Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
TIẾNG ANH 10 - BRIGHT - UNIT 1.docx
1. Page 1
ENGLISH 10 BRIGHT – UNIT 1 1
UNIT 1: ROUND THE CLOCK
A/ VOCABULARY:
1. round the clock = all day and all night: suốt cả ngày đêm
Ex: He's very sick and needs round-the-clock care
2. have lunch [lʌnt∫]: ăn trưa
3. catch the bus [bʌs]: đón xe buýt
4. do my hair [heə]: làm tóc, sấy tóc
5. answer the door: mở cửa (khi nghe ai đó gõ cửa/ bấm chuông)
6. make breakfast ['brekfəst]: làm đồ ăn sáng
7. take a nap [næp]: ngủ trong thời gian ngắn
8. watch the news: xem tin tức
9. play music: chơi nhạc
B/ READING:
1. chore [t∫ɔ:](n): công việc
→ household chore ['haushould][t∫ɔ:]: việc nhà
2. messy ['mesi](adj): lộn xộn, bừa bộn
3. butler ['bʌtlə](n): quản gia
4. sort [sɔ:t](n): phân loại
5. avoid [ə'vɔid](v): tránh
6. regret [ri'gret](v): hối tiếc, hối hận
7. magic ['mædʒik](adj): kỳ diệu
8. boring ['bɔ:riη](adj): nhàm chán
9. busy ['bizi](adj): bận rộn
10. instead of + V-ing [in'sted]: thay vì
11. house robot [haus] ['roubɔt]: rô bốt trong nhà
12. robot vacuum cleaner ['roubɔt]['vækjuəm]['kli:nə]: máy hút bụi
13. robot mop ['roubɔt][mɔp]: chổi lau nhà rô bốt
14. robot butler ['roubɔt]['bʌtlə]: rô bốt quản gia
15. dishwasher ['di∫,wɔ∫ə](n): máy rửa bát
16. grocery ['grousəri](n): đồ tạp hóa
17. recycling (n): đồ / sự tái chế
18. robot dog: chú chó rô bốt
19. gentle ['dʒentl](adj): nhẹ nhàng
20. move around: di chuyển quanh
21. laundry ['lɔ:ndri](n): đồ cần giặt
22. upstairs [,ʌp'steəz](adv): tầng trên ≠ downstairs ['daunsteəz](adv): tầng dưới
23. washing machine ['wɔ∫iηmə'∫i:n](n): máy giặt
24. life of luxury['lʌk∫əri]: cuộc sống sang chảnh
25. load the dishwasher [loud]['di∫,wɔ∫ə]: xếp bát đĩa vào máy rửa chén
26. mop the floor [flɔ:]: lau nhà
27. set the table: bố trí bàn ăn
28. vacuum the rug: hút bụi tấm thảm
29. clear the table: dọn sạch bàn ăn
30. do the laundry: giặt quần áo
31. do the ironing: ủi đồ
2. Page 2
ENGLISH 10 BRIGHT – UNIT 1 2
32. dust the furniture['fə:nit∫ə]: phủi bụi nội thất
33. set and clean the table: bố trí và dọn sạch bàn ăn
34. tidy my bedroom ['taidi]: dọn dẹp phòng ngủ
35. value ['vælju:](n)/(v): giá trị
36. routine [ru:'ti:n](n)/(adj): thói quen hàng ngày)
37. agree (with) [ə'gri:](v): đồng ý (với ai)
38. have control of + noun (phrase)[kən'troul]: kiểm soát
39. form [frɔm, frəm](v): hình thành
40. uncomfortable [,ʌn'kʌmftəbl](adj): khó chịu
41. Culture spot ['kʌlt∫ə][spɔt](n): điểm nhìn văn hóa
42. integral ['intigrəl](adj): thiết yếu; quan trọng
43. generation [,dʒenə'rei∫n](n): thế hệ
44. look after (v): trông nom; chăm sóc
45. respect to someone [ri'spekt](v): tôn trọng ai
C/ GRAMMAR:
PRESENT SIMPLE
(HIỆN TẠI ÑƠN)
PRESENT CONTINUOUS / PROGRESSIVE
(HIỆN TẠI TIEÁP DIEÃN)
1/ Từ nhận biết:
always:100%, usually:80%, often:60%,
sometimes:20%, seldom:10%, never:0%, every day/
week/ month/ year ...; once a week/month/year …
Nếu không có những từ trên thì có thể rớt vào một
trong những trường hợp sau:
+ sự thật hiển nhiên.
+ thói quen ở hiện tại.
+ lịch của một tiết học; một chuyến bay; một chuyến xe
lửa; một chương trình ca nhạc …
2/ Khẳng định (Affirmative):
- I/We/You/They/Mary and Peter … + Vo
- He/She/It/Mary/Peter/Hương … + V (es/ies/s)
► O/S/SS/X/Z/ZZ/ZE/CH/SH + es:
► Y (trước nó không có nguyên âm: A,O,I,E,U) → ies
► Các trường hợp còn lại thì thêm s
3/ Phủ định (Negative):
- I/We/You/They/Mary and Peter …
- He/She/It/Mary/Peter/Lan …
4/ Nghi vấn (Question):
- I/We/You/They/Mary and Peter …
- He/She/It/Mary/Peter/Lan …
1/ Từ nhận biết:
now; right now; at (the) present; at the
moment; at this time …
+ Look! Be quiet! Listen! Don’t ...
2/Khẳng định (Affirmative):
3/ Phủ định (Negative):
4/ Nghi vấn (Question):
5/ CHÚ Ý:
►Không chia thì tiếp diễn cho các động từ
chỉ trạng thái (stative verbs): see; look; hear;
recognize; smell; taste; notice; want; refuse;
wish; love; like; hate; feel; understand;
believe; regret; think; seem; forget;
remember; TO BE; need; have; own; belong
to … thường biến đổi thành thì hiện tại đơn.
Ex: I (be) am tired now.
She (want) wants to go for a walk at the
moment.
►Chúng ta có thể sử dụng một số động từ chỉ
trạng thái ở dạng tiếp diễn khi chúng diễn tả
một hành động tạm thời, không phải là một
trạng thái.
Ex: Why are you tasting the soup?
S + Vo (s/es/ies)
S + Am/is/are + V-ing
S + Am/is/are + not + V-ing
Am/is/are + S + V-ing?
S + don’t + Vo
S + doesn’t + Vo
Do + S + Vo?
Does + S + Vo?
3. Page 3
ENGLISH 10 BRIGHT – UNIT 1 3
THÌ HIỆN TẠI CỦA ĐỘNG TỪ “TO BE”
(AM/IS/ARE)
AFFIRMATIVE FORM NEGATIVE FORM QUESTION FORM
I am = I’m
You are = You’re
He is = He’s
She is = She’s
It is = It’s
We are = We’re
You are = You’re
They are = They’re
I am not = I’m not
You are not =You aren’t
He is not = He isn’t
She is not = She isn’t
It is not = It isn’t
We are not = We aren’t
You are not = You aren’t
They are not = They aren’t
Am I …?
Are you …?
Is he …?
Is she …?
Is it …?
Are we …?
Are you …?
Are they …?
CHÚ Ý:
- You (1st): Singular (số ít) You (2nd): Plural (số nhiều).
- It’s (It is): Nó là Its (possessive adjective): của nó
* * *
CÁCH BIẾN ĐỔI ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU SANG V-ing
a/ Nếu động từ tận cùng là “e” “ing”:
write writing . (các em phải thật chú ý vì từ này các em rất hay sai).
live living.
Nhưng: be being
b/ Nếu động từ tận cùng làb“ee” “eeing”:
see seeing.
free freeing.
c/ run running.
put putting.
Nhưng:play (Yến) playing
fix (Xin) fixing
laugh (Học) laughing
show (Window) showing
d/ begín beginning
prefér preferring
permít permitting
forgét forgetting
Nhưng:
súffer suffering
óffer offering
ópen opening
e/ Nếu động từ tận cùng là “ie”, ta biến đổi thành “ying”:
lie lying
die dying
tie tying
f/ Các trường hợp “ing”:
study studying
plant planting
4. Page 4
ENGLISH 10 BRIGHT – UNIT 1 4
D/ LISTENING:
(HỌC VỚI GIÁO VIÊN NƯỚC NGOÀI)
1. Come on! cố lên!
2. It's time to do something: đã đến lúc làm
3. chore chart bảng phân chia việc vặt
4. turn [tə:n](n): đến lượt
5. pretty ['priti](adv): khá
6. suppose so [sə'pouz]: cũng cho là vậy
7. Hang on! Thôi nào
8. What's left? Còn lại việc gì nữa?
E/ SPEAKING:
(HỌC VỚI GIÁO VIÊN NƯỚC NGOÀI)
1. attend [ə'tend](v): tham dự
2. a sporting event (n): một sự kiện thể thao
→ attend a sporting event: tham dự một sự kiện thể thao
3. museum [mju:'ziəm](n): bảo tàng
→ go to museum: đi đến bảo tàng
4. play video games: chơi điện tử
5. build robots: lắp ráp người máy
6. go on a picnic: đi dã ngoại
7. Let’s Vo: Chúng ta hãy (làm gì)
8. How about N/Ving: Bạn nghĩ như thế nào về cái gì/điều gì
9. I’d love to Vo: Tôi rất muốn/thích làm gì
10. Would you like to Vo?: Bạn có muốn (làm gì)
11. good /ɡʊd/ (adj): tốt, đẹp
12. generation /ˌdʒenəˈreɪʃn/ (n): thế hệ
13. page /peɪdʒ/ (n): trang (sách/ giấy)
14. gift /ɡɪft/ (n): món quà
15. game /ɡeɪm/ (n): trò chơi
16. giraffe /dʒəˈrɑːf/ (n): hươu cao cổ
F/ WRITING:
1. lots of love = best: rất nhiều tình cảm, thân ái (thường là lời kết cho một bức thư)
2. we always have such a good time! = it’s so much fun!: chúng tôi luôn có khoảng thời gian vui vẻ!
3. thanks you for email = it’s so good to hear from you: cảm ơn vì bức thư này
4. hi = dear: xin chào, thân mến
5. drop me a line soon. = talk to you soon: liên lạc với tôi sớm.
6. sleep a lot: ngủ nhiều
7. listen to music: nghe nhạc
8. hang out with friends: đi chơi với bạn bè
9. go to the mall: đi mua sắm
10. do chores: làm việc nhà
11. watch films with family: xem phim với gia đình
12. make breakfast: làm bữa sáng