.2n n
n n n
v v n v v − −
−
= ∀ ≥ ⇒ = =
V y CTTQ c a dãy ( ) : 3 5 5.2 3 5 1,2,3,...n
n n n
u u v n n n= − − = − − ∀ = .
Chú ý : 1) ð phân tích ñư c ñ ng th c (2), ta làm như sau:
M t s phương pháp xác ñ nh công th c t ng quát c a dãy s
- 7 -
3 1 2 ( 1)n an b a n b − = + − − +  . Cho 1; 2n n= = ta có:
2 3
5 5
a b a
b b
 − = = − 
⇔ 
− = = −  
.
2) Trong trư ng h p t ng quát dãy ( ) 1
1
:
( ) 2n
n n
u
u
u au f n n−


= + ∀ ≥
, trong ñó ( )f n
là m t ña th c b c k theo n , ta xác ñ nh CTTQ như sau:
Phân tích ( ) ( ) ( 1)f n g n ag n= − − (3) v i ( )g n cũng là m t ña th c theo n . Khi ñó ta
có: 1
1 1
( ) ( 1) ... (1)n
n n
u g n a u g n a u g−
−
   − = − − = = −   
V y ta có: 1
1
(1) ( )n
n
u u g a g n−
 = − +  .
V n ñ còn l i là ta xác ñ nh ( )g n như th nào ?
Ta th y :
*N u 1a = thì ( ) ( 1)g n ag n− − là m t ña th c có b c nh hơn b c c a ( )g n m t b c và
không ph thu c vào h s t do c a ( )g n , mà ( )f n là ña th c b c k nên ñ có (3) ta
ch n ( )g n là ña th c b c 1k + , có h s t do b ng không và khi ñó ñ xác ñ nh ( )g n
thì trong ñ ng th c (3) ta cho 1k + giá tr c a n b t kì ta ñư c h 1k + phương trình,
gi i h này ta tìm ñư c các h s c a ( )g n .
* N u 1a ≠ thì ( ) ( 1)g n ag n− − là m t ña th c cùng b c v i ( )g n nên ta ch n ( )g n là
ña th c b c k và trong ñ ng th c (3) ta cho 1k + giá tr c a n thì ta s xác ñ nh ñư c
( )g n .
V y ta có k t qu sau:
D ng 2: ð xác ñ nh CTTQ c a dãy ( )n
u ñư c xác ñ nh b i: 1 0
1
. ( )n n
u x
u a u f n−
 =

= +
, trong
ñó ( )f n là m t ña th c b c k theo n ; a là h ng s . Ta làm như sau:
Ta phân tích: ( ) ( ) . ( 1)f n g n a g n= − − v i ( )g n là m t ña th c theo n . Khi ñó, ta ñ t
( )n n
v u g n= − ta có ñư c: 1
1
(1) ( )n
n
u u g a g n−
 = − +  .
Lưu ý n u 1a = , ta ch n ( )g n là ña th c b c 1k + có h s t do b ng không, còn n u
1a ≠ ta ch n ( )g n là ña th c b c k .
Ví d 1.5: Cho dãy s 1
1
2
( ) :
2 1n
n n
u
u
u u n−
 =

= + +
. Tìm CTTQ c a dãy ( )n
u .
Gi i: Ta phân tích 2 2
2 1 ( ) ( 1) ( 1) ( 1)n g n g n a n n b n n   + = − − = − − + − −  
M t s phương pháp xác ñ nh công th c t ng quát c a dãy s
- 8 -
( trong ñó 2
( )g n an bn= + ).
Cho 0, 1n n= = ta có h : 21 1
( ) 2
3 2
a b a
g n n n
a b b
 − + = = 
⇔ ⇒ = + 
+ = =  
.
2
2 1n
u n n⇒ = + − .
Ví d 1.6: Cho dãy s
1
1
1
( ) :
3 2 ; 2,3,...nn
n n
u
u
u u n−
 =

= + =
.Tìm CTTQ c a dãy ( )n
u .
Gi i: Ta v n b t chư c cách làm trong các ví d trên, ta phân tích:
1
2 .2 3 .2n n n
a a −
= − . Cho 1n = , ta có: 1
2 2 2.2 3.2.2n n n
a −
= − ⇒ = − +
Nên ta có: 1 1
1 1
2.2 3( 2.2 ) ... 3 ( 4)n n n
n n
u u u− −
−
+ = + = = +
V y 1 1
5.3 2n n
n
u − +
= − .
Chú ý : Trong trư ng h p t ng quát dãy 1
( ) : . . n
n n n
u u a u b α−
= + , ta phân tích
1
. .n n n
k akα α α −
= − v i ( )a α≠ .
Khi ñó: ( ) ( )1 1
1 1
. . ...n n n
n n
u kb a u kb a u bkα α − −
−
− = − = = −
Suy ra 1
1
( ) .n n
n
u a u bk bk α−
= − + .
Trư ng h p aα = , ta phân tích 1
. ( 1).n n n
n nα α α α −
= − −
( )1 1
1 1
. ( 1). ... ( )n n n
n n
u bn u b n u bα α α α α− −
−
⇒ − = − − = = −
1
1
( 1) n n
n
u b n uα α −
⇒ = − + . V y ta có k t qu sau.
D ng 3: ð xác ñ nh CTTQ c a dãy
1
1
( ) :
. . 2nn
n n
u
u
u a u b nα−


= + ∀ ≥
, ta làm như
sau:
• N u 1
1
( 1) n n
n
a u b n uα α α −
= ⇒ = − + .
• N u a α≠ , ta phân tích 1
. .n n n
k akα α α −
= − . Khi ñó: 1
1
( ) .n n
n
u a u bk bk α−
= − +
Ta tìm ñư c: k
a
α
α
=
−
.
M t s phương pháp xác ñ nh công th c t ng quát c a dãy s
- 9 -
Ví d 1.7: Tìm CTTQ c a dãy
1
1
2
( ) :
5 2.3 6.7 12 ; 2,3,...n nn
n n
u
u
u u n−
 = −

= + − + =
.
Gi i: Ta có:
1
1
3 .3 5 .3
7 .7 5 .7
n n n
n n n
k k
l l
−
−
 = −

= −
cho 1n = , ta ñư c:
3
2
7
2
k
l

= −

 =

Hơn n a 12 3 5.3= − + nên công th c truy h i c a dãy ñư c vi t l i như sau:
( )1 1 1
1 1
3.3 21.7 3 5 3.3 21.7 3 ... 5 ( 9 147 3)n n n n n
n n
u u u− − −
−
+ + + = + + + = = + + +
V y 1 1 1
157.5 3 3.7 3n n n
n
u − + +
= − − − .
Ví d 1.8: Tìm CTTQ c a dãy
1
1
1
( ) :
2 3 ; 2nn
n n
u
u
u u n n−
 =

= + − ∀ ≥
.
Gi i: Ta phân tích:
1
3 3.3 2.3.3
2 2 ( 1) 2
n n n
n n n
− = −

 = − − + − +  
nên ta vi t công th c truy h i c a dãy
như sau: 1 1
1 1
3.3 2 2 3.3 ( 1) 2 ... 2 ( 12)n n n
n n
u n u n u− −
−
 − − − = − − − − = = −
 
V y 1 1
11.2 3 2n n
n
u n− +
= − + + + .
D ng 4: ð xác ñ nh CTTQ c a dãy
1
1
( ) :
. . ( ); 2nn
n n
u p
u
u a u b f n nα−
 =

= + + ∀ ≥
, trong
ñó ( )f n là ña th c theo n b c k , ta phân tích n
α và ( )f n như cách phân tích d ng 2
và d ng 3.
Ví d 1.9: Xác ñ nh CTTQ c a dãy 0 1 1 2
( ) : 1, 3, 5 6 2.n n n n
u u u u u u n− −
= − = = − ∀ ≥
Gi i: ð xác ñ nh CTTQ c a dãy s trên, ta thay th dãy ( )n
u b ng m t dãy s khác là
m t CSN. Ta vi t l i công th c truy h i c a dãy như sau:
M t s phương pháp xác ñ nh công th c t ng quát c a dãy s
- 10 -
1 1 2 1 1 2
. ( )n n n n
u x u x u x u− − −
− = − , do ñó ta ph i ch n 1 2
1 2
1 2
5
, :
6
x x
x x
x x
 + =

=
hay 1 2
,x x là
nghi m phương trình : 2
5 6 0 2; 3x x x x− + = ⇔ = = . Ta ch n 1 2
2; 3x x= = . Khi ñó:
1 1
1 1 2 1 0
2 3( 2 ) ... 3 ( 2 ) 5.3n n
n n n n
u u u u u u− −
− − −
− = − = = − =
1
1
2 5.3n
n n
u u −
−
⇒ = + . S d ng k t qu d ng 3, ta tìm ñư c: 5.3 6.2n n
n
u = − .
Chú ý : Tương t v i cách làm trên ta xác ñ nh CTTQ c a dãy ( )n
u ñư c xác ñ nh b i:
0 1
1 2
;
. . =0 2n n n
u u
u a u b u n− −


− + ∀ ≥
, trong ñó ,a b là các s th c cho trư c và 2
4 0a b− ≥
như sau:
G i 1 2
,x x là hai nghi m c a phương trình : 2
0 (4)x ax b− + = ( phương trình này
ñư c g i là phương trình ñ c trưng c a dãy).
Khi ñó: 1
1 1 2 1 1 2 2 1 1 0
. ( . ) ... ( . )n
n n n n
u x u x u x u x u x u−
− − −
− = − = = − .
S d ng k t qu c a d ng 3, ta có các trư ng h p sau:
• N u 1 2
x x≠ thì 2 0 1 1 0
1 2
2 1
. .n n
n
x u u u x u
u x x
x x y x
− −
= +
− −
. Hay 1 2
. .n n
n
u k x l x= + , trong ñó
,k l là nghi m c a h : 0
1 2 1
. .
k l u
x k x l u
 + =

+ =
.
• N u 1 2
x x α= = thì 1 0 0
1
( )
2 2
n
n
u a au
u u nα −
 
= + − 
  
, hay 1
( ) n
n
u kn l α −
= + , trong
ñó ,k l là nghi m c a h : 0
1
.l u
k l u
α =

+ =
.
V y ta có k t qu sau:
D ng 5: ð xác ñ nh CTTQ c a dãy ( )n
u : 0 1
1 2
;
. . 0 2n n n
u u
u a u b u n− −


− + = ∀ ≥
, trong
ñó , ,a b c là các s th c khác không; 2
4 0a b− ≥ ta làm như sau:
G i 1 2
,x x là nghi m c a phương trình ñ c trưng: 2
0x ax b− + = .
M t s phương pháp xác ñ nh công th c t ng quát c a dãy s
- 11 -
• N u 1 2
x x≠ thì 1 2
. .n n
n
u k x l x= + , trong ñó ,k l là nghi m c a h : 0
1 2 1
. .
k l u
x k x l u
 + =

+ =
.
• N u 1 2
x x α= = thì 1
( ) n
n
u kn l α −
= + , trong ñó ,k l là nghi m c a h : 0
1
.l u
k l u
α =

+ =
.
Ví d 1.10: Cho dãy s ( )n
u ñư c xác ñ nh b i : 0 1
1 1
1; 2
4 1n n n
u u
u u u n+ −
 = =

= + ∀ ≥
.
Hãy xác ñ nh CTTQ c a dãy ( )n
u .
Gi i:
Phương trình 2
4 1 0x x− − = có hai nghi m 1 2
2 5; 2 5x x= + = − .
1 2
. .n n
n
u k x l x⇒ = + . Vì 0 1
1; 2u u= = nên ta có h :
1
(2 5) (2 5) 2
k l
k l
 + =

+ + − =
1
2
k l⇔ = = . V y
1
(2 5) (2 5)
2
n n
n
u  = + + −
 
.
Ví d 1.11: Xác ñ nh CTTQ c a dãy: 0 1
1 2
1; 3
( ) :
4 4 0 2,3,...n
n n n
u u
u
u u u n− −
 = =

− + = ∀ =
.
Gi i:
Phương trình ñ c trưng 2
4 4 0x x− + = có nghi m kép 2x = nên 1
( )2n
n
u kn l −
= +
Vì 0 1
1; 3u u= = nên ta có h :
2
1; 2
3
l
k l
k l
 =
⇔ = =
+ =
.
V y 1
( 2)2n
n
u n −
= + .
Ví d 1.12: Cho dãy
0 1
2
1 2
1; 3
( ) :
5 6 2 2 1; 2n
n n n
u u
u
u u u n n n− −
 = − =

− + = + + ∀ ≥
. Xác ñ nh
CTTQ c a dãy ( )n
u .
Gi i:
V i cách làm tương t như Ví d 1.4, ta phân tích: 2
2 2 1n n+ + =
M t s phương pháp xác ñ nh công th c t ng quát c a dãy s
- 12 -
2 2 2
( ) 5 ( 1) ( 1) 6 ( 2) ( 2)kn ln t k n l n t k n l n t   = + + − − + − + + − + − +
   
(5)
(5) cho 0; 1; 2n n n= = = ta có h :
19 7 2 1 1
7 5 2 5 8
3 2 13 19
k l t k
k l t l
k l t t
 − + = =
 
− + = ⇔ = 
 − − + = =
 
.
ð t 2
0 1
8 19 20; 25n n
v u n n v v= − − − ⇒ = − = − và 1 2
5 6 0n n n
v v v− −
− + =
.3 .2n n
n
v α β⇒ = + . Ta có h :
20 15
3 2 25 35
α β α
α β β
 + = − = 
⇔ 
+ = − = −  
2
15.3 35.2 15.3 35.2 8 19n n n n
n n
v u n n⇒ = − ⇒ = − + + + .
Chú ý : ð xác ñ nh CTTQ c a dãy s : 0 1
1 1
;
( ) :
. . ( ) ; 2n
n n n
u u
u
u a u b u f n n+ −


+ + = ∀ ≥
,
( trong ñó ( )f n là ña th c b c k theo n và 2
4 0a b− ≥ ) ta làm như sau:
• Ta phân tích ( ) ( ) ( 1) ( 2)f n g n ag n bg n= + − + − (6) r i ta ñ t ( )n n
v u g n= −
Ta có ñư c dãy s 0 0 1 1
1 2
(0); (1)
( ) :
0 2n
n n n
v u g v u g
v
v av bv n− −
 = − = −

+ + = ∀ ≥
. ðây là dãy s mà ta ñã xét
trong d ng 5. Do ñó ta s xác ñ nh ñư c CTTQ c a n n
v u⇒ .
• V n ñ còn l i là ta xác ñ nh ( )g n như th nào ñ có (6) ?
Vì ( )f n là ña th c b c k nên ta ph i ch n ( )g n sao cho ( ) ( 1) ( 2)g n ag n bg n+ − + − là
m t ña th c b c k theo n . Khi ñó ta ch c n thay 1k + giá tr b t kì c a n vào (6) ta s
xác ñ nh ñư c ( )g n .
Gi s 1
1 1 0
( ) ...m m
m m
g n a n a n a n a−
−
= + + + + ( 0m
a ≠ ) là ña th c b c m . Khi ñó h
s c a m
x và 1m
x −
trong VP là: .(1 )m
a a b+ + và 1
( 2 ) . (1 )m m
a b m a a b a −
 − + + + +  .
Do ñó :
)i N u PT: 2
0x ax b+ + = (1) có nghi m hai nghi m phân bi t khác 1 thì
1 0a b+ + ≠ nên VP(6) là m t ña th c b c m .
)ii N u PT (1) có hai nghi m phân bi t trong ñó có m t nghi m 1x = 1 0a b⇒ + + =
và 1
( 2 ) . (1 ) ( 2 ). . 0m m m
a b m a a b a a b m a−
− + + + + = − + ≠ nên VP(6) là m t ña th c b c
1m − .
)iii N u PT (1) có nghi m kép 1x = 2; 1a b⇒ = − = nên VP(6) là m t ña th c b c
2m − .
V y ñ ch n ( )g n ta c n chú ý như sau:
M t s phương pháp xác ñ nh công th c t ng quát c a dãy s
- 13 -
N u (1) có hai nghi m phân bi t, thì ( )g n là m t ña th c cùng b c v i ( )f n
N u (1) có hai nghi m phân bi t, trong ñó m t nghi m b ng 1 thì ta ch n
( ) . ( )g n n h n= trong ñó ( )h n là ña th c cùng b c v i ( )f n .
N u (1) có nghi m kép 1x = thì ta ch n 2
( ) . ( )g n n h n= trong ñó ( )h n là ña th c
cùng b c v i ( )f n .
D ng 6: ð tìm CTTQ c a dãy 0 1
1 2
;
( ) :
. . ( ) ; 2n
n n n
u u
u
u a u b u f n n− −


+ + = ∀ ≥
,
( trong ñó ( )f n là ña th c theo n b c k và 2
4 0b ac− ≥ ) ta làm như sau:
Xét ( )g n là m t ña th c b c k : 1 0
( ) ...k
k
g n a n a k a= + + + .
• N u phương trình : 2
0 (1)x ax b+ + = có hai nghi m phân bi t, ta phân tích
( ) ( ) ( 1) ( 2)f n g n ag n bg n= + − + − r i ñ t ( )n n
v u g n= − .
• N u (1) có hai nghi m phân bi t trong ñó m t nghi m 1x = , ta phân tích
( ) . ( ) ( 1) ( 1) ( 2) ( 2)f n n g n a n g n b n g n= + − − + − − r i ñ t . ( )n n
v u n g n= − .
• N u (1) có nghi m kép 1x = , ta phân tích
2 2 2
( ) . ( ) ( 1) . ( 1) ( 2) . ( 2)f n n g n a n g n b n g n= + − − + − − r i ñ t 2
. ( )n n
v u n g n= − .
Ví d 1.13: Xác ñ nh CTTQ c a dãy 0 1
1 2
1; 4
( ) :
3 2 2 1 2n
n n n
u u
u
u u u n n− −
 = =

− + = + ∀ ≥
.
Gi i:
Vì phương trình 2
3 2 0x x− + = có hai nghi m 1; 2x x= = nên ta phân tích
2 1 ( ) 3( 1) ( 1) 2( 2) ( 2)n n kn l n k n l n k n l   + = + − − − + + − − +    , cho 0; 1n n= = ta
có h :
5 1
1; 6
3 3
k l
k l
k l
 − =
⇔ = − = −
− =
.
ð t 0 1
( 6) 1; 11n n
v u n n v v= + + ⇒ = = và 1 2
3 2 0n n n
v v v− −
− + =
.2 .1n n
n
v α β⇒ = + v i
1
, : 10; 9
2 11
α β
α β α β
α β
 + =
⇔ = = −
+ =
1 2
10.2 9 5.2 6 9 0,1,2,...n n
n n
v u n n n+
⇒ = − ⇒ = − − − ∀ = .
M t s phương pháp xác ñ nh công th c t ng quát c a dãy s
- 14 -
Ví d 1.14: Tìm CTTQ c a dãy s
0 1
1 2
1; 3
( ) :
4 3 5.2 2nn
n n n
u u
u
u u u n− −
 = − =

− + = ∀ ≥
.
Gi i: Ta phân tích 1 2
2 .2 4 .2 3 .2n n n n
a a a− −
= − + .
Cho 2n = ta có: 4 4 8 3 4a a a a= − + ⇔ = −
ð t 0 1
5.4.2 19; 43n
n n
v u v v= + ⇒ = = và 1 2
4 3 0n n n
v v v− −
− + =
Vì phương trình 2
4 3 0x x− + = có hai nghi m 1, 3x x= = nên .3 .1n n
n
v α β= +
V i
19
, : 12; 7 12.3 7
3 43
n
n
v
α β
α β α β
α β
 + =
⇔ = = ⇒ = +
+ =
.
V y 1 2
4.3 5.2 7 1,2,...n n
n
u n+ +
= − + ∀ = .
Chú ý : V i ý tư ng cách gi i trên, ta tìm CTTQ c a dãy s ( )n
u ñư c xác ñ nh b i:
0 1
1 2
;
. . . 2n
n n n
u u
u a u b u c nα− −


+ + = ∀ ≥
(v i 2
4 0a b− ≥ ) như sau:
Ta phân tích 1 2
. . . .n n n n
k a k b kα α α α− −
= + + (7).
Cho 2n = thì (7) tr thành: 2 2
( . )k a bα α α+ + =
T ñây, ta tìm ñư c
2
2
k
a b
α
α α
=
+ +
khi α không là nghi m c a phương trình :
2
0x ax b+ + = (8).
Khi ñó, ta ñ t . n
n n
v u kc α= − , ta có dãy 0 0 1 1
1 2
;
( ) :
. 0 2n
n n n
v u kc v u kc
v
v a v bv n
α
− −
 = − = −

+ + = ∀ ≥
1 2 1 2
. . ( ,n n
n
v p x q x x x⇒ = + là hai nghi m c a (8)).
1 2
. . .n n n
n
u p x q x kc α⇒ = + + .
V y n u x α= là m t nghi m c a (8), t c là: 2
0a bα α+ + = thì ta s x lí th nào ?
Nhìn l i cách gi i d ng 3, ta phân tích :
1 2
. . ( 1) ( 2)n n n n
kn a k n bk nα α α α− −
= + − + − (9).
Cho 2n = ta có: 2
(2 ) (2 ) ( )
2 2
a
k a k a k
a
α
α α α α α α
α
+ = ⇔ + = ⇔ = ≠ −
+
.
(2)⇒ có nghi m k α⇔ là nghi m ñơn c a phương trình (8).
Khi ñó: 1 2
. . .n n n
n
u p x q x kcn α⇒ = + + .
M t s phương pháp xác ñ nh công th c t ng quát c a dãy s
- 15 -
Cu i cùng ta xét trư ng h p
2
a
x α= = − là nghi m kép c a (8). V i tư tư ng như trên,
ta s phân tích: 2 2 1 2 2
. . ( 1) ( 2)n n n n
kn a k n bk nα α α α− −
= + − + − (10).
Cho 2n = ta có: 2 2 1
(10) 4 . .
4 2
k ak k
a
α
α α α
α
⇔ = + ⇒ = =
+
.
Khi ñó: 2
1 2
1
. . .
2
n n n
n
u p x q x cn α⇒ = + + .
V y ta có k t qu sau:
D ng 7: Cho dãy s ( )n
u xác ñ nh b i:
0 1
1 2
;
. . . ; 2n
n n n
u u
u a u b u c nα− −


+ + = ∀ ≥
.
ð xác ñ nh CTTQ c a dãy ( )n
u ta làm như sau:
Xét phương trình : 2
0 (11)x ax b+ + =
• N u phương trình (11) có hai nghi m phân bi t khác α thì
1 2
. . .n n n
n
u p x q x kc α= + + v i
2
2
k
a b
α
α α
=
+ +
.
• N u phương trình (11) có nghi m ñơn x α= thì
1 2
. . .n n n
n
u p x q x kcn α= + + v i
2
k
a
α
α
=
+
.
• N u x α= là nghi m kép c a (11) thì : 21
( ).
2
n
n
u p qn cn α= + + .
Ví d 1.15: Xác ñ nh CTTQ c a dãy
0 1
1 2
1; 3
( ) :
5 6 5.2 2nn
n n n
u u
u
u u u n− −
 = − =

− + = ∀ ≥
.
Gi i:
Phương trình 2
5 6 0x x− + = có hai nghi m 1 2
2; 3x x= = , do ñó
.2 .3 5 .2n n n
n
u p q kn= + + .
M t s phương pháp xác ñ nh công th c t ng quát c a dãy s
- 16 -
V i
2
2
2 4 5
1 2; 26; 25
2 3 10 3
k
a
p q k p q
p q k
α
α

= = = −
+ −
+ = − ⇔ = − = − =
 + + =


.
V y 1
26.2 25.3 10 .2 25.3 2 (5 13)n n n n n
n
u n n+
= − + − = − + 1,2,...n∀ = .
Ví d 1.16: Tìm CTTQ c a dãy
− −
 = =

− + =
0 1
1 2
1; 3
( ) :
4 4 3.2nn
n n n
u u
u
u u u
.
Gi i:
Phương trình 2
4 4 0x x− + = có nghi m kép 2x = nên 23
( )2
2
n
n
u p qn n= + +
D a vào 0 1
,u u ta có h :
1
1; 1
0
p
p q
p q
 =
⇔ = = −
+ =
.
V y 2 1
(3 2 2)2 1,2,...n
n
u n n n−
= − + ∀ = .
V i cách xây d ng tương t ta cũng có ñư c các k t qu sau:
D ng 8: Cho dãy ( ):nu 0 1 2
1 2 3
, ,
0 3n n n n
u u u
u au bu cu n− − −


+ + + = ∀ ≥
.ð xác ñ nh CTTQ
c a dãy ta xét phương trình: 3 2
0x ax bx c+ + + = (12) .
• N u (12) có ba nghi m phân bi t 1 2 3 1 2 3
, , n n n
n
x x x u x x xα β γ⇒ = + + . D a vào
0 1 2
, ,u u u ta tìm ñư c , ,α β γ .
• N u (12) có m t nghi m ñơn, 1 nghi m kép:
1 2 3 1 3
( ) .n n
n
x x x u n x xα β γ= ≠ ⇒ = + +
D a vào 0 1 2
, ,u u u ta tìm ñư c , ,α β γ .
• N u (12) có nghi m b i 3 2
1 2 3 1
( ) n
n
x x x u n n xα β γ= = ⇒ = + + .
D a vào 0 1 2
, ,u u u ta tìm ñư c , ,α β γ .
Ví d 1.17: Tìm CTTQ c a dãy ( ) :n
u 1 2 3
1 2 3
0, 1, 3,
7 11. 5. , 4n n n n
u u u
u u u u n− − −
 = = =

= − + ∀ ≥
M t s phương pháp xác ñ nh công th c t ng quát c a dãy s
- 17 -
Gi i : Xét phương trình ñ c trưng : 3 2
7 11 5 0x x x− + − =
Phương trình có 3 nghi m th c: 1 2 3
1, 5x x x= = =
V y 5n
n
a nα β γ= + +
Cho 1, 2, 3n n n= = = và gi i h phương trình t o thành, ta ñư c
1 3 1
, ,
16 4 16
α β γ= − = =
V y ( ) 11 3 1
1 .5
16 4 16
−
= − + − + n
na n .
Ví d 1.18: Tìm CTTQ c a dãy s 0 1 1
0 1 1
2; 2
( ),( ) : 1
1; 2
n n n
n n
n n n
u u u v
u v n
v v u v
− −
− −
 = = +
∀ ≥
= = +
.
Gi i:
Ta có: 1 2 2 1 2 1 2
2 2 2 2( 2 )n n n n n n n n
u u u v u u u u− − − − − − −
= + + = + + −
1 2
4 3n n n
u u u− −
⇒ = − và 1
5u =
T ñây, ta có:
1 1
1
1 3 1 3
2
2 2
n n
n n n n
u v u u
+ +
+
+ − +
= ⇒ = − = .
Tương t ta có k t qu sau:
D ng 9: Cho dãy 1 1 1
1 1 1
;
( ),( ) :
;
n n n
n n
n n n
x px qy x
x y
y ry sx y
− −
− −
 = +

= +
. ð xác ñ nh CTTQ c a hai dãy
( ),( )n n
x y ta làm như sau:
Ta bi n ñ i ñư c: 1 2
( ) ( ) 0n n n
x p s x ps qr x− −
− + + − = t ñây ta xác ñ nh ñư c n
x ,
thay vào h ñã cho ta có ñư c n
y .
Chú ý : Ta có th tìm CTTQ c a dãy s trên theo cách sau:
Ta ñưa vào các tham s ph λ , 'λ
1 1
1 1
( )( )
'
' ( ' )( )
'
n n n n
n n n n
q r
x y p s x y
s p
q r
x y p s x y
p s
λ
λ λ
λ
λ
λ λ
λ
− −
− −
 −
− = − − −⇒ 
+ + = + +
 +
M t s phương pháp xác ñ nh công th c t ng quát c a dãy s
- 18 -
Ta ch n λ , 'λ sao cho 1 1
1 1
( )( )
' ' ( ' )( ' )
'
'
n n n n
n n n n
q r
x y p s x ys p
q r x y p s x y
s p
λ
λ λ λ λλ
λ λ λ λ
λ
λ
− −
− −
 −
=  − = − − − ⇒ 
+ + = + + =
 +
1
1 1
1
1 1
( ) ( )
' ( ' ) ( ' )
n
n n
n
n n
x y p s x y
x y p s x y
λ λ λ
λ λ λ
−
−
 − = − −

+ = + +
gi i h này ta tìm ñư c( ) ( ),n nx y .
Ví d 1.19: Tìm CTTQ c a dãy
1
1
1
1
( ) : 2
2
3 4
n n
n
n
u
u u
u n
u
−
−
 =


= ∀ ≥ +
.
Gi i: Ta có 1
1 1
3 41 3 1
2
2 2
n
n n n
u
u u u
−
− −
+
= = + . ð t
1
n
n
x
u
= , ta có:
1
1
1
3
2
2n n
x
x x −
 =


= +

1
1
5.2 3 2
2 5.2 3
n
n n n
x u
−
−
−
⇒ = ⇒ =
−
.
Ví d 1.20: Tìm CTTQ c a dãy s
1
1
1
2
( ) : 9 24
2
5 13
n n
n
n
u
u u
u n
u
−
−
 =

− −
= ∀ ≥ +
.
Gi i: Bài toán này không còn ñơn gi i như bài toán trên vì trên t s còn h s t do,
do ñó ta tìm cách làm m t h s t do trên t s . Mu n v y ta ñưa vào dãy ph b ng
cách ñ t n n
u x t= + . Thay vào công th c truy h i, ta có:
2
1 1
1 1
9 9 24 ( 9 5 ) 5 22 24
5 5 13 5 5 13
n n
n n
n n
x t t x t t
x t x
x t x t
− −
− −
− − − − − − − −
+ = ⇒ =
+ + + +
Ta ch n 2
1
: 5 22 24 0 2 4t t t t x+ + = ⇒ = − ⇒ =
1
1
1
1 1
1 3 1 11.3 10 4
5
5 3 4 11.3 10
n
n
n n n
n n n n
x
x x
x x x x
−
−
−
− −
−
⇒ = ⇒ = + ⇒ = ⇒ =
+ −
1
1
22.3 24
2
11.3 10
n
n n n
u x
−
−
− +
⇒ = − =
−
.
M t s phương pháp xác ñ nh công th c t ng quát c a dãy s
- 19 -
D ng 10: Cho dãy ( n
u ): 1
1
1
; 2n
n
n
pu q
u u n
ru s
α −
−
+
= = ∀ ≥
+
. ð tìm CTTQ c a dãy (xn)
ta làm như sau:
ð t n n
u x t= + , thay vào công th c truy h i c a dãy ta có:
2
1 1
1 1
( ) ( )n n
n
n n
px pt q p rt x rt p s t q
x t
ru rt s rx rt s
− −
− −
+ + − − + − +
= − =
+ + + +
(13).
Ta ch n 2
: ( ) 0t rt s p t q+ − − = . Khi ñó ta chuy n (13) v d ng:
1
1 1
n n
a b
x x −
= +
T ñây ta tìm ñư c
1
n
x
, suy ra n
u .
Ví d 1.21: Xác ñ nh CTTQ c a hai dãy s 1
1
2
( ),( ) :
1n n
u
u v
v
 =

=
và
2 2
1 1
1 1
2
2
2
n n n
n n n
u u v
n
v u v
− −
− −
 = +
∀ ≥
=
.
Gi i:
Ta có:
2 2 2
1 1 1 1
2
1 1 1 1
2 2 ( 2 )
2 2 2 2 ( 2 )
n n n n n n n
n n n n n n n
u u v u v u v
v u v u v u v
− − − −
− − − −
 = + + = + 
⇒ 
= − = −  
1 1
1 1
2 2
1 1
2 2
1 1
2 ( 2 ) (2 2)
2 ( 2 ) (2 2)
n n
n n
n n
n n
u v u v
u v u v
− −
− −

+ = + = +
⇒ 
 − = − = −

1 1
1 1
2 2
2 2
1
(2 2) (2 2)
2
1
(2 2) (2 2)
2 2
n n
n n
n
n
u
v
− −
− −
  
= + + −    ⇒ 
  = + − −  
.
M t s phương pháp xác ñ nh công th c t ng quát c a dãy s
- 20 -
Nh n xét: T
2
1
2 22 2
11 11 1
1 1 1 1 1
1
2
22
2 2
2
n
nn n nn n n
n n n n n n n
n
u
vu u vu u v
v u v v u v u
v
−
−− −− −
− − − − −
−
 
+   += +  ⇒ = =
=     
 
Do v y n u ta ñ t n
n
n
u
x
v
= ta ñư c dãy s
1
2
1
1
2
( ) : 2
2
n n
n
n
x
x x
x
x
−
−
 =

+
=

. Ta có bài toán sau:
Ví d 1.22: Xác ñ nh CTTQ c a dãy s
1
2
1
1
2
( ) : 2
2
2
n n
n
n
x
x x
x n
x
−
−
 =

+
= ∀ ≥

.
Gi i:
Xét hai dãy 1
1
2
( ),( ) :
1n n
u
u v
v
 =

=
và
2 2
1 1
1 1
2
2
2
n n n
n n n
u u v
n
v u v
− −
− −
 = +
∀ ≥
=
.
Ta ch ng minh n
n
n
u
x
v
= (14).
• 2
2
2
2 2 2
u
n x n
v
= ⇒ = = ⇒ = (14) ñúng.
• Gi s
2 2 2
1 1 1 1
1
1 1 1 1
2 2
(14)
2 2
n n n n n
n n
n n n n n
u x u v u
x x
v x u v v
− − − −
−
− − − −
+ +
= ⇒ = = = ⇒ ñư c ch ng
minh
Theo k t qu bài toán trên, ta có:
1 1
1 1
2 2
2 2
(2 2) (2 2)
2
(2 2) (2 2)
n n
n nn
x
− −
− −
+ + −
=
+ − −
.
D ng 11:
1) T hai ví d trên ta có ñư c cách tìm CTTQ c a hai dãy s ( ),( )n n
u v ñư c xác ñ nh
b i:
2 2
1 1 1
1 1 1
. ;
2 ;
n n n
n n n
u u a v u
v v u v
α
β
− −
− −
 = + =

= =
(trong ñó a là s th c dương) như sau:
M t s phương pháp xác ñ nh công th c t ng quát c a dãy s
- 21 -
Ta có:
2 2 2
1 1 1 1 1
2
1 1 1 1 1
. ( )
. 2 . ( )
n n n n n n n
n n n n n n n
u u a v u au u au
a v a v u u au u au
− − − − −
− − − − −
 = + + = + 
⇒ 
= − = −  
1 1
1 1
2 2
2 2
1
( ) ( )
2
1
( ) ( )
2
n n
n n
n
n
u a a
v a a
a
α β α β
α β α β
− −
− −
  
= + + −    ⇒ 
  = + − −  
.
2) Áp d ng k t qu trên ta tìm ñư c CTTQ c a dãy
1
2
1
1
( ) :
2
n n
n
n
x
x x a
x
x
α
−
−
 =

+
=

.
Xét hai dãy
2 2
1 1 1
1 1 1
. ;
( ),( ) :
2 ; 1
n n n
n n
n n n
u u a v u
u v
v v u v
α− −
− −
 = + =

= =
Khi ñó:
1 1
1 1
2 2
2 2
( ) ( )
( ) ( )
n n
n n
n
n
n
u a a
x a
v a a
α α
α α
− −
− −
+ + −
= =
+ + −
.
Ví d 1.23: Cho dãy
1
2
1 1
1
( ) :
5 24 8 2
n
n n n
u
u
u u u n− −
 =

= + − ∀ ≥
. Tìm n
u ?
Gi i:
Ta có: 2 3 4
9; 89; 881u u u= = = . Gi s : 1 2n n n
u xu yu− −
= +
9 89 10
89 9 881 1
x y x
x y y
 + = = 
⇒ ⇔ 
+ = = −  
. Ta ch ng minh: 1 2
10n n n
u u u− −
= − 3n∀ ≥
T công th c truy h i c a dãy ta có: 2 2
1 1
( 5 ) 24 8n n n
u u u− −
− = −
2 2
1 1
10 8 0n n n n
u u u u− −
⇔ − + + = (15) thay n b i 1n − , ta ñư c:
2 2
2 2 1 1
10 8 0n n n n
u u u u− − − −
− + − = (16).
T 2
(15),(16) ,n n
u u−
⇒ là hai nghi m c a phương trình : 2 2
1 1
10 8 0n n
t u t u− −
− + − =
Áp d ng ñ nh lí Viet, ta có: 2 1
10n n n
u u u− −
+ = .
V y ( ) ( )
1 16 2 6 2
5 2 6 5 2 6
2 6 2 6
n n
n
u
− −− +
= − + + .
M t s phương pháp xác ñ nh công th c t ng quát c a dãy s
- 22 -
D ng 12:
1) Dãy
1
2
1 1
1
( ) :
5 8 2
n
n n n
u
u
u u au n− −
 =

= + − ∀ ≥
là dãy nguyên 24a⇔ = .
Th t v y: 2
5 8 5u a t= + − = + ( 8t a= − ∈ ℕ) 2 2
3
5 ( 8)( 5) 8u t t⇒ = + + + −
2 2 2
3
( ) ( 8)( 5) 8 ( )u f t t t m m⇒ ∈ ⇔ = + + − = ∈ℤ ℤ .
Mà 2 2 2 2
( 5 4) ( ) ( 5 14)t t f t t t+ + < < + + k t h p v i ( )f t là s ch n ta suy ra
2
5m t t x= + + v i { }6,8,10,12x ∈ . Th tr c ti p ta th y 4 24t a= ⇒ = .
2) V i dãy s
1
2
1 1
( ) :
2
n
n n n
u
u
u au bu c n
α
− −
 =

= + + ∀ ≥
, v i 2
1a b− = ta xác ñ nh
CTTQ như sau:
T dãy truy h i 2 2 2 2
1 1 1 1
( ) 2 0n n n n n n n
u au bu c u au u u c− − − −
⇒ − = + ⇔ − + − =
Thay n b i 1n − , ta có: 2 2
2 1 2 1
2 0n n n n
u au u u c− − − −
− + − = 2 1
2n n n
u u au− −
⇒ + = .
3) V i dãy
1
1
2
1
( ) :
2nn
n
n
u
uu
u n
a cu b
α
−
−
 =

 = ∀ ≥

+ +
,trong ñó 0; 1aα > > ; 2
1a b− = ta
xác ñ nh CTTQ như sau:
Ta vi t l i công th c truy h i dư i d ng:
2
1 1
1
n n n
a b
c
u u u− −
= + + . ð t
1
n
n
x
u
=
Ta có 2
1 1n n n
u au bx c− −
= + + ñây là dãy mà ta ñã xét trên.
Ví d 1.24: Cho dãy
1 2
2
1
2
1
( ) : 2
2n n
n
n
u u
u u
u n
u
−
−
 = =

+
= ∀ ≥

. Tìm n
u ?
Gi i:
Ta có: 3 4 5
3; 11; 41u u u= = = . Ta gi s 1 2n n n
u xu yu z− −
= + + .T 3 4
3; 11;u u= =
M t s phương pháp xác ñ nh công th c t ng quát c a dãy s
- 23 -
5
41u = ta có h phương trình: 1 2
3 4
3 11 1 4
11 3 41 0
n n n
x y z x
x y z y u u u
x y z z
− −
 + + = =
 
+ + = ⇔ = − ⇒ = − 
 + + = =
 
Ta ch ng minh 1 2
1 2
1
( ) :
4 3n
n n n
u u
u
u u u n− −
 = =

= − ∀ ≥
.
• V i 3 2 1
3 4 3 3n u u u n= ⇒ = − = ⇒ = ñúng
• Gi s 1 2
4k k k
u u u− −
= − . Ta có:
( )
2
2 2 2
1 2 1 1 2 2
1
1 1 1
4 22 16 8 2k kk k k k k
k
k k k
u uu u u u u
u
u u u
− − − − − −
+
− − −
− ++ − + +
= = =
2
1 1 2 1 3
1 2 3
1
16 8
16 8k k k k k
k k k
k
u u u u u
u u u
u
− − − − −
− − −
−
− +
= = − +
1 2 2 3 1
4(4 ) (4 ) 4k k k k k k
u u u u u u− − − − −
= − − − = −
Theo nguyên lí quy n p ta có ñpcm ( ) ( )
1 13 1 3 1
2 3 2 3
2 3 2 3
n n
n
u
− −+ −
⇒ = − + + .
M t s phương pháp xác ñ nh công th c t ng quát c a dãy s
- 24 -
II. S D NG PHÉP TH LƯ NG GIÁC ð XÁC ð NH CTTQ C A DÃY S
Nhi u dãy s có công th c truy h i ph c t p tr thành ñơn gi n nh phép th lư ng giác.
Khi trong bài toán xu t hi n nh ng y u t g i cho ta nh ñ n nh ng công th c lư ng
giác thì ta có th th v i phương pháp th lư ng giác. Ta xét các ví d sau
Ví d 2.1: Cho dãy 1
2
1
1
( ) : 2
2 1 2
n
n n
u
u
u u n−

=

 = − ∀ ≥

. Xác ñ nh CTTQ c a dãy ( )n
u .
Gi i:
T công th c truy h i c a dãy, ta liên tư ng ñ n công th c nhân ñôi c a hàm s côsin
Ta có: 2
1 2
1 2
cos 2cos 1 cos
2 3 3 3
u u
π π π
= = ⇒ = − =
2
3 4
2 4 8
2cos 1 cos cos
3 3 3
u u
π π π
⇒ = − = ⇒ = ....
Ta ch ng minh
1
2
cos
3
n
n
u
π−
= . Th t v y
• V i
2 1
2
2 2
2 cos cos
3 3
n u
π π−
= ⇒ = = (ñúng)
• Gi s
2 1 1
2 2
1 1
2 2 2
cos 2 1 2cos 1 cos
3 3 3
n n n
n n n
u u u
π π π− − −
− −
= ⇒ = − = − =
V y
1
2
cos
3
n
n
u
π−
= 1n∀ ≥ .
D ng 13: ð xác ñ nh CTTQ c a dãy s
1
2
1
( ) :
2 1 2n
n n
u
u
u u n−


= − ∀ ≥
ta làm như
sau:
• N u 1
| | 1u ≤ , ta ñ t 1
cosu α= . Khi ñó ta có: 1
cos2n
n
u α−
= .
• N u 1
| | 1u > ta ñ t 1
1 1
( )
2
u a
a
= + ( trong ñó 0a ≠ và cùng d u v i 1
u ).
Khi ñó 2 2 4
2 32 2 4
1 1 1 1 1 1
( 2 ) 1 ( ) ( )
2 2 2
u a a u a
a a a
= + + − = + ⇒ = + ....
M t s phương pháp xác ñ nh công th c t ng quát c a dãy s
- 25 -
Ta ch ng minh ñư c
1
1
2
2
1 1
( ) 1
2
n
nn
u a n
a
−
−
= + ∀ ≥ . Trong ñó a là nghi m (cùng d u
v i 1
u ) c a phương trình : 2
1
2 1 0a u a− + = . Vì phương trình này có hai nghi m có
tích b ng 1 nên ta có th vi t CTTQ c a dãy như sau
1 12 2
2 2
1 1 1 1
1
1 1
2
n n
n
u u u u u
− − 
    = − − + + −   
    
 
.
Ví d 2.2: Xác ñ nh CTTQ c a dãy s 1
3
1 1
3
( ) : 2
4 3 2
n
n n n
u
u
u u u n− −

=

 = − ∀ ≥

.
Gi i:
Ta có:
2
3
1 2 3
3 3
cos 4 cos 3cos cos 3 cos
2 6 6 6 6 6
u u u
π π π π π
= = ⇒ = − = ⇒ = .....
B ng quy n p ta ch ng minh ñư c:
1
3
cos
6
n
n
u
π−
= .
D ng 14:
1) ð tìm CTTQ c a dãy
1
3
1 1
( ) :
4 3 2n
n n n
u p
u
u u u n− −
 =

= − ∀ ≥
, ta làm như sau
• N u | | 1 0; : cosp pα π α ≤ ⇒ ∃ ∈ =  .
Khi ñó b ng quy n p ta ch ng minh ñư c : 1
cos3n
n
u α−
= .
• N u | | 1p > , ta ñ t 1
1 1
2
u a
a
 
= + 
 
(a cùng d u v i 1
u )
B ng quy n p ta ch ng minh ñư c
1
1
3
3
1 1
2
n
nn
u a
a
−
−
 
= + 
 
 
.
Hay
1 13 3
2 2
1 1 1 1
1
1 1
2
n n
n
u u u u u
− − 
    = − − + + −   
    
 
.
2) T trư ng h p th hai c a bài toán trên, ta có cách tìm CTTQ c a dãy s
M t s phương pháp xác ñ nh công th c t ng quát c a dãy s
- 26 -
1
3
1 1
( ) :
4 3 2n
n n n
u p
u
u u u n− −
 =

= + ∀ ≥
b ng cách ñ t 1
1 1
( )
2
u a
a
= − . Khi ñó b ng quy n p
ta ch ng minh ñư c :
1 1
1
1
3 3
3 2 2
1 1 1 1
3
1 1 1
1 1
2 2
n n
n
nn
u a u u u u
a
− −
−
−
       = − = + + + − +              
.
Chú ý : Trong m t s trư ng h p ta xác ñ nh ñư c CTTQ c a dãy ( )n
u cho b i:
1
3 2
1 1 1
2n n n n
u
u u au bu c n− − −


= + + + ∀ ≥
.
B ng cách ñưa vào dãy ph ñ chuy n dãy ñã cho v m t trong hai d ng trên.
Ví d 2.3: Xác ñ nh CTTQ c a dãy 1
3
( ) :
6
n
u u = và
3 2
1 1 1
24 12 6 15 6 2n n n n
u u u u n− − −
= − + − ∀ ≥ .
Gi i:
ð t .n n
u x v y= + . Thay vào công th c truy h i c a dãy, bi n ñ i và rút g n ta ñư c
3 3 2 2 2 2
1 1 1
. 24 12(6 6 ) 3(24 8 6 5 )n n n n
x v y x v x y x v xy xy x v− − −
+ = + − + − + +
3 2
24 12 6 15 6y y y+ − + − .
Ta ch n
2 2
3 2
6 6 0 1
:
24 12 6 15 6 6
x y x
y y
y y y y
 − =
⇔ =
− + − =
.
Khi ñó: 3 3 2 3
1 1 1 1
. 24 3 . 24 3n n n n n n
x v x v x v v x v v− − − −
= + ⇔ = + . Ta ch n
1
6
x =
3
1 1
4 3n n n
v v v− −
⇒ = + và 1
2v = .
1 1
3 31
(2 5) (2 5)
2
n n
n
v
− − 
⇒ = + + −  
.
V y
1 13 31 1
(2 5) (2 5) 1,2,...
2 6 6
n n
n
u n
− − 
= + + − + ∀ =  
.
M t s phương pháp xác ñ nh công th c t ng quát c a dãy s
- 27 -
Ví d 2.4: Xác ñ nh CTTQ c a dãy 1
2
1
3
( ) : 2
2 2
n
n n
u
u
u u n−

=

 = − ∀ ≥

.
Gi i: ð t
3
cos , ;
4 2
π
α α π
 
− = ∈  
 
, khi ñó :
2
1 2
2cos 2(1 2cos ) 2cos2u uα α α= − ⇒ = − = − .
B ng quy n p ta ch ng minh ñư c 1
2cos2n
n
u α−
= − .
Ví d 2.5: Tìm CTTQ c a dãy s
1
2
1
1
2
( ) :
2 2 1
2
2
n
n
n
u
u
u
u n
−

=


− −
= ∀ ≥
.
Gi i: T công th c truy h i c a dãy, g i ta nh ñ n công th c lư ng giác
2 2 2 2
sin cos 1 1 sin cosα α α α+ = ⇔ − = .
Ta có:
2
1 2
2 2 1 sin 2(1 cos )
1 6 6sin sin
2 6 2 2 2.6
u u
π π
π π
− − −
= = ⇒ = = =
B ng quy n p ta ch ng minh ñư c:
1
sin
2 .6
n n
u
π
−
= .
Ví d 2.6: Cho ,a b là hai s th c dương không ñ i th a mãn a b< và hai dãy ( ),( )n n
a b
ñư c xác ñ nh:
1 1 1
1 1
1
; .
2
; 2
2
n n
n n n n
a b
a b ba
a b
a b a b n− −
−
 +
= =
 + = = ∀ ≥

. Tìm n
a và n
b .
Gi i:
Ta có: 0 1
a
b
< < nên ta ñ t cos
a
b
α= v i 0;
2
π
α
 
∈  
 
Khi ñó: 2
1
(1 cos )cos
cos
2 2 2
bb b
a b
αα α++
= = = và 2
1
. cos cos
2 2
b bb b
α α
= =
M t s phương pháp xác ñ nh công th c t ng quát c a dãy s
- 28 -
2
21 1
2 2
cos cos
2 2 cos .cos
2 2 2 2
b ba b
a b
α α
α α
++
= = = và 2 2
cos cos
2 2
b b
α α
= .
B ng quy n p ta ch ng minh ñư c:
2
2
cos cos ...cos
2 2 2
n n
a b
α α α
= và
2
cos cos ...cos
2 2 2
n n
b b
α α α
= .
Ví d 2.7: Cho dãy
1
1
1
3
( ) : 2 1
2
1 (1 2)
n n
n
n
u
u u
u n
u
−
−
 =

+ −
= ∀ ≥
+ −
. Tính 2003
u (Trích ñ thi
Olympic 30 – 4 – 2003 Kh i 11).
Gi i: Ta có
1
1
tan
8tan 2 1
8
1 tan
8
n
n
n
u
u
u
π
π
π
−
−
+
= − ⇒ =
−
Mà 1 2
tan tan
3 83 tan tan( )
3 3 8
1 tan tan
3 8
u u
π π
π π π
π π
+
= = ⇒ = = +
−
B ng quy n p ta ch ng minh ñư c tan ( 1)
3 8n
u n
π π 
= + − 
 
.
V y 2003
2002
tan tan ( 3 2)
3 8 3 4
u
π π π π   
= + = + = − +   
   
.
Chú ý : ð tìm CTTQ c a dãy
1
1
1
( ) :
2
1
n n
n
n
u a
u u b
u n
bu
−
−
 =

+
= ∀ ≥ −
.
Ta ñ t tan ; tana bα β= = , khi ñó ta ch ng minh ñư c: tan ( 1)n
u nα β = + − 
Ví d 2.8: Tìm CTTQ c a dãy s
1
1
2
1
3
( ) :
2
1 1
nn
n
n
u
uu
u n
u
−
−
 =

 = ∀ ≥

+ +
.
M t s phương pháp xác ñ nh công th c t ng quát c a dãy s
- 29 -
Gi i: Ta có:
2
1 1
1 1 1
1
n n n
u u u− −
= + + . ð t
1
n
n
x
u
= khi ñó ta ñư c dãy ( )n
x ñư c xác
ñ nh như sau: 2
1 1 1
1
và 1
3
n n n
x x x x− −
= = + + .
Vì 2
1 2
1 cos
1 3cot cot 1 cot cot
3 3 3 2.33 sin
3
x x
π
π π π π
π
+
= = ⇒ = + + = =
B ng quy n p ta ch ng minh ñư c:
1 1
cot tan 1,2,...
2 .3 2 .3
n nn n
x u n
π π
− −
= ⇒ = ∀ =
M t s phương pháp xác ñ nh công th c t ng quát c a dãy s
- 30 -
III. NG D NG BÀI TOÁN TÌM CTTQ C A DÃY S VÀO GI I M T S
BÀI TOÁN V DÃY S - T H P
Trong m c này chúng tôi ñưa ra m t s ví d các bài toán v dãy s và t h p mà quá
trình gi i các bài toán ñó chúng ta v n d ng m t s k t qu trên.
Ví d 3.1: Cho dãy s 0 1 1 1( ): 0, 1, 2 1 1n n n na a a a a a n+ −= = = − + ∀ ≥ . Ch ng minh
r ng 2
4 1n n
A a a +
= + là s chính phương.
Gi i:
T công th c truy h i c a dãy ta thay 1n + b i n ta ñư c:
1 1
1 1 2
1 2
2 1
3 3 0
2 1
n n n
n n n n
n n n
a a a
a a a a
a a a
+ −
+ − −
− −
 = − +
⇒ − + − =
= − +
.
Xét phương trình ñ c trưng 3 2
3 3 1 0 1λ λ λ λ− + − = ⇔ =
2
( )n
a n nα β γ⇒ = + + , do 0 1 2
1
0, 1, 3 0,
2
a a a α β γ= = = ⇒ = = = .
2 2 21
( ) ( 1)( 2)( 3) ( 3 1)
2n
a n n A n n n n n n⇒ = + ⇒ = + + + = + + ⇒ñpcm.
Ví d 3.2: Cho dãy s 1 2 1 1
( ) : 7, 50; 4 5 1975 2n n n n
x x x x x x n+ −
= = = + − ∀ ≥ .
Ch ng minh r ng 1996 1997x ⋮ (HSG Qu c Gia – 1997 )
Gi i:
Vì 1975 22(mod1997)− = do ñó ta ch c n ch ng minh dãy
1 1
4 5 22 1997n n n
x x x+ −
= + + ⋮ .
ð t 1 1 1 1
(4 5 22) 4( ) 5( ) 22 8n n n n n n
y ax b a x x b ax b ax b a b+ + − −
= + = + + + = + + + + −
1
4 5 22 8n n
y y a b−
= + + − .
Ta ch n a, b sao cho: 22 8 0a b− = , ta ch n 4 11a b= ⇒ = .
1 1 1 2 1 1
4 11 39, 211; 4 5n n n n n
y x y y y y y+ + + −
⇒ = + ⇒ = = = +
T ñây ta có ñư c:
1996
1996
8( 1) 25.5 8 25.5
3 3
n n
n
y y
− + +
= ⇒ = .
Vì 1996
1996
8 25.5 1 1 0(mod3) y+ ≡ − + = ⇒ ∈ ℤ
Theo ñ nh lí Fecma 1996
1996
5 1(mod1997) 11(mod1997)y≡ ⇒ ≡
1996 1996
4 11 11(mod1997) 0(mod1997)x x⇒ + ≡ ⇒ ≡ .
M t s phương pháp xác ñ nh công th c t ng quát c a dãy s
- 31 -
Nh n xét: T bài toán trên ta có k t qu t ng quát hơn là: 1p
x p−
⋮ v i p là s nguyên t
l .
Ví d 3.3: Cho dãy s 0 1
1 1
20; 100
( ) :
4 5 20 2n
n n n
u u
u
u u u n+ −
 = =

= + + ∀ ≥
.Tìm s nguyên dương
h bé nh t sao cho: 1998 *n h n
u u n+
− ∀ ∈⋮ ℕ (HSG Qu c Gia B ng A – 1998 ).
Gi i:
ð t 2 5n n
a u= + , ta có dãy 0 1
1 1
45; 205
( ) :
4 5 2n
n n n
a a
a
a a a n+ −
 = =

= + ∀ ≥
10 125 125 5 5
( 1) .5 .5 ( 1)
3 3 6 3 2
n n n n
n n
a u⇒ = − + ⇒ = + − − .
Vì 2( ) 1998 2.1998n h n n h n n h n n h n
a a u u u u a a+ + + +
− = − ⇒ − ⇔ −⋮ ⋮ 2 3
2 .3 .37=
Mà
( 1) .10 125.5
( 1) 1 (5 1)
3 3
n n
h h
n h n
a a+
−  − = − − + −
 
• N u h ch n
5 1 4
125.5
(5 1) 4.27.37 5 1 81
3
5 1 37
h
n
h h
n h n
h
a a+
 −

⇒ − = − ⇔ −

−
⋮
⋮ ⋮
⋮
(17)
G i k là s nguyên dương nh nh t th a mãn 5 1 37k
− ⋮ . Vì 36
5 1 37 36 k− ⇒⋮ ⋮
{ }1,2,3,4,12,18,36k⇒ ∈ th tr c ti p ta th y ch có 36k = th a mãn
5 1 37 36 (18)h
h⇒ − ⇒⋮ ⋮
Ch ng minh tương t , ta cũng có: 5 1 81 (81) 54 (19)h
h ϕ− ⇒ =⋮ ⋮
T (18) và (19) ta suy ra (17) 36,54 108 108h h ⇔ = ⇒ ≥ ⋮ .
• N u h l : Vì (mod 1998)n h n
u u+
≡
Nên ta có: 0
1 1
20(mod1998)
100(mod1998)
h
h
u u
u u+
 ≡ ≡

≡ ≡
1 1
5 4 20 0(mod1998)h h h
u u u− +
⇒ ≡ − − ≡
1
0(mod1998)h
u −
⇒ ⋮
Vì h l 1h⇒ − ch n
125 25
.5
6 6
h
h
u⇒ = − và 1
1
125 5
.5
6 6
h
h
u −
−
= −
1
5 0(mod1998)h h
u u −
⇒ ≡ ≡ mâu thu n v i 20(mod1998)h
u ≡ .
M t s phương pháp xác ñ nh công th c t ng quát c a dãy s
- 32 -
V i 108h = ta d dàng ch ng minh ñư c (mod1998) 1n h n
u u n+
≡ ∀ ≥ .
V y 108h = là giá tr c n tìm.
Ví d 3.4: Cho dãy 0 1
2 1
( ) : 2;
2
n
n n
n
x
x x x
x+
+
= =
+
1) Tính 2000
?x
2) Tìm ph n nguyên c a
2000
1
i
i
A x
=
= ∑ (Olympic 30 – 4 – 2000 kh i 11 ).
Gi i: Ta có: 1
1
1 1 3
1 1
2 1 1
n
n
n n n
x
x
x x x+
+
−
− = ⇒ = +
+ − −
. ð t 0
1
1
1n
n
a a
x
= ⇒ =
−
và
1
1 1
3 1 2
3 1 1
2 3 1
n
n n n n n
a a a x
+
+ +
−
= + ⇒ = ⇒ = +
−
.
a) Ta có:
2001
2000 2001
3 1
3 1
x
+
=
−
b) Ta có:
2000 2000
1
1 1
1 2 1
2000 2 2000 2000 2001
33 1 3i i
i i
A A
+
= =
= + ⇒ < < + <
−
∑ ∑
V y [ ] 2000A = .
Ví d 3.5: Cho dãy
2
1 1
(2 cos2 ) cos
( ) : 1;
(2 2cos2 ) 2 cos2
n
n n
n
x
x x x
x
α α
α α+
+ +
= =
− + −
.
ð t
1
1
1
2 1
n
n
i i
y n
x=
= ∀ ≥
+
∑ . Tìm α ñ dãy s ( )n
y có gi i h n h u h n và tìm gi i
h n ñó. ( HSG Qu c Gia B ng A – 2004 ).
Gi i:
Ta có
2
2
1
1
1 2sin 1 1 1 1
(1 )sin
2 1 3 3(2 1) 2 1 3 3n n
n n n
x x x
α
α
−
+
= + ⇒ = + −
+ + +
2 2
1
1 1 1
1 1 1 1 1 3 1
sin (1 ) (1 ) [ (1 )]sin
2 1 2 23 3 3 3
n n n
n i i n n
i i ii
y n
x
α α
−
= = =
⇒ = = + − = − + − −
+
∑ ∑ ∑
Vì
1
lim 0
3n
= nên dãy ( )n
y có gi i h n h u h n sin 0 kα α π⇔ = ⇔ =
M t s phương pháp xác ñ nh công th c t ng quát c a dãy s
- 33 -
Khi ñó
1
lim
2n
y = .
Ví d 3.6: Cho hai dãy 1
1
1
( ),( ) :
1n n
x
x y
y
 = −

=
và
2 2
1
2 2
1
3 2 8
2 3 2
n n n n n
n n n n n
x x x y y
y x x y y
+
+
 = − − +

= + −
1n∀ ≥ .
Tìm t t c các s nguyên t p sao cho p p
x y+ không chia h t cho p . (TH&TT – 327 )
Gi i:
Ta có:
12 2
1 1 1 1
2 ( 2 ) ... ( 2 ) 1
n
n n n n
x y x y x y
−
− −
+ = + = = + = (20)
Gi s có m t s t nhiên k ñ 1
2 0k k k
y x y +
= ⇒ = . Khi ñó, ta có:
2
2 1
2
3
1
k k
k
x x
x
+ +
+
 = −

=
vô lí. V y 1
(2 )( 2 ) 0n n n n n
y x y x y n+
= − + ≠ ∀ .
Suy ra : 1
1
(3 4 )( 2 ) 3 4
(2 )( 2 ) 2
n n n n n n n
n n n n n n n
x x y x y x y
y x y x y x y
+
+
− + − +
= − =
− + −
.
ð t 1
1 1 1
1
3 4
1;
2 1
n n
n n
n n
x a
a a a
y a
+
+ +
+
− +
= ⇒ = − =
−
1
1
1
2 1 2( 5)1 5 1
2 2
2 1 2 2 2 3
n
n
n
n n n n
a
a
a a a a
−
+
+
+ + −
⇒ + = ⇒ = − ⇒ =
− + + +
1
1
1 4.( 5)
1 2.( 5)
n
n
n n
n
x
a
y
−
−
− −
⇒ = =
+ −
(21)
T (20) và (21)
1 1 1
1 4.( 5) 1 2.( 5) 2 2( 5)
;
3 3 3
n n n
n n n n
x y x y
− − −
− − + − − −
⇒ = = ⇒ + = .
* N u 2 2
2 4 2 2p x y p= ⇒ + = ⇒ =⋮ không th a yêu c u bài toán.
* N u 3 3
3 16p x y= ⇒ + = − không chia h t cho 3 3p⇒ = th a yêu c u bài toán.
* N u 5p = ta th y cũng th a yêu c u bài toán.
* N u 1
5 ( 5) 1(mod ) 0(mod )p
p p
p p x y p−
> ⇒ − ≡ ⇒ + ≡
V y 3, 5p p= = là hai giá tr c n tìm.
M t s phương pháp xác ñ nh công th c t ng quát c a dãy s
- 34 -
Ví d 3.7: Cho dãy
1
1
1
2
3
( ) :
2
2(2 1) 1
n
n
n
n
u
u u
u n
n u
−
−

=

 = ∀ ≥
− +
. Tính t ng c a 2001 s
h ng ñ u tiên c a dãy ( )n
u (HSG Qu c Gia – 2001 ).
Gi i:
Ta có:
1
1 1
4 2
n n
n
u u −
= + − (22).
Ta phân tích 2 2
4 2 ( 1) ( 1)n k n n l n n   − = − − + − −  
. Cho 0; 1n n= = , ta có h
2
2; 0
2
k l
k l
k l
− + = −
⇔ = =
+ =
.
Suy ra 2 2
1 1
1 1 1 1
(22) 2 2( 1) ... 2
2n n
n n
u u u−
⇔ − = − − = = − = −
2
(2 1)(2 1)1 4 1
2 2n
n nn
u
− +−
⇒ = =
2 1 1
(2 1)(2 1) 2 1 2 1n
u
n n n n
⇒ = = −
− + − +
2001 2001
1 1
1 1 1 4002
1
2 1 2 1 4003 4003i
i i
u
i i= =
 
⇒ = − = − = 
− + 
∑ ∑ .
Ví d 3.8: Cho hai dãy s ( );n
x ( )n
y xác ñ nh : 1
1
3
3
x
y
 =

=
và
2
1 1
1
1
1
1 1
n n n
n
n
n
x x x
y
y
y
− −
−
−
 = + +

=
+ +
2n∀ ≥ . Ch ng minh r ng 2 3 2n n
x y n< < ∀ ≥ . (Belarus 1999).
Gi i:
Ta có: 2
1 2
cos 1
63 cot cot 1 cot cot
6 6 6 2.6
sin
6
x x
π
π π π π
π
+
= = ⇒ = + + = =
M t s phương pháp xác ñ nh công th c t ng quát c a dãy s
- 35 -
B ng quy n p ta ch ng minh ñư c:
1
cot
2 .6
n n
x
π
−
= .
Theo k t qu c a ví d 2.8, ta có:
1
tan
2 .3
n n
y
π
−
=
ð t cot ; tan2 . tan2 .cot
2 .3
n n n n n n n n nn
x y x y
π
α α α α α= ⇒ = = ⇒ =
ð t
2 2
2 1 2
tan tan2 .cot .
1 1
n n n
t
t
tt t
α α α= ⇒ = =
− −
.
Vì 21 2
2 0 0 tan 1 1
6 6 33
n
n t t
π π
α≥ ⇒ < < ⇒ < < = ⇒ ≤ − <
2
2
2 3 2 3 2
1
n n
x y n
t
⇒ < < ⇒ < ≤ ∀ ≥ ⇒
−
ñpcm.
Ví d 3.9: Cho dãy s
1
2
1
| | 1
( ) : 3 3
2
2
n n n
n
x
x x x
x n+
 <

 − + −
 = ∀ ≥

.
1) C n có thêm ñi u ki n gì ñ i v i 1
x ñ dãy g m toàn s dương ?
2) Dãy s này có tu n hoàn không ? T i sao ? (HSG Qu c Gia 1990).
Gi i:
Vì 1
| | 1x < nên t n t i 1
; : sin
2 2
x
π π
α α
 
∈ − = 
 
. Khi ñó:
2
1 3
sin cos sin( )
2 2 3
x
π
α α α= − + = −
3
1 3
sin( ) | cos( ) |
2 3 2 3
x
π π
α α= − − + − .
• N u 3
sin
6 2
x
π π
α α− ≤ < ⇒ =
• N u 3
2
sin( )
2 6 3
x
π π π
α α− < < − ⇒ = − .
B ng quy n p ta ch ng minh ñư c:
)i N u
6 2
π π
α− ≤ < thì:
sin khi 2 1
sin( ) khi 2
3
n
n k
x
n k
α
π
α
 = +

= 
− =

M t s phương pháp xác ñ nh công th c t ng quát c a dãy s
- 36 -
)ii N u
2 6
π π
α− < < − thì:
2
sin( ) khi 2 1
3 1
sin( ) khi 2
3
n
n k
x k
n k
π
α
π
α

− = +
= ∀ ≥
 − =

.
1) Dãy g m toàn s dương
sin 0 0
2 0
sin 0 3
3
6 3
πα α π
απ
π πα
α
 > < < 
⇔ ⇔ ⇔ < <  
− >  − ≤ <  
.
V y 1
3
0
2
x< < là ñi u ki n c n ph i tìm.
2) D a vào k t qu trên ta có:
• N u 1
1
sin sin
3 6 2
x
π π
α α α
 
= − ⇔ = ⇔ = 
 
. Khi ñó t (1) ta có ñư c
1 2
... ... ( )n n
x x x x= = = = ⇒ là dãy tu n hoàn.
• N u
1
1
1
1
2
1
2
x
x

− ≤ <

 ≠

thì dãy s có d ng 1 2 1 2
, , , ,....x x x x
• N u 1
1
1
2
x− < < − thì dãy s có d ng 1 2 3 2 3
, , , , ....x x x x x
Ví d 3.10: Tính t ng 1 3 5 .. 2 1n
S n= + + + + − , v i n là s t nhiên 1n ≥ .
Gi i:
Ta có: 1
1S = và 1
2 1n n
S S n−
= + − .
Mà: 2 2 2 2
1 1
2 1 ( 1) ( 1) ... 1 0n n
n n n S n S n S−
− = − − ⇒ − = − − = = − =
V y 2
n
S n= .
Ví d 3.11: Tính t ng 2 2 2 2
1 2 3 ...n
S n= + + + + v i n là s t nhiên 1n ≥ .
Gi i: Ta có 1
1S = và 2
1n n
S S n−
= + (23).
Ta phân tích: 2 3 3 2 2
( 1) ( 1) ( 1)n k n n l n n t n n     = − − + − − + − −    
M t s phương pháp xác ñ nh công th c t ng quát c a dãy s
- 37 -
Cho 0; 1; 2n n n= = = , ta có h :
0
1 1 1
1 ; ;
3 2 6
7 3 4
k l t
k l t k l t
k l t
 − + =

+ + = ⇔ = = =
 + + =

3 2 3 2
1
1 1 1 1 1 1
(23) ( 1) ( 1) ( 1)
3 2 6 3 2 6n n
S n n n S n n n−
   
⇒ ⇔ − + + = − − + − + −   
   
3 2
3 2
1
( 1)(2 1)1 1 1 2 3
1 0
3 2 6 6 6n n
n n nn n n
S n n n S S
  + ++ +
⇒ − + + = − = ⇒ = = 
 
.
Ví d 3.12: Tính t ng 1.2.3 2.3.4 ... ( 1)( 2)n
S n n n= + + + + + 1n∀ ≥ .
Gi i: Ta có: 1
6S = và 1
( 1)( 2)n n
S S n n n−
− = + + 2n∀ ≥ .
Do 4 4 3 31 1
( 1)( 2) ( 1) ( 1)
4 2
n n n n n n n   + + = + − + + − −
   
2 21 1
( 1) ( 1)
4 2
n n n n   − + − − + −  
.
ð t 4 3 21 1 1 1
( ) ( 1) ( 1) ( 1) ( 1)
4 2 4 2
f n n n n n= + + + − + − +
1 1
( ) ( 1) ... (1) 0n n
S f n S f n S f−
⇒ − = − − = = − =
( 1)( 1)( 3)
( )
4n
n n n n
S f n
+ + +
⇒ = = .
Ví d 3.13: Trong mp cho n ñư ng th ng, trong ñó không có ba ñư ng nào ñ ng quy và
ñôi m t không c t nhau. H i n ñư ng th ng trên chia m t ph ng thành bao nhiêu mi n ?
Gi i: G i n
a là s mi n do n ñư ng th ng trên t o thành. Ta có: 1
2a = .
Ta xét ñư ng th ng th 1n + (ta g i là d ), khi ñó d c t n ñư ng th ng ñã cho t i n
ñi m và b n ñư ng th ng chia thành 1n + ph n, ñ ng th i m i ph n thu c m t mi n
c a n
a . M t khác v i m i ño n n m trong mi n c a n
a s chia mi n ñó thành 2 mi n,
nên s mi n có thêm là 1n + . Do v y, ta có: 1
1n n
a a n+
= + +
T ñây ta có:
( 1)
1
2n
n n
a
+
= + .
M t s phương pháp xác ñ nh công th c t ng quát c a dãy s
- 38 -
Chú ý :
V i gi thi t trong ví d trên n u thay yêu c u tính s miên b ng tính s ña giác t o
thành thì ta tìm ñư c:
( 2)( 1)
2n
n n
a
− −
= .
Ví d 3.14: Trong không gian cho n m t ph ng, trong ñó ba m t ph ng nào cũng c t
nhau và không có b n m t ph ng nào cùng ñi qua qua m t ñi m. H i n m t ph ng trên
chia không gian thành bao nhiêu mi n ?
Gi i:
G i n
b là s mi n do n m t ph ng trên t o thành
Xét m t ph ng th 1n + (ta g i là ( )P ). Khi ñó ( )P chia n m t ph ng ban ñ u theo n
giao tuy n và n giao tuy n này s chia ( )P thành
( 1)
1
2
n n +
+ mi n, m i mi n này n m
trong m t mi n c a n
b và chia mi n ñó làm hai ph n.V y
2
1
2
2n n
n n
b b+
+ +
= + .
T ñó, ta có:
2
( 1)( 6)
6n
n n n
b
+ − +
= .
Ví d 3.15: Trong m t cu c thi ñ u th thao có m huy chương, ñư c phát trong n ngày
thi ñ u. Ngày th nh t, ngư i ta ph t m t huy chương và
1
7
s huy chương còn l i.
Ngày th hai, ngư i ta phát hai huy chương và
1
7
s huy chương còn l i. Nh ng ngày
còn l i ñư c ti p t c và tương t như v y. Ngày sau cùng còn l i n huy chương ñ phát
. H i có t t c bao nhiêu huy chương và ñã phát trong bao nhiêu ngày? (IMO 1967).
Gi i: G i k
a là s huy chương còn l i trư c ngày th k 1
a m⇒ = , khi ñó ta có:
1
1
6 6 6
( 36) 6 42
7 7 7
k
k k k
k
a a a m k
−
+
 
= − ⇒ = − − + 
 
1
6
( 36) 6 42
7
n
n
a n m n
−
 
⇒ = = − − + 
 
1
7
36 7( 6)
6
n
m n
−
 
⇒ − = −  
 
Vì ( )6,7 1= và 1
6 6n
n−
> − nên ta có 6 0 6 36n n m− = ⇔ = ⇒ = .
V y có 36 huy chương ñư c phát và phát trong 6 ngày.
M t s phương pháp xác ñ nh công th c t ng quát c a dãy s
- 39 -
Ví d 3.16: Có bao nhiêu xâu nh phân ñ dài n trong ñó không có hai bit 1 ñ ng c nh
nhau?
Gi i: G i n
c là s xâu nh phân ñ dài n th a mãn ñi u ki n ñ u bài.
Ta có 1
2c = ; 2
3c = .
Xét xâu nh phân ñ dài n th a mãn ñi u ki n ñ u bài có d ng 1 2 2 1
......n n n
a a a a a− −
.
Có hai trư ng h p
• 1n
a = . Khi ñó 1
0n
a −
= và 2 2 1
......n
a a a−
có th ch n là m t xâu b t kỳ ñ dài 2n −
th a ñi u ki n. Có 2n
c −
xâu như v y, suy ra trư ng h p này có 2n
c −
xâu.
• 0n
a = . Khi ñó 1 2 1
......n
a a a−
có th ch n là m t xâu b t kỳ ñ dài 1n − th a ñi u
ki n. Có 1n
c −
xâu như v y, suy ra trư ng h p này có 1n
c −
xâu.
V y t ng c ng xây d ng ñư c 1 2n n
c c− −
+ xâu, hay 1 2n n n
c c c− −
= + .
1 1
5 2 1 5 2 5 1 5
2 25 5
n n
n
c
− −
   − − − +
⇒ = +   
   
   
.
Ví d 3.17: Cho s nguyên dương n . Tìm t t c các t p con A c a t p
{ }1,2,3,...,2X n= sao cho không t n t i hai ph n t ,x y A∈ th a mãn: 2 1x y n+ = +
(Th y S 2006).
Gi i:
ð gi i bài toán này ta s ñi ñ m s t p con A c a X th a mãn luôn tôn t i hai ph n t
,x y A∈ sao cho 2 1x y n+ = + (ta g i t p A có tính ch t T ).
G i n
a là s t p con A c a t p { }1,2,...,2n có tính ch t T
Khi ñó các t p con { }1,2,...,2 ,2 1,2 2A n n n⊂ + + x y ra hai trư ng h p.
TH1: Trong t p A ch a hai ph n t 1 và 2 2n + , trong trư ng h p này s t p A có tính
ch t T chình b ng s t p con c a t p g m 2n ph n t { }2,3,4,...,2 ,2 1n n + và s t p
con c a t p này b ng 2
2 n
.
TH2: Trong t p A không ch a ñ y ñ hai ph n t 1 và 2 2n + . Khi ñó A ph i ch a
m t t p 'A là t p con c a t p { }2,3,4,...,2 ,2 1n n + sao cho có hai ph n t ', ' ' :x y A∈
' ' 2 3x y n+ = + . Ta th y s t p con 'A như trên chính b ng s t p con c a t p
{1,2,...,2 }n có tính ch t T (Vì ta tr các ph n t c a { }2,3,4,...,2 ,2 1n n + ñi m t ñơn
v ta ñư c t p {1,2,...,2 }n và ', ' ' :x y A∈ ' ' 2 1x y n+ = + )
M t s phương pháp xác ñ nh công th c t ng quát c a dãy s
- 40 -
Hơn n a v i m i t p 'A ta có ñư c ba t p A (b ng cách ta ch n A là 'A ho c {1} 'A∪
ho c {2 2} 'n A+ ∪ )
Do v y: 2
1
3 2 4 3n n n
n n n
a a a+
= + ⇒ = −
V y s t p con th a mãn yêu c u bài toán là: 4 3n n
n
a− = .
M t s phương pháp xác ñ nh công th c t ng quát c a dãy s
- 41 -
Bài t p áp d ng
Bài 1: Tìm CTTQ c a các dãy s sau
1) 1 2 1 1
1; 0, 2 1, 2n n n
u u u u u n n+ −
= = − + = + ≥
2) 1 2 1 1
0; 0, 2 3.2 , 2n
n n n
u u u u u n+ −
= = − + = ≥
3) 1 2 1 1
0; 0, 2 3 2 , 2n
n n n
u u u u u n n+ −
= = − − = + ≥
4) 1 2 3 1 2 3
0, 1, 3, 7 11. 5. , 4n n n n
u u u u u u u n− − −
= = = = − + ≥
5)
1
1
1
3
3
2 3
2
1 ( 3 2)
n
n
n
u
u
u n
u
−
−

=

 + −
 = ∀ ≥
 − −
.
Bài 2: Cho dãy s { }n
b xác ñ nh b i : ( )1 2
1 2
2.
3
1, 2
n n n
b b b
n N n
b b
− −
 = +
∈ ≥
= =
Ch ng minh r ng
5
,
2
n
n
b n N
 
≤ ∀ ∈ 
 
Bài 3: Cho dãy s { }n
u tho mãn như sau : 0 1
1 2
,
1, 9
10. , 2
n
n n n
u Z N
u u
u u u n N n
+
− −
 ∈ ∀ ∈

= =
 = − ∀ ∈ ≥

Ch ng minh : , 1k N k∀ ∈ ≥ .
2 2
1 1
1) 10 . 8k k k k
u u u u− −
+ − = −
1
2) 5. 4k k
u u −
− ⋮ và 2
3. 1 2k
u − ⋮
Bài 4: Cho dãy s n
x xác ñ nh như sau: 0 1
1 2
1; 0
2 2 2n n n
x x
x x x n− −
 = =

− + = ∀ ≥
.
Xác ñ nh s t nhiên n sao cho : 1
22685n n
x x+
+ = .
M t s phương pháp xác ñ nh công th c t ng quát c a dãy s
- 42 -
Bài 5: Cho dãy ( )n
x ñư c xác ñ nh b i 0 1
1 1
1; 5
6 1n n n
x x
x x x n+ −
 = =

= − ∀ ≥
.
Tìm { }lim 2n n
x x (TH&TT T7/253).
Bài 6: Xét dãy 1
1
( ) :
2n
a a = và
1
1 2
2 2
1
1 (1 )
1
2
n
n
a
a n+
 
 − −
= ∀ ≥ 
 
 
 
.
Ch ng minh r ng: 1 2 2005
... 1,03a a a+ + + < (TH&TT T10/335).
Bài 7: Cho dãy 2
0 1
( ) : 2; 4 15 60 1n n n n
a a a a a n+
= = + − ∀ ≥ . Hãy xác ñ nh CTTQ
c a n
a và ch ng minh r ng s 2
1
( 8)
5 n
a + có th bi u di n thành t ng bình phương c a
ba s nguyên liên ti p v i 1n∀ ≥ (TH&TT T6/262).
Bài 8: Cho dãy s { }( )p n ñư c xác ñ nh như sau: (1) 1;p =
( ) (1) 2 (2) ... ( 1) ( 1)p n p p n p n= + + + − − 2n∀ ≥ . Xác ñ nh ( )p n (TH&TT T7/244).
Bài 9: Xét dãy
1
3 2
1
2
( ) :
3 2 9 9 3 2n
n n
u
u
u u n n n n−
 =

= + − + − ∀ ≥
. Ch ng minh r ng
v i m i s nguyên t p thì
1
1
2000
p
i
i
u
−
=
∑ chia h t cho p (TH&TT T6/286).
Bài 10: Dãy s th c
0
2
1
( ) :
2 1 0n
n n
x a
x
x x n+
 =

= − ∀ ≥
.
Tìm t t c các giá tr c a a ñ 0 0n
x n< ∀ ≥ (TH&TT T10/313).
Bài 11: Dãy s 0 1
1
( ) : 1,
2n
x x x= = và 1
2
1 1
.
2002 2001 2000
n n
n
n n n n
x x
x
x x x x
+
+
+ +
=
+ +
0n∀ ≥ . Hãy tìm CTTQ c a n
x (TH&TT T8/298).
Bài 12: Cho dãy s ( )n
a ñư c xác ñ nh như sau:
1
1
1
1
2
( ) :
1
2 1
n
n
n
n
a
a a
a n
na
−
−

=

 = ∀ ≥
+
.
Tính t ng 1 2 1998
...a a a+ + + .
M t s phương pháp xác ñ nh công th c t ng quát c a dãy s
- 43 -
Bài 13: Cho dãy s ( )n
a ñư c xác ñ nh b i :
1 2
1.2.3, 2.3.4, ...,a a= = ( 1)( 2)n
a n n n= + + .
ð t 1 2
...n n
S a a a= + + + . Ch ng minh r ng 4 1n
S + là s chính phương .
(HSG Qu c Gia – 1991 B ng B )
Bài 14: Cho hai dãy s ( ),( )n n
a b ñư c xác ñ nh như sau: 0 0
2; 1a b= = và
1 1 1
2
, 0n n
n n n n
n n
a b
a b a b n
a b+ + +
= = ∀ ≥
+
.
Ch ng minh r ng các dãy ( )n
a và ( )n
b có cùng m t gi i h n chung khi n → +∞ .
Tìm gi i h n chung ñó. ( HSG Qu c Gia – 1993 B ng A ngày th 2)
Bai 15: Cho các s nguyên ,a b . Xét dãy s nguyên ( )n
a ñư c xác ñ nh như sau
0 1 2 3 2 1
; ; 2 2; 3 3 0n n n n
a a a b a b a a a a a n+ + +
= = = − + = − + ∀ ≥
)a Tìm CTTQ c a dãy ( )n
a .
)b Tìm các s nguyên ,a b ñ n
a là s chính phương v i 1998n∀ ≥ .
(HSG Qu c Gia – 1998 B ng B).
Bài 16: Cho dãy s 0
1
3
( ) :
(3 )(6 ) 18 1n
n n
a
a
a a n−
 =

− + = ∀ ≥
. Tính
1
1n
i i
a=
∑
(Trung Qu c – 2004 ).
Bài 17: Cho dãy s
0
2
1 1
1
( ) : 7 45 36
1
2
n n n
n
a
a a a
a n− −
 =

 + −
 = ∀ ≥

. Ch ng minh
1) n
a là s nguyên dương v i 0n∀ ≥ .
1
2) 1n n
a a+
− là s chính phương 0n∀ ≥ . ( Trung Qu c – 2005 ).
Bài 18: Cho dãy s 1 2
1 2
1; 2
( ) :
4 3n
n n n
u u
u
u u u n− −
 = =

= − ∀ ≥
. Ch ng minh r ng
2
1
3
n
u −
là s
chính phương ( Ch n ñ i tuy n Ngh an – 2007 ).
Bài 19: Cho dãy s 0 1
1 2
3
12;
( ) : 2
. 3 2
n
n n n
b b
b
b b b n− −

= =

 + = ∀ ≥

. Tính
2007
0
i
i
b
=
∑ ( Moldova 2007).
M t s phương pháp xác ñ nh công th c t ng quát c a dãy s
- 44 -
Bài 20: Có n t m th ñư c ñánh s t 1 ñ n n . Có bao nhiêu cách ch n ra m t s th
(ít nh t 1 t m) sao cho t t c các s vi t trên các t m th này ñ u l n hơn ho c b ng s
t m th ñư c ch n.
Bài 21: Cho dãy ( )n
u ñư c xác ñ nh b i:
1
2
1
1
1; 0 1
1 1
2
n
n
n
n
u u n
u
u n
u
−
−
 = > ∀ ≥

+ −
= ∀ ≥

. Ch ng minh
r ng 1
1 2
1
... 1 1 ( )
4 2
n
n
u u u
π − 
+ + + ≥ + − 
 
(HSG Qu ng Bình 2008 – 2009 ).
Bài 22: Cho dãy ña th c : 3
( ) 6 9P x x x= − + và ( ) ( (...( ( ))))n
P x P P P x= n l n. Tìm
s nghi m c u ( )P x và ( )n
P x ? (D tuy n Olympic).
Bài 23: Xác ñ nh h s 2
x trong khai tri n chính quy c a ña th c
2 2 2 2 2
( ) (...((( 2) 2) 2) ...) 2)k
Q x x= − − − − − (có k d u ngo c).
Bài 24: Cho dãy 0 1 1 1
: 1, 1, 4 1n n n n
x x x x x x n+ −
= = = − ∀ ≥ và dãy s
( ) 0 1 1 1
: 1, 2, 4 1n n n n
y y y y y y n+ −
= = = − ∀ ≥ . Ch ng minh r ng:
2 2
3 1 0n n
y x n= + ∀ ≥ (Canada – 1998 ).
Bài 25: Có bao nhiêu tam giác có ñ dài các c nh là các s t nhiên không vư t quá 2n
(Macedonian – 1997 ).
Bài 26: Cho dãy s ( )n
u ñư c xác ñ nh như sau: 0 1
1u u= = và 1 1
14n n n
u u u+ −
= − v i
1n∀ ≥ . Ch ng minh r ng v i 0n∀ ≥ thì 2 1n
a − là m t s chính phương (Ch n ñ i
tuy n Romania 2002).
M t s phương pháp xác ñ nh công th c t ng quát c a dãy s
- 45 -
K T LU N – KI N NGH
Tr i qua th c ti n gi ng d y, n i dung liên quan ñ n chuyên ñ v i s góp ý c a ñ ng
nghi p v n d ng chuyên ñ vào gi ng d y ñã thu ñư c m t s k t qu sau
1) H c sinh trung bình tr lên có th v n d ng m t s k t qu cơ b n trong chuyên ñ
vào gi i bài toán xác ñ nh CTTQ c a m t s d ng dãy s có d ng truy h i ñ c bi t.
2) H c sinh gi i có th v n d ng các k t qu trong chuyên ñ ñ tham kh o ph c v
trong nh ng kì thi h c sinh gi i c p T nh và c p Qu c Gia.
3) T o ñư c s h ng thú cho h c sinh khi h c v bài toán dãy s .
4) Là tài li u tham kh o cho h c sinh và giáo viên.
5) Qua ñ tài giáo viên có th xây d ng các bài toán v dãy s .
Bên c nh nh ng k t qu thu ñư c, chuyên ñ còn m t s h n ch sau:
1) Trong chuyên ñ chưa xây d ng ñư c phương pháp xác ñ nh CTTQ c a m t s
dãy s mà các h s trong công th c truy h i bi n thiên.
2) Chưa ñưa vào m t s phương pháp xác ñ nh CTTQ c a dãy s d a vào m t s ki n
th c liên quan ñ n Toán cao c p như phương pháp hàm sinh...
Hy v ng các ñ ng nghi p s phát tri n, m r ng và kh c ph c m t s h n ch nói trên.
M t s phương pháp xác ñ nh công th c t ng quát c a dãy s
- 46 -
TÀI LI U THAM KH O
[1] ð i S và Gi i Tích l p 11 Nâng Cao
[2] Các bài thi Olympic Toán THPT Vi t Nam, T sách TH&TT – NXB GD 2007
[3] M t s bài toán ch n l c v dãy s , Nguy n Văn M u, NXBGD – 2003
[4] Các phương pháp ñ m nâng cao, Tr n Nam Dũng
[5] T p chí Toán H c Và Tu i Tr
[6] Các di n ñàn Toán h c như: maths.vn ; diendantoanhoc.net ; mathscop.org …
[7] Tuy n t p các chuyên ñ thi Olympic 30 – 4 Kh i 11
[8] Phép quy n p trong hình h c, Yaglom – L.I.Golovina – IM (Kh ng Xuân Hi n
d ch xu t b n năm 1987)

More Related Content

What's hot

Chuyên đề khảo sát hàm số
Chuyên đề khảo sát hàm sốChuyên đề khảo sát hàm số
Chuyên đề khảo sát hàm sốBình Nguyễn Thanh
 
Ứng dụng tích phân tính giới hạn của dãy số
Ứng dụng tích phân tính giới hạn của dãy sốỨng dụng tích phân tính giới hạn của dãy số
Ứng dụng tích phân tính giới hạn của dãy sốSirô Tiny
 
Pttq goc-khoangcach
Pttq goc-khoangcachPttq goc-khoangcach
Pttq goc-khoangcachPham Son
 
12 Cách giải cho 1 bài bất đẳng thức
12 Cách giải cho 1 bài bất đẳng thức12 Cách giải cho 1 bài bất đẳng thức
12 Cách giải cho 1 bài bất đẳng thứcSirô Tiny
 
Chuyen de he phuong trinh
Chuyen de he phuong trinhChuyen de he phuong trinh
Chuyen de he phuong trinhToan Ngo Hoang
 
Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ
Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ
Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ Jackson Linh
 
8.3 pt duong_thang_trong_ko_gian
8.3 pt duong_thang_trong_ko_gian8.3 pt duong_thang_trong_ko_gian
8.3 pt duong_thang_trong_ko_gianHuynh ICT
 
Toan11 chuong 4_gioi_han_day_so_ham so
Toan11 chuong 4_gioi_han_day_so_ham soToan11 chuong 4_gioi_han_day_so_ham so
Toan11 chuong 4_gioi_han_day_so_ham soquantcn
 
Toan pt.de130.2011
Toan pt.de130.2011Toan pt.de130.2011
Toan pt.de130.2011BẢO Hí
 
Biện luận phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Biện luận phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đốiBiện luận phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Biện luận phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đốiThopeo Kool
 
Dang viet hung-mot_so_bai_toan_chon_loc_ve_thoi_gian trong dao dong ĐH
Dang viet hung-mot_so_bai_toan_chon_loc_ve_thoi_gian trong dao dong ĐHDang viet hung-mot_so_bai_toan_chon_loc_ve_thoi_gian trong dao dong ĐH
Dang viet hung-mot_so_bai_toan_chon_loc_ve_thoi_gian trong dao dong ĐHVui Lên Bạn Nhé
 
Sach bat dang thuc rat hay
Sach bat dang thuc rat haySach bat dang thuc rat hay
Sach bat dang thuc rat hayTuân Ngô
 
Tich phan ham nhi phan thuc
Tich phan ham nhi phan thucTich phan ham nhi phan thuc
Tich phan ham nhi phan thucHuynh ICT
 

What's hot (19)

Tuyen tap he hay
Tuyen tap he hayTuyen tap he hay
Tuyen tap he hay
 
Chuyen de-bdt-va-bpt
Chuyen de-bdt-va-bptChuyen de-bdt-va-bpt
Chuyen de-bdt-va-bpt
 
Chuyên đề khảo sát hàm số
Chuyên đề khảo sát hàm sốChuyên đề khảo sát hàm số
Chuyên đề khảo sát hàm số
 
Ứng dụng tích phân tính giới hạn của dãy số
Ứng dụng tích phân tính giới hạn của dãy sốỨng dụng tích phân tính giới hạn của dãy số
Ứng dụng tích phân tính giới hạn của dãy số
 
Toan nghia
Toan nghiaToan nghia
Toan nghia
 
Pttq goc-khoangcach
Pttq goc-khoangcachPttq goc-khoangcach
Pttq goc-khoangcach
 
De thi giua hk1 toan 11
De thi giua hk1 toan 11De thi giua hk1 toan 11
De thi giua hk1 toan 11
 
12 Cách giải cho 1 bài bất đẳng thức
12 Cách giải cho 1 bài bất đẳng thức12 Cách giải cho 1 bài bất đẳng thức
12 Cách giải cho 1 bài bất đẳng thức
 
Cau hoi-phu-kshs
Cau hoi-phu-kshsCau hoi-phu-kshs
Cau hoi-phu-kshs
 
Chuyen de he phuong trinh
Chuyen de he phuong trinhChuyen de he phuong trinh
Chuyen de he phuong trinh
 
Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ
Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ
Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ
 
8.3 pt duong_thang_trong_ko_gian
8.3 pt duong_thang_trong_ko_gian8.3 pt duong_thang_trong_ko_gian
8.3 pt duong_thang_trong_ko_gian
 
Pt mũ, logarit
Pt mũ, logaritPt mũ, logarit
Pt mũ, logarit
 
Toan11 chuong 4_gioi_han_day_so_ham so
Toan11 chuong 4_gioi_han_day_so_ham soToan11 chuong 4_gioi_han_day_so_ham so
Toan11 chuong 4_gioi_han_day_so_ham so
 
Toan pt.de130.2011
Toan pt.de130.2011Toan pt.de130.2011
Toan pt.de130.2011
 
Biện luận phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Biện luận phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đốiBiện luận phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Biện luận phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
 
Dang viet hung-mot_so_bai_toan_chon_loc_ve_thoi_gian trong dao dong ĐH
Dang viet hung-mot_so_bai_toan_chon_loc_ve_thoi_gian trong dao dong ĐHDang viet hung-mot_so_bai_toan_chon_loc_ve_thoi_gian trong dao dong ĐH
Dang viet hung-mot_so_bai_toan_chon_loc_ve_thoi_gian trong dao dong ĐH
 
Sach bat dang thuc rat hay
Sach bat dang thuc rat haySach bat dang thuc rat hay
Sach bat dang thuc rat hay
 
Tich phan ham nhi phan thuc
Tich phan ham nhi phan thucTich phan ham nhi phan thuc
Tich phan ham nhi phan thuc
 

Similar to Xac dinh cong thuc tong quat cua day so nguyen tat thu

Www.mathvn.com day-so-nguyen
Www.mathvn.com day-so-nguyen Www.mathvn.com day-so-nguyen
Www.mathvn.com day-so-nguyen makiemcachthe
 
Phongmath day-so-nguyen tatthu
Phongmath day-so-nguyen tatthuPhongmath day-so-nguyen tatthu
Phongmath day-so-nguyen tatthuphongmathbmt
 
Phương pháp xác định công thức tổng quát của dãy số – nguyễn tất thu
Phương pháp xác định công thức tổng quát của dãy số – nguyễn tất thuPhương pháp xác định công thức tổng quát của dãy số – nguyễn tất thu
Phương pháp xác định công thức tổng quát của dãy số – nguyễn tất thubikis2008
 
Chuyen de gioi han 11
Chuyen de gioi han 11Chuyen de gioi han 11
Chuyen de gioi han 11phongmathbmt
 
Phân tích và thiết kế thuật toán độ phức tạp
Phân tích và thiết kế thuật toán   độ phức tạpPhân tích và thiết kế thuật toán   độ phức tạp
Phân tích và thiết kế thuật toán độ phức tạpgiangnguyn853776
 
Chuyen de 6. to hop, xac suat, nhi thuc newotn
Chuyen de 6. to hop, xac suat, nhi thuc newotnChuyen de 6. to hop, xac suat, nhi thuc newotn
Chuyen de 6. to hop, xac suat, nhi thuc newotnthuong hoai
 
Toan pt.de054.2012
Toan pt.de054.2012Toan pt.de054.2012
Toan pt.de054.2012BẢO Hí
 
Cac huongtuduy phuongphapgiai_hinhhocoxyz
Cac huongtuduy phuongphapgiai_hinhhocoxyzCac huongtuduy phuongphapgiai_hinhhocoxyz
Cac huongtuduy phuongphapgiai_hinhhocoxyzHuynh ICT
 
3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)
3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)
3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)Vui Lên Bạn Nhé
 
TỔNG HỢP CHUYÊN ĐỀ ĐẠT GIẢI MỘT SỐ VẤN ĐỀ SỐ HỌC TRONG CÁC KÌ THI OLYMPIC TOÁ...
TỔNG HỢP CHUYÊN ĐỀ ĐẠT GIẢI MỘT SỐ VẤN ĐỀ SỐ HỌC TRONG CÁC KÌ THI OLYMPIC TOÁ...TỔNG HỢP CHUYÊN ĐỀ ĐẠT GIẢI MỘT SỐ VẤN ĐỀ SỐ HỌC TRONG CÁC KÌ THI OLYMPIC TOÁ...
TỔNG HỢP CHUYÊN ĐỀ ĐẠT GIẢI MỘT SỐ VẤN ĐỀ SỐ HỌC TRONG CÁC KÌ THI OLYMPIC TOÁ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Dap an bai_03
Dap an bai_03Dap an bai_03
Dap an bai_03Huynh ICT
 
Toan pt.de039.2012
Toan pt.de039.2012Toan pt.de039.2012
Toan pt.de039.2012BẢO Hí
 
Phương pháp giải phương trình, bất phương trình mũ
Phương pháp giải phương trình, bất phương trình mũPhương pháp giải phương trình, bất phương trình mũ
Phương pháp giải phương trình, bất phương trình mũLinh Nguyễn
 
[Vnmath.com] skkn 2012-2013--quyet
[Vnmath.com] skkn 2012-2013--quyet[Vnmath.com] skkn 2012-2013--quyet
[Vnmath.com] skkn 2012-2013--quyetMinh Thắng Trần
 
Cachuongtuduyvaphuongphapgiaitronghinhoxy
CachuongtuduyvaphuongphapgiaitronghinhoxyCachuongtuduyvaphuongphapgiaitronghinhoxy
CachuongtuduyvaphuongphapgiaitronghinhoxyDuc Tam
 
Các hướng tư duy và phương pháp giải trong hình oxy
Các hướng tư duy và phương pháp giải trong hình oxyCác hướng tư duy và phương pháp giải trong hình oxy
Các hướng tư duy và phương pháp giải trong hình oxyRan Mori
 
Phongmath cttq-dayso-tran duyson
Phongmath cttq-dayso-tran duysonPhongmath cttq-dayso-tran duyson
Phongmath cttq-dayso-tran duysonphongmathbmt
 

Similar to Xac dinh cong thuc tong quat cua day so nguyen tat thu (20)

Www.mathvn.com day-so-nguyen
Www.mathvn.com day-so-nguyen Www.mathvn.com day-so-nguyen
Www.mathvn.com day-so-nguyen
 
Phongmath day-so-nguyen tatthu
Phongmath day-so-nguyen tatthuPhongmath day-so-nguyen tatthu
Phongmath day-so-nguyen tatthu
 
Dãy số nguyễn tất thu
Dãy số  nguyễn tất thuDãy số  nguyễn tất thu
Dãy số nguyễn tất thu
 
Phương pháp xác định công thức tổng quát của dãy số – nguyễn tất thu
Phương pháp xác định công thức tổng quát của dãy số – nguyễn tất thuPhương pháp xác định công thức tổng quát của dãy số – nguyễn tất thu
Phương pháp xác định công thức tổng quát của dãy số – nguyễn tất thu
 
Chuyen de gioi han 11
Chuyen de gioi han 11Chuyen de gioi han 11
Chuyen de gioi han 11
 
Phân tích và thiết kế thuật toán độ phức tạp
Phân tích và thiết kế thuật toán   độ phức tạpPhân tích và thiết kế thuật toán   độ phức tạp
Phân tích và thiết kế thuật toán độ phức tạp
 
Pt to-hop-nhi-thuc-newton
Pt to-hop-nhi-thuc-newtonPt to-hop-nhi-thuc-newton
Pt to-hop-nhi-thuc-newton
 
Chuyen de 6. to hop, xac suat, nhi thuc newotn
Chuyen de 6. to hop, xac suat, nhi thuc newotnChuyen de 6. to hop, xac suat, nhi thuc newotn
Chuyen de 6. to hop, xac suat, nhi thuc newotn
 
Toan pt.de054.2012
Toan pt.de054.2012Toan pt.de054.2012
Toan pt.de054.2012
 
Cac huongtuduy phuongphapgiai_hinhhocoxyz
Cac huongtuduy phuongphapgiai_hinhhocoxyzCac huongtuduy phuongphapgiai_hinhhocoxyz
Cac huongtuduy phuongphapgiai_hinhhocoxyz
 
3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)
3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)
3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)
 
TỔNG HỢP CHUYÊN ĐỀ ĐẠT GIẢI MỘT SỐ VẤN ĐỀ SỐ HỌC TRONG CÁC KÌ THI OLYMPIC TOÁ...
TỔNG HỢP CHUYÊN ĐỀ ĐẠT GIẢI MỘT SỐ VẤN ĐỀ SỐ HỌC TRONG CÁC KÌ THI OLYMPIC TOÁ...TỔNG HỢP CHUYÊN ĐỀ ĐẠT GIẢI MỘT SỐ VẤN ĐỀ SỐ HỌC TRONG CÁC KÌ THI OLYMPIC TOÁ...
TỔNG HỢP CHUYÊN ĐỀ ĐẠT GIẢI MỘT SỐ VẤN ĐỀ SỐ HỌC TRONG CÁC KÌ THI OLYMPIC TOÁ...
 
Dap an bai_03
Dap an bai_03Dap an bai_03
Dap an bai_03
 
Toan pt.de039.2012
Toan pt.de039.2012Toan pt.de039.2012
Toan pt.de039.2012
 
Phương pháp giải phương trình, bất phương trình mũ
Phương pháp giải phương trình, bất phương trình mũPhương pháp giải phương trình, bất phương trình mũ
Phương pháp giải phương trình, bất phương trình mũ
 
[Vnmath.com] skkn 2012-2013--quyet
[Vnmath.com] skkn 2012-2013--quyet[Vnmath.com] skkn 2012-2013--quyet
[Vnmath.com] skkn 2012-2013--quyet
 
Cachuongtuduyvaphuongphapgiaitronghinhoxy
CachuongtuduyvaphuongphapgiaitronghinhoxyCachuongtuduyvaphuongphapgiaitronghinhoxy
Cachuongtuduyvaphuongphapgiaitronghinhoxy
 
Các hướng tư duy và phương pháp giải trong hình oxy
Các hướng tư duy và phương pháp giải trong hình oxyCác hướng tư duy và phương pháp giải trong hình oxy
Các hướng tư duy và phương pháp giải trong hình oxy
 
Chuyến đề dãy số
Chuyến đề dãy sốChuyến đề dãy số
Chuyến đề dãy số
 
Phongmath cttq-dayso-tran duyson
Phongmath cttq-dayso-tran duysonPhongmath cttq-dayso-tran duyson
Phongmath cttq-dayso-tran duyson
 

Recently uploaded

ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxendkay31
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa2353020138
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxnhungdt08102004
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNguyễn Đăng Quang
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (19)

ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 

Xac dinh cong thuc tong quat cua day so nguyen tat thu

  • 1. M t s phương pháp xác ñ nh công th c t ng quát c a dãy s - 1 - S GIÁO D C & ðÀO T O ð NG NAI Trư ng THPT BC Lê H ng Phong Giáo viên th c hi n NGUY N T T THU Năm h c: 2008 – 2009
  • 2. M t s phương pháp xác ñ nh công th c t ng quát c a dãy s - 2 - M C L C M C L C....................................................................................................................................1 L I M ð U..............................................................................................................................3 I. S D NG CSC – CSN ð XÂY D NG CÁCH TÌM CTTQ C A M T S D NG DÃY S CÓ CÔNG TH C TRUY H I ð C BI T. ............................................................4 II. S D NG PHÉP TH LƯ NG GIÁC ð XÁC ð NH CTTQ C A DÃY S ...........24 III. NG D NG BÀI TOÁN TÌM CTTQ C A DÃY S VÀO GI I M T S BÀI TOÁN V DÃY S - T H P...............................................................................................30 BÀI T P ÁP D NG .................................................................................................................41 K T LU N – KI N NGH ......................................................................................................45 TÀI LI U THAM KH O........................................................................................................46
  • 3. M t s phương pháp xác ñ nh công th c t ng quát c a dãy s - 3 - L I M ð U Trong chương trình toán h c THPT các bài toán liên quan ñ n dãy s là m t ph n quan tr ng c a ñ i s và gi i tích l p 11 , h c sinh thư ng g p nhi u khó khăn khi gi i các bài toán liên qua ñ n dãy s và ñ c bi t là bài toán xác ñ nh công th c s h ng t ng quát c a dãy s . Hơn n a m t s l p bài toán khi ñã xác ñ nh ñư c công th c t ng quát c a dãy s thì n i dung c a bài toán g n như ñư c gi i quy t. Do ñó xác ñ nh công th c t ng quát c a dãy s chi m m t v trí nh t ñ nh trong các bài toán dãy s . Chuyên ñ “M t s phương pháp xác ñ nh công th c t ng quát c a dãy s ” nh m chia s v i các b n ñ ng nghi p m t s kinh nghi m gi i bài toán xác ñ nh CTTQ c a dãy s mà b n thân ñúc rút ñư c trong quá trình h c t p và gi ng d y. N i dung c a chuyên ñ ñư c chia làm ba m c : I: S d ng CSC – CSN ñ xây d ng phương pháp tìm CTTQ c a m t s d ng dãy s có d ng công th c truy h i ñ c bi t. II: S d ng phương pháp th lư ng giác ñ xác ñ nh CTTQ c a dãy s III: ng d ng c a bài toán xác ñ nh CTTQ c a dãy s vào gi i m t s bài toán v dãy s - t h p . M t s k t qu trong chuyên ñ này ñã có m t s sách tham kh o v dãy s , tuy nhiên trong chuyên ñ các k t qu ñó ñư c xây d ng m t cách t nhiên hơn và ñư c s p x p t ñơn gi n ñ n ph c t p giúp các em h c sinh n m b t ki n th c d dàng hơn và phát tri n tư duy cho các em h c sinh. Trong quá trình vi t chuyên ñ , chúng tôi nh n ñư c s ñ ng viên, giúp ñ nhi t thành c a BGH và quý th y cô t Toán Trư ng THPT BC Lê H ng Phong. Chúng tôi xin ñư c bày t lòng bi t ơn sâu s c. Vì năng l c và th i gian có nhi u h n ch nên chuyên ñ s có nh ng thi u sót. R t mong quý Th y – Cô và các b n ñ ng nghi p thông c m và góp ý ñ chuyên ñ ñư c t t hơn.
  • 4. M t s phương pháp xác ñ nh công th c t ng quát c a dãy s - 4 - M T S PHƯƠNG PHÁP XÁC ð NH CÔNG TH C T NG QUÁT C A DÃY S I. S D NG CSC – CSN ð XÂY D NG CÁCH TÌM CTTQ C A M T S D NG DÃY S CÓ CÔNG TH C TRUY H I ð C BI T. Trong m c này chúng tôi xây d ng phương pháp xác ñ nh CTTQ c a m t s d ng dãy s có công th c truy h i d ng ñ c bi t. Phương pháp này ñư c xây d ng d a trên các k t qu ñã bi t v CSN – CSC , k t h p v i phương pháp ch n thích h p. Trư c h t chúng ta nh c l i m t s k t qu ñã bi t v CSN – CSC . 1. S h ng t ng quát c a c p s c ng và c p s nhân 1.1: S h ng t ng quát c a c p s c ng ð nh nghĩa: Dãy s ( )n u có tính ch t 1n n u u d− = + 2n∀ ≥ , d là s th c không ñ i g i là c p s c ng . d : g i là công sai c a CSC; 1 u : g i s h ng ñ u, n u g i là s h ng t ng quát c a c p s ð nh lí 1: Cho CSC ( )n u . Ta có : 1 ( 1)n u u n d= + − (1). ð nh lí 2: G i nS là t ng n s h ng ñ u c a CSC ( )n u có công sai d. Ta có: 1 S [2 ( 1) ] 2n n u n d= + − (2). 1. 2: S h ng t ng quát c a c p s nhân ð nh nghĩa: Dãy s ( )n u có tính ch t 1 . *n n u q u n+ = ∀ ∈ ℕ g i là c p s nhân công b i q . ð nh lí 3: Cho CSN ( )n u có công b i q . Ta có: 1 1 n n u u q − = (3). ð nh lí 4: G i nS là t ng n s h ng ñ u c a CSN ( )n u có công b i q . Ta có: 1 1 - 1 - n n q S u q = (4).
  • 5. M t s phương pháp xác ñ nh công th c t ng quát c a dãy s - 5 - 2. Áp d ng CSC – CSN ñ xác ñ nh CTTQ c a m t s d ng dãy s ñ c bi t Ví d 1.1: Xác ñ nh s h ng t ng quát c a dãy s ( )n u ñư c xác ñ nh b i: 1 1 1, 2 2n n u u u n− = = − ∀ ≥ . Gi i: Ta th y dãy ( )n u là m t CSC có công sai 2d = − . Áp d ng k t qu (1) ta có: 1 2( 1) 2 3n u n n= − − = − + . Ví d 1.2: Xác ñ nh s h ng t ng quát c a dãy s ( )n u ñư c xác ñ nh b i: 1 1 3, 2 2n n u u u n− = = ∀ ≥ . Gi i: Ta th y dãy ( )n u là m t CSN có công b i 2q = . Ta có: 1 3.2n n u − = . Ví d 1.3: Xác ñ nh s h ng t ng quát c a dãy ( )n u ñư c xác ñ nh b i: 1 1 2, 3 1 2n n u u u n− = − = − ∀ ≥ . Gi i: Trong bài toán này chúng ta g p khó khăn vì dãy ( )n u không ph i là CSC hay CSN! Ta th y dãy ( )n u không ph i là CSN vì xu t hi n h ng s 1− VT. Ta tìm cách làm m t 1− ñi và chuy n dãy s v CSN. Ta có: 3 1 1 2 2 − = − + nên ta vi t công th c truy h i c a dãy như sau: 1 1 1 3 1 3 3( ) 2 2 2n n n u u u− − − = − = − (1). ð t 1 1 5 2 2n n v u v= − ⇒ = − và 1 3 2n n v v n− = ∀ ≥ . Dãy ( )n v là CSN công b i 3q = 1 1 1 5 . .3 2 n n n v v q − − ⇒ = = − . V y 1 5 1 .3 2 2 2 n n n u v= + = − + 1,2,...,..n∀ = . Nh n xét: M u ch t cách làm trên là ta phân tích 3 1 1 2 2 − = − + ñ chuy n công th c truy h i c a dãy v (1), t ñó ta ñ t dãy ph ñ chuy n v dãy ( )n v là m t CSN. Tuy nhiên vi c làm trên có v không t nhiên l m! Làm th nào ta bi t phân tích 3 1 1 2 2 − = − + ? Ta có th làm như sau:
  • 6. M t s phương pháp xác ñ nh công th c t ng quát c a dãy s - 6 - Ta phân tích 1 1 3 2 k k k− = − ⇒ = . V i cách làm này ta xác ñ nh ñư c CTTQ c a dãy 1 0 1 ( ) : 2n n n u x u u au b n−  =  = + ∀ ≥ . Th t v y: * N u 1a = thì dãy ( )n u là CSC có công sai d b= nên 1 ( 1)n u u n b= + − . * N u 1a ≠ , ta vi t 1 1 ab b b a a = − − − . Khi ñó công th c truy h i c a dãy ñư c vi t như sau: 1 ( ) 1 1n n b b u a u a a− + = + − − , t ñây ta có ñư c: 1 1 ( ) 1 1 n n b b u u a a a − + = + − − Hay 1 1 1 1 1 n n n a u u a b a − − − = + − . V y ta có k t qu sau: D ng 1: Dãy s 1 0 1 ( ) : , 2n n n u u x u au b n− = = + ∀ ≥ ( , 0a b ≠ là các h ng s ) có CTTQ là: 1 1 1 1 ( 1) khi 1 1 . khi a 1 1 n n n u n b a u a u a b a − −  + − =  =  − + ≠  − . Ví d 1.4: Xác ñ nh CTTQ c a dãy ( )n u ñư c xác ñ nh : 1 1 2; 2 3 1n n u u u n− = = + − . Gi i: ð tìm CTTQ c a dãy s ta tìm cách làm m t 3 1n − ñ chuy n v dãy s là m t CSN. Mu n làm v y ta vi t : 3 1 3 5 2 3( 1) 5n n n − = − − + − +  (2). Khi ñó công th c truy h i c a dãy ñư c vi t như sau: 3 5 2 3( 1) 5n n u n u n + + = + − + . ð t 3 5n n v u n= + + , ta có: 1 10v = và 1 1 1 1 2 2 .2 10.2n n n n n v v n v v − − − = ∀ ≥ ⇒ = = V y CTTQ c a dãy ( ) : 3 5 5.2 3 5 1,2,3,...n n n n u u v n n n= − − = − − ∀ = . Chú ý : 1) ð phân tích ñư c ñ ng th c (2), ta làm như sau:
  • 7. M t s phương pháp xác ñ nh công th c t ng quát c a dãy s - 7 - 3 1 2 ( 1)n an b a n b − = + − − +  . Cho 1; 2n n= = ta có: 2 3 5 5 a b a b b  − = = −  ⇔  − = = −   . 2) Trong trư ng h p t ng quát dãy ( ) 1 1 : ( ) 2n n n u u u au f n n−   = + ∀ ≥ , trong ñó ( )f n là m t ña th c b c k theo n , ta xác ñ nh CTTQ như sau: Phân tích ( ) ( ) ( 1)f n g n ag n= − − (3) v i ( )g n cũng là m t ña th c theo n . Khi ñó ta có: 1 1 1 ( ) ( 1) ... (1)n n n u g n a u g n a u g− −    − = − − = = −    V y ta có: 1 1 (1) ( )n n u u g a g n−  = − +  . V n ñ còn l i là ta xác ñ nh ( )g n như th nào ? Ta th y : *N u 1a = thì ( ) ( 1)g n ag n− − là m t ña th c có b c nh hơn b c c a ( )g n m t b c và không ph thu c vào h s t do c a ( )g n , mà ( )f n là ña th c b c k nên ñ có (3) ta ch n ( )g n là ña th c b c 1k + , có h s t do b ng không và khi ñó ñ xác ñ nh ( )g n thì trong ñ ng th c (3) ta cho 1k + giá tr c a n b t kì ta ñư c h 1k + phương trình, gi i h này ta tìm ñư c các h s c a ( )g n . * N u 1a ≠ thì ( ) ( 1)g n ag n− − là m t ña th c cùng b c v i ( )g n nên ta ch n ( )g n là ña th c b c k và trong ñ ng th c (3) ta cho 1k + giá tr c a n thì ta s xác ñ nh ñư c ( )g n . V y ta có k t qu sau: D ng 2: ð xác ñ nh CTTQ c a dãy ( )n u ñư c xác ñ nh b i: 1 0 1 . ( )n n u x u a u f n−  =  = + , trong ñó ( )f n là m t ña th c b c k theo n ; a là h ng s . Ta làm như sau: Ta phân tích: ( ) ( ) . ( 1)f n g n a g n= − − v i ( )g n là m t ña th c theo n . Khi ñó, ta ñ t ( )n n v u g n= − ta có ñư c: 1 1 (1) ( )n n u u g a g n−  = − +  . Lưu ý n u 1a = , ta ch n ( )g n là ña th c b c 1k + có h s t do b ng không, còn n u 1a ≠ ta ch n ( )g n là ña th c b c k . Ví d 1.5: Cho dãy s 1 1 2 ( ) : 2 1n n n u u u u n−  =  = + + . Tìm CTTQ c a dãy ( )n u . Gi i: Ta phân tích 2 2 2 1 ( ) ( 1) ( 1) ( 1)n g n g n a n n b n n   + = − − = − − + − −  
  • 8. M t s phương pháp xác ñ nh công th c t ng quát c a dãy s - 8 - ( trong ñó 2 ( )g n an bn= + ). Cho 0, 1n n= = ta có h : 21 1 ( ) 2 3 2 a b a g n n n a b b  − + = =  ⇔ ⇒ = +  + = =   . 2 2 1n u n n⇒ = + − . Ví d 1.6: Cho dãy s 1 1 1 ( ) : 3 2 ; 2,3,...nn n n u u u u n−  =  = + = .Tìm CTTQ c a dãy ( )n u . Gi i: Ta v n b t chư c cách làm trong các ví d trên, ta phân tích: 1 2 .2 3 .2n n n a a − = − . Cho 1n = , ta có: 1 2 2 2.2 3.2.2n n n a − = − ⇒ = − + Nên ta có: 1 1 1 1 2.2 3( 2.2 ) ... 3 ( 4)n n n n n u u u− − − + = + = = + V y 1 1 5.3 2n n n u − + = − . Chú ý : Trong trư ng h p t ng quát dãy 1 ( ) : . . n n n n u u a u b α− = + , ta phân tích 1 . .n n n k akα α α − = − v i ( )a α≠ . Khi ñó: ( ) ( )1 1 1 1 . . ...n n n n n u kb a u kb a u bkα α − − − − = − = = − Suy ra 1 1 ( ) .n n n u a u bk bk α− = − + . Trư ng h p aα = , ta phân tích 1 . ( 1).n n n n nα α α α − = − − ( )1 1 1 1 . ( 1). ... ( )n n n n n u bn u b n u bα α α α α− − − ⇒ − = − − = = − 1 1 ( 1) n n n u b n uα α − ⇒ = − + . V y ta có k t qu sau. D ng 3: ð xác ñ nh CTTQ c a dãy 1 1 ( ) : . . 2nn n n u u u a u b nα−   = + ∀ ≥ , ta làm như sau: • N u 1 1 ( 1) n n n a u b n uα α α − = ⇒ = − + . • N u a α≠ , ta phân tích 1 . .n n n k akα α α − = − . Khi ñó: 1 1 ( ) .n n n u a u bk bk α− = − + Ta tìm ñư c: k a α α = − .
  • 9. M t s phương pháp xác ñ nh công th c t ng quát c a dãy s - 9 - Ví d 1.7: Tìm CTTQ c a dãy 1 1 2 ( ) : 5 2.3 6.7 12 ; 2,3,...n nn n n u u u u n−  = −  = + − + = . Gi i: Ta có: 1 1 3 .3 5 .3 7 .7 5 .7 n n n n n n k k l l − −  = −  = − cho 1n = , ta ñư c: 3 2 7 2 k l  = −   =  Hơn n a 12 3 5.3= − + nên công th c truy h i c a dãy ñư c vi t l i như sau: ( )1 1 1 1 1 3.3 21.7 3 5 3.3 21.7 3 ... 5 ( 9 147 3)n n n n n n n u u u− − − − + + + = + + + = = + + + V y 1 1 1 157.5 3 3.7 3n n n n u − + + = − − − . Ví d 1.8: Tìm CTTQ c a dãy 1 1 1 ( ) : 2 3 ; 2nn n n u u u u n n−  =  = + − ∀ ≥ . Gi i: Ta phân tích: 1 3 3.3 2.3.3 2 2 ( 1) 2 n n n n n n − = −   = − − + − +   nên ta vi t công th c truy h i c a dãy như sau: 1 1 1 1 3.3 2 2 3.3 ( 1) 2 ... 2 ( 12)n n n n n u n u n u− − −  − − − = − − − − = = −   V y 1 1 11.2 3 2n n n u n− + = − + + + . D ng 4: ð xác ñ nh CTTQ c a dãy 1 1 ( ) : . . ( ); 2nn n n u p u u a u b f n nα−  =  = + + ∀ ≥ , trong ñó ( )f n là ña th c theo n b c k , ta phân tích n α và ( )f n như cách phân tích d ng 2 và d ng 3. Ví d 1.9: Xác ñ nh CTTQ c a dãy 0 1 1 2 ( ) : 1, 3, 5 6 2.n n n n u u u u u u n− − = − = = − ∀ ≥ Gi i: ð xác ñ nh CTTQ c a dãy s trên, ta thay th dãy ( )n u b ng m t dãy s khác là m t CSN. Ta vi t l i công th c truy h i c a dãy như sau:
  • 10. M t s phương pháp xác ñ nh công th c t ng quát c a dãy s - 10 - 1 1 2 1 1 2 . ( )n n n n u x u x u x u− − − − = − , do ñó ta ph i ch n 1 2 1 2 1 2 5 , : 6 x x x x x x  + =  = hay 1 2 ,x x là nghi m phương trình : 2 5 6 0 2; 3x x x x− + = ⇔ = = . Ta ch n 1 2 2; 3x x= = . Khi ñó: 1 1 1 1 2 1 0 2 3( 2 ) ... 3 ( 2 ) 5.3n n n n n n u u u u u u− − − − − − = − = = − = 1 1 2 5.3n n n u u − − ⇒ = + . S d ng k t qu d ng 3, ta tìm ñư c: 5.3 6.2n n n u = − . Chú ý : Tương t v i cách làm trên ta xác ñ nh CTTQ c a dãy ( )n u ñư c xác ñ nh b i: 0 1 1 2 ; . . =0 2n n n u u u a u b u n− −   − + ∀ ≥ , trong ñó ,a b là các s th c cho trư c và 2 4 0a b− ≥ như sau: G i 1 2 ,x x là hai nghi m c a phương trình : 2 0 (4)x ax b− + = ( phương trình này ñư c g i là phương trình ñ c trưng c a dãy). Khi ñó: 1 1 1 2 1 1 2 2 1 1 0 . ( . ) ... ( . )n n n n n u x u x u x u x u x u− − − − − = − = = − . S d ng k t qu c a d ng 3, ta có các trư ng h p sau: • N u 1 2 x x≠ thì 2 0 1 1 0 1 2 2 1 . .n n n x u u u x u u x x x x y x − − = + − − . Hay 1 2 . .n n n u k x l x= + , trong ñó ,k l là nghi m c a h : 0 1 2 1 . . k l u x k x l u  + =  + = . • N u 1 2 x x α= = thì 1 0 0 1 ( ) 2 2 n n u a au u u nα −   = + −     , hay 1 ( ) n n u kn l α − = + , trong ñó ,k l là nghi m c a h : 0 1 .l u k l u α =  + = . V y ta có k t qu sau: D ng 5: ð xác ñ nh CTTQ c a dãy ( )n u : 0 1 1 2 ; . . 0 2n n n u u u a u b u n− −   − + = ∀ ≥ , trong ñó , ,a b c là các s th c khác không; 2 4 0a b− ≥ ta làm như sau: G i 1 2 ,x x là nghi m c a phương trình ñ c trưng: 2 0x ax b− + = .
  • 11. M t s phương pháp xác ñ nh công th c t ng quát c a dãy s - 11 - • N u 1 2 x x≠ thì 1 2 . .n n n u k x l x= + , trong ñó ,k l là nghi m c a h : 0 1 2 1 . . k l u x k x l u  + =  + = . • N u 1 2 x x α= = thì 1 ( ) n n u kn l α − = + , trong ñó ,k l là nghi m c a h : 0 1 .l u k l u α =  + = . Ví d 1.10: Cho dãy s ( )n u ñư c xác ñ nh b i : 0 1 1 1 1; 2 4 1n n n u u u u u n+ −  = =  = + ∀ ≥ . Hãy xác ñ nh CTTQ c a dãy ( )n u . Gi i: Phương trình 2 4 1 0x x− − = có hai nghi m 1 2 2 5; 2 5x x= + = − . 1 2 . .n n n u k x l x⇒ = + . Vì 0 1 1; 2u u= = nên ta có h : 1 (2 5) (2 5) 2 k l k l  + =  + + − = 1 2 k l⇔ = = . V y 1 (2 5) (2 5) 2 n n n u  = + + −   . Ví d 1.11: Xác ñ nh CTTQ c a dãy: 0 1 1 2 1; 3 ( ) : 4 4 0 2,3,...n n n n u u u u u u n− −  = =  − + = ∀ = . Gi i: Phương trình ñ c trưng 2 4 4 0x x− + = có nghi m kép 2x = nên 1 ( )2n n u kn l − = + Vì 0 1 1; 3u u= = nên ta có h : 2 1; 2 3 l k l k l  = ⇔ = = + = . V y 1 ( 2)2n n u n − = + . Ví d 1.12: Cho dãy 0 1 2 1 2 1; 3 ( ) : 5 6 2 2 1; 2n n n n u u u u u u n n n− −  = − =  − + = + + ∀ ≥ . Xác ñ nh CTTQ c a dãy ( )n u . Gi i: V i cách làm tương t như Ví d 1.4, ta phân tích: 2 2 2 1n n+ + =
  • 12. M t s phương pháp xác ñ nh công th c t ng quát c a dãy s - 12 - 2 2 2 ( ) 5 ( 1) ( 1) 6 ( 2) ( 2)kn ln t k n l n t k n l n t   = + + − − + − + + − + − +     (5) (5) cho 0; 1; 2n n n= = = ta có h : 19 7 2 1 1 7 5 2 5 8 3 2 13 19 k l t k k l t l k l t t  − + = =   − + = ⇔ =   − − + = =   . ð t 2 0 1 8 19 20; 25n n v u n n v v= − − − ⇒ = − = − và 1 2 5 6 0n n n v v v− − − + = .3 .2n n n v α β⇒ = + . Ta có h : 20 15 3 2 25 35 α β α α β β  + = − =  ⇔  + = − = −   2 15.3 35.2 15.3 35.2 8 19n n n n n n v u n n⇒ = − ⇒ = − + + + . Chú ý : ð xác ñ nh CTTQ c a dãy s : 0 1 1 1 ; ( ) : . . ( ) ; 2n n n n u u u u a u b u f n n+ −   + + = ∀ ≥ , ( trong ñó ( )f n là ña th c b c k theo n và 2 4 0a b− ≥ ) ta làm như sau: • Ta phân tích ( ) ( ) ( 1) ( 2)f n g n ag n bg n= + − + − (6) r i ta ñ t ( )n n v u g n= − Ta có ñư c dãy s 0 0 1 1 1 2 (0); (1) ( ) : 0 2n n n n v u g v u g v v av bv n− −  = − = −  + + = ∀ ≥ . ðây là dãy s mà ta ñã xét trong d ng 5. Do ñó ta s xác ñ nh ñư c CTTQ c a n n v u⇒ . • V n ñ còn l i là ta xác ñ nh ( )g n như th nào ñ có (6) ? Vì ( )f n là ña th c b c k nên ta ph i ch n ( )g n sao cho ( ) ( 1) ( 2)g n ag n bg n+ − + − là m t ña th c b c k theo n . Khi ñó ta ch c n thay 1k + giá tr b t kì c a n vào (6) ta s xác ñ nh ñư c ( )g n . Gi s 1 1 1 0 ( ) ...m m m m g n a n a n a n a− − = + + + + ( 0m a ≠ ) là ña th c b c m . Khi ñó h s c a m x và 1m x − trong VP là: .(1 )m a a b+ + và 1 ( 2 ) . (1 )m m a b m a a b a −  − + + + +  . Do ñó : )i N u PT: 2 0x ax b+ + = (1) có nghi m hai nghi m phân bi t khác 1 thì 1 0a b+ + ≠ nên VP(6) là m t ña th c b c m . )ii N u PT (1) có hai nghi m phân bi t trong ñó có m t nghi m 1x = 1 0a b⇒ + + = và 1 ( 2 ) . (1 ) ( 2 ). . 0m m m a b m a a b a a b m a− − + + + + = − + ≠ nên VP(6) là m t ña th c b c 1m − . )iii N u PT (1) có nghi m kép 1x = 2; 1a b⇒ = − = nên VP(6) là m t ña th c b c 2m − . V y ñ ch n ( )g n ta c n chú ý như sau:
  • 13. M t s phương pháp xác ñ nh công th c t ng quát c a dãy s - 13 - N u (1) có hai nghi m phân bi t, thì ( )g n là m t ña th c cùng b c v i ( )f n N u (1) có hai nghi m phân bi t, trong ñó m t nghi m b ng 1 thì ta ch n ( ) . ( )g n n h n= trong ñó ( )h n là ña th c cùng b c v i ( )f n . N u (1) có nghi m kép 1x = thì ta ch n 2 ( ) . ( )g n n h n= trong ñó ( )h n là ña th c cùng b c v i ( )f n . D ng 6: ð tìm CTTQ c a dãy 0 1 1 2 ; ( ) : . . ( ) ; 2n n n n u u u u a u b u f n n− −   + + = ∀ ≥ , ( trong ñó ( )f n là ña th c theo n b c k và 2 4 0b ac− ≥ ) ta làm như sau: Xét ( )g n là m t ña th c b c k : 1 0 ( ) ...k k g n a n a k a= + + + . • N u phương trình : 2 0 (1)x ax b+ + = có hai nghi m phân bi t, ta phân tích ( ) ( ) ( 1) ( 2)f n g n ag n bg n= + − + − r i ñ t ( )n n v u g n= − . • N u (1) có hai nghi m phân bi t trong ñó m t nghi m 1x = , ta phân tích ( ) . ( ) ( 1) ( 1) ( 2) ( 2)f n n g n a n g n b n g n= + − − + − − r i ñ t . ( )n n v u n g n= − . • N u (1) có nghi m kép 1x = , ta phân tích 2 2 2 ( ) . ( ) ( 1) . ( 1) ( 2) . ( 2)f n n g n a n g n b n g n= + − − + − − r i ñ t 2 . ( )n n v u n g n= − . Ví d 1.13: Xác ñ nh CTTQ c a dãy 0 1 1 2 1; 4 ( ) : 3 2 2 1 2n n n n u u u u u u n n− −  = =  − + = + ∀ ≥ . Gi i: Vì phương trình 2 3 2 0x x− + = có hai nghi m 1; 2x x= = nên ta phân tích 2 1 ( ) 3( 1) ( 1) 2( 2) ( 2)n n kn l n k n l n k n l   + = + − − − + + − − +    , cho 0; 1n n= = ta có h : 5 1 1; 6 3 3 k l k l k l  − = ⇔ = − = − − = . ð t 0 1 ( 6) 1; 11n n v u n n v v= + + ⇒ = = và 1 2 3 2 0n n n v v v− − − + = .2 .1n n n v α β⇒ = + v i 1 , : 10; 9 2 11 α β α β α β α β  + = ⇔ = = − + = 1 2 10.2 9 5.2 6 9 0,1,2,...n n n n v u n n n+ ⇒ = − ⇒ = − − − ∀ = .
  • 14. M t s phương pháp xác ñ nh công th c t ng quát c a dãy s - 14 - Ví d 1.14: Tìm CTTQ c a dãy s 0 1 1 2 1; 3 ( ) : 4 3 5.2 2nn n n n u u u u u u n− −  = − =  − + = ∀ ≥ . Gi i: Ta phân tích 1 2 2 .2 4 .2 3 .2n n n n a a a− − = − + . Cho 2n = ta có: 4 4 8 3 4a a a a= − + ⇔ = − ð t 0 1 5.4.2 19; 43n n n v u v v= + ⇒ = = và 1 2 4 3 0n n n v v v− − − + = Vì phương trình 2 4 3 0x x− + = có hai nghi m 1, 3x x= = nên .3 .1n n n v α β= + V i 19 , : 12; 7 12.3 7 3 43 n n v α β α β α β α β  + = ⇔ = = ⇒ = + + = . V y 1 2 4.3 5.2 7 1,2,...n n n u n+ + = − + ∀ = . Chú ý : V i ý tư ng cách gi i trên, ta tìm CTTQ c a dãy s ( )n u ñư c xác ñ nh b i: 0 1 1 2 ; . . . 2n n n n u u u a u b u c nα− −   + + = ∀ ≥ (v i 2 4 0a b− ≥ ) như sau: Ta phân tích 1 2 . . . .n n n n k a k b kα α α α− − = + + (7). Cho 2n = thì (7) tr thành: 2 2 ( . )k a bα α α+ + = T ñây, ta tìm ñư c 2 2 k a b α α α = + + khi α không là nghi m c a phương trình : 2 0x ax b+ + = (8). Khi ñó, ta ñ t . n n n v u kc α= − , ta có dãy 0 0 1 1 1 2 ; ( ) : . 0 2n n n n v u kc v u kc v v a v bv n α − −  = − = −  + + = ∀ ≥ 1 2 1 2 . . ( ,n n n v p x q x x x⇒ = + là hai nghi m c a (8)). 1 2 . . .n n n n u p x q x kc α⇒ = + + . V y n u x α= là m t nghi m c a (8), t c là: 2 0a bα α+ + = thì ta s x lí th nào ? Nhìn l i cách gi i d ng 3, ta phân tích : 1 2 . . ( 1) ( 2)n n n n kn a k n bk nα α α α− − = + − + − (9). Cho 2n = ta có: 2 (2 ) (2 ) ( ) 2 2 a k a k a k a α α α α α α α α + = ⇔ + = ⇔ = ≠ − + . (2)⇒ có nghi m k α⇔ là nghi m ñơn c a phương trình (8). Khi ñó: 1 2 . . .n n n n u p x q x kcn α⇒ = + + .
  • 15. M t s phương pháp xác ñ nh công th c t ng quát c a dãy s - 15 - Cu i cùng ta xét trư ng h p 2 a x α= = − là nghi m kép c a (8). V i tư tư ng như trên, ta s phân tích: 2 2 1 2 2 . . ( 1) ( 2)n n n n kn a k n bk nα α α α− − = + − + − (10). Cho 2n = ta có: 2 2 1 (10) 4 . . 4 2 k ak k a α α α α α ⇔ = + ⇒ = = + . Khi ñó: 2 1 2 1 . . . 2 n n n n u p x q x cn α⇒ = + + . V y ta có k t qu sau: D ng 7: Cho dãy s ( )n u xác ñ nh b i: 0 1 1 2 ; . . . ; 2n n n n u u u a u b u c nα− −   + + = ∀ ≥ . ð xác ñ nh CTTQ c a dãy ( )n u ta làm như sau: Xét phương trình : 2 0 (11)x ax b+ + = • N u phương trình (11) có hai nghi m phân bi t khác α thì 1 2 . . .n n n n u p x q x kc α= + + v i 2 2 k a b α α α = + + . • N u phương trình (11) có nghi m ñơn x α= thì 1 2 . . .n n n n u p x q x kcn α= + + v i 2 k a α α = + . • N u x α= là nghi m kép c a (11) thì : 21 ( ). 2 n n u p qn cn α= + + . Ví d 1.15: Xác ñ nh CTTQ c a dãy 0 1 1 2 1; 3 ( ) : 5 6 5.2 2nn n n n u u u u u u n− −  = − =  − + = ∀ ≥ . Gi i: Phương trình 2 5 6 0x x− + = có hai nghi m 1 2 2; 3x x= = , do ñó .2 .3 5 .2n n n n u p q kn= + + .
  • 16. M t s phương pháp xác ñ nh công th c t ng quát c a dãy s - 16 - V i 2 2 2 4 5 1 2; 26; 25 2 3 10 3 k a p q k p q p q k α α  = = = − + − + = − ⇔ = − = − =  + + =   . V y 1 26.2 25.3 10 .2 25.3 2 (5 13)n n n n n n u n n+ = − + − = − + 1,2,...n∀ = . Ví d 1.16: Tìm CTTQ c a dãy − −  = =  − + = 0 1 1 2 1; 3 ( ) : 4 4 3.2nn n n n u u u u u u . Gi i: Phương trình 2 4 4 0x x− + = có nghi m kép 2x = nên 23 ( )2 2 n n u p qn n= + + D a vào 0 1 ,u u ta có h : 1 1; 1 0 p p q p q  = ⇔ = = − + = . V y 2 1 (3 2 2)2 1,2,...n n u n n n− = − + ∀ = . V i cách xây d ng tương t ta cũng có ñư c các k t qu sau: D ng 8: Cho dãy ( ):nu 0 1 2 1 2 3 , , 0 3n n n n u u u u au bu cu n− − −   + + + = ∀ ≥ .ð xác ñ nh CTTQ c a dãy ta xét phương trình: 3 2 0x ax bx c+ + + = (12) . • N u (12) có ba nghi m phân bi t 1 2 3 1 2 3 , , n n n n x x x u x x xα β γ⇒ = + + . D a vào 0 1 2 , ,u u u ta tìm ñư c , ,α β γ . • N u (12) có m t nghi m ñơn, 1 nghi m kép: 1 2 3 1 3 ( ) .n n n x x x u n x xα β γ= ≠ ⇒ = + + D a vào 0 1 2 , ,u u u ta tìm ñư c , ,α β γ . • N u (12) có nghi m b i 3 2 1 2 3 1 ( ) n n x x x u n n xα β γ= = ⇒ = + + . D a vào 0 1 2 , ,u u u ta tìm ñư c , ,α β γ . Ví d 1.17: Tìm CTTQ c a dãy ( ) :n u 1 2 3 1 2 3 0, 1, 3, 7 11. 5. , 4n n n n u u u u u u u n− − −  = = =  = − + ∀ ≥
  • 17. M t s phương pháp xác ñ nh công th c t ng quát c a dãy s - 17 - Gi i : Xét phương trình ñ c trưng : 3 2 7 11 5 0x x x− + − = Phương trình có 3 nghi m th c: 1 2 3 1, 5x x x= = = V y 5n n a nα β γ= + + Cho 1, 2, 3n n n= = = và gi i h phương trình t o thành, ta ñư c 1 3 1 , , 16 4 16 α β γ= − = = V y ( ) 11 3 1 1 .5 16 4 16 − = − + − + n na n . Ví d 1.18: Tìm CTTQ c a dãy s 0 1 1 0 1 1 2; 2 ( ),( ) : 1 1; 2 n n n n n n n n u u u v u v n v v u v − − − −  = = + ∀ ≥ = = + . Gi i: Ta có: 1 2 2 1 2 1 2 2 2 2 2( 2 )n n n n n n n n u u u v u u u u− − − − − − − = + + = + + − 1 2 4 3n n n u u u− − ⇒ = − và 1 5u = T ñây, ta có: 1 1 1 1 3 1 3 2 2 2 n n n n n n u v u u + + + + − + = ⇒ = − = . Tương t ta có k t qu sau: D ng 9: Cho dãy 1 1 1 1 1 1 ; ( ),( ) : ; n n n n n n n n x px qy x x y y ry sx y − − − −  = +  = + . ð xác ñ nh CTTQ c a hai dãy ( ),( )n n x y ta làm như sau: Ta bi n ñ i ñư c: 1 2 ( ) ( ) 0n n n x p s x ps qr x− − − + + − = t ñây ta xác ñ nh ñư c n x , thay vào h ñã cho ta có ñư c n y . Chú ý : Ta có th tìm CTTQ c a dãy s trên theo cách sau: Ta ñưa vào các tham s ph λ , 'λ 1 1 1 1 ( )( ) ' ' ( ' )( ) ' n n n n n n n n q r x y p s x y s p q r x y p s x y p s λ λ λ λ λ λ λ λ − − − −  − − = − − −⇒  + + = + +  +
  • 18. M t s phương pháp xác ñ nh công th c t ng quát c a dãy s - 18 - Ta ch n λ , 'λ sao cho 1 1 1 1 ( )( ) ' ' ( ' )( ' ) ' ' n n n n n n n n q r x y p s x ys p q r x y p s x y s p λ λ λ λ λλ λ λ λ λ λ λ − − − −  − =  − = − − − ⇒  + + = + + =  + 1 1 1 1 1 1 ( ) ( ) ' ( ' ) ( ' ) n n n n n n x y p s x y x y p s x y λ λ λ λ λ λ − −  − = − −  + = + + gi i h này ta tìm ñư c( ) ( ),n nx y . Ví d 1.19: Tìm CTTQ c a dãy 1 1 1 1 ( ) : 2 2 3 4 n n n n u u u u n u − −  =   = ∀ ≥ + . Gi i: Ta có 1 1 1 3 41 3 1 2 2 2 n n n n u u u u − − − + = = + . ð t 1 n n x u = , ta có: 1 1 1 3 2 2n n x x x −  =   = +  1 1 5.2 3 2 2 5.2 3 n n n n x u − − − ⇒ = ⇒ = − . Ví d 1.20: Tìm CTTQ c a dãy s 1 1 1 2 ( ) : 9 24 2 5 13 n n n n u u u u n u − −  =  − − = ∀ ≥ + . Gi i: Bài toán này không còn ñơn gi i như bài toán trên vì trên t s còn h s t do, do ñó ta tìm cách làm m t h s t do trên t s . Mu n v y ta ñưa vào dãy ph b ng cách ñ t n n u x t= + . Thay vào công th c truy h i, ta có: 2 1 1 1 1 9 9 24 ( 9 5 ) 5 22 24 5 5 13 5 5 13 n n n n n n x t t x t t x t x x t x t − − − − − − − − − − − − + = ⇒ = + + + + Ta ch n 2 1 : 5 22 24 0 2 4t t t t x+ + = ⇒ = − ⇒ = 1 1 1 1 1 1 3 1 11.3 10 4 5 5 3 4 11.3 10 n n n n n n n n n x x x x x x x − − − − − − ⇒ = ⇒ = + ⇒ = ⇒ = + − 1 1 22.3 24 2 11.3 10 n n n n u x − − − + ⇒ = − = − .
  • 19. M t s phương pháp xác ñ nh công th c t ng quát c a dãy s - 19 - D ng 10: Cho dãy ( n u ): 1 1 1 ; 2n n n pu q u u n ru s α − − + = = ∀ ≥ + . ð tìm CTTQ c a dãy (xn) ta làm như sau: ð t n n u x t= + , thay vào công th c truy h i c a dãy ta có: 2 1 1 1 1 ( ) ( )n n n n n px pt q p rt x rt p s t q x t ru rt s rx rt s − − − − + + − − + − + = − = + + + + (13). Ta ch n 2 : ( ) 0t rt s p t q+ − − = . Khi ñó ta chuy n (13) v d ng: 1 1 1 n n a b x x − = + T ñây ta tìm ñư c 1 n x , suy ra n u . Ví d 1.21: Xác ñ nh CTTQ c a hai dãy s 1 1 2 ( ),( ) : 1n n u u v v  =  = và 2 2 1 1 1 1 2 2 2 n n n n n n u u v n v u v − − − −  = + ∀ ≥ = . Gi i: Ta có: 2 2 2 1 1 1 1 2 1 1 1 1 2 2 ( 2 ) 2 2 2 2 ( 2 ) n n n n n n n n n n n n n n u u v u v u v v u v u v u v − − − − − − − −  = + + = +  ⇒  = − = −   1 1 1 1 2 2 1 1 2 2 1 1 2 ( 2 ) (2 2) 2 ( 2 ) (2 2) n n n n n n n n u v u v u v u v − − − −  + = + = + ⇒   − = − = −  1 1 1 1 2 2 2 2 1 (2 2) (2 2) 2 1 (2 2) (2 2) 2 2 n n n n n n u v − − − −    = + + −    ⇒    = + − −   .
  • 20. M t s phương pháp xác ñ nh công th c t ng quát c a dãy s - 20 - Nh n xét: T 2 1 2 22 2 11 11 1 1 1 1 1 1 1 2 22 2 2 2 n nn n nn n n n n n n n n n n u vu u vu u v v u v v u v u v − −− −− − − − − − − −   +   += +  ⇒ = = =        Do v y n u ta ñ t n n n u x v = ta ñư c dãy s 1 2 1 1 2 ( ) : 2 2 n n n n x x x x x − −  =  + =  . Ta có bài toán sau: Ví d 1.22: Xác ñ nh CTTQ c a dãy s 1 2 1 1 2 ( ) : 2 2 2 n n n n x x x x n x − −  =  + = ∀ ≥  . Gi i: Xét hai dãy 1 1 2 ( ),( ) : 1n n u u v v  =  = và 2 2 1 1 1 1 2 2 2 n n n n n n u u v n v u v − − − −  = + ∀ ≥ = . Ta ch ng minh n n n u x v = (14). • 2 2 2 2 2 2 u n x n v = ⇒ = = ⇒ = (14) ñúng. • Gi s 2 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 (14) 2 2 n n n n n n n n n n n n u x u v u x x v x u v v − − − − − − − − − + + = ⇒ = = = ⇒ ñư c ch ng minh Theo k t qu bài toán trên, ta có: 1 1 1 1 2 2 2 2 (2 2) (2 2) 2 (2 2) (2 2) n n n nn x − − − − + + − = + − − . D ng 11: 1) T hai ví d trên ta có ñư c cách tìm CTTQ c a hai dãy s ( ),( )n n u v ñư c xác ñ nh b i: 2 2 1 1 1 1 1 1 . ; 2 ; n n n n n n u u a v u v v u v α β − − − −  = + =  = = (trong ñó a là s th c dương) như sau:
  • 21. M t s phương pháp xác ñ nh công th c t ng quát c a dãy s - 21 - Ta có: 2 2 2 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 1 . ( ) . 2 . ( ) n n n n n n n n n n n n n n u u a v u au u au a v a v u u au u au − − − − − − − − − −  = + + = +  ⇒  = − = −   1 1 1 1 2 2 2 2 1 ( ) ( ) 2 1 ( ) ( ) 2 n n n n n n u a a v a a a α β α β α β α β − − − −    = + + −    ⇒    = + − −   . 2) Áp d ng k t qu trên ta tìm ñư c CTTQ c a dãy 1 2 1 1 ( ) : 2 n n n n x x x a x x α − −  =  + =  . Xét hai dãy 2 2 1 1 1 1 1 1 . ; ( ),( ) : 2 ; 1 n n n n n n n n u u a v u u v v v u v α− − − −  = + =  = = Khi ñó: 1 1 1 1 2 2 2 2 ( ) ( ) ( ) ( ) n n n n n n n u a a x a v a a α α α α − − − − + + − = = + + − . Ví d 1.23: Cho dãy 1 2 1 1 1 ( ) : 5 24 8 2 n n n n u u u u u n− −  =  = + − ∀ ≥ . Tìm n u ? Gi i: Ta có: 2 3 4 9; 89; 881u u u= = = . Gi s : 1 2n n n u xu yu− − = + 9 89 10 89 9 881 1 x y x x y y  + = =  ⇒ ⇔  + = = −   . Ta ch ng minh: 1 2 10n n n u u u− − = − 3n∀ ≥ T công th c truy h i c a dãy ta có: 2 2 1 1 ( 5 ) 24 8n n n u u u− − − = − 2 2 1 1 10 8 0n n n n u u u u− − ⇔ − + + = (15) thay n b i 1n − , ta ñư c: 2 2 2 2 1 1 10 8 0n n n n u u u u− − − − − + − = (16). T 2 (15),(16) ,n n u u− ⇒ là hai nghi m c a phương trình : 2 2 1 1 10 8 0n n t u t u− − − + − = Áp d ng ñ nh lí Viet, ta có: 2 1 10n n n u u u− − + = . V y ( ) ( ) 1 16 2 6 2 5 2 6 5 2 6 2 6 2 6 n n n u − −− + = − + + .
  • 22. M t s phương pháp xác ñ nh công th c t ng quát c a dãy s - 22 - D ng 12: 1) Dãy 1 2 1 1 1 ( ) : 5 8 2 n n n n u u u u au n− −  =  = + − ∀ ≥ là dãy nguyên 24a⇔ = . Th t v y: 2 5 8 5u a t= + − = + ( 8t a= − ∈ ℕ) 2 2 3 5 ( 8)( 5) 8u t t⇒ = + + + − 2 2 2 3 ( ) ( 8)( 5) 8 ( )u f t t t m m⇒ ∈ ⇔ = + + − = ∈ℤ ℤ . Mà 2 2 2 2 ( 5 4) ( ) ( 5 14)t t f t t t+ + < < + + k t h p v i ( )f t là s ch n ta suy ra 2 5m t t x= + + v i { }6,8,10,12x ∈ . Th tr c ti p ta th y 4 24t a= ⇒ = . 2) V i dãy s 1 2 1 1 ( ) : 2 n n n n u u u au bu c n α − −  =  = + + ∀ ≥ , v i 2 1a b− = ta xác ñ nh CTTQ như sau: T dãy truy h i 2 2 2 2 1 1 1 1 ( ) 2 0n n n n n n n u au bu c u au u u c− − − − ⇒ − = + ⇔ − + − = Thay n b i 1n − , ta có: 2 2 2 1 2 1 2 0n n n n u au u u c− − − − − + − = 2 1 2n n n u u au− − ⇒ + = . 3) V i dãy 1 1 2 1 ( ) : 2nn n n u uu u n a cu b α − −  =   = ∀ ≥  + + ,trong ñó 0; 1aα > > ; 2 1a b− = ta xác ñ nh CTTQ như sau: Ta vi t l i công th c truy h i dư i d ng: 2 1 1 1 n n n a b c u u u− − = + + . ð t 1 n n x u = Ta có 2 1 1n n n u au bx c− − = + + ñây là dãy mà ta ñã xét trên. Ví d 1.24: Cho dãy 1 2 2 1 2 1 ( ) : 2 2n n n n u u u u u n u − −  = =  + = ∀ ≥  . Tìm n u ? Gi i: Ta có: 3 4 5 3; 11; 41u u u= = = . Ta gi s 1 2n n n u xu yu z− − = + + .T 3 4 3; 11;u u= =
  • 23. M t s phương pháp xác ñ nh công th c t ng quát c a dãy s - 23 - 5 41u = ta có h phương trình: 1 2 3 4 3 11 1 4 11 3 41 0 n n n x y z x x y z y u u u x y z z − −  + + = =   + + = ⇔ = − ⇒ = −   + + = =   Ta ch ng minh 1 2 1 2 1 ( ) : 4 3n n n n u u u u u u n− −  = =  = − ∀ ≥ . • V i 3 2 1 3 4 3 3n u u u n= ⇒ = − = ⇒ = ñúng • Gi s 1 2 4k k k u u u− − = − . Ta có: ( ) 2 2 2 2 1 2 1 1 2 2 1 1 1 1 4 22 16 8 2k kk k k k k k k k k u uu u u u u u u u u − − − − − − + − − − − ++ − + + = = = 2 1 1 2 1 3 1 2 3 1 16 8 16 8k k k k k k k k k u u u u u u u u u − − − − − − − − − − + = = − + 1 2 2 3 1 4(4 ) (4 ) 4k k k k k k u u u u u u− − − − − = − − − = − Theo nguyên lí quy n p ta có ñpcm ( ) ( ) 1 13 1 3 1 2 3 2 3 2 3 2 3 n n n u − −+ − ⇒ = − + + .
  • 24. M t s phương pháp xác ñ nh công th c t ng quát c a dãy s - 24 - II. S D NG PHÉP TH LƯ NG GIÁC ð XÁC ð NH CTTQ C A DÃY S Nhi u dãy s có công th c truy h i ph c t p tr thành ñơn gi n nh phép th lư ng giác. Khi trong bài toán xu t hi n nh ng y u t g i cho ta nh ñ n nh ng công th c lư ng giác thì ta có th th v i phương pháp th lư ng giác. Ta xét các ví d sau Ví d 2.1: Cho dãy 1 2 1 1 ( ) : 2 2 1 2 n n n u u u u n−  =   = − ∀ ≥  . Xác ñ nh CTTQ c a dãy ( )n u . Gi i: T công th c truy h i c a dãy, ta liên tư ng ñ n công th c nhân ñôi c a hàm s côsin Ta có: 2 1 2 1 2 cos 2cos 1 cos 2 3 3 3 u u π π π = = ⇒ = − = 2 3 4 2 4 8 2cos 1 cos cos 3 3 3 u u π π π ⇒ = − = ⇒ = .... Ta ch ng minh 1 2 cos 3 n n u π− = . Th t v y • V i 2 1 2 2 2 2 cos cos 3 3 n u π π− = ⇒ = = (ñúng) • Gi s 2 1 1 2 2 1 1 2 2 2 cos 2 1 2cos 1 cos 3 3 3 n n n n n n u u u π π π− − − − − = ⇒ = − = − = V y 1 2 cos 3 n n u π− = 1n∀ ≥ . D ng 13: ð xác ñ nh CTTQ c a dãy s 1 2 1 ( ) : 2 1 2n n n u u u u n−   = − ∀ ≥ ta làm như sau: • N u 1 | | 1u ≤ , ta ñ t 1 cosu α= . Khi ñó ta có: 1 cos2n n u α− = . • N u 1 | | 1u > ta ñ t 1 1 1 ( ) 2 u a a = + ( trong ñó 0a ≠ và cùng d u v i 1 u ). Khi ñó 2 2 4 2 32 2 4 1 1 1 1 1 1 ( 2 ) 1 ( ) ( ) 2 2 2 u a a u a a a a = + + − = + ⇒ = + ....
  • 25. M t s phương pháp xác ñ nh công th c t ng quát c a dãy s - 25 - Ta ch ng minh ñư c 1 1 2 2 1 1 ( ) 1 2 n nn u a n a − − = + ∀ ≥ . Trong ñó a là nghi m (cùng d u v i 1 u ) c a phương trình : 2 1 2 1 0a u a− + = . Vì phương trình này có hai nghi m có tích b ng 1 nên ta có th vi t CTTQ c a dãy như sau 1 12 2 2 2 1 1 1 1 1 1 1 2 n n n u u u u u − −      = − − + + −           . Ví d 2.2: Xác ñ nh CTTQ c a dãy s 1 3 1 1 3 ( ) : 2 4 3 2 n n n n u u u u u n− −  =   = − ∀ ≥  . Gi i: Ta có: 2 3 1 2 3 3 3 cos 4 cos 3cos cos 3 cos 2 6 6 6 6 6 u u u π π π π π = = ⇒ = − = ⇒ = ..... B ng quy n p ta ch ng minh ñư c: 1 3 cos 6 n n u π− = . D ng 14: 1) ð tìm CTTQ c a dãy 1 3 1 1 ( ) : 4 3 2n n n n u p u u u u n− −  =  = − ∀ ≥ , ta làm như sau • N u | | 1 0; : cosp pα π α ≤ ⇒ ∃ ∈ =  . Khi ñó b ng quy n p ta ch ng minh ñư c : 1 cos3n n u α− = . • N u | | 1p > , ta ñ t 1 1 1 2 u a a   = +    (a cùng d u v i 1 u ) B ng quy n p ta ch ng minh ñư c 1 1 3 3 1 1 2 n nn u a a − −   = +      . Hay 1 13 3 2 2 1 1 1 1 1 1 1 2 n n n u u u u u − −      = − − + + −           . 2) T trư ng h p th hai c a bài toán trên, ta có cách tìm CTTQ c a dãy s
  • 26. M t s phương pháp xác ñ nh công th c t ng quát c a dãy s - 26 - 1 3 1 1 ( ) : 4 3 2n n n n u p u u u u n− −  =  = + ∀ ≥ b ng cách ñ t 1 1 1 ( ) 2 u a a = − . Khi ñó b ng quy n p ta ch ng minh ñư c : 1 1 1 1 3 3 3 2 2 1 1 1 1 3 1 1 1 1 1 2 2 n n n nn u a u u u u a − − − −        = − = + + + − +               . Chú ý : Trong m t s trư ng h p ta xác ñ nh ñư c CTTQ c a dãy ( )n u cho b i: 1 3 2 1 1 1 2n n n n u u u au bu c n− − −   = + + + ∀ ≥ . B ng cách ñưa vào dãy ph ñ chuy n dãy ñã cho v m t trong hai d ng trên. Ví d 2.3: Xác ñ nh CTTQ c a dãy 1 3 ( ) : 6 n u u = và 3 2 1 1 1 24 12 6 15 6 2n n n n u u u u n− − − = − + − ∀ ≥ . Gi i: ð t .n n u x v y= + . Thay vào công th c truy h i c a dãy, bi n ñ i và rút g n ta ñư c 3 3 2 2 2 2 1 1 1 . 24 12(6 6 ) 3(24 8 6 5 )n n n n x v y x v x y x v xy xy x v− − − + = + − + − + + 3 2 24 12 6 15 6y y y+ − + − . Ta ch n 2 2 3 2 6 6 0 1 : 24 12 6 15 6 6 x y x y y y y y y  − = ⇔ = − + − = . Khi ñó: 3 3 2 3 1 1 1 1 . 24 3 . 24 3n n n n n n x v x v x v v x v v− − − − = + ⇔ = + . Ta ch n 1 6 x = 3 1 1 4 3n n n v v v− − ⇒ = + và 1 2v = . 1 1 3 31 (2 5) (2 5) 2 n n n v − −  ⇒ = + + −   . V y 1 13 31 1 (2 5) (2 5) 1,2,... 2 6 6 n n n u n − −  = + + − + ∀ =   .
  • 27. M t s phương pháp xác ñ nh công th c t ng quát c a dãy s - 27 - Ví d 2.4: Xác ñ nh CTTQ c a dãy 1 2 1 3 ( ) : 2 2 2 n n n u u u u n−  =   = − ∀ ≥  . Gi i: ð t 3 cos , ; 4 2 π α α π   − = ∈     , khi ñó : 2 1 2 2cos 2(1 2cos ) 2cos2u uα α α= − ⇒ = − = − . B ng quy n p ta ch ng minh ñư c 1 2cos2n n u α− = − . Ví d 2.5: Tìm CTTQ c a dãy s 1 2 1 1 2 ( ) : 2 2 1 2 2 n n n u u u u n −  =   − − = ∀ ≥ . Gi i: T công th c truy h i c a dãy, g i ta nh ñ n công th c lư ng giác 2 2 2 2 sin cos 1 1 sin cosα α α α+ = ⇔ − = . Ta có: 2 1 2 2 2 1 sin 2(1 cos ) 1 6 6sin sin 2 6 2 2 2.6 u u π π π π − − − = = ⇒ = = = B ng quy n p ta ch ng minh ñư c: 1 sin 2 .6 n n u π − = . Ví d 2.6: Cho ,a b là hai s th c dương không ñ i th a mãn a b< và hai dãy ( ),( )n n a b ñư c xác ñ nh: 1 1 1 1 1 1 ; . 2 ; 2 2 n n n n n n a b a b ba a b a b a b n− − −  + = =  + = = ∀ ≥  . Tìm n a và n b . Gi i: Ta có: 0 1 a b < < nên ta ñ t cos a b α= v i 0; 2 π α   ∈     Khi ñó: 2 1 (1 cos )cos cos 2 2 2 bb b a b αα α++ = = = và 2 1 . cos cos 2 2 b bb b α α = =
  • 28. M t s phương pháp xác ñ nh công th c t ng quát c a dãy s - 28 - 2 21 1 2 2 cos cos 2 2 cos .cos 2 2 2 2 b ba b a b α α α α ++ = = = và 2 2 cos cos 2 2 b b α α = . B ng quy n p ta ch ng minh ñư c: 2 2 cos cos ...cos 2 2 2 n n a b α α α = và 2 cos cos ...cos 2 2 2 n n b b α α α = . Ví d 2.7: Cho dãy 1 1 1 3 ( ) : 2 1 2 1 (1 2) n n n n u u u u n u − −  =  + − = ∀ ≥ + − . Tính 2003 u (Trích ñ thi Olympic 30 – 4 – 2003 Kh i 11). Gi i: Ta có 1 1 tan 8tan 2 1 8 1 tan 8 n n n u u u π π π − − + = − ⇒ = − Mà 1 2 tan tan 3 83 tan tan( ) 3 3 8 1 tan tan 3 8 u u π π π π π π π + = = ⇒ = = + − B ng quy n p ta ch ng minh ñư c tan ( 1) 3 8n u n π π  = + −    . V y 2003 2002 tan tan ( 3 2) 3 8 3 4 u π π π π    = + = + = − +        . Chú ý : ð tìm CTTQ c a dãy 1 1 1 ( ) : 2 1 n n n n u a u u b u n bu − −  =  + = ∀ ≥ − . Ta ñ t tan ; tana bα β= = , khi ñó ta ch ng minh ñư c: tan ( 1)n u nα β = + −  Ví d 2.8: Tìm CTTQ c a dãy s 1 1 2 1 3 ( ) : 2 1 1 nn n n u uu u n u − −  =   = ∀ ≥  + + .
  • 29. M t s phương pháp xác ñ nh công th c t ng quát c a dãy s - 29 - Gi i: Ta có: 2 1 1 1 1 1 1 n n n u u u− − = + + . ð t 1 n n x u = khi ñó ta ñư c dãy ( )n x ñư c xác ñ nh như sau: 2 1 1 1 1 và 1 3 n n n x x x x− − = = + + . Vì 2 1 2 1 cos 1 3cot cot 1 cot cot 3 3 3 2.33 sin 3 x x π π π π π π + = = ⇒ = + + = = B ng quy n p ta ch ng minh ñư c: 1 1 cot tan 1,2,... 2 .3 2 .3 n nn n x u n π π − − = ⇒ = ∀ =
  • 30. M t s phương pháp xác ñ nh công th c t ng quát c a dãy s - 30 - III. NG D NG BÀI TOÁN TÌM CTTQ C A DÃY S VÀO GI I M T S BÀI TOÁN V DÃY S - T H P Trong m c này chúng tôi ñưa ra m t s ví d các bài toán v dãy s và t h p mà quá trình gi i các bài toán ñó chúng ta v n d ng m t s k t qu trên. Ví d 3.1: Cho dãy s 0 1 1 1( ): 0, 1, 2 1 1n n n na a a a a a n+ −= = = − + ∀ ≥ . Ch ng minh r ng 2 4 1n n A a a + = + là s chính phương. Gi i: T công th c truy h i c a dãy ta thay 1n + b i n ta ñư c: 1 1 1 1 2 1 2 2 1 3 3 0 2 1 n n n n n n n n n n a a a a a a a a a a + − + − − − −  = − + ⇒ − + − = = − + . Xét phương trình ñ c trưng 3 2 3 3 1 0 1λ λ λ λ− + − = ⇔ = 2 ( )n a n nα β γ⇒ = + + , do 0 1 2 1 0, 1, 3 0, 2 a a a α β γ= = = ⇒ = = = . 2 2 21 ( ) ( 1)( 2)( 3) ( 3 1) 2n a n n A n n n n n n⇒ = + ⇒ = + + + = + + ⇒ñpcm. Ví d 3.2: Cho dãy s 1 2 1 1 ( ) : 7, 50; 4 5 1975 2n n n n x x x x x x n+ − = = = + − ∀ ≥ . Ch ng minh r ng 1996 1997x ⋮ (HSG Qu c Gia – 1997 ) Gi i: Vì 1975 22(mod1997)− = do ñó ta ch c n ch ng minh dãy 1 1 4 5 22 1997n n n x x x+ − = + + ⋮ . ð t 1 1 1 1 (4 5 22) 4( ) 5( ) 22 8n n n n n n y ax b a x x b ax b ax b a b+ + − − = + = + + + = + + + + − 1 4 5 22 8n n y y a b− = + + − . Ta ch n a, b sao cho: 22 8 0a b− = , ta ch n 4 11a b= ⇒ = . 1 1 1 2 1 1 4 11 39, 211; 4 5n n n n n y x y y y y y+ + + − ⇒ = + ⇒ = = = + T ñây ta có ñư c: 1996 1996 8( 1) 25.5 8 25.5 3 3 n n n y y − + + = ⇒ = . Vì 1996 1996 8 25.5 1 1 0(mod3) y+ ≡ − + = ⇒ ∈ ℤ Theo ñ nh lí Fecma 1996 1996 5 1(mod1997) 11(mod1997)y≡ ⇒ ≡ 1996 1996 4 11 11(mod1997) 0(mod1997)x x⇒ + ≡ ⇒ ≡ .
  • 31. M t s phương pháp xác ñ nh công th c t ng quát c a dãy s - 31 - Nh n xét: T bài toán trên ta có k t qu t ng quát hơn là: 1p x p− ⋮ v i p là s nguyên t l . Ví d 3.3: Cho dãy s 0 1 1 1 20; 100 ( ) : 4 5 20 2n n n n u u u u u u n+ −  = =  = + + ∀ ≥ .Tìm s nguyên dương h bé nh t sao cho: 1998 *n h n u u n+ − ∀ ∈⋮ ℕ (HSG Qu c Gia B ng A – 1998 ). Gi i: ð t 2 5n n a u= + , ta có dãy 0 1 1 1 45; 205 ( ) : 4 5 2n n n n a a a a a a n+ −  = =  = + ∀ ≥ 10 125 125 5 5 ( 1) .5 .5 ( 1) 3 3 6 3 2 n n n n n n a u⇒ = − + ⇒ = + − − . Vì 2( ) 1998 2.1998n h n n h n n h n n h n a a u u u u a a+ + + + − = − ⇒ − ⇔ −⋮ ⋮ 2 3 2 .3 .37= Mà ( 1) .10 125.5 ( 1) 1 (5 1) 3 3 n n h h n h n a a+ −  − = − − + −   • N u h ch n 5 1 4 125.5 (5 1) 4.27.37 5 1 81 3 5 1 37 h n h h n h n h a a+  −  ⇒ − = − ⇔ −  − ⋮ ⋮ ⋮ ⋮ (17) G i k là s nguyên dương nh nh t th a mãn 5 1 37k − ⋮ . Vì 36 5 1 37 36 k− ⇒⋮ ⋮ { }1,2,3,4,12,18,36k⇒ ∈ th tr c ti p ta th y ch có 36k = th a mãn 5 1 37 36 (18)h h⇒ − ⇒⋮ ⋮ Ch ng minh tương t , ta cũng có: 5 1 81 (81) 54 (19)h h ϕ− ⇒ =⋮ ⋮ T (18) và (19) ta suy ra (17) 36,54 108 108h h ⇔ = ⇒ ≥ ⋮ . • N u h l : Vì (mod 1998)n h n u u+ ≡ Nên ta có: 0 1 1 20(mod1998) 100(mod1998) h h u u u u+  ≡ ≡  ≡ ≡ 1 1 5 4 20 0(mod1998)h h h u u u− + ⇒ ≡ − − ≡ 1 0(mod1998)h u − ⇒ ⋮ Vì h l 1h⇒ − ch n 125 25 .5 6 6 h h u⇒ = − và 1 1 125 5 .5 6 6 h h u − − = − 1 5 0(mod1998)h h u u − ⇒ ≡ ≡ mâu thu n v i 20(mod1998)h u ≡ .
  • 32. M t s phương pháp xác ñ nh công th c t ng quát c a dãy s - 32 - V i 108h = ta d dàng ch ng minh ñư c (mod1998) 1n h n u u n+ ≡ ∀ ≥ . V y 108h = là giá tr c n tìm. Ví d 3.4: Cho dãy 0 1 2 1 ( ) : 2; 2 n n n n x x x x x+ + = = + 1) Tính 2000 ?x 2) Tìm ph n nguyên c a 2000 1 i i A x = = ∑ (Olympic 30 – 4 – 2000 kh i 11 ). Gi i: Ta có: 1 1 1 1 3 1 1 2 1 1 n n n n n x x x x x+ + − − = ⇒ = + + − − . ð t 0 1 1 1n n a a x = ⇒ = − và 1 1 1 3 1 2 3 1 1 2 3 1 n n n n n n a a a x + + + − = + ⇒ = ⇒ = + − . a) Ta có: 2001 2000 2001 3 1 3 1 x + = − b) Ta có: 2000 2000 1 1 1 1 2 1 2000 2 2000 2000 2001 33 1 3i i i i A A + = = = + ⇒ < < + < − ∑ ∑ V y [ ] 2000A = . Ví d 3.5: Cho dãy 2 1 1 (2 cos2 ) cos ( ) : 1; (2 2cos2 ) 2 cos2 n n n n x x x x x α α α α+ + + = = − + − . ð t 1 1 1 2 1 n n i i y n x= = ∀ ≥ + ∑ . Tìm α ñ dãy s ( )n y có gi i h n h u h n và tìm gi i h n ñó. ( HSG Qu c Gia B ng A – 2004 ). Gi i: Ta có 2 2 1 1 1 2sin 1 1 1 1 (1 )sin 2 1 3 3(2 1) 2 1 3 3n n n n n x x x α α − + = + ⇒ = + − + + + 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 3 1 sin (1 ) (1 ) [ (1 )]sin 2 1 2 23 3 3 3 n n n n i i n n i i ii y n x α α − = = = ⇒ = = + − = − + − − + ∑ ∑ ∑ Vì 1 lim 0 3n = nên dãy ( )n y có gi i h n h u h n sin 0 kα α π⇔ = ⇔ =
  • 33. M t s phương pháp xác ñ nh công th c t ng quát c a dãy s - 33 - Khi ñó 1 lim 2n y = . Ví d 3.6: Cho hai dãy 1 1 1 ( ),( ) : 1n n x x y y  = −  = và 2 2 1 2 2 1 3 2 8 2 3 2 n n n n n n n n n n x x x y y y x x y y + +  = − − +  = + − 1n∀ ≥ . Tìm t t c các s nguyên t p sao cho p p x y+ không chia h t cho p . (TH&TT – 327 ) Gi i: Ta có: 12 2 1 1 1 1 2 ( 2 ) ... ( 2 ) 1 n n n n n x y x y x y − − − + = + = = + = (20) Gi s có m t s t nhiên k ñ 1 2 0k k k y x y + = ⇒ = . Khi ñó, ta có: 2 2 1 2 3 1 k k k x x x + + +  = −  = vô lí. V y 1 (2 )( 2 ) 0n n n n n y x y x y n+ = − + ≠ ∀ . Suy ra : 1 1 (3 4 )( 2 ) 3 4 (2 )( 2 ) 2 n n n n n n n n n n n n n n x x y x y x y y x y x y x y + + − + − + = − = − + − . ð t 1 1 1 1 1 3 4 1; 2 1 n n n n n n x a a a a y a + + + + − + = ⇒ = − = − 1 1 1 2 1 2( 5)1 5 1 2 2 2 1 2 2 2 3 n n n n n n n a a a a a a − + + + + − ⇒ + = ⇒ = − ⇒ = − + + + 1 1 1 4.( 5) 1 2.( 5) n n n n n x a y − − − − ⇒ = = + − (21) T (20) và (21) 1 1 1 1 4.( 5) 1 2.( 5) 2 2( 5) ; 3 3 3 n n n n n n n x y x y − − − − − + − − − ⇒ = = ⇒ + = . * N u 2 2 2 4 2 2p x y p= ⇒ + = ⇒ =⋮ không th a yêu c u bài toán. * N u 3 3 3 16p x y= ⇒ + = − không chia h t cho 3 3p⇒ = th a yêu c u bài toán. * N u 5p = ta th y cũng th a yêu c u bài toán. * N u 1 5 ( 5) 1(mod ) 0(mod )p p p p p x y p− > ⇒ − ≡ ⇒ + ≡ V y 3, 5p p= = là hai giá tr c n tìm.
  • 34. M t s phương pháp xác ñ nh công th c t ng quát c a dãy s - 34 - Ví d 3.7: Cho dãy 1 1 1 2 3 ( ) : 2 2(2 1) 1 n n n n u u u u n n u − −  =   = ∀ ≥ − + . Tính t ng c a 2001 s h ng ñ u tiên c a dãy ( )n u (HSG Qu c Gia – 2001 ). Gi i: Ta có: 1 1 1 4 2 n n n u u − = + − (22). Ta phân tích 2 2 4 2 ( 1) ( 1)n k n n l n n   − = − − + − −   . Cho 0; 1n n= = , ta có h 2 2; 0 2 k l k l k l − + = − ⇔ = = + = . Suy ra 2 2 1 1 1 1 1 1 (22) 2 2( 1) ... 2 2n n n n u u u− ⇔ − = − − = = − = − 2 (2 1)(2 1)1 4 1 2 2n n nn u − +− ⇒ = = 2 1 1 (2 1)(2 1) 2 1 2 1n u n n n n ⇒ = = − − + − + 2001 2001 1 1 1 1 1 4002 1 2 1 2 1 4003 4003i i i u i i= =   ⇒ = − = − =  − +  ∑ ∑ . Ví d 3.8: Cho hai dãy s ( );n x ( )n y xác ñ nh : 1 1 3 3 x y  =  = và 2 1 1 1 1 1 1 1 n n n n n n x x x y y y − − − −  = + +  = + + 2n∀ ≥ . Ch ng minh r ng 2 3 2n n x y n< < ∀ ≥ . (Belarus 1999). Gi i: Ta có: 2 1 2 cos 1 63 cot cot 1 cot cot 6 6 6 2.6 sin 6 x x π π π π π π + = = ⇒ = + + = =
  • 35. M t s phương pháp xác ñ nh công th c t ng quát c a dãy s - 35 - B ng quy n p ta ch ng minh ñư c: 1 cot 2 .6 n n x π − = . Theo k t qu c a ví d 2.8, ta có: 1 tan 2 .3 n n y π − = ð t cot ; tan2 . tan2 .cot 2 .3 n n n n n n n n nn x y x y π α α α α α= ⇒ = = ⇒ = ð t 2 2 2 1 2 tan tan2 .cot . 1 1 n n n t t tt t α α α= ⇒ = = − − . Vì 21 2 2 0 0 tan 1 1 6 6 33 n n t t π π α≥ ⇒ < < ⇒ < < = ⇒ ≤ − < 2 2 2 3 2 3 2 1 n n x y n t ⇒ < < ⇒ < ≤ ∀ ≥ ⇒ − ñpcm. Ví d 3.9: Cho dãy s 1 2 1 | | 1 ( ) : 3 3 2 2 n n n n x x x x x n+  <   − + −  = ∀ ≥  . 1) C n có thêm ñi u ki n gì ñ i v i 1 x ñ dãy g m toàn s dương ? 2) Dãy s này có tu n hoàn không ? T i sao ? (HSG Qu c Gia 1990). Gi i: Vì 1 | | 1x < nên t n t i 1 ; : sin 2 2 x π π α α   ∈ − =    . Khi ñó: 2 1 3 sin cos sin( ) 2 2 3 x π α α α= − + = − 3 1 3 sin( ) | cos( ) | 2 3 2 3 x π π α α= − − + − . • N u 3 sin 6 2 x π π α α− ≤ < ⇒ = • N u 3 2 sin( ) 2 6 3 x π π π α α− < < − ⇒ = − . B ng quy n p ta ch ng minh ñư c: )i N u 6 2 π π α− ≤ < thì: sin khi 2 1 sin( ) khi 2 3 n n k x n k α π α  = +  =  − = 
  • 36. M t s phương pháp xác ñ nh công th c t ng quát c a dãy s - 36 - )ii N u 2 6 π π α− < < − thì: 2 sin( ) khi 2 1 3 1 sin( ) khi 2 3 n n k x k n k π α π α  − = + = ∀ ≥  − =  . 1) Dãy g m toàn s dương sin 0 0 2 0 sin 0 3 3 6 3 πα α π απ π πα α  > < <  ⇔ ⇔ ⇔ < <   − >  − ≤ <   . V y 1 3 0 2 x< < là ñi u ki n c n ph i tìm. 2) D a vào k t qu trên ta có: • N u 1 1 sin sin 3 6 2 x π π α α α   = − ⇔ = ⇔ =    . Khi ñó t (1) ta có ñư c 1 2 ... ... ( )n n x x x x= = = = ⇒ là dãy tu n hoàn. • N u 1 1 1 1 2 1 2 x x  − ≤ <   ≠  thì dãy s có d ng 1 2 1 2 , , , ,....x x x x • N u 1 1 1 2 x− < < − thì dãy s có d ng 1 2 3 2 3 , , , , ....x x x x x Ví d 3.10: Tính t ng 1 3 5 .. 2 1n S n= + + + + − , v i n là s t nhiên 1n ≥ . Gi i: Ta có: 1 1S = và 1 2 1n n S S n− = + − . Mà: 2 2 2 2 1 1 2 1 ( 1) ( 1) ... 1 0n n n n n S n S n S− − = − − ⇒ − = − − = = − = V y 2 n S n= . Ví d 3.11: Tính t ng 2 2 2 2 1 2 3 ...n S n= + + + + v i n là s t nhiên 1n ≥ . Gi i: Ta có 1 1S = và 2 1n n S S n− = + (23). Ta phân tích: 2 3 3 2 2 ( 1) ( 1) ( 1)n k n n l n n t n n     = − − + − − + − −    
  • 37. M t s phương pháp xác ñ nh công th c t ng quát c a dãy s - 37 - Cho 0; 1; 2n n n= = = , ta có h : 0 1 1 1 1 ; ; 3 2 6 7 3 4 k l t k l t k l t k l t  − + =  + + = ⇔ = = =  + + =  3 2 3 2 1 1 1 1 1 1 1 (23) ( 1) ( 1) ( 1) 3 2 6 3 2 6n n S n n n S n n n−     ⇒ ⇔ − + + = − − + − + −        3 2 3 2 1 ( 1)(2 1)1 1 1 2 3 1 0 3 2 6 6 6n n n n nn n n S n n n S S   + ++ + ⇒ − + + = − = ⇒ = =    . Ví d 3.12: Tính t ng 1.2.3 2.3.4 ... ( 1)( 2)n S n n n= + + + + + 1n∀ ≥ . Gi i: Ta có: 1 6S = và 1 ( 1)( 2)n n S S n n n− − = + + 2n∀ ≥ . Do 4 4 3 31 1 ( 1)( 2) ( 1) ( 1) 4 2 n n n n n n n   + + = + − + + − −     2 21 1 ( 1) ( 1) 4 2 n n n n   − + − − + −   . ð t 4 3 21 1 1 1 ( ) ( 1) ( 1) ( 1) ( 1) 4 2 4 2 f n n n n n= + + + − + − + 1 1 ( ) ( 1) ... (1) 0n n S f n S f n S f− ⇒ − = − − = = − = ( 1)( 1)( 3) ( ) 4n n n n n S f n + + + ⇒ = = . Ví d 3.13: Trong mp cho n ñư ng th ng, trong ñó không có ba ñư ng nào ñ ng quy và ñôi m t không c t nhau. H i n ñư ng th ng trên chia m t ph ng thành bao nhiêu mi n ? Gi i: G i n a là s mi n do n ñư ng th ng trên t o thành. Ta có: 1 2a = . Ta xét ñư ng th ng th 1n + (ta g i là d ), khi ñó d c t n ñư ng th ng ñã cho t i n ñi m và b n ñư ng th ng chia thành 1n + ph n, ñ ng th i m i ph n thu c m t mi n c a n a . M t khác v i m i ño n n m trong mi n c a n a s chia mi n ñó thành 2 mi n, nên s mi n có thêm là 1n + . Do v y, ta có: 1 1n n a a n+ = + + T ñây ta có: ( 1) 1 2n n n a + = + .
  • 38. M t s phương pháp xác ñ nh công th c t ng quát c a dãy s - 38 - Chú ý : V i gi thi t trong ví d trên n u thay yêu c u tính s miên b ng tính s ña giác t o thành thì ta tìm ñư c: ( 2)( 1) 2n n n a − − = . Ví d 3.14: Trong không gian cho n m t ph ng, trong ñó ba m t ph ng nào cũng c t nhau và không có b n m t ph ng nào cùng ñi qua qua m t ñi m. H i n m t ph ng trên chia không gian thành bao nhiêu mi n ? Gi i: G i n b là s mi n do n m t ph ng trên t o thành Xét m t ph ng th 1n + (ta g i là ( )P ). Khi ñó ( )P chia n m t ph ng ban ñ u theo n giao tuy n và n giao tuy n này s chia ( )P thành ( 1) 1 2 n n + + mi n, m i mi n này n m trong m t mi n c a n b và chia mi n ñó làm hai ph n.V y 2 1 2 2n n n n b b+ + + = + . T ñó, ta có: 2 ( 1)( 6) 6n n n n b + − + = . Ví d 3.15: Trong m t cu c thi ñ u th thao có m huy chương, ñư c phát trong n ngày thi ñ u. Ngày th nh t, ngư i ta ph t m t huy chương và 1 7 s huy chương còn l i. Ngày th hai, ngư i ta phát hai huy chương và 1 7 s huy chương còn l i. Nh ng ngày còn l i ñư c ti p t c và tương t như v y. Ngày sau cùng còn l i n huy chương ñ phát . H i có t t c bao nhiêu huy chương và ñã phát trong bao nhiêu ngày? (IMO 1967). Gi i: G i k a là s huy chương còn l i trư c ngày th k 1 a m⇒ = , khi ñó ta có: 1 1 6 6 6 ( 36) 6 42 7 7 7 k k k k k a a a m k − +   = − ⇒ = − − +    1 6 ( 36) 6 42 7 n n a n m n −   ⇒ = = − − +    1 7 36 7( 6) 6 n m n −   ⇒ − = −     Vì ( )6,7 1= và 1 6 6n n− > − nên ta có 6 0 6 36n n m− = ⇔ = ⇒ = . V y có 36 huy chương ñư c phát và phát trong 6 ngày.
  • 39. M t s phương pháp xác ñ nh công th c t ng quát c a dãy s - 39 - Ví d 3.16: Có bao nhiêu xâu nh phân ñ dài n trong ñó không có hai bit 1 ñ ng c nh nhau? Gi i: G i n c là s xâu nh phân ñ dài n th a mãn ñi u ki n ñ u bài. Ta có 1 2c = ; 2 3c = . Xét xâu nh phân ñ dài n th a mãn ñi u ki n ñ u bài có d ng 1 2 2 1 ......n n n a a a a a− − . Có hai trư ng h p • 1n a = . Khi ñó 1 0n a − = và 2 2 1 ......n a a a− có th ch n là m t xâu b t kỳ ñ dài 2n − th a ñi u ki n. Có 2n c − xâu như v y, suy ra trư ng h p này có 2n c − xâu. • 0n a = . Khi ñó 1 2 1 ......n a a a− có th ch n là m t xâu b t kỳ ñ dài 1n − th a ñi u ki n. Có 1n c − xâu như v y, suy ra trư ng h p này có 1n c − xâu. V y t ng c ng xây d ng ñư c 1 2n n c c− − + xâu, hay 1 2n n n c c c− − = + . 1 1 5 2 1 5 2 5 1 5 2 25 5 n n n c − −    − − − + ⇒ = +            . Ví d 3.17: Cho s nguyên dương n . Tìm t t c các t p con A c a t p { }1,2,3,...,2X n= sao cho không t n t i hai ph n t ,x y A∈ th a mãn: 2 1x y n+ = + (Th y S 2006). Gi i: ð gi i bài toán này ta s ñi ñ m s t p con A c a X th a mãn luôn tôn t i hai ph n t ,x y A∈ sao cho 2 1x y n+ = + (ta g i t p A có tính ch t T ). G i n a là s t p con A c a t p { }1,2,...,2n có tính ch t T Khi ñó các t p con { }1,2,...,2 ,2 1,2 2A n n n⊂ + + x y ra hai trư ng h p. TH1: Trong t p A ch a hai ph n t 1 và 2 2n + , trong trư ng h p này s t p A có tính ch t T chình b ng s t p con c a t p g m 2n ph n t { }2,3,4,...,2 ,2 1n n + và s t p con c a t p này b ng 2 2 n . TH2: Trong t p A không ch a ñ y ñ hai ph n t 1 và 2 2n + . Khi ñó A ph i ch a m t t p 'A là t p con c a t p { }2,3,4,...,2 ,2 1n n + sao cho có hai ph n t ', ' ' :x y A∈ ' ' 2 3x y n+ = + . Ta th y s t p con 'A như trên chính b ng s t p con c a t p {1,2,...,2 }n có tính ch t T (Vì ta tr các ph n t c a { }2,3,4,...,2 ,2 1n n + ñi m t ñơn v ta ñư c t p {1,2,...,2 }n và ', ' ' :x y A∈ ' ' 2 1x y n+ = + )
  • 40. M t s phương pháp xác ñ nh công th c t ng quát c a dãy s - 40 - Hơn n a v i m i t p 'A ta có ñư c ba t p A (b ng cách ta ch n A là 'A ho c {1} 'A∪ ho c {2 2} 'n A+ ∪ ) Do v y: 2 1 3 2 4 3n n n n n n a a a+ = + ⇒ = − V y s t p con th a mãn yêu c u bài toán là: 4 3n n n a− = .
  • 41. M t s phương pháp xác ñ nh công th c t ng quát c a dãy s - 41 - Bài t p áp d ng Bài 1: Tìm CTTQ c a các dãy s sau 1) 1 2 1 1 1; 0, 2 1, 2n n n u u u u u n n+ − = = − + = + ≥ 2) 1 2 1 1 0; 0, 2 3.2 , 2n n n n u u u u u n+ − = = − + = ≥ 3) 1 2 1 1 0; 0, 2 3 2 , 2n n n n u u u u u n n+ − = = − − = + ≥ 4) 1 2 3 1 2 3 0, 1, 3, 7 11. 5. , 4n n n n u u u u u u u n− − − = = = = − + ≥ 5) 1 1 1 3 3 2 3 2 1 ( 3 2) n n n u u u n u − −  =   + −  = ∀ ≥  − − . Bài 2: Cho dãy s { }n b xác ñ nh b i : ( )1 2 1 2 2. 3 1, 2 n n n b b b n N n b b − −  = + ∈ ≥ = = Ch ng minh r ng 5 , 2 n n b n N   ≤ ∀ ∈    Bài 3: Cho dãy s { }n u tho mãn như sau : 0 1 1 2 , 1, 9 10. , 2 n n n n u Z N u u u u u n N n + − −  ∈ ∀ ∈  = =  = − ∀ ∈ ≥  Ch ng minh : , 1k N k∀ ∈ ≥ . 2 2 1 1 1) 10 . 8k k k k u u u u− − + − = − 1 2) 5. 4k k u u − − ⋮ và 2 3. 1 2k u − ⋮ Bài 4: Cho dãy s n x xác ñ nh như sau: 0 1 1 2 1; 0 2 2 2n n n x x x x x n− −  = =  − + = ∀ ≥ . Xác ñ nh s t nhiên n sao cho : 1 22685n n x x+ + = .
  • 42. M t s phương pháp xác ñ nh công th c t ng quát c a dãy s - 42 - Bài 5: Cho dãy ( )n x ñư c xác ñ nh b i 0 1 1 1 1; 5 6 1n n n x x x x x n+ −  = =  = − ∀ ≥ . Tìm { }lim 2n n x x (TH&TT T7/253). Bài 6: Xét dãy 1 1 ( ) : 2n a a = và 1 1 2 2 2 1 1 (1 ) 1 2 n n a a n+    − − = ∀ ≥        . Ch ng minh r ng: 1 2 2005 ... 1,03a a a+ + + < (TH&TT T10/335). Bài 7: Cho dãy 2 0 1 ( ) : 2; 4 15 60 1n n n n a a a a a n+ = = + − ∀ ≥ . Hãy xác ñ nh CTTQ c a n a và ch ng minh r ng s 2 1 ( 8) 5 n a + có th bi u di n thành t ng bình phương c a ba s nguyên liên ti p v i 1n∀ ≥ (TH&TT T6/262). Bài 8: Cho dãy s { }( )p n ñư c xác ñ nh như sau: (1) 1;p = ( ) (1) 2 (2) ... ( 1) ( 1)p n p p n p n= + + + − − 2n∀ ≥ . Xác ñ nh ( )p n (TH&TT T7/244). Bài 9: Xét dãy 1 3 2 1 2 ( ) : 3 2 9 9 3 2n n n u u u u n n n n−  =  = + − + − ∀ ≥ . Ch ng minh r ng v i m i s nguyên t p thì 1 1 2000 p i i u − = ∑ chia h t cho p (TH&TT T6/286). Bài 10: Dãy s th c 0 2 1 ( ) : 2 1 0n n n x a x x x n+  =  = − ∀ ≥ . Tìm t t c các giá tr c a a ñ 0 0n x n< ∀ ≥ (TH&TT T10/313). Bài 11: Dãy s 0 1 1 ( ) : 1, 2n x x x= = và 1 2 1 1 . 2002 2001 2000 n n n n n n n x x x x x x x + + + + = + + 0n∀ ≥ . Hãy tìm CTTQ c a n x (TH&TT T8/298). Bài 12: Cho dãy s ( )n a ñư c xác ñ nh như sau: 1 1 1 1 2 ( ) : 1 2 1 n n n n a a a a n na − −  =   = ∀ ≥ + . Tính t ng 1 2 1998 ...a a a+ + + .
  • 43. M t s phương pháp xác ñ nh công th c t ng quát c a dãy s - 43 - Bài 13: Cho dãy s ( )n a ñư c xác ñ nh b i : 1 2 1.2.3, 2.3.4, ...,a a= = ( 1)( 2)n a n n n= + + . ð t 1 2 ...n n S a a a= + + + . Ch ng minh r ng 4 1n S + là s chính phương . (HSG Qu c Gia – 1991 B ng B ) Bài 14: Cho hai dãy s ( ),( )n n a b ñư c xác ñ nh như sau: 0 0 2; 1a b= = và 1 1 1 2 , 0n n n n n n n n a b a b a b n a b+ + + = = ∀ ≥ + . Ch ng minh r ng các dãy ( )n a và ( )n b có cùng m t gi i h n chung khi n → +∞ . Tìm gi i h n chung ñó. ( HSG Qu c Gia – 1993 B ng A ngày th 2) Bai 15: Cho các s nguyên ,a b . Xét dãy s nguyên ( )n a ñư c xác ñ nh như sau 0 1 2 3 2 1 ; ; 2 2; 3 3 0n n n n a a a b a b a a a a a n+ + + = = = − + = − + ∀ ≥ )a Tìm CTTQ c a dãy ( )n a . )b Tìm các s nguyên ,a b ñ n a là s chính phương v i 1998n∀ ≥ . (HSG Qu c Gia – 1998 B ng B). Bài 16: Cho dãy s 0 1 3 ( ) : (3 )(6 ) 18 1n n n a a a a n−  =  − + = ∀ ≥ . Tính 1 1n i i a= ∑ (Trung Qu c – 2004 ). Bài 17: Cho dãy s 0 2 1 1 1 ( ) : 7 45 36 1 2 n n n n a a a a a n− −  =   + −  = ∀ ≥  . Ch ng minh 1) n a là s nguyên dương v i 0n∀ ≥ . 1 2) 1n n a a+ − là s chính phương 0n∀ ≥ . ( Trung Qu c – 2005 ). Bài 18: Cho dãy s 1 2 1 2 1; 2 ( ) : 4 3n n n n u u u u u u n− −  = =  = − ∀ ≥ . Ch ng minh r ng 2 1 3 n u − là s chính phương ( Ch n ñ i tuy n Ngh an – 2007 ). Bài 19: Cho dãy s 0 1 1 2 3 12; ( ) : 2 . 3 2 n n n n b b b b b b n− −  = =   + = ∀ ≥  . Tính 2007 0 i i b = ∑ ( Moldova 2007).
  • 44. M t s phương pháp xác ñ nh công th c t ng quát c a dãy s - 44 - Bài 20: Có n t m th ñư c ñánh s t 1 ñ n n . Có bao nhiêu cách ch n ra m t s th (ít nh t 1 t m) sao cho t t c các s vi t trên các t m th này ñ u l n hơn ho c b ng s t m th ñư c ch n. Bài 21: Cho dãy ( )n u ñư c xác ñ nh b i: 1 2 1 1 1; 0 1 1 1 2 n n n n u u n u u n u − −  = > ∀ ≥  + − = ∀ ≥  . Ch ng minh r ng 1 1 2 1 ... 1 1 ( ) 4 2 n n u u u π −  + + + ≥ + −    (HSG Qu ng Bình 2008 – 2009 ). Bài 22: Cho dãy ña th c : 3 ( ) 6 9P x x x= − + và ( ) ( (...( ( ))))n P x P P P x= n l n. Tìm s nghi m c u ( )P x và ( )n P x ? (D tuy n Olympic). Bài 23: Xác ñ nh h s 2 x trong khai tri n chính quy c a ña th c 2 2 2 2 2 ( ) (...((( 2) 2) 2) ...) 2)k Q x x= − − − − − (có k d u ngo c). Bài 24: Cho dãy 0 1 1 1 : 1, 1, 4 1n n n n x x x x x x n+ − = = = − ∀ ≥ và dãy s ( ) 0 1 1 1 : 1, 2, 4 1n n n n y y y y y y n+ − = = = − ∀ ≥ . Ch ng minh r ng: 2 2 3 1 0n n y x n= + ∀ ≥ (Canada – 1998 ). Bài 25: Có bao nhiêu tam giác có ñ dài các c nh là các s t nhiên không vư t quá 2n (Macedonian – 1997 ). Bài 26: Cho dãy s ( )n u ñư c xác ñ nh như sau: 0 1 1u u= = và 1 1 14n n n u u u+ − = − v i 1n∀ ≥ . Ch ng minh r ng v i 0n∀ ≥ thì 2 1n a − là m t s chính phương (Ch n ñ i tuy n Romania 2002).
  • 45. M t s phương pháp xác ñ nh công th c t ng quát c a dãy s - 45 - K T LU N – KI N NGH Tr i qua th c ti n gi ng d y, n i dung liên quan ñ n chuyên ñ v i s góp ý c a ñ ng nghi p v n d ng chuyên ñ vào gi ng d y ñã thu ñư c m t s k t qu sau 1) H c sinh trung bình tr lên có th v n d ng m t s k t qu cơ b n trong chuyên ñ vào gi i bài toán xác ñ nh CTTQ c a m t s d ng dãy s có d ng truy h i ñ c bi t. 2) H c sinh gi i có th v n d ng các k t qu trong chuyên ñ ñ tham kh o ph c v trong nh ng kì thi h c sinh gi i c p T nh và c p Qu c Gia. 3) T o ñư c s h ng thú cho h c sinh khi h c v bài toán dãy s . 4) Là tài li u tham kh o cho h c sinh và giáo viên. 5) Qua ñ tài giáo viên có th xây d ng các bài toán v dãy s . Bên c nh nh ng k t qu thu ñư c, chuyên ñ còn m t s h n ch sau: 1) Trong chuyên ñ chưa xây d ng ñư c phương pháp xác ñ nh CTTQ c a m t s dãy s mà các h s trong công th c truy h i bi n thiên. 2) Chưa ñưa vào m t s phương pháp xác ñ nh CTTQ c a dãy s d a vào m t s ki n th c liên quan ñ n Toán cao c p như phương pháp hàm sinh... Hy v ng các ñ ng nghi p s phát tri n, m r ng và kh c ph c m t s h n ch nói trên.
  • 46. M t s phương pháp xác ñ nh công th c t ng quát c a dãy s - 46 - TÀI LI U THAM KH O [1] ð i S và Gi i Tích l p 11 Nâng Cao [2] Các bài thi Olympic Toán THPT Vi t Nam, T sách TH&TT – NXB GD 2007 [3] M t s bài toán ch n l c v dãy s , Nguy n Văn M u, NXBGD – 2003 [4] Các phương pháp ñ m nâng cao, Tr n Nam Dũng [5] T p chí Toán H c Và Tu i Tr [6] Các di n ñàn Toán h c như: maths.vn ; diendantoanhoc.net ; mathscop.org … [7] Tuy n t p các chuyên ñ thi Olympic 30 – 4 Kh i 11 [8] Phép quy n p trong hình h c, Yaglom – L.I.Golovina – IM (Kh ng Xuân Hi n d ch xu t b n năm 1987)