SlideShare a Scribd company logo
1 of 8
Download to read offline
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi THCS Trang 1
1 BẤT ĐẲNG THỨC VÀ CỰC TRỊ
Bài 1.1. (2005*) Tìm giá trị của x để biểu thức M =
x2
− 2x + 2005
x2
đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm
giá trị đó.
Giải
Điều kiện x = 0. Giả sử M là một giá trị thuộc tập giá trị của hàm số
x2
− 2x + 2005
x2
, khi đó tồn
tại x = 0 để M =
x2
− 2x + 2005
x2
. Quy đồng mẫu số và chuyển vế ta được
(1 − M)x2
− 2x + 2005 = 0. (1)
Nếu M = 1 thì x =
2005
2
.
Nếu M = 1 thì để phương trình (1) có nghiệm thì
∆ ≥ 0 ⇔ 1 − 2005(1 − M) ≥ 0 ⇔ M ≥
2004
2005
.
Từ đó ta nhận thấy giá trị nhỏ nhất của M là
2004
2005
, xảy ra khi x = 2005.
Bài 1.2. (2005*) Cho a, b, c là ba số dương thỏa mãn hệ thức
1
1 + a
+
1
1 + b
+
1
1 + c
≥ 2. Chứng
minh rằng abc ≤
1
8
.
Giải
Từ giả thiết bài toán cùng với bất đẳng thức Cauchy ta có
1
1 + a
≥ 1 −
1
1 + b
+ 1 −
1
1 + c
=
b
1 + b
+
c
1 + c
≥ 2
bc
(1 + b)(1 + c)
.
Tương tự ta cũng được
1
1 + b
≥ 2
ca
(1 + c)(1 + a)
,
1
1 + c
≥ 2
ab
(1 + a)(1 + b)
.
Nhân ba bất đẳng thức cùng chiều dương ta được
1
(a + 1)(b + 1)(c + 1)
≥ 8
abc
(a + 1)(b + 1)(c + 1)
,
hay
abc ≤
1
8
.
GV: Trần Minh Hiền(0989.541.123) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Trường THPT chuyên Quang Trung
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi THCS Trang 2
Bài 1.3. (2006*) Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác và a + b + c = 2. Chứng minh
rằng:
a2
+ b2
+ c2
+ 2abc < 2.
Giải
Do a, b, c là ba cạnh của tam giác nên a < b + c, từ đây ta có
2a < a + b + c = 2 ⇒ a < 1.
Tương tự ta cũng có b, c < 1. Từ đó thì
(1 − a)(1 − b)(1 − c) > 0
⇒ 1 − (a + b + c) + ab + bc + ca > abc
⇒ abc < −1 + ab + bc + ca.
Suy ra
2abc < −2 + 2(ab + bc + ca).
Từ đây thì
a2
+ b2
+ c2
+ 2abc < a2
+ b2
+ c2
+ 2(ab + bc + ca) − 2
= (a + b + c)2
− 2 = 2.
Bài 1.4. (2007) Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = (2x + 1)(2 − 3x) với x ∈ −
1
2
,
2
3
.
Giải
Do x ∈ −
1
2
,
2
3
nên 2x + 1 ≥ 0 và 2 − 3x ≥ 0. Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có
y = (2x + 1)(2 − 3x)
=
1
6
(6x + 3)(4 − 6x)
≤
1
6
6x + 3 + 4 − 3x
2
2
=
1
6
×
49
4
=
49
24
.
Dấu bằng xảy ra khi 6x + 3 = 4 − 6x hay x =
1
12
. Vậy max
[−1
2
, 2
3 ]
y = 49
24
khi x =
1
12
.
Bài 1.5. (2007*) Cho ba số a, b, c dương và thỏa abc = 1. Chứng minh rằng
a3
(1 + b)(1 + c)
+
b3
(1 + a)(1 + c)
+
c3
(1 + a)(1 + b)
≥
3
4
.
Giải
GV: Trần Minh Hiền(0989.541.123) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Trường THPT chuyên Quang Trung
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi THCS Trang 3
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có
a3
(1 + b)(1 + c)
+
1 + b
8
+
1 + c
8
≥ 3 3 a3(1 + b)(1 + c)
(1 + b)(1 + c)64
=
3
4
a.
Tương tự ta có hai bất đẳng thức nữa là
b3
(1 + a)(1 + c)
+
1 + a
8
+
1 + c
8
≥
3
4
b.
c3
(1 + a)(1 + b)
+
1 + a
8
+
1 + b
8
≥
3
4
c.
Cộng ba bất đẳng thức trên, và rút gọn ta được điều phải chứng minh.
Bài 1.6. (2008*) Cho a, b, c > 0 và a + b + c = 1, chứng minh rằng b + c ≥ 16abc.
Giải
Ta có
16abc ≤ 16.a.
b + c
2
2
(áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho hai số b và c)
= 4a.(b + c)2
= 4(b + c).a.(b + c)
≤ 4(b + c).
a + b + c
2
2
(áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho hai số a và b + c)
= 4(b + c).
1
4
= b + c.
Bài 1.7. (2009) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P =
3x2
+ 5
x2 + 1
.
Giải
Ta biến đổi biểu thức P như sau
P =
3x2
+ 5
x2 + 1
=
5(x2
+ 1) − 2x2
x2 + 1
= 5 − 2.
x2
x2 + 1
.
Do vậy P ≤ 5. Dấu bằng xảy ra khi x = 0. Vậy Pmax = 5 khi x = 0.
Bài 1.8. (2009*) Cho x > y ≥ 0. Chứng minh rằng x +
4
(x − y)(y + 1)2
≥ 3. Dấu bằng xảy ra khi
nào?
GV: Trần Minh Hiền(0989.541.123) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Trường THPT chuyên Quang Trung
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi THCS Trang 4
Giải
Ta viết lại vế trái dưới dạng
(x − y) +
y + 1
2
+
y + 1
2
+
4
(x − y)(y + 1)2
− 1.
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho bốn số dương
(x − y) +
y + 1
2
+
y + 1
2
+
4
(x − y)(y + 1)2
≥ 4 4 4(x − y)(y + 1)2
4(x − y)(y + 1)2
= 4.
Kết hợp hai điều trên ta có điều phải chứng minh.
Bài 1.9. (2010) Cho ba số a, b, c thuộc đoạn [−1, 2] thỏa mãn a + b + c = 0. Chứng minh rằng
a2
+ b2
+ c2
≤ 6.
Giải
Vì −1 ≤ a ≤ 2 nên (a + 1)(a − 2) ≤ 0 hay a2
≤ a + 2. Tương tự ta có b2
≤ b + 2, c2
≤ c + 2.
Cộng ba bất đẳng thức cùng chiều ta được
a2
+ b2
+ c2
≤ a + b + c + 6 = 6 (do a + b + c = 0).
Bài 1.10. (2010*) Cho ba số a, b, c với a > b > c. Chứng minh rằng a2
− b2
+ c2
> (a − b + c)2
.
Giải
Biến đổi tương đương bất đẳng thức trên
a2
− b2
+ c2
> (a − b + c)2
⇔ a2
− b2
+ c2
> a2
+ b2
+ c2
− 2ab − 2bc + 2ac
⇔ b2
− ab − bc + ac < 0
⇔ (b − c)(b − a) < 0 (Đúng, vì b > c, b < a).
Dưới đây xin gửi tới các bạn một số bài toán luyện tập cùng với hướng dẫn giải. Những hướng
dẫn này mang tính chất mở, phù hợp với nhu cầu tự học của học sinh. Hầu hết các bài tập này
chỉ ớ mức độ trung bình khá.
1. Cho a, b ≥ 0, chứng minh a + b ≥ 2
√
ab (HD: biến đổi về dạng (
√
a −
√
b)2
≥ 0).
2. Cho a, b, c ≥ 0, chứng minh a + b + c ≥ 3 3
√
abc (HD: chứng minh bất đẳng thức Cauchy cho
4 số, sau đó áp dụng cho 3 số).
3. Chứng minh a2
+ b2
+ c2
≥ ab + bc + ca, ∀a, b, c ∈ R (HD: có thể dùng BĐT Cauchy hoặc
đưa về dạng (a − b)2
+ (b − c)2
+ (c − a)2
≥ 0).
4. Chứng minh |ax + by| ≤ (a2 + b2)(x2 + y2) (∀a, b, x, y) (HD: bình phương hai vế).
5. Chứng minh a3
+ b3
≥ ab(a + b) (a > 0, b > 0) (HD: đưa về dạng (a − b)2
(a + b) ≥ 0).
GV: Trần Minh Hiền(0989.541.123) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Trường THPT chuyên Quang Trung
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi THCS Trang 5
6. Chứng minh
a3
+ b3
2
≥
a + b
2
3
(a > 0, b > 0) (HD: đưa về bất đẳng thức quen thuộc
a3
+ b3
≥ ab(a + b)).
7. Chứng minh a4
+ b4
≥ ab(a2
+ b2
) (∀a, b ∈ R) (HD: tương tự như bài 5).
8. Chứng minh 1 <
a
a + b
+
b
b + c
+
c
c + a
< 2 (a, b, c > 0) (HD: đánh giá trội mẫu số).
9. Chứng minh a2
+ b2
+ c2
+ d2
+ e2
≥ a(b + c + d + e) (∀a, b, c, d, e) (HD: đưa về tổng các
bình phương).
10. Cho a, b, c là ba cạnh tam giác. Chứng minh a2
+ b2
+ c2
< 2(ab + bc + ca) (HD: dùng tính
chất a < b + c).
11. Cho a, b, c là ba cạnh tam giác. Chứng minh (a + b − c)(b + c − a)(c + a − b) ≤ abc (HD:
dùng bất đẳng thức Cauchy cho hai số một ở vế trái).
12. Chứng minh
a
b + c
+
b
c + a
+
c
a + b
≥
3
2
(a > 0, b > 0, c > 0) (HD: bất đẳng thức Nesbit).
13. Chứng minh
1
a
+
1
b
≥
4
a + b
(a > 0, b > 0) (HD: là hệ quả trực tiếp của bất đẳng thức
Cauchy).
14. Chứng minh
1
a
+
1
b
+
1
c
≥
9
a + b + c
(a > 0, b > 0, c > 0) (HD: tương tự như bài 13).
15. Chứng minh 3(x2
+ y2
+ z2
) ≥ (x + y + z)2
(∀x, y, z ∈ R) (HD: tương tự như bài 3).
16. Chứng minh (a + c)2 + (b + d)2 ≤
√
a2 + b2+
√
c2 + d2 (∀a, b, c, d ∈ R) (HD: bình phương
rồi đưa về bài 4).
17. Cho a, b dương, chứng minh
a
a4 + b2
+
b
a2 + b4
≤
1
ab
(HD: dùng Cauchy cho dưới mẫu).
18. Cho a, b dương, chứng minh (a + b)(ab + 1) ≥ 4ab (HD: dùng Cauchy cho hai số).
19. Cho a, b, c dương, chứng minh
ab
c
+
bc
a
+
ca
b
≥ a + b + c (HD: dùng Cauchy cho hai số một).
20. Cho a, b, c dương, chứng minh a3
+ b3
+ c3
≥ a2
√
bc + b2
√
ca + c2
√
ab (HD: là hệ quả của bài
5).
21. Cho a, b, c dương, chứng minh
a3
+ b3
2ab
+
b3
+ c3
2bc
+
c3
+ a3
2ca
≥ a + b + c (HD: là hệ quả của
bài 5).
22. Cho a, b dương, chứng minh
a2
b
+
b2
a
≥
√
a +
√
b (HD: là hệ quả của bài 5).
23. Cho n ∈ Z+
, chứng minh
1
2
<
1
n + 1
+
1
n + 2
+ · · · +
1
n + n
(HD: đánh giá trội mẫu).
GV: Trần Minh Hiền(0989.541.123) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Trường THPT chuyên Quang Trung
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi THCS Trang 6
24. Cho n ∈ Z+
, chứng minh
1
12
+
1
22
+ · · · +
1
n2
< 2 (HD: dựa vào đánh giá
1
n2
<
1
(n − 1)n
).
25. Chứng minh x2
+ 5y2
− 4xy + 2x − 6y + 3 > 0, ∀x, y ∈ R (HD: dùng tam thức bậc hai).
26. Cho a, b dương thỏa a + b = 1, chứng minh
1
ab
+
1
a2 + b2
≥ 6 và
2
ab
+
3
a2 + b2
≥ 14 (HD:
dùng bất đẳng thức Cauchy với điểm rơi tại a = b =
1
2
).
27. Cho a, b dương thỏa ab = 1, chứng minh a+b+
1
a + b
≥
5
2
(HD: dùng bất đẳng thức Cauchy
với điểm rơi tại a = b = 1).
28. Cho n ∈ Z+
, chứng minh 1 +
1
√
2
+
1
√
3
+ · · · +
1
√
n
> 2(
√
n + 1 − 1) (HD: chứng minh
2(
√
n + 1 −
√
n) >
1
√
n
).
29. Cho a, b dương, tìm giá trị nhỏ nhất của
a + b
√
ab
+
√
ab
a + b
(HD: dùng bất đẳng thức Cauchy,
lưu ý điểm rơi).
30. Chứng minh (a + b + c)(a2
+ b2
+ c2
) ≥ 9abc (a, b, c > 0) (HD: dùng Cauchy cho từng số
một ở vế trái).
31. Cho a ≥ 1, b ≥ 1, chứng minh a
√
b − 1 + b
√
a − 1 ≤ ab (HD: áp dụng Cauchy cho số
√
b − 1,
và cho số
√
b − 1).
32. Cho a, b, c dương thỏa a + b + c = 1, chứng minh
1
a2 + 2bc
+
1
b2 + 2ca
+
1
c2 + 2ab
≥ 9 (HD:
dùng bài 14).
33. Cho a, b, c dương thỏa a2
+ b2
+ c2
= 1, chứng minh
a
b2 + c2
+
b
c2 + a2
+
c
a2 + b2
≥
3
√
3
2
(HD:
chứng minh
a
1 − a2
≥
3
√
3
2
a2
bằng Cauchy, lưu ý chọn điểm rơi).
34. Chứng minh
a2
1
b1
+
a2
2
b2
+
a2
3
b3
≥
(a1 + a2 + a3)2
b1 + b2 + b3
(b1, b2, b3 > 0, ∀a1, a2, a3 ∈ R) (HD: Dùng bất
đẳng thức Bunhiacopski).
35. Cho a, b, c dương, chứng minh
a2
2a + 3b
+
b2
2b + 3c
+
c2
2c + 3a
≥
1
5
(a + b + c) (HD: dùng bài
34).
36. Cho a > 1, b > 1, chứng minh
a2
b − 1
+
b2
a − 1
≥ 8 (HD: dùng bài 34).
37. Cho a, b, c > 0 thỏa a3
+ b3
+ c3
= 3, chứng minh a5
+ b5
+ c5
≥ 3 (HD: dùng Cauchy bằng
cách thêm bớt dưới dạng a5
+ a5
+ a5
+ 1 + 1).
GV: Trần Minh Hiền(0989.541.123) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Trường THPT chuyên Quang Trung
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi THCS Trang 7
38. Cho x + y + z = 1, chứng minh x2
+ y2
+ z2
≥
1
3
(HD: dùng bài 15).
39. Cho a, b, c dương, chứng minh
1
a2 + bc
+
1
b2 + ca
+
1
c2 + ab
≤
a + b + c
ab
(HD: đánh giá Cauchy
cho các biểu thức dưới mẫu).
40. Cho 0 < a, b, c < 1, chứng minh
1
a + b + c
>
1
3
+ (1 − a)(1 − b)(1 − c) (HD: giả sử c =
max{a, b, c}, đánh giá cận trên cho
1
(1 − a)(1 − b)
).
Các bài tập dưới đây không có hướng dẫn, kỹ thuật giải chúng tương tự như các
bài tập trên.
41. Cho x ≥ 1, y ≥ 1, chứng minh
1
1 + x2
+
1
1 + y2
≥
2
1 + xy
.
42. Cho a, b, c > 0, chứng minh
a8
+ b8
+ c8
a3b3c3
≥
1
a
+
1
b
+
1
c
.
43. Chứng minh (a10
+ b10
)(a2
+ b2
) ≥ (a8
+ b8
)(a4
+ b4
) (∀a, b ∈ R).
44. Cho a, b, c > 0, chứng minh a(1 + b2
) + b(1 + c2
) + c(1 + a2
) ≥ 2(ab + bc + ca).
45. Cho a, b, c > 0, chứng minh
1
a
+
1
b
+
1
c
≥
1
√
ab
+
1
√
bc
+
1
√
ca
.
46. Cho a, b, c > 0 thỏa a4
+ b4
+ c4
= 48, chứng minh ab2
+ bc2
+ ca2
≤ 24.
47. Cho a, b, c > 0, chứng minh
4
a + 2b + c
+
4
2a + b + c
+
4
a + b + 2c
≥
9
a + b + c
.
48. Cho a, b > 0 và a + b ≤ 1, tìm GTNN của P =
1
a2 + b2
+
1
2ab
.
49. Cho a, b, c > 0, chứng minh
1
a + 2b + c
+
1
b + 2c + a
+
1
c + 2a + b
≤
1
a + 3b
+
1
b + 3c
+
1
c + 3a
.
50. Cho a, b, c > 0, chứng minh (1 + a)(1 + b)(1 + c) ≥ (1 + 3
√
abc)3
.
51. Cho x > y > 0 và x5
+ y5
= x − y, chứng minh x4
+ y4
< 1.
52. Cho x, y, z > 0 và x + y + z = 1, chứng minh xy + yz + zx >
18xyz
2 + xyz
.
53. Chứng minh
x2
+ 3
√
x2 + 2
≥ 2 với mọi x ∈ R.
54. Cho x.y = 0, chứng minh
x2
y2
+
y2
x2
+ 4 ≥ 3
x
y
+
y
x
.
55. Chứng minh
3
3 + 3
√
3 +
3
3 − 3
√
3 < 2.
√
3
GV: Trần Minh Hiền(0989.541.123) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Trường THPT chuyên Quang Trung
Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi THCS Trang 8
56. Cho a, b, c thỏa



a + b + c > 0
ab + bc + ca > 0
abc > 0
, chứng minh cả ba số a, b, c đều dương.
57. Cho a, b, c dương thỏa a + b + c = 3abc, chứng minh
1
a5
+
1
b5
+
1
c5
≥ 3.
58. Cho a, b, c > 0 thỏa
√
ab +
√
bc +
√
ca = 1, chứng minh
a2
b + c
+
b2
c + a
+
c2
a + b
≥
1
2
.
59. Cho x, y, z thỏa
x + y + z = 5
x2
+ y2
+ z2
= 9
, chứng minh 1 ≤ x, y, z ≤
7
3
.
60. Cho x ≥ 0, y ≥ 0 thỏa 2
√
x −
√
y = 1, chứng minh x + y ≥
1
5
.
GV: Trần Minh Hiền(0989.541.123) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Trường THPT chuyên Quang Trung

More Related Content

What's hot

270 bai toan bdhsg 9doc
270  bai toan bdhsg 9doc270  bai toan bdhsg 9doc
270 bai toan bdhsg 9docTam Vu Minh
 
270 bai toan_boi_duong_hs_gioi_va_nang_khieu_toan
270 bai toan_boi_duong_hs_gioi_va_nang_khieu_toan270 bai toan_boi_duong_hs_gioi_va_nang_khieu_toan
270 bai toan_boi_duong_hs_gioi_va_nang_khieu_toanTam Vu Minh
 
[Www.toan trunghoccoso.toancapba.net] toan 9 chuyen de bd hsg nang khieu
[Www.toan trunghoccoso.toancapba.net] toan 9  chuyen de bd hsg  nang khieu[Www.toan trunghoccoso.toancapba.net] toan 9  chuyen de bd hsg  nang khieu
[Www.toan trunghoccoso.toancapba.net] toan 9 chuyen de bd hsg nang khieuTam Vu Minh
 
Chuyen de hoc sinh giỏi toan9
Chuyen de hoc sinh giỏi toan9Chuyen de hoc sinh giỏi toan9
Chuyen de hoc sinh giỏi toan9Ho Loi
 
Pp tim min max cua bieu thuc
Pp tim min max cua bieu thucPp tim min max cua bieu thuc
Pp tim min max cua bieu thucHạnh Nguyễn
 
Chuyen de 12 tim gtnngtln tinh dt
Chuyen de 12 tim gtnngtln tinh dtChuyen de 12 tim gtnngtln tinh dt
Chuyen de 12 tim gtnngtln tinh dtHạnh Nguyễn
 
15 bai toan_boi_duong_hsg_toan_l8_8383
15 bai toan_boi_duong_hsg_toan_l8_838315 bai toan_boi_duong_hsg_toan_l8_8383
15 bai toan_boi_duong_hsg_toan_l8_8383Manh Tranduongquoc
 
Chuyên đề giá trị tuyệt đối
Chuyên đề giá trị tuyệt đốiChuyên đề giá trị tuyệt đối
Chuyên đề giá trị tuyệt đốiyoungunoistalented1995
 
Tai lieu boi duong hsg toan 7 chuyen de
Tai lieu boi duong hsg toan 7 chuyen deTai lieu boi duong hsg toan 7 chuyen de
Tai lieu boi duong hsg toan 7 chuyen deLê Thảo Nguyên
 
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi lớp 8
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi lớp 8Tuyển tập đề thi học sinh giỏi lớp 8
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi lớp 8Nhật Hiếu
 
Bất đẳng thức
Bất đẳng thứcBất đẳng thức
Bất đẳng thứca123b234
 
đề Thi tuyển sinh lớp 10 thpt tỉnh hà nội năm 2013
đề Thi tuyển sinh lớp 10 thpt tỉnh hà nội năm 2013đề Thi tuyển sinh lớp 10 thpt tỉnh hà nội năm 2013
đề Thi tuyển sinh lớp 10 thpt tỉnh hà nội năm 2013diemthic3
 

What's hot (16)

500 bdt
500 bdt500 bdt
500 bdt
 
270 bai toan bdhsg 9doc
270  bai toan bdhsg 9doc270  bai toan bdhsg 9doc
270 bai toan bdhsg 9doc
 
270 bai toan_boi_duong_hs_gioi_va_nang_khieu_toan
270 bai toan_boi_duong_hs_gioi_va_nang_khieu_toan270 bai toan_boi_duong_hs_gioi_va_nang_khieu_toan
270 bai toan_boi_duong_hs_gioi_va_nang_khieu_toan
 
[Www.toan trunghoccoso.toancapba.net] toan 9 chuyen de bd hsg nang khieu
[Www.toan trunghoccoso.toancapba.net] toan 9  chuyen de bd hsg  nang khieu[Www.toan trunghoccoso.toancapba.net] toan 9  chuyen de bd hsg  nang khieu
[Www.toan trunghoccoso.toancapba.net] toan 9 chuyen de bd hsg nang khieu
 
Chuyen de hoc sinh giỏi toan9
Chuyen de hoc sinh giỏi toan9Chuyen de hoc sinh giỏi toan9
Chuyen de hoc sinh giỏi toan9
 
Pp tim min max cua bieu thuc
Pp tim min max cua bieu thucPp tim min max cua bieu thuc
Pp tim min max cua bieu thuc
 
Chuyen de 12 tim gtnngtln tinh dt
Chuyen de 12 tim gtnngtln tinh dtChuyen de 12 tim gtnngtln tinh dt
Chuyen de 12 tim gtnngtln tinh dt
 
550 bdt-chon-loc (1)
550 bdt-chon-loc (1)550 bdt-chon-loc (1)
550 bdt-chon-loc (1)
 
Giao an day them toan 9
Giao an day them toan 9Giao an day them toan 9
Giao an day them toan 9
 
15 bai toan_boi_duong_hsg_toan_l8_8383
15 bai toan_boi_duong_hsg_toan_l8_838315 bai toan_boi_duong_hsg_toan_l8_8383
15 bai toan_boi_duong_hsg_toan_l8_8383
 
Chuyên đề giá trị tuyệt đối
Chuyên đề giá trị tuyệt đốiChuyên đề giá trị tuyệt đối
Chuyên đề giá trị tuyệt đối
 
Tai lieu boi duong hsg toan 7 chuyen de
Tai lieu boi duong hsg toan 7 chuyen deTai lieu boi duong hsg toan 7 chuyen de
Tai lieu boi duong hsg toan 7 chuyen de
 
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi lớp 8
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi lớp 8Tuyển tập đề thi học sinh giỏi lớp 8
Tuyển tập đề thi học sinh giỏi lớp 8
 
Bất đẳng thức
Bất đẳng thứcBất đẳng thức
Bất đẳng thức
 
đề Thi tuyển sinh lớp 10 thpt tỉnh hà nội năm 2013
đề Thi tuyển sinh lớp 10 thpt tỉnh hà nội năm 2013đề Thi tuyển sinh lớp 10 thpt tỉnh hà nội năm 2013
đề Thi tuyển sinh lớp 10 thpt tỉnh hà nội năm 2013
 
Tuyển tập 300 bài bdt
Tuyển tập 300 bài bdtTuyển tập 300 bài bdt
Tuyển tập 300 bài bdt
 

Similar to Bdt dt chuyen_qt_l_t

Chuyên đề 4 bất đẳng thức và bất phương trình
Chuyên đề 4 bất đẳng thức và bất phương trìnhChuyên đề 4 bất đẳng thức và bất phương trình
Chuyên đề 4 bất đẳng thức và bất phương trìnhphamchidac
 
30 đề toán luyện thi vào trương chuyên truonghocso.com
30 đề toán luyện thi vào trương chuyên   truonghocso.com30 đề toán luyện thi vào trương chuyên   truonghocso.com
30 đề toán luyện thi vào trương chuyên truonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
Tong hop-de-thi-ki-1-toan-8-tong-hop-de-thi-ki-1-toan-8-co-dap-an
Tong hop-de-thi-ki-1-toan-8-tong-hop-de-thi-ki-1-toan-8-co-dap-anTong hop-de-thi-ki-1-toan-8-tong-hop-de-thi-ki-1-toan-8-co-dap-an
Tong hop-de-thi-ki-1-toan-8-tong-hop-de-thi-ki-1-toan-8-co-dap-anHoan Minh
 
Mot so bai_toan_ve_bat_dang_thuc
Mot so bai_toan_ve_bat_dang_thucMot so bai_toan_ve_bat_dang_thuc
Mot so bai_toan_ve_bat_dang_thucTron Lagecy Hiếu
 
Mot so bai_toan_ve_bat_dang_thuc
Mot so bai_toan_ve_bat_dang_thucMot so bai_toan_ve_bat_dang_thuc
Mot so bai_toan_ve_bat_dang_thucTron Lagecy Hiếu
 
50 de-on-tap-toan8-co-ban
50 de-on-tap-toan8-co-ban50 de-on-tap-toan8-co-ban
50 de-on-tap-toan8-co-banvn_nguyenquang
 
500 bdt thay cao minh quang tong hop
500 bdt thay cao minh quang tong hop500 bdt thay cao minh quang tong hop
500 bdt thay cao minh quang tong hopVui Lên Bạn Nhé
 
Đề Thi tuyển sinh vào 10 năm 2012 hải dương
Đề Thi tuyển sinh vào 10 năm 2012 hải dươngĐề Thi tuyển sinh vào 10 năm 2012 hải dương
Đề Thi tuyển sinh vào 10 năm 2012 hải dươngdiemthic3
 
đề thi tuyển sinh vào 10 năm 2012 Hải Dương
đề thi tuyển sinh vào 10 năm 2012 Hải Dươngđề thi tuyển sinh vào 10 năm 2012 Hải Dương
đề thi tuyển sinh vào 10 năm 2012 Hải Dươngonthitot24h
 
39 đề luyện thi học sinh giỏi toán 9
39 đề luyện thi học sinh giỏi toán 939 đề luyện thi học sinh giỏi toán 9
39 đề luyện thi học sinh giỏi toán 9Jackson Linh
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 8 NĂM HỌC 2022-2023 (30 ĐỀ ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 8 NĂM HỌC 2022-2023 (30 ĐỀ ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 8 NĂM HỌC 2022-2023 (30 ĐỀ ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 8 NĂM HỌC 2022-2023 (30 ĐỀ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Bai tap-nang-cao-toan-hinh-lop-8-bai-tap-nang-cao-toan-dai-lop-8
Bai tap-nang-cao-toan-hinh-lop-8-bai-tap-nang-cao-toan-dai-lop-8Bai tap-nang-cao-toan-hinh-lop-8-bai-tap-nang-cao-toan-dai-lop-8
Bai tap-nang-cao-toan-hinh-lop-8-bai-tap-nang-cao-toan-dai-lop-8phanvantoan021094
 
Bai tap-nang-cao-toan-hinh-lop-8-bai-tap-nang-cao-toan-dai-lop-8
Bai tap-nang-cao-toan-hinh-lop-8-bai-tap-nang-cao-toan-dai-lop-8Bai tap-nang-cao-toan-hinh-lop-8-bai-tap-nang-cao-toan-dai-lop-8
Bai tap-nang-cao-toan-hinh-lop-8-bai-tap-nang-cao-toan-dai-lop-8phanvantoan021094
 
De hsg toan 8 20122013
De hsg toan 8 20122013De hsg toan 8 20122013
De hsg toan 8 20122013HUNGHXH2014
 
Bộ sưu tập bất đẳng thức của võ quốc bá cẩn
Bộ sưu tập bất đẳng thức của võ quốc bá cẩnBộ sưu tập bất đẳng thức của võ quốc bá cẩn
Bộ sưu tập bất đẳng thức của võ quốc bá cẩnThế Giới Tinh Hoa
 
19 phương pháp chứng minh bđt
19 phương pháp chứng minh bđt19 phương pháp chứng minh bđt
19 phương pháp chứng minh bđtCảnh
 

Similar to Bdt dt chuyen_qt_l_t (20)

Bien doi dai_so
Bien doi dai_soBien doi dai_so
Bien doi dai_so
 
đề Thi cấp huyện
đề Thi cấp huyệnđề Thi cấp huyện
đề Thi cấp huyện
 
Chuyên đề 4 bất đẳng thức và bất phương trình
Chuyên đề 4 bất đẳng thức và bất phương trìnhChuyên đề 4 bất đẳng thức và bất phương trình
Chuyên đề 4 bất đẳng thức và bất phương trình
 
Chuyen de-bdt-va-bpt
Chuyen de-bdt-va-bptChuyen de-bdt-va-bpt
Chuyen de-bdt-va-bpt
 
30 đề toán luyện thi vào trương chuyên truonghocso.com
30 đề toán luyện thi vào trương chuyên   truonghocso.com30 đề toán luyện thi vào trương chuyên   truonghocso.com
30 đề toán luyện thi vào trương chuyên truonghocso.com
 
Tong hop-de-thi-ki-1-toan-8-tong-hop-de-thi-ki-1-toan-8-co-dap-an
Tong hop-de-thi-ki-1-toan-8-tong-hop-de-thi-ki-1-toan-8-co-dap-anTong hop-de-thi-ki-1-toan-8-tong-hop-de-thi-ki-1-toan-8-co-dap-an
Tong hop-de-thi-ki-1-toan-8-tong-hop-de-thi-ki-1-toan-8-co-dap-an
 
Mot so bai_toan_ve_bat_dang_thuc
Mot so bai_toan_ve_bat_dang_thucMot so bai_toan_ve_bat_dang_thuc
Mot so bai_toan_ve_bat_dang_thuc
 
Mot so bai_toan_ve_bat_dang_thuc
Mot so bai_toan_ve_bat_dang_thucMot so bai_toan_ve_bat_dang_thuc
Mot so bai_toan_ve_bat_dang_thuc
 
50 de-on-tap-toan8-co-ban
50 de-on-tap-toan8-co-ban50 de-on-tap-toan8-co-ban
50 de-on-tap-toan8-co-ban
 
500 bdt thay cao minh quang tong hop
500 bdt thay cao minh quang tong hop500 bdt thay cao minh quang tong hop
500 bdt thay cao minh quang tong hop
 
Đề Thi tuyển sinh vào 10 năm 2012 hải dương
Đề Thi tuyển sinh vào 10 năm 2012 hải dươngĐề Thi tuyển sinh vào 10 năm 2012 hải dương
Đề Thi tuyển sinh vào 10 năm 2012 hải dương
 
đề thi tuyển sinh vào 10 năm 2012 Hải Dương
đề thi tuyển sinh vào 10 năm 2012 Hải Dươngđề thi tuyển sinh vào 10 năm 2012 Hải Dương
đề thi tuyển sinh vào 10 năm 2012 Hải Dương
 
39 đề luyện thi học sinh giỏi toán 9
39 đề luyện thi học sinh giỏi toán 939 đề luyện thi học sinh giỏi toán 9
39 đề luyện thi học sinh giỏi toán 9
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 8 NĂM HỌC 2022-2023 (30 ĐỀ ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 8 NĂM HỌC 2022-2023 (30 ĐỀ ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 8 NĂM HỌC 2022-2023 (30 ĐỀ ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 8 NĂM HỌC 2022-2023 (30 ĐỀ ...
 
Bai tap-nang-cao-toan-hinh-lop-8-bai-tap-nang-cao-toan-dai-lop-8
Bai tap-nang-cao-toan-hinh-lop-8-bai-tap-nang-cao-toan-dai-lop-8Bai tap-nang-cao-toan-hinh-lop-8-bai-tap-nang-cao-toan-dai-lop-8
Bai tap-nang-cao-toan-hinh-lop-8-bai-tap-nang-cao-toan-dai-lop-8
 
Bai tap-nang-cao-toan-hinh-lop-8-bai-tap-nang-cao-toan-dai-lop-8
Bai tap-nang-cao-toan-hinh-lop-8-bai-tap-nang-cao-toan-dai-lop-8Bai tap-nang-cao-toan-hinh-lop-8-bai-tap-nang-cao-toan-dai-lop-8
Bai tap-nang-cao-toan-hinh-lop-8-bai-tap-nang-cao-toan-dai-lop-8
 
De hsg toan 8 20122013
De hsg toan 8 20122013De hsg toan 8 20122013
De hsg toan 8 20122013
 
Bộ sưu tập bất đẳng thức của võ quốc bá cẩn
Bộ sưu tập bất đẳng thức của võ quốc bá cẩnBộ sưu tập bất đẳng thức của võ quốc bá cẩn
Bộ sưu tập bất đẳng thức của võ quốc bá cẩn
 
19 phương pháp chứng minh bđt
19 phương pháp chứng minh bđt19 phương pháp chứng minh bđt
19 phương pháp chứng minh bđt
 
Chuyen de bat dang thuc cauchy
Chuyen de bat dang thuc cauchyChuyen de bat dang thuc cauchy
Chuyen de bat dang thuc cauchy
 

More from Tam Vu Minh

De thi hoc ky i nam hoc 20102011
De thi hoc ky i nam hoc 20102011De thi hoc ky i nam hoc 20102011
De thi hoc ky i nam hoc 20102011Tam Vu Minh
 
đề Cương ôn tập toán 9
đề Cương ôn tập toán 9đề Cương ôn tập toán 9
đề Cương ôn tập toán 9Tam Vu Minh
 
đề Cương ôn tập toán 9
đề Cương ôn tập toán 9đề Cương ôn tập toán 9
đề Cương ôn tập toán 9Tam Vu Minh
 
Chuyen%20de%20phuong%20trinh%20nghiem%20nguyen
Chuyen%20de%20phuong%20trinh%20nghiem%20nguyenChuyen%20de%20phuong%20trinh%20nghiem%20nguyen
Chuyen%20de%20phuong%20trinh%20nghiem%20nguyenTam Vu Minh
 
Chuyên trần phú hải phòng 2012(toán)
Chuyên trần phú   hải phòng 2012(toán)Chuyên trần phú   hải phòng 2012(toán)
Chuyên trần phú hải phòng 2012(toán)Tam Vu Minh
 
Chuyen de rut gon bieu thuc dung cho day va hoc on thi vao thpt
Chuyen de rut gon bieu thuc dung cho day va hoc on thi vao thptChuyen de rut gon bieu thuc dung cho day va hoc on thi vao thpt
Chuyen de rut gon bieu thuc dung cho day va hoc on thi vao thptTam Vu Minh
 
Chuyen de boi duong toan cua thay nguyentatthu
Chuyen de boi duong toan cua thay nguyentatthuChuyen de boi duong toan cua thay nguyentatthu
Chuyen de boi duong toan cua thay nguyentatthuTam Vu Minh
 
Cac phuong phap tim gtlngtnn
Cac phuong phap tim gtlngtnnCac phuong phap tim gtlngtnn
Cac phuong phap tim gtlngtnnTam Vu Minh
 
Cac phuong phap tim gtlngtnn
Cac phuong phap tim gtlngtnnCac phuong phap tim gtlngtnn
Cac phuong phap tim gtlngtnnTam Vu Minh
 
Cac chuyen de on toan 9doc
Cac chuyen de on toan 9docCac chuyen de on toan 9doc
Cac chuyen de on toan 9docTam Vu Minh
 
Cac chuyen de on toan 9doc
Cac chuyen de on toan 9docCac chuyen de on toan 9doc
Cac chuyen de on toan 9docTam Vu Minh
 
Bdhsg toan 9 cuc ha ydoc
Bdhsg toan 9  cuc ha ydocBdhsg toan 9  cuc ha ydoc
Bdhsg toan 9 cuc ha ydocTam Vu Minh
 
1905 ontaplop9 hk2_2008_2009
1905 ontaplop9 hk2_2008_20091905 ontaplop9 hk2_2008_2009
1905 ontaplop9 hk2_2008_2009Tam Vu Minh
 
Bai luyen tap pt nghiem_nguyen
Bai luyen tap pt nghiem_nguyenBai luyen tap pt nghiem_nguyen
Bai luyen tap pt nghiem_nguyenTam Vu Minh
 
1905 ontaplop9 hk2_2008_2009
1905 ontaplop9 hk2_2008_20091905 ontaplop9 hk2_2008_2009
1905 ontaplop9 hk2_2008_2009Tam Vu Minh
 
1904 ontaphk1 lop9_2008_2009
1904 ontaphk1 lop9_2008_20091904 ontaphk1 lop9_2008_2009
1904 ontaphk1 lop9_2008_2009Tam Vu Minh
 
218 dethi dapan_2
218 dethi dapan_2218 dethi dapan_2
218 dethi dapan_2Tam Vu Minh
 

More from Tam Vu Minh (20)

De thi hoc ky i nam hoc 20102011
De thi hoc ky i nam hoc 20102011De thi hoc ky i nam hoc 20102011
De thi hoc ky i nam hoc 20102011
 
đề Cương ôn tập toán 9
đề Cương ôn tập toán 9đề Cương ôn tập toán 9
đề Cương ôn tập toán 9
 
đề Cương ôn tập toán 9
đề Cương ôn tập toán 9đề Cương ôn tập toán 9
đề Cương ôn tập toán 9
 
Dc lop90910
Dc lop90910Dc lop90910
Dc lop90910
 
D9 so1
D9 so1D9 so1
D9 so1
 
Chuyen%20de%20phuong%20trinh%20nghiem%20nguyen
Chuyen%20de%20phuong%20trinh%20nghiem%20nguyenChuyen%20de%20phuong%20trinh%20nghiem%20nguyen
Chuyen%20de%20phuong%20trinh%20nghiem%20nguyen
 
Chuyên trần phú hải phòng 2012(toán)
Chuyên trần phú   hải phòng 2012(toán)Chuyên trần phú   hải phòng 2012(toán)
Chuyên trần phú hải phòng 2012(toán)
 
Chuyen de rut gon bieu thuc dung cho day va hoc on thi vao thpt
Chuyen de rut gon bieu thuc dung cho day va hoc on thi vao thptChuyen de rut gon bieu thuc dung cho day va hoc on thi vao thpt
Chuyen de rut gon bieu thuc dung cho day va hoc on thi vao thpt
 
Chuyen de boi duong toan cua thay nguyentatthu
Chuyen de boi duong toan cua thay nguyentatthuChuyen de boi duong toan cua thay nguyentatthu
Chuyen de boi duong toan cua thay nguyentatthu
 
Cac phuong phap tim gtlngtnn
Cac phuong phap tim gtlngtnnCac phuong phap tim gtlngtnn
Cac phuong phap tim gtlngtnn
 
Cac phuong phap tim gtlngtnn
Cac phuong phap tim gtlngtnnCac phuong phap tim gtlngtnn
Cac phuong phap tim gtlngtnn
 
Cac chuyen de on toan 9doc
Cac chuyen de on toan 9docCac chuyen de on toan 9doc
Cac chuyen de on toan 9doc
 
Cac chuyen de on toan 9doc
Cac chuyen de on toan 9docCac chuyen de on toan 9doc
Cac chuyen de on toan 9doc
 
Btd schuong i
Btd schuong iBtd schuong i
Btd schuong i
 
Bdhsg toan 9 cuc ha ydoc
Bdhsg toan 9  cuc ha ydocBdhsg toan 9  cuc ha ydoc
Bdhsg toan 9 cuc ha ydoc
 
1905 ontaplop9 hk2_2008_2009
1905 ontaplop9 hk2_2008_20091905 ontaplop9 hk2_2008_2009
1905 ontaplop9 hk2_2008_2009
 
Bai luyen tap pt nghiem_nguyen
Bai luyen tap pt nghiem_nguyenBai luyen tap pt nghiem_nguyen
Bai luyen tap pt nghiem_nguyen
 
1905 ontaplop9 hk2_2008_2009
1905 ontaplop9 hk2_2008_20091905 ontaplop9 hk2_2008_2009
1905 ontaplop9 hk2_2008_2009
 
1904 ontaphk1 lop9_2008_2009
1904 ontaphk1 lop9_2008_20091904 ontaphk1 lop9_2008_2009
1904 ontaphk1 lop9_2008_2009
 
218 dethi dapan_2
218 dethi dapan_2218 dethi dapan_2
218 dethi dapan_2
 

Bdt dt chuyen_qt_l_t

  • 1. Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi THCS Trang 1 1 BẤT ĐẲNG THỨC VÀ CỰC TRỊ Bài 1.1. (2005*) Tìm giá trị của x để biểu thức M = x2 − 2x + 2005 x2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị đó. Giải Điều kiện x = 0. Giả sử M là một giá trị thuộc tập giá trị của hàm số x2 − 2x + 2005 x2 , khi đó tồn tại x = 0 để M = x2 − 2x + 2005 x2 . Quy đồng mẫu số và chuyển vế ta được (1 − M)x2 − 2x + 2005 = 0. (1) Nếu M = 1 thì x = 2005 2 . Nếu M = 1 thì để phương trình (1) có nghiệm thì ∆ ≥ 0 ⇔ 1 − 2005(1 − M) ≥ 0 ⇔ M ≥ 2004 2005 . Từ đó ta nhận thấy giá trị nhỏ nhất của M là 2004 2005 , xảy ra khi x = 2005. Bài 1.2. (2005*) Cho a, b, c là ba số dương thỏa mãn hệ thức 1 1 + a + 1 1 + b + 1 1 + c ≥ 2. Chứng minh rằng abc ≤ 1 8 . Giải Từ giả thiết bài toán cùng với bất đẳng thức Cauchy ta có 1 1 + a ≥ 1 − 1 1 + b + 1 − 1 1 + c = b 1 + b + c 1 + c ≥ 2 bc (1 + b)(1 + c) . Tương tự ta cũng được 1 1 + b ≥ 2 ca (1 + c)(1 + a) , 1 1 + c ≥ 2 ab (1 + a)(1 + b) . Nhân ba bất đẳng thức cùng chiều dương ta được 1 (a + 1)(b + 1)(c + 1) ≥ 8 abc (a + 1)(b + 1)(c + 1) , hay abc ≤ 1 8 . GV: Trần Minh Hiền(0989.541.123) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Trường THPT chuyên Quang Trung
  • 2. Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi THCS Trang 2 Bài 1.3. (2006*) Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác và a + b + c = 2. Chứng minh rằng: a2 + b2 + c2 + 2abc < 2. Giải Do a, b, c là ba cạnh của tam giác nên a < b + c, từ đây ta có 2a < a + b + c = 2 ⇒ a < 1. Tương tự ta cũng có b, c < 1. Từ đó thì (1 − a)(1 − b)(1 − c) > 0 ⇒ 1 − (a + b + c) + ab + bc + ca > abc ⇒ abc < −1 + ab + bc + ca. Suy ra 2abc < −2 + 2(ab + bc + ca). Từ đây thì a2 + b2 + c2 + 2abc < a2 + b2 + c2 + 2(ab + bc + ca) − 2 = (a + b + c)2 − 2 = 2. Bài 1.4. (2007) Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = (2x + 1)(2 − 3x) với x ∈ − 1 2 , 2 3 . Giải Do x ∈ − 1 2 , 2 3 nên 2x + 1 ≥ 0 và 2 − 3x ≥ 0. Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có y = (2x + 1)(2 − 3x) = 1 6 (6x + 3)(4 − 6x) ≤ 1 6 6x + 3 + 4 − 3x 2 2 = 1 6 × 49 4 = 49 24 . Dấu bằng xảy ra khi 6x + 3 = 4 − 6x hay x = 1 12 . Vậy max [−1 2 , 2 3 ] y = 49 24 khi x = 1 12 . Bài 1.5. (2007*) Cho ba số a, b, c dương và thỏa abc = 1. Chứng minh rằng a3 (1 + b)(1 + c) + b3 (1 + a)(1 + c) + c3 (1 + a)(1 + b) ≥ 3 4 . Giải GV: Trần Minh Hiền(0989.541.123) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Trường THPT chuyên Quang Trung
  • 3. Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi THCS Trang 3 Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có a3 (1 + b)(1 + c) + 1 + b 8 + 1 + c 8 ≥ 3 3 a3(1 + b)(1 + c) (1 + b)(1 + c)64 = 3 4 a. Tương tự ta có hai bất đẳng thức nữa là b3 (1 + a)(1 + c) + 1 + a 8 + 1 + c 8 ≥ 3 4 b. c3 (1 + a)(1 + b) + 1 + a 8 + 1 + b 8 ≥ 3 4 c. Cộng ba bất đẳng thức trên, và rút gọn ta được điều phải chứng minh. Bài 1.6. (2008*) Cho a, b, c > 0 và a + b + c = 1, chứng minh rằng b + c ≥ 16abc. Giải Ta có 16abc ≤ 16.a. b + c 2 2 (áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho hai số b và c) = 4a.(b + c)2 = 4(b + c).a.(b + c) ≤ 4(b + c). a + b + c 2 2 (áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho hai số a và b + c) = 4(b + c). 1 4 = b + c. Bài 1.7. (2009) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = 3x2 + 5 x2 + 1 . Giải Ta biến đổi biểu thức P như sau P = 3x2 + 5 x2 + 1 = 5(x2 + 1) − 2x2 x2 + 1 = 5 − 2. x2 x2 + 1 . Do vậy P ≤ 5. Dấu bằng xảy ra khi x = 0. Vậy Pmax = 5 khi x = 0. Bài 1.8. (2009*) Cho x > y ≥ 0. Chứng minh rằng x + 4 (x − y)(y + 1)2 ≥ 3. Dấu bằng xảy ra khi nào? GV: Trần Minh Hiền(0989.541.123) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Trường THPT chuyên Quang Trung
  • 4. Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi THCS Trang 4 Giải Ta viết lại vế trái dưới dạng (x − y) + y + 1 2 + y + 1 2 + 4 (x − y)(y + 1)2 − 1. Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho bốn số dương (x − y) + y + 1 2 + y + 1 2 + 4 (x − y)(y + 1)2 ≥ 4 4 4(x − y)(y + 1)2 4(x − y)(y + 1)2 = 4. Kết hợp hai điều trên ta có điều phải chứng minh. Bài 1.9. (2010) Cho ba số a, b, c thuộc đoạn [−1, 2] thỏa mãn a + b + c = 0. Chứng minh rằng a2 + b2 + c2 ≤ 6. Giải Vì −1 ≤ a ≤ 2 nên (a + 1)(a − 2) ≤ 0 hay a2 ≤ a + 2. Tương tự ta có b2 ≤ b + 2, c2 ≤ c + 2. Cộng ba bất đẳng thức cùng chiều ta được a2 + b2 + c2 ≤ a + b + c + 6 = 6 (do a + b + c = 0). Bài 1.10. (2010*) Cho ba số a, b, c với a > b > c. Chứng minh rằng a2 − b2 + c2 > (a − b + c)2 . Giải Biến đổi tương đương bất đẳng thức trên a2 − b2 + c2 > (a − b + c)2 ⇔ a2 − b2 + c2 > a2 + b2 + c2 − 2ab − 2bc + 2ac ⇔ b2 − ab − bc + ac < 0 ⇔ (b − c)(b − a) < 0 (Đúng, vì b > c, b < a). Dưới đây xin gửi tới các bạn một số bài toán luyện tập cùng với hướng dẫn giải. Những hướng dẫn này mang tính chất mở, phù hợp với nhu cầu tự học của học sinh. Hầu hết các bài tập này chỉ ớ mức độ trung bình khá. 1. Cho a, b ≥ 0, chứng minh a + b ≥ 2 √ ab (HD: biến đổi về dạng ( √ a − √ b)2 ≥ 0). 2. Cho a, b, c ≥ 0, chứng minh a + b + c ≥ 3 3 √ abc (HD: chứng minh bất đẳng thức Cauchy cho 4 số, sau đó áp dụng cho 3 số). 3. Chứng minh a2 + b2 + c2 ≥ ab + bc + ca, ∀a, b, c ∈ R (HD: có thể dùng BĐT Cauchy hoặc đưa về dạng (a − b)2 + (b − c)2 + (c − a)2 ≥ 0). 4. Chứng minh |ax + by| ≤ (a2 + b2)(x2 + y2) (∀a, b, x, y) (HD: bình phương hai vế). 5. Chứng minh a3 + b3 ≥ ab(a + b) (a > 0, b > 0) (HD: đưa về dạng (a − b)2 (a + b) ≥ 0). GV: Trần Minh Hiền(0989.541.123) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Trường THPT chuyên Quang Trung
  • 5. Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi THCS Trang 5 6. Chứng minh a3 + b3 2 ≥ a + b 2 3 (a > 0, b > 0) (HD: đưa về bất đẳng thức quen thuộc a3 + b3 ≥ ab(a + b)). 7. Chứng minh a4 + b4 ≥ ab(a2 + b2 ) (∀a, b ∈ R) (HD: tương tự như bài 5). 8. Chứng minh 1 < a a + b + b b + c + c c + a < 2 (a, b, c > 0) (HD: đánh giá trội mẫu số). 9. Chứng minh a2 + b2 + c2 + d2 + e2 ≥ a(b + c + d + e) (∀a, b, c, d, e) (HD: đưa về tổng các bình phương). 10. Cho a, b, c là ba cạnh tam giác. Chứng minh a2 + b2 + c2 < 2(ab + bc + ca) (HD: dùng tính chất a < b + c). 11. Cho a, b, c là ba cạnh tam giác. Chứng minh (a + b − c)(b + c − a)(c + a − b) ≤ abc (HD: dùng bất đẳng thức Cauchy cho hai số một ở vế trái). 12. Chứng minh a b + c + b c + a + c a + b ≥ 3 2 (a > 0, b > 0, c > 0) (HD: bất đẳng thức Nesbit). 13. Chứng minh 1 a + 1 b ≥ 4 a + b (a > 0, b > 0) (HD: là hệ quả trực tiếp của bất đẳng thức Cauchy). 14. Chứng minh 1 a + 1 b + 1 c ≥ 9 a + b + c (a > 0, b > 0, c > 0) (HD: tương tự như bài 13). 15. Chứng minh 3(x2 + y2 + z2 ) ≥ (x + y + z)2 (∀x, y, z ∈ R) (HD: tương tự như bài 3). 16. Chứng minh (a + c)2 + (b + d)2 ≤ √ a2 + b2+ √ c2 + d2 (∀a, b, c, d ∈ R) (HD: bình phương rồi đưa về bài 4). 17. Cho a, b dương, chứng minh a a4 + b2 + b a2 + b4 ≤ 1 ab (HD: dùng Cauchy cho dưới mẫu). 18. Cho a, b dương, chứng minh (a + b)(ab + 1) ≥ 4ab (HD: dùng Cauchy cho hai số). 19. Cho a, b, c dương, chứng minh ab c + bc a + ca b ≥ a + b + c (HD: dùng Cauchy cho hai số một). 20. Cho a, b, c dương, chứng minh a3 + b3 + c3 ≥ a2 √ bc + b2 √ ca + c2 √ ab (HD: là hệ quả của bài 5). 21. Cho a, b, c dương, chứng minh a3 + b3 2ab + b3 + c3 2bc + c3 + a3 2ca ≥ a + b + c (HD: là hệ quả của bài 5). 22. Cho a, b dương, chứng minh a2 b + b2 a ≥ √ a + √ b (HD: là hệ quả của bài 5). 23. Cho n ∈ Z+ , chứng minh 1 2 < 1 n + 1 + 1 n + 2 + · · · + 1 n + n (HD: đánh giá trội mẫu). GV: Trần Minh Hiền(0989.541.123) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Trường THPT chuyên Quang Trung
  • 6. Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi THCS Trang 6 24. Cho n ∈ Z+ , chứng minh 1 12 + 1 22 + · · · + 1 n2 < 2 (HD: dựa vào đánh giá 1 n2 < 1 (n − 1)n ). 25. Chứng minh x2 + 5y2 − 4xy + 2x − 6y + 3 > 0, ∀x, y ∈ R (HD: dùng tam thức bậc hai). 26. Cho a, b dương thỏa a + b = 1, chứng minh 1 ab + 1 a2 + b2 ≥ 6 và 2 ab + 3 a2 + b2 ≥ 14 (HD: dùng bất đẳng thức Cauchy với điểm rơi tại a = b = 1 2 ). 27. Cho a, b dương thỏa ab = 1, chứng minh a+b+ 1 a + b ≥ 5 2 (HD: dùng bất đẳng thức Cauchy với điểm rơi tại a = b = 1). 28. Cho n ∈ Z+ , chứng minh 1 + 1 √ 2 + 1 √ 3 + · · · + 1 √ n > 2( √ n + 1 − 1) (HD: chứng minh 2( √ n + 1 − √ n) > 1 √ n ). 29. Cho a, b dương, tìm giá trị nhỏ nhất của a + b √ ab + √ ab a + b (HD: dùng bất đẳng thức Cauchy, lưu ý điểm rơi). 30. Chứng minh (a + b + c)(a2 + b2 + c2 ) ≥ 9abc (a, b, c > 0) (HD: dùng Cauchy cho từng số một ở vế trái). 31. Cho a ≥ 1, b ≥ 1, chứng minh a √ b − 1 + b √ a − 1 ≤ ab (HD: áp dụng Cauchy cho số √ b − 1, và cho số √ b − 1). 32. Cho a, b, c dương thỏa a + b + c = 1, chứng minh 1 a2 + 2bc + 1 b2 + 2ca + 1 c2 + 2ab ≥ 9 (HD: dùng bài 14). 33. Cho a, b, c dương thỏa a2 + b2 + c2 = 1, chứng minh a b2 + c2 + b c2 + a2 + c a2 + b2 ≥ 3 √ 3 2 (HD: chứng minh a 1 − a2 ≥ 3 √ 3 2 a2 bằng Cauchy, lưu ý chọn điểm rơi). 34. Chứng minh a2 1 b1 + a2 2 b2 + a2 3 b3 ≥ (a1 + a2 + a3)2 b1 + b2 + b3 (b1, b2, b3 > 0, ∀a1, a2, a3 ∈ R) (HD: Dùng bất đẳng thức Bunhiacopski). 35. Cho a, b, c dương, chứng minh a2 2a + 3b + b2 2b + 3c + c2 2c + 3a ≥ 1 5 (a + b + c) (HD: dùng bài 34). 36. Cho a > 1, b > 1, chứng minh a2 b − 1 + b2 a − 1 ≥ 8 (HD: dùng bài 34). 37. Cho a, b, c > 0 thỏa a3 + b3 + c3 = 3, chứng minh a5 + b5 + c5 ≥ 3 (HD: dùng Cauchy bằng cách thêm bớt dưới dạng a5 + a5 + a5 + 1 + 1). GV: Trần Minh Hiền(0989.541.123) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Trường THPT chuyên Quang Trung
  • 7. Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi THCS Trang 7 38. Cho x + y + z = 1, chứng minh x2 + y2 + z2 ≥ 1 3 (HD: dùng bài 15). 39. Cho a, b, c dương, chứng minh 1 a2 + bc + 1 b2 + ca + 1 c2 + ab ≤ a + b + c ab (HD: đánh giá Cauchy cho các biểu thức dưới mẫu). 40. Cho 0 < a, b, c < 1, chứng minh 1 a + b + c > 1 3 + (1 − a)(1 − b)(1 − c) (HD: giả sử c = max{a, b, c}, đánh giá cận trên cho 1 (1 − a)(1 − b) ). Các bài tập dưới đây không có hướng dẫn, kỹ thuật giải chúng tương tự như các bài tập trên. 41. Cho x ≥ 1, y ≥ 1, chứng minh 1 1 + x2 + 1 1 + y2 ≥ 2 1 + xy . 42. Cho a, b, c > 0, chứng minh a8 + b8 + c8 a3b3c3 ≥ 1 a + 1 b + 1 c . 43. Chứng minh (a10 + b10 )(a2 + b2 ) ≥ (a8 + b8 )(a4 + b4 ) (∀a, b ∈ R). 44. Cho a, b, c > 0, chứng minh a(1 + b2 ) + b(1 + c2 ) + c(1 + a2 ) ≥ 2(ab + bc + ca). 45. Cho a, b, c > 0, chứng minh 1 a + 1 b + 1 c ≥ 1 √ ab + 1 √ bc + 1 √ ca . 46. Cho a, b, c > 0 thỏa a4 + b4 + c4 = 48, chứng minh ab2 + bc2 + ca2 ≤ 24. 47. Cho a, b, c > 0, chứng minh 4 a + 2b + c + 4 2a + b + c + 4 a + b + 2c ≥ 9 a + b + c . 48. Cho a, b > 0 và a + b ≤ 1, tìm GTNN của P = 1 a2 + b2 + 1 2ab . 49. Cho a, b, c > 0, chứng minh 1 a + 2b + c + 1 b + 2c + a + 1 c + 2a + b ≤ 1 a + 3b + 1 b + 3c + 1 c + 3a . 50. Cho a, b, c > 0, chứng minh (1 + a)(1 + b)(1 + c) ≥ (1 + 3 √ abc)3 . 51. Cho x > y > 0 và x5 + y5 = x − y, chứng minh x4 + y4 < 1. 52. Cho x, y, z > 0 và x + y + z = 1, chứng minh xy + yz + zx > 18xyz 2 + xyz . 53. Chứng minh x2 + 3 √ x2 + 2 ≥ 2 với mọi x ∈ R. 54. Cho x.y = 0, chứng minh x2 y2 + y2 x2 + 4 ≥ 3 x y + y x . 55. Chứng minh 3 3 + 3 √ 3 + 3 3 − 3 √ 3 < 2. √ 3 GV: Trần Minh Hiền(0989.541.123) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Trường THPT chuyên Quang Trung
  • 8. Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi THCS Trang 8 56. Cho a, b, c thỏa    a + b + c > 0 ab + bc + ca > 0 abc > 0 , chứng minh cả ba số a, b, c đều dương. 57. Cho a, b, c dương thỏa a + b + c = 3abc, chứng minh 1 a5 + 1 b5 + 1 c5 ≥ 3. 58. Cho a, b, c > 0 thỏa √ ab + √ bc + √ ca = 1, chứng minh a2 b + c + b2 c + a + c2 a + b ≥ 1 2 . 59. Cho x, y, z thỏa x + y + z = 5 x2 + y2 + z2 = 9 , chứng minh 1 ≤ x, y, z ≤ 7 3 . 60. Cho x ≥ 0, y ≥ 0 thỏa 2 √ x − √ y = 1, chứng minh x + y ≥ 1 5 . GV: Trần Minh Hiền(0989.541.123) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Trường THPT chuyên Quang Trung