1. PH N M Đ U
Ầ Ở Ầ
1. Lí do ch n đ tài
ọ ề
Trong xu h ng toàn c u ngày càng đ c m r ng, môi tr ng kinh
ướ ầ ượ ở ộ ườ
doanh c a Vi t Nam đang có nhi u s thay đ i, đ c bi t khi chúng ta chuy n
ủ ệ ề ự ổ ặ ệ ể
sang n n kinh t th tr ng. Cùng v i đó là s h i nh p n n kinh t th th i,
ề ế ị ườ ớ ự ộ ậ ề ế ế ớ
chúng ta đã gia nh p WTO và s p t i s là TPP, v a là nh ng thách th c cũng
ậ ắ ớ ẽ ừ ữ ứ
nh v a là c h i đ doanh nghi p phát tri n. C nh tranh là m t đi u t t y u
ư ừ ơ ộ ể ệ ể ạ ộ ề ấ ế
không th tránh kh i trong kinh doanh. C nh tranh v a là đ ng l c thúc đ y s
ể ỏ ạ ừ ộ ự ẩ ự
phát tri n kinh t v a là m t thách th c l n đ i v i b t k m t doanh nghi p
ể ế ừ ộ ứ ớ ố ớ ấ ỳ ộ ệ
nào. Đ t n t i và phát tri n trong m t môi tr ng đ y thách th c nh v y,
ể ồ ạ ể ộ ườ ầ ứ ư ậ
đòi h i doanh nghi p ph i luôn tìm ra nh ng gi i pháp phù h p. M t trong
ỏ ệ ả ữ ả ợ ộ
nh ng gi i pháp đó là t ch c s n xu t m t cách khoa h c và h p lý đ nâng
ữ ả ổ ứ ả ấ ộ ọ ợ ể
cao năng l c c nh tranh.
ự ạ
Công ty TNHH Vi t B ng tham gia s n xu t trên nhi u lĩnh v c, trong
ệ ằ ả ấ ề ự
đó lĩnh v c chính là kinh doanh xây l p. Khi th tr ng có nhi u bi n đ ng
ự ắ ị ườ ề ế ộ
không ng ng đ c bi t là th tr ng b t đ ng s n đã gây ra nhi u kho khăn cho
ừ ặ ệ ị ườ ấ ộ ả ề
công ty, đ i h i công ty ph i có nh ng chi n l c, nh ng b c c i ti n thay
ỏ ỏ ả ữ ế ượ ữ ướ ả ế
đ i đ đ ng đ u v i nh ng khó khăn đó. Trong vòng 5 nămtr l i đây Công
ổ ể ươ ầ ớ ữ ở ạ
ty Vi t B ng đã g p nhi u v n đ khó khăn, khi doanh thu c a công ty liên t c
ệ ằ ặ ề ấ ề ủ ụ
b gi m sút, ho t đ ng s n xu t kinh doanh không đ t hi u qu nh mong đ i
ị ả ạ ộ ả ấ ạ ệ ả ư ợ
c a ban lãnh đ o công ty.
ủ ạ
Qua quá trình tham gia th c t p t i Công ty TNHH Vi t B ng nh n
ự ậ ạ ệ ằ ậ
th c đ c t m quan tr ng và nh ng t n t i c n hoàn thi n trong công tác t
ứ ượ ầ ọ ữ ồ ạ ầ ệ ổ
s n xu t kinh doanh c a công ty em đã ch n đ tài “
ả ấ ủ ọ ề Phân tích hi u qu s n
ệ ả ả
xu t kinh doanh c a Công ty TNHH Vi t B ng
ấ ủ ệ ằ ” làm chuyên đ th c t p.
ề ự ậ
2. M c tiêu d tài
ụ ề
Phân tích th c tr ng s n xu t kinh doanh t i công ty TNHH xây d ng
ự ạ ả ấ ạ ự
công trình Vi t B ng. Qua nghiên c u, đánh giá các k t qu kinh doanh mà
ệ ằ ứ ế ả
2. công ty đã đ t đ c đ tìm hi u m t cách đ y đ và chính xác v các nguyên
ạ ượ ể ể ộ ầ ủ ề
nhân d n đ n ho t đ ng s n xu t kinh doanh không hi u qu .
ẫ ế ạ ộ ả ấ ệ ả
Đ xu t m t s ki n ngh nh m nâng cao hi u qu ho t đ ng s n xu t
ề ấ ộ ố ế ị ằ ệ ả ạ ộ ả ấ
kinh doanh cho công ty, giúp công ty có th kh c ph c h n ch và phát huy
ể ắ ụ ạ ế
nh ng u đi m.
ữ ư ể
3. Ph m vi nghiên c u và đ i t ng nghiên c u
ạ ứ ố ượ ứ
Đ i t ng nghiên c u
ố ượ ứ là ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Công ty
ạ ộ ả ấ ủ
TNHH XD Vi t B ng. Các y u t nh h ng đ n hi u qu ho t đ ng s n
ệ ằ ế ố ả ưở ế ệ ả ạ ộ ả
xu t kinh doanh c a Công ty.
ấ ủ
Ph m vi nghiên c u:
ạ ứ là công ty TNHH xây d ng công trình Vi t B ng,
ự ệ ằ
đ a ch thôn Yên Bái, xã T L i, huy n Nông C ng, trong đ a bàn t nh Thanh
ị ỉ ế ợ ệ ố ị ỉ
Hóa.
Th i gian:
ờ Tr c ti p thâm nh p th c t t i công ty TNHH xây d ng
ự ế ậ ự ế ạ ự
công trình Vi t B ng trong th i gian ng n b t đ u t ngày 16/01/2016 và k t
ệ ằ ờ ắ ắ ầ ừ ế
thúc vào ngày 18/04/2016. Thu th p s li u trong kho ng th i gian 5 năm: 2011,
ậ ố ệ ả ờ
2012, 2013 , 2014 và 2015
4. Tên nghi p v và k t c u c a báo cáo
ệ ụ ế ấ ủ
4.1 Tên nghi p v
ệ ụ
Phân tích hi u qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p
ệ ả ạ ộ ả ấ ủ ệ
Vi t B ng.
ệ ằ
4.2 K t c u c a báo cáo
ế ấ ủ
Báo cáo g m năm ph n :
ồ ầ
I) L i m đ u:
ờ ở ầ
Lí do vi t báo cáo th c t p
ế ự ậ
Lí do ch n đ n v th c t p
ọ ơ ị ự ậ
Lí do ch n nghi p v th c t p
ọ ệ ụ ự ậ
3. II) Gi i thi u v công ty TNHH xây d ng công trình Vi t B ng
ớ ệ ề ự ệ ằ
1. Gi i thi u chung v công ty TNHH xây d ng công trình Vi t B ng
ớ ệ ề ự ệ ằ
2. B máy qu n lý c a doanh nghi p
ộ ả ủ ệ
3. Đ c đi m s n xu t kinh doanh
ặ ể ả ấ
4. Báo cáo s n xu t kinh doanh
ả ấ
III) Th c tr ng nghi p v phân tích hi u qu s n xu t kinh doanh t i
ự ạ ệ ụ ệ ả ả ấ ạ
công ty TNHH xây d ng công trình Vi t B ng
ự ệ ằ
1. Th c tr ng ho t đ ng s n xu t kinh doanh t i công ty TNHH xây
ự ạ ạ ộ ả ấ ạ
d ng công trình Vi t B ng
ự ệ ằ
2. Đánh giá th c tr ng ho t đ ng s n xu t kinh doanh t i công ty
ự ạ ạ ộ ả ấ ạ
TNHH xây d ng công trình Vi t B ng.
ự ệ ằ
IV) Xu h ng tri n v ng và khuy n ngh
ướ ể ọ ế ị
4.1 Xu h ng, tri n v ng phát tri n c a công ty đ n năm 2020
ướ ể ọ ể ủ ế
4.2 Đ xu t và khuy n ngh nh m hoàn thi n ho t đ ng s n xu t
ề ấ ế ị ằ ệ ạ ộ ả ấ
kinh doanh t i công ty TNHH xây d ng công trình Vi t B ng
ạ ự ệ ằ
V) K t lu n
ế ậ
Trình bày kinh nghi m, k năng, ki n th c thu đ c c a b n
ệ ỹ ế ứ ượ ủ ả
thân
Đ a ra l i khuyên , khuy n ngh cho doanh nghi p
ư ờ ế ị ệ
4. PH N 2: KHÁI QUÁT CHUNG V Đ N V TH C T P
Ầ Ề Ơ Ị Ự Ậ
2.1 Gi i thi u khái quát v đ n v th c t p
ớ ệ ề ơ ị ự ậ
Công ty TNHH xây d ng công trình Vi t B ng là m t doanh nghi p t
ự ệ ằ ộ ệ ư
nhân đ c hình thành theo gi y phép kinh doanh s 2800351089, ngày c p
ượ ấ ố ấ
1/10/1998.
Công ty có s v n đi u l là 6300000000 đ ng. Ngày ho t đông c a
ố ố ề ệ ồ ạ ủ
công ty là 10/04/1997.
Đ a ch c a công ty t i thôn Yên Bái, xã T L i, huy n Nông C ng,
ị ỉ ủ ạ ế ợ ệ ố
Thanh Hóa.
Đi n tho i: 0373682094
ệ ạ
Giám đ c : Đ Xuân Chuyên.
ố ỗ
Đ a ch nhà: s nhà 60, đ ng Quán Giò, ph ng Tr ng Thi, thành ph
ị ỉ ố ườ ườ ườ ố
Thanh Hóa.
K toán tr ng: Lê Tr ng Kh
ế ưở ọ ả
Công ty Vi t B ng là doanh nghi p có ngành ngh kinh doanh chính là
ệ ằ ệ ề
xây d ng công trình k thu t dân d ng, là m t đ n v h ch toán kinh t đ c
ự ỹ ậ ụ ộ ơ ị ạ ế ộ
l p, t ch v tài chính, có t cách pháp nhân, m tài kho n t i ngân hàng
ậ ự ủ ề ư ở ả ạ
nông nghi p huy n Nông C ng.
ệ ệ ố
2.1.1. Nhi m v c a doanh nghi p:
ệ ụ ủ ệ
Xây d ng và th c hi n t t k ho ch s n xu t kinh doanh c a
ự ự ệ ố ế ạ ả ấ ủ
công ty v i ph ng châm năm sau cao h n các năm tr c.
ớ ươ ơ ướ
Th c hi n t t các chính sách cán b , ti n l ng, làm t t công tác
ự ệ ố ộ ề ươ ố
qu n lý lao đ ng, đ m b o đ c công b ng trong thu nh p, b i d ng đ
ả ộ ả ả ượ ằ ậ ồ ưỡ ề
không ng ng nâng cao tay ngh , nghi p v và trình đ cho công nhân viên
ừ ề ệ ụ ộ
trong công ty.
5. Th c hi n t t nh ng cam k t trong h p đ ng kinh t v i các đ n
ự ệ ố ữ ế ợ ồ ế ớ ơ
v khác nh m đ m b o đúng t n đ s n xu t. quan h t t v i khách hàng,
ị ằ ả ả ế ộ ả ấ ệ ố ớ
đ m b o uy tín, t o lòng tin v i khách hàng.
ả ả ạ ớ
Đăng ký kinh doanh đúng ngành, đúng ngh , đúng quy đ nh c a
ề ị ủ
pháp lu t.
ậ
Th c hi n đ y đ các nghĩa v v i Nhà n c nh : N p thu ,
ự ệ ầ ủ ụ ớ ướ ư ộ ế
làm t t công tác b o v an toàn, tr t t xã h i và b o v môi tr ng.
ố ả ệ ậ ự ộ ả ệ ườ
2.1.2. L ch s phát tri n c a doanh nghi p qua các th i k :
ị ử ể ủ ệ ờ ỳ
Công ty TNHH xây d ng công trình Vi t B ng đ c thành l p và ho t
ự ệ ằ ượ ậ ạ
đ ng ngày 10/04/1997 .
ộ
Năm 2005 công ty b t đ u kinh doanh thêm ngành buôn bán v t li u và
ắ ầ ậ ệ
khai thác đá, cát, s i, đ t sét,..
ỏ ấ
V n là công ty xây d ng nên công ty TNHH xây d ng công trình Vi t
ố ự ự ệ
B ng đã tìm cách m r ng thêm các ngành ngh liên quan t o l i th phát
ằ ở ộ ề ạ ợ ế
tri n cho công ty và đáp ng cho quá trình xây d ng công trình – ngành ngh
ể ứ ự ề
chính c a công ty thu n l i h n r t nhi u.
ủ ậ ợ ơ ấ ề
T năm 2009 tr đi, Công ty t ng b c phát tri n s n xu t kinh doanh
ừ ở ừ ướ ể ả ấ
c v chi u r ng l n chi u sâu v i các ngành ngh đa d ng nh l p đ t h
ả ề ề ộ ẫ ề ớ ề ạ ư ắ ặ ệ
th ng đi n, l p đ t h th ng c p thoát n c, đi u hòa, lò s i và đi u hòa
ố ệ ắ ặ ệ ố ấ ướ ề ưở ề
không khí, chu n b m t b ng, xây d ng công trình đ ng s t và đ ng b ,
ẩ ị ặ ằ ự ườ ắ ườ ộ
bán buôn v t li u, thi t b l p đ t khác trong xây d ng, khai thác đá, cát, s i,
ậ ệ ế ị ắ ặ ự ỏ
đ t sét, cho thuê máy móc thi t b và đ dùng h u hình khác, khai khoáng khác
ấ ế ị ồ ữ
ch a đ c phân vào đâu,..
ư ượ
Hi n nay công ty TNHH xây d ng công trình Vi t B ng đã phát tri n
ệ ự ệ ằ ể
t ng b c và m r ng quy mô ho t đ ng đ tr thành m t công ty m nh v
ừ ướ ở ộ ạ ộ ể ở ộ ạ ề
xây d ng.
ự
V i l c l ng lao đ ng ngày càng đông có th đ m đ ng các công
ớ ự ượ ộ ể ả ươ
trình xây d ng v i quy mô và gí tr l n.
ự ớ ị ớ
6.
7. 2.2 T ch c b máy qu n lý c a đ n v th c t p
ổ ứ ộ ả ủ ơ ị ự ậ
2.2.1 S đ t ch c b máy qu n lý doanh nghi p
ơ ồ ổ ứ ộ ả ệ
(Ngu n phòng hành chính nhân s )
ồ ự
2.2.2. Ch c năng, nhi m v c a t ng b ph n
ứ ệ ụ ủ ừ ộ ậ
B máy c a công ty đ c t ch c theo mô hình tr c tuy nch c năng.
ộ ủ ượ ổ ứ ự ế ứ
Gi a ban lãnh đ o c a công ty và các b ph n trong công ty có m i quan h
ữ ạ ủ ộ ậ ố ệ
ch c năng m t thi t, h tr lãn nhau. T ch c b máy c a công ty bao g m:
ứ ậ ế ỗ ợ ổ ứ ộ ủ ồ
H i đ ng thành viên: Là nh ng ng i qu n lí cao nh t c a công
ộ ồ ữ ườ ả ấ ủ
ty, có toàn quy n nhân danh công ty đ quy t đ nh m i v n đ có lien quan
ề ể ế ị ọ ấ ề
đ n m c đích và quy n l i c a công ty, giám sát giám đ c và nh ng cán b
ế ụ ề ợ ủ ố ữ ộ
qu n lí khác c a công ty
ả ủ
Giám đ c: Là ng i có trách nhi m cao nh t tr c pháp lu t v
ố ườ ệ ấ ướ ậ ề
m i ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a công ty, có c c u t ch c, c c u tài
ọ ạ ộ ả ấ ủ ơ ấ ổ ứ ơ ấ
chính, c a đ n v theo lu t c a công ty TNHH 2 thành viên tr lên.
ủ ơ ị ậ ủ ở
Phòng k toán tài chính: Giúp vi c giám đ c l p k ho ch khai
ế ệ ố ậ ế ạ
thác và chuy n v n, đáp ng đ c các yêu c u kinh doanh c a đ n v . L p báo
ể ố ứ ượ ầ ủ ơ ị ậ
cáo tài chính, báo cáo thu chi đ nh k , báo cáo thu , nh m giúp giám đ c đi u
ị ỳ ế ằ ố ề
hành v n hi u qu theo quy đ nh c a pháp lu t.
ố ệ ả ị ủ ậ
Phòng kinh t k thu t: Giúp vi c giám đ c l p k ho ch và
ế ỹ ậ ệ ố ậ ế ạ
ph ng án t ch c thi công, ph i h p v i phòng kinh doanh chu n b và ki m
ươ ổ ứ ố ợ ớ ẩ ị ể
tra v t t , thi t b tr c khi thi công. T ch c ki m tra , ch huy giám sát ti n
ậ ư ế ị ướ ổ ứ ể ỉ ế
đ và k thu t thi công, đ c quy n đình ch thi công khi th y ch t l ng
ộ ỹ ậ ượ ề ỉ ấ ấ ượ
công trình không đ c đ m b o.
ượ ả ả
8. Phòng t v n xây d ng: T v n xây d ng và t v n giám sát các
ư ấ ự ư ấ ự ư ấ
công trình xây d ng dân d ng và công nghi p khác. Th m tra h s thi t k
ự ụ ệ ẩ ồ ơ ế ế
công trình xây d ng dân d ng và công nghi p,..
ự ụ ệ
Phòng kinh doanh: L p k ho ch các lo i nguyên v t li u, máy
ậ ế ạ ạ ậ ệ
móc trang thi t b và d ng c . Th c hi n các công vi c nh p xu t nguyên v t
ế ị ụ ụ ự ệ ệ ậ ấ ậ
li u, hàng hóa ph c v thi công công trình. Qu n lý và l u gi các tài li u liên
ệ ụ ụ ả ư ữ ệ
quan đ n ho t đ ng kinh doanh c a công ty.
ế ạ ộ ủ
Phòng hành chính – nhân s : Qu n lí v m t nhân s c a công ty,
ự ả ề ặ ự ủ
có trách nhi m đào t o, tuy n d ng nhân s cho công ty. Xây d ng k ho ch
ệ ạ ể ụ ự ự ế ạ
và th c hi n đào t o, b i d ng và tuy n d ng nhân s theo yêu c u c a công
ự ệ ạ ồ ưỡ ể ụ ự ầ ủ
vi c cho các phòng ban, t , đ i thi công c a Công ty.
ệ ổ ộ ủ
Đ i thi công: Th c hi n thi công các công trình xây d ng cũng
ộ ự ệ ự
nh các h ng m c công trình thu c các d án đã trúng th u, đ ng th i ti n
ư ạ ụ ộ ự ầ ồ ờ ế
hành nghi m thu kh i l ng đã hoàn thành. Tr c ti p thi công công trình d i
ệ ố ượ ự ế ướ
s ch đ o, giám sát c a ph trách thi công.
ự ỉ ạ ủ ụ
V i đ i ngũ nhân viên có trình đ chuyên môn cao, nhi u kinh nghi m
ớ ộ ộ ề ệ
cùng v i c s v t ch t k thu t không ng ng đ c c i ti n đã làm cho công
ớ ơ ở ậ ấ ỹ ậ ừ ượ ả ế
vi c t ch c th c hi n và qu n lý ho t đ ng c a công ty ngày càng n đ nh và
ệ ổ ứ ự ệ ả ạ ộ ủ ổ ị
hoàn thi n. B máy g n nh , c c u h p lí, gi a các b ph n có s ph i h p
ệ ộ ọ ẹ ơ ấ ợ ữ ộ ậ ự ố ợ
ch t ch v i nhau đã làm cho ho t đ ng công ty n n p và đ ng b .
ặ ẽ ớ ạ ộ ề ế ồ ộ
2.3 Công ngh s n xu t kinh doanh
ệ ả ấ
2.3.1 Dây chuy n s n xu t kinh doanh
ề ả ấ
S đ dây chuy n s n xu t kinh doanh
ơ ồ ề ả ấ
(Ngu n: phòng t ch c hành chính nhân s )
ồ ổ ứ ự
THUY T MINH S Đ DÂY CHUY N:
Ế Ơ Ồ Ề
9. Đ u th u:
ấ ầ
Đ t n t i và phát tri n công ty TNHH xây d ng công trình Vi t B ng
ể ồ ạ ể ự ệ ằ
ph i ti n hành các bi n pháp thăm dò th tr ng và tìm ki m kí k t các h p
ả ế ệ ị ườ ế ế ợ
đ ng. Tham gia vào các công vi c có tính ch t quy t đ nh này, ho t đ ng đ u
ồ ệ ấ ế ị ạ ộ ấ
th u là m t ph ng th c tìm ki m đ i tác làm ăn có hi u qu và nhanh chóng
ầ ộ ươ ứ ế ố ệ ả
nh t.
ấ
Nh chúng ta đã bi t k t qu c a công tác d th u ch u nh h ng
ư ế ế ả ủ ự ầ ị ả ưở
không nh c a quá trình th c hi n. N m b t đ c vai trò quan tr ng c a công
ỏ ủ ự ệ ắ ắ ượ ọ ủ
tác này đ i v i ho t đ ng tham gia đ u th u, ban lãnh đ o c a công ty đã l a
ố ớ ạ ộ ấ ầ ạ ủ ự
ch n nh ng cán b có năng l c nh t v các lĩnh v c có liên quan đ giao n m
ọ ữ ộ ự ấ ề ự ể ắ
tr ng trách ch y u trong vi c th c hi n công tác d th u. Trình t tham gia
ọ ủ ế ệ ự ệ ự ầ ự
d th u c a công ty:
ự ầ ủ
B c 1: Tìm ki m thông tin v công trình c n đ u th u
ướ ế ề ầ ấ ầ
B c 2: Ti p xúc ban đ u v i bên ch đ u t và tham gia s
ướ ế ầ ớ ủ ầ ư ơ
tuy n
ể
B c 3: Chu n b và l p h s d th u
ướ ẩ ị ậ ồ ơ ự ầ
B c 4: N p h s d th u và tham gia m th u
ướ ộ ồ ơ ự ầ ở ầ
Ký k t h p đ ng kinh doanh (n u trúng th u ) và theo dõi th c
ế ợ ồ ế ầ ự
hi n h p đ ng:
ệ ợ ồ
Ngay sau khi nh n đ c k t qu trúng th u, công ty s có công văn g i
ậ ượ ế ả ầ ẽ ử
cho phía ch đ u t đ ch p nh n vi c th c hi n thi công và th a thu n ngày,
ủ ầ ư ể ấ ậ ệ ự ệ ỏ ậ
gi , đ a đi m c th đ th c hi n vi c ký k t h p đ ng. Ti n hành xin b o
ờ ị ể ụ ể ể ự ệ ệ ế ợ ồ ế ả
lãnh h p đ ng theo yêu c u c a ch đ u t và đôn đ c các b ph n có lien
ợ ồ ầ ủ ủ ầ ư ố ộ ậ
quan rà soát l i k ho ch huy đ ng các ngu n l c cho vi c thi công công trình,
ạ ế ạ ộ ồ ự ệ
t o đi u ki n thu n l i cho vi c đàm phán kí k t h p đ ng thi công.
ạ ề ệ ậ ợ ệ ế ợ ồ
Công ty và ch đ u t ti n hành kí k t h p đ ng theo k t qu đ u
ủ ầ ư ế ế ợ ồ ế ả ấ
th u.
ầ
Th c hi n thi công công trình
ự ệ
10. V i đ c thù riêng bi t c a ngành xây l p thì vi c đ m b o v n i dung
ớ ặ ệ ủ ắ ệ ả ả ề ộ
và các giai đo n c a quá trình s n xu t xây d ng góp ph n làm giá thành s n
ạ ủ ả ấ ự ầ ả
ph m h .
ẩ ạ
C th là đ thi công hoàn thành m t công trình công ty c n đ m b o
ụ ể ể ộ ầ ả ả
th c hi n theo ba giai đo n sau:
ự ệ ạ
Giai đo n chu n b xây d ng công trình
ạ ẩ ị ự
Giai đo n xây d ng
ạ ự
Giai đo n v n hành, th nghi m, thu bàn giao
ạ ậ ử ệ
M i lo i công tác xây d ng, m i công trình xây d ng, tùy tính ch t, đ c
ỗ ạ ự ỗ ự ấ ặ
đi m, đi u ki n thi công xây d ng mà công ty c n ph i áp d ng nh ng
ể ề ệ ự ầ ả ụ ữ
ph ng pháp, bi n pháp xây d ng thích h p nh m đ m b o tính t i u., tính
ươ ệ ự ợ ằ ả ả ố ư
hi u qu kinh t , năng su t lao đ ng và an toàn.
ệ ả ế ấ ộ
Sau khi hoàn thành công vi c thi công, chu n b t ng h p h s
ệ ẩ ị ổ ợ ồ ơ
quy t toán công trình.
ế
2.2.2 Đ c đi m công ngh s n xu t kinh doanh
ặ ể ệ ả ấ
Ngành ngh đăng kí kinh doanh ch y u c a doanh nghi p c th là:
ề ủ ế ủ ệ ụ ể
Xây d ng các công trình công nghi p, dân d ng và xây d ng c
ự ệ ụ ự ơ
s h t ng đô th .
ở ạ ầ ị
Xây d ng công trình giao thông đ ng b
ự ườ ộ
Xây d ng công trình th y l i, đê đ p, h th ng kênh m ng t i
ự ủ ợ ậ ệ ố ươ ướ
tiêu
Cho thuê máy móc thi t b trong lĩnh v c xây d ng
ế ị ự ự
L p và th c hi n xây d ng các nhà dân d ng, đô th khu công
ậ ự ệ ự ở ụ ị
nghi p.
ệ
V n t i hàng hóa đ ng b
ậ ả ườ ộ
Khai thác đát, cát, đá, s i…
ỏ
11. Công ty TNHH xây d ng công trình Vi t B ng là m t đ n v xây d ng
ự ệ ằ ộ ơ ị ự
c b n mang nh ng nét đ c tr ng riêng c a ngành xây d ng đó là thi công và
ơ ả ữ ặ ư ủ ự
đ m b o nh ng công trình ph c v an sinh và nh ng công trình có quy mô l n
ả ả ữ ụ ụ ữ ớ
và v a, k t c u ph c t p, th i gian xây d ng lâu dài, kh i l ng thi công ch
ừ ế ấ ứ ạ ờ ự ố ượ ủ
y u là th c hi n ngoài tr i do v y quá trình t ch c s n xu t r t ph c t p.
ế ự ệ ờ ậ ổ ứ ả ấ ấ ứ ạ
S n ph m s n xu t c a công ty là nh ng công trình có giá tr l n, nó không
ả ẩ ả ấ ủ ữ ị ớ
đ c mang ra th tr ng trao đ i, mua bán nh nh ng s n ph m hàng hóa khác
ượ ị ườ ổ ư ữ ả ẩ
mà ch th c hi n khi h p đ ng xây d ng đ c ký k t, s n ph m sau khi th c
ỉ ự ệ ợ ồ ự ượ ế ả ẩ ự
hi n đ c nghi m thu bàn giao cho ng i s d ng và tr thành tài s n c đ nh
ệ ượ ệ ườ ử ụ ở ả ố ị
c a nhà đ u t đó. Ch t l ng công trình không đ c cân, đong, đo đ m ngay
ủ ầ ư ấ ượ ượ ế
mà ph i đ c ki m nghi m qua m t th i gian nh t đ nh.
ả ượ ể ệ ộ ờ ấ ị
Đ c di m v an toàn lao đ ng c a công ty Vi t B ng
ặ ể ề ộ ủ ệ ằ :
Bên c nh m c tiêu kinh doanh thì công tác an toàn lao đ ng cũng đ c
ạ ụ ộ ượ
công ty r t quan tâm chú tr ng. Nhân th c đ c vai trò quan tr ng trong công
ấ ọ ứ ượ ọ
tác an toàn lao đ ng công ty ch tr ng quan đi m: Phát tri n s n xu t kinh
ộ ủ ươ ể ể ả ấ
doanh ph i luôn đi đôi v i vi c đ m b o d c an toàn và v sinh lao đ ng cho
ả ớ ệ ả ả ượ ệ ộ
công nhân viên trong công ty. Do đ c thù làm vi c c a công ty là lĩnh v c xây
ặ ệ ủ ự
d ng th ng xuyên ti p xúc v i môi tr ng làm vi c n ng nh c, đi u ki
ự ườ ế ớ ườ ệ ặ ọ ề ệ
th i ti t n ng, gió, m a, đ n, đ m cao. Do đ c thù c a ngành ngh là
ờ ế ắ ư ộ ồ ộ ẩ ặ ủ ề
công vi c l u đ ng, đ a bàn ho t đ ng r ng. Vì v y vi c tuân th nghiêm ng t
ệ ư ộ ị ạ ộ ộ ậ ệ ủ ặ
các quy đ nh v an toàn lao đ ng là r t c n thi t và quan tr ng.
ị ề ộ ấ ầ ế ọ
Đ c s quan tâm và s ch đ o sát sao c a Ban giám đ c công ty nh
ượ ự ự ỉ ạ ủ ố ờ
đó công ty có nh ng đ nh h ng và b c đi v ng ch c trong ho t đ ng s n
ữ ị ướ ướ ữ ắ ạ ộ ả
xu t kinh doanh và công tác b o hi m lao đ ng.
ấ ả ể ộ
Bên c nh đó, công đoàn công ty luôn quan tâm đ n tình hình vi c làm và
ạ ế ệ
các chính sách ch đ có liên quan đ n ng i lao đ ng, th c hi n t t quy ch
ế ộ ế ườ ộ ự ệ ố ế
hi n hành c a công ty, t ch c t t đi u ki n s ng và làm vi c cho cán b công
ệ ủ ổ ứ ố ề ệ ố ệ ộ
nhân viên toàn công ty, đ m b o thi công các công trình đ t v yêu c u ti n
ả ả ạ ề ầ ế
đ , ch t l ng, an toàn,. hi u qu , đ t và v t k ho ch đ ra.
ộ ấ ượ ệ ả ạ ượ ế ạ ề
12. 2.3.3 T ch c s n xu t
ổ ứ ả ấ
Do là công ty xây d ng nên lo i hình s n xu t c a công ty TNHH Vi t
ự ạ ả ấ ủ ệ
B ng là s n xu t kh i l ng l n.
ằ ả ấ ố ượ ớ
S n ph m xây d ng c a công ty là nh ng công trình nhà c a, công trình
ả ẩ ự ủ ữ ử
công nghi p đ c xây d ng và s d ng t i ch , c đ nh t i đ a đi m xây d ng
ệ ượ ự ử ụ ạ ỗ ố ị ạ ị ể ự
và phân b t n m n nhi u n i trên lãnh th . Đ c đi m này làm cho s n xu t
ố ả ạ ở ề ơ ổ ặ ể ả ấ
xây l p có tính ch t l u đ ng cao, thi u n đ nh.
ắ ấ ư ộ ế ổ ị
T ch c s n xu t trong công ty Vi t B ng ch y u là ph ng th c
ổ ứ ả ấ ệ ằ ủ ế ươ ứ
khoán g n các công trình, các h ng m c công trình đ n các đ i. Công ty đã
ọ ạ ụ ế ộ
nh n th u các công trình v dân d ng, công nghi p, giao thông th y l i và
ậ ầ ề ụ ệ ủ ợ
b c đ u ti p c n thành công v i công ngh hi n đ i ph c v cho công tác
ướ ầ ế ậ ớ ệ ệ ạ ụ ụ
xây d ng. Hi n t i công ty cũng khoong ng ng l n m nh.
ự ệ ạ ừ ớ ạ
Qúa trình t khi kh i công xây d ng công trình đ n khi bàn giao hoàn
ừ ở ự ế
thành công trình đ a vào s d ng th ng dài. Nó ph thu c vào quy mô và tính
ư ử ụ ườ ụ ộ
ch t ph c t p c a t ng công trình. Qua trình thi công này đ c chia ra làm
ấ ứ ạ ủ ừ ượ
nhi u giai đo n: Chu n b thi công, thi công móng, tr n, hoàn thi n. M i giai
ề ạ ẩ ị ầ ệ ỗ
đo n thi công l i bao g m nhi u công vi c khác nhau. Do đó quá trình và chu
ạ ạ ồ ề ệ
k thi công không có tính n đ nh, nó luôn bi n đ ng v i đ a đi m xây d ng và
ỳ ổ ị ế ộ ớ ị ể ự
theo t ng giai đo n.
ừ ạ
2.4 Khái quát ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a đ n v th c t p
ạ ộ ả ấ ủ ơ ị ự ậ
2.4.1 Đ i t ng lao đ ng
ố ượ ộ
a. Trang thi t b
ế ị
Do các công trình đ u th u c a công ty Vi t B ng mang tính k thu t
ấ ầ ủ ệ ằ ỹ ậ
và đòi h i công ngh cao nên máy móc c a công ty cũng ph i đa năng. V i m i
ỏ ệ ủ ả ớ ỗ
lo i công trình thì s có nh ng lo i máy móc v n hành riêng. Nh ng đi u
ạ ẽ ữ ạ ậ ư ề
thu n l i ch các công trình tuy r t khác nhau trong quá trình ti n hành thi
ậ ợ ở ỗ ấ ế
công nh ng có cùng m t lo i nguyên li u và cùng m t quy trình công ngh .
ư ộ ạ ệ ộ ệ
13. Công ty TNHH xây d ng công trình Vi t B ng có m t s lo i máy móc trang
ự ệ ằ ộ ố ạ
thi t b nh sau:
ế ị ư
B ng 2.4.1.a : Các lo i máy móc thi t b c a công ty
ả ạ ế ị ủ
STT TÊN MÁY MÓC THI T B
Ế Ị
1 Xe benz
2 Xe lu
3 Xe t i c u
ả ẩ
4 Máy tr n
ộ
5 Máy xúc
6 Máy r i th m bê tông nh a
ả ả ự
7 Máy c t u n s t
ắ ố ắ
8 Máy b m n c ch y xăng
ơ ướ ạ
9 Máy phát đi n công trình
ệ
10 Thi t b s n xu t ng c ng
ế ị ả ấ ố ố
11 Thi t b s n xu t c c ván bê tong d
ế ị ả ấ ọ ự
ng l c
ứ ự
12 Máy khoan đá th y l c
ủ ự
13 Máy phát đi n đ u n
ệ ầ ổ
14 Máy i
ủ
15 Xe c n c u
ầ ẩ
Công ty đã đ u t r t nhi u máy móc có giá tr l n trong nh ng ngày
ầ ư ấ ề ị ớ ữ
đ u thành l p công ty. Nh ng do công ty mua máy móc thi t b thanh lý c a
ầ ậ ư ế ị ủ
công ty khác đã s d ng trong th i gian khá dài nên máy móc cũng đã khá cũ
ử ụ ờ
k . Đi u này nh h ng đ n năng su t c a máy và năng su t c a ng i lao
ỹ ề ả ưở ế ấ ủ ấ ủ ườ
đ ng trong công ty. Th m chí đôi khi công ty ph i d ng thi công t m th i đ
ộ ậ ả ừ ạ ờ ể
ch s a ch a máy trong tr ng h p máy h ng khi đó s gây ra tình tr ng lãng
ờ ử ữ ườ ợ ỏ ẽ ạ
phí th i gian và chi phí c a công ty. Do v y trong th i gian t i công ty nên đ u
ờ ủ ậ ờ ớ ầ
t mua s m trang thi t b m i hi n đ i h n, tiên ti n h n
ư ắ ế ị ớ ệ ạ ơ ế ơ
14. B ng 2.4.1.b: Trang thi t b máy móc nh ng ngày đ u thành l p c a công
ả ế ị ữ ầ ậ ủ
ty.
STT
TÊN
MÁY
Đ N GIÁ
Ơ
(đ ng)
ồ
SỐ
L NG
ƯỢ
(chi c)
ế
THÀNH
TI N
Ề
(đ ng)
ồ
1 Máy xúc 532000000 2 106400000
2 Máy tr n
ộ 1118000000 1 1118000000
3 Xe t i c u
ả ẩ 515000000 1 515000000
4 Xe benz 120000000 5 600000000
5 Xe lu 530000000 1 530000000
C NG
Ộ 10 2869400000
Ngu n: phòng k toán công ty
ồ ế
Trang thi t b văn phòng c a công ty cũng đ c trang b r t đ y đ , chu
ế ị ủ ượ ị ấ ầ ủ
đáo nh ng thi t b nh sau:
ữ ế ị ư
B ng 2.4.1.c Trang thi t b văn phòng c a công ty
ả ế ị ủ
STT TÊN MÁY MÓC THI T B
Ế Ị
1 Máy tính văn phòng
2 Máy fax
3 Máy in
4 Máy đi n tho i
ệ ạ
Ngu n: phòng k toán công ty
ồ ế
Đ i v i trang thi t b văn phòng, công ty đã mua s m đ y đ theo yêu
ố ớ ế ị ắ ầ ủ
c u c a công vi c. Do ngu n v n c a công ty còn h n ch nên v i m i phòng
ầ ủ ệ ồ ố ủ ạ ế ớ ỗ
làm vi c công ty cho trang b máy tính và máy đi n tho i. Riêng phòng k toán
ệ ị ệ ạ ế
tài v công ty cho trang b them máy in và máy fax đ ph c v cho quá trình
ụ ị ể ụ ụ
làm vi c đ c thu n l i và d dàng h n.
ệ ượ ậ ợ ễ ơ
15. 2.4.1.b Đ c đi m nguyên v t li u
ặ ể ậ ệ
Là doanh nghi p s n xu t kinh doanh xây d ng công trình và khai thác
ệ ả ấ ự
nguyên v t li u, đ quá trình v n hành s n xu t thi công các công trình v i các
ậ ệ ể ậ ả ấ ớ
ch ng lo i đa d ng : nhà , tr ng h c, đ ng b ,…thì t ng ng v i nó
ủ ạ ạ ở ườ ọ ườ ộ ươ ứ ớ
ph i có m t s l ng l n các chi ti t, b ph n và nguyên v t li u đa d ng.
ả ộ ố ượ ớ ế ộ ậ ậ ệ ạ
M t khác, th tr ng nguyên v t li u l i th ng xuyên thay đ i v giá c và
ặ ị ườ ậ ệ ạ ườ ổ ề ả
ch ng lo i. Vì v y trong t ng s các m c v t t nguyên li u thì công ty c n
ủ ạ ậ ổ ố ụ ậ ư ệ ầ
ph i th ng xuyên c p nh t tình hình đ đáp ng k p th i. Công ty có đ c
ả ườ ậ ậ ể ứ ị ờ ặ
đi m là ch nh n nguyên v t li u theo đ n hàng khi đã th u thành công công
ể ỉ ậ ậ ệ ơ ầ
trình xây d ng nên t n phí b o qu n ít, ít b hao mòn và th tr ng nguyên v t
ự ố ả ả ị ị ườ ậ
li u t ng đ i d tìm nh xi măng, g ch, ngói, s i, đá cát,.. V i đ c đi m nh
ệ ươ ố ễ ư ạ ỏ ớ ặ ể ư
v y, nguyên v t li u đã t o ra m t u th cho công ty và đây là đi u thu n l i
ậ ậ ệ ạ ộ ư ế ề ậ ợ
trong vi c s n xu t và kinh doanh c a công ty.
ệ ả ấ ủ
Căn c vào vai trò , tác d ng và yêu c u thì nguyên v t li u đ c chia
ứ ụ ầ ậ ệ ượ
thành:
Nguyên v t li u chính: g ch, cát, đá, xi măng, s t thép.
ậ ệ ạ ắ
Nguyên v t li u ph : vôi, dây thép bu c, s n.
ậ ệ ụ ộ ơ
Nhiên li u: xăng d u
ệ ầ
Ph tùng thay th : các lo i v t t đ c s d ng đ thay th , s a
ụ ế ạ ậ ư ượ ử ụ ể ế ử
ch a, b o d ng các lo i máy móc thi t b xây d ng c b n.
ử ả ưỡ ạ ế ị ự ơ ả
Ph li u: là các lo i v t li u b lo i tr , thanh lí, thu h i nh
ế ệ ạ ậ ệ ị ạ ừ ồ ư
g ch v , s t v n, v bao xi măng, ...
ạ ỡ ắ ụ ỏ
Căn c vào yêu c u qu n lý và h ch toán chi ti t, công c và d ng c
ứ ầ ả ạ ế ụ ụ ụ
đ c chia thành:
ượ
Các lo i qu n áo và mũ chuyên dung cho ho t đ ng xây l p đ
ạ ầ ạ ộ ắ ẻ
làm vi c
ệ
Các lo i máy khoan, máy c t s t, máy đ m, …
ạ ắ ắ ầ
Các lo i máy nhào tr n bê tong.
ạ ộ
16. Các lo i cu c, x ng, bay, dao xây,...
ạ ố ẻ
2.4.1. Năng l ng
ượ
Công ty th ng s d ng m t m c năng l ng khá cao cho ho t đ ng
ườ ử ụ ộ ứ ượ ạ ộ
thi công xây d ng. V i đ c đi m ho t đ ng kinh doanh là xây d ng công trình
ự ớ ặ ể ạ ộ ự
nên h u h t các giai đo n trong chu k s ng c a công trình đ u ph i tiêu th
ở ầ ế ạ ỳ ố ủ ề ả ụ
năng l ng. Các năng l ng chính c n thi t nh đi n, n c, khí đ t, nhiên
ượ ượ ầ ế ư ệ ướ ố
li u,…công ty đ u có ngu n cung ng lâu năm t i đ a ph ng vì v y r t
ệ ề ồ ứ ạ ị ươ ậ ấ
thu n ti n cho vi c v n chuy n cũng nh cung c p năng l ng trong quá
ậ ệ ệ ậ ể ư ấ ượ
trình đang thi công xây d ng công trình.
ự
2.4.2 Lao đ ng
ộ
Công ty TNHH xây d ng công trình Vi t B ng có đa s lao đ ng xu t
ự ệ ằ ố ộ ấ
thân là nông thôn và tu i đ i còn khá tr . H có trình đ h c v n không cao
ổ ờ ẻ ọ ộ ọ ấ
nh ng là ng i tr tu i, có kh năng ti p thu kinh nhi m và h c vi c r t
ư ườ ẻ ổ ả ế ệ ọ ệ ấ
nhanh chóng. Tu i trung bình c a công nhân trong công ty là 25 tu i, ng i
ổ ủ ổ ườ
nhi u tu i nh t là 52 tu i và ng i tr tu i nh t là 18 tu i. V i đ i ngũ có đ
ề ổ ấ ổ ườ ẻ ổ ấ ổ ớ ộ ộ
tu i lao đ ng tr nh v y là m t l i th c a công ty.
ổ ộ ẻ ư ậ ộ ợ ế ủ
Công ty có nhân viên h c v n cao làm các công vi c văn phòng còn các
ọ ấ ệ
lao đ ng có trình đ th p h n làm vi c tr c ti p s n xu t thi công. Vi c phân
ộ ộ ấ ơ ệ ự ế ả ấ ệ
công lao đ ng này r t h p lí vì s s d ng h t kh năng và năng l c c a
ộ ấ ợ ẽ ử ụ ế ả ự ủ
ng i lao đ ng.
ườ ộ
Qua đây, ta th y lao đ ng c a công ty có đ c đi m là: H là nh ng
ấ ộ ủ ặ ể ọ ữ
ng i tr tu i , h có kh năng h c h i kinh nghi m làm vi c. Đây là đ c
ườ ẻ ổ ọ ả ọ ỏ ệ ệ ặ
đi m mang l i l i th cho công ty. Tuy nhiên công ty cũng g p khó khăn trong
ể ạ ợ ế ặ
vi c tìm cách s d ng lao đ ng sao cho ngày càng có hi u qu h n.
ệ ử ụ ộ ệ ả ơ
17. B ng 2.4.3 Bi n đ ng v c c u v n và tài s n c a công ty
ả ế ộ ề ơ ấ ố ả ủ
Ch tiêu
ỉ
Năm
2011
Năm
2012
Năm
2013
Năm
2014
Năm
2015
Chênh l ch
ệ
S ti n
ố ề S ti n
ố ề
S ti n
ố ề S ti n
ố ề
S ti n
ố ề
2012/20
11
2013/20
12
2014/20
13
2015/2014
± % ± % ± % ± %
I.TÀI
S N
Ả
8,450 11,430 20,604 15,659 17,694 2,980 35.27 9,174 80.26
4,94
5,
24.00 2,034 13.00
1.Tài
s n
ả
ng n
ắ
h n
ạ
6,879 9,845, 19,986, 8,218 9,230 2,966, 43.12 10,14 103.00
11,7
6
58.88 1,011 12.31
2.Tài
s n dài
ả
1,570 1,584 618 7,440 8,463 14,043 0.89 966, 61.00 6,82
2
1103.78 1,023 13.75
18. h n
ạ
II.NGU
N
Ồ
V N
Ố
8,450 11, 20,604 15,659 17,694 2,980 35.27 9,174 80.26
4,94
5
24.00 2,034 13.00
1.Nợ
ph i
ả
trả
2,894, 5,757 14,839 9,077 11,243 2,862 98.89 9,082 157.76
5,76
2
38.83 2,165 23.86
2.V n
ố
ch s
ủ ở
h u
ữ
5,555 5,673 5,764 6,581 6,451 117 2.12 91 1.61 816, 14.17 130, 1.99
19. Nh n xét:
ậ
Năm 2012 t ng tài s n c a công ty là 11.430.564.393 đ ng tăng so v i
ổ ả ủ ồ ớ
năm 2011 là 2.980.257.600 đ ng t ng ng v i 35,2680402%.
ồ ươ ứ ớ
Tài s n ng n h n là 9.845.758.421 đ ng tăng so v i năm 2011 là
ả ắ ạ ồ ớ
2.966.214.191 đ ng t ng ng v i 43,1164346%. Tài s n dài h n là
ồ ươ ứ ớ ả ạ
1584805972 đ ng tăng so v i năm 2011 là 14.043.409 đ ng t ng ng v i
ồ ớ ồ ươ ứ ớ
0,8940504%.
2015Ta nh n th y r ng 2012 Tài s n c a công ty có s bi n đ ng t ng
ậ ấ ằ ả ủ ự ế ộ ươ
đ i m nh là do công ty đ u t trang thi t b ph c v vào s n xu t. Tài s n dài
ố ạ ầ ư ế ị ụ ụ ả ấ ả
h n chi m t tr ng l n nh t trong t ng tài s n.
ạ ế ỷ ọ ớ ấ ổ ả
N ph i tr năm 2012 là 5.757.103.095 đ ng tăng so v i 2011là
ợ ả ả ồ ớ
2.862.427.535 đ ng t ng ng v i 98,8859537%. Đây là nguyên nhân chính
ồ ươ ứ ớ
làm tăng ngu n v n qua hai năm ho t đ ng trên vì công ty đang huy đ ng v n
ồ ố ạ ộ ộ ố
t bên ngoài nh vay ng n h n t ng i mua hay ng i bán đ ph c v cho
ừ ư ắ ạ ừ ườ ườ ể ụ ụ
ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a công ty.
ạ ộ ả ấ ủ
V n ch s h u c a năm 2012 là 5673461289 đ ng tăng so v i năm 2011
ố ủ ở ữ ủ ồ ớ
là 117.830.065 đ ng t ng ng v i 2,12091228%. Ch ng t tình hình tài chính
ồ ươ ứ ớ ứ ỏ
c a công ty t t. Ngu n v n tang thêm t o đi u ki n cho công ty ho t đ ng t t
ủ ố ồ ố ạ ề ệ ạ ộ ố
h n và ch đ ng h n trong s n xu t và cung c p s n ph m, r u ro tài chính
ơ ủ ộ ơ ả ấ ấ ả ẩ ỉ
th p, m c đ đ c l p v tài chính c a doanh nghi p cao.
ấ ứ ộ ộ ậ ề ủ ệ
Năm 2013 T ng Tài S n và Ngu n V n c a công ty là 20.604.567.302
ổ ả ồ ố ủ
đ ng tăng so v i năm 2012 là 9.174.002.909 đ ng t ng ng 80,25853% . Tài
ồ ớ ồ ươ ứ
s n ng n h n là 19.986.455.674 đ ng tăng so v i năm 2012 là 10.140.697.253
ả ắ ạ ồ ớ
đ ng t ng ng 102,9956%. Tài s n dài h n năm 2013 là 618.111.628 đ ng
ồ ươ ứ ả ạ ồ
gi m so v i năm 2012 là 966.694.344 đ ng t ng ng 60.99765%.
ả ớ ồ ươ ứ
Ta nh n th y năm 2013, Tài s n c a công ty có s bi n đ ng t ng đ i
ậ ấ ả ủ ự ế ộ ươ ố
so v i năm 2012 là do công ty đ u t thêm trang thi t b vào ph c v s n xu t.
ớ ầ ư ế ị ụ ụ ả ấ
Tài s n ng n h n chi m t tr ng l n nh t trong t ng tài s n.
ả ắ ạ ế ỷ ọ ớ ấ ổ ả
20. N ph i tr năm 2013 là
ợ ả ả 14.839.654.440 đ ng tăng so v i năm 2012 là
ồ ớ
9.082.551.345 đ ng t ng ng 157,7625%.
ồ ươ ứ
V n ch s h u c a công ty năm 2013 là 5.764.912.862 đ ng tăng so v i
ố ủ ở ữ ủ ồ ớ
năm 2012 là 91.451.564 đ ng t ng ng1.611918%. Đi u này ch ng t tình hình
ồ ươ ứ ề ứ ỏ
tài chính c a công ty trong năm 2013 là khá t t. Ngu n v n tăng thêm là do tăng
ủ ố ồ ố
v n góp t các c đông vào công ty. Ngu n v n tăng thêm t o đi u ki n cho
ố ừ ổ ồ ố ạ ề ệ
công ty ho t đ ng t t h n và ch đ ng h n trong s n xu t kinh doanh thi công
ạ ộ ố ơ ủ ộ ơ ả ấ
xây d ng, r i ro tài chính th p, m c đ đ c l p v tài chính c a doanh nghi p
ự ủ ấ ứ ộ ộ ậ ề ủ ệ
cao.
Năm 2014 so v i năm 2013:
ớ Năm 2014 T ng Tài S n và Ngu n V n c a
ổ ả ồ ố ủ
công ty là 15.659.394.503 đ ng gi m so v i năm 2013 là 4.945.172.799 đ ng
ồ ả ớ ồ
t ng ng 24,00037% tuy nhiên v n cao h n so v i các năm tr c . Nguyên
ươ ứ ẫ ơ ớ ướ
nhân là do công ty gi m đ u t vào mua s m trang thi t b ph c v s n xu t
ả ầ ư ắ ế ị ụ ụ ả ấ
và đ u t vào m r ng quy mô công ty.
ầ ư ở ộ
Tài s n ng n h n c a công ty năm 2014 là 8.218.694.525 đ ng gi m so
ả ắ ạ ủ ồ ả
v i năm 2013 là 11.767.761.149 đ ng t ng ng 58.87868 % . Tuy nhiên Tài
ớ ồ ươ ứ
s n dài h n năm 2014 là 7.440.699.978 tăng so v i năm 2013 là 6.822.588.350
ả ạ ớ
đ ng t ng ng 1103,779%.
ồ ươ ứ
N ph i tr năm 2014 là 9.077.546.354 đ ng gi m so v i năm 2013 là
ợ ả ả ồ ả ớ
5.762.108.086 đ ng t ng ng 38,82913% . V n ch s h u năm 2014 là
ồ ươ ứ ố ủ ở ữ
6.581.848.149 đ ng tăng so v i năm 2013 là 816.935.237 đ ng t c là 14.17082
ồ ớ ồ ứ
%.
Năm 2015 so v i 2014:
ớ
Năm 2015 T ng tài s n và Ngu n v n c a công ty l i có xu h ng tăng
ổ ả ồ ố ủ ạ ướ
tr l i nh ng tăng lên ít. Năm 2015 T ng Tài s n là 17.694.385.462 đ ng tăng
ở ạ ư ổ ả ồ
so v i 2014 là 2.034.990.959 đ ng t ng ng 12,99%. Trong đó TSNH năm
ớ ồ ươ ứ
2015 là 9.230.568.395 đ ng tăng so v i 2014 là 1.011.873.870 đ ng t ng ng
ồ ớ ồ ươ ứ
12.31%. TSDH c a năm 2015 là 8.463.817.067 đ ng tăng so v i năm 2014 là
ủ ồ ớ
1.023.117.089 đ ng t ng ng 13,75028%.
ồ ươ ứ