SlideShare a Scribd company logo
1 of 41
VIÊM NÃO
Đối tượng: Y5
TS. Nguyễn Thị Cẩm Hường
Bộ môn Nhiễm – ĐHYD TP.HCM
MỤC TIÊU HỌC TẬP
1. Khai thác được các yếu tố dịch tễ để chẩn đoán bệnh viêm não siêu vi.
2. Nêu được những siêu vi quan trọng gây bệnh viêm não.
3. Mô tả BHLS điển hình và các biến chứng, di chứng.
4. Nêu và giải thích các xét nghiệm cần làm để chẩn đoán bệnh và phát hiện các
tác nhân gây bệnh.
5. Xử trí một trường hợp viêm não
Đại cương
• Viêm não:
ophản ứng viêm gây tổn thương nhu mô não
odo siêu vi xâm nhập vào TK trung ương
ogây ra các rối loạn chức năng thần kinh
• Chẩn đoán chính xác tác nhân siêu vi hạn chế.
• Bệnh viêm não cần nằm viện kéo dài, phương pháp chẩn đoán mắc tiền và tiên
lượng xấu do di chứng thần kinh và có thể gây tử vong.
Câu hỏi 1-Tác nhân
• Kể tên siêu vi gây bệnh viêm não?
1. Tác nhân gây bệnh
• Nhóm Herpesvirus
Herpes simplex (HSV -1 và 2)
Varicella-Zoster virus
Cytomegalovirus
Ebstein Barr virus
Human Herpes virus Type 6
Herpes virus B
• Nhóm Arbovirus có 4 họ
Flaviviridae:
Viêm não Nhật Bản
Dengue
• Siêu vi dại
• Picornaviridae:
Echovirus
Coxsackievirus A và B
Poliovirus
Enterovirus (EV71, EV18)
• Retroviridae: HIV
• Papovaridae: JC virus
• Orthomyxoviridae: Influenza
• Paramyxoviridae
Rubella
Quai bị
Sởi
Đặc điểm dịch tễ
Câu hỏi 2- Đặc điểm dịch tễ
Yếu tố dịch tễ nào sau đây liên quan đến siêu vi gây bệnh viêm não?
A. Khu vực địa lý, mùa
B. Chủng ngừa, nghề nghiệp
C. Suy giảm miễn dịch
D. Muỗi đốt
E. Tất cả yếu tố trên
2. Đặc điểm dịch tễ
• Du lịch Đông Nam Á: Viêm não Nhật Bản
• Côn trùng - muỗi đốt: Viêm não Nhật Bản
• Tiếp xúc động vật - chim, heo : Viêm não Nhật Bản
• Chó, mèo, dơi, động vật hoang dã: siêu vi dại
• Lây từ người sang người: HSV (sơ sinh), VZV, sởi,
thuỷ đậu, quai bị, EBV, HIV, cúm
• Mùa đông: siêu vi cúm
• Liên quan đến nghề nghiệp - Nhân viên y tế: VZV,
HIV, cúm; Bác sĩ thú ý: siêu vi dại
Yếu tố dịch tễ và nguy cơ suy giảm miễn dịch
gợi ý siêu vi gây viêm não:
• Thiếu chủng ngừa: VZV, MMR, Viêm
não Nhật Bản.
• Chủng ngừa gần đây: tổn thương não
tuỷ cấp lan toả (ADEM - Acute
dissenminated encephalomyelitis)
• Truyền máu hoặc ghép tạng: CMV, EBV,
HIV, siêu vi dại
• Suy giảm miễn dịch tế bào: VZV, CMV,
HHV-6, HIV, siêu vi JC
• Thiếu gamma globulin: Enterovirus
• Tuổi:
oSơ sinh: HSV-2, CMV, Rubella.
oTrẻ nhỏ: cúm.
oNgười già: siêu vi Eastern equine, St
Louis, West Nile.
2. Đặc điểm dịch tễ (tt)
Sinh bệnh học
Câu hỏi 3 – Sinh bệnh học
• Siêu vi gây viêm não thâm nhập vào cơ thể qua đường nào?
3. SINH BỆNH HỌC
Từ ngõ vào: siêu vi đến hệ TKTƯ qua đường máu hay đường thần kinh.
• Da: Arbovirus do muỗi Culex đốt, lan đến cơ quan đích và theo máu đến TKTƯ.
• Hô hấp: Adenovirus, sởi, quai bị, cúm, VZV.
• Tiêu hoá: Enterovirus, poliovirus, coxackie virus, echovirus.
• Thần kinh:
oSiêu vi dại từ vết cắn, theo synapse TK cảm giác - cơ ngược dòng theo sợi trục TK đến
TKTƯ và tuỷ sống.
oHSV xâm nhập hành khứu theo dây thần kinh khứu giác à tổn thương thuỳ thái
dương.
• Đến TKTƯ, siêu vi tăng sinh và huỷ hoại tế bào TK trực tiếp / bằng cơ chế miễn dịch.
• Cơ thể chủ đáp ứng = ↑tích tụ monocyte quanh mạch máu, ↑ tế bào hình sao, nốt
đệm, thực bào TK.
oTổn thương TK do tác động của tế bào T gây độc tế bào và đại thực bào.
oInterferon α, !, " - ngăn siêu vi sao chép, hoá chất trung gian viêm: cytokines,
chemokines, NO, IL-1 !, IL-6, TNF α à đáp ứng viêm mạnh chống lại siêu vi nhưng gây
tổn thương tế bào TK nhiều hơn.
• Viêm não sau nhiễm trùng: phản ứng miễn dịch gây tổn thương thoái hoá myelin
nhiều ổ quanh mạch máu.
3. SINH BỆNH HỌC (tt)
Lâm sàng
4. LÂM SÀNG
Nhiễm trùng TKTƯ cấp tính: sốt, đau đầu, rối loạn tri giác nhiều mức độ, có dấu
thần kinh định vị tuỳ theo vùng não tổn thương.
Biểu hiện thần kinh:
• Dấu TK định vị: yếu nửa người, rối loạn ngôn ngữ, rối loạn phối hợp vận động,
run giật cơ, co giật.
• Rối loạn TK thực vật hoặc tự động: ↑ thân nhiệt, rối loạn vận mạch, ↑ SIADH, đái
tháo nhạt.
• Triệu chứng tương tự Parkinson: vận động chậm, cứng cơ, run cơ khi nghĩ ngơi
• Tổn thương thuỳ thái dương: rối loạn ngôn ngữ, giảm trí nhớ, thay
đổi nhân cách do tổn thương hệ viền.
• Co giật: cục bộ hay toàn thân do tổn thương võ não, tổn thương chất
xám ở sâu như hạch nền hay vùng dưới đồi.
• Triệu chứng tổn thương thân não, tiểu não.
• Tổn thương sừng trước tuỷ sống gây liệt mềm cấp.
• Liệt dây thần kinh sọ: ít gặp, có thể gặp do VZV gây bệnh mạch máu
não.
4. LÂM SÀNG (tt)
Cận Lâm sàng
5. CẬN LÂM SÀNG
• CTM: BC tăng, tỷ lệ Neutrophil ưu thế lúc đầu
• Dịch não tuỷ:
o Dịch trong, không màu
o Áp lực mở ↑
o Protein tăng nhẹ từ 50-100mg%
o Đường bình thường
o BC tăng: 10-100/ml, hiếm khi tăng > 500/ml, tỉ lệ lympho ưu thế.
• HT chẩn đoán:
MAC ELISA tìm IgM trong huyết thanh và dịch não tủy, (+) 70% vào ngày 3-4, tăng tỷ lệ
IgG dịch não tuỷ / IgG huyết tương.
• PCR: ADN của siêu vi xâm lấn hệ thần kinh, có độ nhạy, độ đặc hiệu cao: HSV, CMV, EBV,
VZV, enterovirus…
• CT scan sọ não: nhằm phát hiện
oBệnh lý thần kinh ngoại khoa: u não, ápxe não
oViêm não do Herpes simplex: ổ giảm đậm độ rải rác 2 bên, thùy thái dương.
5. CẬN LÂM SÀNG (tt)
• MRI não: phát hiện tổn thương não tốt hơn CT scan, vùng tổn thương não tuỳ theo
siêu vi:
o HSV: Tổn thương thuỳ thái dương (90% các trường hợp HSV có PCR (+), tổn thương 1
bên 57%).
o VZV: nhồi máu, xuất huyết đa ổ, thoái hoá myelin
o Tổn thương chất trắng lan toả: JC virus (không bắt thuốc cản quang), ADEM (có bắt
thuốc cản quang).
o Viêm não Nhật Bản: tăng tín hiệu T2, giảm tín hiệu T1, tổn thương hạch nền, thân não,
đồi thị.
o Enterovirus 71: tăng tín hiệu T2, tổn thương não giữa, cầu não, tuỷ.
• Điện não đồ:
o Xuất hiện sóng nhọn, gai chậm: tổn thương não nặng hoặc có hiện diện sóng chậm delta
và thêta lan toả 2 bán cầu não.
o Biểu hiện tổn thương khu trú thuỳ thái dương do HSV
• Xét nghiệm khác:
o RT-PCR hay test kháng nguyên dịch tiết hô hấp: Adenovirus, Parainfluenzae, Influenzae.
o RT-PCR dịch bóng nước: Enterovirus, VZV, HSV.
o RT-PCR phết hậu môn/ dịch tiêu hoá: Enterovirus
5. CẬN LÂM SÀNG (tt)
Chẩn đoán
Chẩn đoán
• Chẩn đoán viêm não siêu vi:
oLS: sốt, đau đầu, dấu thần kinh định vị hay co giật khu trú, bạch cầu máu tăng,
oCLS: BC dịch não tuỷ tăng, MRI não có tổn thương, EEG có sóng tổn thương
đặc trưng, PCR ADN của các siêu vi (+), phản ứng huyết thanh IgM (+), tăng tỷ
lệ IgG dịch não tuỷ so với IgG huyết thanh.
• Chẩn đoán phân biệt:
oViêm màng não siêu vi, viêm màng não mủ, áp xe não, tràn mủ dưới màng
cứng, tràn mủ ngoài màng cứng.
oBệnh lý não không do nhiễm trùng hay tổn thương não tuỷ cấp lan toả do
miễn dịch sau nhiễm trùng (ADEM), viêm não tự miễn.
Ca lâm sàng 1
• Bệnh nhân nam, 25 tuổi, bệnh sốt cao 3 ngày, đau đầu ngày càng tăng, lẫn lộn, co
giật toàn thân 1-2 cơn/ngày.
Cách tiếp cận chẩn đoán về lâm sàng và cận lâm sàng, xử trí ban đầu?
Ca lâm sàng 1 (TT) – Chẩn đoán
• CT Scan sọ não: Tổn thương thuỳ thái dương bên P, không đẩy lệch đường giữa
• Dịch não tuỷ: BC= 59/mm3, L=65%
• Protein= 0.85 g/dl, Glucose = 3.36/7.09 mmol/l
• Lactate = 2.9 mmol/l
Câu hỏi: Chẩn đoán, xử trí tiếp theo?
Viêm não tự miễn, kháng thụ thể NMDA (N-methyl-D-aspartate):
• nhỏ hơn 30 tuổi
• 70% có tiền triệu: đau đầu, sốt, buồn nôn, nôn ói, triệu chứng hô hấp trên.
• vài ngày - 2 tuần: có triệu chứng tâm lý bất thường: hồi hộp, mất ngủ, ảo giác,
giận dữ, hoang tưởng, rối loạn trí nhớ gầnà mất khả năng diễn đạt ngôn ngữ.
• DNT: bạch cầu tăng nhẹ, protein, đường bình thường.
• MRI sọ não bất thường với tỷ lệ 50%, tổn thương không đặc hiệu thay đổi ở T2,
FLAIR tăng tín hiệu ở vùng hồi hải mã, não, vỏ não, não giữa, hạch nền.
Chẩn đoán phân biệt
• Viêm não tự miễn, kháng thụ thể NMDA (N-methyl-D-aspartate) (tt):
• EEG bất thường với song chậm lan toả hay khu trú với sóng dạng động kinh.
• Chẩn đoán: kháng thể kháng thụ thể NMDA (+) huyết thanh và / DNT
• 75% có biến chứng nhẹ / hồi phục hoàn toàn, đáp ứng nhanh với corticoides.
• Bn nữ cần tìm, chẩn đoán và phẩu thuật cắt bỏ u quái buồng trứng.
• Điều trị: corticoides, immunoglobulin tiêm mạch (IVIG) hay thay huyết tương
• Điều trị thay thế ở bệnh nhân đáp ứng chậm bằng rituximab, cyclophosphamide hoặc kết
hợp 2 thuốc.
Chẩn đoán phân biệt
Chẩn đóan phân biệt
Viêm não Bệnh lý não
Biểu hiện LS
Sốt có không
Đau đầu có không
Thay đổi tri giác nhiều mức độ nặng dần
Thần kinh định vị có không
Co giật có không
Kiểu co giật toàn thể hay cục bô toàn thể
Cận lâm sàng
Tăng bạch cầu có không
DNT: tăng bạch cầu có không
EEG sóng chậm lan toả, bất
thường cục bộ
sóng chậm lan toả
MRI: tổn thương
khu trú
có không
Chẩn đoán phân biệt
ADEM Viêm não
Biểu hiện LS
Tuổi < 25 bất kỳ
Tiêm Vắc xin gần đây có không
Biểu hiện bệnh trước có không
Sốt muộn sớm
Nhìn mờ có không
Cận lâm sàng
Tăng BC/máu có không
MRI (rõ ở thì T2) tổn thương chất trắng
bán cầu, hạch nền,
thân não, tiểu não, tuỷ
sống
tổn thương chất xám 2
bán cầu, hạch nền, thân
não, tiểu não
DNT (tăng L, tăng protein, Glucose bình thường)
PCR tìm DNA của virus
(+)
(-)
(+)
(+)
Viêm não do Herpes simplex
• Nhiễm HSV-1 tiên phát: herpes miệng à siêu vi theo sợi trục bào tương và tiềm
ẩn ở hạch thần kinh sinh ba.
• HSV-1 tái hoạt à ngược dòng sợi trục thần kinh gây Herpes miệng tái phát à
xâm nhập hành khứu giác ở mũi và theo thần kinh khứu giác à thuỳ thái dương
trước và giữa (động vật thí nghiệm).
• Tổn thương não do HSV do diệt siêu vi trực tiếp / do miễn dịch.
• HSV là nguyên nhân viêm não được phân lập nhiều nhất, chiếm 10%.
• Tần suất viêm não do HSV không thay đổi theo tuổi, theo mùa
• BHLS: sốt, đau đầu, RLTG nhiều mức độ, mất định hướng không gian, thời gian, thay đổi nhân
cách, hành vi, RL trí nhớ, khiếm khuyết vận động, tật nói.
• Cận lâm sàng:
• DNT: PCR HSV DNA (+) / DNT, độ nhạy 98%, đặc hiệu 94%, PPV 95%, NPV 98%, PCR (+) 100% trong
72 giờ đầu, (+) trong 7-10 ngày từ khởi phát, độ nhạy giảm khi điều trị Avyclovir
• các trường hợp có PCR HSV DNA (+)
o CT scan: bất thường 79%, tổn thương thuỳ thái dương 53%, tổn thương vừa thuỳ thái dương và
thuỳ trước 36%.
o MRI: nhạy hơn CT Scan: tổn thương 89%, tổn thương ở thuỳ thái dương 1 hay 2 bên tăng tín hiệu
thì T2
o EEG: không đặc hiệu với HSV, tổn thương khu trú thuỳ thái dương chiếm 75%
• Điều trị: Acyclovir truyền tĩnh mạch 10-14 ngày, khuyến cáo điều trị khi chẩn đoán VN siêu vi,
chưa có PCR (+) (AIII)
Viêm não do Herpes simplex
• Tiên lượng: độ nặng thay đổi theo tuổi, mức độ RLTG, thời gian có BHLS trước
điều trị Acyclovir, có tổn thương não, HSV DNA > 100.000 cps/ml.
• HSV-2:
ogây viêm não tái phát, lành tính, tự giới hạn, điều trị tái phát bằng Acyclovir
ogây viêm tuỷ, liệt 2 chân, giảm trương lực hậu môn, bí tiểu. Viêm tuỷ hoại tử cấp
nặng ở bệnh nhân tiểu đường, HIV, ung thư.
oĐiều trị:
Acyclovir truyền tĩnh mạch 14 ngày
+ Valacyclovir uống 1g 3 lần/ ngày cho đến khi hồi phục.
Viêm não do Herpes simplex (tt)
Viêm não do VZV
• Trẻ em1-9 tuổi
• Nhiễm VZV tiên phát à tiềm ẩn ở hạch thần kinh, tái hoạt: bệnh zona.
• Viêm não hay bệnh lý mạch máu do VZV khi nhiễm VZV tiên phát/ tái hoạt
• Tổn thương não trực tiếp do siêu vi hoặc phản ứng miễn dịch.
• Biểu hiện tổn thương TKTƯ sau thuỷ đậu 1-3 tuần: RL điều hoà vận động, rung,
nôn ói, đau đầu.
• VZV gây viêm tuỷ (ADEM), yếu liệt cùng bên có sang thương da, tỷ lệ 1/2500.
• VZV gây bệnh lý mạch máu não: tổn thương mạch máu lớn ở người không
SGMD, tổn thương mạch máu nhỏ ở người có SGMD.
Viêm não do VZV (tt)
• Cận lâm sàng:
oDịch não tuỷ: tăng lympho, protein
oMRI não: không tổn thương
oPCR VZV DNA (+) trong dịch não tuỷ có độ đặc hiễu 95%, độ nhạy 30%
oIgM (+) hay tăng tỷ lệ IgG dịch não tuỷ/IgG huyết tương.
• Điều trị: Acyclovir tương tự như Herpes simplex, có thể phối hợp corticoides
(CIII), có thể thay thế bằng Ganciclovir (CIII)
Viêm não Nhật Bản
• Siêu vi viêm não Nhật Bản:
o phân lập lần đầu tiên ở Nhật Bản 1934.
o nguyên nhân chính viêm não tại Đông Á, Nam Á, Đông Nam Á: Nhật Bản, Malaysia, Ấn
Độ, đảo Guam, Liên Xô cũ, Việt Nam.
o Arbovirus, kích thước nhỏ, đường kính 15-40 nm
o Trung gian truyền bệnh: các loại muỗi Culex
o Thời gian ủ bệnh 1-2 tuần
Biểu hiện lâm sàng:
o sốt
o rối loạn tri giác
o co giật thường gặp ở trẻ em (85%) so với người lớn (10%). Co giật toàn thân/ khu trú
o RL vận động (25%): run cơ tương tự parkinson, cứng cơ
o RL trương lực cơ hàm, ưỡn cong người, múa vờn, RL vận động vùng miệng mặt, rung giật cơ
o TK định vị: yếu hai chân hay hai tay - liệt mềm cấp.
• Cận lâm sàng:
oDịch não tuỷ: tăng áp lực mở 50%, tăng BC, đường bình thường, protein tăng.
oMRI não: bình thường hoặc tăng tín hiệu T2 ở đồi thị, hạch nền, não giửa, thân
não / tuỷ sống.
oMAC ELISA tìm IgM trong dịch não tuỷ
oPCR tìm acid nucleic của siêu vi trong dịch não tuỷ (+).
• Điều trị: Chưa có thuốc điều trị hiệu quả, Interferon- α chứng minh chưa hiệu
quả qua nghiên cứu RCT ở Việt Nam.
• Tỷ lệ tử vong 20- 30%, 50% còn sống và có di chứng thần kinh.
Viêm não Nhật Bản (tt)
• Tiên lượng nặng: mức độ rối loạn tri giác, co giật, tăng áp lực nội sọ, phân lập được siêu
vi trong DNT, nồng độ Ig đặc hiệu với siêu vi trong dịch não tuỷ thấp.
• Phòng ngừa: ngừa muỗi đốt, chủng ngừa bằng vắc xin.
• Diễn biến
o Tối cấp: g/đ nhiễm trùng 1-2 ngày, Sốt cao liên tục, co giật, hôn mê và chết do suy hô hấp
hoặc trụy tim mạch.
o Cấp: Bệnh diễn tiến theo ba chiều hướng:
o Tử vong: sốt cao liên tục 39-40 độ C, có khi giảm. RL tuần hoàn, hô hấp à Chết trong
tuần lễ đầu.
o Khỏi: tỉnh lại và hồi phục gần như hoàn toàn
o Có di chứng:
- Diễn tiến thường gặp của bệnh viêm não
- Sốt giảm dần từ tuần lễ thứ hai, từ từ tỉnh lại nhưng không hoàn toàn hồi phục tri giác,
còn rối loạn tâm thần và tổn thương TK khu trú kéo dài.
Viêm não Nhật Bản (tt)
ĐIỀU TRỊ
Bệnh viêm não có diễn tiến xấu nhanh à được theo dõi sát và tích cực
• Điều trị nâng đỡ:
oHạ sốt: Acetaminophen uống qua sonde dạ dày / đường toạ dược, lau mát toàn
thân.
oChống phù não khi có tăng áp lực nội sọ (phù não, phù gai thị, rối loạn tri giác)
oMannitol 20% liều dùng 1g/kg truyền TM nhanh trong 30 phút.
oTheo dõi sát lượng dịch truyền vào, tránh thừa nước
oTăng thông khí
• Điều trị co giật:
Diazepam 10mg/lần cho người lớn, trẻ em liều 0,2mg/kg/lần tiêm tĩnh mạch.
• Điều trị suy hô hấp:
Hút đàm, thở O2, đặt nội khí quản, thở máy nếu suy hô hấp.
• Chống bội nhiễm, săn sóc điều dưỡng, nuôi ăn qua ống sonde dạ dày.
• Rối loạn thần kinh thực vật: biểu hiện hạ huyết áp, rối loạn nhịp tim, bệnh nhân
cần được theo dõi sát huyết áp, ECG.
• Điều trị di chứng:
Tập vật lý trị liệu để giảm co cứng cơ, cứng khớp, teo cơ
ĐIỀU TRỊ (tt)
• Thuốc đặc hiệu điều trị siêu vi:
• Acyclovir
ohiệu quả với nhóm Herpes: HSV, VZV, Herpes virus B
oliều 10mg/kg /8 giờ pha trong 100 ml truyền tĩnh mạch trong > 60 phút.
oKhông được TM trực tiếp vì pH kiềm gây viêm tại chỗ chích, viêm tắc tĩnh mạch,
tăng nguy cơ suy thận.
oAcyclovir thẩm thấu qua màng não khoảng 50% nồng độ thuốc trong huyết thanh.
oThời gian điều trị: 10-14 ngày.
oAcyclovir được khuyến cáo sử dụng sớm khi bệnh nhân có chẩn đoán viêm não
trước khi có bằng chứng PCR (+) HSV vì có thể giảm di chứng thần kinh (AIII).
ĐIỀU TRỊ (tt)
• Ganciclovir + foscanet là thuốc có hiệu quả chống siêu vi CMV, EBV, HHV-6
• Điều trị tấn công 2 đến 3 tuần, sau đó điều trị duy trì liều thấp.
oGanciclovir: 5mg/kg/12 giờ TTM trong 60 phút à duy trì 5mg/kg mỗi ngày.
oFoscanet: 60mg/kg/8 giờ hay 90 mg/kg TTM mỗi 12 giờ àduy trì 60- 120mg/kg
mỗi ngày.
ĐIỀU TRỊ (tt)
Phòng ngừa
• Chủng ngừa: Viêm não Nhật Bản, thuỷ đậu, sởi, Rubella, cúm
• Dại: phòng ngừa sau khi bị súc vật nghi dại cắn

More Related Content

What's hot

XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCHXUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
SoM
 
SỐT PHÁT BAN
SỐT PHÁT BANSỐT PHÁT BAN
SỐT PHÁT BAN
SoM
 
Đợt cấp COPD: tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
Đợt cấp COPD:  tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...Đợt cấp COPD:  tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
Đợt cấp COPD: tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
BỆNH NHIỄM NÃO MÔ CẦU
BỆNH NHIỄM NÃO MÔ CẦUBỆNH NHIỄM NÃO MÔ CẦU
BỆNH NHIỄM NÃO MÔ CẦU
SoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANTIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
SoM
 
SÔT XUẤT HUYẾT
SÔT XUẤT HUYẾTSÔT XUẤT HUYẾT
SÔT XUẤT HUYẾT
SoM
 

What's hot (20)

Thoát vị đĩa đệm
Thoát vị đĩa đệmThoát vị đĩa đệm
Thoát vị đĩa đệm
 
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCHXUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU MIỄN DỊCH
 
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docx
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docxXUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docx
XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU.docx
 
THIẾU MÁU PHÂN LOẠI VÀ ĐIỀU TRỊ
THIẾU MÁU PHÂN LOẠI VÀ ĐIỀU TRỊTHIẾU MÁU PHÂN LOẠI VÀ ĐIỀU TRỊ
THIẾU MÁU PHÂN LOẠI VÀ ĐIỀU TRỊ
 
SỐT PHÁT BAN
SỐT PHÁT BANSỐT PHÁT BAN
SỐT PHÁT BAN
 
CẬP NHẬT NHIỄM KHUẨN HUYẾT
CẬP NHẬT NHIỄM KHUẨN HUYẾTCẬP NHẬT NHIỄM KHUẨN HUYẾT
CẬP NHẬT NHIỄM KHUẨN HUYẾT
 
VIÊM MÀNG NÃO TRẺ EM
VIÊM MÀNG NÃO TRẺ EMVIÊM MÀNG NÃO TRẺ EM
VIÊM MÀNG NÃO TRẺ EM
 
Đợt cấp COPD: tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
Đợt cấp COPD:  tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...Đợt cấp COPD:  tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
Đợt cấp COPD: tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
 
Đánh giá điều trị đau
Đánh giá điều trị đauĐánh giá điều trị đau
Đánh giá điều trị đau
 
Tay chan mieng
Tay chan miengTay chan mieng
Tay chan mieng
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấp
 
Đại cương Sốt
Đại cương SốtĐại cương Sốt
Đại cương Sốt
 
BỆNH NHIỄM NÃO MÔ CẦU
BỆNH NHIỄM NÃO MÔ CẦUBỆNH NHIỄM NÃO MÔ CẦU
BỆNH NHIỄM NÃO MÔ CẦU
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANTIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
 
SÔT XUẤT HUYẾT
SÔT XUẤT HUYẾTSÔT XUẤT HUYẾT
SÔT XUẤT HUYẾT
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁPCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
 
BỆNH ÁN 2
BỆNH ÁN 2BỆNH ÁN 2
BỆNH ÁN 2
 
CÁC HỘI CHỨNG HUYẾT HỌC
CÁC HỘI CHỨNG HUYẾT HỌCCÁC HỘI CHỨNG HUYẾT HỌC
CÁC HỘI CHỨNG HUYẾT HỌC
 
BẠCH CẦU CẤP.docx
BẠCH CẦU CẤP.docxBẠCH CẦU CẤP.docx
BẠCH CẦU CẤP.docx
 
Viêm phổi trẻ em
Viêm phổi trẻ em Viêm phổi trẻ em
Viêm phổi trẻ em
 

Similar to Viêm não - 2019 - Đại học Y dược TPHCM

GIẢI PHÂU BỆNH HỌC THẦN KINH
GIẢI PHÂU BỆNH HỌC THẦN KINHGIẢI PHÂU BỆNH HỌC THẦN KINH
GIẢI PHÂU BỆNH HỌC THẦN KINH
SoM
 
GIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ THẦN KINH
GIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ THẦN KINHGIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ THẦN KINH
GIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ THẦN KINH
SoM
 
GIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ THẦN KINH
GIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ THẦN KINHGIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ THẦN KINH
GIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ THẦN KINH
SoM
 
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
HongBiThi1
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN MỘT TRƯỜNG HỢP NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN MỘT TRƯỜNG HỢP NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNGTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN MỘT TRƯỜNG HỢP NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN MỘT TRƯỜNG HỢP NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
SoM
 
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxBản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
HongBiThi1
 
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạnY4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Viêm màng não nhiễm khuẩn ở trẻ em y4
Viêm màng não nhiễm khuẩn ở trẻ em y4Viêm màng não nhiễm khuẩn ở trẻ em y4
Viêm màng não nhiễm khuẩn ở trẻ em y4
tuntam
 
VIÊM NÃO SIÊU VI
VIÊM NÃO SIÊU VIVIÊM NÃO SIÊU VI
VIÊM NÃO SIÊU VI
SoM
 
Chẩn đoán hình ảnh nhiễm khuẩn thần kinh
Chẩn đoán hình ảnh nhiễm khuẩn thần kinhChẩn đoán hình ảnh nhiễm khuẩn thần kinh
Chẩn đoán hình ảnh nhiễm khuẩn thần kinh
Phòng Khám An Nhi
 

Similar to Viêm não - 2019 - Đại học Y dược TPHCM (20)

GIẢI PHÂU BỆNH HỌC THẦN KINH
GIẢI PHÂU BỆNH HỌC THẦN KINHGIẢI PHÂU BỆNH HỌC THẦN KINH
GIẢI PHÂU BỆNH HỌC THẦN KINH
 
LAO HỆ THỐNG THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
LAO HỆ THỐNG THẦN KINH TRUNG ƯƠNGLAO HỆ THỐNG THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
LAO HỆ THỐNG THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
 
GIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ THẦN KINH
GIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ THẦN KINHGIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ THẦN KINH
GIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ THẦN KINH
 
GIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ THẦN KINH
GIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ THẦN KINHGIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ THẦN KINH
GIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ THẦN KINH
 
Ct of cns infections 28-8 - 2003
Ct of cns infections 28-8 - 2003Ct of cns infections 28-8 - 2003
Ct of cns infections 28-8 - 2003
 
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN MỘT TRƯỜNG HỢP NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN MỘT TRƯỜNG HỢP NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNGTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN MỘT TRƯỜNG HỢP NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN MỘT TRƯỜNG HỢP NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
 
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxBản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
 
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạnY4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
 
Hoi chung mang nao cao phi phong (2016)
Hoi chung mang nao   cao phi phong (2016)Hoi chung mang nao   cao phi phong (2016)
Hoi chung mang nao cao phi phong (2016)
 
BS Cao Thiên Tượng - MRI Nhiễm Trùng Hệ Thần Kinh Trung Ương.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Nhiễm Trùng Hệ Thần Kinh Trung Ương.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Nhiễm Trùng Hệ Thần Kinh Trung Ương.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Nhiễm Trùng Hệ Thần Kinh Trung Ương.pdf
 
Viêm não
Viêm nãoViêm não
Viêm não
 
Viêm não
Viêm não Viêm não
Viêm não
 
Viêm màng não nhiễm khuẩn ở trẻ em y4
Viêm màng não nhiễm khuẩn ở trẻ em y4Viêm màng não nhiễm khuẩn ở trẻ em y4
Viêm màng não nhiễm khuẩn ở trẻ em y4
 
Benh viem tuy _ Duc.pptx
Benh viem tuy _ Duc.pptxBenh viem tuy _ Duc.pptx
Benh viem tuy _ Duc.pptx
 
Viêm màng não
Viêm màng nãoViêm màng não
Viêm màng não
 
TCM trình.pdf
TCM trình.pdfTCM trình.pdf
TCM trình.pdf
 
VIÊM NÃO SIÊU VI
VIÊM NÃO SIÊU VIVIÊM NÃO SIÊU VI
VIÊM NÃO SIÊU VI
 
Viêm màng não trẻ em
Viêm màng não trẻ emViêm màng não trẻ em
Viêm màng não trẻ em
 
Chẩn đoán hình ảnh nhiễm khuẩn thần kinh
Chẩn đoán hình ảnh nhiễm khuẩn thần kinhChẩn đoán hình ảnh nhiễm khuẩn thần kinh
Chẩn đoán hình ảnh nhiễm khuẩn thần kinh
 

More from Update Y học

Kiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdf
Kiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdfKiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdf
Kiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdf
Update Y học
 

More from Update Y học (20)

Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023
Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023
Cập nhật chẩn đoán và điều trị Suy tim cấp 2023
 
Chuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptx
Chuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptxChuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptx
Chuyên đề Hạ Natri máu - Cập nhật 2023.pptx
 
Kiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdf
Kiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdfKiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdf
Kiểm soát Đường huyết - Bệnh thận mạn.pdf
 
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptxSuy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
Suy tim mạn - Hà Công Thái Sơn.pptx
 
Hemophilia
HemophiliaHemophilia
Hemophilia
 
Viêm phổi
Viêm phổiViêm phổi
Viêm phổi
 
Viêm cầu thận cấp
Viêm cầu thận cấpViêm cầu thận cấp
Viêm cầu thận cấp
 
Nhiễm trùng sơ sinh
Nhiễm trùng sơ sinhNhiễm trùng sơ sinh
Nhiễm trùng sơ sinh
 
Thiếu máu thiếu Sắt
Thiếu máu thiếu SắtThiếu máu thiếu Sắt
Thiếu máu thiếu Sắt
 
Nhiễm trùng tiểu
Nhiễm trùng tiểuNhiễm trùng tiểu
Nhiễm trùng tiểu
 
Hội chứng thận hư
Hội chứng thận hưHội chứng thận hư
Hội chứng thận hư
 
Lupus ban đỏ hệ thống
Lupus ban đỏ hệ thốngLupus ban đỏ hệ thống
Lupus ban đỏ hệ thống
 
Hen trẻ em
Hen trẻ emHen trẻ em
Hen trẻ em
 
Thalassemia
ThalassemiaThalassemia
Thalassemia
 
Henoch schonlein
Henoch schonleinHenoch schonlein
Henoch schonlein
 
Xuất huyết giảm tiểu cầu trẻ em
Xuất huyết giảm tiểu cầu trẻ emXuất huyết giảm tiểu cầu trẻ em
Xuất huyết giảm tiểu cầu trẻ em
 
Y lệnh - Tim mạch - Nhi
Y lệnh - Tim mạch - NhiY lệnh - Tim mạch - Nhi
Y lệnh - Tim mạch - Nhi
 
Viêm tiểu phế quản
Viêm tiểu phế quảnViêm tiểu phế quản
Viêm tiểu phế quản
 
Tim mạch - Nhi Y4
Tim mạch - Nhi Y4Tim mạch - Nhi Y4
Tim mạch - Nhi Y4
 
Thận - Nhi Y4
Thận - Nhi Y4Thận - Nhi Y4
Thận - Nhi Y4
 

Recently uploaded

Slide Nhi Thận các bài đã ghi chú năm 2023.pdf
Slide Nhi Thận  các bài đã ghi chú năm 2023.pdfSlide Nhi Thận  các bài đã ghi chú năm 2023.pdf
Slide Nhi Thận các bài đã ghi chú năm 2023.pdf
HongBiThi1
 
Phác đồ TD chửa ngoài tử cung.pdf hay cập nhật
Phác đồ TD chửa ngoài tử cung.pdf hay cập nhậtPhác đồ TD chửa ngoài tử cung.pdf hay cập nhật
Phác đồ TD chửa ngoài tử cung.pdf hay cập nhật
HongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm giải phẫu và sinh lý thận tiết niệu.pdf
SGK cũ đặc điểm giải phẫu và sinh lý thận tiết niệu.pdfSGK cũ đặc điểm giải phẫu và sinh lý thận tiết niệu.pdf
SGK cũ đặc điểm giải phẫu và sinh lý thận tiết niệu.pdf
HongBiThi1
 
SGK cũ Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
SGK cũ Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdfSGK cũ Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
SGK cũ Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
HongBiThi1
 
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nhaNội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
HongBiThi1
 
Nội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạ
Nội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạNội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạ
Nội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
SGK YDS mới chửa ngoài tử cung.pdf hay nha
SGK YDS mới chửa ngoài tử cung.pdf hay nhaSGK YDS mới chửa ngoài tử cung.pdf hay nha
SGK YDS mới chửa ngoài tử cung.pdf hay nha
HongBiThi1
 
SGK mới sinh tổng hợp protein.pdf rất hay các bạn ạ
SGK mới sinh tổng hợp protein.pdf rất hay các bạn ạSGK mới sinh tổng hợp protein.pdf rất hay các bạn ạ
SGK mới sinh tổng hợp protein.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
SGK Bệnh trĩ.pdf hay các bạn ạ cần lắm nhé
SGK Bệnh trĩ.pdf hay các bạn ạ cần lắm nhéSGK Bệnh trĩ.pdf hay các bạn ạ cần lắm nhé
SGK Bệnh trĩ.pdf hay các bạn ạ cần lắm nhé
HongBiThi1
 
SGK mới suy giáp trạng bẩm sinh.pdf hay nha
SGK mới suy giáp trạng bẩm sinh.pdf hay nhaSGK mới suy giáp trạng bẩm sinh.pdf hay nha
SGK mới suy giáp trạng bẩm sinh.pdf hay nha
HongBiThi1
 
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdfSGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
Slide nhi thận tiết niệu đã ghi chú năm 2023 Hoàng.pdf
Slide nhi thận tiết niệu đã ghi chú năm 2023 Hoàng.pdfSlide nhi thận tiết niệu đã ghi chú năm 2023 Hoàng.pdf
Slide nhi thận tiết niệu đã ghi chú năm 2023 Hoàng.pdf
HongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

Slide Nhi Thận các bài đã ghi chú năm 2023.pdf
Slide Nhi Thận  các bài đã ghi chú năm 2023.pdfSlide Nhi Thận  các bài đã ghi chú năm 2023.pdf
Slide Nhi Thận các bài đã ghi chú năm 2023.pdf
 
Phác đồ TD chửa ngoài tử cung.pdf hay cập nhật
Phác đồ TD chửa ngoài tử cung.pdf hay cập nhậtPhác đồ TD chửa ngoài tử cung.pdf hay cập nhật
Phác đồ TD chửa ngoài tử cung.pdf hay cập nhật
 
SGK cũ đặc điểm giải phẫu và sinh lý thận tiết niệu.pdf
SGK cũ đặc điểm giải phẫu và sinh lý thận tiết niệu.pdfSGK cũ đặc điểm giải phẫu và sinh lý thận tiết niệu.pdf
SGK cũ đặc điểm giải phẫu và sinh lý thận tiết niệu.pdf
 
SGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdf
SGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdfSGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdf
SGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdf
 
SGK cũ Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
SGK cũ Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdfSGK cũ Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
SGK cũ Viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu.pdf
 
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nhaNội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
 
Nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc của Liên minh Châu Âu
Nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc của Liên minh Châu ÂuNguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc của Liên minh Châu Âu
Nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc của Liên minh Châu Âu
 
Nội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạ
Nội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạNội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạ
Nội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK YDS mới chửa ngoài tử cung.pdf hay nha
SGK YDS mới chửa ngoài tử cung.pdf hay nhaSGK YDS mới chửa ngoài tử cung.pdf hay nha
SGK YDS mới chửa ngoài tử cung.pdf hay nha
 
gp mũi xoang và các mốc ứng dụng trong pt.ppt
gp mũi xoang và các mốc ứng dụng trong pt.pptgp mũi xoang và các mốc ứng dụng trong pt.ppt
gp mũi xoang và các mốc ứng dụng trong pt.ppt
 
SGK mới sinh tổng hợp protein.pdf rất hay các bạn ạ
SGK mới sinh tổng hợp protein.pdf rất hay các bạn ạSGK mới sinh tổng hợp protein.pdf rất hay các bạn ạ
SGK mới sinh tổng hợp protein.pdf rất hay các bạn ạ
 
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
 
SGK Bệnh trĩ.pdf hay các bạn ạ cần lắm nhé
SGK Bệnh trĩ.pdf hay các bạn ạ cần lắm nhéSGK Bệnh trĩ.pdf hay các bạn ạ cần lắm nhé
SGK Bệnh trĩ.pdf hay các bạn ạ cần lắm nhé
 
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdfNTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
 
SGK mới suy giáp trạng bẩm sinh.pdf hay nha
SGK mới suy giáp trạng bẩm sinh.pdf hay nhaSGK mới suy giáp trạng bẩm sinh.pdf hay nha
SGK mới suy giáp trạng bẩm sinh.pdf hay nha
 
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdfSGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
 
Slide nhi thận tiết niệu đã ghi chú năm 2023 Hoàng.pdf
Slide nhi thận tiết niệu đã ghi chú năm 2023 Hoàng.pdfSlide nhi thận tiết niệu đã ghi chú năm 2023 Hoàng.pdf
Slide nhi thận tiết niệu đã ghi chú năm 2023 Hoàng.pdf
 
Tiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bản
Tiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bảnTiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bản
Tiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bản
 

Viêm não - 2019 - Đại học Y dược TPHCM

  • 1. VIÊM NÃO Đối tượng: Y5 TS. Nguyễn Thị Cẩm Hường Bộ môn Nhiễm – ĐHYD TP.HCM
  • 2. MỤC TIÊU HỌC TẬP 1. Khai thác được các yếu tố dịch tễ để chẩn đoán bệnh viêm não siêu vi. 2. Nêu được những siêu vi quan trọng gây bệnh viêm não. 3. Mô tả BHLS điển hình và các biến chứng, di chứng. 4. Nêu và giải thích các xét nghiệm cần làm để chẩn đoán bệnh và phát hiện các tác nhân gây bệnh. 5. Xử trí một trường hợp viêm não
  • 3. Đại cương • Viêm não: ophản ứng viêm gây tổn thương nhu mô não odo siêu vi xâm nhập vào TK trung ương ogây ra các rối loạn chức năng thần kinh • Chẩn đoán chính xác tác nhân siêu vi hạn chế. • Bệnh viêm não cần nằm viện kéo dài, phương pháp chẩn đoán mắc tiền và tiên lượng xấu do di chứng thần kinh và có thể gây tử vong.
  • 4. Câu hỏi 1-Tác nhân • Kể tên siêu vi gây bệnh viêm não?
  • 5. 1. Tác nhân gây bệnh • Nhóm Herpesvirus Herpes simplex (HSV -1 và 2) Varicella-Zoster virus Cytomegalovirus Ebstein Barr virus Human Herpes virus Type 6 Herpes virus B • Nhóm Arbovirus có 4 họ Flaviviridae: Viêm não Nhật Bản Dengue • Siêu vi dại • Picornaviridae: Echovirus Coxsackievirus A và B Poliovirus Enterovirus (EV71, EV18) • Retroviridae: HIV • Papovaridae: JC virus • Orthomyxoviridae: Influenza • Paramyxoviridae Rubella Quai bị Sởi
  • 7. Câu hỏi 2- Đặc điểm dịch tễ Yếu tố dịch tễ nào sau đây liên quan đến siêu vi gây bệnh viêm não? A. Khu vực địa lý, mùa B. Chủng ngừa, nghề nghiệp C. Suy giảm miễn dịch D. Muỗi đốt E. Tất cả yếu tố trên
  • 8. 2. Đặc điểm dịch tễ • Du lịch Đông Nam Á: Viêm não Nhật Bản • Côn trùng - muỗi đốt: Viêm não Nhật Bản • Tiếp xúc động vật - chim, heo : Viêm não Nhật Bản • Chó, mèo, dơi, động vật hoang dã: siêu vi dại • Lây từ người sang người: HSV (sơ sinh), VZV, sởi, thuỷ đậu, quai bị, EBV, HIV, cúm • Mùa đông: siêu vi cúm • Liên quan đến nghề nghiệp - Nhân viên y tế: VZV, HIV, cúm; Bác sĩ thú ý: siêu vi dại Yếu tố dịch tễ và nguy cơ suy giảm miễn dịch gợi ý siêu vi gây viêm não:
  • 9. • Thiếu chủng ngừa: VZV, MMR, Viêm não Nhật Bản. • Chủng ngừa gần đây: tổn thương não tuỷ cấp lan toả (ADEM - Acute dissenminated encephalomyelitis) • Truyền máu hoặc ghép tạng: CMV, EBV, HIV, siêu vi dại • Suy giảm miễn dịch tế bào: VZV, CMV, HHV-6, HIV, siêu vi JC • Thiếu gamma globulin: Enterovirus • Tuổi: oSơ sinh: HSV-2, CMV, Rubella. oTrẻ nhỏ: cúm. oNgười già: siêu vi Eastern equine, St Louis, West Nile. 2. Đặc điểm dịch tễ (tt)
  • 11. Câu hỏi 3 – Sinh bệnh học • Siêu vi gây viêm não thâm nhập vào cơ thể qua đường nào?
  • 12. 3. SINH BỆNH HỌC Từ ngõ vào: siêu vi đến hệ TKTƯ qua đường máu hay đường thần kinh. • Da: Arbovirus do muỗi Culex đốt, lan đến cơ quan đích và theo máu đến TKTƯ. • Hô hấp: Adenovirus, sởi, quai bị, cúm, VZV. • Tiêu hoá: Enterovirus, poliovirus, coxackie virus, echovirus. • Thần kinh: oSiêu vi dại từ vết cắn, theo synapse TK cảm giác - cơ ngược dòng theo sợi trục TK đến TKTƯ và tuỷ sống. oHSV xâm nhập hành khứu theo dây thần kinh khứu giác à tổn thương thuỳ thái dương.
  • 13. • Đến TKTƯ, siêu vi tăng sinh và huỷ hoại tế bào TK trực tiếp / bằng cơ chế miễn dịch. • Cơ thể chủ đáp ứng = ↑tích tụ monocyte quanh mạch máu, ↑ tế bào hình sao, nốt đệm, thực bào TK. oTổn thương TK do tác động của tế bào T gây độc tế bào và đại thực bào. oInterferon α, !, " - ngăn siêu vi sao chép, hoá chất trung gian viêm: cytokines, chemokines, NO, IL-1 !, IL-6, TNF α à đáp ứng viêm mạnh chống lại siêu vi nhưng gây tổn thương tế bào TK nhiều hơn. • Viêm não sau nhiễm trùng: phản ứng miễn dịch gây tổn thương thoái hoá myelin nhiều ổ quanh mạch máu. 3. SINH BỆNH HỌC (tt)
  • 15. 4. LÂM SÀNG Nhiễm trùng TKTƯ cấp tính: sốt, đau đầu, rối loạn tri giác nhiều mức độ, có dấu thần kinh định vị tuỳ theo vùng não tổn thương. Biểu hiện thần kinh: • Dấu TK định vị: yếu nửa người, rối loạn ngôn ngữ, rối loạn phối hợp vận động, run giật cơ, co giật. • Rối loạn TK thực vật hoặc tự động: ↑ thân nhiệt, rối loạn vận mạch, ↑ SIADH, đái tháo nhạt. • Triệu chứng tương tự Parkinson: vận động chậm, cứng cơ, run cơ khi nghĩ ngơi
  • 16. • Tổn thương thuỳ thái dương: rối loạn ngôn ngữ, giảm trí nhớ, thay đổi nhân cách do tổn thương hệ viền. • Co giật: cục bộ hay toàn thân do tổn thương võ não, tổn thương chất xám ở sâu như hạch nền hay vùng dưới đồi. • Triệu chứng tổn thương thân não, tiểu não. • Tổn thương sừng trước tuỷ sống gây liệt mềm cấp. • Liệt dây thần kinh sọ: ít gặp, có thể gặp do VZV gây bệnh mạch máu não. 4. LÂM SÀNG (tt)
  • 18. 5. CẬN LÂM SÀNG • CTM: BC tăng, tỷ lệ Neutrophil ưu thế lúc đầu • Dịch não tuỷ: o Dịch trong, không màu o Áp lực mở ↑ o Protein tăng nhẹ từ 50-100mg% o Đường bình thường o BC tăng: 10-100/ml, hiếm khi tăng > 500/ml, tỉ lệ lympho ưu thế. • HT chẩn đoán: MAC ELISA tìm IgM trong huyết thanh và dịch não tủy, (+) 70% vào ngày 3-4, tăng tỷ lệ IgG dịch não tuỷ / IgG huyết tương. • PCR: ADN của siêu vi xâm lấn hệ thần kinh, có độ nhạy, độ đặc hiệu cao: HSV, CMV, EBV, VZV, enterovirus…
  • 19. • CT scan sọ não: nhằm phát hiện oBệnh lý thần kinh ngoại khoa: u não, ápxe não oViêm não do Herpes simplex: ổ giảm đậm độ rải rác 2 bên, thùy thái dương. 5. CẬN LÂM SÀNG (tt) • MRI não: phát hiện tổn thương não tốt hơn CT scan, vùng tổn thương não tuỳ theo siêu vi: o HSV: Tổn thương thuỳ thái dương (90% các trường hợp HSV có PCR (+), tổn thương 1 bên 57%). o VZV: nhồi máu, xuất huyết đa ổ, thoái hoá myelin o Tổn thương chất trắng lan toả: JC virus (không bắt thuốc cản quang), ADEM (có bắt thuốc cản quang). o Viêm não Nhật Bản: tăng tín hiệu T2, giảm tín hiệu T1, tổn thương hạch nền, thân não, đồi thị. o Enterovirus 71: tăng tín hiệu T2, tổn thương não giữa, cầu não, tuỷ.
  • 20. • Điện não đồ: o Xuất hiện sóng nhọn, gai chậm: tổn thương não nặng hoặc có hiện diện sóng chậm delta và thêta lan toả 2 bán cầu não. o Biểu hiện tổn thương khu trú thuỳ thái dương do HSV • Xét nghiệm khác: o RT-PCR hay test kháng nguyên dịch tiết hô hấp: Adenovirus, Parainfluenzae, Influenzae. o RT-PCR dịch bóng nước: Enterovirus, VZV, HSV. o RT-PCR phết hậu môn/ dịch tiêu hoá: Enterovirus 5. CẬN LÂM SÀNG (tt)
  • 22. Chẩn đoán • Chẩn đoán viêm não siêu vi: oLS: sốt, đau đầu, dấu thần kinh định vị hay co giật khu trú, bạch cầu máu tăng, oCLS: BC dịch não tuỷ tăng, MRI não có tổn thương, EEG có sóng tổn thương đặc trưng, PCR ADN của các siêu vi (+), phản ứng huyết thanh IgM (+), tăng tỷ lệ IgG dịch não tuỷ so với IgG huyết thanh. • Chẩn đoán phân biệt: oViêm màng não siêu vi, viêm màng não mủ, áp xe não, tràn mủ dưới màng cứng, tràn mủ ngoài màng cứng. oBệnh lý não không do nhiễm trùng hay tổn thương não tuỷ cấp lan toả do miễn dịch sau nhiễm trùng (ADEM), viêm não tự miễn.
  • 23. Ca lâm sàng 1 • Bệnh nhân nam, 25 tuổi, bệnh sốt cao 3 ngày, đau đầu ngày càng tăng, lẫn lộn, co giật toàn thân 1-2 cơn/ngày. Cách tiếp cận chẩn đoán về lâm sàng và cận lâm sàng, xử trí ban đầu?
  • 24. Ca lâm sàng 1 (TT) – Chẩn đoán • CT Scan sọ não: Tổn thương thuỳ thái dương bên P, không đẩy lệch đường giữa • Dịch não tuỷ: BC= 59/mm3, L=65% • Protein= 0.85 g/dl, Glucose = 3.36/7.09 mmol/l • Lactate = 2.9 mmol/l Câu hỏi: Chẩn đoán, xử trí tiếp theo?
  • 25. Viêm não tự miễn, kháng thụ thể NMDA (N-methyl-D-aspartate): • nhỏ hơn 30 tuổi • 70% có tiền triệu: đau đầu, sốt, buồn nôn, nôn ói, triệu chứng hô hấp trên. • vài ngày - 2 tuần: có triệu chứng tâm lý bất thường: hồi hộp, mất ngủ, ảo giác, giận dữ, hoang tưởng, rối loạn trí nhớ gầnà mất khả năng diễn đạt ngôn ngữ. • DNT: bạch cầu tăng nhẹ, protein, đường bình thường. • MRI sọ não bất thường với tỷ lệ 50%, tổn thương không đặc hiệu thay đổi ở T2, FLAIR tăng tín hiệu ở vùng hồi hải mã, não, vỏ não, não giữa, hạch nền. Chẩn đoán phân biệt
  • 26. • Viêm não tự miễn, kháng thụ thể NMDA (N-methyl-D-aspartate) (tt): • EEG bất thường với song chậm lan toả hay khu trú với sóng dạng động kinh. • Chẩn đoán: kháng thể kháng thụ thể NMDA (+) huyết thanh và / DNT • 75% có biến chứng nhẹ / hồi phục hoàn toàn, đáp ứng nhanh với corticoides. • Bn nữ cần tìm, chẩn đoán và phẩu thuật cắt bỏ u quái buồng trứng. • Điều trị: corticoides, immunoglobulin tiêm mạch (IVIG) hay thay huyết tương • Điều trị thay thế ở bệnh nhân đáp ứng chậm bằng rituximab, cyclophosphamide hoặc kết hợp 2 thuốc. Chẩn đoán phân biệt
  • 27. Chẩn đóan phân biệt Viêm não Bệnh lý não Biểu hiện LS Sốt có không Đau đầu có không Thay đổi tri giác nhiều mức độ nặng dần Thần kinh định vị có không Co giật có không Kiểu co giật toàn thể hay cục bô toàn thể Cận lâm sàng Tăng bạch cầu có không DNT: tăng bạch cầu có không EEG sóng chậm lan toả, bất thường cục bộ sóng chậm lan toả MRI: tổn thương khu trú có không
  • 28. Chẩn đoán phân biệt ADEM Viêm não Biểu hiện LS Tuổi < 25 bất kỳ Tiêm Vắc xin gần đây có không Biểu hiện bệnh trước có không Sốt muộn sớm Nhìn mờ có không Cận lâm sàng Tăng BC/máu có không MRI (rõ ở thì T2) tổn thương chất trắng bán cầu, hạch nền, thân não, tiểu não, tuỷ sống tổn thương chất xám 2 bán cầu, hạch nền, thân não, tiểu não DNT (tăng L, tăng protein, Glucose bình thường) PCR tìm DNA của virus (+) (-) (+) (+)
  • 29. Viêm não do Herpes simplex • Nhiễm HSV-1 tiên phát: herpes miệng à siêu vi theo sợi trục bào tương và tiềm ẩn ở hạch thần kinh sinh ba. • HSV-1 tái hoạt à ngược dòng sợi trục thần kinh gây Herpes miệng tái phát à xâm nhập hành khứu giác ở mũi và theo thần kinh khứu giác à thuỳ thái dương trước và giữa (động vật thí nghiệm). • Tổn thương não do HSV do diệt siêu vi trực tiếp / do miễn dịch. • HSV là nguyên nhân viêm não được phân lập nhiều nhất, chiếm 10%. • Tần suất viêm não do HSV không thay đổi theo tuổi, theo mùa
  • 30. • BHLS: sốt, đau đầu, RLTG nhiều mức độ, mất định hướng không gian, thời gian, thay đổi nhân cách, hành vi, RL trí nhớ, khiếm khuyết vận động, tật nói. • Cận lâm sàng: • DNT: PCR HSV DNA (+) / DNT, độ nhạy 98%, đặc hiệu 94%, PPV 95%, NPV 98%, PCR (+) 100% trong 72 giờ đầu, (+) trong 7-10 ngày từ khởi phát, độ nhạy giảm khi điều trị Avyclovir • các trường hợp có PCR HSV DNA (+) o CT scan: bất thường 79%, tổn thương thuỳ thái dương 53%, tổn thương vừa thuỳ thái dương và thuỳ trước 36%. o MRI: nhạy hơn CT Scan: tổn thương 89%, tổn thương ở thuỳ thái dương 1 hay 2 bên tăng tín hiệu thì T2 o EEG: không đặc hiệu với HSV, tổn thương khu trú thuỳ thái dương chiếm 75% • Điều trị: Acyclovir truyền tĩnh mạch 10-14 ngày, khuyến cáo điều trị khi chẩn đoán VN siêu vi, chưa có PCR (+) (AIII) Viêm não do Herpes simplex
  • 31. • Tiên lượng: độ nặng thay đổi theo tuổi, mức độ RLTG, thời gian có BHLS trước điều trị Acyclovir, có tổn thương não, HSV DNA > 100.000 cps/ml. • HSV-2: ogây viêm não tái phát, lành tính, tự giới hạn, điều trị tái phát bằng Acyclovir ogây viêm tuỷ, liệt 2 chân, giảm trương lực hậu môn, bí tiểu. Viêm tuỷ hoại tử cấp nặng ở bệnh nhân tiểu đường, HIV, ung thư. oĐiều trị: Acyclovir truyền tĩnh mạch 14 ngày + Valacyclovir uống 1g 3 lần/ ngày cho đến khi hồi phục. Viêm não do Herpes simplex (tt)
  • 32. Viêm não do VZV • Trẻ em1-9 tuổi • Nhiễm VZV tiên phát à tiềm ẩn ở hạch thần kinh, tái hoạt: bệnh zona. • Viêm não hay bệnh lý mạch máu do VZV khi nhiễm VZV tiên phát/ tái hoạt • Tổn thương não trực tiếp do siêu vi hoặc phản ứng miễn dịch. • Biểu hiện tổn thương TKTƯ sau thuỷ đậu 1-3 tuần: RL điều hoà vận động, rung, nôn ói, đau đầu. • VZV gây viêm tuỷ (ADEM), yếu liệt cùng bên có sang thương da, tỷ lệ 1/2500. • VZV gây bệnh lý mạch máu não: tổn thương mạch máu lớn ở người không SGMD, tổn thương mạch máu nhỏ ở người có SGMD.
  • 33. Viêm não do VZV (tt) • Cận lâm sàng: oDịch não tuỷ: tăng lympho, protein oMRI não: không tổn thương oPCR VZV DNA (+) trong dịch não tuỷ có độ đặc hiễu 95%, độ nhạy 30% oIgM (+) hay tăng tỷ lệ IgG dịch não tuỷ/IgG huyết tương. • Điều trị: Acyclovir tương tự như Herpes simplex, có thể phối hợp corticoides (CIII), có thể thay thế bằng Ganciclovir (CIII)
  • 34. Viêm não Nhật Bản • Siêu vi viêm não Nhật Bản: o phân lập lần đầu tiên ở Nhật Bản 1934. o nguyên nhân chính viêm não tại Đông Á, Nam Á, Đông Nam Á: Nhật Bản, Malaysia, Ấn Độ, đảo Guam, Liên Xô cũ, Việt Nam. o Arbovirus, kích thước nhỏ, đường kính 15-40 nm o Trung gian truyền bệnh: các loại muỗi Culex o Thời gian ủ bệnh 1-2 tuần Biểu hiện lâm sàng: o sốt o rối loạn tri giác o co giật thường gặp ở trẻ em (85%) so với người lớn (10%). Co giật toàn thân/ khu trú o RL vận động (25%): run cơ tương tự parkinson, cứng cơ o RL trương lực cơ hàm, ưỡn cong người, múa vờn, RL vận động vùng miệng mặt, rung giật cơ o TK định vị: yếu hai chân hay hai tay - liệt mềm cấp.
  • 35. • Cận lâm sàng: oDịch não tuỷ: tăng áp lực mở 50%, tăng BC, đường bình thường, protein tăng. oMRI não: bình thường hoặc tăng tín hiệu T2 ở đồi thị, hạch nền, não giửa, thân não / tuỷ sống. oMAC ELISA tìm IgM trong dịch não tuỷ oPCR tìm acid nucleic của siêu vi trong dịch não tuỷ (+). • Điều trị: Chưa có thuốc điều trị hiệu quả, Interferon- α chứng minh chưa hiệu quả qua nghiên cứu RCT ở Việt Nam. • Tỷ lệ tử vong 20- 30%, 50% còn sống và có di chứng thần kinh. Viêm não Nhật Bản (tt)
  • 36. • Tiên lượng nặng: mức độ rối loạn tri giác, co giật, tăng áp lực nội sọ, phân lập được siêu vi trong DNT, nồng độ Ig đặc hiệu với siêu vi trong dịch não tuỷ thấp. • Phòng ngừa: ngừa muỗi đốt, chủng ngừa bằng vắc xin. • Diễn biến o Tối cấp: g/đ nhiễm trùng 1-2 ngày, Sốt cao liên tục, co giật, hôn mê và chết do suy hô hấp hoặc trụy tim mạch. o Cấp: Bệnh diễn tiến theo ba chiều hướng: o Tử vong: sốt cao liên tục 39-40 độ C, có khi giảm. RL tuần hoàn, hô hấp à Chết trong tuần lễ đầu. o Khỏi: tỉnh lại và hồi phục gần như hoàn toàn o Có di chứng: - Diễn tiến thường gặp của bệnh viêm não - Sốt giảm dần từ tuần lễ thứ hai, từ từ tỉnh lại nhưng không hoàn toàn hồi phục tri giác, còn rối loạn tâm thần và tổn thương TK khu trú kéo dài. Viêm não Nhật Bản (tt)
  • 37. ĐIỀU TRỊ Bệnh viêm não có diễn tiến xấu nhanh à được theo dõi sát và tích cực • Điều trị nâng đỡ: oHạ sốt: Acetaminophen uống qua sonde dạ dày / đường toạ dược, lau mát toàn thân. oChống phù não khi có tăng áp lực nội sọ (phù não, phù gai thị, rối loạn tri giác) oMannitol 20% liều dùng 1g/kg truyền TM nhanh trong 30 phút. oTheo dõi sát lượng dịch truyền vào, tránh thừa nước oTăng thông khí
  • 38. • Điều trị co giật: Diazepam 10mg/lần cho người lớn, trẻ em liều 0,2mg/kg/lần tiêm tĩnh mạch. • Điều trị suy hô hấp: Hút đàm, thở O2, đặt nội khí quản, thở máy nếu suy hô hấp. • Chống bội nhiễm, săn sóc điều dưỡng, nuôi ăn qua ống sonde dạ dày. • Rối loạn thần kinh thực vật: biểu hiện hạ huyết áp, rối loạn nhịp tim, bệnh nhân cần được theo dõi sát huyết áp, ECG. • Điều trị di chứng: Tập vật lý trị liệu để giảm co cứng cơ, cứng khớp, teo cơ ĐIỀU TRỊ (tt)
  • 39. • Thuốc đặc hiệu điều trị siêu vi: • Acyclovir ohiệu quả với nhóm Herpes: HSV, VZV, Herpes virus B oliều 10mg/kg /8 giờ pha trong 100 ml truyền tĩnh mạch trong > 60 phút. oKhông được TM trực tiếp vì pH kiềm gây viêm tại chỗ chích, viêm tắc tĩnh mạch, tăng nguy cơ suy thận. oAcyclovir thẩm thấu qua màng não khoảng 50% nồng độ thuốc trong huyết thanh. oThời gian điều trị: 10-14 ngày. oAcyclovir được khuyến cáo sử dụng sớm khi bệnh nhân có chẩn đoán viêm não trước khi có bằng chứng PCR (+) HSV vì có thể giảm di chứng thần kinh (AIII). ĐIỀU TRỊ (tt)
  • 40. • Ganciclovir + foscanet là thuốc có hiệu quả chống siêu vi CMV, EBV, HHV-6 • Điều trị tấn công 2 đến 3 tuần, sau đó điều trị duy trì liều thấp. oGanciclovir: 5mg/kg/12 giờ TTM trong 60 phút à duy trì 5mg/kg mỗi ngày. oFoscanet: 60mg/kg/8 giờ hay 90 mg/kg TTM mỗi 12 giờ àduy trì 60- 120mg/kg mỗi ngày. ĐIỀU TRỊ (tt)
  • 41. Phòng ngừa • Chủng ngừa: Viêm não Nhật Bản, thuỷ đậu, sởi, Rubella, cúm • Dại: phòng ngừa sau khi bị súc vật nghi dại cắn