SlideShare a Scribd company logo
1 of 1
Download to read offline
NP
G
NG
S
C
1-4
XN KHÔNG XÂM NH P TRONG BMV
Xét nghi m Đ nh y Đ ĐH Ưu đi m Như c đi m
Nghi m pháp 60% 75% Kh năng g ng s c; không Đ nh y th p(50%n u h p 1 nhánh,
g ng s c v i ĐTĐ nhi m x ; chi phí th p nhưng 85% n u 3 nhánh/trái chính)
SPECT/PET 85% 90% Thi u máu c c b ; CN th t trái Nhi m x ; đ t ti n
Siêu âm tim 85% 95% Thi u máu c c b ;đánh giá CN Ph thu c vào ngư i làm siêu
âm; đ t ti n
th t tráivan, không nhi m x
CTA 90% 88% Giá tr d đoán(-)cao BMV Nhi m x ;thu c c n quang; đ t ti n
Nghi m pháp g ng s c (NEJM 2001;344:1840)
• Ch đ nh: BMV,đánh giá các b nh nhân b BMV đã bi t và có lâm sàng thay đ i, phân
t ng nguy cơ đ i v i b nh nhân có HC vành c p, xác đ nh vùng thi u máu (c n thi t)
• Ch ng ch đ nh
Tuy t đ i: NMCT c p trong vòng 48h, ĐTNKÔĐ, t c m ch ph i c p tính, h p ch
n ng, suy tim/RL nh p chưa ki m soát đư c, viêm cơ-màng ngoài tim, bóc tách ĐMC
c p tính
Tương đ i: H p nhánh ĐMV trái, h p van m c đ v a, THA n ng, b nh cơ tim phì đ i,
block nhĩ th t cao đ , RLĐG n ng, b nh nhân không th c hi n đư c
• Nghi m pháp: Bruce chu n (c t c đ /đ d c m i 3’), Bruce s a đ i (k b t đ u v i máy
ch y b nghiêng),dư i m c t i đa(n u3 tu n sauNMCT), ho c tr/c gi i h n; gi l i
thu c đi u tr ĐTN n u mu n ch n đoán BMV,cho n u bn đư c đánh giá là có thi u máu.
• Thu c: n u không th làm nghi m pháp, kh năng th c hi n th p hay NMCT g n đây. Đ nh y
 đ c hi u  làm nghi m pháp; thích h p n u có block nhánh trái. Hình nh ĐTĐ không
đ c hi u trong trư ng h p này. Thu c dãn vành (s phát hi n BMV, nhưng s k bi t n u có
thi u máu): regadenoson, dipyri-damole, or adenosine (có th làm nh p ch m và co th t ph
qu n).Thu c tăng nh p tim/tăng co(theo sinh lý):dobutamine(có th d n đ n lo n nh p nhanh).
• CĐHA:đư c s d ng n u k làm ĐTĐ g ng s c đư c(máy t o nh p, block nhánh trái, STT1mm
khi ngh , digitalis, dày th t trái, WPW), sau ĐTĐ không rõ, thu c hay thi u máu c c b
SPECT( 99mTc-sestamibi)PET(Rb82; thư ng dùng v i nghi m pháp thu c),SÂ tim, MRI
K t qu
• T n s tim (TST) (ph i đ t 85% TST đ i đa [220-tu i] m i đư c ch n đoán), HA ph n ng,
giá tr 2 đ nh (TST HA), TST h i ph c (TSTđ nh -TSTsau 1p; bình thư ng12)
• Kh năng g ng s c t i đa đ t đư c (METS hay phút)
• Xu t hi n các tri u ch ng (m c đ g ng s c và tương quan v i s xu t hi n tri u ch ng)
• Thay đ i trên ĐTĐ: ST chênh d c xu ng hay n m ngang (1mm) d đoán BMV (nhưng
nh ng CĐ có STT không ch ra vùng thi u máu khu trú); ST chênh lên có giá tr cao hơn
• Ch s Duketh i gian(p)–(5 m c chênh l ch ST t i đa)–(4 ch s đau ng c)[0 không, 1 có
nhưng k nh hư ng , 2 có nh hư ng];5S1% ca ch t/năm; –10-4S2–3%; –11S5%
• CĐHA: khi m khuy t ho t đ phóng x hay các b t thư ng v n đ ng thành trên siêu âm tim;
khuy t x có h i ph c  thi u máu; khuy t x không h i ph c nh i máu
(+) gi : ng c S khuy t phía trư c và cơ hoànhS khuy t phía sau
(-) gi có th th y n u thi u máu cân đ i (như h p 3nhánh ĐM)(T tư i máu k theo khu v c).
C ng đi n tim cho phép đánh giá ch c năng tâm thu th t trái
K t qu có nguy cơ cao(GTDĐ(+)50%h p nhánh trái chính/3 nhánh ĐM,xem xét ch p MV)
• ĐTĐ: STT2mm ho c1mm gđ1 ho c5CĐ ho c 5p khi h i ph c; STc; nh p nhanh th t
• Sinh lý: THA, g ng s c4 METS, đau ng c khi làm nghi m pháp, Duke –11; EF 35%
• Phóng x : 1 vùng khuy t x l n ho c 2 v a, dãn th t trái thoáng qua, ch p thu ph i
Đánh giá tình tr ng cơ tim s ng còn
• M c đích: xác đ nh vùng cơ tim ng đông mà có th l y l i ch c năng sau tái thông m ch máu
• Các l a ch n: MRI (đ nh y95%, đ c hi u70%), PET (ĐN90%, ĐH75%), SÂ tim
v i dobutamine(ĐN70%, ĐH85%); Tái phân b thallium (ĐN90%, ĐH55%)
CTA  MRA m ch vành (NEJM 2008;369:2324; Circ 2010;121:2509)
• Ch t lư ng hình nh t t nh t khi nh p tim ch m,đ u(cho ch n n u có th đ đ t TST 55–60)
• Calci t o nh nhi u cho CTA
• MRI đang đư c nghiên c u:ch p m ch máu, s tư i máu, ch c năng th t trái, tăng ng m thu c
Ch s vôi hóa m ch vành (CACS, NEJM 2008;358:1336; JAMA 2010;303:1610)
• Đ nh lư ng m c đ vôi hóa t đó ư c lư ng kh i lư ng m ng vôi hóa
• Không th đánh giá % m ch vành h p (không có thu c c n quang)
• Có giá tr nh ng b nh nhân không tri u ch ng v i ch s Framingham m c trung bình (nguy cơ
NMCT hay ch t do b nh tim trong 10 năm là 10–20% ); ch s vôi hóa m ch vành là 0; 1–100;
101–300; 300 tương ng v i không có vôi hóa, th p, trung bình và cao
• Có th có giá tr như m t xét nghi m sàng l c BMV b nh nhân có tri u ch ng (ch s vôi
hóa m ch vành 100 S 3% kh năng b BMV; nhưng ch s cao có đ đ c hi u th p)

More Related Content

Similar to xét nghiệm không xâm nhập trong bệnh mạch vành.pdf

hở van hai lá.pdf
hở van hai lá.pdfhở van hai lá.pdf
hở van hai lá.pdfSoM
 
bệnh cơ tim.pdf
bệnh cơ tim.pdfbệnh cơ tim.pdf
bệnh cơ tim.pdfSoM
 
viêm màng ngoài tim và tràn dịch màng ngoài tim.pdf
viêm màng ngoài tim và tràn dịch màng ngoài tim.pdfviêm màng ngoài tim và tràn dịch màng ngoài tim.pdf
viêm màng ngoài tim và tràn dịch màng ngoài tim.pdfSoM
 
bệnh màng ngoài tim.pdf
bệnh màng ngoài tim.pdfbệnh màng ngoài tim.pdf
bệnh màng ngoài tim.pdfSoM
 
hội chứng động mạch chủ cấp.pdf
hội chứng động mạch chủ cấp.pdfhội chứng động mạch chủ cấp.pdf
hội chứng động mạch chủ cấp.pdfSoM
 
hội chứng động mạch chủ cấp.pdf
hội chứng động mạch chủ cấp.pdfhội chứng động mạch chủ cấp.pdf
hội chứng động mạch chủ cấp.pdfSoM
 
tăng huyết áp.pdf
tăng huyết áp.pdftăng huyết áp.pdf
tăng huyết áp.pdfSoM
 
Hình ảnh học trong đột quỵ bao cao
Hình ảnh học trong đột quỵ bao caoHình ảnh học trong đột quỵ bao cao
Hình ảnh học trong đột quỵ bao caoLan Đặng
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 
hẹp, hở, sa van hai lá.pdf
hẹp, hở, sa van hai lá.pdfhẹp, hở, sa van hai lá.pdf
hẹp, hở, sa van hai lá.pdfSoM
 
hẹp van động mạch chủ.pdf
hẹp van động mạch chủ.pdfhẹp van động mạch chủ.pdf
hẹp van động mạch chủ.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
nhịp nhanh phức bộ QRS rộng.pdf
nhịp nhanh phức bộ QRS rộng.pdfnhịp nhanh phức bộ QRS rộng.pdf
nhịp nhanh phức bộ QRS rộng.pdfSoM
 
điện tâm đồ.pdf
điện tâm đồ.pdfđiện tâm đồ.pdf
điện tâm đồ.pdfSoM
 
bóc tách động mạch chủ.pdf
bóc tách động mạch chủ.pdfbóc tách động mạch chủ.pdf
bóc tách động mạch chủ.pdfSoM
 
bóc tách động mạch chủ.pdf
bóc tách động mạch chủ.pdfbóc tách động mạch chủ.pdf
bóc tách động mạch chủ.pdfSoM
 
đau ngực.pdf
đau ngực.pdfđau ngực.pdf
đau ngực.pdfSoM
 
van tim nhân tạo.pdf
van tim nhân tạo.pdfvan tim nhân tạo.pdf
van tim nhân tạo.pdfSoM
 

Similar to xét nghiệm không xâm nhập trong bệnh mạch vành.pdf (20)

hở van hai lá.pdf
hở van hai lá.pdfhở van hai lá.pdf
hở van hai lá.pdf
 
bệnh cơ tim.pdf
bệnh cơ tim.pdfbệnh cơ tim.pdf
bệnh cơ tim.pdf
 
viêm màng ngoài tim và tràn dịch màng ngoài tim.pdf
viêm màng ngoài tim và tràn dịch màng ngoài tim.pdfviêm màng ngoài tim và tràn dịch màng ngoài tim.pdf
viêm màng ngoài tim và tràn dịch màng ngoài tim.pdf
 
bệnh màng ngoài tim.pdf
bệnh màng ngoài tim.pdfbệnh màng ngoài tim.pdf
bệnh màng ngoài tim.pdf
 
hội chứng động mạch chủ cấp.pdf
hội chứng động mạch chủ cấp.pdfhội chứng động mạch chủ cấp.pdf
hội chứng động mạch chủ cấp.pdf
 
hội chứng động mạch chủ cấp.pdf
hội chứng động mạch chủ cấp.pdfhội chứng động mạch chủ cấp.pdf
hội chứng động mạch chủ cấp.pdf
 
tăng huyết áp.pdf
tăng huyết áp.pdftăng huyết áp.pdf
tăng huyết áp.pdf
 
Hình ảnh học trong đột quỵ bao cao
Hình ảnh học trong đột quỵ bao caoHình ảnh học trong đột quỵ bao cao
Hình ảnh học trong đột quỵ bao cao
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 
hẹp, hở, sa van hai lá.pdf
hẹp, hở, sa van hai lá.pdfhẹp, hở, sa van hai lá.pdf
hẹp, hở, sa van hai lá.pdf
 
Hieu hep dong mach than 2
Hieu hep dong mach than 2Hieu hep dong mach than 2
Hieu hep dong mach than 2
 
hẹp van động mạch chủ.pdf
hẹp van động mạch chủ.pdfhẹp van động mạch chủ.pdf
hẹp van động mạch chủ.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
TIA - Stroke Ischemic
TIA - Stroke IschemicTIA - Stroke Ischemic
TIA - Stroke Ischemic
 
nhịp nhanh phức bộ QRS rộng.pdf
nhịp nhanh phức bộ QRS rộng.pdfnhịp nhanh phức bộ QRS rộng.pdf
nhịp nhanh phức bộ QRS rộng.pdf
 
điện tâm đồ.pdf
điện tâm đồ.pdfđiện tâm đồ.pdf
điện tâm đồ.pdf
 
bóc tách động mạch chủ.pdf
bóc tách động mạch chủ.pdfbóc tách động mạch chủ.pdf
bóc tách động mạch chủ.pdf
 
bóc tách động mạch chủ.pdf
bóc tách động mạch chủ.pdfbóc tách động mạch chủ.pdf
bóc tách động mạch chủ.pdf
 
đau ngực.pdf
đau ngực.pdfđau ngực.pdf
đau ngực.pdf
 
van tim nhân tạo.pdf
van tim nhân tạo.pdfvan tim nhân tạo.pdf
van tim nhân tạo.pdf
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
thiết bị tim mạch.pdf
thiết bị tim mạch.pdfthiết bị tim mạch.pdf
thiết bị tim mạch.pdfSoM
 
rối loạn nhịp tim.pdf
rối loạn nhịp tim.pdfrối loạn nhịp tim.pdf
rối loạn nhịp tim.pdfSoM
 
nhịp nhanh trên thất.pdf
nhịp nhanh trên thất.pdfnhịp nhanh trên thất.pdf
nhịp nhanh trên thất.pdfSoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
thiết bị tim mạch.pdf
thiết bị tim mạch.pdfthiết bị tim mạch.pdf
thiết bị tim mạch.pdf
 
rối loạn nhịp tim.pdf
rối loạn nhịp tim.pdfrối loạn nhịp tim.pdf
rối loạn nhịp tim.pdf
 
nhịp nhanh trên thất.pdf
nhịp nhanh trên thất.pdfnhịp nhanh trên thất.pdf
nhịp nhanh trên thất.pdf
 

xét nghiệm không xâm nhập trong bệnh mạch vành.pdf

  • 1. NP G NG S C 1-4 XN KHÔNG XÂM NH P TRONG BMV Xét nghi m Đ nh y Đ ĐH Ưu đi m Như c đi m Nghi m pháp 60% 75% Kh năng g ng s c; không Đ nh y th p(50%n u h p 1 nhánh, g ng s c v i ĐTĐ nhi m x ; chi phí th p nhưng 85% n u 3 nhánh/trái chính) SPECT/PET 85% 90% Thi u máu c c b ; CN th t trái Nhi m x ; đ t ti n Siêu âm tim 85% 95% Thi u máu c c b ;đánh giá CN Ph thu c vào ngư i làm siêu âm; đ t ti n th t tráivan, không nhi m x CTA 90% 88% Giá tr d đoán(-)cao BMV Nhi m x ;thu c c n quang; đ t ti n Nghi m pháp g ng s c (NEJM 2001;344:1840) • Ch đ nh: BMV,đánh giá các b nh nhân b BMV đã bi t và có lâm sàng thay đ i, phân t ng nguy cơ đ i v i b nh nhân có HC vành c p, xác đ nh vùng thi u máu (c n thi t) • Ch ng ch đ nh Tuy t đ i: NMCT c p trong vòng 48h, ĐTNKÔĐ, t c m ch ph i c p tính, h p ch n ng, suy tim/RL nh p chưa ki m soát đư c, viêm cơ-màng ngoài tim, bóc tách ĐMC c p tính Tương đ i: H p nhánh ĐMV trái, h p van m c đ v a, THA n ng, b nh cơ tim phì đ i, block nhĩ th t cao đ , RLĐG n ng, b nh nhân không th c hi n đư c • Nghi m pháp: Bruce chu n (c t c đ /đ d c m i 3’), Bruce s a đ i (k b t đ u v i máy ch y b nghiêng),dư i m c t i đa(n u3 tu n sauNMCT), ho c tr/c gi i h n; gi l i thu c đi u tr ĐTN n u mu n ch n đoán BMV,cho n u bn đư c đánh giá là có thi u máu. • Thu c: n u không th làm nghi m pháp, kh năng th c hi n th p hay NMCT g n đây. Đ nh y đ c hi u làm nghi m pháp; thích h p n u có block nhánh trái. Hình nh ĐTĐ không đ c hi u trong trư ng h p này. Thu c dãn vành (s phát hi n BMV, nhưng s k bi t n u có thi u máu): regadenoson, dipyri-damole, or adenosine (có th làm nh p ch m và co th t ph qu n).Thu c tăng nh p tim/tăng co(theo sinh lý):dobutamine(có th d n đ n lo n nh p nhanh). • CĐHA:đư c s d ng n u k làm ĐTĐ g ng s c đư c(máy t o nh p, block nhánh trái, STT1mm khi ngh , digitalis, dày th t trái, WPW), sau ĐTĐ không rõ, thu c hay thi u máu c c b SPECT( 99mTc-sestamibi)PET(Rb82; thư ng dùng v i nghi m pháp thu c),SÂ tim, MRI K t qu • T n s tim (TST) (ph i đ t 85% TST đ i đa [220-tu i] m i đư c ch n đoán), HA ph n ng, giá tr 2 đ nh (TST HA), TST h i ph c (TSTđ nh -TSTsau 1p; bình thư ng12) • Kh năng g ng s c t i đa đ t đư c (METS hay phút) • Xu t hi n các tri u ch ng (m c đ g ng s c và tương quan v i s xu t hi n tri u ch ng) • Thay đ i trên ĐTĐ: ST chênh d c xu ng hay n m ngang (1mm) d đoán BMV (nhưng nh ng CĐ có STT không ch ra vùng thi u máu khu trú); ST chênh lên có giá tr cao hơn • Ch s Duketh i gian(p)–(5 m c chênh l ch ST t i đa)–(4 ch s đau ng c)[0 không, 1 có nhưng k nh hư ng , 2 có nh hư ng];5S1% ca ch t/năm; –10-4S2–3%; –11S5% • CĐHA: khi m khuy t ho t đ phóng x hay các b t thư ng v n đ ng thành trên siêu âm tim; khuy t x có h i ph c thi u máu; khuy t x không h i ph c nh i máu (+) gi : ng c S khuy t phía trư c và cơ hoànhS khuy t phía sau (-) gi có th th y n u thi u máu cân đ i (như h p 3nhánh ĐM)(T tư i máu k theo khu v c). C ng đi n tim cho phép đánh giá ch c năng tâm thu th t trái K t qu có nguy cơ cao(GTDĐ(+)50%h p nhánh trái chính/3 nhánh ĐM,xem xét ch p MV) • ĐTĐ: STT2mm ho c1mm gđ1 ho c5CĐ ho c 5p khi h i ph c; STc; nh p nhanh th t • Sinh lý: THA, g ng s c4 METS, đau ng c khi làm nghi m pháp, Duke –11; EF 35% • Phóng x : 1 vùng khuy t x l n ho c 2 v a, dãn th t trái thoáng qua, ch p thu ph i Đánh giá tình tr ng cơ tim s ng còn • M c đích: xác đ nh vùng cơ tim ng đông mà có th l y l i ch c năng sau tái thông m ch máu • Các l a ch n: MRI (đ nh y95%, đ c hi u70%), PET (ĐN90%, ĐH75%), SÂ tim v i dobutamine(ĐN70%, ĐH85%); Tái phân b thallium (ĐN90%, ĐH55%) CTA MRA m ch vành (NEJM 2008;369:2324; Circ 2010;121:2509) • Ch t lư ng hình nh t t nh t khi nh p tim ch m,đ u(cho ch n n u có th đ đ t TST 55–60) • Calci t o nh nhi u cho CTA • MRI đang đư c nghiên c u:ch p m ch máu, s tư i máu, ch c năng th t trái, tăng ng m thu c Ch s vôi hóa m ch vành (CACS, NEJM 2008;358:1336; JAMA 2010;303:1610) • Đ nh lư ng m c đ vôi hóa t đó ư c lư ng kh i lư ng m ng vôi hóa • Không th đánh giá % m ch vành h p (không có thu c c n quang) • Có giá tr nh ng b nh nhân không tri u ch ng v i ch s Framingham m c trung bình (nguy cơ NMCT hay ch t do b nh tim trong 10 năm là 10–20% ); ch s vôi hóa m ch vành là 0; 1–100; 101–300; 300 tương ng v i không có vôi hóa, th p, trung bình và cao • Có th có giá tr như m t xét nghi m sàng l c BMV b nh nhân có tri u ch ng (ch s vôi hóa m ch vành 100 S 3% kh năng b BMV; nhưng ch s cao có đ đ c hi u th p)