30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
Module4 _Chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT cơ bản
1. CHUẨN KỸ NĂNG SỬ DỤNG
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
PHẦN CƠ BẢN
Module 4 – Sử dụng bảng tính cơ bản
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NỘI VỤ HÀ NỘI
TRUNG TÂM TIN HỌC
2. Nội dung
Một số khái niệm cơ bản
Làm việc với bảng tính
Kiểu dữ liệu
Chèn thêm ô, hàng, cột, bảng tính
Xóa ô, hàng, cột, bảng tính
Một số hàm cơ bản trong xử lý bảng tính
Sắp xếp, lọc dữ liệu dữ liệu
Tạo biểu đồ
Định dạng và in nội dung bảng tính
2
3. N-Đ-T
Module 4
SỬ DỤNG BẢNG TÍNH CƠ BẢN
4. 1. Một số khái niệm cơ bản:
- Ô (Cell) : là giao điểm của một cột và hàng.
- Địa chỉ ô (Cell address): là vị trí hiện hành chứa con trỏ ô,
hiển thị trên hộp tên ô (Name box)
- Địa chỉ tương đối (Relative Address): là vị trí giao nhau
giữa cột và hàng, ký hiệu theo tên cột trước, tên hàng sau.
VD: A2B2
- Địa chỉ tuyệt đối (Absolute Address): là loại địa chỉ không
thay đổi khi sao chép công thức có chứa địa chỉ sang ô khác.
VD: $A$B2
- Địa chỉ hỗn hợp: là loại địa chỉ kết hợp giữa địa chỉ tương
đối và đại chỉ tuyệt đối.
3
4. N-Đ-T
- Cột (Columns): là tập hợp các ô trong bảng tính
theo chiều đứng. Độ rộng mặc định của cột là 9 ký
tự .
- Hàng (Rows): là tập hợp các ô trong bảng tính
theo chiều ngang.
- Vùng (Range): là tập hợp các ô xếp liền nhau
trong một vùng có dạng hình chữ nhật.
- Bảng tính (Worksheet): là ma trận hai chiều gồm
các hàng và các cột.
- Tập bảng tính (Workbook): là tập hợp các bảng
tính trong một cửa sổ.
*/ Một số phím tắt thông dụng (trang 49-50)
4
5. N-Đ-T
- Mở bảng tính mới:
+ Office Button |New hoặc Ctrl + N.
+ Customize Quick Access Toolbar New
- Mở bảng tính đã có trên đĩa:
+ Office Button |Open hoặc Ctrl + O.
+ Customize Quick Access Toolbar Open
- Ghi bảng tính lần đầu:
+ Office Button |Save hoặc Ctrl + S.
+ Customize Quick Access Toolbar Save
5
4.2. Làm việc với bảng tính
6. N-Đ-T
- Ghi bảng tính với một tên khác:
Office Button |Save As hoặc F12
- Đóng tệp bảng tính:
Office Button |Close hoặc Ctrl + F4
6
7. N-Đ-T
Hằng số (Constant Value)
- Công thức ( Formula Value)
- Một số toán tử trong một biểu thức
+ Toán tử số :
(+) cộng
(-) trừ
(*) nhân
(/) chia
+ Toán tử xâu ký tự: (Character)
&: nối xâu
7
4.3. Kiểu dữ liệu
8. N-Đ-T
- - Toán tử so sánh (Logic)
(>) : Lớn hơn
(<) : Lớn hơn
(=) : Bằng
(>=) : Lớn hơn hoặc bằng
(<=) : nhỏ hơn hoặc bằng
(<>) : khác
8
9. N-Đ-T
- Chèn thêm hàng (Row)
HomeInsertInsert Sheet Rows
- Chèn thêm cột (Column)
HomeInsertInsert Sheet Column
- Chèn thêm ô (Cell)
InsertCells
- Chèn thêm bảng tính (Sheet)
HomeInsertInsert Sheet hoặc InsertWork
Sheet
9
4.4. Chèn thêm hàng, cột,ô, bảng tính
10. N-Đ-T
- Xóa hàng (Row)
HomeDeleteDelete Sheet Rows
- Xóa cột (Column)
HomeDeleteDelete Sheet Column
- Xóa ô (Cell)
InsertDelete Cells
- Xóa bảng tính (Sheet)
HomeDeleteDelete Sheet hoặc
DeleteWorkSheet
10
4.5. Xóa hàng, cột,ô, bảng tính
11. N-Đ-T
11
Cú pháp hàm:= Tên hàm (các tham biến)
4.6.1. Các hàm thống kê (Statistical)
- Hàm SUM : tính tổng các giá trị của biến
Cú pháp := SUM (number1, number2,...number N )
Number : là các số, địa chỉ hoặc tên của các ô hoặc
vùng, công thức, hàm hoặc giá trị Logic. Biến tối đa 255 .
- Hàm AVERAGE: tính trung bình cộng của các giá trị
Cú pháp := AVERAGE (number1, number2,...number
N )
- Hàm MAX : tính giá trị lớn nhất
Cú pháp := MAX (number1, number2,...number N )
- Hàm MIN : tính giá trị nhỏ nhất
Cú pháp := MIN (number1, number2,...number N )
4.6. Hàm trong Microsoft Excel 2007
12. N-Đ-T
- Hàm COUNT: đếm số ô dữ liệu kiểu số trong vùng
tham chiếu
Cú pháp := COUNT (Value1, Value2,...)
Value: là các biến, tối đa 244
- Hàm RANK : trả về kết quả thứ hạng của một số
trong dãy số.
Cú pháp := RANK(Number, Reference,Order)
Number: là giá trị số nằm trong vùng dữ liệu sắp xếp
Reference: vùng chứa dữ liệu số cần sắp xếp thứ
hạng
Order: trật tự sắp xếp theo chiều tăng hoặc giảm
12
13. N-Đ-T
* Hàm Logic: trả về kết quả TRUE (đúng) hoặc FASLE
(sai)
- Hàm AND: cho kết quả là giá trị Và của các biểu thức
Logic, nhận giá trị đúng (True) khi tất cả các phần tử
thỏa mãn điều kiện.
Cú pháp:= AND (Logical1, Logical2,...)
- Hàm OR: cho kết quả là giá trị Hoặc của các biểu thức
Logic, nhận giá trị đúng (True) khi có một phần tử thỏa
mãn điều kiện.
Cú pháp:= OR (Logical1, Logical2,...)
Hàm NOT: cho kết quả là sai (phủ định) nếu phần tử đúng.
Cú pháp:= NOT (Logical)
13
4.6.2. Nhóm hàm Lôgic và điều kiện
14. N-Đ-T
* Hàm điều kiện:
- Hàm IF
Cú pháp:=IF(Logical _Test, Value _if_True,
Value _if_False)
Logical _Test : điều kiện cần kiểm tra.
Value if True: giá trị đúng
Value if False:giá trị sai
14
15. N-Đ-T
4.7. Sắp xếp dữ liệu (Sort)
DataSort , khai báo các tham số sau :
Sort by: chọn khóa chính
Then by: chọn khóa phụ
Add Lever: thêm khóa phụ
Delete Lever: xóa khóa phụ
Copy Lever: sao chép khóa phụ
My data range has: khai báo tựa đề
Order: chọn thứ tự sắp xếp.
15
16. N-Đ-T
4.8. Lọc dữ liệu tự động( Auto Filter)
Data Filter
4.9. Tạo đồ thị (Chart)
Insert Chartschọn kiểu đồ thị OK
4.10. Định dạng bảng tính
Home FormatFormat Cells, chọn thẻ :
Number: định dạng số
Alignment: định dạng lề
Font: định dạng phông chữ
Patterns: định dạng màu nền
Protection: bảo vệ dữ liệu
16
17. N-Đ-T
Page Layout Page Setup
- Định dạng trang (Page)
Page Layout Page Setup Page
Orientation: hướng in
Scaling: điều chỉn tỉ lệ
Pager size: thay đổi kích thước trang giấy
Print Quality: Chất lượng in
First Page Number: in cả chỉ số trang đầu
17
4.11. Định dạng trang (Page Setup)
18. N-Đ-T
- Định dạng kích thước lề (Margin)
Page Layout Page Setup Margin
Top: khoảng cách lề trên
Bottom: khoảng cách lề dưới
Left: khoảng cách lề trái
Right: khoảng cách lề phải
Header: tiêu đề trên
Footer: tiêu đề dưới
Center on page: căn bảng tính vào giữa
Print Preview: kiểm tra trước khi in
18
19. N-Đ-T
- Định dạng tiêu đề và đánh số trang (Header/
Footer)
Insert Header and Footer Customs Header
và Customs Footer
- Định dạng bảng tính (Sheet)
File Print Area
Print Area: Phân vùng dữ liệu cần in
Print Title: tiêu đề hàng, cột dữ liệu
Print: định dạng kiểu in
Page Order: thứ tự in
19
20. N-Đ-T
20
Office Button Print hoặc Ctrl + P
Printer: chọn máy in trong bảng danh mục
Name: chọn máy in tương thích
Print to file: dùng để in ra tệp
Properties :thiết lập các tham số cho máy in
4.12. In bảng tính (Print)