1. Hiện tại đơn 7
Exercise 1: dịch những câu sau sang tiếng anh ( drink: uống/ coffee: cà phê)
1. Cô ấy thường uống cà phê vào buổi sáng
2. Buổi sáng cô ấy thường uống gì?
3. Cô ấy thường uống cà phê vào buổi sáng có phải không?
4. Cô ấy thường uống bao nhiêu cốc cà phê vào buổi sáng?
5. Cô ấy thường không uống ca phê vào buổi sáng
6. Cô ấy thường uống ca phê vào buổi sáng vào lúc mấy giờ
Exercise 2: (watch TV: xem ti vi) (at home: ở nhà) ( with: với) (movie/ film: phim)
1. Cô ấy xem ti vi ở nhà cùng với mẹ của cô ấy
2. Cô ấy có thường xem ti vi ở nhà cùng mẹ cô ấy không?
3. Cô ấy không thường xem ti vi ở nhà cùng mẹ của cô ấy
4. Cô ấy thường xem phim cùng mẹ của cô ấy ở đâu?
5. Cô ấy thường xem phim cùng mẹ khi nào?
6. Cô ấy thường xem phim cùng mẹ bao lâu một lần?
7. Tại sao cô ấy thường xem phim cùng mẹ ở nhà?
Exercise 3: dịch
1. Họ cần cái gì? want (v) cần
2. Tại sao họ ghét những con mèo? Hate (v) ghét
3. Bạn có bao nhiêu con mèo?
4. Bạn uống bao nhiêu nước mỗi ngày? Water (n) nước
5. Bạn có thích âm nhạc không? Music (n) âm nhạc
6. Cô ấy thường lau sàn nhà 2 lần mỗi tuần clean (v) the floor
7. Khi nào cô ấy học tiếng anh ở trường? study (v) học; at school: ở trường
8. Cô ấy học tiếng anh ở trường vào những ngày thứ hai và thứ sáu
9. Bạn đi bộ tới trường mất bao lâu? Walk (v) đi bộ
10. Cô ấy trồng những bông hoa hồng ở đâu? Plant (v) trồng cây / rose (n) hoa hồng
11. Bạn sống ở đâu? Live (v) hoa hồng
12. Bạn sống ở phố Quang Trung có phải không? (Quang Trung street (n) phố quang trung
13. Ngân hàng mở cửa vào lúc 6h sáng và đóng cửa vào lúc 5h chiều bank (n) ngân hàng
(open/ close (v) mở / đóng
14. Cái thước kẻ này thuốc về Mary belong (v) thuộc về
15. Tôi không nói dối tell (v) lie : nói dối
16. Cô ấy thường làm bánh ở nhà make (v) cake : làm bánh
17. Bạn sơn ngôi nhà của bạn màu gì? Paint (v) động từ
18. Mẹ của bạn thường nấu gì cho bữa tối? lunch (n) bữa tối/ cook (v) nấu ăn
19. Bạn có thích môn đấm bốc không? Boxing (n) môn đấm bốc
20. Bạn thích bộ phim nào? movie (n) bộ phim
21. Cô ấy không thích bộ phim Kung
22. Cô ấy thích đọc sách gì?
2. 1. Who Ai, người nào
2. What Cái gì, con gì, việc gì
3. How Như thế nào, bằng cách nào
4. How many Có bao nhiêu (đếm được)
5. How much Có bao nhiêu ( không đếm được)
6. Which Cái nào (dùng để lựa chọn)
7. When Khi nào
8. where ở đâu
9. why Tạị sao
10. how old Bao nhiêu tuổi
11. how often Bao lâu 1 lần (bao lâu 1 lần bạn về thăng ông bà? 2 tháng 1 lần)
12. what time Mấy giờ
13. what colour Mầu gì
14. What + danh từ ……gì? Ví dụ what movie?: phim gì
15. How long Bao lâu (mỗi tối bạn học tiếng anh trong bao lâu? 1 tiếng)
Exercise 4:
1. Why do you come late for school?
2. How much do you love me?
3. I try to finish my homework before my mother goes home
4. I do not ride a bike to school
5. What time does the train leave here?
6. She does not read newspaper everyday
7. Her husband loves the movie Kung
8. What flowers do you love?
9. We often have breakfast at 7 o’clock
10. When does she return home after school?
11. Why does she look so sad?
12. How often do you take a photo with your family?
13. Do you love playing drum?
14. Does she collect stamps?
15. What colours does she paint the picture
16. Who does this house belong to?
17. How often do your dogs wash their face?
18. How long do you study English at home?
19. She often sails the boat to the island
20. She never cries
21. She hardly mades masks
22. She loves making model with her classmates
23. What do you think of Peter?
24. I meet Mary two times a week
25. How many close friends do you have?
26. What songs do you often listen at break time?
27. Who do you sometime skate with?
28. My dog doesn’t speak English
29. What does she draw in the picture?
30. Where is your village?