SlideShare a Scribd company logo
Học viên: Nguyễn Văn Phúc
GVHD: PGS Võ Minh Tuấn
Mục đích
 CTG dùng trong chuyển dạ nhằm khảo sát biến động
của tim thai the cơn co tử cung nhằm phát hiện sớm
các biểu hiện không bình thường của tim thai. Là
công cụ hỗ trợ giúp đánh giá gián tiếp tình trạng thai
nhi, từ đó có thái độ xử trí thích hợp.
Mục đích
 CTG dùng trong chuyển dạ như 1 công cụ sàng lọc
bệnh nhân
 Admission test cho mọi sản phụ nhập viện
 Sàng lọc chỉ ra các trường hợp không còn trong giới
hạn an toàn
 CTG dùng để theo dõi các đối tượng nguy cơ cao, thai
nhi có vấn đề nghi ngờ
Giá trị của CTG
 CTG có độ nhạy cao # 95%
 CTG có độ đặc hiệu thấp #50%
 Là nguồn gốc của can thiệp không cần thiết
Đọc băng ghi CTG
 Trước khi đọc cần kiểm tra các thông tin như thời
gian có cập nhật không
 CTG luôn bắt đầu và kết thúc bằng 1 đoạn trắng nhằm
đảm bảo giá trị pháp lý
 Phần đầu băng ghi cần có thông tin ngày giờ, thông
tin sản phụ như tên tuổi
 Tốc độ ghi của máy ( mặc định 1cm/ph)
Nội dung băng ghi CTG
 Phần trên: trị số tức thời của tim thai
 Phần dưới: trị số cường độ cơn co TC
Đọc băng ghi CTG
- Đặc tính cơn co tử cung
- Trị số tim thai căn bản
- Dao động nội tại
- Nhịp tăng có hay không
- Nhịp giảm có hay không
Các đặc tính cơn co tử cung
 * Tần số cơn co: tính bằng số cơn co trong 10 phút
Tương quan co nghỉ, thường <1,
phù hợp với giai đoạn chuyển dạ
Cơn co: trương lực căn bản,
cường độ, biên độ
Trị số tim thai căn bản (baseline )
 Trị số tim thai căn bản là trị số mà các giá trị tức thời của
tim thai dao động quanh đó với biên độ ±5 nhịp/phút,
trong khoảng thời gian 10 phút.
 Trị số tim thai căn bản không phải là trị số trung bình
 Trị số TTCB bình thường : 110 – 160 nhịp/phút
 Trị số TTCB nhanh : > 160 nhịp/phút
 Trị số TTCB chậm : < 110 nhịp/phút
TTCB Nhanh > 160 nhịp/phút.
- NN do:
 Mạch mẹ tăng trong sốt, dùng thuốc tác dụng giao cảm
(terbutaline)
 Thai nhi bị thiếu máu, thiếu oxy
 Viêm màng ối…
 Khi TTCB >170l/ph, cảnh báo thai nhi ở trạng thái đe dọa
nhưng chưa có biểu hiện trực tiếp của thai suy
 XỬ trí theo nguyên nhân: nghiêng trái, thở oxy, bù nước,
hạ sốt nếu cần
TTCB Chậm < 110 nhịp/phút
- NN do:
 Mẹ hạ huyết áp kéo dài, bệnh tim tắc nghẽn bẩm sinh,
 Thiếu oxy do kích thích tử cung quá mức
 Tắc nghẽn dây rốn cấp tính, sa dây rốn
 Xử trí theo nguyên nhân
 Khi TTCB < 80 l/ph, thường là biểu hiện của thai suy tiên
triển, thường kèm nhịp giảm hoặc do block dẫn truyền
Dao động nội tại ( Variability)
 Là các biến động của tim thai căn bản không đều đặn về tần số
và biên độ.
 DĐNT được đo bằng biên độ dao động (nhịp) của nhịp tim thai
từ giá trị cao nhất đến thấp nhất trong 1 phút
 DĐNT được duy trì nhờ sự toàn vẹn của hành não và hệ thống
TK ly tâm.
 DĐNT bình thường từ 6 – 25 nhịp/phút, DĐNT tăng: > 25
nhịp/phút, cơ chế chưa rõ, có lẽ là liên quan đến tình trang
stress thai
 DĐNT giảm: ≤ 5 nhịp/phút gọi là DĐNT tối thiểu. Mất DĐNT:
không xác định được biên độ rộng (TT phẳng).
Dao động nội tại
 Dao động nội tại tối thiểu biên độ ≤ 5 nhịp/phút
 Dao động nội tại bình thường biên độ ≤ 6 – 25 nhịp/ phút
 Dao động nội tại tăng biên độ > 25 nhịp/phút
Tim thai phẳng
 Nguyên nhân:
 Thai ngủ
 Thai non tháng
 Thuốc an thần, MgSO4
 Thai thiếu oxy trầm trọng
 Cần xác địn nguyên nhân để can thiệp
NN nhịp giả hình Sin
 Trong chuyển dạ
 Sử dụng thuốc: oxytocin, mepidrine, tê ngoài màng
cứng
 Thiếu oxy
 Chèn ép rốn nhẹ
Nhịp tăng
 Là biến đổi trị số tim thai tức thời cao lên 1 cách đột ngột
so với TTCB (từ lúc xuất hiện đến lúc đạt đỉnh là < 30
giây), tăng ≥ 15 nhịp/phút, kéo dài trên 15 giây (thai ≥ 32
tuần); hoặc tăng ≤ 10 nhịp/phút, kéo dài ≥ 10 giây (thai <
32 tuần)
 Nhịp tăng không bao giờ kéo dài > 2 phút. Nếu > 2 phút,
gọi là nhịp tăng kéo dài, và nếu kéo dài > 10 phút được
xem như là sự thay đổi TTCB
Nhịp giảm sớm
 Là nhịp giảm ngắn hạn, tuần tiến (từ lúc xuất hiện nhọp
giảm đến đỉnh nhịp giảm > 30 giây), cân xứng, hằng định
với cơn co tử cung, đáy của nhịp giảm trùng với đỉnh cơn
co. Trong đa số trường hợp khởi điểm, đáy và phục hồi
của nhịp giảm lần lượt tương ứng với khởi điểm, đỉnh và
kết thúc của cơn co.
Nhịp giảm muộn:
 Là nhịp giảm ngắn hạn, tuần tiến (từ lúc xuất hiện nhịp
giảm đến đỉnh nhịp giảm > 30 giây), cân xứng, hằng định
với cơn co tử cung, đáy của nhịp giảm xảyvới đỉnh cơn co.
Trong đa số trường hợp khởi điểm, đáy và phục hồi của
nhịp giảm lần lượt đến sau khởi điểm, đỉnh và kết thúc của
cơn co.
 Nhịp giảm muộn xuất hiện lập lại (≥ 50% cơn gò) hoặc
kèm theo giảm DĐNT là 1 tình trạng thai nhi rất xấu, cần
can thiệp ngay.
Nhịp giảm bất định
 Sự xuất hiện các nhịp giảm đột ngột thướng có tính chất
bất định về thời điểm xuất hiện khi so với sự hiện diện của
cơn co tử cung. Vì thế chúng được gọi là nhịp giảm bất
định trong phần lớn các trường hợp.
 Nhóm thứ nhất của các nhịp giảm bất định là các nhịp
giảm hình tam giác rất ngắn, rất nhọn, khởi đầu đột ngột
và nhanh. Đây là các nhịp giảm liên quan đến biến động
cung lượng cuống rốn tạm thời và thoáng qua gây bởi
giảm lưu lượng tuần hoàn trong mạch máu rốn. nhịp giảm
này có ý nghĩa cảnh báo nhưng không có ý nghĩa bệnh lý.
 Nhịp giảm bất định dạng thứ nhì (kiểu chèn ép) thường có
dạng hình thang, với đáy nhỏ, phẳng hoặc răng cưa. Các
nhịp giảm bất định do chèn ép thường khởi đầu chậm hơn
nhưng vẫn mang tính 1 nhịp giảm đột ngột, tương ứng với
sự chèn ép tuần tiến của dây rốn trong cơn co tử cung
 *các dạng nhịp giảm bất định cần phải lưu ý (RCOG
2001, ACOG 2009) là các nhịp bất định với ít nhất 1
đặc điểm :
 - TTCB nhanh sau nhịp giảm
 - Nhịp giảm 2 đỉnh
 - Chậm trở về TTCB sau khi dứt cơn co
 - Biến động của trị số tim thai trong khi giảm
 - Nhịp tăng đi trước và/hoặc sau nhịp giảm còn gọi là
“shouldsders” hay “overshoots”
 - Không có nhịp tăng bù trừ trước và sau.
NHịp giảm kéo dài
 Tất cả các nhịp giảm đều có đặc điểm chung là thời gian
ngắn dưới 2 phút, nếu kéo dài > 2 phút ta gọi là nhịp giảm
kéo dài.
 Độ dài của nhịp giảm kéo dài không được quá 10 phút,
nếu > 10 phút, được coi là sự thay đổi của trị số tim thai
căn bản
Nguyên nhân nhịp giảm kéo dài
 do sự chèn ép dây rốn kéo dài (do TC bị kích thích quá
mức, sa dây rốn),
 thiếu oxy thai kéo dài (mẹ tụt HA),
 do đầu thai xuống nhanh trong giai đoạn 2 CD
*****Nếu kèm theo bất thường khác thì phải can thiệp ngay.
 Nhịp giảm được gọi là lập lại khi : xuất hiện
trong ≥ 50% số cơn co, trong 1 cửa sổ khảo sát
20 phút bất kỳ
 Nhịp giảm được gọi là cách hồi khi : xuất hiện
trong <50% số cơn co, trong 20 phút bất kỳ.
 Năm 2009 ACOG đề nghị một hệ thống phân loại thành 3
mức độ.
 - Biểu đồ loại I
 - Biểu đồ loại III
 - Biểu đồ loại II
 Loại biểu đồ thứ I gồm những băng ghi có giá trị dự báo
âm rất mạnh tình trạng thăng bằng kiềm – toan.
 Loại thứ III gồm những băng ghi có giá trị dự báo dương
rất mạnh tình trạng thăng bằng kiềm – toan.
 Và cuối cùng là loại II gồm những biểu đồ không được
xếp vào 2 loại I và III.
 Nhờ phân loại giúp BS có thái độ xửa trí thich hợp
Biểu đồ loại I có các đặc điểm
 - Trị số tim thai căn bản 110 – 160 nhịp/phút
 - Dao động nội tại bình thường
 - Không có nhịp giảm muộn hay nhịp giảm bất định
 - Có hay không có nhịp giảm sớm
 - Có hay không có nhịp tăng
 Biểu đồ loại I dự báo 1 tình trạng toan – kiềm thai nhi
bình thường ở thời điểm quan sát. Được theo dõi bình
thường và không cần bất cứ 1 can thiệp nào
Biểu đồ loại III
 Biểu đồ loại III là loại biểu đồ bất thường, kèm theo 1 tình
trạng toan – kiềm thai nhi bất thường ở thời điểm quan sat, đòi
hỏi phải lượng giá và giải quyết 1 cách thỏa đáng các vấn đề
lâm sàng cụ thể
 Khi biểu đồ không được xếp vào loại I phải xem chúng có
thuộc loại III hay không.
 Biểu đồ loại III là biểu đồ thuộc 1 trong 2 dạng :
 - Vắng mặt dao động nội tại và 1 trong các yếu tố
+ Nhịp giảm muộn lập lại
+ Nhịp giảm bất định lập lại
+ Nhịp tim thai căn bản chậm
 - Biểu đồ hình sin
 khi có biểu đồ loại III cần lưu ý xem xét nguyên nhân có thể
dẫn đến, vài gợi ý :
- Cung cấp oxy cho mẹ
- Thay đổi tư thế mẹ
- Ngưng kích thích chuyển dạ
- Giải quyết tình trạng huyết áp thấp
- Giải quyết tachysistol có biến đổi nhip tim thai
 Can thiệp không chỉ giới hạn những gợi ý này
 Nếu không thể điều chỉnh được biểu đồ loại III bằng các
hành động gợi ý trên, nên nghĩ đến chấm dứt cuộc chuyển
dạ.
Biểu đồ loại II
 Khi 1 biểu đồ không thỏa những điều kiện nghiêm ngặt của
biểu đồ loại I và cũng không mang đặc điểm của biểu đồ loại
III thì nó được xếp vào biểu đồ loại II
 Biểu đồ loại II là 1 tập hợp tất cả những biểu đồ mà ở thời
điểm hiện tại, ta không thể an tâm về tình trạng thăng bằng
kiềm toan của thai nhi, nhưng cũng không đủ bằng chứng
xác thực về sự bất thường có ý nghĩa bệnh lý của tình trạng
khí máu và toan – kiềm thai.
 Vì thế, với biểu đồ loại II cần : theo dõi và đánh giá liên tục
tình trạng thai trong bối cảnh lâm sàng tổng thể. Đôi khi một
số test trợ giúp có thể được sử dụng như khí máu, PH máu…
để đảm bảo rằng thai đang an toàn. Hoặc sử dụng biện pháp
hồi sức thai.
Biểu đồ loại II gồm :
 - Trị số tim thai căn bản chậm không kèm mất dao động nội tại
 - Trị số tim thai căn bản nhanh
 - Dao động nội tại tối thiểu
 - Không có dao động nội tại không kèm theo nhịp giảm lập lại
 - Tăng dao động nội tại
 - Không sảy ra nhịp tăng sau khi kích thích thai
 - Nhịp giảm bất định lập lại kèm theo dao động nội tại tối thiểu
 - Nhịp giảm kéo dài
 - Nhịp giảm muộn lập lại với dao động nội tại bình thường
 - Nhịp giảm bất định với các đặc điểm khác
CTG ( EFM )
CTG ( EFM )
CTG ( EFM )

More Related Content

What's hot

khởi phát chuyển dạ
khởi phát chuyển dạkhởi phát chuyển dạ
khởi phát chuyển dạ
SoM
 
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGR
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGRTHAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGR
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGR
SoM
 
KHÁM THAI
KHÁM THAIKHÁM THAI
KHÁM THAI
SoM
 
CÁC BIỆN PHÁP KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠ
CÁC BIỆN PHÁP KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠCÁC BIỆN PHÁP KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠ
CÁC BIỆN PHÁP KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠ
SoM
 
CÁC PHƯƠNG PHÁP LƯỢNG GIÁ SỨC KHỎE THAI
CÁC PHƯƠNG PHÁP LƯỢNG GIÁ SỨC KHỎE THAICÁC PHƯƠNG PHÁP LƯỢNG GIÁ SỨC KHỎE THAI
CÁC PHƯƠNG PHÁP LƯỢNG GIÁ SỨC KHỎE THAI
SoM
 
VỠ TỬ CUNG
VỠ TỬ CUNGVỠ TỬ CUNG
VỠ TỬ CUNG
SoM
 
Các nguyên nhân gây chảy máu âm đạo 3 tháng cuối của thai kì.
Các nguyên nhân gây chảy máu âm đạo 3 tháng cuối của thai kì.Các nguyên nhân gây chảy máu âm đạo 3 tháng cuối của thai kì.
Các nguyên nhân gây chảy máu âm đạo 3 tháng cuối của thai kì.
Bs. Nhữ Thu Hà
 
Thử thách chuyển dạ (Challenge Labour)
Thử thách chuyển dạ (Challenge Labour)Thử thách chuyển dạ (Challenge Labour)
Thử thách chuyển dạ (Challenge Labour)
Phạm Ngọc Thạch Hospital
 
2 so nhau thuong(phung)
2  so nhau thuong(phung)2  so nhau thuong(phung)
2 so nhau thuong(phung)Linh Pham
 
HỖ TRỢ PHỔI THAI NHI
HỖ TRỢ PHỔI THAI NHIHỖ TRỢ PHỔI THAI NHI
HỖ TRỢ PHỔI THAI NHI
SoM
 
U XƠ TỬ CUNG
U XƠ TỬ CUNGU XƠ TỬ CUNG
U XƠ TỬ CUNG
SoM
 
Nhiễm khuẩn hậu sản
Nhiễm khuẩn hậu sảnNhiễm khuẩn hậu sản
Nhiễm khuẩn hậu sản
SoM
 
Ngôi thế kiểu thế và độ lọt của thai nhi
Ngôi thế kiểu thế và độ lọt của thai nhiNgôi thế kiểu thế và độ lọt của thai nhi
Ngôi thế kiểu thế và độ lọt của thai nhi
Thiếu Gia Nguyễn
 
Thiểu ối
Thiểu ối Thiểu ối
Thiểu ối
SoM
 
NHAU BỌNG NON
NHAU BỌNG NONNHAU BỌNG NON
NHAU BỌNG NON
SoM
 
Bệnh màng trong
Bệnh màng trongBệnh màng trong
Bệnh màng trong
Martin Dr
 
THOÁT VỊ BẸN
THOÁT VỊ BẸNTHOÁT VỊ BẸN
THOÁT VỊ BẸN
SoM
 
ỐI VỠ NON - NHIỄM TRÙNG ỐI
ỐI VỠ NON - NHIỄM TRÙNG ỐIỐI VỠ NON - NHIỄM TRÙNG ỐI
ỐI VỠ NON - NHIỄM TRÙNG ỐI
SoM
 
VÀNG DA SƠ SINH.docx
VÀNG DA SƠ SINH.docxVÀNG DA SƠ SINH.docx
VÀNG DA SƠ SINH.docx
SoM
 

What's hot (20)

khởi phát chuyển dạ
khởi phát chuyển dạkhởi phát chuyển dạ
khởi phát chuyển dạ
 
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGR
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGRTHAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGR
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGR
 
KHÁM THAI
KHÁM THAIKHÁM THAI
KHÁM THAI
 
CÁC BIỆN PHÁP KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠ
CÁC BIỆN PHÁP KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠCÁC BIỆN PHÁP KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠ
CÁC BIỆN PHÁP KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠ
 
CÁC PHƯƠNG PHÁP LƯỢNG GIÁ SỨC KHỎE THAI
CÁC PHƯƠNG PHÁP LƯỢNG GIÁ SỨC KHỎE THAICÁC PHƯƠNG PHÁP LƯỢNG GIÁ SỨC KHỎE THAI
CÁC PHƯƠNG PHÁP LƯỢNG GIÁ SỨC KHỎE THAI
 
VỠ TỬ CUNG
VỠ TỬ CUNGVỠ TỬ CUNG
VỠ TỬ CUNG
 
Các nguyên nhân gây chảy máu âm đạo 3 tháng cuối của thai kì.
Các nguyên nhân gây chảy máu âm đạo 3 tháng cuối của thai kì.Các nguyên nhân gây chảy máu âm đạo 3 tháng cuối của thai kì.
Các nguyên nhân gây chảy máu âm đạo 3 tháng cuối của thai kì.
 
Thử thách chuyển dạ (Challenge Labour)
Thử thách chuyển dạ (Challenge Labour)Thử thách chuyển dạ (Challenge Labour)
Thử thách chuyển dạ (Challenge Labour)
 
2 so nhau thuong(phung)
2  so nhau thuong(phung)2  so nhau thuong(phung)
2 so nhau thuong(phung)
 
HỖ TRỢ PHỔI THAI NHI
HỖ TRỢ PHỔI THAI NHIHỖ TRỢ PHỔI THAI NHI
HỖ TRỢ PHỔI THAI NHI
 
U XƠ TỬ CUNG
U XƠ TỬ CUNGU XƠ TỬ CUNG
U XƠ TỬ CUNG
 
Nhiễm khuẩn hậu sản
Nhiễm khuẩn hậu sảnNhiễm khuẩn hậu sản
Nhiễm khuẩn hậu sản
 
Ngôi thế kiểu thế và độ lọt của thai nhi
Ngôi thế kiểu thế và độ lọt của thai nhiNgôi thế kiểu thế và độ lọt của thai nhi
Ngôi thế kiểu thế và độ lọt của thai nhi
 
Thiểu ối
Thiểu ối Thiểu ối
Thiểu ối
 
NHAU BỌNG NON
NHAU BỌNG NONNHAU BỌNG NON
NHAU BỌNG NON
 
San do
San doSan do
San do
 
Bệnh màng trong
Bệnh màng trongBệnh màng trong
Bệnh màng trong
 
THOÁT VỊ BẸN
THOÁT VỊ BẸNTHOÁT VỊ BẸN
THOÁT VỊ BẸN
 
ỐI VỠ NON - NHIỄM TRÙNG ỐI
ỐI VỠ NON - NHIỄM TRÙNG ỐIỐI VỠ NON - NHIỄM TRÙNG ỐI
ỐI VỠ NON - NHIỄM TRÙNG ỐI
 
VÀNG DA SƠ SINH.docx
VÀNG DA SƠ SINH.docxVÀNG DA SƠ SINH.docx
VÀNG DA SƠ SINH.docx
 

Similar to CTG ( EFM )

HUY- tốp 5 -DY17 đánh giá sức khỏe thai nhi.pptx
HUY- tốp 5 -DY17 đánh giá sức khỏe thai nhi.pptxHUY- tốp 5 -DY17 đánh giá sức khỏe thai nhi.pptx
HUY- tốp 5 -DY17 đánh giá sức khỏe thai nhi.pptx
BaHong5
 
NONSTRESS TEST
NONSTRESS TESTNONSTRESS TEST
NONSTRESS TEST
SoM
 
CTG ANL.pdf
CTG ANL.pdfCTG ANL.pdf
CTG ANL.pdf
Kietluntunho
 
NON STRESS TEST
NON STRESS TESTNON STRESS TEST
NON STRESS TEST
SoM
 
19 nhung-roi-loan-tang-huyet-ap-trong-thoi-ky-co-thai-tsg-sg
19 nhung-roi-loan-tang-huyet-ap-trong-thoi-ky-co-thai-tsg-sg19 nhung-roi-loan-tang-huyet-ap-trong-thoi-ky-co-thai-tsg-sg
19 nhung-roi-loan-tang-huyet-ap-trong-thoi-ky-co-thai-tsg-sgDuy Quang
 
Tăng huyết áp thai kỳ (tiền sản giật)
Tăng huyết áp thai kỳ (tiền sản giật)Tăng huyết áp thai kỳ (tiền sản giật)
Tăng huyết áp thai kỳ (tiền sản giật)
SoM
 
CTG SVY4 12-2021.pdf
CTG SVY4 12-2021.pdfCTG SVY4 12-2021.pdf
CTG SVY4 12-2021.pdf
NguynV934721
 
RỐI LOẠN TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
RỐI LOẠN TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)RỐI LOẠN TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
RỐI LOẠN TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
SoM
 
24 cac-yeu-to-tien-luong-cuoc-de
24 cac-yeu-to-tien-luong-cuoc-de24 cac-yeu-to-tien-luong-cuoc-de
24 cac-yeu-to-tien-luong-cuoc-deDuy Quang
 
Theo Doi Phat Trien Thai
Theo Doi Phat Trien ThaiTheo Doi Phat Trien Thai
Theo Doi Phat Trien Thaithanh cong
 
Monitoring san khoa
Monitoring san khoaMonitoring san khoa
Monitoring san khoa
LcPhmHunh
 
TRẮC NGHIỆM LƯỢNG GIÁ SỨC KHỎE THAI (2)
TRẮC NGHIỆM LƯỢNG GIÁ SỨC KHỎE THAI (2)TRẮC NGHIỆM LƯỢNG GIÁ SỨC KHỎE THAI (2)
TRẮC NGHIỆM LƯỢNG GIÁ SỨC KHỎE THAI (2)
SoM
 
ĐIỀU TRỊ NỘI KHOA BĂNG HUYẾT SAU SINH
ĐIỀU TRỊ NỘI KHOA BĂNG HUYẾT SAU SINHĐIỀU TRỊ NỘI KHOA BĂNG HUYẾT SAU SINH
ĐIỀU TRỊ NỘI KHOA BĂNG HUYẾT SAU SINH
SoM
 
Sinhlychuyenda (1)
Sinhlychuyenda (1)Sinhlychuyenda (1)
Sinhlychuyenda (1)
LcPhmHunh
 
Sinhlychuyenda
SinhlychuyendaSinhlychuyenda
Sinhlychuyenda
LcPhmHunh
 
CẬP NHẬT TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
CẬP NHẬT TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)CẬP NHẬT TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
CẬP NHẬT TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
SoM
 
BĂNG HUYẾT SAU SINH
BĂNG HUYẾT SAU SINHBĂNG HUYẾT SAU SINH
BĂNG HUYẾT SAU SINH
SoM
 
Me toan than trên bện nhân có thai
Me toan than trên bện nhân có thaiMe toan than trên bện nhân có thai
Me toan than trên bện nhân có thai
Vu Trong Tan
 
HỘI CHỨNG TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT - HỘI CHỨNG HELLP
HỘI CHỨNG TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT - HỘI CHỨNG HELLPHỘI CHỨNG TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT - HỘI CHỨNG HELLP
HỘI CHỨNG TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT - HỘI CHỨNG HELLP
SoM
 
SUY TIM Ở PHỤ NỮ CÓ THAI
SUY TIM Ở PHỤ NỮ CÓ THAISUY TIM Ở PHỤ NỮ CÓ THAI
SUY TIM Ở PHỤ NỮ CÓ THAI
SoM
 

Similar to CTG ( EFM ) (20)

HUY- tốp 5 -DY17 đánh giá sức khỏe thai nhi.pptx
HUY- tốp 5 -DY17 đánh giá sức khỏe thai nhi.pptxHUY- tốp 5 -DY17 đánh giá sức khỏe thai nhi.pptx
HUY- tốp 5 -DY17 đánh giá sức khỏe thai nhi.pptx
 
NONSTRESS TEST
NONSTRESS TESTNONSTRESS TEST
NONSTRESS TEST
 
CTG ANL.pdf
CTG ANL.pdfCTG ANL.pdf
CTG ANL.pdf
 
NON STRESS TEST
NON STRESS TESTNON STRESS TEST
NON STRESS TEST
 
19 nhung-roi-loan-tang-huyet-ap-trong-thoi-ky-co-thai-tsg-sg
19 nhung-roi-loan-tang-huyet-ap-trong-thoi-ky-co-thai-tsg-sg19 nhung-roi-loan-tang-huyet-ap-trong-thoi-ky-co-thai-tsg-sg
19 nhung-roi-loan-tang-huyet-ap-trong-thoi-ky-co-thai-tsg-sg
 
Tăng huyết áp thai kỳ (tiền sản giật)
Tăng huyết áp thai kỳ (tiền sản giật)Tăng huyết áp thai kỳ (tiền sản giật)
Tăng huyết áp thai kỳ (tiền sản giật)
 
CTG SVY4 12-2021.pdf
CTG SVY4 12-2021.pdfCTG SVY4 12-2021.pdf
CTG SVY4 12-2021.pdf
 
RỐI LOẠN TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
RỐI LOẠN TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)RỐI LOẠN TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
RỐI LOẠN TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
 
24 cac-yeu-to-tien-luong-cuoc-de
24 cac-yeu-to-tien-luong-cuoc-de24 cac-yeu-to-tien-luong-cuoc-de
24 cac-yeu-to-tien-luong-cuoc-de
 
Theo Doi Phat Trien Thai
Theo Doi Phat Trien ThaiTheo Doi Phat Trien Thai
Theo Doi Phat Trien Thai
 
Monitoring san khoa
Monitoring san khoaMonitoring san khoa
Monitoring san khoa
 
TRẮC NGHIỆM LƯỢNG GIÁ SỨC KHỎE THAI (2)
TRẮC NGHIỆM LƯỢNG GIÁ SỨC KHỎE THAI (2)TRẮC NGHIỆM LƯỢNG GIÁ SỨC KHỎE THAI (2)
TRẮC NGHIỆM LƯỢNG GIÁ SỨC KHỎE THAI (2)
 
ĐIỀU TRỊ NỘI KHOA BĂNG HUYẾT SAU SINH
ĐIỀU TRỊ NỘI KHOA BĂNG HUYẾT SAU SINHĐIỀU TRỊ NỘI KHOA BĂNG HUYẾT SAU SINH
ĐIỀU TRỊ NỘI KHOA BĂNG HUYẾT SAU SINH
 
Sinhlychuyenda (1)
Sinhlychuyenda (1)Sinhlychuyenda (1)
Sinhlychuyenda (1)
 
Sinhlychuyenda
SinhlychuyendaSinhlychuyenda
Sinhlychuyenda
 
CẬP NHẬT TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
CẬP NHẬT TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)CẬP NHẬT TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
CẬP NHẬT TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
 
BĂNG HUYẾT SAU SINH
BĂNG HUYẾT SAU SINHBĂNG HUYẾT SAU SINH
BĂNG HUYẾT SAU SINH
 
Me toan than trên bện nhân có thai
Me toan than trên bện nhân có thaiMe toan than trên bện nhân có thai
Me toan than trên bện nhân có thai
 
HỘI CHỨNG TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT - HỘI CHỨNG HELLP
HỘI CHỨNG TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT - HỘI CHỨNG HELLPHỘI CHỨNG TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT - HỘI CHỨNG HELLP
HỘI CHỨNG TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT - HỘI CHỨNG HELLP
 
SUY TIM Ở PHỤ NỮ CÓ THAI
SUY TIM Ở PHỤ NỮ CÓ THAISUY TIM Ở PHỤ NỮ CÓ THAI
SUY TIM Ở PHỤ NỮ CÓ THAI
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
SoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
SoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
SoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
SoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
SoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
SoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
SoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
SoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
SoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
SoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
SoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
SoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
SoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
SoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
SoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
SoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
SoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
SoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Phngon26
 
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Phngon26
 
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hayB5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
HongBiThi1
 
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiềuB9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
HongBiThi1
 
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩB11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
fdgdfsgsdfgsdf
 
NCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượng
NCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượngNCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượng
NCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượng
HongBiThi1
 
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyếtB8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
HongBiThi1
 
SGK sản huế tiền sản giật.pdf quan trọng các bạn ạ
SGK sản huế tiền sản giật.pdf quan trọng các bạn ạSGK sản huế tiền sản giật.pdf quan trọng các bạn ạ
SGK sản huế tiền sản giật.pdf quan trọng các bạn ạ
fdgdfsgsdfgsdf
 
SGK Trật khớp háng Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Trật khớp háng Y4.pdf rất hay các bạn ạSGK Trật khớp háng Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Trật khớp háng Y4.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảoSản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
HongBiThi1
 
NCT_TRAT KHOP HANG-OK.pdf sadfquefhjeaqe
NCT_TRAT KHOP HANG-OK.pdf sadfquefhjeaqeNCT_TRAT KHOP HANG-OK.pdf sadfquefhjeaqe
NCT_TRAT KHOP HANG-OK.pdf sadfquefhjeaqe
HongBiThi1
 
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcfTest THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
HongBiThi1
 
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dânSGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
HongBiThi1
 
SGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạSGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạ
fdgdfsgsdfgsdf
 
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptxSinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
MyThaoAiDoan
 
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nhaSGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
HongBiThi1
 
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọngSinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
HongBiThi1
 
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạSGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
HongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
 
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
 
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
Quy trình xử lý đối với các vi phạm nghiêm trọng phát hiện trong quá trình đá...
 
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hayB5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
 
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiềuB9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
 
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩB11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
 
NCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượng
NCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượngNCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượng
NCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượng
 
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyếtB8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
 
SGK sản huế tiền sản giật.pdf quan trọng các bạn ạ
SGK sản huế tiền sản giật.pdf quan trọng các bạn ạSGK sản huế tiền sản giật.pdf quan trọng các bạn ạ
SGK sản huế tiền sản giật.pdf quan trọng các bạn ạ
 
SGK Trật khớp háng Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Trật khớp háng Y4.pdf rất hay các bạn ạSGK Trật khớp háng Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Trật khớp háng Y4.pdf rất hay các bạn ạ
 
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảoSản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
 
NCT_TRAT KHOP HANG-OK.pdf sadfquefhjeaqe
NCT_TRAT KHOP HANG-OK.pdf sadfquefhjeaqeNCT_TRAT KHOP HANG-OK.pdf sadfquefhjeaqe
NCT_TRAT KHOP HANG-OK.pdf sadfquefhjeaqe
 
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcfTest THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
 
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dânSGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
 
SGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạSGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạ
 
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptxSinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
 
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nhaSGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
 
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
 
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọngSinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
 
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạSGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
 

CTG ( EFM )

  • 1. Học viên: Nguyễn Văn Phúc GVHD: PGS Võ Minh Tuấn
  • 2. Mục đích  CTG dùng trong chuyển dạ nhằm khảo sát biến động của tim thai the cơn co tử cung nhằm phát hiện sớm các biểu hiện không bình thường của tim thai. Là công cụ hỗ trợ giúp đánh giá gián tiếp tình trạng thai nhi, từ đó có thái độ xử trí thích hợp.
  • 3. Mục đích  CTG dùng trong chuyển dạ như 1 công cụ sàng lọc bệnh nhân  Admission test cho mọi sản phụ nhập viện  Sàng lọc chỉ ra các trường hợp không còn trong giới hạn an toàn  CTG dùng để theo dõi các đối tượng nguy cơ cao, thai nhi có vấn đề nghi ngờ
  • 4. Giá trị của CTG  CTG có độ nhạy cao # 95%  CTG có độ đặc hiệu thấp #50%  Là nguồn gốc của can thiệp không cần thiết
  • 5. Đọc băng ghi CTG  Trước khi đọc cần kiểm tra các thông tin như thời gian có cập nhật không  CTG luôn bắt đầu và kết thúc bằng 1 đoạn trắng nhằm đảm bảo giá trị pháp lý  Phần đầu băng ghi cần có thông tin ngày giờ, thông tin sản phụ như tên tuổi  Tốc độ ghi của máy ( mặc định 1cm/ph)
  • 6.
  • 7. Nội dung băng ghi CTG  Phần trên: trị số tức thời của tim thai  Phần dưới: trị số cường độ cơn co TC
  • 8. Đọc băng ghi CTG - Đặc tính cơn co tử cung - Trị số tim thai căn bản - Dao động nội tại - Nhịp tăng có hay không - Nhịp giảm có hay không
  • 9. Các đặc tính cơn co tử cung  * Tần số cơn co: tính bằng số cơn co trong 10 phút
  • 10. Tương quan co nghỉ, thường <1, phù hợp với giai đoạn chuyển dạ
  • 11. Cơn co: trương lực căn bản, cường độ, biên độ
  • 12. Trị số tim thai căn bản (baseline )  Trị số tim thai căn bản là trị số mà các giá trị tức thời của tim thai dao động quanh đó với biên độ ±5 nhịp/phút, trong khoảng thời gian 10 phút.  Trị số tim thai căn bản không phải là trị số trung bình  Trị số TTCB bình thường : 110 – 160 nhịp/phút  Trị số TTCB nhanh : > 160 nhịp/phút  Trị số TTCB chậm : < 110 nhịp/phút
  • 13.
  • 14.
  • 15.
  • 16. TTCB Nhanh > 160 nhịp/phút. - NN do:  Mạch mẹ tăng trong sốt, dùng thuốc tác dụng giao cảm (terbutaline)  Thai nhi bị thiếu máu, thiếu oxy  Viêm màng ối…  Khi TTCB >170l/ph, cảnh báo thai nhi ở trạng thái đe dọa nhưng chưa có biểu hiện trực tiếp của thai suy  XỬ trí theo nguyên nhân: nghiêng trái, thở oxy, bù nước, hạ sốt nếu cần
  • 17. TTCB Chậm < 110 nhịp/phút - NN do:  Mẹ hạ huyết áp kéo dài, bệnh tim tắc nghẽn bẩm sinh,  Thiếu oxy do kích thích tử cung quá mức  Tắc nghẽn dây rốn cấp tính, sa dây rốn  Xử trí theo nguyên nhân  Khi TTCB < 80 l/ph, thường là biểu hiện của thai suy tiên triển, thường kèm nhịp giảm hoặc do block dẫn truyền
  • 18.
  • 19. Dao động nội tại ( Variability)  Là các biến động của tim thai căn bản không đều đặn về tần số và biên độ.  DĐNT được đo bằng biên độ dao động (nhịp) của nhịp tim thai từ giá trị cao nhất đến thấp nhất trong 1 phút  DĐNT được duy trì nhờ sự toàn vẹn của hành não và hệ thống TK ly tâm.  DĐNT bình thường từ 6 – 25 nhịp/phút, DĐNT tăng: > 25 nhịp/phút, cơ chế chưa rõ, có lẽ là liên quan đến tình trang stress thai  DĐNT giảm: ≤ 5 nhịp/phút gọi là DĐNT tối thiểu. Mất DĐNT: không xác định được biên độ rộng (TT phẳng).
  • 20.
  • 21.
  • 22.
  • 23. Dao động nội tại  Dao động nội tại tối thiểu biên độ ≤ 5 nhịp/phút  Dao động nội tại bình thường biên độ ≤ 6 – 25 nhịp/ phút  Dao động nội tại tăng biên độ > 25 nhịp/phút
  • 24. Tim thai phẳng  Nguyên nhân:  Thai ngủ  Thai non tháng  Thuốc an thần, MgSO4  Thai thiếu oxy trầm trọng  Cần xác địn nguyên nhân để can thiệp
  • 25.
  • 26.
  • 27.
  • 28.
  • 29.
  • 30. NN nhịp giả hình Sin  Trong chuyển dạ  Sử dụng thuốc: oxytocin, mepidrine, tê ngoài màng cứng  Thiếu oxy  Chèn ép rốn nhẹ
  • 31. Nhịp tăng  Là biến đổi trị số tim thai tức thời cao lên 1 cách đột ngột so với TTCB (từ lúc xuất hiện đến lúc đạt đỉnh là < 30 giây), tăng ≥ 15 nhịp/phút, kéo dài trên 15 giây (thai ≥ 32 tuần); hoặc tăng ≤ 10 nhịp/phút, kéo dài ≥ 10 giây (thai < 32 tuần)  Nhịp tăng không bao giờ kéo dài > 2 phút. Nếu > 2 phút, gọi là nhịp tăng kéo dài, và nếu kéo dài > 10 phút được xem như là sự thay đổi TTCB
  • 32.
  • 33. Nhịp giảm sớm  Là nhịp giảm ngắn hạn, tuần tiến (từ lúc xuất hiện nhọp giảm đến đỉnh nhịp giảm > 30 giây), cân xứng, hằng định với cơn co tử cung, đáy của nhịp giảm trùng với đỉnh cơn co. Trong đa số trường hợp khởi điểm, đáy và phục hồi của nhịp giảm lần lượt tương ứng với khởi điểm, đỉnh và kết thúc của cơn co.
  • 34.
  • 35. Nhịp giảm muộn:  Là nhịp giảm ngắn hạn, tuần tiến (từ lúc xuất hiện nhịp giảm đến đỉnh nhịp giảm > 30 giây), cân xứng, hằng định với cơn co tử cung, đáy của nhịp giảm xảyvới đỉnh cơn co. Trong đa số trường hợp khởi điểm, đáy và phục hồi của nhịp giảm lần lượt đến sau khởi điểm, đỉnh và kết thúc của cơn co.  Nhịp giảm muộn xuất hiện lập lại (≥ 50% cơn gò) hoặc kèm theo giảm DĐNT là 1 tình trạng thai nhi rất xấu, cần can thiệp ngay.
  • 36.
  • 37. Nhịp giảm bất định  Sự xuất hiện các nhịp giảm đột ngột thướng có tính chất bất định về thời điểm xuất hiện khi so với sự hiện diện của cơn co tử cung. Vì thế chúng được gọi là nhịp giảm bất định trong phần lớn các trường hợp.  Nhóm thứ nhất của các nhịp giảm bất định là các nhịp giảm hình tam giác rất ngắn, rất nhọn, khởi đầu đột ngột và nhanh. Đây là các nhịp giảm liên quan đến biến động cung lượng cuống rốn tạm thời và thoáng qua gây bởi giảm lưu lượng tuần hoàn trong mạch máu rốn. nhịp giảm này có ý nghĩa cảnh báo nhưng không có ý nghĩa bệnh lý.
  • 38.
  • 39.  Nhịp giảm bất định dạng thứ nhì (kiểu chèn ép) thường có dạng hình thang, với đáy nhỏ, phẳng hoặc răng cưa. Các nhịp giảm bất định do chèn ép thường khởi đầu chậm hơn nhưng vẫn mang tính 1 nhịp giảm đột ngột, tương ứng với sự chèn ép tuần tiến của dây rốn trong cơn co tử cung
  • 40.
  • 41.  *các dạng nhịp giảm bất định cần phải lưu ý (RCOG 2001, ACOG 2009) là các nhịp bất định với ít nhất 1 đặc điểm :  - TTCB nhanh sau nhịp giảm  - Nhịp giảm 2 đỉnh  - Chậm trở về TTCB sau khi dứt cơn co  - Biến động của trị số tim thai trong khi giảm  - Nhịp tăng đi trước và/hoặc sau nhịp giảm còn gọi là “shouldsders” hay “overshoots”  - Không có nhịp tăng bù trừ trước và sau.
  • 42. NHịp giảm kéo dài  Tất cả các nhịp giảm đều có đặc điểm chung là thời gian ngắn dưới 2 phút, nếu kéo dài > 2 phút ta gọi là nhịp giảm kéo dài.  Độ dài của nhịp giảm kéo dài không được quá 10 phút, nếu > 10 phút, được coi là sự thay đổi của trị số tim thai căn bản
  • 43. Nguyên nhân nhịp giảm kéo dài  do sự chèn ép dây rốn kéo dài (do TC bị kích thích quá mức, sa dây rốn),  thiếu oxy thai kéo dài (mẹ tụt HA),  do đầu thai xuống nhanh trong giai đoạn 2 CD *****Nếu kèm theo bất thường khác thì phải can thiệp ngay.
  • 44.
  • 45.  Nhịp giảm được gọi là lập lại khi : xuất hiện trong ≥ 50% số cơn co, trong 1 cửa sổ khảo sát 20 phút bất kỳ  Nhịp giảm được gọi là cách hồi khi : xuất hiện trong <50% số cơn co, trong 20 phút bất kỳ.
  • 46.  Năm 2009 ACOG đề nghị một hệ thống phân loại thành 3 mức độ.  - Biểu đồ loại I  - Biểu đồ loại III  - Biểu đồ loại II  Loại biểu đồ thứ I gồm những băng ghi có giá trị dự báo âm rất mạnh tình trạng thăng bằng kiềm – toan.  Loại thứ III gồm những băng ghi có giá trị dự báo dương rất mạnh tình trạng thăng bằng kiềm – toan.  Và cuối cùng là loại II gồm những biểu đồ không được xếp vào 2 loại I và III.  Nhờ phân loại giúp BS có thái độ xửa trí thich hợp
  • 47. Biểu đồ loại I có các đặc điểm  - Trị số tim thai căn bản 110 – 160 nhịp/phút  - Dao động nội tại bình thường  - Không có nhịp giảm muộn hay nhịp giảm bất định  - Có hay không có nhịp giảm sớm  - Có hay không có nhịp tăng  Biểu đồ loại I dự báo 1 tình trạng toan – kiềm thai nhi bình thường ở thời điểm quan sát. Được theo dõi bình thường và không cần bất cứ 1 can thiệp nào
  • 48. Biểu đồ loại III  Biểu đồ loại III là loại biểu đồ bất thường, kèm theo 1 tình trạng toan – kiềm thai nhi bất thường ở thời điểm quan sat, đòi hỏi phải lượng giá và giải quyết 1 cách thỏa đáng các vấn đề lâm sàng cụ thể  Khi biểu đồ không được xếp vào loại I phải xem chúng có thuộc loại III hay không.  Biểu đồ loại III là biểu đồ thuộc 1 trong 2 dạng :  - Vắng mặt dao động nội tại và 1 trong các yếu tố + Nhịp giảm muộn lập lại + Nhịp giảm bất định lập lại + Nhịp tim thai căn bản chậm  - Biểu đồ hình sin
  • 49.  khi có biểu đồ loại III cần lưu ý xem xét nguyên nhân có thể dẫn đến, vài gợi ý : - Cung cấp oxy cho mẹ - Thay đổi tư thế mẹ - Ngưng kích thích chuyển dạ - Giải quyết tình trạng huyết áp thấp - Giải quyết tachysistol có biến đổi nhip tim thai  Can thiệp không chỉ giới hạn những gợi ý này  Nếu không thể điều chỉnh được biểu đồ loại III bằng các hành động gợi ý trên, nên nghĩ đến chấm dứt cuộc chuyển dạ.
  • 50. Biểu đồ loại II  Khi 1 biểu đồ không thỏa những điều kiện nghiêm ngặt của biểu đồ loại I và cũng không mang đặc điểm của biểu đồ loại III thì nó được xếp vào biểu đồ loại II  Biểu đồ loại II là 1 tập hợp tất cả những biểu đồ mà ở thời điểm hiện tại, ta không thể an tâm về tình trạng thăng bằng kiềm toan của thai nhi, nhưng cũng không đủ bằng chứng xác thực về sự bất thường có ý nghĩa bệnh lý của tình trạng khí máu và toan – kiềm thai.  Vì thế, với biểu đồ loại II cần : theo dõi và đánh giá liên tục tình trạng thai trong bối cảnh lâm sàng tổng thể. Đôi khi một số test trợ giúp có thể được sử dụng như khí máu, PH máu… để đảm bảo rằng thai đang an toàn. Hoặc sử dụng biện pháp hồi sức thai.
  • 51. Biểu đồ loại II gồm :  - Trị số tim thai căn bản chậm không kèm mất dao động nội tại  - Trị số tim thai căn bản nhanh  - Dao động nội tại tối thiểu  - Không có dao động nội tại không kèm theo nhịp giảm lập lại  - Tăng dao động nội tại  - Không sảy ra nhịp tăng sau khi kích thích thai  - Nhịp giảm bất định lập lại kèm theo dao động nội tại tối thiểu  - Nhịp giảm kéo dài  - Nhịp giảm muộn lập lại với dao động nội tại bình thường  - Nhịp giảm bất định với các đặc điểm khác