1. U - M ung
VII.TTBA: N n m 56t NV ng 19-2-12 v u H s t nh 10 N:
- TCCN: s t u H V n ti u s m m u
- TCTT: u H V g n to.
- TC: ti u ph n nh m u
AXG Amip AXG VT
- Sốt nhẹ âm ỉ 37.5-38.5 kh ng kèm lạnh
run
- u tứ H
- V / AXG Amip ó 2 khả năng:
Đơn thuần: ổ AX thù u i hoặ KT l n
hèn ép ờng m t V hiếm v ổ AX
amip/ thùy (P)- PT VII, VIII)
ội nhiễm: t nh trạng Amip ơn thuần
s t nhẹ g n to u tứ ko V NTr rõ
to u nhiều V
- V s m tr khi NTr do AXG VT
th ờng T do NTN tắ m t tr s u
ó m i NTr
- t o d o ộng kéo d i kèm lạnh run
$NT rõ: vẻ mặt NT
- Đ u dữ dội- h ng ụng NgK
- Ổ mủ đơn độc > 3cm, PT VII, VII
- ờ mỏng ít ó hi n t ợng xơ hó
- Mủ m u nâu kh ng h i hứ m u
- Amip nằm ờ ổ mủ ấ mủ kh ng thấ
amip
- ổ mủ nhỏ 1- 3 m rải r
- xơ hó do Ư vi m mạ h
- mủ th ổi m u sắ tù t nh n trắng
ngà, vàng)
- ấ mủ ó VT
- CTM: BC 10-14K/mm3
> 15K/mm3 ội nhiễm
- Chứ năng g n nh th ờng
- T chẩn đoán amip (+) đặc hiệu 95% (
âm tính không có giá trị loại trừ)
- > 15-16K/ mm3, N 80-90%
- $ tắ m t /CL : tăng i k
- Men g n tăng nh ng kh ng o
- Cấy mủ, cấy máu
- Thu di t mip: metronid zole - KS Gr(- kị khí
¾ ti u huẩn L monte: Font n- Â ụng HTCĐ- họ dò-Điều trị thử
VIII T V Có 4 h ĐVĐ
2. ĐVĐ 1: V 2 ĐVĐ 3 ĐVĐ 4
1. t
2. Đ u H
3. V ng d
4. Gan to
Sốt
2 an to đau
v n a
1. t
2. G n to v ng d
3. Đ u H (P)
1. V ng d
2. T m hứng Font n
s t u H g n to
U
C S AXG vi trùng
C T
1. AXG do mip ội nhiễm
2. n l l n
3. VG V ấp
4. KG NP
t nh chất
T U
Trch hác- to n thân ch t - ti n c n CLS
T M - gan to,l n 2
thù mềm nh n
- t m hứng h r ot: n
u- m i s t- m t VD
- V n ti u s m m u
ngứ ít khi ph n ạ m u
- T i m t ó th to/ kh ng
- sỏi m t
- ơn u quặn
m t
 ụng
ERCP
CT-s n ụng
KG thể
hoại tử
trung
tâm
g ầu kh i ung
th g n ó th
tiến tri n nh nh
g hoại tử trung
t m kh i u l m
g n to u
- sụt n su ki t
- kh ng ngh do KGTP v di
ăn K t nơi kh ế nh
phải tiến tri n t l u ảnh
h ng nhiều ến tổng trạng
sụt n su ki t rõ . Ngo i
r kh ng ph t hi n tổn
th ơng C kh .
- ng ời l n tuổi
- tiền ăn nh l
g n mạn tính
AFP
 ụng
CT- n ụng
T U
AXG (+)
Amip (+/-)
Đơn thuần -)
ội nhiễm
Vi trùng
SLG (+/-)
VG (+/-)
Siêu vi (+)
Cấp
Mạn -)
Thu -)
ợu -)
KG (+/-)
NP (+)
TP (-)
NTĐM (-)
3. VGC - g n to ít mấp
mé ờ s ờn
h ờ s ờn 2-3
cm) mềm ề
mặt nh n ấn hơi
u tứ
- s t u H mứ ộ
VD ó th nhẹ/ rất s m
- nhiễm V C
- thuôc
- UR
Men gan
HBs Ag, anti HCV,
anti HBc-IgM
AXG - g n to 1 thù
tù trơn l ng
m t ộ mềm rất
u v i rung g n
ấn k s ờn
(+)
- $ l
Amip - ơn thuần : s t 1-2 ng
giảm dần u H
kh ng v ng d
- ội nhiễm: s t o lạnh
run u H V
Ti u m m u $
l
 ụng
HT hẩn o n mip
Chọ h t r mủ m u
chocolate
- $ nhiễm trùng rõ s t o
lạnh run vẻ mặt NTr m i
kh l i dơ
- vi m tắ m t: V u H
dữ dội
Tiền ăn sỏi m t
ơn u quặn
m t NTĐM,
GCOM
CTM, N, CRP
Cấ m u
 ụng
inh hó m u:
iliru in phosph t se
kiềm, men gan
X ụng không SS
SLL Miền trung
Ăn thứ ăn s ng
gỏi s ng
CTM: E tăng
HT hẩn o n LL (+)
 ụng: vòng tròn
olympic- h nh ảnh
giảm m ộ ung
n trong kh ng ó tổ
hứ hó lỏng
* T M hôn n hĩ tr n n y v mặ dù N ó tr h g n to u H V nh ng diễn
tiến tr h n kh ng theo tr nh t t m hứng h r ot u-s t-VD v tiền ăn N kh ng ó những
ơn u quặn m t tr ó.
* KG thể hoại tử trun tâm tr n n y t n hĩ v mặ dù trong g ầu KG tiến tri n nh nh
g hoại tử trung t m g n to u mềm phù hợp N nh ng N trẻ kh ng ó tiền ăn VG V kh ng
TC U nhiều tuy nhiên ũng kh ng th loại tr .
Nếu l KG th kh ng ngh KG T v nếu T ung th di ăn t nơi kh ến nh diễn tiến kéo
d i ảnh h ng nhiều ến tổng trạng N phải su ki t sụt n. Ngo i r kh ng ph t hi n tổn th ơng
C kh .
--> KG NP--> ng, AFP
* VGC tr n n y t n hĩ v mặc ù tính hất g n to mềm nh n ấn u tứ V phù hợp
tr n N n nh ng VGC g n th ờng h to nhẹ mấp mé ờ s ờn khi V xuất hi n th s t giảm
N n diễn tiến s t kéo d i mấ ng n V xuất hi n th s t kh ng giảm. Tu nhi n e ũng
kh ng loại tr do ó th VG diễn tiến kh ng i n h nh ủ VG V ấp
4. Nếu l VGC do N kh ng ó tiền ăn dùng thu h u ng tr
ó.
men gan, HBsAg , anti HBc-IgM, antiHCV
n hĩ nhi u trên BN này v tính hất g n to ờ tù m t ộ mềm ề mặt trơn l ng ấn
u G AK (+) ùng v i s t u H phù hợp v i nh ảnh AXG
AXG tr n N n ó 3 NN th ờng gặp: AXG do VT, amip, SLL
V N ó V kèm s t lạnh run n n ngh nhiều NN do vi trùn , nếu l
ũng kh ng th loại tr nhiễm SLL tr n N n mặ dù N kh ng ó ếu t dị h tễ miền
trung v tiền ăn ăn thứ ăn s ng gỏi...
NTr: CTM, CRP, procalcitonin
SÂ ụng
y ủ, y + KS đồ
HT Đ , SLL
C S vi trùn
C T
S
S
4. KG NP
IX. C S
C S chẩn đoán CTM C ro l itonin  ụng ấ mủ m u-K ồ HT hẩn o n
amip, SLL, HbsAg, antin HBc-IgM, anti HCV, AST, ALT, AFP.
2 C S hác sinh hó m u ng m u Bilirubin, PK, ĐH UN Cre tinin ion ồ T TNT
X phổi CG
X t qu C S
1. CTM: kh ng thiếu m u
C: 25 24 K/uL N hiếm 78.8
2. CRP 552 ng/ml nh th ờng < 6mg/l tăng > 10 mg/l=ng/ml
Procalcitonin 3.62 ng/ ml nh th ờng < 0.5 ng/ml)
--> nhiễm trùng
S n AXG một ổ ơn ộ thù --> gợi mip
5. T chẩn đoán amip (+), SLL (-), HbsAg (-), antiHCV (-)
AF 0.99 ng/ ml --> nh th ờng < 10ng/ml
=> chẩn đoán ác đ nh o amip ội nhi m
5. A T 70 ALT 101 --> tăng nhẹ men g n phù hợp nh ảnh AXG th men g n nh th ờng
hoặ ó L nhẹ
6. sinh hó : ĐH UN Cre nh th ờng
Ion ồ nh th ờng
i tăng TT u thế --> phù hợp v i nh ảnh
U T
1. i u tr đặc hi u
* mip ội nhiễm
--> thu di t mip
+ KS
- Thu di t mip ả trong m l n trong ruột --> họn nhóm
Imid zole metronid zole thời gi n iều trị 10-14 ng , TM.
- t nh n vi trùng kh ng th loại tr Gr - h Gr --> họn
K phổ rộng -> et l t m hoặ uinolone ờng ti m TM
thời gi n iều trị 10-14 ng .
l nh:
Metronidazole 0.5g/ 100ml TTM xxx g/p
Ceftri zole 1g 2 lọ/ ng TMC
* Amip ơn thuần: metronidazole 30mg/kg/ng hi 3 lần 10-14 ngày, u ng
metronidazole viên 250mg
* Tdp:
- uồn n n n n nhứ ầu ảm gi vị ắng KL
- Quái thai
- $ i r ợu
* CC
- thai kì – 3 th ng ầu-
- BN UR
6. 2. h tr - ngh ngơi kh ng l m vi nặng ăn thứ ăn dễ ti u ung ấp nhiều vit min
3. chỉ đ nh chọc ò kí h th v vị trí
< 5 cm: NK
5-10 cm n nhắ tù
vị trí:
+ sâu trong thùy gan P: ko n thi p
+ sát mặt an, thùy T họ th o d n l u
> 10 cm: n n họ
Ý T UYẾT
1. v i điểm đặc i t v thể S hác của
AXG thùy T ph n i t kh i u vùng TV
v --> mủ m ng tim
thùy đỉnh tr h v m ợn ờng HH: ho khó th T M
v --> AX d i ho nh tr n mủ M AX
AX thùy sau vi m vùng thắt l ng
p : vi m th n mủ qu nh th n
thể tối cấp ng ời l n tuổi ó sứ ề kh ng kém
2 Thuốc i t amip
Mô- ruột - imidazole: metronidazole,
tinidazole
- emetine
Mô chloroquine
uột - diloxanide furoat
- Iodoquinol
- Promomycin
- Tetracycline