1. THCS BÌNH THÀNH Lê Công Thuận
73
x
P
EN
M
KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH 9 - BÀI SỐ 1
Moân: Toaùn
Ñieåm: Lôøi pheâ cuûa Thaày:
I. TRẮC NGHIỆM : (3đ )Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Cho hình 1, sinB =
A.
3
5
B.
3
4
C.
4
5
D.
5
3
Câu 2. Với hình vẽ 1, tgC =
A.
4
5
B.
3
4
C.
4
3
D.
5
3
(Hình 1)
Câu 3. Cho hình 2, độ dài x bằng:
A. 21 B. 21 C. 90 D. 90
Câu 4. Cho biết sin75 0,9659. Vậy cos15 bằng: (Hình 2)
A. 0,2588 B. 0,2679 C. 3,7320 D. 0,9659
Câu 5. Cho hình 3, hệ thức nào sai ?
A. MN2
= NP.EN B. MP.NE = MN.ME
C. 2 2 2
1 1 1
MP NP PE
D. MP2
= NP.PE
(Hình 3)
Câu 6. Với và là hai góc phụ nhau. Hệ thức nào trong các hệ thức sau không đúng ?
A. sin2
+ cos2
= 1 B. tg = cotg
C. tg =
sin
cos
D. sin = cos(900
- )
II. TỰ LUẬN : (7đ )
Câu 7 : (3đ) Từ đỉnh một tòa nhà cao 40m người ta nhìn thấy một chiếc ô tô đang đỗ dưới một góc
300
so với đường nằm ngang. Hỏi chiếc ô tô đang đỗ cách tòa nhà đó bao nhiêu mét ? (kết quả làm
tròn đễn 1 chữ số thập phân)
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………...............................................................................
…………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………...............................................................................
…………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………................................................................................
…………………………………………………………………………………………………………
Câu 8: (4đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, cạnh AC = 2 3 cm, ACB = 300
.
a. Tính AB ?
b. Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho ADB = 450
. Tính BD ?
( kết quả làm tròn một chữ số thập phân )
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………….........................……………………………………
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: 92
A
B C
34
5
2. THCS BÌNH THÀNH Lê Công Thuận
MA TRẬN ĐỀ
ĐÁP ÁN:
I.Trắc nghiệm:
1 2 3 4 5 6
B C B D C D
II. Tự luận:
Câu 7:
Gọi khoảng cách từ ô tô đến tòa nhà là x
Sin 300
=
40
x
1,5đ
Suy ra x =
40
sin30
= 40 . 2 = 80m 1,5đ
Câu 8: a) AB = AC . tg300
1đ
= 2
3
3
3
0,5đ
= 2 0,5đ
b) Kẻ AH BC. Ta có:
0 0 0
90 30 60B
ABH có: AH = AB . sin 600
0,5đ
= 2 .
3
2
= 3 0,25đ
Tam giác vuông AHD có ADH = 450
nên AHD vuông cân tại D 0,25đ
Suy ra HD = AH = 3 0,25đ
ABH có: BH = 2 2
AB AH =
22
2 3 1 0,5đ
Suy ra BD = BH + HD = 1 + 3 0,25đ
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TN TL TN TL TN TL Tổng
Một số hệ thức trong tam
giác vuông
1
0,5
1
0,5
2
1
Tỉ số lượng giác của góc
nhọn
1
0,5
1
0,5
1
3
3
4
Hệ thức giữa cạnh và góc
trong tam giác vuông
1
0,5
1
0,5
1
4
3
5
Tổng 3
1,5
4
4,5
1
4
8
10
x
40m
30
2 3
DH
C
B
A
30