SlideShare a Scribd company logo
1 of 135
Download to read offline
29/11/2017 1
SIÊU ÂM HỆ NIỆU-DỤC
THAI NHI
BS. NGUYỄN QUANG TRỌNG
KHOA CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
BỆNH VIỆN AN BÌNH-TP.HCM
29/11/2017 2
ĐẠI CƢƠNG
 Dị dạng hệ niệu-dục chiếm 30% tất cả các dị dạng
của thai nhi.
 Đánh giá hệ niệu-dục thai nhi là một phần không thể
thiếu trong khảo sát siêu âm thai nhi.
 Về hình thái học, siêu âm xác định đƣợc nhiều dị
dạng niệu-dục thai nhi.
 Thêm vào đó, dựa vào thể tích nƣớc ối ta có thể đánh
giá đƣợc chức năng thận thai nhi.
29/11/2017 3
- Hậu thận (metanephros) là phần thứ 3 của hệ bài tiết của bào thai, đƣợc hình
thành sau tiền thận (pronephros) và trung thận (mesonephros).
- Vào tuần thứ 7 của thai kỳ, hậu thận (metanephros) bắt đầu phát triển từ mầm
niệu quản (ureteric bud). Mầm niệu quản phát triển từ ống trung thận
(mesonephric duct).
29/11/2017 4
- Mầm niệu quản phát triển dài ra hình thành niệu quản, bể thận, đài thận, hệ
thống ống thu thập (collecting tubules). Qua tƣơng tác (interaction) với lá phôi
giữa hậu thận (metanephric mesoderm), mầm niệu quản hình thành ống sinh
niệu (nephron).
- Ở giai đoạn sớm của bào thai, thận nằm trong khung chậu, rồi “đi” dần lên vị
trí nhƣ ở ngƣời lớn vào tuần thứ 11 của thai kỳ. Chúng bắt đầu bài tiết nƣớc
tiểu vào cuối tam cá nguyệt I.
29/11/2017 5
Vào tuần thứ 9 của thai kỳ, ổ nhớp (cloaca) (phần đuôi của đoạn cuối ruột phôi-
hindgut) đƣợc chia ra bởi vách niệu-trực tràng (urorectal septum), hình thành
trực tràng (rectum) phía sau và xoang niệu-dục (urogenital sinus) phía trƣớc.
29/11/2017 6
- Bàng quang đƣợc tạo thành từ xoang niệu-dục. Niệu đạo nữ và phần lớn niệu
đạo nam cũng đƣợc hình thành tƣơng tự.
- Thoạt đầu bàng quang thông thƣơng với niệu nang (allantois), nhƣng sau đó
niệu nang trở thành dải xơ gọi là thừng niệu rốn (urachus), trải dài từ đỉnh bàng
quang đến rốn.
29/11/2017 7
- Củ sinh dục (genital tubercle) hình thành âm vật (clitoris) ở nữ, dƣơng vật
(penis) ở nam.
- Ụ sinh dục hình thành buồng trứng (ovary) ở nữ, tinh hoàn (testis) ở nam.
- Ở nữ, trung thận và ống trung thận sẽ thoái hóa. Ống cận trung thận
(paramesonephric duct-ở phía ngoài ống trung thận) sẽ phát triển thành vòi
trứng, tử cung và âm đạo.
- Ở nam, trung thận và ống trung thận trở thành mào tinh (epididymis) và ống
dẫn tinh (ductus deferens). Ống cận trung thận teo đi để lại di tích là mẩu phụ
tinh hoàn (appendix testis).
29/11/2017 8
- Mẩu phụ tinh hoàn (appendix testis)(1) là di tích bào thai của ống cận trung
thận (paramesonephric duct – mullerian duct), là một cấu trúc bầu dục nhỏ
thƣờng nằm ở cực trên tinh hoàn, hoặc nằm ở rãnh giữa tinh hoàn và đầu mào
tinh. Hiện diện trong 90% trẻ em trai, dễ thấy hơn khi có tràn dịch tinh mạc
(hydrocele).
- Mẩu phụ mào tinh (2,3)thấy trong 25% trẻ trai, chia làm 2 loại:
+ Mẩu phụ đầu mào tinh (appendix epididymis)(2) là di tích bào thai của ống
trung thận (mesonephric duct – wolffian duct), là một cấu trúc cuống nhỏ lồi ra
ở đầu mào tinh. Nó thấy đƣợc trên siêu âm khi có tràn dịch tinh mạc
(hydrocele).
+ Mẩu phụ của đuôi mào tinh (appendix of the epididymal tail)(3) cũng là di
tích bào thai của ống trung thận, nằm ở vị trí giữa thân và đuôi mào tinh.
29/11/2017 9
- Hai ống Muller (ống cận trung thận-màu đỏ) hợp nhất với nhau tại đƣờng giữa để
hình thành tử cung. Đoạn gần (proximal) trở thành vòi trứng.
-Hai ống Wolff (ống trung thận-màu xanh) thoái hóa. Phần xa (distal) của ống
Wolff hình thành ống Gartner.
-Kênh tử cung-âm đạo (vùng đỏ) vƣơn tới xoang niệu-dục (vùng hồng) (1).
-Quá trình hình thành âm đạo đƣợc minh họa từ hình 2 hình 5. Nhƣ vậy âm đạo
đƣợc tạo thành từ ống Muller (3/4 trên) và xoang niệu-dục (1/4 dƣới).
29/11/2017 10
Srinivasa R. Prasad, MD et al. Cross-sectional Imaging of the Female Urethra: Technique
and Results. RadioGraphics 2005;25:749-761
Đôi khi ta thấy đƣợc ống Gartner trên phim chụp tử cung-vòi trứng
(hysterosalpingography) nếu nó thông thƣơng với tử cung-âm đạo.
29/11/2017 11
GIẢI PHẪU SIÊU ÂM
 Cuối tam cá nguyệt I, 99% thận thai nhi có thể thấy
nếu khảo sát qua ngã âm đạo.
 Chúng có hình bầu dục, hồi âm dày với trung tâm hồi
âm trống (do có ít dịch trong bể thận), nằm hai bên
cột sống.
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1393-1420
29/11/2017 12
GIẢI PHẪU SIÊU ÂM
 Ở tam cá nguyệt II và III ta khảo sát bình thƣờng qua
ngã bụng.
 Ở tam cá nguyệt II, chúng có hồi âm bằng (isoechoic)
hoặc hồi âm kém so với các cấu trúc xung quanh.
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1393-1420
29/11/2017 13
GIẢI PHẪU SIÊU ÂM
 Đôi khi phải dùng đến Doppler màu để xác định sự
hiện diện của thận thai nhi, nhờ hình ảnh ĐM thận hai
bên (mặt cắt vành).
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1393-1420
29/11/2017 14
GIẢI PHẪU SIÊU ÂM
 Ở tam cá nguyệt III, khoang mỡ quanh thận và mỡ ở
xoang thận có hồi âm dày giúp ta thấy rõ thận, bể
thận. Tháp thận (renal pyramids) có hồi âm kém so
với vỏ thận (các đầu mũi tên). Thận thai nhi có bờ đa
cung chứ không trơn nhẵn nhƣ nguời lớn.
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1393-1420
29/11/2017 15
GIẢI PHẪU SIÊU ÂM
 Bàng quang thai nhi thấy rõ từ cuối tam cá nguyệt I.
 Chu kỳ đầy-rỗng bàng quang trung bình là 25 phút.
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1393-1420
29/11/2017 16
GIẢI PHẪU SIÊU ÂM
 Chỉ số ối (AFI-amniotic fluid index) cung cấp thông
tin về chức năng thận và bánh nhau.
 Sau 16 tuần, nƣớc tiểu là nguồn cung cấp chính cho
nƣớc ối.
 Do đó, chỉ số ối bình thƣờng chứng tỏ có ít nhất một
thận có chức năng.
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1393-1420
29/11/2017 17
GIẢI PHẪU SIÊU ÂM
 Nếu thai thiểu ối (không có tiền sử vỡ ối hoặc bằng
chứng cho thấy thai chậm phát triển trong tử cung),
thì cần phải khảo sát kỹ lƣỡng hệ niệu-dục.
 Thiểu ối ở đầu tam cá nguyệt II có tiên lƣợng rất xấu,
vì nó sẽ kết hợp với thiểu sản phổi (pulmonary
hypoplasia).
 Thai nhi có bất thƣờng ở hệ niệu-dục, nhƣng chỉ số ối
bình thƣờng sẽ có tiên lƣợng tốt.
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1393-1420
29/11/2017 18
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1393-1420
Thumb rule: Ở tam cá nguyệt II và III, chiều dài thận thai nhi tính
bằng mm tƣơng đƣơng với tuổi thai tính bằng tuần.
NĂM CÂU HỎI CẦN PHẢI TRẢ LỜI KHI KHẢO SÁT HỆ NIỆU
1. Có thấy bàng quang thai nhi không?
2. Có thấy thận không?, vị trí, hồi âm, kích thƣớc?, nang thận?.
3. Có dãn hệ niệu không?, độ nặng?, nguyên nhân?.
4. Tổn thƣơng một bên, hai bên hoặc không đối xứng?
5. Giới tính thai nhi?
29/11/2017 19
GIẢI PHẪU SIÊU ÂM
 Bất thƣờng ở thận có thể là một phần trong hội chứng
VATER (Vertebral anomalies, Anal atresia,
TrachoEsophageal fistula, Radial defects and Renal
anomalies) hoặc mở rộng hơn là hội chứng
VACTERL (kết hợp thêm Cardiac and non-radial
Limb defects).
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1393-1420
29/11/2017 20
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1393-1420
- Bất thƣờng NST tăng gấp 3 lần ở thai có bất thƣờng ở thận
(đơn độc).
- Bất thƣờng NST tăng gấp 30 lần ở thai có bất thƣờng ở
thận kết hợp thêm với các bất thƣờng khác.
29/11/2017 21
BẤT SẢN THẬN HAI BÊN
(BILATERAL RENAL AGENESIS)
 Bất sản thận hai bên là bất thƣờng gây chết thai, gặp
ở tần suất 2/10.000.
 Tỷ lệ Nam/Nữ = 2,5/1.
 Do mầm niệu quản hai bên ngƣng phát triển vào giai
đoạn sớm của bào thai.
 Sự thiểu ối nặng sẽ gây nhiều dị dạng ở thai: thiểu sản
phổi, bất thƣờng ở mặt và chi (clubfeet). Sự kết hợp
của bất sản thận hai bên với các dị dạng này đƣợc gọi
là hội chứng Potter (Potter syndrome).
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1393-1420
29/11/2017 22
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1393-1420
BẤT SẢN THẬN HAI BÊN
(BILATERAL RENAL AGENESIS)
- Thiểu ối nặng.
- Không thấy hai thận.
- Dấu hiệu tuyến thƣợng thận nằm (“lying down” adrenal sign).
- Không thấy động mạch thận hai bên (Doppler màu).
- Không thấy bàng quang (> 1 giờ).
29/11/2017 23
Tuyến thƣợng thận bình thƣờng có hình nón nằm ở cực trên trong
của hai thận. Thƣợng thận có hồi âm kém (vỏ thƣợng thận) với lõi
(tủy thƣợng thận) hồi âm dày.
Mặt cắt dọc bên qua hố thận (P), thƣợng thận
nhƣ chiếc nón đội trên đầu trên thận.
29/11/2017 24
Dấu hiệu tuyến thƣợng thận nằm chứng tỏ thận không nằm trong hố
thận:
- Hoặc do bất sản thận.
- Hoặc do thận lạc chỗ.
Mặt cắt dọc bên qua hố thận (T),
không thấy thận, thấy thƣợng thận
“nằm” trải dài ra.
Mặt cắt vành qua hố thận,
không thấy thận, thấy thƣợng
thận “nằm” trải dài ra.
29/11/2017 25
BẤT SẢN THẬN HAI BÊN
(BILATERAL RENAL AGENESIS)
Cắt ngang: không thấy 2
thận, vô ối.
Đầu thai nhi bị biến dạng do
vô ối.
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
29/11/2017 26
Cắt ngang bụng: không
thấy 2 thận, vô ối.
Cắt dọc: không thấy bàng
quang, vô ối.
BẤT SẢN THẬN HAI BÊN
(BILATERAL RENAL AGENESIS)
Francoise Deschamps et al. Atlas Echographique des Malformations Congenitales
du Foetus. 1998
29/11/2017 27
Mặt cắt vành: không thấy ĐM thận hai bên (1),
2: ĐM mạc treo tràng trên, 3: ngực thai nhi
BẤT SẢN THẬN HAI BÊN
(BILATERAL RENAL AGENESIS)
Francoise Deschamps et al. Atlas Echographique des Malformations Congenitales
du Foetus. 1998
29/11/2017 28
BẤT SẢN THẬN MỘT BÊN
(UNILATERAL RENAL AGENESIS)
29/11/2017 29
BẤT SẢN THẬN MỘT BÊN
(UNILATERAL RENAL AGENESIS)
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1393-1420
 Bất sản thận một bên gặp với tần suất gấp 4 lần so với
bất sản thận 2 bên.
 Chức năng thận bình thƣờng, thể tích nƣớc ối bình
thƣờng. Điều này khiến cho dị tật này khó chẩn đoán
tiền sản nếu không chú ý.
 Ngƣợc với bất sản thận hai bên, bất sản thận một bên
có tiên lƣợng rất tốt.
29/11/2017 30
BẤT SẢN THẬN MỘT BÊN
(UNILATERAL RENAL AGENESIS)
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1393-1420
 Tuyến thƣợng thận hai bên bình thƣờng, riêng bên
thận bất sản thì “nằm” trải dài ra.
 Thận đơn độc (single kidney) sẽ phì đại bù trừ trong
năm đầu tiên của đứa trẻ sau khi ra đời.
 Bất sản thận thƣờng kết hợp với bất thƣờng ở hệ sinh
dục (tử cung hai sừng hoặc các di tật đôi khác của tử
cung).
29/11/2017 31
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1393-1420
BẤT SẢN THẬN MỘT BÊN
(UNILATERAL RENAL AGENESIS)
- Ối bình thƣờng.
- Không thấy thận một bên.
- Đồng thời thấy tuyến thƣợng thận nằm (“lying down” adrenal
sign).
- Không thấy động mạch thận bên bất sản (Doppler màu).
- Bàng quang bình thƣờng.
Cần phải tìm kiếm cẩn thận xem thai nhi bị bất sản thận một bên
thực sự hay là thai nhi có hai thận nhƣng một thận bị lạc chỗ
không nằm trong hố thận.
29/11/2017 32
Cắt ngang: không thấy
thận (P) ở hố thận (P)
BẤT SẢN THẬN MỘT BÊN
29/11/2017 33
BẤT SẢN THẬN MỘT BÊN
(UNILATERAL RENAL AGENESIS)
Francoise Deschamps et al. Atlas Echographique des Malformations Congenitales
du Foetus. 1998
Mặt cắt ngang: không thấy thận (P) (1), 2:
thƣợng thận (P), 3: ĐMC, 4: ĐM thận (T)
29/11/2017 34
THẬN LẠC CHỖ
(RENAL ECTOPIA)
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1393-1420
 Thận lạc chỗ xảy ra với tần suất 1/1.000 trẻ sinh ra.
 Một hoặc cả hai thận đều có thể bị lạc chỗ.
 Vị trí lạc chỗ thƣờng gặp nhất là ở khung chậu (pelvic
kidney).
 Lạc chỗ có thể lên trên lồng ngực, có thể cùng bên
hay bắt chéo qua bên đối diện.
29/11/2017 35
THẬN LẠC CHỖ
(RENAL ECTOPIA)
S.Lange. Radiologie de l'Appareil Urinaire. 1990
29/11/2017 36
THẬN LẠC CHỖ
(RENAL ECTOPIA)
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1393-1420
 Lạc chỗ bắt chéo qua bên đối diện có thể không hoặc
có dính nhau (thận lạc chỗ dính với cực dƣới của thận
đối bên: ta thấy một hố thận trống, còn thận bên đối
diện rất dài với hình dáng bất thƣờng ở cực dƣới).
 Thận lạc chỗ làm tăng nguy cơ tắc nghẽn đƣờng niệu.
29/11/2017 37
THẬN LẠC CHỖ
(RENAL ECTOPIA)
S.Lange. Radiologie de l'Appareil Urinaire. 1990
29/11/2017 38
THẬN LẠC CHỖ
(RENAL ECTOPIA)
Cắt ngang: chỉ thấy thận
một bên (mũi tên)
Cắt dọc: thận còn lại nằm ngay
trên bàng quang (pelvic kidney)
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
29/11/2017 39
THẬN LẠC CHỖ
(RENAL ECTOPIA)
Mặt cắt vành:
pelvic kidney
29/11/2017 40
THẬN MÓNG NGỰA
(HORSESHOE KIDNEY)
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1393-1420
 Hai thận nằm thấp hơn bình thƣờng, cực dƣới hai
thận dính vào nhau, nằm vắt ngang qua cột sống.
 Thận móng ngựa thƣờng kết hợp các bất thƣờng khác
ở hệ sinh dục, hệ thần kinh, và các bất thƣờng NST
(Monosomy X, Trisomy 18).
 Dị tật này cần đƣợc theo dõi sau sinh vì nguy cơ cao
trào ngƣợc bàng quang-niệu quản, nhiễm trùng niệu,
sỏi thận.
29/11/2017 41
THẬN MÓNG NGỰA
(HORSESHOE KIDNEY)
J. Conte et al. Les Examens Radiologiques en Nephrologie. 1973
1. ĐM gan.
2. ĐM lách.
3. ĐMMTTT
4. ĐMMTTD
5. Các ĐM thận
29/11/2017 42
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1393-1420
THẬN MÓNG NGỰA
(HORSESHOE KIDNEY)
- Hai thận nằm thấp hơn bình thƣờng.
- Trục thận hƣớng vào trong (không ra ngoài nhƣ bình thƣờng).
- Dùng mặt cắt ngang và mặt cắt vành thấy đƣợc cực dƣới hai
thận dính vào nhau, vắt qua cột sống.
29/11/2017 43
THẬN MÓNG NGỰA
(HORSESHOE KIDNEY)
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
Cắt ngang: thận móng ngựa
vắt ngang cột sống
29/11/2017 44
THẬN MÓNG NGỰA
(HORSESHOE KIDNEY)
Mặt cắt vành: RK: thận (P),
LK: thận (T), Ao: ĐMC, các
mũi tên chỉ chỗ dính nhau ở
cực dƣới 2 thận.
Mặt cắt ngang: thận vắt ngang
cột sống (các mũi tên).
29/11/2017 45
THẬN MÓNG NGỰA
(HORSESHOE KIDNEY)
29/11/2017 46
BỆNH LÝ NANG THẬN
(RENAL CYSTIC DISEASE)
 Thận loạn sản nang (multicystic dysplastic kidney-MCDK).
 Thận loạn sản nang do tắc nghẽn (obstructive cystic renal
dysplasia).
 Bệnh thận đa nang di truyền theo gene lặn (autosomal
recessive polycystic kidney disease-ARPKD).
 Bệnh thận đa nang di truyền theo gene trội (autosomal
dominant polycystic kidney disease-ADPKD).
 Nang thận đơn thuần (simple renal cysts).
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1393-1420
29/11/2017 47
THẬN LOẠN SẢN NANG
(MULTICYSTIC DYSPLASTIC KIDNEY-MCDK)
 Thận loạn sản nang là thận không chức năng, bao
gồm các nang có kích thƣớc thay đổi, không thông
thƣơng với nhau. Chúng thay thế hoàn toàn nhu mô
thận bình thƣờng.
 Bệnh lý này thƣờng bị một bên, tiên lƣợng phụ thuộc
hoàn toàn vào chức năng thận đối bên.
 Ở thận đối bên có đến 40% trƣờng hợp bị tắc nghẽn
khớp nối niệu quản-chậu (ureteropelvic junction
obstruction).
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
29/11/2017 48
THẬN LOẠN SẢN NANG
(MULTICYSTIC DYSPLASTIC KIDNEY-MCDK)
 Bệnh lý đƣợc cho là gây nên bởi sự tắc nghẽn hoàn
toàn ngang mức bể thận hoặc đoạn đầu niệu quản
trƣớc 10 tuần tuổi thai.
 Sự tắc nghẽn xảy ra trong quá trình phát triển của
thận khiến cho chúng loạn sản, thay thế nhu mô thận
bằng những cấu trúc nang dịch.
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
29/11/2017 49
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1393-1420
THẬN LOẠN SẢN NANG
(MULTICYSTIC DYSPLASTIC KIDNEY)
- Thận loạn sản nang có kích thƣớc rất lớn so với thận bình
thƣờng đối bên.
- Thận đƣợc thay thế hoàn toàn bởi các cấu trúc nang không
thông thƣơng với nhau, kích thƣớc thay đổi.
- Thai nhi thƣờng có chỉ số ối bình thƣờng.
- Nếu thấy thai thiểu ối cần phải khảo sát kỹ lƣỡng, tìm kiếm các
bất thƣờng của thận đối bên.
29/11/2017 50
THẬN LOẠN SẢN NANG
(MULTICYSTIC DYSPLASTIC KIDNEY-MCDK)
Thai 14 tuần, thận to ra, có
nhiều nang
Thai 14 tuần, bệnh tiến triển
nặng hơn
Katherine W. Fong, MB et al. Detection of Fetal Structural Abnormalities with US during Early
Pregnancy. Radiographics. 2004;24:157-174.
29/11/2017 51
THẬN LOẠN SẢN NANG
(MULTICYSTIC DYSPLASTIC KIDNEY-MCDK)
Thai 31 tuần, thận (P) to ra, có nhiều nang
29/11/2017 52
THẬN LOẠN SẢN NANG
(MULTICYSTIC DYSPLASTIC KIDNEY-MCDK)
Thai 19 tuần, thận loạn sản nang
1 bên, bên đối diện bình thƣờng
Siêu âm lại lúc 33 tuần, các nang
tăng kích thƣớc, thận loạn sản
nang chiếm phần lớn ổ bụng
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
29/11/2017 53
THẬN LOẠN SẢN NANG
(MULTICYSTIC DYSPLASTIC KIDNEY-MCDK)
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1393-1420
Thai 20 tuần, thận có nhiều
nang nhỏ, tăng nhẹ kích thƣớc
Siêu âm lại lúc 28 tuần, thấy
nang tăng kích thƣớc, chiếm
phần lớn ổ bụng.
29/11/2017 54
THẬN LOẠN SẢN NANG
(MULTICYSTIC DYSPLASTIC KIDNEY-MCDK)
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1393-1420
Cắt ngang bụng: loạn sản nang hai bên, vô ối. Tiên
lƣợng rất xấu, tƣơng tự bất sản thận hai bên
29/11/2017 55
THẬN LOẠN SẢN NANG
(MULTICYSTIC DYSPLASTIC KIDNEY-MCDK)
29/11/2017 56
THẬN LOẠN SẢN NANG
(MULTICYSTIC DYSPLASTIC KIDNEY-MCDK)
Loạn sản nang thận (T), ối bình thƣờng
29/11/2017 57
THẬN LOẠN SẢN NANG
(MULTICYSTIC DYSPLASTIC KIDNEY-MCDK)
Mặt cắt vành: loạn sản nang hai bên, vô ối.
Francoise Deschamps et al. Atlas Echographique des Malformations Congenitales
du Foetus. 1998
29/11/2017 58
THẬN LOẠN SẢN NANG
(MULTICYSTIC DYSPLASTIC KIDNEY-MCDK)
Cắt ngang: loạn sản nang một bên, bất sản
thận bên đối diện, vô ối.
Francoise Deschamps et al. Atlas Echographique des Malformations Congenitales
du Foetus. 1998
29/11/2017 59
THẬN LOẠN SẢN NANG
(MULTICYSTIC DYSPLASTIC KIDNEY-MCDK)
Cắt ngang: loạn sản nang ở thận móng ngựa
Francoise Deschamps et al. Atlas Echographique des Malformations Congenitales
du Foetus. 1998
29/11/2017 60
THẬN LOẠN SẢN NANG DO TẮC NGHẼN
(OBSTRUCTIVE CYSTIC RENAL DYSPLASIA)
 Thận loạn sản nang do tắc nghẽn gây nên bởi sự tắc
nghẽn không hoàn toàn hoặc tắc nghẽn sau 10 tuần
tuổi thai (nhƣng trong nửa đầu thai kỳ).
 Trong những trƣờng hợp này, với sự tắc nghẽn lâu dài
tại nhiều tầng khác nhau (tắc nghẽn khớp nối bể thận-
niệu quản, tắc nghẽn niệu quản-bàng quang hoặc van
niệu đạo sau, teo niệu đạo), khởi đầu một hoặc hai
thận trƣớng nƣớc, rồi đƣa đến loạn sản nang (vi nang-
microscopic cysts), vỏ thận mỏng.
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
29/11/2017 61
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1393-1420
THẬN LOẠN SẢN NANG DO TẮC NGHẼN
(OBSTRUCTIVE CYSTIC RENAL DYSPLASIA)
- Thận loạn sản nang do tắc nghẽn có kích thƣớc nhỏ, bình
thƣờng hoặc to so với thận bình thƣờng đối bên.
- Khởi đầu là hình ảnh thận trƣớng nƣớc với vỏ thận mỏng và có
hồi âm dày kèm theo một số nang nhỏ.
- Khi tiến triển lâu hơn, thận loạn sản giảm chức năng bài tiết,
thận hết trƣớng nƣớc, co rút lại, hồi âm dày.
29/11/2017 62
THẬN LOẠN SẢN NANG DO TẮC NGHẼN
(OBSTRUCTIVE CYSTIC RENAL DYSPLASIA)
16 tuần: trƣớng nƣớc thận, vỏ thận mỏng, tăng hồi âm
(tắc nghẽn khớp nối bể thận-niệu quản)
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1393-1420
29/11/2017 63
18 tuần: trƣớng nƣớc
thận (T), dãn đài thận
(mũi tên dài)
29 tuần: thận (T) teo
nhỏ, tăng hồi âm, có
nang ở cực trên
33 tuần: thận (T) teo hoàn toàn, chỉ còn cấu
trúc nang. Thận (P) đối bên bình thƣờng
LOẠN SẢN NANG
SAU TẮC NGHẼN
KHỚP NỐI BỂ
THẬN-NiỆU QUẢN
29/11/2017 64
THẬN LOẠN SẢN NANG DO TẮC NGHẼN
(OBSTRUCTIVE CYSTIC RENAL DYSPLASIA)
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
Nang vùng vỏ thận hai bên (van niệu đạo sau)
29/11/2017 65
BỆNH THẬN ĐA NANG DI TRUYỀN THEO GENE LẶN
(AUTOSOMAL RECESSIVE POLYCYSTIC KIDNEY DISEASE-ARPKD)
 Bệnh thận đa nang di truyền theo gene lặn trên NST
thƣờng (autosomal recessive polycystic kidney
disease-ARPKD) đặc trƣng bởi sự dãn dạng nang của
tiểu quản thận (renal tubules) các nang có kích thƣớc
rất nhỏ 1-2mm, chính vì vậy cả hai thận có hình ảnh
hồi âm dày (do nhiều mặt ngăn cách).
 Gan cũng bị tổn thƣơng gây xơ hóa gan (hepatic
fibrosis).
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
29/11/2017 66
BỆNH THẬN ĐA NANG DI TRUYỀN THEO GENE LẶN
(AUTOSOMAL RECESSIVE POLYCYSTIC KIDNEY DISEASE-ARPKD)
 Tiên lƣợng xấu vì suy thận, thời gian biểu hiện thận
suy thay đổi, một số trƣờng hợp biểu hiện ngay trong
thai kỳ đƣa đến thiểu ối nặng, thiểu sản phổi.
 Một số trƣờng hợp khác, suy thận chỉ biểu hiện trong
vài năm đầu của cuộc sống. Trong những trƣờng hợp
này, thận có thể hình ảnh bình thƣờng trên siêu âm.
 Bệnh có thể thấy trong hội chứng Meckel-Gruber.
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
29/11/2017 67
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
BỆNH THẬN ĐA NANG DI TRUYỀN THEO GENE LẶN (có suy thận)
(AUTOSOMAL RECESSIVE POLYCYSTIC KIDNEY DISEASE-ARPKD)
- Hai thận tăng kích thƣớc, hồi âm dày với tăng âm phía sau.
- Không thấy bàng quang hoặc bàng quang rất nhỏ.
- Thiểu ối.
29/11/2017 68
BỆNH THẬN ĐA NANG DI TRUYỀN THEO GENE LẶN
(AUTOSOMAL RECESSIVE POLYCYSTIC KIDNEY DISEASE-ARPKD)
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
Mặt cắt vành, chiều dài thận 90mm, tăng hồi âm
29/11/2017 69
BỆNH THẬN ĐA NANG DI TRUYỀN THEO GENE LẶN
(AUTOSOMAL RECESSIVE POLYCYSTIC KIDNEY DISEASE-ARPKD)
Hai thận tăng hồi âm, tăng kích thƣớc.
Tiền căn: thai phụ có một ngƣời con chết 4 giờ sau sinh
vì ARPKD.
29/11/2017 70
BỆNH THẬN ĐA NANG DI TRUYỀN THEO GENE LẶN
(AUTOSOMAL RECESSIVE POLYCYSTIC KIDNEY DISEASE-ARPKD)
Hai thận tăng hồi âm, tăng kích thƣớc.
29/11/2017 71
BỆNH THẬN ĐA NANG DI TRUYỀN THEO GENE LẶN
(AUTOSOMAL RECESSIVE POLYCYSTIC KIDNEY DISEASE-ARPKD)
29/11/2017 72
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
Cắt dọc (trên) và ngang 2
thận: thận tăng kích thƣớc và
hồi âm với tăng âm phía sau
(thai 18 tuần), thiểu ối.
29/11/2017 73
BỆNH THẬN ĐA NANG DI TRUYỀN THEO GENE TRỘI
(AUTOSOMAL DOMINANT POLYCYSTIC KIDNEY DISEASE-ADPKD)
 Bệnh thận đa nang di truyền theo gene trội trên NST
thƣờng (autosomal recessive polycystic kidney
disease-ARPKD) đặc trƣng bởi các cấu trúc nang
thận và gan. Nang cũng có thể có ở tụy, lách, hệ
TKTW.
 Bệnh xuất hiện trong thai kỳ hoặc trong thời kỳ sơ
sinh.
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
29/11/2017 74
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
BỆNH THẬN ĐA NANG DI TRUYỀN THEO GENE TRỘI
(AUTOSOMAL DOMINANT POLYCYSTIC KIDNEY DISEASE-ADPKD)
- Hai thận tăng kích thƣớc, hồi âm dày với tăng âm phía sau.
- Những nang nhỏ có thể thấy trong vùng hồi âm dày.
- Bàng quang thƣờng thấy.
- Ối thƣờng bình thƣờng.
PHÂN BIỆT ADPKD VỚI ARPKD
Siêu âm cha mẹ thai nhi để tìm kiếm nang thận, nếu thấy thì ta
có thể chẩn đoán ADPKD.
29/11/2017 75
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1393-1420
Chiều dài thận = 90mm
ARPKD hoặc ADPKD
29/11/2017 76
BỆNH THẬN ĐA NANG DI TRUYỀN THEO GENE TRỘI
(AUTOSOMAL DOMINANT POLYCYSTIC KIDNEY DISEASE-ADPKD)
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1393-1420
ADPKD
SA tổng quát mẹ: bệnh thận đa nang
29/11/2017 77
BỆNH THẬN ĐA NANG DI TRUYỀN THEO GENE TRỘI
(AUTOSOMAL DOMINANT POLYCYSTIC KIDNEY DISEASE-ADPKD)
29/11/2017 78
THẬN HỒI ÂM DÀY
(ECHOGENIC KIDNEYS)
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1393-1420
 Thận hồi âm dày thƣờng thấy trong tình trạng bệnh
lý, tuy vậy ngƣời ta đã thấy một số trƣờng hợp thận
hồi âm dày nhƣng không biểu hiện bệnh lý sau khi
sinh.
 Những trƣờng hợp này tiên lƣợng rất tốt.
29/11/2017 79
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1393-1420
THẬN HỒI ÂM DÀY
(ECHOGENIC KIDNEYS)
Hai thận tăng hồi âm nhƣng:
- Tháp thận có hồi âm bình thƣờng.
- Kích thƣớc hai thận bình thƣờng.
- Bàng quang và thể tích nƣớc ối bình thƣờng.
29/11/2017 80
29/11/2017 81
THẬN TRƢỚNG NƢỚC
(HYDRONEPHROSIS)
 Có nhiều bàn cãi về tiêu chuẩn chẩn đoán dãn bể
thận. Đƣợc chấp nhận nhiều nhất là ở đƣờng cắt
ngang ta thấy đƣờng kính trƣớc-sau của bể thận:
 ≥ 5mm: ở tam cá nguyệt II.
 ≥ 7mm: ở tam cá nguyệt III.
 Ngoài ra ở lát cắt dọc, ta còn thấy dãn các đài thận
(bình thƣờng không thấy dịch trong các đài thận).
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
29/11/2017 82
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
DÃN BỂ THẬN
Gọi là dãn bể thận khi đƣờng kính trƣớc-sau của bể thận:
+ ≥ 5mm: ở tam cá nguyệt II.
+ ≥ 7mm: ở tam cá nguyệt III.
29/11/2017 83
THẬN TRƢỚNG NƢỚC
(HYDRONEPHROSIS)
 Ta cần phải xác định tiếp xem:
 Dãn bể thận một bên hay hai bên?
 Nhu mô thận có bị loạn sản nang?
 Niệu quản có dãn?
 Có thấy bàng quang?
 Có bị thiểu ối?
 Có bất thƣờng về NST (Trisomy 21, 18, 13)?
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
29/11/2017 84
TẮC NGHẼN KHỚP NỐI BỂ THẬN-NIỆU QUẢN
(UTEROPELVIC JUNCTION OBSTRUCTION)
 Tắc nghẽn khớp nối bể thận-niệu quản là nguyên
nhân thƣờng gặp nhất của thận trƣớng nƣớc ở trẻ sơ
sinh. Phần lớn là tắc chức năng (functional
obstruction) do bất thƣờng về cơ của niệu quản
(muscular abnormalitiy).
 Bệnh xảy ra hai bên trong 30% trƣờng hợp.
 Nam > Nữ.
 Hiếm khi gây loạn sản nang thận.
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
29/11/2017 85
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
TẮC NGHẼN KHỚP NỐI BỂ THẬN-NIỆU QUẢN
(UTEROPELVIC JUNCTION OBSTRUCTION)
- Thận trƣớng nƣớc một hoặc hai bên.
- Niệu quản hai bên không dãn.
- Thƣờng thấy bàng quang và không thiểu ối.
29/11/2017 86
TẮC NGHẼN KHỚP NỐI BỂ THẬN-NIỆU QUẢN
(UTEROPELVIC JUNCTION OBSTRUCTION)
Dãn đài-bể thận, không dãn niệu quản, không thiểu ối
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1393-1420
29/11/2017 87
TẮC NGHẼN KHỚP NỐI BỂ THẬN-NIỆU QUẢN
(UTEROPELVIC JUNCTION OBSTRUCTION)
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
Dãn đài-bể thận (P), không dãn niệu quản, không thiểu ối
29/11/2017 88
TẮC NGHẼN KHỚP NỐI BỂ THẬN-NIỆU QUẢN
(UTEROPELVIC JUNCTION OBSTRUCTION)
29/11/2017 89
TẮC NGHẼN KHỚP NỐI NIỆU QUẢN-BÀNG QUANG
(UTEROVESICAL JUNCTION OBSTRUCTION)
 Tắc nghẽn khớp nối niệu quản-bàng quang còn gọi
là tật niệu quản to (megaureter). Bệnh gây ra do
phần niệu quản xa không có nhu động làm cho niệu
quản bị tắc chức năng (functional obstruction).
 Bệnh xảy ra hai bên trong 25% trƣờng hợp.
 Nam > Nữ.
 Có thể gây loạn sản nang thận.
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
29/11/2017 90
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
TẮC NGHẼN KHỚP NỐI NIỆU QUẢN-BÀNG QUANG
(UTEROVESICAL JUNCTION OBSTRUCTION)
- Thận trƣớng nƣớc một hoặc hai bên.
- Niệu quản bên thận trƣớng nƣớc bị dãn lớn,
ngoằn ngoèo.
- Thƣờng thấy bàng quang và không thiểu ối.
29/11/2017 91
TẮC NGHẼN KHỚP NỐI NIỆU QUẢN-BÀNG QUANG
(UTEROVESICAL JUNCTION OBSTRUCTION)
Dãn bể thận (T), dãn niệu quản (T), bàng quang bình thƣờng
29/11/2017 92
TẮC NGHẼN KHỚP NỐI NIỆU QUẢN-BÀNG QUANG
(UTEROVESICAL JUNCTION OBSTRUCTION)
Mặt cắt vành: dãn niệu quản hai bên
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1393-1420
29/11/2017 93
TẮC NGHẼN KHỚP NỐI NIỆU QUẢN-BÀNG QUANG
(UTEROVESICAL JUNCTION OBSTRUCTION)
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
Dãn bể thận (mũi tên), dãn niệu quản(đầu mũi tên). Loạn sản
nang thận bên đối diện (mũi tên dài).
29/11/2017 94
HỆ NIỆU ĐÔI VỚI NANG NIỆU QUẢN
(DUPLICATED COLLECTING SYSTEM AND URETEROCELE)
 Hệ niệu đôi là một dị tật hệ niệu thƣờng gặp.
 Bệnh thƣờng một bên, nữ nhiều hơn nam.
 Hệ niệu đôi gồm có hai bể thận và hai niệu quản, có
thể hoàn toàn hoặc không hoàn toàn:
 Hệ niệu đôi không hoàn toàn: hai niệu quản hợp
nhất ở phía trên bàng quang.
 Hệ niệu đôi hoàn toàn: hai niệu quản đổ vào bàng
quang bằng hai lỗ riêng biệt.
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
29/11/2017 95
HỆ NIỆU ĐÔI KHÔNG HOÀN TOÀN
HỆ NIỆU ĐÔI HOÀN TOÀN
HỆ NIỆU BÌNH THƢỜNG
29/11/2017 96
HỆ NIỆU ĐÔI VỚI NANG NIỆU QUẢN
(DUPLICATED COLLECTING SYSTEM AND URETEROCELE)
J. Conte et al. Les Examens Radiologiques en Nephrologie. 1973
HỆ NIỆU ĐÔI KHÔNG HOÀN TOÀN
29/11/2017 97
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
HỆ NIỆU ĐÔI VỚI NANG NIỆU QUẢN
(DUPLICATED COLLECTING SYSTEM AND URETEROCELE)
- Với hệ niệu đôi hoàn toàn, niệu quản dƣới thƣờng cắm
vào bàng quang ở vị trí bình thƣờng nhƣng theo chiều
vuông góc với thành bàng quang. Điều này làm cho niệu
quản dƣới hay bị trào ngƣợc (reflux).
- Niệu quản trên cắm vào bàng quang ở vị trí thấp hơn
(caudal) và ở trong (medial) so với vị trí bình thƣờng. Đầu
tận của niệu quản thƣờng phồng lên trong lòng bàng
quang tạo thành nang niệu quản (ureterocele) với một
miệng hẹp đổ vào lòng bàng quang.
29/11/2017 98
HỆ NIỆU ĐÔI VỚI NANG NIỆU QUẢN
(DUPLICATED COLLECTING SYSTEM AND URETEROCELE)
P. Devred et al. Radiopediatrie. 2004
Bình thƣờng niệu quản cắm chếch vào thành
BQ, điều này làm cho đoạn NQ nội thành dài
ra, không bị hiện tƣợng trào ngƣợc (reflux)
29/11/2017 99
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
Trƣớng nƣớc bể thận trên (mũi tên) Dãn niệu quản trên (các đầu mũi tên)
Nang niệu quản của niệu quản trên (mũi tên)
29/11/2017 100
HỆ NIỆU ĐÔI VỚI NANG NIỆU QUẢN
(DUPLICATED COLLECTING SYSTEM AND URETEROCELE)
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
Cắt dọc: dãn bể thận trên (mũi tên
dài) nhiều hơn bể thận dƣới (mũi
tên ngắn).
Nang niệu quản của niệu quản
trên (mũi tên) (BL: bàng quang)
29/11/2017 101
HỆ NIỆU ĐÔI VỚI NANG NIỆU QUẢN
(DUPLICATED COLLECTING SYSTEM AND URETEROCELE)
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1393-1420
Cắt dọc: dãn bể thận trên (U), niệu
quản trên dãn (mũi tên). Bể thận dƣới
(L) dãn ít hơn do trào ngƣợc (reflux)
Cắt dọc vùng chậu: nang niệu quản (Ur)
nằm trong lòng bàng quang (B).
29/11/2017 102
VAN NIỆU ĐẠO SAU
(POSTERIOR URETHRAL VALVES)
 Nguyên nhân chính gây tắc niệu đạo là van niệu đạo
sau, mà xảy ra hầu nhƣ chỉ ở nam giới.
 Tắc nghẽn có thể hoàn toàn, không hoàn toàn hoặc
từng lúc với tiên lƣợng thay đổi.
 Phần lớn xảy ra tiên phát với tần suất 1/5.000 trẻ
trai.
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
29/11/2017 103
VAN NIỆU ĐẠO SAU
(POSTERIOR URETHRAL VALVES)
- Bàng quang to (megacystis), vách bàng quang dày > 2mm cho
hình ảnh lỗ khóa (keyhole sign).
- Dãn niệu quản hai bên.
- Thận trƣớng nƣớc hai bên và/hoặc loạn sản nang do tắc nghẽn.
- Thiểu ối.
- Thiểu sản phổi.
KEYHOLE SIGN
29/11/2017 104
VAN NIỆU ĐẠO SAU
(POSTERIOR URETHRAL VALVES)
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
Cắt vành: dãn bể thận hai bên
(các mũi tên). Thiểu ối nặng.
Cắt dọc: keyhole sign tạo nên
do dãn đoạn gần niệu đạo sau.
29/11/2017 105
VAN NIỆU ĐẠO SAU
(POSTERIOR URETHRAL VALVES)
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1393-1420
Cắt ngang: dãn bể thận hai bên
(các mũi tên), bàng quang to (B)
Cắt dọc: keyhole sign tạo nên do
dãn đoạn gần niệu đạo sau (*)
29/11/2017 106
VAN NIỆU ĐẠO SAU
(POSTERIOR URETHRAL VALVES)
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1393-1420
Cắt vành: dãn bể thận hai bên, vỏ thận hồi âm
dày do loạn sản, urinoma (*) quanh thận (P).
29/11/2017 107
VAN NIỆU ĐẠO SAU
(POSTERIOR URETHRAL VALVES)
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
Bàng quang rất to (BL).
Thiểu ối nặng.
Loạn sản hai thận do tắc nghẽn
29/11/2017 108
Bàng quang vỡ gây tràn dịch ổ bụng (urinary ascites)
29/11/2017 109
HỘI CHỨNG BỤNG QUẢ MẬN
(PRUNE-BELLY SYNDROME)
1. Van niệu đạo sau.
2. Thiếu vắng cơ bụng.
3. Tinh hoàn không xuống.
Hội chứng này đƣợc xem là hậu quả của tình
trạng tắc nghẽn nặng hệ niệu do van niệu đạo sau.
29/11/2017 110
HỘI CHỨNG BỤNG QUẢ MẬN
(PRUNE-BELLY SYNDROME)
29/11/2017 111
U THẬN
(RENAL TUMORS)
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
 U thận hiếm gặp, phần lớn là mesoblastic nephroma-
đó là một loại u lành tính. Thứ đến ta có thể gặp u
Wilm (Wilm’s tumor) trong thời kỳ bào thai-đó là
một loại u ác tính.
 Về phƣơng diện siêu âm, ta không thể phân biệt
đƣợc hai loại u này.
29/11/2017 112
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
U THẬN
(RENAL TUMORS)
- U chiếm một phần hoặc toàn bộ một thận.
- U đồng nhất hoặc không đồng nhất với những
vùng xuất huyết.
- U giàu tƣới máu.
- Thƣờng gây đa ối.
29/11/2017 113
U THẬN
(RENAL TUMORS)
U không đồng nhất, chiếm một phần thận-
mesoblastic nephroma
Paula J. Woodward, MD et al. A Comprehensive Review of Fetal Tumors with Pathologic
Correlation. RadioGraphics 2005;25:215-242.
29/11/2017 114
U THẬN
(RENAL TUMORS)
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
U không đồng nhất, chiếm gần hết thận-
mesoblastic nephroma
29/11/2017 115
U không đồng nhất, chiếm
một phần thận (P)-
mesoblastic nephroma
29/11/2017 116
U THẬN
(RENAL TUMORS)
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
U không đồng nhất, chiếm toàn bộ thận,
giàu tƣới máu-mesoblastic nephroma
29/11/2017 117
U THƢỢNG THẬN
(ADRENAL TUMOR)
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
 U thƣợng thận thƣờng là neuroblastoma.
 Neuroblastoma là u ác tính thƣờng gặp nhất trong
thời kỳ bào thai. Nó chiếm khoảng 30% các khối u
của thai nhi.
 Neuroblastoma có thể thấy dọc theo đƣờng đi của
hạch giao cảm (sympathetic ganglion).
 Riêng ở thai nhi, >90% neuroblastoma thấy ở tuyến
thƣợng thận.
29/11/2017 118
U THƢỢNG THẬN
(ADRENAL TUMOR-NEUROBLASTOMA)
- U thƣờng đƣợc chẩn đoán ở tam cá nguyệt III.
- U thƣờng thấy ở thƣợng thận (ƣu thế bên phải).
- U đồng nhất hoặc không đồng nhất với 50% có
nang hóa do xuất huyết.
Paula J. Woodward, MD et al. A Comprehensive Review of Fetal Tumors with Pathologic
Correlation. RadioGraphics 2005;25:215-242.
29/11/2017 119
U THƢỢNG THẬN
(ADRENAL TUMOR)
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1393-1420
Thƣợng thận bình thƣờng Neuroblastoma thƣợng thận
29/11/2017 120
U THƢỢNG THẬN
(ADRENAL TUMOR)
Paula J. Woodward, MD et al. A Comprehensive Review of Fetal Tumors with Pathologic
Correlation. RadioGraphics 2005;25:215-242.
Neuroblastoma thƣợng thận (P)
29/11/2017 121
U THƢỢNG THẬN
(ADRENAL TUMOR)
Paula J. Woodward, MD et al. A Comprehensive Review of Fetal Tumors with Pathologic
Correlation. RadioGraphics 2005;25:215-242.
Cystic neuroblastoma thƣợng thận (P)
29/11/2017 122
Neuroblastoma
thƣợng thận (T)
29/11/2017 123
LỘ Ổ NHỚP VÀ BÀNG QUANG
(CLOACAL AND BLADDER EXSTROPHY)
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1393-1420
 Dị tật nghiêm trọng này xảy ra với tần suất 1/20.000.
 Ƣu thế thấy ở nam.
 Nguyên nhân: lộ bàng quang khi sự đóng đƣờng
giữa không hoàn toàn ở phần dƣới rốn của thành
bụng trƣớc và thành trƣớc bàng quang.
 Lộ ổ nhớp là khuyết tật nghiêm trọng hơn bao gồm
khiếm khuyết ở thành bụng trƣớc, thành trƣớc bàng
quang và trực tràng.
29/11/2017 124
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1393-1420
LỘ Ổ NHỚP VÀ BÀNG QUANG
(CLOACAL AND BLADDER EXSTROPHY)
- Niêm mạc bàng quang bị lộn ra ngoài, tạo thành
một khối mô mềm không đều ở thành bụng trƣớc,
dƣới rốn.
- Không thấy bàng quang căng nƣớc tiểu.
*Nếu bàng quang chỉ bị nứt, không lộn niêm mạc
ra ngoài, trên siêu âm chỉ thấy dấu hiệu duy nhất
là thƣờng xuyên không thấy nƣớc tiểu trong bàng
quang/hai thận bình thƣờng, nƣớc ối bình thƣờng.
29/11/2017 125
LỘ Ổ NHỚP VÀ BÀNG QUANG
(CLOACAL AND BLADDER EXSTROPHY)
29/11/2017 126
LỘ Ổ NHỚP VÀ BÀNG QUANG
(CLOACAL AND BLADDER EXSTROPHY)
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1393-1420
29/11/2017 127
LỘ Ổ NHỚP VÀ BÀNG QUANG
(CLOACAL AND BLADDER EXSTROPHY)
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
29/11/2017 128
NANG BUỒNG TRỨNG
(OVARIAN CYSTS)
 Nang noãn (follicular cyst) đôi khi thấy ở buồng
trứng thai nhi nữ, khả năng do ảnh hƣởng của
hormone ngƣời mẹ và bánh nhau. Các nang hiếm
gặp hơn là teratoma và cystadenoma.
 Phần lớn các trƣờng hợp, nang biến mất sau khi
sinh.
 Các biến chứng của nang bao gồm: xuất huyết, xoắn,
chèn ép các cơ quan lân cận.
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
29/11/2017 129
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
Nang buồng trứng
29/11/2017 130
NANG BUỒNG TRỨNG
(OVARIAN CYSTS)
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
Nang buồng trứng xuất huyết
29/11/2017 131
Ứ DỊCH TRONG LÕNG TỬ CUNG ÂM ĐẠO
(HYDROMETROCOLPOS)
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1393-1420
 Ứ dịch trong lòng âm đạo (hydrocolpos) hoặc trong
lòng tử cung-âm đạo (hydrometrocolpos) thƣờng do
màng trinh không có lỗ thủng (imperforate hymen).
 Trên siêu âm ta thấy túi dịch hình bầu dục nằm sau
bàng quang.
 Niệu quản hai bên có thể bị chèn ép gây dãn niệu
quản và thận trƣớng nƣớc.
29/11/2017 132
Ứ DỊCH TRONG LÕNG TỬ CUNG ÂM ĐẠO
(HYDROMETROCOLPOS)
Frank Netter. Interactive Atlas of Clinical Anatomy. 1998.
ANNULAR HYMEN SEPTATE HYMEN CRIBRIFORM HYMEN
29/11/2017 133
Ứ DỊCH TRONG LÕNG TỬ CUNG ÂM ĐẠO
(HYDROMETROCOLPOS)
IMPERFORATE HYMEN
29/11/2017 134
29/11/2017 135
TÀI LIỆU THAM KHẢO
 C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1185-1212
 Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology.
2003
 Marilyn J. Siegel et al. Pediatric Sonography. 3rd edition. 2002
 Y. Robert et al. Echographie en practique Obstetricale. 2003
 Francoise Deschamps et al. Atlas Echographique des Malformations
Congenitales du Foetus. 1998
 J. Conte et al. Les Examens Radiologiques en Nephrologie. 1973
 Katherine W. Fong, MB et al. Detection of Fetal Structural Abnormalities
with US during Early Pregnancy. Radiographics. 2004;24:157-174.
 P. Devred et al. Radiopediatrie. 2004
 Paula J. Woodward, MD et al. A Comprehensive Review of Fetal Tumors
with Pathologic Correlation. RadioGraphics 2005;25:215-242.

More Related Content

What's hot

SONG THAI VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUAN
SONG THAI VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUANSONG THAI VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUAN
SONG THAI VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUANSoM
 
U thận và hệ niệu
U thận và hệ niệuU thận và hệ niệu
U thận và hệ niệuLan Đặng
 
5. Sieu am lac noi mac ngoai tu cung, GS Michel Collet
5. Sieu am lac noi mac ngoai tu cung, GS Michel Collet5. Sieu am lac noi mac ngoai tu cung, GS Michel Collet
5. Sieu am lac noi mac ngoai tu cung, GS Michel ColletNguyen Lam
 
1. Sieu am phu khoa binh thuong, GS Michel Collet
1. Sieu am phu khoa binh thuong, GS Michel Collet1. Sieu am phu khoa binh thuong, GS Michel Collet
1. Sieu am phu khoa binh thuong, GS Michel ColletNguyen Lam
 
7. Sieu am long nguc thai nhi benh ly, GS Michel Collet
7. Sieu am long nguc thai nhi benh ly, GS Michel Collet7. Sieu am long nguc thai nhi benh ly, GS Michel Collet
7. Sieu am long nguc thai nhi benh ly, GS Michel ColletNguyen Lam
 
18. Sieu am nuoc oi, GS Michel Collet
18. Sieu am nuoc oi, GS Michel Collet18. Sieu am nuoc oi, GS Michel Collet
18. Sieu am nuoc oi, GS Michel ColletNguyen Lam
 
BỆNH LÝ LÀNH TÍNH TUYẾN VÚ
BỆNH LÝ LÀNH TÍNH TUYẾN VÚBỆNH LÝ LÀNH TÍNH TUYẾN VÚ
BỆNH LÝ LÀNH TÍNH TUYẾN VÚSoM
 
SIÊU ÂM HỆ THẦN KINH THAI NHI
SIÊU ÂM HỆ THẦN KINH THAI NHISIÊU ÂM HỆ THẦN KINH THAI NHI
SIÊU ÂM HỆ THẦN KINH THAI NHISoM
 
Bai 27 b sieu am vu birads
Bai 27 b  sieu am vu biradsBai 27 b  sieu am vu birads
Bai 27 b sieu am vu biradsLan Đặng
 
SIÊU ÂM ĐÁNH GIÁ TỬ CUNG
SIÊU ÂM ĐÁNH GIÁ TỬ CUNGSIÊU ÂM ĐÁNH GIÁ TỬ CUNG
SIÊU ÂM ĐÁNH GIÁ TỬ CUNGSoM
 
Chẩn đoán siêu âm gan và đường mật
Chẩn đoán siêu âm gan và đường mậtChẩn đoán siêu âm gan và đường mật
Chẩn đoán siêu âm gan và đường mậtDien Dr
 
SIÊU ÂM BA THÁNG ĐẦU THAI KỲ
SIÊU ÂM BA THÁNG ĐẦU THAI KỲSIÊU ÂM BA THÁNG ĐẦU THAI KỲ
SIÊU ÂM BA THÁNG ĐẦU THAI KỲSoM
 
9. Sieu am co quan sinh duc binh thuong, GS Michel Collet
9. Sieu am co quan sinh duc binh thuong, GS Michel Collet9. Sieu am co quan sinh duc binh thuong, GS Michel Collet
9. Sieu am co quan sinh duc binh thuong, GS Michel ColletNguyen Lam
 
CÁC BẤT THƯỜNG THƯỜNG GẶP HỆ TIẾT NIỆU THAI NHI
CÁC BẤT THƯỜNG THƯỜNG GẶP HỆ TIẾT NIỆU THAI NHICÁC BẤT THƯỜNG THƯỜNG GẶP HỆ TIẾT NIỆU THAI NHI
CÁC BẤT THƯỜNG THƯỜNG GẶP HỆ TIẾT NIỆU THAI NHISoM
 
Thai đoạn kẽ vòi tử cung, interstitial ectopic pregnancy, siêu âm, võ tá sơn
Thai đoạn kẽ vòi tử cung, interstitial ectopic pregnancy, siêu âm, võ tá sơnThai đoạn kẽ vòi tử cung, interstitial ectopic pregnancy, siêu âm, võ tá sơn
Thai đoạn kẽ vòi tử cung, interstitial ectopic pregnancy, siêu âm, võ tá sơnVõ Tá Sơn
 
9. Sieu am va dat dung cu tranh thai, GS Michel Collet
9. Sieu am va dat dung cu tranh thai, GS Michel Collet9. Sieu am va dat dung cu tranh thai, GS Michel Collet
9. Sieu am va dat dung cu tranh thai, GS Michel ColletNguyen Lam
 
NHAU TIỀN ĐẠO
NHAU TIỀN ĐẠONHAU TIỀN ĐẠO
NHAU TIỀN ĐẠOSoM
 
Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp
Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp
Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp Tran Vo Duc Tuan
 
Bai 13 siêu âm trong đa thai
Bai 13 siêu âm trong đa thaiBai 13 siêu âm trong đa thai
Bai 13 siêu âm trong đa thaiLan Đặng
 
BĂNG HUYẾT SAU SINH
BĂNG HUYẾT SAU SINHBĂNG HUYẾT SAU SINH
BĂNG HUYẾT SAU SINHSoM
 

What's hot (20)

SONG THAI VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUAN
SONG THAI VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUANSONG THAI VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUAN
SONG THAI VÀ CÁC VẤN ĐỀ CÓ LIÊN QUAN
 
U thận và hệ niệu
U thận và hệ niệuU thận và hệ niệu
U thận và hệ niệu
 
5. Sieu am lac noi mac ngoai tu cung, GS Michel Collet
5. Sieu am lac noi mac ngoai tu cung, GS Michel Collet5. Sieu am lac noi mac ngoai tu cung, GS Michel Collet
5. Sieu am lac noi mac ngoai tu cung, GS Michel Collet
 
1. Sieu am phu khoa binh thuong, GS Michel Collet
1. Sieu am phu khoa binh thuong, GS Michel Collet1. Sieu am phu khoa binh thuong, GS Michel Collet
1. Sieu am phu khoa binh thuong, GS Michel Collet
 
7. Sieu am long nguc thai nhi benh ly, GS Michel Collet
7. Sieu am long nguc thai nhi benh ly, GS Michel Collet7. Sieu am long nguc thai nhi benh ly, GS Michel Collet
7. Sieu am long nguc thai nhi benh ly, GS Michel Collet
 
18. Sieu am nuoc oi, GS Michel Collet
18. Sieu am nuoc oi, GS Michel Collet18. Sieu am nuoc oi, GS Michel Collet
18. Sieu am nuoc oi, GS Michel Collet
 
BỆNH LÝ LÀNH TÍNH TUYẾN VÚ
BỆNH LÝ LÀNH TÍNH TUYẾN VÚBỆNH LÝ LÀNH TÍNH TUYẾN VÚ
BỆNH LÝ LÀNH TÍNH TUYẾN VÚ
 
SIÊU ÂM HỆ THẦN KINH THAI NHI
SIÊU ÂM HỆ THẦN KINH THAI NHISIÊU ÂM HỆ THẦN KINH THAI NHI
SIÊU ÂM HỆ THẦN KINH THAI NHI
 
Bai 27 b sieu am vu birads
Bai 27 b  sieu am vu biradsBai 27 b  sieu am vu birads
Bai 27 b sieu am vu birads
 
SIÊU ÂM ĐÁNH GIÁ TỬ CUNG
SIÊU ÂM ĐÁNH GIÁ TỬ CUNGSIÊU ÂM ĐÁNH GIÁ TỬ CUNG
SIÊU ÂM ĐÁNH GIÁ TỬ CUNG
 
Chẩn đoán siêu âm gan và đường mật
Chẩn đoán siêu âm gan và đường mậtChẩn đoán siêu âm gan và đường mật
Chẩn đoán siêu âm gan và đường mật
 
SIÊU ÂM BA THÁNG ĐẦU THAI KỲ
SIÊU ÂM BA THÁNG ĐẦU THAI KỲSIÊU ÂM BA THÁNG ĐẦU THAI KỲ
SIÊU ÂM BA THÁNG ĐẦU THAI KỲ
 
9. Sieu am co quan sinh duc binh thuong, GS Michel Collet
9. Sieu am co quan sinh duc binh thuong, GS Michel Collet9. Sieu am co quan sinh duc binh thuong, GS Michel Collet
9. Sieu am co quan sinh duc binh thuong, GS Michel Collet
 
CÁC BẤT THƯỜNG THƯỜNG GẶP HỆ TIẾT NIỆU THAI NHI
CÁC BẤT THƯỜNG THƯỜNG GẶP HỆ TIẾT NIỆU THAI NHICÁC BẤT THƯỜNG THƯỜNG GẶP HỆ TIẾT NIỆU THAI NHI
CÁC BẤT THƯỜNG THƯỜNG GẶP HỆ TIẾT NIỆU THAI NHI
 
Thai đoạn kẽ vòi tử cung, interstitial ectopic pregnancy, siêu âm, võ tá sơn
Thai đoạn kẽ vòi tử cung, interstitial ectopic pregnancy, siêu âm, võ tá sơnThai đoạn kẽ vòi tử cung, interstitial ectopic pregnancy, siêu âm, võ tá sơn
Thai đoạn kẽ vòi tử cung, interstitial ectopic pregnancy, siêu âm, võ tá sơn
 
9. Sieu am va dat dung cu tranh thai, GS Michel Collet
9. Sieu am va dat dung cu tranh thai, GS Michel Collet9. Sieu am va dat dung cu tranh thai, GS Michel Collet
9. Sieu am va dat dung cu tranh thai, GS Michel Collet
 
NHAU TIỀN ĐẠO
NHAU TIỀN ĐẠONHAU TIỀN ĐẠO
NHAU TIỀN ĐẠO
 
Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp
Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp
Siêu âm các bệnh lý tuyến giáp
 
Bai 13 siêu âm trong đa thai
Bai 13 siêu âm trong đa thaiBai 13 siêu âm trong đa thai
Bai 13 siêu âm trong đa thai
 
BĂNG HUYẾT SAU SINH
BĂNG HUYẾT SAU SINHBĂNG HUYẾT SAU SINH
BĂNG HUYẾT SAU SINH
 

Similar to SIÊU ÂM HỆ NIỆU DỤC THAI NHI

20151119 sieuam-henieuducthainhi-bstrong
20151119 sieuam-henieuducthainhi-bstrong20151119 sieuam-henieuducthainhi-bstrong
20151119 sieuam-henieuducthainhi-bstrongLan Đặng
 
SIÊU ÂM NGỰC THAI NHI
SIÊU ÂM NGỰC THAI NHISIÊU ÂM NGỰC THAI NHI
SIÊU ÂM NGỰC THAI NHISoM
 
16. sieu am he nieu duc thai nhi.12.2017.vsum.medic.k23
16. sieu am he nieu duc thai nhi.12.2017.vsum.medic.k2316. sieu am he nieu duc thai nhi.12.2017.vsum.medic.k23
16. sieu am he nieu duc thai nhi.12.2017.vsum.medic.k23The Nhan Huynh
 
2. sieu am tu cung.vsum.10.2017.medic.k23
2. sieu am tu cung.vsum.10.2017.medic.k232. sieu am tu cung.vsum.10.2017.medic.k23
2. sieu am tu cung.vsum.10.2017.medic.k23The Nhan Huynh
 
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfBài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfMinhTTrn14
 
2. doppler ung dung trong spk.bvtd.2015
2. doppler ung dung trong spk.bvtd.20152. doppler ung dung trong spk.bvtd.2015
2. doppler ung dung trong spk.bvtd.2015Lan Đặng
 
KHẢO SÁT SIÊU ÂM SẢN KHOA
KHẢO SÁT SIÊU ÂM SẢN KHOAKHẢO SÁT SIÊU ÂM SẢN KHOA
KHẢO SÁT SIÊU ÂM SẢN KHOASoM
 
Sieu am danh gia tuyen uc thai nhi - Vo Ta Son.pdf
Sieu am danh gia tuyen uc thai nhi - Vo Ta Son.pdfSieu am danh gia tuyen uc thai nhi - Vo Ta Son.pdf
Sieu am danh gia tuyen uc thai nhi - Vo Ta Son.pdfSon Vo Ta
 
20151119 sieuam-hethankinhthainhi-bstrong
20151119 sieuam-hethankinhthainhi-bstrong20151119 sieuam-hethankinhthainhi-bstrong
20151119 sieuam-hethankinhthainhi-bstrongLan Đặng
 
7. sieu am he than kinh thai nhi.11.2017.vsum.medic.k23
7. sieu am he than kinh thai nhi.11.2017.vsum.medic.k237. sieu am he than kinh thai nhi.11.2017.vsum.medic.k23
7. sieu am he than kinh thai nhi.11.2017.vsum.medic.k23The Nhan Huynh
 
Hệ sinh dục nữ
Hệ sinh dục nữHệ sinh dục nữ
Hệ sinh dục nữDerekBlanc
 
sieuamchandoan-benhlylach-bskhoang
sieuamchandoan-benhlylach-bskhoangsieuamchandoan-benhlylach-bskhoang
sieuamchandoan-benhlylach-bskhoangPhan Cong Binh
 
3. sieu am doppler quy i ii danh gia tien san giat.bvtd.2015
3. sieu am doppler quy i ii danh gia tien san giat.bvtd.20153. sieu am doppler quy i ii danh gia tien san giat.bvtd.2015
3. sieu am doppler quy i ii danh gia tien san giat.bvtd.2015Lan Đặng
 
6. sieu am thai quy i.11.2017.vsum.medic.k23
6. sieu am thai quy i.11.2017.vsum.medic.k236. sieu am thai quy i.11.2017.vsum.medic.k23
6. sieu am thai quy i.11.2017.vsum.medic.k23The Nhan Huynh
 
1-HINH_THANH_HE_TIEU_HOA_Student_02_May_2018_.pdf
1-HINH_THANH_HE_TIEU_HOA_Student_02_May_2018_.pdf1-HINH_THANH_HE_TIEU_HOA_Student_02_May_2018_.pdf
1-HINH_THANH_HE_TIEU_HOA_Student_02_May_2018_.pdfHAIHUYDONG1
 
SIEU AM CAP CUU. phần 2.pptx
SIEU AM CAP CUU. phần 2.pptxSIEU AM CAP CUU. phần 2.pptx
SIEU AM CAP CUU. phần 2.pptxihddjhasi
 
4. sacd xoan phan phu.10.2017.vsum.medic.k23
4. sacd xoan phan phu.10.2017.vsum.medic.k234. sacd xoan phan phu.10.2017.vsum.medic.k23
4. sacd xoan phan phu.10.2017.vsum.medic.k23The Nhan Huynh
 
Cac phuong phap tham do trong san phu khoa dr tú
Cac phuong phap tham do trong san phu khoa dr túCac phuong phap tham do trong san phu khoa dr tú
Cac phuong phap tham do trong san phu khoa dr túLcPhmHunh
 

Similar to SIÊU ÂM HỆ NIỆU DỤC THAI NHI (20)

20151119 sieuam-henieuducthainhi-bstrong
20151119 sieuam-henieuducthainhi-bstrong20151119 sieuam-henieuducthainhi-bstrong
20151119 sieuam-henieuducthainhi-bstrong
 
SIÊU ÂM NGỰC THAI NHI
SIÊU ÂM NGỰC THAI NHISIÊU ÂM NGỰC THAI NHI
SIÊU ÂM NGỰC THAI NHI
 
16. sieu am he nieu duc thai nhi.12.2017.vsum.medic.k23
16. sieu am he nieu duc thai nhi.12.2017.vsum.medic.k2316. sieu am he nieu duc thai nhi.12.2017.vsum.medic.k23
16. sieu am he nieu duc thai nhi.12.2017.vsum.medic.k23
 
2. sieu am tu cung.vsum.10.2017.medic.k23
2. sieu am tu cung.vsum.10.2017.medic.k232. sieu am tu cung.vsum.10.2017.medic.k23
2. sieu am tu cung.vsum.10.2017.medic.k23
 
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfBài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
 
2. doppler ung dung trong spk.bvtd.2015
2. doppler ung dung trong spk.bvtd.20152. doppler ung dung trong spk.bvtd.2015
2. doppler ung dung trong spk.bvtd.2015
 
KHẢO SÁT SIÊU ÂM SẢN KHOA
KHẢO SÁT SIÊU ÂM SẢN KHOAKHẢO SÁT SIÊU ÂM SẢN KHOA
KHẢO SÁT SIÊU ÂM SẢN KHOA
 
Sieu am danh gia tuyen uc thai nhi - Vo Ta Son.pdf
Sieu am danh gia tuyen uc thai nhi - Vo Ta Son.pdfSieu am danh gia tuyen uc thai nhi - Vo Ta Son.pdf
Sieu am danh gia tuyen uc thai nhi - Vo Ta Son.pdf
 
20151119 sieuam-hethankinhthainhi-bstrong
20151119 sieuam-hethankinhthainhi-bstrong20151119 sieuam-hethankinhthainhi-bstrong
20151119 sieuam-hethankinhthainhi-bstrong
 
7. sieu am he than kinh thai nhi.11.2017.vsum.medic.k23
7. sieu am he than kinh thai nhi.11.2017.vsum.medic.k237. sieu am he than kinh thai nhi.11.2017.vsum.medic.k23
7. sieu am he than kinh thai nhi.11.2017.vsum.medic.k23
 
Hệ sinh dục nữ
Hệ sinh dục nữHệ sinh dục nữ
Hệ sinh dục nữ
 
sieuamchandoan-benhlylach-bskhoang
sieuamchandoan-benhlylach-bskhoangsieuamchandoan-benhlylach-bskhoang
sieuamchandoan-benhlylach-bskhoang
 
3. sieu am doppler quy i ii danh gia tien san giat.bvtd.2015
3. sieu am doppler quy i ii danh gia tien san giat.bvtd.20153. sieu am doppler quy i ii danh gia tien san giat.bvtd.2015
3. sieu am doppler quy i ii danh gia tien san giat.bvtd.2015
 
BENH LY TUY
BENH LY TUYBENH LY TUY
BENH LY TUY
 
6. sieu am thai quy i.11.2017.vsum.medic.k23
6. sieu am thai quy i.11.2017.vsum.medic.k236. sieu am thai quy i.11.2017.vsum.medic.k23
6. sieu am thai quy i.11.2017.vsum.medic.k23
 
1-HINH_THANH_HE_TIEU_HOA_Student_02_May_2018_.pdf
1-HINH_THANH_HE_TIEU_HOA_Student_02_May_2018_.pdf1-HINH_THANH_HE_TIEU_HOA_Student_02_May_2018_.pdf
1-HINH_THANH_HE_TIEU_HOA_Student_02_May_2018_.pdf
 
SIEU AM CAP CUU. phần 2.pptx
SIEU AM CAP CUU. phần 2.pptxSIEU AM CAP CUU. phần 2.pptx
SIEU AM CAP CUU. phần 2.pptx
 
4. sacd xoan phan phu.10.2017.vsum.medic.k23
4. sacd xoan phan phu.10.2017.vsum.medic.k234. sacd xoan phan phu.10.2017.vsum.medic.k23
4. sacd xoan phan phu.10.2017.vsum.medic.k23
 
Phoi thai tiet nieu 15.pptx
Phoi thai tiet nieu 15.pptxPhoi thai tiet nieu 15.pptx
Phoi thai tiet nieu 15.pptx
 
Cac phuong phap tham do trong san phu khoa dr tú
Cac phuong phap tham do trong san phu khoa dr túCac phuong phap tham do trong san phu khoa dr tú
Cac phuong phap tham do trong san phu khoa dr tú
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸHongBiThi1
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaHongBiThi1
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfHongBiThi1
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbPhNguyn914909
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 

SIÊU ÂM HỆ NIỆU DỤC THAI NHI

  • 1. 29/11/2017 1 SIÊU ÂM HỆ NIỆU-DỤC THAI NHI BS. NGUYỄN QUANG TRỌNG KHOA CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH BỆNH VIỆN AN BÌNH-TP.HCM
  • 2. 29/11/2017 2 ĐẠI CƢƠNG  Dị dạng hệ niệu-dục chiếm 30% tất cả các dị dạng của thai nhi.  Đánh giá hệ niệu-dục thai nhi là một phần không thể thiếu trong khảo sát siêu âm thai nhi.  Về hình thái học, siêu âm xác định đƣợc nhiều dị dạng niệu-dục thai nhi.  Thêm vào đó, dựa vào thể tích nƣớc ối ta có thể đánh giá đƣợc chức năng thận thai nhi.
  • 3. 29/11/2017 3 - Hậu thận (metanephros) là phần thứ 3 của hệ bài tiết của bào thai, đƣợc hình thành sau tiền thận (pronephros) và trung thận (mesonephros). - Vào tuần thứ 7 của thai kỳ, hậu thận (metanephros) bắt đầu phát triển từ mầm niệu quản (ureteric bud). Mầm niệu quản phát triển từ ống trung thận (mesonephric duct).
  • 4. 29/11/2017 4 - Mầm niệu quản phát triển dài ra hình thành niệu quản, bể thận, đài thận, hệ thống ống thu thập (collecting tubules). Qua tƣơng tác (interaction) với lá phôi giữa hậu thận (metanephric mesoderm), mầm niệu quản hình thành ống sinh niệu (nephron). - Ở giai đoạn sớm của bào thai, thận nằm trong khung chậu, rồi “đi” dần lên vị trí nhƣ ở ngƣời lớn vào tuần thứ 11 của thai kỳ. Chúng bắt đầu bài tiết nƣớc tiểu vào cuối tam cá nguyệt I.
  • 5. 29/11/2017 5 Vào tuần thứ 9 của thai kỳ, ổ nhớp (cloaca) (phần đuôi của đoạn cuối ruột phôi- hindgut) đƣợc chia ra bởi vách niệu-trực tràng (urorectal septum), hình thành trực tràng (rectum) phía sau và xoang niệu-dục (urogenital sinus) phía trƣớc.
  • 6. 29/11/2017 6 - Bàng quang đƣợc tạo thành từ xoang niệu-dục. Niệu đạo nữ và phần lớn niệu đạo nam cũng đƣợc hình thành tƣơng tự. - Thoạt đầu bàng quang thông thƣơng với niệu nang (allantois), nhƣng sau đó niệu nang trở thành dải xơ gọi là thừng niệu rốn (urachus), trải dài từ đỉnh bàng quang đến rốn.
  • 7. 29/11/2017 7 - Củ sinh dục (genital tubercle) hình thành âm vật (clitoris) ở nữ, dƣơng vật (penis) ở nam. - Ụ sinh dục hình thành buồng trứng (ovary) ở nữ, tinh hoàn (testis) ở nam. - Ở nữ, trung thận và ống trung thận sẽ thoái hóa. Ống cận trung thận (paramesonephric duct-ở phía ngoài ống trung thận) sẽ phát triển thành vòi trứng, tử cung và âm đạo. - Ở nam, trung thận và ống trung thận trở thành mào tinh (epididymis) và ống dẫn tinh (ductus deferens). Ống cận trung thận teo đi để lại di tích là mẩu phụ tinh hoàn (appendix testis).
  • 8. 29/11/2017 8 - Mẩu phụ tinh hoàn (appendix testis)(1) là di tích bào thai của ống cận trung thận (paramesonephric duct – mullerian duct), là một cấu trúc bầu dục nhỏ thƣờng nằm ở cực trên tinh hoàn, hoặc nằm ở rãnh giữa tinh hoàn và đầu mào tinh. Hiện diện trong 90% trẻ em trai, dễ thấy hơn khi có tràn dịch tinh mạc (hydrocele). - Mẩu phụ mào tinh (2,3)thấy trong 25% trẻ trai, chia làm 2 loại: + Mẩu phụ đầu mào tinh (appendix epididymis)(2) là di tích bào thai của ống trung thận (mesonephric duct – wolffian duct), là một cấu trúc cuống nhỏ lồi ra ở đầu mào tinh. Nó thấy đƣợc trên siêu âm khi có tràn dịch tinh mạc (hydrocele). + Mẩu phụ của đuôi mào tinh (appendix of the epididymal tail)(3) cũng là di tích bào thai của ống trung thận, nằm ở vị trí giữa thân và đuôi mào tinh.
  • 9. 29/11/2017 9 - Hai ống Muller (ống cận trung thận-màu đỏ) hợp nhất với nhau tại đƣờng giữa để hình thành tử cung. Đoạn gần (proximal) trở thành vòi trứng. -Hai ống Wolff (ống trung thận-màu xanh) thoái hóa. Phần xa (distal) của ống Wolff hình thành ống Gartner. -Kênh tử cung-âm đạo (vùng đỏ) vƣơn tới xoang niệu-dục (vùng hồng) (1). -Quá trình hình thành âm đạo đƣợc minh họa từ hình 2 hình 5. Nhƣ vậy âm đạo đƣợc tạo thành từ ống Muller (3/4 trên) và xoang niệu-dục (1/4 dƣới).
  • 10. 29/11/2017 10 Srinivasa R. Prasad, MD et al. Cross-sectional Imaging of the Female Urethra: Technique and Results. RadioGraphics 2005;25:749-761 Đôi khi ta thấy đƣợc ống Gartner trên phim chụp tử cung-vòi trứng (hysterosalpingography) nếu nó thông thƣơng với tử cung-âm đạo.
  • 11. 29/11/2017 11 GIẢI PHẪU SIÊU ÂM  Cuối tam cá nguyệt I, 99% thận thai nhi có thể thấy nếu khảo sát qua ngã âm đạo.  Chúng có hình bầu dục, hồi âm dày với trung tâm hồi âm trống (do có ít dịch trong bể thận), nằm hai bên cột sống. C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1393-1420
  • 12. 29/11/2017 12 GIẢI PHẪU SIÊU ÂM  Ở tam cá nguyệt II và III ta khảo sát bình thƣờng qua ngã bụng.  Ở tam cá nguyệt II, chúng có hồi âm bằng (isoechoic) hoặc hồi âm kém so với các cấu trúc xung quanh. C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1393-1420
  • 13. 29/11/2017 13 GIẢI PHẪU SIÊU ÂM  Đôi khi phải dùng đến Doppler màu để xác định sự hiện diện của thận thai nhi, nhờ hình ảnh ĐM thận hai bên (mặt cắt vành). C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1393-1420
  • 14. 29/11/2017 14 GIẢI PHẪU SIÊU ÂM  Ở tam cá nguyệt III, khoang mỡ quanh thận và mỡ ở xoang thận có hồi âm dày giúp ta thấy rõ thận, bể thận. Tháp thận (renal pyramids) có hồi âm kém so với vỏ thận (các đầu mũi tên). Thận thai nhi có bờ đa cung chứ không trơn nhẵn nhƣ nguời lớn. C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1393-1420
  • 15. 29/11/2017 15 GIẢI PHẪU SIÊU ÂM  Bàng quang thai nhi thấy rõ từ cuối tam cá nguyệt I.  Chu kỳ đầy-rỗng bàng quang trung bình là 25 phút. C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1393-1420
  • 16. 29/11/2017 16 GIẢI PHẪU SIÊU ÂM  Chỉ số ối (AFI-amniotic fluid index) cung cấp thông tin về chức năng thận và bánh nhau.  Sau 16 tuần, nƣớc tiểu là nguồn cung cấp chính cho nƣớc ối.  Do đó, chỉ số ối bình thƣờng chứng tỏ có ít nhất một thận có chức năng. C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1393-1420
  • 17. 29/11/2017 17 GIẢI PHẪU SIÊU ÂM  Nếu thai thiểu ối (không có tiền sử vỡ ối hoặc bằng chứng cho thấy thai chậm phát triển trong tử cung), thì cần phải khảo sát kỹ lƣỡng hệ niệu-dục.  Thiểu ối ở đầu tam cá nguyệt II có tiên lƣợng rất xấu, vì nó sẽ kết hợp với thiểu sản phổi (pulmonary hypoplasia).  Thai nhi có bất thƣờng ở hệ niệu-dục, nhƣng chỉ số ối bình thƣờng sẽ có tiên lƣợng tốt. C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1393-1420
  • 18. 29/11/2017 18 C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1393-1420 Thumb rule: Ở tam cá nguyệt II và III, chiều dài thận thai nhi tính bằng mm tƣơng đƣơng với tuổi thai tính bằng tuần. NĂM CÂU HỎI CẦN PHẢI TRẢ LỜI KHI KHẢO SÁT HỆ NIỆU 1. Có thấy bàng quang thai nhi không? 2. Có thấy thận không?, vị trí, hồi âm, kích thƣớc?, nang thận?. 3. Có dãn hệ niệu không?, độ nặng?, nguyên nhân?. 4. Tổn thƣơng một bên, hai bên hoặc không đối xứng? 5. Giới tính thai nhi?
  • 19. 29/11/2017 19 GIẢI PHẪU SIÊU ÂM  Bất thƣờng ở thận có thể là một phần trong hội chứng VATER (Vertebral anomalies, Anal atresia, TrachoEsophageal fistula, Radial defects and Renal anomalies) hoặc mở rộng hơn là hội chứng VACTERL (kết hợp thêm Cardiac and non-radial Limb defects). C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1393-1420
  • 20. 29/11/2017 20 C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1393-1420 - Bất thƣờng NST tăng gấp 3 lần ở thai có bất thƣờng ở thận (đơn độc). - Bất thƣờng NST tăng gấp 30 lần ở thai có bất thƣờng ở thận kết hợp thêm với các bất thƣờng khác.
  • 21. 29/11/2017 21 BẤT SẢN THẬN HAI BÊN (BILATERAL RENAL AGENESIS)  Bất sản thận hai bên là bất thƣờng gây chết thai, gặp ở tần suất 2/10.000.  Tỷ lệ Nam/Nữ = 2,5/1.  Do mầm niệu quản hai bên ngƣng phát triển vào giai đoạn sớm của bào thai.  Sự thiểu ối nặng sẽ gây nhiều dị dạng ở thai: thiểu sản phổi, bất thƣờng ở mặt và chi (clubfeet). Sự kết hợp của bất sản thận hai bên với các dị dạng này đƣợc gọi là hội chứng Potter (Potter syndrome). C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1393-1420
  • 22. 29/11/2017 22 C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1393-1420 BẤT SẢN THẬN HAI BÊN (BILATERAL RENAL AGENESIS) - Thiểu ối nặng. - Không thấy hai thận. - Dấu hiệu tuyến thƣợng thận nằm (“lying down” adrenal sign). - Không thấy động mạch thận hai bên (Doppler màu). - Không thấy bàng quang (> 1 giờ).
  • 23. 29/11/2017 23 Tuyến thƣợng thận bình thƣờng có hình nón nằm ở cực trên trong của hai thận. Thƣợng thận có hồi âm kém (vỏ thƣợng thận) với lõi (tủy thƣợng thận) hồi âm dày. Mặt cắt dọc bên qua hố thận (P), thƣợng thận nhƣ chiếc nón đội trên đầu trên thận.
  • 24. 29/11/2017 24 Dấu hiệu tuyến thƣợng thận nằm chứng tỏ thận không nằm trong hố thận: - Hoặc do bất sản thận. - Hoặc do thận lạc chỗ. Mặt cắt dọc bên qua hố thận (T), không thấy thận, thấy thƣợng thận “nằm” trải dài ra. Mặt cắt vành qua hố thận, không thấy thận, thấy thƣợng thận “nằm” trải dài ra.
  • 25. 29/11/2017 25 BẤT SẢN THẬN HAI BÊN (BILATERAL RENAL AGENESIS) Cắt ngang: không thấy 2 thận, vô ối. Đầu thai nhi bị biến dạng do vô ối. Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
  • 26. 29/11/2017 26 Cắt ngang bụng: không thấy 2 thận, vô ối. Cắt dọc: không thấy bàng quang, vô ối. BẤT SẢN THẬN HAI BÊN (BILATERAL RENAL AGENESIS) Francoise Deschamps et al. Atlas Echographique des Malformations Congenitales du Foetus. 1998
  • 27. 29/11/2017 27 Mặt cắt vành: không thấy ĐM thận hai bên (1), 2: ĐM mạc treo tràng trên, 3: ngực thai nhi BẤT SẢN THẬN HAI BÊN (BILATERAL RENAL AGENESIS) Francoise Deschamps et al. Atlas Echographique des Malformations Congenitales du Foetus. 1998
  • 28. 29/11/2017 28 BẤT SẢN THẬN MỘT BÊN (UNILATERAL RENAL AGENESIS)
  • 29. 29/11/2017 29 BẤT SẢN THẬN MỘT BÊN (UNILATERAL RENAL AGENESIS) C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1393-1420  Bất sản thận một bên gặp với tần suất gấp 4 lần so với bất sản thận 2 bên.  Chức năng thận bình thƣờng, thể tích nƣớc ối bình thƣờng. Điều này khiến cho dị tật này khó chẩn đoán tiền sản nếu không chú ý.  Ngƣợc với bất sản thận hai bên, bất sản thận một bên có tiên lƣợng rất tốt.
  • 30. 29/11/2017 30 BẤT SẢN THẬN MỘT BÊN (UNILATERAL RENAL AGENESIS) C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1393-1420  Tuyến thƣợng thận hai bên bình thƣờng, riêng bên thận bất sản thì “nằm” trải dài ra.  Thận đơn độc (single kidney) sẽ phì đại bù trừ trong năm đầu tiên của đứa trẻ sau khi ra đời.  Bất sản thận thƣờng kết hợp với bất thƣờng ở hệ sinh dục (tử cung hai sừng hoặc các di tật đôi khác của tử cung).
  • 31. 29/11/2017 31 C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1393-1420 BẤT SẢN THẬN MỘT BÊN (UNILATERAL RENAL AGENESIS) - Ối bình thƣờng. - Không thấy thận một bên. - Đồng thời thấy tuyến thƣợng thận nằm (“lying down” adrenal sign). - Không thấy động mạch thận bên bất sản (Doppler màu). - Bàng quang bình thƣờng. Cần phải tìm kiếm cẩn thận xem thai nhi bị bất sản thận một bên thực sự hay là thai nhi có hai thận nhƣng một thận bị lạc chỗ không nằm trong hố thận.
  • 32. 29/11/2017 32 Cắt ngang: không thấy thận (P) ở hố thận (P) BẤT SẢN THẬN MỘT BÊN
  • 33. 29/11/2017 33 BẤT SẢN THẬN MỘT BÊN (UNILATERAL RENAL AGENESIS) Francoise Deschamps et al. Atlas Echographique des Malformations Congenitales du Foetus. 1998 Mặt cắt ngang: không thấy thận (P) (1), 2: thƣợng thận (P), 3: ĐMC, 4: ĐM thận (T)
  • 34. 29/11/2017 34 THẬN LẠC CHỖ (RENAL ECTOPIA) C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1393-1420  Thận lạc chỗ xảy ra với tần suất 1/1.000 trẻ sinh ra.  Một hoặc cả hai thận đều có thể bị lạc chỗ.  Vị trí lạc chỗ thƣờng gặp nhất là ở khung chậu (pelvic kidney).  Lạc chỗ có thể lên trên lồng ngực, có thể cùng bên hay bắt chéo qua bên đối diện.
  • 35. 29/11/2017 35 THẬN LẠC CHỖ (RENAL ECTOPIA) S.Lange. Radiologie de l'Appareil Urinaire. 1990
  • 36. 29/11/2017 36 THẬN LẠC CHỖ (RENAL ECTOPIA) C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1393-1420  Lạc chỗ bắt chéo qua bên đối diện có thể không hoặc có dính nhau (thận lạc chỗ dính với cực dƣới của thận đối bên: ta thấy một hố thận trống, còn thận bên đối diện rất dài với hình dáng bất thƣờng ở cực dƣới).  Thận lạc chỗ làm tăng nguy cơ tắc nghẽn đƣờng niệu.
  • 37. 29/11/2017 37 THẬN LẠC CHỖ (RENAL ECTOPIA) S.Lange. Radiologie de l'Appareil Urinaire. 1990
  • 38. 29/11/2017 38 THẬN LẠC CHỖ (RENAL ECTOPIA) Cắt ngang: chỉ thấy thận một bên (mũi tên) Cắt dọc: thận còn lại nằm ngay trên bàng quang (pelvic kidney) Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
  • 39. 29/11/2017 39 THẬN LẠC CHỖ (RENAL ECTOPIA) Mặt cắt vành: pelvic kidney
  • 40. 29/11/2017 40 THẬN MÓNG NGỰA (HORSESHOE KIDNEY) C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1393-1420  Hai thận nằm thấp hơn bình thƣờng, cực dƣới hai thận dính vào nhau, nằm vắt ngang qua cột sống.  Thận móng ngựa thƣờng kết hợp các bất thƣờng khác ở hệ sinh dục, hệ thần kinh, và các bất thƣờng NST (Monosomy X, Trisomy 18).  Dị tật này cần đƣợc theo dõi sau sinh vì nguy cơ cao trào ngƣợc bàng quang-niệu quản, nhiễm trùng niệu, sỏi thận.
  • 41. 29/11/2017 41 THẬN MÓNG NGỰA (HORSESHOE KIDNEY) J. Conte et al. Les Examens Radiologiques en Nephrologie. 1973 1. ĐM gan. 2. ĐM lách. 3. ĐMMTTT 4. ĐMMTTD 5. Các ĐM thận
  • 42. 29/11/2017 42 C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1393-1420 THẬN MÓNG NGỰA (HORSESHOE KIDNEY) - Hai thận nằm thấp hơn bình thƣờng. - Trục thận hƣớng vào trong (không ra ngoài nhƣ bình thƣờng). - Dùng mặt cắt ngang và mặt cắt vành thấy đƣợc cực dƣới hai thận dính vào nhau, vắt qua cột sống.
  • 43. 29/11/2017 43 THẬN MÓNG NGỰA (HORSESHOE KIDNEY) Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003 Cắt ngang: thận móng ngựa vắt ngang cột sống
  • 44. 29/11/2017 44 THẬN MÓNG NGỰA (HORSESHOE KIDNEY) Mặt cắt vành: RK: thận (P), LK: thận (T), Ao: ĐMC, các mũi tên chỉ chỗ dính nhau ở cực dƣới 2 thận. Mặt cắt ngang: thận vắt ngang cột sống (các mũi tên).
  • 45. 29/11/2017 45 THẬN MÓNG NGỰA (HORSESHOE KIDNEY)
  • 46. 29/11/2017 46 BỆNH LÝ NANG THẬN (RENAL CYSTIC DISEASE)  Thận loạn sản nang (multicystic dysplastic kidney-MCDK).  Thận loạn sản nang do tắc nghẽn (obstructive cystic renal dysplasia).  Bệnh thận đa nang di truyền theo gene lặn (autosomal recessive polycystic kidney disease-ARPKD).  Bệnh thận đa nang di truyền theo gene trội (autosomal dominant polycystic kidney disease-ADPKD).  Nang thận đơn thuần (simple renal cysts). C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1393-1420
  • 47. 29/11/2017 47 THẬN LOẠN SẢN NANG (MULTICYSTIC DYSPLASTIC KIDNEY-MCDK)  Thận loạn sản nang là thận không chức năng, bao gồm các nang có kích thƣớc thay đổi, không thông thƣơng với nhau. Chúng thay thế hoàn toàn nhu mô thận bình thƣờng.  Bệnh lý này thƣờng bị một bên, tiên lƣợng phụ thuộc hoàn toàn vào chức năng thận đối bên.  Ở thận đối bên có đến 40% trƣờng hợp bị tắc nghẽn khớp nối niệu quản-chậu (ureteropelvic junction obstruction). Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
  • 48. 29/11/2017 48 THẬN LOẠN SẢN NANG (MULTICYSTIC DYSPLASTIC KIDNEY-MCDK)  Bệnh lý đƣợc cho là gây nên bởi sự tắc nghẽn hoàn toàn ngang mức bể thận hoặc đoạn đầu niệu quản trƣớc 10 tuần tuổi thai.  Sự tắc nghẽn xảy ra trong quá trình phát triển của thận khiến cho chúng loạn sản, thay thế nhu mô thận bằng những cấu trúc nang dịch. Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
  • 49. 29/11/2017 49 C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1393-1420 THẬN LOẠN SẢN NANG (MULTICYSTIC DYSPLASTIC KIDNEY) - Thận loạn sản nang có kích thƣớc rất lớn so với thận bình thƣờng đối bên. - Thận đƣợc thay thế hoàn toàn bởi các cấu trúc nang không thông thƣơng với nhau, kích thƣớc thay đổi. - Thai nhi thƣờng có chỉ số ối bình thƣờng. - Nếu thấy thai thiểu ối cần phải khảo sát kỹ lƣỡng, tìm kiếm các bất thƣờng của thận đối bên.
  • 50. 29/11/2017 50 THẬN LOẠN SẢN NANG (MULTICYSTIC DYSPLASTIC KIDNEY-MCDK) Thai 14 tuần, thận to ra, có nhiều nang Thai 14 tuần, bệnh tiến triển nặng hơn Katherine W. Fong, MB et al. Detection of Fetal Structural Abnormalities with US during Early Pregnancy. Radiographics. 2004;24:157-174.
  • 51. 29/11/2017 51 THẬN LOẠN SẢN NANG (MULTICYSTIC DYSPLASTIC KIDNEY-MCDK) Thai 31 tuần, thận (P) to ra, có nhiều nang
  • 52. 29/11/2017 52 THẬN LOẠN SẢN NANG (MULTICYSTIC DYSPLASTIC KIDNEY-MCDK) Thai 19 tuần, thận loạn sản nang 1 bên, bên đối diện bình thƣờng Siêu âm lại lúc 33 tuần, các nang tăng kích thƣớc, thận loạn sản nang chiếm phần lớn ổ bụng Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
  • 53. 29/11/2017 53 THẬN LOẠN SẢN NANG (MULTICYSTIC DYSPLASTIC KIDNEY-MCDK) C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1393-1420 Thai 20 tuần, thận có nhiều nang nhỏ, tăng nhẹ kích thƣớc Siêu âm lại lúc 28 tuần, thấy nang tăng kích thƣớc, chiếm phần lớn ổ bụng.
  • 54. 29/11/2017 54 THẬN LOẠN SẢN NANG (MULTICYSTIC DYSPLASTIC KIDNEY-MCDK) C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1393-1420 Cắt ngang bụng: loạn sản nang hai bên, vô ối. Tiên lƣợng rất xấu, tƣơng tự bất sản thận hai bên
  • 55. 29/11/2017 55 THẬN LOẠN SẢN NANG (MULTICYSTIC DYSPLASTIC KIDNEY-MCDK)
  • 56. 29/11/2017 56 THẬN LOẠN SẢN NANG (MULTICYSTIC DYSPLASTIC KIDNEY-MCDK) Loạn sản nang thận (T), ối bình thƣờng
  • 57. 29/11/2017 57 THẬN LOẠN SẢN NANG (MULTICYSTIC DYSPLASTIC KIDNEY-MCDK) Mặt cắt vành: loạn sản nang hai bên, vô ối. Francoise Deschamps et al. Atlas Echographique des Malformations Congenitales du Foetus. 1998
  • 58. 29/11/2017 58 THẬN LOẠN SẢN NANG (MULTICYSTIC DYSPLASTIC KIDNEY-MCDK) Cắt ngang: loạn sản nang một bên, bất sản thận bên đối diện, vô ối. Francoise Deschamps et al. Atlas Echographique des Malformations Congenitales du Foetus. 1998
  • 59. 29/11/2017 59 THẬN LOẠN SẢN NANG (MULTICYSTIC DYSPLASTIC KIDNEY-MCDK) Cắt ngang: loạn sản nang ở thận móng ngựa Francoise Deschamps et al. Atlas Echographique des Malformations Congenitales du Foetus. 1998
  • 60. 29/11/2017 60 THẬN LOẠN SẢN NANG DO TẮC NGHẼN (OBSTRUCTIVE CYSTIC RENAL DYSPLASIA)  Thận loạn sản nang do tắc nghẽn gây nên bởi sự tắc nghẽn không hoàn toàn hoặc tắc nghẽn sau 10 tuần tuổi thai (nhƣng trong nửa đầu thai kỳ).  Trong những trƣờng hợp này, với sự tắc nghẽn lâu dài tại nhiều tầng khác nhau (tắc nghẽn khớp nối bể thận- niệu quản, tắc nghẽn niệu quản-bàng quang hoặc van niệu đạo sau, teo niệu đạo), khởi đầu một hoặc hai thận trƣớng nƣớc, rồi đƣa đến loạn sản nang (vi nang- microscopic cysts), vỏ thận mỏng. Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
  • 61. 29/11/2017 61 C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1393-1420 THẬN LOẠN SẢN NANG DO TẮC NGHẼN (OBSTRUCTIVE CYSTIC RENAL DYSPLASIA) - Thận loạn sản nang do tắc nghẽn có kích thƣớc nhỏ, bình thƣờng hoặc to so với thận bình thƣờng đối bên. - Khởi đầu là hình ảnh thận trƣớng nƣớc với vỏ thận mỏng và có hồi âm dày kèm theo một số nang nhỏ. - Khi tiến triển lâu hơn, thận loạn sản giảm chức năng bài tiết, thận hết trƣớng nƣớc, co rút lại, hồi âm dày.
  • 62. 29/11/2017 62 THẬN LOẠN SẢN NANG DO TẮC NGHẼN (OBSTRUCTIVE CYSTIC RENAL DYSPLASIA) 16 tuần: trƣớng nƣớc thận, vỏ thận mỏng, tăng hồi âm (tắc nghẽn khớp nối bể thận-niệu quản) C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1393-1420
  • 63. 29/11/2017 63 18 tuần: trƣớng nƣớc thận (T), dãn đài thận (mũi tên dài) 29 tuần: thận (T) teo nhỏ, tăng hồi âm, có nang ở cực trên 33 tuần: thận (T) teo hoàn toàn, chỉ còn cấu trúc nang. Thận (P) đối bên bình thƣờng LOẠN SẢN NANG SAU TẮC NGHẼN KHỚP NỐI BỂ THẬN-NiỆU QUẢN
  • 64. 29/11/2017 64 THẬN LOẠN SẢN NANG DO TẮC NGHẼN (OBSTRUCTIVE CYSTIC RENAL DYSPLASIA) Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003 Nang vùng vỏ thận hai bên (van niệu đạo sau)
  • 65. 29/11/2017 65 BỆNH THẬN ĐA NANG DI TRUYỀN THEO GENE LẶN (AUTOSOMAL RECESSIVE POLYCYSTIC KIDNEY DISEASE-ARPKD)  Bệnh thận đa nang di truyền theo gene lặn trên NST thƣờng (autosomal recessive polycystic kidney disease-ARPKD) đặc trƣng bởi sự dãn dạng nang của tiểu quản thận (renal tubules) các nang có kích thƣớc rất nhỏ 1-2mm, chính vì vậy cả hai thận có hình ảnh hồi âm dày (do nhiều mặt ngăn cách).  Gan cũng bị tổn thƣơng gây xơ hóa gan (hepatic fibrosis). Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
  • 66. 29/11/2017 66 BỆNH THẬN ĐA NANG DI TRUYỀN THEO GENE LẶN (AUTOSOMAL RECESSIVE POLYCYSTIC KIDNEY DISEASE-ARPKD)  Tiên lƣợng xấu vì suy thận, thời gian biểu hiện thận suy thay đổi, một số trƣờng hợp biểu hiện ngay trong thai kỳ đƣa đến thiểu ối nặng, thiểu sản phổi.  Một số trƣờng hợp khác, suy thận chỉ biểu hiện trong vài năm đầu của cuộc sống. Trong những trƣờng hợp này, thận có thể hình ảnh bình thƣờng trên siêu âm.  Bệnh có thể thấy trong hội chứng Meckel-Gruber. Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
  • 67. 29/11/2017 67 Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003 BỆNH THẬN ĐA NANG DI TRUYỀN THEO GENE LẶN (có suy thận) (AUTOSOMAL RECESSIVE POLYCYSTIC KIDNEY DISEASE-ARPKD) - Hai thận tăng kích thƣớc, hồi âm dày với tăng âm phía sau. - Không thấy bàng quang hoặc bàng quang rất nhỏ. - Thiểu ối.
  • 68. 29/11/2017 68 BỆNH THẬN ĐA NANG DI TRUYỀN THEO GENE LẶN (AUTOSOMAL RECESSIVE POLYCYSTIC KIDNEY DISEASE-ARPKD) Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003 Mặt cắt vành, chiều dài thận 90mm, tăng hồi âm
  • 69. 29/11/2017 69 BỆNH THẬN ĐA NANG DI TRUYỀN THEO GENE LẶN (AUTOSOMAL RECESSIVE POLYCYSTIC KIDNEY DISEASE-ARPKD) Hai thận tăng hồi âm, tăng kích thƣớc. Tiền căn: thai phụ có một ngƣời con chết 4 giờ sau sinh vì ARPKD.
  • 70. 29/11/2017 70 BỆNH THẬN ĐA NANG DI TRUYỀN THEO GENE LẶN (AUTOSOMAL RECESSIVE POLYCYSTIC KIDNEY DISEASE-ARPKD) Hai thận tăng hồi âm, tăng kích thƣớc.
  • 71. 29/11/2017 71 BỆNH THẬN ĐA NANG DI TRUYỀN THEO GENE LẶN (AUTOSOMAL RECESSIVE POLYCYSTIC KIDNEY DISEASE-ARPKD)
  • 72. 29/11/2017 72 Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003 Cắt dọc (trên) và ngang 2 thận: thận tăng kích thƣớc và hồi âm với tăng âm phía sau (thai 18 tuần), thiểu ối.
  • 73. 29/11/2017 73 BỆNH THẬN ĐA NANG DI TRUYỀN THEO GENE TRỘI (AUTOSOMAL DOMINANT POLYCYSTIC KIDNEY DISEASE-ADPKD)  Bệnh thận đa nang di truyền theo gene trội trên NST thƣờng (autosomal recessive polycystic kidney disease-ARPKD) đặc trƣng bởi các cấu trúc nang thận và gan. Nang cũng có thể có ở tụy, lách, hệ TKTW.  Bệnh xuất hiện trong thai kỳ hoặc trong thời kỳ sơ sinh. Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
  • 74. 29/11/2017 74 Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003 BỆNH THẬN ĐA NANG DI TRUYỀN THEO GENE TRỘI (AUTOSOMAL DOMINANT POLYCYSTIC KIDNEY DISEASE-ADPKD) - Hai thận tăng kích thƣớc, hồi âm dày với tăng âm phía sau. - Những nang nhỏ có thể thấy trong vùng hồi âm dày. - Bàng quang thƣờng thấy. - Ối thƣờng bình thƣờng. PHÂN BIỆT ADPKD VỚI ARPKD Siêu âm cha mẹ thai nhi để tìm kiếm nang thận, nếu thấy thì ta có thể chẩn đoán ADPKD.
  • 75. 29/11/2017 75 C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1393-1420 Chiều dài thận = 90mm ARPKD hoặc ADPKD
  • 76. 29/11/2017 76 BỆNH THẬN ĐA NANG DI TRUYỀN THEO GENE TRỘI (AUTOSOMAL DOMINANT POLYCYSTIC KIDNEY DISEASE-ADPKD) C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1393-1420 ADPKD SA tổng quát mẹ: bệnh thận đa nang
  • 77. 29/11/2017 77 BỆNH THẬN ĐA NANG DI TRUYỀN THEO GENE TRỘI (AUTOSOMAL DOMINANT POLYCYSTIC KIDNEY DISEASE-ADPKD)
  • 78. 29/11/2017 78 THẬN HỒI ÂM DÀY (ECHOGENIC KIDNEYS) C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1393-1420  Thận hồi âm dày thƣờng thấy trong tình trạng bệnh lý, tuy vậy ngƣời ta đã thấy một số trƣờng hợp thận hồi âm dày nhƣng không biểu hiện bệnh lý sau khi sinh.  Những trƣờng hợp này tiên lƣợng rất tốt.
  • 79. 29/11/2017 79 C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1393-1420 THẬN HỒI ÂM DÀY (ECHOGENIC KIDNEYS) Hai thận tăng hồi âm nhƣng: - Tháp thận có hồi âm bình thƣờng. - Kích thƣớc hai thận bình thƣờng. - Bàng quang và thể tích nƣớc ối bình thƣờng.
  • 81. 29/11/2017 81 THẬN TRƢỚNG NƢỚC (HYDRONEPHROSIS)  Có nhiều bàn cãi về tiêu chuẩn chẩn đoán dãn bể thận. Đƣợc chấp nhận nhiều nhất là ở đƣờng cắt ngang ta thấy đƣờng kính trƣớc-sau của bể thận:  ≥ 5mm: ở tam cá nguyệt II.  ≥ 7mm: ở tam cá nguyệt III.  Ngoài ra ở lát cắt dọc, ta còn thấy dãn các đài thận (bình thƣờng không thấy dịch trong các đài thận). Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
  • 82. 29/11/2017 82 Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003 DÃN BỂ THẬN Gọi là dãn bể thận khi đƣờng kính trƣớc-sau của bể thận: + ≥ 5mm: ở tam cá nguyệt II. + ≥ 7mm: ở tam cá nguyệt III.
  • 83. 29/11/2017 83 THẬN TRƢỚNG NƢỚC (HYDRONEPHROSIS)  Ta cần phải xác định tiếp xem:  Dãn bể thận một bên hay hai bên?  Nhu mô thận có bị loạn sản nang?  Niệu quản có dãn?  Có thấy bàng quang?  Có bị thiểu ối?  Có bất thƣờng về NST (Trisomy 21, 18, 13)? Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
  • 84. 29/11/2017 84 TẮC NGHẼN KHỚP NỐI BỂ THẬN-NIỆU QUẢN (UTEROPELVIC JUNCTION OBSTRUCTION)  Tắc nghẽn khớp nối bể thận-niệu quản là nguyên nhân thƣờng gặp nhất của thận trƣớng nƣớc ở trẻ sơ sinh. Phần lớn là tắc chức năng (functional obstruction) do bất thƣờng về cơ của niệu quản (muscular abnormalitiy).  Bệnh xảy ra hai bên trong 30% trƣờng hợp.  Nam > Nữ.  Hiếm khi gây loạn sản nang thận. Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
  • 85. 29/11/2017 85 Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003 TẮC NGHẼN KHỚP NỐI BỂ THẬN-NIỆU QUẢN (UTEROPELVIC JUNCTION OBSTRUCTION) - Thận trƣớng nƣớc một hoặc hai bên. - Niệu quản hai bên không dãn. - Thƣờng thấy bàng quang và không thiểu ối.
  • 86. 29/11/2017 86 TẮC NGHẼN KHỚP NỐI BỂ THẬN-NIỆU QUẢN (UTEROPELVIC JUNCTION OBSTRUCTION) Dãn đài-bể thận, không dãn niệu quản, không thiểu ối C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1393-1420
  • 87. 29/11/2017 87 TẮC NGHẼN KHỚP NỐI BỂ THẬN-NIỆU QUẢN (UTEROPELVIC JUNCTION OBSTRUCTION) Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003 Dãn đài-bể thận (P), không dãn niệu quản, không thiểu ối
  • 88. 29/11/2017 88 TẮC NGHẼN KHỚP NỐI BỂ THẬN-NIỆU QUẢN (UTEROPELVIC JUNCTION OBSTRUCTION)
  • 89. 29/11/2017 89 TẮC NGHẼN KHỚP NỐI NIỆU QUẢN-BÀNG QUANG (UTEROVESICAL JUNCTION OBSTRUCTION)  Tắc nghẽn khớp nối niệu quản-bàng quang còn gọi là tật niệu quản to (megaureter). Bệnh gây ra do phần niệu quản xa không có nhu động làm cho niệu quản bị tắc chức năng (functional obstruction).  Bệnh xảy ra hai bên trong 25% trƣờng hợp.  Nam > Nữ.  Có thể gây loạn sản nang thận. Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
  • 90. 29/11/2017 90 Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003 TẮC NGHẼN KHỚP NỐI NIỆU QUẢN-BÀNG QUANG (UTEROVESICAL JUNCTION OBSTRUCTION) - Thận trƣớng nƣớc một hoặc hai bên. - Niệu quản bên thận trƣớng nƣớc bị dãn lớn, ngoằn ngoèo. - Thƣờng thấy bàng quang và không thiểu ối.
  • 91. 29/11/2017 91 TẮC NGHẼN KHỚP NỐI NIỆU QUẢN-BÀNG QUANG (UTEROVESICAL JUNCTION OBSTRUCTION) Dãn bể thận (T), dãn niệu quản (T), bàng quang bình thƣờng
  • 92. 29/11/2017 92 TẮC NGHẼN KHỚP NỐI NIỆU QUẢN-BÀNG QUANG (UTEROVESICAL JUNCTION OBSTRUCTION) Mặt cắt vành: dãn niệu quản hai bên C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1393-1420
  • 93. 29/11/2017 93 TẮC NGHẼN KHỚP NỐI NIỆU QUẢN-BÀNG QUANG (UTEROVESICAL JUNCTION OBSTRUCTION) Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003 Dãn bể thận (mũi tên), dãn niệu quản(đầu mũi tên). Loạn sản nang thận bên đối diện (mũi tên dài).
  • 94. 29/11/2017 94 HỆ NIỆU ĐÔI VỚI NANG NIỆU QUẢN (DUPLICATED COLLECTING SYSTEM AND URETEROCELE)  Hệ niệu đôi là một dị tật hệ niệu thƣờng gặp.  Bệnh thƣờng một bên, nữ nhiều hơn nam.  Hệ niệu đôi gồm có hai bể thận và hai niệu quản, có thể hoàn toàn hoặc không hoàn toàn:  Hệ niệu đôi không hoàn toàn: hai niệu quản hợp nhất ở phía trên bàng quang.  Hệ niệu đôi hoàn toàn: hai niệu quản đổ vào bàng quang bằng hai lỗ riêng biệt. Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
  • 95. 29/11/2017 95 HỆ NIỆU ĐÔI KHÔNG HOÀN TOÀN HỆ NIỆU ĐÔI HOÀN TOÀN HỆ NIỆU BÌNH THƢỜNG
  • 96. 29/11/2017 96 HỆ NIỆU ĐÔI VỚI NANG NIỆU QUẢN (DUPLICATED COLLECTING SYSTEM AND URETEROCELE) J. Conte et al. Les Examens Radiologiques en Nephrologie. 1973 HỆ NIỆU ĐÔI KHÔNG HOÀN TOÀN
  • 97. 29/11/2017 97 Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003 HỆ NIỆU ĐÔI VỚI NANG NIỆU QUẢN (DUPLICATED COLLECTING SYSTEM AND URETEROCELE) - Với hệ niệu đôi hoàn toàn, niệu quản dƣới thƣờng cắm vào bàng quang ở vị trí bình thƣờng nhƣng theo chiều vuông góc với thành bàng quang. Điều này làm cho niệu quản dƣới hay bị trào ngƣợc (reflux). - Niệu quản trên cắm vào bàng quang ở vị trí thấp hơn (caudal) và ở trong (medial) so với vị trí bình thƣờng. Đầu tận của niệu quản thƣờng phồng lên trong lòng bàng quang tạo thành nang niệu quản (ureterocele) với một miệng hẹp đổ vào lòng bàng quang.
  • 98. 29/11/2017 98 HỆ NIỆU ĐÔI VỚI NANG NIỆU QUẢN (DUPLICATED COLLECTING SYSTEM AND URETEROCELE) P. Devred et al. Radiopediatrie. 2004 Bình thƣờng niệu quản cắm chếch vào thành BQ, điều này làm cho đoạn NQ nội thành dài ra, không bị hiện tƣợng trào ngƣợc (reflux)
  • 99. 29/11/2017 99 Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003 Trƣớng nƣớc bể thận trên (mũi tên) Dãn niệu quản trên (các đầu mũi tên) Nang niệu quản của niệu quản trên (mũi tên)
  • 100. 29/11/2017 100 HỆ NIỆU ĐÔI VỚI NANG NIỆU QUẢN (DUPLICATED COLLECTING SYSTEM AND URETEROCELE) Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003 Cắt dọc: dãn bể thận trên (mũi tên dài) nhiều hơn bể thận dƣới (mũi tên ngắn). Nang niệu quản của niệu quản trên (mũi tên) (BL: bàng quang)
  • 101. 29/11/2017 101 HỆ NIỆU ĐÔI VỚI NANG NIỆU QUẢN (DUPLICATED COLLECTING SYSTEM AND URETEROCELE) C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1393-1420 Cắt dọc: dãn bể thận trên (U), niệu quản trên dãn (mũi tên). Bể thận dƣới (L) dãn ít hơn do trào ngƣợc (reflux) Cắt dọc vùng chậu: nang niệu quản (Ur) nằm trong lòng bàng quang (B).
  • 102. 29/11/2017 102 VAN NIỆU ĐẠO SAU (POSTERIOR URETHRAL VALVES)  Nguyên nhân chính gây tắc niệu đạo là van niệu đạo sau, mà xảy ra hầu nhƣ chỉ ở nam giới.  Tắc nghẽn có thể hoàn toàn, không hoàn toàn hoặc từng lúc với tiên lƣợng thay đổi.  Phần lớn xảy ra tiên phát với tần suất 1/5.000 trẻ trai. Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
  • 103. 29/11/2017 103 VAN NIỆU ĐẠO SAU (POSTERIOR URETHRAL VALVES) - Bàng quang to (megacystis), vách bàng quang dày > 2mm cho hình ảnh lỗ khóa (keyhole sign). - Dãn niệu quản hai bên. - Thận trƣớng nƣớc hai bên và/hoặc loạn sản nang do tắc nghẽn. - Thiểu ối. - Thiểu sản phổi. KEYHOLE SIGN
  • 104. 29/11/2017 104 VAN NIỆU ĐẠO SAU (POSTERIOR URETHRAL VALVES) Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003 Cắt vành: dãn bể thận hai bên (các mũi tên). Thiểu ối nặng. Cắt dọc: keyhole sign tạo nên do dãn đoạn gần niệu đạo sau.
  • 105. 29/11/2017 105 VAN NIỆU ĐẠO SAU (POSTERIOR URETHRAL VALVES) C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1393-1420 Cắt ngang: dãn bể thận hai bên (các mũi tên), bàng quang to (B) Cắt dọc: keyhole sign tạo nên do dãn đoạn gần niệu đạo sau (*)
  • 106. 29/11/2017 106 VAN NIỆU ĐẠO SAU (POSTERIOR URETHRAL VALVES) C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1393-1420 Cắt vành: dãn bể thận hai bên, vỏ thận hồi âm dày do loạn sản, urinoma (*) quanh thận (P).
  • 107. 29/11/2017 107 VAN NIỆU ĐẠO SAU (POSTERIOR URETHRAL VALVES) Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003 Bàng quang rất to (BL). Thiểu ối nặng. Loạn sản hai thận do tắc nghẽn
  • 108. 29/11/2017 108 Bàng quang vỡ gây tràn dịch ổ bụng (urinary ascites)
  • 109. 29/11/2017 109 HỘI CHỨNG BỤNG QUẢ MẬN (PRUNE-BELLY SYNDROME) 1. Van niệu đạo sau. 2. Thiếu vắng cơ bụng. 3. Tinh hoàn không xuống. Hội chứng này đƣợc xem là hậu quả của tình trạng tắc nghẽn nặng hệ niệu do van niệu đạo sau.
  • 110. 29/11/2017 110 HỘI CHỨNG BỤNG QUẢ MẬN (PRUNE-BELLY SYNDROME)
  • 111. 29/11/2017 111 U THẬN (RENAL TUMORS) Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003  U thận hiếm gặp, phần lớn là mesoblastic nephroma- đó là một loại u lành tính. Thứ đến ta có thể gặp u Wilm (Wilm’s tumor) trong thời kỳ bào thai-đó là một loại u ác tính.  Về phƣơng diện siêu âm, ta không thể phân biệt đƣợc hai loại u này.
  • 112. 29/11/2017 112 Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003 U THẬN (RENAL TUMORS) - U chiếm một phần hoặc toàn bộ một thận. - U đồng nhất hoặc không đồng nhất với những vùng xuất huyết. - U giàu tƣới máu. - Thƣờng gây đa ối.
  • 113. 29/11/2017 113 U THẬN (RENAL TUMORS) U không đồng nhất, chiếm một phần thận- mesoblastic nephroma Paula J. Woodward, MD et al. A Comprehensive Review of Fetal Tumors with Pathologic Correlation. RadioGraphics 2005;25:215-242.
  • 114. 29/11/2017 114 U THẬN (RENAL TUMORS) Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003 U không đồng nhất, chiếm gần hết thận- mesoblastic nephroma
  • 115. 29/11/2017 115 U không đồng nhất, chiếm một phần thận (P)- mesoblastic nephroma
  • 116. 29/11/2017 116 U THẬN (RENAL TUMORS) Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003 U không đồng nhất, chiếm toàn bộ thận, giàu tƣới máu-mesoblastic nephroma
  • 117. 29/11/2017 117 U THƢỢNG THẬN (ADRENAL TUMOR) Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003  U thƣợng thận thƣờng là neuroblastoma.  Neuroblastoma là u ác tính thƣờng gặp nhất trong thời kỳ bào thai. Nó chiếm khoảng 30% các khối u của thai nhi.  Neuroblastoma có thể thấy dọc theo đƣờng đi của hạch giao cảm (sympathetic ganglion).  Riêng ở thai nhi, >90% neuroblastoma thấy ở tuyến thƣợng thận.
  • 118. 29/11/2017 118 U THƢỢNG THẬN (ADRENAL TUMOR-NEUROBLASTOMA) - U thƣờng đƣợc chẩn đoán ở tam cá nguyệt III. - U thƣờng thấy ở thƣợng thận (ƣu thế bên phải). - U đồng nhất hoặc không đồng nhất với 50% có nang hóa do xuất huyết. Paula J. Woodward, MD et al. A Comprehensive Review of Fetal Tumors with Pathologic Correlation. RadioGraphics 2005;25:215-242.
  • 119. 29/11/2017 119 U THƢỢNG THẬN (ADRENAL TUMOR) C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1393-1420 Thƣợng thận bình thƣờng Neuroblastoma thƣợng thận
  • 120. 29/11/2017 120 U THƢỢNG THẬN (ADRENAL TUMOR) Paula J. Woodward, MD et al. A Comprehensive Review of Fetal Tumors with Pathologic Correlation. RadioGraphics 2005;25:215-242. Neuroblastoma thƣợng thận (P)
  • 121. 29/11/2017 121 U THƢỢNG THẬN (ADRENAL TUMOR) Paula J. Woodward, MD et al. A Comprehensive Review of Fetal Tumors with Pathologic Correlation. RadioGraphics 2005;25:215-242. Cystic neuroblastoma thƣợng thận (P)
  • 123. 29/11/2017 123 LỘ Ổ NHỚP VÀ BÀNG QUANG (CLOACAL AND BLADDER EXSTROPHY) C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1393-1420  Dị tật nghiêm trọng này xảy ra với tần suất 1/20.000.  Ƣu thế thấy ở nam.  Nguyên nhân: lộ bàng quang khi sự đóng đƣờng giữa không hoàn toàn ở phần dƣới rốn của thành bụng trƣớc và thành trƣớc bàng quang.  Lộ ổ nhớp là khuyết tật nghiêm trọng hơn bao gồm khiếm khuyết ở thành bụng trƣớc, thành trƣớc bàng quang và trực tràng.
  • 124. 29/11/2017 124 C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1393-1420 LỘ Ổ NHỚP VÀ BÀNG QUANG (CLOACAL AND BLADDER EXSTROPHY) - Niêm mạc bàng quang bị lộn ra ngoài, tạo thành một khối mô mềm không đều ở thành bụng trƣớc, dƣới rốn. - Không thấy bàng quang căng nƣớc tiểu. *Nếu bàng quang chỉ bị nứt, không lộn niêm mạc ra ngoài, trên siêu âm chỉ thấy dấu hiệu duy nhất là thƣờng xuyên không thấy nƣớc tiểu trong bàng quang/hai thận bình thƣờng, nƣớc ối bình thƣờng.
  • 125. 29/11/2017 125 LỘ Ổ NHỚP VÀ BÀNG QUANG (CLOACAL AND BLADDER EXSTROPHY)
  • 126. 29/11/2017 126 LỘ Ổ NHỚP VÀ BÀNG QUANG (CLOACAL AND BLADDER EXSTROPHY) C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1393-1420
  • 127. 29/11/2017 127 LỘ Ổ NHỚP VÀ BÀNG QUANG (CLOACAL AND BLADDER EXSTROPHY) Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
  • 128. 29/11/2017 128 NANG BUỒNG TRỨNG (OVARIAN CYSTS)  Nang noãn (follicular cyst) đôi khi thấy ở buồng trứng thai nhi nữ, khả năng do ảnh hƣởng của hormone ngƣời mẹ và bánh nhau. Các nang hiếm gặp hơn là teratoma và cystadenoma.  Phần lớn các trƣờng hợp, nang biến mất sau khi sinh.  Các biến chứng của nang bao gồm: xuất huyết, xoắn, chèn ép các cơ quan lân cận. Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
  • 129. 29/11/2017 129 Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003 Nang buồng trứng
  • 130. 29/11/2017 130 NANG BUỒNG TRỨNG (OVARIAN CYSTS) Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003 Nang buồng trứng xuất huyết
  • 131. 29/11/2017 131 Ứ DỊCH TRONG LÕNG TỬ CUNG ÂM ĐẠO (HYDROMETROCOLPOS) C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1393-1420  Ứ dịch trong lòng âm đạo (hydrocolpos) hoặc trong lòng tử cung-âm đạo (hydrometrocolpos) thƣờng do màng trinh không có lỗ thủng (imperforate hymen).  Trên siêu âm ta thấy túi dịch hình bầu dục nằm sau bàng quang.  Niệu quản hai bên có thể bị chèn ép gây dãn niệu quản và thận trƣớng nƣớc.
  • 132. 29/11/2017 132 Ứ DỊCH TRONG LÕNG TỬ CUNG ÂM ĐẠO (HYDROMETROCOLPOS) Frank Netter. Interactive Atlas of Clinical Anatomy. 1998. ANNULAR HYMEN SEPTATE HYMEN CRIBRIFORM HYMEN
  • 133. 29/11/2017 133 Ứ DỊCH TRONG LÕNG TỬ CUNG ÂM ĐẠO (HYDROMETROCOLPOS) IMPERFORATE HYMEN
  • 135. 29/11/2017 135 TÀI LIỆU THAM KHẢO  C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p1185-1212  Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003  Marilyn J. Siegel et al. Pediatric Sonography. 3rd edition. 2002  Y. Robert et al. Echographie en practique Obstetricale. 2003  Francoise Deschamps et al. Atlas Echographique des Malformations Congenitales du Foetus. 1998  J. Conte et al. Les Examens Radiologiques en Nephrologie. 1973  Katherine W. Fong, MB et al. Detection of Fetal Structural Abnormalities with US during Early Pregnancy. Radiographics. 2004;24:157-174.  P. Devred et al. Radiopediatrie. 2004  Paula J. Woodward, MD et al. A Comprehensive Review of Fetal Tumors with Pathologic Correlation. RadioGraphics 2005;25:215-242.