SlideShare a Scribd company logo
1 of 30
1
‡
Hiệu quả và độ an toàn của tiền chất mới
của Tenofovir trong điều trị bệnh Viêm gan B mạn tính
Tài liệu dành cho cán bộ y tế VN-VEM-052022-008
Cập nhật thuốc điều trị viêm
gan virus B mạn
BS Quách Tiến Phong
Tài liệu dành cho cán bộ y tế
VN-VEM-052022-008
3
‡
3
Viêm gan B là vấn đề bệnh tật toàn cầu
Global Hepatitis Report 2017. Geneva:
World Health Organization, 2017.
Tỉ lệ người nhiễm HBV (HBsAg) trong dân số, theo từng khu vực (WHO)
60M
AFRICA
Prevalence: 6.1%
115M
WESTERN PACIFIC
Prevalence: 6.2%
39M
SOUTH-EAST ASIA
Prevalence: 2.0%
21M
EASTERN MEDITERRANEAN
Prevalence: 3.3%
7M
AMERICAS
Prevalence: 0.7%
257
Triệu người đang phải sống chung với
bệnh viêm gan B mãn tính
15M
EUROPE
Prevalence: 1.6%
257 triệu Người nhiễm Viêm gan virus B trên toàn cầu
VN # 9.6M
(>8%)
Viêm gan virus B là vấn đề bệnh tật toàn cầu
VN-VEM-052022-008
CHB Is Associated With Severe Burden of Disease
1. Fattovich G, et al. J Hepatol. 2008;48:335-352.
2. Lok ASF, McMahon BJ. Hepatology. 2009;50:1-36.
Figure adapted with permission from Fattovich G, et al. In:
Marcellin P, ed. Management of Patients With Viral
Hepatitis. Paris: APMAHB; 2004.
Death
8%-38%1
10%-17%1
15%1
70%-85%1
0.1%-3%1
Chronic
Infection2,a
Cirrhosis
Liver Failure
(Decompensation)
HCC
Liver
Transplantation
Acute
Infection
aPatient is chronically infected if HBsAg+ for ≥ 6 months.
Five Year Cumulative Incident Rates of Development of CHB Complications
Treatment
VN-VEM-052022-008
VN/VEM/112021/305
Antiviral therapy is currently recommended in the
immune active phases of CHB…
Chu CM, et al. Hepatology 1985;5:431–4; Terrault NA, et al. Hepatology 2018;67:1560–99;
EASL. J Hepatol 2017;67:370–98; Sarin SK, et al. Hepatol Int 2016;10:1–98
CHB: chronic hepatitis B
Immune tolerance
phase
Immune clearance
phase
Immune control
phase
Immune escape
phase
HBeAg+ HBeAg–/Anti-HBe+
HBV
DNA
ALT
ULN
Risk of cirrhosis Risk of cirrhosis
HBeAg+
chronic infection
HBeAg+
chronic hepatitis
HBeAg–
chronic infection
HBeAg–
chronic hepatitis
Antiviral therapy
recommended
Antiviral therapy
recommended
Điều trị kháng virus trong giai đoạn hoạt động miễn dịch
VN-VEM-052022-008
VN/VEM/112021/305
Current guidelines focus on ALT and HBV DNA for
treatment initiation
1. Terrault NA, et al. Hepatology 2018;67:1560–99; 2. EASL. J Hepatol 2017;67:370–98;
3. Sarin SK, et al. Hepatol Int 2016;10:1–98
AASLD: American Association for the Study of Liver Diseases; ALT: alanine aminotransferase;
APASL: Asian-Pacific Association for the Study of the Liver; EASL: European Association for the Study
of the Liver; HCC: hepatocellular carcinoma; ULN: upper limit of normal
But there are inconsistencies among the guidelines which can lead to
suboptimal treatment initiation and care
Criteria for initial treatment in current guidelines
Chronic hepatitis AASLD (2018)1 EASL (2017)2 APASL (2015)3
HBV DNA (IU/mL)
≥20,000 (HBeAg+)
≥2000 (HBeAg-)
≥2000
>20,000 (HBeAg+)
>2000 (HBeAg-)
ALT (ULN)
>2 x ULN
35 U/L for men, 25 U/L for women
<2 x ULN
>40 years
Family history of HCC or liver
cirrhosis
→ liver biopsy
>1 x ULN
40 U/L
<1 x ULN
>30 years
Family history of HCC or liver
cirrhosis
→ liver biopsy
>2 x ULN
40 U/L or local laboratory
<2 x ULN
>35 years
Family history of HCC or liver
cirrhosis
→ liver biopsy
Cirrhosis
HBV DNA (IU/mL)
ALT
Detectable
Any
Detectable
Any
Detectable
Any
Các hướng dẫn hiện tại tập trung vào ALT và HBV-DNA
để bắt đầu điều trị
7
‡
Su TH and Kao J-H. Expert Rev Gastroenterol Hepatol 2015;9:141–54
NAs are not licensed for the management of HCC in CHB patients
ALT: alanine aminotransferase; HBeAg: hepatitis B ‘e’ antigen; NA: nucleoside analogue
Mortality reduction
Transplant-need reduction
HCC reduction
Cirrhosis reduction
Fibrosis regression
HBsAg seroclearance
Histological improvement
HBeAg loss/seroconversion
HBV DNA negativity
ALT normalisation
Short-term goal Medium-term goal Long-term goal
Treatment start
Histological
response
Serological
response
Histological
response
Serological
response
Virological
response
Biochemical
response
Clinical
outcomes
Time
Mục tiêu điều trị Viêm gan virus B
Xơ gan còn bù
hoặc mất bù
Chưa Xơ gan
Đánh giá Xơ gan:
Lâm sàng
APRI/ Fibroscan (F4)
HBV DNA > ngưỡng,
bất kể ALT và HBeAg
- ALT > 2 ULN và/hoặc
- Xơ hóa gan ≥ F2
- HBV DNA ≥ 20.000 IU/mL [eAg (+)]
- HBV DNA ≥ 2.000 IU/mL [eAg (-)]
- > 30 tuổi, ALT > ULN kéo dài, HBV
DNA > 20.000 IU/mL, bất kể HBeAg
- Tiền sử gia đình: HCC/ xơ gan
- Biểu hiện ngoài gan
- Tái phát sau ngưng kháng virus
ĐIỀU TRỊ KHÁNG VIRUS
2019
VN-VEM-052022-008
Thời gian điều trị
 Đối với thuốc NAs:
 BN Xơ gan điều trị suốt đời
 BN chưa xơ gan, có thể xem xét ngưng thuốc khi:
- HBeAg (+): tiếp tục điều trị thêm 12 tháng sau khi chuyển đổi
HT HBe, HBV DNA dưới ngưỡng hoặc HBsAg (-)
- HBeAg (-): khi HBV DNA dưới ngưỡng và HBsAg (-)
- Nếu không đo được HBV DNA: khi HBsAg(-) ít nhất 12 tháng
- HBcrAg (-)
 Chỉ ngưng điều trị khi được tư vấn và theo dõi nghiêm ngặt
 Đối với Peg-IFN: 48 tuần
Hướng dẫn Chẩn đoán và điêu trị viêm gan vi rút B – Bộ Y tế 2019
2019
VN-VEM-052022-008
VN/VEM/112021/305
New drug targets to aim at HBV cure
Perrillo R. Hepatitis B and D, Chapter 78. Available at: https://clinicalgate.com/hepatitis-b-and-d/ (accessed March 2019);
Sarpel D, et al. Pharmaceutical Journal 2017; Revill P. Global strategies are required to cure and eliminate HBV. Available at: https://www.rcpa.edu.au/Events/Viruses-in-May/Speaker-Presentations/Docs/2016/Global-strategies-are-
required-to-cure-and-eradica (accessed March 2019)
Các thuốc điều trị viêm gan virus B
VN-VEM-052022-008
11
‡
Theo thời gian, điều trị HBV đã phát triển để đáp ứng nhu cầu thay đổi của bệnh nhân.
Dates provided are based on US approval dates.
VN/VEM/032021/101
ADV
(adefovir
dipivoxil)
1998 2002 2005 2006 2008 2016
LAM
(lamivudine)
ETV
(entecavir)
Pegylated
interferon
LdT
(telbivudine)
TDF
(tenofovir
disoproxil
fumarate)
TAF
(tenofovir
alafenamide)
Các thuốc điều trị viêm gan B đang lưu hành
Lựa chọn Thuốc NAs để điều trị Viêm gan B mạn
Adefovir Lamivudine
Telbivudine
Entecavir
Tenofovir
Lamivudine
Telbivudine
Adefovir
Entecavir
Tenofovir
Drug resistance
expression
Therapeutic effect
VN-VEM-052022-008
13
‡
0% kháng thuốc
suốt tới tuần 144
Tỷ lệ công dồn trong nghiên cứu dài hạn của các liệu pháp điều trị1:
ADV: Adefovir disoproxil; ETV: entecavir; IFN: Interferon; LAM: Lamivudine; LdT: Telbivudine; NA: nucleos(t)ide analogues; TDF: Tenofovir disoproxyl fumarate
Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 Năm 8
72
Tuần
ETV
chưa từng
điều trị trước đó
ETV
Trên BN kháng
Lamivudine
2. Tenney DJ et al. Long-Term Monitoring Shows Hepatitis B Virus Resistance to Entecavir in Nucleoside-Naïve Patients Is Rare Through 5 Years of Therapy. Hepatology 2009;49:1503-1514.
1. Sarin SK et al. Asian-Pacific clinical practice guidelines on the management of hepatitis B: a 2015 update. Hepatol Int (2016) 10:1–98
0%
Không xác định có đột biến thay
thế axit amin liên quan đến tình
trạng kháng thuốc Vemlidy® được
xác định trong 20 cặp phân lập ở
tuần thứ 48 hoặc 72 cặp phân lập ở
tuần thứ 96
VN/VEM/032021/101
Tỷ lệ đề kháng các thuốc NAs
VN-VEM-052022-008
Thuốc chọn lựa đầu tay trong Điều trị Viêm gan virus B mạn
Therapy
TDF, ETV, PEG-IFN, TAF1
TDF, ETV2
TDF, ETV, TAF, PEG-IFN3
TDF, ETV, ADV, LdT, LAM, PEG-IFN4
AASLD
2018
EASL
2017
WHO
2015
APASL
2015
1. Terrault N, et al. Hepatology. 2018 Apr;67(4):1560-1599.
2. World Health Organization (WHO). Guidelines for the prevention, care and treatment of persons with chronic hepatitis B infection. Geneva: WHO. Mar 2015
3. European Association for the Study of the Liver. EASL 2017 Clinical Practice Guidelines on the management of hepatitis B virus infection. J Hepatol 2017
4. Sarin SK et al. Asian-Pacific clinical practice guidelines on the management of hepatitis B: a 2015 update. Hepatol Int (2016) 10:1–98
TAF is now
mentioned in
recent
updates of the
AASLD and
EASL
Guidelines
14
VN-VEM-052022-008
‡
Tên thuốc Liều người lớn Liều trẻ em Tác dụng phụ
Tenofovir
disoproxil
fumarate*
(TDF)
- 300 mg/ngày
- Đối với người có suy
thận: điều chỉnh liều theo
mức lọc cầu thận (Phụ
lục 4)
≥ 12 tuổi và cân nặng ≥ 35 kg: liều
lượng như người lớn
Bệnh thận, hội
chứng Fanconi,
hội chứng loãng
xương, nhiễm
toan lactic
Entecavir
(ETV)
- 0,5mg/ngày
(1mg/ngày nếu người
bệnh từng sử dụng
lamivudine hoặc có xơ
gan mất bù)
- Đối với người có suy
thận: điều chỉnh liều theo
mức lọc cầu thận (Phụ
lục 4)
Trẻ ≥ 2 tuổi: tính liều theo cân nặng:
- 10-11 kg: 0,15 mg (3 mL)
- >11-14 kg: 0,2 mg (4 mL)
- >14-17 kg: 0,25 mg (5 mL)
- >17-20 kg: 0,3 mg (6 mL)
- >20-23 kg: 0,35 mg (7 mL)
- >23-26 kg: 0,4 mg (8 mL)
- >26-30 kg: 0,45 mg (9 mL)
- >30kg: 0,5 mg (10 mL dung
dịch uống hoặc 1 viên 0,5mg)
Nhiễm toan lactic
Tenofovir
alafenamide**
(TAF)
- 25 mg/ngày
- Không cần giảm liều
đối với các trường hợp
suy thận nhẹ, vừa và
nặng, hoặc chạy thận.
Trẻ ≥ 12 tuổi: liều như người lớn Nhiễm toan
lactic, không chỉ
định cho trường
hợp xơ gan mất
bù
Peg-IFN-α-2a
(người lớn)***
IFN-α-2b (trẻ em)
180 µg/tuần Trẻ ≥ 1 tuổi: 6 triệu đơn vị/m2 x 3
lần/tuần
Các triệu chứng
giả cúm, mệt
mỏi, rối loạn tâm
thần, giảm bạch
cầu, rối loạn
miễn dị chở
người lớn,chán
ăn và sụt cân
*TDF có thể được chỉ định điều trị cho phụ nữ có thai, trẻ ≥ 3 tuổi và
đồng nhiễm HBV/HIV, liều dùng theo liềulượng khuyến cáo dành cho
trẻ nhiễm HIV.
**TAF chưa khuyến cáo cho phụ nữ mang thai,được lựa chọn ưu tiên
trong các trường hợp: người bệnh> 60 tuổi, loãng xương, suy thận với
creatinin clearence (CrCl) ≥ 15ml/phút, chạy thận nhân tạo với CrCl <
15ml/phút.
***Có thể xem xét chỉ định cho người bệnh muốn điều trị trong thời gian
ngắn hạn; người bệnh đồng nhiễm HDV;hoặc người bệnh có tải lượng
vi rút thấp và ALT tăng cao, không muốn điều trị dài hạn bằng NAs.
Hướng dẫn điều trị của BYT năm 2019
VN-VEM-052022-008
‡
 TAF, TDF và ETV đơn trị là trị liệu đầu tay ưu tiên
 Bệnh nhân dùng TDF với nguy cơ phát triển và/hoặc có bệnh ẩn tại thận hoặc xương nên cân nhắc đổi
sang TAF hoặc ETV
 TAF được ưu tiên hơn ETV trên bệnh nhân từng dùng nucleoside
 TAF là lựa chọn điều trị cứu nguy ở bệnh nhân kháng LAM, LdT, ADV, ETV
* Liều ETV cần được điều chỉnh nếu eGFR <50 mL/min; không cần chỉnh liều TAF ở người lớn và thiếu niên (tuổi từ 12 trở lên và có cân nặng 35 kg trở lên) với CrCl ≥15 mL/min hoặc ở bệnh
nhân với CrCl < 15mL/min đang lọc náu (dựa theo SmPC châu Âu)
SmPC, Summary of Product Characteristics (tóm tắt đặc tính sản phẩm)
ETV: entecavir; TDF: tenofovir disoproxil fumarate; TAF: tenofovir alafenamide; LAM: lamivudine; ADV: adefovir; LdT: telbivudine
EASL Clinical Practice Guidelines on the management of hepatitis B virus infection. J Hepatol 2017; doi: 10.1016/j.jhep.2017.03.021
Những chỉ định để lựa chọn TAF hoặc ETV hơn là TDF
Tuổi >60
Bệnh về xương
• Dùng steroid mạn tính hoặc những thuốc làm giảm mật độ xương khác
• Tiền sử xương dễ gãy
• Loãng xương
Thay đổi về thận*
• eGFR <60 mL/min/1.73 m2
• Albumin niệu >30mg hay đạm niệu trung bình với xét nghiệm que thử đạm niệu
• Phosphate thấp (<2.5mg/dL)
• Thẩm phân máu
Hướng dẫn thực hành lâm sàng của Hiệp hội nghiên cứu bệnh
gan châu Âu ( EASL) 2017 về xử trí nhiễm virus viêm gan B
VN-VEM-052022-008
‡
 Lim, Y-S, Seto, W-K, Kurosaki, M, et al. Review
article: switching patients with chronic hepatitis
B to tenofovir alafenamide—a review of current
data. Aliment Pharmacol Ther. 2022; 55: 921–
943.
17
‡
Đồng thuận châu Á năm 2021 trong điều trị viêm gan virus B mạn
Gane E, et al. J Viral Hepat 2020;27:466–75
‡
Đồng thuận châu Á năm 2021 trong điều trị viêm gan virus B mạn
Gane E, et al. J Viral Hepat 2020;27:466–75
‡
Điều trị viêm gan B mạn tính hôm nay, cần cân nhắc đến các nguy cơ trong tương lai của bệnh nhân.
Bệnh nhân viêm gan B mạn còn mắc nhiều bệnh lý khác
5
Bệnh nhân viêm gan virus B còn có nguy cơ phát triển các bệnh lý
khác. Các bệnh lý này tăng lên khi bệnh nhân ngày càng lớn tuổi.
Bệnh nhân viêm gan B mạn tính cần liệu pháp điều trị lâu dài
20-30% bệnh nhân viêm gan B mạn tính sẽ tiến triển đến xơ gan & ung thư gan.
Đái tháo đường
Tăng huyết áp
Bệnh thận mạn tính
Loãng xương
1. Sarin SK, et al. Hepatol Int. 2016;10:1-98
2. RobertsH, et al. Hepatology. 2016;63:388-397.
3. WHO. Guidelinesfor the prevention, care and treatment of persons with chronic hepatitis B infection.Geneva, Switzerland:WHO Press; 2015.
4. Terrault NA, et al. Hepatology. 2016;63:261-283.
5. Martin P, et al. Clin Gastroenterol Hepatol. 2015;13:2071- 2087.e16
6. Hepatitis B: fact sheet. World Health Organization website. http://www.who.int/mediacentre/factsheets/fs204/en/. Reviewed July 2017. Accessed November 22, 2017.
7. MahmoudiA,etal.ClinResHepatolGastroenterol.2011;35:731-737.
2,5
3
6
1,7
VN-VEM-052022-008
‡
The risk of multiple comorbidities is also present in patients with CHB
Oh H, et al. Aliment Pharmacol Ther 2020;52:371–81 VN-VEM-052022-008
‡
HBV Burden of Disease
 Older adults (>50 years) represent a rapidly growing population with CHB1,2, with increasing prevalence of
comorbidities, such as diabetes, hypertension, hyperlipidemia, bone and renal disease3-7
1. Carrion AF, Martin P. Am J Gastroenterol. 2012;107:691-697; 2. Nguyen, EASL 2017, PS-107; 3. Chen Y-C, et al. Kidney Int 2015;87:1030–8; 4. Chen CH, et al. Medicine. 2015:94(50):e2276; 5. Khalili M, Hepatology
2015;62:1364-74; 6. Nguyen, EASL 2017, SAT-132; 7. Gordon, EASL 2017, PS-109; 8. Wong GLH, … Chan HLY. Hepatology 2020;71:444-55.
28.6
20.1
22.2
23.6
0
5
10
15
20
25
30
35
Hypertension Diabetes mellitus Cardiovascular disease Malignancy
Territory-wide CHB cohort of 135,414 patients in Hong Kong from 2000 to 20178
2000-2004
2005-2009
2010-2013
2014-2017
Prevalence
(%)
All P<0.001
VN-VEM-052022-008
‡
TAF tối ưu hóa phóng thích tenofovir (TFV) vào tế bào gan
(giúp cải thiện tính an toàn trên thận và xương)
Gilead Sciences Press Release November 10, 2016. Available at: https://www.marketwatch.com/press-release/us-food-and-drug-
administration-approves-gileads-vemlidy-tenofovir-alafenamide-for-the-treatment-of-chronic-hepatitis-b-virus-infection-2016-11-10
(accessed April 2019); Ray AS, et al. Antiviral Res 2016;125:63–70; Gilead Sciences Europe Ltd. VEMLIDY▼ (tenofovir alafenamide)
SmPC, June 2018; Gilead Sciences Europe Ltd. VIREAD (tenofovir disoproxil fumarate) SmPC, January 2019
Figure modified from Ray AS, et al. Antiviral Res 2016;125:63–70
*Thời gian bán hủy dựa trên dữ liệu huyết tương in vitro: TDF=0.4 phút, TAF=30–90 phút
OATP: organic anion-transporting polypeptide;
TFV-DP: tenofovir disphosphate
TAF
TDF
300 mg
25 mg
Thay đổi dạng tiền dược
giúp cải thiện sự phóng
thích TFV vào tế bào gan
TFV
Tế bào gan
TFV
OATP
1 & 3
Tế bào ống
thận
Huyết
tương
~90% TFV
HUYẾT
TƯƠNG
THẤP HƠN
ESTER
AMIDATE
DIANION
TDF
300 mg
TAF
25 mg
TFV
Thời gian bán hủy tại huyết tương dài* – tính ổn định tại
huyết tương cao hơn
Thời gian bán hủy tại
huyết tương ngắn*
TFV HBV
Ống tiêu
hóa
TFV-DP
Tế bào ống
thận TFV
OATP
1 & 3
VN-VEM-052022-008
Hồ sơ về tính an toàn và độ hiệu quả của TAF so với TDF trên bệnh nhân
viêm gan virus B mạn vào năm thứ 5
Chan H, et al. AASLD 2020. Poster #803 ALT: alanine aminotransferase; HBeAg: hepatitis B ‘e’ antigen; OL: open-label; QD: once daily
 Chỉ tiêu hiệu quả :
– Hiệu quả diệt virus : HBV DNA <29 IU/mL vào năm 5 (Tuần 240; thiếu = loại khỏi phân tích)
– Các hiệu quả khác : ALT bình thường, huyết thanh học, biến đổi xơ hóa, genotype đề kháng
 Chỉ tiêu an toàn :
– Tác dụng phụ, các chỉ số xét nghiệm bất thường, các dấu ấn sinh học của xương và thận
Primary endpoint
Tuần 0 240
144
TDF 300 mg 1 lần
/ngày
48
TAF 25 mg nhãn mở
96
TAF 25 mg 1 lần
/ngày
n=866
(Mù đôi + nhãn mở)
n=180 (Tuần 96)
n=202 (Tuần 144)
Interim analysis
384
OL 3 y OL 2 y
• Hai nghiên cứu lâm sàng Pha 3, đối chứng ngẫu nhiên, mù đôi
• Nghiên cứu 108 trên bệnh nhân HBeAg âm tính (N=425) và nghiên cứu 110 trên bệnh nhân HBeAg dương tính (N=873)
0
25
50
75
100
0 48 96 144 192 240
Patients
(%,
95%
CI)
Week
96%
93%
92%
High rates of viral suppression and ALT normalisation achieved with TAF
over 5 years
Chan H, et al. AASLD 2020. Poster #803
*AASLD 2018 criteria (≤35 and ≤25 U/L for males and females, respectively).
All results in figures expressed as missing = excluded
HBV DNA suppression (<29 IU/mL)
with TAF over 5 years
ALT normalisation* with TAF
over 5 years
0
25
50
75
100
0 48 96 144 192 240
Patients
(%) Week
OL 3 y
OL 2 y
76%
76%
74%
TAF TDFOL TAF 3 y TDFOL TAF 2 y
Cải thiện mật độ xương cột sống và các thông số thận khi chuyển sang dùng TAF
Chan H, et al. AASLD 2020. Poster #803 BMD: bone mineral density; eGFR: độ lọc cầu thận ước tính
Biến đổi mật độ xương cột sống
(spine BMD) với TAF trong 5 năm
Biến đổi thông số thận (eGFR) với
TAF trong 5 năm
Thay
đổi
trung
bình
so
với
giá
trị
ban
đầu
(%),
SD
-8
-6
-4
-2
0
2
4
6
0 48 96 144 192 240
Tuần
-0.26
-0.70
-1.11
OL 3 y
OL 2 y
-15
-10
-5
0
5
10
0 48 96 144 192 240
Tuần
Trung
vị
thay
đổi
so
với
giá
trị
ban
đầu,
mL/min
(Q1,
Q3)
-2.4
-2.5
-4.9
OL 3 y
OL 2 y
TAF TDFOL TAF 3 y TDFOL TAF 2 y
0 24 48 72 96 120 144 168 192 216 240 264 288
Tỷ lệ mắc mới và thời điểm khởi phát ung thư biểu mô tế bào gan (HCC)
so sánh giữa TDF và TAF
Lim Y-S, et al. AASLD 2019. Oral #194 *p=0.165; †Tất cả các ca OL xảy ra trong 48 tuần sau khi đổi sang TAF; ‡p=0.085. Nucleos(t)ide Analogue không được phê duyệt để điều trị HCC trên bệnh nhân CHB
TAF, n=1093 TDF, n=539 Tổng cộng, N=1632
Ca HCC, n (%)* 11 (1.0) 10 (1.9) 21 (1.3)
Pha mù đôi, n (%) 5 (0.5) 6 (1.1) 11 (0.7)
Pha TAF nhãn mở, n (%) 6 (0.5) 4 (0.7)† 10 (0.6)
Trung vị tuần khởi phát HCC, tuần (Q1, Q3)‡ 173 (56, 217) 81 (26, 122) 104 (55, 191)
Tuần
Tỷ
lệ
mắc
mới
cộgn
dồn
(%)
2.0
1.5
1.0
0.5
0
P=0.14
TDF
TAF
Tỷ lệ mắc mới và thời điểm khởi phát HCC
‡
Tóm tắt sử dụng TAF
 Ức chế virus, chuyển huyết thanh HBeAg và tỉ lệ HCC tương đương TDF
 Cải thiện hơn so với TDF:
– Tỉ lệ bình thường hóa ALT
– Tính an toàn trên thận và xương
 Đổi từ TDF sang TAF giúp cải thiện các thông số an toàn trên thận và xương mà không ảnh hưởng
tới hiệu quả điều trị
 Khi đổi từ ETV sang TAF các nghiên cứu cho thấy có cải thiện hơn về khả năng ức chế virus
 Hồ sơ an toàn tuyệt đối ở bệnh nhân có các yếu tố nguy cơ trên thận và xương, CKD, xơ gan CTP
B, và người lớn tuổi
 Lựa chọn ưu tiên trên bệnh nhân viêm gan virus B mạn có nhiều bệnh kèm khi dân số già đi
VN-VEM-052022-008
‡
• Nên điều trị ít nhất 6-12 tháng:
sau khi xác nhận chuyển đổi HBe
(HBeAg- & HBV DNA khi phát hiện kháng
thể bảo vệ anti HBe)
hoặc cho đến khi chuyển đổi HBs
hoặc cho đến khi thuốc mất hiệu quả
• Nên điều trị ít nhất đến khi:
 hoặc cho đến khi chuyển đổi HBs
hoặc cho đến khi thuốc mất hiệu quả
• Nên tiến hành đánh giá thường xuyên
sau khi ngừng điều trị để phát hiện tình
trạng tái phát virus
• Thời gian điều trị kéo dài hơn 2 năm,
khuyến nghị nên tiến hành tái đánh giá
thường xuyên để xác nhận việc tiếp
tục điều trị bằng liệu pháp đã chọn vẫn
phù hợp với bệnh nhâ
BỆNH NHÂN XƠ GAN NÊN ĐƯỢC ĐIỀU TRỊ SUỐT ĐỜI
Khi nào ngừng điều trị: VỚI BỆNH NHÂN KHÔNG XƠ GAN:
Bệnh nhân có HBeAg+ Bệnh nhẫn nhiễm HBeAg-
Chỉ định điều trị, liều dùng, cách dùng
Vui lòng tham khảo thông tin kê toa đã cập
nhật
Vemlidy PI (Vietnam)_VN 7.2019 approved 6.12.2019
VN-VEM-052022-008
VN/VEM/112021/305
Trân trọng cảm ơn!
VN-VEM-052022-008

More Related Content

Similar to ohjjjjjjjjjjjjjjjjgggggggggggggggggggggggggggggg

Virus Viêm gan B tái hoạt động trong thời gian điều trị hoá chất bệnh ung thư
Virus Viêm gan B tái hoạt động trong thời gian điều trị hoá chất bệnh ung thưVirus Viêm gan B tái hoạt động trong thời gian điều trị hoá chất bệnh ung thư
Virus Viêm gan B tái hoạt động trong thời gian điều trị hoá chất bệnh ung thưTRAN Bach
 
Khuyen cao dieu tri dtd 2 (2017) bai tong hop gs nguyen hai thuy
Khuyen cao dieu tri dtd 2 (2017)  bai tong hop  gs nguyen hai thuyKhuyen cao dieu tri dtd 2 (2017)  bai tong hop  gs nguyen hai thuy
Khuyen cao dieu tri dtd 2 (2017) bai tong hop gs nguyen hai thuyPhamGiang38
 
Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh viêm gan C - Bộ Y tế 2016
Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh viêm gan C - Bộ Y tế 2016Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh viêm gan C - Bộ Y tế 2016
Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh viêm gan C - Bộ Y tế 2016Phòng khám chuyên gan Tâm Đức
 
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ VIÊM GAN VIRUT C
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ VIÊM GAN VIRUT CHƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ VIÊM GAN VIRUT C
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ VIÊM GAN VIRUT CSoM
 
CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ BỆNH VIÊM GAN SIÊU VI C MẠN TÍNH
CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ BỆNH VIÊM GAN SIÊU VI C MẠN TÍNHCẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ BỆNH VIÊM GAN SIÊU VI C MẠN TÍNH
CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ BỆNH VIÊM GAN SIÊU VI C MẠN TÍNHSoM
 
Tư vấn điều trị bệnh viêm gan siêu vi C
Tư vấn điều trị bệnh viêm gan siêu vi CTư vấn điều trị bệnh viêm gan siêu vi C
Tư vấn điều trị bệnh viêm gan siêu vi CThanh Liem Vo
 
[123doc] - tiep-can-chan-doan-va-dieu-tri-benh-gut-o-nguoi-tang-huyet-ap-tai-...
[123doc] - tiep-can-chan-doan-va-dieu-tri-benh-gut-o-nguoi-tang-huyet-ap-tai-...[123doc] - tiep-can-chan-doan-va-dieu-tri-benh-gut-o-nguoi-tang-huyet-ap-tai-...
[123doc] - tiep-can-chan-doan-va-dieu-tri-benh-gut-o-nguoi-tang-huyet-ap-tai-...TieuNgocLy
 
Hướng dẫn điều trị suy gan cấp - hướng dẫn của ACG về suy gan cấp 2023
Hướng dẫn điều trị suy gan cấp -  hướng dẫn của ACG về suy gan cấp 2023Hướng dẫn điều trị suy gan cấp -  hướng dẫn của ACG về suy gan cấp 2023
Hướng dẫn điều trị suy gan cấp - hướng dẫn của ACG về suy gan cấp 2023tbftth
 
đIều trị xơ gan y6 2017 2018
đIều trị xơ gan y6 2017 2018đIều trị xơ gan y6 2017 2018
đIều trị xơ gan y6 2017 2018Nguyễn Như
 
ĐIỀU TRỊ SUY THẬN MẠN
ĐIỀU TRỊ SUY THẬN MẠNĐIỀU TRỊ SUY THẬN MẠN
ĐIỀU TRỊ SUY THẬN MẠNSoM
 
Khuyến cáo về Chẩn đoán và xử trí rung nhĩ Hội Tim mạch học Việt Nam 2022
Khuyến cáo về Chẩn đoán và xử trí rung nhĩ Hội Tim mạch học Việt Nam 2022Khuyến cáo về Chẩn đoán và xử trí rung nhĩ Hội Tim mạch học Việt Nam 2022
Khuyến cáo về Chẩn đoán và xử trí rung nhĩ Hội Tim mạch học Việt Nam 2022tbftth
 
File_khuyencao2022_Rungnhi.pdf
File_khuyencao2022_Rungnhi.pdfFile_khuyencao2022_Rungnhi.pdf
File_khuyencao2022_Rungnhi.pdfphambang8
 
BSCKII. MAI - BIẾN CHỨNG MẠCH MÁU LỚN DO ĐÁI THÁO.V2.pdf
BSCKII. MAI - BIẾN CHỨNG MẠCH MÁU LỚN DO ĐÁI THÁO.V2.pdfBSCKII. MAI - BIẾN CHỨNG MẠCH MÁU LỚN DO ĐÁI THÁO.V2.pdf
BSCKII. MAI - BIẾN CHỨNG MẠCH MÁU LỚN DO ĐÁI THÁO.V2.pdfSoM
 
XỬ TRÍ RUNG NHĨ
XỬ TRÍ RUNG NHĨXỬ TRÍ RUNG NHĨ
XỬ TRÍ RUNG NHĨSoM
 
Tang huyet ap dai thao duong
Tang huyet ap   dai thao duongTang huyet ap   dai thao duong
Tang huyet ap dai thao duongnguyenngat88
 
CHUYÊN ĐỀ TIỀN SẢN GIẬT
CHUYÊN ĐỀ TIỀN SẢN GIẬTCHUYÊN ĐỀ TIỀN SẢN GIẬT
CHUYÊN ĐỀ TIỀN SẢN GIẬTSoM
 

Similar to ohjjjjjjjjjjjjjjjjgggggggggggggggggggggggggggggg (20)

Virus Viêm gan B tái hoạt động trong thời gian điều trị hoá chất bệnh ung thư
Virus Viêm gan B tái hoạt động trong thời gian điều trị hoá chất bệnh ung thưVirus Viêm gan B tái hoạt động trong thời gian điều trị hoá chất bệnh ung thư
Virus Viêm gan B tái hoạt động trong thời gian điều trị hoá chất bệnh ung thư
 
Insulin trong ĐTĐ typ 2
Insulin trong ĐTĐ typ 2Insulin trong ĐTĐ typ 2
Insulin trong ĐTĐ typ 2
 
Khuyen cao dieu tri dtd 2 (2017) bai tong hop gs nguyen hai thuy
Khuyen cao dieu tri dtd 2 (2017)  bai tong hop  gs nguyen hai thuyKhuyen cao dieu tri dtd 2 (2017)  bai tong hop  gs nguyen hai thuy
Khuyen cao dieu tri dtd 2 (2017) bai tong hop gs nguyen hai thuy
 
Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh viêm gan C - Bộ Y tế 2016
Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh viêm gan C - Bộ Y tế 2016Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh viêm gan C - Bộ Y tế 2016
Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh viêm gan C - Bộ Y tế 2016
 
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ VIÊM GAN VIRUT C
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ VIÊM GAN VIRUT CHƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ VIÊM GAN VIRUT C
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ VIÊM GAN VIRUT C
 
CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ BỆNH VIÊM GAN SIÊU VI C MẠN TÍNH
CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ BỆNH VIÊM GAN SIÊU VI C MẠN TÍNHCẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ BỆNH VIÊM GAN SIÊU VI C MẠN TÍNH
CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ BỆNH VIÊM GAN SIÊU VI C MẠN TÍNH
 
Tư vấn điều trị bệnh viêm gan siêu vi C
Tư vấn điều trị bệnh viêm gan siêu vi CTư vấn điều trị bệnh viêm gan siêu vi C
Tư vấn điều trị bệnh viêm gan siêu vi C
 
Cập nhật viêm mạch IgA - viêm mạch Scholein - Henoch
Cập nhật viêm mạch IgA - viêm mạch Scholein - HenochCập nhật viêm mạch IgA - viêm mạch Scholein - Henoch
Cập nhật viêm mạch IgA - viêm mạch Scholein - Henoch
 
1. Viem gan VR 2022.pdf
1. Viem gan VR 2022.pdf1. Viem gan VR 2022.pdf
1. Viem gan VR 2022.pdf
 
[123doc] - tiep-can-chan-doan-va-dieu-tri-benh-gut-o-nguoi-tang-huyet-ap-tai-...
[123doc] - tiep-can-chan-doan-va-dieu-tri-benh-gut-o-nguoi-tang-huyet-ap-tai-...[123doc] - tiep-can-chan-doan-va-dieu-tri-benh-gut-o-nguoi-tang-huyet-ap-tai-...
[123doc] - tiep-can-chan-doan-va-dieu-tri-benh-gut-o-nguoi-tang-huyet-ap-tai-...
 
Hướng dẫn điều trị suy gan cấp - hướng dẫn của ACG về suy gan cấp 2023
Hướng dẫn điều trị suy gan cấp -  hướng dẫn của ACG về suy gan cấp 2023Hướng dẫn điều trị suy gan cấp -  hướng dẫn của ACG về suy gan cấp 2023
Hướng dẫn điều trị suy gan cấp - hướng dẫn của ACG về suy gan cấp 2023
 
đIều trị xơ gan y6 2017 2018
đIều trị xơ gan y6 2017 2018đIều trị xơ gan y6 2017 2018
đIều trị xơ gan y6 2017 2018
 
ĐIỀU TRỊ SUY THẬN MẠN
ĐIỀU TRỊ SUY THẬN MẠNĐIỀU TRỊ SUY THẬN MẠN
ĐIỀU TRỊ SUY THẬN MẠN
 
Khuyến cáo về Chẩn đoán và xử trí rung nhĩ Hội Tim mạch học Việt Nam 2022
Khuyến cáo về Chẩn đoán và xử trí rung nhĩ Hội Tim mạch học Việt Nam 2022Khuyến cáo về Chẩn đoán và xử trí rung nhĩ Hội Tim mạch học Việt Nam 2022
Khuyến cáo về Chẩn đoán và xử trí rung nhĩ Hội Tim mạch học Việt Nam 2022
 
File_khuyencao2022_Rungnhi.pdf
File_khuyencao2022_Rungnhi.pdfFile_khuyencao2022_Rungnhi.pdf
File_khuyencao2022_Rungnhi.pdf
 
BSCKII. MAI - BIẾN CHỨNG MẠCH MÁU LỚN DO ĐÁI THÁO.V2.pdf
BSCKII. MAI - BIẾN CHỨNG MẠCH MÁU LỚN DO ĐÁI THÁO.V2.pdfBSCKII. MAI - BIẾN CHỨNG MẠCH MÁU LỚN DO ĐÁI THÁO.V2.pdf
BSCKII. MAI - BIẾN CHỨNG MẠCH MÁU LỚN DO ĐÁI THÁO.V2.pdf
 
XỬ TRÍ RUNG NHĨ
XỬ TRÍ RUNG NHĨXỬ TRÍ RUNG NHĨ
XỬ TRÍ RUNG NHĨ
 
Xử trí Rung nhĩ
Xử trí Rung nhĩXử trí Rung nhĩ
Xử trí Rung nhĩ
 
Tang huyet ap dai thao duong
Tang huyet ap   dai thao duongTang huyet ap   dai thao duong
Tang huyet ap dai thao duong
 
CHUYÊN ĐỀ TIỀN SẢN GIẬT
CHUYÊN ĐỀ TIỀN SẢN GIẬTCHUYÊN ĐỀ TIỀN SẢN GIẬT
CHUYÊN ĐỀ TIỀN SẢN GIẬT
 

Recently uploaded

CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfCATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfOrient Homes
 
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfCatalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfOrient Homes
 
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdfDây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdfOrient Homes
 
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfCatalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfOrient Homes
 
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdfCNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdfThanhH487859
 
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfcatalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfOrient Homes
 
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfCatalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfOrient Homes
 
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướngTạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướngMay Ong Vang
 
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slideChương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slideKiuTrang523831
 
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfCATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfOrient Homes
 

Recently uploaded (10)

CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfCATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
 
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfCatalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
 
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdfDây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
 
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfCatalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
 
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdfCNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
 
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfcatalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
 
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfCatalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
 
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướngTạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
 
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slideChương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
 
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfCATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
 

ohjjjjjjjjjjjjjjjjgggggggggggggggggggggggggggggg

  • 1. 1 ‡ Hiệu quả và độ an toàn của tiền chất mới của Tenofovir trong điều trị bệnh Viêm gan B mạn tính Tài liệu dành cho cán bộ y tế VN-VEM-052022-008
  • 2. Cập nhật thuốc điều trị viêm gan virus B mạn BS Quách Tiến Phong Tài liệu dành cho cán bộ y tế VN-VEM-052022-008
  • 3. 3 ‡ 3 Viêm gan B là vấn đề bệnh tật toàn cầu Global Hepatitis Report 2017. Geneva: World Health Organization, 2017. Tỉ lệ người nhiễm HBV (HBsAg) trong dân số, theo từng khu vực (WHO) 60M AFRICA Prevalence: 6.1% 115M WESTERN PACIFIC Prevalence: 6.2% 39M SOUTH-EAST ASIA Prevalence: 2.0% 21M EASTERN MEDITERRANEAN Prevalence: 3.3% 7M AMERICAS Prevalence: 0.7% 257 Triệu người đang phải sống chung với bệnh viêm gan B mãn tính 15M EUROPE Prevalence: 1.6% 257 triệu Người nhiễm Viêm gan virus B trên toàn cầu VN # 9.6M (>8%) Viêm gan virus B là vấn đề bệnh tật toàn cầu VN-VEM-052022-008
  • 4. CHB Is Associated With Severe Burden of Disease 1. Fattovich G, et al. J Hepatol. 2008;48:335-352. 2. Lok ASF, McMahon BJ. Hepatology. 2009;50:1-36. Figure adapted with permission from Fattovich G, et al. In: Marcellin P, ed. Management of Patients With Viral Hepatitis. Paris: APMAHB; 2004. Death 8%-38%1 10%-17%1 15%1 70%-85%1 0.1%-3%1 Chronic Infection2,a Cirrhosis Liver Failure (Decompensation) HCC Liver Transplantation Acute Infection aPatient is chronically infected if HBsAg+ for ≥ 6 months. Five Year Cumulative Incident Rates of Development of CHB Complications Treatment VN-VEM-052022-008
  • 5. VN/VEM/112021/305 Antiviral therapy is currently recommended in the immune active phases of CHB… Chu CM, et al. Hepatology 1985;5:431–4; Terrault NA, et al. Hepatology 2018;67:1560–99; EASL. J Hepatol 2017;67:370–98; Sarin SK, et al. Hepatol Int 2016;10:1–98 CHB: chronic hepatitis B Immune tolerance phase Immune clearance phase Immune control phase Immune escape phase HBeAg+ HBeAg–/Anti-HBe+ HBV DNA ALT ULN Risk of cirrhosis Risk of cirrhosis HBeAg+ chronic infection HBeAg+ chronic hepatitis HBeAg– chronic infection HBeAg– chronic hepatitis Antiviral therapy recommended Antiviral therapy recommended Điều trị kháng virus trong giai đoạn hoạt động miễn dịch VN-VEM-052022-008
  • 6. VN/VEM/112021/305 Current guidelines focus on ALT and HBV DNA for treatment initiation 1. Terrault NA, et al. Hepatology 2018;67:1560–99; 2. EASL. J Hepatol 2017;67:370–98; 3. Sarin SK, et al. Hepatol Int 2016;10:1–98 AASLD: American Association for the Study of Liver Diseases; ALT: alanine aminotransferase; APASL: Asian-Pacific Association for the Study of the Liver; EASL: European Association for the Study of the Liver; HCC: hepatocellular carcinoma; ULN: upper limit of normal But there are inconsistencies among the guidelines which can lead to suboptimal treatment initiation and care Criteria for initial treatment in current guidelines Chronic hepatitis AASLD (2018)1 EASL (2017)2 APASL (2015)3 HBV DNA (IU/mL) ≥20,000 (HBeAg+) ≥2000 (HBeAg-) ≥2000 >20,000 (HBeAg+) >2000 (HBeAg-) ALT (ULN) >2 x ULN 35 U/L for men, 25 U/L for women <2 x ULN >40 years Family history of HCC or liver cirrhosis → liver biopsy >1 x ULN 40 U/L <1 x ULN >30 years Family history of HCC or liver cirrhosis → liver biopsy >2 x ULN 40 U/L or local laboratory <2 x ULN >35 years Family history of HCC or liver cirrhosis → liver biopsy Cirrhosis HBV DNA (IU/mL) ALT Detectable Any Detectable Any Detectable Any Các hướng dẫn hiện tại tập trung vào ALT và HBV-DNA để bắt đầu điều trị
  • 7. 7 ‡ Su TH and Kao J-H. Expert Rev Gastroenterol Hepatol 2015;9:141–54 NAs are not licensed for the management of HCC in CHB patients ALT: alanine aminotransferase; HBeAg: hepatitis B ‘e’ antigen; NA: nucleoside analogue Mortality reduction Transplant-need reduction HCC reduction Cirrhosis reduction Fibrosis regression HBsAg seroclearance Histological improvement HBeAg loss/seroconversion HBV DNA negativity ALT normalisation Short-term goal Medium-term goal Long-term goal Treatment start Histological response Serological response Histological response Serological response Virological response Biochemical response Clinical outcomes Time Mục tiêu điều trị Viêm gan virus B
  • 8. Xơ gan còn bù hoặc mất bù Chưa Xơ gan Đánh giá Xơ gan: Lâm sàng APRI/ Fibroscan (F4) HBV DNA > ngưỡng, bất kể ALT và HBeAg - ALT > 2 ULN và/hoặc - Xơ hóa gan ≥ F2 - HBV DNA ≥ 20.000 IU/mL [eAg (+)] - HBV DNA ≥ 2.000 IU/mL [eAg (-)] - > 30 tuổi, ALT > ULN kéo dài, HBV DNA > 20.000 IU/mL, bất kể HBeAg - Tiền sử gia đình: HCC/ xơ gan - Biểu hiện ngoài gan - Tái phát sau ngưng kháng virus ĐIỀU TRỊ KHÁNG VIRUS 2019 VN-VEM-052022-008
  • 9. Thời gian điều trị  Đối với thuốc NAs:  BN Xơ gan điều trị suốt đời  BN chưa xơ gan, có thể xem xét ngưng thuốc khi: - HBeAg (+): tiếp tục điều trị thêm 12 tháng sau khi chuyển đổi HT HBe, HBV DNA dưới ngưỡng hoặc HBsAg (-) - HBeAg (-): khi HBV DNA dưới ngưỡng và HBsAg (-) - Nếu không đo được HBV DNA: khi HBsAg(-) ít nhất 12 tháng - HBcrAg (-)  Chỉ ngưng điều trị khi được tư vấn và theo dõi nghiêm ngặt  Đối với Peg-IFN: 48 tuần Hướng dẫn Chẩn đoán và điêu trị viêm gan vi rút B – Bộ Y tế 2019 2019 VN-VEM-052022-008
  • 10. VN/VEM/112021/305 New drug targets to aim at HBV cure Perrillo R. Hepatitis B and D, Chapter 78. Available at: https://clinicalgate.com/hepatitis-b-and-d/ (accessed March 2019); Sarpel D, et al. Pharmaceutical Journal 2017; Revill P. Global strategies are required to cure and eliminate HBV. Available at: https://www.rcpa.edu.au/Events/Viruses-in-May/Speaker-Presentations/Docs/2016/Global-strategies-are- required-to-cure-and-eradica (accessed March 2019) Các thuốc điều trị viêm gan virus B VN-VEM-052022-008
  • 11. 11 ‡ Theo thời gian, điều trị HBV đã phát triển để đáp ứng nhu cầu thay đổi của bệnh nhân. Dates provided are based on US approval dates. VN/VEM/032021/101 ADV (adefovir dipivoxil) 1998 2002 2005 2006 2008 2016 LAM (lamivudine) ETV (entecavir) Pegylated interferon LdT (telbivudine) TDF (tenofovir disoproxil fumarate) TAF (tenofovir alafenamide) Các thuốc điều trị viêm gan B đang lưu hành
  • 12. Lựa chọn Thuốc NAs để điều trị Viêm gan B mạn Adefovir Lamivudine Telbivudine Entecavir Tenofovir Lamivudine Telbivudine Adefovir Entecavir Tenofovir Drug resistance expression Therapeutic effect VN-VEM-052022-008
  • 13. 13 ‡ 0% kháng thuốc suốt tới tuần 144 Tỷ lệ công dồn trong nghiên cứu dài hạn của các liệu pháp điều trị1: ADV: Adefovir disoproxil; ETV: entecavir; IFN: Interferon; LAM: Lamivudine; LdT: Telbivudine; NA: nucleos(t)ide analogues; TDF: Tenofovir disoproxyl fumarate Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 Năm 8 72 Tuần ETV chưa từng điều trị trước đó ETV Trên BN kháng Lamivudine 2. Tenney DJ et al. Long-Term Monitoring Shows Hepatitis B Virus Resistance to Entecavir in Nucleoside-Naïve Patients Is Rare Through 5 Years of Therapy. Hepatology 2009;49:1503-1514. 1. Sarin SK et al. Asian-Pacific clinical practice guidelines on the management of hepatitis B: a 2015 update. Hepatol Int (2016) 10:1–98 0% Không xác định có đột biến thay thế axit amin liên quan đến tình trạng kháng thuốc Vemlidy® được xác định trong 20 cặp phân lập ở tuần thứ 48 hoặc 72 cặp phân lập ở tuần thứ 96 VN/VEM/032021/101 Tỷ lệ đề kháng các thuốc NAs VN-VEM-052022-008
  • 14. Thuốc chọn lựa đầu tay trong Điều trị Viêm gan virus B mạn Therapy TDF, ETV, PEG-IFN, TAF1 TDF, ETV2 TDF, ETV, TAF, PEG-IFN3 TDF, ETV, ADV, LdT, LAM, PEG-IFN4 AASLD 2018 EASL 2017 WHO 2015 APASL 2015 1. Terrault N, et al. Hepatology. 2018 Apr;67(4):1560-1599. 2. World Health Organization (WHO). Guidelines for the prevention, care and treatment of persons with chronic hepatitis B infection. Geneva: WHO. Mar 2015 3. European Association for the Study of the Liver. EASL 2017 Clinical Practice Guidelines on the management of hepatitis B virus infection. J Hepatol 2017 4. Sarin SK et al. Asian-Pacific clinical practice guidelines on the management of hepatitis B: a 2015 update. Hepatol Int (2016) 10:1–98 TAF is now mentioned in recent updates of the AASLD and EASL Guidelines 14 VN-VEM-052022-008
  • 15. ‡ Tên thuốc Liều người lớn Liều trẻ em Tác dụng phụ Tenofovir disoproxil fumarate* (TDF) - 300 mg/ngày - Đối với người có suy thận: điều chỉnh liều theo mức lọc cầu thận (Phụ lục 4) ≥ 12 tuổi và cân nặng ≥ 35 kg: liều lượng như người lớn Bệnh thận, hội chứng Fanconi, hội chứng loãng xương, nhiễm toan lactic Entecavir (ETV) - 0,5mg/ngày (1mg/ngày nếu người bệnh từng sử dụng lamivudine hoặc có xơ gan mất bù) - Đối với người có suy thận: điều chỉnh liều theo mức lọc cầu thận (Phụ lục 4) Trẻ ≥ 2 tuổi: tính liều theo cân nặng: - 10-11 kg: 0,15 mg (3 mL) - >11-14 kg: 0,2 mg (4 mL) - >14-17 kg: 0,25 mg (5 mL) - >17-20 kg: 0,3 mg (6 mL) - >20-23 kg: 0,35 mg (7 mL) - >23-26 kg: 0,4 mg (8 mL) - >26-30 kg: 0,45 mg (9 mL) - >30kg: 0,5 mg (10 mL dung dịch uống hoặc 1 viên 0,5mg) Nhiễm toan lactic Tenofovir alafenamide** (TAF) - 25 mg/ngày - Không cần giảm liều đối với các trường hợp suy thận nhẹ, vừa và nặng, hoặc chạy thận. Trẻ ≥ 12 tuổi: liều như người lớn Nhiễm toan lactic, không chỉ định cho trường hợp xơ gan mất bù Peg-IFN-α-2a (người lớn)*** IFN-α-2b (trẻ em) 180 µg/tuần Trẻ ≥ 1 tuổi: 6 triệu đơn vị/m2 x 3 lần/tuần Các triệu chứng giả cúm, mệt mỏi, rối loạn tâm thần, giảm bạch cầu, rối loạn miễn dị chở người lớn,chán ăn và sụt cân *TDF có thể được chỉ định điều trị cho phụ nữ có thai, trẻ ≥ 3 tuổi và đồng nhiễm HBV/HIV, liều dùng theo liềulượng khuyến cáo dành cho trẻ nhiễm HIV. **TAF chưa khuyến cáo cho phụ nữ mang thai,được lựa chọn ưu tiên trong các trường hợp: người bệnh> 60 tuổi, loãng xương, suy thận với creatinin clearence (CrCl) ≥ 15ml/phút, chạy thận nhân tạo với CrCl < 15ml/phút. ***Có thể xem xét chỉ định cho người bệnh muốn điều trị trong thời gian ngắn hạn; người bệnh đồng nhiễm HDV;hoặc người bệnh có tải lượng vi rút thấp và ALT tăng cao, không muốn điều trị dài hạn bằng NAs. Hướng dẫn điều trị của BYT năm 2019 VN-VEM-052022-008
  • 16. ‡  TAF, TDF và ETV đơn trị là trị liệu đầu tay ưu tiên  Bệnh nhân dùng TDF với nguy cơ phát triển và/hoặc có bệnh ẩn tại thận hoặc xương nên cân nhắc đổi sang TAF hoặc ETV  TAF được ưu tiên hơn ETV trên bệnh nhân từng dùng nucleoside  TAF là lựa chọn điều trị cứu nguy ở bệnh nhân kháng LAM, LdT, ADV, ETV * Liều ETV cần được điều chỉnh nếu eGFR <50 mL/min; không cần chỉnh liều TAF ở người lớn và thiếu niên (tuổi từ 12 trở lên và có cân nặng 35 kg trở lên) với CrCl ≥15 mL/min hoặc ở bệnh nhân với CrCl < 15mL/min đang lọc náu (dựa theo SmPC châu Âu) SmPC, Summary of Product Characteristics (tóm tắt đặc tính sản phẩm) ETV: entecavir; TDF: tenofovir disoproxil fumarate; TAF: tenofovir alafenamide; LAM: lamivudine; ADV: adefovir; LdT: telbivudine EASL Clinical Practice Guidelines on the management of hepatitis B virus infection. J Hepatol 2017; doi: 10.1016/j.jhep.2017.03.021 Những chỉ định để lựa chọn TAF hoặc ETV hơn là TDF Tuổi >60 Bệnh về xương • Dùng steroid mạn tính hoặc những thuốc làm giảm mật độ xương khác • Tiền sử xương dễ gãy • Loãng xương Thay đổi về thận* • eGFR <60 mL/min/1.73 m2 • Albumin niệu >30mg hay đạm niệu trung bình với xét nghiệm que thử đạm niệu • Phosphate thấp (<2.5mg/dL) • Thẩm phân máu Hướng dẫn thực hành lâm sàng của Hiệp hội nghiên cứu bệnh gan châu Âu ( EASL) 2017 về xử trí nhiễm virus viêm gan B VN-VEM-052022-008
  • 17. ‡  Lim, Y-S, Seto, W-K, Kurosaki, M, et al. Review article: switching patients with chronic hepatitis B to tenofovir alafenamide—a review of current data. Aliment Pharmacol Ther. 2022; 55: 921– 943. 17
  • 18. ‡ Đồng thuận châu Á năm 2021 trong điều trị viêm gan virus B mạn Gane E, et al. J Viral Hepat 2020;27:466–75
  • 19. ‡ Đồng thuận châu Á năm 2021 trong điều trị viêm gan virus B mạn Gane E, et al. J Viral Hepat 2020;27:466–75
  • 20. ‡ Điều trị viêm gan B mạn tính hôm nay, cần cân nhắc đến các nguy cơ trong tương lai của bệnh nhân. Bệnh nhân viêm gan B mạn còn mắc nhiều bệnh lý khác 5 Bệnh nhân viêm gan virus B còn có nguy cơ phát triển các bệnh lý khác. Các bệnh lý này tăng lên khi bệnh nhân ngày càng lớn tuổi. Bệnh nhân viêm gan B mạn tính cần liệu pháp điều trị lâu dài 20-30% bệnh nhân viêm gan B mạn tính sẽ tiến triển đến xơ gan & ung thư gan. Đái tháo đường Tăng huyết áp Bệnh thận mạn tính Loãng xương 1. Sarin SK, et al. Hepatol Int. 2016;10:1-98 2. RobertsH, et al. Hepatology. 2016;63:388-397. 3. WHO. Guidelinesfor the prevention, care and treatment of persons with chronic hepatitis B infection.Geneva, Switzerland:WHO Press; 2015. 4. Terrault NA, et al. Hepatology. 2016;63:261-283. 5. Martin P, et al. Clin Gastroenterol Hepatol. 2015;13:2071- 2087.e16 6. Hepatitis B: fact sheet. World Health Organization website. http://www.who.int/mediacentre/factsheets/fs204/en/. Reviewed July 2017. Accessed November 22, 2017. 7. MahmoudiA,etal.ClinResHepatolGastroenterol.2011;35:731-737. 2,5 3 6 1,7 VN-VEM-052022-008
  • 21. ‡ The risk of multiple comorbidities is also present in patients with CHB Oh H, et al. Aliment Pharmacol Ther 2020;52:371–81 VN-VEM-052022-008
  • 22. ‡ HBV Burden of Disease  Older adults (>50 years) represent a rapidly growing population with CHB1,2, with increasing prevalence of comorbidities, such as diabetes, hypertension, hyperlipidemia, bone and renal disease3-7 1. Carrion AF, Martin P. Am J Gastroenterol. 2012;107:691-697; 2. Nguyen, EASL 2017, PS-107; 3. Chen Y-C, et al. Kidney Int 2015;87:1030–8; 4. Chen CH, et al. Medicine. 2015:94(50):e2276; 5. Khalili M, Hepatology 2015;62:1364-74; 6. Nguyen, EASL 2017, SAT-132; 7. Gordon, EASL 2017, PS-109; 8. Wong GLH, … Chan HLY. Hepatology 2020;71:444-55. 28.6 20.1 22.2 23.6 0 5 10 15 20 25 30 35 Hypertension Diabetes mellitus Cardiovascular disease Malignancy Territory-wide CHB cohort of 135,414 patients in Hong Kong from 2000 to 20178 2000-2004 2005-2009 2010-2013 2014-2017 Prevalence (%) All P<0.001 VN-VEM-052022-008
  • 23. ‡ TAF tối ưu hóa phóng thích tenofovir (TFV) vào tế bào gan (giúp cải thiện tính an toàn trên thận và xương) Gilead Sciences Press Release November 10, 2016. Available at: https://www.marketwatch.com/press-release/us-food-and-drug- administration-approves-gileads-vemlidy-tenofovir-alafenamide-for-the-treatment-of-chronic-hepatitis-b-virus-infection-2016-11-10 (accessed April 2019); Ray AS, et al. Antiviral Res 2016;125:63–70; Gilead Sciences Europe Ltd. VEMLIDY▼ (tenofovir alafenamide) SmPC, June 2018; Gilead Sciences Europe Ltd. VIREAD (tenofovir disoproxil fumarate) SmPC, January 2019 Figure modified from Ray AS, et al. Antiviral Res 2016;125:63–70 *Thời gian bán hủy dựa trên dữ liệu huyết tương in vitro: TDF=0.4 phút, TAF=30–90 phút OATP: organic anion-transporting polypeptide; TFV-DP: tenofovir disphosphate TAF TDF 300 mg 25 mg Thay đổi dạng tiền dược giúp cải thiện sự phóng thích TFV vào tế bào gan TFV Tế bào gan TFV OATP 1 & 3 Tế bào ống thận Huyết tương ~90% TFV HUYẾT TƯƠNG THẤP HƠN ESTER AMIDATE DIANION TDF 300 mg TAF 25 mg TFV Thời gian bán hủy tại huyết tương dài* – tính ổn định tại huyết tương cao hơn Thời gian bán hủy tại huyết tương ngắn* TFV HBV Ống tiêu hóa TFV-DP Tế bào ống thận TFV OATP 1 & 3 VN-VEM-052022-008
  • 24. Hồ sơ về tính an toàn và độ hiệu quả của TAF so với TDF trên bệnh nhân viêm gan virus B mạn vào năm thứ 5 Chan H, et al. AASLD 2020. Poster #803 ALT: alanine aminotransferase; HBeAg: hepatitis B ‘e’ antigen; OL: open-label; QD: once daily  Chỉ tiêu hiệu quả : – Hiệu quả diệt virus : HBV DNA <29 IU/mL vào năm 5 (Tuần 240; thiếu = loại khỏi phân tích) – Các hiệu quả khác : ALT bình thường, huyết thanh học, biến đổi xơ hóa, genotype đề kháng  Chỉ tiêu an toàn : – Tác dụng phụ, các chỉ số xét nghiệm bất thường, các dấu ấn sinh học của xương và thận Primary endpoint Tuần 0 240 144 TDF 300 mg 1 lần /ngày 48 TAF 25 mg nhãn mở 96 TAF 25 mg 1 lần /ngày n=866 (Mù đôi + nhãn mở) n=180 (Tuần 96) n=202 (Tuần 144) Interim analysis 384 OL 3 y OL 2 y • Hai nghiên cứu lâm sàng Pha 3, đối chứng ngẫu nhiên, mù đôi • Nghiên cứu 108 trên bệnh nhân HBeAg âm tính (N=425) và nghiên cứu 110 trên bệnh nhân HBeAg dương tính (N=873)
  • 25. 0 25 50 75 100 0 48 96 144 192 240 Patients (%, 95% CI) Week 96% 93% 92% High rates of viral suppression and ALT normalisation achieved with TAF over 5 years Chan H, et al. AASLD 2020. Poster #803 *AASLD 2018 criteria (≤35 and ≤25 U/L for males and females, respectively). All results in figures expressed as missing = excluded HBV DNA suppression (<29 IU/mL) with TAF over 5 years ALT normalisation* with TAF over 5 years 0 25 50 75 100 0 48 96 144 192 240 Patients (%) Week OL 3 y OL 2 y 76% 76% 74% TAF TDFOL TAF 3 y TDFOL TAF 2 y
  • 26. Cải thiện mật độ xương cột sống và các thông số thận khi chuyển sang dùng TAF Chan H, et al. AASLD 2020. Poster #803 BMD: bone mineral density; eGFR: độ lọc cầu thận ước tính Biến đổi mật độ xương cột sống (spine BMD) với TAF trong 5 năm Biến đổi thông số thận (eGFR) với TAF trong 5 năm Thay đổi trung bình so với giá trị ban đầu (%), SD -8 -6 -4 -2 0 2 4 6 0 48 96 144 192 240 Tuần -0.26 -0.70 -1.11 OL 3 y OL 2 y -15 -10 -5 0 5 10 0 48 96 144 192 240 Tuần Trung vị thay đổi so với giá trị ban đầu, mL/min (Q1, Q3) -2.4 -2.5 -4.9 OL 3 y OL 2 y TAF TDFOL TAF 3 y TDFOL TAF 2 y
  • 27. 0 24 48 72 96 120 144 168 192 216 240 264 288 Tỷ lệ mắc mới và thời điểm khởi phát ung thư biểu mô tế bào gan (HCC) so sánh giữa TDF và TAF Lim Y-S, et al. AASLD 2019. Oral #194 *p=0.165; †Tất cả các ca OL xảy ra trong 48 tuần sau khi đổi sang TAF; ‡p=0.085. Nucleos(t)ide Analogue không được phê duyệt để điều trị HCC trên bệnh nhân CHB TAF, n=1093 TDF, n=539 Tổng cộng, N=1632 Ca HCC, n (%)* 11 (1.0) 10 (1.9) 21 (1.3) Pha mù đôi, n (%) 5 (0.5) 6 (1.1) 11 (0.7) Pha TAF nhãn mở, n (%) 6 (0.5) 4 (0.7)† 10 (0.6) Trung vị tuần khởi phát HCC, tuần (Q1, Q3)‡ 173 (56, 217) 81 (26, 122) 104 (55, 191) Tuần Tỷ lệ mắc mới cộgn dồn (%) 2.0 1.5 1.0 0.5 0 P=0.14 TDF TAF Tỷ lệ mắc mới và thời điểm khởi phát HCC
  • 28. ‡ Tóm tắt sử dụng TAF  Ức chế virus, chuyển huyết thanh HBeAg và tỉ lệ HCC tương đương TDF  Cải thiện hơn so với TDF: – Tỉ lệ bình thường hóa ALT – Tính an toàn trên thận và xương  Đổi từ TDF sang TAF giúp cải thiện các thông số an toàn trên thận và xương mà không ảnh hưởng tới hiệu quả điều trị  Khi đổi từ ETV sang TAF các nghiên cứu cho thấy có cải thiện hơn về khả năng ức chế virus  Hồ sơ an toàn tuyệt đối ở bệnh nhân có các yếu tố nguy cơ trên thận và xương, CKD, xơ gan CTP B, và người lớn tuổi  Lựa chọn ưu tiên trên bệnh nhân viêm gan virus B mạn có nhiều bệnh kèm khi dân số già đi VN-VEM-052022-008
  • 29. ‡ • Nên điều trị ít nhất 6-12 tháng: sau khi xác nhận chuyển đổi HBe (HBeAg- & HBV DNA khi phát hiện kháng thể bảo vệ anti HBe) hoặc cho đến khi chuyển đổi HBs hoặc cho đến khi thuốc mất hiệu quả • Nên điều trị ít nhất đến khi:  hoặc cho đến khi chuyển đổi HBs hoặc cho đến khi thuốc mất hiệu quả • Nên tiến hành đánh giá thường xuyên sau khi ngừng điều trị để phát hiện tình trạng tái phát virus • Thời gian điều trị kéo dài hơn 2 năm, khuyến nghị nên tiến hành tái đánh giá thường xuyên để xác nhận việc tiếp tục điều trị bằng liệu pháp đã chọn vẫn phù hợp với bệnh nhâ BỆNH NHÂN XƠ GAN NÊN ĐƯỢC ĐIỀU TRỊ SUỐT ĐỜI Khi nào ngừng điều trị: VỚI BỆNH NHÂN KHÔNG XƠ GAN: Bệnh nhân có HBeAg+ Bệnh nhẫn nhiễm HBeAg- Chỉ định điều trị, liều dùng, cách dùng Vui lòng tham khảo thông tin kê toa đã cập nhật Vemlidy PI (Vietnam)_VN 7.2019 approved 6.12.2019 VN-VEM-052022-008
  • 30. VN/VEM/112021/305 Trân trọng cảm ơn! VN-VEM-052022-008