SlideShare a Scribd company logo
1 of 7
Download to read offline
U - M ung
VII.TTBA: N n m 56t NV ng 19-2-12 v u H s t nh 10 N:
- TCCN: s t u H V n ti u s m m u
- TCTT: u H V g n to.
- TC: ti u ph n nh m u
AXG Amip AXG VT
- Sốt nhẹ âm ỉ 37.5-38.5 kh ng kèm lạnh
run
- u tứ H
- V / AXG Amip ó 2 khả năng:
Đơn thuần: ổ AX thù u i hoặ KT l n
hèn ép ờng m t  V hiếm v ổ AX
amip/ thùy (P)- PT VII, VIII)
ội nhiễm: t nh trạng Amip ơn thuần
s t nhẹ g n to u tứ ko V  NTr rõ
to u nhiều V
- V s m tr khi NTr do AXG VT
th ờng T do NTN  tắ m t tr s u
ó m i NTr
- t o d o ộng kéo d i kèm lạnh run
$NT rõ: vẻ mặt NT
- Đ u dữ dội- h ng ụng NgK
- Ổ mủ đơn độc > 3cm, PT VII, VII
- ờ mỏng ít ó hi n t ợng xơ hó
- Mủ m u nâu kh ng h i hứ m u
- Amip nằm ờ ổ mủ  ấ mủ kh ng thấ
amip
- ổ mủ nhỏ 1- 3 m rải r
- xơ hó do Ư vi m mạ h
- mủ th ổi m u sắ tù t nh n trắng
ngà, vàng)
- ấ mủ ó VT
- CTM: BC 10-14K/mm3
 > 15K/mm3 ội nhiễm
- Chứ năng g n nh th ờng
- T chẩn đoán amip (+) đặc hiệu 95% (
âm tính không có giá trị loại trừ)
- > 15-16K/ mm3, N 80-90%
- $ tắ m t /CL : tăng i k
- Men g n tăng nh ng kh ng o
- Cấy mủ, cấy máu
- Thu di t mip: metronid zole - KS Gr(- kị khí
 ¾ ti u huẩn L monte: Font n- Â ụng HTCĐ- họ dò-Điều trị thử
VIII T V Có 4 h ĐVĐ
ĐVĐ 1: V 2 ĐVĐ 3 ĐVĐ 4
1. t
2. Đ u H
3. V ng d
4. Gan to
Sốt
2 an to đau
v n a
1. t
2. G n to v ng d
3. Đ u H (P)
1. V ng d
2. T m hứng Font n
s t u H g n to
U
C S AXG vi trùng
C T
1. AXG do mip ội nhiễm
2. n l l n
3. VG V ấp
4. KG NP
t nh chất
T U
Trch hác- to n thân ch t - ti n c n CLS
T M - gan to,l n 2
thù mềm nh n
- t m hứng h r ot: n
u- m i s t- m t VD
- V n ti u s m m u
ngứ ít khi ph n ạ m u
- T i m t ó th to/ kh ng
- sỏi m t
- ơn u quặn
m t
 ụng
ERCP
CT-s n ụng
KG thể
hoại tử
trung
tâm
g ầu kh i ung
th g n ó th
tiến tri n nh nh
g hoại tử trung
t m kh i u l m
g n to u
- sụt n su ki t
- kh ng ngh do KGTP v di
ăn K t nơi kh ế nh
phải tiến tri n t l u ảnh
h ng nhiều ến tổng trạng
sụt n su ki t rõ . Ngo i
r kh ng ph t hi n tổn
th ơng C kh .
- ng ời l n tuổi
- tiền ăn nh l
g n mạn tính
AFP
 ụng
CT- n ụng
T U
AXG (+)
Amip (+/-)
Đơn thuần -)
ội nhiễm
Vi trùng
SLG (+/-)
VG (+/-)
Siêu vi (+)
Cấp
Mạn -)
Thu -)
ợu -)
KG (+/-)
NP (+)
TP (-)
NTĐM (-)
VGC - g n to ít mấp
mé ờ s ờn
h ờ s ờn 2-3
cm) mềm ề
mặt nh n ấn hơi
u tứ
- s t u H mứ ộ
VD ó th nhẹ/ rất s m
- nhiễm V C
- thuôc
- UR
Men gan
HBs Ag, anti HCV,
anti HBc-IgM
AXG - g n to 1 thù
tù trơn l ng
m t ộ mềm rất
u v i rung g n
ấn k s ờn
(+)
- $ l
Amip - ơn thuần : s t 1-2 ng
giảm dần u H
kh ng v ng d
- ội nhiễm: s t o lạnh
run u H V
Ti u m m u $
l
 ụng
HT hẩn o n mip
Chọ h t r mủ m u
chocolate
- $ nhiễm trùng rõ s t o
lạnh run vẻ mặt NTr m i
kh l i dơ
- vi m tắ m t: V u H
dữ dội
Tiền ăn sỏi m t
ơn u quặn
m t NTĐM,
GCOM
CTM, N, CRP
Cấ m u
 ụng
inh hó m u:
iliru in phosph t se
kiềm, men gan
X ụng không SS
SLL Miền trung
Ăn thứ ăn s ng
gỏi s ng
CTM: E tăng
HT hẩn o n LL (+)
 ụng: vòng tròn
olympic- h nh ảnh
giảm m ộ ung
n trong kh ng ó tổ
hứ hó lỏng
* T M hôn n hĩ tr n n y v mặ dù N ó tr h g n to u H V nh ng diễn
tiến tr h n kh ng theo tr nh t t m hứng h r ot u-s t-VD v tiền ăn N kh ng ó những
ơn u quặn m t tr ó.
* KG thể hoại tử trun tâm tr n n y t n hĩ v mặ dù trong g ầu KG tiến tri n nh nh
g hoại tử trung t m g n to u mềm phù hợp N nh ng N trẻ kh ng ó tiền ăn VG V kh ng
TC U nhiều tuy nhiên ũng kh ng th loại tr .
Nếu l KG th kh ng ngh KG T v nếu T ung th di ăn t nơi kh ến nh diễn tiến kéo
d i ảnh h ng nhiều ến tổng trạng N phải su ki t sụt n. Ngo i r kh ng ph t hi n tổn th ơng
C kh .
--> KG NP--> ng, AFP
* VGC tr n n y t n hĩ v mặc ù tính hất g n to mềm nh n ấn u tứ V phù hợp
tr n N n nh ng VGC g n th ờng h to nhẹ mấp mé ờ s ờn khi V xuất hi n th s t giảm
N n diễn tiến s t kéo d i mấ ng n V xuất hi n th s t kh ng giảm. Tu nhi n e ũng
kh ng loại tr do ó th VG diễn tiến kh ng i n h nh ủ VG V ấp
Nếu l VGC do N kh ng ó tiền ăn dùng thu h u ng tr
ó.
 men gan, HBsAg , anti HBc-IgM, antiHCV
n hĩ nhi u trên BN này v tính hất g n to ờ tù m t ộ mềm ề mặt trơn l ng ấn
u G AK (+) ùng v i s t u H phù hợp v i nh ảnh AXG
AXG tr n N n ó 3 NN th ờng gặp: AXG do VT, amip, SLL
V N ó V kèm s t lạnh run n n ngh nhiều NN do vi trùn , nếu l
ũng kh ng th loại tr nhiễm SLL tr n N n mặ dù N kh ng ó ếu t dị h tễ miền
trung v tiền ăn ăn thứ ăn s ng gỏi...
 NTr: CTM, CRP, procalcitonin
SÂ ụng
y ủ, y + KS đồ
HT Đ , SLL
C S vi trùn
C T
S
S
4. KG NP
IX. C S
C S chẩn đoán CTM C ro l itonin  ụng ấ mủ m u-K ồ HT hẩn o n
amip, SLL, HbsAg, antin HBc-IgM, anti HCV, AST, ALT, AFP.
2 C S hác sinh hó m u ng m u Bilirubin, PK, ĐH UN Cre tinin ion ồ T TNT
X phổi CG
X t qu C S
1. CTM: kh ng thiếu m u
C: 25 24 K/uL N hiếm 78.8
2. CRP 552 ng/ml nh th ờng < 6mg/l tăng > 10 mg/l=ng/ml
Procalcitonin 3.62 ng/ ml nh th ờng < 0.5 ng/ml)
--> nhiễm trùng
S n AXG một ổ ơn ộ thù --> gợi mip
T chẩn đoán amip (+), SLL (-), HbsAg (-), antiHCV (-)
AF 0.99 ng/ ml --> nh th ờng < 10ng/ml
=> chẩn đoán ác đ nh o amip ội nhi m
5. A T 70 ALT 101 --> tăng nhẹ men g n phù hợp nh ảnh AXG th men g n nh th ờng
hoặ ó L nhẹ
6. sinh hó : ĐH UN Cre nh th ờng
Ion ồ nh th ờng
i tăng TT u thế --> phù hợp v i nh ảnh
U T
1. i u tr đặc hi u
* mip ội nhiễm
--> thu di t mip
+ KS
- Thu di t mip ả trong m l n trong ruột --> họn nhóm
Imid zole metronid zole thời gi n iều trị 10-14 ng , TM.
- t nh n vi trùng kh ng th loại tr Gr - h Gr --> họn
K phổ rộng -> et l t m hoặ uinolone ờng ti m TM
thời gi n iều trị 10-14 ng .
l nh:
Metronidazole 0.5g/ 100ml TTM xxx g/p
Ceftri zole 1g 2 lọ/ ng TMC
* Amip ơn thuần: metronidazole 30mg/kg/ng hi 3 lần 10-14 ngày, u ng
 metronidazole viên 250mg
* Tdp:
- uồn n n n n nhứ ầu ảm gi vị ắng KL
- Quái thai
- $ i r ợu
* CC
- thai kì – 3 th ng ầu-
- BN UR
2. h tr - ngh ngơi kh ng l m vi nặng ăn thứ ăn dễ ti u ung ấp nhiều vit min
3. chỉ đ nh chọc ò kí h th v vị trí
< 5 cm: NK
5-10 cm n nhắ tù
vị trí:
+ sâu trong thùy gan P: ko n thi p
+ sát mặt an, thùy T họ th o d n l u
> 10 cm: n n họ
Ý T UYẾT
1. v i điểm đặc i t v thể S hác của
AXG thùy T ph n i t kh i u vùng TV
v --> mủ m ng tim
thùy đỉnh tr h v m ợn ờng HH: ho khó th T M
v --> AX d i ho nh tr n mủ M AX
AX thùy sau vi m vùng thắt l ng
p : vi m th n mủ qu nh th n
thể tối cấp ng ời l n tuổi ó sứ ề kh ng kém
2 Thuốc i t amip
Mô- ruột - imidazole: metronidazole,
tinidazole
- emetine
Mô chloroquine
uột - diloxanide furoat
- Iodoquinol
- Promomycin
- Tetracycline
BIỆN LUẬN BỆNH ÁN AVG

More Related Content

What's hot

NHIỄM TRÙNG SƠ SINH
NHIỄM TRÙNG SƠ SINHNHIỄM TRÙNG SƠ SINH
NHIỄM TRÙNG SƠ SINHSoM
 
HEN TRẺ EM
HEN TRẺ EMHEN TRẺ EM
HEN TRẺ EMSoM
 
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢNVIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢNSoM
 
BỆNH ÁN TIM MẠCH
BỆNH ÁN TIM MẠCHBỆNH ÁN TIM MẠCH
BỆNH ÁN TIM MẠCHSoM
 
Khuyến cáo TOKYO 2018 - Chẩn đoán viêm túi mật cấp
Khuyến cáo TOKYO 2018 - Chẩn đoán viêm túi mật cấpKhuyến cáo TOKYO 2018 - Chẩn đoán viêm túi mật cấp
Khuyến cáo TOKYO 2018 - Chẩn đoán viêm túi mật cấpCuong Nguyen
 
KHÁM LÂM SÀNG TIM MẠCH
KHÁM LÂM SÀNG TIM MẠCHKHÁM LÂM SÀNG TIM MẠCH
KHÁM LÂM SÀNG TIM MẠCHSoM
 
Tổng quan về đau thần kinh
Tổng quan về đau thần kinhTổng quan về đau thần kinh
Tổng quan về đau thần kinhNgô Định
 
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docx
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docxBệnh án Nhi Hen phế quản.docx
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docxSoM
 
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃOHỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃOSoM
 
Bệnh án tim mạch
Bệnh án tim mạchBệnh án tim mạch
Bệnh án tim mạchSoM
 
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNGXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNGSoM
 
KHÁM VÙNG VAI - CÁNH TAY
KHÁM VÙNG VAI - CÁNH TAYKHÁM VÙNG VAI - CÁNH TAY
KHÁM VÙNG VAI - CÁNH TAYGreat Doctor
 
VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI
VIÊM PHỔISoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU THƯƠNG VỊ CẤP
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU THƯƠNG VỊ CẤPTIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU THƯƠNG VỊ CẤP
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU THƯƠNG VỊ CẤPSoM
 
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬTCẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬTSoM
 
TIẾP CẬN TIM BẨM SINH
TIẾP CẬN TIM BẨM SINHTIẾP CẬN TIM BẨM SINH
TIẾP CẬN TIM BẨM SINHSoM
 
CƠ CHẾ TĂNG TÍNH THẤM THÀNH MẠCH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE
CƠ CHẾ TĂNG TÍNH THẤM THÀNH MẠCH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUECƠ CHẾ TĂNG TÍNH THẤM THÀNH MẠCH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE
CƠ CHẾ TĂNG TÍNH THẤM THÀNH MẠCH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUESoM
 

What's hot (20)

NHIỄM TRÙNG SƠ SINH
NHIỄM TRÙNG SƠ SINHNHIỄM TRÙNG SƠ SINH
NHIỄM TRÙNG SƠ SINH
 
HEN TRẺ EM
HEN TRẺ EMHEN TRẺ EM
HEN TRẺ EM
 
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢNVIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN
 
BỆNH ÁN TIM MẠCH
BỆNH ÁN TIM MẠCHBỆNH ÁN TIM MẠCH
BỆNH ÁN TIM MẠCH
 
Khuyến cáo TOKYO 2018 - Chẩn đoán viêm túi mật cấp
Khuyến cáo TOKYO 2018 - Chẩn đoán viêm túi mật cấpKhuyến cáo TOKYO 2018 - Chẩn đoán viêm túi mật cấp
Khuyến cáo TOKYO 2018 - Chẩn đoán viêm túi mật cấp
 
KHÁM LÂM SÀNG TIM MẠCH
KHÁM LÂM SÀNG TIM MẠCHKHÁM LÂM SÀNG TIM MẠCH
KHÁM LÂM SÀNG TIM MẠCH
 
Tổng quan về đau thần kinh
Tổng quan về đau thần kinhTổng quan về đau thần kinh
Tổng quan về đau thần kinh
 
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docx
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docxBệnh án Nhi Hen phế quản.docx
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docx
 
Viêm phổi trẻ em
Viêm phổi trẻ em Viêm phổi trẻ em
Viêm phổi trẻ em
 
TBMMN
TBMMNTBMMN
TBMMN
 
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃOHỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
 
Bệnh án tim mạch
Bệnh án tim mạchBệnh án tim mạch
Bệnh án tim mạch
 
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNGXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
 
KHÁM VÙNG VAI - CÁNH TAY
KHÁM VÙNG VAI - CÁNH TAYKHÁM VÙNG VAI - CÁNH TAY
KHÁM VÙNG VAI - CÁNH TAY
 
VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI
VIÊM PHỔI
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU THƯƠNG VỊ CẤP
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU THƯƠNG VỊ CẤPTIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU THƯƠNG VỊ CẤP
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN ĐAU THƯƠNG VỊ CẤP
 
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬTCẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬT
 
CRP-PCT
CRP-PCTCRP-PCT
CRP-PCT
 
TIẾP CẬN TIM BẨM SINH
TIẾP CẬN TIM BẨM SINHTIẾP CẬN TIM BẨM SINH
TIẾP CẬN TIM BẨM SINH
 
CƠ CHẾ TĂNG TÍNH THẤM THÀNH MẠCH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE
CƠ CHẾ TĂNG TÍNH THẤM THÀNH MẠCH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUECƠ CHẾ TĂNG TÍNH THẤM THÀNH MẠCH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE
CƠ CHẾ TĂNG TÍNH THẤM THÀNH MẠCH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE
 

Similar to BIỆN LUẬN BỆNH ÁN AVG

Tong hop mindmap noi khoa
Tong hop mindmap noi khoaTong hop mindmap noi khoa
Tong hop mindmap noi khoaNhung Lê Thị
 
http://viemtuycap.com - Chữa bệnh viêm tụy cấp hiệu quả
http://viemtuycap.com - Chữa bệnh viêm tụy cấp hiệu quảhttp://viemtuycap.com - Chữa bệnh viêm tụy cấp hiệu quả
http://viemtuycap.com - Chữa bệnh viêm tụy cấp hiệu quảthanhblog
 
XƠ GAN
XƠ GANXƠ GAN
XƠ GANSoM
 
VIÊM TỤY CẤP
VIÊM TỤY CẤPVIÊM TỤY CẤP
VIÊM TỤY CẤPSoM
 
SUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠNSUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠNSoM
 
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG THGM Y6
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG THGM Y6TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG THGM Y6
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG THGM Y6SoM
 
Viem tuy cap
Viem tuy capViem tuy cap
Viem tuy capHospital
 
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNGXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNGSoM
 
chụp và tái thông mạch vành.pdf
chụp và tái thông mạch vành.pdfchụp và tái thông mạch vành.pdf
chụp và tái thông mạch vành.pdfSoM
 
CẬN LÂM SÀNG CHẨN ĐOÁN GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG CHẨN ĐOÁN GAN MẬTCẬN LÂM SÀNG CHẨN ĐOÁN GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG CHẨN ĐOÁN GAN MẬTGreat Doctor
 
Ca xuất huyết tiêu hóa
Ca xuất huyết tiêu hóaCa xuất huyết tiêu hóa
Ca xuất huyết tiêu hóaHA VO THI
 
7. HỘI CHỨNG SUY TỦY .ppt.ppsx
7. HỘI CHỨNG SUY TỦY .ppt.ppsx7. HỘI CHỨNG SUY TỦY .ppt.ppsx
7. HỘI CHỨNG SUY TỦY .ppt.ppsxThi Hien Uyen Mai
 
Hc viem tang ferritine tang bạch cầu
Hc viem tang ferritine tang bạch cầuHc viem tang ferritine tang bạch cầu
Hc viem tang ferritine tang bạch cầuminhphuongpnt07
 
suy tim.pdf
suy tim.pdfsuy tim.pdf
suy tim.pdfSoM
 
KTC CLVT Gan
KTC CLVT GanKTC CLVT Gan
KTC CLVT Gandunhmtu
 
xuat huyet giam tieu cau mien dich
xuat huyet giam tieu cau mien dichxuat huyet giam tieu cau mien dich
xuat huyet giam tieu cau mien dichChương Mã
 
xét nghiệm không xâm nhập trong bệnh mạch vành.pdf
xét nghiệm không xâm nhập trong bệnh mạch vành.pdfxét nghiệm không xâm nhập trong bệnh mạch vành.pdf
xét nghiệm không xâm nhập trong bệnh mạch vành.pdfSoM
 

Similar to BIỆN LUẬN BỆNH ÁN AVG (20)

Tong hop mindmap noi khoa
Tong hop mindmap noi khoaTong hop mindmap noi khoa
Tong hop mindmap noi khoa
 
http://viemtuycap.com - Chữa bệnh viêm tụy cấp hiệu quả
http://viemtuycap.com - Chữa bệnh viêm tụy cấp hiệu quảhttp://viemtuycap.com - Chữa bệnh viêm tụy cấp hiệu quả
http://viemtuycap.com - Chữa bệnh viêm tụy cấp hiệu quả
 
XƠ GAN
XƠ GANXƠ GAN
XƠ GAN
 
VIÊM TỤY CẤP
VIÊM TỤY CẤPVIÊM TỤY CẤP
VIÊM TỤY CẤP
 
SUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠNSUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠN
 
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG THGM Y6
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG THGM Y6TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG THGM Y6
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG THGM Y6
 
Viem tuy cap
Viem tuy capViem tuy cap
Viem tuy cap
 
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNGXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
 
chụp và tái thông mạch vành.pdf
chụp và tái thông mạch vành.pdfchụp và tái thông mạch vành.pdf
chụp và tái thông mạch vành.pdf
 
CẬN LÂM SÀNG CHẨN ĐOÁN GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG CHẨN ĐOÁN GAN MẬTCẬN LÂM SÀNG CHẨN ĐOÁN GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG CHẨN ĐOÁN GAN MẬT
 
Tổn thương thận cấp
Tổn thương thận cấpTổn thương thận cấp
Tổn thương thận cấp
 
Ca xuất huyết tiêu hóa
Ca xuất huyết tiêu hóaCa xuất huyết tiêu hóa
Ca xuất huyết tiêu hóa
 
7. HỘI CHỨNG SUY TỦY .ppt.ppsx
7. HỘI CHỨNG SUY TỦY .ppt.ppsx7. HỘI CHỨNG SUY TỦY .ppt.ppsx
7. HỘI CHỨNG SUY TỦY .ppt.ppsx
 
Thuyên tắc phổi
Thuyên tắc phổiThuyên tắc phổi
Thuyên tắc phổi
 
Hc viem tang ferritine tang bạch cầu
Hc viem tang ferritine tang bạch cầuHc viem tang ferritine tang bạch cầu
Hc viem tang ferritine tang bạch cầu
 
suy tim.pdf
suy tim.pdfsuy tim.pdf
suy tim.pdf
 
KTC CLVT Gan
KTC CLVT GanKTC CLVT Gan
KTC CLVT Gan
 
xuat huyet giam tieu cau mien dich
xuat huyet giam tieu cau mien dichxuat huyet giam tieu cau mien dich
xuat huyet giam tieu cau mien dich
 
LUPUS BAN ĐỎ
LUPUS BAN ĐỎLUPUS BAN ĐỎ
LUPUS BAN ĐỎ
 
xét nghiệm không xâm nhập trong bệnh mạch vành.pdf
xét nghiệm không xâm nhập trong bệnh mạch vành.pdfxét nghiệm không xâm nhập trong bệnh mạch vành.pdf
xét nghiệm không xâm nhập trong bệnh mạch vành.pdf
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaHongBiThi1
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtHongBiThi1
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptxHongBiThi1
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdfGIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf2151010465
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônSGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônHongBiThi1
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfHongBiThi1
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻHongBiThi1
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdfGIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônSGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
 

BIỆN LUẬN BỆNH ÁN AVG

  • 1. U - M ung VII.TTBA: N n m 56t NV ng 19-2-12 v u H s t nh 10 N: - TCCN: s t u H V n ti u s m m u - TCTT: u H V g n to. - TC: ti u ph n nh m u AXG Amip AXG VT - Sốt nhẹ âm ỉ 37.5-38.5 kh ng kèm lạnh run - u tứ H - V / AXG Amip ó 2 khả năng: Đơn thuần: ổ AX thù u i hoặ KT l n hèn ép ờng m t  V hiếm v ổ AX amip/ thùy (P)- PT VII, VIII) ội nhiễm: t nh trạng Amip ơn thuần s t nhẹ g n to u tứ ko V  NTr rõ to u nhiều V - V s m tr khi NTr do AXG VT th ờng T do NTN  tắ m t tr s u ó m i NTr - t o d o ộng kéo d i kèm lạnh run $NT rõ: vẻ mặt NT - Đ u dữ dội- h ng ụng NgK - Ổ mủ đơn độc > 3cm, PT VII, VII - ờ mỏng ít ó hi n t ợng xơ hó - Mủ m u nâu kh ng h i hứ m u - Amip nằm ờ ổ mủ  ấ mủ kh ng thấ amip - ổ mủ nhỏ 1- 3 m rải r - xơ hó do Ư vi m mạ h - mủ th ổi m u sắ tù t nh n trắng ngà, vàng) - ấ mủ ó VT - CTM: BC 10-14K/mm3  > 15K/mm3 ội nhiễm - Chứ năng g n nh th ờng - T chẩn đoán amip (+) đặc hiệu 95% ( âm tính không có giá trị loại trừ) - > 15-16K/ mm3, N 80-90% - $ tắ m t /CL : tăng i k - Men g n tăng nh ng kh ng o - Cấy mủ, cấy máu - Thu di t mip: metronid zole - KS Gr(- kị khí  ¾ ti u huẩn L monte: Font n- Â ụng HTCĐ- họ dò-Điều trị thử VIII T V Có 4 h ĐVĐ
  • 2. ĐVĐ 1: V 2 ĐVĐ 3 ĐVĐ 4 1. t 2. Đ u H 3. V ng d 4. Gan to Sốt 2 an to đau v n a 1. t 2. G n to v ng d 3. Đ u H (P) 1. V ng d 2. T m hứng Font n s t u H g n to U C S AXG vi trùng C T 1. AXG do mip ội nhiễm 2. n l l n 3. VG V ấp 4. KG NP t nh chất T U Trch hác- to n thân ch t - ti n c n CLS T M - gan to,l n 2 thù mềm nh n - t m hứng h r ot: n u- m i s t- m t VD - V n ti u s m m u ngứ ít khi ph n ạ m u - T i m t ó th to/ kh ng - sỏi m t - ơn u quặn m t  ụng ERCP CT-s n ụng KG thể hoại tử trung tâm g ầu kh i ung th g n ó th tiến tri n nh nh g hoại tử trung t m kh i u l m g n to u - sụt n su ki t - kh ng ngh do KGTP v di ăn K t nơi kh ế nh phải tiến tri n t l u ảnh h ng nhiều ến tổng trạng sụt n su ki t rõ . Ngo i r kh ng ph t hi n tổn th ơng C kh . - ng ời l n tuổi - tiền ăn nh l g n mạn tính AFP  ụng CT- n ụng T U AXG (+) Amip (+/-) Đơn thuần -) ội nhiễm Vi trùng SLG (+/-) VG (+/-) Siêu vi (+) Cấp Mạn -) Thu -) ợu -) KG (+/-) NP (+) TP (-) NTĐM (-)
  • 3. VGC - g n to ít mấp mé ờ s ờn h ờ s ờn 2-3 cm) mềm ề mặt nh n ấn hơi u tứ - s t u H mứ ộ VD ó th nhẹ/ rất s m - nhiễm V C - thuôc - UR Men gan HBs Ag, anti HCV, anti HBc-IgM AXG - g n to 1 thù tù trơn l ng m t ộ mềm rất u v i rung g n ấn k s ờn (+) - $ l Amip - ơn thuần : s t 1-2 ng giảm dần u H kh ng v ng d - ội nhiễm: s t o lạnh run u H V Ti u m m u $ l  ụng HT hẩn o n mip Chọ h t r mủ m u chocolate - $ nhiễm trùng rõ s t o lạnh run vẻ mặt NTr m i kh l i dơ - vi m tắ m t: V u H dữ dội Tiền ăn sỏi m t ơn u quặn m t NTĐM, GCOM CTM, N, CRP Cấ m u  ụng inh hó m u: iliru in phosph t se kiềm, men gan X ụng không SS SLL Miền trung Ăn thứ ăn s ng gỏi s ng CTM: E tăng HT hẩn o n LL (+)  ụng: vòng tròn olympic- h nh ảnh giảm m ộ ung n trong kh ng ó tổ hứ hó lỏng * T M hôn n hĩ tr n n y v mặ dù N ó tr h g n to u H V nh ng diễn tiến tr h n kh ng theo tr nh t t m hứng h r ot u-s t-VD v tiền ăn N kh ng ó những ơn u quặn m t tr ó. * KG thể hoại tử trun tâm tr n n y t n hĩ v mặ dù trong g ầu KG tiến tri n nh nh g hoại tử trung t m g n to u mềm phù hợp N nh ng N trẻ kh ng ó tiền ăn VG V kh ng TC U nhiều tuy nhiên ũng kh ng th loại tr . Nếu l KG th kh ng ngh KG T v nếu T ung th di ăn t nơi kh ến nh diễn tiến kéo d i ảnh h ng nhiều ến tổng trạng N phải su ki t sụt n. Ngo i r kh ng ph t hi n tổn th ơng C kh . --> KG NP--> ng, AFP * VGC tr n n y t n hĩ v mặc ù tính hất g n to mềm nh n ấn u tứ V phù hợp tr n N n nh ng VGC g n th ờng h to nhẹ mấp mé ờ s ờn khi V xuất hi n th s t giảm N n diễn tiến s t kéo d i mấ ng n V xuất hi n th s t kh ng giảm. Tu nhi n e ũng kh ng loại tr do ó th VG diễn tiến kh ng i n h nh ủ VG V ấp
  • 4. Nếu l VGC do N kh ng ó tiền ăn dùng thu h u ng tr ó.  men gan, HBsAg , anti HBc-IgM, antiHCV n hĩ nhi u trên BN này v tính hất g n to ờ tù m t ộ mềm ề mặt trơn l ng ấn u G AK (+) ùng v i s t u H phù hợp v i nh ảnh AXG AXG tr n N n ó 3 NN th ờng gặp: AXG do VT, amip, SLL V N ó V kèm s t lạnh run n n ngh nhiều NN do vi trùn , nếu l ũng kh ng th loại tr nhiễm SLL tr n N n mặ dù N kh ng ó ếu t dị h tễ miền trung v tiền ăn ăn thứ ăn s ng gỏi...  NTr: CTM, CRP, procalcitonin S ụng y ủ, y + KS đồ HT Đ , SLL C S vi trùn C T S S 4. KG NP IX. C S C S chẩn đoán CTM C ro l itonin  ụng ấ mủ m u-K ồ HT hẩn o n amip, SLL, HbsAg, antin HBc-IgM, anti HCV, AST, ALT, AFP. 2 C S hác sinh hó m u ng m u Bilirubin, PK, ĐH UN Cre tinin ion ồ T TNT X phổi CG X t qu C S 1. CTM: kh ng thiếu m u C: 25 24 K/uL N hiếm 78.8 2. CRP 552 ng/ml nh th ờng < 6mg/l tăng > 10 mg/l=ng/ml Procalcitonin 3.62 ng/ ml nh th ờng < 0.5 ng/ml) --> nhiễm trùng S n AXG một ổ ơn ộ thù --> gợi mip
  • 5. T chẩn đoán amip (+), SLL (-), HbsAg (-), antiHCV (-) AF 0.99 ng/ ml --> nh th ờng < 10ng/ml => chẩn đoán ác đ nh o amip ội nhi m 5. A T 70 ALT 101 --> tăng nhẹ men g n phù hợp nh ảnh AXG th men g n nh th ờng hoặ ó L nhẹ 6. sinh hó : ĐH UN Cre nh th ờng Ion ồ nh th ờng i tăng TT u thế --> phù hợp v i nh ảnh U T 1. i u tr đặc hi u * mip ội nhiễm --> thu di t mip + KS - Thu di t mip ả trong m l n trong ruột --> họn nhóm Imid zole metronid zole thời gi n iều trị 10-14 ng , TM. - t nh n vi trùng kh ng th loại tr Gr - h Gr --> họn K phổ rộng -> et l t m hoặ uinolone ờng ti m TM thời gi n iều trị 10-14 ng . l nh: Metronidazole 0.5g/ 100ml TTM xxx g/p Ceftri zole 1g 2 lọ/ ng TMC * Amip ơn thuần: metronidazole 30mg/kg/ng hi 3 lần 10-14 ngày, u ng  metronidazole viên 250mg * Tdp: - uồn n n n n nhứ ầu ảm gi vị ắng KL - Quái thai - $ i r ợu * CC - thai kì – 3 th ng ầu- - BN UR
  • 6. 2. h tr - ngh ngơi kh ng l m vi nặng ăn thứ ăn dễ ti u ung ấp nhiều vit min 3. chỉ đ nh chọc ò kí h th v vị trí < 5 cm: NK 5-10 cm n nhắ tù vị trí: + sâu trong thùy gan P: ko n thi p + sát mặt an, thùy T họ th o d n l u > 10 cm: n n họ Ý T UYẾT 1. v i điểm đặc i t v thể S hác của AXG thùy T ph n i t kh i u vùng TV v --> mủ m ng tim thùy đỉnh tr h v m ợn ờng HH: ho khó th T M v --> AX d i ho nh tr n mủ M AX AX thùy sau vi m vùng thắt l ng p : vi m th n mủ qu nh th n thể tối cấp ng ời l n tuổi ó sứ ề kh ng kém 2 Thuốc i t amip Mô- ruột - imidazole: metronidazole, tinidazole - emetine Mô chloroquine uột - diloxanide furoat - Iodoquinol - Promomycin - Tetracycline