SlideShare a Scribd company logo
Cập nhật bệnh lý tuyến giáp
TS.BS Trần Quang Nam
Khoa Nội Tiết BV Đại Học Y Dược TPHCM
Bộ môn nội tiết, ĐHYD TPHCM
Mục tiêu
• Tiếp cận ca lâm sàng cường giáp
• Lưu ý khi dùng kháng giáp trong thai kỳ
• Tiếp cận ca lâm sàng suy giáp
• Điều trị bổ sung hormon giáp trong trường hợp
đặc biệt
Ca lâm sàng
• BN nữ 34 tuổi
• Đi khám vì hồi hộp, sút cân
5 kg/2 tháng
• Run tay, mất ngủ, nóng
nực.
• Cổ to ra
• Tiền căn: không bướu giáp
• M: 110, HA: 110/70, cân
nặng 48kg, CC=155cm
• Tim đều nhanh 110
• BG độ 2, mật độ mềm,
không âm thổi
• Lid lag (+), không lồi mắt
Bệnh nhân này cần làm thêm
xét nghiệm máu gì để chẩn
đoán hội chứng cường giáp
A.TRH, FT4, FT3
B.TSH, FT4, FT3
C.TSH, FT4
D.TRAb
Vấn đề
• Cần làm xét nghiệm gì để xác định chẩn đoán
• Chọn lựa điều trị
• Chọn propylthiouracil hay methimazole
• Dùng thuốc KGTH bao lâu
• Theo dõi điều trị
• Chọn lựa điều trị I 131 hay phẫu thuật
Trường hợp cần XN CN TG
• Tr/c cường giáp rõ
• Sụt cân không rõ lý do
• Rung nhĩ mới phát hiện
• Liệt chu kì hạ kali
• Rối loạn kinh nguyệt
• Vú to nam giới
Cơ chế điều hòa ngược âm tính
T3,T4 tăng → TSH giảm
T3,T4 giảm → TSH tăng
• Sợ nóng, sút cân, ăn
ngon
• Da ấm ẩm
Tăng chuyển hóa
Gan
• Tăng bili, men
gan
• Giảm cholesterol
• Tiêu chảy
• Tăng nhu
động
Ruột
• Thiểu kinh, vô kinh
• Vô sinh
• Nam: bất lực
SInh dục
• Kích thích, cáu gắt,
thay đổi tính tình
Não
• Nhịp tim nhanh
• HATT tăng, HATTr
bình thường/giảm
• Tăng CLT
• Suy tim cung lượng
cao
Tim mạch
• Run tay
Thần kinh
Biểu hiện nhiễm độc giáp
Cơ xương
Yếu cơ gốc chi
Mắt: co cơ mi trên
Các biểu hiện ở mắt
• Co cơ mi trên (cơ Muller) (do
tăng T3, T4 gây tăng hoạt
tính giao cảm):
– Dấu Dalrimple
– Dấu Von Graefe (lid lag): mất
đồng vận giữa nhãn cầu và mi
trên khi nhìn xuống.
• Lồi mắt do Basedow: cơ
chế tự miễn
Tr/c LS nghi ngờ cường giáp
Đo TSH, FT4
Bình
thường
Loại CG
TSH bt/ ↑
FT4 ↑
TSH ↓, FT4 bt TSH ↓, FT4 ↑
U tuyến
yên tiết
TSH, HC
đề kháng
hormon
giáp
Đo FT3
FT3 bt
CG Cận LS
Euthyroid sick syndrome
dopamin , corticoid liều
cao
FT3 ↑
CG tăng T3
CG rõ nguyên phát
Xét nghiệm
• Kháng thể kháng thụ thể TSH (TSH receptor antibodies:
TRAb): nếu nghĩ Basesow
• Siêu âm doppler giáp:
- Tăng sinh, lưu lượng máu: Basedow
- Không tăng sinh: viêm giáp
• Xạ hình và độ tập trung 131I: khi cần chẩn đoán phân biệt
- basedow tăng bắt xạ
- VG bán cấp: bắt xạ thấp
Một số nguyên nhân nhiễm độc
giáp thường gặp
• Basedow
• BG đa nhân hóa độc
• Toxic adenoma
• Quá tải iod
• Viêm giáp bán cấp
Bệnh Basedow
• HC Cường giáp (TSH giảm, FT4 tăng)
• Bướu giáp mạch: có ATTT 70%
• Lồi mắt
• Phù niêm trước xương chày (hiếm)
• Xạ hình, ĐTT I131 tăng bắt xạ
• SA: độ phản âm giảm, doppler mạch máu TG:
tăng sinh mạch máu, tăng vận tốc máu tới TG
• Tự kháng thể thụ thể TSH (TRAb): tăng
• Kèm bệnh tự miễn khác: bạch biến , nhược cơ
trầm trọng , suy thượng thận nguyên phát
Bướu giáp đa nhân hóa độc
• Nữ > nam, lớn tuổi
• Tiền căn có bướu giáp
lâu năm
• HC Cường giáp
• Vùng thiếu iod mới bổ
sung iod
• Siêu âm giáp: nhiều nhân
• Xạ hình: nhiều nhân tăng
bắt xạ
Nhân độc giáp (Toxic adenoma)
• Nam > nữ
• HC cường giáp
• 1 nhân giáp nổi bật, không
âm thổi
• SA giáp: 1 nhân đặc
• Xạ hình: 1 nhân nóng bắt
xạ mạnh trên nền mô xung
quanh không bắt xạ
• Không phù niêm, không lồi
mắt
Cường giáp do quá tải Iod
• Thường ở vùng thiếu iod khi có quá tải iod
• Tiền căn: thuốc có iod (amiodarone, Iod trong
thuốc cản quang)
• HC nhiễm độc giáp
• Bướu giáp hoặc TG không to
• Xạ hình, ĐTT I 131: tuyến giáp bắt ít hoặc không
bắt
• Iod nước tiểu lớn hơn 100 µg/24 giờ
Viêm giáp bán cấp
• Có lẽ liên quan với nhiễm virus
• Sốt, đau họng, mệt mỏi
• Tuyến giáp to nhạy cảm đau thường gặp
nhất
• HC nhiễm độc giáp (DO PHÁ HỦY
NANG GIÁP phóng hormon giáp vào
máu)
• Xạ hình, độ tập trung I131 bắt thấp
• VS tăng
• Tăng thyroglobulin máu
• Diễn tiến có thể tự giới hạn trong 2-3
tháng
Ca lâm sàng 1
Câu MCQ 4
• BN nữ 34 tuổi
• TSH máu: 0,001 mU/L (BT: 0.4 –4,5 mU/L)
• Free T4: 4,5 ng/dL (0,8 – 2,0 ng/dL)
• TRAb = 6,31 (BT < 1)
• Siêu âm giáp:
echo kém
tăng sinh mạch máu
Chẩn đoán: Hội chứng cường giáp do Basedow
Ca lâm sàng 1
Trước khi điều trị cần làm thêm
•Công thức máu:
BC = 6500 (Neu=75%)
TC = 180,000
•AST = 45 U/L , ALT = 35 U/L
•Ion đồ bình thường
Điều trị Basedow
Giảm nhanh triệu
chứng
Chẹn thụ thể bêta
Giảm tổng hợp hormon
giáp
• Nội khoa
• I 131
• Phẫu thuật
Cơ chế các thuốc kháng giáp
Thuốc kháng giáp đường uống:
Thionamides
• Propylthiouracil (PTU)
• Thiamazole
– Tên được Anh Quốc chấp nhận (BAN) và Tên gọi
Quốc Tế (INN) của Methimazole
• Carbimazole (ít sử dụng)
– Được chuyển hóa nhanh thành Methimazole trong
cơ thể
– 10 mg CMZ được chuyển đổi tương đương sang ~6
mg MMI
Dược động học
• Methimazole ưu điểm hơn PTU:
T/2 của MTZ: 4 – 6 giờ sv PTU: 75 phút
Nồng độ MTZ trong TG cao (tỉ số thuốc
trongTG/huyết thanh 100:1) kéo dài tới 20giờ (>
PTU)
→ MTZ có thể dùng 1lần/ngày
PTU phải dùng 2-3 lần/ngày
Tỉ lệ BN đạt bình giáp ở 2 liều tương tự. (Bình giáp=T3, T4 bình thường)
Ngoại trừ BG to và CG nặng
J Clin Endocrinol Metab 1986; 63:125.
Methimazole ưu điểm hơn PTU
Đặc điểm PTU MTZ
Tác dụng Chậm hơn Nhanh
TD phụ Phụ thuộc liều,
suy gan nặng,
viêm mạch máu
Phụ thuộc liều,
ít td phụ nặng
Dạng viên 50mg 5, 10, 20mg
Dễ chọn
Số lần dùng 2-3lần/ngày 1-2lần/ngày
Tuân thủ Kém Tốt
Hiệu quả 131I Giảm không
Chọn kháng giáp tổng hợp nào?
• Methimazole được chọn đầu tiên cho bệnh nhân
Cường giáp
• Chọn PTU trong trường hợp:
- Bão giáp, CG nặng đe dọa tử vong (vì có ức chế
chuyển T4 thành t3)
- CG trong 3 tháng đầu thai kì(PTU gắn protein nhiều,
qua nhau thai ít)
Liều khởi đầu KGTH
Tùy mức độ nặng của CG
- Triệu chứng nhẹ, bướu giáp nhỏ: methimazole 10 -15
mg/ngày (có thể dùng 1 lần/ngày)
- Triệu chứng nặng, bướu giáp to: methimazole 20-
30mg/ng (chia 2 lần/ngày để giảm tác dụng phụ lên tiêu
hóa)
Có thể dùng carbimazole (neomercazole) sẽ chuyển hóa
thành methimazole → liều sẽ cần cao hơn khoảng 40%.
Theo dõi điều trị nội khoa
Basedow
• Tr/c nhiễm độc giáp: Nhịp tim, cân nặng
• TSH, FT3, FT4 mỗi 4-6 tuần x vài tháng đầu.
• TSH về bình thường sau vài tháng T3,T4 đã bình thường
• Khi bình giáp, giảm liều KGTH dần duy trì bình giáp (LS và
Sinh hóa) liều methimazol 5-10 mg/ngày
• Điều trị Basedow: Thời gian tấn công trung bình từ 4-6 tuần,
tổng thời gian điều trị từ 12-18 tháng.
Ca LS: Xét nghiệm
BN nữ 34 tuổi
• TSH máu: 0,001 mU/L (BT:
0.4 –4,5 mU/L)
• Free T4: 4,5 ng/dL (0,8 –
2,0 ng/dL)
• TRAb = 6,31 (BT < 1)
• Siêu âm giáp:
echo kém
tăng sinh mạch máu
Hội chứng cường giáp do Basedow
Điều tri:
1.Thyrozol 10 mg
Sáng 1 v, chiều 1 viên
2. Propranolol 40 mg
Uống sáng ½, chiều ½ v
Dặn: không ăn rau câu, rong
biển.
Nếu bị sốt, đau họng thì
ngưng thuốc tái khám xn CTM
Hẹn tái khám 4 tuần
(xn kiểm TSH, FT4/máu)
Theo dõi tiếp sau khi ngừng
điều trị KGTH?
• Nên theo dõi chức năng tuyến giáp mỗi 1–3
tháng trong vòng 6–12 tháng để phát hiện
sớm bệnh tái phát
Bahn RS, et al for the ATAand AACE Taskforce on Hyperthyroidism and Other Causes of Thyrotoxios
2011. Thyroid 21:593-645
Clin 54:307–310.
Đánh giá điều trị lui bệnh
• Ngưng thuốc KGTH: khi điều trị đủ thời gian duy trì, lâm
sàng bình giáp và TSH, FT4 bình thường, TRAb thấp.
• Lâm sàng bình giáp và TSH, FT4 bình thường # 1 năm
theo dõi sau khi ngừng thuốc kháng giáp: .
Kimball LE, et al. 2002. J Endocrinol Invest 25:152–157. Allahabadia A, et al. 2000. J Clin En- docrinol Metab
85:1038–1042. Nedrebo BG, et al. 2002. Eur J Endocrinol 147:583–589. Orunesu E, et al. 2004. Rev Invest
• Tỷ lệ tái phát cao
– Nam giới
– Người hút thuốc
– Bướu giáp to
– Nồng độ TRAb tăng cao
– Tuyến giáp tăng sinh mạch máu nhiều trên siêu âm
Doppler màu
TRAb và thời gian dùng KGTH
TRAb cao
Tái phát: 80%–100%
Carella C et al. 2006 Thyroid 16:295.
Laurberg P et al. 2008 Eur J Endocrinol 158:69.
TRAb thấp hoặc không đo
được:
Tái phát 20%–30%
• TRAb có giá trị đánh giá tái phát
Điều trị kháng
giáp đủ thời
gian
ĐIỀU TRỊ BỆNH GRAVES THEO TỪNG QUÝ KHI
MANG THAI VÀ CHO CON BÚ
PTU*
MMI/
PTU
MMI/
PTU
MMI/
PTU
Quý 1: tính đến
tuần thứ 16 Quý 2 Quý 3
Nên sử dụng PTU
khi chẩn đoán
cường giáp trong 3
tháng đầu thai kỳ
Nên sử dụng MMI khi chẩn đoán
cường giáp sau 3 tháng đầu thai
kỳ
BN sử dụng PTU 3 tháng đầu thai
kỳ có thể:
- Chuyển qua MMI từ 3 tháng
giữa
- hoặc tiếp tục sử dụng PTU
MMI hay được sử
dụng hơn do nguy
cơ tổn thương
gan khi dùng PTU
ở cả mẹ và con
Douglas SR, et al. Thyroid 2016;26:1343–1421.
KHUYẾN CÁO CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ CƯỜNG GIÁP- ATA 2016
Cho con bú
Điều trị Basedow
Bình
giáp
Tấn công: 4-6 tuần
KGTH
Chẹn bêta
KGTH liều duy trì 12-18 tháng
Uống I131
Phẫu thuật
Chẩn
đoán
Kháng giáp TH
12-18 tháng
Đạt bình giáp
Đánh giá CN giáp
Lui bệnh
Tái phát
Theo dõi CN
giáp/3 th, sau đó
hàng năm
Dùng
KGTH
lâu dài
Xạ 131I hay phẫu
Xạ 131I Phẫu thuật
t/d CN giáp:
-Suy giáp cần thyroxin
Ca lâm sàng 2
• BN nữ 62 tuổi
• Đi khám tim mạch vì tức
ngực trái
• 7 tháng nay ghi nhận
tăng cân, mệt mỏi, táo
bón
• Tiền căn: không THA,
không bệnh lý tim mạch
• Khám HA=120/80, M=88
Xét nghiệm
TSH 70 mU/L
FT4 0,3 ng/dL (BT 0,7-1,85
ng/dL)
ECG điện thế thấp, t/d
BTTMCB
Siêu âm tim: tràn dịch màng
tim ít
Chẩn đoán: Suy giáp nguyên phát, RL lipid máu,
bệnh tim thiếu máu cục bộ
Các vấn đề về suy giáp
• Nguyên nhân suy giáp
• Biểu hiện lâm sàng
• Chẩn đoán và điều trị
• Suy giáp dưới lâm sàng (suy giáp nhẹ)
• Suy giáp và thai kỳ
SUY GIÁP: nguyên nhân
SG nguyên phát (95% trường hợp)
Vĩnh viễn: VG Hashimoto, SG nguyên phát
thể sơ teo, SG sau điều trị (mổ, 131I, chiếu
xạ)
Hồi phục: giai đoạn SG của viêm giáp bán
cấp, VG thể yên lặng, do thuốc (iod vô cơ,
thuốc kháng giáp, lithium)
SG thứ phát, SG tam phát (SG trung ương
5%)
bệnh Vùng hạ đồi-Tuyến yên, hoại tử TY
sau sinh, u, loại khác
Mô ngoại vi đề kháng với hormon giáp (hiếm)
Một số trường hợp sàng lọc SG
bằng TSH huyết tương
• Khám có bướu giáp.
• Xạ trị vùng cổ do bệnh tuyến giáp (131I) hoặc xạ trị
ngoài điều trị ung thư vùng đầu cổ.
• Tiền sử phẫu thuật tuyến giáp.
• Bệnh nhân đang dùng amiodarone hoặc lithium.
• Mắc bệnh tự miễn (ví dụ: như đái tháo đường típ
1).
• Gia đình có người họ hàng trực hệ bị bệnh tuyến
giáp tự miễn.
• Bệnh nhân có rối loạn tâm thần.
• Thiếu máu ác tính (pernicious anemia).
ATA/ACE guidelines for hypothyroidism in adults. Endocr Practice 2012
Xét nghiệm tối ưu trong suy giáp
nguyên phát
Xét nghiệm hormon trong suy giáp
TSH 0.4 –5.0 mU/L
Free T4 (thyroxine) 9.1 – 23.8 pM/L
TSH vaø FT4
TSH tăng, FT4 thấp
TSH bt hay thấp, FT4 thấp hay giới
hạn thấp
SUY GIÁP NF
TPO-Ab (+) TPO-Ab (-)
Hashimoto
SG thoáng qua
VG bán cấp
LT4 # 4 tháng
Giảm 50% LT4 x 6 tháng, XN TSH
TSH tăng
TSH bt
KHÔNG SG SG VĨNH VIỄN
LT4
LT4
SUY GIÁP TRUNG ƯƠNG
MRI
Bình thường Bất thường
Tổn thương hạ
đồi tuyến yên
SG nguyên
nhân hiếm
Tiếp cận suy giáp
T4 T3
Độ mạnh 1 10
Gắn Protein 10-20 1
Thời gian bán
hủy
5-7ngày < 24giờ
Tiết bởi tuyến
giáp
100 µg/ngày 6 µg/ngày
Đặc điểm 2 hormon giáp
• Levothyroxin được ưu tiên chọn lựa điều trị, thời gian bán
hủy dài (7 ngày), dùng 1 lần/ngày,
• Uống trước ăn sáng 30-60 phút lúc bụng đói hoặc lúc đi
ngủ (sau bữa tối 4 giờ) (ATA/AACE guidelines 2012)
• Không dùng cùng lúc với thực phẩm (chất xơ, sữa đậu
nành) hoặc các thuốc (bile acid resins, proton pump
inhibitors, calcium carbonat, ferrous sulfate, cholestyramin,
sucralfate và nhôm hydroxit).
• Điều trị thay thế hormon giáp cần dùng vĩnh viễn nếu
nguyên nhân suy giáp không hồi phục.
Điều trị suy giáp
Nguyên nhân khác, điều trị giống nhau về
bù hormon
SUY GIÁP NGUYÊN PHÁT:
Liều hiệu quả LT4 1.5-2,2µg/kg – trung bình: 1,6µg/kg/ngày
•Đối với người trẻ hoặc trung niên khỏe mạnh không có bệnh
mạch vành:
Bắt đầu liều 50 – 100 mcg/ng
Tăng liều từ 25 đến 50 mcg /mỗi 6 tới 8 tuần cho đến khi
TSH về bình thường và giảm triệu chứng.
•Đối với người lớn tuổi > 60 tuổi hoặc có bệnh mạch vành:
Bắt đầu liều thấp LT4 12,5 - 25 µg/ngày
Chỉnh theo TSH, tăng chậm 12.5-25mcg/ngày sau 6 - 8 tuần
Theo dõi: đau thắt ngực, nhịp tim, triệu chứng tim mạch nặng
thêm trong khi điều trị.
Điều trị suy giáp
Nguyên nhân khác, điều trị giống nhau về
bù hormon
ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP:
Levothyrox 50 mcg
Uống ½ viên trước ăn sáng 60 phút
Hẹn tái khám 4 tuần
Xét nghiệm TSH để chỉnh liều
Phác đồ điều trị
suy giáp nguyên phát
TSH >4 µIU/mL TSH <0.5 µIU/mL
Tăng liều
Levothyroxin lên
12.5 - 25 µg/ngày
Kiểm tra lại TSH
Khởi trị liều Levothyroxin
6-8 tuần
TSH 0.5- 2.0 µIU/mL
Triệu chứng cải thiện
Kiểm tra lại TSH sau 6
tháng, và hàng năm
hoặc bất cứ khi nào có
triệu chứng
Duy trì liều Giảm liều
Levothyroxin
xuống
12.5 to 25
µg/ngày
Singer PA, et al. JAMA. 1995;273:808-812.
Demers LM, Spencer CA, eds. The
National Academy of Clinical
Biochemistry Web site. Available at:
http://www.nacb.org/lmpg/thyroid_lmpg.stm
• SUY GIÁP THỨ PHÁT:
- Liều khởi đầu LT4 giống như trong SG
nguyên phát
- Chỉnh liều mỗi 6-8 tuần dựa vào đo
FT4/máu
- Suy giáp thứ phát có thể phải bù hormon
khác nếu thiếu:
+ bù cortisol trước khi cho uống LT4
+ Hormon sinh dục
Điều trị suy giáp
Nguyên nhân khác, điều trị giống nhau về
bù hormon
Tác dụng phụ của levothyroxin
Thường xảy ra khi quá liều
•Hồi hộp tim nhanh
•Run tay
•Sụt cân
•Mất xương ở phụ nữ mãn kinh
•Tăng nguy cơ rung nhĩ ở người già
Tóm tắt
• Cường giáp có nhiều nguyên nhân, Basedow thường gặp nhất.
– TRAb giúp chẩn đoán Basedow, đánh giá khả năng tái phát sau
điều trị nội
– Methimazol được chọn lựa hàng đầu, ngoại trừ trường hợp đặc
biệt sẽ dùng PTU (bão giáp, có thai)
– Điều trị nội khoa bằng KGTH có thể kéo dài.
– Cần giải thích cho BN khi chỉ định dùng I131 hay phẫu
• Suy giáp
– Nên tầm soát cho người có nguy cơ bằng xét nghiệm TSH
– Nên sử dụng cùng 1 loại levothyroxin chất lượng cao
trong suốt quá trình điều trị do không đảm bảo được về
chất lượng của các chế phẩm tương đương sinh học khác
nhau
Cám ơn

More Related Content

What's hot

ECG RỐI LOẠN NHỊP
ECG RỐI LOẠN NHỊPECG RỐI LOẠN NHỊP
ECG RỐI LOẠN NHỊP
Phạm Ngọc Thạch Hospital
 
CHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPD
CHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPDCHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPD
CHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPD
nguyenngat88
 
DỊCH TRUYỀN SỬ DỤNG TRONG LÂM SÀNG
DỊCH TRUYỀN SỬ DỤNG TRONG LÂM SÀNGDỊCH TRUYỀN SỬ DỤNG TRONG LÂM SÀNG
DỊCH TRUYỀN SỬ DỤNG TRONG LÂM SÀNG
SoM
 
Hội chứng viêm
Hội chứng viêmHội chứng viêm
Hội chứng viêm
Thanh Liem Vo
 
Bệnh màng trong
Bệnh màng trongBệnh màng trong
Bệnh màng trong
Martin Dr
 
Insulin therapy
Insulin therapyInsulin therapy
Insulin therapy
Hoàng Endo
 
Viêm não - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Viêm não - 2019 - Đại học Y dược TPHCMViêm não - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Viêm não - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Update Y học
 
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
SoM
 
ho ra mau chan doan nguyen nhan va dieu tri
ho ra mau chan doan nguyen nhan va dieu triho ra mau chan doan nguyen nhan va dieu tri
ho ra mau chan doan nguyen nhan va dieu tri
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Phân tích Công thức máu
Phân tích Công thức máuPhân tích Công thức máu
Phân tích Công thức máu
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
Rối loạn nước-điện giải-toan kiềm
Rối loạn nước-điện giải-toan kiềmRối loạn nước-điện giải-toan kiềm
Rối loạn nước-điện giải-toan kiềm
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
Xet nghiem hoa sinh trong hoi chung vanh cap
Xet nghiem hoa sinh trong hoi chung vanh capXet nghiem hoa sinh trong hoi chung vanh cap
Xet nghiem hoa sinh trong hoi chung vanh cap
Vân Thanh
 
Tăng áp lực nội sọ ở trẻ em
Tăng áp lực nội sọ ở trẻ emTăng áp lực nội sọ ở trẻ em
Tăng áp lực nội sọ ở trẻ em
Bs. Nhữ Thu Hà
 
THÔNG LIÊN THẤT
THÔNG LIÊN THẤTTHÔNG LIÊN THẤT
THÔNG LIÊN THẤT
SoM
 
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁPBỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
SoM
 
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNGTÌNH HUỐNG LÂM SÀNG
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG
SoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANTIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
SoM
 
CẬN LÂM SÀNG TIÊU HÓA GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG TIÊU HÓA GAN MẬTCẬN LÂM SÀNG TIÊU HÓA GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG TIÊU HÓA GAN MẬT
SoM
 
Hoi chung suy tim 2012
Hoi chung suy tim  2012Hoi chung suy tim  2012
Hoi chung suy tim 2012
Ngọc Thái Trương
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU.docx
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU.docxTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU.docx
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU.docx
SoM
 

What's hot (20)

ECG RỐI LOẠN NHỊP
ECG RỐI LOẠN NHỊPECG RỐI LOẠN NHỊP
ECG RỐI LOẠN NHỊP
 
CHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPD
CHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPDCHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPD
CHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPD
 
DỊCH TRUYỀN SỬ DỤNG TRONG LÂM SÀNG
DỊCH TRUYỀN SỬ DỤNG TRONG LÂM SÀNGDỊCH TRUYỀN SỬ DỤNG TRONG LÂM SÀNG
DỊCH TRUYỀN SỬ DỤNG TRONG LÂM SÀNG
 
Hội chứng viêm
Hội chứng viêmHội chứng viêm
Hội chứng viêm
 
Bệnh màng trong
Bệnh màng trongBệnh màng trong
Bệnh màng trong
 
Insulin therapy
Insulin therapyInsulin therapy
Insulin therapy
 
Viêm não - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Viêm não - 2019 - Đại học Y dược TPHCMViêm não - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Viêm não - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
ho ra mau chan doan nguyen nhan va dieu tri
ho ra mau chan doan nguyen nhan va dieu triho ra mau chan doan nguyen nhan va dieu tri
ho ra mau chan doan nguyen nhan va dieu tri
 
Phân tích Công thức máu
Phân tích Công thức máuPhân tích Công thức máu
Phân tích Công thức máu
 
Rối loạn nước-điện giải-toan kiềm
Rối loạn nước-điện giải-toan kiềmRối loạn nước-điện giải-toan kiềm
Rối loạn nước-điện giải-toan kiềm
 
Xet nghiem hoa sinh trong hoi chung vanh cap
Xet nghiem hoa sinh trong hoi chung vanh capXet nghiem hoa sinh trong hoi chung vanh cap
Xet nghiem hoa sinh trong hoi chung vanh cap
 
Tăng áp lực nội sọ ở trẻ em
Tăng áp lực nội sọ ở trẻ emTăng áp lực nội sọ ở trẻ em
Tăng áp lực nội sọ ở trẻ em
 
THÔNG LIÊN THẤT
THÔNG LIÊN THẤTTHÔNG LIÊN THẤT
THÔNG LIÊN THẤT
 
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁPBỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
 
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNGTÌNH HUỐNG LÂM SÀNG
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANTIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
 
CẬN LÂM SÀNG TIÊU HÓA GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG TIÊU HÓA GAN MẬTCẬN LÂM SÀNG TIÊU HÓA GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG TIÊU HÓA GAN MẬT
 
Hoi chung suy tim 2012
Hoi chung suy tim  2012Hoi chung suy tim  2012
Hoi chung suy tim 2012
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU.docx
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU.docxTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU.docx
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN THIẾU MÁU.docx
 

Similar to Cập nhật bệnh lý tuyến giáp - TS Trần Quang Nam

Các xét nghiệm thăm dò trong bệnh lý tuyến giáp new.pptx
Các xét nghiệm thăm dò trong bệnh lý tuyến giáp new.pptxCác xét nghiệm thăm dò trong bệnh lý tuyến giáp new.pptx
Các xét nghiệm thăm dò trong bệnh lý tuyến giáp new.pptx
SoM
 
Benh basedow 2012
Benh basedow 2012Benh basedow 2012
Benh basedow 2012
ahutu
 
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁPCHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
SoM
 
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁPCHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
SoM
 
GÂY MÊ CHO BỆNH NHÂN TĂNG HUYẾT ÁP .pptx
GÂY MÊ CHO BỆNH NHÂN TĂNG HUYẾT ÁP .pptxGÂY MÊ CHO BỆNH NHÂN TĂNG HUYẾT ÁP .pptx
GÂY MÊ CHO BỆNH NHÂN TĂNG HUYẾT ÁP .pptx
PhongThanh855195
 
21DYK1D-N8-1-moduleTM.pptx
21DYK1D-N8-1-moduleTM.pptx21DYK1D-N8-1-moduleTM.pptx
21DYK1D-N8-1-moduleTM.pptx
ssuser431a0c2
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁPCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
SoM
 
Tăng huyết áp
Tăng huyết ápTăng huyết áp
Tăng huyết áp
drhotuan
 
Tiếp cận suy giáp 2020
Tiếp cận suy giáp 2020Tiếp cận suy giáp 2020
Tiếp cận suy giáp 2020
Dương Thành
 
TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT
TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬTTIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT
TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT
SoM
 
Suy tuyến giáp ở người lớn
Suy tuyến giáp ở người lớnSuy tuyến giáp ở người lớn
Suy tuyến giáp ở người lớn
HOANGHUYEN178
 
Bệnh tăng huyết áp
Bệnh tăng huyết ápBệnh tăng huyết áp
Bệnh tăng huyết áp
Thanh Liem Vo
 
Suy giap o tre em 2
Suy giap o tre em 2Suy giap o tre em 2
Suy giap o tre em 2
SauDaiHocYHGD
 
Bệnh lý Ngoại khoa Tuyến giáp
Bệnh lý Ngoại khoa Tuyến giápBệnh lý Ngoại khoa Tuyến giáp
Bệnh lý Ngoại khoa Tuyến giápMD TIEN
 
Cường giáp - suy giáp phụ nữ có thai.pdf
Cường giáp - suy giáp phụ nữ có thai.pdfCường giáp - suy giáp phụ nữ có thai.pdf
Cường giáp - suy giáp phụ nữ có thai.pdf
MaiPhng845355
 
Xoắn đỉnh
Xoắn đỉnhXoắn đỉnh
CLS BENH TIM MACH M.pptx
CLS BENH TIM MACH M.pptxCLS BENH TIM MACH M.pptx
CLS BENH TIM MACH M.pptx
Bich Tram
 
TĂNG HUYẾT ÁP
TĂNG HUYẾT ÁPTĂNG HUYẾT ÁP
TĂNG HUYẾT ÁP
SoM
 
Bài giảng Tăng huyết áp YHN
Bài giảng Tăng huyết áp YHNBài giảng Tăng huyết áp YHN
Bài giảng Tăng huyết áp YHN
Hoàii Anhh
 

Similar to Cập nhật bệnh lý tuyến giáp - TS Trần Quang Nam (20)

Các xét nghiệm thăm dò trong bệnh lý tuyến giáp new.pptx
Các xét nghiệm thăm dò trong bệnh lý tuyến giáp new.pptxCác xét nghiệm thăm dò trong bệnh lý tuyến giáp new.pptx
Các xét nghiệm thăm dò trong bệnh lý tuyến giáp new.pptx
 
Benh basedow 2012
Benh basedow 2012Benh basedow 2012
Benh basedow 2012
 
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁPCHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
 
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁPCHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP
 
GÂY MÊ CHO BỆNH NHÂN TĂNG HUYẾT ÁP .pptx
GÂY MÊ CHO BỆNH NHÂN TĂNG HUYẾT ÁP .pptxGÂY MÊ CHO BỆNH NHÂN TĂNG HUYẾT ÁP .pptx
GÂY MÊ CHO BỆNH NHÂN TĂNG HUYẾT ÁP .pptx
 
21DYK1D-N8-1-moduleTM.pptx
21DYK1D-N8-1-moduleTM.pptx21DYK1D-N8-1-moduleTM.pptx
21DYK1D-N8-1-moduleTM.pptx
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁPCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
 
Tăng huyết áp
Tăng huyết ápTăng huyết áp
Tăng huyết áp
 
Tiếp cận suy giáp 2020
Tiếp cận suy giáp 2020Tiếp cận suy giáp 2020
Tiếp cận suy giáp 2020
 
TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT
TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬTTIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT
TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT
 
Suy tuyến giáp ở người lớn
Suy tuyến giáp ở người lớnSuy tuyến giáp ở người lớn
Suy tuyến giáp ở người lớn
 
Bệnh tăng huyết áp
Bệnh tăng huyết ápBệnh tăng huyết áp
Bệnh tăng huyết áp
 
Suy giap o tre em 2
Suy giap o tre em 2Suy giap o tre em 2
Suy giap o tre em 2
 
Bệnh lý Ngoại khoa Tuyến giáp
Bệnh lý Ngoại khoa Tuyến giápBệnh lý Ngoại khoa Tuyến giáp
Bệnh lý Ngoại khoa Tuyến giáp
 
Cường giáp - suy giáp phụ nữ có thai.pdf
Cường giáp - suy giáp phụ nữ có thai.pdfCường giáp - suy giáp phụ nữ có thai.pdf
Cường giáp - suy giáp phụ nữ có thai.pdf
 
Xoắn đỉnh
Xoắn đỉnhXoắn đỉnh
Xoắn đỉnh
 
CLS BENH TIM MACH M.pptx
CLS BENH TIM MACH M.pptxCLS BENH TIM MACH M.pptx
CLS BENH TIM MACH M.pptx
 
TĂNG HUYẾT ÁP
TĂNG HUYẾT ÁPTĂNG HUYẾT ÁP
TĂNG HUYẾT ÁP
 
Bài giảng Tăng huyết áp YHN
Bài giảng Tăng huyết áp YHNBài giảng Tăng huyết áp YHN
Bài giảng Tăng huyết áp YHN
 
Tăng huyết áp y4
Tăng huyết áp y4Tăng huyết áp y4
Tăng huyết áp y4
 

Recently uploaded

Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Phngon26
 
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọngSinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
HongBiThi1
 
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nhaSGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
HongBiThi1
 
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bànSGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
HongBiThi1
 
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảoSản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
HongBiThi1
 
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptxSinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
MyThaoAiDoan
 
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạSGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
fdgdfsgsdfgsdf
 
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiềuB9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
HongBiThi1
 
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiềuB8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
HongBiThi1
 
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoidB14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
HongBiThi1
 
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hayB5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
HongBiThi1
 
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
MyThaoAiDoan
 
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptxĐiều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
HoangSinh10
 
HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịpptHÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
HoangSinh10
 
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạSGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
HongBiThi1
 
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạB10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
HongBiThi1
 
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
Thuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạ
Thuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạThuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạ
Thuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạ
fdgdfsgsdfgsdf
 
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcfTest THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
HongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
 
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọngSinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
 
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nhaSGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
 
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bànSGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
 
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảoSản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
 
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptxSinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
 
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạSGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
 
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiềuB9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
 
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiềuB8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
 
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoidB14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
 
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hayB5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
 
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
 
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptxĐiều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
 
HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịpptHÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
 
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...
 
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạSGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
 
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạB10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
 
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
 
Thuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạ
Thuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạThuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạ
Thuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạ
 
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcfTest THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
 

Cập nhật bệnh lý tuyến giáp - TS Trần Quang Nam

  • 1. Cập nhật bệnh lý tuyến giáp TS.BS Trần Quang Nam Khoa Nội Tiết BV Đại Học Y Dược TPHCM Bộ môn nội tiết, ĐHYD TPHCM
  • 2. Mục tiêu • Tiếp cận ca lâm sàng cường giáp • Lưu ý khi dùng kháng giáp trong thai kỳ • Tiếp cận ca lâm sàng suy giáp • Điều trị bổ sung hormon giáp trong trường hợp đặc biệt
  • 3. Ca lâm sàng • BN nữ 34 tuổi • Đi khám vì hồi hộp, sút cân 5 kg/2 tháng • Run tay, mất ngủ, nóng nực. • Cổ to ra • Tiền căn: không bướu giáp • M: 110, HA: 110/70, cân nặng 48kg, CC=155cm • Tim đều nhanh 110 • BG độ 2, mật độ mềm, không âm thổi • Lid lag (+), không lồi mắt Bệnh nhân này cần làm thêm xét nghiệm máu gì để chẩn đoán hội chứng cường giáp A.TRH, FT4, FT3 B.TSH, FT4, FT3 C.TSH, FT4 D.TRAb
  • 4. Vấn đề • Cần làm xét nghiệm gì để xác định chẩn đoán • Chọn lựa điều trị • Chọn propylthiouracil hay methimazole • Dùng thuốc KGTH bao lâu • Theo dõi điều trị • Chọn lựa điều trị I 131 hay phẫu thuật
  • 5. Trường hợp cần XN CN TG • Tr/c cường giáp rõ • Sụt cân không rõ lý do • Rung nhĩ mới phát hiện • Liệt chu kì hạ kali • Rối loạn kinh nguyệt • Vú to nam giới
  • 6.
  • 7. Cơ chế điều hòa ngược âm tính T3,T4 tăng → TSH giảm T3,T4 giảm → TSH tăng
  • 8. • Sợ nóng, sút cân, ăn ngon • Da ấm ẩm Tăng chuyển hóa Gan • Tăng bili, men gan • Giảm cholesterol • Tiêu chảy • Tăng nhu động Ruột • Thiểu kinh, vô kinh • Vô sinh • Nam: bất lực SInh dục • Kích thích, cáu gắt, thay đổi tính tình Não • Nhịp tim nhanh • HATT tăng, HATTr bình thường/giảm • Tăng CLT • Suy tim cung lượng cao Tim mạch • Run tay Thần kinh Biểu hiện nhiễm độc giáp Cơ xương Yếu cơ gốc chi Mắt: co cơ mi trên
  • 9. Các biểu hiện ở mắt • Co cơ mi trên (cơ Muller) (do tăng T3, T4 gây tăng hoạt tính giao cảm): – Dấu Dalrimple – Dấu Von Graefe (lid lag): mất đồng vận giữa nhãn cầu và mi trên khi nhìn xuống. • Lồi mắt do Basedow: cơ chế tự miễn
  • 10. Tr/c LS nghi ngờ cường giáp Đo TSH, FT4 Bình thường Loại CG TSH bt/ ↑ FT4 ↑ TSH ↓, FT4 bt TSH ↓, FT4 ↑ U tuyến yên tiết TSH, HC đề kháng hormon giáp Đo FT3 FT3 bt CG Cận LS Euthyroid sick syndrome dopamin , corticoid liều cao FT3 ↑ CG tăng T3 CG rõ nguyên phát
  • 11. Xét nghiệm • Kháng thể kháng thụ thể TSH (TSH receptor antibodies: TRAb): nếu nghĩ Basesow • Siêu âm doppler giáp: - Tăng sinh, lưu lượng máu: Basedow - Không tăng sinh: viêm giáp • Xạ hình và độ tập trung 131I: khi cần chẩn đoán phân biệt - basedow tăng bắt xạ - VG bán cấp: bắt xạ thấp
  • 12. Một số nguyên nhân nhiễm độc giáp thường gặp • Basedow • BG đa nhân hóa độc • Toxic adenoma • Quá tải iod • Viêm giáp bán cấp
  • 13. Bệnh Basedow • HC Cường giáp (TSH giảm, FT4 tăng) • Bướu giáp mạch: có ATTT 70% • Lồi mắt • Phù niêm trước xương chày (hiếm) • Xạ hình, ĐTT I131 tăng bắt xạ • SA: độ phản âm giảm, doppler mạch máu TG: tăng sinh mạch máu, tăng vận tốc máu tới TG • Tự kháng thể thụ thể TSH (TRAb): tăng • Kèm bệnh tự miễn khác: bạch biến , nhược cơ trầm trọng , suy thượng thận nguyên phát
  • 14. Bướu giáp đa nhân hóa độc • Nữ > nam, lớn tuổi • Tiền căn có bướu giáp lâu năm • HC Cường giáp • Vùng thiếu iod mới bổ sung iod • Siêu âm giáp: nhiều nhân • Xạ hình: nhiều nhân tăng bắt xạ
  • 15. Nhân độc giáp (Toxic adenoma) • Nam > nữ • HC cường giáp • 1 nhân giáp nổi bật, không âm thổi • SA giáp: 1 nhân đặc • Xạ hình: 1 nhân nóng bắt xạ mạnh trên nền mô xung quanh không bắt xạ • Không phù niêm, không lồi mắt
  • 16. Cường giáp do quá tải Iod • Thường ở vùng thiếu iod khi có quá tải iod • Tiền căn: thuốc có iod (amiodarone, Iod trong thuốc cản quang) • HC nhiễm độc giáp • Bướu giáp hoặc TG không to • Xạ hình, ĐTT I 131: tuyến giáp bắt ít hoặc không bắt • Iod nước tiểu lớn hơn 100 µg/24 giờ
  • 17. Viêm giáp bán cấp • Có lẽ liên quan với nhiễm virus • Sốt, đau họng, mệt mỏi • Tuyến giáp to nhạy cảm đau thường gặp nhất • HC nhiễm độc giáp (DO PHÁ HỦY NANG GIÁP phóng hormon giáp vào máu) • Xạ hình, độ tập trung I131 bắt thấp • VS tăng • Tăng thyroglobulin máu • Diễn tiến có thể tự giới hạn trong 2-3 tháng
  • 18. Ca lâm sàng 1 Câu MCQ 4 • BN nữ 34 tuổi • TSH máu: 0,001 mU/L (BT: 0.4 –4,5 mU/L) • Free T4: 4,5 ng/dL (0,8 – 2,0 ng/dL) • TRAb = 6,31 (BT < 1) • Siêu âm giáp: echo kém tăng sinh mạch máu Chẩn đoán: Hội chứng cường giáp do Basedow
  • 19. Ca lâm sàng 1 Trước khi điều trị cần làm thêm •Công thức máu: BC = 6500 (Neu=75%) TC = 180,000 •AST = 45 U/L , ALT = 35 U/L •Ion đồ bình thường
  • 20. Điều trị Basedow Giảm nhanh triệu chứng Chẹn thụ thể bêta Giảm tổng hợp hormon giáp • Nội khoa • I 131 • Phẫu thuật
  • 21. Cơ chế các thuốc kháng giáp
  • 22. Thuốc kháng giáp đường uống: Thionamides • Propylthiouracil (PTU) • Thiamazole – Tên được Anh Quốc chấp nhận (BAN) và Tên gọi Quốc Tế (INN) của Methimazole • Carbimazole (ít sử dụng) – Được chuyển hóa nhanh thành Methimazole trong cơ thể – 10 mg CMZ được chuyển đổi tương đương sang ~6 mg MMI
  • 23. Dược động học • Methimazole ưu điểm hơn PTU: T/2 của MTZ: 4 – 6 giờ sv PTU: 75 phút Nồng độ MTZ trong TG cao (tỉ số thuốc trongTG/huyết thanh 100:1) kéo dài tới 20giờ (> PTU) → MTZ có thể dùng 1lần/ngày PTU phải dùng 2-3 lần/ngày
  • 24. Tỉ lệ BN đạt bình giáp ở 2 liều tương tự. (Bình giáp=T3, T4 bình thường) Ngoại trừ BG to và CG nặng J Clin Endocrinol Metab 1986; 63:125.
  • 25. Methimazole ưu điểm hơn PTU Đặc điểm PTU MTZ Tác dụng Chậm hơn Nhanh TD phụ Phụ thuộc liều, suy gan nặng, viêm mạch máu Phụ thuộc liều, ít td phụ nặng Dạng viên 50mg 5, 10, 20mg Dễ chọn Số lần dùng 2-3lần/ngày 1-2lần/ngày Tuân thủ Kém Tốt Hiệu quả 131I Giảm không
  • 26. Chọn kháng giáp tổng hợp nào? • Methimazole được chọn đầu tiên cho bệnh nhân Cường giáp • Chọn PTU trong trường hợp: - Bão giáp, CG nặng đe dọa tử vong (vì có ức chế chuyển T4 thành t3) - CG trong 3 tháng đầu thai kì(PTU gắn protein nhiều, qua nhau thai ít)
  • 27. Liều khởi đầu KGTH Tùy mức độ nặng của CG - Triệu chứng nhẹ, bướu giáp nhỏ: methimazole 10 -15 mg/ngày (có thể dùng 1 lần/ngày) - Triệu chứng nặng, bướu giáp to: methimazole 20- 30mg/ng (chia 2 lần/ngày để giảm tác dụng phụ lên tiêu hóa) Có thể dùng carbimazole (neomercazole) sẽ chuyển hóa thành methimazole → liều sẽ cần cao hơn khoảng 40%.
  • 28. Theo dõi điều trị nội khoa Basedow • Tr/c nhiễm độc giáp: Nhịp tim, cân nặng • TSH, FT3, FT4 mỗi 4-6 tuần x vài tháng đầu. • TSH về bình thường sau vài tháng T3,T4 đã bình thường • Khi bình giáp, giảm liều KGTH dần duy trì bình giáp (LS và Sinh hóa) liều methimazol 5-10 mg/ngày • Điều trị Basedow: Thời gian tấn công trung bình từ 4-6 tuần, tổng thời gian điều trị từ 12-18 tháng.
  • 29. Ca LS: Xét nghiệm BN nữ 34 tuổi • TSH máu: 0,001 mU/L (BT: 0.4 –4,5 mU/L) • Free T4: 4,5 ng/dL (0,8 – 2,0 ng/dL) • TRAb = 6,31 (BT < 1) • Siêu âm giáp: echo kém tăng sinh mạch máu Hội chứng cường giáp do Basedow Điều tri: 1.Thyrozol 10 mg Sáng 1 v, chiều 1 viên 2. Propranolol 40 mg Uống sáng ½, chiều ½ v Dặn: không ăn rau câu, rong biển. Nếu bị sốt, đau họng thì ngưng thuốc tái khám xn CTM Hẹn tái khám 4 tuần (xn kiểm TSH, FT4/máu)
  • 30. Theo dõi tiếp sau khi ngừng điều trị KGTH? • Nên theo dõi chức năng tuyến giáp mỗi 1–3 tháng trong vòng 6–12 tháng để phát hiện sớm bệnh tái phát Bahn RS, et al for the ATAand AACE Taskforce on Hyperthyroidism and Other Causes of Thyrotoxios 2011. Thyroid 21:593-645
  • 31. Clin 54:307–310. Đánh giá điều trị lui bệnh • Ngưng thuốc KGTH: khi điều trị đủ thời gian duy trì, lâm sàng bình giáp và TSH, FT4 bình thường, TRAb thấp. • Lâm sàng bình giáp và TSH, FT4 bình thường # 1 năm theo dõi sau khi ngừng thuốc kháng giáp: . Kimball LE, et al. 2002. J Endocrinol Invest 25:152–157. Allahabadia A, et al. 2000. J Clin En- docrinol Metab 85:1038–1042. Nedrebo BG, et al. 2002. Eur J Endocrinol 147:583–589. Orunesu E, et al. 2004. Rev Invest • Tỷ lệ tái phát cao – Nam giới – Người hút thuốc – Bướu giáp to – Nồng độ TRAb tăng cao – Tuyến giáp tăng sinh mạch máu nhiều trên siêu âm Doppler màu
  • 32. TRAb và thời gian dùng KGTH TRAb cao Tái phát: 80%–100% Carella C et al. 2006 Thyroid 16:295. Laurberg P et al. 2008 Eur J Endocrinol 158:69. TRAb thấp hoặc không đo được: Tái phát 20%–30% • TRAb có giá trị đánh giá tái phát Điều trị kháng giáp đủ thời gian
  • 33. ĐIỀU TRỊ BỆNH GRAVES THEO TỪNG QUÝ KHI MANG THAI VÀ CHO CON BÚ PTU* MMI/ PTU MMI/ PTU MMI/ PTU Quý 1: tính đến tuần thứ 16 Quý 2 Quý 3 Nên sử dụng PTU khi chẩn đoán cường giáp trong 3 tháng đầu thai kỳ Nên sử dụng MMI khi chẩn đoán cường giáp sau 3 tháng đầu thai kỳ BN sử dụng PTU 3 tháng đầu thai kỳ có thể: - Chuyển qua MMI từ 3 tháng giữa - hoặc tiếp tục sử dụng PTU MMI hay được sử dụng hơn do nguy cơ tổn thương gan khi dùng PTU ở cả mẹ và con Douglas SR, et al. Thyroid 2016;26:1343–1421. KHUYẾN CÁO CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ CƯỜNG GIÁP- ATA 2016 Cho con bú
  • 34. Điều trị Basedow Bình giáp Tấn công: 4-6 tuần KGTH Chẹn bêta KGTH liều duy trì 12-18 tháng Uống I131 Phẫu thuật Chẩn đoán
  • 35. Kháng giáp TH 12-18 tháng Đạt bình giáp Đánh giá CN giáp Lui bệnh Tái phát Theo dõi CN giáp/3 th, sau đó hàng năm Dùng KGTH lâu dài Xạ 131I hay phẫu Xạ 131I Phẫu thuật t/d CN giáp: -Suy giáp cần thyroxin
  • 36. Ca lâm sàng 2 • BN nữ 62 tuổi • Đi khám tim mạch vì tức ngực trái • 7 tháng nay ghi nhận tăng cân, mệt mỏi, táo bón • Tiền căn: không THA, không bệnh lý tim mạch • Khám HA=120/80, M=88 Xét nghiệm TSH 70 mU/L FT4 0,3 ng/dL (BT 0,7-1,85 ng/dL) ECG điện thế thấp, t/d BTTMCB Siêu âm tim: tràn dịch màng tim ít Chẩn đoán: Suy giáp nguyên phát, RL lipid máu, bệnh tim thiếu máu cục bộ
  • 37. Các vấn đề về suy giáp • Nguyên nhân suy giáp • Biểu hiện lâm sàng • Chẩn đoán và điều trị • Suy giáp dưới lâm sàng (suy giáp nhẹ) • Suy giáp và thai kỳ
  • 38. SUY GIÁP: nguyên nhân SG nguyên phát (95% trường hợp) Vĩnh viễn: VG Hashimoto, SG nguyên phát thể sơ teo, SG sau điều trị (mổ, 131I, chiếu xạ) Hồi phục: giai đoạn SG của viêm giáp bán cấp, VG thể yên lặng, do thuốc (iod vô cơ, thuốc kháng giáp, lithium) SG thứ phát, SG tam phát (SG trung ương 5%) bệnh Vùng hạ đồi-Tuyến yên, hoại tử TY sau sinh, u, loại khác Mô ngoại vi đề kháng với hormon giáp (hiếm)
  • 39. Một số trường hợp sàng lọc SG bằng TSH huyết tương • Khám có bướu giáp. • Xạ trị vùng cổ do bệnh tuyến giáp (131I) hoặc xạ trị ngoài điều trị ung thư vùng đầu cổ. • Tiền sử phẫu thuật tuyến giáp. • Bệnh nhân đang dùng amiodarone hoặc lithium. • Mắc bệnh tự miễn (ví dụ: như đái tháo đường típ 1). • Gia đình có người họ hàng trực hệ bị bệnh tuyến giáp tự miễn. • Bệnh nhân có rối loạn tâm thần. • Thiếu máu ác tính (pernicious anemia). ATA/ACE guidelines for hypothyroidism in adults. Endocr Practice 2012
  • 40. Xét nghiệm tối ưu trong suy giáp nguyên phát
  • 41. Xét nghiệm hormon trong suy giáp TSH 0.4 –5.0 mU/L Free T4 (thyroxine) 9.1 – 23.8 pM/L
  • 42. TSH vaø FT4 TSH tăng, FT4 thấp TSH bt hay thấp, FT4 thấp hay giới hạn thấp SUY GIÁP NF TPO-Ab (+) TPO-Ab (-) Hashimoto SG thoáng qua VG bán cấp LT4 # 4 tháng Giảm 50% LT4 x 6 tháng, XN TSH TSH tăng TSH bt KHÔNG SG SG VĨNH VIỄN LT4 LT4 SUY GIÁP TRUNG ƯƠNG MRI Bình thường Bất thường Tổn thương hạ đồi tuyến yên SG nguyên nhân hiếm Tiếp cận suy giáp
  • 43. T4 T3 Độ mạnh 1 10 Gắn Protein 10-20 1 Thời gian bán hủy 5-7ngày < 24giờ Tiết bởi tuyến giáp 100 µg/ngày 6 µg/ngày Đặc điểm 2 hormon giáp
  • 44. • Levothyroxin được ưu tiên chọn lựa điều trị, thời gian bán hủy dài (7 ngày), dùng 1 lần/ngày, • Uống trước ăn sáng 30-60 phút lúc bụng đói hoặc lúc đi ngủ (sau bữa tối 4 giờ) (ATA/AACE guidelines 2012) • Không dùng cùng lúc với thực phẩm (chất xơ, sữa đậu nành) hoặc các thuốc (bile acid resins, proton pump inhibitors, calcium carbonat, ferrous sulfate, cholestyramin, sucralfate và nhôm hydroxit). • Điều trị thay thế hormon giáp cần dùng vĩnh viễn nếu nguyên nhân suy giáp không hồi phục. Điều trị suy giáp Nguyên nhân khác, điều trị giống nhau về bù hormon
  • 45. SUY GIÁP NGUYÊN PHÁT: Liều hiệu quả LT4 1.5-2,2µg/kg – trung bình: 1,6µg/kg/ngày •Đối với người trẻ hoặc trung niên khỏe mạnh không có bệnh mạch vành: Bắt đầu liều 50 – 100 mcg/ng Tăng liều từ 25 đến 50 mcg /mỗi 6 tới 8 tuần cho đến khi TSH về bình thường và giảm triệu chứng. •Đối với người lớn tuổi > 60 tuổi hoặc có bệnh mạch vành: Bắt đầu liều thấp LT4 12,5 - 25 µg/ngày Chỉnh theo TSH, tăng chậm 12.5-25mcg/ngày sau 6 - 8 tuần Theo dõi: đau thắt ngực, nhịp tim, triệu chứng tim mạch nặng thêm trong khi điều trị. Điều trị suy giáp Nguyên nhân khác, điều trị giống nhau về bù hormon
  • 46. ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP: Levothyrox 50 mcg Uống ½ viên trước ăn sáng 60 phút Hẹn tái khám 4 tuần Xét nghiệm TSH để chỉnh liều
  • 47. Phác đồ điều trị suy giáp nguyên phát TSH >4 µIU/mL TSH <0.5 µIU/mL Tăng liều Levothyroxin lên 12.5 - 25 µg/ngày Kiểm tra lại TSH Khởi trị liều Levothyroxin 6-8 tuần TSH 0.5- 2.0 µIU/mL Triệu chứng cải thiện Kiểm tra lại TSH sau 6 tháng, và hàng năm hoặc bất cứ khi nào có triệu chứng Duy trì liều Giảm liều Levothyroxin xuống 12.5 to 25 µg/ngày Singer PA, et al. JAMA. 1995;273:808-812. Demers LM, Spencer CA, eds. The National Academy of Clinical Biochemistry Web site. Available at: http://www.nacb.org/lmpg/thyroid_lmpg.stm
  • 48. • SUY GIÁP THỨ PHÁT: - Liều khởi đầu LT4 giống như trong SG nguyên phát - Chỉnh liều mỗi 6-8 tuần dựa vào đo FT4/máu - Suy giáp thứ phát có thể phải bù hormon khác nếu thiếu: + bù cortisol trước khi cho uống LT4 + Hormon sinh dục Điều trị suy giáp Nguyên nhân khác, điều trị giống nhau về bù hormon
  • 49. Tác dụng phụ của levothyroxin Thường xảy ra khi quá liều •Hồi hộp tim nhanh •Run tay •Sụt cân •Mất xương ở phụ nữ mãn kinh •Tăng nguy cơ rung nhĩ ở người già
  • 50. Tóm tắt • Cường giáp có nhiều nguyên nhân, Basedow thường gặp nhất. – TRAb giúp chẩn đoán Basedow, đánh giá khả năng tái phát sau điều trị nội – Methimazol được chọn lựa hàng đầu, ngoại trừ trường hợp đặc biệt sẽ dùng PTU (bão giáp, có thai) – Điều trị nội khoa bằng KGTH có thể kéo dài. – Cần giải thích cho BN khi chỉ định dùng I131 hay phẫu • Suy giáp – Nên tầm soát cho người có nguy cơ bằng xét nghiệm TSH – Nên sử dụng cùng 1 loại levothyroxin chất lượng cao trong suốt quá trình điều trị do không đảm bảo được về chất lượng của các chế phẩm tương đương sinh học khác nhau