SlideShare a Scribd company logo
HÌNH ẢNH NHIỄM
TRÙNG HỆ THẦN
KINH TRUNG ƯƠNG
BS. CAO THIÊN TƯỢNG
KHOA CĐHA-BVCR
MỞ ĐẦU
 Nhiễm trùng hệ thần kinh trung ương ngày càng nhiều
 Lan truyền theo đường máu (chủ yếu), đường trực
tiếp (từ các xoang cạnh mũi…)
 Phát hiện sớm và chẩn đoán đặc hiệu rất quan trọng.
 Hình ảnh học có vai trò quan trọng trong chẩn đoán,
kết hợp với bệnh sử, lâm sàng, xét nghiệm dịch não
tuỷ.
 Tiến bộ của hình ảnh học mới đây (MRI khuyếch tán,
tuới máu, cộng hưởng từ phổ) giúp phát hiện sớm và
chẩn đoán phân biệt, theo dõi đáp ứng điều trị.
PHÂN LOẠI
 Nhiễm virus
 Nhiễm khuẩn cấp
 Các nhiễm trùng tạo mô hạt (lao, nấm, ký sinh
trùng…)
VIÊM NÃO VIRUS
VIÊM NÃO VIRUS
 Hơn 100 loại virus khác nhau gây viêm não.
 Nhiều virus ưu thế ở chất xám (vỏ não, chất
xám sâu, tuỷ sống).
 Viêm não virus cấp gây thâm nhiễm tế bào
viêm nhu mô, dẫn đến tổn thương neuron, hoại
tử lan rộng.
Viêm não Herpes
Tổn thương thuỳ thái dương hai
bên
Tổn thương thuỳ thái dương hai
bên
Tổn thương thuỳ thái dương hai
bên
hình ảnh khuyếch tán (DWI)
HSE-Tăng quang
Xuất huyết
Di chứng
HSV-2
Viêm não màng não
VIÊM NÃO HERPES
 Nguyên nhân thường gặp nhất của viêm não
virus ở người lớn.
 Lâm sàng: cấp tính, lú lẫn, động kinh.
 Tỉ lệ tử vong cao  chẩn đoán sớm rất quan
trọng.
 PCR là xét nghiệm chẩn đoán xác định với độ
nhạy 95% và độ đặc hiệu 100%.
 Virus vào não qua thần kinh sọ cảm giác, chủ
yếu là thần kinh V.
 Hoại từ xuất huyết, viêm mạch hoại tử khu trú,
thâm nhiễm lympho bào màng não.
VIÊM NÃO HERPES
 Tổn thương ưu thế hệ viền và vỏ não thuỳ đảo.
 Tổn thương hai bên không đối xứng: Thuỳ thái
dương, mặt ổ mặt của thuỳ trán vỏ não thuỳ
đảo và hồi đai (cingulate gyrus).
 Có thể một bên hoặc hai bên.
VIÊM NÃO HERPES
 Hình ảnh phản ảnh tính chất tổn thương trên
bệnh học.
 CT ít nhạy, giảm đậm độ thuỳ thái dương hai
bên.
 MRI: giảm tín hiệu trên T1W, tăng tín hiệu trên
T2W. Chuỗi xung FLAIR (48 giờ đầu), và đặc
biệt hình ảnh khuyếch tán (DWI) nhạy nhất.
 Tăng quang không thấy ở giai đoạn sớm, tăng
quang dạng hồi não ở giai đoạn sau.
VIÊM NÃO HERPES
Hình ảnh
 Bất thường khuyếch tán (DWI) có liên quan
với độ hoạt tính của bệnh và đáp ứng điều trị.
 Giá trị hệ số khuyếch tán biểu kiến (ADC)
tương ứng với biều hiện lâm sàng và kết quả.
 Giá trị ADC cao bệnh diễn tiến lành tính hơn.
VIÊM NÃO HERPES
Hình ảnh
Cần chú ý!
Hình ảnh tương tự Herpes gặp
trong viêm não hệ viền (hội chứng
cận ung thư)
ARBOVIRUS
 Gồm ba nhóm virus lây truyền qua côn trùng,
chủ yếu là muỗi.
 Flavividae là nhóm nổi bật gây viêm não Nhật
Bản, Miềy Tây sông Nile, St. Louis và thung
lũng Murray.
Viêm não Nhật Bản
 Châu Á
 Tỉ lệ tử vong từ 10-60%.
 Thuờng để lại di chứng thần kinh ở người
sống sót.
 Hình ảnh đặc trưng là tổn thương đồi thị hai
bên và thân não, đặc biệt là chất đen (substantia
nigra)
 Giảm đậm độ trên CT và tăng tín hiệu trên
T2W MRI
 Có thể tổn thuơng tiểu não, vỏ đại não và hạch
nền.
 Thường có xuất huyết. Xuất huyết đồi thị hai
bên khá đặc hiệu cho viêm não Nhật Bản.
 DWI có khả năng chẩn đoán sớm
Viêm não Nhật Bản
ENTEROVIRUS
 Gồm Coxsackie virus A và B, poliovirus, echovirus và
enterovirus từ 68 đến 71.
 Gây bệnh bại liệt, viêm màng não và viêm não.
 Tổn thương phần sau hành não, phần sau cầu não và
phần trung tâm não giữa, nhân răng tiểu não hai bên,
sừng trước tuỷ cổ.
 Tổn thương tăng tín hiệu đối xứng hai bên trên T2W
ở phần sau thân não và sừng trước tuỷ cổ là dấu hiệu
đặc trưng của viêm não tuỷ do entrovirus.
HIV VÀ NHIỄM TRÙNG CƠ HỘI
 Hệ thần kinh trung ương là tổn thuơng đứng
hang thứ hai sau phổi.
 Tổn thương hệ thân kinh trung ương ở bệnh
nhân AIDS có thể do nhiễm HIV nguyên phát
hoặc do nhiễm trùng cơ hội và u.
NHIỄM HIV NGUYÊN PHÁT
 Là bất thuờng hệ thần kinh trung ương thường
gặp nhất ở những người HIV dương tính.
 Sa sút trí tuệ tiến triển kèm bất thường nhận
thức, vận động và hành vi.
 Viêm não bán cấp (phức hợp sa sút trí tuệ do
AIDS)  bệnh não HIV/AIDS.
 HIV và nhiễm trùng cơ hội có ưu thế tổn
thuơng chất trắng.
Bệnh não HIV
Hình ảnh
 Teo não
 Bất thường chất trắng, tín hiệu cao trên T2W, đồng
hoặc giảm nhẹ tín hiệu trên T1W.
 Không tăng quang hoặc hiệu ứng choán chỗ.
 CT thấy tổn thương chất trắng giảm đậm độ khi bất
thường nhiều.
 Tăng tín hiệu chất trắng lan toả đối xứng hai bên trên
FLAIR, không lan đến chất trắng dưới vỏ.
 Kích thước tổn thuơng tăng lên khi bệnh tiến triển.
Teo não
Tổn
thương
chất trắng
Cần phân biệt các bệnh lý chất trắng
khác
 Bệnh lý chất trắng mạch máu nhỏ
 Bệnh lý chất trắng do nhiễm độc
 Bệnh não chất trắng thiếu máu/thiếu oxy [HIE]
 PML
Bệnh tuỷ không bào (vacuolar
myelopathy) [bệnh tuỷ liên quan
AIDS]
 55% bệnh nhân AIDS.
 Liên quan với bất thường chuyển hoá hơn là do
nhiễm HIV trực tiếp.
 Tuơng tự bệnh tuỷ do bất thường chuyển hoá B12.
 Lâm sàng: Yếu hai chi dưới, co cứng, và / hoặc thất
điều, rối loạn cảm giác hai chi dưới, bất lực, rối loạn
tiểu tiện.
 Tổn thương cột sau và cột bên tuỷ ngực, tăng tín hiệu
đối xứng trên T2W..
HIV trẻ nhủ nhi-đóng vôi hạch nền
hai bên.
CYTOMEGALOVIRUS
 Viêm não CMV ở người lớn do nhiễm trùng
tiềm ẩn tái hoạt động, đặc biệt ở bệnh nhân
HIV tiến triển hoặc ghép tạng.
 Hình ảnh Viêm não CMV: teo vỏ não, bất
thường chất trắng lan toả và tăng tín hiệu trên
FLAIR/tăng quang quanh não thất.
Viêm võng
mạc CMV
CMV SƠ SINH
 CMV là nguyên nhân viêm màng não/viêm não
thường gặp nhất.
 Hình ảnh: đóng vôi, nang quanh não thất, bất
thường di trú neuron, não úng thuỷ, loạn sản
thể chai, giảm sản vỏ não.
Đóng vôi-
CT
Nang quanh não thất/tổn thương
chất trắng
Bệnh não chất trắng đa ổ tiến triển
(PML)
 Là nhiễm trùng cơ hội do JC polyomavirus.
 Tác động đến các bệnh nhân suy giảm miễn
dịch. Gặp ở 11% bệnh nhân HIV
 Tổn thương ưu thế tế bào đệm ít nhánh.
 LS: thay đổi tâm thần, triệu chứng thị giác,
khiếm khuyết cảm giác và vận động khu trú.
 Tam chứng lâm sàng kinh điển: sa sút trí tuệ,
yếu ½ người và bán manh.
 Tổn thương chất trắng dạng mảng, nhiều ổ,
tăng tín hiệu trên T2W.
 Vị trí thường gặp: đính-chẩm, thể chai và tiểu
não.
 Có thể một ổ. Có thể ở bất kỳ nơi nào, hạch
nền, đồi thị và vỏ não.
 Tổn thương không đối xứng, lan đến chất
trắng dưới vỏ.
 Thương không tăng quang và ít khi xuất huyết.
Bệnh não chất trắng đa ổ tiến triển (PML)
hình ảnh
Phân biệt PML với bệnh não
HIV
Viêm toàn não xơ hoá bán cấp (subacute
sclerosing panencephalitis)
Viêm não tuỷ lan toả cấp (ADEM)
 Viêm não hậu nhiễm
 CT thường bình thường
 Mảng tăng tín hiệu trên T2W và FLAIR ở chất
trắng sâu và chất trắng dưới vỏ hai bán cầu đại
não, tiểu não và thân não, đồi thị, hạch nền và
tuỷ sống.
 Tăng quang dạng mảng, dạng nốt và dạng hồi
não.
 Chẩn đoán phân biệt MS [đơn pha <> đa pha]
ADEM
ADEM
NHIỄM TRÙNG VI TRÙNG SINH MỦ
 VIÊM MÀNG NÃO
 VIÊM/ABSCESS NÃO
VIÊM MÀNG NÃO
Viêm màng não
 Chẩn đoán dựa vào lâm sàng và dịch não tuỷ
 Hình ảnh học có giá trị theo dõi, đánh giá biến
chứng hơn là chẩn đoán.
Viêm màng não không biến chứng
FLAIR T1W
Viêm màng não-Chuỗi xung nào?
T1W
FLAIR
DWI
Giá trị của FLAIR sau Gd?
Tụ màu dưới màng cứng-vai trò của FLAIR
sau Gd
FLAIR +Gd
T1W +Gd
Viêm màng não biến chứng
 Tụ dịch dưới màng cứng
 Tụ mủ dưới màng cứng.
 Tổn thương thần kinh sọ: VIII>VI>III [vai trò
của CISS 3D]
 Não úng thuỷ
Tụ dịch dưới màng cứng vô trùng.
Tụ mủ dưới màng cứng
Viêm mạch-nhồi máu
Huyết khối tĩnh mạch
Phình mạch
NHIỄM TRÙNG VI TRÙNG SINH MỦ
 VIÊM MÀNG NÃO
 VIÊM/ABSCESS NÃO
ABSCESS NÃO
 Thường do vi khuẩn
 Lan theo đường máu, đường trực tiếp (xoang
cạnh mũi, khí bào chũm), thứ phát sau viêm
màng não.
 Chiếm 5% các khối choán chỗ nội sọ.
Hình ảnh
giai đoạn viêm
 Viêm não khu trú: xung huyết mạch, xuất huyết
lốm đốm và phù.
 Vùng giới hạn kém rõ, tín hiệu cao trên T2W,
tăng quang không đồng nhất. Giảm đậm độ
trên CT.
 Giảm tín hiệu viền mỏng trên T2W, phù xung
quanh.
 Thành abscess đồng hoặc tăng tín hiệu trên
T1W, tăng quanh viền hoàn toàn.
Hình ảnh
giai đoạn abscess hoá
succinate Amino acids
Phân biệt với u não dạng nang
 Thành mỏng hơn ở phía gân não thất.
 DWI, khuyếch tán hạn chế.
Lan vào não thất
Lan vào não thất
BỆNH LÝ NHIỄM TRÙNG TẠO
MÔ HẠT (granulomatous diseases)
 Vi trùng (lao, xoắn khuẩn…)
 Ký sinh trùng
 Nấm
LAO
 Não
 Màng não
 Tổn thương hệ thần kinh trung ương chiếm 2-
5% bệnh nhân lao, 10-15% bệnh nhân AIDS
 Viêm màng não lan toả, củ lao, abscess, viêm
não khu trú.
LAO
Viêm màng não lao
 Ưu thế màng não nền
 Biến chứng nhồi máu do viêm, tắc mạch.
 Tổn thương các nhánh xuyên nhỏ cấp máu cho
hạch nền và bao trong.
 Não úng thuỷ thông thương.
 Bộ ba hình ảnh: Tăng quang dày màng
não bể nền, não úng thuỷ và nhồi máu
Tăng quang dày màng não.
Lao não
 Củ lao nội sọ thường gặp nhất.
 Củ lao ưu thế trên lều ở người lớn và dưới lều
ở trẻ em.
 Vị trí của lao: thường ránh giới chất xám -
trắng.
 củ lao không bả đậu hoá, tín hiệu thấp trên
T1W, cao trên T2W, bắt thuốc tương phản từ
mạnh đồng nhất.
 Thành củ lao bả đậu hoá thường có tín hiệu
thấp trên T2W, tăng quang viền.
củ lao
lipid
Lipids
XOẮN KHUẨN
BỆNH LYME
 Bệnh đa cơ quan do Borrelia burgdorferie, truyền
qua ve
 MRI bất thường < ½ bệnh nhân
 Tăng quang màng mềm khu trú hoặc lan toả,
liên quan đến các dây thân kinh sọ, bề mặt tuỷ,
chủm đuôi ngựa và các rễ thấn kinh
 Hình ảnh không đặc hiệu.
GIANG MAI THẦN KINH
 Chẩn đoán khó, không có triệu chứng hoặc
triệu chứng không đặc hiệu.
 Hình ảnh đa dạng
 Dạng mạch máu với nhồi máu vỏ, dưới vỏ.
Hẹp và dãn các động mạch cảnh trên yên, động
mạch thân nền, động mạch não trước đoạn gần
và động mạch não giữa.
 Dạng màng não với mô hạt màng mềm (gôm),
gôm trong trục [khó phân biệt với u não].
Gôm giang mai
Giang mai mạch máu – màng não.
Giang mai nhu mô
Giang mai nhu mô mạn tính
CÁC TÁC NHÂN KHÁC
 Nocardiosis
 Brucellosis
NẤM
Cryptococcosis
 Nhiễm Cryptococcus neoformans thường gặp ở
những người có miễn dịch bình thường,
nhưng cũng có ở người giảm miễn dịch.
 Lan vào hệ thần kinh trung ương theo đường
máu từ phổi.
 Thường gây viêm màng não.
 Hai dạng bệnh học nhu mô là giả nang dạng
gelatin và cryptococcoma.
Cryptococcus màng não
Nhu mô
 Rộng khoang Virchow-Robin thường ở hạch
nền hai bên.
 Dãn khoang Virchow-Robin  nang hợp lưu
 giả nang gelatin hoá [hình ảnh bọt xà phòng]
 Nhân răng tiểu não, đồi thị và não giữa thường
bị tổn thương.
 Cryptococcoma chỉ ở dạng nhu mô, tăng quang
viền. Khó phân biệt với granuloma khác.
 Granuloma đám rối mạch mạc, đặc trưng và
đặc hiệu cho cryptococcosis
Hình ảnh “bọt xà phòng”
cryptococcoma
Aspergillus
 Nhiễm trùng cơ hội trên cơ địa giảm miễm
dịch (nhưng ít gặp trong AIDS!).
 Lan theo đường máu (từ phổi) hoặc trực tiếp
từ xoang cạnh mũi.
 Tỉ lệ tử vong cao (85-100%), điều trị khó.
Chẩn đoán sớm rất quan trọng !!!.
 Có ái tính nổi bất với mạch máu dẫn đến huyết khối
và nhồi máu não.
 Lan từ xoang cạnh mũi thuờng không phá huỷ thành
xoang
 Dấu hiệu sớm kín đáo khi lan từ xoang cạnh mũi là
đậm độ mô mềm trên CT hoặc bất thường tín hiệu
trên MRI ở mỡ quanh xoang và thay đổi tín hiệu tuỷ
xương.
 Granuloma có tín hiệu thấp trên T2W (do lắng đọng
sắt, magnesium, mangan và sản phẩm thoái hoá của
máu)
Aspergillus
Viêm xoang do nấm xâm lấn
Aspergilosis
Viêm xoang do nấm xâm lấn nội sọ
Aspergilosis
Aspergilloma
 Liên quan với tiểu đường (75%)
 Bệnh học tương tự Aspergillus
Murcomycosis
Murcomycosis
Blastomycosis
Blastomycosis
KÝ SINH TRÙNG
 Miễn dịch bình thường 
cysticercosis.
 Suy giảm miễm dịch Toxoplasmosis
cysticercosis
 Nhiễm ký sinh trùng thường gặp nhất ở hệ
thần kinh trung ương.
 Do Teania Solium xâm lấn ở giai đoạn ấu trùng.
 Tỉ lệ mắc bệnh 3-6% ở những vùng dịch tể
như Trung và Nam Mỹ, Đông Âu, Châu Phi và
một số vùng ở châu Á.
 Biểu hiện lâm sàng thường gặp nhất là nhức
đầu và động kinh.
Neurocysticercosis
vị trí
 Nhu mô (thường gặp nhất)
 Trong não thất
 Khoang dưới nhện.
CÁC GIAI ĐOẠN CỦA NEUROCYSTICERCOSIS
Gđ 1
Tạo nang
Nang và đầu sán
Không tăng quang.
Gđ 2
Tạo keo
Tăng quang viền
Phù
Gđ 3
Thoái hoá mô hạt
dạng nốt
Giảm tăng quang
và phù
Bắt đầu đóng vôi
Gđ 4
Thoái triển
Đóng vôi trên CT
và MRI
Giai đoạn tạo nang
Giai đoạn tạo keo/mô hạt
Neurocysticercosis?
GBM
Nhiều giai
đoạn
Dạng hình
chùm
(racemose),
viêm mạch và
nhồi máu
T2W T1W + Gd CISS 3D
Nang trong não thất-vai trò của CISS 3D
FLAIR T2W CISS 3D
Nang trong não thất
T1W T2W CISS 3D
Nang trong não thất
Nang trong não thất
Nang trong não thất
T1W CISS 3D CISS 3D
Cysticercosis khoang dưới nhện
Cysticercosis khoang dưới nhện
Cysticercosis khoang dưới nhện
Cysticercosis khoang dưới nhện
Cysticercosis khoang dưới nhện
Cysticercosis khoang dưới nhện
Cysticercosis hốc mắt
Cysticercosis hốc mắt
Toxoplasmosis
 Là nhiễm trùng cơ hội thường gặp nhất trong
AIDS (30%)
 Lâm sàng: đau đầu, sốt, lú lẫn, dấu hiệu thần
kinh định vị và động kinh.
 CT các khối giảm đậm độ, phù xung quanh, tăng
quang dạng đặc hoặc viền.
 MRI đồng hoặc giảm tín hiệu trung tâm trên T1W,
tăng quang viền hoặc nốt. Tín hiệu trên T2W phụ
thuốc giai đoạn tổn thương.
 Ví trí thường gặp nhất là hạch nền và
ranh giới chất xám - trắng
 Dấu hiệu “bia bắn lệch tâm” được xem là
đặc hiệu nhất của Toxoplasmosis (<30%)
Toxoplasmosis
hình ảnh
Dấu hiệu “bia bắn lệch tâm”
Phân biệt Toxoplasmosis vs
Lymphoma
???
?????
?
Viêm não amibe
Sán máng não (schistosomiasis)
Paragonimiasis
Trypanosomiasis
KẾT LUẬN
 Hình ảnh nhiễm trùng hệ thần kinh trung ương đa
dạng.
 Khó chẩn đoán đặc hiệu nếu chỉ dựa vào hình ảnh.
 Hình ảnh giúp chẩn đoán sớm, theo dõi điều trị, tiên
lượng.
 Một số dấu hiệu hình ảnh tương đối đặc hiệu cần nhớ
(cysticercosis, toxoplasmosis, lao, herpes virus …)
 Kết hợp giữa MRI thường quy và DWI, PWI, MRS
giúp thêm thông tin chẩn đoán, theo dõi điều trị.
BS Cao Thiên Tượng - MRI Nhiễm Trùng Hệ Thần Kinh Trung Ương.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Nhiễm Trùng Hệ Thần Kinh Trung Ương.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Nhiễm Trùng Hệ Thần Kinh Trung Ương.pdf

More Related Content

Similar to BS Cao Thiên Tượng - MRI Nhiễm Trùng Hệ Thần Kinh Trung Ương.pdf

GIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ THẦN KINH
GIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ THẦN KINHGIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ THẦN KINH
GIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ THẦN KINH
SoM
 
GIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ THẦN KINH
GIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ THẦN KINHGIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ THẦN KINH
GIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ THẦN KINH
SoM
 
BS Phan Châu Hà - MRI Đột Quỵ.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Đột Quỵ.pdfBS Phan Châu Hà - MRI Đột Quỵ.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Đột Quỵ.pdf
Hoàng Việt
 
Hinh anh MRI cot song
Hinh anh MRI cot songHinh anh MRI cot song
Hinh anh MRI cot song
seadawn02
 
GIẢI PHÂU BỆNH HỌC THẦN KINH
GIẢI PHÂU BỆNH HỌC THẦN KINHGIẢI PHÂU BỆNH HỌC THẦN KINH
GIẢI PHÂU BỆNH HỌC THẦN KINH
SoM
 
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃOHỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
SoM
 
Benh viem tuy _ Duc.pptx
Benh viem tuy _ Duc.pptxBenh viem tuy _ Duc.pptx
Benh viem tuy _ Duc.pptx
donguyennhuduong
 
Brain tumors.pptx
Brain tumors.pptxBrain tumors.pptx
Brain tumors.pptx
Duy Linh Nguyen
 
LAO HỆ THỐNG THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
LAO HỆ THỐNG THẦN KINH TRUNG ƯƠNGLAO HỆ THỐNG THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
LAO HỆ THỐNG THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
SoM
 
GIẢI PHẪU BỆNH HỆ THẦN KINH
GIẢI PHẪU BỆNH HỆ THẦN KINHGIẢI PHẪU BỆNH HỆ THẦN KINH
GIẢI PHẪU BỆNH HỆ THẦN KINH
SoM
 
Hoi chung mang nao cao phi phong (2016)
Hoi chung mang nao   cao phi phong (2016)Hoi chung mang nao   cao phi phong (2016)
Hoi chung mang nao cao phi phong (2016)
Quang Hạ Trần
 
Phan biet u goc cau
Phan biet u goc cauPhan biet u goc cau
Phan biet u goc cau
SoM
 
Mri thoai hoa nao. p1.dr duong
Mri thoai hoa nao. p1.dr duongMri thoai hoa nao. p1.dr duong
Mri thoai hoa nao. p1.dr duong
drduongmri
 
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxBản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
HongBiThi1
 
Viem noi tam mac
Viem noi tam macViem noi tam mac
Viem noi tam mac
Thanh Toàn Trần
 
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạnY4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
6. Lupus ban đỏ hệ thống (SLE).pdf hay cực kỳ
6. Lupus ban đỏ hệ thống (SLE).pdf hay cực kỳ6. Lupus ban đỏ hệ thống (SLE).pdf hay cực kỳ
6. Lupus ban đỏ hệ thống (SLE).pdf hay cực kỳ
HongBiThi1
 
VIÊM NÃO SIÊU VI
VIÊM NÃO SIÊU VIVIÊM NÃO SIÊU VI
VIÊM NÃO SIÊU VI
SoM
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN MỘT TRƯỜNG HỢP NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN MỘT TRƯỜNG HỢP NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNGTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN MỘT TRƯỜNG HỢP NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN MỘT TRƯỜNG HỢP NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
SoM
 

Similar to BS Cao Thiên Tượng - MRI Nhiễm Trùng Hệ Thần Kinh Trung Ương.pdf (20)

GIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ THẦN KINH
GIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ THẦN KINHGIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ THẦN KINH
GIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ THẦN KINH
 
GIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ THẦN KINH
GIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ THẦN KINHGIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ THẦN KINH
GIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ THẦN KINH
 
BS Phan Châu Hà - MRI Đột Quỵ.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Đột Quỵ.pdfBS Phan Châu Hà - MRI Đột Quỵ.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Đột Quỵ.pdf
 
Hinh anh MRI cot song
Hinh anh MRI cot songHinh anh MRI cot song
Hinh anh MRI cot song
 
GIẢI PHÂU BỆNH HỌC THẦN KINH
GIẢI PHÂU BỆNH HỌC THẦN KINHGIẢI PHÂU BỆNH HỌC THẦN KINH
GIẢI PHÂU BỆNH HỌC THẦN KINH
 
K vom
K vomK vom
K vom
 
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃOHỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
 
Benh viem tuy _ Duc.pptx
Benh viem tuy _ Duc.pptxBenh viem tuy _ Duc.pptx
Benh viem tuy _ Duc.pptx
 
Brain tumors.pptx
Brain tumors.pptxBrain tumors.pptx
Brain tumors.pptx
 
LAO HỆ THỐNG THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
LAO HỆ THỐNG THẦN KINH TRUNG ƯƠNGLAO HỆ THỐNG THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
LAO HỆ THỐNG THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
 
GIẢI PHẪU BỆNH HỆ THẦN KINH
GIẢI PHẪU BỆNH HỆ THẦN KINHGIẢI PHẪU BỆNH HỆ THẦN KINH
GIẢI PHẪU BỆNH HỆ THẦN KINH
 
Hoi chung mang nao cao phi phong (2016)
Hoi chung mang nao   cao phi phong (2016)Hoi chung mang nao   cao phi phong (2016)
Hoi chung mang nao cao phi phong (2016)
 
Phan biet u goc cau
Phan biet u goc cauPhan biet u goc cau
Phan biet u goc cau
 
Mri thoai hoa nao. p1.dr duong
Mri thoai hoa nao. p1.dr duongMri thoai hoa nao. p1.dr duong
Mri thoai hoa nao. p1.dr duong
 
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxBản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
 
Viem noi tam mac
Viem noi tam macViem noi tam mac
Viem noi tam mac
 
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạnY4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
 
6. Lupus ban đỏ hệ thống (SLE).pdf hay cực kỳ
6. Lupus ban đỏ hệ thống (SLE).pdf hay cực kỳ6. Lupus ban đỏ hệ thống (SLE).pdf hay cực kỳ
6. Lupus ban đỏ hệ thống (SLE).pdf hay cực kỳ
 
VIÊM NÃO SIÊU VI
VIÊM NÃO SIÊU VIVIÊM NÃO SIÊU VI
VIÊM NÃO SIÊU VI
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN MỘT TRƯỜNG HỢP NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN MỘT TRƯỜNG HỢP NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNGTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN MỘT TRƯỜNG HỢP NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN MỘT TRƯỜNG HỢP NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
 

More from Hoàng Việt

BS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Cột Sống.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Cột Sống.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Cột Sống.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Cột Sống.pdf
Hoàng Việt
 
BS Phan Châu Hà - MRI Thoát Vị Đĩa Đệm.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Thoát Vị Đĩa Đệm.pdfBS Phan Châu Hà - MRI Thoát Vị Đĩa Đệm.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Thoát Vị Đĩa Đệm.pdf
Hoàng Việt
 
BS Võ Tấn Đức - MRI Defecography.pdf
BS Võ Tấn Đức - MRI Defecography.pdfBS Võ Tấn Đức - MRI Defecography.pdf
BS Võ Tấn Đức - MRI Defecography.pdf
Hoàng Việt
 
BS TH Dao - MRI Bệnh Lý Tuyến Vú Ác Tính.pdf
BS TH Dao - MRI Bệnh Lý Tuyến Vú Ác Tính.pdfBS TH Dao - MRI Bệnh Lý Tuyến Vú Ác Tính.pdf
BS TH Dao - MRI Bệnh Lý Tuyến Vú Ác Tính.pdf
Hoàng Việt
 
BS Phan Châu Hà - MRI Khớp Vai.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Khớp Vai.pdfBS Phan Châu Hà - MRI Khớp Vai.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Khớp Vai.pdf
Hoàng Việt
 
BS Phan Châu Hà - U xương.pdf
BS Phan Châu Hà - U xương.pdfBS Phan Châu Hà - U xương.pdf
BS Phan Châu Hà - U xương.pdf
Hoàng Việt
 
BS TH Dao - MRI Bệnh Lý Tuyến Vú Lành Tính.pdf
BS TH Dao - MRI Bệnh Lý Tuyến Vú Lành Tính.pdfBS TH Dao - MRI Bệnh Lý Tuyến Vú Lành Tính.pdf
BS TH Dao - MRI Bệnh Lý Tuyến Vú Lành Tính.pdf
Hoàng Việt
 
BS Nguyễn Duy Hùng - MRI Tiếp Cận Chẩn Đoán U Não.pdf
BS Nguyễn Duy Hùng - MRI Tiếp Cận Chẩn Đoán U Não.pdfBS Nguyễn Duy Hùng - MRI Tiếp Cận Chẩn Đoán U Não.pdf
BS Nguyễn Duy Hùng - MRI Tiếp Cận Chẩn Đoán U Não.pdf
Hoàng Việt
 
BS Phan Châu Hà - Giải phẫu MRI Sọ Não.pdf
BS Phan Châu Hà - Giải phẫu MRI Sọ Não.pdfBS Phan Châu Hà - Giải phẫu MRI Sọ Não.pdf
BS Phan Châu Hà - Giải phẫu MRI Sọ Não.pdf
Hoàng Việt
 
BS Cao Thiên Tượng - MRI Tiếp Cận Hình Ảnh Sọ Não.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Tiếp Cận Hình Ảnh Sọ Não.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Tiếp Cận Hình Ảnh Sọ Não.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Tiếp Cận Hình Ảnh Sọ Não.pdf
Hoàng Việt
 
BS NGUYỄN THỊ THU TRANG - MRI PHỤ KHOA.pdf
BS NGUYỄN THỊ THU TRANG - MRI PHỤ KHOA.pdfBS NGUYỄN THỊ THU TRANG - MRI PHỤ KHOA.pdf
BS NGUYỄN THỊ THU TRANG - MRI PHỤ KHOA.pdf
Hoàng Việt
 
BS Cao Thiên Tượng - MRI Tuyến Yên.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Tuyến Yên.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Tuyến Yên.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Tuyến Yên.pdf
Hoàng Việt
 
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Chất Trắng.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Chất Trắng.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Chất Trắng.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Chất Trắng.pdf
Hoàng Việt
 
Bs Cao Thiên Tượng - MRI Hình Ảnh Học U Não.pdf
Bs Cao Thiên Tượng - MRI Hình Ảnh Học U Não.pdfBs Cao Thiên Tượng - MRI Hình Ảnh Học U Não.pdf
Bs Cao Thiên Tượng - MRI Hình Ảnh Học U Não.pdf
Hoàng Việt
 
BS Cao Thiên Tượng - MRI Trong Động Kinh.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Trong Động Kinh.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Trong Động Kinh.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Trong Động Kinh.pdf
Hoàng Việt
 
BS Lâm Diễm Phương - MRI U Buồng Trứng.pdf
BS Lâm Diễm Phương - MRI U Buồng Trứng.pdfBS Lâm Diễm Phương - MRI U Buồng Trứng.pdf
BS Lâm Diễm Phương - MRI U Buồng Trứng.pdf
Hoàng Việt
 
BS Cao Thiên Tượng - MRI Hốc Mắt.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Hốc Mắt.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Hốc Mắt.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Hốc Mắt.pdf
Hoàng Việt
 
BS Cao Thiên Tượng - MRI Khớp Gối.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Khớp Gối.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Khớp Gối.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Khớp Gối.pdf
Hoàng Việt
 
BS Võ Tấn Đức - MRI Lạc Nội Mạc Tử Cung.pdf
BS Võ Tấn Đức - MRI Lạc Nội Mạc Tử Cung.pdfBS Võ Tấn Đức - MRI Lạc Nội Mạc Tử Cung.pdf
BS Võ Tấn Đức - MRI Lạc Nội Mạc Tử Cung.pdf
Hoàng Việt
 
BS Cao Thiên Tượng - MRI Dị Dạng Mạch Máu Não.ppt
BS Cao Thiên Tượng - MRI Dị Dạng Mạch Máu Não.pptBS Cao Thiên Tượng - MRI Dị Dạng Mạch Máu Não.ppt
BS Cao Thiên Tượng - MRI Dị Dạng Mạch Máu Não.ppt
Hoàng Việt
 

More from Hoàng Việt (20)

BS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Cột Sống.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Cột Sống.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Cột Sống.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Cột Sống.pdf
 
BS Phan Châu Hà - MRI Thoát Vị Đĩa Đệm.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Thoát Vị Đĩa Đệm.pdfBS Phan Châu Hà - MRI Thoát Vị Đĩa Đệm.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Thoát Vị Đĩa Đệm.pdf
 
BS Võ Tấn Đức - MRI Defecography.pdf
BS Võ Tấn Đức - MRI Defecography.pdfBS Võ Tấn Đức - MRI Defecography.pdf
BS Võ Tấn Đức - MRI Defecography.pdf
 
BS TH Dao - MRI Bệnh Lý Tuyến Vú Ác Tính.pdf
BS TH Dao - MRI Bệnh Lý Tuyến Vú Ác Tính.pdfBS TH Dao - MRI Bệnh Lý Tuyến Vú Ác Tính.pdf
BS TH Dao - MRI Bệnh Lý Tuyến Vú Ác Tính.pdf
 
BS Phan Châu Hà - MRI Khớp Vai.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Khớp Vai.pdfBS Phan Châu Hà - MRI Khớp Vai.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Khớp Vai.pdf
 
BS Phan Châu Hà - U xương.pdf
BS Phan Châu Hà - U xương.pdfBS Phan Châu Hà - U xương.pdf
BS Phan Châu Hà - U xương.pdf
 
BS TH Dao - MRI Bệnh Lý Tuyến Vú Lành Tính.pdf
BS TH Dao - MRI Bệnh Lý Tuyến Vú Lành Tính.pdfBS TH Dao - MRI Bệnh Lý Tuyến Vú Lành Tính.pdf
BS TH Dao - MRI Bệnh Lý Tuyến Vú Lành Tính.pdf
 
BS Nguyễn Duy Hùng - MRI Tiếp Cận Chẩn Đoán U Não.pdf
BS Nguyễn Duy Hùng - MRI Tiếp Cận Chẩn Đoán U Não.pdfBS Nguyễn Duy Hùng - MRI Tiếp Cận Chẩn Đoán U Não.pdf
BS Nguyễn Duy Hùng - MRI Tiếp Cận Chẩn Đoán U Não.pdf
 
BS Phan Châu Hà - Giải phẫu MRI Sọ Não.pdf
BS Phan Châu Hà - Giải phẫu MRI Sọ Não.pdfBS Phan Châu Hà - Giải phẫu MRI Sọ Não.pdf
BS Phan Châu Hà - Giải phẫu MRI Sọ Não.pdf
 
BS Cao Thiên Tượng - MRI Tiếp Cận Hình Ảnh Sọ Não.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Tiếp Cận Hình Ảnh Sọ Não.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Tiếp Cận Hình Ảnh Sọ Não.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Tiếp Cận Hình Ảnh Sọ Não.pdf
 
BS NGUYỄN THỊ THU TRANG - MRI PHỤ KHOA.pdf
BS NGUYỄN THỊ THU TRANG - MRI PHỤ KHOA.pdfBS NGUYỄN THỊ THU TRANG - MRI PHỤ KHOA.pdf
BS NGUYỄN THỊ THU TRANG - MRI PHỤ KHOA.pdf
 
BS Cao Thiên Tượng - MRI Tuyến Yên.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Tuyến Yên.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Tuyến Yên.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Tuyến Yên.pdf
 
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Chất Trắng.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Chất Trắng.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Chất Trắng.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Bệnh Lý Chất Trắng.pdf
 
Bs Cao Thiên Tượng - MRI Hình Ảnh Học U Não.pdf
Bs Cao Thiên Tượng - MRI Hình Ảnh Học U Não.pdfBs Cao Thiên Tượng - MRI Hình Ảnh Học U Não.pdf
Bs Cao Thiên Tượng - MRI Hình Ảnh Học U Não.pdf
 
BS Cao Thiên Tượng - MRI Trong Động Kinh.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Trong Động Kinh.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Trong Động Kinh.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Trong Động Kinh.pdf
 
BS Lâm Diễm Phương - MRI U Buồng Trứng.pdf
BS Lâm Diễm Phương - MRI U Buồng Trứng.pdfBS Lâm Diễm Phương - MRI U Buồng Trứng.pdf
BS Lâm Diễm Phương - MRI U Buồng Trứng.pdf
 
BS Cao Thiên Tượng - MRI Hốc Mắt.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Hốc Mắt.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Hốc Mắt.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Hốc Mắt.pdf
 
BS Cao Thiên Tượng - MRI Khớp Gối.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Khớp Gối.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Khớp Gối.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Khớp Gối.pdf
 
BS Võ Tấn Đức - MRI Lạc Nội Mạc Tử Cung.pdf
BS Võ Tấn Đức - MRI Lạc Nội Mạc Tử Cung.pdfBS Võ Tấn Đức - MRI Lạc Nội Mạc Tử Cung.pdf
BS Võ Tấn Đức - MRI Lạc Nội Mạc Tử Cung.pdf
 
BS Cao Thiên Tượng - MRI Dị Dạng Mạch Máu Não.ppt
BS Cao Thiên Tượng - MRI Dị Dạng Mạch Máu Não.pptBS Cao Thiên Tượng - MRI Dị Dạng Mạch Máu Não.ppt
BS Cao Thiên Tượng - MRI Dị Dạng Mạch Máu Não.ppt
 

Recently uploaded

BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdfBAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
phamthuhoai20102005
 
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdfGIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
LngHu10
 
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdfDS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
thanhluan21
 
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
ngocnguyensp1
 
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
chinhkt50
 
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdfGIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
Điện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptx
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptxCÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptx
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptx
CNGTRC3
 
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (11)

BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdfBAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
 
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdfGIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
 
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdfDS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
 
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
 
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
 
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
 
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
 
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdfGIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
 
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptx
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptxCÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptx
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptx
 
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
 

BS Cao Thiên Tượng - MRI Nhiễm Trùng Hệ Thần Kinh Trung Ương.pdf

  • 1. HÌNH ẢNH NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG BS. CAO THIÊN TƯỢNG KHOA CĐHA-BVCR
  • 2. MỞ ĐẦU  Nhiễm trùng hệ thần kinh trung ương ngày càng nhiều  Lan truyền theo đường máu (chủ yếu), đường trực tiếp (từ các xoang cạnh mũi…)  Phát hiện sớm và chẩn đoán đặc hiệu rất quan trọng.  Hình ảnh học có vai trò quan trọng trong chẩn đoán, kết hợp với bệnh sử, lâm sàng, xét nghiệm dịch não tuỷ.  Tiến bộ của hình ảnh học mới đây (MRI khuyếch tán, tuới máu, cộng hưởng từ phổ) giúp phát hiện sớm và chẩn đoán phân biệt, theo dõi đáp ứng điều trị.
  • 3. PHÂN LOẠI  Nhiễm virus  Nhiễm khuẩn cấp  Các nhiễm trùng tạo mô hạt (lao, nấm, ký sinh trùng…)
  • 5. VIÊM NÃO VIRUS  Hơn 100 loại virus khác nhau gây viêm não.  Nhiều virus ưu thế ở chất xám (vỏ não, chất xám sâu, tuỷ sống).  Viêm não virus cấp gây thâm nhiễm tế bào viêm nhu mô, dẫn đến tổn thương neuron, hoại tử lan rộng.
  • 6.
  • 8. Tổn thương thuỳ thái dương hai bên
  • 9. Tổn thương thuỳ thái dương hai bên
  • 10. Tổn thương thuỳ thái dương hai bên hình ảnh khuyếch tán (DWI)
  • 11.
  • 12.
  • 17. VIÊM NÃO HERPES  Nguyên nhân thường gặp nhất của viêm não virus ở người lớn.  Lâm sàng: cấp tính, lú lẫn, động kinh.  Tỉ lệ tử vong cao  chẩn đoán sớm rất quan trọng.  PCR là xét nghiệm chẩn đoán xác định với độ nhạy 95% và độ đặc hiệu 100%.
  • 18.  Virus vào não qua thần kinh sọ cảm giác, chủ yếu là thần kinh V.  Hoại từ xuất huyết, viêm mạch hoại tử khu trú, thâm nhiễm lympho bào màng não. VIÊM NÃO HERPES
  • 19.  Tổn thương ưu thế hệ viền và vỏ não thuỳ đảo.  Tổn thương hai bên không đối xứng: Thuỳ thái dương, mặt ổ mặt của thuỳ trán vỏ não thuỳ đảo và hồi đai (cingulate gyrus).  Có thể một bên hoặc hai bên. VIÊM NÃO HERPES
  • 20.  Hình ảnh phản ảnh tính chất tổn thương trên bệnh học.  CT ít nhạy, giảm đậm độ thuỳ thái dương hai bên.  MRI: giảm tín hiệu trên T1W, tăng tín hiệu trên T2W. Chuỗi xung FLAIR (48 giờ đầu), và đặc biệt hình ảnh khuyếch tán (DWI) nhạy nhất.  Tăng quang không thấy ở giai đoạn sớm, tăng quang dạng hồi não ở giai đoạn sau. VIÊM NÃO HERPES Hình ảnh
  • 21.  Bất thường khuyếch tán (DWI) có liên quan với độ hoạt tính của bệnh và đáp ứng điều trị.  Giá trị hệ số khuyếch tán biểu kiến (ADC) tương ứng với biều hiện lâm sàng và kết quả.  Giá trị ADC cao bệnh diễn tiến lành tính hơn. VIÊM NÃO HERPES Hình ảnh
  • 22. Cần chú ý! Hình ảnh tương tự Herpes gặp trong viêm não hệ viền (hội chứng cận ung thư)
  • 23. ARBOVIRUS  Gồm ba nhóm virus lây truyền qua côn trùng, chủ yếu là muỗi.  Flavividae là nhóm nổi bật gây viêm não Nhật Bản, Miềy Tây sông Nile, St. Louis và thung lũng Murray.
  • 24. Viêm não Nhật Bản  Châu Á  Tỉ lệ tử vong từ 10-60%.  Thuờng để lại di chứng thần kinh ở người sống sót.
  • 25.  Hình ảnh đặc trưng là tổn thương đồi thị hai bên và thân não, đặc biệt là chất đen (substantia nigra)  Giảm đậm độ trên CT và tăng tín hiệu trên T2W MRI  Có thể tổn thuơng tiểu não, vỏ đại não và hạch nền.  Thường có xuất huyết. Xuất huyết đồi thị hai bên khá đặc hiệu cho viêm não Nhật Bản.  DWI có khả năng chẩn đoán sớm Viêm não Nhật Bản
  • 26.
  • 27. ENTEROVIRUS  Gồm Coxsackie virus A và B, poliovirus, echovirus và enterovirus từ 68 đến 71.  Gây bệnh bại liệt, viêm màng não và viêm não.  Tổn thương phần sau hành não, phần sau cầu não và phần trung tâm não giữa, nhân răng tiểu não hai bên, sừng trước tuỷ cổ.  Tổn thương tăng tín hiệu đối xứng hai bên trên T2W ở phần sau thân não và sừng trước tuỷ cổ là dấu hiệu đặc trưng của viêm não tuỷ do entrovirus.
  • 28.
  • 29. HIV VÀ NHIỄM TRÙNG CƠ HỘI  Hệ thần kinh trung ương là tổn thuơng đứng hang thứ hai sau phổi.  Tổn thương hệ thân kinh trung ương ở bệnh nhân AIDS có thể do nhiễm HIV nguyên phát hoặc do nhiễm trùng cơ hội và u.
  • 30. NHIỄM HIV NGUYÊN PHÁT  Là bất thuờng hệ thần kinh trung ương thường gặp nhất ở những người HIV dương tính.  Sa sút trí tuệ tiến triển kèm bất thường nhận thức, vận động và hành vi.  Viêm não bán cấp (phức hợp sa sút trí tuệ do AIDS)  bệnh não HIV/AIDS.  HIV và nhiễm trùng cơ hội có ưu thế tổn thuơng chất trắng.
  • 31. Bệnh não HIV Hình ảnh  Teo não  Bất thường chất trắng, tín hiệu cao trên T2W, đồng hoặc giảm nhẹ tín hiệu trên T1W.  Không tăng quang hoặc hiệu ứng choán chỗ.  CT thấy tổn thương chất trắng giảm đậm độ khi bất thường nhiều.  Tăng tín hiệu chất trắng lan toả đối xứng hai bên trên FLAIR, không lan đến chất trắng dưới vỏ.  Kích thước tổn thuơng tăng lên khi bệnh tiến triển.
  • 34. Cần phân biệt các bệnh lý chất trắng khác  Bệnh lý chất trắng mạch máu nhỏ  Bệnh lý chất trắng do nhiễm độc  Bệnh não chất trắng thiếu máu/thiếu oxy [HIE]  PML
  • 35. Bệnh tuỷ không bào (vacuolar myelopathy) [bệnh tuỷ liên quan AIDS]  55% bệnh nhân AIDS.  Liên quan với bất thường chuyển hoá hơn là do nhiễm HIV trực tiếp.  Tuơng tự bệnh tuỷ do bất thường chuyển hoá B12.  Lâm sàng: Yếu hai chi dưới, co cứng, và / hoặc thất điều, rối loạn cảm giác hai chi dưới, bất lực, rối loạn tiểu tiện.  Tổn thương cột sau và cột bên tuỷ ngực, tăng tín hiệu đối xứng trên T2W..
  • 36.
  • 37. HIV trẻ nhủ nhi-đóng vôi hạch nền hai bên.
  • 38. CYTOMEGALOVIRUS  Viêm não CMV ở người lớn do nhiễm trùng tiềm ẩn tái hoạt động, đặc biệt ở bệnh nhân HIV tiến triển hoặc ghép tạng.  Hình ảnh Viêm não CMV: teo vỏ não, bất thường chất trắng lan toả và tăng tín hiệu trên FLAIR/tăng quang quanh não thất.
  • 40. CMV SƠ SINH  CMV là nguyên nhân viêm màng não/viêm não thường gặp nhất.  Hình ảnh: đóng vôi, nang quanh não thất, bất thường di trú neuron, não úng thuỷ, loạn sản thể chai, giảm sản vỏ não.
  • 42.
  • 43. Nang quanh não thất/tổn thương chất trắng
  • 44. Bệnh não chất trắng đa ổ tiến triển (PML)  Là nhiễm trùng cơ hội do JC polyomavirus.  Tác động đến các bệnh nhân suy giảm miễn dịch. Gặp ở 11% bệnh nhân HIV  Tổn thương ưu thế tế bào đệm ít nhánh.  LS: thay đổi tâm thần, triệu chứng thị giác, khiếm khuyết cảm giác và vận động khu trú.  Tam chứng lâm sàng kinh điển: sa sút trí tuệ, yếu ½ người và bán manh.
  • 45.  Tổn thương chất trắng dạng mảng, nhiều ổ, tăng tín hiệu trên T2W.  Vị trí thường gặp: đính-chẩm, thể chai và tiểu não.  Có thể một ổ. Có thể ở bất kỳ nơi nào, hạch nền, đồi thị và vỏ não.  Tổn thương không đối xứng, lan đến chất trắng dưới vỏ.  Thương không tăng quang và ít khi xuất huyết. Bệnh não chất trắng đa ổ tiến triển (PML) hình ảnh
  • 46.
  • 47.
  • 48.
  • 49.
  • 50.
  • 51. Phân biệt PML với bệnh não HIV
  • 52. Viêm toàn não xơ hoá bán cấp (subacute sclerosing panencephalitis)
  • 53. Viêm não tuỷ lan toả cấp (ADEM)  Viêm não hậu nhiễm  CT thường bình thường  Mảng tăng tín hiệu trên T2W và FLAIR ở chất trắng sâu và chất trắng dưới vỏ hai bán cầu đại não, tiểu não và thân não, đồi thị, hạch nền và tuỷ sống.  Tăng quang dạng mảng, dạng nốt và dạng hồi não.  Chẩn đoán phân biệt MS [đơn pha <> đa pha]
  • 54. ADEM
  • 55. ADEM
  • 56. NHIỄM TRÙNG VI TRÙNG SINH MỦ  VIÊM MÀNG NÃO  VIÊM/ABSCESS NÃO
  • 58. Viêm màng não  Chẩn đoán dựa vào lâm sàng và dịch não tuỷ  Hình ảnh học có giá trị theo dõi, đánh giá biến chứng hơn là chẩn đoán.
  • 59. Viêm màng não không biến chứng
  • 60.
  • 61.
  • 63.
  • 64. Viêm màng não-Chuỗi xung nào? T1W FLAIR DWI
  • 65. Giá trị của FLAIR sau Gd?
  • 66. Tụ màu dưới màng cứng-vai trò của FLAIR sau Gd
  • 68. Viêm màng não biến chứng  Tụ dịch dưới màng cứng  Tụ mủ dưới màng cứng.  Tổn thương thần kinh sọ: VIII>VI>III [vai trò của CISS 3D]  Não úng thuỷ
  • 69. Tụ dịch dưới màng cứng vô trùng.
  • 70.
  • 71. Tụ mủ dưới màng cứng
  • 72.
  • 76. NHIỄM TRÙNG VI TRÙNG SINH MỦ  VIÊM MÀNG NÃO  VIÊM/ABSCESS NÃO
  • 77. ABSCESS NÃO  Thường do vi khuẩn  Lan theo đường máu, đường trực tiếp (xoang cạnh mũi, khí bào chũm), thứ phát sau viêm màng não.  Chiếm 5% các khối choán chỗ nội sọ.
  • 78. Hình ảnh giai đoạn viêm  Viêm não khu trú: xung huyết mạch, xuất huyết lốm đốm và phù.  Vùng giới hạn kém rõ, tín hiệu cao trên T2W, tăng quang không đồng nhất. Giảm đậm độ trên CT.
  • 79.
  • 80.
  • 81.  Giảm tín hiệu viền mỏng trên T2W, phù xung quanh.  Thành abscess đồng hoặc tăng tín hiệu trên T1W, tăng quanh viền hoàn toàn. Hình ảnh giai đoạn abscess hoá
  • 82.
  • 83.
  • 84.
  • 85.
  • 86.
  • 87.
  • 89.
  • 90. Phân biệt với u não dạng nang  Thành mỏng hơn ở phía gân não thất.  DWI, khuyếch tán hạn chế.
  • 91. Lan vào não thất
  • 92. Lan vào não thất
  • 93. BỆNH LÝ NHIỄM TRÙNG TẠO MÔ HẠT (granulomatous diseases)  Vi trùng (lao, xoắn khuẩn…)  Ký sinh trùng  Nấm
  • 95.  Tổn thương hệ thần kinh trung ương chiếm 2- 5% bệnh nhân lao, 10-15% bệnh nhân AIDS  Viêm màng não lan toả, củ lao, abscess, viêm não khu trú. LAO
  • 96. Viêm màng não lao  Ưu thế màng não nền  Biến chứng nhồi máu do viêm, tắc mạch.  Tổn thương các nhánh xuyên nhỏ cấp máu cho hạch nền và bao trong.  Não úng thuỷ thông thương.  Bộ ba hình ảnh: Tăng quang dày màng não bể nền, não úng thuỷ và nhồi máu
  • 97. Tăng quang dày màng não.
  • 98.
  • 99.
  • 100.
  • 101.
  • 102.
  • 103.
  • 104.
  • 105.
  • 106.
  • 107. Lao não  Củ lao nội sọ thường gặp nhất.  Củ lao ưu thế trên lều ở người lớn và dưới lều ở trẻ em.  Vị trí của lao: thường ránh giới chất xám - trắng.  củ lao không bả đậu hoá, tín hiệu thấp trên T1W, cao trên T2W, bắt thuốc tương phản từ mạnh đồng nhất.  Thành củ lao bả đậu hoá thường có tín hiệu thấp trên T2W, tăng quang viền.
  • 109. lipid
  • 110.
  • 111.
  • 112.
  • 113.
  • 114. Lipids
  • 115.
  • 117. BỆNH LYME  Bệnh đa cơ quan do Borrelia burgdorferie, truyền qua ve  MRI bất thường < ½ bệnh nhân  Tăng quang màng mềm khu trú hoặc lan toả, liên quan đến các dây thân kinh sọ, bề mặt tuỷ, chủm đuôi ngựa và các rễ thấn kinh  Hình ảnh không đặc hiệu.
  • 118.
  • 119.
  • 120.
  • 121. GIANG MAI THẦN KINH  Chẩn đoán khó, không có triệu chứng hoặc triệu chứng không đặc hiệu.  Hình ảnh đa dạng  Dạng mạch máu với nhồi máu vỏ, dưới vỏ. Hẹp và dãn các động mạch cảnh trên yên, động mạch thân nền, động mạch não trước đoạn gần và động mạch não giữa.  Dạng màng não với mô hạt màng mềm (gôm), gôm trong trục [khó phân biệt với u não].
  • 123. Giang mai mạch máu – màng não.
  • 125. Giang mai nhu mô mạn tính
  • 126. CÁC TÁC NHÂN KHÁC  Nocardiosis  Brucellosis
  • 127. NẤM
  • 128. Cryptococcosis  Nhiễm Cryptococcus neoformans thường gặp ở những người có miễn dịch bình thường, nhưng cũng có ở người giảm miễn dịch.  Lan vào hệ thần kinh trung ương theo đường máu từ phổi.  Thường gây viêm màng não.  Hai dạng bệnh học nhu mô là giả nang dạng gelatin và cryptococcoma.
  • 130.
  • 131. Nhu mô  Rộng khoang Virchow-Robin thường ở hạch nền hai bên.  Dãn khoang Virchow-Robin  nang hợp lưu  giả nang gelatin hoá [hình ảnh bọt xà phòng]  Nhân răng tiểu não, đồi thị và não giữa thường bị tổn thương.  Cryptococcoma chỉ ở dạng nhu mô, tăng quang viền. Khó phân biệt với granuloma khác.  Granuloma đám rối mạch mạc, đặc trưng và đặc hiệu cho cryptococcosis
  • 132.
  • 133.
  • 134. Hình ảnh “bọt xà phòng”
  • 135.
  • 136.
  • 138. Aspergillus  Nhiễm trùng cơ hội trên cơ địa giảm miễm dịch (nhưng ít gặp trong AIDS!).  Lan theo đường máu (từ phổi) hoặc trực tiếp từ xoang cạnh mũi.  Tỉ lệ tử vong cao (85-100%), điều trị khó. Chẩn đoán sớm rất quan trọng !!!.
  • 139.  Có ái tính nổi bất với mạch máu dẫn đến huyết khối và nhồi máu não.  Lan từ xoang cạnh mũi thuờng không phá huỷ thành xoang  Dấu hiệu sớm kín đáo khi lan từ xoang cạnh mũi là đậm độ mô mềm trên CT hoặc bất thường tín hiệu trên MRI ở mỡ quanh xoang và thay đổi tín hiệu tuỷ xương.  Granuloma có tín hiệu thấp trên T2W (do lắng đọng sắt, magnesium, mangan và sản phẩm thoái hoá của máu) Aspergillus
  • 140. Viêm xoang do nấm xâm lấn
  • 142. Viêm xoang do nấm xâm lấn nội sọ
  • 145.  Liên quan với tiểu đường (75%)  Bệnh học tương tự Aspergillus Murcomycosis
  • 150.  Miễn dịch bình thường  cysticercosis.  Suy giảm miễm dịch Toxoplasmosis
  • 151. cysticercosis  Nhiễm ký sinh trùng thường gặp nhất ở hệ thần kinh trung ương.  Do Teania Solium xâm lấn ở giai đoạn ấu trùng.  Tỉ lệ mắc bệnh 3-6% ở những vùng dịch tể như Trung và Nam Mỹ, Đông Âu, Châu Phi và một số vùng ở châu Á.  Biểu hiện lâm sàng thường gặp nhất là nhức đầu và động kinh.
  • 152. Neurocysticercosis vị trí  Nhu mô (thường gặp nhất)  Trong não thất  Khoang dưới nhện.
  • 153. CÁC GIAI ĐOẠN CỦA NEUROCYSTICERCOSIS Gđ 1 Tạo nang Nang và đầu sán Không tăng quang. Gđ 2 Tạo keo Tăng quang viền Phù Gđ 3 Thoái hoá mô hạt dạng nốt Giảm tăng quang và phù Bắt đầu đóng vôi Gđ 4 Thoái triển Đóng vôi trên CT và MRI
  • 155.
  • 156. Giai đoạn tạo keo/mô hạt
  • 157.
  • 159.
  • 162. T2W T1W + Gd CISS 3D
  • 163. Nang trong não thất-vai trò của CISS 3D FLAIR T2W CISS 3D
  • 164. Nang trong não thất T1W T2W CISS 3D
  • 165. Nang trong não thất
  • 166. Nang trong não thất
  • 167. Nang trong não thất T1W CISS 3D CISS 3D
  • 176. Toxoplasmosis  Là nhiễm trùng cơ hội thường gặp nhất trong AIDS (30%)  Lâm sàng: đau đầu, sốt, lú lẫn, dấu hiệu thần kinh định vị và động kinh.
  • 177.  CT các khối giảm đậm độ, phù xung quanh, tăng quang dạng đặc hoặc viền.  MRI đồng hoặc giảm tín hiệu trung tâm trên T1W, tăng quang viền hoặc nốt. Tín hiệu trên T2W phụ thuốc giai đoạn tổn thương.  Ví trí thường gặp nhất là hạch nền và ranh giới chất xám - trắng  Dấu hiệu “bia bắn lệch tâm” được xem là đặc hiệu nhất của Toxoplasmosis (<30%) Toxoplasmosis hình ảnh
  • 178.
  • 179. Dấu hiệu “bia bắn lệch tâm”
  • 180.
  • 181.
  • 182.
  • 184. ???
  • 185. ?????
  • 186. ?
  • 187.
  • 188.
  • 190. Sán máng não (schistosomiasis)
  • 193. KẾT LUẬN  Hình ảnh nhiễm trùng hệ thần kinh trung ương đa dạng.  Khó chẩn đoán đặc hiệu nếu chỉ dựa vào hình ảnh.  Hình ảnh giúp chẩn đoán sớm, theo dõi điều trị, tiên lượng.  Một số dấu hiệu hình ảnh tương đối đặc hiệu cần nhớ (cysticercosis, toxoplasmosis, lao, herpes virus …)  Kết hợp giữa MRI thường quy và DWI, PWI, MRS giúp thêm thông tin chẩn đoán, theo dõi điều trị.