SlideShare a Scribd company logo
1 of 96
i
Trường Đại Học Lạc Hồng
Khoa Kế toán – Kiểm toán
BẢN CAM KẾT KHÔNG ĐẠO VĂN
Kính gửi
Ban lãnh đạo khoa Kế toán – Kiểm toán
Phòng NCKH
Sinh viên: Phan Dương May
MSSV: 110002694
Lớp: 10KT118
Thực hiện đề tài NCKH Hoàn thiện công tác kế toán thuế thu nhập
doanh nghiệp tại công ty TNHH xây dựng Võ Đắc do giáo viên
Ths.Nguyễn Thúy Hằng hướng dẫn.
Tôi xác nhận đề tài này do tôi tự nghiên cứu và cam kết tuyệt đối
không vi phạm quy định đạo văn của nhà trường.
Giáo viên hướng dẫn Sinh viên
Khoa Kế toán – Kiểm toán
(ký tên đóng dấu)
ii
TÓM TẮT
i dung của đề tài tập trung nghiên cứu c ng tác kế toán thuế thu
nhập doanh nghiệp tại c ng ty T HH y Dựng Võ Đắc th ng qua các
phương pháp như m t ph n t ch thống kê t ng hợp
Xem xét và phân tích những thực trạng liên quan đến tình hình t chức
qu n lý, t chức công tác kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp tại c ng ty
T HH y Dựng Võ Đắc
Đi s u vào nghiên cứu thực trạng t nh h nh kê khai và quyết toán thuế
thu nhập doanh nghiệp
Trên cơ sở những m t hạn chế c n tồn tại để đưa ra nhận x t và những
gi p pháp gi p h an thiện c ng tác kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp tại
c ng ty T HH y Dựng Võ Đắc
iii
LỜI CẢM ƠN
Trước khi đi vào n i dung em xin chân thành gửi lời tri ân sâu sắc
nhất đến:
- Ban Giám Hiệu Trường Đại Học Lạc Hồng , Khoa Kế toán –
Kiểm toán cùng toàn thể Thầy C đã hết lòng truyền đạt nguồn kiến thức
và kinh nghiệm quý báu cũng như tạo điều kiện thuận lợi cho em trong
suốt thời gian học tập tại trường.
- Đ c biệt, em xin c m ơn ch n thành đến Cô: T S N u n T
ằn đã tận t nh hướng dẫn gi p đỡ em trong quá trình thực hiện để hoàn
thành đề tài nghiên cứu này.
- C m ơn Ban Giám Đốc c ng ty T HH x y dựng Võ Đắc c ng
các Anh, Chị trong Phòng Kế Toán đã nhiệt tình chỉ dẫn, tạo điều kiện
thuận lợi cho em trong việc thu thập tài liệu và gi p đỡ em trong suốt thời
gian thực tập tại công ty.
- in cám ơn tất c bạn bè, những người đã gi p đỡ tôi trong suôt
thời gian học tập cũng như thực hiện tốt đề tài nghiên cứu.
- Sau cùng tôi xin gửi lời c m ơn ch n thành đến gia đ nh những
người th n đã tạo điều kiện cho tôi hoàn thành tốt bài nghiên cứu.
Cuối cùng, em xin gửi những lời chúc sức khỏe, thành công trong
công việc đến toàn thể quý Thầy, Cô của Trường Đại Học Lạc Hồng, toàn
thể c ng nh n viên C ng ty T HH x y dựng Võ Đắc
Biên H a ngày 10 tháng 5 năm 2014
SV. Phan Dương May
iv
MỤC LỤC
I C M ........................................................................................................ ii
D H MỤC B G BIỂU S Đ .................................................................... vi
D H MỤC VI T T T.................................................................................... viii
I M Đ U........................................................................................................ 1
1. ý do chọn đề tài ......................................................................................... 1
2. Mục tiêu nghiên cứu. ................................................................................... 1
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu. .............................................................. 2
4. Phương pháp nghiên cứu. ............................................................................ 2
5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài..................................................... 2
CHƯ G I ........................................................................................................... 3
C S Ý U VỀ THU THU NH P DOANH NGHIỆP VÀ K TOÁN
THU THU NH P DOANH NGHIỆP ................................................................... 3
1 1 Cơ sở lý luận về thuế thu nhập doanh nghiệp............................................... 3
1.1.1. Khái niệm về thuế thu nhập doanh nghiệp............................................... 3
1 1 2 Đ c điểm của thuế thu nhập doanh nghiệp.[4].......................................... 3
1.1.3. Vai trò của thuế thu nhập doanh nghiệp.[4].............................................. 3
1.1.4. N i dung cơ b n của thuế TNDN............................................................. 4
1 1 4 1 Đối tượng n p thuế. [5]......................................................................... 4
1 1 4 2 Phương pháp t nh thuế TNDN.[5]....................................................... 5
1 1 4 3 Căn cứ tính thuế TNDN....................................................................... 7
1.1.5. Thủ tục đăng ký kê khai n p thuế, quyết toán thuế TNDN. ..................... 17
1 1 5 1 Đăng ký thuế TNDN........................................................................... 17
1.1.5.2. Kê khai thuế TNDN. [5] ..................................................................... 17
1.1.5.3. N p thuế. [4]....................................................................................... 17
1.1.5.4. Quyết toán thuế TNDN. ..................................................................... 17
1.2. Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp.[5]...................................................... 18
1.2.1. Yêu cầu qu n lý thuế TNDN................................................................. 18
1.2.2. Nhiệm vụ kế toán thuế TNDN............................................................... 19
1.2.2.1. Nhiệm vụ của kế toán thuế nói chung. [1].......................................... 19
1.2.2.2. Nhiệm vụ của kế toán thuế TNDN.[1]................................................ 20
1.2.3. Kế toán thuế TNDN. ............................................................................. 20
1.2.3.2. Kế toán Thuế thu nhập doanh nghiệp và Chi phí thuế thu nhập doanh
nghiệp hiện hành. .......................................................................................... 20
1.2.3.3. Trình tự hạch toán.[5]......................................................................... 23
CHƯ G 2 ......................................................................................................... 27
TH C T G C G T C T THU THU H P D H GHIỆP
T I C G T T HH D G V Đ C ................................................. 27
2 1 Giới thiệu t ng quan về công ty TNHH xây dựng Võ Đắc....................... 27
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển.[6]................................................. 27
2 1 2 Đ c điểm ngành nghề kinh doanh.[6] ................................................. 28
2.1.3. Quy mô của công ty.[6]....................................................................... 28
2.1.4. B máy t chức và qu n lý của công ty. ............................................. 29
2 1 4 1 B máy t chức và qu n lý 6 ......................................................... 29
v
2.1.4.2. Chức năng và nhiệm vụ của b máy qu n lý.[6].............................. 30
2.1.5. T chức c ng tác kế toán tại c ng ty T HH y Dựng Võ Đắc ... 32
2.1.5.1. T chức b máy kế toán.[6].......................................................... 32
2.1.5.2. Chế đ và phương pháp kế toán áp dụng.[1] ............................... 34
2.1.5.3. H nh thức s kế toán 1 .................................................................... 34
2.2. Thực trạng c ng tác kế toán thuế T D tại c ng ty T HH x y dựng Võ
Đắc năm 2013 .................................................................................................. 36
2 2 1 Mức thuế được áp dụng 2 ................................................................. 36
2 2 2 Phương pháp t nh thuế ......................................................................... 36
2.2.3. Chứng t sử dụng ............................................................................ 37
2.2.4. Tài kho n sử dụng ........................................................................... 38
2.2.5. Hạch toán thuế thu nhập doanh nghiệp tại công ty TNHH xây dựng
Võ Đắc.38
2.2.5.1. ế toán t ng hợp doanh thu chi ph ........................................... 38
2.2.5.2. Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp............................................ 62
T M T T CHƯ G 2....................................................................................... 72
CHƯ G 3.......................................................................................................... 73
M T S I GH H M H THIỆ C G T C T THU
THU H P D H GHIỆP T I C G T T HH D G V Đ C
.............................................................................................................................. 73
3.1. Nhận x t đánh giá về t chức b máy qu n lý tại công ty T HH x y dựng
Võ Đắc ............................................................................................................. 73
3 2 hận x t đánh giá về t chức c ng tác kế toán tại c ng ty T HH x y
dựng Võ Đắc .................................................................................................... 74
3 3 hận x t đánh giá về t chức c ng tác kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp
tại c ng ty T HH x y dựng Võ Đắc ................................................................ 76
3.4. Hoàn thiện công tác kế toán thuế TNDN tại c ng ty T HH x y dựng Võ
Đắc ................................................................................................................... 78
3.4.1. Sự cần thiết của việc hoàn thiện công tác kế toán thuế TNDN............... 78
3.4.2. M t số kiến nghị nhằm hoàn thiện t chức b máy qu n lý tại Công ty
T HH x y dựng Võ Đắc ............................................................................. 79
T M T T CHƯ G 3....................................................................................... 85
T U ............................................................................................................. 86
D H MỤC T I IỆU TH M H ............................................................ 0
vi
DAN MỤC BẢNG BIỂU, SƠ ĐỒ
B ng 2.1. Tr ch s hật ký chung T 511...............................................................40
B ng 2 2. Tr ch s cái T 511..................................................................................42
B ng 2.3. Tr ch s hật ký chung T 515...............................................................44
B ng 2 4 Tr ch s cái T 515..................................................................................45
B ng 2 5 Tr ch s cái tài kho n 632............. ...........................................................48
B ng 2 6 Tr ch s hật ký chung TK 642................................................................53
B ng 2 7 Tr ch S cái T 642............ .....................................................................54
B ng 2 8 Tr ch s hật ký chung T 635................................................................56
B ng 2 9 Tr ch s cái T 635..................................................................................57
B ng 2 10 Tr ch s cái T 811..................................................................................58
B ng 2.11. Tr ch s cái T 911.................................................................................60
B ng 2 12 Tờ khai tạm t nh thuế T D uý 4 năm 2013 .....................................63
B ng 2 13. Tr ch s cái T 821................................................................................64
B ng 2 14. Tr ch s cái T 3334..............................................................................65
B ng 2 15 Tờ khai uyết toán thuế T D năm 2013............................................68
B ng 2 16 Phụ lục 03-1 ết qu hoạt đ ng s n xuất kinh doanh.........................70
B ng 3 1 S chi tiết tiền vay (Mẫu S16 – DNN).....................................................80
Sơ đồ 1.1. Kế toán thuế TNDN..............................................................................................25
Sơ đồ 2 1: Sơ đồ t chức qu n lý của c ng ty ..........................................................30
vii
Sơ đồ 2 2: Sơ đồ t chức b máy kế toán................................................................. 32
Sơ đồ 2 3 Sơ đồ hệ thống s kế toán theo h nh thức hật ý Chung........................... 35
viii
DAN MỤC VIẾT TẮT
BHXH: B o hiểm xã h i
BHYT: B o hiểm y tế
BHTN: B o hiểm thất nghiệp
Đ D: Đăng ký kinh doanh
GTGT: Giá trị gia tăng
KHCN: hoa học c ng nghệ
KPCN: inh ph c ng đoàn
NSNN: g n sách nhà nước
TK: Tài kho n
TNHH: Trách nhiệm hữu hạn
TNDN: Thu nhập doanh nghiệp
TNCN: Thu nhập cá nh n
SXKD: S n xuất kinh doanh
1
LỜI MỞ ĐẦU
1. L do c n ề t
Thuế ra đời, tồn tại và phát triển cùng với sự phát triển của nhà nước, là m t
vấn đề hết sức quan trọng đối với mỗi quốc gia trên thế giới. Thuế trở thành công
cụ chủ yếu của nhà nước trong việc qu n lý và điều tiết vĩ m th c đẩy s n xuất
phát triển, mở r ng lưu th ng hàng hóa n ng cao hiệu qu kinh tế. Thuế là nguồn
thu chủ yếu cho g n sách nhà nước, thiết lập công bằng xã h i b nh đẳng giữa
các thành phần kinh tế và các tầng lớp d n cư V vậy nghiên cứu về vấn đề thuế
là rất cần thiết.
Trong điều kiện hiện nay, khi nền kinh tế nước ta đang trên đà phát triển, t ng
bước h i nhập vào nền kinh tế thế giới. Nhà nước ta cũng có những thay đ i về
chính sách kinh tế vĩ m như ch nh sách thuế, chế đ kế toán… ế toán với chức
năng gi p chủ doanh nghiệp trong công tác t chức kế toán, thống kê nhằm cung
cấp những thông tin về hoạt đ ng kinh tế - tài chính của công ty m t cách đầy đủ,
kịp thời và chính xác. Kế toán thuế là công cụ qu n lý và điều hành nền kinh tế,
nắm giữ vai trò hết sức quan trọng đối với hà nước nói chung và Doanh nghiệp
nói riêng.
Nhận thức được tầm quan trọng của vấn đề này em đã quyết định chọn đề tài:
“Hoàn thiện công tác kế toán thuế TNDN tại Công ty TNHH Xây Dựng Võ
Đắc ” làm đề tài Báo cáo Nghiên cứu khoa học.
2. Mục t êu n ên cứu
Hệ thống hóa lý luận về kế toán thuế T D đánh giá thực trạng công tác kế
toán thuế TNDN tại Công ty TNHH Xây Dựng Võ Đắc. Nghiên cứu đưa ra m t
số gi i pháp và kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác kế toán thuế TNDN tại Công
ty TNHH Xây Dựng Võ Đắc.
2
3. Đố tƣợn v p ạm v n ên cứu
Đối tượng:
Công tác kế toán thuế TNDN tại Công ty TNHH Xây Dựng Võ Đắc.
Phạm vi nghiên cứu:
 Không gian nghiên cứu: Công ty TNHH Xây Dựng Võ Đắc.
 Thời gian nghiên cứu : 15/01/2014 – 15/05/2014.
4. P ƣơn p áp n ên cứu
 Thu thập các tài liệu liên quan tại Công ty TNHH Xây Dựng Võ Đắc.
 Phương pháp m t và phân tích.
 Phương pháp t ng hợp, phỏng vấn, kh o sát…
5. Ý n ĩa k oa c v t ực t n của ề t
 Hệ thống hóa cơ sở lý luận về thuế TNDN và kế toán thuế TNDN.
 Ph n ánh được thực trạng công tác kế toán thuế TNDN tại Công ty TNHH
Xây Dựng Võ Đắc. Tìm hiểu thực tiễn công tác kiểm tra, kê khai, n p thuế
TNDN nhằm phát hiện ra những hạn chế còn tồn tại.
 Đưa ra những nhận xét về kế toán nói chung và kế toán thuế TNDN nói
riêng t đó đưa ra những biện pháp nhằm hoàn thiện công tác thuế TNDN tại
công ty.
3
C ƢƠNG I
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ T UẾ T U N ẬP DOAN
NG IỆPVÀ KẾ TOÁN T UẾ T U N ẬP DOAN
NG IỆP
1 1 Cơ sở l luận về t uế t u n ập doan n ệp
1 1 1 K á n ệm về t uế t u n ập doan n ệp
Thuế thu nhập là m t loại thuế trực thu đánh trực tiếp vào thu nhập thực tế của
các t chức và cá nhân. Thuế thu nhập gồm: thuế TNDN, thuế TNCN.
Thuế TNDN là thuế trực thu đánh vào thu nhập chịu thuế của cở sở, s n xuất
kinh doanh trong kỳ.
1 1 2 Đặc ểm của t uế t u n ập doan n ệp [4]
Thuế TNDN là sắc thuế trực thu nên nó mang đầy đủ những ưu nhược điểm của
sắc thuế này thường mang t nh lũy tiến đ m b o công bằng trong điều tiết, góp
phần đ m b o công bằng xã h i.
Tuy là m t sắc thuế trực thu song thuế TNDN không gây ph n ứng mạnh mẽ cho
đối tượng n p thuế như thuế thu nhập cá nhân, vì nó mơ hồ đối với người chịu thuế.
Thuế T D đánh vào thu nhập chịu thuế của cơ sở SX, KD bởi vậy mức
đ ng viên của S đối với loại thuế này phụ thu c rất lớn vào hiệu qu kinh
doanh cũng như quy m lợi nhuận của doanh nghiệp.
1 1 3 Va trò của t uế t u n ập doan n ệp [4]
Thuế thu nhập doanh nghiệp là công cụ quan trọng để hà nước thực hiện
chức năng tái ph n phối thu nhập đ m b o công bằng xã h i Trong điều kiện nền
kinh tế thị trường ở nước ta, tất c các thành phần kinh tế đều có quyền tự do kinh
doanh và b nh đằng trên cơ sở pháp luật. Các doanh nghiệp với lực lượng lao đ ng
có tay nghề cao năng lực tài chính mạnh thì doanh nghiệp đó sẽ có ưu thế và có cơ
h i để nhận được thu nhập cao, ngược lại các doanh nghiệp với năng lực tài chính,
4
lực lượng lao đ ng bị hạn chế sẽ nhận được thu nhập thấp, thậm chí không có thu
nhập. Ðể hạn chế nhược điểm đó hà nước sử dụng thuế thu nhập doanh nghiệp
làm công cụ điều tiết thu nhập của các chủ thể có thu nhập cao đ m b o yêu cầu
đóng góp của các chủ thể kinh doanh vào ng n sách hà nước được công bằng,
hợp lý.
Thuế thu nhập doanh nghiệp là nguồn thu quan trọng của ngân sách Nhà
nước. Phạm vi áp dụng của thuế thu nhập doanh nghiệp rất r ng, gồm cá nhân,
nhóm kinh doanh, h cá thể và các t chức kinh tế có hoạt đ ng s n xuất, kinh
doanh hàng hoá, dịch vụ có phát sinh lợi nhuận. Nền kinh tế thị trường nước ta
ngày càng phát triển và n định tăng trưởng kinh tế được giữ vững ngày càng cao,
các chủ thể hoạt đ ng s n xuất, kinh doanh, dịch vụ ngày càng mang lại nhiều lợi
nhuận thì kh năng huy đ ng nguồn tài ch nh cho ng n sách hà nước thông qua
thuế thu nhập doanh nghiệp ngày càng dồi dào.
Thuế thu nhập doanh nghiệp là công cụ quan trọng để góp phần khuyến
kh ch th c đẩy s n xuất, kinh doanh phát triển theo chiều hướng kế hoạch, chiến
lược, phát triển toàn diện của hà nước.
Thuế thu nhập doanh nghiệp còn là m t trong những công cụ quan trọng của
hà nước trong việc thực hiện chức năng điều tiết các hoạt đ ng kinh tế - xã h i
trong t ng thời kỳ phát triển kinh tế nhất định.
1 1 4 Nộ dun cơ bản của t uế TNDN
1 1 4 1 Đố tƣợn nộp t uế [5]
gười n p thuế thu nhập doanh nghiệp là t chức hoạt đ ng s n xuất, kinh
doanh hàng hoá, dịch vụ có thu nhập chịu thuế (sau đ y gọi là doanh nghiệp), bao
gồm:
Doanh nghiệp được thành lập và hoạt đ ng theo quy định của Luật doanh
nghiệp, Luật doanh nghiệp nhà nước, Luật đầu tư nước ngoài tại Việt Nam, Luật
đầu tư uật các t chức tín dụng, Luật kinh doanh b o hiểm, Luật chứng khoán,
Luật dầu khí, Luật thương mại và các văn b n pháp luật dưới các hình thức:
Công ty c phần; Công ty TNHH; Công ty hợp danh; Doanh nghiệp tư nh n;
Doanh nghiệp nhà nước Văn ph ng luật sư Văn ph ng c ng chứng tư; Các bên
5
trong hợp đồng hợp tác kinh doanh; Các bên trong hợp đồng phân chia s n phẩm
dầu khí; Xí nghiệp liên doanh dầu kh ; C ng ty điều hành chung.
Các đơn vị sự nghiệp công lập, ngoài công lập có s n xuất kinh doanh hàng
hóa, dịch vụ có thu nhập trong tất c các lĩnh vực.
Các t chức được thành lập và hoạt đ ng theo quy định của Luật hợp tác xã.
+ Doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật nước ngoài
(sau đ y gọi là doanh nghiệp nước ngoài) có cơ sở thường trú tại Việt Nam.
+ Chi nhánh văn ph ng điều hành nhà máy c ng xưởng phương tiện vận
t i, hầm mỏ, mỏ dầu, khí ho c địa điểm khai thác tài nguyên thiên nhiên tại Việt
Nam.
+ Địa điểm xây dựng, công trình xây dựng, lắp đ t, lắp ráp.
+ Cở sở cung cấp dịch vụ bao gồm c tư vấn dịch vụ th ng qua người làm
công hay m t t chức, cá nhân khác.
+ Đại lý cho doanh nghiệp nước ngoài.
+ T chức khác ngoài các t chức nêu trên tại các điểm 1.1, 1.2, 1.3 và 1.4
kho n 1 phần này có hoạt đ ng s n xuất kinh doanh hàng hóa ho c dịch vụ và có
thu nhập chịu thuế.
1 1 4 2 P ƣơn p áp tín t uế TNDN [5]
Số tiền thuế thu nhập doanh nghiệp ph i n p trong kỳ tính thuế bằng thu nhập
tính thuế nhân với thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế thu nhập doanh nghiệp ph i n p được xác định theo công thức sau:
Thuế TNDN
phải nộp
=
Thu nhập
tính thuế
X
Thuế suất thuế
TNDN
Trường hợp doanh nghiệp nếu có trích quỹ phát triển khoa học và công nghệ thì
thuế thu nhập doanh nghiệp ph i n p được xác định như sau:
T uế TNDN
p ả nộp
= ( T u n ập
tín t uế
-
P ần tríc lập
qu K CN
) X
T uế suất t uế
TNDN
6
Trường hợp doanh nghiệp đã n p thuế thu nhập doanh nghiệp ho c loại thuế
tương tự thuế thu nhập doanh nghiệp ở ngoài Việt Nam thì doanh nghiệp được tr
số thuế thu nhập doanh nghiệp đã n p nhưng tối đa kh ng quá số thuế thu nhập
doanh nghiệp ph i n p theo quy định của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp.
Kỳ tính thuế được xác định theo năm dương lịch Trường hợp doanh nghiệp áp
dụng năm tài ch nh khác với năm dương lịch thì kỳ tính thuế xác định theo năm tài
chính áp dụng. Kỳ tính thuế đầu tiên đối với doanh nghiệp mới thành lập và kỳ
tính thuế cuối c ng đối với doanh nghiệp chuyển đ i loại hình doanh nghiệp,
chuyển đ i hình thức sở hữu, sáp nhập, chia tách, gi i thể, phá s n được xác định
phù hợp với kỳ kế toán theo quy định của pháp luật về kế toán.
Trường hợp kỳ tính thuế năm đầu tiên của doanh nghiệp mới thành lập kể t khi
được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và kỳ tính thuế năm cuối cùng đối
với doanh nghiệp chuyển đ i loại hình doanh nghiệp, chuyển đ i hình thức sở
hữu, hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, gi i thể, phá s n có thời gian ngắn hơn 03
tháng th được c ng với kỳ tính thuế năm tiếp theo (đối với doanh nghiệp mới
thành lập) ho c kỳ tính thuế năm trước đó (đối với doanh nghiệp chuyển đ i loại
hình doanh nghiệp, chuyển đ i hình thức sở hữu, hợp nhất, sáp nhập, chia tách,
gi i thể, phá s n) để hình thành m t kỳ tính thuế thu nhập doanh nghiệp. Kỳ tính
thuế thu nhập doanh nghiệp năm đầu tiên ho c kỳ tính thuế thu nhập doanh nghiệp
năm cuối c ng kh ng vượt quá 15 tháng.
Đơn vị sự nghiệp có phát sinh hoạt đ ng kinh doanh hàng hóa, dịch vụ thu c đối
tượng chịu thuế thu nhâp doanh nghiệp ( tương ứng với mức thuế suất 25%) sau
khi thực hiện ưu dãi miễn gi m thuế thu nhập doanh nghiệp ( nếu có) mà các đơn
vị này hạch toán được doanh thu nhưng kh ng hạch toán và xác định được chi phí,
thu nhập của hoạt đ ng kinh doanh thì kê khai n p thuế TNDN tính theo tỷ lệ %
trên doanh thu bán hàng hóa, dịch vụ cụ thể như sau:
 Đối với dịch vụ: 5%
 Đối với kinh doanh hàng hóa: 1%
 Đối với hoạt đ ng khác:
2%.
Doanh nghiệp có doanh thu, chi phí, thu nhập chịu thuế và thu nhập tính bằng
7
ngoại tệ thì ph i quy đ i ra đồng Việt Nam theo tỷ giá giao dịch bình quân thị
trường liên ng n hàng do g n hàng hà ước Việt Nam công bố tại thời điểm
phát sinh doanh thu, chi phí, thu nhập chịu thuế và thu nhập tính bằng ngoại tệ, tr
trường hợp pháp luật có quy định khác Đối với loại ngoại tệ không có tỷ giá hối
đoái đối với đồng Việt Nam thì ph i quy đ i thông qua m t ngoại tệ có tỷ giá hối
đoái với đồng Việt Nam.
1 1 4 3 Căn cứ tín t uế TNDN
a. Thu nhập tính thuế.[5]
Thu nhập tính thuế trong kỳ tính thuế được xác định bằng thu nhập chịu thuế
tr thu nhập được miễn thuế và các kho n lỗ được kết chuyển t các năm trước
theo quy định.
Thu nhập tính thuế được xác định theo công thức sau:
T u
n ập tín
t uế
=
T u n ập c ịu
t uế
-
T u n ập
ƣợc m n
t uế
+
Các k oản l ƣợc
kết c u ển t eo qu
ịn
b. Thu nhập chịu thuế.
Thu nhập chịu thuế trong kỳ tính thuế bao gồm thu nhập t hoạt đ ng s n
xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ và thu nhập khác.
Thu nhập chịu thuế trong kỳ tính thuế xác định như sau:
T u n ập
c ịu t uế
=
Doanh
thu
-
C p í ƣợc
tr
+
Các k oản t u
n ập k ác
Thu nhập t hoạt đ ng s n xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ bằng doanh thu
của hoạt đ ng s n xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ tr chi ph được tr của hoạt
đ ng s n xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ đó
Thu nhập khác bao gồm thu nhập t chuyển nhượng vốn, chuyển nhượng bất
đ ng s n; thu nhập t quyền sở hữu, quyền sử dụng tài s n; thu nhập t chuyển
nhượng, cho thuê, thanh lý tài s n; thu nhập t lãi tiền gửi, cho vay vốn, bán ngoại
tệ; hoàn nhập các kho n dự phòng; thu kho n nợ khó đ i đã xoá nay đ i được;
8
thu kho n nợ ph i tr kh ng xác định được chủ; kho n thu nhập t kinh doanh
của những năm trước bị bỏ sót và các kho n thu nhập khác, kể c thu nhập nhận
được t hoạt đ ng s n xuất, kinh doanh ở ngoài Việt Nam.
c. Doanh thu.[4]
Doan t u ể tính thu nhập chịu thuế ƣợc xác ịn n ƣ sau:
Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế là toàn b tiền bán hàng hoá, tiền gia
công, tiền cung cấp dịch vụ bao gồm c kho n trợ giá, phụ thu, phụ tr i mà doanh
nghiệp được hưởng không phân biệt đã thu được tiền hay chưa thu được tiền.
Đối với doanh nghiệp n p thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu tr thuế
là doanh thu chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng
Đối với doanh nghiệp n p thuế giá trị gia tăng theo phương pháp trực tiếp trên
giá trị gia tăng là doanh thu bao gồm c thuế giá trị gia tăng
Thờ ểm xác ịn doan t u ể tính thu nhập chịu thuế ƣợc xác ịnh
n ƣ sau:
Đối với hoạt đ ng bán hàng hoá là thời điểm chuyển giao quyền sở hữu,
quyền sử dụng hàng hoá cho người mua.
Đối với cung ứng dịch vụ là thời điểm hoàn thành việc cung ứng dịch vụ cho
người mua ho c thời điểm lập hóa đơn cung ứng dịch vụ.
Doan t u ể tính thu nhập chịu thuế trong một số trƣờng hợp xác ịnh
n ƣ sau:
Đối bán hàng hóa, dịch vụ bán theo phương thức tr góp, tr chậm là tiền
bán hàng hóa, dịch vụ tr tiền m t lần không bao gồm tiền lãi tr chậm. tr góp.
Đối với hàng hoá, dịch vụ d ng để trao đ i; biếu, t ng, cho; tiêu dùng n i b
được xác định theo giá bán của s n phẩm, hàng hoá, dịch vụ cùng loại ho c
tương đương trên thị trường tại thời điểm trao đ i; biếu, t ng, cho; tiêu dùng n i
b .
Đối với hoạt đ ng gia công hàng hoá là tiền thu về hoạt đ ng gia công bao gồm
c tiền công, chi phí về nhiên liệu đ ng lực, vật liệu phụ và chi phí khác phục vụ
cho việc gia công hàng hoá.
Đối với hàng hoá của các đơn vị giao đại lý, ký gửi và nhận đại lý, ký gửi theo
hợp đồng đại lý, ký gửi bán đ ng giá hưởng hoa hồng.
9
Đối với hoạt đ ng cho thuê tài s n là số tiền bên thuê tr t ng kỳ theo hợp
đồng thuê Trường hợp bên thuê tr tiền thuê trước cho nhiều năm th doanh thu để
tính thu nhập chịu thuế được phân b cho số năm tr tiền trước.
Đối với hoạt đ ng tín dụng, hoạt đ ng cho thuê tài chính là tiền lãi cho vay,
doanh thu về cho thuê tài chính ph i thu phát sinh trong kỳ tính thuế.
Đối với hoạt đ ng vận t i là toàn b doanh thu vận chuyển hành khách, hàng hoá,
hành lý phát sinh trong kỳ tính thuế.
Đối với hoạt đ ng cung cấp điện nước sạch là số tiền cung cấp điện nước sạch
ghi trên hoá đơn giá trị gia tăng Thời điểm xác định doanh thu để tính thu nhập
chịu thuế là ngày xác nhận chỉ số c ng tơ điện và được ghi trên hoá đơn t nh
tiềnđiện.
Đối với hoạt đ ng kinh doanh sân gofl là tiền bán thẻ h i viên bán v chơi gôn
và các kho n thu khác trong kỳ tính thuế.
Đối với hoạt đ ng kinh doanh b o hiểm và tái b o hiểm là số tiền ph i thu về
thu phí b o hiểm gốc, thu phí về dịch vụ đại lý (giám định t n thất, xét gi i quyết
bồi thường, yêu cầu người thứ ba bồi hoàn, xử lý hàng bồi thường 100%); thu
phí nhận tái b o hiểm; thu hoa hồng nhượng tái b o hiểm và các kho n thu khác
về kinh doanh b o hiểm sau khi đã tr các kho n hoàn ho c gi m phí b o hiểm,
phí nhận tái b o hiểm; các kho n hoàn ho c gi m hoa hồng nhượng tái b o hiểm.
Đối với hoạt đ ng xây dựng, lắp đ t là giá trị công trình, giá trị hạng mục công
trình ho c giá trị khối lượng công trình xây dựng, lắp đ t nghiệm thu: Trường hợp
xây dựng, lắp đ t có bao thầu nguyên vật liệu, máy móc, thiết bị là số tiền t hoạt
đ ng xây dựng, lắp đ t bao gồm c giá trị nguyên vật liệu, máy móc, thiết bị;
Trường hợp xây dựng, lắp đ t không bao thầu nguyên vật liệu, máy móc, thiết bị
là số tiền t hoạt đ ng xây dựng, lắp đ t không bao gồm giá trị nguyên vật liệu,
máy móc, thiết bị.
Đối với hoạt đ ng vui chơi có thưởng ( casino tr chơi điện tử có thưởng,
kinh doanh gi i tr có đ t cược) là số tiền thu được t hoạt đ ng này bao gồm c
thuế TTĐB tr số tiền đã thưởng cho khách.
Đối với hoạt đ ng kinh doanh chứng khoán là các kho n thu t dịch vụ môi
giới, tự doanh chứng khoán, b o lãnh phát hành chứng khoán, qu n lý danh mục
10
đầu tư tư vấn tài ch nh và đầu tư chứng khoán, qu n lý quỹ đầu tư phát hành
chứng chỉ quỹ, dịch vụ t chức thị trường và các dịch vụ chứng khoán khác theo
quy định của pháp luật.
Đối với dịch vụ tài chính phái sinh là số tiền thu t việc cung ứng các dịch vụ
tài chính phái sinh thực hiện trong kỳ tính thuế.
d. Các khoản c p í ƣợc tr v k ôn ƣợc tr k xác ịnh thu nhập
chịu thuế. Doanh nghiệp ƣợc tr m i khoản chi nếu áp ứn ủ các ều kiện
sau:
Kho n chi thực tế phát sinh liên quan đến hoạt đ ng s n xuất, kinh doanh của
doanh nghiệp.
Kho n chi có đủ hoá đơn chứng t hợp pháp theo quy định của pháp luật.
Các khoản c k ôn ƣợc tr k xác ịnh thu nhập chịu thuế bao gồm:
Kho n chi kh ng đáp ứng đủ các điều kiện được quy định ở trên, tr phần
giá trị t n thất do thiên tai, dịch bệnh và trường hợp bất kh kháng khác không
được bồi thường.
Kho n tiền phạt do vi phạm hành chính.
Kho n chi được b đắp bằng nguồn kinh phí khác.
Phần chi phí qu n lý kinh doanh do doanh nghiệp nước ngoài phân b cho
cơ sở thường trú tại Việt am vượt mức t nh theo phương pháp ph n b do pháp
luật Việt am quy định.
Phần chi vượt mức theo quy định của pháp luật về trích lập dự phòng.
Phần chi phí nguyên liệu, vật liệu, nhiên liệu năng lượng hàng hóa vượt
định mức tiêu hao do doanh nghiệp xây dựng th ng báo cho cơ quan thuế và giá
thực tế xuất kho.
Mức tiêu hao hợp lý nguyên liệu, vật liệu, nhiên liệu năng lượng, hàng hoá
sử dụng vào s n xuất, kinh doanh do doanh nghiệp tự xây dựng. Mức tiêu hao hợp
lý được xây dựng t đầu năm ho c đầu kỳ s n xuất s n phẩm và thông báo cho
cơ quan thuế qu n lý trực tiếp trong thời hạn 3 tháng kể t khi bắt đầu đi vào s n
xuất theo mức tiêu hao được xây dựng Trường hợp doanh nghiệp trong thời gian
s n xuất kinh doanh có điều chỉnh b sung mức tiêu hao nguyên liệu, vật liệu,
nhiên liệu năng lượng, hàng hoá thì doanh nghiệp ph i th ng báo cho cơ quan thuế
11
qu n lý trực tiếp. Thời hạn cuối cùng của việc th ng báo cho cơ quan thuế việc
điều chỉnh, b sung mức tiêu hao là thời hạn n p tờ khai quyết toán thuế thu
nhập doanh nghiệp Trường hợp m t số nguyên liệu, vật liệu, nhiên liệu, hàng hoá
Nhà nước đã ban hành định mức tiêu hao thì thực hiện theo định mức của Nhà
nước đã ban hành.
Phần chi tr lãi tiền vay vốn s n xuất, kinh doanh của đối tượng không ph i
là t chức tín dụng ho c t chức kinh tế vượt quá 150% mức lãi suất cơ b n do
g n hàng hà nước Việt Nam công bố tại thời điểm vay.
Trích khấu hao tài s n cố định kh ng đ ng quy định của pháp luật:
Chi khấu hao đối với tài s n cố định không sử dụng cho hoạt đ ng s n
xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ.
Chi khấu hao đối với tài s n cố định không có giấy tờ chứng minh được
thu c quyền sở hữu của doanh nghiệp (tr tài s n cố định thuê mua tài chính).
Chi khấu hao đối với tài s n cố định kh ng được qu n lý, theo dõi, hạch
toán trong s sách kế toán của doanh nghiệp theo chế đ qu n lý tài s n cố định và
hạch toán kế toán hiện hành.
Phần trích khấu hao vượt mức quy định hiện hành của B Tài chính về chế đ
qu n lý, sử dụng và trích khấu hao tài s n cố định. Khấu hao đối với tài s n đã hết
giá trị sử dụng. Khấu hao đối với c ng tr nh trên đất v a sử dụng cho s n xuất kinh
doanh v a sử dụng cho mục đ ch khác th kh ng được tính khấu hao vào chi phí
hợp lý đối với giá trị c ng tr nh trên đất tương ứng phần diện tích không sử dụng
vào hoạt đ ng s n xuất kinh doanh.
Chi phí của doanh nghiệp mua hàng hoá, dịch vụ kh ng có hoá đơn được
phép lập b ng kê thu mua hàng hoá, dịch vụ mua vào nhưng kh ng lập b ng kê
kèm theo chứng t thanh toán cho cơ sở người bán hàng, cung cấp dịch vụ trong
các trường hợp: mua hàng hoá là nông s n, lâm s n, thủy s n của người s n xuất,
đánh bắt trực tiếp bán ra; mua s n phẩm thủ công làm bằng đay cói tre nứa, lá,
song m y rơm vỏ d a, sọ d a ho c nguyên liệu tận dụng t s n phẩm nông
nghiệp của người s n xuất thủ công không kinh doanh trực tiếp bán ra, b ng kê thu
mua hàng hoá, dịch vụ do người đại diện theo pháp luật ho c người được uỷ
quyền của doanh nghiệp ký và chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác,
12
trung thực.
Chi tiền lương thu c m t trong số các trường hợp sau:
Chi tiền lương tiền công, các kho n hạch toán khác để tr cho người lao
đ ng nhưng thực tế không chi tr ho c kh ng có hóa đơn chứng t theo quy định
của pháp luật.
Chi tiền lương tiền công và các kho n phụ cấp ph i tr cho người lao
đ ng nhưng hết thời hạn n p hồ sơ quyết toán thuế năm thực tế chưa chi tr
trường hợp doanh nghiệp có trích lập quỹ dự ph ng để b sung vào quỹ tiền
lương của năm sau liền kề nhằm b o đ m việc tr lương kh ng bị gián đoạn và
kh ng được sử dụng vào mục đ ch khác Mức dự ph ng hàng năm do doanh
nghiệp quyết định nhưng kh ng vượt quá 17% quỹ tiền lương thực tế.
Tiền lương tiền công của chủ doanh nghiệp tư nh n chủ công ty trách
nhiệm hữu hạn m t thành viên (do m t cá nhân làm chủ), thù lao tr cho các sáng
lập viên, thành viên của h i đồng thành viên, h i đồng qu n trị không trực tiếp
tham gia điều hành s n xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ.
Phần chi trang phục bằng hiện vật cho người lao đ ng kh ng có hoá đơn;
phần chi trang phục bằng hiện vật cho người lao đ ng vượt quá 1.500.000
đồng/người/năm phần chi trang phục bằng tiền cho người lao đ ng vượt quá
1 000 000 đồng/người/năm
Chi thưởng sáng kiến, c i tiến mà doanh nghiệp không có quy chế quy định
cụ thể về việc chi thưởng sáng kiến, c i tiến, không có h i đồng nghiệm thu sáng
kiến, c i tiến.
Chi mua b o hiểm nhân thọ cho người lao đ ng.
Chi phụ cấp tàu xe đi nghỉ ph p kh ng đ ng theo quy định của B Luật
ao đ ng; Phần chi phụ cấp cho người lao đ ng đi c ng tác trong nước và nước
ngoài (không bao gồm tiền đi lại và tiền ở) vượt quá 2 lần mức quy định theo
hướng dẫn của B Tài ch nh đối với cán b công chức, viên chức hà nước.
Chi tr lãi tiền vay vốn tương ứng với phần vốn điều lệ còn thiếu.
Thuế giá trị gia tăng đầu vào đã được khấu tr , thuế giá trị gia tăng n p theo
phương pháp khấu tr , thuế thu nhập doanh nghiệp.
Các kho n chi sau kh ng đ ng đối tượng kh ng đ ng mục đ ch ho c mức
13
chi vượt quá quy định.
Các kho n chi thêm cho lao đ ng nữ được tính vào chi ph được tr bao
gồm: Chi cho c ng tác đào tạo lại nghề cho lao đ ng nữ trong trƣờng hợp nghề
cũ không còn phù hợp ph i chuyển đ i sang nghề khác theo quy hoạch phát triển
của DN.Kho n chi này bao gồm: học phí (nếu có) + chênh lệch tiền lương
ngạch bậc (đ m b o 100% lương cho người đi học).
Chi phí tiền lương và phụ cấp (nếu có) cho giáo viên dạy ở nhà trẻ, mẫu
giáo do doanh nghiệp t chức và qu n lý.
Chi phí t chức khám sức khoẻ thêm trong năm như khám bệnh nghề
nghiệp, mãn tính ho c phụ khoa cho nữ công nhân viên.Chi bồi dưỡng cho lao đ ng
nữ sau khi sinh con lần thứ nhất ho c lần thứ hai.
Phần chi qu ng cáo, tiếp thị, khuyến mại, hoa hồng môi giới; chi tiếp tân,
khánh tiết, h i nghị; chi hỗ trợ tiếp thị, chi hỗ trợ chi phí, chiết khấu thanh toán;
chi báo biếu, báo t ng của cơ quan báo ch liên quan trực tiếp đến hoạt đ ng s n
xuất kinh doanh vượt quá 10% t ng số chi được tr ; đối với doanh nghiệp thành
lập mới là phần chi vượt quá 15% trong ba năm đầu, kể t khi được thành lập.
T ng số chi được tr không bao gồm các kho n chi quy định tại điểm này; đối với
hoạt đ ng thương mại, t ng số chi được tr không bao gồm giá mua của hàng hoá
bán ra.
Phần trích n p quĩ b o hiểm xã h i, b o hiểm y tế kinh ph c ng đoàn vượt
mức quy định. Phần chi đóng góp h nh thành nguồn chi phí qu n lý cho cấp trên,
chi đóng góp vào các quỹ của hiệp h i vượt quá mức quy định của hiệp h i.
Chi tr tiền điện, tiền nước đối với những hợp đồng điện nước do chủ sở
hữu cho thuê địa điểm s n xuất, kinh doanh ký trực tiếp với đơn vị cung cấp điện,
nước kh ng có đủ chứng t .
Các kho n chi kh ng tương ứng với doanh thu tính thuế.
Chi tr lãi tiền vay để góp vốn điều lệ ho c chi tr lãi tiền vay tương ứng
với phần vốn điều lệ đã đăng ký c n thiếu theo tiến đ góp vốn ghi trong điều lệ
của doanh nghiệp kể c trường hợp doanh nghiệp đã đi vào s n xuất kinh doanh.
Trích, lập và sử dụng các kho n dự phòng gi m giá hàng tồn kho, dự phòng
t n thất các kho n đầu tư tài ch nh dự phòng nợ ph i thu khó đ i và dự phòng b o
14
hành s n phẩm, hàng hoá, công trình xây lắp kh ng theo đ ng hướng dẫn của B
Tài chính về trích lập dự phòng. Trích, lập và sử dụng quỹ dự phòng trợ cấp mất
việc làm và chi trợ cấp thôi việc cho người lao đ ng kh ng theo đ ng chế đ hiện
hành
Các kho n chi ph tr ch trước theo kỳ hạn mà đến kỳ hạn chưa chi ho c chi
không hết.Các kho n tr ch trước bao gồm: tr ch trước về sửa chữa lớn tài s n cố
định theo chu kỳ, các kho n tr ch trước đối với hoạt đ ng đã hạch toán doanh thu
nhưng c n tiếp tục ph i thực hiện nghĩa vụ theo hợp đồng và các kho n tr ch trước
khác.
Các kho n chi của hoạt đ ng kinh doanh b o hiểm, kinh doanh x số, kinh
doanh chứng khoán và m t số hoạt đ ng kinh doanh đ c thù khác không thực hiện
đ ng theo văn b n hướng dẫn riêng của B Tài chính.
Kho n chi bằng ngoại tệ được tr khi xác định thu nhập chịu thuế ph i quy
đ i ra đồng Việt Nam theo tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên
ng n hàng do g n hàng hà nước Việt Nam công bố tại thời điểm phát sinh chi
phí bằng ngoại tệ.
e. Trích lập qu phát triển khoa h c và công nghệ của doanh nghiệp.
Doanh nghiệp được thành lập, hoạt đ ng theo quy định của pháp luật Việt
am được trích tối đa 10% thu nhập tính thuế hàng năm để lập Quỹ phát triển
khoa học và công nghệ của doanh nghiệp.
Trong thời hạn năm năm kể t khi trích lập, nếu quỹ phát triển khoa học
và công nghệ kh ng được sử dụng ho c sử dụng không hết 70% ho c sử dụng
kh ng đ ng mục đ ch th doanh nghiệp ph i n p ng n sách nhà nước phần thuế
thu nhập doanh nghiệp tính trên kho n thu nhập đã trích lập quỹ mà không sử
dụng ho c sử dụng kh ng đ ng mục đ ch và phần lãi phát sinh t số thuế thu
nhập doanh nghiệp đó
Doanh nghiệp kh ng được hạch toán các kho n chi t Quỹ phát triển khoa
học và công nghệ của doanh nghiệp vào chi ph được tr khi xác định thu nhập
chịu thuế trong kỳ tính thuế.
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ của doanh nghiệp chỉ được sử dụng
cho đầu tư khoa học và công nghệ tại Việt Nam.
15
f. Thu nhập mi n thuế.
Thu nhập t trồng trọt chăn nu i nu i trồng thủy s n của t chức được thành
lập theo Luật hợp tác xã.
Thu nhập t việc thực hiện dịch vụ kỹ thuật trực tiếp phục vụ nông nghiệp.
Thu nhập t việc thực hiện hợp đồng nghiên cứu khoa học và phát triển công
nghệ, s n phẩm đang trong thời kỳ s n xuất thử nghiệm, s n phẩm làm ra t công
nghệ mới lần đầu áp dụng tại Việt Nam.
Thu nhập t hoạt đ ng dạy nghề dành riêng cho người dân t c thiểu số,
người tàn tật, trẻ em có hoàn c nh đ c biệt khó khăn đối tượng tệ nạn xã h i.
Thu nhập được chia t hoạt đ ng góp vốn, liên doanh, liên kết với doanh
nghiệp trong nước sau khi đã n p thuế thu nhập doanh nghiệp theo quy định của
Luật này.
Kho n tài trợ nhận được để sử dụng cho hoạt đ ng giáo dục, nghiên cứu khoa
học văn hoá nghệ thuật, t thiện nh n đạo và hoạt đ ng xã h i khác tại Việt Nam.
Xác ịnh l và chuyển l .
Lỗ phát sinh trong kỳ tính thuế là số chênh lệch âm về thu nhập chịu thuế.
Doanh nghiệp sau khi quyết toán thuế mà bị lỗ th được chuyển lỗ của năm
quyết toán thuế tr vào thu nhập chịu thuế của những năm sau. Thời gian chuyển
lỗ tính liên tục kh ng quá 5 năm kể t năm tiếp sau năm phát sinh lỗ. Quá thời
hạn 5 năm kể t năm tiếp sau năm phát sinh lỗ nếu số lỗ phát sinh chưa b tr
hết thì sẽ kh ng được gi m tr tiếp vào thu nhập của các năm tiếp sau.
Doanh nghiệp có lỗ t hoạt đ ng chuyển nhượng bất đ ng s n chỉ được
chuyển số lỗ vào thu nhập tính thuế của hoạt đ ng này.
Ƣu ã t uế TNDN.
 Ưu đãi về thuế suất.
Doanh nghiệp thành lập mới t dự án đầu tư tại địa bàn có điều kiện kinh tế -
xã h i đ c biệt khó khăn khu kinh tế, khu công nghệ cao; doanh nghiệp thành lập
mới t dự án đầu tư thu c lĩnh vực công nghệ cao, nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng đ c biệt quan trọng của hà nước, s n
xuất s n phẩm phần mềm được áp dụng thuế suất 10% trong thời gian mười lăm
năm
16
Doanh nghiệp hoạt đ ng trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế,
văn hoá thể thao và m i trường được áp dụng thuế suất 10%.
Doanh nghiệp thành lập mới t dự án đầu tư tại địa bàn có điều kiện kinh tế -
xã h i khó khăn được áp dụng thuế suất 20% trong thời gian mười năm
 Ưu đãi về thời gian miễn thuế, gi m thuế.
Doanh nghiệp thành lập mới t dự án đầu tư tại địa bàn có điều kiện kinh tế
- xã h i đ c biệt khó khăn doanh nghiệp thành lập mới t dự án đầu tư thu c lĩnh
vực công nghệ cao, nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ đầu tư phát triển
cơ sở hạ tầng đ c biệt quan trọng của hà nước, s n xuất s n phẩm phần mềm;
doanh nghiệp thành lập mới hoạt đ ng trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề,
y tế văn hoá thể thao và m i trường được miễn thuế tối đa kh ng quá bốn năm và
gi m 50% số thuế ph i n p tối đa kh ng quá ch n năm tiếp theo.
i. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp.[2]
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 22% kế t ngày 01/01/2014 và
chuyển sang áp dụng thuế suất 20% kể t ngày 01/01/2016 (C n hiện tại thuế
suất vẫn là 25%)
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20% đối với các doanh nghiệp có
t ng doanh thu của năm trước liền kề kh ng quá 20 tỷ
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt đ ng tìm kiếm thăm d
khai thác dầu khí và tài nguyên quý hiếm khác tại Việt Nam t 32% đến 50% Căn
cứ vào vị tr khai thác điều kiện khai thác và trữ lượng mỏ doanh nghiệp có dự án
đầu tư t m kiếm thăm d khai thác dầu khí và tài nguyên quý hiếm khác gửi hồ
sơ dự án đầu tư đến B Tài ch nh để trình Thủ tướng Chính phủ quyết định mức
thuế suất cụ thể cho t ng dự án, t ng cơ sở kinh doanh. Tài nguyên quý hiếm
khác tại kho n này bao gồm: bạch kim, vàng, bạc, thiếc wonfram antimoan đá
quý đất hiếm.
Và các trường hợp được áp dụng thuế suất ưu đãi
17
1 1 5 T ủ tục ăn k , kê k a , nộp t uế, qu ết toán t uế TNDN
1 1 5 1 Đăn k t uế TNDN
Cơ sở kinh doanh có trách nhiệm đăng ký thuế TNDN cùng với việc n p thuế giá
trị gia tăng T ng c ng ty có đơn vị hạch toán phụ thu c khi đăng ký ph i ghi rõ
tên địa chỉ của đơn vị phụ thu c ở địa phương khác nơi đơn vị ch nh đóng trụ sở
thì ph i đăng ký với cơ quan thuế nơi đóng trụ sở. [4]
1.1.5.2. Kê k a t uế TNDN [5]
Cơ sở kinh doanh có trách nhiệm kê khai và n p tờ khai thuế thu nhập doanh
nghiệp theo mẫu số 01 /T D cho cơ quan thuế trực tiếp qu n lý chậm nhất vào
ngày 30 tháng 01 hàng năm ho c ngày 30 của tháng kế tiếp tháng kết thúc kỳ
tính thuế đối với cơ sở kinh doanh có kỳ tính thuế là năm tài ch nh khác năm
dương lịch.
Đối với cơ sở kinh doanh chưa thực hiện đầy đủ chế đ kế toán hoá đơn
chứng t , số thuế ph i n p hàng tháng được tính theo chế đ khoán doanh thu và tỷ
lệ thu nhập chịu thuế phù hợp với t ng ngành nghề do cơ quan thuế có thẩm quyền ấn
định.
1 1 5 3 Nộp t uế [4]
Cơ sở kinh doanh ph i tạm n p số thuế hàng quý theo Tờ khai thuế thu nhập
doanh nghiệp ho c theo số thuế cơ quan thuế ấn định đầy đủ đ ng hạn vào Ngân
sách nhà nước chậm nhất không quá ngày cuối cùng của tháng cuối quý.
Việc xác định ngày n p thuế của cơ sở kinh doanh được thực hiện như sau:
Đối với cơ sở kinh doanh n p thuế bằng chuyển kho n qua Ngân hàng, t
chức tín dụng khác thì ngày n p thuế là ngày Ngân hàng, t chức tín dụng khác ký
nhận trên Giấy n p tiền vào ngân sách.
Đối với cơ sở kinh doanh n p thuế bằng tiền m t thì ngày n p thuế là ngày cơ
quan Kho bạc nhận tiền thuế ho c cơ quan thuế cấp Biên lai thuế.
1 1 5 4 Qu ết toán t uế TNDN
Cơ sở kinh ph i thực hiện quyết toán thuế hàng năm với cơ quan thuế đầy đủ các
18
kho n:
 Doanh thu
 Chi phí hợp lý.
 Thu nhập chịu thuế.
 Số thuế thu nhập ph i n p.
 Số thuế thu nhập đã tạm n p trong năm
 Số thuế đã n p ở nước ngoài do các kho n thu nhập t nước ngoài.
 Số thuế n p thiếu ho c n p th a.
ăm quyết toán thuế theo năm dương lịch. Nếu cơ sở kinh doanh được phép áp
dụng năm tài ch nh th quyết toán theo năm tài ch nh Trong thời hạn 90 ngày kể t
kết th c năm dương lịch ho c năm tài ch nh doanh nghiệp ph i n p báo cáo
quyết toán thuế trong thời hạn 90 ngày, nếu n p th a được tr vào số thuế của kỳ
tiếp theo.
Trường hợp sát nhập, chia tách, phá s n cơ sở kinh doanh ph i n p quyết toán
thuế trong vòng 45 ngày kể t khi có quyết định chia tách, gi i thể, phá s n, hợp
nhất.
1 2 Kế toán t uế t u n ập doan n ệp.[5]
1 2 1 Yêu cầu quản l t uế TNDN
Thuế TNDN là m t phần quan trọng không ng ng vận đ ng cùng với sự phát
triển của m t doanh nghiệp, sự tồn tại của nó chứng tỏ doanh nghiệp làm ăn có lãi
do vậy để việc qu n lý thuế TNDN cần ph i qu n lý trên các m t như:
- Qu n lý kho n doanh thu tính thuế: Đ y là số tiền thu được khi bán hàng
hóa dịch vụ giúp DN biết được trong năm hoạt đ ng có tốt hay kh ng bán được
nhiều hay ít.
- Qu n lý các kho n chi phí hợp l : Đ y là các kho n chi phi phát sinh của
mỗi DN trong quá trình hoạt đ ng, qu n lý tốt các chi phí tránh thất thoát lãng phí
cho doanh nghiệp.
- Qu n lý các kho n thu nhập khác: Đ y là số tiền mà doanh nghiệp thu
được t các hoạt đ ng khác ngoài s n xuất kinh doanh hàng hóa dịch vụ.
19
- Qu n lý thuế TNDN ph i n p: Đ y là số tiền trích t lợi nhuận mà trong
năm doanh nghiệp hoạt đ ng có được, kho n thuế này hàng năm chiếm tỉ trọng lớn
nhất trong nguồn thu của g n sách hà ước vì vậy qu n lý ch t chẽ số thuế này
là vấn đề hết sức quan trọng.
Thông qua việc qu n lý thuế TNDN không chỉ giúp doanh nghiệp qu n lý
toàn diện mọi hoạt đ ng x y ra trong năm mà c n gi p doanh nghiệp c i thiện
việc đầu tư kinh doanh đồng thời giúp doanh nghiệp thực hiện tốt các quy định đối
với hà nước.
1 2 2 N ệm vụ kế toán t uế TNDN.
1 2 2 1 N ệm vụ của kế toán t uế nó c un [1]
Kế toán thuế là m t b phận trong phòng kế toán với nhiệm vụ lập hồ sơ báo
cáo theo quy định của luật thuế mà đơn vị có trách nhiệm ph i n p loại thuế đó
Nhiệm vụ cụ thể đó được chia thành các n i dung sau:
- Lập hồ sơ đăng ký thuế theo đ ng các quy định và n p hồ sơ cho cơ
quan thuế đ ng thời hạn, tất c các loại thuế đều đăng ký c ng m t loại hồ sơ
- Hạch toán doanh thu, chi phí theo quy định của Luật thuế TNDN, lập tờ
khai các loại thuế có phát sinh tại đơn vị.
- Lập dự toán thuế thu nhập doanh nghiệp ph i n p cho t ng quý và
năm
- Lập giấy n p tiền vào NSNN, chuyển cho b phận kế toán tiền m t, tiền
gửi ngân hàng n p thuế vào Kho bạc hà nước theo đ ng thời hạn quy định.
- Lập báo cáo quyết toán thuế cuối năm
- Gi i tr nh các căn cứ lập tờ khai, báo cáo quyết toán thuế theo yêu cầu
của cơ quan thuế.
hư vậy, công tác kế toán thuế giúp doanh nghiệp hoàn thành tốt nghĩa vụ
n p thuế đối với hà nước, tránh việc bị truy thu thuế hay bị xử phạt vì n p thuế
chậm đồng thời gi p hà nước nhanh chóng thu được thuế b sung cho NSNN
cung cấp kịp thời cho các hoạt đ ng kinh tế xã h i nhằm phát triển đất nước.
20
1 2 2 2 N ệm vụ của kế toán t uế TNDN [1]
Hàng tháng: Kế toán viên tập hợp chứng t gốc, theo dõi s sách các kho n
doanh thu, chi phí, thu nhập khác phát sinh trong tháng.
Hàng quý: Dựa vào các chứng t , s sách ghi ch p lũy kế hàng tháng kế toán
viên tính ra số thuế TNDN ph i n p tạm tính cho t ng quý, lập tờ khai thuế TNDN
tạm tính theo quý, báo cáo quý cho phần thuế TNDN.
Cuối năm: Th ng qua các số thuế TNDN tạm tính cho t ng quý kế toán viên
t ng hợp tính lại số thuế T D mà đơn vị ph i n p cho năm hoạt đ ng v a qua,
điều chỉnh lại số thuế ph i n p cho phù hợp. Lập tờ khai thuế TNDN ph i n p, báo
cáo quyết toán thuế TNDN, báo cáo kết qu kinh doanh, b ng c n đối kế toán.
Trên đ y là toàn b nhiệm vụ của kế toán thuế TNDN, tuy nhiên trên thực tế
kế toán thuế TNDN còn ph i làm nhiều nhiệm vụ khác như: lập giấy xin chi tiền để
n p thuế, lập các báo cáo n i b về thuế gửi Ban Giám ĐốcCho dù ph i thực
hiện toàn b công việc kế toán thuế TNDN ho c chỉ làm m t phần trong đó th yêu
cầu mỗi cán b kế toán ph i có m t trình đ chuyên môn vững vàng, có phẩm chất
đạo đức tốt, khách quan, trung thựcbởi vì kế toán thuế TNDN rất khó nhưng cũng
rất dễ đồi hỏi cán b kế toán thuế ph i biết dung hòa giữa chế đ kế toán và các
quy định của hà ước với yêu cầu của chủ doanh nghiệp.
1 2 3 Kế toán t uế TNDN
1 2 3 2 Kế toán T uế t u n ập doan n ệp v C p í t uế t u n ập
doanh n ệp ện n
a. Chứng t , sổ sách kế toán.[1]
Đối với thuế TNDN, kế toán ph i mở s kế toán chi tiết 3334 để theo dõi số thuế
tạm n p, số thuế thực tế ph i n p và tính ra số thuế còn ph i n p ho c còn đựơc
khấu tr vào kỳ kinh doanh tiếp theo Căn cứ để ghi s chi tiết "Thuế TNDN ph i
n p" là các chứng t hoá đơn thanh toán báo cáo quyết toán thuế "Quyết toán thuế
TNDN" mẫu số 03/TNDN ghi rõ các chỉ tiêu về số thuế TNDN ph i n p, số tạm
n p và số thuế còn ph i n p cuối kỳ cho cơ quan thuế kèm theo tờ khai chi tiết
doanh thu, chi phí, thu nhập của doanh nghiệp.
21
B ng c n đối kế toán: Số thuế TNDN n p th a ho c còn ph i n p (số dư có
ho c nợ tài kho n 3334) được ph n ánh ở mục I (nợ ngắn hạn) bên nguồn vốn của
b ng c n đối.
Báo cáo kết qu kinh doanh : Chỉ tiêu thuế thu nhập doanh nghiệp (mã số 70)
căn cứ vào số phát sinh bên có tài kho n 3334 "Thuế thu nhập doanh nghiệp".
b. Tài khoản kế toán.[5]
Để ph n ánh tình hình tính thuế và n p thuế thu nhập doanh nghiệp, kế toán
sử dụng tài kho n 3334 "Thuế thu nhập doanh nghiệp", tài kho n 8211 "Chi phí
thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành" và tài kho n 421 "Lợi nhuận chưa ph n
phối".
22
 Tài kho n 3334- Thuế TNDN
N i dung: Ph n ánh số thuế thu nhập doanh nghiệp ph i n p đã n p và còn
ph i n p vào g n sách hà nước.
Kết cấu:
3334
Số t uế t u n ập doan n ệp nộp t a
ầu k
 Số thuế T D đã n p
 Số thuế T D ph i n p của các năm
trước đã ghi nhận lớn hơn số ph i n p
của các năm đó do phát hiện sai sót
kh ng trọng yếu của các năm trước
được ghi gi m chi ph thuế T D hiện
hành trong năm hiện tại
 Số thuế T D tạm ph i n p trong năm
lớn hơn số thuế T D ph i n p được
xác định khi kết th c năm tài ch nh
Số t uế t u n ập doan n ệp còn p ả
nộp ầu k
 Số thuế T D ph i n p
 Thuế T D của các năm trước ph i
n p b sung do phát hiện sai sót kh ng
trọng yếu của các năm trước được ghi
tăng chi ph thuế T D hiện hành của
năm hiện tại
Tổn số p át s n nợ Tổn số p át s n có
Số dƣ cuố k
 Số thuế T D n p th a
 Điều chỉnh tăng số dư đầu năm với số
thuế T D ph i n p của các năm trước
được gi m tr vào số thuế T D ph i
n p năm nay do áp dụng hồi tố thay đ i
ch nh sách kế toán ho c điều chỉnh hồi
tố sai sót trọng yếu của các năm trước
Số dƣ cuố k :
 Số thuế T D c n ph i n p
 Điều chỉnh tăng số dư đầu năm đối
với số thuế T D hiện hành của các
năm trước ph i n p b sung do áp
dụng hồi tố thay đ i ch nh sách kế
toán ho c điều chỉnh hồi tố sai sót
trọng yếu của các năm trước
23
 Tài kho n 8211- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành.
N i dung: Ph n ánh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành phát sinh
trong năm của doanh nghiệp.
Kết cấu:
821
 Thuế T D ph i n p t nh vào chi
ph thuế T D hiện hành phát
sinh trong năm
 Thuế T D của các năm trước
ph i n p b sung do phát hiện sai
sót kh ng trọng yếu của các năm
được ghi tăng chi ph thuế T D
hiện hành của năm hiện tại
 Số thuế T D thực tế ph i n p
trong năm nhỏ hơn số thuế
TNDN tạm ph i n p được tr
vào chi ph thuế T D hiện
hành đã ghi nhận trong năm
 Số thuế T D ph i n p được
ghi gi m do phát hiện sai sót
kh ng trọng yếu của các năm
trước được ghi gi m chi ph
thuế T D hiện hành trong
năm hiện tại
 ết chuyển chi ph thuế T D
hiện hành vào bên ợ T 911
để xác định kết qu kinh doanh
1 2 3 3 Trìn tự ạc toán [5]
Hàng quý khi xác định thuế thu nhập doanh nghiệp tạm ph i n p theo quy
định của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp, kế toán ph n ánh số thếu thu nhập
doanh nghiệp hiện hành tạm ph i n p vào ng n sách hà nước vào chi phí thuế thu
nhập doanh nghiệp hiện hành, ghi:
T ng số phát sinh nợ T ng số phát sinh có
24
Nợ TK 8211 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
Có TK 3334 - Thuế thu nhập doanh nghiệp.
Khi n p thuế thu nhập doanh nghiệp vào NSNN, ghi:
Nợ TK 3334 - Thuế thu nhập doanh nghiệp
Có các TK 111, 112
Cuối năm tài ch nh căn cứ vào số thuế thu nhập doanh nghiệp thực tế ph i
n p theo tờ khai quyết toán thuế ho c số thuế do cơ quan thuế thông báo ph i n p:
Nếu số thuế thu nhập doanh nghiệp thực tế ph i n p trong năm lớn hơn số
thuế thu nhập doanh nghiệp tạm ph i n p, kế toán ph n ánh b sung số thuế thu
nhập doanh nghiệp hiện hành còn ph i n p, ghi:
Nợ TK 8211 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
Có TK 3334 - Thuế thu nhập doanh nghiệp.
Khi n p thuế thu nhập doanh nghiệp vào NSNN, ghi:
Nợ TK 3334 - Thuế thu nhập doanh nghiệp
Có các TK 111,112. . .
Nếu số thuế thu nhập doanh nghiệp thực tế ph i n p trong năm nhỏ hơn số
thuế thu nhập doanh nghiệp tạm ph i n p, kế toán ghi gi m chi phí thuế thu nhập
doanh nghiệp hiện hành, ghi:
Nợ TK 3334 - Thuế thu nhập doanh nghiệp
Có TK 8211 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành.
Kết chuyển chi phí thuế thu nhập hiện hành, ghi:
Nếu TK 8211 có số phát sinh Nợ lớn hơn SPS Có th số chênh lệch, ghi:
Nợ TK 911 - ác định kết qu kinh doanh
Có TK 8211 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành.
Nếu TK 8211 có số phát sinh Nợ < số phát sinh Có thì số chênh lệch, ghi:
Nợ TK 8211 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
Có TK 911 - ác định kết qu kinh doanh.
Kết chuyển kết qu t hoạt đ ng kinh doanh sau khi tr đi chi ph thuế TNDN
hiện hành:
Nợ TK 911 - ác định kết qu kinh doanh
Có TK 421 - Lợi nhuận chưa ph n phối năm nay (4212)
25
Qui trình hạch toán thuế T D được thể hiện trên sơ đồ sau:
Sơ ồ 1.1. Kế toán thuế TNDN.
Ghi chú:
(1) Khi n p thuế TNDN vào NSNN.
(2) Thuế TNDN tạm ph i n p theo kế hoạch hàng quý.
(3) Nếu số thuế TNDN thực tế ph i n p xác định cuối năm lớn hơn số tạm
n p hàng quý trong năm
(4) Chênh lệch giữa số thuế TNDN tạm n p hàng quý trong năm lớn hơn
số thuế TNDN thực tế ph i n p và số thuế T D được miễn gi m.
(5) Kết chuyển chi phí thuế TNDN hiện hành.
(6) Kết chuyển lãi.
(7) Kết chuyển lỗ.
26
TÓM TẮT C ƢƠNG 1
Thuế thu nhập doanh nghiệp có vai tr rất quan trọng trong nền kinh tế nước
ta hiện nay là nguồn thu chủ yếu của ng n sách nhà nước Thuế thu nhập doanh
nghiệp là công cụ quan trọng để hà nước thực hiện chức năng tái ph n phối thu
nhập đ m b o công bằng xã h i Trong điều kiện nền kinh tế thị trường ở nước ta,
tất c các thành phần kinh tế đều có quyền tự do kinh doanh và b nh đằng trên cơ
sở pháp luật. Các doanh nghiệp với lực lượng lao đ ng có tay nghề cao năng lực tài
chính mạnh thì doanh nghiệp đó sẽ có ưu thế và có cơ h i để nhận được thu nhập
cao, ngược lại các doanh nghiệp với năng lực tài chính, lực lượng lao đ ng bị hạn
chế sẽ nhận được thu nhập thấp, thậm chí không có thu nhập. Ðể hạn chế nhược
điểm đó hà nước sử dụng thuế thu nhập doanh nghiệp làm công cụ điều tiết thu
nhập của các chủ thể có thu nhập cao đ m b o yêu cầu đóng góp của các chủ thể
kinh doanh vào ng n sách hà nước được công bằng, hợp lý.
T những cơ sở lý luận về kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp được nghiên
cứu ở chương 1 sẽ là cơ sở để đánh giá nghiên cứu ph n t ch t nh h nh áp dụng
kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp tại C ng ty T HH y Dựng Võ Đắc ua
đó đi s u nghiên cứu thực trạng kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp tại c ng ty
t đó đưa ra những gi i pháp kiến nghị cho những vấn đề c n hạn chế
27
C ƢƠNG 2
T ỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN T UẾ T U
N ẬP DOAN NG IỆP TẠI CÔNG TY TN XÂY
DỰNG VÕ ĐẮC
2.1. G t ệu tổn quan về côn t TN xâ dựn Võ Đắc.
2.1.1. Quá trìn ìn t n v p át tr ển [6]
Võ Đắc là địa danh của m t xã thu c huyện Hoài Đức Tỉnh B nh Thuận trước
năm 1975 ăm 1975 địa danh này được đ i tên thành ã Đức Tài huyện Đức
inh Tỉnh B nh Thuận với t m nguyện uống nước nhớ nguồn nhớ về nơi ch n
nhau cắt rốn của m nh nên người sáng lập ra c ng ty chọn địa danh này đ t tên
cho công ty.
Côn t TN Xâ Dựn Võ Đắc được thành lập vào ngày 07/11/2003
 Giấy ph p hoạt đ ng kinh doanh số: 4702000794
 Do sở kế hoạch đầu tư cấp ngày 07/11/2003
 Tên giao dịch: VODAC CONTRUCTION COMPANY
 Tên viết tắt: VDC
 gười sáng lập: Ôn N u n T Sinh ngày: 17/05/1969
 Địa chỉ c ng ty: 452/11 P 2 P T G D I – BIÊ HÒ Đ G
NAI
 Điện thoại: 0613.996259 – 0612.223074
 Fax: 0613.996259
 MST: 3600658685
 Website: www.Vodac.com.vn
28
Lĩn vực k n doan :
 y dựng c ng tr nh d n dụng c ng nghiệp hạ tầng
 S n xuất lắp dựng cấu kiện cơ kh phục vụ c ng tr nh x y dựng
 Cho thuê thiết bị x y dựng
 Thiết kế c ng tr nh x y dựng c ng nghiệp d n dụng
 Mua bán xuất nhập khẩu vật liệu x y dựng
 Thi c ng điện c ng nghiệp và d n dụng
 Gia công khung kèo thép.
2.1.2. Đặc ểm n n n ề k n doan [6]
Côn t TN XD Võ Đắc là m t đơn vị chuyên ngành x y dựng d n dụng
c ng nghiệp và gia c ng khung kèo th p với phạm vi dịch vụ thực hiện đa dạng
t t ng thầu chọn gói thiết kế - thi c ng đến tư vấn t ng phần theo yêu cầu của
khách hàng về các kh u thiết kế xin ph p x y dựng Giám sát kỹ thuật thi c ng
cho tất c c ng tr nh x y dựng và qu n lý dự án Cty có đ i ngũ kỹ sư chuyên
ngành lu n sẵn sàng đáp ứng nhu cầu của khách hàng
Do đ m b o các yêu cầu về chất lượng ngay t đầu c ng với kinh nghiệp và
đ i mới trang thiết bị áp dụng tiến b kỹ thuật đ i mới hệ thống qu n lý C ng
ty đã tham gia thực hiện được nhiều c ng tr nh x y dựng cao cấp đ i hỏi đ i ngũ
c ng nh n có tay nghề cao C ng ty ngày càng thỏa mãn được các yêu cầu của
khách hàng và ngày càng có thêm nhiều c ng tr nh do khách hàng t n nhiệm giới
thiệu
hi có yêu cầu Cty T HH y Dựng Võ Đắc sẽ tiến hành mọi c ng việc cần
thiết theo đ ng mong muốn của q y khách hàng về chất lượng tiến đ về giá c
“ TIẾT KIỆM, HIỆU QUẢ, CHẤT LƢỢNG, T ÀN CÔNG”
2.1.3. Qu mô của côn t [6]
Để đ m b o được chất lượng s n phẩm và đ an toàn của cán b công nhân
viên c ng ty đã đầu tư và x y dựng nhà văn ph ng r ng kho ng 1.000m2
, nhà
29
xưởng d ng để s n xuất lắp ráp khung kèo r ng kho ng 10.000m2
, ngoài ra công
ty còn tự chế tạo ra máy gá d ng để cắt sắt, trang bị những thiết bị hiện đại nhưc
Cầu trục d ng để di chuyển sắt, Cẩu tháp d ng để đưa khung kèo lắp ráp ở đ
cao..vv..Trong quá trình s n xuất, nhằm duy trì thống nhất của hệ thống qu n lý
chất lượng và kiểm soát mọi rủi ro trong toàn b các hoạt đ ng s n xuất kinh
doanh c ng ty đã thực hiện những quy định, quy chế an toàn lao đ ng cho công
nhiên viên ngoài ra c ng ty c n tác đ ng phong trào xây dựng nếp sống văn
minh văn hóa mà c ng ty kêu gọi, cuốn “ S tay văn hóa” được phù hợp với tình
hình thực tế của công ty trong hoạt đ ng s n xuất và được sọan th o dựa theo tài
liệu tham kh m của học viện kinh tế TP.Hồ Chí Minh.
2.1.4. Bộ má tổ c ức v quản l của côn t
2.1.4.1. Bộ má tổ c ức v quản l [6]
B máy c ng ty được t chức theo kiểu trực tuyến chức năng Ban giám đốc
có quyền hạn cao nhất và chịu trách nhiệm về mọi m t hoạt đ ng s n xuất kinh
doanh của công ty, mọi cán b công nhân viên chấp hành theo các yêu cầu của
cán b trực tiếp qu n lý mình. Cán b lãnh đạo t ng b phận chịu trách nhiệm về
mọi m t hoạt đ ng của b phận mình phụ trách trước lãnh đạo cấp cao hơn Sơ
đồ b máy t chức qu n lý của công ty bao gồm: 1 Giám đốc, 1 Phó giám đốc, 4
phòng ban, b phận đ i xây dựng xưởng vật liệu và xưởng gia công kết cấu thép.
Cụ thể được thể hiện trên sơ đồ sau:
30
Sơ ồ 2 1: Sơ ồ tô c ức quản l của côn t TNHH xây dựn Võ Đắc
(Nguồn: Phòng Tổ chứ – H nh h nh
2.1.4.2. C ức năn v n ệm vụ của bộ má quản l .[6]
G ám ốc: là trung tâm của các hoạt đ ng của t chức, là m t trong những
nhân tố quan trọng nhất quyết định sự thành công hay thất bại của doanh nghiệp,
là người chịu trách nhiệm trước pháp luật về hoạt đ ng s n xuất kinh doanh của
c ng ty cũng là người duy nhất ký các chứng t liên quan đến pháp lý của công
ty (là người đại diện theo pháp luật và đứng tên trong giấy ph p Đ D) mới có
quyền ký duyệt hồ sơ chứng t của công ty.
GIÁM ĐỐC
P Ó GIÁM ĐỐC
P. TỔ CHỨC
HÀNH CHÍNH
P. KINH
DOANH
P.THIẾT KẾ
KỸ THUẬT
P. KẾ TOÁN
BỘ PHẬN
THIẾT KẾ
THUẬT
BỘ PHẬN
KỸ THUẬT
BỘ PHẬN
DỰ TOÁN
XƢỞNG GIA CÔNG
KẾT CẤU THÉP
ĐỘI XÂY DỰNG XƢỞNG
VẬT LIỆU
31
P ó ám ốc: là người thay m t Giám Đốc điều hành công việc của công ty
khi Giám đốc đi vắng ho c được Giám đốc ủy quyền. Tham gia góp ý thiết kế cơ
sở, thẩm tra thiết kế b n vẽ thi công, dự toán, t ng dự toán, giá xây dựng, gi i
pháp kỹ thuật xây dựng công trình, công tác tài chính, hành chính. Trực tiếp phụ
trách và chỉ đạo các phòng ban. Thực hiện m t số nhiệm vụ khác khi được Giám
đốc phân công.
Phòng tổ chức hành chính: đ m b o cho các b phận, cá nhân trong công tác
thực hiện đ ng chức năng và nhiệm vụ hiệu qu trong công việc. Các b phận
thực hiện đ ng nhiệm vụ tránh chồng ch o đ lỗi Đ m b o tuyển dụng và xây
dựng, phát triển đ i ngũ CBC V theo đ ng chiến lược của công ty.
Phòng kế toán: Phòng Kế toán là ph ng tham mưu gi p việc cho Giám đốc
trong việc t chức công tác kế toán, b máy kế toán đ m b o đ ng các quy định
của pháp luật về công tác kế toán. Thực hiện công tác t ng hợp báo cáo qu n trị
n i b các báo cáo ra bên ngoài cho các cơ quan hà nước có thẩm quyền theo
chức năng nhiệm vụ đươc giao Chịu trách nhiệm trước pháp luật, H i đồng
qu n trị, Giám đốc về các hoạt đ ng đó theo quy định của pháp luật và chức
năng nhiệm vụ, thẩm quyền được giao.
Phòng kinh doanh: chịu trách nhiệm thực hiện các hoạt đ ng tiếp thị tới
khách hàng và khách hàng tiềm năng của doanh nghiệp nhằm đạt mục tiêu về
doanh số.
Phòng thiết kế, k thuật, dự toán: được thể hiện qua những n i dung sau.
o Mục tiêu xây dựng công trình
o Căn cứ để lập nhiệm vụ thiết kế
o Các yêu cầu về quy hoạch, c nh quan và kiến tr c đối với các khu đất
xây dựng công trình.
o Quy mô công trình, các yêu cầu về c ng năng sử dụng, kiến trúc, mỹ
thuật và kỹ thuật, dự toán khối lượng công trình.
Xƣởng vật liệu, xƣởng gia công kết cấu thép: là nơi nhập vật tư và làm ra
s n phẩm
32
Đội xây dựng: là những người thi công theo b n vẽ đã được phê duyệt của
Giám đốc.
2.1.5. Tổ c ức côn tác kế toán tạ côn t TN Xâ Dựn Võ Đắc
2.1.5.1. Tổ c ức bộ má kế toán [6]
Công ty áp dụng loại hình kế toán tập trung, mọi công việc kế toán đều tập
trung gi i quyết ở phòng kế toán. B máy kế toán của c ng ty được t chức theo
sơ đồ sau:
Sơ ồ 2 2: Sơ ồ tổ c ức bộ má kế toán tại công ty TNHH xây dựng Võ
Đắc.
(Nguồn: Phòng Kế toán)
Kế toán trƣởng: là người t chức, qu n lý phòng kế toán kiểm tra hồ sơ khai
thuế, báo cáo tài chính tháng, hồ sơ quyết toán thuế năm tài ch nh báo cáo tài
ch nh năm ập báo cáo tr nh Ban Giám Đốc Công ty, Ban kiểm soát của HĐ T
Đào tạo nhân sự kế toán về kỹ năng chuyên m n
KẾ TOÁN
TRƢỜNG
KẾ TOÁN
SẢN XUẤT
KẾ TOÁN
TỔNG HỢP
KẾ
TOÁN
VẬT TƢ
KẾ
TOÁN
CÔNG
TRÌNH
KẾ TOÁN
TIỀN
LƢƠNG
KẾ TOÁN
THU CHI
VÀ CÔNG
NỢ
KẾ
TOÁN
GIÁ
THÀNH
THỦ
QUỸ
33
Kế toán tổn ợp: là b phận trong cơ cấu t chức b máy kế toán của c ng
ty nó bao gồm: kế toán tiền lương kế toán thu chi và c ng nợ kế toán t ng hợp
và thuế kế toán giá thành thủ quỹ ..
Kế toán sản xuất: là m t b phận trong cơ cấu t chức b máy kế toán của
c ng ty nó bao gồm : thủ kho kế toán vật tư kế toán đ i thi c ng
Kế toán vật tƣ: chịu trách nhiệm lên kế hoạch mua vật tư theo đ ng yêu cầu
của các b phận s n xuất hay các b phận khác trong c ng ty làm thủ tục thanh
toán các kho n tạm ứng mua vật tư xem x t và kiểm tra các chứng t hoá đơn
mua hàng có ph hợp với yêu cầu hay kh ng
Kế toán công trình: chịu trách nhiệm ghi ch p t nh h nh thực tế phát sinh của
t ng đ i thi c ng về t nh h nh sử dụng vật tư nh n c ng làm việc ngoài c ng
tr nh ghi nhật ký c ng tr nh chịu trách nhiệm báo cáo cho kế toán s n xuất hàng
tuần
Kế toán t ền lƣơn : có trách nhiệm theo dõi ghi ch p báo cáo các nghiệp vụ
liên quan đến chi ph tiền lương tiền c ng trong đơn vị kế c tiền lương thuê bên
ngoài các kho n tr ch BH H BH T BHT B o hiểm khác các kho n thuế
thu nhập cá nh n
Kế toán t u c v côn nợ: có trách nhiệm ghi ch p theo dõi t nh h nh thu
chi tại đơn vị t nh h nh các kho n c ng nợ ph i thu và ph i tr lên kế hoạch dự
thu dự chi của c ng ty trong tuần cuối tháng đối chiếu s quỹ với thủ quỹ giao
dịch với ng n hàng về tài kho n tiền gởi của đơn vị m nh
Kế toán á t n : có trách nhiệm thu thập các số liệu của các b phận khác
có liên quan đến chi ph giá thành x y dựng các b ng biểu để tr nh bày ghi ch p
số liệu t ng hợp và ph n b các chi ph chung báo các các kho n mục chi ph và
b ng t nh giá thành t ng hợp đánh giá t nh h nh thực hiện giá thành so với chi
ph dự toán
T ủ qu : có trách nhiệm qu n lý ghi ch p s sách thực hiện việc thu chi các
loại tiền m t tại quỹ của đơn vị theo t nh h nh thực tế phát sinh tại đơn vị
34
2.1.5.2. C ế ộ v p ƣơn p áp kế toán áp dụn [1]
Việc sử dụng tài kho n kế toán được Công ty tuân thủ theo quy định của hệ
thống tài kho n kế toán Việt am được ban hành theo quyết định 48/2006/ Đ-
BTC ngày 14/9/2006 của B trưởng B Tài Chính.
Trong toàn b chứng t kế toán do công ty lập hay t bên ngoài về đều được
tập hợp tại phòng kế toán. Các thành viên trong phòng tiến hành kiểm tra tính hợp
lý, hợp lệ, tính chính xác, tính hợp pháp của chứng t , t những chứng t đã có
đầy đủ thủ tục pháp lý cũng như t nh hợp lệ sẽ được ghi s kế toán, còn lại sẽ
được lưu giữ b sung sau.
Về hóa đơn bán hàng C ng ty sử dụng hóa đơn GTGT theo đ ng quy định
hiện hành của T ng Cục thuế và B tài chính.
Hiện nay, Công ty sử dụng hầu hết các chứng t trong hệ thông chứng t kế
toán do B tài chính ban hành, có thể chia thành các loại chứng t sau:
Loại 1: Chứng t về lao đ ng tiền lương: B ng chấm công, b ng TTTL.
Loại 2: Chứng t về hàng tồn kho: Phiếu nhập kho, Phiếu xuất kho, biên
b n kiểm nghiệm...
Loại 3: Chứng t về bán hàng (Hóa đơn GTGT Hóa đơn thu mua hàng )
Loại 4: Chứng t về tiền tệ: Phiếu thu, Phiếu chi, Giấy đề nghị tạm ứng,
Giấy thanh toán tiền tạm ứng, Biên lai thu tiền, Biên lai kiểm kê quỹ.
2.1.5.3. ìn t ức sổ kế toán [1]
Để đáp ứng được yêu cầu qu n lý, tạo điều kiện cho công tác hạch toán thuận
lợi c ng ty đã áp dụng hình thức kế toán " Nhật ký chung". Theo hình thức này,
mọi nghiệp vụ kinh tế phát sinh được tập hợp t chứng t gốc, sau đó kế toán tiến
hành ghi vào s nhật ký chung theo thứ tự thời gian Sau đó căn cứ số liệu đã ghi
trên s Nhật ký chung để ghi vào S Cái tài kho n kế toán phù hợp Đồng thời với
việc ghi s nhật ký chung, các nghiệp vụ phát sinh được ghi vào các s ,Thẻ kế toán
chi tiết liên quan.
Cuối tháng quý năm c ng các số liệu trên s Cái, lập b ng c n đối số phát sinh.
Sau khi kiểm tra đối chiếu khớp đ ng số liệu ghi trên s Cái và B ng t ng hợp
chi tiết được d ng để lập các Báo Cáo Tài Chính.
35
Hình thức kế toán Nhật ký chung gồm các loại s chủ yếu sau:
 S nhật ký chung
 S Cái
 Các s , thẻ kế toán chi tiết
 B ng t ng hợp chi tiết
 B ng c n đối số phát sinh
Sơ ồ 2 3 Sơ ồ ệ t ốn sổ kế toán t eo ìn t ức N ật K C un
Ng ồn Ph ng Kế o n
Hàng ngày: Căn cứ vào các chứng t đã kiểm tra được d ng làm căn cứ ghi
s trước hết ghi nghiệp vụ phát sinh vào s hật ký chung sau đó căn cứ số liệu
đã ghi trên s hật ký chung để ghi vào S Cái theo các tài kho n kế toán ph
hợp ếu đơn vị có mở s thẻ kế toán chi tiết th đồng thời với việc ghi s hật
ký chung các nghiệp vụ phát sinh được ghi vào các s thẻ kế toán chi tiết liên
quan.
36
Trường hợp đơn vị mở các s hật ký đ c biệt th hàng ngày căn cứ vào các
chứng t được d ng làm căn cứ ghi s ghi nghiệp vụ phát sinh vào s hật ký
đ c biệt liên quan Định kỳ (3 5 10 ngày) ho c cuối tháng tuỳ khối lượng
nghiệp vụ phát sinh t ng hợp t ng s hật ký đ c biệt lấy số liệu để ghi vào các
tài kho n ph hợp trên S Cái sau khi đã loại tr số tr ng l p do m t nghiệp vụ
được ghi đồng thời vào nhiều s hật ký đ c biệt (nếu có)
Cuố t án , cuố qu , cuố năm: C ng số liệu trên S Cái lập B ng c n đối
số phát sinh Sau khi đã kiểm tra đối chiếu khớp đ ng số liệu ghi trên S Cái và
b ng t ng hợp chi tiết (được lập t các s thẻ kế toán chi tiết) được d ng để lập
các Báo cáo tài ch nh Về nguyên tắc T ng số phát sinh ợ và T ng số phát sinh
Có trên B ng c n đối số phát sinh ph i bằng T ng số phát sinh ợ và T ng số
phát sinh Có trên s hật ký chung (ho c s hật ký chung và các s hật ký
đ c biệt sau khi đã loại tr số tr ng l p trên các s hật ký đ c biệt) c ng kỳ
2.2. T ực trạn côn tác kế toán t uế TNDN tạ côn t TN xâ
dựn Võ Đắc năm 2013
2 2 1 Mức t uế ƣợc áp dụn .[2]
C ng ty áp dụng mức thuế suất 25% đ y là mức thuế suất thuế thu nhập doanh
nghiệp do hà nước ban hành theo uật thuế thu nhập doanh nghiệp số
14/2008/QH12 ngày 3/6/2008.
2.2.2. P ƣơn p áp tín t uế
C ng ty T HH x y dựng Võ Đắc áp dụng t nh thuế theo phương pháp chung
trong luật thuế thu nhập doanh nghiệp được nhà nước ban hành
Số tiền thuế thu nhập doanh nghiệp ph i n p được t nh theo c ng thức:
T uế TNDN
p ả nộp
=
Tổn lợ n uận kế
toán trƣ c t uế
X
T uế suất
t uế TNDN
37
Tổn lợ n uận
kế toán trƣ c
t uế
=
Lợ n uận
t uần t
ĐKD
+ Lợ n uận k ác
Lợ n uận
t uần t
ĐKD
=
Lợ n uận
ộp
+
Doanh
thu
ĐTC
-
C p í
ĐTC
-
C p í
bán
n
-
C
p í
QLDN
Lợ n uận ộp =
Doan t u
bán n
-
Các k oản
ảm tr doan
thu
-
G á vốn
n bán
2.2.3. C ứn t s dụn
Các chứng t liên quan đến việc kê khai thuế thu nhập doanh nghiệp được sử
dụng tại c ng ty T HH x y dựng Võ Đắc:
 Hóa đơn GTGT đầu ra ghi nhận doanh thu thu nhập
 Hóa đơn GTGT đầu vào phát sinh chi ph (chi ph bán hàng chi ph
QLDN...).
 S hật ký chung
 S cái các T 511 515 632 641 642 711 811 8211 3334
 Báo cáo kết qu hoạt đ ng s n xuất kinh doanh
 Tờ khai thuế T D tạm t nh (mẫu số 01A/T D ban hành theo
th ng tư 28/2011/TT-BTC ngày 28/02/2011 của B Tài Ch nh )
 Tờ khai quyết toán thuế T D (mẫu số 03B/T D ban hành theo
th ng tư 28/2011/TT-BTC ngày 28/02/2011 của B Tài Ch nh.)
38
2.2.4. T k oản s dụn
Để hạch toán toán thuế thu nhập doanh nghiệp c ng ty T HH x y dựng Võ
Đắc sử dụng tài kho n 3334 và tài kho n 821
 TK 3334: Thuế thu nhập doanh nghiệp
 TK 821: Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
 TK 8211: Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành.
2.2.5. ạc toán t uế t u n ập doan n ệp tạ côn t TN xâ
dựn Võ Đắc.
2.2.5.1. Kế toán tổn ợp doan t u, c p í
Thuế T D được xác định trên cơ sở thu nhập chịu thuế và thuế suất thuế
TNDN, trong đó thu nhập chịu thuế được xác định bằng doanh thu tr chi phí hợp
lý c ng thu nhập khác.
Do vậy để có thể hiểu được công tác kế toán thuế T D trước hết cần tìm
hiểu kế toán doanh thu, chi phí, thu nhập khác có nh hưởng như thế nào đến thuế
thu nhập doanh nghiệp
 Kế toán tổng hợp doanh thu bán hàng.
Khi Công ty trúng thầu thi công m t c ng tr nh nào đó Chủ đầu tư và C ng ty
sẽ tiến hành ký hợp đồng kinh tế với các điều kho n rõ ràng về thời gian bắt đầu
thi công, n i dung công việc thực hiện, phương thức thanh toán...
Căn cứ vào các điều kho n trong hợp đồng kinh tế đã ký kết với chủ đầu tư
việc thi công, thanh toán sẽ được thực hiện theo tiến đ c ng tr nh và theo điều
kho n đã ký kết.
Khi công trình, hạng mục c ng tr nh được nghiệm thu theo t ng giai đoạn,
t ng đợt ho c t ng phần việc hoàn thành giữa đơn vị mình với chủ đầu tư đã
được tất c các b phận của hai bên phê duyệt căn cứ vào đề nghị của chủ đầu
tư kế toán kiểm tra lại xem tiến đ thanh toán của chủ đầu tư đ ng theo n i dung
đã được quyết toán Đối với các công trình, hạng mục công trình có giá trị ít thì
thường quyết toán m t lần khi c ng tr nh hoàn thành bàn giao Đến khi đó kế
toán mới viết hoá đơn 1 lần toàn b giá trị công trình theo quyết toán được hai
bên phê duyệt và phiếu giá khối lượng hoàn thành để chuyển tr cho chủ đầu tư
39
Toàn b b n quyết toán khối lượng công việc hoàn thành hoá đơn GTGT của
t ng công trình, hạng mục c ng tr nh được kế toán lưu thành m t b làm căn cứ
để xác định doanh thu tiêu thụ trong kỳ.
Căn cứ vào t ng giá trị trên hoá đơn xuất bán tr cho chủ đầu tư kế toán vào
s nhật ký chung, s cái các tài kho n. Ph n ánh trên TK511 là doanh thu bán
hàng và cung cấp dịch vụ của đơn vị thực hiện trong kỳ. Hàng ngày khi phát sinh
các nghiệp vụ liên quan đến doanh thu, kế toán vẫn hạch toán b nh thường để xác
định doanh thu tiêu thụ cho t ng tháng quý hưng đến cuối năm mới làm cơ sở
để xác định thu nhập chịu thuế TNDN ph i n p trong năm
 gày 15/10/2013 thanh toán theo hợp đồng x y dựng số 47 /HĐ D
ngày 01/08/2013 và thanh lý hợp đồng số 47 /T HĐ ngày 10/10/2013 Hạng
mục : Hệ thống máy sấy bắp MSC-25 Số tiền 1 190 416 364đ V T 10% Số
hóa đơn: 0000313.
ợ 131 1 309 458 000đ
Có 5113 1 190 416 364đ
Có 3331 119 041 636đ
 gày 20/12/2011 c ng ty ký hợp đồng số 25/HĐ T với c ng ty T HH
h m Toàn Cầu Việt am x y dựng hà văn ph ng gày 10/12/2013 tạm ứng
theo hơp đồng trên của hạng mục hà văn ph ng Số tiền: 799 123 636đ V T
10% Số hóa đơn: 0000376(Phụ lục số 1)
ợ TK 131 879 036 000đ
Có T 5113 799 123 636đ
Có T 3331 79 912 364đ
 gày 15/07/2013 c ng ty ký hợp đồng số 26-2013 x y dựng c ng tr nh
hà máy h m Toàn Cầu Việt am với C ng ty T HH h m Toàn Cầu Việt
am gày 10/12/2013 nhận tiền tạm ứng theo hợp đồng số 26-2013 hạng mục:
hà xưởng xử lý bề m t thanh nh m (60x224 2)m Số tiền 4 133 596 364 đồng
VAT 10%. Số hóa đơn: 0000380(Phụ lục số 2)
40
ợ T 131 4 546 956 000đ
Có T 5113 4 133 596 364đ
Có T 3331 413 359 636đ
Cuối quý căn cứ số liệu tập hợp được trên T 511 kế toán kết chuyển
sang T 911 để xác định doanh thu tiêu thụ trong kỳ theo định kho n:
ợ T 511 130 868 157 298đ
Có TK 911 130 868 157 298đ
Bản 2 1 Tríc sổ N ật k c un TK 511
C ng ty T HH x y dựng Võ Đắc
452/11 khu phố 2 phường Tr ng Dài Biên H a Đồng ai
SỔ N ẬT KÝ CHUNG
Q ý IV năm 2013
Đơn vị tính: VND
Ngày,
tháng ghi
sổ
C ứn t
D n ả
Đã
ghi
sổ cá
Số ệu
TKĐƢ
Số p át s n
Số ệu
Ngày,
tháng
Nợ Có
A B C D E H 1 2
Số lũ kế k trƣ c c u ển san
1.461.071.46
1.657
1.461.071.46
1.657
15/10/2013 0000313
15/10/20
13
Thanh toán theo hợp đồng x y dựng
số 47 /HĐ D ngày 01/08/2013 và
thanh lý hợp đồng số 47 /T HĐ
ngày 10/10/2013 Hạng mục : Hệ
thống máy sấy bắp MSC -25
x 131
1.190.416.36
4
15/10/2013 0000313
15/10/20
13
Thanh toán theo hợp đồng x y dựng
số 47 /HĐ D ngày 01/08/2013 và
thanh lý hợp đồng số 47 /T HĐ
ngày 10/10/2013 Hạng mục : Hệ
thống máy sấy bắp MSC -25
x 5113
1.190.416.36
4
15/10/2013 0000313 15/10/20 Thuế GTGT ph i n p x 131 119.041.636
41
13
15/10/2013 0000313
15/10/20
13
Thuế GTGT ph i n p x 3331 119.041.636
10/12/2013 0000376
10/12/20
13
Tạm ứng theo hợp đồng kinh tế số
25/HĐ T ngày 20/12/2011 Hạng
mục : hà văn ph ng
x 131 799.123.636
10/12/2013 0000376
10/12/20
13
Tạm ứng theo hợp đồng kinh tế số
25/HĐ T ngày 20/12/2011 Hạng
mục : hà văn ph ng
x 5113 799.123.636
10/12/2013 0000376
10/12/20
13
Thuế GTGT ph i n p x 131 79.912.364
10/12/2013 0000376
10/12/20
13
Tr ch T C chuyển vào vốn n i
b
x 3331 79.912.364
10/12/2013 0000380
10/12/20
13
Tạm ứng theo hợp đồng kinh tế số
26-2013/HĐ T ngày 15/07/2013
Hạng mục : hà xưởng xử lý bề
m t thanh nh m (60x224 2)m
x 131
4.133.596.36
4
10/12/2013 0000380
10/12/20
13
Tạm ứng theo hợp đồng kinh tế số
26-2013/HĐ T ngày 15/07/2013
Hạng mục : hà xưởng xử lý bề
m t thanh nh m (60x224 2)m
x 5113
4.133.596.36
4
10/12/2013 0000380
10/12/20
13
Thuế GTGT ph i n p x 131 413.359.636
10/12/2013 0000380
10/12/20
13
Thuế GTGT ph i n p x 3331 413.359.636
………
Cộn số p át s n
133.868.157.
298
133.868.157.
298
Số lũ kế c u ển k sau
1.594.939.61
8.955
1.594.939.61
8.955
th n n m
N ƣờ sổ Kế toán trƣởn G ám ốc
h t n h t n h t n
42
Bản 2 2 Tríc sổ cá TK 511 Bản ốc xem p ụ lục số 3
th n n m
N ƣờ sổ Kế toán trƣởn G ám ốc
C ng ty T HH y Dựng Võ Đắc
452/11 P 2 P Tr ng Dài TP Biên Hoà Đồng ai
Sổ Cá
(D ng cho h nh thức hật ký chung)
Q ý IV năm 2013
T k oản: 511 - Doan t u bán n v cun cấp dịc vụ
Ngày,
tháng ghi
sổ
C ứn t
D n ả
TK
ố
ứn
Số t ền
Số ệu
Ngày,
tháng
Nợ Có
A B C D H 1 2
Số dƣ ầu k
Số p át s n tron k
15/10/2013 0000313 15/10/2013
Thanh toán theo hợp đồng x y dựng số
47 /HĐ D ngày 01/08/2013 và thanh lý hợp
đồng số 47 /T HĐ ngày 10/10/2013 Hạng
mục : Hệ thống máy sấy bắp MSC -25
131 1.190.416.364
15/10/2013 0000314 15/10/2013
Thanh toán theo hợp đ ng thi c ng x y dựng
số 71/HĐ D ngày 25/09/2013 và thanh lý
hợp đồng số 71/T HĐ ngày 11/10/2013
Hạng mục : C i tạo sửa chữa nhà kho số 4 và
các kho khác
131 324.545.455
21/10/2013 0000316 21/10/2013
Tạm ứng theo hợp đồng kinh tế số 48-
2013/HĐ T ngày 07/10/2013 Hạng mục :
Mở r ng xưởng k o nh m (120x81m)
131 7.072.961.591
21/10/2013 0000317 21/10/2013
Tạm ứng theo hợp đồng kinh tế số 49-
2013/HĐ T ngày 07/10/2013 Hạng mục :
Cầu trục xưởng k o nối dài
131 489.011.846
21/10/2013 0000318 21/10/2013
Tạm ứng theo hợp đồng kinh tế số 50-
2013/HĐ T ngày 07/10/2013 Hạng mục :
Mở r ng xưởng xử lý bề m t (60x81m)
131 3.937.370.404
…………
Cộng số phát sinh
130.868.157.2
98
130.868.157.2
98
Số dƣ cuối k
43
h t n h t n h t n
 Kế toán tổng hợp doanh thu hoạt ộng tài chính.
C ng ty T HH x y dựng Võ Đắc chủ yếu là nhận thầu x y dựng các c ng
tr nh hạng mục c ng tr nh ua kh o sát thực tế cho thấy c ng ty hạch toán
doanh thu hoạt đ ng tài ch nh thường là phần lãi số dư tài kho n ng n hàng ở
những ng n hàng D mở tài kho n hi phát sinh các kho n doanh thu hoạt
đ ng tài ch nh kế toán căn cứ vào giấy báo có s phụ của g n hàng để hạch
toán.
 gày 25/11/2013 ãi tiền gửi nhập vốn ng n hàng Vietcombank
4 723 670đ
ợ T 112 4 723 670đ
Có T 515 4 723 670đ
Cuối quý căn cứ số liệu trên TK515 kế toán kết chuyển sang T 911 để
xác định doanh thu hoạt đ ng tài chính trong kỳ theo định kho n:
Nợ TK 515 27 747 991đ
Có TK 911 27 747 991đ
44
Bản 2 3. Tríc sổ N ật k c un TK 515.
C ng ty T HH x y dựng Võ Đắc
452/11 khu phố 2 phường Tr ng Dài Biên H a Đồng ai
SỔ N ẬT KÝ CHUNG
Q ý IV năm 2013
Đơn vị tính: VND
Ngày,
tháng
sổ
C ứn t
D n ả
Đã
ghi
sổ cá
Số ệu
TKĐƢ
Số p át s n
Số ệu
Ngày,
tháng
Nợ Có
A B C D E H 1 2
Số lũ kế k trƣ c c u ển san
1.461.071.46
1.657
1.461.071.46
1.657
25/11/20
13
NVK006
67
25/11/2013 ãi tiền gửi VCB x 11213 4.723.670
25/11/20
13
NVK006
67
25/11/2013 ãi tiền gửi VCB x 515 4.723.670
31/12/20
13
NVK008
75
31/12/2013
ãi nhập vốn ng n hàng VCB
(31/12)
x 11213 15.027.460
31/12/20
13
NVK008
75
31/12/2013
ãi nhập vốn ng n hàng VCB
(31/12)
x 515 15.027.460
………
Cộn số p át s n
133.868.157.
298
133.868.157.
298
Số lũ kế c u ển k sau
1.594.939.61
8.955
1.594.939.61
8.955
th n n m
N ƣờ sổ Kế toán trƣởn G ám ốc
h t n h t n h t n
45
Bản 2 4 Tríc sổ cá TK 515
C ng ty T HH y Dựng Võ Đắc
452/11 P 2 P Tr ng Dài TP Biên Hoà Đồng ai
SỔ CÁI
(D ng cho h nh thức nhật ký chung)
Q ý IV năm 2013
T k oản: 515 - Doan t u oạt ộn t c ín
Ngày,
tháng ghi
sổ
C ứn t
D n ả
TK
ố
ứn
Số t ền
Số ệu
Ngày,
tháng
Nợ Có
A B C D H 1 2
Số dƣ ầu k
Số p át s n tron k
25/10/2013 NVK00599 25/10/2013 ãi tiền gửi ng n hàng 1121 7.956.452
31/10/2013 NVK00758 31/10/2013
ãi nhập vốn ng n hàng gribak
(31/10)
1121 3.200
31/10/2013 NVK00795 31/10/2013
ãi nhập vốn ng n hàng
Vietinbank
1121 9.301
25/11/2013 NVK00667 25/11/2013 ãi tiền gửi VCB 1121 4.723.670
30/11/2013 NVK00763 30/11/2013
ãi nhập vốn ng n hàng gribak
(30/11)
1121 600
30/11/2013 NVK00798 30/11/2013
ãi nhập vốn ng n hàng
Vietinbank
1121 8.975
31/12/2013 NVK00768 31/12/2013
ãi nhập vốn ng n hàng gribak
(30/11)
1121 9.100
31/12/2013 NVK00801 31/12/2013
ãi nhập vốn ng n hàng
Vietinbank
1121 9.233
31/12/2013 NVK00875 31/12/2013
ãi nhập vốn ng n hàng VCB
(31/12)
1121 15.027.460
31/12/2013 NVK01734 31/12/2013
ết chuyển doanh thu hoạt đ ng
tài chính
911 27.747.991
Cộn số p át s n 27.747.991 27.747.991
Số dƣ cuố k
46
th n n m
N ƣờ sổ Kế toán trƣởn G ám ốc
h t n h t n h t n
 Kế toán tổn ợp c p í ợp l , ợp lệ ƣợc tr ể tín t u n ập
c ịu t uế t u n ập doan n ệp
Các chi ph hợp lý hợp lệ của c ng ty T HH x y dựng Võ Đắc được loại tr
ra khỏi thu thập t nh thuế thu nhập doanh nghiệp bao gồm:
 Giá vốn hàng bán (Chi ph s n xuất trong kỳ)
 Chi ph qu n lý doanh nghiệp.
 Chi phí tài chính.
 Kế toán tổng hợp giá vốn hàng bán
Giá vốn hàng bán là giá thành thực tế các công trình, hạng mục công trình
được xác định như sau:
Trong đó chi ph dở dang đầu kỳ, chi phí dở dang cuối kỳ được đánh giá
thông qua việc kiểm kê khối lượng công việc của t ng công trình, hạng mục
công trình. Chi phí dở dang đầu kỳ, cuối kỳ được theo dõi chi tiết cho t ng công
trình, hạng mục công trình.
Chi phí phát sinh trong kỳ (hay còn gọi là chi phí s n xuất trong kỳ) tại công
ty TNHH xây dựng Võ Đắc chính là các chi phí liên quan trực tiếp đến việc thi
công công trình, hạng mục c ng tr nh Ch ng được chia thành các kho n mục chi
phí sau:
+ Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: bao gồm chi phí nguyên liệu, vật liệu
sử dụng trực tiếp thi công công trình, hạng mục công trình.
Căn cứ vào các hoá đơn GTGT đầu vào, b ng kê đề nghị thanh toán có đủ
chữ ký của đ i trưởng, kế toán trưởng giám đốc công ty, kế toán nhập dữ liệu
vào Nhật ký chung, s cái các tài kho n.
Giá vốn
hàng bán
=
Chi phí dở
dan ầu k
+
Chi phí phát
sinh trong k
-
Chi phí dở
dang cuối k
47
+ Chi phí nhân công trực tiếp: bao gồm chi phí nhân công trực tiếp, chi
phí cho b phận gián tiếp như đ i trưởng, kỹ thuật, kế toán...phục vụ tại công
trình, hạng mục công trình.
Hàng ngày kế toán tiền lương chấm công, cuối tháng lập b ng lương hạch
toán vào s Nhật ký chung, s cái các tài kho n liên quan. Cuối quý t ng hợp
lương để tính chi phí nhân công trực tiếp.
+ Chi phí sản xuất chung: bao gồm chi phí cho b máy gián tiếp tại công
trình, hạng mục c ng tr nh như tiền điện, tiền nước, tiền hành ch nh văn ph ng
kể c chi phí lãi vay phục vụ cho việc thi công công trình, hạng mục công trình.
Cuối kỳ kế toán t ng c ng chi ph phát sinh tập hợp được trên các tài
kho n 621 622 627 sẽ được kết chuyển sang T 154 để xác định t ng chi ph
phát sinh trong kỳ Số liệu trên T 154 sau khi đánh giá s n phẩm dở dang đầu
kỳ và cuối kỳ sẽ được kết chuyển sang T 632 để xác định giá vốn hàng bán
trong kỳ
 gày 30/10/2013 kết chuyển chi ph dở dang sang giá vốn c ng tr nh c i
tạo sửa chữa nhà kho số 4 và các kho khác giá trị: 315 979 999đ
ợ T 632 315 979 999đ
Có TK 154 315 979 999đ
 gày 30/11/2013 kết chuyển chi ph dở dang sang giá vốn c ng tr nh gia
c ng hệ thống ống h t bụi 62-274 trị giá: 1 881 621 831đ
ợ T 632 1 881 621 831đ
Có TK 154 1 881 621 831đ
 gày 31/12/2013 kết chuyển chi ph dở dang sang giá vốn c ng tr nh h i
quán văn miếu trấn biên giai đoạn 1 trị giá: 5 507 274 621đ
ợ T 632 5 507 274 621đ
Có TK 154 5 507 274 621đ
48
Cuối quý căn cứ vào số liệu trên T 632 kế toán kết chuyển sang T 911 để xác
định chi ph giá vốn hàng bán phát sinh trong quý theo định kho n:
ợ 911 127 352 394 624đ
Có 632 127 352 394 624đ
Đề tài  công tác kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp, RẤT HAY
Đề tài  công tác kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp, RẤT HAY
Đề tài  công tác kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp, RẤT HAY
Đề tài  công tác kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp, RẤT HAY
Đề tài  công tác kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp, RẤT HAY
Đề tài  công tác kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp, RẤT HAY
Đề tài  công tác kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp, RẤT HAY
Đề tài  công tác kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp, RẤT HAY
Đề tài  công tác kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp, RẤT HAY
Đề tài  công tác kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp, RẤT HAY
Đề tài  công tác kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp, RẤT HAY
Đề tài  công tác kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp, RẤT HAY
Đề tài  công tác kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp, RẤT HAY
Đề tài  công tác kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp, RẤT HAY
Đề tài  công tác kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp, RẤT HAY
Đề tài  công tác kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp, RẤT HAY
Đề tài  công tác kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp, RẤT HAY
Đề tài  công tác kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp, RẤT HAY
Đề tài  công tác kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp, RẤT HAY
Đề tài  công tác kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp, RẤT HAY
Đề tài  công tác kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp, RẤT HAY
Đề tài  công tác kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp, RẤT HAY
Đề tài  công tác kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp, RẤT HAY
Đề tài  công tác kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp, RẤT HAY
Đề tài  công tác kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp, RẤT HAY
Đề tài  công tác kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp, RẤT HAY
Đề tài  công tác kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp, RẤT HAY
Đề tài  công tác kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp, RẤT HAY
Đề tài  công tác kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp, RẤT HAY
Đề tài  công tác kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp, RẤT HAY
Đề tài  công tác kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp, RẤT HAY
Đề tài  công tác kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp, RẤT HAY
Đề tài  công tác kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp, RẤT HAY
Đề tài  công tác kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp, RẤT HAY
Đề tài  công tác kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp, RẤT HAY
Đề tài  công tác kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp, RẤT HAY
Đề tài  công tác kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp, RẤT HAY
Đề tài  công tác kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp, RẤT HAY
Đề tài  công tác kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp, RẤT HAY
Đề tài  công tác kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp, RẤT HAY

More Related Content

What's hot

Báo cáo tốt nghiệp kế toán thuế GTGT
Báo cáo tốt nghiệp kế toán thuế GTGTBáo cáo tốt nghiệp kế toán thuế GTGT
Báo cáo tốt nghiệp kế toán thuế GTGTKetoantaichinh.net
 
Báo cáo thực tập kế toán công nợ phải thu và phải trả năm 2016
Báo cáo thực tập kế toán công nợ phải thu và phải trả năm 2016Báo cáo thực tập kế toán công nợ phải thu và phải trả năm 2016
Báo cáo thực tập kế toán công nợ phải thu và phải trả năm 2016tuan nguyen
 
Báo cáo thực tập kế toán thuế doanh nghiệp
Báo cáo thực tập kế toán thuế doanh nghiệpBáo cáo thực tập kế toán thuế doanh nghiệp
Báo cáo thực tập kế toán thuế doanh nghiệpDương Hà
 
THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN THUẾ TẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VẬN TẢI - TẢI FR...
THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN THUẾ TẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VẬN TẢI - TẢI FR...THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN THUẾ TẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VẬN TẢI - TẢI FR...
THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN THUẾ TẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VẬN TẢI - TẢI FR...Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 
THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH CÔNG TÁC KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU- PHẢI TRẢ
THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH CÔNG TÁC KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU- PHẢI TRẢTHỰC TRẠNG TÌNH HÌNH CÔNG TÁC KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU- PHẢI TRẢ
THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH CÔNG TÁC KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU- PHẢI TRẢDương Hà
 
Khóa Luận Tốt Nghiệp Kế Toán Thanh Toán Với Người Mua Và Người Bán Tại Công T...
Khóa Luận Tốt Nghiệp Kế Toán Thanh Toán Với Người Mua Và Người Bán Tại Công T...Khóa Luận Tốt Nghiệp Kế Toán Thanh Toán Với Người Mua Và Người Bán Tại Công T...
Khóa Luận Tốt Nghiệp Kế Toán Thanh Toán Với Người Mua Và Người Bán Tại Công T...Viết Thuê Đề Tài Luận Văn trangluanvan.com
 
Thực trạng công tác kế toán thuế gtgt và thuế tndn tại công ty cổ phần bê tôn...
Thực trạng công tác kế toán thuế gtgt và thuế tndn tại công ty cổ phần bê tôn...Thực trạng công tác kế toán thuế gtgt và thuế tndn tại công ty cổ phần bê tôn...
Thực trạng công tác kế toán thuế gtgt và thuế tndn tại công ty cổ phần bê tôn...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Kế toán công nợ phải thu khách hàng và phải trả người bán tại Công ty (TẢI FR...
Kế toán công nợ phải thu khách hàng và phải trả người bán tại Công ty (TẢI FR...Kế toán công nợ phải thu khách hàng và phải trả người bán tại Công ty (TẢI FR...
Kế toán công nợ phải thu khách hàng và phải trả người bán tại Công ty (TẢI FR...Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 
Đồ án tốt nghiệp kế toán vốn bằng tiền
Đồ án tốt nghiệp kế toán vốn bằng tiềnĐồ án tốt nghiệp kế toán vốn bằng tiền
Đồ án tốt nghiệp kế toán vốn bằng tiềnHọc kế toán thực tế
 
Thực trạng công tác kế toán công nợ và phân tích tình hình công nợ tại công t...
Thực trạng công tác kế toán công nợ và phân tích tình hình công nợ tại công t...Thực trạng công tác kế toán công nợ và phân tích tình hình công nợ tại công t...
Thực trạng công tác kế toán công nợ và phân tích tình hình công nợ tại công t...https://www.facebook.com/garmentspace
 

What's hot (20)

Báo cáo tốt nghiệp kế toán thuế GTGT
Báo cáo tốt nghiệp kế toán thuế GTGTBáo cáo tốt nghiệp kế toán thuế GTGT
Báo cáo tốt nghiệp kế toán thuế GTGT
 
Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả ki...
Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả ki...Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả ki...
Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả ki...
 
Báo cáo thực tập kế toán công nợ phải thu và phải trả năm 2016
Báo cáo thực tập kế toán công nợ phải thu và phải trả năm 2016Báo cáo thực tập kế toán công nợ phải thu và phải trả năm 2016
Báo cáo thực tập kế toán công nợ phải thu và phải trả năm 2016
 
Báo cáo thực tập kế toán thuế doanh nghiệp
Báo cáo thực tập kế toán thuế doanh nghiệpBáo cáo thực tập kế toán thuế doanh nghiệp
Báo cáo thực tập kế toán thuế doanh nghiệp
 
THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN THUẾ TẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VẬN TẢI - TẢI FR...
THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN THUẾ TẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VẬN TẢI - TẢI FR...THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN THUẾ TẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VẬN TẢI - TẢI FR...
THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN THUẾ TẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VẬN TẢI - TẢI FR...
 
THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH CÔNG TÁC KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU- PHẢI TRẢ
THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH CÔNG TÁC KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU- PHẢI TRẢTHỰC TRẠNG TÌNH HÌNH CÔNG TÁC KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU- PHẢI TRẢ
THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH CÔNG TÁC KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU- PHẢI TRẢ
 
Đề tài: Công tác kế toán doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh
Đề tài: Công tác kế toán doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanhĐề tài: Công tác kế toán doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh
Đề tài: Công tác kế toán doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh
 
HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN THUẾ VÀ QUYẾT TOÁN THUẾ TẠI CÔNG TY -TẢI FREE ZAL...
HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN THUẾ VÀ QUYẾT TOÁN THUẾ TẠI CÔNG TY -TẢI FREE ZAL...HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN THUẾ VÀ QUYẾT TOÁN THUẾ TẠI CÔNG TY -TẢI FREE ZAL...
HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN THUẾ VÀ QUYẾT TOÁN THUẾ TẠI CÔNG TY -TẢI FREE ZAL...
 
Khóa Luận Tốt Nghiệp Kế Toán Thanh Toán Với Người Mua Và Người Bán Tại Công T...
Khóa Luận Tốt Nghiệp Kế Toán Thanh Toán Với Người Mua Và Người Bán Tại Công T...Khóa Luận Tốt Nghiệp Kế Toán Thanh Toán Với Người Mua Và Người Bán Tại Công T...
Khóa Luận Tốt Nghiệp Kế Toán Thanh Toán Với Người Mua Và Người Bán Tại Công T...
 
Thực trạng công tác kế toán thuế gtgt và thuế tndn tại công ty cổ phần bê tôn...
Thực trạng công tác kế toán thuế gtgt và thuế tndn tại công ty cổ phần bê tôn...Thực trạng công tác kế toán thuế gtgt và thuế tndn tại công ty cổ phần bê tôn...
Thực trạng công tác kế toán thuế gtgt và thuế tndn tại công ty cổ phần bê tôn...
 
Kế toán công nợ phải thu khách hàng và phải trả người bán tại Công ty (TẢI FR...
Kế toán công nợ phải thu khách hàng và phải trả người bán tại Công ty (TẢI FR...Kế toán công nợ phải thu khách hàng và phải trả người bán tại Công ty (TẢI FR...
Kế toán công nợ phải thu khách hàng và phải trả người bán tại Công ty (TẢI FR...
 
Đồ án tốt nghiệp kế toán vốn bằng tiền
Đồ án tốt nghiệp kế toán vốn bằng tiềnĐồ án tốt nghiệp kế toán vốn bằng tiền
Đồ án tốt nghiệp kế toán vốn bằng tiền
 
Đề tài: Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp tại Công ty Đông Á, 9đ
Đề tài: Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp tại Công ty Đông Á, 9đĐề tài: Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp tại Công ty Đông Á, 9đ
Đề tài: Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp tại Công ty Đông Á, 9đ
 
Đề tài: Hoàn thiện kế toán thuế tại công ty TNHH Thương mại Tiến Đạt
Đề tài: Hoàn thiện kế toán thuế tại công ty TNHH Thương mại Tiến ĐạtĐề tài: Hoàn thiện kế toán thuế tại công ty TNHH Thương mại Tiến Đạt
Đề tài: Hoàn thiện kế toán thuế tại công ty TNHH Thương mại Tiến Đạt
 
KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG VÀ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP TẠI CÔNG TY - TẢI...
KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG VÀ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP TẠI CÔNG TY - TẢI...KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG VÀ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP TẠI CÔNG TY - TẢI...
KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG VÀ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP TẠI CÔNG TY - TẢI...
 
Đề tài: Kế toán mua bán hàng hóa trong công ty thương mại, HAY
Đề tài: Kế toán mua bán hàng hóa trong công ty thương mại, HAYĐề tài: Kế toán mua bán hàng hóa trong công ty thương mại, HAY
Đề tài: Kế toán mua bán hàng hóa trong công ty thương mại, HAY
 
Thực trạng công tác kế toán công nợ và phân tích tình hình công nợ tại công t...
Thực trạng công tác kế toán công nợ và phân tích tình hình công nợ tại công t...Thực trạng công tác kế toán công nợ và phân tích tình hình công nợ tại công t...
Thực trạng công tác kế toán công nợ và phân tích tình hình công nợ tại công t...
 
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh
 Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí và xác định  kết quả kinh doanh Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí và xác định  kết quả kinh doanh
Đề tài: Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh
 
Luận văn: Kế toán thanh toán tại công ty du lịch Hatraco, HAY
Luận văn: Kế toán thanh toán tại công ty du lịch Hatraco, HAYLuận văn: Kế toán thanh toán tại công ty du lịch Hatraco, HAY
Luận văn: Kế toán thanh toán tại công ty du lịch Hatraco, HAY
 
Đề tài: Kế toán tiền lương tại công ty thương mại vận tải, HAY
Đề tài: Kế toán tiền lương tại công ty thương mại vận tải, HAYĐề tài: Kế toán tiền lương tại công ty thương mại vận tải, HAY
Đề tài: Kế toán tiền lương tại công ty thương mại vận tải, HAY
 

Similar to Đề tài công tác kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp, RẤT HAY

Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghi...
Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghi...Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghi...
Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghi...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Đề Tài Khóa luận 2024 Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và th...
Đề Tài Khóa luận 2024 Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và th...Đề Tài Khóa luận 2024 Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và th...
Đề Tài Khóa luận 2024 Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và th...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Khoá luận tốt nghiệp Kế toán lưu chuyển hàng hóa và xác định kết quả kinh doa...
Khoá luận tốt nghiệp Kế toán lưu chuyển hàng hóa và xác định kết quả kinh doa...Khoá luận tốt nghiệp Kế toán lưu chuyển hàng hóa và xác định kết quả kinh doa...
Khoá luận tốt nghiệp Kế toán lưu chuyển hàng hóa và xác định kết quả kinh doa...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...NOT
 
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...NOT
 
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty TNHH Đức Thành.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty TNHH Đức Thành.pdfBáo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty TNHH Đức Thành.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty TNHH Đức Thành.pdfhttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Kế toán thuế giá trị gia tăng tại công ty cổ phần  (TẢI FREE ZALO 0934 573 149)
Kế toán thuế giá trị gia tăng tại công ty cổ phần  (TẢI FREE ZALO 0934 573 149)Kế toán thuế giá trị gia tăng tại công ty cổ phần  (TẢI FREE ZALO 0934 573 149)
Kế toán thuế giá trị gia tăng tại công ty cổ phần  (TẢI FREE ZALO 0934 573 149)Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
pdf Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty cổ phần Cáp Nhự...
pdf Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty cổ phần Cáp Nhự...pdf Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty cổ phần Cáp Nhự...
pdf Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty cổ phần Cáp Nhự...https://www.facebook.com/garmentspace
 

Similar to Đề tài công tác kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp, RẤT HAY (20)

Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghi...
Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghi...Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghi...
Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghi...
 
Đề Tài Khóa luận 2024 Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và th...
Đề Tài Khóa luận 2024 Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và th...Đề Tài Khóa luận 2024 Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và th...
Đề Tài Khóa luận 2024 Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và th...
 
Khoá luận tốt nghiệp Kế toán lưu chuyển hàng hóa và xác định kết quả kinh doa...
Khoá luận tốt nghiệp Kế toán lưu chuyển hàng hóa và xác định kết quả kinh doa...Khoá luận tốt nghiệp Kế toán lưu chuyển hàng hóa và xác định kết quả kinh doa...
Khoá luận tốt nghiệp Kế toán lưu chuyển hàng hóa và xác định kết quả kinh doa...
 
Khóa luận: Kế toán công nợ tại Công ty TNHH một thành viên, 9 ĐIỂM
Khóa luận: Kế toán công nợ tại Công ty TNHH một thành viên, 9 ĐIỂMKhóa luận: Kế toán công nợ tại Công ty TNHH một thành viên, 9 ĐIỂM
Khóa luận: Kế toán công nợ tại Công ty TNHH một thành viên, 9 ĐIỂM
 
Đề tài: Kế toán tài sản nguồn vốn tại Công ty Xây dựng vận tải, 9đ
Đề tài: Kế toán tài sản nguồn vốn tại Công ty Xây dựng vận tải, 9đ Đề tài: Kế toán tài sản nguồn vốn tại Công ty Xây dựng vận tải, 9đ
Đề tài: Kế toán tài sản nguồn vốn tại Công ty Xây dựng vận tải, 9đ
 
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...
 
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...
 
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...
Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty...
 
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty TNHH Đức Thành.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty TNHH Đức Thành.pdfBáo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty TNHH Đức Thành.pdf
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty TNHH Đức Thành.pdf
 
Khóa luận: Hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực tại công ty Tường Nam
Khóa luận: Hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực tại công ty Tường NamKhóa luận: Hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực tại công ty Tường Nam
Khóa luận: Hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực tại công ty Tường Nam
 
Đề tài: Tổ chức vốn bằng tiền tại Công ty xây lắp điện, HAY
Đề tài: Tổ chức vốn bằng tiền tại Công ty xây lắp điện, HAYĐề tài: Tổ chức vốn bằng tiền tại Công ty xây lắp điện, HAY
Đề tài: Tổ chức vốn bằng tiền tại Công ty xây lắp điện, HAY
 
Kế toán thuế giá trị gia tăng tại công ty cổ phần  (TẢI FREE ZALO 0934 573 149)
Kế toán thuế giá trị gia tăng tại công ty cổ phần  (TẢI FREE ZALO 0934 573 149)Kế toán thuế giá trị gia tăng tại công ty cổ phần  (TẢI FREE ZALO 0934 573 149)
Kế toán thuế giá trị gia tăng tại công ty cổ phần  (TẢI FREE ZALO 0934 573 149)
 
Khóa Luận Hoàn thiện công tác tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định ...
Khóa Luận Hoàn thiện công tác tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định ...Khóa Luận Hoàn thiện công tác tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định ...
Khóa Luận Hoàn thiện công tác tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định ...
 
pdf Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty cổ phần Cáp Nhự...
pdf Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty cổ phần Cáp Nhự...pdf Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty cổ phần Cáp Nhự...
pdf Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty cổ phần Cáp Nhự...
 
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại Công ty sát thép xây dựng
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại Công ty sát thép xây dựngĐề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại Công ty sát thép xây dựng
Đề tài: Xác định kết quả kinh doanh tại Công ty sát thép xây dựng
 
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty thương mại Đan Việt
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty thương mại Đan ViệtĐề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty thương mại Đan Việt
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty thương mại Đan Việt
 
Luận văn: Kế toán thanh toán tại công ty vận tải Biển, HOT
Luận văn: Kế toán thanh toán tại công ty vận tải Biển, HOTLuận văn: Kế toán thanh toán tại công ty vận tải Biển, HOT
Luận văn: Kế toán thanh toán tại công ty vận tải Biển, HOT
 
Đề tài: Kế toán thanh toán tại công ty vận tải Biển Nguyên Phát
Đề tài: Kế toán thanh toán tại công ty vận tải Biển Nguyên PhátĐề tài: Kế toán thanh toán tại công ty vận tải Biển Nguyên Phát
Đề tài: Kế toán thanh toán tại công ty vận tải Biển Nguyên Phát
 
Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả ki...
Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả ki...Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả ki...
Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả ki...
 
Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán Tiền lương và các khoản trích theo lương ...
Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán Tiền lương và các khoản trích theo lương ...Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán Tiền lương và các khoản trích theo lương ...
Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán Tiền lương và các khoản trích theo lương ...
 

More from Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864

Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Chuẩn Kiến Thức Và K...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Chuẩn Kiến Thức Và K...Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Chuẩn Kiến Thức Và K...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Chuẩn Kiến Thức Và K...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Lý Thu Thuế Giá Trị Gia Tăng Đối Với Doanh Nghiệp Ngoài Quốc Doanh Trên ...
Quản Lý Thu Thuế Giá Trị Gia Tăng Đối Với Doanh Nghiệp Ngoài Quốc Doanh Trên ...Quản Lý Thu Thuế Giá Trị Gia Tăng Đối Với Doanh Nghiệp Ngoài Quốc Doanh Trên ...
Quản Lý Thu Thuế Giá Trị Gia Tăng Đối Với Doanh Nghiệp Ngoài Quốc Doanh Trên ...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Thu Hút Nguồn Nhân Lực Trình Độ Cao Vào Các Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước Tỉnh ...
Thu Hút Nguồn Nhân Lực Trình Độ Cao Vào Các Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước Tỉnh ...Thu Hút Nguồn Nhân Lực Trình Độ Cao Vào Các Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước Tỉnh ...
Thu Hút Nguồn Nhân Lực Trình Độ Cao Vào Các Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước Tỉnh ...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại ...Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại ...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Trường Thpt Trên Địa Bàn Huyện Sơn Hà Tỉnh Quản...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Trường Thpt Trên Địa Bàn Huyện Sơn Hà Tỉnh Quản...Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Trường Thpt Trên Địa Bàn Huyện Sơn Hà Tỉnh Quản...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Trường Thpt Trên Địa Bàn Huyện Sơn Hà Tỉnh Quản...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Tại Ngân Hàng Công Thƣơng Chi...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Tại Ngân Hàng Công Thƣơng Chi...Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Tại Ngân Hàng Công Thƣơng Chi...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Tại Ngân Hàng Công Thƣơng Chi...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Lý Nhà Nước Về Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt Trên Địa Bàn Thành Phố Hải ...
Quản Lý Nhà Nước Về Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt Trên Địa Bàn Thành Phố Hải ...Quản Lý Nhà Nước Về Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt Trên Địa Bàn Thành Phố Hải ...
Quản Lý Nhà Nước Về Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt Trên Địa Bàn Thành Phố Hải ...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp Ở Các Trường Thcs Huyện Chư Păh ...
Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp Ở Các Trường Thcs Huyện Chư Păh ...Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp Ở Các Trường Thcs Huyện Chư Păh ...
Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp Ở Các Trường Thcs Huyện Chư Păh ...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Ngoại Ngữ Tại Các Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Trê...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Ngoại Ngữ Tại Các Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Trê...Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Ngoại Ngữ Tại Các Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Trê...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Ngoại Ngữ Tại Các Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Trê...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thƣơng Mại ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thƣơng Mại ...Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thƣơng Mại ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thƣơng Mại ...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Tạo Việc Làm Cho Thanh Niên Trên Địa Bàn Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng.doc
Tạo Việc Làm Cho Thanh Niên Trên Địa Bàn Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng.docTạo Việc Làm Cho Thanh Niên Trên Địa Bàn Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng.doc
Tạo Việc Làm Cho Thanh Niên Trên Địa Bàn Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng.docDịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Thương ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Thương ...Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Thương ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Thương ...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 

More from Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864 (20)

Yếu Tố Tự Truyện Trong Truyện Ngắn Thạch Lam Và Thanh Tịnh.doc
Yếu Tố Tự Truyện Trong Truyện Ngắn Thạch Lam Và Thanh Tịnh.docYếu Tố Tự Truyện Trong Truyện Ngắn Thạch Lam Và Thanh Tịnh.doc
Yếu Tố Tự Truyện Trong Truyện Ngắn Thạch Lam Và Thanh Tịnh.doc
 
Từ Ngữ Biểu Thị Tâm Lí – Tình Cảm Trong Ca Dao Người Việt.doc
Từ Ngữ Biểu Thị Tâm Lí – Tình Cảm Trong Ca Dao Người Việt.docTừ Ngữ Biểu Thị Tâm Lí – Tình Cảm Trong Ca Dao Người Việt.doc
Từ Ngữ Biểu Thị Tâm Lí – Tình Cảm Trong Ca Dao Người Việt.doc
 
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Chuẩn Kiến Thức Và K...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Chuẩn Kiến Thức Và K...Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Chuẩn Kiến Thức Và K...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Chuẩn Kiến Thức Và K...
 
Quản Lý Thu Thuế Giá Trị Gia Tăng Đối Với Doanh Nghiệp Ngoài Quốc Doanh Trên ...
Quản Lý Thu Thuế Giá Trị Gia Tăng Đối Với Doanh Nghiệp Ngoài Quốc Doanh Trên ...Quản Lý Thu Thuế Giá Trị Gia Tăng Đối Với Doanh Nghiệp Ngoài Quốc Doanh Trên ...
Quản Lý Thu Thuế Giá Trị Gia Tăng Đối Với Doanh Nghiệp Ngoài Quốc Doanh Trên ...
 
Thu Hút Nguồn Nhân Lực Trình Độ Cao Vào Các Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước Tỉnh ...
Thu Hút Nguồn Nhân Lực Trình Độ Cao Vào Các Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước Tỉnh ...Thu Hút Nguồn Nhân Lực Trình Độ Cao Vào Các Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước Tỉnh ...
Thu Hút Nguồn Nhân Lực Trình Độ Cao Vào Các Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước Tỉnh ...
 
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại ...Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại ...
 
Vaporisation Of Single And Binary Component Droplets In Heated Flowing Gas St...
Vaporisation Of Single And Binary Component Droplets In Heated Flowing Gas St...Vaporisation Of Single And Binary Component Droplets In Heated Flowing Gas St...
Vaporisation Of Single And Binary Component Droplets In Heated Flowing Gas St...
 
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Trường Thpt Trên Địa Bàn Huyện Sơn Hà Tỉnh Quản...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Trường Thpt Trên Địa Bàn Huyện Sơn Hà Tỉnh Quản...Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Trường Thpt Trên Địa Bàn Huyện Sơn Hà Tỉnh Quản...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Trường Thpt Trên Địa Bàn Huyện Sơn Hà Tỉnh Quản...
 
Tác Giả Hàm Ẩn Trong Tiểu Thuyết Nguyễn Việt Hà.doc
Tác Giả Hàm Ẩn Trong Tiểu Thuyết Nguyễn Việt Hà.docTác Giả Hàm Ẩn Trong Tiểu Thuyết Nguyễn Việt Hà.doc
Tác Giả Hàm Ẩn Trong Tiểu Thuyết Nguyễn Việt Hà.doc
 
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Tại Ngân Hàng Công Thƣơng Chi...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Tại Ngân Hàng Công Thƣơng Chi...Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Tại Ngân Hàng Công Thƣơng Chi...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Tại Ngân Hàng Công Thƣơng Chi...
 
Quản Lý Nhà Nước Về Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt Trên Địa Bàn Thành Phố Hải ...
Quản Lý Nhà Nước Về Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt Trên Địa Bàn Thành Phố Hải ...Quản Lý Nhà Nước Về Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt Trên Địa Bàn Thành Phố Hải ...
Quản Lý Nhà Nước Về Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt Trên Địa Bàn Thành Phố Hải ...
 
Song Song Hóa Các Thuật Toán Trên Mạng Đồ Thị.doc
Song Song Hóa Các Thuật Toán Trên Mạng Đồ Thị.docSong Song Hóa Các Thuật Toán Trên Mạng Đồ Thị.doc
Song Song Hóa Các Thuật Toán Trên Mạng Đồ Thị.doc
 
Ứng Dụng Số Phức Trong Các Bài Toán Sơ Cấp.doc
Ứng Dụng Số Phức Trong Các Bài Toán Sơ Cấp.docỨng Dụng Số Phức Trong Các Bài Toán Sơ Cấp.doc
Ứng Dụng Số Phức Trong Các Bài Toán Sơ Cấp.doc
 
Vai Trò Của Cái Bi Trong Giáo Dục Thẩm Mỹ.doc
Vai Trò Của Cái Bi Trong Giáo Dục Thẩm Mỹ.docVai Trò Của Cái Bi Trong Giáo Dục Thẩm Mỹ.doc
Vai Trò Của Cái Bi Trong Giáo Dục Thẩm Mỹ.doc
 
Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp Ở Các Trường Thcs Huyện Chư Păh ...
Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp Ở Các Trường Thcs Huyện Chư Păh ...Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp Ở Các Trường Thcs Huyện Chư Păh ...
Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp Ở Các Trường Thcs Huyện Chư Păh ...
 
Thu Hút Vốn Đầu Tư Vào Lĩnh Vực Nông Nghiệp Trên Địa Bàn Tỉnh Gia Lai.doc
Thu Hút Vốn Đầu Tư Vào Lĩnh Vực Nông Nghiệp Trên Địa Bàn Tỉnh Gia Lai.docThu Hút Vốn Đầu Tư Vào Lĩnh Vực Nông Nghiệp Trên Địa Bàn Tỉnh Gia Lai.doc
Thu Hút Vốn Đầu Tư Vào Lĩnh Vực Nông Nghiệp Trên Địa Bàn Tỉnh Gia Lai.doc
 
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Ngoại Ngữ Tại Các Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Trê...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Ngoại Ngữ Tại Các Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Trê...Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Ngoại Ngữ Tại Các Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Trê...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Ngoại Ngữ Tại Các Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Trê...
 
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thƣơng Mại ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thƣơng Mại ...Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thƣơng Mại ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thƣơng Mại ...
 
Tạo Việc Làm Cho Thanh Niên Trên Địa Bàn Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng.doc
Tạo Việc Làm Cho Thanh Niên Trên Địa Bàn Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng.docTạo Việc Làm Cho Thanh Niên Trên Địa Bàn Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng.doc
Tạo Việc Làm Cho Thanh Niên Trên Địa Bàn Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng.doc
 
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Thương ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Thương ...Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Thương ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Thương ...
 

Recently uploaded

NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNguyễn Đăng Quang
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxendkay31
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxnhungdt08102004
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa2353020138
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 

Recently uploaded (19)

NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 

Đề tài công tác kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp, RẤT HAY

  • 1. i Trường Đại Học Lạc Hồng Khoa Kế toán – Kiểm toán BẢN CAM KẾT KHÔNG ĐẠO VĂN Kính gửi Ban lãnh đạo khoa Kế toán – Kiểm toán Phòng NCKH Sinh viên: Phan Dương May MSSV: 110002694 Lớp: 10KT118 Thực hiện đề tài NCKH Hoàn thiện công tác kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp tại công ty TNHH xây dựng Võ Đắc do giáo viên Ths.Nguyễn Thúy Hằng hướng dẫn. Tôi xác nhận đề tài này do tôi tự nghiên cứu và cam kết tuyệt đối không vi phạm quy định đạo văn của nhà trường. Giáo viên hướng dẫn Sinh viên Khoa Kế toán – Kiểm toán (ký tên đóng dấu)
  • 2. ii TÓM TẮT i dung của đề tài tập trung nghiên cứu c ng tác kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp tại c ng ty T HH y Dựng Võ Đắc th ng qua các phương pháp như m t ph n t ch thống kê t ng hợp Xem xét và phân tích những thực trạng liên quan đến tình hình t chức qu n lý, t chức công tác kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp tại c ng ty T HH y Dựng Võ Đắc Đi s u vào nghiên cứu thực trạng t nh h nh kê khai và quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp Trên cơ sở những m t hạn chế c n tồn tại để đưa ra nhận x t và những gi p pháp gi p h an thiện c ng tác kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp tại c ng ty T HH y Dựng Võ Đắc
  • 3. iii LỜI CẢM ƠN Trước khi đi vào n i dung em xin chân thành gửi lời tri ân sâu sắc nhất đến: - Ban Giám Hiệu Trường Đại Học Lạc Hồng , Khoa Kế toán – Kiểm toán cùng toàn thể Thầy C đã hết lòng truyền đạt nguồn kiến thức và kinh nghiệm quý báu cũng như tạo điều kiện thuận lợi cho em trong suốt thời gian học tập tại trường. - Đ c biệt, em xin c m ơn ch n thành đến Cô: T S N u n T ằn đã tận t nh hướng dẫn gi p đỡ em trong quá trình thực hiện để hoàn thành đề tài nghiên cứu này. - C m ơn Ban Giám Đốc c ng ty T HH x y dựng Võ Đắc c ng các Anh, Chị trong Phòng Kế Toán đã nhiệt tình chỉ dẫn, tạo điều kiện thuận lợi cho em trong việc thu thập tài liệu và gi p đỡ em trong suốt thời gian thực tập tại công ty. - in cám ơn tất c bạn bè, những người đã gi p đỡ tôi trong suôt thời gian học tập cũng như thực hiện tốt đề tài nghiên cứu. - Sau cùng tôi xin gửi lời c m ơn ch n thành đến gia đ nh những người th n đã tạo điều kiện cho tôi hoàn thành tốt bài nghiên cứu. Cuối cùng, em xin gửi những lời chúc sức khỏe, thành công trong công việc đến toàn thể quý Thầy, Cô của Trường Đại Học Lạc Hồng, toàn thể c ng nh n viên C ng ty T HH x y dựng Võ Đắc Biên H a ngày 10 tháng 5 năm 2014 SV. Phan Dương May
  • 4. iv MỤC LỤC I C M ........................................................................................................ ii D H MỤC B G BIỂU S Đ .................................................................... vi D H MỤC VI T T T.................................................................................... viii I M Đ U........................................................................................................ 1 1. ý do chọn đề tài ......................................................................................... 1 2. Mục tiêu nghiên cứu. ................................................................................... 1 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu. .............................................................. 2 4. Phương pháp nghiên cứu. ............................................................................ 2 5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài..................................................... 2 CHƯ G I ........................................................................................................... 3 C S Ý U VỀ THU THU NH P DOANH NGHIỆP VÀ K TOÁN THU THU NH P DOANH NGHIỆP ................................................................... 3 1 1 Cơ sở lý luận về thuế thu nhập doanh nghiệp............................................... 3 1.1.1. Khái niệm về thuế thu nhập doanh nghiệp............................................... 3 1 1 2 Đ c điểm của thuế thu nhập doanh nghiệp.[4].......................................... 3 1.1.3. Vai trò của thuế thu nhập doanh nghiệp.[4].............................................. 3 1.1.4. N i dung cơ b n của thuế TNDN............................................................. 4 1 1 4 1 Đối tượng n p thuế. [5]......................................................................... 4 1 1 4 2 Phương pháp t nh thuế TNDN.[5]....................................................... 5 1 1 4 3 Căn cứ tính thuế TNDN....................................................................... 7 1.1.5. Thủ tục đăng ký kê khai n p thuế, quyết toán thuế TNDN. ..................... 17 1 1 5 1 Đăng ký thuế TNDN........................................................................... 17 1.1.5.2. Kê khai thuế TNDN. [5] ..................................................................... 17 1.1.5.3. N p thuế. [4]....................................................................................... 17 1.1.5.4. Quyết toán thuế TNDN. ..................................................................... 17 1.2. Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp.[5]...................................................... 18 1.2.1. Yêu cầu qu n lý thuế TNDN................................................................. 18 1.2.2. Nhiệm vụ kế toán thuế TNDN............................................................... 19 1.2.2.1. Nhiệm vụ của kế toán thuế nói chung. [1].......................................... 19 1.2.2.2. Nhiệm vụ của kế toán thuế TNDN.[1]................................................ 20 1.2.3. Kế toán thuế TNDN. ............................................................................. 20 1.2.3.2. Kế toán Thuế thu nhập doanh nghiệp và Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành. .......................................................................................... 20 1.2.3.3. Trình tự hạch toán.[5]......................................................................... 23 CHƯ G 2 ......................................................................................................... 27 TH C T G C G T C T THU THU H P D H GHIỆP T I C G T T HH D G V Đ C ................................................. 27 2 1 Giới thiệu t ng quan về công ty TNHH xây dựng Võ Đắc....................... 27 2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển.[6]................................................. 27 2 1 2 Đ c điểm ngành nghề kinh doanh.[6] ................................................. 28 2.1.3. Quy mô của công ty.[6]....................................................................... 28 2.1.4. B máy t chức và qu n lý của công ty. ............................................. 29 2 1 4 1 B máy t chức và qu n lý 6 ......................................................... 29
  • 5. v 2.1.4.2. Chức năng và nhiệm vụ của b máy qu n lý.[6].............................. 30 2.1.5. T chức c ng tác kế toán tại c ng ty T HH y Dựng Võ Đắc ... 32 2.1.5.1. T chức b máy kế toán.[6].......................................................... 32 2.1.5.2. Chế đ và phương pháp kế toán áp dụng.[1] ............................... 34 2.1.5.3. H nh thức s kế toán 1 .................................................................... 34 2.2. Thực trạng c ng tác kế toán thuế T D tại c ng ty T HH x y dựng Võ Đắc năm 2013 .................................................................................................. 36 2 2 1 Mức thuế được áp dụng 2 ................................................................. 36 2 2 2 Phương pháp t nh thuế ......................................................................... 36 2.2.3. Chứng t sử dụng ............................................................................ 37 2.2.4. Tài kho n sử dụng ........................................................................... 38 2.2.5. Hạch toán thuế thu nhập doanh nghiệp tại công ty TNHH xây dựng Võ Đắc.38 2.2.5.1. ế toán t ng hợp doanh thu chi ph ........................................... 38 2.2.5.2. Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp............................................ 62 T M T T CHƯ G 2....................................................................................... 72 CHƯ G 3.......................................................................................................... 73 M T S I GH H M H THIỆ C G T C T THU THU H P D H GHIỆP T I C G T T HH D G V Đ C .............................................................................................................................. 73 3.1. Nhận x t đánh giá về t chức b máy qu n lý tại công ty T HH x y dựng Võ Đắc ............................................................................................................. 73 3 2 hận x t đánh giá về t chức c ng tác kế toán tại c ng ty T HH x y dựng Võ Đắc .................................................................................................... 74 3 3 hận x t đánh giá về t chức c ng tác kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp tại c ng ty T HH x y dựng Võ Đắc ................................................................ 76 3.4. Hoàn thiện công tác kế toán thuế TNDN tại c ng ty T HH x y dựng Võ Đắc ................................................................................................................... 78 3.4.1. Sự cần thiết của việc hoàn thiện công tác kế toán thuế TNDN............... 78 3.4.2. M t số kiến nghị nhằm hoàn thiện t chức b máy qu n lý tại Công ty T HH x y dựng Võ Đắc ............................................................................. 79 T M T T CHƯ G 3....................................................................................... 85 T U ............................................................................................................. 86 D H MỤC T I IỆU TH M H ............................................................ 0
  • 6. vi DAN MỤC BẢNG BIỂU, SƠ ĐỒ B ng 2.1. Tr ch s hật ký chung T 511...............................................................40 B ng 2 2. Tr ch s cái T 511..................................................................................42 B ng 2.3. Tr ch s hật ký chung T 515...............................................................44 B ng 2 4 Tr ch s cái T 515..................................................................................45 B ng 2 5 Tr ch s cái tài kho n 632............. ...........................................................48 B ng 2 6 Tr ch s hật ký chung TK 642................................................................53 B ng 2 7 Tr ch S cái T 642............ .....................................................................54 B ng 2 8 Tr ch s hật ký chung T 635................................................................56 B ng 2 9 Tr ch s cái T 635..................................................................................57 B ng 2 10 Tr ch s cái T 811..................................................................................58 B ng 2.11. Tr ch s cái T 911.................................................................................60 B ng 2 12 Tờ khai tạm t nh thuế T D uý 4 năm 2013 .....................................63 B ng 2 13. Tr ch s cái T 821................................................................................64 B ng 2 14. Tr ch s cái T 3334..............................................................................65 B ng 2 15 Tờ khai uyết toán thuế T D năm 2013............................................68 B ng 2 16 Phụ lục 03-1 ết qu hoạt đ ng s n xuất kinh doanh.........................70 B ng 3 1 S chi tiết tiền vay (Mẫu S16 – DNN).....................................................80 Sơ đồ 1.1. Kế toán thuế TNDN..............................................................................................25 Sơ đồ 2 1: Sơ đồ t chức qu n lý của c ng ty ..........................................................30
  • 7. vii Sơ đồ 2 2: Sơ đồ t chức b máy kế toán................................................................. 32 Sơ đồ 2 3 Sơ đồ hệ thống s kế toán theo h nh thức hật ý Chung........................... 35
  • 8. viii DAN MỤC VIẾT TẮT BHXH: B o hiểm xã h i BHYT: B o hiểm y tế BHTN: B o hiểm thất nghiệp Đ D: Đăng ký kinh doanh GTGT: Giá trị gia tăng KHCN: hoa học c ng nghệ KPCN: inh ph c ng đoàn NSNN: g n sách nhà nước TK: Tài kho n TNHH: Trách nhiệm hữu hạn TNDN: Thu nhập doanh nghiệp TNCN: Thu nhập cá nh n SXKD: S n xuất kinh doanh
  • 9. 1 LỜI MỞ ĐẦU 1. L do c n ề t Thuế ra đời, tồn tại và phát triển cùng với sự phát triển của nhà nước, là m t vấn đề hết sức quan trọng đối với mỗi quốc gia trên thế giới. Thuế trở thành công cụ chủ yếu của nhà nước trong việc qu n lý và điều tiết vĩ m th c đẩy s n xuất phát triển, mở r ng lưu th ng hàng hóa n ng cao hiệu qu kinh tế. Thuế là nguồn thu chủ yếu cho g n sách nhà nước, thiết lập công bằng xã h i b nh đẳng giữa các thành phần kinh tế và các tầng lớp d n cư V vậy nghiên cứu về vấn đề thuế là rất cần thiết. Trong điều kiện hiện nay, khi nền kinh tế nước ta đang trên đà phát triển, t ng bước h i nhập vào nền kinh tế thế giới. Nhà nước ta cũng có những thay đ i về chính sách kinh tế vĩ m như ch nh sách thuế, chế đ kế toán… ế toán với chức năng gi p chủ doanh nghiệp trong công tác t chức kế toán, thống kê nhằm cung cấp những thông tin về hoạt đ ng kinh tế - tài chính của công ty m t cách đầy đủ, kịp thời và chính xác. Kế toán thuế là công cụ qu n lý và điều hành nền kinh tế, nắm giữ vai trò hết sức quan trọng đối với hà nước nói chung và Doanh nghiệp nói riêng. Nhận thức được tầm quan trọng của vấn đề này em đã quyết định chọn đề tài: “Hoàn thiện công tác kế toán thuế TNDN tại Công ty TNHH Xây Dựng Võ Đắc ” làm đề tài Báo cáo Nghiên cứu khoa học. 2. Mục t êu n ên cứu Hệ thống hóa lý luận về kế toán thuế T D đánh giá thực trạng công tác kế toán thuế TNDN tại Công ty TNHH Xây Dựng Võ Đắc. Nghiên cứu đưa ra m t số gi i pháp và kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác kế toán thuế TNDN tại Công ty TNHH Xây Dựng Võ Đắc.
  • 10. 2 3. Đố tƣợn v p ạm v n ên cứu Đối tượng: Công tác kế toán thuế TNDN tại Công ty TNHH Xây Dựng Võ Đắc. Phạm vi nghiên cứu:  Không gian nghiên cứu: Công ty TNHH Xây Dựng Võ Đắc.  Thời gian nghiên cứu : 15/01/2014 – 15/05/2014. 4. P ƣơn p áp n ên cứu  Thu thập các tài liệu liên quan tại Công ty TNHH Xây Dựng Võ Đắc.  Phương pháp m t và phân tích.  Phương pháp t ng hợp, phỏng vấn, kh o sát… 5. Ý n ĩa k oa c v t ực t n của ề t  Hệ thống hóa cơ sở lý luận về thuế TNDN và kế toán thuế TNDN.  Ph n ánh được thực trạng công tác kế toán thuế TNDN tại Công ty TNHH Xây Dựng Võ Đắc. Tìm hiểu thực tiễn công tác kiểm tra, kê khai, n p thuế TNDN nhằm phát hiện ra những hạn chế còn tồn tại.  Đưa ra những nhận xét về kế toán nói chung và kế toán thuế TNDN nói riêng t đó đưa ra những biện pháp nhằm hoàn thiện công tác thuế TNDN tại công ty.
  • 11. 3 C ƢƠNG I CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ T UẾ T U N ẬP DOAN NG IỆPVÀ KẾ TOÁN T UẾ T U N ẬP DOAN NG IỆP 1 1 Cơ sở l luận về t uế t u n ập doan n ệp 1 1 1 K á n ệm về t uế t u n ập doan n ệp Thuế thu nhập là m t loại thuế trực thu đánh trực tiếp vào thu nhập thực tế của các t chức và cá nhân. Thuế thu nhập gồm: thuế TNDN, thuế TNCN. Thuế TNDN là thuế trực thu đánh vào thu nhập chịu thuế của cở sở, s n xuất kinh doanh trong kỳ. 1 1 2 Đặc ểm của t uế t u n ập doan n ệp [4] Thuế TNDN là sắc thuế trực thu nên nó mang đầy đủ những ưu nhược điểm của sắc thuế này thường mang t nh lũy tiến đ m b o công bằng trong điều tiết, góp phần đ m b o công bằng xã h i. Tuy là m t sắc thuế trực thu song thuế TNDN không gây ph n ứng mạnh mẽ cho đối tượng n p thuế như thuế thu nhập cá nhân, vì nó mơ hồ đối với người chịu thuế. Thuế T D đánh vào thu nhập chịu thuế của cơ sở SX, KD bởi vậy mức đ ng viên của S đối với loại thuế này phụ thu c rất lớn vào hiệu qu kinh doanh cũng như quy m lợi nhuận của doanh nghiệp. 1 1 3 Va trò của t uế t u n ập doan n ệp [4] Thuế thu nhập doanh nghiệp là công cụ quan trọng để hà nước thực hiện chức năng tái ph n phối thu nhập đ m b o công bằng xã h i Trong điều kiện nền kinh tế thị trường ở nước ta, tất c các thành phần kinh tế đều có quyền tự do kinh doanh và b nh đằng trên cơ sở pháp luật. Các doanh nghiệp với lực lượng lao đ ng có tay nghề cao năng lực tài chính mạnh thì doanh nghiệp đó sẽ có ưu thế và có cơ h i để nhận được thu nhập cao, ngược lại các doanh nghiệp với năng lực tài chính,
  • 12. 4 lực lượng lao đ ng bị hạn chế sẽ nhận được thu nhập thấp, thậm chí không có thu nhập. Ðể hạn chế nhược điểm đó hà nước sử dụng thuế thu nhập doanh nghiệp làm công cụ điều tiết thu nhập của các chủ thể có thu nhập cao đ m b o yêu cầu đóng góp của các chủ thể kinh doanh vào ng n sách hà nước được công bằng, hợp lý. Thuế thu nhập doanh nghiệp là nguồn thu quan trọng của ngân sách Nhà nước. Phạm vi áp dụng của thuế thu nhập doanh nghiệp rất r ng, gồm cá nhân, nhóm kinh doanh, h cá thể và các t chức kinh tế có hoạt đ ng s n xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ có phát sinh lợi nhuận. Nền kinh tế thị trường nước ta ngày càng phát triển và n định tăng trưởng kinh tế được giữ vững ngày càng cao, các chủ thể hoạt đ ng s n xuất, kinh doanh, dịch vụ ngày càng mang lại nhiều lợi nhuận thì kh năng huy đ ng nguồn tài ch nh cho ng n sách hà nước thông qua thuế thu nhập doanh nghiệp ngày càng dồi dào. Thuế thu nhập doanh nghiệp là công cụ quan trọng để góp phần khuyến kh ch th c đẩy s n xuất, kinh doanh phát triển theo chiều hướng kế hoạch, chiến lược, phát triển toàn diện của hà nước. Thuế thu nhập doanh nghiệp còn là m t trong những công cụ quan trọng của hà nước trong việc thực hiện chức năng điều tiết các hoạt đ ng kinh tế - xã h i trong t ng thời kỳ phát triển kinh tế nhất định. 1 1 4 Nộ dun cơ bản của t uế TNDN 1 1 4 1 Đố tƣợn nộp t uế [5] gười n p thuế thu nhập doanh nghiệp là t chức hoạt đ ng s n xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ có thu nhập chịu thuế (sau đ y gọi là doanh nghiệp), bao gồm: Doanh nghiệp được thành lập và hoạt đ ng theo quy định của Luật doanh nghiệp, Luật doanh nghiệp nhà nước, Luật đầu tư nước ngoài tại Việt Nam, Luật đầu tư uật các t chức tín dụng, Luật kinh doanh b o hiểm, Luật chứng khoán, Luật dầu khí, Luật thương mại và các văn b n pháp luật dưới các hình thức: Công ty c phần; Công ty TNHH; Công ty hợp danh; Doanh nghiệp tư nh n; Doanh nghiệp nhà nước Văn ph ng luật sư Văn ph ng c ng chứng tư; Các bên
  • 13. 5 trong hợp đồng hợp tác kinh doanh; Các bên trong hợp đồng phân chia s n phẩm dầu khí; Xí nghiệp liên doanh dầu kh ; C ng ty điều hành chung. Các đơn vị sự nghiệp công lập, ngoài công lập có s n xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ có thu nhập trong tất c các lĩnh vực. Các t chức được thành lập và hoạt đ ng theo quy định của Luật hợp tác xã. + Doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật nước ngoài (sau đ y gọi là doanh nghiệp nước ngoài) có cơ sở thường trú tại Việt Nam. + Chi nhánh văn ph ng điều hành nhà máy c ng xưởng phương tiện vận t i, hầm mỏ, mỏ dầu, khí ho c địa điểm khai thác tài nguyên thiên nhiên tại Việt Nam. + Địa điểm xây dựng, công trình xây dựng, lắp đ t, lắp ráp. + Cở sở cung cấp dịch vụ bao gồm c tư vấn dịch vụ th ng qua người làm công hay m t t chức, cá nhân khác. + Đại lý cho doanh nghiệp nước ngoài. + T chức khác ngoài các t chức nêu trên tại các điểm 1.1, 1.2, 1.3 và 1.4 kho n 1 phần này có hoạt đ ng s n xuất kinh doanh hàng hóa ho c dịch vụ và có thu nhập chịu thuế. 1 1 4 2 P ƣơn p áp tín t uế TNDN [5] Số tiền thuế thu nhập doanh nghiệp ph i n p trong kỳ tính thuế bằng thu nhập tính thuế nhân với thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp Thuế thu nhập doanh nghiệp ph i n p được xác định theo công thức sau: Thuế TNDN phải nộp = Thu nhập tính thuế X Thuế suất thuế TNDN Trường hợp doanh nghiệp nếu có trích quỹ phát triển khoa học và công nghệ thì thuế thu nhập doanh nghiệp ph i n p được xác định như sau: T uế TNDN p ả nộp = ( T u n ập tín t uế - P ần tríc lập qu K CN ) X T uế suất t uế TNDN
  • 14. 6 Trường hợp doanh nghiệp đã n p thuế thu nhập doanh nghiệp ho c loại thuế tương tự thuế thu nhập doanh nghiệp ở ngoài Việt Nam thì doanh nghiệp được tr số thuế thu nhập doanh nghiệp đã n p nhưng tối đa kh ng quá số thuế thu nhập doanh nghiệp ph i n p theo quy định của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp. Kỳ tính thuế được xác định theo năm dương lịch Trường hợp doanh nghiệp áp dụng năm tài ch nh khác với năm dương lịch thì kỳ tính thuế xác định theo năm tài chính áp dụng. Kỳ tính thuế đầu tiên đối với doanh nghiệp mới thành lập và kỳ tính thuế cuối c ng đối với doanh nghiệp chuyển đ i loại hình doanh nghiệp, chuyển đ i hình thức sở hữu, sáp nhập, chia tách, gi i thể, phá s n được xác định phù hợp với kỳ kế toán theo quy định của pháp luật về kế toán. Trường hợp kỳ tính thuế năm đầu tiên của doanh nghiệp mới thành lập kể t khi được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và kỳ tính thuế năm cuối cùng đối với doanh nghiệp chuyển đ i loại hình doanh nghiệp, chuyển đ i hình thức sở hữu, hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, gi i thể, phá s n có thời gian ngắn hơn 03 tháng th được c ng với kỳ tính thuế năm tiếp theo (đối với doanh nghiệp mới thành lập) ho c kỳ tính thuế năm trước đó (đối với doanh nghiệp chuyển đ i loại hình doanh nghiệp, chuyển đ i hình thức sở hữu, hợp nhất, sáp nhập, chia tách, gi i thể, phá s n) để hình thành m t kỳ tính thuế thu nhập doanh nghiệp. Kỳ tính thuế thu nhập doanh nghiệp năm đầu tiên ho c kỳ tính thuế thu nhập doanh nghiệp năm cuối c ng kh ng vượt quá 15 tháng. Đơn vị sự nghiệp có phát sinh hoạt đ ng kinh doanh hàng hóa, dịch vụ thu c đối tượng chịu thuế thu nhâp doanh nghiệp ( tương ứng với mức thuế suất 25%) sau khi thực hiện ưu dãi miễn gi m thuế thu nhập doanh nghiệp ( nếu có) mà các đơn vị này hạch toán được doanh thu nhưng kh ng hạch toán và xác định được chi phí, thu nhập của hoạt đ ng kinh doanh thì kê khai n p thuế TNDN tính theo tỷ lệ % trên doanh thu bán hàng hóa, dịch vụ cụ thể như sau:  Đối với dịch vụ: 5%  Đối với kinh doanh hàng hóa: 1%  Đối với hoạt đ ng khác: 2%. Doanh nghiệp có doanh thu, chi phí, thu nhập chịu thuế và thu nhập tính bằng
  • 15. 7 ngoại tệ thì ph i quy đ i ra đồng Việt Nam theo tỷ giá giao dịch bình quân thị trường liên ng n hàng do g n hàng hà ước Việt Nam công bố tại thời điểm phát sinh doanh thu, chi phí, thu nhập chịu thuế và thu nhập tính bằng ngoại tệ, tr trường hợp pháp luật có quy định khác Đối với loại ngoại tệ không có tỷ giá hối đoái đối với đồng Việt Nam thì ph i quy đ i thông qua m t ngoại tệ có tỷ giá hối đoái với đồng Việt Nam. 1 1 4 3 Căn cứ tín t uế TNDN a. Thu nhập tính thuế.[5] Thu nhập tính thuế trong kỳ tính thuế được xác định bằng thu nhập chịu thuế tr thu nhập được miễn thuế và các kho n lỗ được kết chuyển t các năm trước theo quy định. Thu nhập tính thuế được xác định theo công thức sau: T u n ập tín t uế = T u n ập c ịu t uế - T u n ập ƣợc m n t uế + Các k oản l ƣợc kết c u ển t eo qu ịn b. Thu nhập chịu thuế. Thu nhập chịu thuế trong kỳ tính thuế bao gồm thu nhập t hoạt đ ng s n xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ và thu nhập khác. Thu nhập chịu thuế trong kỳ tính thuế xác định như sau: T u n ập c ịu t uế = Doanh thu - C p í ƣợc tr + Các k oản t u n ập k ác Thu nhập t hoạt đ ng s n xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ bằng doanh thu của hoạt đ ng s n xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ tr chi ph được tr của hoạt đ ng s n xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ đó Thu nhập khác bao gồm thu nhập t chuyển nhượng vốn, chuyển nhượng bất đ ng s n; thu nhập t quyền sở hữu, quyền sử dụng tài s n; thu nhập t chuyển nhượng, cho thuê, thanh lý tài s n; thu nhập t lãi tiền gửi, cho vay vốn, bán ngoại tệ; hoàn nhập các kho n dự phòng; thu kho n nợ khó đ i đã xoá nay đ i được;
  • 16. 8 thu kho n nợ ph i tr kh ng xác định được chủ; kho n thu nhập t kinh doanh của những năm trước bị bỏ sót và các kho n thu nhập khác, kể c thu nhập nhận được t hoạt đ ng s n xuất, kinh doanh ở ngoài Việt Nam. c. Doanh thu.[4] Doan t u ể tính thu nhập chịu thuế ƣợc xác ịn n ƣ sau: Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế là toàn b tiền bán hàng hoá, tiền gia công, tiền cung cấp dịch vụ bao gồm c kho n trợ giá, phụ thu, phụ tr i mà doanh nghiệp được hưởng không phân biệt đã thu được tiền hay chưa thu được tiền. Đối với doanh nghiệp n p thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu tr thuế là doanh thu chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng Đối với doanh nghiệp n p thuế giá trị gia tăng theo phương pháp trực tiếp trên giá trị gia tăng là doanh thu bao gồm c thuế giá trị gia tăng Thờ ểm xác ịn doan t u ể tính thu nhập chịu thuế ƣợc xác ịnh n ƣ sau: Đối với hoạt đ ng bán hàng hoá là thời điểm chuyển giao quyền sở hữu, quyền sử dụng hàng hoá cho người mua. Đối với cung ứng dịch vụ là thời điểm hoàn thành việc cung ứng dịch vụ cho người mua ho c thời điểm lập hóa đơn cung ứng dịch vụ. Doan t u ể tính thu nhập chịu thuế trong một số trƣờng hợp xác ịnh n ƣ sau: Đối bán hàng hóa, dịch vụ bán theo phương thức tr góp, tr chậm là tiền bán hàng hóa, dịch vụ tr tiền m t lần không bao gồm tiền lãi tr chậm. tr góp. Đối với hàng hoá, dịch vụ d ng để trao đ i; biếu, t ng, cho; tiêu dùng n i b được xác định theo giá bán của s n phẩm, hàng hoá, dịch vụ cùng loại ho c tương đương trên thị trường tại thời điểm trao đ i; biếu, t ng, cho; tiêu dùng n i b . Đối với hoạt đ ng gia công hàng hoá là tiền thu về hoạt đ ng gia công bao gồm c tiền công, chi phí về nhiên liệu đ ng lực, vật liệu phụ và chi phí khác phục vụ cho việc gia công hàng hoá. Đối với hàng hoá của các đơn vị giao đại lý, ký gửi và nhận đại lý, ký gửi theo hợp đồng đại lý, ký gửi bán đ ng giá hưởng hoa hồng.
  • 17. 9 Đối với hoạt đ ng cho thuê tài s n là số tiền bên thuê tr t ng kỳ theo hợp đồng thuê Trường hợp bên thuê tr tiền thuê trước cho nhiều năm th doanh thu để tính thu nhập chịu thuế được phân b cho số năm tr tiền trước. Đối với hoạt đ ng tín dụng, hoạt đ ng cho thuê tài chính là tiền lãi cho vay, doanh thu về cho thuê tài chính ph i thu phát sinh trong kỳ tính thuế. Đối với hoạt đ ng vận t i là toàn b doanh thu vận chuyển hành khách, hàng hoá, hành lý phát sinh trong kỳ tính thuế. Đối với hoạt đ ng cung cấp điện nước sạch là số tiền cung cấp điện nước sạch ghi trên hoá đơn giá trị gia tăng Thời điểm xác định doanh thu để tính thu nhập chịu thuế là ngày xác nhận chỉ số c ng tơ điện và được ghi trên hoá đơn t nh tiềnđiện. Đối với hoạt đ ng kinh doanh sân gofl là tiền bán thẻ h i viên bán v chơi gôn và các kho n thu khác trong kỳ tính thuế. Đối với hoạt đ ng kinh doanh b o hiểm và tái b o hiểm là số tiền ph i thu về thu phí b o hiểm gốc, thu phí về dịch vụ đại lý (giám định t n thất, xét gi i quyết bồi thường, yêu cầu người thứ ba bồi hoàn, xử lý hàng bồi thường 100%); thu phí nhận tái b o hiểm; thu hoa hồng nhượng tái b o hiểm và các kho n thu khác về kinh doanh b o hiểm sau khi đã tr các kho n hoàn ho c gi m phí b o hiểm, phí nhận tái b o hiểm; các kho n hoàn ho c gi m hoa hồng nhượng tái b o hiểm. Đối với hoạt đ ng xây dựng, lắp đ t là giá trị công trình, giá trị hạng mục công trình ho c giá trị khối lượng công trình xây dựng, lắp đ t nghiệm thu: Trường hợp xây dựng, lắp đ t có bao thầu nguyên vật liệu, máy móc, thiết bị là số tiền t hoạt đ ng xây dựng, lắp đ t bao gồm c giá trị nguyên vật liệu, máy móc, thiết bị; Trường hợp xây dựng, lắp đ t không bao thầu nguyên vật liệu, máy móc, thiết bị là số tiền t hoạt đ ng xây dựng, lắp đ t không bao gồm giá trị nguyên vật liệu, máy móc, thiết bị. Đối với hoạt đ ng vui chơi có thưởng ( casino tr chơi điện tử có thưởng, kinh doanh gi i tr có đ t cược) là số tiền thu được t hoạt đ ng này bao gồm c thuế TTĐB tr số tiền đã thưởng cho khách. Đối với hoạt đ ng kinh doanh chứng khoán là các kho n thu t dịch vụ môi giới, tự doanh chứng khoán, b o lãnh phát hành chứng khoán, qu n lý danh mục
  • 18. 10 đầu tư tư vấn tài ch nh và đầu tư chứng khoán, qu n lý quỹ đầu tư phát hành chứng chỉ quỹ, dịch vụ t chức thị trường và các dịch vụ chứng khoán khác theo quy định của pháp luật. Đối với dịch vụ tài chính phái sinh là số tiền thu t việc cung ứng các dịch vụ tài chính phái sinh thực hiện trong kỳ tính thuế. d. Các khoản c p í ƣợc tr v k ôn ƣợc tr k xác ịnh thu nhập chịu thuế. Doanh nghiệp ƣợc tr m i khoản chi nếu áp ứn ủ các ều kiện sau: Kho n chi thực tế phát sinh liên quan đến hoạt đ ng s n xuất, kinh doanh của doanh nghiệp. Kho n chi có đủ hoá đơn chứng t hợp pháp theo quy định của pháp luật. Các khoản c k ôn ƣợc tr k xác ịnh thu nhập chịu thuế bao gồm: Kho n chi kh ng đáp ứng đủ các điều kiện được quy định ở trên, tr phần giá trị t n thất do thiên tai, dịch bệnh và trường hợp bất kh kháng khác không được bồi thường. Kho n tiền phạt do vi phạm hành chính. Kho n chi được b đắp bằng nguồn kinh phí khác. Phần chi phí qu n lý kinh doanh do doanh nghiệp nước ngoài phân b cho cơ sở thường trú tại Việt am vượt mức t nh theo phương pháp ph n b do pháp luật Việt am quy định. Phần chi vượt mức theo quy định của pháp luật về trích lập dự phòng. Phần chi phí nguyên liệu, vật liệu, nhiên liệu năng lượng hàng hóa vượt định mức tiêu hao do doanh nghiệp xây dựng th ng báo cho cơ quan thuế và giá thực tế xuất kho. Mức tiêu hao hợp lý nguyên liệu, vật liệu, nhiên liệu năng lượng, hàng hoá sử dụng vào s n xuất, kinh doanh do doanh nghiệp tự xây dựng. Mức tiêu hao hợp lý được xây dựng t đầu năm ho c đầu kỳ s n xuất s n phẩm và thông báo cho cơ quan thuế qu n lý trực tiếp trong thời hạn 3 tháng kể t khi bắt đầu đi vào s n xuất theo mức tiêu hao được xây dựng Trường hợp doanh nghiệp trong thời gian s n xuất kinh doanh có điều chỉnh b sung mức tiêu hao nguyên liệu, vật liệu, nhiên liệu năng lượng, hàng hoá thì doanh nghiệp ph i th ng báo cho cơ quan thuế
  • 19. 11 qu n lý trực tiếp. Thời hạn cuối cùng của việc th ng báo cho cơ quan thuế việc điều chỉnh, b sung mức tiêu hao là thời hạn n p tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp Trường hợp m t số nguyên liệu, vật liệu, nhiên liệu, hàng hoá Nhà nước đã ban hành định mức tiêu hao thì thực hiện theo định mức của Nhà nước đã ban hành. Phần chi tr lãi tiền vay vốn s n xuất, kinh doanh của đối tượng không ph i là t chức tín dụng ho c t chức kinh tế vượt quá 150% mức lãi suất cơ b n do g n hàng hà nước Việt Nam công bố tại thời điểm vay. Trích khấu hao tài s n cố định kh ng đ ng quy định của pháp luật: Chi khấu hao đối với tài s n cố định không sử dụng cho hoạt đ ng s n xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ. Chi khấu hao đối với tài s n cố định không có giấy tờ chứng minh được thu c quyền sở hữu của doanh nghiệp (tr tài s n cố định thuê mua tài chính). Chi khấu hao đối với tài s n cố định kh ng được qu n lý, theo dõi, hạch toán trong s sách kế toán của doanh nghiệp theo chế đ qu n lý tài s n cố định và hạch toán kế toán hiện hành. Phần trích khấu hao vượt mức quy định hiện hành của B Tài chính về chế đ qu n lý, sử dụng và trích khấu hao tài s n cố định. Khấu hao đối với tài s n đã hết giá trị sử dụng. Khấu hao đối với c ng tr nh trên đất v a sử dụng cho s n xuất kinh doanh v a sử dụng cho mục đ ch khác th kh ng được tính khấu hao vào chi phí hợp lý đối với giá trị c ng tr nh trên đất tương ứng phần diện tích không sử dụng vào hoạt đ ng s n xuất kinh doanh. Chi phí của doanh nghiệp mua hàng hoá, dịch vụ kh ng có hoá đơn được phép lập b ng kê thu mua hàng hoá, dịch vụ mua vào nhưng kh ng lập b ng kê kèm theo chứng t thanh toán cho cơ sở người bán hàng, cung cấp dịch vụ trong các trường hợp: mua hàng hoá là nông s n, lâm s n, thủy s n của người s n xuất, đánh bắt trực tiếp bán ra; mua s n phẩm thủ công làm bằng đay cói tre nứa, lá, song m y rơm vỏ d a, sọ d a ho c nguyên liệu tận dụng t s n phẩm nông nghiệp của người s n xuất thủ công không kinh doanh trực tiếp bán ra, b ng kê thu mua hàng hoá, dịch vụ do người đại diện theo pháp luật ho c người được uỷ quyền của doanh nghiệp ký và chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác,
  • 20. 12 trung thực. Chi tiền lương thu c m t trong số các trường hợp sau: Chi tiền lương tiền công, các kho n hạch toán khác để tr cho người lao đ ng nhưng thực tế không chi tr ho c kh ng có hóa đơn chứng t theo quy định của pháp luật. Chi tiền lương tiền công và các kho n phụ cấp ph i tr cho người lao đ ng nhưng hết thời hạn n p hồ sơ quyết toán thuế năm thực tế chưa chi tr trường hợp doanh nghiệp có trích lập quỹ dự ph ng để b sung vào quỹ tiền lương của năm sau liền kề nhằm b o đ m việc tr lương kh ng bị gián đoạn và kh ng được sử dụng vào mục đ ch khác Mức dự ph ng hàng năm do doanh nghiệp quyết định nhưng kh ng vượt quá 17% quỹ tiền lương thực tế. Tiền lương tiền công của chủ doanh nghiệp tư nh n chủ công ty trách nhiệm hữu hạn m t thành viên (do m t cá nhân làm chủ), thù lao tr cho các sáng lập viên, thành viên của h i đồng thành viên, h i đồng qu n trị không trực tiếp tham gia điều hành s n xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ. Phần chi trang phục bằng hiện vật cho người lao đ ng kh ng có hoá đơn; phần chi trang phục bằng hiện vật cho người lao đ ng vượt quá 1.500.000 đồng/người/năm phần chi trang phục bằng tiền cho người lao đ ng vượt quá 1 000 000 đồng/người/năm Chi thưởng sáng kiến, c i tiến mà doanh nghiệp không có quy chế quy định cụ thể về việc chi thưởng sáng kiến, c i tiến, không có h i đồng nghiệm thu sáng kiến, c i tiến. Chi mua b o hiểm nhân thọ cho người lao đ ng. Chi phụ cấp tàu xe đi nghỉ ph p kh ng đ ng theo quy định của B Luật ao đ ng; Phần chi phụ cấp cho người lao đ ng đi c ng tác trong nước và nước ngoài (không bao gồm tiền đi lại và tiền ở) vượt quá 2 lần mức quy định theo hướng dẫn của B Tài ch nh đối với cán b công chức, viên chức hà nước. Chi tr lãi tiền vay vốn tương ứng với phần vốn điều lệ còn thiếu. Thuế giá trị gia tăng đầu vào đã được khấu tr , thuế giá trị gia tăng n p theo phương pháp khấu tr , thuế thu nhập doanh nghiệp. Các kho n chi sau kh ng đ ng đối tượng kh ng đ ng mục đ ch ho c mức
  • 21. 13 chi vượt quá quy định. Các kho n chi thêm cho lao đ ng nữ được tính vào chi ph được tr bao gồm: Chi cho c ng tác đào tạo lại nghề cho lao đ ng nữ trong trƣờng hợp nghề cũ không còn phù hợp ph i chuyển đ i sang nghề khác theo quy hoạch phát triển của DN.Kho n chi này bao gồm: học phí (nếu có) + chênh lệch tiền lương ngạch bậc (đ m b o 100% lương cho người đi học). Chi phí tiền lương và phụ cấp (nếu có) cho giáo viên dạy ở nhà trẻ, mẫu giáo do doanh nghiệp t chức và qu n lý. Chi phí t chức khám sức khoẻ thêm trong năm như khám bệnh nghề nghiệp, mãn tính ho c phụ khoa cho nữ công nhân viên.Chi bồi dưỡng cho lao đ ng nữ sau khi sinh con lần thứ nhất ho c lần thứ hai. Phần chi qu ng cáo, tiếp thị, khuyến mại, hoa hồng môi giới; chi tiếp tân, khánh tiết, h i nghị; chi hỗ trợ tiếp thị, chi hỗ trợ chi phí, chiết khấu thanh toán; chi báo biếu, báo t ng của cơ quan báo ch liên quan trực tiếp đến hoạt đ ng s n xuất kinh doanh vượt quá 10% t ng số chi được tr ; đối với doanh nghiệp thành lập mới là phần chi vượt quá 15% trong ba năm đầu, kể t khi được thành lập. T ng số chi được tr không bao gồm các kho n chi quy định tại điểm này; đối với hoạt đ ng thương mại, t ng số chi được tr không bao gồm giá mua của hàng hoá bán ra. Phần trích n p quĩ b o hiểm xã h i, b o hiểm y tế kinh ph c ng đoàn vượt mức quy định. Phần chi đóng góp h nh thành nguồn chi phí qu n lý cho cấp trên, chi đóng góp vào các quỹ của hiệp h i vượt quá mức quy định của hiệp h i. Chi tr tiền điện, tiền nước đối với những hợp đồng điện nước do chủ sở hữu cho thuê địa điểm s n xuất, kinh doanh ký trực tiếp với đơn vị cung cấp điện, nước kh ng có đủ chứng t . Các kho n chi kh ng tương ứng với doanh thu tính thuế. Chi tr lãi tiền vay để góp vốn điều lệ ho c chi tr lãi tiền vay tương ứng với phần vốn điều lệ đã đăng ký c n thiếu theo tiến đ góp vốn ghi trong điều lệ của doanh nghiệp kể c trường hợp doanh nghiệp đã đi vào s n xuất kinh doanh. Trích, lập và sử dụng các kho n dự phòng gi m giá hàng tồn kho, dự phòng t n thất các kho n đầu tư tài ch nh dự phòng nợ ph i thu khó đ i và dự phòng b o
  • 22. 14 hành s n phẩm, hàng hoá, công trình xây lắp kh ng theo đ ng hướng dẫn của B Tài chính về trích lập dự phòng. Trích, lập và sử dụng quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm và chi trợ cấp thôi việc cho người lao đ ng kh ng theo đ ng chế đ hiện hành Các kho n chi ph tr ch trước theo kỳ hạn mà đến kỳ hạn chưa chi ho c chi không hết.Các kho n tr ch trước bao gồm: tr ch trước về sửa chữa lớn tài s n cố định theo chu kỳ, các kho n tr ch trước đối với hoạt đ ng đã hạch toán doanh thu nhưng c n tiếp tục ph i thực hiện nghĩa vụ theo hợp đồng và các kho n tr ch trước khác. Các kho n chi của hoạt đ ng kinh doanh b o hiểm, kinh doanh x số, kinh doanh chứng khoán và m t số hoạt đ ng kinh doanh đ c thù khác không thực hiện đ ng theo văn b n hướng dẫn riêng của B Tài chính. Kho n chi bằng ngoại tệ được tr khi xác định thu nhập chịu thuế ph i quy đ i ra đồng Việt Nam theo tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ng n hàng do g n hàng hà nước Việt Nam công bố tại thời điểm phát sinh chi phí bằng ngoại tệ. e. Trích lập qu phát triển khoa h c và công nghệ của doanh nghiệp. Doanh nghiệp được thành lập, hoạt đ ng theo quy định của pháp luật Việt am được trích tối đa 10% thu nhập tính thuế hàng năm để lập Quỹ phát triển khoa học và công nghệ của doanh nghiệp. Trong thời hạn năm năm kể t khi trích lập, nếu quỹ phát triển khoa học và công nghệ kh ng được sử dụng ho c sử dụng không hết 70% ho c sử dụng kh ng đ ng mục đ ch th doanh nghiệp ph i n p ng n sách nhà nước phần thuế thu nhập doanh nghiệp tính trên kho n thu nhập đã trích lập quỹ mà không sử dụng ho c sử dụng kh ng đ ng mục đ ch và phần lãi phát sinh t số thuế thu nhập doanh nghiệp đó Doanh nghiệp kh ng được hạch toán các kho n chi t Quỹ phát triển khoa học và công nghệ của doanh nghiệp vào chi ph được tr khi xác định thu nhập chịu thuế trong kỳ tính thuế. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ của doanh nghiệp chỉ được sử dụng cho đầu tư khoa học và công nghệ tại Việt Nam.
  • 23. 15 f. Thu nhập mi n thuế. Thu nhập t trồng trọt chăn nu i nu i trồng thủy s n của t chức được thành lập theo Luật hợp tác xã. Thu nhập t việc thực hiện dịch vụ kỹ thuật trực tiếp phục vụ nông nghiệp. Thu nhập t việc thực hiện hợp đồng nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ, s n phẩm đang trong thời kỳ s n xuất thử nghiệm, s n phẩm làm ra t công nghệ mới lần đầu áp dụng tại Việt Nam. Thu nhập t hoạt đ ng dạy nghề dành riêng cho người dân t c thiểu số, người tàn tật, trẻ em có hoàn c nh đ c biệt khó khăn đối tượng tệ nạn xã h i. Thu nhập được chia t hoạt đ ng góp vốn, liên doanh, liên kết với doanh nghiệp trong nước sau khi đã n p thuế thu nhập doanh nghiệp theo quy định của Luật này. Kho n tài trợ nhận được để sử dụng cho hoạt đ ng giáo dục, nghiên cứu khoa học văn hoá nghệ thuật, t thiện nh n đạo và hoạt đ ng xã h i khác tại Việt Nam. Xác ịnh l và chuyển l . Lỗ phát sinh trong kỳ tính thuế là số chênh lệch âm về thu nhập chịu thuế. Doanh nghiệp sau khi quyết toán thuế mà bị lỗ th được chuyển lỗ của năm quyết toán thuế tr vào thu nhập chịu thuế của những năm sau. Thời gian chuyển lỗ tính liên tục kh ng quá 5 năm kể t năm tiếp sau năm phát sinh lỗ. Quá thời hạn 5 năm kể t năm tiếp sau năm phát sinh lỗ nếu số lỗ phát sinh chưa b tr hết thì sẽ kh ng được gi m tr tiếp vào thu nhập của các năm tiếp sau. Doanh nghiệp có lỗ t hoạt đ ng chuyển nhượng bất đ ng s n chỉ được chuyển số lỗ vào thu nhập tính thuế của hoạt đ ng này. Ƣu ã t uế TNDN.  Ưu đãi về thuế suất. Doanh nghiệp thành lập mới t dự án đầu tư tại địa bàn có điều kiện kinh tế - xã h i đ c biệt khó khăn khu kinh tế, khu công nghệ cao; doanh nghiệp thành lập mới t dự án đầu tư thu c lĩnh vực công nghệ cao, nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng đ c biệt quan trọng của hà nước, s n xuất s n phẩm phần mềm được áp dụng thuế suất 10% trong thời gian mười lăm năm
  • 24. 16 Doanh nghiệp hoạt đ ng trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hoá thể thao và m i trường được áp dụng thuế suất 10%. Doanh nghiệp thành lập mới t dự án đầu tư tại địa bàn có điều kiện kinh tế - xã h i khó khăn được áp dụng thuế suất 20% trong thời gian mười năm  Ưu đãi về thời gian miễn thuế, gi m thuế. Doanh nghiệp thành lập mới t dự án đầu tư tại địa bàn có điều kiện kinh tế - xã h i đ c biệt khó khăn doanh nghiệp thành lập mới t dự án đầu tư thu c lĩnh vực công nghệ cao, nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng đ c biệt quan trọng của hà nước, s n xuất s n phẩm phần mềm; doanh nghiệp thành lập mới hoạt đ ng trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế văn hoá thể thao và m i trường được miễn thuế tối đa kh ng quá bốn năm và gi m 50% số thuế ph i n p tối đa kh ng quá ch n năm tiếp theo. i. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp.[2] Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 22% kế t ngày 01/01/2014 và chuyển sang áp dụng thuế suất 20% kể t ngày 01/01/2016 (C n hiện tại thuế suất vẫn là 25%) Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20% đối với các doanh nghiệp có t ng doanh thu của năm trước liền kề kh ng quá 20 tỷ Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt đ ng tìm kiếm thăm d khai thác dầu khí và tài nguyên quý hiếm khác tại Việt Nam t 32% đến 50% Căn cứ vào vị tr khai thác điều kiện khai thác và trữ lượng mỏ doanh nghiệp có dự án đầu tư t m kiếm thăm d khai thác dầu khí và tài nguyên quý hiếm khác gửi hồ sơ dự án đầu tư đến B Tài ch nh để trình Thủ tướng Chính phủ quyết định mức thuế suất cụ thể cho t ng dự án, t ng cơ sở kinh doanh. Tài nguyên quý hiếm khác tại kho n này bao gồm: bạch kim, vàng, bạc, thiếc wonfram antimoan đá quý đất hiếm. Và các trường hợp được áp dụng thuế suất ưu đãi
  • 25. 17 1 1 5 T ủ tục ăn k , kê k a , nộp t uế, qu ết toán t uế TNDN 1 1 5 1 Đăn k t uế TNDN Cơ sở kinh doanh có trách nhiệm đăng ký thuế TNDN cùng với việc n p thuế giá trị gia tăng T ng c ng ty có đơn vị hạch toán phụ thu c khi đăng ký ph i ghi rõ tên địa chỉ của đơn vị phụ thu c ở địa phương khác nơi đơn vị ch nh đóng trụ sở thì ph i đăng ký với cơ quan thuế nơi đóng trụ sở. [4] 1.1.5.2. Kê k a t uế TNDN [5] Cơ sở kinh doanh có trách nhiệm kê khai và n p tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp theo mẫu số 01 /T D cho cơ quan thuế trực tiếp qu n lý chậm nhất vào ngày 30 tháng 01 hàng năm ho c ngày 30 của tháng kế tiếp tháng kết thúc kỳ tính thuế đối với cơ sở kinh doanh có kỳ tính thuế là năm tài ch nh khác năm dương lịch. Đối với cơ sở kinh doanh chưa thực hiện đầy đủ chế đ kế toán hoá đơn chứng t , số thuế ph i n p hàng tháng được tính theo chế đ khoán doanh thu và tỷ lệ thu nhập chịu thuế phù hợp với t ng ngành nghề do cơ quan thuế có thẩm quyền ấn định. 1 1 5 3 Nộp t uế [4] Cơ sở kinh doanh ph i tạm n p số thuế hàng quý theo Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp ho c theo số thuế cơ quan thuế ấn định đầy đủ đ ng hạn vào Ngân sách nhà nước chậm nhất không quá ngày cuối cùng của tháng cuối quý. Việc xác định ngày n p thuế của cơ sở kinh doanh được thực hiện như sau: Đối với cơ sở kinh doanh n p thuế bằng chuyển kho n qua Ngân hàng, t chức tín dụng khác thì ngày n p thuế là ngày Ngân hàng, t chức tín dụng khác ký nhận trên Giấy n p tiền vào ngân sách. Đối với cơ sở kinh doanh n p thuế bằng tiền m t thì ngày n p thuế là ngày cơ quan Kho bạc nhận tiền thuế ho c cơ quan thuế cấp Biên lai thuế. 1 1 5 4 Qu ết toán t uế TNDN Cơ sở kinh ph i thực hiện quyết toán thuế hàng năm với cơ quan thuế đầy đủ các
  • 26. 18 kho n:  Doanh thu  Chi phí hợp lý.  Thu nhập chịu thuế.  Số thuế thu nhập ph i n p.  Số thuế thu nhập đã tạm n p trong năm  Số thuế đã n p ở nước ngoài do các kho n thu nhập t nước ngoài.  Số thuế n p thiếu ho c n p th a. ăm quyết toán thuế theo năm dương lịch. Nếu cơ sở kinh doanh được phép áp dụng năm tài ch nh th quyết toán theo năm tài ch nh Trong thời hạn 90 ngày kể t kết th c năm dương lịch ho c năm tài ch nh doanh nghiệp ph i n p báo cáo quyết toán thuế trong thời hạn 90 ngày, nếu n p th a được tr vào số thuế của kỳ tiếp theo. Trường hợp sát nhập, chia tách, phá s n cơ sở kinh doanh ph i n p quyết toán thuế trong vòng 45 ngày kể t khi có quyết định chia tách, gi i thể, phá s n, hợp nhất. 1 2 Kế toán t uế t u n ập doan n ệp.[5] 1 2 1 Yêu cầu quản l t uế TNDN Thuế TNDN là m t phần quan trọng không ng ng vận đ ng cùng với sự phát triển của m t doanh nghiệp, sự tồn tại của nó chứng tỏ doanh nghiệp làm ăn có lãi do vậy để việc qu n lý thuế TNDN cần ph i qu n lý trên các m t như: - Qu n lý kho n doanh thu tính thuế: Đ y là số tiền thu được khi bán hàng hóa dịch vụ giúp DN biết được trong năm hoạt đ ng có tốt hay kh ng bán được nhiều hay ít. - Qu n lý các kho n chi phí hợp l : Đ y là các kho n chi phi phát sinh của mỗi DN trong quá trình hoạt đ ng, qu n lý tốt các chi phí tránh thất thoát lãng phí cho doanh nghiệp. - Qu n lý các kho n thu nhập khác: Đ y là số tiền mà doanh nghiệp thu được t các hoạt đ ng khác ngoài s n xuất kinh doanh hàng hóa dịch vụ.
  • 27. 19 - Qu n lý thuế TNDN ph i n p: Đ y là số tiền trích t lợi nhuận mà trong năm doanh nghiệp hoạt đ ng có được, kho n thuế này hàng năm chiếm tỉ trọng lớn nhất trong nguồn thu của g n sách hà ước vì vậy qu n lý ch t chẽ số thuế này là vấn đề hết sức quan trọng. Thông qua việc qu n lý thuế TNDN không chỉ giúp doanh nghiệp qu n lý toàn diện mọi hoạt đ ng x y ra trong năm mà c n gi p doanh nghiệp c i thiện việc đầu tư kinh doanh đồng thời giúp doanh nghiệp thực hiện tốt các quy định đối với hà nước. 1 2 2 N ệm vụ kế toán t uế TNDN. 1 2 2 1 N ệm vụ của kế toán t uế nó c un [1] Kế toán thuế là m t b phận trong phòng kế toán với nhiệm vụ lập hồ sơ báo cáo theo quy định của luật thuế mà đơn vị có trách nhiệm ph i n p loại thuế đó Nhiệm vụ cụ thể đó được chia thành các n i dung sau: - Lập hồ sơ đăng ký thuế theo đ ng các quy định và n p hồ sơ cho cơ quan thuế đ ng thời hạn, tất c các loại thuế đều đăng ký c ng m t loại hồ sơ - Hạch toán doanh thu, chi phí theo quy định của Luật thuế TNDN, lập tờ khai các loại thuế có phát sinh tại đơn vị. - Lập dự toán thuế thu nhập doanh nghiệp ph i n p cho t ng quý và năm - Lập giấy n p tiền vào NSNN, chuyển cho b phận kế toán tiền m t, tiền gửi ngân hàng n p thuế vào Kho bạc hà nước theo đ ng thời hạn quy định. - Lập báo cáo quyết toán thuế cuối năm - Gi i tr nh các căn cứ lập tờ khai, báo cáo quyết toán thuế theo yêu cầu của cơ quan thuế. hư vậy, công tác kế toán thuế giúp doanh nghiệp hoàn thành tốt nghĩa vụ n p thuế đối với hà nước, tránh việc bị truy thu thuế hay bị xử phạt vì n p thuế chậm đồng thời gi p hà nước nhanh chóng thu được thuế b sung cho NSNN cung cấp kịp thời cho các hoạt đ ng kinh tế xã h i nhằm phát triển đất nước.
  • 28. 20 1 2 2 2 N ệm vụ của kế toán t uế TNDN [1] Hàng tháng: Kế toán viên tập hợp chứng t gốc, theo dõi s sách các kho n doanh thu, chi phí, thu nhập khác phát sinh trong tháng. Hàng quý: Dựa vào các chứng t , s sách ghi ch p lũy kế hàng tháng kế toán viên tính ra số thuế TNDN ph i n p tạm tính cho t ng quý, lập tờ khai thuế TNDN tạm tính theo quý, báo cáo quý cho phần thuế TNDN. Cuối năm: Th ng qua các số thuế TNDN tạm tính cho t ng quý kế toán viên t ng hợp tính lại số thuế T D mà đơn vị ph i n p cho năm hoạt đ ng v a qua, điều chỉnh lại số thuế ph i n p cho phù hợp. Lập tờ khai thuế TNDN ph i n p, báo cáo quyết toán thuế TNDN, báo cáo kết qu kinh doanh, b ng c n đối kế toán. Trên đ y là toàn b nhiệm vụ của kế toán thuế TNDN, tuy nhiên trên thực tế kế toán thuế TNDN còn ph i làm nhiều nhiệm vụ khác như: lập giấy xin chi tiền để n p thuế, lập các báo cáo n i b về thuế gửi Ban Giám ĐốcCho dù ph i thực hiện toàn b công việc kế toán thuế TNDN ho c chỉ làm m t phần trong đó th yêu cầu mỗi cán b kế toán ph i có m t trình đ chuyên môn vững vàng, có phẩm chất đạo đức tốt, khách quan, trung thựcbởi vì kế toán thuế TNDN rất khó nhưng cũng rất dễ đồi hỏi cán b kế toán thuế ph i biết dung hòa giữa chế đ kế toán và các quy định của hà ước với yêu cầu của chủ doanh nghiệp. 1 2 3 Kế toán t uế TNDN 1 2 3 2 Kế toán T uế t u n ập doan n ệp v C p í t uế t u n ập doanh n ệp ện n a. Chứng t , sổ sách kế toán.[1] Đối với thuế TNDN, kế toán ph i mở s kế toán chi tiết 3334 để theo dõi số thuế tạm n p, số thuế thực tế ph i n p và tính ra số thuế còn ph i n p ho c còn đựơc khấu tr vào kỳ kinh doanh tiếp theo Căn cứ để ghi s chi tiết "Thuế TNDN ph i n p" là các chứng t hoá đơn thanh toán báo cáo quyết toán thuế "Quyết toán thuế TNDN" mẫu số 03/TNDN ghi rõ các chỉ tiêu về số thuế TNDN ph i n p, số tạm n p và số thuế còn ph i n p cuối kỳ cho cơ quan thuế kèm theo tờ khai chi tiết doanh thu, chi phí, thu nhập của doanh nghiệp.
  • 29. 21 B ng c n đối kế toán: Số thuế TNDN n p th a ho c còn ph i n p (số dư có ho c nợ tài kho n 3334) được ph n ánh ở mục I (nợ ngắn hạn) bên nguồn vốn của b ng c n đối. Báo cáo kết qu kinh doanh : Chỉ tiêu thuế thu nhập doanh nghiệp (mã số 70) căn cứ vào số phát sinh bên có tài kho n 3334 "Thuế thu nhập doanh nghiệp". b. Tài khoản kế toán.[5] Để ph n ánh tình hình tính thuế và n p thuế thu nhập doanh nghiệp, kế toán sử dụng tài kho n 3334 "Thuế thu nhập doanh nghiệp", tài kho n 8211 "Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành" và tài kho n 421 "Lợi nhuận chưa ph n phối".
  • 30. 22  Tài kho n 3334- Thuế TNDN N i dung: Ph n ánh số thuế thu nhập doanh nghiệp ph i n p đã n p và còn ph i n p vào g n sách hà nước. Kết cấu: 3334 Số t uế t u n ập doan n ệp nộp t a ầu k  Số thuế T D đã n p  Số thuế T D ph i n p của các năm trước đã ghi nhận lớn hơn số ph i n p của các năm đó do phát hiện sai sót kh ng trọng yếu của các năm trước được ghi gi m chi ph thuế T D hiện hành trong năm hiện tại  Số thuế T D tạm ph i n p trong năm lớn hơn số thuế T D ph i n p được xác định khi kết th c năm tài ch nh Số t uế t u n ập doan n ệp còn p ả nộp ầu k  Số thuế T D ph i n p  Thuế T D của các năm trước ph i n p b sung do phát hiện sai sót kh ng trọng yếu của các năm trước được ghi tăng chi ph thuế T D hiện hành của năm hiện tại Tổn số p át s n nợ Tổn số p át s n có Số dƣ cuố k  Số thuế T D n p th a  Điều chỉnh tăng số dư đầu năm với số thuế T D ph i n p của các năm trước được gi m tr vào số thuế T D ph i n p năm nay do áp dụng hồi tố thay đ i ch nh sách kế toán ho c điều chỉnh hồi tố sai sót trọng yếu của các năm trước Số dƣ cuố k :  Số thuế T D c n ph i n p  Điều chỉnh tăng số dư đầu năm đối với số thuế T D hiện hành của các năm trước ph i n p b sung do áp dụng hồi tố thay đ i ch nh sách kế toán ho c điều chỉnh hồi tố sai sót trọng yếu của các năm trước
  • 31. 23  Tài kho n 8211- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành. N i dung: Ph n ánh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành phát sinh trong năm của doanh nghiệp. Kết cấu: 821  Thuế T D ph i n p t nh vào chi ph thuế T D hiện hành phát sinh trong năm  Thuế T D của các năm trước ph i n p b sung do phát hiện sai sót kh ng trọng yếu của các năm được ghi tăng chi ph thuế T D hiện hành của năm hiện tại  Số thuế T D thực tế ph i n p trong năm nhỏ hơn số thuế TNDN tạm ph i n p được tr vào chi ph thuế T D hiện hành đã ghi nhận trong năm  Số thuế T D ph i n p được ghi gi m do phát hiện sai sót kh ng trọng yếu của các năm trước được ghi gi m chi ph thuế T D hiện hành trong năm hiện tại  ết chuyển chi ph thuế T D hiện hành vào bên ợ T 911 để xác định kết qu kinh doanh 1 2 3 3 Trìn tự ạc toán [5] Hàng quý khi xác định thuế thu nhập doanh nghiệp tạm ph i n p theo quy định của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp, kế toán ph n ánh số thếu thu nhập doanh nghiệp hiện hành tạm ph i n p vào ng n sách hà nước vào chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành, ghi: T ng số phát sinh nợ T ng số phát sinh có
  • 32. 24 Nợ TK 8211 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành Có TK 3334 - Thuế thu nhập doanh nghiệp. Khi n p thuế thu nhập doanh nghiệp vào NSNN, ghi: Nợ TK 3334 - Thuế thu nhập doanh nghiệp Có các TK 111, 112 Cuối năm tài ch nh căn cứ vào số thuế thu nhập doanh nghiệp thực tế ph i n p theo tờ khai quyết toán thuế ho c số thuế do cơ quan thuế thông báo ph i n p: Nếu số thuế thu nhập doanh nghiệp thực tế ph i n p trong năm lớn hơn số thuế thu nhập doanh nghiệp tạm ph i n p, kế toán ph n ánh b sung số thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành còn ph i n p, ghi: Nợ TK 8211 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành Có TK 3334 - Thuế thu nhập doanh nghiệp. Khi n p thuế thu nhập doanh nghiệp vào NSNN, ghi: Nợ TK 3334 - Thuế thu nhập doanh nghiệp Có các TK 111,112. . . Nếu số thuế thu nhập doanh nghiệp thực tế ph i n p trong năm nhỏ hơn số thuế thu nhập doanh nghiệp tạm ph i n p, kế toán ghi gi m chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành, ghi: Nợ TK 3334 - Thuế thu nhập doanh nghiệp Có TK 8211 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành. Kết chuyển chi phí thuế thu nhập hiện hành, ghi: Nếu TK 8211 có số phát sinh Nợ lớn hơn SPS Có th số chênh lệch, ghi: Nợ TK 911 - ác định kết qu kinh doanh Có TK 8211 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành. Nếu TK 8211 có số phát sinh Nợ < số phát sinh Có thì số chênh lệch, ghi: Nợ TK 8211 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành Có TK 911 - ác định kết qu kinh doanh. Kết chuyển kết qu t hoạt đ ng kinh doanh sau khi tr đi chi ph thuế TNDN hiện hành: Nợ TK 911 - ác định kết qu kinh doanh Có TK 421 - Lợi nhuận chưa ph n phối năm nay (4212)
  • 33. 25 Qui trình hạch toán thuế T D được thể hiện trên sơ đồ sau: Sơ ồ 1.1. Kế toán thuế TNDN. Ghi chú: (1) Khi n p thuế TNDN vào NSNN. (2) Thuế TNDN tạm ph i n p theo kế hoạch hàng quý. (3) Nếu số thuế TNDN thực tế ph i n p xác định cuối năm lớn hơn số tạm n p hàng quý trong năm (4) Chênh lệch giữa số thuế TNDN tạm n p hàng quý trong năm lớn hơn số thuế TNDN thực tế ph i n p và số thuế T D được miễn gi m. (5) Kết chuyển chi phí thuế TNDN hiện hành. (6) Kết chuyển lãi. (7) Kết chuyển lỗ.
  • 34. 26 TÓM TẮT C ƢƠNG 1 Thuế thu nhập doanh nghiệp có vai tr rất quan trọng trong nền kinh tế nước ta hiện nay là nguồn thu chủ yếu của ng n sách nhà nước Thuế thu nhập doanh nghiệp là công cụ quan trọng để hà nước thực hiện chức năng tái ph n phối thu nhập đ m b o công bằng xã h i Trong điều kiện nền kinh tế thị trường ở nước ta, tất c các thành phần kinh tế đều có quyền tự do kinh doanh và b nh đằng trên cơ sở pháp luật. Các doanh nghiệp với lực lượng lao đ ng có tay nghề cao năng lực tài chính mạnh thì doanh nghiệp đó sẽ có ưu thế và có cơ h i để nhận được thu nhập cao, ngược lại các doanh nghiệp với năng lực tài chính, lực lượng lao đ ng bị hạn chế sẽ nhận được thu nhập thấp, thậm chí không có thu nhập. Ðể hạn chế nhược điểm đó hà nước sử dụng thuế thu nhập doanh nghiệp làm công cụ điều tiết thu nhập của các chủ thể có thu nhập cao đ m b o yêu cầu đóng góp của các chủ thể kinh doanh vào ng n sách hà nước được công bằng, hợp lý. T những cơ sở lý luận về kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp được nghiên cứu ở chương 1 sẽ là cơ sở để đánh giá nghiên cứu ph n t ch t nh h nh áp dụng kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp tại C ng ty T HH y Dựng Võ Đắc ua đó đi s u nghiên cứu thực trạng kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp tại c ng ty t đó đưa ra những gi i pháp kiến nghị cho những vấn đề c n hạn chế
  • 35. 27 C ƢƠNG 2 T ỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN T UẾ T U N ẬP DOAN NG IỆP TẠI CÔNG TY TN XÂY DỰNG VÕ ĐẮC 2.1. G t ệu tổn quan về côn t TN xâ dựn Võ Đắc. 2.1.1. Quá trìn ìn t n v p át tr ển [6] Võ Đắc là địa danh của m t xã thu c huyện Hoài Đức Tỉnh B nh Thuận trước năm 1975 ăm 1975 địa danh này được đ i tên thành ã Đức Tài huyện Đức inh Tỉnh B nh Thuận với t m nguyện uống nước nhớ nguồn nhớ về nơi ch n nhau cắt rốn của m nh nên người sáng lập ra c ng ty chọn địa danh này đ t tên cho công ty. Côn t TN Xâ Dựn Võ Đắc được thành lập vào ngày 07/11/2003  Giấy ph p hoạt đ ng kinh doanh số: 4702000794  Do sở kế hoạch đầu tư cấp ngày 07/11/2003  Tên giao dịch: VODAC CONTRUCTION COMPANY  Tên viết tắt: VDC  gười sáng lập: Ôn N u n T Sinh ngày: 17/05/1969  Địa chỉ c ng ty: 452/11 P 2 P T G D I – BIÊ HÒ Đ G NAI  Điện thoại: 0613.996259 – 0612.223074  Fax: 0613.996259  MST: 3600658685  Website: www.Vodac.com.vn
  • 36. 28 Lĩn vực k n doan :  y dựng c ng tr nh d n dụng c ng nghiệp hạ tầng  S n xuất lắp dựng cấu kiện cơ kh phục vụ c ng tr nh x y dựng  Cho thuê thiết bị x y dựng  Thiết kế c ng tr nh x y dựng c ng nghiệp d n dụng  Mua bán xuất nhập khẩu vật liệu x y dựng  Thi c ng điện c ng nghiệp và d n dụng  Gia công khung kèo thép. 2.1.2. Đặc ểm n n n ề k n doan [6] Côn t TN XD Võ Đắc là m t đơn vị chuyên ngành x y dựng d n dụng c ng nghiệp và gia c ng khung kèo th p với phạm vi dịch vụ thực hiện đa dạng t t ng thầu chọn gói thiết kế - thi c ng đến tư vấn t ng phần theo yêu cầu của khách hàng về các kh u thiết kế xin ph p x y dựng Giám sát kỹ thuật thi c ng cho tất c c ng tr nh x y dựng và qu n lý dự án Cty có đ i ngũ kỹ sư chuyên ngành lu n sẵn sàng đáp ứng nhu cầu của khách hàng Do đ m b o các yêu cầu về chất lượng ngay t đầu c ng với kinh nghiệp và đ i mới trang thiết bị áp dụng tiến b kỹ thuật đ i mới hệ thống qu n lý C ng ty đã tham gia thực hiện được nhiều c ng tr nh x y dựng cao cấp đ i hỏi đ i ngũ c ng nh n có tay nghề cao C ng ty ngày càng thỏa mãn được các yêu cầu của khách hàng và ngày càng có thêm nhiều c ng tr nh do khách hàng t n nhiệm giới thiệu hi có yêu cầu Cty T HH y Dựng Võ Đắc sẽ tiến hành mọi c ng việc cần thiết theo đ ng mong muốn của q y khách hàng về chất lượng tiến đ về giá c “ TIẾT KIỆM, HIỆU QUẢ, CHẤT LƢỢNG, T ÀN CÔNG” 2.1.3. Qu mô của côn t [6] Để đ m b o được chất lượng s n phẩm và đ an toàn của cán b công nhân viên c ng ty đã đầu tư và x y dựng nhà văn ph ng r ng kho ng 1.000m2 , nhà
  • 37. 29 xưởng d ng để s n xuất lắp ráp khung kèo r ng kho ng 10.000m2 , ngoài ra công ty còn tự chế tạo ra máy gá d ng để cắt sắt, trang bị những thiết bị hiện đại nhưc Cầu trục d ng để di chuyển sắt, Cẩu tháp d ng để đưa khung kèo lắp ráp ở đ cao..vv..Trong quá trình s n xuất, nhằm duy trì thống nhất của hệ thống qu n lý chất lượng và kiểm soát mọi rủi ro trong toàn b các hoạt đ ng s n xuất kinh doanh c ng ty đã thực hiện những quy định, quy chế an toàn lao đ ng cho công nhiên viên ngoài ra c ng ty c n tác đ ng phong trào xây dựng nếp sống văn minh văn hóa mà c ng ty kêu gọi, cuốn “ S tay văn hóa” được phù hợp với tình hình thực tế của công ty trong hoạt đ ng s n xuất và được sọan th o dựa theo tài liệu tham kh m của học viện kinh tế TP.Hồ Chí Minh. 2.1.4. Bộ má tổ c ức v quản l của côn t 2.1.4.1. Bộ má tổ c ức v quản l [6] B máy c ng ty được t chức theo kiểu trực tuyến chức năng Ban giám đốc có quyền hạn cao nhất và chịu trách nhiệm về mọi m t hoạt đ ng s n xuất kinh doanh của công ty, mọi cán b công nhân viên chấp hành theo các yêu cầu của cán b trực tiếp qu n lý mình. Cán b lãnh đạo t ng b phận chịu trách nhiệm về mọi m t hoạt đ ng của b phận mình phụ trách trước lãnh đạo cấp cao hơn Sơ đồ b máy t chức qu n lý của công ty bao gồm: 1 Giám đốc, 1 Phó giám đốc, 4 phòng ban, b phận đ i xây dựng xưởng vật liệu và xưởng gia công kết cấu thép. Cụ thể được thể hiện trên sơ đồ sau:
  • 38. 30 Sơ ồ 2 1: Sơ ồ tô c ức quản l của côn t TNHH xây dựn Võ Đắc (Nguồn: Phòng Tổ chứ – H nh h nh 2.1.4.2. C ức năn v n ệm vụ của bộ má quản l .[6] G ám ốc: là trung tâm của các hoạt đ ng của t chức, là m t trong những nhân tố quan trọng nhất quyết định sự thành công hay thất bại của doanh nghiệp, là người chịu trách nhiệm trước pháp luật về hoạt đ ng s n xuất kinh doanh của c ng ty cũng là người duy nhất ký các chứng t liên quan đến pháp lý của công ty (là người đại diện theo pháp luật và đứng tên trong giấy ph p Đ D) mới có quyền ký duyệt hồ sơ chứng t của công ty. GIÁM ĐỐC P Ó GIÁM ĐỐC P. TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH P. KINH DOANH P.THIẾT KẾ KỸ THUẬT P. KẾ TOÁN BỘ PHẬN THIẾT KẾ THUẬT BỘ PHẬN KỸ THUẬT BỘ PHẬN DỰ TOÁN XƢỞNG GIA CÔNG KẾT CẤU THÉP ĐỘI XÂY DỰNG XƢỞNG VẬT LIỆU
  • 39. 31 P ó ám ốc: là người thay m t Giám Đốc điều hành công việc của công ty khi Giám đốc đi vắng ho c được Giám đốc ủy quyền. Tham gia góp ý thiết kế cơ sở, thẩm tra thiết kế b n vẽ thi công, dự toán, t ng dự toán, giá xây dựng, gi i pháp kỹ thuật xây dựng công trình, công tác tài chính, hành chính. Trực tiếp phụ trách và chỉ đạo các phòng ban. Thực hiện m t số nhiệm vụ khác khi được Giám đốc phân công. Phòng tổ chức hành chính: đ m b o cho các b phận, cá nhân trong công tác thực hiện đ ng chức năng và nhiệm vụ hiệu qu trong công việc. Các b phận thực hiện đ ng nhiệm vụ tránh chồng ch o đ lỗi Đ m b o tuyển dụng và xây dựng, phát triển đ i ngũ CBC V theo đ ng chiến lược của công ty. Phòng kế toán: Phòng Kế toán là ph ng tham mưu gi p việc cho Giám đốc trong việc t chức công tác kế toán, b máy kế toán đ m b o đ ng các quy định của pháp luật về công tác kế toán. Thực hiện công tác t ng hợp báo cáo qu n trị n i b các báo cáo ra bên ngoài cho các cơ quan hà nước có thẩm quyền theo chức năng nhiệm vụ đươc giao Chịu trách nhiệm trước pháp luật, H i đồng qu n trị, Giám đốc về các hoạt đ ng đó theo quy định của pháp luật và chức năng nhiệm vụ, thẩm quyền được giao. Phòng kinh doanh: chịu trách nhiệm thực hiện các hoạt đ ng tiếp thị tới khách hàng và khách hàng tiềm năng của doanh nghiệp nhằm đạt mục tiêu về doanh số. Phòng thiết kế, k thuật, dự toán: được thể hiện qua những n i dung sau. o Mục tiêu xây dựng công trình o Căn cứ để lập nhiệm vụ thiết kế o Các yêu cầu về quy hoạch, c nh quan và kiến tr c đối với các khu đất xây dựng công trình. o Quy mô công trình, các yêu cầu về c ng năng sử dụng, kiến trúc, mỹ thuật và kỹ thuật, dự toán khối lượng công trình. Xƣởng vật liệu, xƣởng gia công kết cấu thép: là nơi nhập vật tư và làm ra s n phẩm
  • 40. 32 Đội xây dựng: là những người thi công theo b n vẽ đã được phê duyệt của Giám đốc. 2.1.5. Tổ c ức côn tác kế toán tạ côn t TN Xâ Dựn Võ Đắc 2.1.5.1. Tổ c ức bộ má kế toán [6] Công ty áp dụng loại hình kế toán tập trung, mọi công việc kế toán đều tập trung gi i quyết ở phòng kế toán. B máy kế toán của c ng ty được t chức theo sơ đồ sau: Sơ ồ 2 2: Sơ ồ tổ c ức bộ má kế toán tại công ty TNHH xây dựng Võ Đắc. (Nguồn: Phòng Kế toán) Kế toán trƣởng: là người t chức, qu n lý phòng kế toán kiểm tra hồ sơ khai thuế, báo cáo tài chính tháng, hồ sơ quyết toán thuế năm tài ch nh báo cáo tài ch nh năm ập báo cáo tr nh Ban Giám Đốc Công ty, Ban kiểm soát của HĐ T Đào tạo nhân sự kế toán về kỹ năng chuyên m n KẾ TOÁN TRƢỜNG KẾ TOÁN SẢN XUẤT KẾ TOÁN TỔNG HỢP KẾ TOÁN VẬT TƢ KẾ TOÁN CÔNG TRÌNH KẾ TOÁN TIỀN LƢƠNG KẾ TOÁN THU CHI VÀ CÔNG NỢ KẾ TOÁN GIÁ THÀNH THỦ QUỸ
  • 41. 33 Kế toán tổn ợp: là b phận trong cơ cấu t chức b máy kế toán của c ng ty nó bao gồm: kế toán tiền lương kế toán thu chi và c ng nợ kế toán t ng hợp và thuế kế toán giá thành thủ quỹ .. Kế toán sản xuất: là m t b phận trong cơ cấu t chức b máy kế toán của c ng ty nó bao gồm : thủ kho kế toán vật tư kế toán đ i thi c ng Kế toán vật tƣ: chịu trách nhiệm lên kế hoạch mua vật tư theo đ ng yêu cầu của các b phận s n xuất hay các b phận khác trong c ng ty làm thủ tục thanh toán các kho n tạm ứng mua vật tư xem x t và kiểm tra các chứng t hoá đơn mua hàng có ph hợp với yêu cầu hay kh ng Kế toán công trình: chịu trách nhiệm ghi ch p t nh h nh thực tế phát sinh của t ng đ i thi c ng về t nh h nh sử dụng vật tư nh n c ng làm việc ngoài c ng tr nh ghi nhật ký c ng tr nh chịu trách nhiệm báo cáo cho kế toán s n xuất hàng tuần Kế toán t ền lƣơn : có trách nhiệm theo dõi ghi ch p báo cáo các nghiệp vụ liên quan đến chi ph tiền lương tiền c ng trong đơn vị kế c tiền lương thuê bên ngoài các kho n tr ch BH H BH T BHT B o hiểm khác các kho n thuế thu nhập cá nh n Kế toán t u c v côn nợ: có trách nhiệm ghi ch p theo dõi t nh h nh thu chi tại đơn vị t nh h nh các kho n c ng nợ ph i thu và ph i tr lên kế hoạch dự thu dự chi của c ng ty trong tuần cuối tháng đối chiếu s quỹ với thủ quỹ giao dịch với ng n hàng về tài kho n tiền gởi của đơn vị m nh Kế toán á t n : có trách nhiệm thu thập các số liệu của các b phận khác có liên quan đến chi ph giá thành x y dựng các b ng biểu để tr nh bày ghi ch p số liệu t ng hợp và ph n b các chi ph chung báo các các kho n mục chi ph và b ng t nh giá thành t ng hợp đánh giá t nh h nh thực hiện giá thành so với chi ph dự toán T ủ qu : có trách nhiệm qu n lý ghi ch p s sách thực hiện việc thu chi các loại tiền m t tại quỹ của đơn vị theo t nh h nh thực tế phát sinh tại đơn vị
  • 42. 34 2.1.5.2. C ế ộ v p ƣơn p áp kế toán áp dụn [1] Việc sử dụng tài kho n kế toán được Công ty tuân thủ theo quy định của hệ thống tài kho n kế toán Việt am được ban hành theo quyết định 48/2006/ Đ- BTC ngày 14/9/2006 của B trưởng B Tài Chính. Trong toàn b chứng t kế toán do công ty lập hay t bên ngoài về đều được tập hợp tại phòng kế toán. Các thành viên trong phòng tiến hành kiểm tra tính hợp lý, hợp lệ, tính chính xác, tính hợp pháp của chứng t , t những chứng t đã có đầy đủ thủ tục pháp lý cũng như t nh hợp lệ sẽ được ghi s kế toán, còn lại sẽ được lưu giữ b sung sau. Về hóa đơn bán hàng C ng ty sử dụng hóa đơn GTGT theo đ ng quy định hiện hành của T ng Cục thuế và B tài chính. Hiện nay, Công ty sử dụng hầu hết các chứng t trong hệ thông chứng t kế toán do B tài chính ban hành, có thể chia thành các loại chứng t sau: Loại 1: Chứng t về lao đ ng tiền lương: B ng chấm công, b ng TTTL. Loại 2: Chứng t về hàng tồn kho: Phiếu nhập kho, Phiếu xuất kho, biên b n kiểm nghiệm... Loại 3: Chứng t về bán hàng (Hóa đơn GTGT Hóa đơn thu mua hàng ) Loại 4: Chứng t về tiền tệ: Phiếu thu, Phiếu chi, Giấy đề nghị tạm ứng, Giấy thanh toán tiền tạm ứng, Biên lai thu tiền, Biên lai kiểm kê quỹ. 2.1.5.3. ìn t ức sổ kế toán [1] Để đáp ứng được yêu cầu qu n lý, tạo điều kiện cho công tác hạch toán thuận lợi c ng ty đã áp dụng hình thức kế toán " Nhật ký chung". Theo hình thức này, mọi nghiệp vụ kinh tế phát sinh được tập hợp t chứng t gốc, sau đó kế toán tiến hành ghi vào s nhật ký chung theo thứ tự thời gian Sau đó căn cứ số liệu đã ghi trên s Nhật ký chung để ghi vào S Cái tài kho n kế toán phù hợp Đồng thời với việc ghi s nhật ký chung, các nghiệp vụ phát sinh được ghi vào các s ,Thẻ kế toán chi tiết liên quan. Cuối tháng quý năm c ng các số liệu trên s Cái, lập b ng c n đối số phát sinh. Sau khi kiểm tra đối chiếu khớp đ ng số liệu ghi trên s Cái và B ng t ng hợp chi tiết được d ng để lập các Báo Cáo Tài Chính.
  • 43. 35 Hình thức kế toán Nhật ký chung gồm các loại s chủ yếu sau:  S nhật ký chung  S Cái  Các s , thẻ kế toán chi tiết  B ng t ng hợp chi tiết  B ng c n đối số phát sinh Sơ ồ 2 3 Sơ ồ ệ t ốn sổ kế toán t eo ìn t ức N ật K C un Ng ồn Ph ng Kế o n Hàng ngày: Căn cứ vào các chứng t đã kiểm tra được d ng làm căn cứ ghi s trước hết ghi nghiệp vụ phát sinh vào s hật ký chung sau đó căn cứ số liệu đã ghi trên s hật ký chung để ghi vào S Cái theo các tài kho n kế toán ph hợp ếu đơn vị có mở s thẻ kế toán chi tiết th đồng thời với việc ghi s hật ký chung các nghiệp vụ phát sinh được ghi vào các s thẻ kế toán chi tiết liên quan.
  • 44. 36 Trường hợp đơn vị mở các s hật ký đ c biệt th hàng ngày căn cứ vào các chứng t được d ng làm căn cứ ghi s ghi nghiệp vụ phát sinh vào s hật ký đ c biệt liên quan Định kỳ (3 5 10 ngày) ho c cuối tháng tuỳ khối lượng nghiệp vụ phát sinh t ng hợp t ng s hật ký đ c biệt lấy số liệu để ghi vào các tài kho n ph hợp trên S Cái sau khi đã loại tr số tr ng l p do m t nghiệp vụ được ghi đồng thời vào nhiều s hật ký đ c biệt (nếu có) Cuố t án , cuố qu , cuố năm: C ng số liệu trên S Cái lập B ng c n đối số phát sinh Sau khi đã kiểm tra đối chiếu khớp đ ng số liệu ghi trên S Cái và b ng t ng hợp chi tiết (được lập t các s thẻ kế toán chi tiết) được d ng để lập các Báo cáo tài ch nh Về nguyên tắc T ng số phát sinh ợ và T ng số phát sinh Có trên B ng c n đối số phát sinh ph i bằng T ng số phát sinh ợ và T ng số phát sinh Có trên s hật ký chung (ho c s hật ký chung và các s hật ký đ c biệt sau khi đã loại tr số tr ng l p trên các s hật ký đ c biệt) c ng kỳ 2.2. T ực trạn côn tác kế toán t uế TNDN tạ côn t TN xâ dựn Võ Đắc năm 2013 2 2 1 Mức t uế ƣợc áp dụn .[2] C ng ty áp dụng mức thuế suất 25% đ y là mức thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp do hà nước ban hành theo uật thuế thu nhập doanh nghiệp số 14/2008/QH12 ngày 3/6/2008. 2.2.2. P ƣơn p áp tín t uế C ng ty T HH x y dựng Võ Đắc áp dụng t nh thuế theo phương pháp chung trong luật thuế thu nhập doanh nghiệp được nhà nước ban hành Số tiền thuế thu nhập doanh nghiệp ph i n p được t nh theo c ng thức: T uế TNDN p ả nộp = Tổn lợ n uận kế toán trƣ c t uế X T uế suất t uế TNDN
  • 45. 37 Tổn lợ n uận kế toán trƣ c t uế = Lợ n uận t uần t ĐKD + Lợ n uận k ác Lợ n uận t uần t ĐKD = Lợ n uận ộp + Doanh thu ĐTC - C p í ĐTC - C p í bán n - C p í QLDN Lợ n uận ộp = Doan t u bán n - Các k oản ảm tr doan thu - G á vốn n bán 2.2.3. C ứn t s dụn Các chứng t liên quan đến việc kê khai thuế thu nhập doanh nghiệp được sử dụng tại c ng ty T HH x y dựng Võ Đắc:  Hóa đơn GTGT đầu ra ghi nhận doanh thu thu nhập  Hóa đơn GTGT đầu vào phát sinh chi ph (chi ph bán hàng chi ph QLDN...).  S hật ký chung  S cái các T 511 515 632 641 642 711 811 8211 3334  Báo cáo kết qu hoạt đ ng s n xuất kinh doanh  Tờ khai thuế T D tạm t nh (mẫu số 01A/T D ban hành theo th ng tư 28/2011/TT-BTC ngày 28/02/2011 của B Tài Ch nh )  Tờ khai quyết toán thuế T D (mẫu số 03B/T D ban hành theo th ng tư 28/2011/TT-BTC ngày 28/02/2011 của B Tài Ch nh.)
  • 46. 38 2.2.4. T k oản s dụn Để hạch toán toán thuế thu nhập doanh nghiệp c ng ty T HH x y dựng Võ Đắc sử dụng tài kho n 3334 và tài kho n 821  TK 3334: Thuế thu nhập doanh nghiệp  TK 821: Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp  TK 8211: Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành. 2.2.5. ạc toán t uế t u n ập doan n ệp tạ côn t TN xâ dựn Võ Đắc. 2.2.5.1. Kế toán tổn ợp doan t u, c p í Thuế T D được xác định trên cơ sở thu nhập chịu thuế và thuế suất thuế TNDN, trong đó thu nhập chịu thuế được xác định bằng doanh thu tr chi phí hợp lý c ng thu nhập khác. Do vậy để có thể hiểu được công tác kế toán thuế T D trước hết cần tìm hiểu kế toán doanh thu, chi phí, thu nhập khác có nh hưởng như thế nào đến thuế thu nhập doanh nghiệp  Kế toán tổng hợp doanh thu bán hàng. Khi Công ty trúng thầu thi công m t c ng tr nh nào đó Chủ đầu tư và C ng ty sẽ tiến hành ký hợp đồng kinh tế với các điều kho n rõ ràng về thời gian bắt đầu thi công, n i dung công việc thực hiện, phương thức thanh toán... Căn cứ vào các điều kho n trong hợp đồng kinh tế đã ký kết với chủ đầu tư việc thi công, thanh toán sẽ được thực hiện theo tiến đ c ng tr nh và theo điều kho n đã ký kết. Khi công trình, hạng mục c ng tr nh được nghiệm thu theo t ng giai đoạn, t ng đợt ho c t ng phần việc hoàn thành giữa đơn vị mình với chủ đầu tư đã được tất c các b phận của hai bên phê duyệt căn cứ vào đề nghị của chủ đầu tư kế toán kiểm tra lại xem tiến đ thanh toán của chủ đầu tư đ ng theo n i dung đã được quyết toán Đối với các công trình, hạng mục công trình có giá trị ít thì thường quyết toán m t lần khi c ng tr nh hoàn thành bàn giao Đến khi đó kế toán mới viết hoá đơn 1 lần toàn b giá trị công trình theo quyết toán được hai bên phê duyệt và phiếu giá khối lượng hoàn thành để chuyển tr cho chủ đầu tư
  • 47. 39 Toàn b b n quyết toán khối lượng công việc hoàn thành hoá đơn GTGT của t ng công trình, hạng mục c ng tr nh được kế toán lưu thành m t b làm căn cứ để xác định doanh thu tiêu thụ trong kỳ. Căn cứ vào t ng giá trị trên hoá đơn xuất bán tr cho chủ đầu tư kế toán vào s nhật ký chung, s cái các tài kho n. Ph n ánh trên TK511 là doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ của đơn vị thực hiện trong kỳ. Hàng ngày khi phát sinh các nghiệp vụ liên quan đến doanh thu, kế toán vẫn hạch toán b nh thường để xác định doanh thu tiêu thụ cho t ng tháng quý hưng đến cuối năm mới làm cơ sở để xác định thu nhập chịu thuế TNDN ph i n p trong năm  gày 15/10/2013 thanh toán theo hợp đồng x y dựng số 47 /HĐ D ngày 01/08/2013 và thanh lý hợp đồng số 47 /T HĐ ngày 10/10/2013 Hạng mục : Hệ thống máy sấy bắp MSC-25 Số tiền 1 190 416 364đ V T 10% Số hóa đơn: 0000313. ợ 131 1 309 458 000đ Có 5113 1 190 416 364đ Có 3331 119 041 636đ  gày 20/12/2011 c ng ty ký hợp đồng số 25/HĐ T với c ng ty T HH h m Toàn Cầu Việt am x y dựng hà văn ph ng gày 10/12/2013 tạm ứng theo hơp đồng trên của hạng mục hà văn ph ng Số tiền: 799 123 636đ V T 10% Số hóa đơn: 0000376(Phụ lục số 1) ợ TK 131 879 036 000đ Có T 5113 799 123 636đ Có T 3331 79 912 364đ  gày 15/07/2013 c ng ty ký hợp đồng số 26-2013 x y dựng c ng tr nh hà máy h m Toàn Cầu Việt am với C ng ty T HH h m Toàn Cầu Việt am gày 10/12/2013 nhận tiền tạm ứng theo hợp đồng số 26-2013 hạng mục: hà xưởng xử lý bề m t thanh nh m (60x224 2)m Số tiền 4 133 596 364 đồng VAT 10%. Số hóa đơn: 0000380(Phụ lục số 2)
  • 48. 40 ợ T 131 4 546 956 000đ Có T 5113 4 133 596 364đ Có T 3331 413 359 636đ Cuối quý căn cứ số liệu tập hợp được trên T 511 kế toán kết chuyển sang T 911 để xác định doanh thu tiêu thụ trong kỳ theo định kho n: ợ T 511 130 868 157 298đ Có TK 911 130 868 157 298đ Bản 2 1 Tríc sổ N ật k c un TK 511 C ng ty T HH x y dựng Võ Đắc 452/11 khu phố 2 phường Tr ng Dài Biên H a Đồng ai SỔ N ẬT KÝ CHUNG Q ý IV năm 2013 Đơn vị tính: VND Ngày, tháng ghi sổ C ứn t D n ả Đã ghi sổ cá Số ệu TKĐƢ Số p át s n Số ệu Ngày, tháng Nợ Có A B C D E H 1 2 Số lũ kế k trƣ c c u ển san 1.461.071.46 1.657 1.461.071.46 1.657 15/10/2013 0000313 15/10/20 13 Thanh toán theo hợp đồng x y dựng số 47 /HĐ D ngày 01/08/2013 và thanh lý hợp đồng số 47 /T HĐ ngày 10/10/2013 Hạng mục : Hệ thống máy sấy bắp MSC -25 x 131 1.190.416.36 4 15/10/2013 0000313 15/10/20 13 Thanh toán theo hợp đồng x y dựng số 47 /HĐ D ngày 01/08/2013 và thanh lý hợp đồng số 47 /T HĐ ngày 10/10/2013 Hạng mục : Hệ thống máy sấy bắp MSC -25 x 5113 1.190.416.36 4 15/10/2013 0000313 15/10/20 Thuế GTGT ph i n p x 131 119.041.636
  • 49. 41 13 15/10/2013 0000313 15/10/20 13 Thuế GTGT ph i n p x 3331 119.041.636 10/12/2013 0000376 10/12/20 13 Tạm ứng theo hợp đồng kinh tế số 25/HĐ T ngày 20/12/2011 Hạng mục : hà văn ph ng x 131 799.123.636 10/12/2013 0000376 10/12/20 13 Tạm ứng theo hợp đồng kinh tế số 25/HĐ T ngày 20/12/2011 Hạng mục : hà văn ph ng x 5113 799.123.636 10/12/2013 0000376 10/12/20 13 Thuế GTGT ph i n p x 131 79.912.364 10/12/2013 0000376 10/12/20 13 Tr ch T C chuyển vào vốn n i b x 3331 79.912.364 10/12/2013 0000380 10/12/20 13 Tạm ứng theo hợp đồng kinh tế số 26-2013/HĐ T ngày 15/07/2013 Hạng mục : hà xưởng xử lý bề m t thanh nh m (60x224 2)m x 131 4.133.596.36 4 10/12/2013 0000380 10/12/20 13 Tạm ứng theo hợp đồng kinh tế số 26-2013/HĐ T ngày 15/07/2013 Hạng mục : hà xưởng xử lý bề m t thanh nh m (60x224 2)m x 5113 4.133.596.36 4 10/12/2013 0000380 10/12/20 13 Thuế GTGT ph i n p x 131 413.359.636 10/12/2013 0000380 10/12/20 13 Thuế GTGT ph i n p x 3331 413.359.636 ……… Cộn số p át s n 133.868.157. 298 133.868.157. 298 Số lũ kế c u ển k sau 1.594.939.61 8.955 1.594.939.61 8.955 th n n m N ƣờ sổ Kế toán trƣởn G ám ốc h t n h t n h t n
  • 50. 42 Bản 2 2 Tríc sổ cá TK 511 Bản ốc xem p ụ lục số 3 th n n m N ƣờ sổ Kế toán trƣởn G ám ốc C ng ty T HH y Dựng Võ Đắc 452/11 P 2 P Tr ng Dài TP Biên Hoà Đồng ai Sổ Cá (D ng cho h nh thức hật ký chung) Q ý IV năm 2013 T k oản: 511 - Doan t u bán n v cun cấp dịc vụ Ngày, tháng ghi sổ C ứn t D n ả TK ố ứn Số t ền Số ệu Ngày, tháng Nợ Có A B C D H 1 2 Số dƣ ầu k Số p át s n tron k 15/10/2013 0000313 15/10/2013 Thanh toán theo hợp đồng x y dựng số 47 /HĐ D ngày 01/08/2013 và thanh lý hợp đồng số 47 /T HĐ ngày 10/10/2013 Hạng mục : Hệ thống máy sấy bắp MSC -25 131 1.190.416.364 15/10/2013 0000314 15/10/2013 Thanh toán theo hợp đ ng thi c ng x y dựng số 71/HĐ D ngày 25/09/2013 và thanh lý hợp đồng số 71/T HĐ ngày 11/10/2013 Hạng mục : C i tạo sửa chữa nhà kho số 4 và các kho khác 131 324.545.455 21/10/2013 0000316 21/10/2013 Tạm ứng theo hợp đồng kinh tế số 48- 2013/HĐ T ngày 07/10/2013 Hạng mục : Mở r ng xưởng k o nh m (120x81m) 131 7.072.961.591 21/10/2013 0000317 21/10/2013 Tạm ứng theo hợp đồng kinh tế số 49- 2013/HĐ T ngày 07/10/2013 Hạng mục : Cầu trục xưởng k o nối dài 131 489.011.846 21/10/2013 0000318 21/10/2013 Tạm ứng theo hợp đồng kinh tế số 50- 2013/HĐ T ngày 07/10/2013 Hạng mục : Mở r ng xưởng xử lý bề m t (60x81m) 131 3.937.370.404 ………… Cộng số phát sinh 130.868.157.2 98 130.868.157.2 98 Số dƣ cuối k
  • 51. 43 h t n h t n h t n  Kế toán tổng hợp doanh thu hoạt ộng tài chính. C ng ty T HH x y dựng Võ Đắc chủ yếu là nhận thầu x y dựng các c ng tr nh hạng mục c ng tr nh ua kh o sát thực tế cho thấy c ng ty hạch toán doanh thu hoạt đ ng tài ch nh thường là phần lãi số dư tài kho n ng n hàng ở những ng n hàng D mở tài kho n hi phát sinh các kho n doanh thu hoạt đ ng tài ch nh kế toán căn cứ vào giấy báo có s phụ của g n hàng để hạch toán.  gày 25/11/2013 ãi tiền gửi nhập vốn ng n hàng Vietcombank 4 723 670đ ợ T 112 4 723 670đ Có T 515 4 723 670đ Cuối quý căn cứ số liệu trên TK515 kế toán kết chuyển sang T 911 để xác định doanh thu hoạt đ ng tài chính trong kỳ theo định kho n: Nợ TK 515 27 747 991đ Có TK 911 27 747 991đ
  • 52. 44 Bản 2 3. Tríc sổ N ật k c un TK 515. C ng ty T HH x y dựng Võ Đắc 452/11 khu phố 2 phường Tr ng Dài Biên H a Đồng ai SỔ N ẬT KÝ CHUNG Q ý IV năm 2013 Đơn vị tính: VND Ngày, tháng sổ C ứn t D n ả Đã ghi sổ cá Số ệu TKĐƢ Số p át s n Số ệu Ngày, tháng Nợ Có A B C D E H 1 2 Số lũ kế k trƣ c c u ển san 1.461.071.46 1.657 1.461.071.46 1.657 25/11/20 13 NVK006 67 25/11/2013 ãi tiền gửi VCB x 11213 4.723.670 25/11/20 13 NVK006 67 25/11/2013 ãi tiền gửi VCB x 515 4.723.670 31/12/20 13 NVK008 75 31/12/2013 ãi nhập vốn ng n hàng VCB (31/12) x 11213 15.027.460 31/12/20 13 NVK008 75 31/12/2013 ãi nhập vốn ng n hàng VCB (31/12) x 515 15.027.460 ……… Cộn số p át s n 133.868.157. 298 133.868.157. 298 Số lũ kế c u ển k sau 1.594.939.61 8.955 1.594.939.61 8.955 th n n m N ƣờ sổ Kế toán trƣởn G ám ốc h t n h t n h t n
  • 53. 45 Bản 2 4 Tríc sổ cá TK 515 C ng ty T HH y Dựng Võ Đắc 452/11 P 2 P Tr ng Dài TP Biên Hoà Đồng ai SỔ CÁI (D ng cho h nh thức nhật ký chung) Q ý IV năm 2013 T k oản: 515 - Doan t u oạt ộn t c ín Ngày, tháng ghi sổ C ứn t D n ả TK ố ứn Số t ền Số ệu Ngày, tháng Nợ Có A B C D H 1 2 Số dƣ ầu k Số p át s n tron k 25/10/2013 NVK00599 25/10/2013 ãi tiền gửi ng n hàng 1121 7.956.452 31/10/2013 NVK00758 31/10/2013 ãi nhập vốn ng n hàng gribak (31/10) 1121 3.200 31/10/2013 NVK00795 31/10/2013 ãi nhập vốn ng n hàng Vietinbank 1121 9.301 25/11/2013 NVK00667 25/11/2013 ãi tiền gửi VCB 1121 4.723.670 30/11/2013 NVK00763 30/11/2013 ãi nhập vốn ng n hàng gribak (30/11) 1121 600 30/11/2013 NVK00798 30/11/2013 ãi nhập vốn ng n hàng Vietinbank 1121 8.975 31/12/2013 NVK00768 31/12/2013 ãi nhập vốn ng n hàng gribak (30/11) 1121 9.100 31/12/2013 NVK00801 31/12/2013 ãi nhập vốn ng n hàng Vietinbank 1121 9.233 31/12/2013 NVK00875 31/12/2013 ãi nhập vốn ng n hàng VCB (31/12) 1121 15.027.460 31/12/2013 NVK01734 31/12/2013 ết chuyển doanh thu hoạt đ ng tài chính 911 27.747.991 Cộn số p át s n 27.747.991 27.747.991 Số dƣ cuố k
  • 54. 46 th n n m N ƣờ sổ Kế toán trƣởn G ám ốc h t n h t n h t n  Kế toán tổn ợp c p í ợp l , ợp lệ ƣợc tr ể tín t u n ập c ịu t uế t u n ập doan n ệp Các chi ph hợp lý hợp lệ của c ng ty T HH x y dựng Võ Đắc được loại tr ra khỏi thu thập t nh thuế thu nhập doanh nghiệp bao gồm:  Giá vốn hàng bán (Chi ph s n xuất trong kỳ)  Chi ph qu n lý doanh nghiệp.  Chi phí tài chính.  Kế toán tổng hợp giá vốn hàng bán Giá vốn hàng bán là giá thành thực tế các công trình, hạng mục công trình được xác định như sau: Trong đó chi ph dở dang đầu kỳ, chi phí dở dang cuối kỳ được đánh giá thông qua việc kiểm kê khối lượng công việc của t ng công trình, hạng mục công trình. Chi phí dở dang đầu kỳ, cuối kỳ được theo dõi chi tiết cho t ng công trình, hạng mục công trình. Chi phí phát sinh trong kỳ (hay còn gọi là chi phí s n xuất trong kỳ) tại công ty TNHH xây dựng Võ Đắc chính là các chi phí liên quan trực tiếp đến việc thi công công trình, hạng mục c ng tr nh Ch ng được chia thành các kho n mục chi phí sau: + Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: bao gồm chi phí nguyên liệu, vật liệu sử dụng trực tiếp thi công công trình, hạng mục công trình. Căn cứ vào các hoá đơn GTGT đầu vào, b ng kê đề nghị thanh toán có đủ chữ ký của đ i trưởng, kế toán trưởng giám đốc công ty, kế toán nhập dữ liệu vào Nhật ký chung, s cái các tài kho n. Giá vốn hàng bán = Chi phí dở dan ầu k + Chi phí phát sinh trong k - Chi phí dở dang cuối k
  • 55. 47 + Chi phí nhân công trực tiếp: bao gồm chi phí nhân công trực tiếp, chi phí cho b phận gián tiếp như đ i trưởng, kỹ thuật, kế toán...phục vụ tại công trình, hạng mục công trình. Hàng ngày kế toán tiền lương chấm công, cuối tháng lập b ng lương hạch toán vào s Nhật ký chung, s cái các tài kho n liên quan. Cuối quý t ng hợp lương để tính chi phí nhân công trực tiếp. + Chi phí sản xuất chung: bao gồm chi phí cho b máy gián tiếp tại công trình, hạng mục c ng tr nh như tiền điện, tiền nước, tiền hành ch nh văn ph ng kể c chi phí lãi vay phục vụ cho việc thi công công trình, hạng mục công trình. Cuối kỳ kế toán t ng c ng chi ph phát sinh tập hợp được trên các tài kho n 621 622 627 sẽ được kết chuyển sang T 154 để xác định t ng chi ph phát sinh trong kỳ Số liệu trên T 154 sau khi đánh giá s n phẩm dở dang đầu kỳ và cuối kỳ sẽ được kết chuyển sang T 632 để xác định giá vốn hàng bán trong kỳ  gày 30/10/2013 kết chuyển chi ph dở dang sang giá vốn c ng tr nh c i tạo sửa chữa nhà kho số 4 và các kho khác giá trị: 315 979 999đ ợ T 632 315 979 999đ Có TK 154 315 979 999đ  gày 30/11/2013 kết chuyển chi ph dở dang sang giá vốn c ng tr nh gia c ng hệ thống ống h t bụi 62-274 trị giá: 1 881 621 831đ ợ T 632 1 881 621 831đ Có TK 154 1 881 621 831đ  gày 31/12/2013 kết chuyển chi ph dở dang sang giá vốn c ng tr nh h i quán văn miếu trấn biên giai đoạn 1 trị giá: 5 507 274 621đ ợ T 632 5 507 274 621đ Có TK 154 5 507 274 621đ
  • 56. 48 Cuối quý căn cứ vào số liệu trên T 632 kế toán kết chuyển sang T 911 để xác định chi ph giá vốn hàng bán phát sinh trong quý theo định kho n: ợ 911 127 352 394 624đ Có 632 127 352 394 624đ