2. 29/11/2017 2
DÀN BÀI
Đại cƣơng.
Bệnh lý phổi:
Thoát vị hoành.
Dị dạng nang tuyến phổi.
Phổi cách ly.
Hội chứng tắc nghẽn đƣờng
thở cao.
Tràn dịch màng phổi.
Bệnh lý tim:
Tuần hoàn thai nhi.
Cách khảo sát tim thai.
Hở van 3 lá.
Hội chứng thiểu sản tim (T).
Thiểu sản thất (P) và teo hẹp ĐMP.
Dị dạng Ebstein.
Kênh nhĩ-thất.
Thông liên thất.
Tứ chứng Fallot.
Chuyển vị đại động mạch.
Thân chung động mạch.
Thắt eo ĐMC.
U cơ tim.
Tràn dịch màng tim.
Tim ngoài lồng ngực.
Ngũ chứng Cantrell.
Loạn nhịp tim.
3. 29/11/2017 3
DÀN BÀI
Đại cƣơng.
Bệnh lý phổi:
Thoát vị hoành.
Dị dạng nang tuyến phổi.
Phổi cách ly.
Hội chứng tắc nghẽn đƣờng
thở cao.
Tràn dịch màng phổi.
Bệnh lý tim:
Tuần hoàn thai nhi.
Cách khảo sát tim thai.
Hở van 3 lá.
Hội chứng thiểu sản tim (T).
Thiểu sản thất (P) và teo hẹp ĐMP.
Dị dạng Ebstein.
Kênh nhĩ-thất.
Thông liên thất.
Tứ chứng Fallot.
Chuyển vị đại động mạch.
Thân chung động mạch.
Thắt eo ĐMC.
U cơ tim.
Tràn dịch màng tim.
Tim ngoài lồng ngực.
Ngũ chứng Cantrell.
Loạn nhịp tim.
4. 29/11/2017 4
ĐẠI CƢƠNG
Các xƣơng sƣờn thai nhi là những cấu trúc hồi âm
dày, xuất phát từ cột sống, cong vòng tạo thành bộ
khung của lồng ngực thai nhi.
Phổi của thai nhi đƣợc quan sát qua khoang liên sƣờn,
chúng có hồi âm đồng dạng, dày hơn hồi âm của gan,
lách.
Ta có thể khảo sát tốt từ giữa tam cá nguyệt II.
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1303-1318
5. 29/11/2017 5
ĐẠI CƢƠNG
Tim, phổi và lồng ngực phát triển với tốc độ nhƣ
nhau, do vậy tỷ lệ tim-ngực (cardiothoracic ratio)
hằng định qua tam cá nguyệt II và III.
Vị trí tim, trục tim cũng cố định ở thai nhi bình
thƣờng.
Những điều này giúp ta dễ dàng nhận biết những bất
thƣờng ở ngực của thai nhi.
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1303-1318
6. 29/11/2017 6
DÀN BÀI
Đại cƣơng.
Bệnh lý phổi:
Thoát vị hoành.
Dị dạng nang tuyến phổi.
Phổi cách ly.
Hội chứng tắc nghẽn đƣờng
thở cao.
Tràn dịch màng phổi.
Bệnh lý tim:
Tuần hoàn thai nhi.
Cách khảo sát tim thai.
Hở van 3 lá.
Hội chứng thiểu sản tim (T).
Thiểu sản thất (P) và teo hẹp ĐMP.
Dị dạng Ebstein.
Kênh nhĩ-thất.
Thông liên thất.
Tứ chứng Fallot.
Chuyển vị đại động mạch.
Thân chung động mạch.
Thắt eo ĐMC.
U cơ tim.
Tràn dịch màng tim.
Tim ngoài lồng ngực.
Ngũ chứng Cantrell.
Loạn nhịp tim.
7. 29/11/2017 7
THOÁT VỊ HOÀNH
(DIAPHRAGMATIC HERNIA)
Thoát vị hoành là sự thoát lên trên lồng ngực của các
cấu trúc ở trong ổ bụng qua một chỗ mở ở vòm
hoành. Nếu ở phía trƣớc là lỗ Morgagni và phía sau là
lỗ Bochdalek, cũng có thể thoát vị qua khe thực quản.
Do thất bại trong việc đóng kênh màng phổi-màng
bụng (pleuro-peritoneal canal) vào tuần thứ 9-10 của
thai kỳ.
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1303-1318
8. 29/11/2017 8
THOÁT VỊ HOÀNH
(DIAPHRAGMATIC HERNIA)
Morgagni hernia
Bochdalek hernia
Hiatal hernia
Scott C. Gaerte, MD et al. Fat-containing Lesions of the Chest. Radiographics. 2002;22:S61-S78.
9. 29/11/2017 9
THOÁT VỊ HOÀNH
(DIAPHRAGMATIC HERNIA)
Tần suất 1/3.000 trẻ sinh ra. Nam=Nữ.
1/3 trƣờng hợp có kèm những dị tật khác ở hệ thần
kinh, ở tim.
Bất thƣờng NST thấy ở 15% thai nhi bị thoát vị
hoành, bao gồm Trisomy 18, Trisomy 21 và Trisomy
13.
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1303-1318
10. 29/11/2017 10
THOÁT VỊ HOÀNH
(DIAPHRAGMATIC HERNIA)
Ta có thể chẩn đoán thoát vị hoành qua siêu âm
thƣờng quy vào tuần thứ 18-20 của thai kỳ.
Nguyên nhân của dị tật này chƣa rõ, phần lớn là tiên
phát, 2% có yếu tố gia đình và hiếm hơn là do tiếp
xúc với các chất nhƣ phenometrazine, thalidomide.
Thoát vị bên phải chiếm 20%, bên trái chiếm 80%
(qua lỗ Bochdalek trái).
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1303-1318
11. 29/11/2017 11
Morgagni hernia
Bochdalek hernia
Hiatal hernia
Scott C. Gaerte, MD et al. Fat-containing Lesions of the Chest. Radiographics. 2002;22:S61-S78.
12. 29/11/2017 12
THOÁT VỊ HOÀNH
(DIAPHRAGMATIC HERNIA)
Cần phải nghĩ đến thoát vị hoành khi không thấy dạ
dày nằm trong ổ bụng.
Việc thấy vòm hoành dƣờng nhƣ toàn vẹn không loại
trừ thoát vị hoành.
Lát cắt 4 buồng tim rất quan trọng để chẩn đoán thoát
vị hoành: nếu thấy dạ dày nằm cạnh tim thì phải nghĩ
đến thoát vị hoành.
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1303-1318
13. 29/11/2017 13
THOÁT VỊ HOÀNH
(DIAPHRAGMATIC HERNIA)
Ở thai nhi bình thƣờng,
mỏm tim tiếp xúc với
thành trong của lồng ngực
trƣớc-trái.
Điểm giao nhau của vách
liên nhĩ với bờ sau tim
(điểm P) nằm ngay bên
phải của điểm giữa lồng
ngực.
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1303-1318
14. 29/11/2017 14
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
THOÁT VỊ HOÀNH TRÁI (80%) (LEFT DIAPHRAGMATIC HERNIA)
1. Khối hồi âm không đồng nhất trong lồng ngực (T) đẩy trung
thất qua (P).
2. Hiện diện dạ dày trong lồng ngực: cấu trúc túi dịch, thành
nhẵn, đồng thời không thấy dạ dày trong ổ bụng.
3. Sự đứt đoạn của cơ hoành (thƣờng thấy qua mặt cắt dọc-
sagittal) qua đó các cấu trúc trong ổ bụng đi lên lồng ngực.
4. Quan sát thấy nhu động ruột ở trong lồng ngực.
5. Chuyển động nghịch thƣờng (paradoxical) của các cấu trúc
trong ổ bụng với hô hấp của thai nhi: trong thì hít vào, các
cấu trúc bên (P) ổ bụng chuyển động xuống dƣới, trong khi
các cấu trúc bên (T) ổ bụng lại chuyển động lên trên hoặc đi
vào lồng ngực qua lỗ thoát vị.
15. 29/11/2017 15
THOÁT VỊ HOÀNH
(DIAPHRAGMATIC HERNIA)
SP
R
L
Cắt ngang ngực: dạ dày (ST) đẩy
tim qua (P)
ST
ST
H
H
Cắt dọc: dạ dày nằm trong lồng
ngực, cạnh tim.
16. 29/11/2017 16
Cắt ngang ngực: cấu trúc túi
dịch đẩy tim qua (P) Cắt ngang bụng: không
thấy dạ dày.
Mặt cắt vành: dạ dày (ST)
và ruột (BO) đẩy tim qua (P)
Paradoxical motion
SP
R
L
ST
17. 29/11/2017 17
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
THOÁT VỊ HOÀNH TRÁI CÓ TIÊN LƢỢNG XẤU
1. Khi thoát vị gan vào lồng ngực: khối hồi âm đồng nhất, liên
tục với cấu trúc gan trong ổ bụng qua lỗ thoát vị. Điều này
đƣợc chẩn đoán xác định bằng Doppler màu khi thấy đƣợc
sự liên tục của mạch máu gan.
2. Thiểu sản phổi (P): Vì tim bị đẩy qua (P), phổi (P) bị ép lại,
có kích thƣớc nhỏ, thƣờng nằm sau tim.
3. Phù thai (hydrops) hoặc các bất thƣờng khác.
18. 29/11/2017 18
Mặt cắt ngang cho thấy thoát vị dạ dày
(ST), ruột (BO) và gan (LI) vào lồng
ngực (T) đẩy tim qua (P) (mũi tên).
Mặt cắt dọc với Doppler màu cho thấy
dạ dày (ST) trong lồng ngực, thùy (T)
gan (LLL) trong lồng ngực với mạch
máu từ phần gan trong ổ bụng (các *)
đi vào ngực (các đầu mũi tên).
19. 29/11/2017 19
THIỂU SẢN PHỔI PHẢI
Tỷ lệ phổi/đầu (lung/head ratio) = DAP(mm)x Dtrans(mm) /HC(mm)
- DAP(mm): đƣờng kính trƣớc-sau.
- Dtrans(mm): đƣờng kính ngang.
- HC(mm): chu vi vòng đầu.
Ý nghĩa: ở tam cá nguyệt II (24-26 tuần), tỷ lệ phổi/đầu:
- < 1 tiên lƣợng xấu.
- 1 – 1,4 tiên lƣợng trung bình.
- > 1,4 tiên lƣợng tốt.
Lung/head ratio = (21x10)/200 = 1,05
20. 29/11/2017 20
THOÁT VỊ HOÀNH
(DIAPHRAGMATIC HERNIA)
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
Phổi (P) nằm sau tim, tỷ lệ phổi/đầu = (11,2x13,9)/187,9 = 0,83
(< 1: tiên lƣợng xấu).
21. 29/11/2017 21
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
THOÁT VỊ HOÀNH PHẢI (20%) (RIGHT DIAPHRAGMATIC HERNIA)
1. Khối hồi âm đồng nhất trong lồng ngực (P) (gan) đẩy trung
thất qua (T).
- Chính vì hồi âm của gan và phổi đều đồng nhất, cho nên ta
rất dễ bỏ sót chẩn đoán thoát vị hoành (P). Tim bị đẩy qua (T)
là dấu hiệu chỉ điểm bất thƣờng trong lồng ngực.
- Tuy nhiên, ta lƣu ý rằng hồi âm của phổi dày hơn hồi âm
của gan.
- Dùng Doppler màu để chẩn đoán xác định dựa vào cấu trúc
mạch máu gan.
2. Thƣờng có dịch tự do trong lồng ngực.
22. 29/11/2017 22
THOÁT VỊ HOÀNH
(DIAPHRAGMATIC HERNIA)
SP
R
L
H
Li H
Li
Cắt ngang ngực: cấu trúc đồng nhất
(các mũi tên) đẩy tim qua (T).
Cắt dọc: gan nằm trên và dƣới vòm
hoành.
23. 29/11/2017 23
THOÁT VỊ HOÀNH
(DIAPHRAGMATIC HERNIA)
Cắt ngang ngực: cấu trúc đồng
nhất (các mũi tên) đẩy tim qua
(T) (các đầu mũi tên).
Cắt dọc bên (P) (right parasagittal): phần
gan trong lồng ngực (IntThor) với mạch
máu nối liền (các đầu mũi tên) với phần
gan trong ổ bụng (IntAbd). Mũi tên chỉ
vòm hoành có hồi âm kém.
24. 29/11/2017 24
DÀN BÀI
Đại cƣơng.
Bệnh lý phổi:
Thoát vị hoành.
Dị dạng nang tuyến phổi.
Phổi cách ly.
Hội chứng tắc nghẽn đƣờng
thở cao.
Tràn dịch màng phổi.
Bệnh lý tim:
Tuần hoàn thai nhi.
Cách khảo sát tim thai.
Hở van 3 lá.
Hội chứng thiểu sản tim (T).
Thiểu sản thất (P) và teo hẹp ĐMP.
Dị dạng Ebstein.
Kênh nhĩ-thất.
Thông liên thất.
Tứ chứng Fallot.
Chuyển vị đại động mạch.
Thân chung động mạch.
Thắt eo ĐMC.
U cơ tim.
Tràn dịch màng tim.
Tim ngoài lồng ngực.
Ngũ chứng Cantrell.
Loạn nhịp tim.
25. 29/11/2017 25
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
DỊ DẠNG NANG TUYẾN PHỔI
(CYSTIC ADENOMATOID MALFORMATION)
- Dị dạng nang tuyến bẩm sinh bao gồm cả cấu trúc nang lẫn
cấu trúc đặc. Tổn thƣơng đa nang với kích thƣớc thay đổi.
- Dựa vào kích thƣớc nang, ngƣời ta chia làm 3 type:
Type I: có vài nang có đƣờng kính > 2cm.
Type II: các nang có đƣờng kính khoảng 1cm.
Type III: các nang có đƣờng kính rất nhỏ (microscopic) (hồi
âm dày đồng dạng)
26. 29/11/2017 26
DỊ DẠNG NANG TUYẾN PHỔI
(CYSTIC ADENOMATOID MALFORMATION)
TYPE I: 50% TYPE II: 40% TYPE III: 10%
27. 29/11/2017 27
DỊ DẠNG NANG TUYẾN PHỔI
(CYSTIC ADENOMATOID MALFORMATION)
Dị dạng thƣờng một bên, chiếm một thùy phổi.
Dị dạng lớn có thể đẩy lệch trung thất, TDMP,
TDMB, phù thai (hydrops), tiên lƣợng nghèo nàn.
Doppler màu cho thấy dị dạng nhận máu nuôi từ tuần
hoàn phổi, giúp phân biệt với phổi cách ly
(pulmonary sequestration).
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
28. 29/11/2017 28
DỊ DẠNG NANG TUYẾN PHỔI
(CYSTIC ADENOMATOID MALFORMATION)
Phân biệt với thoát vị hoành:
Dị dạng nang tuyến chỉ khu trú trong lồng ngực,
trong khi thoát vị hoành trải dài từ dƣới lên trên cơ
hoành.
Dạ dày ở trong ổ bụng với dị dạng nang tuyến
phổi, trong khi thƣờng ở trong lồng ngực với thoát
vị hoành.
Các cấu trúc trong ổ bụng chuyển động bình
thƣờng trong dị dạng nang tuyến phổi, nhƣng
chuyển động nghịch thƣờng (paradoxical motion)
trong thoát vị hoành.
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
29. 29/11/2017 29
SP
R
L
H
Cắt ngang ngực: cấu trúc nang có nhiều
vách ngăn (các mũi tên) đẩy tim qua (P).
Cắt dọc ngực-bụng: nang lớn trên cơ hoành
(các đầu mũi tên), dạ dày dƣới cơ hoành
(mũi tên).
TYPE I: 50%
30. 29/11/2017 30
DỊ DẠNG NANG TUYẾN PHỔI
(CYSTIC ADENOMATOID MALFORMATION)
TYPE II: 40%
Cắt ngang ngực: khối lớn ở ngực (T) có nhiều nang
nhỏ (các mũi tên) đẩy tim qua (P) (đầu mũi tên).
SP
R
L
31. 29/11/2017 31
DỊ DẠNG NANG TUYẾN PHỔI
(CYSTIC ADENOMATOID MALFORMATION)
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
TYPE III: 10%
Cắt ngang và dọc ngực: thấy một khối lớn, hồi âm dày (các mũi tên) trong
lồng ngực (T) đẩy tim qua (P) (đầu mũi tên).
32. 29/11/2017 32
TYPE II: 40%
Cắt ngang ngực: thấy một khối lớn, hồi âm
dày (các mũi tên dài) trong lồng ngực (P) đẩy
tim qua (T) (đầu mũi tên). Bên trong có một số
nang nhỏ (các mũi tên ngắn).
Cắt dọc ngực-bụng: thấy vòm hoành bị
đè xuống bởi tổn thƣơng (các mũi tên).
Tràn dịch màng bụng nhiều (AS).
33. 29/11/2017 33
DỊ DẠNG NANG TUYẾN PHỔI
(CYSTIC ADENOMATOID MALFORMATION)
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
TYPE III: 10%
Cắt ngang ngực: thấy một khối lớn, hồi âm dày (các mũi tên) nhận máu nuôi
từ động mạch phổi (đầu mũi tên).
34. 29/11/2017 34
DÀN BÀI
Đại cƣơng.
Bệnh lý phổi:
Thoát vị hoành.
Dị dạng nang tuyến phổi.
Phổi cách ly.
Hội chứng tắc nghẽn đƣờng
thở cao.
Tràn dịch màng phổi.
Bệnh lý tim:
Tuần hoàn thai nhi.
Cách khảo sát tim thai.
Hở van 3 lá.
Hội chứng thiểu sản tim (T).
Thiểu sản thất (P) và teo hẹp ĐMP.
Dị dạng Ebstein.
Kênh nhĩ-thất.
Thông liên thất.
Tứ chứng Fallot.
Chuyển vị đại động mạch.
Thân chung động mạch.
Thắt eo ĐMC.
U cơ tim.
Tràn dịch màng tim.
Tim ngoài lồng ngực.
Ngũ chứng Cantrell.
Loạn nhịp tim.
35. 29/11/2017 35
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
PHỔI CÁCH LY
(PULMONARY SEQUESTRATION)
- Phổi cách ly là một thùy hoặc một phân thùy phổi đƣợc cung
cấp máu bởi tuần hoàn hệ thống (systemic circulation).
- Phổi cách ly trong thùy (intralobar sequestration): khi nằm bên
trong màng phổi bình thƣờng.
- Phổi cách ly ngoài thùy (extralobar sequestration): khi đƣợc
bao phủ bởi màng phổi của riêng nó.
- Phổi cách ly thƣờng thấy một bên, vị trí hay gặp nhất là thùy
dƣới phổi (T), nhƣng cũng có thể thấy dƣới vòm hoành (T).
- Phổi cách ly có hồi âm dày đồng dạng, cần chẩn đoán phân
biệt với dị dạng nang tuyến phổi (type III) (dựa vào Doppler
màu).
37. 29/11/2017 37
PHỔI CÁCH LY
(PULMONARY SEQUESTRATION)
Vùng hồi âm dày đồng dạng đƣợc cung cấp máu nuôi từ ĐMC
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1527-1552
38. 29/11/2017 38
Cắt ngang ngực: thấy một khối hồi âm dày đồng
dạng (các mũi tên) ở phần thấp lồng ngực (T).
Doppler màu cho thấy động mạch nuôi xuất phát
từ động mạch chủ ngực.
Mặt cắt vành (video): Doppler màu
cho thấy động mạch nuôi xuất phát từ
động mạch chủ ngực.
39. 29/11/2017 39
PHỔI CÁCH LY
(PULMONARY SEQUESTRATION)
Vùng tăng tín hiệu trên T2, đồng thời
thấy đƣợc mạch máu nuôi xuất phát
từ ĐMC.
Vùng hồi âm dày đồng
dạng đƣợc cung cấp máu
nuôi từ ĐMC
40. 29/11/2017 40
PHỔI CÁCH LY
(PULMONARY SEQUESTRATION)
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
Cắt dọc và ngang ngực: thấy một khối hồi âm dày đồng dạng (các mũi tên)
nằm ngay dƣới vòm hoành (T) (đầu mũi tên).
41. 29/11/2017 41
DÀN BÀI
Đại cƣơng.
Bệnh lý phổi:
Thoát vị hoành.
Dị dạng nang tuyến phổi.
Phổi cách ly.
Hội chứng tắc nghẽn đƣờng
thở cao.
Tràn dịch màng phổi.
Bệnh lý tim:
Tuần hoàn thai nhi.
Cách khảo sát tim thai.
Hở van 3 lá.
Hội chứng thiểu sản tim (T).
Thiểu sản thất (P) và teo hẹp ĐMP.
Dị dạng Ebstein.
Kênh nhĩ-thất.
Thông liên thất.
Tứ chứng Fallot.
Chuyển vị đại động mạch.
Thân chung động mạch.
Thắt eo ĐMC.
U cơ tim.
Tràn dịch màng tim.
Tim ngoài lồng ngực.
Ngũ chứng Cantrell.
Loạn nhịp tim.
42. 29/11/2017 42
HỘI CHỨNG TẮC NGHẼN ĐƢỜNG THỞ CAO
(CONGENITAL HIGH AIRWAY OBSTRUCTION SYNDROME-CHAOS)
Do sự hẹp bẩm sinh đƣờng thở cao gây nên (hẹp
thanh quản hoặc khí quản).
Về phƣơng diện siêu âm ta khó có thể phân biệt đƣợc
giữa hẹp thanh quản và hẹp khí quản.
Hẹp thanh quản đƣợc chia làm 3 type:
Type I: hẹp trên và dƣới thanh môn.
Type II: hẹp dƣới thanh môn.
Type III: hẹp thanh môn.
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1303-1318
43. 29/11/2017 43
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
HỘI CHỨNG TẮC NGHẼN ĐƢỜNG THỞ CAO
(CONGENITAL HIGH AIRWAY OBSTRUCTION SYNDROME-CHAOS)
- Dịch tiết trong phổi không thoát ra đƣợc khiến 2 phổi căng
phồng, đẩy vòm hoành dẹt xuống.
- Dịch tiết cùng với nhiều mặt ngăn cách trong mô mềm tạo nên
hình ảnh hồi âm dày đồng dạng ở cả hai phổi.
- Khí-phế quản dãn ra, lấp đầy dịch có hồi âm trống.
- Thai nhi có thể bị phù thai (hydrops): áp suất trong lồng ngực
gia tăng máu của tĩnh mạch khó trở về tim.
44. 29/11/2017 44
HỘI CHỨNG TẮC NGHẼN ĐƢỜNG THỞ CAO
(CONGENITAL HIGH AIRWAY OBSTRUCTION SYNDROME-CHAOS)
Cắt ngang ngực và dọc thân: hai phổi to ra, hồi âm dày đồng dạng, đẩy lõm
vòm hoành xuống dƣới. Tim bị ép ở giữa, TDMB.
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1303-1318
45. 29/11/2017 45
HỘI CHỨNG TẮC NGHẼN ĐƢỜNG THỞ CAO
(CONGENITAL HIGH AIRWAY OBSTRUCTION SYNDROME-CHAOS)
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
Cắt ngang ngực và mặt cắt vành: hai phổi to ra, hồi âm dày đồng dạng (các
đầu mũi tên), đẩy lõm vòm hoành xuống dƣới (các mũi tên). Tim bị ép ở giữa
(mũi tên dài), TDMB vừa (*).
46. 29/11/2017 46
Cắt ngang ngực và mặt cắt vành:
hai phổi to ra, hồi âm dày đồng
dạng, đẩy lõm vòm hoành xuống
dƣới. Tim bị ép ở giữa. Dịch lấp
đầy cây khí-phế quản.
47. 29/11/2017 47
Hai phổi to ra, hồi âm dày đồng
dạng, đẩy lõm vòm hoành xuống
dƣới. Hai phổi đƣợc cung cấp
máu bởi động mạch phổi.
TDMB.
48. 29/11/2017 48
DÀN BÀI
Đại cƣơng.
Bệnh lý phổi:
Thoát vị hoành.
Dị dạng nang tuyến phổi.
Phổi cách ly.
Hội chứng tắc nghẽn đƣờng
thở cao.
Tràn dịch màng phổi.
Bệnh lý tim:
Tuần hoàn thai nhi.
Cách khảo sát tim thai.
Hở van 3 lá.
Hội chứng thiểu sản tim (T).
Thiểu sản thất (P) và teo hẹp ĐMP.
Dị dạng Ebstein.
Kênh nhĩ-thất.
Thông liên thất.
Tứ chứng Fallot.
Chuyển vị đại động mạch.
Thân chung động mạch.
Thắt eo ĐMC.
U cơ tim.
Tràn dịch màng tim.
Tim ngoài lồng ngực.
Ngũ chứng Cantrell.
Loạn nhịp tim.
49. 29/11/2017 49
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
(PLEURAL EFFUSION)
- Tràn dịch màng phổi có thể đơn độc hoặc trong bệnh cảnh
phù thai (hydrops).
- TDMP tiên phát do loạn sản bạch mạch (lymphatic
dysplasia), dịch là dƣỡng trấp (màu sữa-milky), thƣờng TD
một bên. Với thai nhi, trong phần lớn trƣờng hợp là TDMP
tiên phát. TDMP tiên phát thƣờng kèm phù nề mô dƣới da khu
trú ở vùng ngực.
- TDMP thứ phát liên quan đến bất thƣờng ở tim thai, bất
thƣờng NST, hoặc do nhiễm trùng. TDMP thứ phát dịch có
màu vàng rơm (straw-colored), thƣờng TD hai bên.
50. 29/11/2017 50
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
(PLEURAL EFFUSION)
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
Cắt ngang ngực: TDMP 2 bên(EF), phổi bị ép lại (các mũi tên), phù nề mô
mềm thành ngực (các đầu mũi tên). Tim thai (mũi tên dài) TDMP tiên phát.
51. 29/11/2017 51
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
(PLEURAL EFFUSION)
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
Cắt ngang ngực: TDMP 2 bên, T > P, phổi bị ép lại (các đầu mũi tên)
TDMP thứ phát.
52. 29/11/2017 52
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
(PLEURAL EFFUSION)
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
Thai 18 tuần, TDMP (T) 20 tuần, không còn TDMP
53. 29/11/2017 53
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
(PLEURAL EFFUSION)
Một số trƣờng hợp TDMP là thoáng qua, dịch tự biến
mất mà không cần phải can thiệp. Một số trƣờng hợp
khác cần phải chọc dò màng phổi (thoracentensis)
hoặc tạo shunt màng phổi-ối (pleural-amniotic
shunting) để cho phổi có thể nở ra bình thƣờng.
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
54. 29/11/2017 54
DÀN BÀI
Đại cƣơng.
Bệnh lý phổi:
Thoát vị hoành.
Dị dạng nang tuyến phổi.
Phổi cách ly.
Hội chứng tắc nghẽn đƣờng
thở cao.
Tràn dịch màng phổi.
Bệnh lý tim:
Tuần hoàn thai nhi.
Cách khảo sát tim thai.
Hở van 3 lá.
Hội chứng thiểu sản tim (T).
Thiểu sản thất (P) và teo hẹp ĐMP.
Dị dạng Ebstein.
Kênh nhĩ-thất.
Thông liên thất.
Tứ chứng Fallot.
Chuyển vị đại động mạch.
Thân chung động mạch.
Thắt eo ĐMC.
U cơ tim.
Tràn dịch màng tim.
Tim ngoài lồng ngực.
Ngũ chứng Cantrell.
Loạn nhịp tim.
55. 29/11/2017 55
TỔNG QUAN VỀ BỆNH TIM BẨM SINH
Bệnh tim bẩm sinh chiếm 5/1.000 trẻ sinh sống.
Tần suất tăng cao ở những cặp vợ chồng mắc bệnh
tim bẩm sinh hoặc đã có con bị tim bẩm sinh.
Khoảng 5% trẻ mắc bệnh tim bẩm sinh có tiền sử gia
đình bị tim bẩm sinh và khoảng 12% có bất thƣờng
NST.
Khoảng 25% trẻ mắc bệnh tim bẩm sinh có các bất
thƣờng khác đi kèm.
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
58. 29/11/2017 58
DÀN BÀI
Đại cƣơng.
Bệnh lý phổi:
Thoát vị hoành.
Dị dạng nang tuyến phổi.
Phổi cách ly.
Hội chứng tắc nghẽn đƣờng
thở cao.
Tràn dịch màng phổi.
Bệnh lý tim:
Tuần hoàn thai nhi.
Cách khảo sát tim thai.
Hở van 3 lá.
Hội chứng thiểu sản tim (T).
Thiểu sản thất (P) và teo hẹp ĐMP.
Dị dạng Ebstein.
Kênh nhĩ-thất.
Thông liên thất.
Tứ chứng Fallot.
Chuyển vị đại động mạch.
Thân chung động mạch.
Thắt eo ĐMC.
U cơ tim.
Tràn dịch màng tim.
Tim ngoài lồng ngực.
Ngũ chứng Cantrell.
Loạn nhịp tim.
59. 29/11/2017 59
SITUS VÀ TẦN SUẤT BỆNH TIM BẨM SINH
Philippe Jeanty, MD. Fetal Echocardiography. 2001
60. 29/11/2017 60
ĐỊNH DANH SITUS
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1303-1318
61. 29/11/2017 61
TẦN SUẤT QUAI ĐMC QUA PHẢI
(RIGHT AORTIC ARCH)
Philippe Jeanty, MD. Fetal Echocardiography. 2001
62. 29/11/2017 62
Philippe Jeanty, MD. Fetal Echocardiography. 2001
Ở mặt cắt 4 buồng tim, nếu ta thấy ĐMC ngực nằm bên (P) cột
sống thì ta có thể chẩn đoán thai nhi có quai ĐMC qua (P).
63. 29/11/2017 63
- Trục tim bình thƣờng 450.
- Phần lớn tim nằm bên (T) của lồng ngực, chỉ có nhĩ (P) nằm bên (P)
của lồng ngực.
- Nhĩ (T) là cấu trúc nằm gần cột sống nhất.
- Điểm giao nhau của vách liên nhĩ với bờ sau tim (điểm P) nằm ngay bên
phải của điểm giữa lồng ngực.
- Diện tích tim ≤ 1/3 diện tích lồng ngực.
- ĐMC ngực nằm bên (T) cột sống, TMCD nằm bên (P) cột sống.
64. 29/11/2017 64
TIM THAI BÌNH THƢỜNG
Trục tim bình thƣờng 450
Điểm giao nhau của vách liên nhĩ
với bờ sau tim (điểm P) nằm ngay
bên phải của điểm giữa lồng ngực.
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1303-1318
65. 29/11/2017 65
TIM THAI BÌNH THƢỜNG
Van 2 lá (MV-mitral valve) và 3
lá (TV-tricuspid valve)
Vách lên thất phần cơ (muscular
septum) và vách liên thất phần
màng (membranous septum)
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1303-1318
67. 29/11/2017 67
Jodi M. Barboza, MD et al. Prenatal Diagnosis of Congenital Cardiac Anomalies: A Practical
Approach Using Two Basic Views. Radiographics. 2002;22:1125-1138.
MR: bên (P) thai phụ, ML: bên (T) thai phụ, L: bên (T) thai nhi, R: bên
(P) thai nhi, SP: cột sống, Dao: ĐMC xuống, LV: thất (T), LA: nhĩ (T),
RV: thất (P), RA: nhĩ (P).
KỸ THUẬT
MẶT CẮT BỐN BUỒNG
68. 29/11/2017 68
Jodi M. Barboza, MD et al. Prenatal Diagnosis of Congenital Cardiac Anomalies: A Practical
Approach Using Two Basic Views. Radiographics. 2002;22:1125-1138.
KỸ THUẬT
MẶT CẮT BỐN BUỒNG
SP: cột sống, Dao: ĐMC xuống, LA: nhĩ (T), LV: thất (T),
RA: nhĩ (P), RV: thất (P).
69. 29/11/2017 69
Jodi M. Barboza, MD et al. Prenatal Diagnosis of Congenital Cardiac Anomalies: A Practical
Approach Using Two Basic Views. Radiographics. 2002;22:1125-1138.
MR: bên (P) thai phụ, ML: bên (T) thai phụ, L: bên (T) thai nhi, R: bên
(P) thai nhi, SP: cột sống, Dao: ĐMC xuống, LV: thất (T), LA: nhĩ (T),
RV: thất (P), RA: nhĩ (P).
KỸ THUẬT
MẶT CẮT BỐN BUỒNG
70. 29/11/2017 70
Jodi M. Barboza, MD et al. Prenatal Diagnosis of Congenital Cardiac Anomalies: A Practical
Approach Using Two Basic Views. Radiographics. 2002;22:1125-1138.
KỸ THUẬT
MẶT CẮT BỐN BUỒNG
SP: cột sống, Dao: ĐMC xuống, LA: nhĩ (T), LV: thất (T),
RA: nhĩ (P), RV: thất (P).
71. 29/11/2017 71
KỸ THUẬT
MẶT CẮT BỐN BUỒNG
Mặt cắt 4 buồng: giúp ta khảo sát đƣợc 4
buồng tim, vách liên thất, vách liên nhĩ.
Greggory R. DeVore, MD. Fetal Echocardiography. 2005
72. 29/11/2017 72
KỸ THUẬT
MẶT CẮT BỐN BUỒNG
Hạn chế của mặt cắt 4 buồng: không khảo sát đƣợc ĐMP gốc
(MPA), quai ĐMC (AA), ống động mạch (DA), TMCT (SVC).
74. 29/11/2017 74
Jodi M. Barboza, MD et al. Prenatal Diagnosis of Congenital Cardiac Anomalies: A Practical
Approach Using Two Basic Views. Radiographics. 2002;22:1125-1138.
KỸ THUẬT
MẶT CẮT ĐÁY TIM
SP: cột sống, Dao: ĐMC xuống, PA: ĐMP, RPA: ĐM phổi (P), đầu mũi
tên: ống động mạch, mũi tên: ĐMC lên.
75. 29/11/2017 75
Jodi M. Barboza, MD et al. Prenatal Diagnosis of Congenital Cardiac Anomalies: A Practical
Approach Using Two Basic Views. Radiographics. 2002;22:1125-1138.
KỸ THUẬT
MẶT CẮT ĐÁY TIM
SP: cột sống, Dao: ĐMC xuống, PA: ĐMP, RPA: ĐM phổi (P), DA và đầu mũi
tên: ống động mạch, * và mũi tên: ĐMC lên.
76. 29/11/2017 76
“Let your fingers do the walking”
Philippe Jeanty, MD. Fetal Echocardiography. 2001
77. 29/11/2017 77
Jodi M. Barboza, MD et al. Prenatal Diagnosis of Congenital Cardiac Anomalies: A Practical
Approach Using Two Basic Views. Radiographics. 2002;22:1125-1138.
SP: cột sống, Dao: ĐMC xuống, PA: ĐMP, RPA: ĐM phổi (P), đầu mũi
tên: ống động mạch, mũi tên: ĐMC lên.
KỸ THUẬT
MẶT CẮT ĐÁY TIM
78. 29/11/2017 78
Jodi M. Barboza, MD et al. Prenatal Diagnosis of Congenital Cardiac Anomalies: A Practical
Approach Using Two Basic Views. Radiographics. 2002;22:1125-1138.
KỸ THUẬT
MẶT CẮT ĐÁY TIM
SP: cột sống, Dao: ĐMC xuống, PA: ĐMP, RPA: ĐM phổi (P), DA và đầu mũi
tên: ống động mạch, * và mũi tên: ĐMC lên.
79. 29/11/2017 79
KỸ THUẬT XOAY VÀ LÖC LẮC ĐẦU DÕ
KHẢO SÁT BUỒNG TỐNG THẤT (T) VÀ (P)
Greggory R. DeVore, MD. Fetal Echocardiography. 2005
80. 29/11/2017 80
KỸ THUẬT
KHẢO SÁT TMCT-TMCD VÀ QUAI ĐMC
Ở đƣờng cắt dọc giữa, lệch nhẹ
qua (P) ta thấy TMCT và TMCD
Quét nhẹ đầu dò hƣớng về vai trái,
ta sẽ thấy quai ĐMC.
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1303-1318
81. 29/11/2017 81
CÁCH KHẢO SÁT TIM THAI
1. Xác định ngôi thai.
2. Từ đầu thai nhi, ta đi dọc theo cột sống đến ngực, rồi xoay ngang đầu dò
900 để xác định bên (P) - bên (T) của thai nhi, lấy mặt cắt 4 buồng tim
(nhĩ (T) ở gần cột sống nhất).
3. Tiếp tục tịnh tiến đầu dò xuống vùng bụng thai nhi, tìm vị trí của dạ dày,
từ đó ta định danh situs.
4. Để lấy mặt cắt đáy tim, từ mặt cắt 4 buồng tim, ta dùng kỹ thuật quét đầu
dò về phía đầu của thai nhi hoặc di chuyển song song đầu dò một chút về
phía đầu thai nhi, ta sẽ khảo sát đƣợc ĐMP gốc, ĐMP (P), ĐMP (T) và
ống động mạch.
5. Để khảo sát buồng tống thất (T) và (P), từ mặt cắt 4 buồng tim, ta dùng kỹ
thuật xoay và lúc lắc đầu dò để lấy mặt cắt dọc theo đƣờng đi của ĐMC
và ĐMP.
6. Để khảo sát quai ĐMC, từ lát cắt dọc giữa (thai nằm ngửa) ta quét đầu dò
hƣớng về vai (T) của thai nhi.
82. 29/11/2017 82
DÀN BÀI
Đại cƣơng.
Bệnh lý phổi:
Thoát vị hoành.
Dị dạng nang tuyến phổi.
Phổi cách ly.
Hội chứng tắc nghẽn đƣờng
thở cao.
Tràn dịch màng phổi.
Bệnh lý tim:
Tuần hoàn thai nhi.
Cách khảo sát tim thai.
Hở van 3 lá.
Hội chứng thiểu sản tim (T).
Thiểu sản thất (P) và teo hẹp ĐMP.
Dị dạng Ebstein.
Kênh nhĩ-thất.
Thông liên thất.
Tứ chứng Fallot.
Chuyển vị đại động mạch.
Thân chung động mạch.
Thắt eo ĐMC.
U cơ tim.
Tràn dịch màng tim.
Tim ngoài lồng ngực.
Ngũ chứng Cantrell.
Loạn nhịp tim.
83. 29/11/2017 83
(HỞ VAN 3 LÁ )TRICUSPID REGURGITATION
- Khảo sát từ tuần thứ 11.
- Đƣợc xem là phổ hở van 3 lá khi v > 60cm/s
và kéo dài tối thiểu nửa thì tâm thu.
(van ĐMC và ĐMP có thể đạt vmax = 50cm/s).
- Ý nghĩa: Nguy cơ cao Trisomy 21.
CÁCH KHẢO SÁT
- Lấy mặt cắt 4 buồng từ mỏm (apical four chamber
view).
- Dùng Doppler xung để khảo sát.
- Cửa sổ (gate) đặt ở lỗ van 3 lá, bao gồm cả nhĩ và
thất phải, kích thƣớc cửa sổ = 3mm.
- Đƣờng khảo sát tạo với vách liên thất một góc <
300 (góc lý tƣởng là 00).
Phổ bình thƣờng
Phổ hở van 3 lá
V > 60cm/s
Fetal Medicine Foundation - Down Syndrome Screening at 11-14 Weeks
Các nghiên cứu chỉ ra rằng hở van 3 lá thấy ở 74%
thai nhi Trisomy 21, trong khi ở thai nhi bình
thƣờng chỉ thấy trong 7% trƣờng hợp.
84. 29/11/2017 84
Greggory R. DeVore, MD. Fetal Echocardiography. 2005
TRICUSPID REGURGITATION
Ngoài ra ngƣời ta còn dùng Doppler màu để đánh giá hở van 3 lá dựa
vào phổ hở trong thì tâm thu.
85. 29/11/2017 85
DÀN BÀI
Đại cƣơng.
Bệnh lý phổi:
Thoát vị hoành.
Dị dạng nang tuyến phổi.
Phổi cách ly.
Hội chứng tắc nghẽn đƣờng
thở cao.
Tràn dịch màng phổi.
Bệnh lý tim:
Tuần hoàn thai nhi.
Cách khảo sát tim thai.
Hở van 3 lá.
Hội chứng thiểu sản tim (T).
Thiểu sản thất (P) và teo hẹp ĐMP.
Dị dạng Ebstein.
Kênh nhĩ-thất.
Thông liên thất.
Tứ chứng Fallot.
Chuyển vị đại động mạch.
Thân chung động mạch.
Thắt eo ĐMC.
U cơ tim.
Tràn dịch màng tim.
Tim ngoài lồng ngực.
Ngũ chứng Cantrell.
Loạn nhịp tim.
86. 29/11/2017 86
HỘI CHỨNG THIỂU SẢN TIM TRÁI
(HYPOPLASTIC LEFT HEART SYNDROME)
HỘI CHỨNG THIỂU SẢN TIM TRÁI
1. Thất trái nhỏ, co bóp kém hoặc bất sản
hoàn toàn.
2. Teo hẹp ĐMC (aortic atresia).
* Lƣu ý rằng, thất (T) có thể bị xơ dãn cơ
(myocardial fibroelastosis), lúc đó thất
(T) có kích thƣớc bình thƣờng hoặc
lớn, tăng hồi âm, co bóp kém.
Kurt Amplatz et al. Radiology of Congenital Heart Disease. 1993
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
87. 29/11/2017 87
HỘI CHỨNG THIỂU SẢN TIM TRÁI
(HYPOPLASTIC LEFT HEART SYNDROME)
Lát cắt 4 buồng bình thƣờng.
Greggory R. DeVore, MD. Fetal Echocardiography. 2005
88. 29/11/2017 88
HỘI CHỨNG THIỂU SẢN TIM TRÁI
(HYPOPLASTIC LEFT HEART SYNDROME)
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
89. 29/11/2017 89
HỘI CHỨNG THIỂU SẢN TIM TRÁI
(HYPOPLASTIC LEFT HEART SYNDROME)
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
90. 29/11/2017 90
HỘI CHỨNG THIỂU SẢN TIM TRÁI
(HYPOPLASTIC LEFT HEART SYNDROME)
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
91. 29/11/2017 91
HỘI CHỨNG THIỂU SẢN TIM TRÁI
(HYPOPLASTIC LEFT HEART SYNDROME)
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
Teo hẹp ĐMC. Thiểu sản thất (T).
92. 29/11/2017 92
HỘI CHỨNG THIỂU SẢN TIM TRÁI
(HYPOPLASTIC LEFT HEART SYNDROME)
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
Myocardiodial fibrolastosis
93. 29/11/2017 93
DÀN BÀI
Đại cƣơng.
Bệnh lý phổi:
Thoát vị hoành.
Dị dạng nang tuyến phổi.
Phổi cách ly.
Hội chứng tắc nghẽn đƣờng
thở cao.
Tràn dịch màng phổi.
Bệnh lý tim:
Tuần hoàn thai nhi.
Cách khảo sát tim thai.
Hở van 3 lá.
Hội chứng thiểu sản tim (T).
Thiểu sản thất (P) và teo hẹp ĐMP.
Dị dạng Ebstein.
Kênh nhĩ-thất.
Thông liên thất.
Tứ chứng Fallot.
Chuyển vị đại động mạch.
Thân chung động mạch.
Thắt eo ĐMC.
U cơ tim.
Tràn dịch màng tim.
Tim ngoài lồng ngực.
Ngũ chứng Cantrell.
Loạn nhịp tim.
94. 29/11/2017 94
THIỂU SẢN THẤT PHẢI VÀ TEO HẸP ĐMP
(HYPOPLASTIC RIGHT VENTRICLE & PULMONIC ATRESIA)
THIỂU SẢN THẤT PHẢI VÀ TEO HẸP ĐMP
1. Thất phải nhỏ hoặc bất sản hoàn toàn.
2. Teo hẹp ĐMP (pulmonic atresia).
Greggory R. DeVore, MD. Fetal Echocardiography. 2005
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
95. 29/11/2017 95
THIỂU SẢN THẤT PHẢI VÀ TEO HẸP ĐMP
(HYPOPLASTIC RIGHT VENTRICLE & PULMONIC ATRESIA)
Lát cắt 4 buồng bình thƣờng.
Greggory R. DeVore, MD. Fetal Echocardiography. 2005
96. 29/11/2017 96
THIỂU SẢN THẤT PHẢI VÀ TEO HẸP ĐMP
(HYPOPLASTIC RIGHT VENTRICLE & PULMONIC ATRESIA)
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
97. 29/11/2017 97
THIỂU SẢN THẤT PHẢI VÀ TEO HẸP ĐMP
(HYPOPLASTIC RIGHT VENTRICLE & PULMONIC ATRESIA)
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
98. 29/11/2017 98
THIỂU SẢN THẤT PHẢI VÀ TEO HẸP ĐMP
(HYPOPLASTIC RIGHT VENTRICLE & PULMONIC ATRESIA)
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
Bất sản thất (P).
99. 29/11/2017 99
DÀN BÀI
Đại cƣơng.
Bệnh lý phổi:
Thoát vị hoành.
Dị dạng nang tuyến phổi.
Phổi cách ly.
Hội chứng tắc nghẽn đƣờng
thở cao.
Tràn dịch màng phổi.
Bệnh lý tim:
Tuần hoàn thai nhi.
Cách khảo sát tim thai.
Hở van 3 lá.
Hội chứng thiểu sản tim (T).
Thiểu sản thất (P) và teo hẹp ĐMP.
Dị dạng Ebstein.
Kênh nhĩ-thất.
Thông liên thất.
Tứ chứng Fallot.
Chuyển vị đại động mạch.
Thân chung động mạch.
Thắt eo ĐMC.
U cơ tim.
Tràn dịch màng tim.
Tim ngoài lồng ngực.
Ngũ chứng Cantrell.
Loạn nhịp tim.
100. 29/11/2017 100
DỊ DẠNG EBSTEIN
(EBSTEIN MALFORMATION)
N David. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
DỊ DẠNG EBSTEIN
(EBSTEIN MALFORMATION)
1. Van 3 lá đóng thấp vào trong thất (P) đƣa
đến nhĩ hóa thất (P).
2. Van 3 lá loạn sản, hở.
Khiến cho tim thai rất to, với nhĩ (P) đặc
biệt lớn. Trẻ thƣờng bị suy tim thai, đƣa
đến phù thai (hydrops).
101. 29/11/2017 101
DỊ DẠNG EBSTEIN
(EBSTEIN MALFORMATION)
A. Vị trí bình thƣờng của van 3 lá
B. Van 3 lá đóng thấp trong dị
dạng Ebstein
Kurt Amplatz et al. Radiology of Congenital Heart Disease. 1993
102. 29/11/2017 102
DỊ DẠNG EBSTEIN
(EBSTEIN MALFORMATION)
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
103. 29/11/2017 103
DỊ DẠNG EBSTEIN
(EBSTEIN MALFORMATION)
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
104. 29/11/2017 104
DỊ DẠNG EBSTEIN
(EBSTEIN MALFORMATION)
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
Thì tâm trƣơng Thì tâm thu
105. 29/11/2017 105
DỊ DẠNG EBSTEIN
(EBSTEIN MALFORMATION)
Van 3 lá đóng thấp Thì tâm thu: hở van 3 lá
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1303-1318
106. 29/11/2017 106
DỊ DẠNG EBSTEIN
(EBSTEIN MALFORMATION)
Greggory R. DeVore, MD. Fetal Echocardiography. 2005
107. 29/11/2017 107
DÀN BÀI
Đại cƣơng.
Bệnh lý phổi:
Thoát vị hoành.
Dị dạng nang tuyến phổi.
Phổi cách ly.
Hội chứng tắc nghẽn đƣờng
thở cao.
Tràn dịch màng phổi.
Bệnh lý tim:
Tuần hoàn thai nhi.
Cách khảo sát tim thai.
Hở van 3 lá.
Hội chứng thiểu sản tim (T).
Thiểu sản thất (P) và teo hẹp ĐMP.
Dị dạng Ebstein.
Kênh nhĩ-thất.
Thông liên thất.
Tứ chứng Fallot.
Chuyển vị đại động mạch.
Thân chung động mạch.
Thắt eo ĐMC.
U cơ tim.
Tràn dịch màng tim.
Tim ngoài lồng ngực.
Ngũ chứng Cantrell.
Loạn nhịp tim.
108. 29/11/2017 108
Thì tâm trƣơng Thì tâm thu
KÊNH NHĨ THẤT
(ATRIOVENTRICULAR CANAL)
- Khiếm khuyết lớn ở phần trung tâm của tim, khiến cho cả 2
tâm nhĩ và 2 tâm thất thông thƣơng với nhau.
- Dị tật này thƣờng thấy ở thai nhi có bất thƣờng NST, đặc biệt là
Trisomy 21.
OD: nhĩ (P), OG: nhĩ (T), VD: thất (P), VG: thất (T), CAV: kênh nhĩ-thất.
N David. Echocardiographie Foetale. 2e Edition. 2002
109. 29/11/2017 109
KÊNH NHĨ-THẤT (KHUYẾT GỐI NỘI MẠC)
(AV CANAL, ENDOCARDIAL CUSHION DEFECT)
Thì tâm trƣơng
N David. Echocardiographie Foetale. 2e Edition. 2002
Thì tâm thu
111. 29/11/2017 111
KÊNH NHĨ-THẤT (KHUYẾT GỐI NỘI MẠC)
(AV CANAL, ENDOCARDIAL CUSHION DEFECT)
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
112. 29/11/2017 112
KÊNH NHĨ-THẤT (KHUYẾT GỐI NỘI MẠC)
(AV CANAL, ENDOCARDIAL CUSHION DEFECT)
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
113. 29/11/2017 113
DÀN BÀI
Đại cƣơng.
Bệnh lý phổi:
Thoát vị hoành.
Dị dạng nang tuyến phổi.
Phổi cách ly.
Hội chứng tắc nghẽn đƣờng
thở cao.
Tràn dịch màng phổi.
Bệnh lý tim:
Tuần hoàn thai nhi.
Cách khảo sát tim thai.
Hở van 3 lá.
Hội chứng thiểu sản tim (T).
Thiểu sản thất (P) và teo hẹp ĐMP.
Dị dạng Ebstein.
Kênh nhĩ-thất.
Thông liên thất.
Tứ chứng Fallot.
Chuyển vị đại động mạch.
Thân chung động mạch.
Thắt eo ĐMC.
U cơ tim.
Tràn dịch màng tim.
Tim ngoài lồng ngực.
Ngũ chứng Cantrell.
Loạn nhịp tim.
114. 29/11/2017 114
THÔNG LIÊN THẤT
(VENTRICULAR SEPTAL DEFECT)
- Khiếm khuyết ở vách liên thất khiến cho 2 tâm thất thông
thƣơng với nhau.
- Khiếm khuyết có thể ở phần thấp của VLT (phần cơ), có thể ở
phần cao, cạnh van nhĩ-thất (phần màng).
- Khiếm khuyết ở phần màng gặp nhiều hơn phần cơ.
- Khiếm khuyết có thể nhỏ (không biểu hiện LS) hoặc có thể rất
lớn ảnh hƣởng đến huyết động.
- Khiếm khuyết nhỏ có thể tự đóng sau khi sinh.
- TLT có thể đơn độc (tiên lƣợng tốt) hoặc nằm trong một phức
hợp dị tật tim bẩm sinh.
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
115. 29/11/2017 115
Jodi M. Barboza, MD et al. Prenatal Diagnosis of Congenital Cardiac Anomalies: A Practical
Approach Using Two Basic Views. Radiographics. 2002;22:1125-1138.
THÔNG LIÊN THẤT
(VENTRICULAR SEPTAL DEFECT)
Thông liên thất phần màng
116. 29/11/2017 116
THÔNG LIÊN THẤT
(VENTRICULAR SEPTAL DEFECT)
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
Thông liên thất phần màng Thông liên thất phần cơ
117. 29/11/2017 117
THÔNG LIÊN THẤT
(VENTRICULAR SEPTAL DEFECT)
Greggory R. DeVore, MD. Fetal Echocardiography. 2005
118. 29/11/2017 118
THÔNG LIÊN THẤT
(VENTRICULAR SEPTAL DEFECT)
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
Thông liên thất phần màng
119. 29/11/2017 119
DÀN BÀI
Đại cƣơng.
Bệnh lý phổi:
Thoát vị hoành.
Dị dạng nang tuyến phổi.
Phổi cách ly.
Hội chứng tắc nghẽn đƣờng
thở cao.
Tràn dịch màng phổi.
Bệnh lý tim:
Tuần hoàn thai nhi.
Cách khảo sát tim thai.
Hở van 3 lá.
Hội chứng thiểu sản tim (T).
Thiểu sản thất (P) và teo hẹp ĐMP.
Dị dạng Ebstein.
Kênh nhĩ-thất.
Thông liên thất.
Tứ chứng Fallot.
Chuyển vị đại động mạch.
Thân chung động mạch.
Thắt eo ĐMC.
U cơ tim.
Tràn dịch màng tim.
Tim ngoài lồng ngực.
Ngũ chứng Cantrell.
Loạn nhịp tim.
120. 29/11/2017 120
TỨ CHỨNG FALLOT
(TETRALOGY OF FALLOT)
Kurt Amplatz et al. Radiology of Congenital Heart Disease. 1993
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
TỨ CHỨNG FALLOT
(TETRALOGY OF FALLOT)
Tứ chứng Fallot là một phức hợp dị tật
tim bẩm sinh bao gồm:
• Hẹp phễu hoặc van ĐMP.
• ĐMC cƣỡi ngựa (overriding aorta).
• Thông liên thất phần màng.
• Phì đại thất phải.
Nhƣng lƣu ý rằng với thai nhi ta chỉ
thấy đƣợc 3 hình ảnh đầu tiên,
không thấy hình ảnh phì đại thất (P).
121. 29/11/2017 121
Kurt Amplatz et al. Radiology of Congenital Heart Disease. 1993
25% bệnh nhân tứ chứng Fallot có quai
ĐMC qua (P) (right aortic arch).
122. 29/11/2017 122
TỨ CHỨNG FALLOT
(TETRALOGY OF FALLOT)
- Mặt cắt 4 buồng tim có thể cho hình ảnh bình thƣờng.
- Ta cần phải khảo sát buồng tống thất (T) để tìm hình
ảnh ĐMC cƣỡi ngựa và thông liên thất.
- Mặt cắt đáy tim cho thấy khẩu kính ĐMC lớn hơn
ĐMP.
- Tiên lƣợng tƣơng đối tốt vì trẻ có thể đƣợc phẫu thuật
sửa chữa sau khi sinh. Hiếm khi thai nhi bị suy tim
dẫn tới phù thai (hydrops).
Bình thƣờng Tứ chứng Fallot
A
P
A
P
A = P A > P
123. 29/11/2017 123
TỨ CHỨNG FALLOT
(TETRALOGY OF FALLOT)
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
ĐMC cƣỡi ngựa và thông liên thất Hẹp ĐMP
124. 29/11/2017 124
Jodi M. Barboza, MD et al. Prenatal Diagnosis of Congenital Cardiac Anomalies: A Practical
Approach Using Two Basic Views. Radiographics. 2002;22:1125-1138.
TỨ CHỨNG FALLOT: thông liên thất,
ĐMC cƣỡi ngựa
125. 29/11/2017 125
TỨ CHỨNG FALLOT
(TETRALOGY OF FALLOT)
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
ĐMC cƣỡi ngựa và thông liên thất
126. 29/11/2017 126
DÀN BÀI
Đại cƣơng.
Bệnh lý phổi:
Thoát vị hoành.
Dị dạng nang tuyến phổi.
Phổi cách ly.
Hội chứng tắc nghẽn đƣờng
thở cao.
Tràn dịch màng phổi.
Bệnh lý tim:
Tuần hoàn thai nhi.
Cách khảo sát tim thai.
Hở van 3 lá.
Hội chứng thiểu sản tim (T).
Thiểu sản thất (P) và teo hẹp ĐMP.
Dị dạng Ebstein.
Kênh nhĩ-thất.
Thông liên thất.
Tứ chứng Fallot.
Chuyển vị đại động mạch.
Thân chung động mạch.
Thắt eo ĐMC.
U cơ tim.
Tràn dịch màng tim.
Tim ngoài lồng ngực.
Ngũ chứng Cantrell.
Loạn nhịp tim.
127. 29/11/2017 127
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
CHUYỂN VỊ ĐẠI ĐỘNG MẠCH
(TRANSPOSITION OF THE GREAT ARTERIES)
1. Chuyển vị đại động mạch là sự đảo lộn vị trí của ĐMC
và ĐMP: ĐMC xuất phát từ thất (P) và ĐMP xuất phát từ
thất (T). Sự đảo lộn này khiến cho 2 đại động mạch từ
chỗ bắt chéo nhau trở nên chạy song song với nhau với
mỗi đại động mạch đi ra từ một buồng thất: đây là hình
ảnh đặc hiệu để chẩn đoán (lát cắt theo trục dọc thất (T)).
2. Dị tật này thƣờng kèm theo thông liên thất.
Tiên lƣợng tốt vì trẻ có thể đƣợc mổ sữa chữa sau khi
sinh.
128. 29/11/2017 128
CHUYỂN VỊ ĐẠI ĐỘNG MẠCH
(TRANSPOSITION OF THE GREAT ARTERIES)
Greggory R. DeVore, MD. Fetal Echocardiography. 2005
129. 29/11/2017 129
CHUYỂN VỊ ĐẠI ĐỘNG MẠCH
(TRANSPOSITION OF THE GREAT ARTERIES)
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
Lát cắt 4 buồng bình thƣờng
Hai đại động mạch chạy song song ở
đáy tim
130. 29/11/2017 130
CHUYỂN VỊ ĐẠI ĐỘNG MẠCH
(TRANSPOSITION OF THE GREAT ARTERIES)
Greggory R. DeVore, MD. Fetal Echocardiography. 2005
131. 29/11/2017 131
CHUYỂN VỊ ĐẠI ĐỘNG MẠCH
(TRANSPOSITION OF THE GREAT ARTERIES)
Greggory R. DeVore, MD. Fetal Echocardiography. 2005
Tim thai bình thƣờng
Chuyển vị đại động mạch
133. 29/11/2017 133
DÀN BÀI
Đại cƣơng.
Bệnh lý phổi:
Thoát vị hoành.
Dị dạng nang tuyến phổi.
Phổi cách ly.
Hội chứng tắc nghẽn đƣờng
thở cao.
Tràn dịch màng phổi.
Bệnh lý tim:
Tuần hoàn thai nhi.
Cách khảo sát tim thai.
Hở van 3 lá.
Hội chứng thiểu sản tim (T).
Thiểu sản thất (P) và teo hẹp ĐMP.
Dị dạng Ebstein.
Kênh nhĩ-thất.
Thông liên thất.
Tứ chứng Fallot.
Chuyển vị đại động mạch.
Thân chung động mạch.
Thắt eo ĐMC.
U cơ tim.
Tràn dịch màng tim.
Tim ngoài lồng ngực.
Ngũ chứng Cantrell.
Loạn nhịp tim.
134. 29/11/2017 134
THÂN CHUNG ĐỘNG MẠCH
(TRUNCUS ARTERIOSUS)
1. Chỉ có một đại động mạch duy nhất cho cả 2 tâm thất.
2. Dị tật này thƣờng kết hợp với thiểu sản thất (T) hoặc
thiểu sản thất (P), thông liên thất hoặc kênh nhĩ-thất.
Tiên lƣợng thƣờng xấu.
135. 29/11/2017 135
Kurt Amplatz et al. Radiology of Congenital Heart Disease. 1993
50% bệnh nhân Thân chung động mạch có
quai ĐMC qua (P) (right aortic arch).
136. 29/11/2017 136
THÂN CHUNG ĐỘNG MẠCH
(TRUNCUS ARTERIOSUS)
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
Thân chung động mạchLát cắt 4 buồng bình thƣờng
137. 29/11/2017 137
THÂN CHUNG ĐỘNG MẠCH
(TRUNCUS ARTERIOSUS)
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
Thân chung động mạch, thông liên thất
139. 29/11/2017 139
DÀN BÀI
Đại cƣơng.
Bệnh lý phổi:
Thoát vị hoành.
Dị dạng nang tuyến phổi.
Phổi cách ly.
Hội chứng tắc nghẽn đƣờng
thở cao.
Tràn dịch màng phổi.
Bệnh lý tim:
Tuần hoàn thai nhi.
Cách khảo sát tim thai.
Hở van 3 lá.
Hội chứng thiểu sản tim (T).
Thiểu sản thất (P) và teo hẹp ĐMP.
Dị dạng Ebstein.
Kênh nhĩ-thất.
Thông liên thất.
Tứ chứng Fallot.
Chuyển vị đại động mạch.
Thân chung động mạch.
Thắt eo ĐMC.
U cơ tim.
Tràn dịch màng tim.
Tim ngoài lồng ngực.
Ngũ chứng Cantrell.
Loạn nhịp tim.
140. 29/11/2017 140
THẮT EO ĐỘNG MẠCH CHỦ
(COARCTATION OF THE AORTA)
- Vị trí thắt eo thƣờng nằm sau ĐM dƣới đòn (T).
- Quai ĐMC thƣờng teo hẹp.
+ Khẩu kính ĐMC nhỏ hơn ĐMP.
+ Thƣờng khẩu kính ĐMC bằng khẩu kính TMCT.
- Buồng thất (T) nhỏ hơn buồng thất (P).
142. 29/11/2017 142
DÀN BÀI
Đại cƣơng.
Bệnh lý phổi:
Thoát vị hoành.
Dị dạng nang tuyến phổi.
Phổi cách ly.
Hội chứng tắc nghẽn đƣờng
thở cao.
Tràn dịch màng phổi.
Bệnh lý tim:
Tuần hoàn thai nhi.
Cách khảo sát tim thai.
Hở van 3 lá.
Hội chứng thiểu sản tim (T).
Thiểu sản thất (P) và teo hẹp ĐMP.
Dị dạng Ebstein.
Kênh nhĩ-thất.
Thông liên thất.
Tứ chứng Fallot.
Chuyển vị đại động mạch.
Thân chung động mạch.
Thắt eo ĐMC.
U cơ tim.
Tràn dịch màng tim.
Tim ngoài lồng ngực.
Ngũ chứng Cantrell.
Loạn nhịp tim.
143. 29/11/2017 143
U CƠ TIM
(MYOCARDIAL TUMORS)
- U cơ tim thƣờng gặp nhất là rhabdomyomas (u cơ vân),
thƣờng đa ổ, trong bệnh cảnh xơ củ (tuberous sclerosis).
- Thai nhi thƣờng bị suy tim, phù thai, tiên lƣợng rất xấu.
- Hình ảnh siêu âm: khối hồi âm dày, hình tròn hoặc bầu
dục, thƣờng đa ổ, mọc ra từ cơ tim.
144. 29/11/2017 144
U CƠ TIM
(MYOCARDIAL TUMORS)
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
U cơ vân đa ổ
145. 29/11/2017 145
DÀN BÀI
Đại cƣơng.
Bệnh lý phổi:
Thoát vị hoành.
Dị dạng nang tuyến phổi.
Phổi cách ly.
Hội chứng tắc nghẽn đƣờng
thở cao.
Tràn dịch màng phổi.
Bệnh lý tim:
Tuần hoàn thai nhi.
Cách khảo sát tim thai.
Hở van 3 lá.
Hội chứng thiểu sản tim (T).
Thiểu sản thất (P) và teo hẹp ĐMP.
Dị dạng Ebstein.
Kênh nhĩ-thất.
Thông liên thất.
Tứ chứng Fallot.
Chuyển vị đại động mạch.
Thân chung động mạch.
Thắt eo ĐMC.
U cơ tim.
Tràn dịch màng tim.
Tim ngoài lồng ngực.
Ngũ chứng Cantrell.
Loạn nhịp tim.
146. 29/11/2017 146
TRÀN DỊCH MÀNG TIM
(PERICARDIAL EFFUSION)
TDMT là sự tụ tập dịch bất thƣờng giữa lá thành
và lá tạng màng tim.
TDMT có thể đơn độc hoặc trong bệnh cảnh phù
thai (hydrops).
TDMT đơn độc, lƣợng ít thƣờng thấy và có tiên
lƣợng tốt.
Tránh lầm lẫn hồi âm kém của cơ tim với TDMT
lƣợng ít.
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
147. 29/11/2017 147
TRÀN DỊCH MÀNG TIM
(PERICARDIAL EFFUSION)
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
Hồi âm kém của cơ tim có thể lầm với TDMT
148. 29/11/2017 148
TRÀN DỊCH MÀNG TIM
(PERICARDIAL EFFUSION)
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
TDMT đơn độc
150. 29/11/2017 150
DÀN BÀI
Đại cƣơng.
Bệnh lý phổi:
Thoát vị hoành.
Dị dạng nang tuyến phổi.
Phổi cách ly.
Hội chứng tắc nghẽn đƣờng
thở cao.
Tràn dịch màng phổi.
Bệnh lý tim:
Tuần hoàn thai nhi.
Cách khảo sát tim thai.
Hở van 3 lá.
Hội chứng thiểu sản tim (T).
Thiểu sản thất (P) và teo hẹp ĐMP.
Dị dạng Ebstein.
Kênh nhĩ-thất.
Thông liên thất.
Tứ chứng Fallot.
Chuyển vị đại động mạch.
Thân chung động mạch.
Thắt eo ĐMC.
U cơ tim.
Tràn dịch màng tim.
Tim ngoài lồng ngực.
Ngũ chứng Cantrell.
Loạn nhịp tim.
151. 29/11/2017 151
TIM NGOÀI LỒNG NGỰC
(ECTOPIA CORDIS)
Đây là dị tật hiếm gặp, tim lồi ra ngoài qua chỗ
khuyết ở thành ngực trƣớc.
Trong nhiều trƣờng hợp, tim có cấu trúc bất
thƣờng.
Dị tật này có thể đơn độc, nhƣng ngƣời ta thƣờng
thấy nó nằm trong các hội chứng nhƣ hội chứng
dải ối (amniotic band syndrome), ngũ chứng
Cantrell (pentalogy of Cantrell).
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
152. 29/11/2017 152
TIM NGOÀI LỒNG NGỰC
(ECTOPIA CORDIS)
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
Cắt dọc và ngang cho thấy tim thai nằm ngoài thành ngực
153. 29/11/2017 153
TIM NGOÀI LỒNG NGỰC
(ECTOPIA CORDIS)
Cắt ngang cho thấy tim thai nằm ngoài thành ngực
154. 29/11/2017 154
TIM NGOÀI LỒNG NGỰC
(ECTOPIA CORDIS)
Cắt ngang cho thấy tim thai nửa trong-nửa ngoài
thành ngực
157. 29/11/2017 157
DÀN BÀI
Đại cƣơng.
Bệnh lý phổi:
Thoát vị hoành.
Dị dạng nang tuyến phổi.
Phổi cách ly.
Hội chứng tắc nghẽn đƣờng
thở cao.
Tràn dịch màng phổi.
Bệnh lý tim:
Tuần hoàn thai nhi.
Cách khảo sát tim thai.
Hở van 3 lá.
Hội chứng thiểu sản tim (T).
Thiểu sản thất (P) và teo hẹp ĐMP.
Dị dạng Ebstein.
Kênh nhĩ-thất.
Thông liên thất.
Tứ chứng Fallot.
Chuyển vị đại động mạch.
Thân chung động mạch.
Thắt eo ĐMC.
U cơ tim.
Tràn dịch màng tim.
Tim ngoài lồng ngực.
Ngũ chứng Cantrell.
Loạn nhịp tim.
158. 29/11/2017 158
NGŨ CHỨNG CANTRELL
(PENTALOGY OF CANTRELL)
1. Tim ngoài lồng ngực (ectopia cordis).
2. Khuyết tật thành bụng (thƣờng là thoát vị thành bụng-
Omphalocele).
3. Khuyết ở phần dƣới xƣơng ức.
4. Khuyết ở vòm hoành trƣớc.
5. Bất thƣờng ở tim (thƣờng là tứ chứng Fallot).
Chẩn đoán dựa vào 2 dị tật chính: Tim ngoài lồng
ngực và khuyết tật thành bụng.
159. 29/11/2017 159
NGŨ CHỨNG CANTRELL
(PENTALOGY OF CANTRELL)
Philippe Jeanty, MD. Fetal Echocardiography. 2001
161. 29/11/2017 161
DÀN BÀI
Đại cƣơng.
Bệnh lý phổi:
Thoát vị hoành.
Dị dạng nang tuyến phổi.
Phổi cách ly.
Hội chứng tắc nghẽn đƣờng
thở cao.
Tràn dịch màng phổi.
Bệnh lý tim:
Tuần hoàn thai nhi.
Cách khảo sát tim thai.
Hở van 3 lá.
Hội chứng thiểu sản tim (T).
Thiểu sản thất (P) và teo hẹp ĐMP.
Dị dạng Ebstein.
Kênh nhĩ-thất.
Thông liên thất.
Tứ chứng Fallot.
Chuyển vị đại động mạch.
Thân chung động mạch.
Thắt eo ĐMC.
U cơ tim.
Tràn dịch màng tim.
Tim ngoài lồng ngực.
Ngũ chứng Cantrell.
Loạn nhịp tim.
162. 29/11/2017 162
LOẠN NHỊP TIM
(ARRHYTHMIAS)
Nhịp tim chậm (bradycardia) khi < 100 lần/phút.
Nhịp nhanh trên thất (supraventricular tachycardia)
khi > 180 lần/phút.
Block nhĩ-thất (atrio-ventricular block): nhĩ, thất
đập với tần số riêng biệt.
Cuồng động nhĩ (atrial flutter) khi tần số nhĩ > 300
lần/phút.
Rung nhĩ (atrial fibrillation) khi tần số nhĩ > 400
lần/phút.
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
163. 29/11/2017 163
LOẠN NHỊP TIM
(ARRHYTHMIAS)
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
Nhịp tim chậm
164. 29/11/2017 164
LOẠN NHỊP TIM
(ARRHYTHMIAS)
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
Nhịp tim nhanh
168. 29/11/2017 168
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Greggory R. DeVore, MD. Fetal Echocardiography. 2005
Philippe Jeanty, MD. Fetal Echocardiography. 2001
N David. Echocardiographie Foetale. 2e Edition. 2002
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005.
p1185-1212
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and
Gynecology. 2003
Kurt Amplatz et al. Radiology of Congenital Heart Disease.
1993
Jodi M. Barboza, MD et al. Prenatal Diagnosis of Congenital
Cardiac Anomalies: A Practical Approach Using Two Basic
Views. Radiographics. 2002;22:1125-1138.