SlideShare a Scribd company logo
1 of 43
Download to read offline
Cập nhật điều trị
bệnh viêm gan siêu vi C
mạn tính
Bác sĩ NGUYỄN HỮU CHÍ
Tình hình VGSV B & C tại Việt Nam
và Tây Thái Bình Dương (WHO, 2016)
NHIỄM HCV: Diễn tiến tự nhiên
Nhiễm cấp
Tự khỏi Mạn tính
Xơ ganỔn
Diễn tiến chậm Suy gan
HCC
Ghép gan
Tử vong
20% (15)
25% (25) 75% (75)
25% (4)
80% (60)
75% (11)
HIV1&Rượu2
100% (100)
Nhiễm HBV2
Hội chứng rối loạn chuyển
hóa: béo phì, tiểu đường,
không dung nạp glucose,
kháng insulin 2,4
1. U.S. DHHS HRSA HIV/AIDS Bureau. Expanding Access to Treatment for HIV/HCV Coinfected Patients. http://hab.hrsa.gov/publications/August 2006.
2. El-Zayadi A-R. World J Gastroenterol. 2009;15:4993-4999.
3. Mavrogiannaki A et al. J Viral Hepat. 2009;16:430-436.
4. Konishi I et al. Liver Int. 2009;29:1194-1201.
Không điều trị, VGSV C mạn tính sẽ diễn biến
sang biến chứng và tăng nguy cơ tử vong!
Gan bình
thường
Nhiễm
trùng cấp
Nhiễm
trùng mạn
tính (80%)
VGSV mạn
Khỏi tự nhiên
(20%)
Xơ gan
(20%)
Mất bù (~20%)
Diễn biến chậm
(~75%)
Tỉlệdiễnbiến
(Nhanh)(chậm)
20 năm sau nhiễm trùng
Uống nhiều rượu, béo phì, đồng nhiễm với HBV, HIV
≥30 năm sau nhiễm trùng
Nữ, trẻ tuổi
Buti M, et al. J Hepatol 2000; 33: 651
Lauer G & Walker B. N Engl J Med 2001; 345: 41
HCC = hepatocellular carcinoma
HCC
(1–4% /năm)
XH do vở TM
dãn (1.1%/năm)
Hôn mê gan
(0.4%/năm)
Báng bụng
(2.5%/năm)
Chữa khỏi = SVR: Nguy cơ tử vong
và HCC giảm!
0.16
0.61
1.24
4.4
3.76
5.85
0
1
2
3
4
5
6
7
Liver-related
mortality
(N=16,157)
Liver-related
mortality
(N=31)
Incidence of
HCC (N=46)
Nguycơ/1,000người-năm
7 7 8
14
16
24
0
5
10
15
20
25
HCV-1 HCV-2 HCV-3
Tỉlệtửvongtrong5năm(%)
7918 815 6974248 2089 1097
1. El-Kamary SS, et al. Clin Infect Dis 2011;53:150-157; 2. Cardoso AC, et al. J Hepatol 2010;52:652-657; 3. Backus LI, et al. Clin Gastroenterol Hepatol 2011;9:509-516.
HCC và tử vong 1,2
Tử vong trong vòng 5 năm
Anti- HCV Nhiễm HCV mạn SVR No SVR
Dân số chung
SVR = sustained virologic response
Lợi ích của SVR
↓ Xơ gan
↓ Gan mất bù
↓ HCC
↓ Ghép gan
↓ Tất cả nguyên nhân gây
tử vong
Cải thiện chất lượng cuộc
sống
Ung thư
Tiểu đường
Bệnh tim mạch
Bệnh thận
Bệnh thần kinh
Chữa khỏi
Cải thiện diễn tiến
bệnh [1,2]
Slide credit: clinicaloptions.com
1. Smith-Palmer J, et al. BMC Infect Dis. 2015;15:19.
2. Negro F, et al. Gastroenterology. 2015;149:1345-1360.
3. George SL, et al. Hepatology. 2009;49:729-738.
Tại gan Ngoài gan
Giảm lây nhiễm [1]
ĐIỀU TRỊ VGSV C HIỆN NAY
Phác đồ điều trị bằng thuốc uống:
Hiệu quả, Đơn giản, Dễ dung nạp
IFN
6 Mos[5]
PegIFN/
RBV
12 Mos[7-9]
IFN
12 Mos[5,6]
IFN/RBV
12 Mos[5-8]
2001[3]
1998[2]
2011[4]
Standard
Interferon
Ribavirin
Peginterferon
1991[1]
PegIFN/
RBV +
DAA[9-10]
IFN/RBV
6 Mos[5-7]
< 10
15
35
40
50
70+
0
20
40
60
80
100
DAA +
RBV ±
PegIFN[11]
90+
2013[4]
All–Oral
DAA±
RBV[12-16]
Current
95+
All-Oral
TherapyDAA
Therapy
References in slidenotes. Slide credit: clinicaloptions.com
Các phác đồ điều trị bệnh VGSV C
mạn tính đã mang lại nhiều kết quả
ngày càng tốt đẹp cho BN
Hướng dẫn lâm
sàng về điều trị
bệnh VGSV C
mạn tính
APASL2016 AASLD
2016
EASL 2016
2013, 2016: Bộ Y Tế VN
2014, 2016: WHO
Tiêu chuẩn mới của một phương cách điều trị hiện nay
New criteria for an actual regimen of treatment
SVR > 90%
Độc tính thấp (low Toxicity)
Dung nạp cao (High tolerance)
Thời gian điều trị ngắn (Shorter duration)
Thích hợp cho tất cả genotypes (pangenotypic)
Hàng rào kháng thuốc cao (high resistance barrier)
Không có tương tác thuốc (no drug interactions)
Số viên thuốc ít (low pill burden)
Chu trình tăng sinh của HCV
và mục tiêu tác dụng của DAA
Adapted from Manns MP, et al. Nat Rev Drug Discov. 2007;6:991-1000.
Receptor binding
and endocytosis
Fusion
and
uncoating
Transport
and release
(+) RNA
Translation
and
polyprotein
processing
RNA replication
Virion
assembly
Membranous
web
ER lumen
LD
LD
ER lumen
LD
NS3/4 protease
inhibitors
NS5B polymerase
inhibitors
Nucleoside/nucleotide
Nonnucleoside
Block replication complex formation, assembly
NS5A inhibitors
RNA replication
Các loại DAA hiện nay & tương lai
3’UTR5’UTR Core E1 E2 NS2 NS4BNS3 NS5A NS5B
p7
Telaprevir
Boceprevir
Simeprevir
Asunaprevir
Paritaprevir
Grazoprevir
Faldaprevir
Sovaprevir
ACH-2684
Daclatasvir
Ledipasvir
Ombitasvir
Elbasvir
GS-5885
GS-5816
ACH-3102
PPI-668
GSK2336805
Samatasvir
Sofosbuvir
VX-135
IDX21437
ACH-3422
Dasabuvir
BMS-791325
PPI-383
GS-9669
TMC647055
NS5B
NUC Inhibitors
NS3
Protease Inhibitors
NS5A
Replication Complex
Inhibitors
Ribavirin NS5B
Non-NUC Inhibitors
PolymeraseProtease
Nhiều loại thuốc uống được công nhận
Nhiều loại generics giá rẻ ra đời
Mục tiêu điều trị:
Giảm tử vong và hậu quả do bệnh gan
ảnh hưởng đến sức khỏe, bao gồm bệnh
gan gđ cuối, HCC bằng cách giúp BN đạt
được SVR
Điều trị cho ai và khi nào?
Điều trị được đề nghị cho tất cả bệnh
nhân VGSV C mạn tính, trừ những người
có thời gian sống quá ngắn.
Xem xét các yếu tố cần thiết trước
điều trị
• Xem xét phác đồ điều trị.
• Triển khai các biện pháp giúp BN tuân thủ điều trị.
• Lưu ý vấn đề tương tác thuốc.
• Xác định tác dụng phụ của thuốc điều trị VGSV C.
• Đánh giá và triển khai các biện pháp hổ trợ BN.
• Quan tâm đến cách dùng thuốc.
• Lưu ý đến các thuốc không được chính thức sử dụng.
Slide credit: clinicaloptions.com
Yếu tố then chốt để quyết định điều trị
• Tiền sử điều trị:
• Interferon, ribavirin?
• Ức chế Protease? Sofosbuvir?
• Giai đoạn xơ hóa ?
• Cách đánh giá xơ hóa
• Nếu xơ gan, còn bù hay mất bù?
Child Pugh B hoặc C? Đánh giá vấn đề
ghép gan
http://www.hcvguidelines.org
Đánh giá xơ hóa gan
Sinh thiết
gan
CT/MRI,
siêu âmChỉ điểm huyết thanh
Fibroscan
Đánh giá xơ hóa/xơ gan của
BYT 2016
Yếu tố ảnh hưởng đến quyết định
điều trị VGSV C bằng thuốc uống
Yếu tố
Siêu vi
 HCV GenoType
 Viral load
Phác đồ điều trị
 Tiền sử điều trị
– PegIFN + RBV
– Protease inhibitor
– Sofosbuvir
 Khả năng dùng RBV
 Kháng thuốc
Giai đoạn xơ hóa
 Child-Pugh score
 Nếu có xơ gan, có mất bù hay không?
 Khả năng ghép gan
Đồng nhiễm/Bệnh kèm
theo
 Đồng nhiễm HIV
 Bệnh lý tim-mạch, thận, rối loạn chuyển hóa...
 Tương tác thuốc
Tài chánh  Bảo hiểm y tế, tự túc...
Slide credit: clinicaloptions.com
Hướng dẫn điều trị VGSV C (không
xơ gan) của Bộ Y Tế VN, 2016
SOF +
LDV
SOF +
DCV
SOF +
RBV
GZV +
EBR
SOF +
VEL
SMV +
SOF
PBV +
OBV/r
+ DSV
PBV +
OBV/r
PR +
SOF
1a 12w 12w Không 12w 12w 12w 12w +
RBV
Không 12w
1b 12w 12w Không 12w 12w 12w 12w Không 12w
2 Không 12w 12w Không 12w Không Không Không 12w
3 Không 12w 12w Không 12w Không Không Không 12w
4 12w 12w 12w 12w 12w 12w Không 12w +
RBV
12w
5, 6 12w 12w Không Không 12w Không Không Không 12w
Hướng dẫn điều trị VGSV C (xơ gan Child A)
của Bộ Y Tế VN, 2016
SOF + LDV SOF +
DCV
SOF +
RBV
GZV +
EBR
SOF
+
VEL
SMV +
SOF
PBV +
OBV/r
+ DSV
PBV +
OBV/r
PR +
SOF
1a 24w hoặc 12w +
RBV
24w hoặc
12w +
RBV
Không 12w 12w 24w hoặc
12w + RBV
24w +
RBV
Không 12w
1b 24w hoặc 12w +
RBV
24w hoặc
12w +
RBV
Không 12w 12w 24w hoặc
12w + RBV
12w +
RBV
Không 12w
2 Không 12w 16-20w Không 12w Không Không Không 12w
3 Không 24w hoặc
12w +
RBV
Không Không 12w Không Không Không 12w
4 24w hoặc 12w +
RBV
24w hoặc
12w +
RBV
Không 12w 12w 24w hoặc
12w + RBV
Không 24w +
RBV
12w
5, 6 24w hoặc 12w +
RBV
24w hoặc
12w +
RBV
Không Không 12w Không Không Không 12w
Hướng dẫn điều trị VGSV C
(xơ gan mất bù Child B/C, suy gan)
của Bộ Y Tế VN, 2016
SOF + RBV SOF + LDV SOF + DCV SOF + VEL
Genotype 1, 4, 5, 6 24w hoặc 12w
+ RBV
24w hoặc
12w + RBV
24w hoặc
12w + RBV
Genotype 2 16-20w Không 24w hoặc
12w + RBV
24w hoặc
12w + RBV
Genotype 3 Không 24w hoặc
12w + RBV
24w hoặc
12w + RBV
THAM KHẢO CÁC PHÁC ĐỒ THẾ GIỚI
Cập nhật 2016 của WHO
Cập nhật 2016 của WHO
VGSV C Genotype 1 chưa điều trị
Chưa xơ gan Xơ gan còn bù Xơ gan mất bù
Genotype 1a Recommended:
1. Elbasvir/grazoprevir 12w
2. sofosbuvir/ledipasvir 12w
3. paritaprevir/ritonavir/
ombitasvir + dasabuvir 12w
4. Simeprevir + sofosbuvir 12w
5. sofosbuvir/velpatasvir 12w
6. Sofosbuvir + daclatasvir 12w
Alternative:
1. Elbasvir/Grazoprevir 16w (có
NS5A RAVs) đv elbasvir
Recommended:
1. Elbasvir/grazoprevir 12w
2. sofosbuvir/ledipasvir 12w
3. sofosbuvir/velpatasvir 12w
Alternative:
1. paritaprevir/ritonavir/
ombitasvir + dasabuvir 24w
2. Simeprevir + sofosbuvir ±
RBV 24w
3. Sofosbuvir + daclatasvir ±
RBV 24w
4. Elbasvir/Grazoprevir 16w
Recommended:
1.Sofosbuvir/Ledipasvir +
RBV liều thấp (bắt đầu
600 mg và tăng dần) 12w,
24w nếu không có RBV
2.Sofosbuvir/Velpatasvir +
RBV (điều chỉnh theo cân
nặng) 12w, 24w nếu không
có RBV
3. Sofosbuvir + daclatasvir
+ RBV liều thấp (600 mg
và tăng dần) 12w, 24w nếu
không có RBV
Genotype 1b Recommended:
1. Elbasvir/grazoprevir 12w
2. sofosbuvir/ledipasvir 12w
3. paritaprevir/ritonavir/
ombitasvir + dasabuvir 12w
4. Simeprevir + sofosbuvir 12w
5. sofosbuvir/velpatasvir 12w
6. Sofosbuvir + daclatasvir 12w
Recommended:
1. Elbasvir/grazoprevir 12w
2. sofosbuvir/ledipasvir 12w
3. paritaprevir/ritonavir/
ombitasvir + dasabuvir 12w
4. sofosbuvir/velpatasvir 12w
Alternative:
1. Sofosbuvir + daclatasvir
12w
2. Simeprevir + sofosbuvir ±
RBV 24w
Giống genotype 1a
VGSV C Genotype 2, 6 chưa điều trị
Chưa xơ gan Xơ gan còn bù Xơ gan mất bù
Genotype 2 Recommended:
1. sofosbuvir/velpatasvir 12w
Alternative:
1. Sofosbuvir + daclatasvir
12w
Recommended:
1. sofosbuvir/velpatasvir
12w
Alternative:
1.Sofosbuvir + daclatasvir
16 - 24w
Recommended:
1. Sofosbuvir/Velpatasvir
+ RBV 12w
2. Sofosbuvir + daclatasvir
+ RBV 12w
Genotype 6 Recommended:
1. sofosbuvir/velpatasvir 12w
2. Sofosbuvir/ledipasvir 12w
Recommended:
1. sofosbuvir/velpatasvir
12w
2. Sofosbuvir/ledipasvir
12w
Recommended:
1. sofosbuvir/velpatasvir
12w
2. Sofosbuvir/ledipasvir
12w
HCC vẫn xảy ra sau khi đạt SVR
van der Meer A, et al. JAMA 2012; 308: 2584–93
HCC(%)
Năm TD
30
20
10
0
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
p<0.001
Tỉ lệ xảy ra HCC trong 10 năm
SVR: 5.1% (95% CI 1.3–8.9)
non-SVR: 21.8% (95% CI 16.6–27.0)
http://www.accessdata.fda.gov/drugsatfda_docs/label/2015/205834s001lbl.pdf.
http://www.accessdata.fda.gov/drugsatfda_docs/label/2015/205123s008lbl.pdf.
Update to sofosbuvir and ledipasvir/sofosbuvir US package inserts
Update to simeprevir US package insert
LDV/SOF.
simeprevir.
Cảnh báo!
Biến thể kháng kháng thuốc hiện diện trước
điều trị và chọn lọc xuất hiện trong quá trình
điều trị
• Ở mỗi BN, nhiễm HCV là nhiễm trùng hổn hợp, gồm nhiều loại siêu vi khác nhau[1]
• Hầu hết các biến thể kháng thuốc không thích hợp và không phát hiện được trước
điều trị [2,3]
1. Pawlotsky JM. Clin Liver Dis. 2003;7:45-66. 2. Kuntzen T, et al. Hepatology. 2008;48:1769-1778.
3. Bartels DJ, et al. J Infect Dis. 2008;198:800-807. Image reproduced and adapted with permission from
Forum for Collaborative HIV Research. www.hivforum.org
Thuốc chống siêu vi loại bỏ biến
thể nhạy cảm Biến thể kháng thuốc lan rộng
Siêu vi nhạy cảm
Siêu vi kháng thuốc Thuốc chống
siêu vi
Tái hoạt HBV ở BN điều trị bằng
DAAs: Báo cáo của FDA
• Hoạt hóa HBV: HBV DNA tăng hoặc chuyển đổi HT HBsAg
• Xác nhận 29 ca trong ~ 3 năm (từ tháng 11/2013 đến tháng 10/2016)
• Nhật (n = 19), US (n = 5), khác (n = 5)
• Hầu hết xảy ra trong vòng 4-8 w sau khi bắt đầu DAAs
• 2 chết, 1 ghép gan, 6 nhập viện, 10 ngưng DAA
Bersoff-Matcha SJ, et al. AASLD 2016. Abstract LB17.
HBV Reactivation (N = 29)
Not reported, uninterpretable, or
undetectable HBV DNA w/o HBsAg status
Detectable HBV DNA
HBsAg+, undetectable HBV DNA
HBsAg-, undetectable HBV DNA
HBV at Baseline
31%
(n = 9)
38%
(n = 11)
21%
(n = 6)
10%
(n = 3)
XN & TD VGSV B trong khi điều trị
DAAs: Hướng dẫn của AASLD/IDSA
• Tất cả BN VGSV C nên làm HBsAg, anti-HBc, anti-HBs
• Không nhiễm HBV: CHỦNG NGỪA
• Nhiễm HBV nên làm theo lưu đồ sau:
Phát hiện HBV DNA
HBsAg (-);
anti-HBc (+)
(± anti-HBs)
HBV DNA phù hợp
tiêu chuẩn của
AASLD
“chưa đủ dử kiện để
đề nghị”
HBV DNA thấp hoặc
không phát hiện
Điều trị
Theo dõi tái hoạt HBV,
nếu HBV DNA tăng
phù hợp với AASLD
… điều trị
AASLD/IDSA. HCV guidance. September 2016.
Graphic created by Ira M. Jacobson, MD.
HBsAg (+)
Thực tế hiện nay
• 1. Văn bản hướng dẫn của Bộ Y Tế
• 2. Thuốc hiện có:
• Peginterferon
• Ribavirin
• Sofosbuvir
• Sofosbuvir/Ledipasvir
• Daclatasvir
• Grazoprevir/Elbasvir
3. BN chưa được hưởng bảo hiểm y tế
4. Genotype HCV chiếm ưu thế: 1, 6, 2.
Thực tế hiện nay
Đối với VGSV C Genotype 1, 6:
• Peginterferon + RBV + Sofosbuvir 12 w
• Sofosbuvir /Ledipasvir 12 w đv BN mới và thất
bại với PegIFN + RBV ± Sofosbuvir
• Sofosbuvir + Daclatasvir 12 w đv BN mới và
thất bại với PegIFN + RBV ± Sofosbuvir
• Sofosbuvir/Ledipasvir 12 w (có RBV), 24w
(không có RBV) đv xơ gan (còn bù và mất bù)
• Sofosbuvir + Daclatasvir 12 w (có RBV), 24w
(không có RBV) đv xơ gan (còn bù và mất bù).
• Grazoprevir/Elbasvir 12 w (HCV genotype 1)
Thực tế hiện nay
• Đối với VGSV C Genotype 2:
• Sofosbuvir + RBV 12 w, 16-20 w nếu có xơ gan
hoặc tái phát
• Peginterferon + RBV + Sofosbuvir 12 w
• Sofosbuvir + Daclatasvir 12 w đv BN mới và
thất bại với PegIFN + RBV ± Sofosbuvir
• Sofosbuvir + Daclatasvir 12 w đv BN mới và
thất bại với PegIFN + RBV ± Sofosbuvir
• Sofosbuvir + Daclatasvir 12 w (có RBV), 24 w
(không có RBV) đv xơ gan (còn bù và mất bù).
Kết luận
• Bệnh VGSV C là bệnh có thể
chữa khỏi bằng thuốc uống,
đơn giản, an toàn và hiệu
quả.
• Như vậy cần được phát hiện
sớm để điều trị kịp thời.
• Chọn lựa phác đồ điều trị
phụ thuộc vào nguồn lực tài
chánh, các thuốc hiện có và
hiểu biết của bác sĩ điều trị.
• Trong quá trình điều trị cần
lưu ý tác dụng phụ, tương
tác thuốc cũng như nguy cơ
kháng thuốc.
Cám ơn! Hẹn gặp lại!

More Related Content

What's hot

Bài giảng về đái tháo đường
Bài giảng về đái tháo đườngBài giảng về đái tháo đường
Bài giảng về đái tháo đườngtrongnghia2692
 
Cập nhật định ngĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
Cập nhật định ngĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩnCập nhật định ngĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
Cập nhật định ngĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩnSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
thuoc khang vitamin K
thuoc khang vitamin Kthuoc khang vitamin K
thuoc khang vitamin KThanh Liem Vo
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯSoM
 
ĐIỀU TRỊ XƠ GAN
ĐIỀU TRỊ XƠ GANĐIỀU TRỊ XƠ GAN
ĐIỀU TRỊ XƠ GANSoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGTIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGSoM
 
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂNSỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂNSoM
 
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNGCHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNGSoM
 
Phân tích CLS xơ gan do rượu
Phân tích CLS xơ gan do rượuPhân tích CLS xơ gan do rượu
Phân tích CLS xơ gan do rượuHA VO THI
 
HỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHINGHỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHINGSoM
 
TIẾP CẬN SỐT TRẺ EM
TIẾP CẬN SỐT TRẺ EMTIẾP CẬN SỐT TRẺ EM
TIẾP CẬN SỐT TRẺ EMSoM
 
HỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DAHỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DASoM
 
Bệnh án Xơ gan/viêm gan B mạn tính tiến triển
Bệnh án Xơ gan/viêm gan B mạn tính tiến triểnBệnh án Xơ gan/viêm gan B mạn tính tiến triển
Bệnh án Xơ gan/viêm gan B mạn tính tiến triểnDucha254
 
NHIỄM TRÙNG DA
NHIỄM TRÙNG DANHIỄM TRÙNG DA
NHIỄM TRÙNG DASoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓATIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓASoM
 
CẬP NHẬT NHIỄM KHUẨN HUYẾT
CẬP NHẬT NHIỄM KHUẨN HUYẾTCẬP NHẬT NHIỄM KHUẨN HUYẾT
CẬP NHẬT NHIỄM KHUẨN HUYẾTSoM
 
Bệnh án trình bệnh
Bệnh án trình bệnhBệnh án trình bệnh
Bệnh án trình bệnhNhan Tam
 

What's hot (20)

Bài giảng về đái tháo đường
Bài giảng về đái tháo đườngBài giảng về đái tháo đường
Bài giảng về đái tháo đường
 
Cập nhật định ngĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
Cập nhật định ngĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩnCập nhật định ngĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
Cập nhật định ngĩa và xử trí nhiễm khuẩn huyết và sốc nhiễm khuẩn
 
thuoc khang vitamin K
thuoc khang vitamin Kthuoc khang vitamin K
thuoc khang vitamin K
 
Xơ gan
Xơ ganXơ gan
Xơ gan
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
ĐIỀU TRỊ XƠ GAN
ĐIỀU TRỊ XƠ GANĐIỀU TRỊ XƠ GAN
ĐIỀU TRỊ XƠ GAN
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGTIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
 
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂNSỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN
 
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNGCHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
CHỌC DỊCH MÀNG BỤNG
 
Phân tích CLS xơ gan do rượu
Phân tích CLS xơ gan do rượuPhân tích CLS xơ gan do rượu
Phân tích CLS xơ gan do rượu
 
Bệnh thận mạn và suy thận mạn
Bệnh thận mạn và suy thận mạnBệnh thận mạn và suy thận mạn
Bệnh thận mạn và suy thận mạn
 
HỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHINGHỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHING
 
TIẾP CẬN SỐT TRẺ EM
TIẾP CẬN SỐT TRẺ EMTIẾP CẬN SỐT TRẺ EM
TIẾP CẬN SỐT TRẺ EM
 
Bqt.ppt.0071
Bqt.ppt.0071Bqt.ppt.0071
Bqt.ppt.0071
 
HỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DAHỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DA
 
Bệnh án Xơ gan/viêm gan B mạn tính tiến triển
Bệnh án Xơ gan/viêm gan B mạn tính tiến triểnBệnh án Xơ gan/viêm gan B mạn tính tiến triển
Bệnh án Xơ gan/viêm gan B mạn tính tiến triển
 
NHIỄM TRÙNG DA
NHIỄM TRÙNG DANHIỄM TRÙNG DA
NHIỄM TRÙNG DA
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓATIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
 
CẬP NHẬT NHIỄM KHUẨN HUYẾT
CẬP NHẬT NHIỄM KHUẨN HUYẾTCẬP NHẬT NHIỄM KHUẨN HUYẾT
CẬP NHẬT NHIỄM KHUẨN HUYẾT
 
Bệnh án trình bệnh
Bệnh án trình bệnhBệnh án trình bệnh
Bệnh án trình bệnh
 

Similar to CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ BỆNH VIÊM GAN SIÊU VI C MẠN TÍNH

Cap-nhat-dieu-tri-viem-gan-virus-c-man-tinh-nam-2017
Cap-nhat-dieu-tri-viem-gan-virus-c-man-tinh-nam-2017Cap-nhat-dieu-tri-viem-gan-virus-c-man-tinh-nam-2017
Cap-nhat-dieu-tri-viem-gan-virus-c-man-tinh-nam-2017banbientap
 
Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh viêm gan C - Bộ Y tế 2016
Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh viêm gan C - Bộ Y tế 2016Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh viêm gan C - Bộ Y tế 2016
Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh viêm gan C - Bộ Y tế 2016Phòng khám chuyên gan Tâm Đức
 
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ VIÊM GAN VIRUT C
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ VIÊM GAN VIRUT CHƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ VIÊM GAN VIRUT C
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ VIÊM GAN VIRUT CSoM
 
ohjjjjjjjjjjjjjjjjgggggggggggggggggggggggggggggg
ohjjjjjjjjjjjjjjjjggggggggggggggggggggggggggggggohjjjjjjjjjjjjjjjjgggggggggggggggggggggggggggggg
ohjjjjjjjjjjjjjjjjggggggggggggggggggggggggggggggLMinhThnh7
 
Quyet dinh-3310-qd-byt-2019-huong-dan-chan-doan-dieu-tri-benh-viem-gan-b
Quyet dinh-3310-qd-byt-2019-huong-dan-chan-doan-dieu-tri-benh-viem-gan-bQuyet dinh-3310-qd-byt-2019-huong-dan-chan-doan-dieu-tri-benh-viem-gan-b
Quyet dinh-3310-qd-byt-2019-huong-dan-chan-doan-dieu-tri-benh-viem-gan-bkhatran38
 
đIều trị xơ gan y6 2017 2018
đIều trị xơ gan y6 2017 2018đIều trị xơ gan y6 2017 2018
đIều trị xơ gan y6 2017 2018Nguyễn Như
 
Virus Viêm gan B tái hoạt động trong thời gian điều trị hoá chất bệnh ung thư
Virus Viêm gan B tái hoạt động trong thời gian điều trị hoá chất bệnh ung thưVirus Viêm gan B tái hoạt động trong thời gian điều trị hoá chất bệnh ung thư
Virus Viêm gan B tái hoạt động trong thời gian điều trị hoá chất bệnh ung thưTRAN Bach
 
Viem gan a canets
Viem gan a   canetsViem gan a   canets
Viem gan a canetscanets com
 
Bo y-te-huong-dan-chan-doan-dieu-tri-viem-gan-b
Bo y-te-huong-dan-chan-doan-dieu-tri-viem-gan-bBo y-te-huong-dan-chan-doan-dieu-tri-viem-gan-b
Bo y-te-huong-dan-chan-doan-dieu-tri-viem-gan-bbanbientap
 
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ VIÊM GAN VIRUT B
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ VIÊM GAN VIRUT BHƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ VIÊM GAN VIRUT B
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ VIÊM GAN VIRUT BSoM
 
Cập nhật điều trị viêm gan B
Cập nhật điều trị viêm gan BCập nhật điều trị viêm gan B
Cập nhật điều trị viêm gan BSauDaiHocYHGD
 
GHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG CẬN LÂM SÀNG VÀ CÁC PHƯƠNG PHÁP XỬ TRÍ TRONG CHUY...
GHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG CẬN LÂM SÀNG VÀ CÁC PHƯƠNG PHÁP XỬ TRÍ TRONG CHUY...GHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG CẬN LÂM SÀNG VÀ CÁC PHƯƠNG PHÁP XỬ TRÍ TRONG CHUY...
GHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG CẬN LÂM SÀNG VÀ CÁC PHƯƠNG PHÁP XỬ TRÍ TRONG CHUY...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
XÉT NGHIỆM TRONG CHẨN ĐOÁN BỆNH LÝ GAN MẬT
XÉT NGHIỆM TRONG CHẨN ĐOÁN BỆNH LÝ GAN MẬTXÉT NGHIỆM TRONG CHẨN ĐOÁN BỆNH LÝ GAN MẬT
XÉT NGHIỆM TRONG CHẨN ĐOÁN BỆNH LÝ GAN MẬTangTrnHong
 
8. diagnosis and treatment ulcerative colitis bs trịnh thị thanh thúy
8. diagnosis and treatment   ulcerative colitis bs trịnh thị thanh thúy8. diagnosis and treatment   ulcerative colitis bs trịnh thị thanh thúy
8. diagnosis and treatment ulcerative colitis bs trịnh thị thanh thúytrangnguyen20610
 
Thay huyết tương thể tích cao trong điều trị suy gan cấp- Vuong Xuan Toan.pdf
Thay huyết tương thể tích cao trong điều trị suy gan cấp- Vuong Xuan Toan.pdfThay huyết tương thể tích cao trong điều trị suy gan cấp- Vuong Xuan Toan.pdf
Thay huyết tương thể tích cao trong điều trị suy gan cấp- Vuong Xuan Toan.pdfSoM
 
Thuoc ledviclear 90mg 400mg ledipasvir va sofosbuvir dieu tri viem gan c
Thuoc ledviclear 90mg 400mg ledipasvir va sofosbuvir dieu tri viem gan cThuoc ledviclear 90mg 400mg ledipasvir va sofosbuvir dieu tri viem gan c
Thuoc ledviclear 90mg 400mg ledipasvir va sofosbuvir dieu tri viem gan cThuocLP Vietnamese Health
 
newdieu-tri-xuat-huyet-do-vo-dan-tinh.pdf
newdieu-tri-xuat-huyet-do-vo-dan-tinh.pdfnewdieu-tri-xuat-huyet-do-vo-dan-tinh.pdf
newdieu-tri-xuat-huyet-do-vo-dan-tinh.pdfPatricia B. Morales
 
Bệnh viêm gan siêu vi cấp - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh viêm gan siêu vi cấp - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh viêm gan siêu vi cấp - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh viêm gan siêu vi cấp - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
UNG THƯ TẾ BÀO GAN NGUYÊN PHÁT
UNG THƯ TẾ BÀO GAN NGUYÊN PHÁTUNG THƯ TẾ BÀO GAN NGUYÊN PHÁT
UNG THƯ TẾ BÀO GAN NGUYÊN PHÁTSoM
 

Similar to CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ BỆNH VIÊM GAN SIÊU VI C MẠN TÍNH (20)

Cap-nhat-dieu-tri-viem-gan-virus-c-man-tinh-nam-2017
Cap-nhat-dieu-tri-viem-gan-virus-c-man-tinh-nam-2017Cap-nhat-dieu-tri-viem-gan-virus-c-man-tinh-nam-2017
Cap-nhat-dieu-tri-viem-gan-virus-c-man-tinh-nam-2017
 
Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh viêm gan C - Bộ Y tế 2016
Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh viêm gan C - Bộ Y tế 2016Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh viêm gan C - Bộ Y tế 2016
Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh viêm gan C - Bộ Y tế 2016
 
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ VIÊM GAN VIRUT C
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ VIÊM GAN VIRUT CHƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ VIÊM GAN VIRUT C
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ VIÊM GAN VIRUT C
 
ohjjjjjjjjjjjjjjjjgggggggggggggggggggggggggggggg
ohjjjjjjjjjjjjjjjjggggggggggggggggggggggggggggggohjjjjjjjjjjjjjjjjgggggggggggggggggggggggggggggg
ohjjjjjjjjjjjjjjjjgggggggggggggggggggggggggggggg
 
Quyet dinh-3310-qd-byt-2019-huong-dan-chan-doan-dieu-tri-benh-viem-gan-b
Quyet dinh-3310-qd-byt-2019-huong-dan-chan-doan-dieu-tri-benh-viem-gan-bQuyet dinh-3310-qd-byt-2019-huong-dan-chan-doan-dieu-tri-benh-viem-gan-b
Quyet dinh-3310-qd-byt-2019-huong-dan-chan-doan-dieu-tri-benh-viem-gan-b
 
đIều trị xơ gan y6 2017 2018
đIều trị xơ gan y6 2017 2018đIều trị xơ gan y6 2017 2018
đIều trị xơ gan y6 2017 2018
 
Virus Viêm gan B tái hoạt động trong thời gian điều trị hoá chất bệnh ung thư
Virus Viêm gan B tái hoạt động trong thời gian điều trị hoá chất bệnh ung thưVirus Viêm gan B tái hoạt động trong thời gian điều trị hoá chất bệnh ung thư
Virus Viêm gan B tái hoạt động trong thời gian điều trị hoá chất bệnh ung thư
 
XÉT NGHIỆM M2BGI.pdf
XÉT NGHIỆM M2BGI.pdfXÉT NGHIỆM M2BGI.pdf
XÉT NGHIỆM M2BGI.pdf
 
Viem gan a canets
Viem gan a   canetsViem gan a   canets
Viem gan a canets
 
Bo y-te-huong-dan-chan-doan-dieu-tri-viem-gan-b
Bo y-te-huong-dan-chan-doan-dieu-tri-viem-gan-bBo y-te-huong-dan-chan-doan-dieu-tri-viem-gan-b
Bo y-te-huong-dan-chan-doan-dieu-tri-viem-gan-b
 
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ VIÊM GAN VIRUT B
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ VIÊM GAN VIRUT BHƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ VIÊM GAN VIRUT B
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ VIÊM GAN VIRUT B
 
Cập nhật điều trị viêm gan B
Cập nhật điều trị viêm gan BCập nhật điều trị viêm gan B
Cập nhật điều trị viêm gan B
 
GHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG CẬN LÂM SÀNG VÀ CÁC PHƯƠNG PHÁP XỬ TRÍ TRONG CHUY...
GHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG CẬN LÂM SÀNG VÀ CÁC PHƯƠNG PHÁP XỬ TRÍ TRONG CHUY...GHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG CẬN LÂM SÀNG VÀ CÁC PHƯƠNG PHÁP XỬ TRÍ TRONG CHUY...
GHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG CẬN LÂM SÀNG VÀ CÁC PHƯƠNG PHÁP XỬ TRÍ TRONG CHUY...
 
XÉT NGHIỆM TRONG CHẨN ĐOÁN BỆNH LÝ GAN MẬT
XÉT NGHIỆM TRONG CHẨN ĐOÁN BỆNH LÝ GAN MẬTXÉT NGHIỆM TRONG CHẨN ĐOÁN BỆNH LÝ GAN MẬT
XÉT NGHIỆM TRONG CHẨN ĐOÁN BỆNH LÝ GAN MẬT
 
8. diagnosis and treatment ulcerative colitis bs trịnh thị thanh thúy
8. diagnosis and treatment   ulcerative colitis bs trịnh thị thanh thúy8. diagnosis and treatment   ulcerative colitis bs trịnh thị thanh thúy
8. diagnosis and treatment ulcerative colitis bs trịnh thị thanh thúy
 
Thay huyết tương thể tích cao trong điều trị suy gan cấp- Vuong Xuan Toan.pdf
Thay huyết tương thể tích cao trong điều trị suy gan cấp- Vuong Xuan Toan.pdfThay huyết tương thể tích cao trong điều trị suy gan cấp- Vuong Xuan Toan.pdf
Thay huyết tương thể tích cao trong điều trị suy gan cấp- Vuong Xuan Toan.pdf
 
Thuoc ledviclear 90mg 400mg ledipasvir va sofosbuvir dieu tri viem gan c
Thuoc ledviclear 90mg 400mg ledipasvir va sofosbuvir dieu tri viem gan cThuoc ledviclear 90mg 400mg ledipasvir va sofosbuvir dieu tri viem gan c
Thuoc ledviclear 90mg 400mg ledipasvir va sofosbuvir dieu tri viem gan c
 
newdieu-tri-xuat-huyet-do-vo-dan-tinh.pdf
newdieu-tri-xuat-huyet-do-vo-dan-tinh.pdfnewdieu-tri-xuat-huyet-do-vo-dan-tinh.pdf
newdieu-tri-xuat-huyet-do-vo-dan-tinh.pdf
 
Bệnh viêm gan siêu vi cấp - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh viêm gan siêu vi cấp - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh viêm gan siêu vi cấp - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh viêm gan siêu vi cấp - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
UNG THƯ TẾ BÀO GAN NGUYÊN PHÁT
UNG THƯ TẾ BÀO GAN NGUYÊN PHÁTUNG THƯ TẾ BÀO GAN NGUYÊN PHÁT
UNG THƯ TẾ BÀO GAN NGUYÊN PHÁT
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hayHongBiThi1
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdfHongBiThi1
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broHongBiThi1
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
 

CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ BỆNH VIÊM GAN SIÊU VI C MẠN TÍNH

  • 1. Cập nhật điều trị bệnh viêm gan siêu vi C mạn tính Bác sĩ NGUYỄN HỮU CHÍ
  • 2. Tình hình VGSV B & C tại Việt Nam và Tây Thái Bình Dương (WHO, 2016)
  • 3. NHIỄM HCV: Diễn tiến tự nhiên Nhiễm cấp Tự khỏi Mạn tính Xơ ganỔn Diễn tiến chậm Suy gan HCC Ghép gan Tử vong 20% (15) 25% (25) 75% (75) 25% (4) 80% (60) 75% (11) HIV1&Rượu2 100% (100) Nhiễm HBV2 Hội chứng rối loạn chuyển hóa: béo phì, tiểu đường, không dung nạp glucose, kháng insulin 2,4 1. U.S. DHHS HRSA HIV/AIDS Bureau. Expanding Access to Treatment for HIV/HCV Coinfected Patients. http://hab.hrsa.gov/publications/August 2006. 2. El-Zayadi A-R. World J Gastroenterol. 2009;15:4993-4999. 3. Mavrogiannaki A et al. J Viral Hepat. 2009;16:430-436. 4. Konishi I et al. Liver Int. 2009;29:1194-1201.
  • 4. Không điều trị, VGSV C mạn tính sẽ diễn biến sang biến chứng và tăng nguy cơ tử vong! Gan bình thường Nhiễm trùng cấp Nhiễm trùng mạn tính (80%) VGSV mạn Khỏi tự nhiên (20%) Xơ gan (20%) Mất bù (~20%) Diễn biến chậm (~75%) Tỉlệdiễnbiến (Nhanh)(chậm) 20 năm sau nhiễm trùng Uống nhiều rượu, béo phì, đồng nhiễm với HBV, HIV ≥30 năm sau nhiễm trùng Nữ, trẻ tuổi Buti M, et al. J Hepatol 2000; 33: 651 Lauer G & Walker B. N Engl J Med 2001; 345: 41 HCC = hepatocellular carcinoma HCC (1–4% /năm) XH do vở TM dãn (1.1%/năm) Hôn mê gan (0.4%/năm) Báng bụng (2.5%/năm)
  • 5. Chữa khỏi = SVR: Nguy cơ tử vong và HCC giảm! 0.16 0.61 1.24 4.4 3.76 5.85 0 1 2 3 4 5 6 7 Liver-related mortality (N=16,157) Liver-related mortality (N=31) Incidence of HCC (N=46) Nguycơ/1,000người-năm 7 7 8 14 16 24 0 5 10 15 20 25 HCV-1 HCV-2 HCV-3 Tỉlệtửvongtrong5năm(%) 7918 815 6974248 2089 1097 1. El-Kamary SS, et al. Clin Infect Dis 2011;53:150-157; 2. Cardoso AC, et al. J Hepatol 2010;52:652-657; 3. Backus LI, et al. Clin Gastroenterol Hepatol 2011;9:509-516. HCC và tử vong 1,2 Tử vong trong vòng 5 năm Anti- HCV Nhiễm HCV mạn SVR No SVR Dân số chung SVR = sustained virologic response
  • 6. Lợi ích của SVR ↓ Xơ gan ↓ Gan mất bù ↓ HCC ↓ Ghép gan ↓ Tất cả nguyên nhân gây tử vong Cải thiện chất lượng cuộc sống Ung thư Tiểu đường Bệnh tim mạch Bệnh thận Bệnh thần kinh Chữa khỏi Cải thiện diễn tiến bệnh [1,2] Slide credit: clinicaloptions.com 1. Smith-Palmer J, et al. BMC Infect Dis. 2015;15:19. 2. Negro F, et al. Gastroenterology. 2015;149:1345-1360. 3. George SL, et al. Hepatology. 2009;49:729-738. Tại gan Ngoài gan Giảm lây nhiễm [1]
  • 7. ĐIỀU TRỊ VGSV C HIỆN NAY
  • 8. Phác đồ điều trị bằng thuốc uống: Hiệu quả, Đơn giản, Dễ dung nạp IFN 6 Mos[5] PegIFN/ RBV 12 Mos[7-9] IFN 12 Mos[5,6] IFN/RBV 12 Mos[5-8] 2001[3] 1998[2] 2011[4] Standard Interferon Ribavirin Peginterferon 1991[1] PegIFN/ RBV + DAA[9-10] IFN/RBV 6 Mos[5-7] < 10 15 35 40 50 70+ 0 20 40 60 80 100 DAA + RBV ± PegIFN[11] 90+ 2013[4] All–Oral DAA± RBV[12-16] Current 95+ All-Oral TherapyDAA Therapy References in slidenotes. Slide credit: clinicaloptions.com
  • 9. Các phác đồ điều trị bệnh VGSV C mạn tính đã mang lại nhiều kết quả ngày càng tốt đẹp cho BN Hướng dẫn lâm sàng về điều trị bệnh VGSV C mạn tính APASL2016 AASLD 2016 EASL 2016 2013, 2016: Bộ Y Tế VN 2014, 2016: WHO
  • 10.
  • 11. Tiêu chuẩn mới của một phương cách điều trị hiện nay New criteria for an actual regimen of treatment SVR > 90% Độc tính thấp (low Toxicity) Dung nạp cao (High tolerance) Thời gian điều trị ngắn (Shorter duration) Thích hợp cho tất cả genotypes (pangenotypic) Hàng rào kháng thuốc cao (high resistance barrier) Không có tương tác thuốc (no drug interactions) Số viên thuốc ít (low pill burden)
  • 12. Chu trình tăng sinh của HCV và mục tiêu tác dụng của DAA Adapted from Manns MP, et al. Nat Rev Drug Discov. 2007;6:991-1000. Receptor binding and endocytosis Fusion and uncoating Transport and release (+) RNA Translation and polyprotein processing RNA replication Virion assembly Membranous web ER lumen LD LD ER lumen LD NS3/4 protease inhibitors NS5B polymerase inhibitors Nucleoside/nucleotide Nonnucleoside Block replication complex formation, assembly NS5A inhibitors RNA replication
  • 13. Các loại DAA hiện nay & tương lai 3’UTR5’UTR Core E1 E2 NS2 NS4BNS3 NS5A NS5B p7 Telaprevir Boceprevir Simeprevir Asunaprevir Paritaprevir Grazoprevir Faldaprevir Sovaprevir ACH-2684 Daclatasvir Ledipasvir Ombitasvir Elbasvir GS-5885 GS-5816 ACH-3102 PPI-668 GSK2336805 Samatasvir Sofosbuvir VX-135 IDX21437 ACH-3422 Dasabuvir BMS-791325 PPI-383 GS-9669 TMC647055 NS5B NUC Inhibitors NS3 Protease Inhibitors NS5A Replication Complex Inhibitors Ribavirin NS5B Non-NUC Inhibitors PolymeraseProtease
  • 14. Nhiều loại thuốc uống được công nhận Nhiều loại generics giá rẻ ra đời
  • 15.
  • 16. Mục tiêu điều trị: Giảm tử vong và hậu quả do bệnh gan ảnh hưởng đến sức khỏe, bao gồm bệnh gan gđ cuối, HCC bằng cách giúp BN đạt được SVR Điều trị cho ai và khi nào? Điều trị được đề nghị cho tất cả bệnh nhân VGSV C mạn tính, trừ những người có thời gian sống quá ngắn.
  • 17. Xem xét các yếu tố cần thiết trước điều trị • Xem xét phác đồ điều trị. • Triển khai các biện pháp giúp BN tuân thủ điều trị. • Lưu ý vấn đề tương tác thuốc. • Xác định tác dụng phụ của thuốc điều trị VGSV C. • Đánh giá và triển khai các biện pháp hổ trợ BN. • Quan tâm đến cách dùng thuốc. • Lưu ý đến các thuốc không được chính thức sử dụng. Slide credit: clinicaloptions.com
  • 18. Yếu tố then chốt để quyết định điều trị • Tiền sử điều trị: • Interferon, ribavirin? • Ức chế Protease? Sofosbuvir? • Giai đoạn xơ hóa ? • Cách đánh giá xơ hóa • Nếu xơ gan, còn bù hay mất bù? Child Pugh B hoặc C? Đánh giá vấn đề ghép gan http://www.hcvguidelines.org
  • 19. Đánh giá xơ hóa gan Sinh thiết gan CT/MRI, siêu âmChỉ điểm huyết thanh Fibroscan
  • 20. Đánh giá xơ hóa/xơ gan của BYT 2016
  • 21. Yếu tố ảnh hưởng đến quyết định điều trị VGSV C bằng thuốc uống Yếu tố Siêu vi  HCV GenoType  Viral load Phác đồ điều trị  Tiền sử điều trị – PegIFN + RBV – Protease inhibitor – Sofosbuvir  Khả năng dùng RBV  Kháng thuốc Giai đoạn xơ hóa  Child-Pugh score  Nếu có xơ gan, có mất bù hay không?  Khả năng ghép gan Đồng nhiễm/Bệnh kèm theo  Đồng nhiễm HIV  Bệnh lý tim-mạch, thận, rối loạn chuyển hóa...  Tương tác thuốc Tài chánh  Bảo hiểm y tế, tự túc... Slide credit: clinicaloptions.com
  • 22. Hướng dẫn điều trị VGSV C (không xơ gan) của Bộ Y Tế VN, 2016 SOF + LDV SOF + DCV SOF + RBV GZV + EBR SOF + VEL SMV + SOF PBV + OBV/r + DSV PBV + OBV/r PR + SOF 1a 12w 12w Không 12w 12w 12w 12w + RBV Không 12w 1b 12w 12w Không 12w 12w 12w 12w Không 12w 2 Không 12w 12w Không 12w Không Không Không 12w 3 Không 12w 12w Không 12w Không Không Không 12w 4 12w 12w 12w 12w 12w 12w Không 12w + RBV 12w 5, 6 12w 12w Không Không 12w Không Không Không 12w
  • 23. Hướng dẫn điều trị VGSV C (xơ gan Child A) của Bộ Y Tế VN, 2016 SOF + LDV SOF + DCV SOF + RBV GZV + EBR SOF + VEL SMV + SOF PBV + OBV/r + DSV PBV + OBV/r PR + SOF 1a 24w hoặc 12w + RBV 24w hoặc 12w + RBV Không 12w 12w 24w hoặc 12w + RBV 24w + RBV Không 12w 1b 24w hoặc 12w + RBV 24w hoặc 12w + RBV Không 12w 12w 24w hoặc 12w + RBV 12w + RBV Không 12w 2 Không 12w 16-20w Không 12w Không Không Không 12w 3 Không 24w hoặc 12w + RBV Không Không 12w Không Không Không 12w 4 24w hoặc 12w + RBV 24w hoặc 12w + RBV Không 12w 12w 24w hoặc 12w + RBV Không 24w + RBV 12w 5, 6 24w hoặc 12w + RBV 24w hoặc 12w + RBV Không Không 12w Không Không Không 12w
  • 24. Hướng dẫn điều trị VGSV C (xơ gan mất bù Child B/C, suy gan) của Bộ Y Tế VN, 2016 SOF + RBV SOF + LDV SOF + DCV SOF + VEL Genotype 1, 4, 5, 6 24w hoặc 12w + RBV 24w hoặc 12w + RBV 24w hoặc 12w + RBV Genotype 2 16-20w Không 24w hoặc 12w + RBV 24w hoặc 12w + RBV Genotype 3 Không 24w hoặc 12w + RBV 24w hoặc 12w + RBV
  • 25. THAM KHẢO CÁC PHÁC ĐỒ THẾ GIỚI
  • 26.
  • 27.
  • 28. Cập nhật 2016 của WHO
  • 29. Cập nhật 2016 của WHO
  • 30.
  • 31.
  • 32. VGSV C Genotype 1 chưa điều trị Chưa xơ gan Xơ gan còn bù Xơ gan mất bù Genotype 1a Recommended: 1. Elbasvir/grazoprevir 12w 2. sofosbuvir/ledipasvir 12w 3. paritaprevir/ritonavir/ ombitasvir + dasabuvir 12w 4. Simeprevir + sofosbuvir 12w 5. sofosbuvir/velpatasvir 12w 6. Sofosbuvir + daclatasvir 12w Alternative: 1. Elbasvir/Grazoprevir 16w (có NS5A RAVs) đv elbasvir Recommended: 1. Elbasvir/grazoprevir 12w 2. sofosbuvir/ledipasvir 12w 3. sofosbuvir/velpatasvir 12w Alternative: 1. paritaprevir/ritonavir/ ombitasvir + dasabuvir 24w 2. Simeprevir + sofosbuvir ± RBV 24w 3. Sofosbuvir + daclatasvir ± RBV 24w 4. Elbasvir/Grazoprevir 16w Recommended: 1.Sofosbuvir/Ledipasvir + RBV liều thấp (bắt đầu 600 mg và tăng dần) 12w, 24w nếu không có RBV 2.Sofosbuvir/Velpatasvir + RBV (điều chỉnh theo cân nặng) 12w, 24w nếu không có RBV 3. Sofosbuvir + daclatasvir + RBV liều thấp (600 mg và tăng dần) 12w, 24w nếu không có RBV Genotype 1b Recommended: 1. Elbasvir/grazoprevir 12w 2. sofosbuvir/ledipasvir 12w 3. paritaprevir/ritonavir/ ombitasvir + dasabuvir 12w 4. Simeprevir + sofosbuvir 12w 5. sofosbuvir/velpatasvir 12w 6. Sofosbuvir + daclatasvir 12w Recommended: 1. Elbasvir/grazoprevir 12w 2. sofosbuvir/ledipasvir 12w 3. paritaprevir/ritonavir/ ombitasvir + dasabuvir 12w 4. sofosbuvir/velpatasvir 12w Alternative: 1. Sofosbuvir + daclatasvir 12w 2. Simeprevir + sofosbuvir ± RBV 24w Giống genotype 1a
  • 33. VGSV C Genotype 2, 6 chưa điều trị Chưa xơ gan Xơ gan còn bù Xơ gan mất bù Genotype 2 Recommended: 1. sofosbuvir/velpatasvir 12w Alternative: 1. Sofosbuvir + daclatasvir 12w Recommended: 1. sofosbuvir/velpatasvir 12w Alternative: 1.Sofosbuvir + daclatasvir 16 - 24w Recommended: 1. Sofosbuvir/Velpatasvir + RBV 12w 2. Sofosbuvir + daclatasvir + RBV 12w Genotype 6 Recommended: 1. sofosbuvir/velpatasvir 12w 2. Sofosbuvir/ledipasvir 12w Recommended: 1. sofosbuvir/velpatasvir 12w 2. Sofosbuvir/ledipasvir 12w Recommended: 1. sofosbuvir/velpatasvir 12w 2. Sofosbuvir/ledipasvir 12w
  • 34. HCC vẫn xảy ra sau khi đạt SVR van der Meer A, et al. JAMA 2012; 308: 2584–93 HCC(%) Năm TD 30 20 10 0 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 p<0.001 Tỉ lệ xảy ra HCC trong 10 năm SVR: 5.1% (95% CI 1.3–8.9) non-SVR: 21.8% (95% CI 16.6–27.0)
  • 35. http://www.accessdata.fda.gov/drugsatfda_docs/label/2015/205834s001lbl.pdf. http://www.accessdata.fda.gov/drugsatfda_docs/label/2015/205123s008lbl.pdf. Update to sofosbuvir and ledipasvir/sofosbuvir US package inserts Update to simeprevir US package insert LDV/SOF. simeprevir. Cảnh báo!
  • 36. Biến thể kháng kháng thuốc hiện diện trước điều trị và chọn lọc xuất hiện trong quá trình điều trị • Ở mỗi BN, nhiễm HCV là nhiễm trùng hổn hợp, gồm nhiều loại siêu vi khác nhau[1] • Hầu hết các biến thể kháng thuốc không thích hợp và không phát hiện được trước điều trị [2,3] 1. Pawlotsky JM. Clin Liver Dis. 2003;7:45-66. 2. Kuntzen T, et al. Hepatology. 2008;48:1769-1778. 3. Bartels DJ, et al. J Infect Dis. 2008;198:800-807. Image reproduced and adapted with permission from Forum for Collaborative HIV Research. www.hivforum.org Thuốc chống siêu vi loại bỏ biến thể nhạy cảm Biến thể kháng thuốc lan rộng Siêu vi nhạy cảm Siêu vi kháng thuốc Thuốc chống siêu vi
  • 37. Tái hoạt HBV ở BN điều trị bằng DAAs: Báo cáo của FDA • Hoạt hóa HBV: HBV DNA tăng hoặc chuyển đổi HT HBsAg • Xác nhận 29 ca trong ~ 3 năm (từ tháng 11/2013 đến tháng 10/2016) • Nhật (n = 19), US (n = 5), khác (n = 5) • Hầu hết xảy ra trong vòng 4-8 w sau khi bắt đầu DAAs • 2 chết, 1 ghép gan, 6 nhập viện, 10 ngưng DAA Bersoff-Matcha SJ, et al. AASLD 2016. Abstract LB17. HBV Reactivation (N = 29) Not reported, uninterpretable, or undetectable HBV DNA w/o HBsAg status Detectable HBV DNA HBsAg+, undetectable HBV DNA HBsAg-, undetectable HBV DNA HBV at Baseline 31% (n = 9) 38% (n = 11) 21% (n = 6) 10% (n = 3)
  • 38. XN & TD VGSV B trong khi điều trị DAAs: Hướng dẫn của AASLD/IDSA • Tất cả BN VGSV C nên làm HBsAg, anti-HBc, anti-HBs • Không nhiễm HBV: CHỦNG NGỪA • Nhiễm HBV nên làm theo lưu đồ sau: Phát hiện HBV DNA HBsAg (-); anti-HBc (+) (± anti-HBs) HBV DNA phù hợp tiêu chuẩn của AASLD “chưa đủ dử kiện để đề nghị” HBV DNA thấp hoặc không phát hiện Điều trị Theo dõi tái hoạt HBV, nếu HBV DNA tăng phù hợp với AASLD … điều trị AASLD/IDSA. HCV guidance. September 2016. Graphic created by Ira M. Jacobson, MD. HBsAg (+)
  • 39. Thực tế hiện nay • 1. Văn bản hướng dẫn của Bộ Y Tế • 2. Thuốc hiện có: • Peginterferon • Ribavirin • Sofosbuvir • Sofosbuvir/Ledipasvir • Daclatasvir • Grazoprevir/Elbasvir 3. BN chưa được hưởng bảo hiểm y tế 4. Genotype HCV chiếm ưu thế: 1, 6, 2.
  • 40. Thực tế hiện nay Đối với VGSV C Genotype 1, 6: • Peginterferon + RBV + Sofosbuvir 12 w • Sofosbuvir /Ledipasvir 12 w đv BN mới và thất bại với PegIFN + RBV ± Sofosbuvir • Sofosbuvir + Daclatasvir 12 w đv BN mới và thất bại với PegIFN + RBV ± Sofosbuvir • Sofosbuvir/Ledipasvir 12 w (có RBV), 24w (không có RBV) đv xơ gan (còn bù và mất bù) • Sofosbuvir + Daclatasvir 12 w (có RBV), 24w (không có RBV) đv xơ gan (còn bù và mất bù). • Grazoprevir/Elbasvir 12 w (HCV genotype 1)
  • 41. Thực tế hiện nay • Đối với VGSV C Genotype 2: • Sofosbuvir + RBV 12 w, 16-20 w nếu có xơ gan hoặc tái phát • Peginterferon + RBV + Sofosbuvir 12 w • Sofosbuvir + Daclatasvir 12 w đv BN mới và thất bại với PegIFN + RBV ± Sofosbuvir • Sofosbuvir + Daclatasvir 12 w đv BN mới và thất bại với PegIFN + RBV ± Sofosbuvir • Sofosbuvir + Daclatasvir 12 w (có RBV), 24 w (không có RBV) đv xơ gan (còn bù và mất bù).
  • 42. Kết luận • Bệnh VGSV C là bệnh có thể chữa khỏi bằng thuốc uống, đơn giản, an toàn và hiệu quả. • Như vậy cần được phát hiện sớm để điều trị kịp thời. • Chọn lựa phác đồ điều trị phụ thuộc vào nguồn lực tài chánh, các thuốc hiện có và hiểu biết của bác sĩ điều trị. • Trong quá trình điều trị cần lưu ý tác dụng phụ, tương tác thuốc cũng như nguy cơ kháng thuốc.
  • 43. Cám ơn! Hẹn gặp lại!