SlideShare a Scribd company logo
1 of 45
LỜI CẢM ƠN
Em xin được gửi lời cảm ơn sâu sắc và lòng biết ơn chân thành tới GS. TS
Nguyễn Quang Báu. Cảm ơn thầy đã hướng dẫn, chỉ bảo và giúp đỡ tận tình trong
suốt quá trình em thực hiện luận văn này.
Em cũng xin gửi lời cảm ơn đến các thầy cô giáo trong khoa Vật lý, bộ môn
Vật lý lý thuyết cũng như các thầy cô trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên - Đại học
Quốc Gia Hà Nội đã hết lòng đào tạo, dạy dỗ, giúp đỡ em trong suốt thời gian em
học tập tại trường.
Em cũng xin cảm ơn gia đình, người thân, bạn bè đã luôn động viên, quan
tâm, ủng hộ và tạo điều kiện giúp em hoàn thành luận văn này.
Hà Nội, tháng 11 năm 2012
Học viên
Đỗ Tuấn Long
MỤC LỤC
Trang
MỞ ĐẦU……………………………………………………………………. 1
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ HỐ LƢỢNG TỬ VÀ LÝ THUYẾT
LƢỢNG TỬ VỀ HẤP THỤ SÓNG ĐIỆN TỪ MẠNH BIẾN ĐIỆU
THEO BIÊN ĐỘ BỞI ĐIỆN TỬ TỰ DO TRONG BÁN DẪN KHỐI …. 3
1.1.Tổng quan về hố lượng tử…………………………………………… 3
1.2. Lý thuyết lượng tử về hấp thụ sóng điện từ mạnh biến điệu theo
biên độ bởi điện tử tự do trong bán dẫn khối ……………………………...... 4
CHƢƠNG 2: HỆ SỐ HẤP THỤ PHI TUYẾN SÓNG ĐIỆN TỪ MẠNH
BIẾN ĐIỆU THEO BIÊN ĐỘ BỞI ĐIỆN TỬ GIAM CẦM TRONG
HỐ LƢỢNG TỬ………………………………………………..................... 14
2.1. Phương trình động lượng tử cho điện tử trong hố lượng tử khi có
mặt sóng điện từ mạnh biến điệu theo biên độ …………………………….... 14
2.2. Hệ số hấp thụ phi tuyến sóng điện từ mạnh biến điệu theo biên độ
bởi điện tử giam cầm trong hố lượng tử ……..……………………………… 23
CHƢƠNG 3: TÍNH TOÁN SỐ, VẼ ĐỒ THỊ TRONG TRƢỜNG HỢP
HỐ LƢỢNG TỬ AlAs/GaAs/AlAs VÀ BÀN LUẬN……………………... 32
3.1. Sự phụ thuộc của hệ số hấp thụ vào tần số sóng điện từ….………… 32
3.2. Sự phụ thuộc của hệ số hấp thụ vào cường độ sóng điện từ...……… 33
3.3. Sự phụ thuộc của hệ số hấp thụ vào nhiệt độ……………………… 34
3.4. Sự phụ thuộc của hệ số hấp thụ vào bề rộng hố lượng tử………… 35
KẾT LUẬN…………………………………………………………………. 37
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
Luận văn tốt nghiệp Đỗ Tuấn Long
1
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Trong thời gian gần đây, các nhà khoa học đã tìm ra nhiều phương pháp tạo ra
các cấu trúc nano khác nhau, trong đó có bán dẫn thấp chiều (như siêu mạng, hố
lượng tử, dây lượng tử, chấm lượng tử, …). Việc nghiên cứu các loại vật liệu mới
này cho ra đời nhiều công nghệ hiện đại có tính chất cách mạng trong lĩnh vực khoa
học kỹ thuật như: các vi mạch, diod huỳnh quang điện, pin mặt trời, … Khi nghiên
cứu các hệ điện tử thấp chiều này, người ta thấy rằng: không những rất nhiều đặc
tính của các hệ đó bị thay đổi một cách đáng kể, mà còn xuất hiện trong chúng thêm
nhiều đặc tính mới khác hoàn toàn so với hệ điện tử ba chiều thông thường.
Trong bán dẫn khối, các điện tử có thể chuyển động trong toàn mạng tinh thể
thì ở các hệ thấp chiều, chuyển động của điện tử sẽ bị giới hạn nghiêm ngặt dọc
theo một, hoặc hai, ba hướng tọa độ nào đó [1, 12]. Phổ năng lượng của các hạt tải
trở nên bị gián đoạn theo phương này. Sự lượng tử hóa phổ năng lượng của hạt tải
dẫn đến sự thay đổi cơ bản các tính chất vật lý của hệ như: tương tác điện tử -
phonon, tính chất điện, tính chất quang [13÷17], ... Do vậy, các đặc trưng của vật
liệu như: hàm phân bố, mật độ trạng thái, mật độ dòng, tensor độ dẫn … cũng thay
đổi. Theo đó, khi chịu tác dụng của trường ngoài, các bài toán trong các hệ thấp
chiều như: tính toán mật độ dòng, tính toán hệ số hấp thụ, hệ số biến đổi tham số,
… sẽ cho các kết quả mới, khác biệt so với bán dẫn khối.
Trong lĩnh vực nghiên cứu lý thuyết, bài toán về hấp thụ phi tuyến sóng điện
từ trong các hệ bán dẫn thấp chiều đã được nghiên cứu khá nhiều [4, 6, 9, 10, 11].
Song, thời gian gần đây mới xuất hiện các công trình nghiên cứu về hấp thụ phi
tuyến sóng điện từ mạnh biến điệu theo biên độ bởi điện tử giam cầm trong các hệ
bán dẫn thấp chiều, và chúng tôi chọn vấn đề nghiên cứu là: “Hấp thụ phi tuyến
sóng điện từ mạnh biến điệu theo biên độ bởi điện tử giam cầm trong hố lượng tử”.
2. Phƣơng pháp nghiên cứu
Hiện có nhiều phương pháp lý thuyết khác nhau để giải quyết bài toán hấp thụ
sóng điện từ. Theo quan điểm lượng tử, các phương pháp có thể áp dụng là: lý
thuyết hàm Green, phương pháp tích phân phiếm hàm, phương pháp phương trình
động lượng tử [3, 5, 7, 8], ... Trong luận văn này, chúng tôi sử dụng phương pháp
phương trình động lượng tử: xuất phát từ Hamiltonian của hệ điện tử - phonon trong
Luận văn tốt nghiệp Đỗ Tuấn Long
2
hố lượng tử, sử dụng phương trình chuyển động Heisenberg để tìm ra mật độ điện
tử cũng như hệ số hấp thụ phi tuyến sóng điện từ mạnh biến điệu theo biên độ bởi
điện tử giam cầm trong hố lượng tử.
3. Cấu trúc luận văn
Bài luận văn gồm phần mở đầu, kết luận, danh mục tài liệu tham khảo, phụ
lục, và ba chương chính sau:
Chương 1: Tổng quan về hố lượng tử và lý thuyết lượng tử về hấp thụ sóng
điện từ mạnh biến điệu theo biên độ bởi điện tử tự do trong bán dẫn khối
Chương 2: Hệ số hấp thụ phi tuyến sóng điện từ mạnh biến điệu theo biên độ
bởi điện tử giam cầm trong hố lượng tử.
Chương 3: Tính toán số, vẽ đồ thị trong trường hợp hố lượng tử
AlAs/GaAs/AlAs và bàn luận.
Các kết quả chính của luận văn được chứa đựng trong chương 2 và chương 3.
Chúng tôi đã thu được biểu thức giải tích của hệ số hấp thụ phi tuyến sóng điện từ
mạnh biến điệu theo biên độ bởi điện tử giam cầm trong hố lượng tử. Việc khảo sát
số cũng được thực hiện, cho thấy sự phụ thuộc phi tuyến của hệ số hấp thụ vào các
thông số trường ngoài (cường độ điện trường E0 , tần số Ω), các tham số cấu trúc hố
lượng tử (bề rộng hố lượng tử), nhiệt độ T của hệ, và thời gian t. Hệ số hấp thụ tăng
khi cường độ E0 của sóng điện từ tăng, khi nhiệt độ T của hệ tăng, hoặc khi bề rộng
L của hố lượng tử giảm. Hệ số hấp thụ đạt giá trị cực đại khi tần số sóng điện từ đạt
giá trị thích hợp. Đặc biệt, trong trường hợp sóng điện từ mạnh biến điệu, sự phụ
thuộc vào thời gian của hệ số hấp thụ cho phép sóng điện từ xâm nhập sâu vào vật
liệu hố lượng tử. Đây là hiện tượng mới và khác biệt so với hấp thụ sóng điện từ
không biến điệu.
Các kết quả thu được của luận văn là mới mẻ và có giá trị khoa học. Một phần
kết quả thu được trong luận văn đã được công bố dưới dạng báo cáo khoa học
“Calculation of the nonlinear absorption coefficient of a strong electromagnetic
wave modulated by amplitude in doped superlattices” tại Hội nghị khoa học khoa
Vật Lý, trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên, tháng 10 năm 2012.
Luận văn tốt nghiệp Đỗ Tuấn Long
3
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ HỐ LƢỢNG TỬ VÀ LÝ THUYẾT LƢỢNG
TỬ VỀ HẤP THỤ SÓNG ĐIỆN TỪ MẠNH BIẾN ĐIỆU THEO BIÊN ĐỘ
BỞI ĐIỆN TỬ TỰ DO TRONG BÁN DẪN KHỐI
1.1. Tổng quan về hố lƣợng tử
1.1.1. Khái niệm hố lượng tử
Hố lượng tử là một cấu trúc bán dẫn thuộc hệ điện tử chuẩn hai chiều, được cấu
tạo bởi các chất bán dẫn có hằng số mạng xấp xỉ bằng nhau, có cấu trúc tinh thể
tương đối giống nhau. Tuy nhiên, do các chất bán dẫn khác nhau có độ rộng vùng
cấm khác nhau nên tại các lớp tiếp xúc sẽ xuất hiện độ lệch ở vùng hóa trị và vùng
dẫn. Sự khác biệt giữa các cực tiểu vùng dẫn và cực đại vùng hóa trị của hai chất
bán dẫn đó đã tạo ra một giếng thế năng đối với các điện tử, làm cho chúng không
thể xuyên qua mặt phân cách để đi đến các lớp bán dẫn bên cạnh (tức là không có
hiệu ứng đường ngầm). Do vậy, trong cấu trúc hố lượng tử, các hạt tải điện bị định
xứ mạnh, chúng bị cách li lẫn nhau trong các giếng thế năng hai chiều. Đặc điểm
chung của các hệ điện tử trong cấu trúc hố lượng tử là chuyển động của điện tử
theo một hướng nào đó (thường trọn là hướng z) bị giới hạn rất mạnh, phổ năng
lượng của điện tử theo trục z khi đó bị lượng tử hoá, chỉ còn thành phần xung lượng
của điện tử theo hướng x và y biến đổi liên tục.
Một tính chất quan trọng xuất hiện trong hố lượng tử do sự giam giữ điện tử là
mật độ trạng thái đã thay đổi. Nếu như trong cấu trúc với hệ điện tử ba chiều, mật
độ trạng thái bắt đầu từ giá trị 0 và tăng theo quy luật 1/2
 (với  là năng lượng của
điện tử), thì trong hố lượng tử cũng như các hệ thấp chiều khác, mật độ trạng thái
bắt đầu tại giá trị nào đó khác 0 tại trạng thái năng lượng cho phép thấp nhất
 0  và tăng theo quy luật khác 1/2
 .
Các hố thế có thể được xây dựng bằng nhiều phương pháp như epytaxy chùm
phân tử (MBE) hay kết tủa hơi kim loại hóa hữu cơ (MOCVD).
1.1.2. Hàm sóng và phổ năng lượng của điện tử trong hố lượng tử với hố thế cao vô
hạn.
Xét hố lượng tử với hố thế cao vô hạn, giải phương trình Schrodinger cho
điện tử chuyển động trong hố thế này ta thu được biểu thức của hàm sóng và phổ
năng lượng của điện tử như sau:
Luận văn tốt nghiệp Đỗ Tuấn Long
4
Hàm sóng:    , 0 sinip r n
n p zr e p z   


 


(1.1)
Phổ năng lượng:   
2
2 2
,
2
n
n p zp p
m
   

(1.2)
trong đó:  , ,n
z x y
n
p p p p
L

 

với: n = 1, 2, 3... là chỉ số lượng tử của phổ năng lượng theo phương z.
m: khối lượng hiệu dụng của điện tử.
L : độ rộng của hố lượng tử.
1.2. Lý thuyết lƣợng tử về hấp thụ sóng điện từ mạnh biến điệu theo biên độ
bởi điện tử tự do trong bán dẫn khối.
1.2.1. Phương trình động lượng tử của điện tử trong bán dẫn khối khi có mặt sóng
điện từ mạnh biến điệu theo biên độ.
Hamiltonian của hệ điện tử - phonon trong bán dẫn khối khi có mặt sóng
điện từ mạnh biến điệu theo biên độ có dạng:
   
,
p p q q q q p q p q q
p q p q
e
H p A t a a b b C a a b b
c
    
 
 
     
 
            
   



(1.3)
trong đó:
,p pa a
  là các toán tử sinh, hủy điện tử.
,q qb b
  là các toán tử sinh, hủy phonon.
,p q
 
lần lượt là véc tơ sóng của điện tử và phonon.
 
e
p A t
c

 
 
 


là phổ năng lượng của điện tử trong trường ngoài.
 A t

là thế véc-tơ của trường điện từ.
qC là hằng số tương tác điện tử - phonon trong bán dẫn khối.
Phương trình động lượng tử cho trung bình số điện tử  p p p t
n t a a
   là:
 
,p
p p
t
n t
i a a H
t

   

 
hay:
Luận văn tốt nghiệp Đỗ Tuấn Long
5
 
  ' '
'
, ' ,
p
p p p p p p q q q
p q
t t
n t e
i a a p A t a a a a b b
t c
    
     
       
     
 

        
 

 

 ' '
',
,p p q p q p q q
p q
t
a a C a a b b  
 
 
  
 
       
 
(1.4)
Sử dụng các hệ thức của toán tử sinh, hủy điện tử, và toán tử sinh, hủy boson [2]:
     ' ' ' , ' ' ', ; , , 0p p p p p p p p p p p pa a a a a a a a a a    
               
' ' ' , ' ' ', ; , , 0q q q q q q q q q q q qb b b b b b b b b b    
            
           
Ta có:
  ' '
'
, 'p p p p
p
t
e
a a p A t a a
c
   
   
  
   



   ' ' ' '
'
' p p p p p p p p
p t
e
p A t a a a a a a a a
c
     
   
 
        



   ' , ' ' , '
'
' 0p p p p p p p p
p t
e
p A t a a a a
c
    
    
 
        



(1.5)
 , 0p p q q q q p p q q q q p p
q q tt
a a b b a a b b b b a a       
   
 
              
 
  (1.6)
 ' '
',
,p p q p q p q q
p q
t
a a C a a b b  
 
 
  
 
       
 
  ' ' ' '
',
q p p p q p p q p p p q q
p q t
C a a a a a a a a b b    
                 
 
    , ' ' , '
',
q p p p q p q n p p q q
p q
C a a a a b b 
  
                
 
   ' , ' 'p q p p p p p q q
t
a a a a b b  
           
  q p p q p q p q q
q t
C a a a a b b  
             

(1.7)
Thay (1.5), (1.6), (1.7) vào (1.4), và đặt  1 2 1 2, ,p p q p p q t
F t a a b
      ta được:
Luận văn tốt nghiệp Đỗ Tuấn Long
6
 
        , , , , , , , ,
p
q p p q q p q p q p q p q p p q q
q
n t
i C F t F t F t F t
t
 
     

   



                

 (1.8)
Ta tìm biểu thức  1 2, ,p p qF t   bằng phương pháp phương trình động lượng tử:
 1 2
1 2
, ,
,
p p q
p p q
t
F t
i a a b H
t


   
  
  
hay:
 
 1 2
1 2 1 2 1 1 1
1
, ,
, ,
p p q
p p q p p p p q q q q
p q
t t
F t e
i a a b p A t a a a a b b b
t c
    
    
      
     
 
  
          
 

 

 1 2 ' ' ' '
, '
,p p q q p q p q q
p q
t
a a b C a a b b  
 
 
  
 
        
 
(1.9)
Ta có:
 1 2
,p p q p p
p
t
e
a a b p A t a a
c
   
   
  
    



   1 2 1 2p p p p p p p p q
p t
e
p A t a a a a a a a a b
c
     
   
 
         



      1 2 2 1 1 2, ,p p p p p p p p p p p p q
p t
e
p A t a a a a a a a a b
c
      
      
 
             



    1 22 1 p p q
t
e e
p A t p A t a a b
c c
      
       
    
  
  
 
     1 22 1 , ,p p q
e e
p A t p A t F t
c c
 
    
       
    
  
  
 
(1.10)
1 2 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 2 1 1
1 1 1
,p p q q q q q p p q q q q p p q q q
q q q tt
a a b b b a a b b b a a b b b        
  
 
                   
  
  
 1 1 2 1 1 1 1 1 2 1 1
1 1
,q p p q q q q q q p p q q q
q q t
a a b b b a a b b b     
                
 
 
 1 2 1 2, ,q p p q q p p qt
a a b F t 
          (1.11)
Luận văn tốt nghiệp Đỗ Tuấn Long
7
 1 2 ' ' ' '
, '
,p p q q p q p q q
p q
t
a a b C a a b b  
 
 
  
 
        
 
   1 2 1 2' ' ' ' ' ' ' '
, ' , '
q p p p q p q q q q p q p p p q q q
p q p qt t
C a a a a b b b C a a a a b b b     
                        
   
    1 2 2 1' ' ' ', ' ' ' ,
, '
q p p q q q p q p p q p q q q p p
p q
C a a b b b a a b b b    
                        
 
1 2' ',p q p p p q q
t
a a a a  
        
    1 2 1 2' ' ' ' ' ' '
'
q p p q q q q p q p q q q
q t
C a a b b b a a b b b   
                    

1 2q p q p p p
p t
C a a a a 
        

Ta chỉ giữ lại các số hạng chứa trung bình số điện tử  p p p t
n t a a
   và
trung bình số phonon q q q t
N b b
   , đồng thời bỏ qua số hạng thứ ba chứa thành
phần bậc hai của  pn t , thu được:
 1 2 1 2 1 2' ' ' '
, '
,p p q q p q p q q q p p q q q q p q p q q
p q
t
a a b C a a b b C a a b b C a a b b      
     
 
   
 
                    
 
(1.12)
Thay (1.10), (1.11) và (1.12) vào (1.9) ta thu được:
 
     1 2
1 2
, ,
2 1 , ,
p p q
q p p q
F t e e
i p A t p A t F t
t c c
  
     
         
     
  
   
  
 
 
 1 2 1 2q p p q q q p q p q qC a a b b a a b b   
              (1.13)
Giải phương trình vi phân tuyến tính cấp 1 không thuần nhất (1.13) với giả
thiết đoạn nhiệt  1 2, , 0p p q t
F t

   ta thu được:
   1 2 1 2 1 2, , 1
t
p p q q p q p q q p p q q q
i
F t dt C a a b b a a b b   
  

               

   
1
2 1 2 2 2exp
t
q
t
i e e
dt p A t p A t
c c
  
      
         
      
 
  

  
Luận văn tốt nghiệp Đỗ Tuấn Long
8
Sử dụng biến đổi:
   2 1
e e
p A t p A t
c c
 
   
      
   
  
 
   
2 22 2
2 1
2 2
e e
p A t p A t
m c m c
   
      
   
   
 
   
2 2 2
2 2
2 1 2 12
2 2 2
e
p p p p A t
m m m c
   
     

       2 1 2 1
e
p p p p A t
mc
    
   
và tính  A t

thông qua:
 
 
1 A t
E t
c t





với   1 1 2 2sin sinE t e t e t  
  
trong đó 01 2
2 2 2
1 2 2
Ee e
 
 

 
với 1 2 1 2
, ,
2 2
    
      .
Ta biến đổi    2 20
1 1 2 2 1 1 2 22
sin sin sin sin
2
E
E t e t e t t t        


  
Do sóng điện từ mạnh biến điệu có biên độ biến đổi chậm theo thời gian:
  nên ta thực hiện phép gần đúng 1 2    . Khi đó,  E t

được viết lại
như sau:
   2 20 1 2 1 2
1 2 02
sin sin cos sin
2 22
E
E t t t E t t
   
 
    
       
    

 
 hay:
         0 0cos sin sinE t E t t E t    
  
 với    0 0cosE E t  
 
Phép lấy tích phân cho ta:  
 
 0
cos
cE
A t t

 



.
Từ đó ta tính được:
   
1
2 1 2exp
t
q
t
i e e
dt p A t p A t
c c
  
      
         
      
 
  

  
     
 
 
1 1
0
2 1 2 2 1 2exp exp cos
t t
q
t t
Ei i e
dt p p dt p p t
m
  
      
                
 

   

 
       
 
 0
1 2 1 1 2 12
exp exp sin sinq
Ei ie
p p t t p p t t
m
  
   
          
    


   


Luận văn tốt nghiệp Đỗ Tuấn Long
9
Áp dụng biến đổi:      exp sin expiz J z i

 


   ta được:
   
1
2 1 2exp
t
q
t
i e e
dt p A t p A t
c c
  
      
         
      
 
  

  
       
 
 0
1 2 1 1 2 12
exp exp sin sinq
Ei ie
p p t t p p t t
m
  
   
          
    


   


     1 2 1exp q
i
p p t t  
 
     
 

 


          1 2 1 2 1
,
expl s
l s
J a p p J a p p i l s t l t t                    
     
     1 2 1exp q
i
p p l t t  
 
       
 

 
 

        1 2 1 2
,
expl s
l s
J a p p J a p p i l s t             
     
với  
 0 0
2 2
coseE eE t
a
m m
 
  
 
 

. Và ta thu được biểu thức của  1 2, ,p p qF t   :
   1 2 1 2 1 2, , 1
t
p p q q p q p q q p p q q q
i
F t dt C a a b b a a b b   
  

               

     1 2 1exp q
i
p p l t t  
 
       
 

 
 

        1 2 1 2
,
expl s
l s
J a p p J a p p i l s t             
     
(1.14)
Một cách tương tự, ta tìm được:
   1 2 2 1 2 1, , 1
t
p p q q p q p q q p p q q q
i
F t dt C a a b b a a b b    
 

               

     2 12 1 1exp n n q
i
p p l t t  
 
       
 

 
 

        1 2 1 2
,
expl s
l s
J a p p J a p p i l s t             
     
(1.15)
Từ (1.14) và (1.15) ta tìm được      , , , , , ,, , ,p p q q p q p q p q p qF t F t F t
   
          
 , ,p p q qF t
 
    rồi thay vào (1.8) ta được:
Luận văn tốt nghiệp Đỗ Tuấn Long
10
 
      
2
2
,
1
expp
q l s
q l s
n t
C J a q J a q i l s t
t

            
 



   

         1 1 1 , 1 11 expp q q n p q p q p
i
dt n t N t n t N t  

 

       
        

          1 1 1 1 1 1q p q q p ql t t n t N t n t N t   
           
      
       1 1 1exp 1p q p q p q
i
l t t n t N t   
           
      

      1 1 1expp q q p p q q
i
n t N t l t t   
          
       

        1 1 1 1 1p q p q qn t N t n t N t  
    
    
  1exp p p q q
i
l t t   
 
        
    

(1.16)
Biểu thức (1.16) là phương trình động lượng tử cho điện tử tự do trong bán
dẫn khối khi có mặt sóng điện từ mạnh biến điệu theo biên độ. Ta giải (1.16) bằng
phương pháp gần đúng lặp, tức là ta lấy:    1 1,p p q qn t n N t N     . Khi đó ,p qn N 
được đưa ra ngoài dấu tích phân. Ta thực hiện tính:
  1 1exp
t
p q p q
i
dt l t t  

 
       
     

 exp p q p q
i
l t  
 
       
    

 
 
1exp
t
p q p q
p q p q
i
l t
i
l
  
  



 
     


   
   
   
 

 

p q p q
i
l i   

       

 
Việc đưa vào số hạng i là do giả thuyết đoạn nhiệt tại t  . Lúc này,
(1.16) trở thành:
 
      
2
,
expp
q l s
q l s
n t i
C J a q J a q i l s t
t

            
 



   

Luận văn tốt nghiệp Đỗ Tuấn Long
11
   1 1p q q p q p q q p q
p q p q p q p q
n N n N n N n N
l i l i       
   
  
    
  
         
         
          
 1p q p q q
p p q q
n N n N
l i   


 
 
    
    
    
 1p q p q q
p p q q
n N n N
l i   
  
 
 

     
    
    
Lấy tích phân theo ,dt và chuyển chỉ số l s s   ta thu được:
     
 2
,
exp1
p q l l s
q l s
is t
n t C J a q J a q
s

 
            
  

   

   1 1p q q p q p q q p q
p q p q p q p q
n N n N n N n N
l i l i       
   
  
    
  
         
         
          
 1p q p q q
p p q q
n N n N
l i   


 
 
    
    
    
 1p q p q q
p p q q
n N n N
l i   
  
 
 

     
    
    
(1.17)
Biểu thức (1.17) chính là biểu thức của mật độ hàm phân bố điện tử trong
bán dẫn khối khi có mặt sóng điện từ mạnh biến điệu theo biên độ. Ta sẽ sử dụng
biểu thức này để tính toán mật độ dòng và hệ số hấp thụ sóng điện từ mạnh biến
điệu theo biên độ bởi điện tử tự do trong bán dẫn khối.
1.1.2. Hệ số hấp thụ sóng điện từ mạnh biến điệu theo biên độ bởi điện tử tự do
trong bán dẫn khối.
Mật độ dòng điện tử trong bán dẫn khối được cho bởi:
   ( ) p
p
e e
j t p A t n t
m c
 
  
 
 

  

(1.18)
 
 
 
2
00
( ) cosp
p
En ee
j t pn t t
m m

  

 


  
với  0 p
p
n n t  

là nồng độ hạt tải trong hố lượng tử.
hay
 
 
2
0 0
( ) ( ) cos
n e E
j t j t t
m

  



 ; với  ( ) p
p
e
j t pn t
m
  

   (1.19)
Luận văn tốt nghiệp Đỗ Tuấn Long
12
Xét ( )j t

 , lưu ý rằng ta chỉ lấy phần thực của hàm phức là mật độ dòng. Ta
sử dụng:      exp cos sinis t s t i s t      , và  
1
i
i



 
  
 . Và lưu ý
thành phần chứa  cos s t sau khi lấy tích phân sẽ cho kết quả bằng 0, suy ra:
   
      
2
, ,
sin
Re ( ) q l l s l s
p q l s
s te
j t C q J a q J a q J a q
m s

 

                
 
 
       
   1p q p q q p q p qn N n N l    
        
          (1.20)
Thay (1.20) vào (1.19) ta thu được biểu thức mật độ dòng. Từ đây, ta xây
dựng biểu thức hệ số hấp thụ sóng điện từ mạnh biến điệu theo biên độ bởi điện tử
tự do trong bán dẫn khối:
 
   
 
     02 2
0 0
8 8
sinpt
p t
e
j t E t pn t E t
mc E c E
 

 

    
    
 

   
 
 
     
2
00
0cos sin
t
En e
t E t
m

   



(1.21)
Ta có:
 
     
2
00
0cos sin
t
En e
t E t
m

   



     
2
20
0
0
1
cos sin 0
T
n e
E t t dt
m T
    
 

với
2
T



(1.22)
     0 sinp
p
e
pn t E t
m
   

 
        
2
0
, ,
q l l s l s
p q l s
e
C qE J a q J a q J a q
m

                   
 
      
   1p q p q q p q p qn N n N l    
         
         
 
0
sin1
sin
T
s t
tdt
T s

 

Do
 
0
1/ 2 :sin1
sin
0 :
T
khi ss t
tdt
khi sT s
    
  
   

nên trong phép lấy tổng theo s ta lấy 1s   , từ đó thu được:
Luận văn tốt nghiệp Đỗ Tuấn Long
13
     0 sinp
p
e
pn t E t
m 
   

 
        
2
0 1 1
,
q l l l
p q l
e
C qE J a q J a q J a q
m

                   
 
      
   1
1p q p q q p q p qn N n N l    
        
          (1.23)
Thay (1.22) và (1.23) vào (1.21) và sử dụng      1 1
2
l l l
l
J x J x J x
x
   ta
thu được biểu thức của hệ số hấp thụ:
 
 
2
2 2
2
,0
16
q l
p q l
C lJ a q
c E




    
 
 
 
 

   1p q p q q p q p qn N n N l    
        
          (1.24)
Xét trường hợp hấp thụ gần ngưỡng 0 l     và tán xạ điện tử -
phonon quang. Ta sử dụng hàm phân bố cân bằng của điện tử là hàm phân bố
Bolztmann (khí điện tử không suy biến). Khi đó, trung bình số điện tử cho bởi:
*
0 exp p
p
B
n n
k T
 
  
 

 với
 
 
3/2 3
* 0
0 3/2
0 B
n e
n
V mk T



Thực hiện phép lấy tổng theo p

và q

ta thu được biểu thức của hệ số hấp
thụ như sau:
 
 
5/2 1/24 *
0 0
3 5
0 0
4 1 1 3
1
43
B B
e n k T m k T
c
 

    
     
              
 
 
 
2
0 2
04
0
3 3
1 1
20 3 / 4
B
B
e k T
E
m k T


    
      
        
(1.25)
Biểu thức (1.25) chính là biểu thức hệ số hấp thụ sóng điện từ mạnh biến
điệu theo biên độ bởi điện tử tự do trong bán dẫn khối với trường hợp hấp thụ gần
ngưỡng. Ta thấy rằng, hệ số hấp thụ phụ thuộc vào tần số  , cường độ 0E của
sóng điện từ mạnh biến điệu theo biên độ, nhiệt độ T của hệ và thời gian t.
Luận văn tốt nghiệp Đỗ Tuấn Long
14
CHƢƠNG 2: HỆ SỐ HẤP THỤ PHI TUYẾN SÓNG ĐIỆN TỪ MẠNH BIẾN
ĐIỆU THEO BIÊN ĐỘ BỞI ĐIỆN TỬ GIAM CẦM TRONG HỐ LƢỢNG TỬ
2.1. Phƣơng trình động lƣợng tử cho điện tử trong hố lƣợng tử khi có mặt sóng
điện từ mạnh biến điệu theo biên độ.
Hamiltonian của hệ điện tử - phonon trong hố lượng tử khi có mặt sóng điện
từ mạnh biến điệu theo biên độ có dạng:
     , , , ' , ,
, , '
,
n n p n p q q q q n n z n p q n p q q
n p n nq
p q
e
H p A t a a b b C I q a a b b
c
     


   
  
 
     
 
            

 



trong đó:
, ,,n p n pa a 

  là các toán tử sinh, hủy điện tử.
,q qb b
  là các toán tử sinh, hủy phonon.
,p q
 
lần lượt là véc tơ sóng của điện tử và phonon.
q là tần số của phonon.
 n
e
p A t
c
 
 
 
 


là phổ năng lượng của điện tử trong trường ngoài.
qC là hằng số tương tác điện tử - phonon.
 , 'n n zI q là thừa số dạng đặc trưng cho hố lượng tử:
     '
, '
0
2
sin sin z
L
iq zn n
n n z z zI q q z q z e dz
L
 
 A t

là thế véc-tơ của trường sóng điện từ mạnh biến điệu:
 
 
1 A t
E t
c t





trong đó  E t

được cho bởi:   1 1 2 2sin sinE t e t e t  
  
với 01 2
2 2 2
1 2 2
Ee e
 
 

 
; 1 2 1 2
, ,
2 2
    
     
Phương trình động lượng tử cho trung bình số điện tử  , , ,n p n p n p t
n t a a  

  
có dạng:
 ,
, , ,
n p
n p n p
t
n t
i a a H
t

 


   

  .
Hay:
Luận văn tốt nghiệp Đỗ Tuấn Long
15
 
 ,
, , ' ', ' ', '
', '
, '
n p
n p n p n n p n p
n p
t
n t e
i a a p A t a a
t c

   

 

   
    
   


   




, , ,n p n p q q q
q
t
a a b b 
  
  
 
    


   , , ', '' ', ' '', '
', '', ' ,
,n p n p q n n z n p q n p q q
n n p q
t
a a C I q a a b b    

  
 
 
  
 
       
 
(2.1)
Sử dụng các hệ thức của toán tử sinh, hủy điện tử, và toán tử sinh, hủy boson
     , ', ' , ', ' , ', ' , ' , ' , ', ' , ', ', ; , , 0n p n p n p n p n p n p n n p p n p n p n p n pa a a a a a a a a a            
    
               
' ' ' , ' ' ', ; , , 0q q q q q q q q q q q qb b b b b b b b b b    
            
           
Ta có:
 , , ' ', ' ', '
', '
, 'n p n p n n p n p
n p
t
e
a a p A t a a
c
   

 

  
   
  
   



   ' , ', ' , ' , ' ', ' , , ' , '
', '
'n n p n p n n p p n p n p n n p p
n p t
e
p A t a a a a
c
           

 

 
   
 
        



0 (2.2)
 , , , , , ,, 0n p n p q q q q n p n p q q q q n p n p
q q tt
a a b b a a b b b b a a      
      
   
 
              
 
  (2.3)
   , , ', '' ', ' '', '
', '', ' ,
,n p n p q n n z n p q n p q q
n n p q
t
a a C I q a a b b    

  
 
 
  
 
       
 
   ', '' , , ', ' '', ' ', ' '', ' , ,
', '', ' ,
q n n z n p n p n p q n p n p q n p n p n p q q
n n p q t
C I q a a a a a a a a b b         

    
                 
 
     ', '' , , ' , ' ', ' , '', '
', '', ' ,
q n n z n p n n p p q n p q n p n p q q
n n p q t
C I q a a a a b b        

  
                
 
     ', '' ', ' , '' , ' , '', ' ,
', '', ' ,
q n n z n p q n n p p n p n p n p q q
n n p q t
C I q a a a a b b       

  
             
 
Luận văn tốt nghiệp Đỗ Tuấn Long
16
       , '' , '', ', ', ,
'', ',
q n n z n p n p q q q q n n z n p q n p q q
n q n qt t
C I q a a b b C I q a a b b     
   
                  
 
   , ' , ', ', ,
',
q n n z n p n p q n p q n p q q
n q t
C I q a a a a b b     
  
             

(2.4)
Thay (2.2), (2.3), (2.4) vào (2.1), và đặt  1 1 2 2 1 1 2 2, , , , , ,n p n p q n p n p q t
F t a a b
      ;
 1 1 2 2 1 1 2 2 2 2 1 1, , , , , , , ,n p n p q n p n p q n p n p qt t
F t a a b a a b
   
          ta được:
 
     ,
, ' , , ', , ', , , ,
',
n p
q n n z n p n p q q n p q n p q
n q
n t
i C I q F t F t
t

     

  

  



        


   ', , , , , , ', ,n p q n p q n p n p q qF t F t     

           (2.5)
Ta tìm biểu thức của  1 1 2 2, , , ,n p n p qF t   bằng phương pháp phương trình động
lượng tử:
 1 1 2 2
1 1 2 2
, , , ,
, , ,
n p n p q
n p n p q
t
F t
i a a b H
t


   
  
   . Hay:
 
 1 1 2 2
1 1 2 2
, , , ,
, , , ,
,
,
n p n p q
n p n p q n n p n p
n p
t
F t e
i a a b p A t a a
t c
  

 

   
    
   

  
    




1 1 2 2 1 1 1
1
, , ,n p n p q q q q
q
t
a a b b b  
  
 
     


   1 1 2 2 3 3 3 3
3 3
, , ' , ' , ' ' , ' '
, ' , , '
, 'n p n p q q n n z n p q n p q q
n n p q
t
a a b C I q a a b b  

  
 
 
  
 
        
 
(2.6)
Ta có:
 1 1 2 2, , , ,
,
,n p n p q n n p n p
n p
t
e
a a b p A t a a
c
  

 

  
   
  
    



   1 1 2 2 1 1 2 2, , , , , , , ,
,
n n p n p n p n p n p n p n p n p q
n p t
e
p A t a a a a a a a a b
c
    

   

 
   
 
         



   1 1 2 2 2 2, , , , , ,
,
n n p n n p p n p n p n p q
n p t
e
p A t a a a a b
c
     

 

 
    
 
       



Luận văn tốt nghiệp Đỗ Tuấn Long
17
   1 1 1 1 2 2, , , , , ,
,
n n p n n p p n p n p n p q
n p t
e
p A t a a a a b
c
    

 

 
   
 
       



   2 1 1 1 2 22 1 , ,n n n p n p q
t
e e
p A t p A t a a b
c c
      
       
    
  
  
 
     2 1 1 1 2 22 1 , , , ,n n n p n p q
e e
p A t p A t F t
c c
 
    
       
    
  
  
 
(2.7)
1 1 2 2 1 1 1
1
, , ,n p n p q q q q
q
t
a a b b b  
 
 
     


1 1 1 2 2 1 1 1 1 1 2 2 1 1
1 1
, , , ,q n p n p q q q q n p n p q q q
q q t
a a b b b a a b b b    
             
 
 
 1 1 1 2 2 1 1 1 1 1 1 2 2 1 1
1 1
, , , , ,q n p n p q q q q q q n p n p q q q
q q t
a a b b b a a b b b     
                
 
 
 1 1 2 2 1 1 2 2, , , , , ,q n p n p q q n p n p qt
a a b F t 
          (2.8)
   1 1 2 2 3 3 3 3
3 3
, , ' , ' , ' ' , ' '
, ' , , '
, 'n p n p q q n n z n p q n p q q
n n p q
t
a a b C I q a a b b  

  
 
 
  
 
        
 
   3 3 1 1 2 2 3 3
3 3
' , ' , , , ' ' , ' '
, ' , , '
'q n n z n p n p n p q n p q q q
n n p q t
C I q a a a a b b b  

  
            
 
   3 3 3 3 1 1 2 2
3 3
' , ' , ' ' , , , ' '
, ' , , '
'q n n z n p q n p n p n p q q q
n n p q t
C I q a a a a b b b  

  
           
 
   3 3 1 1 3 3 2 2
3 3
' , ' , ' , ' ' , ' ,
, ' , , '
'q n n z n p n p q q q n n p q p
n n p q t
C I q a a b b b    

 
            
 
   3 3 3 2 2 3 1 1
3 3
' , ' , ' , ' ' ' , ,
, ' , , '
'q n n z n p q n p q q q n n p p
n n p q t
C I q a a b b b    

 
            
 
 3 3 3 1 1 3 2 2
3 3
' , ' , ' , ' , , ',
, ' , , '
'q n n z n p q n p n p n p q q
n n p q t
C I q a a a a   

 
          
 
   2 3 1 1 3 2
3
' , ' , ' , ' ' '
' , '
'q n n z n p n p q q q q
n q t
C I q a a b b b
 
          

Luận văn tốt nghiệp Đỗ Tuấn Long
18
   3 1 3 1 2 2
3
' , , ' , ' '
, '
'q n n z n p q n p q q q
n q t
C I q a a b b b
 
          

 3 3 3 1 1 3 2 2
3 3
, ' , , ' , ,
, ' ,
q n n z n p q n p n p n p
n n p t
C I q a a a a  

 
        

Ta chỉ giữ lại các số hạng chứa trung bình số điện tử  , , ,n p n p n p t
n t a a  

  
và trung bình số phonon q q q t
N b b
   , đồng thời bỏ qua số hạng thứ ba chứa thành
phần bậc hai của  ,n pn t
 , thu được:
   1 1 2 2 3 3 3 3
3 3
, , ' , ' , ' ' , ' '
, ' , , '
, 'n p n p q q n n z n p q n p q q
n n p q
t
a a b C I q a a b b  

  
 
 
  
 
        
 
   2 1 1 1 1 2 2 1 2 1 2 2, , , , , ,q n n z n p n p q q q q n n z n p q n p q qC I q a a b b C I q a a b b 
   
                  (2.9)
Thay (2.7), (2.8) và (2.9) vào (2.6) ta thu được:
 
     1 1 2 2
2 1 1 1 2 2
, , , ,
2 1 , , , ,
n p n p q
n n q n p n p q
F t e e
i p A t p A t F t
t c c
  
     
         
     
  
   
  
 
 
  1 2 1 1 1 2 2 1 2 2, , , , ,q n n z n p n p q q q n p q n p q qC I q a a b b a a b b 
   
               (2.10)
Để giải (2.10) ta xét phương trình vi phân thuần nhất tương ứng:
 
     1 1 2 2
2 1 1 1 2 2
0
, , , , 0
2 1 , , , ,
n p n p q
n n q n p n p q
F t e e
i p A t p A t F t
t c c
  
     
        
     
  
   
  
 
 
Sử dụng giả thiết đoạn nhiệt  1 1 2 2, , , , 0n p n p q t
F t

   ta thu được:
     1 1 2 2 1 2
0
, , , , 1 1 1 2 1exp
t
n p n p q n n q
i e e
F t dt p A t p A t
c c
  

     
         
     
   
  

  
Ta tìm nghiệm tổng quát dưới dạng      1 1 2 2 1 1 2 2
0
, , , , , , , ,n p n p q n p n p qF t t F t      . Lấy
đạo hàm hai vế:
   
   
 1 1 2 2 1 1 2 2
1 1 2 2
0
, , , , , , , ,0
, , , ,
n p n p q n p n p q
n p n p q
F t F tt
F t t
t t t


 
 
  
     
   rồi thay
vào (2.10) ta được:
Luận văn tốt nghiệp Đỗ Tuấn Long
19
 
    1 1 2 2 1 2 1 1 1 2 2 1 2 2
0
, , , , , , , , ,n p n p q q n n z n p n p q q q n p q n p q q
t
i F t C I q a a b b a a b b
t

 
   
  

  

             
    1 2 1 1 1 2 2 1 2 21 , , , , ,
t
q n n z n p n p q q q n p q n p q q
i
t dt C I q a a b b a a b b  
   
  


              

   
1
1 22 1 2 2 2exp
t
n n q
i e e
dt p A t p A t
c c
  

      
         
      
 
  

  
Thay    1 1 2 2
0
, , , ,, n p n p qt F t    vào biểu thức của  1 1 2 2, , , ,n p n p qF t   ta có:
    1 1 2 2 1 2 1 1 1 2 2 1 2 2, , , , 1 , , , , ,
t
n p n p q q n n z n p n p q q q n p q n p q q
i
F t dt C I q a a b b a a b b 
   
  


                

   
1
1 22 1 2 2 2exp
t
n n q
i e e
dt p A t p A t
c c
  

      
          
      
 
  

  
   1 22 1 2 2 2exp
t
n n q
i e e
dt p A t p A t
c c
  

     
         
     
 
  

  
    1 1 2 2 1 2 2 1 2 2 1 1 1 2, , , , 1 , , , , ,
t
n p n p q q n n z n p q n p q q n p n p q q q
i
F t dt C I q a a b b a a b b 
   
  

                

   1 2
1
2 1 2 2 2exp
t
n n q
t
i e e
dt p A t p A t
c c
  
      
         
      
 
  

  
Sử dụng biến đổi:
   2 12 1n n
e e
p A t p A t
c c
 
   
      
   
  
 
       2 1
2 22 2
2 2
2 2 1 1
2 2
n n
z z
e e
p p A t p p A t
m c m c
      
                    
     
 
             2 1
2 2 2
2 22 2
2 2 1 1 2 12
2 2 2
n n
z z
e
p p p p p p A t
m m m c
     
       

       2 12 1 2 1n n
e
p p p p A t
mc
    
   
và tính  A t

thông qua:
 
 
1 A t
E t
c t





với   1 1 2 2sin sinE t e t e t  
  
Luận văn tốt nghiệp Đỗ Tuấn Long
20
trong đó 01 2
2 2 2
1 2 2
Ee e
 
 

 
với 1 2 1 2
, ,
2 2
    
      .
Ta biến đổi    2 20
1 1 2 2 1 1 2 22
sin sin sin sin
2
E
E t e t e t t t        


  
Do sóng điện từ mạnh biến điệu có biên độ biến đổi chậm theo thời gian:
  nên ta thực hiện phép gần đúng 1 2    . Khi đó,  E t

được viết lại
như sau:
   2 20 1 2 1 2
1 2 02
sin sin cos sin
2 22
E
E t t t E t t
   
 
    
       
    

 
 hay:
         0 0cos sin sinE t E t t E t    
  
 với    0 0cosE E t  
 
Phép lấy tích phân cho ta:  
 
 0
cos
cE
A t t

 



.
Từ đó ta tính được:
   1 2
1
2 1 2exp
t
n n q
t
i e e
dt p A t p A t
c c
  
      
         
      
 
  

  
     
 
 1 2
1 1
0
2 1 2 2 1 2exp exp cos
t t
n n q
t t
Ei i e
dt p p dt p p t
m
  
      
                
 

   

 
       
 
 1 2
0
1 2 1 1 2 12
exp exp sin sinn n q
Ei ie
p p t t p p t t
m
  
   
          
    


   


Áp dụng biến đổi:      exp sin expiz J z i

 


   ta được:
   1 2
1
2 1 2exp
t
n n q
t
i e e
dt p A t p A t
c c
  
      
         
      
 
  

  
       
 
 1 2
0
1 2 1 1 2 12
exp exp sin sinn n q
Ei ie
p p t t p p t t
m
  
   
          
    


   


     1 21 2 1exp n n q
i
p p t t  
 
     
 

 


          1 2 1 2 1
,
expl s
l s
J a p p J a p p i l s t l t t                    
     
Luận văn tốt nghiệp Đỗ Tuấn Long
21
     1 21 2 1exp n n q
i
p p l t t  
 
       
 

 
 

        1 2 1 2
,
expl s
l s
J a p p J a p p i l s t             
     
với  
 0 0
2 2
coseE eE t
a
m m
 
  
 
 

. Và ta thu được biểu thức của  1 1 2 2, , , ,n p n p qF t   :
    1 1 2 2 1 2 2 1 2 2 1 1 1 2, , , , 1 , , , , ,
t
n p n p q q n n z n p q n p q q n p n p q q q
i
F t dt C I q a a b b a a b b 
   
  

                

     1 21 2 1exp n n q
i
p p l t t  
 
       
 

 
 

        1 2 1 2
,
expl s
l s
J a p p J a p p i l s t             
     
(2.11)
Một cách tương tự, ta tìm được:
    1 1 2 2 1 2 1 2 1 1 2 2 2 1, , , , 1 , , , , ,
t
n p n p q q n n z n p q n p q q n p n p q q q
i
F t dt C I q a a b b a a b b 
    
 

               

     2 12 1 1exp n n q
i
p p l t t  
 
       
 

 
 

        1 2 1 2
,
expl s
l s
J a p p J a p p i l s t             
     
(2.12)
Từ (2.11) và (2.12) ta tìm được    , , ', , ', , , ,, ,n p n p q q n p q n p qF t F t     

  
       
   ', , , , , , ', ,,n p q n p q n p n p q qF t F t     

  
        rồi thế vào (2.5) ta được:
 
        
22,
, '2
', ,
1
exp
n p
q n n z l s
n q l s
n t
C I q J a q J a q i l s t
t

 

            
 



   

         1 ', 1 1 , 1 1 ', ,1 expn p q q n p q n p q n p
i
dt n t N t n t N t       

 

      
        

          1 ', 1 1 , 1 1 1q n p q q n p ql t t n t N t n t N t     
           
      
       ', , 1 , 1 1exp 1n p q n p q n p q
i
l t t n t N t      
           
      

      ', 1 1 , ', 1expn p q q n p n p q q
i
n t N t l t t       
          
       

Luận văn tốt nghiệp Đỗ Tuấn Long
22
        , 1 1 ', 1 1 1n p q n p q qn t N t n t N t    
    
    
  , ', 1exp n p n p q q
i
l t t     
 
        
    

(2.13)
Biểu thức (2.13) là phương trình động lượng tử cho điện tử trong hố lượng tử
khi có mặt sóng điện từ mạnh biến điệu theo biên độ. Ta giải (2.13) bằng phương
pháp gần đúng lặp, tức là ta lấy:    , 1 , 1,n p n p q qn t n N t N 
     . Khi đó , ,n p qn N
 
được đưa ra ngoài dấu tích phân. Ta thực hiện tính:
  1 ', , 1exp
t
n p q n p q
i
dt l t t    

 
       
     

 ', ,exp n p q n p q
i
l t    
 
       
    

 
 
', , 1
', ,
exp
t
n p q n p q
n p q n p q
i
l t
i
l
  
  
  
  



 
     


   
   
   
 

 

', ,n p q n p q
i
l i     

       

 
Việc đưa vào số hạng i là do giả thuyết đoạn nhiệt tại t  . Lúc này,
(2.13) trở thành:
 
        
22,
, '
', ,
exp
n p
q n n z l s
n q l s
n t i
C I q J a q J a q i l s t
t

 

            
 



   

   ', , ', ,
', , ', ,
1 1n p q q n p q n p q q n p q
n p q n p q n p q n p q
n N n N n N n N
l i l i       
     
     
   
  
    
  
         
         
          
 , ',
, ',
1n p q n p q q
n p n p q q
n N n N
l i   
  
  


 
 
    
    
    
 , ',
, ',
1n p q n p q q
n p n p q q
n N n N
l i   
  
  
  
 
 

     
    
    
Lấy tích phân theo ,dt và chuyển chỉ số l s s   ta thu được:
       
 22
, , '
', ,
exp1
n p q n n z l l s
n q l s
is t
n t C I q J a q J a q
s   
 
            
  

   

Luận văn tốt nghiệp Đỗ Tuấn Long
23
   ', , ', ,
', , ', ,
1 1n p q q n p q n p q q n p q
n p q n p q n p q n p q
n N n N n N n N
l i l i       
     
     
   
  
    
  
         
         
          
 , ',
, ',
1n p q n p q q
n p n p q q
n N n N
l i   
  
  


 
 
    
    
    
 , ',
, ',
1n p q n p q q
n p n p q q
n N n N
l i   
  
  
  
 
 

     
    
    
(2.14)
Biểu thức (2.14) chính là biểu thức của mật độ hàm phân bố điện tử trong hố
lượng tử khi có mặt sóng điện từ mạnh biến điệu theo biên độ. Ta sẽ sử dụng biểu
thức này để tính toán mật độ dòng và hệ số hấp thụ sóng điện từ mạnh biến điệu
theo biên độ bởi điện tử giam cầm trong hố lượng tử.
2.2. Hệ số hấp thụ phi tuyến sóng điện từ mạnh biến điệu theo biên độ bởi điện
tử giam cầm trong hố lƣợng tử.
Ta sử dụng biểu thức hàm phân bố điện tử (2.14) để tính mật độ dòng:
   ,
,
( ) n p
n p
e e
j t p A t n t
m c 

 
 
  
 
 

  

(2.15)
 
 
 
2
00
,
,
( ) cosn p
n p
En ee
j t p n t t
m m

 

  

 


  
với  0 ,
,
n p
n p
n n t

  

là nồng độ hạt tải trong hố lượng tử.
hay
 
 
2
0 0
( ) ( ) cos
n e E
j t j t t
m
 

  



 (2.16)
với  ,
,
( ) n p
n p
e
j t p n t
m 

   

  
Xét ( )j t

 , lưu ý rằng ta chỉ lấy phần thực của hàm phức là mật độ dòng. Ta
biến đổi biểu thức hàm phân bố điện tử trong (2.14) như sau:
Xét số hạng thứ ba và thứ tư, chuyển chỉ số ; ;q q q q l l      
   
và
sử dụng công thức:        1J x J x J x

      , ta có:
   
 
   
22
, , '
', ,
exp1
n p q n n z l l s
n q l s
is t
n t C I q J a q J a q
s   
  
            
  

   

Luận văn tốt nghiệp Đỗ Tuấn Long
24
   ', , ', ,
', , ', ,
1 1n p q q n p q n p q q n p q
n p q n p q n p q n p q
n N n N n N n N
l i l i       
     
     
   
  
    
   
           
         
          
   
,
l l s
l s
J a q J a q           
     , ',
, ',
1n p q n p q q
n p n p q q
n N n N
l i   
  
  
  
 
  
 
    
    
    
 , ',
, ',
1n p q n p q q
n p n p q q
n N n N
l i   
  
  


  
 
     
    
    
Giả thiết phân bố phonon là đối xứng ;q q q qN N        và nhóm số hạng
thứ nhất với số hạng thứ tư, số hạng thứ hai với số hạng thứ ba ta được:
   
 
 
22
, , '
', ,
exp1
n p q n n z l
n q l s
is t
n t C I q J a q
s 
 
     
  

 

   
', ,
', ,
1
l s
n p q q n p q
n p q n p q
J a q
n N n N
l i     
  
 


              
    
   
 
 
 
 ', ,
', ,
1
l s
n p q q n p q
n p q n p q
J a q
n N n N
l i      
  
 


                
    
   
 
 
   
', , ', ,
l s l s
n p q n p q n p q n p q
J a q J a q
l i l i            
   
 
            
           
       
   
   
Ta sử dụng:      exp cos sinis t s t i s t      , và  
1
i
i



 
  
 . Và
lưu ý thành phần chứa  cos s t sau khi lấy tích phân sẽ cho kết quả bằng 0, suy ra:
   
 
 
22
, '
, ', ,
sin
Re ( ) q n n z
n n p q
i s te
j t C I q p i
m s


 

  

 
 
 
      ,
l l s l s
l s
J a q J a q J a q                    
     
    ', , ', ,1n p q q n p q n p q n p qn N n N l         
         
         
   ', , ', ,1n p q q n p q n p q n p qn N n N l         
        
         
Trong số hạng thứ nhất, ta chuyển chỉ số p p q   
  
, rồi lại chuyển
Luận văn tốt nghiệp Đỗ Tuấn Long
25
; ; 'q q l l n n    
 
 thu được:
   
 
 
22
, '
, ', ,
sin
Re ( ) q n n z
n n p q
s te
j t C I q p q
m s


  

  

 
 
  
      ,
l l s l s
l s
J a q J a q J a q                       
     
   , ', , ',1n p q n p q q n p n p q qn N n N l         
         
         
      ,
l l s l s
l s
p J a q J a q J a q                     
      
   ', , ', ,1n p q q n p q n p q n p qn N n N l         
        
         
Lại áp dụng    x x   ta có:
   
 
 
22
, '
, ', , ,
sin
Re ( ) q n n z l
n n p q l s
s te
j t C I q q J a q
m s


  

    
 
 
   
      , ',1l s l s n p q n p q qJ a q J a q n N n N      
                
    
   
 ', ,n p q n p q l              (2.17)
Thay (2.17) vào (2.16) ta thu được biểu thức mật độ dòng. Từ đó, ta xây
dựng biểu thức hệ số hấp thụ phi tuyến sóng điện từ mạnh biến điệu theo biên độ
bởi điện tử giam cầm trong hố lượng tử như sau:
 
   
 
     , 02 2
,0 0
8 8
sinn pt
n p t
e
j t E t p n t E t
mc E c E
 
 

 
 

    
    
 

   
 
 
     
2
00
0cos sin
t
En e
t E t
m

   



(2.18)
Ta có:
 
     
2
00
0cos sin
t
En e
t E t
m

   



     
2
20
0
0
1
cos sin 0
T
n e
E t t dt
m T
    
 

với
2
T



(2.19)
     , 0
,
sinn p
n p
e
p n t E t
m 

    

 
Luận văn tốt nghiệp Đỗ Tuấn Long
26
     
22
, ' 0
, ', , ,
q n n z l
n n p q l s
e
C I q q E J a q
m


       
 
  
      , ',1l s l s n p q n p q qJ a q J a q n N n N      
                
    
   
   
', ,
0
sin1
sin
T
n p q n p q
s t
l tdt
T s
     

     
    
Do
 
0
1/ 2 :sin1
sin
0 :
T
khi ss t
tdt
khi sT s
    
  
   

nên trong phép lấy tổng theo s ta lấy 1s   , từ đó thu được:
     , 0
,
sinn p
n p
e
p n t E t
m 

    

 
          
22
, ' 0 1 1
, ', ,
q n n z l l l
n n p q l
e
C I q q E J a q J a q J a q
m


                       
 
      
   , ', ', ,
1
1n p q n p q q n p q n p qn N n N l         
        
          (2.20)
Thay (2.19) và (2.20) vào (2.18) và sử dụng      1 1
2
l l l
l
J x J x J x
x
   ta
thu được biểu thức của hệ số hấp thụ:
 
   
2
22 2
, '2
, ', ,0
16
q n n z l
n n p q l
C I q lJ a q
c E






    
 
 
 
 

   , ', ', ,1n p q n p q q n p q n p qn N n N l         
        
          (2.21)
Xét trường hợp tán xạ điện tử - phonon quang:
2
2
0
2
00 0
2 1 1
q
e
C
V q
 
  
 
  
 


 ,
0
1 B
q q
k T
N N

   

.
Ta thu được biểu thức của hệ số hấp thụ sóng điện từ mạnh biến điệu theo
biên độ bởi điện tử giam cầm trong hố lượng tử như sau:
 
   
3 2
2 2
, ' 22
, ', ,00 0 0
32 1 1 1B
n n z l
n n p q l
e k T
I q lJ a q
qV c E


  


 
       
   
  
 
 
 , ', ', , 0n p n p q n p q n pn n l         
       
       
Luận văn tốt nghiệp Đỗ Tuấn Long
27
Ta hạn chế trong gần đúng 0, 1, 2l    . Sử dụng khai triển của hàm Bessel:
   
2 4 4
2 2
1 2;
4 16 64
x x x
J x J x   
và biến đổi:
', , 0n p q n p l             
 
2 2 2 2 2 2
2 2
02
'
22
l
q p q p q
n n l
m m mmL

    
         
    
   
 
với
2 2
2
l l
q
m
 
  


(2.22)
 
2 2
2 2
02
'
2
l n n l
mL

     

  (2.23)
ta thu được:
 
   
3 2
2
, ' , ', 22
, ', ,00 0 0
32 1 1 1B
n n z n p n p q
n n p q
e k T
I q n n
qV c E


    



 
    
   
   
 
 
     
2 4
2 2
1 1
4 16
a q a q p q p q
m m
      

                     
       
       
 
  
4
2 2
2 2
32
a q p q p q
m m
     

      
          
    
     
 
(2.24)
Ta đặt:
   
   2
2
, ' , ', 2
, ', ,
v
v
l n n z n p n p q l
n n p q
a q p q
D I q n n
mq
  

  

  
    
 
   
 
   

 (2.25)
thì biểu thức của hệ số hấp thụ được viết lại như sau:
 
    
3 2
2 2 4 4 4 4
1 1 1 1 2 22
00 0 0
1 1
8 2Be k T
D D D D D D
V c E


 
  

 
       
   
 (2.26)
Xét trường hợp hấp thụ gần ngưỡng 0 l     . Và sử dụng hàm phân
bố cân bằng của điện tử là hàm phân bố Bolztmann (khí điện tử không suy biến).
Khi đó, trung bình số điện tử cho bởi:
Luận văn tốt nghiệp Đỗ Tuấn Long
28
,*
, 0 exp
n p
n p
B
n n
k T
 

 
  
 

 với
 
 
3/2 3
* 0
0 3/2
0 B
n e
n
V mk T



Để tính v
lD ta chuyển tổng thành tích phân:
 
2
1
2
x y
p
dp dp

 
 
  
.
Trong đó, ứng với mỗi giá trị của q

ta chọn tương ứng / / ;x yp q p q 
   
 
  
 
2 2 2 2
2 * 2
, ' 02 22
, ',
1
exp
222
v
v
l n n z x y
n n q B
a q p
D I q n dp dp n
k T mmLq


 
 
 
    
      
   
  
  
 

2 2 2 2 2 2 2 2
2
2
1
exp '
2 22
l
B
q q p p p q
n
k T m m m mmL

     
    
          
    
     
    
 
  
 
2 22 2
2 * 2
, ' 02 22
, ',
1
exp
222
v
x
n n z x
n n q B
a q p
I q n dp n
k T mmLq





    
      
    
 
 


2 2 2 22
exp exp
2 2
y yx
l y y
B B
p pp q
dp dp
m mk T mk T

 

 
    
              
     
 
 
 
2 2 2 22 2 2 2
2
2
1
exp '
2 22
x x x
x l
B
q p p p qq
dp n
k T m m m mmL



 

    
           
      

   
Áp dụng:        2
0 0exp ;ax dx f x x x dx f x
a


 
 
     ta có:
 
  
 
22 2
2 * 2
, ' 02 2 2 2 2 22
, ',
2 1
exp
2 22
v
v lB
l n n z
n n q B
a q mmk T m
D I q n n
k Tq mL qq
 


 
    
      
    

 

   
22 2 2 2
2
2 2 2
1
exp '
22 2
l
l
B
mq
n
k T mmL q
 

   
       
    
 


(2.27)
Lại tiếp tục chuyển tổng theo q

thành tích phân:
 
2
3
0
1
2
z
q
dq d q dq



 
 
 
   
Ta có:
Luận văn tốt nghiệp Đỗ Tuấn Long
29
 
  
 
2
2*
0 , '2 52 2
, ' 0
2
cos
2
v
v vB
l z n n z
n n
m a qmk T
D n dq I q d dq
q


 

 


 

    
 
 
2 22 2 2 2 2 2
2 2
2 2 2 2 2 2
1 1
exp exp '
22 2 2 2
l l
l
B B
m mq
n n
k T k T mmL q mL q
  
 
         
               
           
  
 
Ta sử dụng tích phân sau:  
2
1
exp 2 2x x dx K
x



 
 




  
     
   
 và viết lại:
222 2 2 2 2 2
2 2
2 2 2 2 2 2
1 1
exp exp
22 2 2 2
l
l
B B
m m q
n n
k T k T mmL q mL q
 
 
 
      
                      
  
 
22 2 2 2
2
2 2 2
1
exp
2 82 2
l l
B
m q
n
k T mmL q
  

  
      
   
 

22 2 2
2 2
2 2 2
1 1
exp exp
2 82 2
l l
B BB
m
n q
k T mk TmL k T q
 


    
        
    
 

và:
22 2 2 2
2
2 2 2
1
exp '
22 2
l
l
B
mq
n
k T mmL q
 

  
       
   
 

22 2 2 2 2 2 2 2
2
2 2 2
1
exp '
2 2 8 22 2
l l
l
B
mq q q
n
k T m m mmL q
 
  

  
         
   
   

22 2 2
,2 2
2 2 2
1 1
exp ' exp
2 82 2
l fl
B BB
m
n q
k T mk TmL k T q



   
       
     
 

thu được:
  
 
22 2
2
5 2 2 22 2
1
exp
2 22
v
l
B
m a q m
dq n
k T mL qq






    
     
    

 

 
22 2 2 2
2
2 2 2
1
exp '
22 2
l
l
B
mq
n
k T mmL q
 

   
       
    
 

  
 
2 2 2 2
2 2
5 2 22
1 1
exp exp '
2 22 22
v
l l
B B
m a
n n
k T k TmL mL
  

         
             
        

 

Luận văn tốt nghiệp Đỗ Tuấn Long
30
1
2 2 4
14
2
4
2
ll
B
m
K
k T





  
   
   
Các tích phân còn lại cho kết quả như sau:
   
2
, ' , '2z n n z n n
z
dq I q
L




 
 
 
2
0
2
cos 3
4
4
v
v
d
v
 
  
 

 



Từ đó, ta thu được:
  
1
2
2 2 4
, '2 *
0 13 3 4
, ' 2
2 4
2
232
n n ll
l B
n n z B
m a m
D n mk T K
L k T
 


    
   
   


 
2 2 2 2
2 2
2 2
1 1
exp exp '
2 22 2
l l
B B
n n
k T k TmL mL
          
            
        
 
(2.28)
  
3
4
2 2 4
, '4 *
0 33 3 4
, ' 2
3 2 4
2
2128
n n ll
l B
n n z B
m a m
D n mk T K
L k T
 


    
   
   


 
2 2 2 2
2 2
2 2
1 1
exp exp '
2 22 2
l l
B B
n n
k T k TmL mL
          
            
        
 
(2.29)
với  
2 2
2 2
02
'
2
l n n l
mL

     

  (2.30)
 
 
 
3/2 3
* 00
02 3/2
1 0
cos
;
B
n eeE t
a n
m V mk T

  



(2.31)
Cuối cùng, ta thu được biểu thức của hệ số hấp thụ phi tuyến sóng điện từ
mạnh biến điệu theo biên độ bởi điện tử giam cầm trong hố lượng tử như sau:
 
    
3 2
2 2 4 4 4 4
1 1 1 1 2 22
00 0 0
1 1
8 2Be k T
D D D D D D
V c E


 
  

 
       
   
 (2.32)
trong đó các giá trị v
lD được tính theo (2.28) và (2.29).
Luận văn tốt nghiệp Đỗ Tuấn Long
31
Từ biểu thức (2.32) và các biểu thức (2.29) ÷ (2.31), ta thấy hệ số hấp thụ
sóng điện từ mạnh biến điệu theo biên độ của điện tử giam cầm trong hố lượng tử
phụ thuộc phi tuyến vào cường độ điện trường E0 , tần số Ω của sóng điện từ, bề
rộng L của hố lượng tử, nhiệt độ T của hệ, và thời gian t.
Luận văn tốt nghiệp Đỗ Tuấn Long
32
CHƢƠNG 3: TÍNH TOÁN SỐ, VẼ ĐỒ THỊ TRONG TRƢỜNG HỢP HỐ
LƢỢNG TỬ AlAs/GaAs/AlAs VÀ BÀN LUẬN
Khảo sát sự phụ thuộc của hệ số hấp thụ sóng điện từ mạnh biến điệu theo
biên độ của điện tử giam cầm trong hố lượng tử vào các thông số trường ngoài và
các tham số cấu trúc hố lượng tử cho trường hợp hố lượng tử AlAs/GaAs/AlAs. Các
tham số vật liệu được cho như sau:
Đại lượng Ký hiệu Giá trị
Khối lượng hiệu dụng của điện tử m 0.067m0
Điện tích hiệu dụng của điện tử e 2.07e0
Hệ số điện môi cao tần  10.9
Hệ số điện môi cao tĩnh 0 12.9
Nồng độ hạt tải điện (m-3
) n0 1023
3.1. Sự phụ thuộc của hệ số hấp thụ vào tần số sóng điện từ.
Khảo sát sự phụ thuộc của hệ số hấp thụ vào tần số của sóng điện từ mạnh
biến điệu theo biên độ cho trường hợp hố lượng tử AlAs/GaAs/AlAs với bề rộng hố
lượng tử là L=25 nm, nhiệt độ của hệ là T=295K, ta thu được kết quả sau:
Hình 3.1 Sự phụ thuộc của hệ số hấp thụ vào tần số sóng điện từ và thời gian t
Chúng tôi tiếp tục khảo sát sự phụ thuộc của hệ số hấp thụ vào tần số sóng
điện từ ứng với các giá trị khác nhau của khi nhiệt độ: T = 290 K, 295 K, 300 K thì
thu được:
Luận văn tốt nghiệp Đỗ Tuấn Long
33
Hình 3.2 Sự phụ thuộc của hệ số hấp thụ vào tần số sóng điện từ
Theo các đồ thị 3.1 và 3.2, hệ số hấp thụ phụ thuộc phi tuyến vào tần số sóng
điện từ. Hệ số số hấp thụ đạt giá trị cực đại khi tần số của sóng điện từ vào khoảng
4.7x1013
Hz. Đồng thời, sự phụ thuộc của hệ số hấp thụ vào thời gian t cho thấy
sóng điện từ mạnh biến điệu đã xâm nhập sâu hơn vào vật liệu hố lượng tử. Đây là
tượng mới, khác biệt so với trường hợp hấp thụ sóng điện từ không biến điệu.
3.2. Sự phụ thuộc của hệ số hấp thụ vào cƣờng độ sóng điện từ.
Khảo sát sự phụ thuộc của hệ số hấp thụ vào cường độ sóng điện từ khi nhiệt
độ của hệ thay đổi: T = 270 K, 285 K, 300 K ta thu được kết quả:
Hình 3.3 Sự phụ thuộc của hệ số hấp thụ vào cường độ sóng điện từ
Luận văn tốt nghiệp Đỗ Tuấn Long
34
Nếu kể đến ảnh hưởng của thời gian t ta sẽ có đồ thị:
Hình 3.4 Sự phụ thuộc của hệ số hấp thụ vào cường độ SĐT và thời gian t
Các đồ thị 3.3 và 3.4 chỉ ra rằng: hệ số hấp thụ phụ thuộc mạnh và phi tuyến
vào cường độ sóng điện từ. Khi cường độ sóng điện từ tăng thì hệ số hấp thụ cũng
tăng phi tuyến theo.
3.3. Sự phụ thuộc của hệ số hấp thụ vào nhiệt độ.
Tiến hành khảo sát ảnh hưởng của nhiệt độ lên hệ số hấp thụ khi tần số sóng
điện từ là 7.5x1013
Hz ta thu được kết quả:
Hình 3.5 Sự phụ thuộc của hệ số hấp thụ vào nhiệt độ T của hệ và thời gian t
Luận văn tốt nghiệp Đỗ Tuấn Long
35
Khi tần số sóng điện từ thay đổi Ω=7.5x1013
Hz, 7.8x1013
Hz, 8.0x1013
Hz
thì sự phụ thuộc của hệ số hấp thụ theo nhiệt độ được thể hiện trên đồ thị sau:
Hình 3.6 Sự phụ thuộc của hệ số hấp thụ vào nhiệt độ T của hệ
Theo các đồ thị 3.5 và 3.6, hệ số hấp thụ phụ thuộc mạnh và phi tuyến theo
nhiệt độ. Khi nhiệt độ tăng, hệ số hấp thụ tăng nhanh và phi tuyến theo chiều tăng
của nhiệt độ.
3.4. Sự phụ thuộc của hệ số hấp thụ vào bề rộng hố lƣợng tử.
Khảo sát sự phụ thuộc của hệ số hấp thụ vào thời gian t và bề rộng hố lượng
tử tại nhiệt độ T = 300 K ta thu được đồ thị sau:
Hình 3.7 Sự phụ thuộc của hệ số hấp thụ vào bề rộng hố lượng tử và thời gian t
Luận văn tốt nghiệp Đỗ Tuấn Long
36
Ta lại khảo sát ảnh hưởng của bề rộng hố lượng tử lên hệ số hấp thụ khi nhiệt
độ của hệ thay đổi: T = 290 K, 295 K, 300 K thì thu được:
Hình 3.8 Sự phụ thuộc của hệ số hấp thụ vào bề rộng hố lượng tử
Hai đồ thị 3.7 và 3.8 cho thấy hệ số hấp thụ phụ thuộc mạnh và phi tuyến vào
kích thước hố lượng tử. Cụ thể: khi bề rộng hố lượng tử vào khoảng 25 nm thì hệ số
hấp thụ đạt giá trị cực đại. Sau đó, khi kích thước hố lượng tử tăng lên, hệ số hấp
thụ giảm rất nhanh. Đồng thời, ta cũng thấy rằng, khi nhiệt độ tăng lên, các đỉnh cực
đại dịch về phía kích thước hố lượng tử giảm.
Như vậy, việc khảo sát số biểu thức giải tích của hệ số hấp thụ đã làm rõ sự
phụ thuộc phi tuyến của hệ số hấp thụ sóng điện từ mạnh biến điệu theo biên độ bởi
điện tử giam cầm trong hố lượng tử vào bề rộng hố lượng tử và các thông số trường
ngoài. Kết quả khảo sát cho thấy: hệ số hấp thụ tăng khi cường độ sóng điện từ
tăng, khi nhiệt độ của hệ tăng hoặc khi bề rộng hố lượng tử giảm. Hệ số hấp thụ đạt
giá trị cực đại khi tần số sóng điện từ vào khoảng 4.7x1013
Hz. Đặc biệt, sự phụ
thuộc của hệ số hấp thụ vào thời gian t cho thấy sóng điện từ mạnh biến điệu đã
xâm nhập sâu hơn vào vật liệu hố lượng tử. Đây là hiện tượng mới, khác biệt so với
trường hợp sóng điện từ không biến điệu.
Luận văn tốt nghiệp Đỗ Tuấn Long
37
KẾT LUẬN
Luận văn nghiên cứu về hấp thụ phi tuyến sóng điện từ mạnh biến điệu theo
biên độ bởi điện tử giam cầm trong hố lượng tử. Bài toán vật lý này được nghiên
cứu dựa trên phương pháp phương trình động lượng tử cho điện tử trong trường hợp
tán xạ điện tử-phonon quang. Kết quả nghiên cứu được tóm tắt như sau:
1. Xuất phát từ Hamiltonian của hệ điện tử-phonon quang trong hố lượng tử,
thu nhận được: phương trình động lượng tử cho điện tử trong hố lượng tử khi có
mặt sóng điện từ mạnh biến điệu theo biên độ, biểu thức giải tích của hàm phân bố
điện tử, mật độ dòng, và hệ số hấp thụ sóng điện từ mạnh biến điệu theo biên độ bởi
điện tử giam cầm trong hố lượng tử. Từ đó, ta thấy rằng hệ số hấp thụ sóng điện từ
mạnh biến điệu theo biên độ bởi điện tử giam cầm trong hố lượng tử phụ thuộc phi
tuyến vào các thông số trường ngoài (cường độ điện trường E0 , tần số Ω), các tham
số cấu trúc hố lượng tử (bề rộng hố lượng tử), nhiệt độ T của hệ, và thời gian t.
2. Kết quả lý thuyết của hệ số hấp thụ sóng điện từ mạnh biến điệu theo biên
độ bởi điện tử giam cầm trong hố lượng tử đã được tính toán số, vẽ đồ thị và bàn
luận cho hố lượng tử AlAs/GaAs/AlAs. Từ đó, ta thấy:
- Hệ số hấp thụ sóng điện từ mạnh biến điệu theo biên độ phụ thuộc mạnh,
phi tuyến vào cường độ sóng điện từ. Khi cường độ sóng điện từ tăng, hệ
số hấp thụ tăng theo rất nhanh.
- Hệ số hấp thụ cũng phụ thuộc phi tuyến vào nhiệt độ T của hệ. Khi nhiệt
độ tăng, hệ số hấp thụ tăng nhanh theo chiều tăng của nhiệt độ.
- Hệ số hấp thụ phụ thuộc mạnh và phi tuyến vào bề rộng của hố lượng tử.
Khi bề rộng hố lượng tử vào cỡ 25 nm, hệ số hấp thụ đạt giá trị cực đại.
Sau đó, hệ số hấp thụ giảm nhanh, phi tuyến theo bề rộng của hố lượng tử
khi kích thước hố lượng tử tăng lên. Đồng thời, khi nhiệt độ của hệ tăng,
các đỉnh cực đại của hệ số hấp thụ dịch về phía bề rộng hố lượng tử giảm.
- Hệ số hấp thụ phụ thuộc phi tuyến vào tần số sóng điện từ. Khi tần số
sóng điện từ vào khoảng 4.7x1013
Hz thì hệ số hấp thụ đạt giá trị cực đại.
- Đặc biệt, trong trường hợp sóng điện từ mạnh biến điệu, hệ số hấp thụ
còn phụ thuộc vào thời gian t. Sự phụ thuộc vào thời gian của hệ số hấp
thụ trong trường hợp sóng điện từ mạnh biến điệu theo biên độ cho phép
Luận văn tốt nghiệp Đỗ Tuấn Long
38
sóng điện từ xâm nhập sâu vào vật liệu hố lượng tử. Đây là hiện tượng
mới và khác biệt so với hấp thụ sóng điện từ không biến điệu.
Các kết quả thu được của luận văn là mới mẻ và có giá trị khoa học. Một phần
kết quả thu được trong luận văn đã được công bố dưới dạng báo cáo khoa học
“Calculation of the nonlinear absorption coefficient of a strong electromagnetic
wave modulated by amplitude in doped superlattices” tại Hội nghị khoa học khoa
Vật lý, trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên, tháng 10 năm 2012.
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng Việt
1. Nguyễn Quang Báu, Đỗ Quốc Hùng, Vũ Văn Hùng, Lê Tuấn (2004), Lý thuyết
bán dẫn hiện đại, Nhà xuất bản Đại học Quốc Gia Hà Nội.
2. Nguyễn Xuân Hãn (1998), Cơ sở lý thuyết trường lượng tử, Nhà xuất bản Đại
học Quốc Gia Hà Nội.
3. Nguyễn Thu Hương, Đỗ Tuấn Long, Nguyễn Vũ Nhân (2012), "Ảnh hưởng của
Lazer biến điệu lên hệ số hấp thụ sóng điện từ yếu bởi điện tử giam cầm trong hố
lượng tử với cơ chế tán xạ điện tử - phonon quang", Tạp chí NCKH & KTQS.
Tiếng Anh
4. N.Q.Bau, N.V.Nhan and T.C.Phong (2003), "Parametric resonance of acoustic
and optical phonons in a quantum well", J. Kor. Phys. Soc., Vol. 42, No. 5, pp. 647-
651.
5. N.Q.Bau, D.M.Hung and N.B.Ngoc (2009), "The nonlinear absorption coefficent
of a strong electromagnetic wave caused by confinded eletrons in quantum wells",
J.Korean.Phys.Soc, Vol.42, No. 2, pp. 765-773.
6. N.Q.Bau and H.D.Trien (2011), "The nonlinear absorption of a strong
electromagnetic wave in low-dimensional systems", Wave propagation, Ch.22, pp.
461-482.
7. N.Q.Bau, D.M.Hung (2010), "The influences phonons on the non-linear
absorption coefficient of a strong electromagnetic wave by confined electrons in
doping superlattices", PIER Letters, Vol. 15, pp. 175-185.
8. N.Q. Bau, L.T.Hung, and N.D.Nam (2010), "The nonlinear absorption coefficient
of strong electromagnetic wave by confined electrons in quantum wells under the
infuences of confined phonons", Journal of Electromagnetic Waves and
Application, Vol.24, No.13, pp. 1751-1761.
9. Nguyen Quang Bau, Tran Cong Phong (1998), "Calculation of the Absorption
Coefficient of a weak EMW by free carries in quantum wells by the Kubo-Mori
method", J.Phys. Soc. Japan, 67, pp. 3875.
10. Nguyen Quang Bau, Nguyen Vu Nhan, Nguyen Manh Trinh (1999), "On the
Amplification of Acoustic phonon by Laser Wave in Quantum Wells", Proccedings
of the Third International Workshop on Materials Science (IWOMS’99), Hanoi, pp.
869.
11. Nguyen Quang Bau, Tran Cong Phong (2002), "Calculation of the Absorption
Coefficient of a weak Electromagnetic Wave by free carries in Doping Superlattices
by using the Kubo-Mori method", J.Korean Physical Sociey, 41 (1), pp. 149.
12. Esaki L. (1984), "Semiconductor superlattices and quantum wells", Proc. 17th
Int. Conf. Phys. Semiconductors, San Francisco, CA, pp. 473.
13. Malevich V.L and E.M.Epstein (1974), "Nonlinear optical properties of
conduction electrons, in semiconductors", Sov.Quantum Electronic, Vol. 1, pp.
1468-1470.
14. Rucker H., Molinary E. and Lugli P. (1992), "Microscopic calculation of the
electron-phonon interaction in quantum wells", Phys. Rev, B45, pp. 6447.
15. Ridley B. K. (1982), "The electron-phonon interaction in quasi-two-dimensional
semiconductor quantum well structure", J.Phys. C, 15, pp. 5899.
16. Vasilopoulos, P., M.Charbonneau, and C.M.Van Vliet (1987), "Linear and
nonlinear electrical conduction in quasi-two-dimensional quantum well",
Phys.Rev.B, Vol.35, pp. 1334.
17. Zhao, P. (1994), "Phonon amplification by absorption of an intense laser field in
a quantum well of polar material", Phys. Rev. B, Vol. 49, No. 19, pp. 13589-13599.
PHỤ LỤC
Dưới đây là chương trình tính toán số: khảo sát sự phụ thuộc của hệ số
hấp thụ phi tuyến sóng điện từ mạnh biến điệu theo biên độ bởi điện tử giam
cầm trong hố lượng tử vào các thông số trường ngoài và các tham số cấu trúc
hố lượng tử. Chương trình được viết bằng ngôn ngữ lập trình Matlab.
Hàm con:
function Dv=Dv(v,n1,n2,l,E,ome,dome,tau,T,L)
m0=9.1*10^(-31); m=0.067*m0;
e0=1.60219e-19; e=2.07*e0;
h=1.05459e-34; kb=1.3807e-23;
ome0=(36.25e-3)*1.60219e-19/h;
Xinf=10.9; X0=12.9; n0=1e23; V0=1; Dv=0;
for x=1:n1
for y=1:n2
a=e*E.*cos(dome*tau)/m./ome.^2;
na=n0*(e*pi)^(3/2)*h^3/V0./(m*kb*T).^(3/2);
ksi=((h*pi./L).^2)*(y^2-x^2)/(2*m)+h*ome0-l*h.*ome;
if x==y
z=1;
else
z=0;
end;
if v==2
Dv=Dv+na.*sqrt(2*m*kb.*T*pi)*m*a.^v/32/h^3/pi^3*(2+z)./L.*...
(4*m^2*ksi.^2/h^4).^((v-1)/4).*besselk((v-1)/2,abs(ksi)/2/kb./T).*.
(exp(-1/kb./T.*(h^2*pi^2*x^2/2/m./L.^2-ksi/2))-...
exp(-1/kb./T.*(h^2*pi^2*y^2/2/m./L.^2+ksi/2)));
elseif v==4
Dv=Dv+na.*sqrt(2*m*kb.*T*pi)*m*a.^v*3/128/h^3/pi^3*(2+z)./L.*...
(4*m^2*ksi.^2/h^4).^((v-1)/4).*besselk((v-1)/2,abs(ksi)/2/kb./T).*...
(exp(-1/kb./T.*(h^2*pi^2*x^2/2/m./L.^2-ksi/2))-...
exp(-1/kb./T.*(h^2*pi^2*y^2/2/m./L.^2+ksi/2)));
else
Dv=0;
end;
end;
end;
end
function alp=alp(n1,n2,E,ome,dome,tau,T,L);
m0=9.1*10^(-31); m=0.067*m0;
Xinf=10.9;X0=12.9;
e0=1.60219e-19;e=2.07*e0;
epxilon0=8.854e-12;k=1e4;c=3e8;
h=1.05459e-34;kb=1.3807e-23;
D21=Dv(2,n1,n2,1,E,ome,dome,tau,T,L);
D201=Dv(2,n1,n2,-1,E,ome,dome,tau,T,L);
D41=Dv(4,n1,n2,1,E,ome,dome,tau,T,L);
D401=Dv(4,n1,n2,-1,E,ome,dome,tau,T,L);
D42=Dv(4,n1,n2,2,E,ome,dome,tau,T,L);
D402=Dv(4,n1,n2,-2,E,ome,dome,tau,T,L);
alp=pi^3*e^2*kb*T.*ome*k/c/h/epxilon0/sqrt(Xinf)./E.^2*(1/Xinf-1/X0).*...
(8*(D21-D201)-2*(D41-D401)+D42-D402);
end
Chương trình khảo sát sự phụ thuộc của hệ số hấp thụ vào tần số sóng điện từ:
close all; clear all; clc;
n1=1;n2=1;
T=295;
L=25e-9;
E=20e6;
dome=5e11;
[ome tau]=meshgrid(linspace(4e13,8e13,100),linspace(1e-12,30e-12,100));
alpha=alp(n1,n2,E,ome,dome,tau,T,L);
mesh(ome,tau,alpha);grid on;
xlabel('Tan so SDT manh');
ylabel('Thoi gian t')
zlabel('He so hap thu alpha');
close all; clear all; clc;
n1=1;n2=1;
T=290;
L=25e-9;
E=20e6;
dome=5e11;tau=6e-12;
ome=linspace(4e13,8e13,100);
alpha=alp(n1,n2,E,ome,dome,tau,T,L);
plot(ome,alpha,'-k','linewidth',2.5);grid on; hold on;
T=295;
alpha=alp(n1,n2,E,ome,dome,tau,T,L);
plot(ome,alpha,'--k','linewidth',2.5);
T=300;
alpha=alp(n1,n2,E,ome,dome,tau,T,L);
plot(ome,alpha,':k','linewidth',2.5);
xlabel('Tan so SDT');
ylabel('He so hap thu alpha');
legend('T=290K','T=295K','T=300K');
Chương trình khảo sát sự phụ thuộc của hệ số hấp thụ vào cường độ sóng điện từ:
close all; clear all; clc;
n1=1;n2=1;
T=290;
L=30e-9;
ome=4.5e13;
dome=5e11;
[E tau]=meshgrid(linspace(20e6,40e6,100),linspace(1e-12,30e-12,100));
alpha=alp(n1,n2,E,ome,dome,tau,T,L);
mesh(E,tau,alpha);grid on;
xlabel('Cuong do SDT');
ylabel('Thoi gian t');
zlabel('He so hap thu alpha');
close all; clear all; clc;
n1=1;n2=1;
T=270;
L=25e-9;
E=linspace(15e6,40e6,100);
dome=5e11;tau=1e-12;
ome=5e13;
alpha=alp(n1,n2,E,ome,dome,tau,T,L);
plot(E,alpha,'-k','linewidth',2.5);grid on; hold on;
T=285;
Đề tài: Hấp thụ phi tuyến sóng điện từ mạnh biến điệu, HOT, 9đ

More Related Content

What's hot

Các hạt cơ bản
Các hạt cơ bảnCác hạt cơ bản
Các hạt cơ bảnĐoàn Công
 
Kiến thức vật lý cơ bản về các bức xạ ion hoá
Kiến thức vật lý cơ bản về các bức xạ ion hoáKiến thức vật lý cơ bản về các bức xạ ion hoá
Kiến thức vật lý cơ bản về các bức xạ ion hoáTRAN Bach
 
Tổng quan về quang phi tuyến
Tổng quan về quang phi tuyếnTổng quan về quang phi tuyến
Tổng quan về quang phi tuyếnwww. mientayvn.com
 
Trac nghiem-hat-nhan-nguyen-tu
Trac nghiem-hat-nhan-nguyen-tuTrac nghiem-hat-nhan-nguyen-tu
Trac nghiem-hat-nhan-nguyen-tuNhập Vân Long
 
đạI cương về các phương pháp quang phổ
đạI cương  về các phương pháp quang phổđạI cương  về các phương pháp quang phổ
đạI cương về các phương pháp quang phổNhat Tam Nhat Tam
 
Phương pháp phân tích phổ nguyên tử
Phương pháp phân tích phổ nguyên tửPhương pháp phân tích phổ nguyên tử
Phương pháp phân tích phổ nguyên tửwww. mientayvn.com
 
Lý thuyết và bài tập quang điện
Lý thuyết và bài tập quang điệnLý thuyết và bài tập quang điện
Lý thuyết và bài tập quang điệntuituhoc
 
Physics ii ch10
Physics ii ch10Physics ii ch10
Physics ii ch10Heo Con
 
Chuyên đề 7 lượng tử ánh sáng
Chuyên đề 7    lượng tử ánh sángChuyên đề 7    lượng tử ánh sáng
Chuyên đề 7 lượng tử ánh sángHuynh ICT
 
1 buc xa ion hoa
1 buc xa ion hoa1 buc xa ion hoa
1 buc xa ion hoaHuu Nguyen
 
Trắc nghiệm tính chất sóng hạt
Trắc nghiệm tính chất sóng hạtTrắc nghiệm tính chất sóng hạt
Trắc nghiệm tính chất sóng hạttuituhoc
 
Phân tích dụng cụ - Cơ sở phổ phân tử -Ứng dụng trong tích vật chất
Phân tích dụng cụ - Cơ sở phổ phân tử -Ứng dụng trong tích vật chấtPhân tích dụng cụ - Cơ sở phổ phân tử -Ứng dụng trong tích vật chất
Phân tích dụng cụ - Cơ sở phổ phân tử -Ứng dụng trong tích vật chấtHà Nội
 
Lượng tử ánh sáng lý thuyết và bài tập áp dụng
Lượng tử ánh sáng lý thuyết và bài tập áp dụngLượng tử ánh sáng lý thuyết và bài tập áp dụng
Lượng tử ánh sáng lý thuyết và bài tập áp dụngtuituhoc
 
Mẫu nguyên tử Bohr
Mẫu nguyên tử BohrMẫu nguyên tử Bohr
Mẫu nguyên tử Bohrtuituhoc
 
De so 32.hiện tượng quang điện – số 1
De so 32.hiện tượng quang điện – số 1De so 32.hiện tượng quang điện – số 1
De so 32.hiện tượng quang điện – số 1Minh Nguyen
 
Lý thuyết và bài tập lượng tử ánh sáng
Lý thuyết và bài tập lượng tử ánh sángLý thuyết và bài tập lượng tử ánh sáng
Lý thuyết và bài tập lượng tử ánh sángtuituhoc
 

What's hot (20)

Các hạt cơ bản
Các hạt cơ bảnCác hạt cơ bản
Các hạt cơ bản
 
Quang phi tuyến
Quang phi tuyếnQuang phi tuyến
Quang phi tuyến
 
Kiến thức vật lý cơ bản về các bức xạ ion hoá
Kiến thức vật lý cơ bản về các bức xạ ion hoáKiến thức vật lý cơ bản về các bức xạ ion hoá
Kiến thức vật lý cơ bản về các bức xạ ion hoá
 
Tổng quan về quang phi tuyến
Tổng quan về quang phi tuyếnTổng quan về quang phi tuyến
Tổng quan về quang phi tuyến
 
Trac nghiem-hat-nhan-nguyen-tu
Trac nghiem-hat-nhan-nguyen-tuTrac nghiem-hat-nhan-nguyen-tu
Trac nghiem-hat-nhan-nguyen-tu
 
Nhiễu xạ tia X
Nhiễu xạ tia XNhiễu xạ tia X
Nhiễu xạ tia X
 
đạI cương về các phương pháp quang phổ
đạI cương  về các phương pháp quang phổđạI cương  về các phương pháp quang phổ
đạI cương về các phương pháp quang phổ
 
Phương pháp phân tích phổ nguyên tử
Phương pháp phân tích phổ nguyên tửPhương pháp phân tích phổ nguyên tử
Phương pháp phân tích phổ nguyên tử
 
Lý thuyết và bài tập quang điện
Lý thuyết và bài tập quang điệnLý thuyết và bài tập quang điện
Lý thuyết và bài tập quang điện
 
Physics ii ch10
Physics ii ch10Physics ii ch10
Physics ii ch10
 
Chuyên đề 7 lượng tử ánh sáng
Chuyên đề 7    lượng tử ánh sángChuyên đề 7    lượng tử ánh sáng
Chuyên đề 7 lượng tử ánh sáng
 
1 buc xa ion hoa
1 buc xa ion hoa1 buc xa ion hoa
1 buc xa ion hoa
 
Trắc nghiệm tính chất sóng hạt
Trắc nghiệm tính chất sóng hạtTrắc nghiệm tính chất sóng hạt
Trắc nghiệm tính chất sóng hạt
 
Slides bai giang hoa dai cuong full
Slides bai giang hoa dai cuong fullSlides bai giang hoa dai cuong full
Slides bai giang hoa dai cuong full
 
So sanh ly thuyet Ly 12
So sanh ly thuyet Ly 12So sanh ly thuyet Ly 12
So sanh ly thuyet Ly 12
 
Phân tích dụng cụ - Cơ sở phổ phân tử -Ứng dụng trong tích vật chất
Phân tích dụng cụ - Cơ sở phổ phân tử -Ứng dụng trong tích vật chấtPhân tích dụng cụ - Cơ sở phổ phân tử -Ứng dụng trong tích vật chất
Phân tích dụng cụ - Cơ sở phổ phân tử -Ứng dụng trong tích vật chất
 
Lượng tử ánh sáng lý thuyết và bài tập áp dụng
Lượng tử ánh sáng lý thuyết và bài tập áp dụngLượng tử ánh sáng lý thuyết và bài tập áp dụng
Lượng tử ánh sáng lý thuyết và bài tập áp dụng
 
Mẫu nguyên tử Bohr
Mẫu nguyên tử BohrMẫu nguyên tử Bohr
Mẫu nguyên tử Bohr
 
De so 32.hiện tượng quang điện – số 1
De so 32.hiện tượng quang điện – số 1De so 32.hiện tượng quang điện – số 1
De so 32.hiện tượng quang điện – số 1
 
Lý thuyết và bài tập lượng tử ánh sáng
Lý thuyết và bài tập lượng tử ánh sángLý thuyết và bài tập lượng tử ánh sáng
Lý thuyết và bài tập lượng tử ánh sáng
 

Similar to Đề tài: Hấp thụ phi tuyến sóng điện từ mạnh biến điệu, HOT, 9đ

Chuong 1-1920-CLC_P2.pptx
Chuong 1-1920-CLC_P2.pptxChuong 1-1920-CLC_P2.pptx
Chuong 1-1920-CLC_P2.pptxDanh Bich Do
 
Đề thi đại học 2008 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2008 môn Vật LýĐề thi đại học 2008 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2008 môn Vật Lýtuituhoc
 
Tìm hiểu về phổ năng lượng của một số phân tử
Tìm hiểu về phổ năng lượng của một số phân tửTìm hiểu về phổ năng lượng của một số phân tử
Tìm hiểu về phổ năng lượng của một số phân tửTÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
Cơ sở kỹ thuật điện tử số - Đỗ Xuân Thụ
Cơ sở kỹ thuật điện tử số - Đỗ Xuân ThụCơ sở kỹ thuật điện tử số - Đỗ Xuân Thụ
Cơ sở kỹ thuật điện tử số - Đỗ Xuân ThụMan_Ebook
 
Hientuongquangdienngoai
HientuongquangdienngoaiHientuongquangdienngoai
Hientuongquangdienngoaithayhoang
 
Tai lieu luyen thi mon ly de thi dh mon ly khoi a - nam 2008
Tai lieu luyen thi mon ly   de thi dh mon ly khoi a - nam 2008Tai lieu luyen thi mon ly   de thi dh mon ly khoi a - nam 2008
Tai lieu luyen thi mon ly de thi dh mon ly khoi a - nam 2008Trungtâmluyệnthi Qsc
 
Tuy en tap-de-thi-olympic-vat-ly-quoc-te
Tuy en tap-de-thi-olympic-vat-ly-quoc-teTuy en tap-de-thi-olympic-vat-ly-quoc-te
Tuy en tap-de-thi-olympic-vat-ly-quoc-teNguyễn Hải
 
thuyet trinh xps.ppt
thuyet trinh xps.pptthuyet trinh xps.ppt
thuyet trinh xps.pptNamBi963639
 
20 de thi thu vat ly cac truong chuyen nam 2012
20 de thi thu vat ly cac truong chuyen nam 201220 de thi thu vat ly cac truong chuyen nam 2012
20 de thi thu vat ly cac truong chuyen nam 2012Minh huynh
 
20 Đề thi thử Đại học môn Lý có đáp án chi tiết
20 Đề thi thử Đại học môn Lý có đáp án chi tiết20 Đề thi thử Đại học môn Lý có đáp án chi tiết
20 Đề thi thử Đại học môn Lý có đáp án chi tiếttuituhoc
 
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ 12 MỚI NHẤT 2018
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ 12 MỚI NHẤT 2018ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ 12 MỚI NHẤT 2018
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ 12 MỚI NHẤT 2018Hoàng Thái Việt
 
BÀI TẬP DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM (KẾT NỐI TRI THỨC) - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN...
BÀI TẬP DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM (KẾT NỐI TRI THỨC) - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN...BÀI TẬP DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM (KẾT NỐI TRI THỨC) - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN...
BÀI TẬP DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM (KẾT NỐI TRI THỨC) - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BÀI TẬP DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM (KẾT NỐI TRI THỨC) - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN...
BÀI TẬP DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM (KẾT NỐI TRI THỨC) - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN...BÀI TẬP DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM (KẾT NỐI TRI THỨC) - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN...
BÀI TẬP DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM (KẾT NỐI TRI THỨC) - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Similar to Đề tài: Hấp thụ phi tuyến sóng điện từ mạnh biến điệu, HOT, 9đ (20)

Chuong 1-1920-CLC_P2.pptx
Chuong 1-1920-CLC_P2.pptxChuong 1-1920-CLC_P2.pptx
Chuong 1-1920-CLC_P2.pptx
 
Đề thi đại học 2008 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2008 môn Vật LýĐề thi đại học 2008 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2008 môn Vật Lý
 
Luận văn: Khảo sát cộng hưởng từ - phonon trong siêu mạng bán dẫn
Luận văn: Khảo sát cộng hưởng từ - phonon trong siêu mạng bán dẫnLuận văn: Khảo sát cộng hưởng từ - phonon trong siêu mạng bán dẫn
Luận văn: Khảo sát cộng hưởng từ - phonon trong siêu mạng bán dẫn
 
Luận văn: Khảo sát cộng hưởng từ - phonon trong siêu mạng bán dẫn bằng phương...
Luận văn: Khảo sát cộng hưởng từ - phonon trong siêu mạng bán dẫn bằng phương...Luận văn: Khảo sát cộng hưởng từ - phonon trong siêu mạng bán dẫn bằng phương...
Luận văn: Khảo sát cộng hưởng từ - phonon trong siêu mạng bán dẫn bằng phương...
 
Tìm hiểu về phổ năng lượng của một số phân tử
Tìm hiểu về phổ năng lượng của một số phân tửTìm hiểu về phổ năng lượng của một số phân tử
Tìm hiểu về phổ năng lượng của một số phân tử
 
Cơ sở kỹ thuật điện tử số - Đỗ Xuân Thụ
Cơ sở kỹ thuật điện tử số - Đỗ Xuân ThụCơ sở kỹ thuật điện tử số - Đỗ Xuân Thụ
Cơ sở kỹ thuật điện tử số - Đỗ Xuân Thụ
 
Hientuongquangdienngoai
HientuongquangdienngoaiHientuongquangdienngoai
Hientuongquangdienngoai
 
Tai lieu luyen thi mon ly de thi dh mon ly khoi a - nam 2008
Tai lieu luyen thi mon ly   de thi dh mon ly khoi a - nam 2008Tai lieu luyen thi mon ly   de thi dh mon ly khoi a - nam 2008
Tai lieu luyen thi mon ly de thi dh mon ly khoi a - nam 2008
 
Tuy en tap-de-thi-olympic-vat-ly-quoc-te
Tuy en tap-de-thi-olympic-vat-ly-quoc-teTuy en tap-de-thi-olympic-vat-ly-quoc-te
Tuy en tap-de-thi-olympic-vat-ly-quoc-te
 
Chuong 1
Chuong 1Chuong 1
Chuong 1
 
Đề tài: Lý thuyết áp dụng cho những hợp chất Perovskite, HAY, 9đ
Đề tài: Lý thuyết áp dụng cho những hợp chất Perovskite, HAY, 9đĐề tài: Lý thuyết áp dụng cho những hợp chất Perovskite, HAY, 9đ
Đề tài: Lý thuyết áp dụng cho những hợp chất Perovskite, HAY, 9đ
 
Luận văn: Hấp thụ phi tuyến hai photon trong MoS2 đơn lớp do tương tác electr...
Luận văn: Hấp thụ phi tuyến hai photon trong MoS2 đơn lớp do tương tác electr...Luận văn: Hấp thụ phi tuyến hai photon trong MoS2 đơn lớp do tương tác electr...
Luận văn: Hấp thụ phi tuyến hai photon trong MoS2 đơn lớp do tương tác electr...
 
Luận văn: Nghiên cứu về sự hấp thụ phi tuyến hai photon trong MoS2 đơn lớp
Luận văn: Nghiên cứu về sự hấp thụ phi tuyến hai photon trong MoS2 đơn lớpLuận văn: Nghiên cứu về sự hấp thụ phi tuyến hai photon trong MoS2 đơn lớp
Luận văn: Nghiên cứu về sự hấp thụ phi tuyến hai photon trong MoS2 đơn lớp
 
thuyet trinh xps.ppt
thuyet trinh xps.pptthuyet trinh xps.ppt
thuyet trinh xps.ppt
 
Đề tài: Sự phân cực của sóng điện từ và ứng dụng, HAY
Đề tài: Sự phân cực của sóng điện từ và ứng dụng, HAYĐề tài: Sự phân cực của sóng điện từ và ứng dụng, HAY
Đề tài: Sự phân cực của sóng điện từ và ứng dụng, HAY
 
20 de thi thu vat ly cac truong chuyen nam 2012
20 de thi thu vat ly cac truong chuyen nam 201220 de thi thu vat ly cac truong chuyen nam 2012
20 de thi thu vat ly cac truong chuyen nam 2012
 
20 Đề thi thử Đại học môn Lý có đáp án chi tiết
20 Đề thi thử Đại học môn Lý có đáp án chi tiết20 Đề thi thử Đại học môn Lý có đáp án chi tiết
20 Đề thi thử Đại học môn Lý có đáp án chi tiết
 
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ 12 MỚI NHẤT 2018
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ 12 MỚI NHẤT 2018ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ 12 MỚI NHẤT 2018
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ 12 MỚI NHẤT 2018
 
BÀI TẬP DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM (KẾT NỐI TRI THỨC) - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN...
BÀI TẬP DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM (KẾT NỐI TRI THỨC) - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN...BÀI TẬP DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM (KẾT NỐI TRI THỨC) - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN...
BÀI TẬP DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM (KẾT NỐI TRI THỨC) - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN...
 
BÀI TẬP DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM (KẾT NỐI TRI THỨC) - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN...
BÀI TẬP DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM (KẾT NỐI TRI THỨC) - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN...BÀI TẬP DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM (KẾT NỐI TRI THỨC) - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN...
BÀI TẬP DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM (KẾT NỐI TRI THỨC) - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN...
 

More from Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864

Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tài chính ngân hàng, từ sinh viên giỏi
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tài chính ngân hàng, từ sinh viên giỏiDanh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tài chính ngân hàng, từ sinh viên giỏi
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tài chính ngân hàng, từ sinh viên giỏiDịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 

More from Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864 (20)

200 de tai khoa luạn tot nghiep nganh tam ly hoc
200 de tai khoa luạn tot nghiep nganh tam ly hoc200 de tai khoa luạn tot nghiep nganh tam ly hoc
200 de tai khoa luạn tot nghiep nganh tam ly hoc
 
Danh sách 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành khách sạn,10 điểm
Danh sách 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành khách sạn,10 điểmDanh sách 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành khách sạn,10 điểm
Danh sách 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành khách sạn,10 điểm
 
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngân hàng, hay nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngân hàng, hay nhấtDanh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngân hàng, hay nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngân hàng, hay nhất
 
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngữ văn, hay nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngữ văn, hay nhấtDanh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngữ văn, hay nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ngữ văn, hay nhất
 
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ô tô, 10 điểm
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ô tô, 10 điểmDanh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ô tô, 10 điểm
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ ô tô, 10 điểm
 
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản lý giáo dục mầm non, mới nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản lý giáo dục mầm non, mới nhấtDanh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản lý giáo dục mầm non, mới nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản lý giáo dục mầm non, mới nhất
 
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản trị rủi ro, hay nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản trị rủi ro, hay nhấtDanh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản trị rủi ro, hay nhất
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ quản trị rủi ro, hay nhất
 
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tài chính ngân hàng, từ sinh viên giỏi
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tài chính ngân hàng, từ sinh viên giỏiDanh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tài chính ngân hàng, từ sinh viên giỏi
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tài chính ngân hàng, từ sinh viên giỏi
 
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tiêm chủng mở rộng, 10 điểm
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tiêm chủng mở rộng, 10 điểmDanh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tiêm chủng mở rộng, 10 điểm
Danh sách 200 đề tài luận văn thạc sĩ tiêm chủng mở rộng, 10 điểm
 
danh sach 200 de tai luan van thac si ve rac nhua
danh sach 200 de tai luan van thac si ve rac nhuadanh sach 200 de tai luan van thac si ve rac nhua
danh sach 200 de tai luan van thac si ve rac nhua
 
Kinh Nghiệm Chọn 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Trị Hay Nhất
Kinh Nghiệm Chọn 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Trị Hay NhấtKinh Nghiệm Chọn 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Trị Hay Nhất
Kinh Nghiệm Chọn 200 Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Chính Trị Hay Nhất
 
Kho 200 Đề Tài Bài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán, 9 điểm
Kho 200 Đề Tài Bài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán, 9 điểmKho 200 Đề Tài Bài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán, 9 điểm
Kho 200 Đề Tài Bài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán, 9 điểm
 
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Ngành Thủy Sản, từ các trường đại học
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Ngành Thủy Sản, từ các trường đại họcKho 200 Đề Tài Luận Văn Ngành Thủy Sản, từ các trường đại học
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Ngành Thủy Sản, từ các trường đại học
 
Kho 200 đề tài luận văn ngành thương mại điện tử
Kho 200 đề tài luận văn ngành thương mại điện tửKho 200 đề tài luận văn ngành thương mại điện tử
Kho 200 đề tài luận văn ngành thương mại điện tử
 
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành điện tử viễn thông, 9 điểm
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành điện tử viễn thông, 9 điểmKho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành điện tử viễn thông, 9 điểm
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành điện tử viễn thông, 9 điểm
 
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Giáo Dục Tiểu Học
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Giáo Dục Tiểu HọcKho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Giáo Dục Tiểu Học
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Giáo Dục Tiểu Học
 
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành luật, hay nhất
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành luật, hay nhấtKho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành luật, hay nhất
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành luật, hay nhất
 
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành quản trị văn phòng, 9 điểm
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành quản trị văn phòng, 9 điểmKho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành quản trị văn phòng, 9 điểm
Kho 200 đề tài luận văn tốt nghiệp ngành quản trị văn phòng, 9 điểm
 
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Sư Phạm Tin Học
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Sư Phạm Tin HọcKho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Sư Phạm Tin Học
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Sư Phạm Tin Học
 
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Xuất Nhập Khẩu
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Xuất Nhập KhẩuKho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Xuất Nhập Khẩu
Kho 200 Đề Tài Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Xuất Nhập Khẩu
 

Recently uploaded

chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfVyTng986513
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxendkay31
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxAnAn97022
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxnhungdt08102004
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNguyễn Đăng Quang
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 

Recently uploaded (20)

chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 

Đề tài: Hấp thụ phi tuyến sóng điện từ mạnh biến điệu, HOT, 9đ

  • 1. LỜI CẢM ƠN Em xin được gửi lời cảm ơn sâu sắc và lòng biết ơn chân thành tới GS. TS Nguyễn Quang Báu. Cảm ơn thầy đã hướng dẫn, chỉ bảo và giúp đỡ tận tình trong suốt quá trình em thực hiện luận văn này. Em cũng xin gửi lời cảm ơn đến các thầy cô giáo trong khoa Vật lý, bộ môn Vật lý lý thuyết cũng như các thầy cô trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên - Đại học Quốc Gia Hà Nội đã hết lòng đào tạo, dạy dỗ, giúp đỡ em trong suốt thời gian em học tập tại trường. Em cũng xin cảm ơn gia đình, người thân, bạn bè đã luôn động viên, quan tâm, ủng hộ và tạo điều kiện giúp em hoàn thành luận văn này. Hà Nội, tháng 11 năm 2012 Học viên Đỗ Tuấn Long
  • 2. MỤC LỤC Trang MỞ ĐẦU……………………………………………………………………. 1 CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ HỐ LƢỢNG TỬ VÀ LÝ THUYẾT LƢỢNG TỬ VỀ HẤP THỤ SÓNG ĐIỆN TỪ MẠNH BIẾN ĐIỆU THEO BIÊN ĐỘ BỞI ĐIỆN TỬ TỰ DO TRONG BÁN DẪN KHỐI …. 3 1.1.Tổng quan về hố lượng tử…………………………………………… 3 1.2. Lý thuyết lượng tử về hấp thụ sóng điện từ mạnh biến điệu theo biên độ bởi điện tử tự do trong bán dẫn khối ……………………………...... 4 CHƢƠNG 2: HỆ SỐ HẤP THỤ PHI TUYẾN SÓNG ĐIỆN TỪ MẠNH BIẾN ĐIỆU THEO BIÊN ĐỘ BỞI ĐIỆN TỬ GIAM CẦM TRONG HỐ LƢỢNG TỬ………………………………………………..................... 14 2.1. Phương trình động lượng tử cho điện tử trong hố lượng tử khi có mặt sóng điện từ mạnh biến điệu theo biên độ …………………………….... 14 2.2. Hệ số hấp thụ phi tuyến sóng điện từ mạnh biến điệu theo biên độ bởi điện tử giam cầm trong hố lượng tử ……..……………………………… 23 CHƢƠNG 3: TÍNH TOÁN SỐ, VẼ ĐỒ THỊ TRONG TRƢỜNG HỢP HỐ LƢỢNG TỬ AlAs/GaAs/AlAs VÀ BÀN LUẬN……………………... 32 3.1. Sự phụ thuộc của hệ số hấp thụ vào tần số sóng điện từ….………… 32 3.2. Sự phụ thuộc của hệ số hấp thụ vào cường độ sóng điện từ...……… 33 3.3. Sự phụ thuộc của hệ số hấp thụ vào nhiệt độ……………………… 34 3.4. Sự phụ thuộc của hệ số hấp thụ vào bề rộng hố lượng tử………… 35 KẾT LUẬN…………………………………………………………………. 37 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC
  • 3. Luận văn tốt nghiệp Đỗ Tuấn Long 1 MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Trong thời gian gần đây, các nhà khoa học đã tìm ra nhiều phương pháp tạo ra các cấu trúc nano khác nhau, trong đó có bán dẫn thấp chiều (như siêu mạng, hố lượng tử, dây lượng tử, chấm lượng tử, …). Việc nghiên cứu các loại vật liệu mới này cho ra đời nhiều công nghệ hiện đại có tính chất cách mạng trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật như: các vi mạch, diod huỳnh quang điện, pin mặt trời, … Khi nghiên cứu các hệ điện tử thấp chiều này, người ta thấy rằng: không những rất nhiều đặc tính của các hệ đó bị thay đổi một cách đáng kể, mà còn xuất hiện trong chúng thêm nhiều đặc tính mới khác hoàn toàn so với hệ điện tử ba chiều thông thường. Trong bán dẫn khối, các điện tử có thể chuyển động trong toàn mạng tinh thể thì ở các hệ thấp chiều, chuyển động của điện tử sẽ bị giới hạn nghiêm ngặt dọc theo một, hoặc hai, ba hướng tọa độ nào đó [1, 12]. Phổ năng lượng của các hạt tải trở nên bị gián đoạn theo phương này. Sự lượng tử hóa phổ năng lượng của hạt tải dẫn đến sự thay đổi cơ bản các tính chất vật lý của hệ như: tương tác điện tử - phonon, tính chất điện, tính chất quang [13÷17], ... Do vậy, các đặc trưng của vật liệu như: hàm phân bố, mật độ trạng thái, mật độ dòng, tensor độ dẫn … cũng thay đổi. Theo đó, khi chịu tác dụng của trường ngoài, các bài toán trong các hệ thấp chiều như: tính toán mật độ dòng, tính toán hệ số hấp thụ, hệ số biến đổi tham số, … sẽ cho các kết quả mới, khác biệt so với bán dẫn khối. Trong lĩnh vực nghiên cứu lý thuyết, bài toán về hấp thụ phi tuyến sóng điện từ trong các hệ bán dẫn thấp chiều đã được nghiên cứu khá nhiều [4, 6, 9, 10, 11]. Song, thời gian gần đây mới xuất hiện các công trình nghiên cứu về hấp thụ phi tuyến sóng điện từ mạnh biến điệu theo biên độ bởi điện tử giam cầm trong các hệ bán dẫn thấp chiều, và chúng tôi chọn vấn đề nghiên cứu là: “Hấp thụ phi tuyến sóng điện từ mạnh biến điệu theo biên độ bởi điện tử giam cầm trong hố lượng tử”. 2. Phƣơng pháp nghiên cứu Hiện có nhiều phương pháp lý thuyết khác nhau để giải quyết bài toán hấp thụ sóng điện từ. Theo quan điểm lượng tử, các phương pháp có thể áp dụng là: lý thuyết hàm Green, phương pháp tích phân phiếm hàm, phương pháp phương trình động lượng tử [3, 5, 7, 8], ... Trong luận văn này, chúng tôi sử dụng phương pháp phương trình động lượng tử: xuất phát từ Hamiltonian của hệ điện tử - phonon trong
  • 4. Luận văn tốt nghiệp Đỗ Tuấn Long 2 hố lượng tử, sử dụng phương trình chuyển động Heisenberg để tìm ra mật độ điện tử cũng như hệ số hấp thụ phi tuyến sóng điện từ mạnh biến điệu theo biên độ bởi điện tử giam cầm trong hố lượng tử. 3. Cấu trúc luận văn Bài luận văn gồm phần mở đầu, kết luận, danh mục tài liệu tham khảo, phụ lục, và ba chương chính sau: Chương 1: Tổng quan về hố lượng tử và lý thuyết lượng tử về hấp thụ sóng điện từ mạnh biến điệu theo biên độ bởi điện tử tự do trong bán dẫn khối Chương 2: Hệ số hấp thụ phi tuyến sóng điện từ mạnh biến điệu theo biên độ bởi điện tử giam cầm trong hố lượng tử. Chương 3: Tính toán số, vẽ đồ thị trong trường hợp hố lượng tử AlAs/GaAs/AlAs và bàn luận. Các kết quả chính của luận văn được chứa đựng trong chương 2 và chương 3. Chúng tôi đã thu được biểu thức giải tích của hệ số hấp thụ phi tuyến sóng điện từ mạnh biến điệu theo biên độ bởi điện tử giam cầm trong hố lượng tử. Việc khảo sát số cũng được thực hiện, cho thấy sự phụ thuộc phi tuyến của hệ số hấp thụ vào các thông số trường ngoài (cường độ điện trường E0 , tần số Ω), các tham số cấu trúc hố lượng tử (bề rộng hố lượng tử), nhiệt độ T của hệ, và thời gian t. Hệ số hấp thụ tăng khi cường độ E0 của sóng điện từ tăng, khi nhiệt độ T của hệ tăng, hoặc khi bề rộng L của hố lượng tử giảm. Hệ số hấp thụ đạt giá trị cực đại khi tần số sóng điện từ đạt giá trị thích hợp. Đặc biệt, trong trường hợp sóng điện từ mạnh biến điệu, sự phụ thuộc vào thời gian của hệ số hấp thụ cho phép sóng điện từ xâm nhập sâu vào vật liệu hố lượng tử. Đây là hiện tượng mới và khác biệt so với hấp thụ sóng điện từ không biến điệu. Các kết quả thu được của luận văn là mới mẻ và có giá trị khoa học. Một phần kết quả thu được trong luận văn đã được công bố dưới dạng báo cáo khoa học “Calculation of the nonlinear absorption coefficient of a strong electromagnetic wave modulated by amplitude in doped superlattices” tại Hội nghị khoa học khoa Vật Lý, trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên, tháng 10 năm 2012.
  • 5. Luận văn tốt nghiệp Đỗ Tuấn Long 3 CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ HỐ LƢỢNG TỬ VÀ LÝ THUYẾT LƢỢNG TỬ VỀ HẤP THỤ SÓNG ĐIỆN TỪ MẠNH BIẾN ĐIỆU THEO BIÊN ĐỘ BỞI ĐIỆN TỬ TỰ DO TRONG BÁN DẪN KHỐI 1.1. Tổng quan về hố lƣợng tử 1.1.1. Khái niệm hố lượng tử Hố lượng tử là một cấu trúc bán dẫn thuộc hệ điện tử chuẩn hai chiều, được cấu tạo bởi các chất bán dẫn có hằng số mạng xấp xỉ bằng nhau, có cấu trúc tinh thể tương đối giống nhau. Tuy nhiên, do các chất bán dẫn khác nhau có độ rộng vùng cấm khác nhau nên tại các lớp tiếp xúc sẽ xuất hiện độ lệch ở vùng hóa trị và vùng dẫn. Sự khác biệt giữa các cực tiểu vùng dẫn và cực đại vùng hóa trị của hai chất bán dẫn đó đã tạo ra một giếng thế năng đối với các điện tử, làm cho chúng không thể xuyên qua mặt phân cách để đi đến các lớp bán dẫn bên cạnh (tức là không có hiệu ứng đường ngầm). Do vậy, trong cấu trúc hố lượng tử, các hạt tải điện bị định xứ mạnh, chúng bị cách li lẫn nhau trong các giếng thế năng hai chiều. Đặc điểm chung của các hệ điện tử trong cấu trúc hố lượng tử là chuyển động của điện tử theo một hướng nào đó (thường trọn là hướng z) bị giới hạn rất mạnh, phổ năng lượng của điện tử theo trục z khi đó bị lượng tử hoá, chỉ còn thành phần xung lượng của điện tử theo hướng x và y biến đổi liên tục. Một tính chất quan trọng xuất hiện trong hố lượng tử do sự giam giữ điện tử là mật độ trạng thái đã thay đổi. Nếu như trong cấu trúc với hệ điện tử ba chiều, mật độ trạng thái bắt đầu từ giá trị 0 và tăng theo quy luật 1/2  (với  là năng lượng của điện tử), thì trong hố lượng tử cũng như các hệ thấp chiều khác, mật độ trạng thái bắt đầu tại giá trị nào đó khác 0 tại trạng thái năng lượng cho phép thấp nhất  0  và tăng theo quy luật khác 1/2  . Các hố thế có thể được xây dựng bằng nhiều phương pháp như epytaxy chùm phân tử (MBE) hay kết tủa hơi kim loại hóa hữu cơ (MOCVD). 1.1.2. Hàm sóng và phổ năng lượng của điện tử trong hố lượng tử với hố thế cao vô hạn. Xét hố lượng tử với hố thế cao vô hạn, giải phương trình Schrodinger cho điện tử chuyển động trong hố thế này ta thu được biểu thức của hàm sóng và phổ năng lượng của điện tử như sau:
  • 6. Luận văn tốt nghiệp Đỗ Tuấn Long 4 Hàm sóng:    , 0 sinip r n n p zr e p z          (1.1) Phổ năng lượng:    2 2 2 , 2 n n p zp p m      (1.2) trong đó:  , ,n z x y n p p p p L     với: n = 1, 2, 3... là chỉ số lượng tử của phổ năng lượng theo phương z. m: khối lượng hiệu dụng của điện tử. L : độ rộng của hố lượng tử. 1.2. Lý thuyết lƣợng tử về hấp thụ sóng điện từ mạnh biến điệu theo biên độ bởi điện tử tự do trong bán dẫn khối. 1.2.1. Phương trình động lượng tử của điện tử trong bán dẫn khối khi có mặt sóng điện từ mạnh biến điệu theo biên độ. Hamiltonian của hệ điện tử - phonon trong bán dẫn khối khi có mặt sóng điện từ mạnh biến điệu theo biên độ có dạng:     , p p q q q q p q p q q p q p q e H p A t a a b b C a a b b c                                      (1.3) trong đó: ,p pa a   là các toán tử sinh, hủy điện tử. ,q qb b   là các toán tử sinh, hủy phonon. ,p q   lần lượt là véc tơ sóng của điện tử và phonon.   e p A t c          là phổ năng lượng của điện tử trong trường ngoài.  A t  là thế véc-tơ của trường điện từ. qC là hằng số tương tác điện tử - phonon trong bán dẫn khối. Phương trình động lượng tử cho trung bình số điện tử  p p p t n t a a    là:   ,p p p t n t i a a H t         hay:
  • 7. Luận văn tốt nghiệp Đỗ Tuấn Long 5     ' ' ' , ' , p p p p p p p q q q p q t t n t e i a a p A t a a a a b b t c                                             ' ' ', ,p p q p q p q q p q t a a C a a b b                      (1.4) Sử dụng các hệ thức của toán tử sinh, hủy điện tử, và toán tử sinh, hủy boson [2]:      ' ' ' , ' ' ', ; , , 0p p p p p p p p p p p pa a a a a a a a a a                     ' ' ' , ' ' ', ; , , 0q q q q q q q q q q q qb b b b b b b b b b                              Ta có:   ' ' ' , 'p p p p p t e a a p A t a a c                      ' ' ' ' ' ' p p p p p p p p p t e p A t a a a a a a a a c                            ' , ' ' , ' ' ' 0p p p p p p p p p t e p A t a a a a c                         (1.5)  , 0p p q q q q p p q q q q p p q q tt a a b b a a b b b b a a                                 (1.6)  ' ' ', ,p p q p q p q q p q t a a C a a b b                        ' ' ' ' ', q p p p q p p q p p p q q p q t C a a a a a a a a b b                             , ' ' , ' ', q p p p q p q n p p q q p q C a a a a b b                           ' , ' 'p q p p p p p q q t a a a a b b                 q p p q p q p q q q t C a a a a b b                  (1.7) Thay (1.5), (1.6), (1.7) vào (1.4), và đặt  1 2 1 2, ,p p q p p q t F t a a b       ta được:
  • 8. Luận văn tốt nghiệp Đỗ Tuấn Long 6           , , , , , , , , p q p p q q p q p q p q p q p p q q q n t i C F t F t F t F t t                                    (1.8) Ta tìm biểu thức  1 2, ,p p qF t   bằng phương pháp phương trình động lượng tử:  1 2 1 2 , , , p p q p p q t F t i a a b H t             hay:    1 2 1 2 1 2 1 1 1 1 , , , , p p q p p q p p p p q q q q p q t t F t e i a a b p A t a a a a b b b t c                                               1 2 ' ' ' ' , ' ,p p q q p q p q q p q t a a b C a a b b                       (1.9) Ta có:  1 2 ,p p q p p p t e a a b p A t a a c                       1 2 1 2p p p p p p p p q p t e p A t a a a a a a a a b c                                1 2 2 1 1 2, ,p p p p p p p p p p p p q p t e p A t a a a a a a a a b c                                      1 22 1 p p q t e e p A t p A t a a b c c                                  1 22 1 , ,p p q e e p A t p A t F t c c                             (1.10) 1 2 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 2 1 1 1 1 1 ,p p q q q q q p p q q q q p p q q q q q q tt a a b b b a a b b b a a b b b                                         1 1 2 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 ,q p p q q q q q q p p q q q q q t a a b b b a a b b b                            1 2 1 2, ,q p p q q p p qt a a b F t            (1.11)
  • 9. Luận văn tốt nghiệp Đỗ Tuấn Long 7  1 2 ' ' ' ' , ' ,p p q q p q p q q p q t a a b C a a b b                          1 2 1 2' ' ' ' ' ' ' ' , ' , ' q p p p q p q q q q p q p p p q q q p q p qt t C a a a a b b b C a a a a b b b                                       1 2 2 1' ' ' ', ' ' ' , , ' q p p q q q p q p p q p q q q p p p q C a a b b b a a b b b                                1 2' ',p q p p p q q t a a a a                1 2 1 2' ' ' ' ' ' ' ' q p p q q q q p q p q q q q t C a a b b b a a b b b                          1 2q p q p p p p t C a a a a            Ta chỉ giữ lại các số hạng chứa trung bình số điện tử  p p p t n t a a    và trung bình số phonon q q q t N b b    , đồng thời bỏ qua số hạng thứ ba chứa thành phần bậc hai của  pn t , thu được:  1 2 1 2 1 2' ' ' ' , ' ,p p q q p q p q q q p p q q q q p q p q q p q t a a b C a a b b C a a b b C a a b b                                            (1.12) Thay (1.10), (1.11) và (1.12) vào (1.9) ta thu được:        1 2 1 2 , , 2 1 , , p p q q p p q F t e e i p A t p A t F t t c c                                         1 2 1 2q p p q q q p q p q qC a a b b a a b b                  (1.13) Giải phương trình vi phân tuyến tính cấp 1 không thuần nhất (1.13) với giả thiết đoạn nhiệt  1 2, , 0p p q t F t     ta thu được:    1 2 1 2 1 2, , 1 t p p q q p q p q q p p q q q i F t dt C a a b b a a b b                             1 2 1 2 2 2exp t q t i e e dt p A t p A t c c                                    
  • 10. Luận văn tốt nghiệp Đỗ Tuấn Long 8 Sử dụng biến đổi:    2 1 e e p A t p A t c c                           2 22 2 2 1 2 2 e e p A t p A t m c m c                          2 2 2 2 2 2 1 2 12 2 2 2 e p p p p A t m m m c                   2 1 2 1 e p p p p A t mc          và tính  A t  thông qua:     1 A t E t c t      với   1 1 2 2sin sinE t e t e t      trong đó 01 2 2 2 2 1 2 2 Ee e        với 1 2 1 2 , , 2 2            . Ta biến đổi    2 20 1 1 2 2 1 1 2 22 sin sin sin sin 2 E E t e t e t t t              Do sóng điện từ mạnh biến điệu có biên độ biến đổi chậm theo thời gian:   nên ta thực hiện phép gần đúng 1 2    . Khi đó,  E t  được viết lại như sau:    2 20 1 2 1 2 1 2 02 sin sin cos sin 2 22 E E t t t E t t                             hay:          0 0cos sin sinE t E t t E t         với    0 0cosE E t     Phép lấy tích phân cho ta:      0 cos cE A t t       . Từ đó ta tính được:     1 2 1 2exp t q t i e e dt p A t p A t c c                                               1 1 0 2 1 2 2 1 2exp exp cos t t q t t Ei i e dt p p dt p p t m                                                 0 1 2 1 1 2 12 exp exp sin sinq Ei ie p p t t p p t t m                               
  • 11. Luận văn tốt nghiệp Đỗ Tuấn Long 9 Áp dụng biến đổi:      exp sin expiz J z i         ta được:     1 2 1 2exp t q t i e e dt p A t p A t c c                                                0 1 2 1 1 2 12 exp exp sin sinq Ei ie p p t t p p t t m                                     1 2 1exp q i p p t t                            1 2 1 2 1 , expl s l s J a p p J a p p i l s t l t t                                1 2 1exp q i p p l t t                             1 2 1 2 , expl s l s J a p p J a p p i l s t                    với    0 0 2 2 coseE eE t a m m           . Và ta thu được biểu thức của  1 2, ,p p qF t   :    1 2 1 2 1 2, , 1 t p p q q p q p q q p p q q q i F t dt C a a b b a a b b                              1 2 1exp q i p p l t t                             1 2 1 2 , expl s l s J a p p J a p p i l s t                    (1.14) Một cách tương tự, ta tìm được:    1 2 2 1 2 1, , 1 t p p q q p q p q q p p q q q i F t dt C a a b b a a b b                              2 12 1 1exp n n q i p p l t t                             1 2 1 2 , expl s l s J a p p J a p p i l s t                    (1.15) Từ (1.14) và (1.15) ta tìm được      , , , , , ,, , ,p p q q p q p q p q p qF t F t F t                 , ,p p q qF t       rồi thay vào (1.8) ta được:
  • 12. Luận văn tốt nghiệp Đỗ Tuấn Long 10          2 2 , 1 expp q l s q l s n t C J a q J a q i l s t t                                  1 1 1 , 1 11 expp q q n p q p q p i dt n t N t n t N t                                   1 1 1 1 1 1q p q q p ql t t n t N t n t N t                              1 1 1exp 1p q p q p q i l t t n t N t                              1 1 1expp q q p p q q i n t N t l t t                                1 1 1 1 1p q p q qn t N t n t N t               1exp p p q q i l t t                     (1.16) Biểu thức (1.16) là phương trình động lượng tử cho điện tử tự do trong bán dẫn khối khi có mặt sóng điện từ mạnh biến điệu theo biên độ. Ta giải (1.16) bằng phương pháp gần đúng lặp, tức là ta lấy:    1 1,p p q qn t n N t N     . Khi đó ,p qn N  được đưa ra ngoài dấu tích phân. Ta thực hiện tính:   1 1exp t p q p q i dt l t t                      exp p q p q i l t                       1exp t p q p q p q p q i l t i l                                      p q p q i l i                Việc đưa vào số hạng i là do giả thuyết đoạn nhiệt tại t  . Lúc này, (1.16) trở thành:          2 , expp q l s q l s n t i C J a q J a q i l s t t                        
  • 13. Luận văn tốt nghiệp Đỗ Tuấn Long 11    1 1p q q p q p q q p q p q p q p q p q n N n N n N n N l i l i                                                       1p q p q q p p q q n N n N l i                          1p q p q q p p q q n N n N l i                            Lấy tích phân theo ,dt và chuyển chỉ số l s s   ta thu được:        2 , exp1 p q l l s q l s is t n t C J a q J a q s                             1 1p q q p q p q q p q p q p q p q p q n N n N n N n N l i l i                                                       1p q p q q p p q q n N n N l i                          1p q p q q p p q q n N n N l i                            (1.17) Biểu thức (1.17) chính là biểu thức của mật độ hàm phân bố điện tử trong bán dẫn khối khi có mặt sóng điện từ mạnh biến điệu theo biên độ. Ta sẽ sử dụng biểu thức này để tính toán mật độ dòng và hệ số hấp thụ sóng điện từ mạnh biến điệu theo biên độ bởi điện tử tự do trong bán dẫn khối. 1.1.2. Hệ số hấp thụ sóng điện từ mạnh biến điệu theo biên độ bởi điện tử tự do trong bán dẫn khối. Mật độ dòng điện tử trong bán dẫn khối được cho bởi:    ( ) p p e e j t p A t n t m c               (1.18)       2 00 ( ) cosp p En ee j t pn t t m m             với  0 p p n n t    là nồng độ hạt tải trong hố lượng tử. hay     2 0 0 ( ) ( ) cos n e E j t j t t m         ; với  ( ) p p e j t pn t m        (1.19)
  • 14. Luận văn tốt nghiệp Đỗ Tuấn Long 12 Xét ( )j t   , lưu ý rằng ta chỉ lấy phần thực của hàm phức là mật độ dòng. Ta sử dụng:      exp cos sinis t s t i s t      , và   1 i i          . Và lưu ý thành phần chứa  cos s t sau khi lấy tích phân sẽ cho kết quả bằng 0, suy ra:            2 , , sin Re ( ) q l l s l s p q l s s te j t C q J a q J a q J a q m s                                     1p q p q q p q p qn N n N l                        (1.20) Thay (1.20) vào (1.19) ta thu được biểu thức mật độ dòng. Từ đây, ta xây dựng biểu thức hệ số hấp thụ sóng điện từ mạnh biến điệu theo biên độ bởi điện tử tự do trong bán dẫn khối:              02 2 0 0 8 8 sinpt p t e j t E t pn t E t mc E c E                                  2 00 0cos sin t En e t E t m         (1.21) Ta có:         2 00 0cos sin t En e t E t m               2 20 0 0 1 cos sin 0 T n e E t t dt m T         với 2 T    (1.22)      0 sinp p e pn t E t m                 2 0 , , q l l s l s p q l s e C qE J a q J a q J a q m                                  1p q p q q p q p qn N n N l                           0 sin1 sin T s t tdt T s     Do   0 1/ 2 :sin1 sin 0 : T khi ss t tdt khi sT s              nên trong phép lấy tổng theo s ta lấy 1s   , từ đó thu được:
  • 15. Luận văn tốt nghiệp Đỗ Tuấn Long 13      0 sinp p e pn t E t m                  2 0 1 1 , q l l l p q l e C qE J a q J a q J a q m                                  1 1p q p q q p q p qn N n N l                        (1.23) Thay (1.22) và (1.23) vào (1.21) và sử dụng      1 1 2 l l l l J x J x J x x    ta thu được biểu thức của hệ số hấp thụ:     2 2 2 2 ,0 16 q l p q l C lJ a q c E                      1p q p q q p q p qn N n N l                        (1.24) Xét trường hợp hấp thụ gần ngưỡng 0 l     và tán xạ điện tử - phonon quang. Ta sử dụng hàm phân bố cân bằng của điện tử là hàm phân bố Bolztmann (khí điện tử không suy biến). Khi đó, trung bình số điện tử cho bởi: * 0 exp p p B n n k T          với     3/2 3 * 0 0 3/2 0 B n e n V mk T    Thực hiện phép lấy tổng theo p  và q  ta thu được biểu thức của hệ số hấp thụ như sau:     5/2 1/24 * 0 0 3 5 0 0 4 1 1 3 1 43 B B e n k T m k T c                                    2 0 2 04 0 3 3 1 1 20 3 / 4 B B e k T E m k T                        (1.25) Biểu thức (1.25) chính là biểu thức hệ số hấp thụ sóng điện từ mạnh biến điệu theo biên độ bởi điện tử tự do trong bán dẫn khối với trường hợp hấp thụ gần ngưỡng. Ta thấy rằng, hệ số hấp thụ phụ thuộc vào tần số  , cường độ 0E của sóng điện từ mạnh biến điệu theo biên độ, nhiệt độ T của hệ và thời gian t.
  • 16. Luận văn tốt nghiệp Đỗ Tuấn Long 14 CHƢƠNG 2: HỆ SỐ HẤP THỤ PHI TUYẾN SÓNG ĐIỆN TỪ MẠNH BIẾN ĐIỆU THEO BIÊN ĐỘ BỞI ĐIỆN TỬ GIAM CẦM TRONG HỐ LƢỢNG TỬ 2.1. Phƣơng trình động lƣợng tử cho điện tử trong hố lƣợng tử khi có mặt sóng điện từ mạnh biến điệu theo biên độ. Hamiltonian của hệ điện tử - phonon trong hố lượng tử khi có mặt sóng điện từ mạnh biến điệu theo biên độ có dạng:      , , , ' , , , , ' , n n p n p q q q q n n z n p q n p q q n p n nq p q e H p A t a a b b C I q a a b b c                                             trong đó: , ,,n p n pa a     là các toán tử sinh, hủy điện tử. ,q qb b   là các toán tử sinh, hủy phonon. ,p q   lần lượt là véc tơ sóng của điện tử và phonon. q là tần số của phonon.  n e p A t c           là phổ năng lượng của điện tử trong trường ngoài. qC là hằng số tương tác điện tử - phonon.  , 'n n zI q là thừa số dạng đặc trưng cho hố lượng tử:      ' , ' 0 2 sin sin z L iq zn n n n z z zI q q z q z e dz L    A t  là thế véc-tơ của trường sóng điện từ mạnh biến điệu:     1 A t E t c t      trong đó  E t  được cho bởi:   1 1 2 2sin sinE t e t e t      với 01 2 2 2 2 1 2 2 Ee e        ; 1 2 1 2 , , 2 2            Phương trình động lượng tử cho trung bình số điện tử  , , ,n p n p n p t n t a a       có dạng:  , , , , n p n p n p t n t i a a H t             . Hay:
  • 17. Luận văn tốt nghiệp Đỗ Tuấn Long 15    , , , ' ', ' ', ' ', ' , ' n p n p n p n n p n p n p t n t e i a a p A t a a t c                                 , , ,n p n p q q q q t a a b b                    , , ', '' ', ' '', ' ', '', ' , ,n p n p q n n z n p q n p q q n n p q t a a C I q a a b b                            (2.1) Sử dụng các hệ thức của toán tử sinh, hủy điện tử, và toán tử sinh, hủy boson      , ', ' , ', ' , ', ' , ' , ' , ', ' , ', ', ; , , 0n p n p n p n p n p n p n n p p n p n p n p n pa a a a a a a a a a                                  ' ' ' , ' ' ', ; , , 0q q q q q q q q q q q qb b b b b b b b b b                              Ta có:  , , ' ', ' ', ' ', ' , 'n p n p n n p n p n p t e a a p A t a a c                             ' , ', ' , ' , ' ', ' , , ' , ' ', ' 'n n p n p n n p p n p n p n n p p n p t e p A t a a a a c                                     0 (2.2)  , , , , , ,, 0n p n p q q q q n p n p q q q q n p n p q q tt a a b b a a b b b b a a                                       (2.3)    , , ', '' ', ' '', ' ', '', ' , ,n p n p q n n z n p q n p q q n n p q t a a C I q a a b b                               ', '' , , ', ' '', ' ', ' '', ' , , ', '', ' , q n n z n p n p n p q n p n p q n p n p n p q q n n p q t C I q a a a a a a a a b b                                         ', '' , , ' , ' ', ' , '', ' ', '', ' , q n n z n p n n p p q n p q n p n p q q n n p q t C I q a a a a b b                                     ', '' ', ' , '' , ' , '', ' , ', '', ' , q n n z n p q n n p p n p n p n p q q n n p q t C I q a a a a b b                           
  • 18. Luận văn tốt nghiệp Đỗ Tuấn Long 16        , '' , '', ', ', , '', ', q n n z n p n p q q q q n n z n p q n p q q n q n qt t C I q a a b b C I q a a b b                                  , ' , ', ', , ', q n n z n p n p q n p q n p q q n q t C I q a a a a b b                        (2.4) Thay (2.2), (2.3), (2.4) vào (2.1), và đặt  1 1 2 2 1 1 2 2, , , , , ,n p n p q n p n p q t F t a a b       ;  1 1 2 2 1 1 2 2 2 2 1 1, , , , , , , ,n p n p q n p n p q n p n p qt t F t a a b a a b               ta được:        , , ' , , ', , ', , , , ', n p q n n z n p n p q q n p q n p q n q n t i C I q F t F t t                                 ', , , , , , ', ,n p q n p q n p n p q qF t F t                  (2.5) Ta tìm biểu thức của  1 1 2 2, , , ,n p n p qF t   bằng phương pháp phương trình động lượng tử:  1 1 2 2 1 1 2 2 , , , , , , , n p n p q n p n p q t F t i a a b H t             . Hay:    1 1 2 2 1 1 2 2 , , , , , , , , , , n p n p q n p n p q n n p n p n p t F t e i a a b p A t a a t c                                  1 1 2 2 1 1 1 1 , , ,n p n p q q q q q t a a b b b                   1 1 2 2 3 3 3 3 3 3 , , ' , ' , ' ' , ' ' , ' , , ' , 'n p n p q q n n z n p q n p q q n n p q t a a b C I q a a b b                           (2.6) Ta có:  1 1 2 2, , , , , ,n p n p q n n p n p n p t e a a b p A t a a c                             1 1 2 2 1 1 2 2, , , , , , , , , n n p n p n p n p n p n p n p n p q n p t e p A t a a a a a a a a b c                                    1 1 2 2 2 2, , , , , , , n n p n n p p n p n p n p q n p t e p A t a a a a b c                              
  • 19. Luận văn tốt nghiệp Đỗ Tuấn Long 17    1 1 1 1 2 2, , , , , , , n n p n n p p n p n p n p q n p t e p A t a a a a b c                                2 1 1 1 2 22 1 , ,n n n p n p q t e e p A t p A t a a b c c                                  2 1 1 1 2 22 1 , , , ,n n n p n p q e e p A t p A t F t c c                             (2.7) 1 1 2 2 1 1 1 1 , , ,n p n p q q q q q t a a b b b               1 1 1 2 2 1 1 1 1 1 2 2 1 1 1 1 , , , ,q n p n p q q q q n p n p q q q q q t a a b b b a a b b b                        1 1 1 2 2 1 1 1 1 1 1 2 2 1 1 1 1 , , , , ,q n p n p q q q q q q n p n p q q q q q t a a b b b a a b b b                            1 1 2 2 1 1 2 2, , , , , ,q n p n p q q n p n p qt a a b F t            (2.8)    1 1 2 2 3 3 3 3 3 3 , , ' , ' , ' ' , ' ' , ' , , ' , 'n p n p q q n n z n p q n p q q n n p q t a a b C I q a a b b                              3 3 1 1 2 2 3 3 3 3 ' , ' , , , ' ' , ' ' , ' , , ' 'q n n z n p n p n p q n p q q q n n p q t C I q a a a a b b b                         3 3 3 3 1 1 2 2 3 3 ' , ' , ' ' , , , ' ' , ' , , ' 'q n n z n p q n p n p n p q q q n n p q t C I q a a a a b b b                        3 3 1 1 3 3 2 2 3 3 ' , ' , ' , ' ' , ' , , ' , , ' 'q n n z n p n p q q q n n p q p n n p q t C I q a a b b b                          3 3 3 2 2 3 1 1 3 3 ' , ' , ' , ' ' ' , , , ' , , ' 'q n n z n p q n p q q q n n p p n n p q t C I q a a b b b                        3 3 3 1 1 3 2 2 3 3 ' , ' , ' , ' , , ', , ' , , ' 'q n n z n p q n p n p n p q q n n p q t C I q a a a a                       2 3 1 1 3 2 3 ' , ' , ' , ' ' ' ' , ' 'q n n z n p n p q q q q n q t C I q a a b b b              
  • 20. Luận văn tốt nghiệp Đỗ Tuấn Long 18    3 1 3 1 2 2 3 ' , , ' , ' ' , ' 'q n n z n p q n p q q q n q t C I q a a b b b                3 3 3 1 1 3 2 2 3 3 , ' , , ' , , , ' , q n n z n p q n p n p n p n n p t C I q a a a a                Ta chỉ giữ lại các số hạng chứa trung bình số điện tử  , , ,n p n p n p t n t a a       và trung bình số phonon q q q t N b b    , đồng thời bỏ qua số hạng thứ ba chứa thành phần bậc hai của  ,n pn t  , thu được:    1 1 2 2 3 3 3 3 3 3 , , ' , ' , ' ' , ' ' , ' , , ' , 'n p n p q q n n z n p q n p q q n n p q t a a b C I q a a b b                              2 1 1 1 1 2 2 1 2 1 2 2, , , , , ,q n n z n p n p q q q q n n z n p q n p q qC I q a a b b C I q a a b b                        (2.9) Thay (2.7), (2.8) và (2.9) vào (2.6) ta thu được:        1 1 2 2 2 1 1 1 2 2 , , , , 2 1 , , , , n p n p q n n q n p n p q F t e e i p A t p A t F t t c c                                          1 2 1 1 1 2 2 1 2 2, , , , ,q n n z n p n p q q q n p q n p q qC I q a a b b a a b b                     (2.10) Để giải (2.10) ta xét phương trình vi phân thuần nhất tương ứng:        1 1 2 2 2 1 1 1 2 2 0 , , , , 0 2 1 , , , , n p n p q n n q n p n p q F t e e i p A t p A t F t t c c                                       Sử dụng giả thiết đoạn nhiệt  1 1 2 2, , , , 0n p n p q t F t     ta thu được:      1 1 2 2 1 2 0 , , , , 1 1 1 2 1exp t n p n p q n n q i e e F t dt p A t p A t c c                                      Ta tìm nghiệm tổng quát dưới dạng      1 1 2 2 1 1 2 2 0 , , , , , , , ,n p n p q n p n p qF t t F t      . Lấy đạo hàm hai vế:          1 1 2 2 1 1 2 2 1 1 2 2 0 , , , , , , , ,0 , , , , n p n p q n p n p q n p n p q F t F tt F t t t t t                   rồi thay vào (2.10) ta được:
  • 21. Luận văn tốt nghiệp Đỗ Tuấn Long 19       1 1 2 2 1 2 1 1 1 2 2 1 2 2 0 , , , , , , , , ,n p n p q q n n z n p n p q q q n p q n p q q t i F t C I q a a b b a a b b t                                  1 2 1 1 1 2 2 1 2 21 , , , , , t q n n z n p n p q q q n p q n p q q i t dt C I q a a b b a a b b                                1 1 22 1 2 2 2exp t n n q i e e dt p A t p A t c c                                      Thay    1 1 2 2 0 , , , ,, n p n p qt F t    vào biểu thức của  1 1 2 2, , , ,n p n p qF t   ta có:     1 1 2 2 1 2 1 1 1 2 2 1 2 2, , , , 1 , , , , , t n p n p q q n n z n p n p q q q n p q n p q q i F t dt C I q a a b b a a b b                                 1 1 22 1 2 2 2exp t n n q i e e dt p A t p A t c c                                          1 22 1 2 2 2exp t n n q i e e dt p A t p A t c c                                        1 1 2 2 1 2 2 1 2 2 1 1 1 2, , , , 1 , , , , , t n p n p q q n n z n p q n p q q n p n p q q q i F t dt C I q a a b b a a b b                               1 2 1 2 1 2 2 2exp t n n q t i e e dt p A t p A t c c                                     Sử dụng biến đổi:    2 12 1n n e e p A t p A t c c                              2 1 2 22 2 2 2 2 2 1 1 2 2 n n z z e e p p A t p p A t m c m c                                                  2 1 2 2 2 2 22 2 2 2 1 1 2 12 2 2 2 n n z z e p p p p p p A t m m m c                       2 12 1 2 1n n e p p p p A t mc          và tính  A t  thông qua:     1 A t E t c t      với   1 1 2 2sin sinE t e t e t     
  • 22. Luận văn tốt nghiệp Đỗ Tuấn Long 20 trong đó 01 2 2 2 2 1 2 2 Ee e        với 1 2 1 2 , , 2 2            . Ta biến đổi    2 20 1 1 2 2 1 1 2 22 sin sin sin sin 2 E E t e t e t t t              Do sóng điện từ mạnh biến điệu có biên độ biến đổi chậm theo thời gian:   nên ta thực hiện phép gần đúng 1 2    . Khi đó,  E t  được viết lại như sau:    2 20 1 2 1 2 1 2 02 sin sin cos sin 2 22 E E t t t E t t                             hay:          0 0cos sin sinE t E t t E t         với    0 0cosE E t     Phép lấy tích phân cho ta:      0 cos cE A t t       . Từ đó ta tính được:    1 2 1 2 1 2exp t n n q t i e e dt p A t p A t c c                                              1 2 1 1 0 2 1 2 2 1 2exp exp cos t t n n q t t Ei i e dt p p dt p p t m                                                 1 2 0 1 2 1 1 2 12 exp exp sin sinn n q Ei ie p p t t p p t t m                                Áp dụng biến đổi:      exp sin expiz J z i         ta được:    1 2 1 2 1 2exp t n n q t i e e dt p A t p A t c c                                                1 2 0 1 2 1 1 2 12 exp exp sin sinn n q Ei ie p p t t p p t t m                                     1 21 2 1exp n n q i p p t t                            1 2 1 2 1 , expl s l s J a p p J a p p i l s t l t t                          
  • 23. Luận văn tốt nghiệp Đỗ Tuấn Long 21      1 21 2 1exp n n q i p p l t t                             1 2 1 2 , expl s l s J a p p J a p p i l s t                    với    0 0 2 2 coseE eE t a m m           . Và ta thu được biểu thức của  1 1 2 2, , , ,n p n p qF t   :     1 1 2 2 1 2 2 1 2 2 1 1 1 2, , , , 1 , , , , , t n p n p q q n n z n p q n p q q n p n p q q q i F t dt C I q a a b b a a b b                                 1 21 2 1exp n n q i p p l t t                             1 2 1 2 , expl s l s J a p p J a p p i l s t                    (2.11) Một cách tương tự, ta tìm được:     1 1 2 2 1 2 1 2 1 1 2 2 2 1, , , , 1 , , , , , t n p n p q q n n z n p q n p q q n p n p q q q i F t dt C I q a a b b a a b b                                2 12 1 1exp n n q i p p l t t                             1 2 1 2 , expl s l s J a p p J a p p i l s t                    (2.12) Từ (2.11) và (2.12) ta tìm được    , , ', , ', , , ,, ,n p n p q q n p q n p qF t F t                     ', , , , , , ', ,,n p q n p q n p n p q qF t F t                  rồi thế vào (2.5) ta được:            22, , '2 ', , 1 exp n p q n n z l s n q l s n t C I q J a q J a q i l s t t                                     1 ', 1 1 , 1 1 ', ,1 expn p q q n p q n p q n p i dt n t N t n t N t                                       1 ', 1 1 , 1 1 1q n p q q n p ql t t n t N t n t N t                                ', , 1 , 1 1exp 1n p q n p q n p q i l t t n t N t                                 ', 1 1 , ', 1expn p q q n p n p q q i n t N t l t t                           
  • 24. Luận văn tốt nghiệp Đỗ Tuấn Long 22         , 1 1 ', 1 1 1n p q n p q qn t N t n t N t                 , ', 1exp n p n p q q i l t t                       (2.13) Biểu thức (2.13) là phương trình động lượng tử cho điện tử trong hố lượng tử khi có mặt sóng điện từ mạnh biến điệu theo biên độ. Ta giải (2.13) bằng phương pháp gần đúng lặp, tức là ta lấy:    , 1 , 1,n p n p q qn t n N t N       . Khi đó , ,n p qn N   được đưa ra ngoài dấu tích phân. Ta thực hiện tính:   1 ', , 1exp t n p q n p q i dt l t t                        ', ,exp n p q n p q i l t                         ', , 1 ', , exp t n p q n p q n p q n p q i l t i l                                            ', ,n p q n p q i l i                  Việc đưa vào số hạng i là do giả thuyết đoạn nhiệt tại t  . Lúc này, (2.13) trở thành:            22, , ' ', , exp n p q n n z l s n q l s n t i C I q J a q J a q i l s t t                               ', , ', , ', , ', , 1 1n p q q n p q n p q q n p q n p q n p q n p q n p q n N n N n N n N l i l i                                                                   , ', , ', 1n p q n p q q n p n p q q n N n N l i                                , ', , ', 1n p q n p q q n p n p q q n N n N l i                                  Lấy tích phân theo ,dt và chuyển chỉ số l s s   ta thu được:          22 , , ' ', , exp1 n p q n n z l l s n q l s is t n t C I q J a q J a q s                           
  • 25. Luận văn tốt nghiệp Đỗ Tuấn Long 23    ', , ', , ', , ', , 1 1n p q q n p q n p q q n p q n p q n p q n p q n p q n N n N n N n N l i l i                                                                   , ', , ', 1n p q n p q q n p n p q q n N n N l i                                , ', , ', 1n p q n p q q n p n p q q n N n N l i                                  (2.14) Biểu thức (2.14) chính là biểu thức của mật độ hàm phân bố điện tử trong hố lượng tử khi có mặt sóng điện từ mạnh biến điệu theo biên độ. Ta sẽ sử dụng biểu thức này để tính toán mật độ dòng và hệ số hấp thụ sóng điện từ mạnh biến điệu theo biên độ bởi điện tử giam cầm trong hố lượng tử. 2.2. Hệ số hấp thụ phi tuyến sóng điện từ mạnh biến điệu theo biên độ bởi điện tử giam cầm trong hố lƣợng tử. Ta sử dụng biểu thức hàm phân bố điện tử (2.14) để tính mật độ dòng:    , , ( ) n p n p e e j t p A t n t m c                   (2.15)       2 00 , , ( ) cosn p n p En ee j t p n t t m m                với  0 , , n p n p n n t      là nồng độ hạt tải trong hố lượng tử. hay     2 0 0 ( ) ( ) cos n e E j t j t t m           (2.16) với  , , ( ) n p n p e j t p n t m           Xét ( )j t   , lưu ý rằng ta chỉ lấy phần thực của hàm phức là mật độ dòng. Ta biến đổi biểu thức hàm phân bố điện tử trong (2.14) như sau: Xét số hạng thứ ba và thứ tư, chuyển chỉ số ; ;q q q q l l           và sử dụng công thức:        1J x J x J x        , ta có:           22 , , ' ', , exp1 n p q n n z l l s n q l s is t n t C I q J a q J a q s                            
  • 26. Luận văn tốt nghiệp Đỗ Tuấn Long 24    ', , ', , ', , ', , 1 1n p q q n p q n p q q n p q n p q n p q n p q n p q n N n N n N n N l i l i                                                                         , l l s l s J a q J a q                 , ', , ', 1n p q n p q q n p n p q q n N n N l i                                    , ', , ', 1n p q n p q q n p n p q q n N n N l i                                 Giả thiết phân bố phonon là đối xứng ;q q q qN N        và nhóm số hạng thứ nhất với số hạng thứ tư, số hạng thứ hai với số hạng thứ ba ta được:         22 , , ' ', , exp1 n p q n n z l n q l s is t n t C I q J a q s                     ', , ', , 1 l s n p q q n p q n p q n p q J a q n N n N l i                                            ', , ', , 1 l s n p q q n p q n p q n p q J a q n N n N l i                                                ', , ', , l s l s n p q n p q n p q n p q J a q J a q l i l i                                                            Ta sử dụng:      exp cos sinis t s t i s t      , và   1 i i          . Và lưu ý thành phần chứa  cos s t sau khi lấy tích phân sẽ cho kết quả bằng 0, suy ra:         22 , ' , ', , sin Re ( ) q n n z n n p q i s te j t C I q p i m s                      , l l s l s l s J a q J a q J a q                               ', , ', ,1n p q q n p q n p q n p qn N n N l                                 ', , ', ,1n p q q n p q n p q n p qn N n N l                             Trong số hạng thứ nhất, ta chuyển chỉ số p p q       , rồi lại chuyển
  • 27. Luận văn tốt nghiệp Đỗ Tuấn Long 25 ; ; 'q q l l n n        thu được:         22 , ' , ', , sin Re ( ) q n n z n n p q s te j t C I q p q m s                        , l l s l s l s J a q J a q J a q                                 , ', , ',1n p q n p q q n p n p q qn N n N l                                    , l l s l s l s p J a q J a q J a q                                ', , ', ,1n p q q n p q n p q n p qn N n N l                             Lại áp dụng    x x   ta có:         22 , ' , ', , , sin Re ( ) q n n z l n n p q l s s te j t C I q q J a q m s                          , ',1l s l s n p q n p q qJ a q J a q n N n N                                  ', ,n p q n p q l              (2.17) Thay (2.17) vào (2.16) ta thu được biểu thức mật độ dòng. Từ đó, ta xây dựng biểu thức hệ số hấp thụ phi tuyến sóng điện từ mạnh biến điệu theo biên độ bởi điện tử giam cầm trong hố lượng tử như sau:              , 02 2 ,0 0 8 8 sinn pt n p t e j t E t p n t E t mc E c E                                      2 00 0cos sin t En e t E t m         (2.18) Ta có:         2 00 0cos sin t En e t E t m               2 20 0 0 1 cos sin 0 T n e E t t dt m T         với 2 T    (2.19)      , 0 , sinn p n p e p n t E t m          
  • 28. Luận văn tốt nghiệp Đỗ Tuấn Long 26       22 , ' 0 , ', , , q n n z l n n p q l s e C I q q E J a q m                      , ',1l s l s n p q n p q qJ a q J a q n N n N                                     ', , 0 sin1 sin T n p q n p q s t l tdt T s                   Do   0 1/ 2 :sin1 sin 0 : T khi ss t tdt khi sT s              nên trong phép lấy tổng theo s ta lấy 1s   , từ đó thu được:      , 0 , sinn p n p e p n t E t m                      22 , ' 0 1 1 , ', , q n n z l l l n n p q l e C I q q E J a q J a q J a q m                                       , ', ', , 1 1n p q n p q q n p q n p qn N n N l                             (2.20) Thay (2.19) và (2.20) vào (2.18) và sử dụng      1 1 2 l l l l J x J x J x x    ta thu được biểu thức của hệ số hấp thụ:       2 22 2 , '2 , ', ,0 16 q n n z l n n p q l C I q lJ a q c E                        , ', ', ,1n p q n p q q n p q n p qn N n N l                             (2.21) Xét trường hợp tán xạ điện tử - phonon quang: 2 2 0 2 00 0 2 1 1 q e C V q                , 0 1 B q q k T N N       . Ta thu được biểu thức của hệ số hấp thụ sóng điện từ mạnh biến điệu theo biên độ bởi điện tử giam cầm trong hố lượng tử như sau:       3 2 2 2 , ' 22 , ', ,00 0 0 32 1 1 1B n n z l n n p q l e k T I q lJ a q qV c E                              , ', ', , 0n p n p q n p q n pn n l                         
  • 29. Luận văn tốt nghiệp Đỗ Tuấn Long 27 Ta hạn chế trong gần đúng 0, 1, 2l    . Sử dụng khai triển của hàm Bessel:     2 4 4 2 2 1 2; 4 16 64 x x x J x J x    và biến đổi: ', , 0n p q n p l                2 2 2 2 2 2 2 2 02 ' 22 l q p q p q n n l m m mmL                            với 2 2 2 l l q m        (2.22)   2 2 2 2 02 ' 2 l n n l mL           (2.23) ta thu được:       3 2 2 , ' , ', 22 , ', ,00 0 0 32 1 1 1B n n z n p n p q n n p q e k T I q n n qV c E                                    2 4 2 2 1 1 4 16 a q a q p q p q m m                                                    4 2 2 2 2 32 a q p q p q m m                                       (2.24) Ta đặt:        2 2 , ' , ', 2 , ', , v v l n n z n p n p q l n n p q a q p q D I q n n mq                               (2.25) thì biểu thức của hệ số hấp thụ được viết lại như sau:        3 2 2 2 4 4 4 4 1 1 1 1 2 22 00 0 0 1 1 8 2Be k T D D D D D D V c E                        (2.26) Xét trường hợp hấp thụ gần ngưỡng 0 l     . Và sử dụng hàm phân bố cân bằng của điện tử là hàm phân bố Bolztmann (khí điện tử không suy biến). Khi đó, trung bình số điện tử cho bởi:
  • 30. Luận văn tốt nghiệp Đỗ Tuấn Long 28 ,* , 0 exp n p n p B n n k T             với     3/2 3 * 0 0 3/2 0 B n e n V mk T    Để tính v lD ta chuyển tổng thành tích phân:   2 1 2 x y p dp dp         . Trong đó, ứng với mỗi giá trị của q  ta chọn tương ứng / / ;x yp q p q             2 2 2 2 2 * 2 , ' 02 22 , ', 1 exp 222 v v l n n z x y n n q B a q p D I q n dp dp n k T mmLq                                  2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 exp ' 2 22 l B q q p p p q n k T m m m mmL                                               2 22 2 2 * 2 , ' 02 22 , ', 1 exp 222 v x n n z x n n q B a q p I q n dp n k T mmLq                             2 2 2 22 exp exp 2 2 y yx l y y B B p pp q dp dp m mk T mk T                                       2 2 2 22 2 2 2 2 2 1 exp ' 2 22 x x x x l B q p p p qq dp n k T m m m mmL                                    Áp dụng:        2 0 0exp ;ax dx f x x x dx f x a            ta có:        22 2 2 * 2 , ' 02 2 2 2 2 22 , ', 2 1 exp 2 22 v v lB l n n z n n q B a q mmk T m D I q n n k Tq mL qq                                22 2 2 2 2 2 2 2 1 exp ' 22 2 l l B mq n k T mmL q                         (2.27) Lại tiếp tục chuyển tổng theo q  thành tích phân:   2 3 0 1 2 z q dq d q dq              Ta có:
  • 31. Luận văn tốt nghiệp Đỗ Tuấn Long 29        2 2* 0 , '2 52 2 , ' 0 2 cos 2 v v vB l z n n z n n m a qmk T D n dq I q d dq q                      2 22 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 1 exp exp ' 22 2 2 2 l l l B B m mq n n k T k T mmL q mL q                                                 Ta sử dụng tích phân sau:   2 1 exp 2 2x x dx K x                          và viết lại: 222 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 1 exp exp 22 2 2 2 l l B B m m q n n k T k T mmL q mL q                                          22 2 2 2 2 2 2 2 1 exp 2 82 2 l l B m q n k T mmL q                      22 2 2 2 2 2 2 2 1 1 exp exp 2 82 2 l l B BB m n q k T mk TmL k T q                           và: 22 2 2 2 2 2 2 2 1 exp ' 22 2 l l B mq n k T mmL q                      22 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 exp ' 2 2 8 22 2 l l l B mq q q n k T m m mmL q                             22 2 2 ,2 2 2 2 2 1 1 exp ' exp 2 82 2 l fl B BB m n q k T mk TmL k T q                         thu được:      22 2 2 5 2 2 22 2 1 exp 2 22 v l B m a q m dq n k T mL qq                             22 2 2 2 2 2 2 2 1 exp ' 22 2 l l B mq n k T mmL q                             2 2 2 2 2 2 5 2 22 1 1 exp exp ' 2 22 22 v l l B B m a n n k T k TmL mL                                         
  • 32. Luận văn tốt nghiệp Đỗ Tuấn Long 30 1 2 2 4 14 2 4 2 ll B m K k T                 Các tích phân còn lại cho kết quả như sau:     2 , ' , '2z n n z n n z dq I q L           2 0 2 cos 3 4 4 v v d v              Từ đó, ta thu được:    1 2 2 2 4 , '2 * 0 13 3 4 , ' 2 2 4 2 232 n n ll l B n n z B m a m D n mk T K L k T                      2 2 2 2 2 2 2 2 1 1 exp exp ' 2 22 2 l l B B n n k T k TmL mL                                    (2.28)    3 4 2 2 4 , '4 * 0 33 3 4 , ' 2 3 2 4 2 2128 n n ll l B n n z B m a m D n mk T K L k T                      2 2 2 2 2 2 2 2 1 1 exp exp ' 2 22 2 l l B B n n k T k TmL mL                                    (2.29) với   2 2 2 2 02 ' 2 l n n l mL           (2.30)       3/2 3 * 00 02 3/2 1 0 cos ; B n eeE t a n m V mk T        (2.31) Cuối cùng, ta thu được biểu thức của hệ số hấp thụ phi tuyến sóng điện từ mạnh biến điệu theo biên độ bởi điện tử giam cầm trong hố lượng tử như sau:        3 2 2 2 4 4 4 4 1 1 1 1 2 22 00 0 0 1 1 8 2Be k T D D D D D D V c E                        (2.32) trong đó các giá trị v lD được tính theo (2.28) và (2.29).
  • 33. Luận văn tốt nghiệp Đỗ Tuấn Long 31 Từ biểu thức (2.32) và các biểu thức (2.29) ÷ (2.31), ta thấy hệ số hấp thụ sóng điện từ mạnh biến điệu theo biên độ của điện tử giam cầm trong hố lượng tử phụ thuộc phi tuyến vào cường độ điện trường E0 , tần số Ω của sóng điện từ, bề rộng L của hố lượng tử, nhiệt độ T của hệ, và thời gian t.
  • 34. Luận văn tốt nghiệp Đỗ Tuấn Long 32 CHƢƠNG 3: TÍNH TOÁN SỐ, VẼ ĐỒ THỊ TRONG TRƢỜNG HỢP HỐ LƢỢNG TỬ AlAs/GaAs/AlAs VÀ BÀN LUẬN Khảo sát sự phụ thuộc của hệ số hấp thụ sóng điện từ mạnh biến điệu theo biên độ của điện tử giam cầm trong hố lượng tử vào các thông số trường ngoài và các tham số cấu trúc hố lượng tử cho trường hợp hố lượng tử AlAs/GaAs/AlAs. Các tham số vật liệu được cho như sau: Đại lượng Ký hiệu Giá trị Khối lượng hiệu dụng của điện tử m 0.067m0 Điện tích hiệu dụng của điện tử e 2.07e0 Hệ số điện môi cao tần  10.9 Hệ số điện môi cao tĩnh 0 12.9 Nồng độ hạt tải điện (m-3 ) n0 1023 3.1. Sự phụ thuộc của hệ số hấp thụ vào tần số sóng điện từ. Khảo sát sự phụ thuộc của hệ số hấp thụ vào tần số của sóng điện từ mạnh biến điệu theo biên độ cho trường hợp hố lượng tử AlAs/GaAs/AlAs với bề rộng hố lượng tử là L=25 nm, nhiệt độ của hệ là T=295K, ta thu được kết quả sau: Hình 3.1 Sự phụ thuộc của hệ số hấp thụ vào tần số sóng điện từ và thời gian t Chúng tôi tiếp tục khảo sát sự phụ thuộc của hệ số hấp thụ vào tần số sóng điện từ ứng với các giá trị khác nhau của khi nhiệt độ: T = 290 K, 295 K, 300 K thì thu được:
  • 35. Luận văn tốt nghiệp Đỗ Tuấn Long 33 Hình 3.2 Sự phụ thuộc của hệ số hấp thụ vào tần số sóng điện từ Theo các đồ thị 3.1 và 3.2, hệ số hấp thụ phụ thuộc phi tuyến vào tần số sóng điện từ. Hệ số số hấp thụ đạt giá trị cực đại khi tần số của sóng điện từ vào khoảng 4.7x1013 Hz. Đồng thời, sự phụ thuộc của hệ số hấp thụ vào thời gian t cho thấy sóng điện từ mạnh biến điệu đã xâm nhập sâu hơn vào vật liệu hố lượng tử. Đây là tượng mới, khác biệt so với trường hợp hấp thụ sóng điện từ không biến điệu. 3.2. Sự phụ thuộc của hệ số hấp thụ vào cƣờng độ sóng điện từ. Khảo sát sự phụ thuộc của hệ số hấp thụ vào cường độ sóng điện từ khi nhiệt độ của hệ thay đổi: T = 270 K, 285 K, 300 K ta thu được kết quả: Hình 3.3 Sự phụ thuộc của hệ số hấp thụ vào cường độ sóng điện từ
  • 36. Luận văn tốt nghiệp Đỗ Tuấn Long 34 Nếu kể đến ảnh hưởng của thời gian t ta sẽ có đồ thị: Hình 3.4 Sự phụ thuộc của hệ số hấp thụ vào cường độ SĐT và thời gian t Các đồ thị 3.3 và 3.4 chỉ ra rằng: hệ số hấp thụ phụ thuộc mạnh và phi tuyến vào cường độ sóng điện từ. Khi cường độ sóng điện từ tăng thì hệ số hấp thụ cũng tăng phi tuyến theo. 3.3. Sự phụ thuộc của hệ số hấp thụ vào nhiệt độ. Tiến hành khảo sát ảnh hưởng của nhiệt độ lên hệ số hấp thụ khi tần số sóng điện từ là 7.5x1013 Hz ta thu được kết quả: Hình 3.5 Sự phụ thuộc của hệ số hấp thụ vào nhiệt độ T của hệ và thời gian t
  • 37. Luận văn tốt nghiệp Đỗ Tuấn Long 35 Khi tần số sóng điện từ thay đổi Ω=7.5x1013 Hz, 7.8x1013 Hz, 8.0x1013 Hz thì sự phụ thuộc của hệ số hấp thụ theo nhiệt độ được thể hiện trên đồ thị sau: Hình 3.6 Sự phụ thuộc của hệ số hấp thụ vào nhiệt độ T của hệ Theo các đồ thị 3.5 và 3.6, hệ số hấp thụ phụ thuộc mạnh và phi tuyến theo nhiệt độ. Khi nhiệt độ tăng, hệ số hấp thụ tăng nhanh và phi tuyến theo chiều tăng của nhiệt độ. 3.4. Sự phụ thuộc của hệ số hấp thụ vào bề rộng hố lƣợng tử. Khảo sát sự phụ thuộc của hệ số hấp thụ vào thời gian t và bề rộng hố lượng tử tại nhiệt độ T = 300 K ta thu được đồ thị sau: Hình 3.7 Sự phụ thuộc của hệ số hấp thụ vào bề rộng hố lượng tử và thời gian t
  • 38. Luận văn tốt nghiệp Đỗ Tuấn Long 36 Ta lại khảo sát ảnh hưởng của bề rộng hố lượng tử lên hệ số hấp thụ khi nhiệt độ của hệ thay đổi: T = 290 K, 295 K, 300 K thì thu được: Hình 3.8 Sự phụ thuộc của hệ số hấp thụ vào bề rộng hố lượng tử Hai đồ thị 3.7 và 3.8 cho thấy hệ số hấp thụ phụ thuộc mạnh và phi tuyến vào kích thước hố lượng tử. Cụ thể: khi bề rộng hố lượng tử vào khoảng 25 nm thì hệ số hấp thụ đạt giá trị cực đại. Sau đó, khi kích thước hố lượng tử tăng lên, hệ số hấp thụ giảm rất nhanh. Đồng thời, ta cũng thấy rằng, khi nhiệt độ tăng lên, các đỉnh cực đại dịch về phía kích thước hố lượng tử giảm. Như vậy, việc khảo sát số biểu thức giải tích của hệ số hấp thụ đã làm rõ sự phụ thuộc phi tuyến của hệ số hấp thụ sóng điện từ mạnh biến điệu theo biên độ bởi điện tử giam cầm trong hố lượng tử vào bề rộng hố lượng tử và các thông số trường ngoài. Kết quả khảo sát cho thấy: hệ số hấp thụ tăng khi cường độ sóng điện từ tăng, khi nhiệt độ của hệ tăng hoặc khi bề rộng hố lượng tử giảm. Hệ số hấp thụ đạt giá trị cực đại khi tần số sóng điện từ vào khoảng 4.7x1013 Hz. Đặc biệt, sự phụ thuộc của hệ số hấp thụ vào thời gian t cho thấy sóng điện từ mạnh biến điệu đã xâm nhập sâu hơn vào vật liệu hố lượng tử. Đây là hiện tượng mới, khác biệt so với trường hợp sóng điện từ không biến điệu.
  • 39. Luận văn tốt nghiệp Đỗ Tuấn Long 37 KẾT LUẬN Luận văn nghiên cứu về hấp thụ phi tuyến sóng điện từ mạnh biến điệu theo biên độ bởi điện tử giam cầm trong hố lượng tử. Bài toán vật lý này được nghiên cứu dựa trên phương pháp phương trình động lượng tử cho điện tử trong trường hợp tán xạ điện tử-phonon quang. Kết quả nghiên cứu được tóm tắt như sau: 1. Xuất phát từ Hamiltonian của hệ điện tử-phonon quang trong hố lượng tử, thu nhận được: phương trình động lượng tử cho điện tử trong hố lượng tử khi có mặt sóng điện từ mạnh biến điệu theo biên độ, biểu thức giải tích của hàm phân bố điện tử, mật độ dòng, và hệ số hấp thụ sóng điện từ mạnh biến điệu theo biên độ bởi điện tử giam cầm trong hố lượng tử. Từ đó, ta thấy rằng hệ số hấp thụ sóng điện từ mạnh biến điệu theo biên độ bởi điện tử giam cầm trong hố lượng tử phụ thuộc phi tuyến vào các thông số trường ngoài (cường độ điện trường E0 , tần số Ω), các tham số cấu trúc hố lượng tử (bề rộng hố lượng tử), nhiệt độ T của hệ, và thời gian t. 2. Kết quả lý thuyết của hệ số hấp thụ sóng điện từ mạnh biến điệu theo biên độ bởi điện tử giam cầm trong hố lượng tử đã được tính toán số, vẽ đồ thị và bàn luận cho hố lượng tử AlAs/GaAs/AlAs. Từ đó, ta thấy: - Hệ số hấp thụ sóng điện từ mạnh biến điệu theo biên độ phụ thuộc mạnh, phi tuyến vào cường độ sóng điện từ. Khi cường độ sóng điện từ tăng, hệ số hấp thụ tăng theo rất nhanh. - Hệ số hấp thụ cũng phụ thuộc phi tuyến vào nhiệt độ T của hệ. Khi nhiệt độ tăng, hệ số hấp thụ tăng nhanh theo chiều tăng của nhiệt độ. - Hệ số hấp thụ phụ thuộc mạnh và phi tuyến vào bề rộng của hố lượng tử. Khi bề rộng hố lượng tử vào cỡ 25 nm, hệ số hấp thụ đạt giá trị cực đại. Sau đó, hệ số hấp thụ giảm nhanh, phi tuyến theo bề rộng của hố lượng tử khi kích thước hố lượng tử tăng lên. Đồng thời, khi nhiệt độ của hệ tăng, các đỉnh cực đại của hệ số hấp thụ dịch về phía bề rộng hố lượng tử giảm. - Hệ số hấp thụ phụ thuộc phi tuyến vào tần số sóng điện từ. Khi tần số sóng điện từ vào khoảng 4.7x1013 Hz thì hệ số hấp thụ đạt giá trị cực đại. - Đặc biệt, trong trường hợp sóng điện từ mạnh biến điệu, hệ số hấp thụ còn phụ thuộc vào thời gian t. Sự phụ thuộc vào thời gian của hệ số hấp thụ trong trường hợp sóng điện từ mạnh biến điệu theo biên độ cho phép
  • 40. Luận văn tốt nghiệp Đỗ Tuấn Long 38 sóng điện từ xâm nhập sâu vào vật liệu hố lượng tử. Đây là hiện tượng mới và khác biệt so với hấp thụ sóng điện từ không biến điệu. Các kết quả thu được của luận văn là mới mẻ và có giá trị khoa học. Một phần kết quả thu được trong luận văn đã được công bố dưới dạng báo cáo khoa học “Calculation of the nonlinear absorption coefficient of a strong electromagnetic wave modulated by amplitude in doped superlattices” tại Hội nghị khoa học khoa Vật lý, trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên, tháng 10 năm 2012.
  • 41. DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO Tiếng Việt 1. Nguyễn Quang Báu, Đỗ Quốc Hùng, Vũ Văn Hùng, Lê Tuấn (2004), Lý thuyết bán dẫn hiện đại, Nhà xuất bản Đại học Quốc Gia Hà Nội. 2. Nguyễn Xuân Hãn (1998), Cơ sở lý thuyết trường lượng tử, Nhà xuất bản Đại học Quốc Gia Hà Nội. 3. Nguyễn Thu Hương, Đỗ Tuấn Long, Nguyễn Vũ Nhân (2012), "Ảnh hưởng của Lazer biến điệu lên hệ số hấp thụ sóng điện từ yếu bởi điện tử giam cầm trong hố lượng tử với cơ chế tán xạ điện tử - phonon quang", Tạp chí NCKH & KTQS. Tiếng Anh 4. N.Q.Bau, N.V.Nhan and T.C.Phong (2003), "Parametric resonance of acoustic and optical phonons in a quantum well", J. Kor. Phys. Soc., Vol. 42, No. 5, pp. 647- 651. 5. N.Q.Bau, D.M.Hung and N.B.Ngoc (2009), "The nonlinear absorption coefficent of a strong electromagnetic wave caused by confinded eletrons in quantum wells", J.Korean.Phys.Soc, Vol.42, No. 2, pp. 765-773. 6. N.Q.Bau and H.D.Trien (2011), "The nonlinear absorption of a strong electromagnetic wave in low-dimensional systems", Wave propagation, Ch.22, pp. 461-482. 7. N.Q.Bau, D.M.Hung (2010), "The influences phonons on the non-linear absorption coefficient of a strong electromagnetic wave by confined electrons in doping superlattices", PIER Letters, Vol. 15, pp. 175-185. 8. N.Q. Bau, L.T.Hung, and N.D.Nam (2010), "The nonlinear absorption coefficient of strong electromagnetic wave by confined electrons in quantum wells under the infuences of confined phonons", Journal of Electromagnetic Waves and Application, Vol.24, No.13, pp. 1751-1761. 9. Nguyen Quang Bau, Tran Cong Phong (1998), "Calculation of the Absorption Coefficient of a weak EMW by free carries in quantum wells by the Kubo-Mori method", J.Phys. Soc. Japan, 67, pp. 3875.
  • 42. 10. Nguyen Quang Bau, Nguyen Vu Nhan, Nguyen Manh Trinh (1999), "On the Amplification of Acoustic phonon by Laser Wave in Quantum Wells", Proccedings of the Third International Workshop on Materials Science (IWOMS’99), Hanoi, pp. 869. 11. Nguyen Quang Bau, Tran Cong Phong (2002), "Calculation of the Absorption Coefficient of a weak Electromagnetic Wave by free carries in Doping Superlattices by using the Kubo-Mori method", J.Korean Physical Sociey, 41 (1), pp. 149. 12. Esaki L. (1984), "Semiconductor superlattices and quantum wells", Proc. 17th Int. Conf. Phys. Semiconductors, San Francisco, CA, pp. 473. 13. Malevich V.L and E.M.Epstein (1974), "Nonlinear optical properties of conduction electrons, in semiconductors", Sov.Quantum Electronic, Vol. 1, pp. 1468-1470. 14. Rucker H., Molinary E. and Lugli P. (1992), "Microscopic calculation of the electron-phonon interaction in quantum wells", Phys. Rev, B45, pp. 6447. 15. Ridley B. K. (1982), "The electron-phonon interaction in quasi-two-dimensional semiconductor quantum well structure", J.Phys. C, 15, pp. 5899. 16. Vasilopoulos, P., M.Charbonneau, and C.M.Van Vliet (1987), "Linear and nonlinear electrical conduction in quasi-two-dimensional quantum well", Phys.Rev.B, Vol.35, pp. 1334. 17. Zhao, P. (1994), "Phonon amplification by absorption of an intense laser field in a quantum well of polar material", Phys. Rev. B, Vol. 49, No. 19, pp. 13589-13599.
  • 43. PHỤ LỤC Dưới đây là chương trình tính toán số: khảo sát sự phụ thuộc của hệ số hấp thụ phi tuyến sóng điện từ mạnh biến điệu theo biên độ bởi điện tử giam cầm trong hố lượng tử vào các thông số trường ngoài và các tham số cấu trúc hố lượng tử. Chương trình được viết bằng ngôn ngữ lập trình Matlab. Hàm con: function Dv=Dv(v,n1,n2,l,E,ome,dome,tau,T,L) m0=9.1*10^(-31); m=0.067*m0; e0=1.60219e-19; e=2.07*e0; h=1.05459e-34; kb=1.3807e-23; ome0=(36.25e-3)*1.60219e-19/h; Xinf=10.9; X0=12.9; n0=1e23; V0=1; Dv=0; for x=1:n1 for y=1:n2 a=e*E.*cos(dome*tau)/m./ome.^2; na=n0*(e*pi)^(3/2)*h^3/V0./(m*kb*T).^(3/2); ksi=((h*pi./L).^2)*(y^2-x^2)/(2*m)+h*ome0-l*h.*ome; if x==y z=1; else z=0; end; if v==2 Dv=Dv+na.*sqrt(2*m*kb.*T*pi)*m*a.^v/32/h^3/pi^3*(2+z)./L.*... (4*m^2*ksi.^2/h^4).^((v-1)/4).*besselk((v-1)/2,abs(ksi)/2/kb./T).*. (exp(-1/kb./T.*(h^2*pi^2*x^2/2/m./L.^2-ksi/2))-... exp(-1/kb./T.*(h^2*pi^2*y^2/2/m./L.^2+ksi/2))); elseif v==4 Dv=Dv+na.*sqrt(2*m*kb.*T*pi)*m*a.^v*3/128/h^3/pi^3*(2+z)./L.*... (4*m^2*ksi.^2/h^4).^((v-1)/4).*besselk((v-1)/2,abs(ksi)/2/kb./T).*... (exp(-1/kb./T.*(h^2*pi^2*x^2/2/m./L.^2-ksi/2))-... exp(-1/kb./T.*(h^2*pi^2*y^2/2/m./L.^2+ksi/2))); else Dv=0; end; end; end; end function alp=alp(n1,n2,E,ome,dome,tau,T,L); m0=9.1*10^(-31); m=0.067*m0; Xinf=10.9;X0=12.9; e0=1.60219e-19;e=2.07*e0; epxilon0=8.854e-12;k=1e4;c=3e8; h=1.05459e-34;kb=1.3807e-23; D21=Dv(2,n1,n2,1,E,ome,dome,tau,T,L); D201=Dv(2,n1,n2,-1,E,ome,dome,tau,T,L); D41=Dv(4,n1,n2,1,E,ome,dome,tau,T,L); D401=Dv(4,n1,n2,-1,E,ome,dome,tau,T,L); D42=Dv(4,n1,n2,2,E,ome,dome,tau,T,L); D402=Dv(4,n1,n2,-2,E,ome,dome,tau,T,L); alp=pi^3*e^2*kb*T.*ome*k/c/h/epxilon0/sqrt(Xinf)./E.^2*(1/Xinf-1/X0).*... (8*(D21-D201)-2*(D41-D401)+D42-D402); end
  • 44. Chương trình khảo sát sự phụ thuộc của hệ số hấp thụ vào tần số sóng điện từ: close all; clear all; clc; n1=1;n2=1; T=295; L=25e-9; E=20e6; dome=5e11; [ome tau]=meshgrid(linspace(4e13,8e13,100),linspace(1e-12,30e-12,100)); alpha=alp(n1,n2,E,ome,dome,tau,T,L); mesh(ome,tau,alpha);grid on; xlabel('Tan so SDT manh'); ylabel('Thoi gian t') zlabel('He so hap thu alpha'); close all; clear all; clc; n1=1;n2=1; T=290; L=25e-9; E=20e6; dome=5e11;tau=6e-12; ome=linspace(4e13,8e13,100); alpha=alp(n1,n2,E,ome,dome,tau,T,L); plot(ome,alpha,'-k','linewidth',2.5);grid on; hold on; T=295; alpha=alp(n1,n2,E,ome,dome,tau,T,L); plot(ome,alpha,'--k','linewidth',2.5); T=300; alpha=alp(n1,n2,E,ome,dome,tau,T,L); plot(ome,alpha,':k','linewidth',2.5); xlabel('Tan so SDT'); ylabel('He so hap thu alpha'); legend('T=290K','T=295K','T=300K'); Chương trình khảo sát sự phụ thuộc của hệ số hấp thụ vào cường độ sóng điện từ: close all; clear all; clc; n1=1;n2=1; T=290; L=30e-9; ome=4.5e13; dome=5e11; [E tau]=meshgrid(linspace(20e6,40e6,100),linspace(1e-12,30e-12,100)); alpha=alp(n1,n2,E,ome,dome,tau,T,L); mesh(E,tau,alpha);grid on; xlabel('Cuong do SDT'); ylabel('Thoi gian t'); zlabel('He so hap thu alpha'); close all; clear all; clc; n1=1;n2=1; T=270; L=25e-9; E=linspace(15e6,40e6,100); dome=5e11;tau=1e-12; ome=5e13; alpha=alp(n1,n2,E,ome,dome,tau,T,L); plot(E,alpha,'-k','linewidth',2.5);grid on; hold on; T=285;