SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
XƠ GAN BÁNG BỤNG
1. I. BB: h h g g g 25 gi g h hi h
g g 25
: dựa vào
- h h
- g hi
- h h h h h
Khám: ng nhi u
- B ng lớn, bè 2 bên khi nằm ngửa ( xệ ớc hoặc xuố g ới khi ngồi hoặ đứng),
mất nế hă q h ốn, rốn lồi, da b g ă g hẵn bóng
- Dấu ch m c ớ đá: á á đầu ngón tay vào thành b ng BN ấn m nh rồi buông
s h á đầu ngón tay vẫn áp vào thành b ng ý ghĩ : g đặc, mảng h ch,
khối u trong b ng
- Gõ N h y đ i hế ( chứng tỏ d ch tự do):
+ đ c vùng thấp BB TB
+ Gõ đ c khắp b ng ng nhi u
- Dấu hiệu sóng vỗ (+) d ch tự do
có 3 độ trên LS;
- L ng ít: ko phát hiện trên LS
- L ng nhi u: gõ đ c toàn th
- L g T : gõ đ c vùng thấp
Phù châ có 3 độ/ LS:
- L ng ít: mắt cá chân
- TB: mu bàn chân
- Nhi u: cẳng chân
3 ch h h h ch h
- h h h : ặ g h g h g ả giá ă g ứ h h
N h g h h g hả ă g h h ứ g ới g h g ự h i
gi h h
- h h h h h y h ự hả ă g h h ứ g N ới g ế
N h g hấy h h ới g ặ đ 3 h đ h h h Nế
N hấy ả giá ă g ứ h h ặ g g h đ h h h h
Bi n lu n dịch báng
1. Chỉ định:
2. - BB lầ đầu (d ch thấm Pro/DMB < 2.5 g%, SAAG > 1.1g%)
- BB nghi do bệnh lý ác tính ( BB thành l p nhanh, nhi u + s t cân nhi u+ VD s m)
- BB nghi VPMNKNP: Trên BN XG BB xuất hiện 1 trong các trch sau:
+ sốt
+ đ ng
+ nôn
+ tiêu chảy
+ XHTH
+ bệnh não gan
+ choáng NTr
- BB thành l p nhanh BN khó th
2. Sinh hóa: Đ đ ng, LDH
protein d ch màng b ng <1g/dl: phòng ngừa VPMNKNP
i f x i 500 g 1 đi u tr trong th i gian nằm viện
3. TB, cấy:
- N > 250/ mm3 VPMNKNP
- N< 250/mm3 + cấy (+) NT d ch báng
--> đ u trị VPMNKNP: Ceftriaxone 1g 2 lọ TMC đi u tr 5-7 g y s đ
phòng ngừa suố đ i
c đ ị
- giả ng d ch trong b ng
- giảm phù chân
- phòng ngừ ái há s đi u tr
bắ đầu cùng lúc với h n chế muối ( NaCl < 6g/ ngày, Na < 2.4g/ ngày)
- Spironolactone: BB lầ đầu, ko khó th K á h h ng hoặc Na/ niệu > 30
- S i i e: h g đá ứng với đi u tr trên ( ko giảm 2kg/ tuầ ă g K á
tái phát)
hoặc Na/ niệu 10-30
- Furosemide: BB thành l p nhanh hoặc Na/niệu < 10 ( phối h p thêm chọc tháo)
LS- dựa vào
m c độ BB
- ng nhi u thành l p nhanh
--> l i ti u quai: Furosemide 40mg 1 ống x 2 (TMC)
- BB lầ đầu: dùng LT kháng aldosteron vì m đ h h h
kháng aldosteron ( tránh giữ Na) chứ không hẳn vì m đ h i
3. ti u
--> dùng l i ti u giữ K: Aldactone 25mg 2v (uống sáng) li u tối
đ 400 g ( kh i đầu 100mg/ ngày -- ă g ần mỗi lần 100mg
tối đ 400mg/ ngày nế ĐƯ
Nếu BN ko giảm 2kg/tuần, tăng K máu, BB tái phát phải phối
h p với furosemide:
-->Spiromide 20/50 2v (u) Spiromide 40/100 1v (u)
CLS- Na
ni u
30 meq/l : spironolactone
10-30: 2 l i ti u: spiromide
<10: 2 l i ti u, chọc tháo
3. m c tiêu:
- giảm 0.8-1 g g y đối với BB phù chân, 0.4-0 5 g g y đối với BB ko phù chân
- hoặc ít nhất 2 kg/ tuần
4. chỉ định phòng ngừa
- sau VPMNKNP phòng ngừa suố đ i
- sau XHTH phòng ngừa 7 ngày
- đối ng g y ơ phòng ngừa lúc nằm viện
+ pro d ch báng =< 1g/dl
+ pro d ch báng <1,5g/dl:
(1)Na huyết thanh =<130mEq/l
Hoặc (2) Bilirubin huyết thanh > 3mg% và creatinine >1,2mg% và BUN >=25mg%
* Nế đ u trị LT không giảm phù:
1. Chọc tháo:
- hiệu quả, ít tốn kém
- C kh
+ BB ả h h g đến HH
+ BB khó chữa với thuố đi u tr , không dung n p với thuốc LT
- chọc tháo > 5l có hiệu quả + truy n TM albumin 6-8g/ l d ch báng trong vòng 6h chọc
tháo ( truy n HT kém hiệu quả h g ă g h i gian sống còn)
2. thông nối cửa chủ:
- TIPS- cầu nối cửa chủ trong gan thông qua TM cảnh
+ CĐ: h hữa, chọc tháo > 2-3 lần/ tháng
+ CCĐ: 70 ST i 3 g% Chi 11
+ BC: tắc, NTr, Chảy máu, t h ơ g i h i, bệnh não gan
- màng bụng và TM cảnh: BB ác tính