SlideShare a Scribd company logo
1 of 15
Chuyên đề 6: Thì hiện tại đơn
I/ Động từ thường (không phải động từ TOBE)
Cấu trúc: S + V(inf) / V(s/es)
Nếu chủ ngữ số ít (hoặc không đếm được) ta sẽ thêm “s” hoặc “es” vào
động từ, còn chủ ngữ số nhiều ta giữ nguyên động từ ở dạng nguyên thể.
Ví dụ 1:
Cirrhosis develops when scar tissue replaces healthy tissue.
S V(s/es)
Dịch: Xơ gan hình thành khi mô sẹo thay thế mô khỏe mạnh.
Phân tích: Cirrhosis (xơ gan) là danh từ không đếm được nên động từ
develop được thêm “s” thành develops
Ví dụ 2:
Hypertension increases the risk of heart disease, stroke, and death
 Tăng huyết áp làm tăng nguy cơ mắc bệnh tim, đột quỵ và tử vong
Hypertension (tăng huyết áp) cũng là danh từ không đếm được.
II/ Độngtừ TOBE
Cấu trúc: S + is/are + ….
Nếu chủ ngữ số ít (hoặc không đếm được) ta dùng tobe “is”
Nếu chủ ngữ số nhiều ta dùng tobe “are”
Ví dụ 1:
Hypertension is more common in people aged over 60 years
S is
 Tăng huyết áp phổ biến hơn ở người già trên 60 tuổi
Hypertension (tăng huyết áp) là danh từ không đếm được nên ta dùng
với “is”
Ví dụ 2:
The structures and functions of the eyes are complex
→ Các cấu trúc và chức năng của đôi mắt rất phức tạp
The structures and functions of the eyes (các cấu trúc và chức năng
của mắt) là danh từ số nhiều nên sẽ đi với tobe “are”.
The following tests are usually used to help make the diagnosis.
→ Các xét nghiệm sau đây thường được dùng để lập luận chẩn đoán.
III/ Độngtừ “khuyếtthiếu”
Là các động từ: can, may, could, should …
Cấu trúc:S + modal verb + V(inf)
1. Your doctor can order a CEA test if your symptoms suggest you
might have cancer
→ Bác sĩ có thể chỉ định xét nghiệm CEA nếu các triệu chứng của
bạn gợi ý đến bệnh ung thư.
order nghĩa là thu xếp, sắp đặt … nhưng khi đặt vào ngữ cảnh trong
trường hợp này ta dịch là chỉ định.
2. These treatments may have included surgery, chemotherapy,
radiation.
→ Các phương pháp điều trị có thể gồm phẫu thuật, hóa trị, xạ trị.
Đọc thêm: The present simple tense
A.GRAMMAR: The present simple tense:
1. To Be: (am / is / are)
a) Affirmative:
S + am / is / are + …..
Ex: We are students.
b) Negative:
S + am / is / are + not + …
Ex: My mother is not a farmer.
isn’t
c) Interrogative:
Am / Is / Are + S + ….?
Ex: Is your brother a worker? → Yes, he is / No, he isn’t.
2. Ordinary verbs:
a) Affirmative: ( Khẳng định )
I / We / You / They / S ( Số nhiều ) V
He / She / It / S ( số ít ) V( s / es )
Ex: I go to school every day.
She goes to school every day.
b) Negative: ( phủ định )
I / We / you / they / S ( số nhiều ) do not ( don’t)
V(bare
infinitive)
He / She / It / S ( số ít ) does not(doesn’t)
Ex: I don’t go to school on Sundays.
She doesn’t go to school on Sundays.
c) Interrogative (nghi vấn)
Do We / you / they / ….
V(bare infinitive ) ?
Does He / she / …….
Ex1: Do you play volleyball?
→ Yes, I do / No, I don’t
Ex2 : Does Lan listen to music after school?
-Yes, she does / No, she doesn’t
+ Use: Diễn tả một sự thật ở hiên tại, một chân lý hiển nhiên
Diễn tả một thói quen, môt sự việc lập đi lập lại ở hiện tại,
Note: Trong thời hiện tại thường, các ngôi (thứ nhất số ít/nhiều, thứ 3 số
nhiều) được chia như ví dụ tổng quát 1/ trên đây, riêng ngôi thứ 3 (ba) số
ít (He, she, it - Tom, John, Hoa ...), ta cần lưu ý các quy tắc sau:
1. Phải thêm "s" vào sau động từ ở câu khẳng định. ( V+s)
Ví dụ: He likes reading books.
She likes pop music.
- Câu phủ định (Xem ví dụ tổng quát 2/ trên đây )
- Câu nghi vấn? (Xem ví dụ tổng quát 2/ trên đây)
2. Ngoài việc "s" vào sau động từ, ta phải đặc biệt chú ý những trường
hợp sau:
2.1. Những động từ (Verbs) tận cùng bằng những chữ sau
đây thì phải thêm "ES".
S, X, Z, CH, SH, O
(do, go) + ES
Ví
dụ: miss
misses
mix mixes
buzz buzzes
watch watches
wash washes
do does
go goes
Ví dụ: He often kisses his wife before going to work.
Tom brushes his teeth everyday.
2.2. Những động từ (Verbs) tận cùng bằng "Y" thì phải xét
hai (2) trường hợp sau đây.
Nếu trước Y là nguyên âm (vowel) thì sẽ chia như quy
tắc 2.1 trên đây. Y ---- Y + S
We play She/he plays
Ví dụ: She plays the piano very well.
Nếu trước Y là phụ âm (consonant) thì sẽ chia như sau:
(Y ---- IES)
We carry She/he
carries
They
worry
She/he
worries
Ví dụ: He often carries money with him whenever he goes out.
Các trạng từ dùng trong thời HTT:
- Always, usually, often, not often, sometimes, occasionally,
never;
- Everyday, every week/month/year..., on Mondays,
Tuesdays, .... , Sundays.
- Once/twice / three times... a week/month/year ...;
- Every two weeks, every three months (a quarter)
- Whenever, every time, every now and then, every now and
again, every so often
Cách phát âm: Với các ngôi thứ ba (3) số ít, đuôi "S" được đọc như sau:
Cách đọc Các động từ có kết thúc
với đuôi
/s/ F, K, P, T
/iz/ S, X, Z, CH, SH, CE,
GE + ES
/z/ Không thuộc hai loại trên
B-Exercises
Ex1. Give the correct form of verbs in the brackets
1. Nam often (do) 10. Nam (go ) …………. to the
…………………his homework .
2. Minh ( watch )
………………..television every night
3. Would you like ( play )………….
…badminton?
4. Hoa ( not have ) ………. a lot of
friends in Hue.
5. The students (not go ) …………….
to school on Sundays.
6. Mai ( not have) Math on monday
7. You ( be) in class 6B?
8. What time you ( start) your class?
9. Everyday my sister (watch) TV.
English club every Saturday
11. Nan always ( play ) basketball
in the winter.
12. Ba and Nam ( not be)
……………….. doctors.
13. He is tired . He’d like (sit )
down.
14. His father (not be) ……….
……….a businessman
15. Nga ( be ) my friend . He (play)
games everyday.
16. We (not read) books after lunch.
17. Your children ( play) soccer
every afternoon?
Ex2. Choose a correct answer to complete the following statements
1. Do you play games ? - No, I ( do / don’t)
2. Jack’s brother (watches / watch ) TV everyday.
3. We have geography ( on / at ) Wednesday.
4. What time does Lan ( finish / finishes) her classes every Friday?
5. Tuan and Hung ( listen / listens ) to music after school.
6. Our children (have / has) dinner at half past five.
7. He ( don’t / doesn’t) have a big breakfast every morning
8. She goes ( home / house) at a quarter past four in the afternoon
9. (Do / does) your father read newspaper before breakfast?
10. What do your students ( do / does) after school?
Ex 3: Put “DO or DOES” into the following sentences to make
questions
9……. the students study hard every day? →
……………………………………………
10…….Mr. Brown go to his office every day? →
…………………………………………
11…..you want cream and sugar in your coffee? →
……………………………………….
12…….the children go to bed very early? →
………………………………………………
13 . …that girl come from South Africa? →
…………………………………….………..
14……you know that Italian student? →
…………………………………………..……
15……Miss Lan prefer coffee to tea? →
…………………………………………………..
16…your English lessons seem very difficult? →
…………………………………………
Ex 4: Make questions from the words given.
17. does / what time / get up / she → ………….…..…………… ? – At
seven o’clock.
18. for / does / have / breakfast / she / what →…………? – A bread and
an egg.
19. to work / she / does / go / how → ……………...? – By bus.
20. she / does / what / in the evening / do → ………..? – She watches
television.
21. bed / time / does / go to / what / she → …………………..? – At nine
o’clock.
C. KEY
Ex1
1. does
2. watches
3. to play
4. doesn’t have
5. don’t go
6. doesn’t have
7. are you in class 6B
8. do you start
9. watches
10. goes
11. plays
12. aren’t
13. to sit
14. is not
15. is….plays
16. don’t read.
17. play.
Ex2. Đáp án được bôi đen
1. Do you play games ? - No, I ( do / don’t)
2. Jack’s brother (watches / watch ) TV everyday.
3. We have geography ( on / at ) Wednesday.
4. What time does Lan ( finish / finishes) her classes every Friday?
5. Tuan and Hung ( listen / listens ) to music after school.
6. Our children (have / has) dinner at half past five.
7. He ( don’t / doesn’t) have a big breakfast every morning
8. She goes ( home / house) at a quarter past four in the afternoon
9. (Do / does) your father read newspaper before breakfast?
10. What do your students ( do / does) after school?
Ex 3: Put “DO or DOES” into the following sentences to make
questions
9…Do…. the students study hard every day? (students là số nhiều)
10…Does….Mr. Brown go to his office every day?
11…Do...you want cream and sugar in your coffee?
12…Do….the children go to bed very early? (children là số nhiều)
13 . Does…that girl come from South Africa?
14…Do…you know that Italian student?
15…Does…Miss Lan prefer coffee to tea?
16…Do…your English lessons seem very difficult? (lessons là số nhiều)
Ex 4: Make questions from the words given.
17. What time does she get up?
18. What does she have for breakfast?
19. How does she go to work?
20. What does she do in the evening?
21. What time does she go to bed?

More Related Content

What's hot

Ngữ pháp tiếng anh ôn thi toeic
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi toeicNgữ pháp tiếng anh ôn thi toeic
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi toeic
Vai Savta
 
3000 tu tieng_anh_full_ngu_phap_6097
3000 tu tieng_anh_full_ngu_phap_60973000 tu tieng_anh_full_ngu_phap_6097
3000 tu tieng_anh_full_ngu_phap_6097
Linh Nguyễn Thanh
 
1.present simple and continuous tong hop
1.present simple and continuous  tong hop1.present simple and continuous  tong hop
1.present simple and continuous tong hop
Trang Đinh Văn
 
100 cấu trúc và cụm từ thông dụng trong tiếng anh phổ thông
100 cấu trúc và cụm từ thông dụng trong tiếng anh phổ thông100 cấu trúc và cụm từ thông dụng trong tiếng anh phổ thông
100 cấu trúc và cụm từ thông dụng trong tiếng anh phổ thông
Hong Phuong Nguyen
 
Unit 1 life stories lesson 2 language
Unit 1 life stories lesson 2 languageUnit 1 life stories lesson 2 language
Unit 1 life stories lesson 2 language
HaHoang247120
 

What's hot (14)

Ngữ pháp tiếng anh ôn thi toeic
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi toeicNgữ pháp tiếng anh ôn thi toeic
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi toeic
 
Thì Hiện Tại Tiếp Diễn
Thì Hiện Tại Tiếp DiễnThì Hiện Tại Tiếp Diễn
Thì Hiện Tại Tiếp Diễn
 
Đại từ trong ngữ pháp tiếng anh
Đại từ trong ngữ pháp tiếng anhĐại từ trong ngữ pháp tiếng anh
Đại từ trong ngữ pháp tiếng anh
 
3000 tu tieng_anh_full_ngu_phap_6097
3000 tu tieng_anh_full_ngu_phap_60973000 tu tieng_anh_full_ngu_phap_6097
3000 tu tieng_anh_full_ngu_phap_6097
 
1.present simple and continuous tong hop
1.present simple and continuous  tong hop1.present simple and continuous  tong hop
1.present simple and continuous tong hop
 
100 cấu trúc và cụm từ thông dụng trong tiếng anh phổ thông
100 cấu trúc và cụm từ thông dụng trong tiếng anh phổ thông100 cấu trúc và cụm từ thông dụng trong tiếng anh phổ thông
100 cấu trúc và cụm từ thông dụng trong tiếng anh phổ thông
 
Tom tat ngu phap tieng anh thpt
Tom tat ngu phap tieng anh thptTom tat ngu phap tieng anh thpt
Tom tat ngu phap tieng anh thpt
 
Thi Tieng ang Stence sence
Thi Tieng ang Stence senceThi Tieng ang Stence sence
Thi Tieng ang Stence sence
 
Giới từ trong tiếng anh
Giới từ trong tiếng anhGiới từ trong tiếng anh
Giới từ trong tiếng anh
 
Bí kíp listening toeic (1)
Bí kíp listening toeic (1)Bí kíp listening toeic (1)
Bí kíp listening toeic (1)
 
thì hiện tại đơn
 thì hiện tại đơn thì hiện tại đơn
thì hiện tại đơn
 
Cách học tiếng Anh giao tiếp: 84 cấu trúc câu thông dụng
Cách học tiếng Anh giao tiếp: 84 cấu trúc câu thông dụngCách học tiếng Anh giao tiếp: 84 cấu trúc câu thông dụng
Cách học tiếng Anh giao tiếp: 84 cấu trúc câu thông dụng
 
Từ loại tiếng anh
Từ loại tiếng anhTừ loại tiếng anh
Từ loại tiếng anh
 
Unit 1 life stories lesson 2 language
Unit 1 life stories lesson 2 languageUnit 1 life stories lesson 2 language
Unit 1 life stories lesson 2 language
 

Similar to Tiếng anh chuyên ngành y khoa phần 6

Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Nguyen Van Tai
 
004 on tap ngu phap tieng anh lop 10 (bai 9 15)
004 on tap ngu phap tieng anh lop 10 (bai 9   15)004 on tap ngu phap tieng anh lop 10 (bai 9   15)
004 on tap ngu phap tieng anh lop 10 (bai 9 15)
Nguyen Van Tai
 
Ngữ pháp toeic [27 units] toeic book store
Ngữ pháp toeic [27 units]  toeic book storeNgữ pháp toeic [27 units]  toeic book store
Ngữ pháp toeic [27 units] toeic book store
Hải Finiks Huỳnh
 
Tong hopnguphaptoeic
Tong hopnguphaptoeicTong hopnguphaptoeic
Tong hopnguphaptoeic
Bảo Bối
 
tai-lieu-day-them-tieng-anh-9-tai-lieu-phu-dao-tieng-anh-lop-9-ly-thuyet.pdf
tai-lieu-day-them-tieng-anh-9-tai-lieu-phu-dao-tieng-anh-lop-9-ly-thuyet.pdftai-lieu-day-them-tieng-anh-9-tai-lieu-phu-dao-tieng-anh-lop-9-ly-thuyet.pdf
tai-lieu-day-them-tieng-anh-9-tai-lieu-phu-dao-tieng-anh-lop-9-ly-thuyet.pdf
luudinh8
 
Qui tắc phát âm căn bản
Qui tắc phát âm căn bảnQui tắc phát âm căn bản
Qui tắc phát âm căn bản
Công Ty Cổ Phần Đào Tạo Universe
 
TIẾNG ANH 10 - BRIGHT - UNIT 1.docx
TIẾNG ANH 10 - BRIGHT - UNIT 1.docxTIẾNG ANH 10 - BRIGHT - UNIT 1.docx
TIẾNG ANH 10 - BRIGHT - UNIT 1.docx
AnhTran821950
 

Similar to Tiếng anh chuyên ngành y khoa phần 6 (20)

Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
Cương ôn thi lại tiếng anh lớp 7
 
The Simple Present Tense.pptx
The Simple Present Tense.pptxThe Simple Present Tense.pptx
The Simple Present Tense.pptx
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 10 FRIENDS GLOBAL CẢ NĂM (BẢN HS-GV) CÓ TEST THEO UN...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 10 FRIENDS GLOBAL CẢ NĂM (BẢN HS-GV) CÓ TEST THEO UN...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 10 FRIENDS GLOBAL CẢ NĂM (BẢN HS-GV) CÓ TEST THEO UN...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH 10 FRIENDS GLOBAL CẢ NĂM (BẢN HS-GV) CÓ TEST THEO UN...
 
004 on tap ngu phap tieng anh lop 10 (bai 9 15)
004 on tap ngu phap tieng anh lop 10 (bai 9   15)004 on tap ngu phap tieng anh lop 10 (bai 9   15)
004 on tap ngu phap tieng anh lop 10 (bai 9 15)
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 7 - CẢ NĂM - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2022-2023 (B...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 7 - CẢ NĂM - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2022-2023 (B...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 7 - CẢ NĂM - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2022-2023 (B...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 7 - CẢ NĂM - FRIENDS PLUS - NĂM HỌC 2022-2023 (B...
 
Ngữ pháp tiếng Anh ôn thi Toeic
Ngữ pháp tiếng Anh ôn thi ToeicNgữ pháp tiếng Anh ôn thi Toeic
Ngữ pháp tiếng Anh ôn thi Toeic
 
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi Toeic - tincanban.com
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi Toeic - tincanban.comNgữ pháp tiếng anh ôn thi Toeic - tincanban.com
Ngữ pháp tiếng anh ôn thi Toeic - tincanban.com
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRI...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRI...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRI...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH LỚP 8 CẢ NĂM CÓ TEST ÔN TẬP ĐỊNH KÌ + NÂNG CAO - FRI...
 
HIỆN TẠI ĐƠN
HIỆN TẠI ĐƠNHIỆN TẠI ĐƠN
HIỆN TẠI ĐƠN
 
Grammar 6-12
Grammar 6-12Grammar 6-12
Grammar 6-12
 
Hướng dẫn ôn luyện thi Trắc nghiệm THPT Quốc gia 2017 môn Tiếng Anh
Hướng dẫn ôn luyện thi Trắc nghiệm THPT Quốc gia 2017 môn Tiếng AnhHướng dẫn ôn luyện thi Trắc nghiệm THPT Quốc gia 2017 môn Tiếng Anh
Hướng dẫn ôn luyện thi Trắc nghiệm THPT Quốc gia 2017 môn Tiếng Anh
 
Doc thu ren ky nang lam bai trac nghiem mon tieng anh
Doc thu   ren ky nang lam bai trac nghiem mon tieng anhDoc thu   ren ky nang lam bai trac nghiem mon tieng anh
Doc thu ren ky nang lam bai trac nghiem mon tieng anh
 
Rèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm môn tiếng Anh
Rèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm môn tiếng AnhRèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm môn tiếng Anh
Rèn kỹ năng làm bài trắc nghiệm môn tiếng Anh
 
Ngphptinganhnthitoeic 140414185749-phpapp02
Ngphptinganhnthitoeic 140414185749-phpapp02Ngphptinganhnthitoeic 140414185749-phpapp02
Ngphptinganhnthitoeic 140414185749-phpapp02
 
Ngữ pháp toeic [27 units] toeic book store
Ngữ pháp toeic [27 units]  toeic book storeNgữ pháp toeic [27 units]  toeic book store
Ngữ pháp toeic [27 units] toeic book store
 
Tổng hợp Ngữ pháp tiếng anh luyện ôn thi Toeic - TiếngAnhShop.Com
Tổng hợp Ngữ pháp tiếng anh luyện ôn thi Toeic  - TiếngAnhShop.Com Tổng hợp Ngữ pháp tiếng anh luyện ôn thi Toeic  - TiếngAnhShop.Com
Tổng hợp Ngữ pháp tiếng anh luyện ôn thi Toeic - TiếngAnhShop.Com
 
Tong hopnguphaptoeic
Tong hopnguphaptoeicTong hopnguphaptoeic
Tong hopnguphaptoeic
 
tai-lieu-day-them-tieng-anh-9-tai-lieu-phu-dao-tieng-anh-lop-9-ly-thuyet.pdf
tai-lieu-day-them-tieng-anh-9-tai-lieu-phu-dao-tieng-anh-lop-9-ly-thuyet.pdftai-lieu-day-them-tieng-anh-9-tai-lieu-phu-dao-tieng-anh-lop-9-ly-thuyet.pdf
tai-lieu-day-them-tieng-anh-9-tai-lieu-phu-dao-tieng-anh-lop-9-ly-thuyet.pdf
 
Qui tắc phát âm căn bản
Qui tắc phát âm căn bảnQui tắc phát âm căn bản
Qui tắc phát âm căn bản
 
TIẾNG ANH 10 - BRIGHT - UNIT 1.docx
TIẾNG ANH 10 - BRIGHT - UNIT 1.docxTIẾNG ANH 10 - BRIGHT - UNIT 1.docx
TIẾNG ANH 10 - BRIGHT - UNIT 1.docx
 

More from youngunoistalented1995

More from youngunoistalented1995 (20)

Hậu quả của tà dâm.pdf
Hậu quả của tà dâm.pdfHậu quả của tà dâm.pdf
Hậu quả của tà dâm.pdf
 
Rượu và thiếu hụt vitamin B1.pdf
Rượu và thiếu hụt vitamin B1.pdfRượu và thiếu hụt vitamin B1.pdf
Rượu và thiếu hụt vitamin B1.pdf
 
Song ngữ Portal Hypertension.pdf
Song ngữ Portal Hypertension.pdfSong ngữ Portal Hypertension.pdf
Song ngữ Portal Hypertension.pdf
 
Dược lý heparin.pdf
Dược lý heparin.pdfDược lý heparin.pdf
Dược lý heparin.pdf
 
Ca lâm sàng nội khoa 2.pdf
Ca lâm sàng nội khoa 2.pdfCa lâm sàng nội khoa 2.pdf
Ca lâm sàng nội khoa 2.pdf
 
Điều trị thiếu máu thiếu sắt.pdf
Điều trị thiếu máu thiếu sắt.pdfĐiều trị thiếu máu thiếu sắt.pdf
Điều trị thiếu máu thiếu sắt.pdf
 
Giải phẫu khớp.pdf
Giải phẫu khớp.pdfGiải phẫu khớp.pdf
Giải phẫu khớp.pdf
 
ỨNG DỤNG QUÁN TỪ BI ĐỂ KIỂM SOÁT ÁI DỤC.docx
ỨNG DỤNG QUÁN TỪ BI ĐỂ KIỂM SOÁT ÁI DỤC.docxỨNG DỤNG QUÁN TỪ BI ĐỂ KIỂM SOÁT ÁI DỤC.docx
ỨNG DỤNG QUÁN TỪ BI ĐỂ KIỂM SOÁT ÁI DỤC.docx
 
Đức Phật đã thanh tịnh suốt 500 đời liên tiếp cho đến khi Ngài Giác Ngộ dưới ...
Đức Phật đã thanh tịnh suốt 500 đời liên tiếp cho đến khi Ngài Giác Ngộ dưới ...Đức Phật đã thanh tịnh suốt 500 đời liên tiếp cho đến khi Ngài Giác Ngộ dưới ...
Đức Phật đã thanh tịnh suốt 500 đời liên tiếp cho đến khi Ngài Giác Ngộ dưới ...
 
Hạnh nhẫn nhục của Đức Phật.docx
Hạnh nhẫn nhục của Đức Phật.docxHạnh nhẫn nhục của Đức Phật.docx
Hạnh nhẫn nhục của Đức Phật.docx
 
Nếu không có Thế Tôn, chúng ta mãi là những kẻ si mê tăm tối.docx
Nếu không có Thế Tôn, chúng ta mãi là những kẻ si mê tăm tối.docxNếu không có Thế Tôn, chúng ta mãi là những kẻ si mê tăm tối.docx
Nếu không có Thế Tôn, chúng ta mãi là những kẻ si mê tăm tối.docx
 
Máu (song ngữ)
Máu (song ngữ)Máu (song ngữ)
Máu (song ngữ)
 
Giải phẫu cơ bản tim (song ngữ)
Giải phẫu cơ bản tim (song ngữ)Giải phẫu cơ bản tim (song ngữ)
Giải phẫu cơ bản tim (song ngữ)
 
Bài tập trắc nghiệm hóa 8 chương 4 + đáp án
Bài tập trắc nghiệm hóa 8 chương 4 + đáp ánBài tập trắc nghiệm hóa 8 chương 4 + đáp án
Bài tập trắc nghiệm hóa 8 chương 4 + đáp án
 
Tứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầu
Tứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầuTứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầu
Tứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầu
 
Tam giác cảnh
Tam giác cảnhTam giác cảnh
Tam giác cảnh
 
Ống cơ khép
Ống cơ khépỐng cơ khép
Ống cơ khép
 
Halogen là gì
Halogen là gìHalogen là gì
Halogen là gì
 
Thuốc lợi tiểu
Thuốc lợi tiểuThuốc lợi tiểu
Thuốc lợi tiểu
 
Sinh lý thận phần cuối
Sinh lý thận phần cuốiSinh lý thận phần cuối
Sinh lý thận phần cuối
 

Recently uploaded

bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
dangdinhkien2k4
 
ĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdf
ĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdfĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdf
ĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdf
levanthu03031984
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
ltbdieu
 

Recently uploaded (20)

TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TOÁN 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, TRƯỜNG...
 
NHững vấn đề chung về Thuế Tiêu thụ đặc biệt.ppt
NHững vấn đề chung về Thuế Tiêu thụ đặc biệt.pptNHững vấn đề chung về Thuế Tiêu thụ đặc biệt.ppt
NHững vấn đề chung về Thuế Tiêu thụ đặc biệt.ppt
 
Quản trị cơ sở Giáo dục nghề nghiệp
Quản trị cơ sở Giáo dục nghề nghiệpQuản trị cơ sở Giáo dục nghề nghiệp
Quản trị cơ sở Giáo dục nghề nghiệp
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
 
ĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdf
ĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdfĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdf
ĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdf
 
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vnGiới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
 
NHẬN XÉT LUẬN VĂN THẠC SĨ: Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động của n...
NHẬN XÉT LUẬN VĂN THẠC SĨ: Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động của n...NHẬN XÉT LUẬN VĂN THẠC SĨ: Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động của n...
NHẬN XÉT LUẬN VĂN THẠC SĨ: Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động của n...
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, ...
 
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN...
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN...CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN...
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN...
 
Tiểu luận tổng quan về Mối quan hệ giữa chu kỳ kinh tế và đầu tư trong nền ki...
Tiểu luận tổng quan về Mối quan hệ giữa chu kỳ kinh tế và đầu tư trong nền ki...Tiểu luận tổng quan về Mối quan hệ giữa chu kỳ kinh tế và đầu tư trong nền ki...
Tiểu luận tổng quan về Mối quan hệ giữa chu kỳ kinh tế và đầu tư trong nền ki...
 
GIỮ GÌN VÀ PHÁT HUY GIÁ TRỊ MỘT SỐ BÀI HÁT DÂN CA CÁC DÂN TỘC BẢN ĐỊA CHO HỌC...
GIỮ GÌN VÀ PHÁT HUY GIÁ TRỊ MỘT SỐ BÀI HÁT DÂN CA CÁC DÂN TỘC BẢN ĐỊA CHO HỌC...GIỮ GÌN VÀ PHÁT HUY GIÁ TRỊ MỘT SỐ BÀI HÁT DÂN CA CÁC DÂN TỘC BẢN ĐỊA CHO HỌC...
GIỮ GÌN VÀ PHÁT HUY GIÁ TRỊ MỘT SỐ BÀI HÁT DÂN CA CÁC DÂN TỘC BẢN ĐỊA CHO HỌC...
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
 
Luận văn 2024 Tạo động lực lao động tại Trung tâm nghiên cứu gia cầm Thụy Phương
Luận văn 2024 Tạo động lực lao động tại Trung tâm nghiên cứu gia cầm Thụy PhươngLuận văn 2024 Tạo động lực lao động tại Trung tâm nghiên cứu gia cầm Thụy Phương
Luận văn 2024 Tạo động lực lao động tại Trung tâm nghiên cứu gia cầm Thụy Phương
 
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhàBài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
 
Hoàn thiện công tác kiểm soát chi NSNN qua Kho bạc Nhà nước huyện Tri Tôn – t...
Hoàn thiện công tác kiểm soát chi NSNN qua Kho bạc Nhà nước huyện Tri Tôn – t...Hoàn thiện công tác kiểm soát chi NSNN qua Kho bạc Nhà nước huyện Tri Tôn – t...
Hoàn thiện công tác kiểm soát chi NSNN qua Kho bạc Nhà nước huyện Tri Tôn – t...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
MỘT SỐ GIẢI PHÁP GÓP PHẦN BẢO TỒN VÀ PHÁT HUY CA TRÙ (CỔ ĐẠM – NGHI XUÂN, HÀ ...
MỘT SỐ GIẢI PHÁP GÓP PHẦN BẢO TỒN VÀ PHÁT HUY CA TRÙ (CỔ ĐẠM – NGHI XUÂN, HÀ ...MỘT SỐ GIẢI PHÁP GÓP PHẦN BẢO TỒN VÀ PHÁT HUY CA TRÙ (CỔ ĐẠM – NGHI XUÂN, HÀ ...
MỘT SỐ GIẢI PHÁP GÓP PHẦN BẢO TỒN VÀ PHÁT HUY CA TRÙ (CỔ ĐẠM – NGHI XUÂN, HÀ ...
 
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH KINH DOANH CHO CÔNG TY KHÁCH SẠN SÀI GÒN CENTER ĐẾN NĂM 2025
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH KINH DOANH CHO CÔNG TY KHÁCH SẠN SÀI GÒN CENTER ĐẾN NĂM 2025XÂY DỰNG KẾ HOẠCH KINH DOANH CHO CÔNG TY KHÁCH SẠN SÀI GÒN CENTER ĐẾN NĂM 2025
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH KINH DOANH CHO CÔNG TY KHÁCH SẠN SÀI GÒN CENTER ĐẾN NĂM 2025
 

Tiếng anh chuyên ngành y khoa phần 6

  • 1. Chuyên đề 6: Thì hiện tại đơn I/ Động từ thường (không phải động từ TOBE) Cấu trúc: S + V(inf) / V(s/es) Nếu chủ ngữ số ít (hoặc không đếm được) ta sẽ thêm “s” hoặc “es” vào động từ, còn chủ ngữ số nhiều ta giữ nguyên động từ ở dạng nguyên thể. Ví dụ 1: Cirrhosis develops when scar tissue replaces healthy tissue. S V(s/es) Dịch: Xơ gan hình thành khi mô sẹo thay thế mô khỏe mạnh. Phân tích: Cirrhosis (xơ gan) là danh từ không đếm được nên động từ develop được thêm “s” thành develops
  • 2. Ví dụ 2: Hypertension increases the risk of heart disease, stroke, and death  Tăng huyết áp làm tăng nguy cơ mắc bệnh tim, đột quỵ và tử vong Hypertension (tăng huyết áp) cũng là danh từ không đếm được. II/ Độngtừ TOBE Cấu trúc: S + is/are + …. Nếu chủ ngữ số ít (hoặc không đếm được) ta dùng tobe “is” Nếu chủ ngữ số nhiều ta dùng tobe “are” Ví dụ 1: Hypertension is more common in people aged over 60 years S is  Tăng huyết áp phổ biến hơn ở người già trên 60 tuổi Hypertension (tăng huyết áp) là danh từ không đếm được nên ta dùng với “is”
  • 3. Ví dụ 2: The structures and functions of the eyes are complex → Các cấu trúc và chức năng của đôi mắt rất phức tạp The structures and functions of the eyes (các cấu trúc và chức năng của mắt) là danh từ số nhiều nên sẽ đi với tobe “are”. The following tests are usually used to help make the diagnosis. → Các xét nghiệm sau đây thường được dùng để lập luận chẩn đoán. III/ Độngtừ “khuyếtthiếu” Là các động từ: can, may, could, should … Cấu trúc:S + modal verb + V(inf) 1. Your doctor can order a CEA test if your symptoms suggest you might have cancer → Bác sĩ có thể chỉ định xét nghiệm CEA nếu các triệu chứng của bạn gợi ý đến bệnh ung thư. order nghĩa là thu xếp, sắp đặt … nhưng khi đặt vào ngữ cảnh trong trường hợp này ta dịch là chỉ định.
  • 4. 2. These treatments may have included surgery, chemotherapy, radiation. → Các phương pháp điều trị có thể gồm phẫu thuật, hóa trị, xạ trị. Đọc thêm: The present simple tense A.GRAMMAR: The present simple tense: 1. To Be: (am / is / are) a) Affirmative: S + am / is / are + ….. Ex: We are students. b) Negative: S + am / is / are + not + … Ex: My mother is not a farmer. isn’t c) Interrogative: Am / Is / Are + S + ….?
  • 5. Ex: Is your brother a worker? → Yes, he is / No, he isn’t. 2. Ordinary verbs: a) Affirmative: ( Khẳng định ) I / We / You / They / S ( Số nhiều ) V He / She / It / S ( số ít ) V( s / es ) Ex: I go to school every day. She goes to school every day. b) Negative: ( phủ định ) I / We / you / they / S ( số nhiều ) do not ( don’t) V(bare infinitive) He / She / It / S ( số ít ) does not(doesn’t) Ex: I don’t go to school on Sundays. She doesn’t go to school on Sundays. c) Interrogative (nghi vấn)
  • 6. Do We / you / they / …. V(bare infinitive ) ? Does He / she / ……. Ex1: Do you play volleyball? → Yes, I do / No, I don’t Ex2 : Does Lan listen to music after school? -Yes, she does / No, she doesn’t + Use: Diễn tả một sự thật ở hiên tại, một chân lý hiển nhiên Diễn tả một thói quen, môt sự việc lập đi lập lại ở hiện tại, Note: Trong thời hiện tại thường, các ngôi (thứ nhất số ít/nhiều, thứ 3 số nhiều) được chia như ví dụ tổng quát 1/ trên đây, riêng ngôi thứ 3 (ba) số ít (He, she, it - Tom, John, Hoa ...), ta cần lưu ý các quy tắc sau: 1. Phải thêm "s" vào sau động từ ở câu khẳng định. ( V+s) Ví dụ: He likes reading books. She likes pop music. - Câu phủ định (Xem ví dụ tổng quát 2/ trên đây ) - Câu nghi vấn? (Xem ví dụ tổng quát 2/ trên đây)
  • 7. 2. Ngoài việc "s" vào sau động từ, ta phải đặc biệt chú ý những trường hợp sau: 2.1. Những động từ (Verbs) tận cùng bằng những chữ sau đây thì phải thêm "ES". S, X, Z, CH, SH, O (do, go) + ES Ví dụ: miss misses mix mixes buzz buzzes watch watches wash washes do does go goes Ví dụ: He often kisses his wife before going to work. Tom brushes his teeth everyday.
  • 8. 2.2. Những động từ (Verbs) tận cùng bằng "Y" thì phải xét hai (2) trường hợp sau đây. Nếu trước Y là nguyên âm (vowel) thì sẽ chia như quy tắc 2.1 trên đây. Y ---- Y + S We play She/he plays Ví dụ: She plays the piano very well. Nếu trước Y là phụ âm (consonant) thì sẽ chia như sau: (Y ---- IES) We carry She/he carries They worry She/he worries Ví dụ: He often carries money with him whenever he goes out. Các trạng từ dùng trong thời HTT: - Always, usually, often, not often, sometimes, occasionally, never; - Everyday, every week/month/year..., on Mondays, Tuesdays, .... , Sundays.
  • 9. - Once/twice / three times... a week/month/year ...; - Every two weeks, every three months (a quarter) - Whenever, every time, every now and then, every now and again, every so often Cách phát âm: Với các ngôi thứ ba (3) số ít, đuôi "S" được đọc như sau: Cách đọc Các động từ có kết thúc với đuôi /s/ F, K, P, T /iz/ S, X, Z, CH, SH, CE, GE + ES /z/ Không thuộc hai loại trên B-Exercises Ex1. Give the correct form of verbs in the brackets 1. Nam often (do) 10. Nam (go ) …………. to the
  • 10. …………………his homework . 2. Minh ( watch ) ………………..television every night 3. Would you like ( play )…………. …badminton? 4. Hoa ( not have ) ………. a lot of friends in Hue. 5. The students (not go ) ……………. to school on Sundays. 6. Mai ( not have) Math on monday 7. You ( be) in class 6B? 8. What time you ( start) your class? 9. Everyday my sister (watch) TV. English club every Saturday 11. Nan always ( play ) basketball in the winter. 12. Ba and Nam ( not be) ……………….. doctors. 13. He is tired . He’d like (sit ) down. 14. His father (not be) ………. ……….a businessman 15. Nga ( be ) my friend . He (play) games everyday. 16. We (not read) books after lunch. 17. Your children ( play) soccer every afternoon? Ex2. Choose a correct answer to complete the following statements 1. Do you play games ? - No, I ( do / don’t) 2. Jack’s brother (watches / watch ) TV everyday. 3. We have geography ( on / at ) Wednesday.
  • 11. 4. What time does Lan ( finish / finishes) her classes every Friday? 5. Tuan and Hung ( listen / listens ) to music after school. 6. Our children (have / has) dinner at half past five. 7. He ( don’t / doesn’t) have a big breakfast every morning 8. She goes ( home / house) at a quarter past four in the afternoon 9. (Do / does) your father read newspaper before breakfast? 10. What do your students ( do / does) after school? Ex 3: Put “DO or DOES” into the following sentences to make questions 9……. the students study hard every day? → …………………………………………… 10…….Mr. Brown go to his office every day? → ………………………………………… 11…..you want cream and sugar in your coffee? → ………………………………………. 12…….the children go to bed very early? → ………………………………………………
  • 12. 13 . …that girl come from South Africa? → …………………………………….……….. 14……you know that Italian student? → …………………………………………..…… 15……Miss Lan prefer coffee to tea? → ………………………………………………….. 16…your English lessons seem very difficult? → ………………………………………… Ex 4: Make questions from the words given. 17. does / what time / get up / she → ………….…..…………… ? – At seven o’clock. 18. for / does / have / breakfast / she / what →…………? – A bread and an egg. 19. to work / she / does / go / how → ……………...? – By bus. 20. she / does / what / in the evening / do → ………..? – She watches television. 21. bed / time / does / go to / what / she → …………………..? – At nine o’clock.
  • 13. C. KEY Ex1 1. does 2. watches 3. to play 4. doesn’t have 5. don’t go 6. doesn’t have 7. are you in class 6B 8. do you start 9. watches 10. goes 11. plays 12. aren’t 13. to sit 14. is not 15. is….plays 16. don’t read. 17. play. Ex2. Đáp án được bôi đen 1. Do you play games ? - No, I ( do / don’t) 2. Jack’s brother (watches / watch ) TV everyday. 3. We have geography ( on / at ) Wednesday.
  • 14. 4. What time does Lan ( finish / finishes) her classes every Friday? 5. Tuan and Hung ( listen / listens ) to music after school. 6. Our children (have / has) dinner at half past five. 7. He ( don’t / doesn’t) have a big breakfast every morning 8. She goes ( home / house) at a quarter past four in the afternoon 9. (Do / does) your father read newspaper before breakfast? 10. What do your students ( do / does) after school? Ex 3: Put “DO or DOES” into the following sentences to make questions 9…Do…. the students study hard every day? (students là số nhiều) 10…Does….Mr. Brown go to his office every day? 11…Do...you want cream and sugar in your coffee? 12…Do….the children go to bed very early? (children là số nhiều) 13 . Does…that girl come from South Africa? 14…Do…you know that Italian student? 15…Does…Miss Lan prefer coffee to tea? 16…Do…your English lessons seem very difficult? (lessons là số nhiều)
  • 15. Ex 4: Make questions from the words given. 17. What time does she get up? 18. What does she have for breakfast? 19. How does she go to work? 20. What does she do in the evening? 21. What time does she go to bed?