SlideShare a Scribd company logo
1 of 14
Download to read offline
BỆNH THẬN MẠN
I ệ :
trong
:
-
-
-
*
ng
6
*
( > 150mg/ 24h hi n di n t i thi u 2 l n/ 3 tháng)
-2g/24h
3. T > 30mg/24h
1. t :
:
- : --
g
NSAIDs.
--
--
- :
1-2 g/ 24h
- TB 1- 3g --
- --
albumin >
30mg> 24h
- 30-300 mg/24h
albumin/ creatinin 30-300 mg/g
--> t
- > 300mg/ 24h
* NN :
-
-
- NTT
,
-
-
-
- $ ÔT:
1 : -
( không có ti u albumin nên LS không có phù) --
2. $ Fanconi:
* ng ni u (+) có 3 kh :
D ng
Do t ng th n g n do b nh lý CT diễn ti n (vd: trong HCTH kéo dài, m n tính )
Do viêm ng th n mô kẽ m n do thu c
: ti
:
-
- H+
ệ :
-
-
ệ :
* Gi i thiệu khám CK th n:
1. GFR < 30ml/p/1.73m2
da
2. GFR gi m nhanh > 30% trong vòng 4m mà KRNN
c ti u: Protein/Creatinin > 500-1000 mg/g
+
/ máu > 5.5 m ã u tr NK
5. B nh n nh th n ti n tri n, THA kháng tr
ệ :
-
-
-
YT có th c nh th n ( ti m, gi m albumin máu), HTL
Y i Ch ng t c, tu i, gi l n th p
Ki m soát t ti n tri n suy
th n
1. Ki m soát b nh th
2. Ki m soát STC/STM
-
- : thay th th n khi CreHT >10, BUN >100
ệ , GFR > 90 ml/p/1.73m2 da:
-
G
L
B1: ệ
-
-
1. Creatinin HT -- -
(ml/p/1.73m2)|
ệ --
4. SÂ
1. CreHT: - c
-
- Creatinin:
thanh th i Cre >
GFR m t tí)
0.8-1.2 mg%,
- - - -
- DD -
-
+ GFR gi m < 60ml/p/1.73m2 da thì CreHT m i b
--> phát hi n s m b nh th n m n, ch
y theo dõi diễn ti n suy th n m ã nh th n m n
--> M i BN bệnh th n m n GFR < 30ml/p/1.73m2da c n ph c
khám CK th n.
2. Albumin
niệu
- Ch ng t ti m c u th n ( ti m kéo dài, > 1-2g/24h, ti u albumin)
- ti u albumin:
+ albumin/24g > 30mg/24g
c ti u t i m t th m: albumin ni u/ creatinin niêu ( mg/g)
> 30mg: ti u albumin
30-300mg/g: ti ng
> 300mg/g: ti ng
Nam 20, N 30
3. c n l ng
c ti u:
* HC: ti u máu do bệnh c u th n:
- ti u máu vi th kéo dài
- tr HC
- c
- kèm ti m
B1: TPTNT- que nhúng: blood +--> ti u HC, Hb, Myoglobin
B2: c n l ng c ti u soi- c n Addis : ti u HC
c n l c ti u soi c n Addis
ng < 5 HC/ x40 HC < 1000/p
Ti u HC > 5 /x40 Ti u máu vi th > 5000/p
Ti i th > 30000/p
--> chú ý: b nh th n IgA là b nh CT duy nh t có ti i th , còn h u
h t b nh th n khác ti u máu vi th
B3: ti u HC t CT c ti u: tìm tr HC, quan sát hình d ng-
c HC: ti u máu CT, HC c.
*BC:
B1: que nhúng- Leukocyte (+), ho c Nitrit (+) nghi có ti u BC ( có th là
NTT, b nh CT)
B2: c n l c ti u
C n l c tiẻu C n addis
ng BC < 5/x40 BC < 1000/p
Ti u BC BC > 5/x40
Ti u mủ 10/ x40
BC> 2000/p
ti u mủ >5000/p
B3: Ti n ti u máu CT: ti u BC do b nh CT hay không
ph i b nh CT ( NTT)
-ti u BC < ti u HC t CT: ti u BC do a b nh CT
-ti u BC>= HC t CT: NTT, không NTT ( lao h ni u, VOTMK)  c y
c ti u
(+) 105
c ti u: NTT
(-): lao h ni u, n m VOTMK, AX th n, AX quanh th n, VRT
4. SÂ th n
hệ niệu:
- 2 th 2 th n không
- b nh lý ch mô th n: 2 th n gi ph n âm dày, gi i h n
v t y không rõ.
- b t ng ti u
: u tr bệ
T n: bệnh th ệnh th n THA, bệnh CT:
- HbA1C <7g%
- THA: n b nh th n m n và m ti m:
+ n u ti m < 1g/24h ( < 130/80)
+ > 1g/24h ( < 125/75)
+ n u suy th n m n cu i ( < 140/90)
- m ni u/ 24h < 0.5g/24h
--> m c tiêu gi l c CT < 2ml/p/1.73m2da ng sau 30 tu i, GFR gi m
sinh lí > 1ml/p/ m nhanh t
T n: bệnh th ệnh th n THA, bệnh CT
HCTH
VCTC
$OT
u
B ng XN hình nh
BỆNH THẬ
I.tiêu chu n ch :
· HbA1c ≥ 6,5%
· Đường huyết tương lúc đói ≥ 126 mg/dL (7.8 mmol/L) sau một đêm nhịn đói ít nhất sau 8 giờ không ăn (≥ 2 lần thử)
· Đường huyết tương bất kỳ ≥ 200mg/dL (11,1mmol/L) + triệu chứng tăng đường huyết.
· Đường huyết tương 2 giờ sau uống 75g Glucoz ≥ 200mg/dL (≥ 2 lần thử)
Các xét nghiệm chẩn đoán đái tháo đường nên được lập lại để xác định chẩn đoán trừ trường hợp đã quá rõ như có triệu
chứng tăng đường huyết kinh điển.
II.Tiêu chu n ch ệnh th :
1. ti ng) kèm t ch máu nh ( t
m
2. Ti i v
3. lo i tr b nh th
- ti m xu t hi t ng t từ không tiểu đạm  tiểu đạm lượng nhiều dạng HCTH
- có th kèm ti u máu
- không song hành v i các bi n ch ng MM nh m t, tê chân)
- th i gian m c b nh ng n
- GFR gi m ch m/ nhanh
- gi m GFR > 30ml/p/1.73 m2 da sau 2-3 tháng s d ng CUMC, UCTT
- THA kháng tr
- trch toàn thân
:
- Toàn thân: vã m hôi, da khô, H không nh n bi t
- Tim m ch: h , nh p tim nhanh khi ngh , NMCT im l t t
- Tiêu hóa: li DD ng TQ, tiêu ch y táo bón, tiêu són
- Ti t niệu- SD: BQ TK
IV. diễn ti n bệnh th : t trong ra ( diễn ti n ti
d n: ti ng-- ng --> ti m m c HCTH--> ch ng t có tình tr ng
diễn ti n kéo dài) và không t i mô ( nên không có ti u máu)
c
ã
ng, THA
u Protein
m GFR, b nh th n m i
V u tr y u tố ú y bệnh th : giảm đạm niệu- chậm tiến
triển bệnh thận do hoặc không do ĐTĐ
c: nam, sanh nh cân, ti - di truy n
Lối sống 1. Có thói quen theo dõi, ki m soát
t
2. Ch ỡng h p lý
3. B HTL
4. V ng th l c và
hi u qu ( 150p/ tu n)
-Gi m 0.6-0.8g/kg/ngày
cu i 0.9-1g/kg/ngày
- gi m P: 0.8-1g/ngày ( tr ng s a)
- Na < 2.4g/ ngày ( NaCl < 6g/24h)
5. Dùng thu ng xuyên -Lipid <30%, mỡ bão hòa < 10%
 LDL-c < 100mg% ( <70 tim
m ch)
HDL-c >50mg%
tri <150mg%
- 5 kh u ph n rau c , trái cây/ ngày
ng
huy t
- GFR > 60: insulin chích cho c 2 type,
ho c u ng cho type 2
- GFR <60: c u ng, ch chích
insulin- gi m li u
* L i ích ki H:
1. B nh th đ 1-4: b o v th n
2. đ ối: không còn hi u qu b o v
th … chậm tiến triển b nh lý tim
m ch, võng m c, MM l n
* H nh/ BN bệnh th :
- ki m soát t t
- b nh th n m
H H DK: 4 Nguyên nhân:
1- Do dùng thu c h ng huy t, insuliin
nh li u theo ch n
Do BN u ng thu u
2- i ch ng uré huy t
cao
3- Li t d dày do b nh TK th c v t ( bi n
ch ng c
4- Kém h p thu th
BN b b a lỡ
V ng n ng
*tam chứ w H H:
- TCLS: TKTV-TKTW
- m nhanh 120)
-c i thi ng
-HbA1C < 7%, n u:
+ gi m:
Th c s : BN ki t/ 3m
Gi t o: gi t,
thi u Fe
Th c s : ch d t p
luy n, ch thu c
Gi t
hóa Hb
- H ú 90-130mg%
- H 8 %
THA 1. L i ích ki m soát HA/ b nh th n
kh ng ch t gi m GFR
HA 180 gi m GFR
160 10
140 4
130 2
2. UCMC:
- b nh th n m -4
- ho ã y th n nhân t o
:
- i
- h n
-
- thai -cho con bú
- h áp
* theo dõi: K/ máu, Creatinin HT
K :
- l n tu è
- gi m V th
- thu U D i
ti u gi K, trimethoprim), ch u K
( chu i, d a, nho, rong bi n..)
2. Cre HT:
- GFR gi m > 30  c, tìm NN
khác, td Cre HT 5-7d ( 1w)
- GFR gi m 15-30  v n dùng, không tìm
NN khác, td 10-14d (2w)
- GFR gi m < 15:
+ GFR> 60: 1-3m (3m)
+ 30-60: 2-4w (1m)
* UCMC, UCTT:
-h áp: dãn m ch toàn thân
+ pro/ ni u > 1g/24h: 125/75mmHg
+ pro/ ni u< 1g/24h: 130/80 mmHg
 140/90 mmHg
Không giảm quá 110 mmHg vì nó
gây giảm tưới máu thận tổn
thương thận nặng thêm
-b o vệ th n: gi m GFR ( dãn ti u
i c u trúc
ch n tri n
-b o vệ tim: ch ng s
tim  ch ng tái c
+ < 30: 1-2w (1w)
* ph i h p thêm l i ti h n ch
máu:
- GFR > 25: thiazide
- GFR < 25: furosemide
Ti m - L i s ng
- Ki
- Ki m soát THA
m ni u < 0.5g/ 24h
GFR gi i 2ml/p/1.73m2da/
Lipid - Ch p luy n
- Thu c:
Atorvastatin 20mg, 2 v/ ngày
Bi n ch ng ly gi
men gan
Theo dõi: m microalbumin ni
B3: Phòng ng a STC / STM: lo i tr các YT gây gi m nhanh GFR
- c th n: gi m th tích tu n hoàn
- t i th n: thu c th n ( c n quang, KS- aminoglycoside- amphotericine B,
cyclosporine, NSAIDs)
- sau th n: t c nghẽ ng ti u
III. S :
SThM là tình tr ng suy gi m ch n m n tính không h i ph c theo th i gian
nhi u tháng, nhi do t không h i ph c v s ng và ch a các
nephron.
SThM ng v i b nh th n m -5
IV. ch S :
 Bệnh sử:
- Ti nh th
- Có ch s
 Biện lu n BUN, Creatinin HT:
: S BU -- --
- BUN, Cre có không:
+ song hành: phù h p v i STh
+ không song hành:
U Cre gi m
- Ch m
- XHTH
- hóa: NTr, s t, g ng
s c, THA
- Tu i già
- N
- Ch ng t c châu á
- t chi
- B nh m n tính
- Ch
: S -
SThM- STCTTN
( so sánh ngang)
- U
nhiêu -->
n và không lo i tr c STC
ti n tri n nhanh ( n u kèm theo ti u máu nhi u thì ph i theo dõi sát
STCTTN)
: S
( so sánh d c)
- U :> 20 SThC , do:
+ BUN: c tái h p thu th ng t i OLG: c th n  gi m
l c  n ure/ 
khu ch tán t lòng ng vào d ch kẽ  U
+ Creatinin không b ng b i tình tr ng tái h p thu t i OT
--> nên t s BUN/ Cre > 20
 Chứng minh STh n hay SThC/ SThM
c ti u: tr r ng= 3 BC x p ngang ( BC=7-14um) ( do b nh th n m i
OT)
Sinh hóa: - - gi m Ca/máu- ( ParaThyroxidHormone,
do:
+ STh gây gi m 1.25- dihydroxycholecalciferol, mà enzym này có tác
d ng:
p thu Ca t ng tiêu hóa và
gi m th i Ca t th n
 gi m enzym này làm không h p thu- i gi m Ca/ máu
+ STh không th i phosphor 
ng th i do Ca/ máu gi m duy trì hằ nh tích số P-Ca  /
máu
=> Ca/ máu gi m  kích thích tuy n c n giáp ti t PTH ng Ca t
 RL chuyên hóa khoáng ch n tính.
-
3. Hình nh
h c:
SÂ th n h ni u- 2 th n teo nh , gh v - t y không rõ, tr
-
- Lupus
- th y
- thoái hóa d ng b t
- HIV
V u tr bi n chứng SThM
1. c - u c theo nhu c u
- ti t ch khi Na/ máu gi m
- tránh gi m Vth
2. K+
- gi m nh p K+
t th
- tránh thu +
( UCMC,UCb, l i ti u
kháng aldosterone, trimethoprime)
- u tr toan CH  bù bicarbonate khi
HCO3
-
< 16meq/l
=> không ki m soát K+
b ng NK  y
th n nhân t o
- RL nh p
- gi m d m
- tránh t
3. ST sung
huy t
- ki m soát y u t y
-không dùng digoxin- do CH th n ( N c:
XT hemoperfusin v i than ho t)
 digitoxin- CH gan
4. Thi u
máu
* thi n máu/ STM có 3 kh
- do dinh dưỡng:
+ thi u Fe-->TMHC nh c s c
+ acid folid--> TMHC to
- do erythropoietin ( ph c h p c n ti u c u
th n) -- ẳng s ẳng bào
- do tán huy t do mt ure huyết cao -->TM
ẳng s ẳng bào
* Ti p c n BN thi u máu do thi u
erythropoietin:
B1: th ferritin HT > 200ng/ml
Transferrin > 20%
B2: bù chia làm 3 li u/w
1.TDD 80-120 UI/kg/w ( 6000UI chia 3)
2.TM 120-180UI/kg/w ( 9000UI chia 3)
B3: m -3g/dl sau 4w
u th Hb 1-2 w
u
m 25% li u
t m c tiêu mỗi m/ l n
--> bù Fe
--> bù acid folid
--> bù erythropoietin :
+ Hb 11-12g/dl
+ Nên tiêm m ch DD ễ t o
KT kháng erythropoietin
--> phân bi t v i thi u erythropoietin
b ng bilirubin GT
--> n ph s t r i ki m
tra l c khi bù erythropoietin
5. RL P-
Ca
1. gi ng, s a 0.8-1g/ ngày
2. CaCO3 1v x3/ trong b a
*Phospho/máu: 2.4-4.7 mg%
-B nh th -4: 2.7- 4.6 mg%
-b nh th n 5, CTNT, TPPM: 3.5-5.5
mg%
-tích s PxCa < 55mg2
/dl2
SUY THẬN MẠN

More Related Content

What's hot

Hon me gan
Hon me ganHon me gan
Hon me ganSoM
 
Mất bù hô hấp ở bệnh nhân suy hô hấp mãn
Mất bù hô hấp ở bệnh nhân suy hô hấp mãnMất bù hô hấp ở bệnh nhân suy hô hấp mãn
Mất bù hô hấp ở bệnh nhân suy hô hấp mãnBệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓATIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓASoM
 
HẠ NATRI MÁU BS BIÊN
HẠ NATRI MÁU BS BIÊNHẠ NATRI MÁU BS BIÊN
HẠ NATRI MÁU BS BIÊNSoM
 
Suy thượng thận
Suy thượng thậnSuy thượng thận
Suy thượng thậnHOANGHUYEN178
 
HẠ KALI MÁU
HẠ KALI MÁUHẠ KALI MÁU
HẠ KALI MÁUDT 18
 
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đường
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đườngĐiều trị insulin ở người bị đái tháo đường
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đườngThanh Liem Vo
 
GÂY TÊ NGOÀI MÀNG CỨNG
GÂY TÊ NGOÀI MÀNG CỨNGGÂY TÊ NGOÀI MÀNG CỨNG
GÂY TÊ NGOÀI MÀNG CỨNGSoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯSoM
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯSoM
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯSoM
 
Bài giảng chẩn đoán và xử trí đột quỵ
Bài giảng chẩn đoán và xử trí đột quỵ Bài giảng chẩn đoán và xử trí đột quỵ
Bài giảng chẩn đoán và xử trí đột quỵ trongnghia2692
 
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóaBài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóatrongnghia2692
 
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNGCHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNGSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
Giới thiệu đặc điểm lâm sàng sốt
Giới thiệu đặc điểm lâm sàng sốtGiới thiệu đặc điểm lâm sàng sốt
Giới thiệu đặc điểm lâm sàng sốtThanh Liem Vo
 
SUY HÔ HẤP CẤP
SUY HÔ HẤP CẤPSUY HÔ HẤP CẤP
SUY HÔ HẤP CẤPSoM
 
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPDBỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPDSoM
 

What's hot (20)

Hon me gan
Hon me ganHon me gan
Hon me gan
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấp
 
Mất bù hô hấp ở bệnh nhân suy hô hấp mãn
Mất bù hô hấp ở bệnh nhân suy hô hấp mãnMất bù hô hấp ở bệnh nhân suy hô hấp mãn
Mất bù hô hấp ở bệnh nhân suy hô hấp mãn
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓATIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
 
Rối loạn Kali máu
Rối loạn Kali máuRối loạn Kali máu
Rối loạn Kali máu
 
HẠ NATRI MÁU BS BIÊN
HẠ NATRI MÁU BS BIÊNHẠ NATRI MÁU BS BIÊN
HẠ NATRI MÁU BS BIÊN
 
Suy thượng thận
Suy thượng thậnSuy thượng thận
Suy thượng thận
 
HẠ KALI MÁU
HẠ KALI MÁUHẠ KALI MÁU
HẠ KALI MÁU
 
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đường
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đườngĐiều trị insulin ở người bị đái tháo đường
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đường
 
GÂY TÊ NGOÀI MÀNG CỨNG
GÂY TÊ NGOÀI MÀNG CỨNGGÂY TÊ NGOÀI MÀNG CỨNG
GÂY TÊ NGOÀI MÀNG CỨNG
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
Bài giảng chẩn đoán và xử trí đột quỵ
Bài giảng chẩn đoán và xử trí đột quỵ Bài giảng chẩn đoán và xử trí đột quỵ
Bài giảng chẩn đoán và xử trí đột quỵ
 
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóaBài giảng Xuất huyết tiêu hóa
Bài giảng Xuất huyết tiêu hóa
 
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNGCHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
Giới thiệu đặc điểm lâm sàng sốt
Giới thiệu đặc điểm lâm sàng sốtGiới thiệu đặc điểm lâm sàng sốt
Giới thiệu đặc điểm lâm sàng sốt
 
SUY HÔ HẤP CẤP
SUY HÔ HẤP CẤPSUY HÔ HẤP CẤP
SUY HÔ HẤP CẤP
 
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPDBỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
 

Similar to SUY THẬN MẠN

VIÊM TỤY CẤP
VIÊM TỤY CẤPVIÊM TỤY CẤP
VIÊM TỤY CẤPSoM
 
XƠ GAN
XƠ GANXƠ GAN
XƠ GANSoM
 
Tong hop mindmap noi khoa
Tong hop mindmap noi khoaTong hop mindmap noi khoa
Tong hop mindmap noi khoaNhung Lê Thị
 
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN DO VỠ GIÃN TĨNH MẠCH THỰC QUẢN
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN DO VỠ GIÃN TĨNH MẠCH THỰC QUẢNĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN DO VỠ GIÃN TĨNH MẠCH THỰC QUẢN
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN DO VỠ GIÃN TĨNH MẠCH THỰC QUẢNSoM
 
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG THGM Y6
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG THGM Y6TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG THGM Y6
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG THGM Y6SoM
 
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNGXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNGSoM
 
Hồi sức ghép tạng
Hồi sức ghép tạngHồi sức ghép tạng
Hồi sức ghép tạngdhhvqy1
 
ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯSoM
 
SUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠNSUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠNSoM
 
Hội chứng thận hư Y4.pptx
Hội chứng thận hư Y4.pptxHội chứng thận hư Y4.pptx
Hội chứng thận hư Y4.pptxNdH157
 
Ca xuất huyết tiêu hóa
Ca xuất huyết tiêu hóaCa xuất huyết tiêu hóa
Ca xuất huyết tiêu hóaHA VO THI
 
xhth nghi do giản vở tỉnh mạch thực quản
xhth nghi do giản vở tỉnh mạch thực quảnxhth nghi do giản vở tỉnh mạch thực quản
xhth nghi do giản vở tỉnh mạch thực quảntintrnminh13
 
BIỆN LUẬN BỆNH ÁN AVG
BIỆN LUẬN BỆNH ÁN AVGBIỆN LUẬN BỆNH ÁN AVG
BIỆN LUẬN BỆNH ÁN AVGSoM
 
21DYK1D-N8-1-moduleTM.pptx
21DYK1D-N8-1-moduleTM.pptx21DYK1D-N8-1-moduleTM.pptx
21DYK1D-N8-1-moduleTM.pptxssuser431a0c2
 
NHỒI MÁU CƠ TIM
NHỒI MÁU CƠ TIMNHỒI MÁU CƠ TIM
NHỒI MÁU CƠ TIMSoM
 
ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG HUYẾT ÁP VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN LỌC MÀNG ...
ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG HUYẾT ÁP VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN LỌC MÀNG ...ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG HUYẾT ÁP VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN LỌC MÀNG ...
ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG HUYẾT ÁP VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN LỌC MÀNG ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
TL-TAPHUAN-SUDUNG-XN-ROTEM.ppt
TL-TAPHUAN-SUDUNG-XN-ROTEM.pptTL-TAPHUAN-SUDUNG-XN-ROTEM.ppt
TL-TAPHUAN-SUDUNG-XN-ROTEM.pptNganNguyen441
 
CẬN LÂM SÀNG CHẨN ĐOÁN GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG CHẨN ĐOÁN GAN MẬTCẬN LÂM SÀNG CHẨN ĐOÁN GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG CHẨN ĐOÁN GAN MẬTGreat Doctor
 

Similar to SUY THẬN MẠN (20)

VIÊM TỤY CẤP
VIÊM TỤY CẤPVIÊM TỤY CẤP
VIÊM TỤY CẤP
 
XƠ GAN
XƠ GANXƠ GAN
XƠ GAN
 
Tong hop mindmap noi khoa
Tong hop mindmap noi khoaTong hop mindmap noi khoa
Tong hop mindmap noi khoa
 
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN DO VỠ GIÃN TĨNH MẠCH THỰC QUẢN
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN DO VỠ GIÃN TĨNH MẠCH THỰC QUẢNĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN DO VỠ GIÃN TĨNH MẠCH THỰC QUẢN
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN DO VỠ GIÃN TĨNH MẠCH THỰC QUẢN
 
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG THGM Y6
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG THGM Y6TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG THGM Y6
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG THGM Y6
 
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNGXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
 
Tổn thương thận cấp
Tổn thương thận cấpTổn thương thận cấp
Tổn thương thận cấp
 
Hồi sức ghép tạng
Hồi sức ghép tạngHồi sức ghép tạng
Hồi sức ghép tạng
 
Hoi chung cushing
Hoi chung cushingHoi chung cushing
Hoi chung cushing
 
ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
SUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠNSUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠN
 
Hội chứng thận hư Y4.pptx
Hội chứng thận hư Y4.pptxHội chứng thận hư Y4.pptx
Hội chứng thận hư Y4.pptx
 
Ca xuất huyết tiêu hóa
Ca xuất huyết tiêu hóaCa xuất huyết tiêu hóa
Ca xuất huyết tiêu hóa
 
xhth nghi do giản vở tỉnh mạch thực quản
xhth nghi do giản vở tỉnh mạch thực quảnxhth nghi do giản vở tỉnh mạch thực quản
xhth nghi do giản vở tỉnh mạch thực quản
 
BIỆN LUẬN BỆNH ÁN AVG
BIỆN LUẬN BỆNH ÁN AVGBIỆN LUẬN BỆNH ÁN AVG
BIỆN LUẬN BỆNH ÁN AVG
 
21DYK1D-N8-1-moduleTM.pptx
21DYK1D-N8-1-moduleTM.pptx21DYK1D-N8-1-moduleTM.pptx
21DYK1D-N8-1-moduleTM.pptx
 
NHỒI MÁU CƠ TIM
NHỒI MÁU CƠ TIMNHỒI MÁU CƠ TIM
NHỒI MÁU CƠ TIM
 
ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG HUYẾT ÁP VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN LỌC MÀNG ...
ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG HUYẾT ÁP VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN LỌC MÀNG ...ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG HUYẾT ÁP VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN LỌC MÀNG ...
ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG HUYẾT ÁP VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN LỌC MÀNG ...
 
TL-TAPHUAN-SUDUNG-XN-ROTEM.ppt
TL-TAPHUAN-SUDUNG-XN-ROTEM.pptTL-TAPHUAN-SUDUNG-XN-ROTEM.ppt
TL-TAPHUAN-SUDUNG-XN-ROTEM.ppt
 
CẬN LÂM SÀNG CHẨN ĐOÁN GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG CHẨN ĐOÁN GAN MẬTCẬN LÂM SÀNG CHẨN ĐOÁN GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG CHẨN ĐOÁN GAN MẬT
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 
thiết bị tim mạch.pdf
thiết bị tim mạch.pdfthiết bị tim mạch.pdf
thiết bị tim mạch.pdfSoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 
thiết bị tim mạch.pdf
thiết bị tim mạch.pdfthiết bị tim mạch.pdf
thiết bị tim mạch.pdf
 

Recently uploaded

SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh TrangMinhTTrn14
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfHongBiThi1
 
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfBài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfMinhTTrn14
 

Recently uploaded (20)

SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
 
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfBài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
 

SUY THẬN MẠN

  • 1. BỆNH THẬN MẠN I ệ : trong : - - - * ng 6 * ( > 150mg/ 24h hi n di n t i thi u 2 l n/ 3 tháng) -2g/24h 3. T > 30mg/24h 1. t : : - : -- g NSAIDs. --
  • 2. -- - : 1-2 g/ 24h - TB 1- 3g -- - -- albumin > 30mg> 24h - 30-300 mg/24h albumin/ creatinin 30-300 mg/g --> t - > 300mg/ 24h * NN : - - - NTT , - - - - $ ÔT: 1 : - ( không có ti u albumin nên LS không có phù) -- 2. $ Fanconi:
  • 3. * ng ni u (+) có 3 kh : D ng Do t ng th n g n do b nh lý CT diễn ti n (vd: trong HCTH kéo dài, m n tính ) Do viêm ng th n mô kẽ m n do thu c : ti : - - H+ ệ : - - ệ : * Gi i thiệu khám CK th n: 1. GFR < 30ml/p/1.73m2 da 2. GFR gi m nhanh > 30% trong vòng 4m mà KRNN c ti u: Protein/Creatinin > 500-1000 mg/g + / máu > 5.5 m ã u tr NK 5. B nh n nh th n ti n tri n, THA kháng tr ệ : - - - YT có th c nh th n ( ti m, gi m albumin máu), HTL Y i Ch ng t c, tu i, gi l n th p Ki m soát t ti n tri n suy th n 1. Ki m soát b nh th 2. Ki m soát STC/STM
  • 4. - - : thay th th n khi CreHT >10, BUN >100 ệ , GFR > 90 ml/p/1.73m2 da: - G L B1: ệ - - 1. Creatinin HT -- - (ml/p/1.73m2)| ệ -- 4. SÂ 1. CreHT: - c - - Creatinin: thanh th i Cre > GFR m t tí) 0.8-1.2 mg%, - - - - - DD - - + GFR gi m < 60ml/p/1.73m2 da thì CreHT m i b --> phát hi n s m b nh th n m n, ch y theo dõi diễn ti n suy th n m ã nh th n m n --> M i BN bệnh th n m n GFR < 30ml/p/1.73m2da c n ph c khám CK th n. 2. Albumin niệu - Ch ng t ti m c u th n ( ti m kéo dài, > 1-2g/24h, ti u albumin) - ti u albumin: + albumin/24g > 30mg/24g
  • 5. c ti u t i m t th m: albumin ni u/ creatinin niêu ( mg/g) > 30mg: ti u albumin 30-300mg/g: ti ng > 300mg/g: ti ng Nam 20, N 30 3. c n l ng c ti u: * HC: ti u máu do bệnh c u th n: - ti u máu vi th kéo dài - tr HC - c - kèm ti m B1: TPTNT- que nhúng: blood +--> ti u HC, Hb, Myoglobin B2: c n l ng c ti u soi- c n Addis : ti u HC c n l c ti u soi c n Addis ng < 5 HC/ x40 HC < 1000/p Ti u HC > 5 /x40 Ti u máu vi th > 5000/p Ti i th > 30000/p --> chú ý: b nh th n IgA là b nh CT duy nh t có ti i th , còn h u h t b nh th n khác ti u máu vi th B3: ti u HC t CT c ti u: tìm tr HC, quan sát hình d ng- c HC: ti u máu CT, HC c. *BC: B1: que nhúng- Leukocyte (+), ho c Nitrit (+) nghi có ti u BC ( có th là NTT, b nh CT) B2: c n l c ti u C n l c tiẻu C n addis ng BC < 5/x40 BC < 1000/p Ti u BC BC > 5/x40 Ti u mủ 10/ x40 BC> 2000/p ti u mủ >5000/p B3: Ti n ti u máu CT: ti u BC do b nh CT hay không ph i b nh CT ( NTT) -ti u BC < ti u HC t CT: ti u BC do a b nh CT -ti u BC>= HC t CT: NTT, không NTT ( lao h ni u, VOTMK)  c y
  • 6. c ti u (+) 105 c ti u: NTT (-): lao h ni u, n m VOTMK, AX th n, AX quanh th n, VRT 4. SÂ th n hệ niệu: - 2 th 2 th n không - b nh lý ch mô th n: 2 th n gi ph n âm dày, gi i h n v t y không rõ. - b t ng ti u : u tr bệ T n: bệnh th ệnh th n THA, bệnh CT: - HbA1C <7g% - THA: n b nh th n m n và m ti m: + n u ti m < 1g/24h ( < 130/80) + > 1g/24h ( < 125/75) + n u suy th n m n cu i ( < 140/90) - m ni u/ 24h < 0.5g/24h --> m c tiêu gi l c CT < 2ml/p/1.73m2da ng sau 30 tu i, GFR gi m sinh lí > 1ml/p/ m nhanh t T n: bệnh th ệnh th n THA, bệnh CT HCTH VCTC $OT u B ng XN hình nh BỆNH THẬ I.tiêu chu n ch : · HbA1c ≥ 6,5% · Đường huyết tương lúc đói ≥ 126 mg/dL (7.8 mmol/L) sau một đêm nhịn đói ít nhất sau 8 giờ không ăn (≥ 2 lần thử) · Đường huyết tương bất kỳ ≥ 200mg/dL (11,1mmol/L) + triệu chứng tăng đường huyết. · Đường huyết tương 2 giờ sau uống 75g Glucoz ≥ 200mg/dL (≥ 2 lần thử) Các xét nghiệm chẩn đoán đái tháo đường nên được lập lại để xác định chẩn đoán trừ trường hợp đã quá rõ như có triệu chứng tăng đường huyết kinh điển.
  • 7. II.Tiêu chu n ch ệnh th : 1. ti ng) kèm t ch máu nh ( t m 2. Ti i v 3. lo i tr b nh th - ti m xu t hi t ng t từ không tiểu đạm  tiểu đạm lượng nhiều dạng HCTH - có th kèm ti u máu - không song hành v i các bi n ch ng MM nh m t, tê chân) - th i gian m c b nh ng n - GFR gi m ch m/ nhanh - gi m GFR > 30ml/p/1.73 m2 da sau 2-3 tháng s d ng CUMC, UCTT - THA kháng tr - trch toàn thân : - Toàn thân: vã m hôi, da khô, H không nh n bi t - Tim m ch: h , nh p tim nhanh khi ngh , NMCT im l t t - Tiêu hóa: li DD ng TQ, tiêu ch y táo bón, tiêu són - Ti t niệu- SD: BQ TK IV. diễn ti n bệnh th : t trong ra ( diễn ti n ti d n: ti ng-- ng --> ti m m c HCTH--> ch ng t có tình tr ng diễn ti n kéo dài) và không t i mô ( nên không có ti u máu) c ã ng, THA u Protein m GFR, b nh th n m i V u tr y u tố ú y bệnh th : giảm đạm niệu- chậm tiến triển bệnh thận do hoặc không do ĐTĐ c: nam, sanh nh cân, ti - di truy n Lối sống 1. Có thói quen theo dõi, ki m soát t 2. Ch ỡng h p lý 3. B HTL 4. V ng th l c và hi u qu ( 150p/ tu n) -Gi m 0.6-0.8g/kg/ngày cu i 0.9-1g/kg/ngày - gi m P: 0.8-1g/ngày ( tr ng s a) - Na < 2.4g/ ngày ( NaCl < 6g/24h)
  • 8. 5. Dùng thu ng xuyên -Lipid <30%, mỡ bão hòa < 10%  LDL-c < 100mg% ( <70 tim m ch) HDL-c >50mg% tri <150mg% - 5 kh u ph n rau c , trái cây/ ngày ng huy t - GFR > 60: insulin chích cho c 2 type, ho c u ng cho type 2 - GFR <60: c u ng, ch chích insulin- gi m li u * L i ích ki H: 1. B nh th đ 1-4: b o v th n 2. đ ối: không còn hi u qu b o v th … chậm tiến triển b nh lý tim m ch, võng m c, MM l n * H nh/ BN bệnh th : - ki m soát t t - b nh th n m H H DK: 4 Nguyên nhân: 1- Do dùng thu c h ng huy t, insuliin nh li u theo ch n Do BN u ng thu u 2- i ch ng uré huy t cao 3- Li t d dày do b nh TK th c v t ( bi n ch ng c 4- Kém h p thu th BN b b a lỡ V ng n ng *tam chứ w H H: - TCLS: TKTV-TKTW - m nhanh 120) -c i thi ng -HbA1C < 7%, n u: + gi m: Th c s : BN ki t/ 3m Gi t o: gi t, thi u Fe Th c s : ch d t p luy n, ch thu c Gi t hóa Hb - H ú 90-130mg% - H 8 %
  • 9. THA 1. L i ích ki m soát HA/ b nh th n kh ng ch t gi m GFR HA 180 gi m GFR 160 10 140 4 130 2 2. UCMC: - b nh th n m -4 - ho ã y th n nhân t o : - i - h n - - thai -cho con bú - h áp * theo dõi: K/ máu, Creatinin HT K : - l n tu è - gi m V th - thu U D i ti u gi K, trimethoprim), ch u K ( chu i, d a, nho, rong bi n..) 2. Cre HT: - GFR gi m > 30  c, tìm NN khác, td Cre HT 5-7d ( 1w) - GFR gi m 15-30  v n dùng, không tìm NN khác, td 10-14d (2w) - GFR gi m < 15: + GFR> 60: 1-3m (3m) + 30-60: 2-4w (1m) * UCMC, UCTT: -h áp: dãn m ch toàn thân + pro/ ni u > 1g/24h: 125/75mmHg + pro/ ni u< 1g/24h: 130/80 mmHg  140/90 mmHg Không giảm quá 110 mmHg vì nó gây giảm tưới máu thận tổn thương thận nặng thêm -b o vệ th n: gi m GFR ( dãn ti u i c u trúc ch n tri n -b o vệ tim: ch ng s tim  ch ng tái c
  • 10. + < 30: 1-2w (1w) * ph i h p thêm l i ti h n ch máu: - GFR > 25: thiazide - GFR < 25: furosemide Ti m - L i s ng - Ki - Ki m soát THA m ni u < 0.5g/ 24h GFR gi i 2ml/p/1.73m2da/ Lipid - Ch p luy n - Thu c: Atorvastatin 20mg, 2 v/ ngày Bi n ch ng ly gi men gan Theo dõi: m microalbumin ni B3: Phòng ng a STC / STM: lo i tr các YT gây gi m nhanh GFR - c th n: gi m th tích tu n hoàn - t i th n: thu c th n ( c n quang, KS- aminoglycoside- amphotericine B, cyclosporine, NSAIDs) - sau th n: t c nghẽ ng ti u III. S : SThM là tình tr ng suy gi m ch n m n tính không h i ph c theo th i gian nhi u tháng, nhi do t không h i ph c v s ng và ch a các nephron. SThM ng v i b nh th n m -5 IV. ch S :  Bệnh sử: - Ti nh th - Có ch s  Biện lu n BUN, Creatinin HT: : S BU -- --
  • 11. - BUN, Cre có không: + song hành: phù h p v i STh + không song hành: U Cre gi m - Ch m - XHTH - hóa: NTr, s t, g ng s c, THA - Tu i già - N - Ch ng t c châu á - t chi - B nh m n tính - Ch : S - SThM- STCTTN ( so sánh ngang) - U nhiêu --> n và không lo i tr c STC ti n tri n nhanh ( n u kèm theo ti u máu nhi u thì ph i theo dõi sát STCTTN) : S ( so sánh d c) - U :> 20 SThC , do: + BUN: c tái h p thu th ng t i OLG: c th n  gi m l c  n ure/  khu ch tán t lòng ng vào d ch kẽ  U + Creatinin không b ng b i tình tr ng tái h p thu t i OT --> nên t s BUN/ Cre > 20  Chứng minh STh n hay SThC/ SThM c ti u: tr r ng= 3 BC x p ngang ( BC=7-14um) ( do b nh th n m i OT) Sinh hóa: - - gi m Ca/máu- ( ParaThyroxidHormone, do: + STh gây gi m 1.25- dihydroxycholecalciferol, mà enzym này có tác d ng: p thu Ca t ng tiêu hóa và gi m th i Ca t th n
  • 12.  gi m enzym này làm không h p thu- i gi m Ca/ máu + STh không th i phosphor  ng th i do Ca/ máu gi m duy trì hằ nh tích số P-Ca  / máu => Ca/ máu gi m  kích thích tuy n c n giáp ti t PTH ng Ca t  RL chuyên hóa khoáng ch n tính. - 3. Hình nh h c: SÂ th n h ni u- 2 th n teo nh , gh v - t y không rõ, tr - - Lupus - th y - thoái hóa d ng b t - HIV V u tr bi n chứng SThM 1. c - u c theo nhu c u - ti t ch khi Na/ máu gi m - tránh gi m Vth 2. K+ - gi m nh p K+ t th - tránh thu + ( UCMC,UCb, l i ti u kháng aldosterone, trimethoprime) - u tr toan CH  bù bicarbonate khi HCO3 - < 16meq/l => không ki m soát K+ b ng NK  y th n nhân t o - RL nh p - gi m d m - tránh t 3. ST sung huy t - ki m soát y u t y -không dùng digoxin- do CH th n ( N c:
  • 13. XT hemoperfusin v i than ho t)  digitoxin- CH gan 4. Thi u máu * thi n máu/ STM có 3 kh - do dinh dưỡng: + thi u Fe-->TMHC nh c s c + acid folid--> TMHC to - do erythropoietin ( ph c h p c n ti u c u th n) -- ẳng s ẳng bào - do tán huy t do mt ure huyết cao -->TM ẳng s ẳng bào * Ti p c n BN thi u máu do thi u erythropoietin: B1: th ferritin HT > 200ng/ml Transferrin > 20% B2: bù chia làm 3 li u/w 1.TDD 80-120 UI/kg/w ( 6000UI chia 3) 2.TM 120-180UI/kg/w ( 9000UI chia 3) B3: m -3g/dl sau 4w u th Hb 1-2 w u m 25% li u t m c tiêu mỗi m/ l n --> bù Fe --> bù acid folid --> bù erythropoietin : + Hb 11-12g/dl + Nên tiêm m ch DD ễ t o KT kháng erythropoietin --> phân bi t v i thi u erythropoietin b ng bilirubin GT --> n ph s t r i ki m tra l c khi bù erythropoietin 5. RL P- Ca 1. gi ng, s a 0.8-1g/ ngày 2. CaCO3 1v x3/ trong b a *Phospho/máu: 2.4-4.7 mg% -B nh th -4: 2.7- 4.6 mg% -b nh th n 5, CTNT, TPPM: 3.5-5.5 mg% -tích s PxCa < 55mg2 /dl2