2. 1. HẠT PATICLE)
- Khái quát về hạt trong Maya
- Cách tạo hạt
- Tạo vật liệu cho hạt
- Điểu khiể hạt
- Render
2. HIỆU ỨNG HẠT FLUID EFFECTS
- Khái quát Fluid Effects trong Maya
- Cách tạo
- Tạo vật liệu
- Render
NỘI DUNG CHÍNH
4. 1.1 KHÁIàQUÁTàVỀàHẠT
- Hạtàdùng để làm gì?
+àĐểàtạo lên các hiệu ứ g:àmây, khói, lửa, ướ ,...à
- Hạtàgồ 2 thành phầ quan t ọ g chính:
+ Emiter : ột vùng phát ra các hạt.
+ Particle: các hạt ắ ra.
-Thự à hấtà ỗià ộtàhạtàl à ào je tà hưà uảà ầu,àkhốiàhộpà
...à àtaàlựaà họ ,àtaà àthểàg àvậtàliệuà hoàhạt.
-Hạtàph à iệtàtheoà hàRe de à hiaàl à àloại:
+ Render Hardware: Points, Spretes, Streck, Multipoint,
MultiStreck, Sphere, Numeric.
+ Render Software : Blobly Surface, Cloud, Tube.
5. . àỨ gàdụ gàtạoàhạt
• Paticle:àThườ gà hỉàứ gàdụ gàkhià ầ àtạoàt ự à
tiếp akeàlive àt ê àđốiàtượ g.
• Emiter:àỨ gàdụ gàt o gà ấtà hiềuàt ườ gàhợpà
+àHạtàt à hỏ:àtu ếtà ơi,àsaoàs gàt ê àt ờià…
+àHạtàd i:àph pàhoa,à ướ à ơiàtừàth à uố gà…
+àHạtàt àto:àđ àkh i,à gọ àlửa,à gà gà ướ à
…
+à…
24. 1.2.2 Emiter – ĐKàHƯỚNGàBáY
Có 5 lựa họ cho hướ gà a :
- Direction: Chu ể độ g theo hướ g.
- Omni: Đ là lựa họ ặ đị h, hạt ắ ra từ tất ả các hướ g.
- Surface: hạt ắ ra từ ề ặt, cái này hỉ có tác dụ g với "Particle
gắ trên object".
- Curve: hạt ắ ra từ đối tượ g gọi là Curve.
- Volumn: Hạt ắ ra theo hiều hướ g hư g theo ột hình khối
ban đầu, ặ đị h là ột hình hộp.
Chú ý: tùy vào ụ đ h tạo hạt chúng ta họ các loại khác nhau,
uố tạo mây ta họ loại Omni, tạo kh i,lửa ta dùng Directional,
ướ hả ầ kết hợp tạo hạt trên Object.
25. 1.2.2 Emiter – ĐKàìỐàLƯỢNGàHẠTàBẮNàRá
- Thay số lượ g hạt ắ ra trong 1 giây
- Thay đổi gia t ị ủa Rate: Mặ đị h là 100, ta có thể thay
đổi tùy ý, đồ g thời set key cho thuộ tính này ếu uố .
- Tha àđổiàtố àđộà ắ à aà ủaàhạt
+àìpeed:àl àtố àđộà ủaàhạt
+àRa do :àl àđộà gẫuà hiê
Chúàý:à ê à họ àìpeedà a do àthấpàhơ à
Speed.
26. 1.2.2 Emiter – ĐKàìỐàLƯỢNGàHẠTàBẮNàRá
Lú à àhạtàsẽà ắ à aàtừà
h hàt ụ
27. 1.2.2 Emiter – ĐKàTHỜIàGIáNàìỐNG
- Time ắt đầu cho hạt ắ ra: Start Time: = àđểàhạtà ắ ra ắt đầu từ
frame 10.
37. 2.1 GiớiàthiệuàvềàFluidàEffe t
• Có 3 loại chính:
– Dynamic fluid effects: tạo các hiệu ứ g độ g dựa trên
việ áp dụ g các thuộ tính độ g lự họ hất lỏ g. Việ
áp dụ g các thuộ tính độ g lự họ , sự va hạ … sẽ làm
cho hất lỏ g ề ại hơ .
– Non-dynamic fluid effects: cho phép thêm các thuộ tính
ở ộ g ủa hạt. Việ thêm này sẽ làm hiệu ứ g hạt t ở
lên đa dạ g, song quá trình render hậ hơ . Nó dùng
để mô phỏ g hất lỏ g độ g ằ g việ tạo ra ột mô
hình hất lỏ g sau đ gắ các hiệu ứ g trên đ .
– Oceans and Ponds: tạo các đại dươ g và ao nước để
mô phỏng mặt nước ở thự thể lớ , chẳng hạn như
bão tố đại dươ g với hiều hiệu ứ g ọt.