1. BỆNH THẬN MẠN
I ệ :
trong
:
-
-
-
*
ng
6
*
( > 150mg/ 24h hi n di n t i thi u 2 l n/ 3 tháng)
-2g/24h
3. T > 30mg/24h
1. t :
:
- : --
g
NSAIDs.
--
2. --
- :
1-2 g/ 24h
- TB 1- 3g --
- --
albumin >
30mg> 24h
- 30-300 mg/24h
albumin/ creatinin 30-300 mg/g
--> t
- > 300mg/ 24h
* NN :
-
-
- NTT
,
-
-
-
- $ ÔT:
1 : -
( không có ti u albumin nên LS không có phù) --
2. $ Fanconi:
3. * ng ni u (+) có 3 kh :
D ng
Do t ng th n g n do b nh lý CT diễn ti n (vd: trong HCTH kéo dài, m n tính )
Do viêm ng th n mô kẽ m n do thu c
: ti
:
-
- H+
ệ :
-
-
ệ :
* Gi i thiệu khám CK th n:
1. GFR < 30ml/p/1.73m2
da
2. GFR gi m nhanh > 30% trong vòng 4m mà KRNN
c ti u: Protein/Creatinin > 500-1000 mg/g
+
/ máu > 5.5 m ã u tr NK
5. B nh n nh th n ti n tri n, THA kháng tr
ệ :
-
-
-
YT có th c nh th n ( ti m, gi m albumin máu), HTL
Y i Ch ng t c, tu i, gi l n th p
Ki m soát t ti n tri n suy
th n
1. Ki m soát b nh th
2. Ki m soát STC/STM
4. -
- : thay th th n khi CreHT >10, BUN >100
ệ , GFR > 90 ml/p/1.73m2 da:
-
G
L
B1: ệ
-
-
1. Creatinin HT -- -
(ml/p/1.73m2)|
ệ --
4. SÂ
1. CreHT: - c
-
- Creatinin:
thanh th i Cre >
GFR m t tí)
0.8-1.2 mg%,
- - - -
- DD -
-
+ GFR gi m < 60ml/p/1.73m2 da thì CreHT m i b
--> phát hi n s m b nh th n m n, ch
y theo dõi diễn ti n suy th n m ã nh th n m n
--> M i BN bệnh th n m n GFR < 30ml/p/1.73m2da c n ph c
khám CK th n.
2. Albumin
niệu
- Ch ng t ti m c u th n ( ti m kéo dài, > 1-2g/24h, ti u albumin)
- ti u albumin:
+ albumin/24g > 30mg/24g
5. c ti u t i m t th m: albumin ni u/ creatinin niêu ( mg/g)
> 30mg: ti u albumin
30-300mg/g: ti ng
> 300mg/g: ti ng
Nam 20, N 30
3. c n l ng
c ti u:
* HC: ti u máu do bệnh c u th n:
- ti u máu vi th kéo dài
- tr HC
- c
- kèm ti m
B1: TPTNT- que nhúng: blood +--> ti u HC, Hb, Myoglobin
B2: c n l ng c ti u soi- c n Addis : ti u HC
c n l c ti u soi c n Addis
ng < 5 HC/ x40 HC < 1000/p
Ti u HC > 5 /x40 Ti u máu vi th > 5000/p
Ti i th > 30000/p
--> chú ý: b nh th n IgA là b nh CT duy nh t có ti i th , còn h u
h t b nh th n khác ti u máu vi th
B3: ti u HC t CT c ti u: tìm tr HC, quan sát hình d ng-
c HC: ti u máu CT, HC c.
*BC:
B1: que nhúng- Leukocyte (+), ho c Nitrit (+) nghi có ti u BC ( có th là
NTT, b nh CT)
B2: c n l c ti u
C n l c tiẻu C n addis
ng BC < 5/x40 BC < 1000/p
Ti u BC BC > 5/x40
Ti u mủ 10/ x40
BC> 2000/p
ti u mủ >5000/p
B3: Ti n ti u máu CT: ti u BC do b nh CT hay không
ph i b nh CT ( NTT)
-ti u BC < ti u HC t CT: ti u BC do a b nh CT
-ti u BC>= HC t CT: NTT, không NTT ( lao h ni u, VOTMK) c y
6. c ti u
(+) 105
c ti u: NTT
(-): lao h ni u, n m VOTMK, AX th n, AX quanh th n, VRT
4. SÂ th n
hệ niệu:
- 2 th 2 th n không
- b nh lý ch mô th n: 2 th n gi ph n âm dày, gi i h n
v t y không rõ.
- b t ng ti u
: u tr bệ
T n: bệnh th ệnh th n THA, bệnh CT:
- HbA1C <7g%
- THA: n b nh th n m n và m ti m:
+ n u ti m < 1g/24h ( < 130/80)
+ > 1g/24h ( < 125/75)
+ n u suy th n m n cu i ( < 140/90)
- m ni u/ 24h < 0.5g/24h
--> m c tiêu gi l c CT < 2ml/p/1.73m2da ng sau 30 tu i, GFR gi m
sinh lí > 1ml/p/ m nhanh t
T n: bệnh th ệnh th n THA, bệnh CT
HCTH
VCTC
$OT
u
B ng XN hình nh
BỆNH THẬ
I.tiêu chu n ch :
· HbA1c ≥ 6,5%
· Đường huyết tương lúc đói ≥ 126 mg/dL (7.8 mmol/L) sau một đêm nhịn đói ít nhất sau 8 giờ không ăn (≥ 2 lần thử)
· Đường huyết tương bất kỳ ≥ 200mg/dL (11,1mmol/L) + triệu chứng tăng đường huyết.
· Đường huyết tương 2 giờ sau uống 75g Glucoz ≥ 200mg/dL (≥ 2 lần thử)
Các xét nghiệm chẩn đoán đái tháo đường nên được lập lại để xác định chẩn đoán trừ trường hợp đã quá rõ như có triệu
chứng tăng đường huyết kinh điển.
7. II.Tiêu chu n ch ệnh th :
1. ti ng) kèm t ch máu nh ( t
m
2. Ti i v
3. lo i tr b nh th
- ti m xu t hi t ng t từ không tiểu đạm tiểu đạm lượng nhiều dạng HCTH
- có th kèm ti u máu
- không song hành v i các bi n ch ng MM nh m t, tê chân)
- th i gian m c b nh ng n
- GFR gi m ch m/ nhanh
- gi m GFR > 30ml/p/1.73 m2 da sau 2-3 tháng s d ng CUMC, UCTT
- THA kháng tr
- trch toàn thân
:
- Toàn thân: vã m hôi, da khô, H không nh n bi t
- Tim m ch: h , nh p tim nhanh khi ngh , NMCT im l t t
- Tiêu hóa: li DD ng TQ, tiêu ch y táo bón, tiêu són
- Ti t niệu- SD: BQ TK
IV. diễn ti n bệnh th : t trong ra ( diễn ti n ti
d n: ti ng-- ng --> ti m m c HCTH--> ch ng t có tình tr ng
diễn ti n kéo dài) và không t i mô ( nên không có ti u máu)
c
ã
ng, THA
u Protein
m GFR, b nh th n m i
V u tr y u tố ú y bệnh th : giảm đạm niệu- chậm tiến
triển bệnh thận do hoặc không do ĐTĐ
c: nam, sanh nh cân, ti - di truy n
Lối sống 1. Có thói quen theo dõi, ki m soát
t
2. Ch ỡng h p lý
3. B HTL
4. V ng th l c và
hi u qu ( 150p/ tu n)
-Gi m 0.6-0.8g/kg/ngày
cu i 0.9-1g/kg/ngày
- gi m P: 0.8-1g/ngày ( tr ng s a)
- Na < 2.4g/ ngày ( NaCl < 6g/24h)
8. 5. Dùng thu ng xuyên -Lipid <30%, mỡ bão hòa < 10%
LDL-c < 100mg% ( <70 tim
m ch)
HDL-c >50mg%
tri <150mg%
- 5 kh u ph n rau c , trái cây/ ngày
ng
huy t
- GFR > 60: insulin chích cho c 2 type,
ho c u ng cho type 2
- GFR <60: c u ng, ch chích
insulin- gi m li u
* L i ích ki H:
1. B nh th đ 1-4: b o v th n
2. đ ối: không còn hi u qu b o v
th … chậm tiến triển b nh lý tim
m ch, võng m c, MM l n
* H nh/ BN bệnh th :
- ki m soát t t
- b nh th n m
H H DK: 4 Nguyên nhân:
1- Do dùng thu c h ng huy t, insuliin
nh li u theo ch n
Do BN u ng thu u
2- i ch ng uré huy t
cao
3- Li t d dày do b nh TK th c v t ( bi n
ch ng c
4- Kém h p thu th
BN b b a lỡ
V ng n ng
*tam chứ w H H:
- TCLS: TKTV-TKTW
- m nhanh 120)
-c i thi ng
-HbA1C < 7%, n u:
+ gi m:
Th c s : BN ki t/ 3m
Gi t o: gi t,
thi u Fe
Th c s : ch d t p
luy n, ch thu c
Gi t
hóa Hb
- H ú 90-130mg%
- H 8 %
9. THA 1. L i ích ki m soát HA/ b nh th n
kh ng ch t gi m GFR
HA 180 gi m GFR
160 10
140 4
130 2
2. UCMC:
- b nh th n m -4
- ho ã y th n nhân t o
:
- i
- h n
-
- thai -cho con bú
- h áp
* theo dõi: K/ máu, Creatinin HT
K :
- l n tu è
- gi m V th
- thu U D i
ti u gi K, trimethoprim), ch u K
( chu i, d a, nho, rong bi n..)
2. Cre HT:
- GFR gi m > 30 c, tìm NN
khác, td Cre HT 5-7d ( 1w)
- GFR gi m 15-30 v n dùng, không tìm
NN khác, td 10-14d (2w)
- GFR gi m < 15:
+ GFR> 60: 1-3m (3m)
+ 30-60: 2-4w (1m)
* UCMC, UCTT:
-h áp: dãn m ch toàn thân
+ pro/ ni u > 1g/24h: 125/75mmHg
+ pro/ ni u< 1g/24h: 130/80 mmHg
140/90 mmHg
Không giảm quá 110 mmHg vì nó
gây giảm tưới máu thận tổn
thương thận nặng thêm
-b o vệ th n: gi m GFR ( dãn ti u
i c u trúc
ch n tri n
-b o vệ tim: ch ng s
tim ch ng tái c
10. + < 30: 1-2w (1w)
* ph i h p thêm l i ti h n ch
máu:
- GFR > 25: thiazide
- GFR < 25: furosemide
Ti m - L i s ng
- Ki
- Ki m soát THA
m ni u < 0.5g/ 24h
GFR gi i 2ml/p/1.73m2da/
Lipid - Ch p luy n
- Thu c:
Atorvastatin 20mg, 2 v/ ngày
Bi n ch ng ly gi
men gan
Theo dõi: m microalbumin ni
B3: Phòng ng a STC / STM: lo i tr các YT gây gi m nhanh GFR
- c th n: gi m th tích tu n hoàn
- t i th n: thu c th n ( c n quang, KS- aminoglycoside- amphotericine B,
cyclosporine, NSAIDs)
- sau th n: t c nghẽ ng ti u
III. S :
SThM là tình tr ng suy gi m ch n m n tính không h i ph c theo th i gian
nhi u tháng, nhi do t không h i ph c v s ng và ch a các
nephron.
SThM ng v i b nh th n m -5
IV. ch S :
Bệnh sử:
- Ti nh th
- Có ch s
Biện lu n BUN, Creatinin HT:
: S BU -- --
11. - BUN, Cre có không:
+ song hành: phù h p v i STh
+ không song hành:
U Cre gi m
- Ch m
- XHTH
- hóa: NTr, s t, g ng
s c, THA
- Tu i già
- N
- Ch ng t c châu á
- t chi
- B nh m n tính
- Ch
: S -
SThM- STCTTN
( so sánh ngang)
- U
nhiêu -->
n và không lo i tr c STC
ti n tri n nhanh ( n u kèm theo ti u máu nhi u thì ph i theo dõi sát
STCTTN)
: S
( so sánh d c)
- U :> 20 SThC , do:
+ BUN: c tái h p thu th ng t i OLG: c th n gi m
l c n ure/
khu ch tán t lòng ng vào d ch kẽ U
+ Creatinin không b ng b i tình tr ng tái h p thu t i OT
--> nên t s BUN/ Cre > 20
Chứng minh STh n hay SThC/ SThM
c ti u: tr r ng= 3 BC x p ngang ( BC=7-14um) ( do b nh th n m i
OT)
Sinh hóa: - - gi m Ca/máu- ( ParaThyroxidHormone,
do:
+ STh gây gi m 1.25- dihydroxycholecalciferol, mà enzym này có tác
d ng:
p thu Ca t ng tiêu hóa và
gi m th i Ca t th n
12. gi m enzym này làm không h p thu- i gi m Ca/ máu
+ STh không th i phosphor
ng th i do Ca/ máu gi m duy trì hằ nh tích số P-Ca /
máu
=> Ca/ máu gi m kích thích tuy n c n giáp ti t PTH ng Ca t
RL chuyên hóa khoáng ch n tính.
-
3. Hình nh
h c:
SÂ th n h ni u- 2 th n teo nh , gh v - t y không rõ, tr
-
- Lupus
- th y
- thoái hóa d ng b t
- HIV
V u tr bi n chứng SThM
1. c - u c theo nhu c u
- ti t ch khi Na/ máu gi m
- tránh gi m Vth
2. K+
- gi m nh p K+
t th
- tránh thu +
( UCMC,UCb, l i ti u
kháng aldosterone, trimethoprime)
- u tr toan CH bù bicarbonate khi
HCO3
-
< 16meq/l
=> không ki m soát K+
b ng NK y
th n nhân t o
- RL nh p
- gi m d m
- tránh t
3. ST sung
huy t
- ki m soát y u t y
-không dùng digoxin- do CH th n ( N c:
13. XT hemoperfusin v i than ho t)
digitoxin- CH gan
4. Thi u
máu
* thi n máu/ STM có 3 kh
- do dinh dưỡng:
+ thi u Fe-->TMHC nh c s c
+ acid folid--> TMHC to
- do erythropoietin ( ph c h p c n ti u c u
th n) -- ẳng s ẳng bào
- do tán huy t do mt ure huyết cao -->TM
ẳng s ẳng bào
* Ti p c n BN thi u máu do thi u
erythropoietin:
B1: th ferritin HT > 200ng/ml
Transferrin > 20%
B2: bù chia làm 3 li u/w
1.TDD 80-120 UI/kg/w ( 6000UI chia 3)
2.TM 120-180UI/kg/w ( 9000UI chia 3)
B3: m -3g/dl sau 4w
u th Hb 1-2 w
u
m 25% li u
t m c tiêu mỗi m/ l n
--> bù Fe
--> bù acid folid
--> bù erythropoietin :
+ Hb 11-12g/dl
+ Nên tiêm m ch DD ễ t o
KT kháng erythropoietin
--> phân bi t v i thi u erythropoietin
b ng bilirubin GT
--> n ph s t r i ki m
tra l c khi bù erythropoietin
5. RL P-
Ca
1. gi ng, s a 0.8-1g/ ngày
2. CaCO3 1v x3/ trong b a
*Phospho/máu: 2.4-4.7 mg%
-B nh th -4: 2.7- 4.6 mg%
-b nh th n 5, CTNT, TPPM: 3.5-5.5
mg%
-tích s PxCa < 55mg2
/dl2