SlideShare a Scribd company logo
1 of 63
BỆNH TIẾP HỢP
THẦN KINH - CƠ
TS. BS.Nguyễn Lê Trung Hiếu
Bộ môn Thần kinh
1. Anterior horn cell
2. Peripheral nerve
3. Neuromuscular Junction
4. Muscle
skin
Các nhóm bệnh thần
kinh - cơ
MỤC TIÊU
1. Nhận biết những đặc điểm lâm sàng của
tổn thương tiếp hợp thần kinh cơ
2. Hiểu rõ một số cận lâm sàng trong chẩn
đoán tổn thương tiếp hợp thần kinh cơ
3. Hiểu rõ bệnh nhược cơ
Tiếp hợp thần kinh cơ…
Tiếp hợp thần kinh cơ
Hoạt động tại màng sau
 Ach gắn vào thụ thể → mở kênh ion trong vòng 1ms →
chủ yếu Na đi vào → khử cực màng sợi cơ.
6
Vai trò men
Acetylcholinesterase
Bệnh tiếp hợp thần
kinh cơ
 Màng trước synape:
 Hội chứng nhược cơ
 Ngộ độc Botulinum
 Liệt do ve đốt
 Màng sau synape:
 Bệnh nhược cơ
 Curare
Tiếp cận chẩn đoán…
Triệu chứng chung
 Yếu cơ thường phân bố rải rác, không theo
phân bố của cùng một rễ, một dây thần kinh
 Triệu chứng dao động.
 Trương lực cơ bình thường hoặc giảm
 Các phản xạ gân cơ, phản xạ da bình thường
hoặc giảm
 Không rối loạn cảm giác
Cận lâm sàng chung
 Enzyme CK huyết thanh bình thường
 Ðiện cơ kim thường quy bình thường hoặc có
hình ảnh của bệnh cơ.
 Nghiệm pháp kích thích thần kinh lặp lại:
decrement (giảm - MG) hoặc increment (tăng –
LES)
 Điện cơ sợi đơn độc (Single fiber EMG): độ
nhạy 99% trong nhược cơ thể mắt.
 Sinh thiết cơ bình thường
Bệnh nhược cơ…
1. Khái niệm
Cơ chế được công nhận
Định nghĩa
Bệnh nhược cơ
• Bệnh tự miễn
• Tự kháng thể kháng
thụ thể Acetyl
choline.
• Màng sau synape
• Kháng thể có thể
được sản xuất ra từ
tuyến ức.
Tự kháng thể
• Giảm số lượng thụ
thể nicotinic
acetylcholine tại tấm
tận cùng.
• Giảm độ các cuộn
màng sau synape
• Khe synape rộng.
Chưa sáng tỏ hoàn toàn
 Ngoài AchR antibodies, MuSK… kháng
thể khác?
 Không có u tuyến ức?
 Gien?
2003, Kuks và Oosterhuis
 Incidence (mới): 3 -4/1 triệu dân
 Prevalence (hiện): 60/1 triệu dân
 Nữ:nam = 2
2008, Amato và Russell
 Incidence (mới): 1-9/1 triệu dân
 Prevalence (hiện): 25-142/1 triệu dân
 Nữ > nam (7:3)
 Tuổi khởi phát:
 Nữ: 20-24 và 70-75,
 Nam 30-34 và 70-74.
 MGFA: incidence: 1,4 – 2/1 triệu dân
Số liệu khác
1. 70%: tăng sinh tuyến ức,
2. 10% u tuyến ức (15%, Kuks và Oosterhuis,
2003)
3. Tuổi 50-70 hay còn u tuyến ức hơn.
4. U tuyến ức có thể ác tính, xâm lấn.
Kết hợp bệnh tự miễn khác
 Hyperthyroidism
 10-15% MG
 Triện chứng cường giáp
 Không đáp ứng điều trị MG đơn thuần
 Rheumatoid arthritis
 Scleroderma
 Lupus
Yếu tố khác
 Idiopathic
 Penicillamine
 AChR antibodies are found in 90% of
patients developing MG secondary to
penicillamine exposure
 Drugs
Thuốc
 Antibiotics
(Aminoglycosides,
ciprofloxacin,
ampicillin,
erythromycin)
 B-blocker (propranolol)
 Lithium
 Magnesium
 Procainamide
 Verapamil
 Quinidine
 Chloroquine
 Prednisone
 Timolol
 Anticholinergics
2. Lâm sàng…
Lâm sàng
Khó thở
Khó nhai,
khó nuốt
Khó leo cầu,
mang vác
Khó nói
Gục đầu
Thay đổi
giọng nói
Liệt mặt
Mệt mỏi
Yếu cơ
vùng mắt
Triệu chứng
bệnh nhược
cơ
Đặc điểm của yếu cơ
 Yếu cơ dao động tăng khi gắng sức
 Yếu tăng trong ngày và giảm khi nghỉ
 Test: ngủ 30 phút, ngủ qua đêm
 Yếu cơ vận nhãn
 Khởi đầu sụp mi 50%
 Hiện diện trong trong quá trình bệnh 90%
 Yếu cơ gấp và ngữa đầu
 Gốc chi nặng hơn ngọn chi
Các nhóm cơ
 Muscle strength
 Ocular muscle
weakness
 Facial muscle
weakness
 Bulbar muscle
weakness
 Limb muscle weakness
 Respiratory weakness
Diễn tiến
 Tiến triển
 Nhẹ tới nặng theo tuần tới tháng
 Mắt → mặt → hầu họng → thân→ chi
 Thường, tồn tại triệu chứng mắt nhiều năm (16%)
 Toàn thân sau 2- 3 năm
 Thoái lui
 Hiếm khi thoái lui hoàn toàn
 Sau 3 năm
 Ổn định sau 15 -20 năm
3. Các nghiệm pháp chẩn đoán
Mắt
 Liếc lên 60s
 Dấu hiệu Cogan
 Test túi nước đá
 Kết hợp test thuốc
 Video
Mắt
Nghiệm pháp nhìn lên
Dấu hiệu Cogan
 Dấu hiệu co giật mí mắt của Cogan: cho bệnh nhân nhìn
xuống 15s, rồi nhìn thẳng lên nhanh, dấu hiệu dương
tính khi mi trên co quá lên trước khi về lại vị trí sụp mi.
Test túi nước đá
 2 phút
 Larner 2004, nhạy
89%
Kết hợp test thuốc
 Tensilon
 Pyridostigmine
Vùng đầu – mặt
 Nhướng mày
 Nâng đầu
 Liệt mặt
 Nâng cằm
 Nghiệm pháp
 Nâng đầu 20 lần,
 Nhìn bàn chân 2phút
 Cắn
Nghiệm pháp nâng đầu
Vùng hầu họng
 Đếm số đến 100 và
hơn
 Cắn trước và sau khi
đếm đến quá 100
 Uống nước
Tay
 Nghiệm pháp
Barré ánh cẳng
bàn tay thẳng ra
trước 4 phút
 Nắm mở tay 70
lần
Chân
 Giữ chân thẳng 45 độ 100s
 Đi bằng mũi hoặc gót 30 bước
 Đứng lên ngồi xuống (ghế) 20 lần
Hông – Gối
Cơ hô hấp
 Ho mạnh
 Phình bụng
Osserman cũ
 Nhóm I: mắt - sụp mi, nhìn đôi. 15-20%
 Nhóm IIA: toàn thân nhẹ, tăng chậm, đáp ứng
tốt với thuốc, không cơn nhược cơ. 30%
 Nhóm IIB: toàn thân trung bình, hệ cơ hành
não, không cơn nhược cơ. 20-25%
 Nhóm III: bùng nổ cấp tính, cơn suy hô hấp.
Tỷ lệ u tuyến ức cao. Dễ tử vong. 11-15%
 Nhóm IV: giống nhóm III, nhưng tiến triển
chậm (từ I sang II mất >2 năm). 9-10%
The Myasthenia Gravis Foundation of
America Clinical Classification
 1: Eye muscle weakness (EMW)
 2: EMW and other mild muscle weakness
a. Predominantly limb or axial muscles
b. Predominantly bulbar or respiratory muscles
 3: EMW and other moderate weakness
a. Predominantly limb or axial muscles
b. Predominantly bulbar or respiratory muscles
 4: EMW and other severe weakness
a. Predominantly limb or axial muscles
b. Predominantly bulbar or respiratory muscles
 5: Intubation needed to maintain airway
Cận lâm sàng
 Chẩn đoán:
 Định lượng kháng thể kháng thụ thể
Acetylcholine
 EMG: Jolly test và SFEMG
 Hỗ trợ:
 CT scanner ngực
 Hormon tuyến giáp
EMG (Jolly – RNS 3Hz,
chuỗi 10)
decrement
Jolly 3Hz – Bệnh nhược cơ
 Giảm 5 – 10%: nghi
ngờ
 Giảm > 10%: dương
tính
Cận lâm sàng khác
• Chức năng hô hấp (dung tích sống <15 mL/kg ?)
• Kháng thể kháng protein của thụ cảm thể ACh: 60-
70% ở nhóm I và 85-90% ở nhóm toàn thân
• MuSK (muscle-specific receptor tyrosine kinase): là
kháng thể có trong 1/3 số bệnh nhân không có kháng
thể AChR.
• Kháng thể kháng titin ở 30% nhược cơ người lớn và
80% u tuyến ức.
4. Điều trị
Điều trị (thuốc kháng
men)
Điều trị: thuốc kháng men
Đường
dùng
Liều
người
lớn
Liều trẻ
em
Liều trẻ
sơ sinh
Nhịp độ
dùng
thuốc
Neostigmine bromide
(Prostigmin)
Uống 15 mg 10 mg 1-2 mg 2-3 giờ
Neostigmine methyl
sulfate (Prostigmin
chích)
IM, IV 0.5mg 0,1 mg 0,05 mg 2-3 giờ
Pyridostigmine
bromide (Mestinon)
Uống
IM, IV
60 mg
2 mg
30 mg
0,5-1,5
mg/kg
4-10 mg
0,1-0,5
mg
3-6 giờ
3-6 giờ
Điều trị: corticoides
 Liều cao từ đầu: 1,5mg/kg/ngày x 2 tuần, rồi
cách nhận, duy trì cho đến khi cải thiện rõ
rệt. Có nguy cơ nặng thêm bệnh.
 Liều thấp tăng dần: 5 – 15mg/ngày, tăng
5mg mỗi 2 – 4 ngày cho đến khi cải thiện rõ
rệt. Không thích hợp cho những con nhược
cơ.
Các phương pháp khác
 Cơn nhược cơ (Myasthenia Crisis)
 Thay huyết tương
 IgIV (2g/kg trong 5 ngày)
 Phẫu thuật cắt tuyến ức
 Có u
 Nạo vết tích tuyến ức?
Một số điểm cần lưu ý
 Bệnh tự miễn → lâu dài
 Nặng lên từng đợt, những năm thứ 2, 3,
5 và 7 của bệnh.
 Liên quan u tuyến ức
 Có yếu tố thúc đẩy
 Nhiễm trùng hô hấp
 Ngưng thuốc
Hội chứng nhược cơ…
Lambert Eaton Myasthenia gravis
HỘI CHỨNG NHƯỢC CƠ
MYASTHENIC SYNDROME –
LAMBERT-EATON SYNDROME
Liên quan:
• Ung thư biểu mô phế quản: oat cell
carcinoma, small cell carcinoma
• Có thể trước khi phát hiện ra u.
• Có thể trong các ung thư khác.
• Có thể liên quan bệnh hệ thống
Cơ chế:
IgG – kênh calcium màng trước synap.
Đặc điểm
Lâm sàng
1. Yeáu cô ôû goác chi vaø nhanh meät.
2. Suïp mi vaø nhìn ñoâi: thoaùng qua vaø nheï.
3. Moät soá coù loaïn vaän ngoân (dysarthria) vaø khoù nuoát, nhöng thöôøng
laø thöù phaùt sau khi bò khoâ mieäng.
4. Hay roái loaïn thaàn kinh thöïc vaät: giaûm tieát nöôùc boït, nhìn môø, taùo
boùn, giaûm tieát moà hoâi, vaø lieät döông.
5. Hieám bò suy hoâ haáp (tröø: khoù thôû do chính beänh ung thö).
6. Yeáu cô goác chi nhieàu hôn ngoïn chi, caân xöùng hai beân,chaân nhieàu hôn
tay.
7. Phaûn xaï gaân xöông giaûm hoaëc maát, nhöng deã thaáy laïi neáu cho beänh
nhaân co cô nheï.
Cận lâm sàng
1. Khaùng theå choáng laïi keânh calcium: (P/Q type VGCCs) 90% LEMS, duø lieân
quan ung thö hay khoâng.
2. Chaån ñoaùn ñieän (ñieän cô):giaûm bieân ñoä CMAP (compound motor action
potential). Sau 10 giaây gaéng söùc, laïi taêng bieân ñoä.
3. Repetitive stimulation 30-50 Hz (increment), vôùi 3 Hzcoù suy giaûm
(decrement).
4. Single fiber EMG: taêngtính boànchoàn (jitter).
increment
decrement
Điện cơ đồ
Bệnh nhược cơ Hội chứng Lambert-Eaton
Sức cơ
Giảm đi khi vận động
lặp đi lặp lại
Tăng lên khi vận động lặp đi
lặp lại
Liệt các cơ vận nhãn Thường có Hiếm có
Hệ thần kinh thực vật Bình thường Hội chứng anti-cholinergic.
Phản xạ gân xương Bình thường Giảm
Kích thích dây TK 1 lần Biên độ bình thường Biên độ giảm
Kích thích lặp đi lặp lại
Suy giảm với kích thích
3-Hz
Tăng cường với 20-50 Hz
acetylcholine receptor
autoantibodies
Dương tính Âm tính
calcium channel
autoantibodies
Âm tính Dương tính
Phân biệt
Tiên lượng và điều trị
TIEÂNLÖÔÏNG
 Lieân quanung thư: tieân löôïng xaáu
 LEMS töï mieãn nguyeân phaùt (khoâng beänh lyù aùc tính): xu
höôùng thuyeân giaûm toát neáu ñöôïc ñieàu trò.
ÑIEÀUTRÒ
 Ñieàu trò ung thö (neáucoù).
 Duø coùu hay khoâng coùu:ñieàu trò giaûm trieäu chöùng yeáu cô vaø
meät moûi (Mestinon 60 mg, 4-5 laàn 1ngaøy).
 Caùccorticosteroid, azathioprine, cyclosporine vaø
mycophenolate ñeàucoùtaùc duïng.
Xem thêm:
1. Ngộ độc thịt (Botulinum)
2. Bệnh do ve mò cắn
3. Ngộ độc Aminoglycosides

More Related Content

What's hot

TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN HEN
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN HENTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN HEN
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN HENSoM
 
VÀI LƯU Ý ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH Ở TRẺ EM
VÀI LƯU Ý ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH Ở TRẺ EMVÀI LƯU Ý ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH Ở TRẺ EM
VÀI LƯU Ý ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH Ở TRẺ EMSoM
 
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhân
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhânTiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhân
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhânThanh Liem Vo
 
Hon me gan
Hon me ganHon me gan
Hon me ganSoM
 
KHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌ
KHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌKHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌ
KHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌSoM
 
Tiếp cận tiểu máu
Tiếp cận tiểu máuTiếp cận tiểu máu
Tiếp cận tiểu máuSauDaiHocYHGD
 
HẸP VAN 2 LÁ
HẸP VAN 2 LÁHẸP VAN 2 LÁ
HẸP VAN 2 LÁSoM
 
ĐẠI CƯƠNG U NÃO
ĐẠI CƯƠNG U NÃOĐẠI CƯƠNG U NÃO
ĐẠI CƯƠNG U NÃOSoM
 
ĐAU ĐẦU
ĐAU ĐẦUĐAU ĐẦU
ĐAU ĐẦUSoM
 
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁUCHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁUVân Thanh
 
Sinh ly t kinh con duong van dong-cam giac
Sinh ly t kinh con duong van dong-cam giacSinh ly t kinh con duong van dong-cam giac
Sinh ly t kinh con duong van dong-cam giacDr NgocSâm
 
Cập nhật xử trí đột quỵ nhồi máu não -2018
Cập nhật xử trí đột quỵ nhồi máu não -2018Cập nhật xử trí đột quỵ nhồi máu não -2018
Cập nhật xử trí đột quỵ nhồi máu não -2018Tran Vo Duc Tuan
 
ECG TRONG LỚN NHĨ THẤT
ECG  TRONG LỚN NHĨ THẤTECG  TRONG LỚN NHĨ THẤT
ECG TRONG LỚN NHĨ THẤTSoM
 
Đau thần kinh tọa
Đau thần kinh tọaĐau thần kinh tọa
Đau thần kinh tọaYen Ha
 
Cập nhật chẩn đoán và điều trị THA cấp cứu
Cập nhật chẩn đoán và điều trị THA cấp cứuCập nhật chẩn đoán và điều trị THA cấp cứu
Cập nhật chẩn đoán và điều trị THA cấp cứuSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃOCHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃOSoM
 
GÃY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙIGÃY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙISoM
 
Thoát vị đĩa đệm
Thoát vị đĩa đệmThoát vị đĩa đệm
Thoát vị đĩa đệmHoàng Endo
 
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMSoM
 

What's hot (20)

TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN HEN
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN HENTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN HEN
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN HEN
 
Hội chứng khó thở
Hội chứng khó thởHội chứng khó thở
Hội chứng khó thở
 
VÀI LƯU Ý ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH Ở TRẺ EM
VÀI LƯU Ý ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH Ở TRẺ EMVÀI LƯU Ý ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH Ở TRẺ EM
VÀI LƯU Ý ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH Ở TRẺ EM
 
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhân
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhânTiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhân
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhân
 
Hon me gan
Hon me ganHon me gan
Hon me gan
 
KHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌ
KHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌKHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌ
KHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌ
 
Tiếp cận tiểu máu
Tiếp cận tiểu máuTiếp cận tiểu máu
Tiếp cận tiểu máu
 
HẸP VAN 2 LÁ
HẸP VAN 2 LÁHẸP VAN 2 LÁ
HẸP VAN 2 LÁ
 
ĐẠI CƯƠNG U NÃO
ĐẠI CƯƠNG U NÃOĐẠI CƯƠNG U NÃO
ĐẠI CƯƠNG U NÃO
 
ĐAU ĐẦU
ĐAU ĐẦUĐAU ĐẦU
ĐAU ĐẦU
 
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁUCHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU
 
Sinh ly t kinh con duong van dong-cam giac
Sinh ly t kinh con duong van dong-cam giacSinh ly t kinh con duong van dong-cam giac
Sinh ly t kinh con duong van dong-cam giac
 
Cập nhật xử trí đột quỵ nhồi máu não -2018
Cập nhật xử trí đột quỵ nhồi máu não -2018Cập nhật xử trí đột quỵ nhồi máu não -2018
Cập nhật xử trí đột quỵ nhồi máu não -2018
 
ECG TRONG LỚN NHĨ THẤT
ECG  TRONG LỚN NHĨ THẤTECG  TRONG LỚN NHĨ THẤT
ECG TRONG LỚN NHĨ THẤT
 
Đau thần kinh tọa
Đau thần kinh tọaĐau thần kinh tọa
Đau thần kinh tọa
 
Cập nhật chẩn đoán và điều trị THA cấp cứu
Cập nhật chẩn đoán và điều trị THA cấp cứuCập nhật chẩn đoán và điều trị THA cấp cứu
Cập nhật chẩn đoán và điều trị THA cấp cứu
 
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃOCHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
 
GÃY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙIGÃY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙI
 
Thoát vị đĩa đệm
Thoát vị đĩa đệmThoát vị đĩa đệm
Thoát vị đĩa đệm
 
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
 

Similar to Bệnh tiếp hợp thần kinh - cơ - 2019 - Đại học Y dược TPHCM

BỆNH CƠ
BỆNH CƠBỆNH CƠ
BỆNH CƠSoM
 
Ca lam sang ctcsts
Ca lam sang ctcstsCa lam sang ctcsts
Ca lam sang ctcstsDr NgocSâm
 
Bệnh cơ - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh cơ - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh cơ - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh cơ - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
phản ứng phản vệ trong gây mê hồi sức
phản ứng phản vệ trong gây mê hồi sứcphản ứng phản vệ trong gây mê hồi sức
phản ứng phản vệ trong gây mê hồi sứcSoM
 
TÌM HIỂU MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ XUẤT HUYẾT NÃO MÀNG NÃO Ở TRẺ ĐẺ NON TẠI BỆNH ...
TÌM HIỂU MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ XUẤT HUYẾT NÃO MÀNG NÃO Ở TRẺ ĐẺ NON TẠI BỆNH ...TÌM HIỂU MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ XUẤT HUYẾT NÃO MÀNG NÃO Ở TRẺ ĐẺ NON TẠI BỆNH ...
TÌM HIỂU MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ XUẤT HUYẾT NÃO MÀNG NÃO Ở TRẺ ĐẺ NON TẠI BỆNH ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINHĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINHSoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HEN TRẺ EM
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HEN TRẺ EMCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HEN TRẺ EM
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HEN TRẺ EMSoM
 
Luận Văn Nghiên Cứu Đặc Điểm Hình Ảnh Và Giá Trị Của Cộng Hưởng Từ Trong Đánh...
Luận Văn Nghiên Cứu Đặc Điểm Hình Ảnh Và Giá Trị Của Cộng Hưởng Từ Trong Đánh...Luận Văn Nghiên Cứu Đặc Điểm Hình Ảnh Và Giá Trị Của Cộng Hưởng Từ Trong Đánh...
Luận Văn Nghiên Cứu Đặc Điểm Hình Ảnh Và Giá Trị Của Cộng Hưởng Từ Trong Đánh...tcoco3199
 
BỆNH TIẾP HỢP THẦN KINH CƠ
BỆNH TIẾP HỢP THẦN KINH CƠBỆNH TIẾP HỢP THẦN KINH CƠ
BỆNH TIẾP HỢP THẦN KINH CƠSoM
 
Bệnh Thần kinh ngoại biên - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh Thần kinh ngoại biên - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh Thần kinh ngoại biên - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh Thần kinh ngoại biên - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
RỐI LOẠN CƠN CO TỬ CUNG
RỐI LOẠN CƠN CO TỬ CUNGRỐI LOẠN CƠN CO TỬ CUNG
RỐI LOẠN CƠN CO TỬ CUNGSoM
 
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG ĐI LẠI VÀ MỐI LIÊN QUAN VỚI CƠ LỰC CHI DƯ...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG ĐI LẠI VÀ MỐI LIÊN QUAN VỚI CƠ LỰC CHI DƯ...ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG ĐI LẠI VÀ MỐI LIÊN QUAN VỚI CƠ LỰC CHI DƯ...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG ĐI LẠI VÀ MỐI LIÊN QUAN VỚI CƠ LỰC CHI DƯ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Viem khop dang thap. bo y te
Viem khop dang thap. bo y teViem khop dang thap. bo y te
Viem khop dang thap. bo y tePhang29
 
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 aBệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 aTrần Huy
 
Bg YHCT_phuc_hoi_di_chung_liet_nua_nguoi.pdf
Bg YHCT_phuc_hoi_di_chung_liet_nua_nguoi.pdfBg YHCT_phuc_hoi_di_chung_liet_nua_nguoi.pdf
Bg YHCT_phuc_hoi_di_chung_liet_nua_nguoi.pdfVân Quách
 

Similar to Bệnh tiếp hợp thần kinh - cơ - 2019 - Đại học Y dược TPHCM (20)

BỆNH CƠ
BỆNH CƠBỆNH CƠ
BỆNH CƠ
 
Viêm tủy cắt ngang và Lupus ban đỏ hệ thống
Viêm tủy cắt ngang và Lupus ban đỏ hệ thốngViêm tủy cắt ngang và Lupus ban đỏ hệ thống
Viêm tủy cắt ngang và Lupus ban đỏ hệ thống
 
Ca lam sang ctcsts
Ca lam sang ctcstsCa lam sang ctcsts
Ca lam sang ctcsts
 
Bệnh cơ - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh cơ - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh cơ - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh cơ - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
phản ứng phản vệ trong gây mê hồi sức
phản ứng phản vệ trong gây mê hồi sứcphản ứng phản vệ trong gây mê hồi sức
phản ứng phản vệ trong gây mê hồi sức
 
TÌM HIỂU MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ XUẤT HUYẾT NÃO MÀNG NÃO Ở TRẺ ĐẺ NON TẠI BỆNH ...
TÌM HIỂU MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ XUẤT HUYẾT NÃO MÀNG NÃO Ở TRẺ ĐẺ NON TẠI BỆNH ...TÌM HIỂU MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ XUẤT HUYẾT NÃO MÀNG NÃO Ở TRẺ ĐẺ NON TẠI BỆNH ...
TÌM HIỂU MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ XUẤT HUYẾT NÃO MÀNG NÃO Ở TRẺ ĐẺ NON TẠI BỆNH ...
 
ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINHĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HEN TRẺ EM
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HEN TRẺ EMCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HEN TRẺ EM
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HEN TRẺ EM
 
Luận Văn Nghiên Cứu Đặc Điểm Hình Ảnh Và Giá Trị Của Cộng Hưởng Từ Trong Đánh...
Luận Văn Nghiên Cứu Đặc Điểm Hình Ảnh Và Giá Trị Của Cộng Hưởng Từ Trong Đánh...Luận Văn Nghiên Cứu Đặc Điểm Hình Ảnh Và Giá Trị Của Cộng Hưởng Từ Trong Đánh...
Luận Văn Nghiên Cứu Đặc Điểm Hình Ảnh Và Giá Trị Của Cộng Hưởng Từ Trong Đánh...
 
BỆNH TIẾP HỢP THẦN KINH CƠ
BỆNH TIẾP HỢP THẦN KINH CƠBỆNH TIẾP HỢP THẦN KINH CƠ
BỆNH TIẾP HỢP THẦN KINH CƠ
 
Bệnh Thần kinh ngoại biên - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh Thần kinh ngoại biên - 2019 - Đại học Y dược TPHCMBệnh Thần kinh ngoại biên - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Bệnh Thần kinh ngoại biên - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
U giáp tổ 9
U giáp tổ 9U giáp tổ 9
U giáp tổ 9
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấp
 
RỐI LOẠN CƠN CO TỬ CUNG
RỐI LOẠN CƠN CO TỬ CUNGRỐI LOẠN CƠN CO TỬ CUNG
RỐI LOẠN CƠN CO TỬ CUNG
 
Gout
GoutGout
Gout
 
Phcn tk ngoai bien
Phcn tk ngoai bienPhcn tk ngoai bien
Phcn tk ngoai bien
 
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG ĐI LẠI VÀ MỐI LIÊN QUAN VỚI CƠ LỰC CHI DƯ...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG ĐI LẠI VÀ MỐI LIÊN QUAN VỚI CƠ LỰC CHI DƯ...ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG ĐI LẠI VÀ MỐI LIÊN QUAN VỚI CƠ LỰC CHI DƯ...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG ĐI LẠI VÀ MỐI LIÊN QUAN VỚI CƠ LỰC CHI DƯ...
 
Viem khop dang thap. bo y te
Viem khop dang thap. bo y teViem khop dang thap. bo y te
Viem khop dang thap. bo y te
 
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 aBệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
 
Bg YHCT_phuc_hoi_di_chung_liet_nua_nguoi.pdf
Bg YHCT_phuc_hoi_di_chung_liet_nua_nguoi.pdfBg YHCT_phuc_hoi_di_chung_liet_nua_nguoi.pdf
Bg YHCT_phuc_hoi_di_chung_liet_nua_nguoi.pdf
 

More from Update Y học

Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023
Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023
Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023Update Y học
 
Chuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptx
Chuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptxChuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptx
Chuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptxUpdate Y học
 
Kiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdf
Kiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdfKiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdf
Kiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdfUpdate Y học
 
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptxSuy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptxUpdate Y học
 
Viêm cầu thận cấp
Viêm cầu thận cấpViêm cầu thận cấp
Viêm cầu thận cấpUpdate Y học
 
Nhiễm trùng sơ sinh
Nhiễm trùng sơ sinhNhiễm trùng sơ sinh
Nhiễm trùng sơ sinhUpdate Y học
 
Thiếu máu thiếu Sắt
Thiếu máu thiếu SắtThiếu máu thiếu Sắt
Thiếu máu thiếu SắtUpdate Y học
 
Hội chứng thận hư
Hội chứng thận hưHội chứng thận hư
Hội chứng thận hưUpdate Y học
 
Lupus ban đỏ hệ thống
Lupus ban đỏ hệ thốngLupus ban đỏ hệ thống
Lupus ban đỏ hệ thốngUpdate Y học
 
Xuất huyết giảm tiểu cầu trẻ em
Xuất huyết giảm tiểu cầu trẻ emXuất huyết giảm tiểu cầu trẻ em
Xuất huyết giảm tiểu cầu trẻ emUpdate Y học
 
Y lệnh - Tim mạch - Nhi
Y lệnh - Tim mạch - NhiY lệnh - Tim mạch - Nhi
Y lệnh - Tim mạch - NhiUpdate Y học
 
Viêm tiểu phế quản
Viêm tiểu phế quảnViêm tiểu phế quản
Viêm tiểu phế quảnUpdate Y học
 

More from Update Y học (20)

Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023
Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023
Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023
 
Chuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptx
Chuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptxChuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptx
Chuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptx
 
Kiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdf
Kiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdfKiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdf
Kiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdf
 
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptxSuy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
 
Hemophilia
HemophiliaHemophilia
Hemophilia
 
Viêm màng não
Viêm màng nãoViêm màng não
Viêm màng não
 
Viêm phổi
Viêm phổiViêm phổi
Viêm phổi
 
Viêm cầu thận cấp
Viêm cầu thận cấpViêm cầu thận cấp
Viêm cầu thận cấp
 
Nhiễm trùng sơ sinh
Nhiễm trùng sơ sinhNhiễm trùng sơ sinh
Nhiễm trùng sơ sinh
 
Thiếu máu thiếu Sắt
Thiếu máu thiếu SắtThiếu máu thiếu Sắt
Thiếu máu thiếu Sắt
 
Nhiễm trùng tiểu
Nhiễm trùng tiểuNhiễm trùng tiểu
Nhiễm trùng tiểu
 
Hội chứng thận hư
Hội chứng thận hưHội chứng thận hư
Hội chứng thận hư
 
Lupus ban đỏ hệ thống
Lupus ban đỏ hệ thốngLupus ban đỏ hệ thống
Lupus ban đỏ hệ thống
 
Hen trẻ em
Hen trẻ emHen trẻ em
Hen trẻ em
 
Thalassemia
ThalassemiaThalassemia
Thalassemia
 
Henoch schonlein
Henoch schonleinHenoch schonlein
Henoch schonlein
 
Xuất huyết giảm tiểu cầu trẻ em
Xuất huyết giảm tiểu cầu trẻ emXuất huyết giảm tiểu cầu trẻ em
Xuất huyết giảm tiểu cầu trẻ em
 
Y lệnh - Tim mạch - Nhi
Y lệnh - Tim mạch - NhiY lệnh - Tim mạch - Nhi
Y lệnh - Tim mạch - Nhi
 
Viêm tiểu phế quản
Viêm tiểu phế quảnViêm tiểu phế quản
Viêm tiểu phế quản
 
Tim mạch - Nhi Y4
Tim mạch - Nhi Y4Tim mạch - Nhi Y4
Tim mạch - Nhi Y4
 

Recently uploaded

SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHongBiThi1
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptxngocsangchaunguyen
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbPhNguyn914909
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸHongBiThi1
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnHongBiThi1
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh TrangMinhTTrn14
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
 

Bệnh tiếp hợp thần kinh - cơ - 2019 - Đại học Y dược TPHCM

  • 1. BỆNH TIẾP HỢP THẦN KINH - CƠ TS. BS.Nguyễn Lê Trung Hiếu Bộ môn Thần kinh
  • 2. 1. Anterior horn cell 2. Peripheral nerve 3. Neuromuscular Junction 4. Muscle skin Các nhóm bệnh thần kinh - cơ
  • 3. MỤC TIÊU 1. Nhận biết những đặc điểm lâm sàng của tổn thương tiếp hợp thần kinh cơ 2. Hiểu rõ một số cận lâm sàng trong chẩn đoán tổn thương tiếp hợp thần kinh cơ 3. Hiểu rõ bệnh nhược cơ
  • 4. Tiếp hợp thần kinh cơ…
  • 6. Hoạt động tại màng sau  Ach gắn vào thụ thể → mở kênh ion trong vòng 1ms → chủ yếu Na đi vào → khử cực màng sợi cơ. 6
  • 8. Bệnh tiếp hợp thần kinh cơ  Màng trước synape:  Hội chứng nhược cơ  Ngộ độc Botulinum  Liệt do ve đốt  Màng sau synape:  Bệnh nhược cơ  Curare
  • 10. Triệu chứng chung  Yếu cơ thường phân bố rải rác, không theo phân bố của cùng một rễ, một dây thần kinh  Triệu chứng dao động.  Trương lực cơ bình thường hoặc giảm  Các phản xạ gân cơ, phản xạ da bình thường hoặc giảm  Không rối loạn cảm giác
  • 11. Cận lâm sàng chung  Enzyme CK huyết thanh bình thường  Ðiện cơ kim thường quy bình thường hoặc có hình ảnh của bệnh cơ.  Nghiệm pháp kích thích thần kinh lặp lại: decrement (giảm - MG) hoặc increment (tăng – LES)  Điện cơ sợi đơn độc (Single fiber EMG): độ nhạy 99% trong nhược cơ thể mắt.  Sinh thiết cơ bình thường
  • 14. Cơ chế được công nhận
  • 15. Định nghĩa Bệnh nhược cơ • Bệnh tự miễn • Tự kháng thể kháng thụ thể Acetyl choline. • Màng sau synape • Kháng thể có thể được sản xuất ra từ tuyến ức. Tự kháng thể • Giảm số lượng thụ thể nicotinic acetylcholine tại tấm tận cùng. • Giảm độ các cuộn màng sau synape • Khe synape rộng.
  • 16. Chưa sáng tỏ hoàn toàn  Ngoài AchR antibodies, MuSK… kháng thể khác?  Không có u tuyến ức?  Gien?
  • 17. 2003, Kuks và Oosterhuis  Incidence (mới): 3 -4/1 triệu dân  Prevalence (hiện): 60/1 triệu dân  Nữ:nam = 2
  • 18. 2008, Amato và Russell  Incidence (mới): 1-9/1 triệu dân  Prevalence (hiện): 25-142/1 triệu dân  Nữ > nam (7:3)  Tuổi khởi phát:  Nữ: 20-24 và 70-75,  Nam 30-34 và 70-74.  MGFA: incidence: 1,4 – 2/1 triệu dân
  • 19. Số liệu khác 1. 70%: tăng sinh tuyến ức, 2. 10% u tuyến ức (15%, Kuks và Oosterhuis, 2003) 3. Tuổi 50-70 hay còn u tuyến ức hơn. 4. U tuyến ức có thể ác tính, xâm lấn.
  • 20. Kết hợp bệnh tự miễn khác  Hyperthyroidism  10-15% MG  Triện chứng cường giáp  Không đáp ứng điều trị MG đơn thuần  Rheumatoid arthritis  Scleroderma  Lupus
  • 21. Yếu tố khác  Idiopathic  Penicillamine  AChR antibodies are found in 90% of patients developing MG secondary to penicillamine exposure  Drugs
  • 22. Thuốc  Antibiotics (Aminoglycosides, ciprofloxacin, ampicillin, erythromycin)  B-blocker (propranolol)  Lithium  Magnesium  Procainamide  Verapamil  Quinidine  Chloroquine  Prednisone  Timolol  Anticholinergics
  • 24. Lâm sàng Khó thở Khó nhai, khó nuốt Khó leo cầu, mang vác Khó nói Gục đầu Thay đổi giọng nói Liệt mặt Mệt mỏi Yếu cơ vùng mắt Triệu chứng bệnh nhược cơ
  • 25. Đặc điểm của yếu cơ  Yếu cơ dao động tăng khi gắng sức  Yếu tăng trong ngày và giảm khi nghỉ  Test: ngủ 30 phút, ngủ qua đêm  Yếu cơ vận nhãn  Khởi đầu sụp mi 50%  Hiện diện trong trong quá trình bệnh 90%  Yếu cơ gấp và ngữa đầu  Gốc chi nặng hơn ngọn chi
  • 26. Các nhóm cơ  Muscle strength  Ocular muscle weakness  Facial muscle weakness  Bulbar muscle weakness  Limb muscle weakness  Respiratory weakness
  • 27. Diễn tiến  Tiến triển  Nhẹ tới nặng theo tuần tới tháng  Mắt → mặt → hầu họng → thân→ chi  Thường, tồn tại triệu chứng mắt nhiều năm (16%)  Toàn thân sau 2- 3 năm  Thoái lui  Hiếm khi thoái lui hoàn toàn  Sau 3 năm  Ổn định sau 15 -20 năm
  • 28. 3. Các nghiệm pháp chẩn đoán
  • 29. Mắt  Liếc lên 60s  Dấu hiệu Cogan  Test túi nước đá  Kết hợp test thuốc  Video
  • 30. Mắt
  • 32. Dấu hiệu Cogan  Dấu hiệu co giật mí mắt của Cogan: cho bệnh nhân nhìn xuống 15s, rồi nhìn thẳng lên nhanh, dấu hiệu dương tính khi mi trên co quá lên trước khi về lại vị trí sụp mi.
  • 33. Test túi nước đá  2 phút  Larner 2004, nhạy 89%
  • 34. Kết hợp test thuốc  Tensilon  Pyridostigmine
  • 35. Vùng đầu – mặt  Nhướng mày  Nâng đầu  Liệt mặt  Nâng cằm  Nghiệm pháp  Nâng đầu 20 lần,  Nhìn bàn chân 2phút  Cắn
  • 37. Vùng hầu họng  Đếm số đến 100 và hơn  Cắn trước và sau khi đếm đến quá 100  Uống nước
  • 38. Tay  Nghiệm pháp Barré ánh cẳng bàn tay thẳng ra trước 4 phút  Nắm mở tay 70 lần
  • 39. Chân  Giữ chân thẳng 45 độ 100s  Đi bằng mũi hoặc gót 30 bước  Đứng lên ngồi xuống (ghế) 20 lần
  • 41.
  • 42. Cơ hô hấp  Ho mạnh  Phình bụng
  • 43. Osserman cũ  Nhóm I: mắt - sụp mi, nhìn đôi. 15-20%  Nhóm IIA: toàn thân nhẹ, tăng chậm, đáp ứng tốt với thuốc, không cơn nhược cơ. 30%  Nhóm IIB: toàn thân trung bình, hệ cơ hành não, không cơn nhược cơ. 20-25%  Nhóm III: bùng nổ cấp tính, cơn suy hô hấp. Tỷ lệ u tuyến ức cao. Dễ tử vong. 11-15%  Nhóm IV: giống nhóm III, nhưng tiến triển chậm (từ I sang II mất >2 năm). 9-10%
  • 44. The Myasthenia Gravis Foundation of America Clinical Classification  1: Eye muscle weakness (EMW)  2: EMW and other mild muscle weakness a. Predominantly limb or axial muscles b. Predominantly bulbar or respiratory muscles  3: EMW and other moderate weakness a. Predominantly limb or axial muscles b. Predominantly bulbar or respiratory muscles  4: EMW and other severe weakness a. Predominantly limb or axial muscles b. Predominantly bulbar or respiratory muscles  5: Intubation needed to maintain airway
  • 45. Cận lâm sàng  Chẩn đoán:  Định lượng kháng thể kháng thụ thể Acetylcholine  EMG: Jolly test và SFEMG  Hỗ trợ:  CT scanner ngực  Hormon tuyến giáp
  • 46. EMG (Jolly – RNS 3Hz, chuỗi 10)
  • 47. decrement Jolly 3Hz – Bệnh nhược cơ  Giảm 5 – 10%: nghi ngờ  Giảm > 10%: dương tính
  • 48. Cận lâm sàng khác • Chức năng hô hấp (dung tích sống <15 mL/kg ?) • Kháng thể kháng protein của thụ cảm thể ACh: 60- 70% ở nhóm I và 85-90% ở nhóm toàn thân • MuSK (muscle-specific receptor tyrosine kinase): là kháng thể có trong 1/3 số bệnh nhân không có kháng thể AChR. • Kháng thể kháng titin ở 30% nhược cơ người lớn và 80% u tuyến ức.
  • 50. Điều trị (thuốc kháng men)
  • 51. Điều trị: thuốc kháng men Đường dùng Liều người lớn Liều trẻ em Liều trẻ sơ sinh Nhịp độ dùng thuốc Neostigmine bromide (Prostigmin) Uống 15 mg 10 mg 1-2 mg 2-3 giờ Neostigmine methyl sulfate (Prostigmin chích) IM, IV 0.5mg 0,1 mg 0,05 mg 2-3 giờ Pyridostigmine bromide (Mestinon) Uống IM, IV 60 mg 2 mg 30 mg 0,5-1,5 mg/kg 4-10 mg 0,1-0,5 mg 3-6 giờ 3-6 giờ
  • 52. Điều trị: corticoides  Liều cao từ đầu: 1,5mg/kg/ngày x 2 tuần, rồi cách nhận, duy trì cho đến khi cải thiện rõ rệt. Có nguy cơ nặng thêm bệnh.  Liều thấp tăng dần: 5 – 15mg/ngày, tăng 5mg mỗi 2 – 4 ngày cho đến khi cải thiện rõ rệt. Không thích hợp cho những con nhược cơ.
  • 53. Các phương pháp khác  Cơn nhược cơ (Myasthenia Crisis)  Thay huyết tương  IgIV (2g/kg trong 5 ngày)  Phẫu thuật cắt tuyến ức  Có u  Nạo vết tích tuyến ức?
  • 54. Một số điểm cần lưu ý  Bệnh tự miễn → lâu dài  Nặng lên từng đợt, những năm thứ 2, 3, 5 và 7 của bệnh.  Liên quan u tuyến ức  Có yếu tố thúc đẩy  Nhiễm trùng hô hấp  Ngưng thuốc
  • 56. Lambert Eaton Myasthenia gravis HỘI CHỨNG NHƯỢC CƠ MYASTHENIC SYNDROME – LAMBERT-EATON SYNDROME
  • 57. Liên quan: • Ung thư biểu mô phế quản: oat cell carcinoma, small cell carcinoma • Có thể trước khi phát hiện ra u. • Có thể trong các ung thư khác. • Có thể liên quan bệnh hệ thống Cơ chế: IgG – kênh calcium màng trước synap. Đặc điểm
  • 58. Lâm sàng 1. Yeáu cô ôû goác chi vaø nhanh meät. 2. Suïp mi vaø nhìn ñoâi: thoaùng qua vaø nheï. 3. Moät soá coù loaïn vaän ngoân (dysarthria) vaø khoù nuoát, nhöng thöôøng laø thöù phaùt sau khi bò khoâ mieäng. 4. Hay roái loaïn thaàn kinh thöïc vaät: giaûm tieát nöôùc boït, nhìn môø, taùo boùn, giaûm tieát moà hoâi, vaø lieät döông. 5. Hieám bò suy hoâ haáp (tröø: khoù thôû do chính beänh ung thö). 6. Yeáu cô goác chi nhieàu hôn ngoïn chi, caân xöùng hai beân,chaân nhieàu hôn tay. 7. Phaûn xaï gaân xöông giaûm hoaëc maát, nhöng deã thaáy laïi neáu cho beänh nhaân co cô nheï.
  • 59. Cận lâm sàng 1. Khaùng theå choáng laïi keânh calcium: (P/Q type VGCCs) 90% LEMS, duø lieân quan ung thö hay khoâng. 2. Chaån ñoaùn ñieän (ñieän cô):giaûm bieân ñoä CMAP (compound motor action potential). Sau 10 giaây gaéng söùc, laïi taêng bieân ñoä. 3. Repetitive stimulation 30-50 Hz (increment), vôùi 3 Hzcoù suy giaûm (decrement). 4. Single fiber EMG: taêngtính boànchoàn (jitter).
  • 61. Bệnh nhược cơ Hội chứng Lambert-Eaton Sức cơ Giảm đi khi vận động lặp đi lặp lại Tăng lên khi vận động lặp đi lặp lại Liệt các cơ vận nhãn Thường có Hiếm có Hệ thần kinh thực vật Bình thường Hội chứng anti-cholinergic. Phản xạ gân xương Bình thường Giảm Kích thích dây TK 1 lần Biên độ bình thường Biên độ giảm Kích thích lặp đi lặp lại Suy giảm với kích thích 3-Hz Tăng cường với 20-50 Hz acetylcholine receptor autoantibodies Dương tính Âm tính calcium channel autoantibodies Âm tính Dương tính Phân biệt
  • 62. Tiên lượng và điều trị TIEÂNLÖÔÏNG  Lieân quanung thư: tieân löôïng xaáu  LEMS töï mieãn nguyeân phaùt (khoâng beänh lyù aùc tính): xu höôùng thuyeân giaûm toát neáu ñöôïc ñieàu trò. ÑIEÀUTRÒ  Ñieàu trò ung thö (neáucoù).  Duø coùu hay khoâng coùu:ñieàu trò giaûm trieäu chöùng yeáu cô vaø meät moûi (Mestinon 60 mg, 4-5 laàn 1ngaøy).  Caùccorticosteroid, azathioprine, cyclosporine vaø mycophenolate ñeàucoùtaùc duïng.
  • 63. Xem thêm: 1. Ngộ độc thịt (Botulinum) 2. Bệnh do ve mò cắn 3. Ngộ độc Aminoglycosides