2. 1/1/2011 2Hàm trong bảng tính Microsoft Excel
I. KHÁI NIỆM HÀM :
1. Ý nghĩa :
Là các biểu thức dùng để xử lý, tính tóan dữ liệu trên bảng tính.
Thông qua các hàm, người sử dụng có thể tính tóan các dữ liệu.
2. Thành phần và qui ước của Hàm :
Cú pháp chung của 1 hàm :
= Tên hàm ( Tham số 1, … , Tham số n )
- Để thực hiện hàm phải bắt đầu là dấu =
- Tên hàm phải viết đúng cú pháp tên.
- Các tham số hàm phải khai báo trong dấu ( )
- Các tham số được viết cách nhau bằng dấu , hay ;
- Số lượng tham số phụ thuộc và hàm.
- Các hàm được phép viết lồng vào nhau. Kết quả của hàm này có thể là gía
trị xét của hàm kia.
3. 1/1/2011 Hàm trong bảng tính Microsoft Excel 3
3. Các thông báo lỗi thường gặp :
Khi thực hiện 1 tham chiếu hay 1 hàm không đúng thường gặp các
báo lỗi như sau :
- #NAME? : Không đúng tên Hàm hay chuỗi không đặt trong “ “.
- ####### : Phép toán âm cho ngày hay giờ.
- #REF! : Không xác định được vùng tham chiếu địa chỉ.
- #DIV/0! : Không xác định phép chia với số chia = 0.
- #VALUE! : Biểu thức tính toán không thực hiện với chuỗi.
- #N/A : Không tìm thấy được giá trị dò trên bảng dò tìm.
- #NUM! : Số quá lớn. ( 10^309)
4. 1/1/2011 Hàm trong bảng tính Microsoft Excel 4
II. KHÁI NIỆM THAM CHIẾU :
1. Ý nghĩa :
Dùng để đọc hay sử dụng giá trị của 1 ô trong cùng WorkSheet hay
trong WorkBook.
2. Tham chiếu địa chỉ :
Địa chỉ ô trong cùng WorkSheet :
Cú pháp : = Địa chỉ ô
A1 = 25 B1 = 4 C1 = 25 * 4
5. 1/1/2011 Hàm trong bảng tính Microsoft Excel 5
2. Tham chiếu địa chỉ (tt):
Địa chỉ ô khác WorkSheet :
Cú pháp : = TênSheet!Địa chỉ ô
A1 = 36 B1 = 5 Sheet1!C1 = 100 C1 = 36 * 5 + 100
6. 1/1/2011 Hàm trong bảng tính Microsoft Excel 6
2. Tham chiếu địa chỉ (tt):
Địa chỉ vùng :
Cú pháp : = Địa chỉ vùng ( Địa chỉ ô đầu : Địa chỉ ô cuối )
7. 1/1/2011 7Hàm trong bảng tính Microsoft Excel
3. Cách khai báo địa chỉ tham chiếu :
- Để khai báo địa chỉ tham chiếu trong biểu thức tính tóan hay hàm
Dùng Mouse Click chọn ô ( Địa chỉ ô) hay Drag vùng ( Địa chỉ
vùng ).
Chú ý :
- Để khai báo địa chỉ vùng nhưng chỉ chứa 1 ô Địa chỉ ô : Địa chỉ
ô ( ví dụ A2 : A2 ).
- Khi sử dụng bàn phím khai báo địa chỉ ô Chú ý bộ gõ tiếng
Việt. ( ví dụ A4 Ã )
8. 1/1/2011 8Hàm trong bảng tính Microsoft Excel
4. Địa chỉ tham chiếu tương đối :
Là những địa chỉ tham chiếu trong công thức sẽ thay đổi giá trị
Dòng hay Cột khi thực hiện thao tác Copy, Move…
Copy
Copy
9. 1/1/2011 9Hàm trong bảng tính Microsoft Excel
5. Địa chỉ tham chiếu tuyệt đối :
Là những địa chỉ tham chiếu trong công thức sẽ không thay đổi
giá trị Dòng hay Cột khi thực hiện thao tác Copy, Move…
Cú pháp :
$CộtDòng : Tuyệt đối cột khi có thao tác thay đổi địa chỉ cột.
Cột$Dòng : Tuyệt đối dòng khi có thao tác thay đổi địa chỉ dòng.
$Cột$Dòng : Tuyệt đối dòng cột khi có thao tác thay đổi địa chỉ.
Cách khai báo :
- Khi chọn địa chỉ ô hay địa chỉ vùng Bấm phím F4 để lần lượt
chọn các trạng thái địa chỉ tuyệt đối cần sử dụng.
F4 F4
10. 1/1/2011 10Hàm trong bảng tính Microsoft Excel
Ví dụ tham chiếu tuyệt đối :
Thành tiền = Số lượng * Đơn giá *
Tỷ giá Vnd
Thực hiện công thức tại ô
B25 nhưng có tác dụng cho
tất cả các ô khi thực hiện
Copy
11. 1/1/2011 11Hàm trong bảng tính Microsoft Excel
INT(number)
Làm tròn một số đến vị trí chỉ định.
-1 hàng đơn vị.
0 phân cách thập phân.
1 số thập phân thứ nhứt.
Phần dư của một phép chia.
Number : Số bị chia,
Divisor : Số chia.
Trị tuyệt đối của số.
Căn bậc hai của một số.
Phần nguyên nhỏ nhất của số.
ROUND(number,num_digits)
MOD(number,divisor)
ABS(number)
SQRT(number)
III. CÁC HÀM CƠ BẢN :
1. Nhóm hàm xử lý số :
- Kết quả trả về của hàm sẽ là 1 giá trị số.
13. 1/1/2011 13Hàm trong bảng tính Microsoft Excel
2. Nhóm hàm xử lý chuỗi :
- Kết quả trả về của hàm sẽ là 1 chuỗi.
Cắt các khỏang trắng hai đầu
chuỗi.
Xác định độ dài chuỗi.
Lấy ký tự giữa chuỗi từ vị trí
chỉ định.
Start_num : vị trí bắt đầu lấy.
Lấy số ký tự bên phải chuỗi.
Lấy số ký tự bên trái chuỗi.
Num_chars : Số ký tự cắt.
Num_chars >0.
TRIM(text)
LEN(text)
MID(text,start_num,num_chars)
RIGHT(text,num_chars)
LEFT(text,num_chars)
15. 1/1/2011 15Hàm trong bảng tính Microsoft Excel
Ví dụ nhóm hàm xử lý chuỗi 2:
Lấy ký tự bên phải chuỗi không theo qui luật.
16. 1/1/2011 16Hàm trong bảng tính Microsoft Excel
3. Nhóm hàm chuyển đổi chuỗi:
- Kết quả trả về của hàm sẽ là 1 chuỗi.
Phép nối chuỗi.
Chuyển đổi ký tự đầu thành chữ Hoa.
Chuyển đổi chuỗi thành chữ Hoa.
Chuyển đổi chuỗi thành chữ thường.
Toán tử &
PROPER(text)
UPPER(text)
LOWER(text)
17. 1/1/2011 17Hàm trong bảng tính Microsoft Excel
Ví dụ nhóm hàm chuyển đổi chuỗi:
Tóan tử & dùng để nối chuỗi
18. 1/1/2011 18Hàm trong bảng tính Microsoft Excel
4. Nhóm hàm xử lý ngày :
- Kết quả trả về của hàm sẽ có giá trị kiểu ngày.
Cho kết quả tương ứng giá trị kiểu
ngày tháng năm từ 1 chuỗi ngày
tháng năm
Cho kết quả tương ứng giá trị kiểu
ngày tháng năm
Lấy giá trị năm của ô dữ liệu ngày
tháng năm
Lấy giá trị tháng của ô dữ liệu
ngày tháng năm
Lấy giá trị ngày của ô dữ liệu ngày
tháng năm
DATEVALUE( date_text )
DATE( Year,Month,day )
YEAR( serial_number )
MONTH( serial_number )
DAY( serial_number )
20. 1/1/2011 20Hàm trong bảng tính Microsoft Excel
5. Nhóm hàm xử lý giờ :
- Kết quả trả về của hàm sẽ có giá trị kiểu giờ.
Cho kết quả tương ứng giá trị
kiểu giờ phút giây từ 1 chuỗi giờ
phút giây.
Cho kết quả tương ứng giá trị
kiểu giờ phút giây.
Lấy giá trị giờ của ô dữ liệu giờ
phút giây.
Lấy giá trị phút của ô dữ liệu giờ
phút giây.
Lấy giá trị giây của ô dữ liệu giờ
phút giây.
TIMEVALUE( time_text )
TIME( Hour,minute,second )
HOUR( serial_number )
MINUTE( serial_number )
SECOND( serial_number )
22. 1/1/2011 22Hàm trong bảng tính Microsoft Excel
6. Nhóm hàm chuyển đổi kiểu :
- Kết quả trả về của hàm sẽ có kiểu số hay chuỗi tùy theo hàm.
Chuyển đổi kiểu dữ liệu chuỗi sang
dạng số.
- Nếu là ký số Số
- Nếu là ký tự 0
- Nếu là ký số có thể không dùng
hàm Value bằng cách * 1 để
chuyển sang kiểu số.
Chuyển giá trị số thành 1 chuỗi định
dạng có đơn vị tính.
VALUE( text )
TEXT( value,format_text )
24. 1/1/2011 24Hàm trong bảng tính Microsoft Excel
7. Nhóm hàm thống kê :
- Kết quả trả về của hàm là 1 giá trị số.
Đếm số ô có dữ liệu.
Giá trị Min của kiểu số.
Giá trị Max của kiểu số.
Trung bình cộng các giá trị
kiểu số.
Đếm số phần tử có kiểu số.
Tổng các giá trị là kiểu số.
COUNTA( value1,value2,... )
MIN( number1,number2,... )
MAX( number1,number2,... )
AVERAGE( number1,number2,... )
COUNT( value1,value2,... )
SUM( number1,number2,... )
26. 1/1/2011 26Hàm trong bảng tính Microsoft Excel
8. Nhóm hàm điều kiện :
IF( logical_test , value_if_true , value_if_false )
Logical_test : Chuỗi biểu thứcxét điều kiện.
Value_if_true : Giá trị hay biểu thức thực hiện khi
chuỗi điều kiện xét = True ( Đúng )
Value_if_false : Giá trị hay biểu thức thực hiện khi
chuỗi điều kiện xét = False ( Sai )
Logical_test : Chuỗi biểu thức xét điều kiện có thể là 1 phép so
sánh, 1 hàm Lý luận , 1 hàm điều kiện lồng …
Value_if_true, Value_if_false : Giá trị thực hiện có thể là 1 số, chuỗi
hay 1 hàm điều kiện lồng …
Chú ý : Hàm điều kiện cho phép lồng vào nhau nhiều cấp, tối đa 64
IF. Mỗi hàm IF giải quyết 2 vấn đề.
29. 1/1/2011 29Hàm trong bảng tính Microsoft Excel
9. Nhóm hàm thống kê có điều kiện :
Tính tổng giá trị tương ứng
các phần tử trong vùng thỏa
điều kiện
Đếm các phần tử trong
vùng thỏa điều kiện.
SUMIF( range,criteria,sum_range )
COUNTIF( range,criteria )
range : Vùng chứa các giá trị điều kiện xét ( Chỉ thực hiện trên 1
cột dữ liệu )
Sum_range : Vùng chứa các giá trị cộng khi thỏa điều kiện.
criteria : Điều kiện xét. Điều kiện xét có thể là :
- Ô chứa giá trị
- Chuỗi , số , phép so sánh Đặt trong “ “
-Có thể sử dụng toán tử đại diện * , ? Cho điều kiện
30. 1/1/2011 30Hàm trong bảng tính Microsoft Excel
Ví dụ nhóm hàm thống kê có điều kiện :
31. 1/1/2011 31Hàm trong bảng tính Microsoft Excel
10. Nhóm hàm lý luận ( logic ) :
- Kết quả trả về của hàm là 1 lý luận ( True – Đúng / False – Sai)
Hàm phủ định.
Hàm điều kiện hoặc. Kết quả trả về
- True khi có 1 lý luận True
- False khi tất cả lý luận False
Hàm điều kiện và. Kết quả trả về :
- True khi tất cả lý luận True
- False khi có 1 lý luận False
NOT( logical )
OR( logical1,logical2,... )
AND( logical1,logical2,... )
Chú ý : Khi thực hiện hàm And, Or lồng nhau phải chú ý đến dấu )
kết thúc hàm.
33. 1/1/2011 33Hàm trong bảng tính Microsoft Excel
11. Nhóm hàm dò tìm – Tra cứu :
a. Hàm dò tìm trên cột đầu tiên của bảng dò:
VLOOKUP(lookup_value,table_array,col_index_num,range_lookup)
Dò tìm trên bảng dò ( table_array ) tại cột đầu tiên theo giá trị dò
( lookup_value ) và trả về giá trị của cột tương ứng
(col_index_num ) theo cách dò chỉ định ( range_lookup )
Địa chỉ bảng dò (Table_array) : phải là vùng tuyệt đối.
Cột lấy giá trị trả về (Col_index_num): phải >1 và phải <=
tổng số cột.
Cách dò (range_lookup) :
0 - False : Dò tìm chính xác
1 - True : Dò tìm tương đối ( Mặc định )
34. 1/1/2011 34Hàm trong bảng tính Microsoft Excel
Ví dụ dò tìm theo cột – giá trị dò trọn vẹn từ 1 ô :
35. 1/1/2011 35Hàm trong bảng tính Microsoft Excel
Ví dụ dò tìm theo cột – cách dò tương đối :
36. 1/1/2011 36Hàm trong bảng tính Microsoft Excel
Ví dụ dò tìm theo cột – giá trị dò không trọn vẹn :
37. 1/1/2011 37Hàm trong bảng tính Microsoft Excel
Ví dụ dò tìm theo cột – giá trị dò là 1 phép nối chuỗi :
38. 1/1/2011 38Hàm trong bảng tính Microsoft Excel
Ví dụ dò tìm theo cột – lấy giá trị từ nhiều cột phụ thuộc
điều kiện :
39. 1/1/2011 39Hàm trong bảng tính Microsoft Excel
Ví dụ dò tìm theo cột – bảng chứa giá trị lấy tự nhiểu bảng
phụ thuộc vào điều kiện :
40. 1/1/2011 40Hàm trong bảng tính Microsoft Excel
11. Nhóm hàm dò tìm – Tra cứu (tt) :
b. Hàm dò tìm trên dòng đầu tiên của bảng dò:
HLOOKUP(lookup_value,table_array,row_index_num,range_lookup)
Dò tìm trên bảng dò ( table_array ) tại dòng đầu tiên theo giá trị
dò ( lookup_value ) và trả về giá trị của dòng tương ứng
(row_index_num ) theo cách dò chỉ định ( range_lookup )
Địa chỉ bảng dò (Table_array) : phải là vùng tuyệt đối.
Dòng lấy giá trị trả về (Row_index_num): phải >1 và phải <=
tổng số dòng.
Cách dò (range_lookup) :
0 - False : Dò tìm chính xác
1 - True : Dò tìm tương đối ( Mặc định )
42. 1/1/2011 42Hàm trong bảng tính Microsoft Excel
11. Nhóm hàm dò tìm – Tra cứu (tt) :
c. Hàm dò tìm xác định vị trí trên bảng dò:
MATCH(lookup_value,lookup_array,match_type)
Dò tìm trên mảng ( lookup_array ) theo giá trị dò
(lookup_value ) và trả về vị trí xuất hiện giá trị trên mảng theo
cách dò chỉ định ( match_type )
Địa chỉ mảng dò (Lookup_array) : phải là vùng tuyệt đối.
Cách dò (match_type) :
0 - False : Dò tìm chính xác
1 - True : Dò tìm tương đối ( Mặc định )
44. 1/1/2011 44Hàm trong bảng tính Microsoft Excel
11. Nhóm hàm dò tìm – Tra cứu (tt) :
d. Hàm dò tìm trên bảng dò theo tham chiếu dòng, cột :
INDEX(array,row_num,column_num)
Dò tìm trên địa chỉ mảng (array ) theo vi trí dòng ( row_num )
và vị trí cột (column_num )
Địa chỉ mảng dò ( array) : phải là vùng tuyệt đối.
Dòng (Row_num): phải >=1 và <= tổng số dòng.
Cột ( Column_num) : phải >=1 và <= tổng số cột.
45. 1/1/2011 45Hàm trong bảng tính Microsoft Excel
Ví dụ dò tìm theo tham chiếu dòng , cột :
46. 1/1/2011 46Hàm trong bảng tính Microsoft Excel
11. Nhóm hàm dò tìm – Tra cứu (tt) :
e. Hàm dò tìm trên 2 bảng dò song song :
LOOKUP(lookup_value,lookup_vector,result_vector)
Dò tìm trên vùng dò (lookup_vector ) theo giá trị (
lookup_value ) và trả về giá trị tham chiếu trên vùng tương
ứng (result_vector )
Địa chỉ vùng dò ( lookup_vector) : phải là vùng tuyệt đối.
Địa chỉ vùng tham chiếu ( result_vector ) : phải là vùng
tuyệt đối.
Địa chỉ vùng dò phải sắp xếp tăng dần.
47. 1/1/2011 47Hàm trong bảng tính Microsoft Excel
Ví dụ dò tìm trên 2 bảng dò song song :
=LOOKUP(A14,$G$13:$G$18,$E$13:$E$18)
48. 1/1/2011 48Hàm trong bảng tính Microsoft Excel
12. Nhóm hàm kiểm tra :
ISBLANK(value) -True Ô xét không có dữ liệu
ISERROR(value) -True Khi hàm xét gây lỗi Ref, Value
ISNA(value) -True Khi hàm xét gây lỗi N/A
ISTEXT(value) -True Ô xét có kiểu dữ liệu chuỗi.
ISNUMBER(value) -True Ô xét có kiểu dữ liệu số.
ISERR(value) -True Khi hàm xét gây lỗi Name, Value
- Kết quả trả về của hàm là lý luận TRUE / FALSE