SlideShare a Scribd company logo
1 of 47
Download to read offline
BẢO VỆ BIẾN CHỨNG TIM THẬN CHO
BN ĐTĐ TÝP 2: LIỆU CÓ THỂ LÀM SỚM
HƠN VÀ TỐT HƠN ?
GS.TS.BS. Trần Hữu Dàng
Mục tiêu điều trị ĐTĐ
•Ngăn ngừa hoặc làm chậm
biến chứng.
•Duy trì chất lượng cuộc
sống
➔ Cần kiểm soát ĐH và điều trị các yếu tố nguy cơ tim
mạch, lấy bệnh nhân làm trung tâm để cá nhân hóa mục
tiêu và chiến lược điều trị.
EASD-ADA 2018
3
Giảm nguy cơ các biến chứng tim mạch và biến chứng thận
là mục tiêu quan trọng trong điều trị ĐTĐ2
Hơn phân nữa bệnh nhân ĐTĐ 2 có bệnh thận mạn
N=11,473
ACR, albumin:creatinine ratio; CKD, chronic kidney disease; eGFR, estimated glomerular filtration rate; T2DM, Type 2 diabetes mellitus
Parving HH, et al. Kidney Int 2006;69:2057–2063
Không CKD:
43%
13%
eGFR <60
9%
Suy thận
không albumin niệu
Albumin niệu
và suy thận
Albumin niệu
không suy thận
ACR >30
34%
Nguy cơ tim mạch cao nhất ở các BN
có cả ĐTĐ và bệnh thận mạn
CHF, congestive heart failure; AMI, acute myocardial infarction; CVA/TIA, cerebrovascular accident/transient ischemic attack; PVD, peripheral vascular disease; ASVD, atherosclerotic vascular disease.
*ASVD was defined as the first occurrence of AMI, CVA/TIA, or PVD.
Foley RN, et al. J Am Soc Nephrol. 2005;16:489-495.
x 2.8
x 2.3
x 1.7
x 2.1
x 2.0
x 2.5
Bệnh thận và bệnh tim mạch gắn liền nhau
• Hệ thống thận và tim mạch liên kết không thể tách rời nhau; rối loạn cấp hoặc mạn của
cơ quan này có thể gây ra rối loạn cơ quan còn lại, thể hiện qua 5 type hội chứng tim
thận (cardiorenal syndrome)1.
• Bệnh nhân lớn tuổi bị bệnh thận mạn thường tử vong do tim mạch nhiều hơn so với tiến
triển đến bệnh thận mạn giai đoạn cuối.2
1. Ronco C, et al. J Am Coll Cardiol 2008;52:1527; 2. Dalrymple L, et al. J Gen Intern Med 2011;26:379
Tổn thương/rối loạn chức năng cơ quan
Hệ thống thận và tim nên được đánh giá cùng nhau
What Is Cardiorenal Syndrome?
“Acute or chronic dysfunction in one organ may induce acute
or chronic dysfunction of the other”.
In a 2004 report from National Heart, Lung and Blood
Institute, CRS was defined as a condition where treatment of
congestive heart failure is limited by decline in kidney function
There are many interactions between the heart and kidney.
The interaction is bidirectional.
This interaction can induce acute or chronic dysfunction:
1. Heart and kidneys, or
2. In either organ
Unrestricted © Siemens Healthcare Diagnostics Inc. 2015 All rights reserved.
A91DX-POC-151292-UC1-4A00
What Is Cardiorenal Syndrome?
There are many interactions between heart disease and kidney disease.
The clinical importance of such relationships is illustrated by the
following observations:
• Mortality is increased in patients with heart failure (HF) who have a
reduced glomerular filtration rate (GFR).
• Patients with chronic kidney disease (CKD) have an increased risk
of both atherosclerotic cardiovascular disease and heart failure.
• Acute or chronic systemic disorders can cause both cardiac and
renal dysfunction.
Unrestricted © Siemens Healthcare Diagnostics Inc. 2015 All rights reserved.
A91DX-POC-151292-UC1-4A00
Pathophysiology of CRS
The pathophysiology of CRS is complex and
includes:
- Dysfunction of the neurohormonal system,
- Abnormal endothelial activation, and
- Release of pro-inflammatory cytokines
These pathophysiological mechanisms
operate simultaneously and sequentially,
leading ultimately to cardiac and renal
fibrosis and their dysfunction.
Understanding the 5 Types of Cardiorenal
Syndrome
The different interactions that can occur led to the following classification of CRS
that was proposed by Ronco et al.:
TYPE 2 Chronic cardiac dysfunction (e.g., chronic HF) causes progressive chronic kidney
disease (CKD); previously called chronic renal failure.
TYPE 1 Acute heart failure (HF) results in acute kidney injury (previously called acute renal
failure).
TYPE 3 Abrupt and primary worsening of kidney function due, for example, to renal ischemiaor
glomerulonephritis causes acute cardiac dysfunction, which may be manifested by HF.
TYPE 5 Acute or chronic systemic disorders (e.g., sepsis or diabetes mellitus) that cause both
cardiac and renal dysfunction.
TYPE 4 Primary CKD contributes to cardiac dysfunction, which may be manifested by coronary
disease, HF, or arrhythmia.
Unrestricted © Siemens Healthcare Diagnostics Inc. 2015 All rights reserved.
A91DX-POC-151292-UC1-4A00
Reference: Ronco C, et al. Cardiorenal syndrome. J Am Coll Cardiol. 2008;52:1527.
Suy tim: Các yếu tố nguy cơ dẫn đến bệnh lí suy tim
• The Framingham Heart Study: age- and risk-factor-adjusted hazard ratios
Analysis based on dynamic model with reclassification of hypertension and risk factors at each follow up
Adjustments made for angina pectoris, myocardial infarction, diabetes, left ventricular hypertrophy, and valvular heart disease
CI, confidence interval; HR, hazard ratio
Levy D, et al. JAMA 1996;275:1557–1562
0 2 4 6 8 10
Population-attributable risk for the development of
congestive heart failure
Valvular heart disease
Left ventricular hypertrophy
Diabetes
Angina pectoris
Myocardial infarction
Hypertension
Male
Female
Kiểm soát tích cực ĐH và kết cục suy tim ở ĐTĐ2
Turnbull FM, et al. Diabetologia 2009;52:2288–2298
Trials
Number of events
(annual event rate, %)
Change in
HbA1c
(%)
Favors Favors
more less
intensive  ●  intensive
Hazard ratio
(95% CI)
More intensive
Less
intensive
Hospitalised / fatal heart failure
ACCORD 152 (0.90) 124 (0.75) –1.01 1.18 (0.93–1.49)
ADVANCE 220 (0.83) 231 (0.88) –0.72 0.95 (0.79–1.14)
UKPDS 8 (0.06) 6 (0.11) –0.66 0.55 (0.19–1.60)
VADT 79 (1.80) 85 (1.94) –1.16 0.92 (0.68–1.25)
Overall 459 446 –0.88
1.00 (0.86–1.16)
(Q=3.59, p=0.31, I2=16.4%)
0.5 1.0 2.0
Management of hyperglycaemia in type 2 diabetes summary:
ADA-EASD Consensus Report 2018
• ASCVD đã xác định:
- NMCT
- Đột quị
- Bất kỳ tái thông mạch máu
• Các tình trạng tương hợp với xơ vữa động mạch có ý nghĩa LS:
- Cơn thoáng thiếu máu não
- Đau thắt ngực không ổn định nhập viện
- Đoạn chi
- Suy tim sung huyết NYHA II-III
- Hẹp > 50% bất kỳ động mạch
- Bệnh mạch vành có TC hoặc không TC được ghi nhận bằng hình ảnh
- Bệnh thận mạn với eGFR < 60 ml/phút EASD-ADA 2018
Bệnh tim mạch xơ vữa
(ASCVD: Atheroslerotic Cardiovascular Disease)
15
Khi chọn lựa thuốc cần xét theo thứ tự ưu tiên:
➢ Có bệnh tim mạch xơ vữa hoặc bệnh thận hay
không
➢ Giảm thiểu nguy cơ hạ ĐH
➢ Tránh tăng cân hoặc giảm cân
➢ Chi phí
ADA 2019: không chỉ đạt mục tiêu HbA1c
16
Điều trị ĐTĐ típ 2: tiếp cận tổng thể
American Diabetes Association Dia Care 2019;42:S90-S102
Bệnh nhân có bệnh lý
tim mạch do xơ vữa
Ưu tiên SGLT2i hoặc
GLP1-a
Bệnh lý Tim mạch do xơ vữa
Có bệnh lý Tim mạch do xơ vữa
hoặc bệnh thận mạn
Tiếp cận điều trị theo biến chứng nền
Bệnh nhân suy tim hoặc suy thận
Ưu tiên SGLT2i
(Nếu bệnh nhân có eGFR phù hợp)
Có suy tim hoặc bệnh thận mạn
Có bệnh lý Tim mạch do xơ vữa
hoặc bệnh thận mạn
Tiếp cận điều trị theo biến chứng nền
20
Kết cục 3P-MACE từ các CVOT của SGLT2i
22
Study
n event/N analysed (%)
HR (95% CI) p-value
SGLT2i Placebo
EMPA-REG OUTCOME®1
eCVD
126/4687 (2.7) 95/2333 (4.1) 0.65 (0.50, 0.85) 0.002
DECLARE-TIMI 582
Total population
212/8582 (2.5) 286/8578 (3.3) 0.73 (0.61, 0.88) -
MRF 61/5108 (1.2) 94/5078 (1.9) 0.64 (0.46, 0.88)
0.30*
eCVD 151/3474 (4.3) 192/3500 (5.5) 0.78 (0.63, 0.97)
CANVAS Program3,4
Total population
123/5795 (2.1) 120/4347 (2.8) 0.67 (0.52, 0.87) 0.002
MRF - - 0.64 (0.35, 1.15)
0.91*
eCVD - - 0.68 (0.51, 0.90)
0.5 1 2
Direct comparison of studies should be interpreted with caution due to differences in study design, populations and methodology
*p-value for interaction.
1. Zinman B et al. N Engl J Med 2015;373:2117 (supplemental appendix); 2. Wiviott S et al. N Engl J Med 2018;DOI: 10.1056/NEJMoa1812389;
3. Neal B et al. N Engl J Med 2017;377:644 (supplementary appendix); 4. Mahaffey KW et al. Circulation 2017;137:323 22
Favours SGLT2i Favours placebo
Kết cục nhập viện do suy tim từ các CVOT của SGLT2i
Tương đồng trên các kết cục về thận trong SGLT2i CVOTs
SGLT2i trong phòng ngừa thứ phát và nguyên phát ở BN ĐTĐ
• Nguy cơ hạ ĐH do thuốc:
- Một số thuốc tăng nguy cơ hạ ĐH nặng: SU, glinides, Insulin
- Làm tăng cân
- Hạ ĐH → tăng nguy cơ bệnh tật và tử vong.
• Thường quá cân, béo phì hoặc tăng cân trong quá trình điều trị:
- Do tác dụng phụ của thuốc: SU, TZD, Insulin
- Đề kháng insulin tăng → Kiểm soát ĐH khó khăn hơn
- Tăng nguy cơ bệnh tật và tử vong.
• ĐTĐ lâu năm đáp ứng kém thuốc hạ ĐH, khó kiểm soát ĐH:
- Giảm CN tế bào bêta → giảm hiệu quả 1 số thuốc: SU, DPP-4i, GLP-1
Các khó khăn có thể gặp trong điều trị ĐTĐ típ 2
26
• Sử dụng SU/ Insulin khi cần thiết và chỉnh liều phù hợp → giảm nguy cơ hạ ĐH
Vấn đề giảm thiểu nguy cơ hạ ĐH: mục tiêu quan trọng
thứ 2 trong điều trị ĐTĐ (ADA 2019)
27
Hạ ĐH có thể gây hậu quả
nghiêm trọng cho BN ĐTĐ:
• Hạ ĐH kèm theo biến chứng tim mạch,
thần kinh (đặc biệt người cao tuổi) và
tử vong tim mạch.
• Giảm tuân trị, tăng lo âu, trầm cảm, té
ngã trong sinh hoạt, tai nạn giao thông.
• Tăng chi phí điều trị do nhập viện vì hạ
ĐH nhập viện
28
Endocr Pract. 2013;19:526-535
Diabetes Care 2016;39:363–370
Severe Hypoglycemia Requiring Medical Intervention in a Large Cohort of Adults
With Diabetes Receiving Care in U.S. Integrated Health Care Delivery systems:
2005–2011
29
Tỉ lệ hạ ĐH nặng cao hơn ở BN cao tuổi, bệnh thận mạn, suy tim,
bệnh tim mạch, trầm cảm, HbA1c cao hơn, sử dụng insulin, kích
thích tiết insulin
Lựa chọn thuốc điều trị bước 2 khi tránh biến cố hạ
đường huyết (không có ASCVD)
Davies MJ et al. Diabetes Care 2018. Sep; dci180033. https://doi.org/10.2337/dci18-0033;
Davies MJ et al. Diabetologia 2018. https://doi.org/10.1007/s00125-018-4729-5
➢ Có thể phối hợp từng bước các
thuốc điều trị nhiều cơ chế mà
không gây hạ ĐH nặng (khi không
có SU, insulin):
- Metformin
- SGLT2i
- DPP-4i hoặc GLP-1 RA
- TZD
➢ Nếu các thuốc trên không đạt
HbA1c → thêm SU hoặc insulin nền
• Tăng cân, béo phì/ BN ĐTĐ 2
→ tăng bệnh tật và tử vong.
• Thuốc điều trị ĐTĐ làm giảm
cân → kiểm soát chuyển hóa
tốt hơn, giảm BC tim mạch –
thận.
Vấn đề giảm thiểu tăng cân hoặc làm giảm cân:
quan trọng sau hạ ĐH
31
Ở bệnh nhân ĐTĐ, giảm cân chủ động có liên quan
đến giảm tỉ lệ tử vong
Ngay cả khi giảm từ
0,5 đến 4,1 kg cũng có
thể giảm tỉ lệ tử vong
Adapted from Williamson DF, et al. Diabetes Care 2000;23:1499-1504.
Giảm cân và tỉ lệ tử vong chung 12 năm trên 4,970 BN ĐTĐ thừa cân ở độ tuổi 40-64
*1 lb = 0.453592 kg
>90 (>40.8)
1-9 (0.5-4.1)
10-19 (4.5-8.6)
20-29 (9.1-13.2)
30-39 (13.6-17.7)
40-49 (18.1-22.2)
50-59 (22.7-26.8)
60-69 (27.2-31.3)
70-79 (31.8-35.8)
80-89 (36.3-40.4)
Total mortality rate ratio
Weight loss
categories,
lb (kg)*
None
0.5 1.0 1.5 2.0 3.0
2.5
Lựa chọn thuốc điều trị bước 2 khi tránh tăng cân hoặc
làm giảm cân (không có ASCVD)
Davies MJ et al. Diabetes Care 2018. Sep; dci180033. https://doi.org/10.2337/dci18-0033;
Davies MJ et al. Diabetologia 2018. https://doi.org/10.1007/s00125-018-4729-5
2 thuốc có thể làm giảm cân: GLP-1 RA,
SGLT2i
❖ Giảm cân của SGLT2i trên LS:
➢ Giảm cân nhiều hơn so với y văn, có thể
giảm > 10 kg
➢ Làm giảm mạnh HbA1c
➢ Làm giảm liều SU/ Insulin (nếu đang sử
dụng)
➢ Cải thiện vận động, chất lượng cuộc
sống
Ức chế SGLT2: giảm cân chủ yếu giảm mỡ
• Vấn đề thường gặp trên LS
• Insulin đơn trị liệu thường không đủ kiểm soát ĐH
• Cần phối hợp nhiều thuốc điều trị đa cơ chế bệnh sinh
gây tăng ĐH ở BN ĐTĐ2 (8 cơ chế theo DeFronzo 2009)
→ càng dễ kiểm soát ĐH đạt mục tiêu
• Khi phối hợp thuốc cần chú ý nguy cơ hạ ĐH nặng (khi có
SU/ Insulin).
Vấn đề kiểm soát ĐH khó ở BN ĐTĐ2 lâu năm
36
Phối hợp nhiều thuốc hạ ĐH ở BN ĐTĐ 2 lâu năm giúp kiểm soát
ĐH tốt hơn
37
- Điều trị nhiều cơ chế bệnh
sinh gây tăng ĐH/ĐTĐ típ 2
- Nếu cần có thể phối hợp 5
nhóm thuốc hạ đường
huyết uống để kiểm soát
ĐH đạt mục tiêu.
- Khi nào sử dụng insulin ?
ADA-EASD 2019
Có thể phối hợp bộ 3 Metformin + SGLT2i + DPP-4i:
➢ Kiểm soát ĐH tốt hơn: hiệu quả hiệp đồng:
▪ 2 cơ chế hạ ĐH riêng biệt.*
▪ SGLT2i: ↑ thải glucose qua nước tiểu → ↑ tân sinh đường ở gan do
tác động của glucagon.*
▪ DDP-4i ức chế glucagon → ↑ hiệu quả SGLT2i*
➢ Lợi ích tim mạch – thận
➢ Ít nguy cơ hạ ĐH nặng, giảm cân.
Phối hợp Metformin + SGLT2i hoặc DPP4i mà chưa đạt mục tiêu
38
*André J. Scheen (2016) Expert Opinion on Drug Metabolism & Toxicology, 12:12, 1407-1417
39
Insulin sử dụng sau 3-4
thuốc không đạt HbA1c
Khi nào sử dụng
insulin?
Khi nào sử dụng insulin trong ĐTĐ2?
• Insulin không sử dụng sớm do tăng nguy cơ bị hạ ĐH, tăng cân
• Chỉ điều trị 1/8 cơ chế gây tăng ĐH
• Insulin chưa có bằng chứng có lợi về tim mạch, chỉ có NC ORIGIN
(Glargine) và DEVOTE (Degludec) không làm tăng MACE
• Cần giáo dục BN tự điều chỉnh liều insulin và tự theo dõi đường
huyết, chế độ ăn để giảm nguy cơ hạ ĐH và xử lí thích hợp khi bị
hạ ĐH.
Insulin máu tăng theo mức đề kháng insulin, cả 2 kèm theo tăng
nguy cơ tim mạch
Đề kháng insulin, tăng insulin máu
▪ Thận vẫn nhạy cảm insulin:
➢ Tăng tái hấp thu muối và nước
➢ Tăng nguy cơ tăng HA
➢ Giảm thải acid uric → tăng acid uric máu
▪ Thần kinh giao cảm vẫn nhạy cảm insulin:
➢Tăng hoạt tính thần kinh giao cảm
➢ Kết hợp giữ muối → tăng nguy cơ THA
▪ Buồng trứng còn nhạy cảm insulin →tăng tiết testosteron ở PCOS
▪ Tăng insulin trực tiếp hoặc qua IGF-1 → tăng nguy cơ ung thư
Reaven GM. CMAJ 2011;183:536-537
Kết quả:
• Sau 12 tuần: giảm HbA1c 0,7-0,78% và giảm 50% liều insulin
• Tăng thải glucose qua đường niệu và giảm liều insulin → giảm cân ~ 4,5kg
46
Các thuốc uống có thể
kết hợp với insulin
Consensus ADA-EASD 2018
SU nên ngưng khi sử dụng premix
▪ Điều trị BN ĐTĐ2 theo ADA 2019, dựa trên các chứng
cứ các NC, CẦN:
➢ Kiểm soát HbA1c đạt mục tiêu, nếu cần phối hợp các
thuốc điều trị đa cơ chế tăng ĐH
➢ Ưu tiên sử dụng thuốc có bằng chứng lợi ích tim mạch-
thận
➢ Tránh bị hạ ĐH nặng, không tăng cân hoặc giảm cân
▪Ức chế SGLT2 đạt được nhiều tiêu chí trong điều trị
ĐTĐ: kiểm soát ĐH, lợi ích về tim mạch-thận, ít hạ ĐH,
giảm cân
Kết luận
47

More Related Content

Similar to [CD6.52] Bao ve tim thận.pdf

Bài giảng điều trị bệnh nhân tăng huyết áp kèm đái tháo đường
Bài giảng điều trị bệnh nhân tăng huyết áp kèm đái tháo đườngBài giảng điều trị bệnh nhân tăng huyết áp kèm đái tháo đường
Bài giảng điều trị bệnh nhân tăng huyết áp kèm đái tháo đườngtrongnghia2692
 
Vi tri SGLT2i va DPP4i trong dieu tri benh than DTD.pptx
Vi tri SGLT2i va DPP4i trong dieu tri benh than DTD.pptxVi tri SGLT2i va DPP4i trong dieu tri benh than DTD.pptx
Vi tri SGLT2i va DPP4i trong dieu tri benh than DTD.pptxHoangSinh10
 
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ THANG ĐIỂM SYNTAX LÂM SÀNG TIÊN LƯỢNG SỚM BỆNH NHÂN HỘI CH...
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ THANG ĐIỂM SYNTAX LÂM SÀNG TIÊN LƯỢNG SỚM BỆNH NHÂN HỘI CH...NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ THANG ĐIỂM SYNTAX LÂM SÀNG TIÊN LƯỢNG SỚM BỆNH NHÂN HỘI CH...
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ THANG ĐIỂM SYNTAX LÂM SÀNG TIÊN LƯỢNG SỚM BỆNH NHÂN HỘI CH...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Pham manh-hung-toiuu-hoa
Pham manh-hung-toiuu-hoaPham manh-hung-toiuu-hoa
Pham manh-hung-toiuu-hoanguyenngat88
 
CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ SUY TIM BẰNG MÁY TẠO NHỊP TÁI ĐỒNG BỘ TIM (CRT)
CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ SUY TIM BẰNG MÁY TẠO NHỊP TÁI ĐỒNG BỘ TIM (CRT)CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ SUY TIM BẰNG MÁY TẠO NHỊP TÁI ĐỒNG BỘ TIM (CRT)
CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ SUY TIM BẰNG MÁY TẠO NHỊP TÁI ĐỒNG BỘ TIM (CRT)SoM
 
VAI TRÒ CỦA CLOPIDOGREL TRÊN BỆNH NHÂN ĐAU THẮT NGỰC ỔN ĐỊNH CÓ ĐẶT STENT
VAI TRÒ CỦA CLOPIDOGREL TRÊN BỆNH NHÂN ĐAU THẮT NGỰC ỔN ĐỊNH CÓ ĐẶT STENTVAI TRÒ CỦA CLOPIDOGREL TRÊN BỆNH NHÂN ĐAU THẮT NGỰC ỔN ĐỊNH CÓ ĐẶT STENT
VAI TRÒ CỦA CLOPIDOGREL TRÊN BỆNH NHÂN ĐAU THẮT NGỰC ỔN ĐỊNH CÓ ĐẶT STENTSoM
 
Điều trị hội chứng vành mạn.pdf
Điều trị hội chứng vành mạn.pdfĐiều trị hội chứng vành mạn.pdf
Điều trị hội chứng vành mạn.pdfThanhPham321538
 
XỬ TRÍ RUNG NHĨ
XỬ TRÍ RUNG NHĨXỬ TRÍ RUNG NHĨ
XỬ TRÍ RUNG NHĨSoM
 
Benh nhan dai thao duong tuyp 2 cao tuoi da benh ly thuoc nao la tot
Benh nhan dai thao duong tuyp 2 cao tuoi da benh ly thuoc nao la totBenh nhan dai thao duong tuyp 2 cao tuoi da benh ly thuoc nao la tot
Benh nhan dai thao duong tuyp 2 cao tuoi da benh ly thuoc nao la totLuanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
THAY ĐỔI ĐIÊN TÂM ĐỒ TRONG CƠN HẠ ĐƯỜNG HUYẾT TRÊN BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
THAY ĐỔI ĐIÊN TÂM ĐỒ TRONG CƠN HẠ ĐƯỜNG HUYẾT TRÊN BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGTHAY ĐỔI ĐIÊN TÂM ĐỒ TRONG CƠN HẠ ĐƯỜNG HUYẾT TRÊN BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
THAY ĐỔI ĐIÊN TÂM ĐỒ TRONG CƠN HẠ ĐƯỜNG HUYẾT TRÊN BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
Chiến lượt điều trị kháng kết tập tiểu cầu kép
Chiến lượt điều trị kháng kết tập tiểu cầu képChiến lượt điều trị kháng kết tập tiểu cầu kép
Chiến lượt điều trị kháng kết tập tiểu cầu képkhacleson
 
Phong Ngua Dot Quy Tai Phat Bsb Thang
Phong Ngua Dot Quy Tai Phat  Bsb ThangPhong Ngua Dot Quy Tai Phat  Bsb Thang
Phong Ngua Dot Quy Tai Phat Bsb Thangguestdfa29fe
 
Nhan xet tinh trang kiem soat duong huyet va mot so yeu to nguy co o benh nha...
Nhan xet tinh trang kiem soat duong huyet va mot so yeu to nguy co o benh nha...Nhan xet tinh trang kiem soat duong huyet va mot so yeu to nguy co o benh nha...
Nhan xet tinh trang kiem soat duong huyet va mot so yeu to nguy co o benh nha...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
ĐIỀU TRỊ SUY THẬN MẠN
ĐIỀU TRỊ SUY THẬN MẠNĐIỀU TRỊ SUY THẬN MẠN
ĐIỀU TRỊ SUY THẬN MẠNSoM
 
3. dt bien chung tim mach cua benh dai thao duong (1).ppt
3. dt bien chung tim mach cua benh dai thao duong (1).ppt3. dt bien chung tim mach cua benh dai thao duong (1).ppt
3. dt bien chung tim mach cua benh dai thao duong (1).pptThinh Vu Dinh
 

Similar to [CD6.52] Bao ve tim thận.pdf (20)

Bài giảng điều trị bệnh nhân tăng huyết áp kèm đái tháo đường
Bài giảng điều trị bệnh nhân tăng huyết áp kèm đái tháo đườngBài giảng điều trị bệnh nhân tăng huyết áp kèm đái tháo đường
Bài giảng điều trị bệnh nhân tăng huyết áp kèm đái tháo đường
 
THA + ĐTĐ : UCMC/UCTT
THA + ĐTĐ : UCMC/UCTTTHA + ĐTĐ : UCMC/UCTT
THA + ĐTĐ : UCMC/UCTT
 
PRESENTATION.pdf
PRESENTATION.pdfPRESENTATION.pdf
PRESENTATION.pdf
 
Vi tri SGLT2i va DPP4i trong dieu tri benh than DTD.pptx
Vi tri SGLT2i va DPP4i trong dieu tri benh than DTD.pptxVi tri SGLT2i va DPP4i trong dieu tri benh than DTD.pptx
Vi tri SGLT2i va DPP4i trong dieu tri benh than DTD.pptx
 
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ THANG ĐIỂM SYNTAX LÂM SÀNG TIÊN LƯỢNG SỚM BỆNH NHÂN HỘI CH...
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ THANG ĐIỂM SYNTAX LÂM SÀNG TIÊN LƯỢNG SỚM BỆNH NHÂN HỘI CH...NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ THANG ĐIỂM SYNTAX LÂM SÀNG TIÊN LƯỢNG SỚM BỆNH NHÂN HỘI CH...
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ THANG ĐIỂM SYNTAX LÂM SÀNG TIÊN LƯỢNG SỚM BỆNH NHÂN HỘI CH...
 
Pham manh-hung-toiuu-hoa
Pham manh-hung-toiuu-hoaPham manh-hung-toiuu-hoa
Pham manh-hung-toiuu-hoa
 
CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ SUY TIM BẰNG MÁY TẠO NHỊP TÁI ĐỒNG BỘ TIM (CRT)
CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ SUY TIM BẰNG MÁY TẠO NHỊP TÁI ĐỒNG BỘ TIM (CRT)CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ SUY TIM BẰNG MÁY TẠO NHỊP TÁI ĐỒNG BỘ TIM (CRT)
CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ SUY TIM BẰNG MÁY TẠO NHỊP TÁI ĐỒNG BỘ TIM (CRT)
 
Mối liên quan giữa biểu hiện tim với điều trị theo ESC-EASD, HAY
Mối liên quan giữa biểu hiện tim với điều trị theo ESC-EASD, HAYMối liên quan giữa biểu hiện tim với điều trị theo ESC-EASD, HAY
Mối liên quan giữa biểu hiện tim với điều trị theo ESC-EASD, HAY
 
Benh tim mach va benh than hoi chung than tim
Benh tim mach va benh than hoi chung than timBenh tim mach va benh than hoi chung than tim
Benh tim mach va benh than hoi chung than tim
 
VAI TRÒ CỦA CLOPIDOGREL TRÊN BỆNH NHÂN ĐAU THẮT NGỰC ỔN ĐỊNH CÓ ĐẶT STENT
VAI TRÒ CỦA CLOPIDOGREL TRÊN BỆNH NHÂN ĐAU THẮT NGỰC ỔN ĐỊNH CÓ ĐẶT STENTVAI TRÒ CỦA CLOPIDOGREL TRÊN BỆNH NHÂN ĐAU THẮT NGỰC ỔN ĐỊNH CÓ ĐẶT STENT
VAI TRÒ CỦA CLOPIDOGREL TRÊN BỆNH NHÂN ĐAU THẮT NGỰC ỔN ĐỊNH CÓ ĐẶT STENT
 
Điều trị hội chứng vành mạn.pdf
Điều trị hội chứng vành mạn.pdfĐiều trị hội chứng vành mạn.pdf
Điều trị hội chứng vành mạn.pdf
 
Xử trí Rung nhĩ
Xử trí Rung nhĩXử trí Rung nhĩ
Xử trí Rung nhĩ
 
XỬ TRÍ RUNG NHĨ
XỬ TRÍ RUNG NHĨXỬ TRÍ RUNG NHĨ
XỬ TRÍ RUNG NHĨ
 
Benh nhan dai thao duong tuyp 2 cao tuoi da benh ly thuoc nao la tot
Benh nhan dai thao duong tuyp 2 cao tuoi da benh ly thuoc nao la totBenh nhan dai thao duong tuyp 2 cao tuoi da benh ly thuoc nao la tot
Benh nhan dai thao duong tuyp 2 cao tuoi da benh ly thuoc nao la tot
 
THAY ĐỔI ĐIÊN TÂM ĐỒ TRONG CƠN HẠ ĐƯỜNG HUYẾT TRÊN BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
THAY ĐỔI ĐIÊN TÂM ĐỒ TRONG CƠN HẠ ĐƯỜNG HUYẾT TRÊN BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGTHAY ĐỔI ĐIÊN TÂM ĐỒ TRONG CƠN HẠ ĐƯỜNG HUYẾT TRÊN BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
THAY ĐỔI ĐIÊN TÂM ĐỒ TRONG CƠN HẠ ĐƯỜNG HUYẾT TRÊN BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
Chiến lượt điều trị kháng kết tập tiểu cầu kép
Chiến lượt điều trị kháng kết tập tiểu cầu képChiến lượt điều trị kháng kết tập tiểu cầu kép
Chiến lượt điều trị kháng kết tập tiểu cầu kép
 
Phong Ngua Dot Quy Tai Phat Bsb Thang
Phong Ngua Dot Quy Tai Phat  Bsb ThangPhong Ngua Dot Quy Tai Phat  Bsb Thang
Phong Ngua Dot Quy Tai Phat Bsb Thang
 
Nhan xet tinh trang kiem soat duong huyet va mot so yeu to nguy co o benh nha...
Nhan xet tinh trang kiem soat duong huyet va mot so yeu to nguy co o benh nha...Nhan xet tinh trang kiem soat duong huyet va mot so yeu to nguy co o benh nha...
Nhan xet tinh trang kiem soat duong huyet va mot so yeu to nguy co o benh nha...
 
ĐIỀU TRỊ SUY THẬN MẠN
ĐIỀU TRỊ SUY THẬN MẠNĐIỀU TRỊ SUY THẬN MẠN
ĐIỀU TRỊ SUY THẬN MẠN
 
3. dt bien chung tim mach cua benh dai thao duong (1).ppt
3. dt bien chung tim mach cua benh dai thao duong (1).ppt3. dt bien chung tim mach cua benh dai thao duong (1).ppt
3. dt bien chung tim mach cua benh dai thao duong (1).ppt
 

More from Trần Cầm

Bài giảng THA -Dr Cầm.pptx
Bài giảng THA -Dr Cầm.pptxBài giảng THA -Dr Cầm.pptx
Bài giảng THA -Dr Cầm.pptxTrần Cầm
 
TIÊU-CHUẨN-XUẤT-SẮC-ĐIỀU-TRỊ-THỰC-HÀNH.pptx
TIÊU-CHUẨN-XUẤT-SẮC-ĐIỀU-TRỊ-THỰC-HÀNH.pptxTIÊU-CHUẨN-XUẤT-SẮC-ĐIỀU-TRỊ-THỰC-HÀNH.pptx
TIÊU-CHUẨN-XUẤT-SẮC-ĐIỀU-TRỊ-THỰC-HÀNH.pptxTrần Cầm
 
[YhocData.com] ESC 2019 HCVM PDF.pdf
[YhocData.com] ESC 2019 HCVM PDF.pdf[YhocData.com] ESC 2019 HCVM PDF.pdf
[YhocData.com] ESC 2019 HCVM PDF.pdfTrần Cầm
 
HCM with Cherry on Top.pptx
HCM with Cherry on Top.pptxHCM with Cherry on Top.pptx
HCM with Cherry on Top.pptxTrần Cầm
 
File_khuyencao2022_suytim2022full.pdf
File_khuyencao2022_suytim2022full.pdfFile_khuyencao2022_suytim2022full.pdf
File_khuyencao2022_suytim2022full.pdfTrần Cầm
 
Cập nhật chẩn đoán và điều trị suy tim theo khuyến cáo năm 2023 FIX.ppt
Cập nhật chẩn đoán và điều trị suy tim theo khuyến cáo năm 2023 FIX.pptCập nhật chẩn đoán và điều trị suy tim theo khuyến cáo năm 2023 FIX.ppt
Cập nhật chẩn đoán và điều trị suy tim theo khuyến cáo năm 2023 FIX.pptTrần Cầm
 
Bài giảng Suy tim BS Cầm.ppt
Bài giảng Suy tim BS Cầm.pptBài giảng Suy tim BS Cầm.ppt
Bài giảng Suy tim BS Cầm.pptTrần Cầm
 
NMCT Cap. TS BS Hoai 2020.ppt
NMCT Cap. TS BS  Hoai 2020.pptNMCT Cap. TS BS  Hoai 2020.ppt
NMCT Cap. TS BS Hoai 2020.pptTrần Cầm
 
Aortic dissection in PCI.pdf
Aortic dissection in PCI.pdfAortic dissection in PCI.pdf
Aortic dissection in PCI.pdfTrần Cầm
 
BC Hội Nghị BMV.pptx
BC Hội Nghị BMV.pptxBC Hội Nghị BMV.pptx
BC Hội Nghị BMV.pptxTrần Cầm
 
Clinical case 8.1.23 part 1.pptx
Clinical case 8.1.23 part 1.pptxClinical case 8.1.23 part 1.pptx
Clinical case 8.1.23 part 1.pptxTrần Cầm
 
ANTICOAGULATION AFTER ACUTE STROKE.pptx
ANTICOAGULATION AFTER ACUTE STROKE.pptxANTICOAGULATION AFTER ACUTE STROKE.pptx
ANTICOAGULATION AFTER ACUTE STROKE.pptxTrần Cầm
 
Giang tien lam sang.ppt
Giang tien lam sang.pptGiang tien lam sang.ppt
Giang tien lam sang.pptTrần Cầm
 
Bài giảng THA -Dr Cầm.pptx
Bài giảng THA -Dr Cầm.pptxBài giảng THA -Dr Cầm.pptx
Bài giảng THA -Dr Cầm.pptxTrần Cầm
 
Tần số tim mục tiêu còn bỏ ngỏ trong HCMVM - THS Cầm (1).pptx
Tần số tim mục tiêu còn bỏ ngỏ trong HCMVM - THS Cầm (1).pptxTần số tim mục tiêu còn bỏ ngỏ trong HCMVM - THS Cầm (1).pptx
Tần số tim mục tiêu còn bỏ ngỏ trong HCMVM - THS Cầm (1).pptxTrần Cầm
 
IVABRADINE TRONG KIỂM SOÁT TẦN SỐ TIM
IVABRADINE TRONG KIỂM SOÁT TẦN SỐ TIMIVABRADINE TRONG KIỂM SOÁT TẦN SỐ TIM
IVABRADINE TRONG KIỂM SOÁT TẦN SỐ TIMTrần Cầm
 

More from Trần Cầm (20)

Bài giảng THA -Dr Cầm.pptx
Bài giảng THA -Dr Cầm.pptxBài giảng THA -Dr Cầm.pptx
Bài giảng THA -Dr Cầm.pptx
 
TIÊU-CHUẨN-XUẤT-SẮC-ĐIỀU-TRỊ-THỰC-HÀNH.pptx
TIÊU-CHUẨN-XUẤT-SẮC-ĐIỀU-TRỊ-THỰC-HÀNH.pptxTIÊU-CHUẨN-XUẤT-SẮC-ĐIỀU-TRỊ-THỰC-HÀNH.pptx
TIÊU-CHUẨN-XUẤT-SẮC-ĐIỀU-TRỊ-THỰC-HÀNH.pptx
 
báo cáo.pptx
báo cáo.pptxbáo cáo.pptx
báo cáo.pptx
 
[YhocData.com] ESC 2019 HCVM PDF.pdf
[YhocData.com] ESC 2019 HCVM PDF.pdf[YhocData.com] ESC 2019 HCVM PDF.pdf
[YhocData.com] ESC 2019 HCVM PDF.pdf
 
HCM with Cherry on Top.pptx
HCM with Cherry on Top.pptxHCM with Cherry on Top.pptx
HCM with Cherry on Top.pptx
 
File_khuyencao2022_suytim2022full.pdf
File_khuyencao2022_suytim2022full.pdfFile_khuyencao2022_suytim2022full.pdf
File_khuyencao2022_suytim2022full.pdf
 
Cập nhật chẩn đoán và điều trị suy tim theo khuyến cáo năm 2023 FIX.ppt
Cập nhật chẩn đoán và điều trị suy tim theo khuyến cáo năm 2023 FIX.pptCập nhật chẩn đoán và điều trị suy tim theo khuyến cáo năm 2023 FIX.ppt
Cập nhật chẩn đoán và điều trị suy tim theo khuyến cáo năm 2023 FIX.ppt
 
Bài giảng Suy tim BS Cầm.ppt
Bài giảng Suy tim BS Cầm.pptBài giảng Suy tim BS Cầm.ppt
Bài giảng Suy tim BS Cầm.ppt
 
NMCT Cap. TS BS Hoai 2020.ppt
NMCT Cap. TS BS  Hoai 2020.pptNMCT Cap. TS BS  Hoai 2020.ppt
NMCT Cap. TS BS Hoai 2020.ppt
 
amyloidosis.pptx
amyloidosis.pptxamyloidosis.pptx
amyloidosis.pptx
 
Aortic dissection in PCI.pdf
Aortic dissection in PCI.pdfAortic dissection in PCI.pdf
Aortic dissection in PCI.pdf
 
thủng mv.pptx
thủng mv.pptxthủng mv.pptx
thủng mv.pptx
 
BC Hội Nghị BMV.pptx
BC Hội Nghị BMV.pptxBC Hội Nghị BMV.pptx
BC Hội Nghị BMV.pptx
 
Clinical case 8.1.23 part 1.pptx
Clinical case 8.1.23 part 1.pptxClinical case 8.1.23 part 1.pptx
Clinical case 8.1.23 part 1.pptx
 
141.pdf
141.pdf141.pdf
141.pdf
 
ANTICOAGULATION AFTER ACUTE STROKE.pptx
ANTICOAGULATION AFTER ACUTE STROKE.pptxANTICOAGULATION AFTER ACUTE STROKE.pptx
ANTICOAGULATION AFTER ACUTE STROKE.pptx
 
Giang tien lam sang.ppt
Giang tien lam sang.pptGiang tien lam sang.ppt
Giang tien lam sang.ppt
 
Bài giảng THA -Dr Cầm.pptx
Bài giảng THA -Dr Cầm.pptxBài giảng THA -Dr Cầm.pptx
Bài giảng THA -Dr Cầm.pptx
 
Tần số tim mục tiêu còn bỏ ngỏ trong HCMVM - THS Cầm (1).pptx
Tần số tim mục tiêu còn bỏ ngỏ trong HCMVM - THS Cầm (1).pptxTần số tim mục tiêu còn bỏ ngỏ trong HCMVM - THS Cầm (1).pptx
Tần số tim mục tiêu còn bỏ ngỏ trong HCMVM - THS Cầm (1).pptx
 
IVABRADINE TRONG KIỂM SOÁT TẦN SỐ TIM
IVABRADINE TRONG KIỂM SOÁT TẦN SỐ TIMIVABRADINE TRONG KIỂM SOÁT TẦN SỐ TIM
IVABRADINE TRONG KIỂM SOÁT TẦN SỐ TIM
 

Recently uploaded

SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸHongBiThi1
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broHongBiThi1
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
 

[CD6.52] Bao ve tim thận.pdf

  • 1. BẢO VỆ BIẾN CHỨNG TIM THẬN CHO BN ĐTĐ TÝP 2: LIỆU CÓ THỂ LÀM SỚM HƠN VÀ TỐT HƠN ? GS.TS.BS. Trần Hữu Dàng
  • 2. Mục tiêu điều trị ĐTĐ •Ngăn ngừa hoặc làm chậm biến chứng. •Duy trì chất lượng cuộc sống ➔ Cần kiểm soát ĐH và điều trị các yếu tố nguy cơ tim mạch, lấy bệnh nhân làm trung tâm để cá nhân hóa mục tiêu và chiến lược điều trị. EASD-ADA 2018
  • 3. 3 Giảm nguy cơ các biến chứng tim mạch và biến chứng thận là mục tiêu quan trọng trong điều trị ĐTĐ2
  • 4. Hơn phân nữa bệnh nhân ĐTĐ 2 có bệnh thận mạn N=11,473 ACR, albumin:creatinine ratio; CKD, chronic kidney disease; eGFR, estimated glomerular filtration rate; T2DM, Type 2 diabetes mellitus Parving HH, et al. Kidney Int 2006;69:2057–2063 Không CKD: 43% 13% eGFR <60 9% Suy thận không albumin niệu Albumin niệu và suy thận Albumin niệu không suy thận ACR >30 34%
  • 5. Nguy cơ tim mạch cao nhất ở các BN có cả ĐTĐ và bệnh thận mạn CHF, congestive heart failure; AMI, acute myocardial infarction; CVA/TIA, cerebrovascular accident/transient ischemic attack; PVD, peripheral vascular disease; ASVD, atherosclerotic vascular disease. *ASVD was defined as the first occurrence of AMI, CVA/TIA, or PVD. Foley RN, et al. J Am Soc Nephrol. 2005;16:489-495. x 2.8 x 2.3 x 1.7 x 2.1 x 2.0 x 2.5
  • 6. Bệnh thận và bệnh tim mạch gắn liền nhau • Hệ thống thận và tim mạch liên kết không thể tách rời nhau; rối loạn cấp hoặc mạn của cơ quan này có thể gây ra rối loạn cơ quan còn lại, thể hiện qua 5 type hội chứng tim thận (cardiorenal syndrome)1. • Bệnh nhân lớn tuổi bị bệnh thận mạn thường tử vong do tim mạch nhiều hơn so với tiến triển đến bệnh thận mạn giai đoạn cuối.2 1. Ronco C, et al. J Am Coll Cardiol 2008;52:1527; 2. Dalrymple L, et al. J Gen Intern Med 2011;26:379 Tổn thương/rối loạn chức năng cơ quan Hệ thống thận và tim nên được đánh giá cùng nhau
  • 7. What Is Cardiorenal Syndrome? “Acute or chronic dysfunction in one organ may induce acute or chronic dysfunction of the other”. In a 2004 report from National Heart, Lung and Blood Institute, CRS was defined as a condition where treatment of congestive heart failure is limited by decline in kidney function There are many interactions between the heart and kidney. The interaction is bidirectional. This interaction can induce acute or chronic dysfunction: 1. Heart and kidneys, or 2. In either organ Unrestricted © Siemens Healthcare Diagnostics Inc. 2015 All rights reserved. A91DX-POC-151292-UC1-4A00
  • 8. What Is Cardiorenal Syndrome? There are many interactions between heart disease and kidney disease. The clinical importance of such relationships is illustrated by the following observations: • Mortality is increased in patients with heart failure (HF) who have a reduced glomerular filtration rate (GFR). • Patients with chronic kidney disease (CKD) have an increased risk of both atherosclerotic cardiovascular disease and heart failure. • Acute or chronic systemic disorders can cause both cardiac and renal dysfunction. Unrestricted © Siemens Healthcare Diagnostics Inc. 2015 All rights reserved. A91DX-POC-151292-UC1-4A00
  • 9. Pathophysiology of CRS The pathophysiology of CRS is complex and includes: - Dysfunction of the neurohormonal system, - Abnormal endothelial activation, and - Release of pro-inflammatory cytokines These pathophysiological mechanisms operate simultaneously and sequentially, leading ultimately to cardiac and renal fibrosis and their dysfunction.
  • 10. Understanding the 5 Types of Cardiorenal Syndrome The different interactions that can occur led to the following classification of CRS that was proposed by Ronco et al.: TYPE 2 Chronic cardiac dysfunction (e.g., chronic HF) causes progressive chronic kidney disease (CKD); previously called chronic renal failure. TYPE 1 Acute heart failure (HF) results in acute kidney injury (previously called acute renal failure). TYPE 3 Abrupt and primary worsening of kidney function due, for example, to renal ischemiaor glomerulonephritis causes acute cardiac dysfunction, which may be manifested by HF. TYPE 5 Acute or chronic systemic disorders (e.g., sepsis or diabetes mellitus) that cause both cardiac and renal dysfunction. TYPE 4 Primary CKD contributes to cardiac dysfunction, which may be manifested by coronary disease, HF, or arrhythmia. Unrestricted © Siemens Healthcare Diagnostics Inc. 2015 All rights reserved. A91DX-POC-151292-UC1-4A00 Reference: Ronco C, et al. Cardiorenal syndrome. J Am Coll Cardiol. 2008;52:1527.
  • 11. Suy tim: Các yếu tố nguy cơ dẫn đến bệnh lí suy tim • The Framingham Heart Study: age- and risk-factor-adjusted hazard ratios Analysis based on dynamic model with reclassification of hypertension and risk factors at each follow up Adjustments made for angina pectoris, myocardial infarction, diabetes, left ventricular hypertrophy, and valvular heart disease CI, confidence interval; HR, hazard ratio Levy D, et al. JAMA 1996;275:1557–1562 0 2 4 6 8 10 Population-attributable risk for the development of congestive heart failure Valvular heart disease Left ventricular hypertrophy Diabetes Angina pectoris Myocardial infarction Hypertension Male Female
  • 12.
  • 13. Kiểm soát tích cực ĐH và kết cục suy tim ở ĐTĐ2 Turnbull FM, et al. Diabetologia 2009;52:2288–2298 Trials Number of events (annual event rate, %) Change in HbA1c (%) Favors Favors more less intensive  ●  intensive Hazard ratio (95% CI) More intensive Less intensive Hospitalised / fatal heart failure ACCORD 152 (0.90) 124 (0.75) –1.01 1.18 (0.93–1.49) ADVANCE 220 (0.83) 231 (0.88) –0.72 0.95 (0.79–1.14) UKPDS 8 (0.06) 6 (0.11) –0.66 0.55 (0.19–1.60) VADT 79 (1.80) 85 (1.94) –1.16 0.92 (0.68–1.25) Overall 459 446 –0.88 1.00 (0.86–1.16) (Q=3.59, p=0.31, I2=16.4%) 0.5 1.0 2.0
  • 14. Management of hyperglycaemia in type 2 diabetes summary: ADA-EASD Consensus Report 2018
  • 15. • ASCVD đã xác định: - NMCT - Đột quị - Bất kỳ tái thông mạch máu • Các tình trạng tương hợp với xơ vữa động mạch có ý nghĩa LS: - Cơn thoáng thiếu máu não - Đau thắt ngực không ổn định nhập viện - Đoạn chi - Suy tim sung huyết NYHA II-III - Hẹp > 50% bất kỳ động mạch - Bệnh mạch vành có TC hoặc không TC được ghi nhận bằng hình ảnh - Bệnh thận mạn với eGFR < 60 ml/phút EASD-ADA 2018 Bệnh tim mạch xơ vữa (ASCVD: Atheroslerotic Cardiovascular Disease) 15
  • 16. Khi chọn lựa thuốc cần xét theo thứ tự ưu tiên: ➢ Có bệnh tim mạch xơ vữa hoặc bệnh thận hay không ➢ Giảm thiểu nguy cơ hạ ĐH ➢ Tránh tăng cân hoặc giảm cân ➢ Chi phí ADA 2019: không chỉ đạt mục tiêu HbA1c 16
  • 17. Điều trị ĐTĐ típ 2: tiếp cận tổng thể American Diabetes Association Dia Care 2019;42:S90-S102
  • 18. Bệnh nhân có bệnh lý tim mạch do xơ vữa Ưu tiên SGLT2i hoặc GLP1-a Bệnh lý Tim mạch do xơ vữa Có bệnh lý Tim mạch do xơ vữa hoặc bệnh thận mạn Tiếp cận điều trị theo biến chứng nền
  • 19. Bệnh nhân suy tim hoặc suy thận Ưu tiên SGLT2i (Nếu bệnh nhân có eGFR phù hợp) Có suy tim hoặc bệnh thận mạn Có bệnh lý Tim mạch do xơ vữa hoặc bệnh thận mạn Tiếp cận điều trị theo biến chứng nền
  • 20. 20
  • 21. Kết cục 3P-MACE từ các CVOT của SGLT2i
  • 22. 22 Study n event/N analysed (%) HR (95% CI) p-value SGLT2i Placebo EMPA-REG OUTCOME®1 eCVD 126/4687 (2.7) 95/2333 (4.1) 0.65 (0.50, 0.85) 0.002 DECLARE-TIMI 582 Total population 212/8582 (2.5) 286/8578 (3.3) 0.73 (0.61, 0.88) - MRF 61/5108 (1.2) 94/5078 (1.9) 0.64 (0.46, 0.88) 0.30* eCVD 151/3474 (4.3) 192/3500 (5.5) 0.78 (0.63, 0.97) CANVAS Program3,4 Total population 123/5795 (2.1) 120/4347 (2.8) 0.67 (0.52, 0.87) 0.002 MRF - - 0.64 (0.35, 1.15) 0.91* eCVD - - 0.68 (0.51, 0.90) 0.5 1 2 Direct comparison of studies should be interpreted with caution due to differences in study design, populations and methodology *p-value for interaction. 1. Zinman B et al. N Engl J Med 2015;373:2117 (supplemental appendix); 2. Wiviott S et al. N Engl J Med 2018;DOI: 10.1056/NEJMoa1812389; 3. Neal B et al. N Engl J Med 2017;377:644 (supplementary appendix); 4. Mahaffey KW et al. Circulation 2017;137:323 22 Favours SGLT2i Favours placebo Kết cục nhập viện do suy tim từ các CVOT của SGLT2i
  • 23. Tương đồng trên các kết cục về thận trong SGLT2i CVOTs
  • 24. SGLT2i trong phòng ngừa thứ phát và nguyên phát ở BN ĐTĐ
  • 25.
  • 26. • Nguy cơ hạ ĐH do thuốc: - Một số thuốc tăng nguy cơ hạ ĐH nặng: SU, glinides, Insulin - Làm tăng cân - Hạ ĐH → tăng nguy cơ bệnh tật và tử vong. • Thường quá cân, béo phì hoặc tăng cân trong quá trình điều trị: - Do tác dụng phụ của thuốc: SU, TZD, Insulin - Đề kháng insulin tăng → Kiểm soát ĐH khó khăn hơn - Tăng nguy cơ bệnh tật và tử vong. • ĐTĐ lâu năm đáp ứng kém thuốc hạ ĐH, khó kiểm soát ĐH: - Giảm CN tế bào bêta → giảm hiệu quả 1 số thuốc: SU, DPP-4i, GLP-1 Các khó khăn có thể gặp trong điều trị ĐTĐ típ 2 26
  • 27. • Sử dụng SU/ Insulin khi cần thiết và chỉnh liều phù hợp → giảm nguy cơ hạ ĐH Vấn đề giảm thiểu nguy cơ hạ ĐH: mục tiêu quan trọng thứ 2 trong điều trị ĐTĐ (ADA 2019) 27
  • 28. Hạ ĐH có thể gây hậu quả nghiêm trọng cho BN ĐTĐ: • Hạ ĐH kèm theo biến chứng tim mạch, thần kinh (đặc biệt người cao tuổi) và tử vong tim mạch. • Giảm tuân trị, tăng lo âu, trầm cảm, té ngã trong sinh hoạt, tai nạn giao thông. • Tăng chi phí điều trị do nhập viện vì hạ ĐH nhập viện 28 Endocr Pract. 2013;19:526-535
  • 29. Diabetes Care 2016;39:363–370 Severe Hypoglycemia Requiring Medical Intervention in a Large Cohort of Adults With Diabetes Receiving Care in U.S. Integrated Health Care Delivery systems: 2005–2011 29 Tỉ lệ hạ ĐH nặng cao hơn ở BN cao tuổi, bệnh thận mạn, suy tim, bệnh tim mạch, trầm cảm, HbA1c cao hơn, sử dụng insulin, kích thích tiết insulin
  • 30. Lựa chọn thuốc điều trị bước 2 khi tránh biến cố hạ đường huyết (không có ASCVD) Davies MJ et al. Diabetes Care 2018. Sep; dci180033. https://doi.org/10.2337/dci18-0033; Davies MJ et al. Diabetologia 2018. https://doi.org/10.1007/s00125-018-4729-5 ➢ Có thể phối hợp từng bước các thuốc điều trị nhiều cơ chế mà không gây hạ ĐH nặng (khi không có SU, insulin): - Metformin - SGLT2i - DPP-4i hoặc GLP-1 RA - TZD ➢ Nếu các thuốc trên không đạt HbA1c → thêm SU hoặc insulin nền
  • 31. • Tăng cân, béo phì/ BN ĐTĐ 2 → tăng bệnh tật và tử vong. • Thuốc điều trị ĐTĐ làm giảm cân → kiểm soát chuyển hóa tốt hơn, giảm BC tim mạch – thận. Vấn đề giảm thiểu tăng cân hoặc làm giảm cân: quan trọng sau hạ ĐH 31
  • 32.
  • 33. Ở bệnh nhân ĐTĐ, giảm cân chủ động có liên quan đến giảm tỉ lệ tử vong Ngay cả khi giảm từ 0,5 đến 4,1 kg cũng có thể giảm tỉ lệ tử vong Adapted from Williamson DF, et al. Diabetes Care 2000;23:1499-1504. Giảm cân và tỉ lệ tử vong chung 12 năm trên 4,970 BN ĐTĐ thừa cân ở độ tuổi 40-64 *1 lb = 0.453592 kg >90 (>40.8) 1-9 (0.5-4.1) 10-19 (4.5-8.6) 20-29 (9.1-13.2) 30-39 (13.6-17.7) 40-49 (18.1-22.2) 50-59 (22.7-26.8) 60-69 (27.2-31.3) 70-79 (31.8-35.8) 80-89 (36.3-40.4) Total mortality rate ratio Weight loss categories, lb (kg)* None 0.5 1.0 1.5 2.0 3.0 2.5
  • 34. Lựa chọn thuốc điều trị bước 2 khi tránh tăng cân hoặc làm giảm cân (không có ASCVD) Davies MJ et al. Diabetes Care 2018. Sep; dci180033. https://doi.org/10.2337/dci18-0033; Davies MJ et al. Diabetologia 2018. https://doi.org/10.1007/s00125-018-4729-5 2 thuốc có thể làm giảm cân: GLP-1 RA, SGLT2i ❖ Giảm cân của SGLT2i trên LS: ➢ Giảm cân nhiều hơn so với y văn, có thể giảm > 10 kg ➢ Làm giảm mạnh HbA1c ➢ Làm giảm liều SU/ Insulin (nếu đang sử dụng) ➢ Cải thiện vận động, chất lượng cuộc sống
  • 35. Ức chế SGLT2: giảm cân chủ yếu giảm mỡ
  • 36. • Vấn đề thường gặp trên LS • Insulin đơn trị liệu thường không đủ kiểm soát ĐH • Cần phối hợp nhiều thuốc điều trị đa cơ chế bệnh sinh gây tăng ĐH ở BN ĐTĐ2 (8 cơ chế theo DeFronzo 2009) → càng dễ kiểm soát ĐH đạt mục tiêu • Khi phối hợp thuốc cần chú ý nguy cơ hạ ĐH nặng (khi có SU/ Insulin). Vấn đề kiểm soát ĐH khó ở BN ĐTĐ2 lâu năm 36
  • 37. Phối hợp nhiều thuốc hạ ĐH ở BN ĐTĐ 2 lâu năm giúp kiểm soát ĐH tốt hơn 37 - Điều trị nhiều cơ chế bệnh sinh gây tăng ĐH/ĐTĐ típ 2 - Nếu cần có thể phối hợp 5 nhóm thuốc hạ đường huyết uống để kiểm soát ĐH đạt mục tiêu. - Khi nào sử dụng insulin ? ADA-EASD 2019
  • 38. Có thể phối hợp bộ 3 Metformin + SGLT2i + DPP-4i: ➢ Kiểm soát ĐH tốt hơn: hiệu quả hiệp đồng: ▪ 2 cơ chế hạ ĐH riêng biệt.* ▪ SGLT2i: ↑ thải glucose qua nước tiểu → ↑ tân sinh đường ở gan do tác động của glucagon.* ▪ DDP-4i ức chế glucagon → ↑ hiệu quả SGLT2i* ➢ Lợi ích tim mạch – thận ➢ Ít nguy cơ hạ ĐH nặng, giảm cân. Phối hợp Metformin + SGLT2i hoặc DPP4i mà chưa đạt mục tiêu 38 *André J. Scheen (2016) Expert Opinion on Drug Metabolism & Toxicology, 12:12, 1407-1417
  • 39. 39 Insulin sử dụng sau 3-4 thuốc không đạt HbA1c Khi nào sử dụng insulin?
  • 40. Khi nào sử dụng insulin trong ĐTĐ2? • Insulin không sử dụng sớm do tăng nguy cơ bị hạ ĐH, tăng cân • Chỉ điều trị 1/8 cơ chế gây tăng ĐH • Insulin chưa có bằng chứng có lợi về tim mạch, chỉ có NC ORIGIN (Glargine) và DEVOTE (Degludec) không làm tăng MACE • Cần giáo dục BN tự điều chỉnh liều insulin và tự theo dõi đường huyết, chế độ ăn để giảm nguy cơ hạ ĐH và xử lí thích hợp khi bị hạ ĐH.
  • 41. Insulin máu tăng theo mức đề kháng insulin, cả 2 kèm theo tăng nguy cơ tim mạch
  • 42. Đề kháng insulin, tăng insulin máu ▪ Thận vẫn nhạy cảm insulin: ➢ Tăng tái hấp thu muối và nước ➢ Tăng nguy cơ tăng HA ➢ Giảm thải acid uric → tăng acid uric máu ▪ Thần kinh giao cảm vẫn nhạy cảm insulin: ➢Tăng hoạt tính thần kinh giao cảm ➢ Kết hợp giữ muối → tăng nguy cơ THA ▪ Buồng trứng còn nhạy cảm insulin →tăng tiết testosteron ở PCOS ▪ Tăng insulin trực tiếp hoặc qua IGF-1 → tăng nguy cơ ung thư Reaven GM. CMAJ 2011;183:536-537
  • 43.
  • 44.
  • 45. Kết quả: • Sau 12 tuần: giảm HbA1c 0,7-0,78% và giảm 50% liều insulin • Tăng thải glucose qua đường niệu và giảm liều insulin → giảm cân ~ 4,5kg
  • 46. 46 Các thuốc uống có thể kết hợp với insulin Consensus ADA-EASD 2018 SU nên ngưng khi sử dụng premix
  • 47. ▪ Điều trị BN ĐTĐ2 theo ADA 2019, dựa trên các chứng cứ các NC, CẦN: ➢ Kiểm soát HbA1c đạt mục tiêu, nếu cần phối hợp các thuốc điều trị đa cơ chế tăng ĐH ➢ Ưu tiên sử dụng thuốc có bằng chứng lợi ích tim mạch- thận ➢ Tránh bị hạ ĐH nặng, không tăng cân hoặc giảm cân ▪Ức chế SGLT2 đạt được nhiều tiêu chí trong điều trị ĐTĐ: kiểm soát ĐH, lợi ích về tim mạch-thận, ít hạ ĐH, giảm cân Kết luận 47