SlideShare a Scribd company logo
1 of 25
Download to read offline
GERD - New Conceptual Framework 06 1
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓAĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
TS. BS.TS. BS. QuáchQuách TrọngTrọng ĐứcĐức
PhânPhân MônMôn TiêuTiêu HóaHóa –– BộBộ MônMôn NộiNội ĐHYD TP HCMĐHYD TP HCM
Định nghĩaĐịnh nghĩa
• Tình trạng máu thoát ra khỏi lòng mạch• Tình trạng máu thoát ra khỏi lòng mạch
• Xuất phát từ các mạch máu trên đường ống
tiêu hóa.
• Thể hiện bằng 2 hình thức: ói máu / tiêu máu
• Cấp cứu tiêu hóa thường gặpCấp cứu tiêu hóa thường gặp
– Nội khoa
– Ngoại khoa
GERD - New Conceptual Framework 06 2
Định nghĩaĐịnh nghĩa
XHTH trên
Góc Treitz
(góc tá – hỗng tràng)
XHTH dưới
Các vấn đề cần giải quyếtCác vấn đề cần giải quyết
 Có đúng là XHTH: CĐPBg
 Trên / Dưới
 Mức độ
 Diễn tiến
 Nguyên nhân
 Bệnh lý phối hợp
GERD - New Conceptual Framework 06 3
MứcMức độđộ XHTHXHTH
Nhẹ (độ I) Trung Bình (độ II) Nặng (độ III)
Lượng máu mất ≤ 10%
(500ml)
< 30%
(< 1500ml)
30%
( ≥ 1500ml)(500ml) (< 1500ml) ( ≥ 1500ml)
TC toàn thân Tỉnh, hơi mệt Chóng mặt, đổ mồ
hôi, tiểu ít
Da xanh, niêm
nhợt,
Hốt hoảng, lơ
mơ, ngất
Mạch < 100 l/ph ≥ 100 – 120 l/ph ≥ 120 l/ph
HA tâm thu > 90mmHg 80 - < 90mmHg < 80mmHg
HC ≥ 30% < 20 – 30% ≤ 20%
Hct ≥ 3 triệu / mm3 2-3 triệu / mm3 ≤ 2 triệu / mm3
Đánh giá mức độ XHTHĐánh giá mức độ XHTH
• M HA là dấu hiệu chính xác nhất trong những giờM, HA là dấu hiệu chính xác nhất trong những giờ
đầu của XHTH.
• Tri giác:
– ảnh hưởng của cơ địa
• Lượng máu ói & tiêu: hiếm khi phản ánh chính• Lượng máu ói & tiêu: hiếm khi phản ánh chính
xác tình trạng mất máu
– Trừ trường hợp ói / tiêu máu tươi và chứng kiến được
GERD - New Conceptual Framework 06 4
Nguyên tắc điều trịNguyên tắc điều trị
• Hồi sức nội khoaộ
– Biện pháp chung
• Nằm đầu thấp
• Thở oxy
• Nhịn ăn uống
– Bồi hoàn thể tích tuần hoàn
Thuốc– Thuốc
– Nội soi chẩn đoán ± điều trị
• Xét chỉ định ngoại khoa
Bồi hoàn thể tích tuần hoàn (1)Bồi hoàn thể tích tuần hoàn (1)
• Biện pháp căn bảnBiện pháp căn bản
• Thiết lập đường truyền càng sớm càng tốt
• Dung dịch:
– Nên: sử dụng ngay dd đẳng trương có sẵn
LR, Natri Clorua 9 o/oo > > Glucose 5%, oo
– Không nên:
Dung dich ưu trương Glucose 10% - 30%
– Máu: trong trường hợp XHTH nặng
GERD - New Conceptual Framework 06 5
Bồi hoàn thể tích tuần hoàn (2)Bồi hoàn thể tích tuần hoàn (2)
• Tốc độ truyền dịch• Tốc độ truyền dịch
– Thay đổi tùy trường hợp
– Nhằm mục đích: giữ vững sinh hiệu
(không để mạch nhanh, huyết áp kẹp / tụt)
– Không nâng HA max lên cao quá 140mmHgKhông nâng HA max lên cao quá 140mmHg
 Xuất huyết tái diễn.
– Thận trọng ở bệnh nhân suy tim, tăng huyết
áp, suy thận mạn, thiếu máu mạn …
Ấ Ế Ê Ó ÊẤ Ế Ê Ó ÊXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊNXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN
DO TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬADO TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
GERD - New Conceptual Framework 06 6
Các yếu tố nguy cơ hình thànhCác yếu tố nguy cơ hình thành
varices & xuất huyếtvarices & xuất huyết
Hình thành Varice
(HVPG > 10 mmHg ở BN ban đầu chưa có varice khi tầm soát)
Tiền triển từ Varice nhỏ thành lớn
Xơ gan mất bù (Child -PughB/C)
Xơ gan do rượu
Dấu son khi nội soi kiểm tra lần trước
Dễ Khởi phát xuất huyết
Chức năng gan kémg g
Tiếp tục uống rượu bia
Báng bụng
Trào ngược acid dịch vị
Vỡ varices
Kích thước varice (yếu tố dự đoán nguy cơ XH lần đầu quan trọng nhất
Xơ gan mất bù (Child – Pugh B/C)
Nội soi thấy có dấu đỏ
Phân Độ Dãn Tĩnh Mạch Thực Quản
Độ I < 5mm, thẳng, chỉ thấy ở đoạn TQ xa
ằ ếĐộ II 5 – 10 mm, ngoằn ngoèo, lên đến TQ đoạn giữa
Độ III > 10mm, chiếm gần hết lòng TQ
12
GERD - New Conceptual Framework 06 7
Phân Độ Dãn Tĩnh Mạch Dạ Dày
Độ I < 5mm, nhìn giống nếp niêm mạc dạ dày
ểĐộ II 5 – 10 mm, kể cả dạng giả polyp (polypoid) đơn độc
Độ III > 10mm, dạng giả nhiều polyp
13
ĐIỀU TRỊ XHTH DO TALTMCĐIỀU TRỊ XHTH DO TALTMC
 Đánh giá và đảm bảo ABC
 Bồi hoàn thể tích Bồi hoàn thể tích
 Điều trị cầm máu
 Điều trị bằng thuốc giảm ALTMC
 Điều trị nội soi
 Chẹn sonde
ề Điều trị khác
 Kháng sinh phòng ngừa nhiễm trùng
 Phòng ngừa hôn mê gan
 PPI sau điều trị nội soi
GERD - New Conceptual Framework 06 8
ĐIỀU TRỊ XHTH DO TALTMCĐIỀU TRỊ XHTH DO TALTMC
 Đánh giá và đảm bảo ABC
 Bồi hoàn thể tích Bồi hoàn thể tích
 Điều trị cầm máu
 Điều trị bằng thuốc giảm ALTMC
 Điều trị nội soi
 Chẹn sonde
ề Điều trị khác
 Kháng sinh phòng ngừa nhiễm trùng
 Phòng ngừa hôn mê gan
 PPI sau điều trị nội soi
BỔI HOÀN THỂ TÍCHBỔI HOÀN THỂ TÍCH
Những điều nên thực hiệnNhững điều nên thực hiện
 Thành lập 2 đường truyền Thành lập 2 đường truyền
 Diễn tiến XHTH có thể trở nặng đột ngột
 Đường truyền máu riêng (nếu có CĐ)
 Xin máu ngay nếu LS đánh giá XHTH nặng
16
 Xin máu ngay nếu LS đánh giá XHTH nặng
(không chờ kết quả xét nghiệm)
GERD - New Conceptual Framework 06 9
Truyền các chế phẩm máuTruyền các chế phẩm máu
Ế Ẩ Á ề ầ ế CHỌN LỰA CHẾ PHẨM MÁU: Truyền thành phần thiếu
Ưu tiên HC lắng >>> máu toàn phần
Giữ Hct mục tiêu ≥ 20% (25% nếu lớn tuổi, bệnh tim
TMCB, bệnh phổi mạn tính …)
17
 HUYẾT TƯƠNG TƯƠI ĐÔNG LẠNH (FFP)
 Ít hiệ ả khi t ề h BN ó INR < 2
Truyền các chế phẩm máuTruyền các chế phẩm máu
 Ít hiệu quả khi truyền cho BN có INR < 2
 10 – 15ml / kg
Tốc độ truyền ở người dễ có nguy cơ quá tải (người già,
bệnh tim sẵn có): 1ml/kg/h.
18
 TIỂU CẦU
 TC < 50,000/mm3 ở bệnh nhân đang xuất huyết
 1 đơn vị TC đậm đặc tăng TC 30,000 – 50,000/mm3
GERD - New Conceptual Framework 06 10
BỒI HOÀN THỂ TÍCHBỒI HOÀN THỂ TÍCH
Những điều nên TRÁNHNhững điều nên TRÁNH
ề ềTruyền máu quá nhiều
 tăng ALTMC  Tăng tỉ lệ XH tái phát & tử vong
 Truyền dịch quá nhiều
 Lý do như trên
 làm tăng nguy cơ phù báng
 Điều chỉnh đông cầm máu là cần, nhưng không
nên trì hoãn thời điểm thực hiện nội soi
20
Bồi hoàn thể tích bằng dịch và máu và nâng huyết áp cao
quá mức đủ tưới máu cơ quan đích có thể gây nguy hiểm!
GERD - New Conceptual Framework 06 11
ĐIỀU TRỊ XHTH DO TALTMCĐIỀU TRỊ XHTH DO TALTMC
 Đánh giá và đảm bảo ABC
 Bồi hoàn thể tích Bồi hoàn thể tích
 Điều trị cầm máu
 Điều trị bằng thuốc giảm ALTMC
 Điều trị nội soi
 Chẹn sonde
ề Điều trị khác
 Kháng sinh phòng ngừa nhiễm trùng
 Phòng ngừa hôn mê gan
 PPI sau điều trị nội soi
CHIẾN LƯỢC CẦM MÁU CẤP CỨUCHIẾN LƯỢC CẦM MÁU CẤP CỨU
THUỐC  ALTMC + NS CỘT THẮT TMTQ
(GOLD STANDARD)(GOLD STANDARD)
NỘI SOI CỘT THẮT TMTQ
Ộ ÍNỘI SOI CHÍCH XƠ
CHÈN BẰNG BÓNG
GERD - New Conceptual Framework 06 12
CÁC THUỐC GIẢM ÁP LỰC TMCCÁC THUỐC GIẢM ÁP LỰC TMC
 Cơ chế: làm co mạch tạng
  lưu lượng máu qua TMC   ALTMC  lưu lượng máu qua TMC   ALTMC
 Biện pháp đầu tay để giảm ALTMC,
 kiểm soát xuất huyết và tránh tái phát
 Dùng ngay khi nghi ngờ XHTH do tăng ALTMC Dùng ngay khi nghi ngờ XHTH do tăng ALTMC
 Hiệu quả cầm máu tạm thời 80%
 Dùng kéo dài 3 – 5 ngày sau khi đã có CĐ (+)
CÁC THUỐC GIẢM ÁP LỰC TMCCÁC THUỐC GIẢM ÁP LỰC TMC
Terlipressin: 2mg TM/ 4h, có thể giảm còn 1mg/4h
sau khi kiểm soát được xuất huyếtsau khi kiểm soát được xuất huyết.
Somatostatin: 250mg bolus TM, truyền 250mg/h
Ocreotide: 50mcg bolus TM, truyền 50mcg/h
Octreotide:
- Có hiện tượng giảm đáp ứng nhanh (tachyphylaxis)
24
- Có hiện tượng giảm đáp ứng nhanh (tachyphylaxis),
hiệu quả thoáng qua hơn Terlipressine, Somatostatine
- Tuy nhiên là phụ trợ có hiệu quả nếu đã điều trị cầm
máu bằng nội soi
GERD - New Conceptual Framework 06 13
ĐiỀU TRỊ NỘI SOI CẦM MÁUĐiỀU TRỊ NỘI SOI CẦM MÁU
 Trong vòng < 12 giờ
 Càng sớm càng tốtg g
 Ngay khi ổn định huyết động
(tốt nhất: đã nhận được máu)
 Không chờ đợi chỉnh đông máu
 Bằng chứng chảy máu Bằng chứng chảy máu
 Thấy máu đang chảy từ varices
 Thấy cục máu đông bám trên thành TM
Thấy dấu hiệu “nipple” (núm trắng do cục
TC bám trên thành mạch)
ĐiỀU TRỊ NỘI SOI CẦM MÁUĐiỀU TRỊ NỘI SOI CẦM MÁU
 Varices thực quản: EVL >>> chích xơ
 Varices dạ dày: Chích keo Cyanoacrylate Varices dạ dày: Chích keo Cyanoacrylate
Riêng GEV1: keo > EVL
GERD - New Conceptual Framework 06 14
27
GERD - New Conceptual Framework 06 15
CHIẾN LƯỢC CẦM MÁU CẤP CỨUCHIẾN LƯỢC CẦM MÁU CẤP CỨU
THUỐC  ALTMC + NS CỘT THẮT TMTQ
(GOLD STANDARD)(GOLD STANDARD)
NỘI SOI CỘT THẮT TMTQ
Ộ ÍNỘI SOI CHÍCH XƠ
CHÈN BẰNG BÓNG
CHẸN SONDE CẦM MÁUCHẸN SONDE CẦM MÁU
 Hiệu quả: cầm máu tạm thời > 80% trường hợp
 Nhiều biến chứng: hít sặc, di lệch, vỡ thực quản, tử 20%
 Chỉ nên dùng trong các trường hợp xuất huyết ồ ạt, nhằm
cầm máu tạm thời trong khi chờ biện pháp điều trị triệt đểạ g ệ p p ị ệ
(không nên lưu quá 24h)
GERD - New Conceptual Framework 06 16
Linton – Nachlas sondeBlakemore sonde
GERD - New Conceptual Framework 06 17
Nonselective shuntsNonselective shunts
ĐIỀU TRỊ XHTH DO TALTMCĐIỀU TRỊ XHTH DO TALTMC
 Đánh giá và đảm bảo ABC
 Bồi hoàn thể tích Bồi hoàn thể tích
 Điều trị cầm máu
 Điều trị bằng thuốc giảm ALTMC
 Điều trị nội soi
 Chẹn sonde
ề Điều trị khác
 Kháng sinh phòng ngừa nhiễm trùng
 Phòng ngừa hôn mê gan
 PPI sau điều trị nội soi
GERD - New Conceptual Framework 06 18
ĐIỀU TRỊ XHTH DO TALTMCĐIỀU TRỊ XHTH DO TALTMC
Điều trị khácKháng sinh phòng ngừa trong 7 ngày
Norfloxacine uống 400mg x 2
Ciprofloxacine TM 400mg x 2
Ceftriaxone TM 1g (nếu Child-Pugh B/C)
Điều trị khácĐiều trị khác
Ngừa hôn mê gan
PPI sau khi cầm máu nội soi …
Ấ Ế Ê Ó ÊẤ Ế Ê Ó ÊXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊNXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN
KHÔNG DO TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬAKHÔNG DO TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
GERD - New Conceptual Framework 06 19
ĐIỀU TRỊ XHTH DO TALTMCĐIỀU TRỊ XHTH DO TALTMC
 Đánh giá và đảm bảo ABC
 Bồi hoàn thể tích
 Điều trị bằng thuốc
 Điều trị nội soi Điều trị nội soi
ĐIỀU TRỊ XHTH DO TALTMCĐIỀU TRỊ XHTH DO TALTMC
 Đánh giá và đảm bảo ABC
 Bồi hoàn thể tích
 Điều trị bằng thuốc
 Điều trị nội soi Điều trị nội soi
GERD - New Conceptual Framework 06 20
Ảnh hưởng của pH trên sự kết tập tiểu cầuẢnh hưởng của pH trên sự kết tập tiểu cầu
0 pH 5.9
A

pH 7.4
ựkếttập(%)
20
40
60
80
100
pH 6.8
ADP
S
Thời gian (phút)
0 1 2 3 4 5
Green FW et al. Gastroenterology 1978; 74: 38–43
Time point A: buffer or HCl added;
ADP: adenosine diphosphate added
Tác động của dịch vị trên sự tiêu hủyTác động của dịch vị trên sự tiêu hủy
cục máucục máu đôđôngng
Tình trạng tiêu cục máu đông dưới tác động của dịch vị
máumáuđôđôngng(%)(%)
100
80
60
40
HCIHCI
Dịch tiêu hoáDịch tiêu hoá
ạ g ụ g ộ g ị ị
Berstad A. Scand J Gastroenterol 1997; 32: 396–8
TiêucụcmTiêucụcm
Thời gian (phút)
20
0
0 50 100 150 200
GERD - New Conceptual Framework 06 21
Can thiệp bằng thuốc:Can thiệp bằng thuốc: cơ sở khoa họccơ sở khoa học
VaiVai tròtrò củacủa acidacid trongtrong cầmcầm máumáu
•• CảnCản trởtrở quáquá trìnhtrình hìnhhình thànhthành cụccục máumáu đôngđông
•• ThúcThúc đẩyđẩy quáquá trìnhtrình tiêutiêu hủyhủy cụccục máumáu đôđôngng
•• CóCó thểthể làmlàm suysuy yếuyếu hànghàng ràorào bảobảo vệvệ
chấtchất nhầynhầy// ràorào chắnchắn bicarbonatebicarbonate
Berstad A. Scand J Gastroenterol 1997; 32: 396–8
SửSử dụngdụng thuốcthuốc ứcức chếchế tiếttiết acidacid
((trướctrước khikhi nộinội soisoi))
•• LoạiLoại ứcức chếchế tiếttiết: PPI >> AntiH2: PPI >> AntiH2LoạiLoại ứcức chếchế tiếttiết: PPI >> AntiH2: PPI >> AntiH2
•• ThờiThời điểmđiểm:: dùngdùng ngayngay lúclúc nhậpnhập việnviện NẾU:NẾU: KhôngKhông thểthể nộinội
soisoi trongtrong vòngvòng 24h24h
•• LoạiLoại PPI TMPPI TM:: EsomeprazoleEsomeprazole,, PantoprazolePantoprazole,, OmeprazoleOmeprazole
Đ ờĐ ờ dùdù PPI TMPPI TM liềliề (b l(b l bb t ềt ề ))•• ĐườngĐường dùngdùng: PPI TM: PPI TM liềuliều caocao (bolus +(bolus + bơmbơm truyềntruyền) >>) >>
PPI TMPPI TM liềuliều thấpthấp (TM(TM ngắtngắt quãngquãng) >> PPI) >> PPI uốnguống
•• LiềuLiều: Bolus 80mg: Bolus 80mg  duyduy trìtrì 8mg/h8mg/h trongtrong 72h72h kếkế..
GERD - New Conceptual Framework 06 22
Nguy cơ tái xuất huyết: Phân loại Forrest
55
22
10 5
lla llbla, lb llc lll
Laine et al. N Engl J Med 1994;331:717–27
Lau JY et al. Endoscopy 1998;30(6):513–8
100
Nguy cơ tái xuất huyết: Phân loại Forrest
0
20
40
60
80
100
55
43
22 10 5
0
Forrest l Forrest lla Forrest llb Forrest llc Forrest lll
Laine et al. N Engl J Med 1994;331:717–27
Lau JY et al. Endoscopy 1998;30(6):513–8
GERD - New Conceptual Framework 06 23
SửSử dụngdụng thuốcthuốc ứcức chếchế tiếttiết acidacid
((sausau khikhi nộinội soisoi))
ChiếnChiến lượclược điềuđiều trịtrị dựadựa trêntrên đánhđánh giágiá ForrestForrest
•• IaIa,, IbIb,, IIaIIa,, IibIib: ĐT: ĐT nộinội soisoi  PPIPPI liềuliều caocao TMTM trongtrong 72h72h
•• IIc,IIIIIc,III  KhôngKhông ĐTĐT nộinội soisoi  PPIPPI uốnguống
ĐIỀU TRỊ XHTH DO TALTMCĐIỀU TRỊ XHTH DO TALTMC
 Đánh giá và đảm bảo ABC
 Bồi hoàn thể tích
 Điều trị bằng thuốc
 Điều trị nội soi Điều trị nội soi
GERD - New Conceptual Framework 06 24
Can thiệp nội soi: Thời điểm
NS trong vòng 12 - 24 giờ
 2 ngoại lệ:
 BN ói máu lượng nhiều / huyết động không ổn định:
NS càng sớm càng tốt sa khi ổn định h ết độngNS càng sớm càng tốt sau khi ổn định huyết động.
 Có bệnh lý tim mạch / hô hấp nặng: có thể trì hoãn
đến khi ổn định M, HA và SaO2
Can thiệp nội soi: chỉ định
lla llbl llc lll
Rữa trôi cụcRữa trôi cục
máu đôngmáu đôngmáu đôngmáu đông
Nội soi Rx
Cân nhắc:
xuất viện sớm *
Barkun A et al, Ann Intern Med. 2010
GERD - New Conceptual Framework 06 25
• Chích cầm máu
Chè é t i hỗ Ad li h l ã
Can thiệp nội soi: kỹ thuật
• Chèn ép tại chỗ: Adrenaline pha loãng,
• Gây xơ, tạo huyết khối: Polidocanol, Ethanolamine
• “keo” dán mô: Cyanoacrylate, Thrombine, Fibrin
• Nhiệt:
• Heat probe, APC, Laser ...
• Cơ học:
• Clip, vòng thắt
ASGE guideline, Gastrointest Endosc 2004; 60(4): 497 – 504.
Barkun A et al, Ann Intern Med. 2003;139:843-857.
Chích cầm máu đơn thuần không đạt kết quả cầm máu tối ưu, nêu
sử dụng kèm phương pháp cầm máu cơ học hoặc nhiệt.

More Related Content

What's hot

Chẩn đoán và điều trị bệnh não gan
Chẩn đoán và điều trị bệnh não ganChẩn đoán và điều trị bệnh não gan
Chẩn đoán và điều trị bệnh não ganNgãidr Trancong
 
Hội chứng tắc ruột
Hội chứng tắc ruộtHội chứng tắc ruột
Hội chứng tắc ruộtHùng Lê
 
20151005 Chẩn đoán tắc ruột
20151005 Chẩn đoán tắc ruột20151005 Chẩn đoán tắc ruột
20151005 Chẩn đoán tắc ruộtHùng Lê
 
ĐA THAI
ĐA THAIĐA THAI
ĐA THAISoM
 
Thăm khám tuyến giáp trên lâm sàng
Thăm khám tuyến giáp trên lâm sàngThăm khám tuyến giáp trên lâm sàng
Thăm khám tuyến giáp trên lâm sàngVu Huong
 
TIỀN SẢN GIẬT VÀ SẢN GIẬT
TIỀN SẢN GIẬT VÀ SẢN GIẬTTIỀN SẢN GIẬT VÀ SẢN GIẬT
TIỀN SẢN GIẬT VÀ SẢN GIẬTSoM
 
Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdf
Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdfViêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdf
Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdfCuong Nguyen
 
Chẩn đoán và điều trị suy tuyến yên
Chẩn đoán và điều trị suy tuyến yênChẩn đoán và điều trị suy tuyến yên
Chẩn đoán và điều trị suy tuyến yênlong le xuan
 
X QUANG NGỰC TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCH
X QUANG NGỰC TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCHX QUANG NGỰC TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCH
X QUANG NGỰC TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCHSoM
 
Sieu am long ruot
Sieu am long ruotSieu am long ruot
Sieu am long ruotMinh Tran
 
CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCH
CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCHCÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCH
CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCHSoM
 
U BUỒNG TRỨNG VÀ THAI KỲ
U BUỒNG TRỨNG VÀ THAI KỲU BUỒNG TRỨNG VÀ THAI KỲ
U BUỒNG TRỨNG VÀ THAI KỲSoM
 
SỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSoM
 
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁUCHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁUVân Thanh
 
Dò hậu môn
Dò hậu mônDò hậu môn
Dò hậu mônHùng Lê
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấpYen Ha
 
Chấn thương bụng
Chấn thương bụngChấn thương bụng
Chấn thương bụngHùng Lê
 
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUHỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUSoM
 

What's hot (20)

Chẩn đoán và điều trị bệnh não gan
Chẩn đoán và điều trị bệnh não ganChẩn đoán và điều trị bệnh não gan
Chẩn đoán và điều trị bệnh não gan
 
Hội chứng tắc ruột
Hội chứng tắc ruộtHội chứng tắc ruột
Hội chứng tắc ruột
 
20151005 Chẩn đoán tắc ruột
20151005 Chẩn đoán tắc ruột20151005 Chẩn đoán tắc ruột
20151005 Chẩn đoán tắc ruột
 
ĐA THAI
ĐA THAIĐA THAI
ĐA THAI
 
Thăm khám tuyến giáp trên lâm sàng
Thăm khám tuyến giáp trên lâm sàngThăm khám tuyến giáp trên lâm sàng
Thăm khám tuyến giáp trên lâm sàng
 
TIỀN SẢN GIẬT VÀ SẢN GIẬT
TIỀN SẢN GIẬT VÀ SẢN GIẬTTIỀN SẢN GIẬT VÀ SẢN GIẬT
TIỀN SẢN GIẬT VÀ SẢN GIẬT
 
Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdf
Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdfViêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdf
Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdf
 
Chẩn đoán và điều trị suy tuyến yên
Chẩn đoán và điều trị suy tuyến yênChẩn đoán và điều trị suy tuyến yên
Chẩn đoán và điều trị suy tuyến yên
 
X QUANG NGỰC TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCH
X QUANG NGỰC TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCHX QUANG NGỰC TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCH
X QUANG NGỰC TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCH
 
VIÊM PHÚC MẠC_Lê Thành Đạt _Y2009A
VIÊM PHÚC MẠC_Lê Thành Đạt _Y2009AVIÊM PHÚC MẠC_Lê Thành Đạt _Y2009A
VIÊM PHÚC MẠC_Lê Thành Đạt _Y2009A
 
Sieu am long ruot
Sieu am long ruotSieu am long ruot
Sieu am long ruot
 
CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCH
CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCHCÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCH
CÁC PHƯƠNG PHÁP THĂM DÒ CHỨC NĂNG TIM MẠCH
 
U BUỒNG TRỨNG VÀ THAI KỲ
U BUỒNG TRỨNG VÀ THAI KỲU BUỒNG TRỨNG VÀ THAI KỲ
U BUỒNG TRỨNG VÀ THAI KỲ
 
Huyet tuy do
Huyet tuy doHuyet tuy do
Huyet tuy do
 
SỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬT
 
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁUCHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU
 
Dò hậu môn
Dò hậu mônDò hậu môn
Dò hậu môn
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấp
 
Chấn thương bụng
Chấn thương bụngChấn thương bụng
Chấn thương bụng
 
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁUHỘI CHỨNG THIẾU MÁU
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
 

Similar to ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA

Chia sẻ XHTHpptx uaisfaiasfbiobwoifbibaa
Chia sẻ XHTHpptx uaisfaiasfbiobwoifbibaaChia sẻ XHTHpptx uaisfaiasfbiobwoifbibaa
Chia sẻ XHTHpptx uaisfaiasfbiobwoifbibaaDuy Phan
 
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓAĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓASoM
 
Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)
Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)
Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)vinhnguyn258
 
Ca xuất huyết tiêu hóa
Ca xuất huyết tiêu hóaCa xuất huyết tiêu hóa
Ca xuất huyết tiêu hóaHA VO THI
 
Tiếp cận chẩn đoán xuất huyết tiêu hoá.pdf
Tiếp cận chẩn đoán xuất huyết tiêu hoá.pdfTiếp cận chẩn đoán xuất huyết tiêu hoá.pdf
Tiếp cận chẩn đoán xuất huyết tiêu hoá.pdfKietluntunho
 
Khuyến cáo Tokyo 2018 - Chẩn đoán và xử trí viêm đường mật cấp
Khuyến cáo Tokyo 2018 - Chẩn đoán và xử trí viêm đường mật cấpKhuyến cáo Tokyo 2018 - Chẩn đoán và xử trí viêm đường mật cấp
Khuyến cáo Tokyo 2018 - Chẩn đoán và xử trí viêm đường mật cấpCuong Nguyen
 
DIEU_TRI_VIEM_TUY_CAP.ppt pancreatitis acute
DIEU_TRI_VIEM_TUY_CAP.ppt pancreatitis acuteDIEU_TRI_VIEM_TUY_CAP.ppt pancreatitis acute
DIEU_TRI_VIEM_TUY_CAP.ppt pancreatitis acuteThanhHinTrn12
 
Điều trị THA nguyên phát
Điều trị THA nguyên phátĐiều trị THA nguyên phát
Điều trị THA nguyên phátYen Ha
 
nh_20ho_e1_ba_a1t_20khkt_file_xhth_20bvtv_2b39f87a61.pptx
nh_20ho_e1_ba_a1t_20khkt_file_xhth_20bvtv_2b39f87a61.pptxnh_20ho_e1_ba_a1t_20khkt_file_xhth_20bvtv_2b39f87a61.pptx
nh_20ho_e1_ba_a1t_20khkt_file_xhth_20bvtv_2b39f87a61.pptxtruongvansang
 
CẬN LÂM SÀNG TIÊU HÓA GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG TIÊU HÓA GAN MẬTCẬN LÂM SÀNG TIÊU HÓA GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG TIÊU HÓA GAN MẬTSoM
 
6-bv-nhi-dong-1-pgs-quang-cap-nhat-phac-do-sxhd-tre-em-21-9-2020(1).pdf
6-bv-nhi-dong-1-pgs-quang-cap-nhat-phac-do-sxhd-tre-em-21-9-2020(1).pdf6-bv-nhi-dong-1-pgs-quang-cap-nhat-phac-do-sxhd-tre-em-21-9-2020(1).pdf
6-bv-nhi-dong-1-pgs-quang-cap-nhat-phac-do-sxhd-tre-em-21-9-2020(1).pdfBiThanhHuyn5
 
Cập nhật điều trị XHTH trên - Bs Long.pptx
Cập nhật điều trị XHTH trên - Bs Long.pptxCập nhật điều trị XHTH trên - Bs Long.pptx
Cập nhật điều trị XHTH trên - Bs Long.pptxLongon30
 
Khảo sát biến chứng thận ở bệnh nhân tăng huyết áp điều trị ngoại trú tại bện...
Khảo sát biến chứng thận ở bệnh nhân tăng huyết áp điều trị ngoại trú tại bện...Khảo sát biến chứng thận ở bệnh nhân tăng huyết áp điều trị ngoại trú tại bện...
Khảo sát biến chứng thận ở bệnh nhân tăng huyết áp điều trị ngoại trú tại bện...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
CRRT.pptx
CRRT.pptxCRRT.pptx
CRRT.pptxSoM
 
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóaBài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóatrongnghia2692
 

Similar to ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA (20)

Xhth 2017 - y6
Xhth   2017 - y6Xhth   2017 - y6
Xhth 2017 - y6
 
Chia sẻ XHTHpptx uaisfaiasfbiobwoifbibaa
Chia sẻ XHTHpptx uaisfaiasfbiobwoifbibaaChia sẻ XHTHpptx uaisfaiasfbiobwoifbibaa
Chia sẻ XHTHpptx uaisfaiasfbiobwoifbibaa
 
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓAĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
 
Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)
Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)
Chuyên đề xuất huyết tiêu hóa (XHTH)
 
Ca xuất huyết tiêu hóa
Ca xuất huyết tiêu hóaCa xuất huyết tiêu hóa
Ca xuất huyết tiêu hóa
 
Tiếp cận chẩn đoán xuất huyết tiêu hoá.pdf
Tiếp cận chẩn đoán xuất huyết tiêu hoá.pdfTiếp cận chẩn đoán xuất huyết tiêu hoá.pdf
Tiếp cận chẩn đoán xuất huyết tiêu hoá.pdf
 
Khuyến cáo Tokyo 2018 - Chẩn đoán và xử trí viêm đường mật cấp
Khuyến cáo Tokyo 2018 - Chẩn đoán và xử trí viêm đường mật cấpKhuyến cáo Tokyo 2018 - Chẩn đoán và xử trí viêm đường mật cấp
Khuyến cáo Tokyo 2018 - Chẩn đoán và xử trí viêm đường mật cấp
 
Thuyên tắc phổi
Thuyên tắc phổiThuyên tắc phổi
Thuyên tắc phổi
 
DIEU_TRI_VIEM_TUY_CAP.ppt pancreatitis acute
DIEU_TRI_VIEM_TUY_CAP.ppt pancreatitis acuteDIEU_TRI_VIEM_TUY_CAP.ppt pancreatitis acute
DIEU_TRI_VIEM_TUY_CAP.ppt pancreatitis acute
 
Điều trị THA nguyên phát
Điều trị THA nguyên phátĐiều trị THA nguyên phát
Điều trị THA nguyên phát
 
nh_20ho_e1_ba_a1t_20khkt_file_xhth_20bvtv_2b39f87a61.pptx
nh_20ho_e1_ba_a1t_20khkt_file_xhth_20bvtv_2b39f87a61.pptxnh_20ho_e1_ba_a1t_20khkt_file_xhth_20bvtv_2b39f87a61.pptx
nh_20ho_e1_ba_a1t_20khkt_file_xhth_20bvtv_2b39f87a61.pptx
 
CẬN LÂM SÀNG TIÊU HÓA GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG TIÊU HÓA GAN MẬTCẬN LÂM SÀNG TIÊU HÓA GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG TIÊU HÓA GAN MẬT
 
6-bv-nhi-dong-1-pgs-quang-cap-nhat-phac-do-sxhd-tre-em-21-9-2020(1).pdf
6-bv-nhi-dong-1-pgs-quang-cap-nhat-phac-do-sxhd-tre-em-21-9-2020(1).pdf6-bv-nhi-dong-1-pgs-quang-cap-nhat-phac-do-sxhd-tre-em-21-9-2020(1).pdf
6-bv-nhi-dong-1-pgs-quang-cap-nhat-phac-do-sxhd-tre-em-21-9-2020(1).pdf
 
Cập nhật điều trị XHTH trên - Bs Long.pptx
Cập nhật điều trị XHTH trên - Bs Long.pptxCập nhật điều trị XHTH trên - Bs Long.pptx
Cập nhật điều trị XHTH trên - Bs Long.pptx
 
Khảo sát biến chứng thận ở bệnh nhân tăng huyết áp điều trị ngoại trú tại bện...
Khảo sát biến chứng thận ở bệnh nhân tăng huyết áp điều trị ngoại trú tại bện...Khảo sát biến chứng thận ở bệnh nhân tăng huyết áp điều trị ngoại trú tại bện...
Khảo sát biến chứng thận ở bệnh nhân tăng huyết áp điều trị ngoại trú tại bện...
 
CRRT.pptx
CRRT.pptxCRRT.pptx
CRRT.pptx
 
bhss.pdf
bhss.pdfbhss.pdf
bhss.pdf
 
Sốt xuất huyết Dengue update
Sốt xuất huyết Dengue updateSốt xuất huyết Dengue update
Sốt xuất huyết Dengue update
 
Phác đồ Nội Tiêu Hóa BV Gia Định 2015
Phác đồ Nội Tiêu Hóa BV Gia Định 2015Phác đồ Nội Tiêu Hóa BV Gia Định 2015
Phác đồ Nội Tiêu Hóa BV Gia Định 2015
 
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóaBài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóa
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuSốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuHongBiThi1
 
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayHongBiThi1
 
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nhaSGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Nội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạ
Nội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạNội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạ
Nội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạHongBiThi1
 
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docTiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docHongBiThi1
 
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất haySGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptxViêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptxuchihohohoho1
 
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩSGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩHongBiThi1
 
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nhaSGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới bướu cổ đơn thuần ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới bướu cổ đơn thuần ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới bướu cổ đơn thuần ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới bướu cổ đơn thuần ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạnY4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtHongBiThi1
 
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấySGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấyHongBiThi1
 
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdfSGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdfSGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạnSGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuSốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
 
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
 
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nhaSGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
 
Nội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạ
Nội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạNội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạ
Nội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạ
 
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docTiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
 
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất haySGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
 
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
 
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptxViêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
 
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩSGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
 
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nhaSGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
 
SGK mới bướu cổ đơn thuần ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới bướu cổ đơn thuần ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới bướu cổ đơn thuần ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới bướu cổ đơn thuần ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
 
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạnY4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
 
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấySGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
 
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdfSGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
 
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdfSGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
 
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạnSGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
 

ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA

  • 1. GERD - New Conceptual Framework 06 1 ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓAĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TS. BS.TS. BS. QuáchQuách TrọngTrọng ĐứcĐức PhânPhân MônMôn TiêuTiêu HóaHóa –– BộBộ MônMôn NộiNội ĐHYD TP HCMĐHYD TP HCM Định nghĩaĐịnh nghĩa • Tình trạng máu thoát ra khỏi lòng mạch• Tình trạng máu thoát ra khỏi lòng mạch • Xuất phát từ các mạch máu trên đường ống tiêu hóa. • Thể hiện bằng 2 hình thức: ói máu / tiêu máu • Cấp cứu tiêu hóa thường gặpCấp cứu tiêu hóa thường gặp – Nội khoa – Ngoại khoa
  • 2. GERD - New Conceptual Framework 06 2 Định nghĩaĐịnh nghĩa XHTH trên Góc Treitz (góc tá – hỗng tràng) XHTH dưới Các vấn đề cần giải quyếtCác vấn đề cần giải quyết  Có đúng là XHTH: CĐPBg  Trên / Dưới  Mức độ  Diễn tiến  Nguyên nhân  Bệnh lý phối hợp
  • 3. GERD - New Conceptual Framework 06 3 MứcMức độđộ XHTHXHTH Nhẹ (độ I) Trung Bình (độ II) Nặng (độ III) Lượng máu mất ≤ 10% (500ml) < 30% (< 1500ml) 30% ( ≥ 1500ml)(500ml) (< 1500ml) ( ≥ 1500ml) TC toàn thân Tỉnh, hơi mệt Chóng mặt, đổ mồ hôi, tiểu ít Da xanh, niêm nhợt, Hốt hoảng, lơ mơ, ngất Mạch < 100 l/ph ≥ 100 – 120 l/ph ≥ 120 l/ph HA tâm thu > 90mmHg 80 - < 90mmHg < 80mmHg HC ≥ 30% < 20 – 30% ≤ 20% Hct ≥ 3 triệu / mm3 2-3 triệu / mm3 ≤ 2 triệu / mm3 Đánh giá mức độ XHTHĐánh giá mức độ XHTH • M HA là dấu hiệu chính xác nhất trong những giờM, HA là dấu hiệu chính xác nhất trong những giờ đầu của XHTH. • Tri giác: – ảnh hưởng của cơ địa • Lượng máu ói & tiêu: hiếm khi phản ánh chính• Lượng máu ói & tiêu: hiếm khi phản ánh chính xác tình trạng mất máu – Trừ trường hợp ói / tiêu máu tươi và chứng kiến được
  • 4. GERD - New Conceptual Framework 06 4 Nguyên tắc điều trịNguyên tắc điều trị • Hồi sức nội khoaộ – Biện pháp chung • Nằm đầu thấp • Thở oxy • Nhịn ăn uống – Bồi hoàn thể tích tuần hoàn Thuốc– Thuốc – Nội soi chẩn đoán ± điều trị • Xét chỉ định ngoại khoa Bồi hoàn thể tích tuần hoàn (1)Bồi hoàn thể tích tuần hoàn (1) • Biện pháp căn bảnBiện pháp căn bản • Thiết lập đường truyền càng sớm càng tốt • Dung dịch: – Nên: sử dụng ngay dd đẳng trương có sẵn LR, Natri Clorua 9 o/oo > > Glucose 5%, oo – Không nên: Dung dich ưu trương Glucose 10% - 30% – Máu: trong trường hợp XHTH nặng
  • 5. GERD - New Conceptual Framework 06 5 Bồi hoàn thể tích tuần hoàn (2)Bồi hoàn thể tích tuần hoàn (2) • Tốc độ truyền dịch• Tốc độ truyền dịch – Thay đổi tùy trường hợp – Nhằm mục đích: giữ vững sinh hiệu (không để mạch nhanh, huyết áp kẹp / tụt) – Không nâng HA max lên cao quá 140mmHgKhông nâng HA max lên cao quá 140mmHg  Xuất huyết tái diễn. – Thận trọng ở bệnh nhân suy tim, tăng huyết áp, suy thận mạn, thiếu máu mạn … Ấ Ế Ê Ó ÊẤ Ế Ê Ó ÊXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊNXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN DO TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬADO TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
  • 6. GERD - New Conceptual Framework 06 6 Các yếu tố nguy cơ hình thànhCác yếu tố nguy cơ hình thành varices & xuất huyếtvarices & xuất huyết Hình thành Varice (HVPG > 10 mmHg ở BN ban đầu chưa có varice khi tầm soát) Tiền triển từ Varice nhỏ thành lớn Xơ gan mất bù (Child -PughB/C) Xơ gan do rượu Dấu son khi nội soi kiểm tra lần trước Dễ Khởi phát xuất huyết Chức năng gan kémg g Tiếp tục uống rượu bia Báng bụng Trào ngược acid dịch vị Vỡ varices Kích thước varice (yếu tố dự đoán nguy cơ XH lần đầu quan trọng nhất Xơ gan mất bù (Child – Pugh B/C) Nội soi thấy có dấu đỏ Phân Độ Dãn Tĩnh Mạch Thực Quản Độ I < 5mm, thẳng, chỉ thấy ở đoạn TQ xa ằ ếĐộ II 5 – 10 mm, ngoằn ngoèo, lên đến TQ đoạn giữa Độ III > 10mm, chiếm gần hết lòng TQ 12
  • 7. GERD - New Conceptual Framework 06 7 Phân Độ Dãn Tĩnh Mạch Dạ Dày Độ I < 5mm, nhìn giống nếp niêm mạc dạ dày ểĐộ II 5 – 10 mm, kể cả dạng giả polyp (polypoid) đơn độc Độ III > 10mm, dạng giả nhiều polyp 13 ĐIỀU TRỊ XHTH DO TALTMCĐIỀU TRỊ XHTH DO TALTMC  Đánh giá và đảm bảo ABC  Bồi hoàn thể tích Bồi hoàn thể tích  Điều trị cầm máu  Điều trị bằng thuốc giảm ALTMC  Điều trị nội soi  Chẹn sonde ề Điều trị khác  Kháng sinh phòng ngừa nhiễm trùng  Phòng ngừa hôn mê gan  PPI sau điều trị nội soi
  • 8. GERD - New Conceptual Framework 06 8 ĐIỀU TRỊ XHTH DO TALTMCĐIỀU TRỊ XHTH DO TALTMC  Đánh giá và đảm bảo ABC  Bồi hoàn thể tích Bồi hoàn thể tích  Điều trị cầm máu  Điều trị bằng thuốc giảm ALTMC  Điều trị nội soi  Chẹn sonde ề Điều trị khác  Kháng sinh phòng ngừa nhiễm trùng  Phòng ngừa hôn mê gan  PPI sau điều trị nội soi BỔI HOÀN THỂ TÍCHBỔI HOÀN THỂ TÍCH Những điều nên thực hiệnNhững điều nên thực hiện  Thành lập 2 đường truyền Thành lập 2 đường truyền  Diễn tiến XHTH có thể trở nặng đột ngột  Đường truyền máu riêng (nếu có CĐ)  Xin máu ngay nếu LS đánh giá XHTH nặng 16  Xin máu ngay nếu LS đánh giá XHTH nặng (không chờ kết quả xét nghiệm)
  • 9. GERD - New Conceptual Framework 06 9 Truyền các chế phẩm máuTruyền các chế phẩm máu Ế Ẩ Á ề ầ ế CHỌN LỰA CHẾ PHẨM MÁU: Truyền thành phần thiếu Ưu tiên HC lắng >>> máu toàn phần Giữ Hct mục tiêu ≥ 20% (25% nếu lớn tuổi, bệnh tim TMCB, bệnh phổi mạn tính …) 17  HUYẾT TƯƠNG TƯƠI ĐÔNG LẠNH (FFP)  Ít hiệ ả khi t ề h BN ó INR < 2 Truyền các chế phẩm máuTruyền các chế phẩm máu  Ít hiệu quả khi truyền cho BN có INR < 2  10 – 15ml / kg Tốc độ truyền ở người dễ có nguy cơ quá tải (người già, bệnh tim sẵn có): 1ml/kg/h. 18  TIỂU CẦU  TC < 50,000/mm3 ở bệnh nhân đang xuất huyết  1 đơn vị TC đậm đặc tăng TC 30,000 – 50,000/mm3
  • 10. GERD - New Conceptual Framework 06 10 BỒI HOÀN THỂ TÍCHBỒI HOÀN THỂ TÍCH Những điều nên TRÁNHNhững điều nên TRÁNH ề ềTruyền máu quá nhiều  tăng ALTMC  Tăng tỉ lệ XH tái phát & tử vong  Truyền dịch quá nhiều  Lý do như trên  làm tăng nguy cơ phù báng  Điều chỉnh đông cầm máu là cần, nhưng không nên trì hoãn thời điểm thực hiện nội soi 20 Bồi hoàn thể tích bằng dịch và máu và nâng huyết áp cao quá mức đủ tưới máu cơ quan đích có thể gây nguy hiểm!
  • 11. GERD - New Conceptual Framework 06 11 ĐIỀU TRỊ XHTH DO TALTMCĐIỀU TRỊ XHTH DO TALTMC  Đánh giá và đảm bảo ABC  Bồi hoàn thể tích Bồi hoàn thể tích  Điều trị cầm máu  Điều trị bằng thuốc giảm ALTMC  Điều trị nội soi  Chẹn sonde ề Điều trị khác  Kháng sinh phòng ngừa nhiễm trùng  Phòng ngừa hôn mê gan  PPI sau điều trị nội soi CHIẾN LƯỢC CẦM MÁU CẤP CỨUCHIẾN LƯỢC CẦM MÁU CẤP CỨU THUỐC  ALTMC + NS CỘT THẮT TMTQ (GOLD STANDARD)(GOLD STANDARD) NỘI SOI CỘT THẮT TMTQ Ộ ÍNỘI SOI CHÍCH XƠ CHÈN BẰNG BÓNG
  • 12. GERD - New Conceptual Framework 06 12 CÁC THUỐC GIẢM ÁP LỰC TMCCÁC THUỐC GIẢM ÁP LỰC TMC  Cơ chế: làm co mạch tạng   lưu lượng máu qua TMC   ALTMC  lưu lượng máu qua TMC   ALTMC  Biện pháp đầu tay để giảm ALTMC,  kiểm soát xuất huyết và tránh tái phát  Dùng ngay khi nghi ngờ XHTH do tăng ALTMC Dùng ngay khi nghi ngờ XHTH do tăng ALTMC  Hiệu quả cầm máu tạm thời 80%  Dùng kéo dài 3 – 5 ngày sau khi đã có CĐ (+) CÁC THUỐC GIẢM ÁP LỰC TMCCÁC THUỐC GIẢM ÁP LỰC TMC Terlipressin: 2mg TM/ 4h, có thể giảm còn 1mg/4h sau khi kiểm soát được xuất huyếtsau khi kiểm soát được xuất huyết. Somatostatin: 250mg bolus TM, truyền 250mg/h Ocreotide: 50mcg bolus TM, truyền 50mcg/h Octreotide: - Có hiện tượng giảm đáp ứng nhanh (tachyphylaxis) 24 - Có hiện tượng giảm đáp ứng nhanh (tachyphylaxis), hiệu quả thoáng qua hơn Terlipressine, Somatostatine - Tuy nhiên là phụ trợ có hiệu quả nếu đã điều trị cầm máu bằng nội soi
  • 13. GERD - New Conceptual Framework 06 13 ĐiỀU TRỊ NỘI SOI CẦM MÁUĐiỀU TRỊ NỘI SOI CẦM MÁU  Trong vòng < 12 giờ  Càng sớm càng tốtg g  Ngay khi ổn định huyết động (tốt nhất: đã nhận được máu)  Không chờ đợi chỉnh đông máu  Bằng chứng chảy máu Bằng chứng chảy máu  Thấy máu đang chảy từ varices  Thấy cục máu đông bám trên thành TM Thấy dấu hiệu “nipple” (núm trắng do cục TC bám trên thành mạch) ĐiỀU TRỊ NỘI SOI CẦM MÁUĐiỀU TRỊ NỘI SOI CẦM MÁU  Varices thực quản: EVL >>> chích xơ  Varices dạ dày: Chích keo Cyanoacrylate Varices dạ dày: Chích keo Cyanoacrylate Riêng GEV1: keo > EVL
  • 14. GERD - New Conceptual Framework 06 14 27
  • 15. GERD - New Conceptual Framework 06 15 CHIẾN LƯỢC CẦM MÁU CẤP CỨUCHIẾN LƯỢC CẦM MÁU CẤP CỨU THUỐC  ALTMC + NS CỘT THẮT TMTQ (GOLD STANDARD)(GOLD STANDARD) NỘI SOI CỘT THẮT TMTQ Ộ ÍNỘI SOI CHÍCH XƠ CHÈN BẰNG BÓNG CHẸN SONDE CẦM MÁUCHẸN SONDE CẦM MÁU  Hiệu quả: cầm máu tạm thời > 80% trường hợp  Nhiều biến chứng: hít sặc, di lệch, vỡ thực quản, tử 20%  Chỉ nên dùng trong các trường hợp xuất huyết ồ ạt, nhằm cầm máu tạm thời trong khi chờ biện pháp điều trị triệt đểạ g ệ p p ị ệ (không nên lưu quá 24h)
  • 16. GERD - New Conceptual Framework 06 16 Linton – Nachlas sondeBlakemore sonde
  • 17. GERD - New Conceptual Framework 06 17 Nonselective shuntsNonselective shunts ĐIỀU TRỊ XHTH DO TALTMCĐIỀU TRỊ XHTH DO TALTMC  Đánh giá và đảm bảo ABC  Bồi hoàn thể tích Bồi hoàn thể tích  Điều trị cầm máu  Điều trị bằng thuốc giảm ALTMC  Điều trị nội soi  Chẹn sonde ề Điều trị khác  Kháng sinh phòng ngừa nhiễm trùng  Phòng ngừa hôn mê gan  PPI sau điều trị nội soi
  • 18. GERD - New Conceptual Framework 06 18 ĐIỀU TRỊ XHTH DO TALTMCĐIỀU TRỊ XHTH DO TALTMC Điều trị khácKháng sinh phòng ngừa trong 7 ngày Norfloxacine uống 400mg x 2 Ciprofloxacine TM 400mg x 2 Ceftriaxone TM 1g (nếu Child-Pugh B/C) Điều trị khácĐiều trị khác Ngừa hôn mê gan PPI sau khi cầm máu nội soi … Ấ Ế Ê Ó ÊẤ Ế Ê Ó ÊXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊNXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN KHÔNG DO TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬAKHÔNG DO TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
  • 19. GERD - New Conceptual Framework 06 19 ĐIỀU TRỊ XHTH DO TALTMCĐIỀU TRỊ XHTH DO TALTMC  Đánh giá và đảm bảo ABC  Bồi hoàn thể tích  Điều trị bằng thuốc  Điều trị nội soi Điều trị nội soi ĐIỀU TRỊ XHTH DO TALTMCĐIỀU TRỊ XHTH DO TALTMC  Đánh giá và đảm bảo ABC  Bồi hoàn thể tích  Điều trị bằng thuốc  Điều trị nội soi Điều trị nội soi
  • 20. GERD - New Conceptual Framework 06 20 Ảnh hưởng của pH trên sự kết tập tiểu cầuẢnh hưởng của pH trên sự kết tập tiểu cầu 0 pH 5.9 A  pH 7.4 ựkếttập(%) 20 40 60 80 100 pH 6.8 ADP S Thời gian (phút) 0 1 2 3 4 5 Green FW et al. Gastroenterology 1978; 74: 38–43 Time point A: buffer or HCl added; ADP: adenosine diphosphate added Tác động của dịch vị trên sự tiêu hủyTác động của dịch vị trên sự tiêu hủy cục máucục máu đôđôngng Tình trạng tiêu cục máu đông dưới tác động của dịch vị máumáuđôđôngng(%)(%) 100 80 60 40 HCIHCI Dịch tiêu hoáDịch tiêu hoá ạ g ụ g ộ g ị ị Berstad A. Scand J Gastroenterol 1997; 32: 396–8 TiêucụcmTiêucụcm Thời gian (phút) 20 0 0 50 100 150 200
  • 21. GERD - New Conceptual Framework 06 21 Can thiệp bằng thuốc:Can thiệp bằng thuốc: cơ sở khoa họccơ sở khoa học VaiVai tròtrò củacủa acidacid trongtrong cầmcầm máumáu •• CảnCản trởtrở quáquá trìnhtrình hìnhhình thànhthành cụccục máumáu đôngđông •• ThúcThúc đẩyđẩy quáquá trìnhtrình tiêutiêu hủyhủy cụccục máumáu đôđôngng •• CóCó thểthể làmlàm suysuy yếuyếu hànghàng ràorào bảobảo vệvệ chấtchất nhầynhầy// ràorào chắnchắn bicarbonatebicarbonate Berstad A. Scand J Gastroenterol 1997; 32: 396–8 SửSử dụngdụng thuốcthuốc ứcức chếchế tiếttiết acidacid ((trướctrước khikhi nộinội soisoi)) •• LoạiLoại ứcức chếchế tiếttiết: PPI >> AntiH2: PPI >> AntiH2LoạiLoại ứcức chếchế tiếttiết: PPI >> AntiH2: PPI >> AntiH2 •• ThờiThời điểmđiểm:: dùngdùng ngayngay lúclúc nhậpnhập việnviện NẾU:NẾU: KhôngKhông thểthể nộinội soisoi trongtrong vòngvòng 24h24h •• LoạiLoại PPI TMPPI TM:: EsomeprazoleEsomeprazole,, PantoprazolePantoprazole,, OmeprazoleOmeprazole Đ ờĐ ờ dùdù PPI TMPPI TM liềliề (b l(b l bb t ềt ề ))•• ĐườngĐường dùngdùng: PPI TM: PPI TM liềuliều caocao (bolus +(bolus + bơmbơm truyềntruyền) >>) >> PPI TMPPI TM liềuliều thấpthấp (TM(TM ngắtngắt quãngquãng) >> PPI) >> PPI uốnguống •• LiềuLiều: Bolus 80mg: Bolus 80mg  duyduy trìtrì 8mg/h8mg/h trongtrong 72h72h kếkế..
  • 22. GERD - New Conceptual Framework 06 22 Nguy cơ tái xuất huyết: Phân loại Forrest 55 22 10 5 lla llbla, lb llc lll Laine et al. N Engl J Med 1994;331:717–27 Lau JY et al. Endoscopy 1998;30(6):513–8 100 Nguy cơ tái xuất huyết: Phân loại Forrest 0 20 40 60 80 100 55 43 22 10 5 0 Forrest l Forrest lla Forrest llb Forrest llc Forrest lll Laine et al. N Engl J Med 1994;331:717–27 Lau JY et al. Endoscopy 1998;30(6):513–8
  • 23. GERD - New Conceptual Framework 06 23 SửSử dụngdụng thuốcthuốc ứcức chếchế tiếttiết acidacid ((sausau khikhi nộinội soisoi)) ChiếnChiến lượclược điềuđiều trịtrị dựadựa trêntrên đánhđánh giágiá ForrestForrest •• IaIa,, IbIb,, IIaIIa,, IibIib: ĐT: ĐT nộinội soisoi  PPIPPI liềuliều caocao TMTM trongtrong 72h72h •• IIc,IIIIIc,III  KhôngKhông ĐTĐT nộinội soisoi  PPIPPI uốnguống ĐIỀU TRỊ XHTH DO TALTMCĐIỀU TRỊ XHTH DO TALTMC  Đánh giá và đảm bảo ABC  Bồi hoàn thể tích  Điều trị bằng thuốc  Điều trị nội soi Điều trị nội soi
  • 24. GERD - New Conceptual Framework 06 24 Can thiệp nội soi: Thời điểm NS trong vòng 12 - 24 giờ  2 ngoại lệ:  BN ói máu lượng nhiều / huyết động không ổn định: NS càng sớm càng tốt sa khi ổn định h ết độngNS càng sớm càng tốt sau khi ổn định huyết động.  Có bệnh lý tim mạch / hô hấp nặng: có thể trì hoãn đến khi ổn định M, HA và SaO2 Can thiệp nội soi: chỉ định lla llbl llc lll Rữa trôi cụcRữa trôi cục máu đôngmáu đôngmáu đôngmáu đông Nội soi Rx Cân nhắc: xuất viện sớm * Barkun A et al, Ann Intern Med. 2010
  • 25. GERD - New Conceptual Framework 06 25 • Chích cầm máu Chè é t i hỗ Ad li h l ã Can thiệp nội soi: kỹ thuật • Chèn ép tại chỗ: Adrenaline pha loãng, • Gây xơ, tạo huyết khối: Polidocanol, Ethanolamine • “keo” dán mô: Cyanoacrylate, Thrombine, Fibrin • Nhiệt: • Heat probe, APC, Laser ... • Cơ học: • Clip, vòng thắt ASGE guideline, Gastrointest Endosc 2004; 60(4): 497 – 504. Barkun A et al, Ann Intern Med. 2003;139:843-857. Chích cầm máu đơn thuần không đạt kết quả cầm máu tối ưu, nêu sử dụng kèm phương pháp cầm máu cơ học hoặc nhiệt.