SlideShare a Scribd company logo
KHÁM ĐAU VAI
MỤC TIÊU
• Dịch tễ học
• Nhắc lại giải phẫu vùng vai
• Những nguyên nhân gây đau vùng vai
• Khai thác bệnh sử và khám thực thể vùng vai
• Những bệnh lý vùng vai thường gặp và
phương pháp thăm khám đặc hiệu
DỊCH TỄ HỌC
• Đau vai: là một tình trạng
thường gặp trong bệnh lý cơ
xương: chỉ đứng hàng thứ 2
sau đau gối
• Ít khi được thăm khám đầy đủ
• Nguyên nhân gây bệnh phức
tạp, khó chẩn đoán chính xác
GIẢI PHẪU
• 3 xương
– Xương cánh tay
– Xương vai
– Xương đòn
• 3 khớp
– Ổ chảo – cánh tay
– Mỏm cùng vai – đòn
– Ức - đòn
• 1 “Articulation”
– Khớp vai - ngực
GIẢI PHẪU
• Chóp xoay (Rotate
cuff): cấu tạo bởi 4
gân cơ chung quanh
khớp vai.
– Supraspinatus ( trên gai)
– Infraspinatus ( dưới gai)
– teres minor (tròn bé)
– Supscapularis (dưới vai)
• Chức năng: mở đầu
cho chuyển động và
làm tăng sự ổn định
của xương vai.
GIẢI PHẪU
• Bao hoạt dịch
–Subacromial
(dưới cơ delta)
–Subscapular
(dưới xương vai)
7
NGUYÊN NHÂN
• Tổn thương phần mềm quanh khớp gồm :gân, cơ
dây chằng, bao khớp, sụn khớp và màng hoạt
dịch -> đau khớp vai.
• Vận động khớp vai nhanh, mạnh đột ngột làm
kéo giãn khớp vai quá mức.
• Xảy ra sau vận động mà đòi hỏi động tác nâng
tay như: vẽ, nâng đồ vật, chơi thể thao….
NGUYÊN NHÂN
• Impingement syndrome
– Viêm bao hoạt dịch dưới cơ delta
– BL gân cơ chóp xoay
– Rách chóp xoay
– BL gân cơ nhị đầu
• Viêm dính bao khớp
• Viêm, bong khớp ức đòn
• Viêm, bong khớp mỏm cùng vai- đòn
• Thái hóa khớp ổ chảo – cánh tay
• Mất vững
– GH dislocation
– GH subluxation
– Labral tear (Rách gờ ổ chảo)
• Gãy xương đòn
• Gãy đầu xa xương cánh tay
• Gãy xương vai
Other arthritic disease
– Rheumatoid, Gout, SLE
– Septic, Lyme, etc.
Avascular necrosis
Neoplastic disease
Thoracic outlet syndrome
HC đau vùng phức tạp
(CRPS)
Myofascial pain
Referred pain
– Cervical radiculopathy
– Cardiac
– Aortic aneurysm
– Abdominal / Diaphragm
– Other GI
HỎI BỆNH SỬ
• Tính chất đau
• Cấp hay mạn
• Vị trí đau
• Đau về đêm
• Yếu cơ
• Biến dạng
• Hạn chế vận động
• Locking / Clicking / Clunking
• Môn thể thao/ tính chất nghề nghiệp
• Yếu tố làm giảm/ tăng đau
• Chấn thương/ quá sức
• Điều trị trước đó
• Tiền sử chấn thương trước đó
• Tiền sử bệnh khớp trước đó
KHÁM THỰC THỂ
• Nhìn : từ hông trở lên
• Sờ
• Biên độ cử động
• Sức cơ
• Thần kinh, mạch máu
• Test đặc hiệu
NHÌN
• Trước và sau
• Chiều cao của vai và
xương vai
• Đối xứng
• Biến dạng rõ ràng
• Mảng xuất huyết
• Teo cơ
– Trên gai
– Dưới gai
– Deltoid
SỜ
• Lúc nghỉ và lúc cử động
• Cấu trúc xương
• Khớp
• Mô mềm
SỜ
• Mặt trước (Anterior)
– Xương đòn
– Khớp ức đòn
– Mỏm cùng vai
– Khớp vai đòn
– Cơ delta
– Mỏm quạ
– Cơ ngực lớn
– Cơ thang
– Cơ nhị đầu (long head)
AC joint
SC joint
biceps
SỜ
• Mặt sau (Posterior)
– Gai vai
– Mỏm cùng vai
– Cơ trên gai
– Cơ dưới gai
– Deltoid
– Trapezius
– Cơ lưng rộng
– Xương vai
• Inferior angle
• Medial border
Supraspinatus
Infraspinatus
Inferior angle
of scapula
BIÊN ĐỘ CỬ ĐỘNG
• Forward flexion: gấp
160 - 180°
• Duỗi: 40 - 60°
• Dạng: 180◦
• Khép : 45 °
• Xoay trong: 60 - 90 °
• Xoay ngoài: 80 - 90 °
• Apley Scratch Test: Tests
range of motion of joint
(Abduction, adduction,
external and internal
rotation)
Apley Scratch Test
BIÊN ĐỘ CỬ ĐỘNG
• Xương vai bất động (mất
chức năng khớp vai ngực)
– So sánh cử động xương
vai thông qua biên độ
cử động của 2 bên
– Chống tay lên tường
– Đối xứng
– Uyển chuyển
– Không hoặc ít dạng tay
(No or minimal
winging)
TEST SỨC CƠ
• Kiểm tra và so sánh 2 bên
• Khám từng cơ hay nhóm cơ
• Grade strength on 0 → 5 scale
– 0: no contraction
– 1: muscle flicker; no
movement
– 2: motion, but not against
gravity
– 3: motion against gravity, but
not resistance
– 4: motion against resistance
– 5: normal strength
TEST SỨC CƠ
• Xoay ngoài
– Kiểm tra các của cơ chóp xoay
giúp vai xoay ngoài
• Cơ dưới gai
• Cơ tròn bé
– Arms at the sides
– Elbows flexed to 90 degrees
– Externally rotates arms against
resistance
TEST SỨC CƠ
• Xoay trong
– Kiểm tra các của cơ chóp xoay
giúp vai xoay trong
• Cơ dưới vai
– Arms at the sides
– Elbows flexed to 90 degrees
– Internally rotates arms against
resistance
– Subscapularis Lift-Off Test
TEST SỨC CƠ
• Cơ trên gai (Supraspinatus)
+ Empty Can test:
–Straight arm at 90 degrees
of abduction, 30 degrees
forward flexion, internal
rotation of shoulder
–Resist attempts to adduct
–Pain = tendonitis
–Pain + weakness=tear
TEST KHÁC
• Impingement Signs
• Drop-Arm Test
• Speed’s Test
• Yergason Test
• Cross-Arm Adduction
• Sulcus Sign
• Apprehension test
• Relocation test
• O’Brien’s Test
• Crank test
NHỮNG BỆNH LÝ VÙNG VAI
THƯỜNG GẶP
SUBACROMIAL IMPINGEMENT SYNDROME
Va chạm của:
– Bao hoạt dịch dưới
mỏm cùng vai
– Gân cơ của chóp xoay
– Gân cơ nhị đầu
Between
– Mỏm cùng vai
– Dây chằng quạ đòn
– Khớp vai đòn
– Mỏm quạ
– Đầu xương cánh tay
Viêm gân chóp xoay
Impingement Signs
Neer’s Sign
– Xấp và cố gấp
cánh tay
– Nâng tay để cấu
trúc mỏm quạ
đụng với đầu
xương cánh tay
– Nếu đau  test +
Impingement Signs
Hawkin’s Sign
– Cánh tay nâng ra
phía trước lên 90o
rồi cố gắng xoay
trong
– Cố để mỏm quạ
đụng với đầu
xương cánh tay
– Nếu đau  test +
Rách Chóp Xoay ( Rotate cuff tear)
• Rách một phần
• Rách toàn phần
• Có thể do:
– Va chạm
– Thoái hóa
– Gắng sức
– Chấn thương
• Partial tears
– Conservative
• Complete tears
– Surgery
Rách Chóp Xoay: Drop-Arm Test
Hạ cánh tay từ từ
– Có thể hạ cánh tay
từ từ xuống 90°
(deltoid function)
– Cánh tay sẽ rơi
xuống nếu rách
chóp xoay
Test +
– BN không thể kiểm
soát việc hạ thấp
cánh tay
– Nếu giữ được ở vị trí
90º, áp lực ở cổ tay
sẽ làm rơi cánh tay
Viêm Gân Cơ Nhị Đầu
(Biceps Tendonosis)
• Chấn thương đầu dài
cơ nhị đầu
• Điển hình là chấn
thương do gắng sức
– Động tác nâng qua
đầu lặp đi lặp lại
– Do va chạm
Viêm Gân Cơ Nhị Đầu: Speed’s Test
• Nâng lên 90°
• Dạng vai khoảng 10°
• Cánh tay lật ngửa hoàn
toàn
• Tác động lực hạ xuống ở
phần xa cánh tay
• Đau là test +
• Yếu mà không đau: yếu
cơ mà không có hủy cơ
Viêm Gân Cơ Nhị Đầu: Yergason’s Test
• Khuỷu gập 90°
• Bắt đầu ở vị trí xấp bàn tay
• Chủ động xoay ngoài và
xoay trong chống lại kháng
lực
• Sờ gân cơ nhị đầu
• Đau hoặc nhói đau  + test
– Tendonosis
– Trật khớp
Thái Hóa Khớp Mỏm quạ- Đòn
( AC joint OA)
AC Joint OA: Cross-Arm Adduction Test
• Tay gập 90°
• Khép tay vào trong > 45°
• Cố khép vai (hạ khuỷu)
• Đau  test + ở khớp vai -
đòn
• Cẩn thận dễ + giả khi đau
ở vị trí khác
Khớp Vai Mất Vững (Shoulder Instability)
Failure to keep humeral
head centered in glenoid
Dislocation
– Complete disruption of
joint congruity or
alignment
Subluxation
– Partial or incomplete
dislocation
Laxity
– Slackness or looseness in
joint
– May be normal or
abnormal
Instability: Sulcus Sign
• Mất vững vùng dưới
• Tay nghỉ ở vị trí tự
nhiên
• Kéo tay về phía cổ tay
• Dương tính khi thấy
lõm ở vùng mỏm cùng
vai
– Cần so sánh với bên
không bệnh
Instability: Test sợ
• Mất vững vùng trước
• Dạng vai đến 90°
• Kéo nhẹ đầu xương cánh
tay ra phía trước
• Đồng thời, xoay ngoài
xương vai
• Test (+) khi bn “sợ” vì cảm
giác mất vững hoặc đe dọa
trật khớp
– Cẩn thận (+) giả
Instability: Relocation Test
• Mất vững vùng trước
• Thực hiện sau khi test
sợ (+)
• Kéo mạnh ra phía sau và
xoay ngoài đầu xương
cánh tay
• Test (+) khi bn hết cảm
giác sợ
• Còn gọi là anterior
release test
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN
Step One: Trauma vs No Trauma
Shoulder Pain
History
Traumatic Non-Traumatic
Physical Exam
Localization of Pain
X-Ray Deformity
Dislocation
Clavicle Fracture
Humeral Fracture
AC Separation
Physical Exam
Localization of Pain
X-Ray No deformity
Soft Tissue Injury
Perform
Appropriate
Exam
Step Two: Extrinsic vs. Intrinsic
Non-Traumatic
Intrinsic Extrinsic
Vague, diffuse pain
with other
symptoms
Or
Sharp pain
radiating to neck
and arm
History concerning
for extrinsic
Painless GH motion
Step Three: Glenohumeral vs
Extraglenohumeral
Glenohumoral
Extra-Glenohumeral
Rotator Cuff tendonitis
Rotator Cuff Tear
Impingement
Adhesive Capsulitis
Instability
Arthritis
Labral Tear
Biceps tendonitis
Biceps rupture
AC arthritis
Subscapular
arthritis
Intrinsic
Passive ROM
GH normal
Localize pain to
specific site
Pain
Weakness
Abnormal Motion
Of GH
Step Four: Glenohumeral Pathology
Glenohumeral
Anterolateral Pain
Pain with
supraspinatus and/or
infraspinatus tests
Positive impingement
test
Impingement
and Rotator
Cuff Tendonitis
Age > 40 yrs
Pain and weakness
with Supraspinatus
and/or infraspinatus
tests
Positive impingement
test
Rotator Cuff
Tendon Tear
Hx of DM or
immobilization
Decreased
Active AND
Passive ROM
Adhesive
Capsulitis
Step Four: Glenohumeral Pathology
Glenohumeral
History of remote
shoulder trauma
Progressive Pain
Diminished active
AND passive ROM
Xray-sclerosis and
decreased joint
space
Glenohumeral
Osteoarthritis
Younger Patient (<40
yrs)
Positive Sulcus Sign
Positive Instability
Tests
Multidirectional
Instability
Rotator Cuff Tear
History /
Maneuver
Study
Qual
Sens
(%)
Spec
(%)
LR+ LR- PV+
(%)
PV-
(%)
History of
trauma
2b 36 73 1.3 0.88 72 37
Night pain 2b 88 20 1.1 0.6 70 43
Painful arc 2b 33 81 1.7 0.83 81 33
Empty can
test
1b 84
89
50
58
1.7
2
0.22
0.28
36
98
22
93
Drop arm 1b 21 100 >25 0.79 100 32
Impingement / Instability
Test Study
Qual
Sens
(%)
Spec
(%)
LR+ LR- PV+
(%)
PV-
(%)
Impingement
Hawkin’s 1b 87
89
60 2.2 0.18 71 83
Instability
Relocation 2b 57 100 >25 0.43 100 73
Apprehension 2b 68 100 >25 0.32 100 78
AC Joint / SLAP Tear
History /
Maneuver
Study
Qual
Sens
(%)
Spec
(%)
LR+ LR- PV+
(%)
PV-
(%)
AC Joint
Active
compression
1b 100 97 >25 0.01 89 100
SLAP Tear
Crank 2b 91 93 13 0.10 94 90
Active
compression
1b 100 99 >25 0.01 95 100
Differential Diagnosis
Diagnosis Primary
Care %
Age
Subacromial Impingement
Syndrome
48-72 23-62
Adhesive Capsulitis 16-22 53
Acute Bursitis 17 -
Calcific Tendonitis 6 -
Myofascial Pain Syndrome 5 -
Glenohumeral Joint Arthrosis 2.5 64
Thoracic Outlet Syndrome 2 -
Biceps Tendonitis 0.8 -
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN!
http://passionformotion.blogspot.com/p/shoulder-
assessment.html

More Related Content

What's hot

Phân loại gãy xương theo ao
Phân loại gãy xương theo aoPhân loại gãy xương theo ao
Phân loại gãy xương theo ao
Nguyen Kieu My
 
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰCPHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
SoM
 
Thoai hoa cot song www
Thoai hoa cot song wwwThoai hoa cot song www
Thoai hoa cot song www
Lan Đặng
 
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁPKHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
SoM
 
SỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬT
SoM
 
GÃY XƯƠNG HỞ
GÃY XƯƠNG HỞGÃY XƯƠNG HỞ
GÃY XƯƠNG HỞ
SoM
 
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙIGÃY THÂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙI
SoM
 
gãy trật monteggia
gãy trật monteggiagãy trật monteggia
gãy trật monteggia
SoM
 
Thoát vị đĩa đệm
Thoát vị đĩa đệmThoát vị đĩa đệm
Thoát vị đĩa đệm
Hoàng Endo
 
Tiếng tim
Tiếng timTiếng tim
Kham ls than kinh
Kham ls than kinhKham ls than kinh
Kham ls than kinh
Bs.Namoon
 
KHÁM CẢM GIÁC
KHÁM CẢM GIÁCKHÁM CẢM GIÁC
KHÁM CẢM GIÁC
SoM
 
GÃY THÂN XƯƠNG CÁNH TAY
GÃY THÂN XƯƠNG CÁNH TAYGÃY THÂN XƯƠNG CÁNH TAY
GÃY THÂN XƯƠNG CÁNH TAY
SoM
 
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EMCÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
SoM
 
CT Chấn thương sọ não
CT Chấn thương sọ nãoCT Chấn thương sọ não
CT Chấn thương sọ não
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
KHÁM THAI
KHÁM THAIKHÁM THAI
KHÁM THAI
SoM
 
Dẫn lưu kehr
Dẫn lưu kehrDẫn lưu kehr
Dẫn lưu kehr
hoang truong
 
GÃY XƯƠNG GÓT
GÃY XƯƠNG GÓTGÃY XƯƠNG GÓT
GÃY XƯƠNG GÓT
SoM
 

What's hot (20)

Phân loại gãy xương theo ao
Phân loại gãy xương theo aoPhân loại gãy xương theo ao
Phân loại gãy xương theo ao
 
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰCPHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
 
Thoai hoa cot song www
Thoai hoa cot song wwwThoai hoa cot song www
Thoai hoa cot song www
 
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁPKHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
 
SỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬTSỎI TÚI MẬT
SỎI TÚI MẬT
 
GÃY XƯƠNG HỞ
GÃY XƯƠNG HỞGÃY XƯƠNG HỞ
GÃY XƯƠNG HỞ
 
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙIGÃY THÂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙI
 
gãy trật monteggia
gãy trật monteggiagãy trật monteggia
gãy trật monteggia
 
Thoát vị đĩa đệm
Thoát vị đĩa đệmThoát vị đĩa đệm
Thoát vị đĩa đệm
 
Tiếng tim
Tiếng timTiếng tim
Tiếng tim
 
20110422 Hội chứng vàng da tắc mật
20110422 Hội chứng vàng da tắc mật20110422 Hội chứng vàng da tắc mật
20110422 Hội chứng vàng da tắc mật
 
Kham ls than kinh
Kham ls than kinhKham ls than kinh
Kham ls than kinh
 
KHÁM CẢM GIÁC
KHÁM CẢM GIÁCKHÁM CẢM GIÁC
KHÁM CẢM GIÁC
 
GÃY THÂN XƯƠNG CÁNH TAY
GÃY THÂN XƯƠNG CÁNH TAYGÃY THÂN XƯƠNG CÁNH TAY
GÃY THÂN XƯƠNG CÁNH TAY
 
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EMCÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
 
CT Chấn thương sọ não
CT Chấn thương sọ nãoCT Chấn thương sọ não
CT Chấn thương sọ não
 
KHÁM THAI
KHÁM THAIKHÁM THAI
KHÁM THAI
 
Dẫn lưu kehr
Dẫn lưu kehrDẫn lưu kehr
Dẫn lưu kehr
 
GÃY XƯƠNG GÓT
GÃY XƯƠNG GÓTGÃY XƯƠNG GÓT
GÃY XƯƠNG GÓT
 
Thăm khám thoát vị bẹn
Thăm khám thoát vị bẹnThăm khám thoát vị bẹn
Thăm khám thoát vị bẹn
 

Similar to TÂY Y - KHÁM ĐAU VAI

Viêm Quanh Khớp Vai - pericapsulitis shoulder.pptx
Viêm Quanh Khớp Vai - pericapsulitis shoulder.pptxViêm Quanh Khớp Vai - pericapsulitis shoulder.pptx
Viêm Quanh Khớp Vai - pericapsulitis shoulder.pptx
TBFTTH
 
Rom bs.phcn 19.12.2019
Rom bs.phcn 19.12.2019Rom bs.phcn 19.12.2019
Rom bs.phcn 19.12.2019
angTrnHong
 
Chan thuong trong chay bo (Injuries with running)
Chan thuong trong chay bo (Injuries with running)Chan thuong trong chay bo (Injuries with running)
Chan thuong trong chay bo (Injuries with running)
Thắng Phan
 
CĐHA khớp vai - XQ các bệnh lý thường gặp
CĐHA khớp vai - XQ các bệnh lý thường gặpCĐHA khớp vai - XQ các bệnh lý thường gặp
CĐHA khớp vai - XQ các bệnh lý thường gặp
drquan1992
 
Mất vững khớp quay trụ dưới
Mất vững khớp quay trụ dướiMất vững khớp quay trụ dưới
Mất vững khớp quay trụ dưới
Khai Le Phuoc
 
TÂY Y - KHÁM VAI, CÁNH TAY
TÂY Y - KHÁM VAI, CÁNH TAYTÂY Y - KHÁM VAI, CÁNH TAY
TÂY Y - KHÁM VAI, CÁNH TAY
Great Doctor
 
KHÁM VÙNG VAI - CÁNH TAY
KHÁM VÙNG VAI - CÁNH TAYKHÁM VÙNG VAI - CÁNH TAY
KHÁM VÙNG VAI - CÁNH TAY
Great Doctor
 
Gãy xương vùng cẳng tay
Gãy xương vùng cẳng tayGãy xương vùng cẳng tay
Gãy xương vùng cẳng tay
Cuong Nguyen
 
Thăm Khám khớp háng
Thăm Khám khớp hángThăm Khám khớp háng
Thăm Khám khớp háng
Minh Dat Ton That
 
Danh gia va dieu tri dau that lung cap
Danh gia va dieu tri dau that lung capDanh gia va dieu tri dau that lung cap
Danh gia va dieu tri dau that lung cap
Long Hoàng
 
Thử cơ bằng tay bs phcn 10 07-2019
Thử cơ bằng tay bs phcn 10 07-2019Thử cơ bằng tay bs phcn 10 07-2019
Thử cơ bằng tay bs phcn 10 07-2019
angTrnHong
 
Official I’m a lady Evil Sadistic Demon spawned bitch from hell shirt
Official I’m a lady Evil Sadistic Demon spawned bitch from hell shirtOfficial I’m a lady Evil Sadistic Demon spawned bitch from hell shirt
Official I’m a lady Evil Sadistic Demon spawned bitch from hell shirt
Picturestees Clothing
 
bai-giang-thoat-vi-dia-dem-cau-lac-bo-noi-khoa-sinh-vien.pdf
bai-giang-thoat-vi-dia-dem-cau-lac-bo-noi-khoa-sinh-vien.pdfbai-giang-thoat-vi-dia-dem-cau-lac-bo-noi-khoa-sinh-vien.pdf
bai-giang-thoat-vi-dia-dem-cau-lac-bo-noi-khoa-sinh-vien.pdf
ChinNg10
 
Chấn thương cột sống
Chấn thương cột sốngChấn thương cột sống
Chấn thương cột sống
Nguyễn Trọng
 
HUNG_2018_DangDi_LopDinhHuong_In.pdf
HUNG_2018_DangDi_LopDinhHuong_In.pdfHUNG_2018_DangDi_LopDinhHuong_In.pdf
HUNG_2018_DangDi_LopDinhHuong_In.pdf
LinhNguynThM22
 
Chuyên đề PHCN cho BN đứt dây chằng chéo trước
Chuyên đề PHCN cho BN đứt dây chằng chéo trướcChuyên đề PHCN cho BN đứt dây chằng chéo trước
Chuyên đề PHCN cho BN đứt dây chằng chéo trước
Khởi Quân
 
Mất vững khớp quay trụ dưới
Mất vững khớp quay trụ dướiMất vững khớp quay trụ dưới
Mất vững khớp quay trụ dướiNguyen Quyen
 
Gãy cổ xương đùi
Gãy cổ xương đùiGãy cổ xương đùi
Gãy cổ xương đùi
Khai Le Phuoc
 
Dung cu chinh hinh (pgs minh)
Dung cu chinh hinh (pgs minh)Dung cu chinh hinh (pgs minh)
Dung cu chinh hinh (pgs minh)
Nguyễn Bá Khánh Hòa
 
Dụng cụ Phục hồi Chức năng
Dụng cụ Phục hồi Chức năngDụng cụ Phục hồi Chức năng
Dụng cụ Phục hồi Chức năng
Nguyễn Bá Khánh Hòa
 

Similar to TÂY Y - KHÁM ĐAU VAI (20)

Viêm Quanh Khớp Vai - pericapsulitis shoulder.pptx
Viêm Quanh Khớp Vai - pericapsulitis shoulder.pptxViêm Quanh Khớp Vai - pericapsulitis shoulder.pptx
Viêm Quanh Khớp Vai - pericapsulitis shoulder.pptx
 
Rom bs.phcn 19.12.2019
Rom bs.phcn 19.12.2019Rom bs.phcn 19.12.2019
Rom bs.phcn 19.12.2019
 
Chan thuong trong chay bo (Injuries with running)
Chan thuong trong chay bo (Injuries with running)Chan thuong trong chay bo (Injuries with running)
Chan thuong trong chay bo (Injuries with running)
 
CĐHA khớp vai - XQ các bệnh lý thường gặp
CĐHA khớp vai - XQ các bệnh lý thường gặpCĐHA khớp vai - XQ các bệnh lý thường gặp
CĐHA khớp vai - XQ các bệnh lý thường gặp
 
Mất vững khớp quay trụ dưới
Mất vững khớp quay trụ dướiMất vững khớp quay trụ dưới
Mất vững khớp quay trụ dưới
 
TÂY Y - KHÁM VAI, CÁNH TAY
TÂY Y - KHÁM VAI, CÁNH TAYTÂY Y - KHÁM VAI, CÁNH TAY
TÂY Y - KHÁM VAI, CÁNH TAY
 
KHÁM VÙNG VAI - CÁNH TAY
KHÁM VÙNG VAI - CÁNH TAYKHÁM VÙNG VAI - CÁNH TAY
KHÁM VÙNG VAI - CÁNH TAY
 
Gãy xương vùng cẳng tay
Gãy xương vùng cẳng tayGãy xương vùng cẳng tay
Gãy xương vùng cẳng tay
 
Thăm Khám khớp háng
Thăm Khám khớp hángThăm Khám khớp háng
Thăm Khám khớp háng
 
Danh gia va dieu tri dau that lung cap
Danh gia va dieu tri dau that lung capDanh gia va dieu tri dau that lung cap
Danh gia va dieu tri dau that lung cap
 
Thử cơ bằng tay bs phcn 10 07-2019
Thử cơ bằng tay bs phcn 10 07-2019Thử cơ bằng tay bs phcn 10 07-2019
Thử cơ bằng tay bs phcn 10 07-2019
 
Official I’m a lady Evil Sadistic Demon spawned bitch from hell shirt
Official I’m a lady Evil Sadistic Demon spawned bitch from hell shirtOfficial I’m a lady Evil Sadistic Demon spawned bitch from hell shirt
Official I’m a lady Evil Sadistic Demon spawned bitch from hell shirt
 
bai-giang-thoat-vi-dia-dem-cau-lac-bo-noi-khoa-sinh-vien.pdf
bai-giang-thoat-vi-dia-dem-cau-lac-bo-noi-khoa-sinh-vien.pdfbai-giang-thoat-vi-dia-dem-cau-lac-bo-noi-khoa-sinh-vien.pdf
bai-giang-thoat-vi-dia-dem-cau-lac-bo-noi-khoa-sinh-vien.pdf
 
Chấn thương cột sống
Chấn thương cột sốngChấn thương cột sống
Chấn thương cột sống
 
HUNG_2018_DangDi_LopDinhHuong_In.pdf
HUNG_2018_DangDi_LopDinhHuong_In.pdfHUNG_2018_DangDi_LopDinhHuong_In.pdf
HUNG_2018_DangDi_LopDinhHuong_In.pdf
 
Chuyên đề PHCN cho BN đứt dây chằng chéo trước
Chuyên đề PHCN cho BN đứt dây chằng chéo trướcChuyên đề PHCN cho BN đứt dây chằng chéo trước
Chuyên đề PHCN cho BN đứt dây chằng chéo trước
 
Mất vững khớp quay trụ dưới
Mất vững khớp quay trụ dướiMất vững khớp quay trụ dưới
Mất vững khớp quay trụ dưới
 
Gãy cổ xương đùi
Gãy cổ xương đùiGãy cổ xương đùi
Gãy cổ xương đùi
 
Dung cu chinh hinh (pgs minh)
Dung cu chinh hinh (pgs minh)Dung cu chinh hinh (pgs minh)
Dung cu chinh hinh (pgs minh)
 
Dụng cụ Phục hồi Chức năng
Dụng cụ Phục hồi Chức năngDụng cụ Phục hồi Chức năng
Dụng cụ Phục hồi Chức năng
 

More from Great Doctor

ĐIỀU CHỈNH RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢI TRONG CẤP CỨU TIM
ĐIỀU CHỈNH RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢI TRONG CẤP CỨU TIMĐIỀU CHỈNH RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢI TRONG CẤP CỨU TIM
ĐIỀU CHỈNH RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢI TRONG CẤP CỨU TIM
Great Doctor
 
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚPTÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
Great Doctor
 
TÂY Y - KHÁM TIM,ÂM THỔI, HỘI CHỨNG VAN TIM
TÂY Y - KHÁM TIM,ÂM THỔI, HỘI CHỨNG VAN TIMTÂY Y - KHÁM TIM,ÂM THỔI, HỘI CHỨNG VAN TIM
TÂY Y - KHÁM TIM,ÂM THỔI, HỘI CHỨNG VAN TIM
Great Doctor
 
TÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤPTÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
Great Doctor
 
100 CÁCH CHỮA BỆNH ĐAU LƯNG
100 CÁCH CHỮA  BỆNH ĐAU LƯNG100 CÁCH CHỮA  BỆNH ĐAU LƯNG
100 CÁCH CHỮA BỆNH ĐAU LƯNG
Great Doctor
 
XOA BÓP BẤM HUYỆT CHỮA BỆNH
XOA BÓP BẤM HUYỆT CHỮA BỆNHXOA BÓP BẤM HUYỆT CHỮA BỆNH
XOA BÓP BẤM HUYỆT CHỮA BỆNH
Great Doctor
 
ĐÔNG Y - LÃO KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
ĐÔNG Y - LÃO KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀNĐÔNG Y - LÃO KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
ĐÔNG Y - LÃO KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
Great Doctor
 
KHÁM HÔ HẤP
KHÁM HÔ HẤPKHÁM HÔ HẤP
KHÁM HÔ HẤP
Great Doctor
 
TÂY Y - TIẾP CẬN CHẨN
TÂY Y - TIẾP CẬN CHẨN TÂY Y - TIẾP CẬN CHẨN
TÂY Y - TIẾP CẬN CHẨN
Great Doctor
 
TÂY Y - KĨ NĂNG PHÒNG MỔ
TÂY Y - KĨ NĂNG PHÒNG MỔTÂY Y - KĨ NĂNG PHÒNG MỔ
TÂY Y - KĨ NĂNG PHÒNG MỔ
Great Doctor
 
TÂY Y - KHÁM VÚ
TÂY Y - KHÁM VÚTÂY Y - KHÁM VÚ
TÂY Y - KHÁM VÚ
Great Doctor
 
TÂY Y - KHÁM TOÀN TRẠNG
TÂY Y - KHÁM TOÀN TRẠNGTÂY Y - KHÁM TOÀN TRẠNG
TÂY Y - KHÁM TOÀN TRẠNG
Great Doctor
 
TÂY Y - KHÁM THOÁT VỊ
TÂY Y - KHÁM THOÁT VỊTÂY Y - KHÁM THOÁT VỊ
TÂY Y - KHÁM THOÁT VỊ
Great Doctor
 
TÂY Y- KHÁM TIÊU HÓA
TÂY Y- KHÁM TIÊU HÓATÂY Y- KHÁM TIÊU HÓA
TÂY Y- KHÁM TIÊU HÓA
Great Doctor
 
TÂY Y - KHÁM CHẤN THƯƠNG NGỰC
TÂY Y - KHÁM CHẤN THƯƠNG NGỰCTÂY Y - KHÁM CHẤN THƯƠNG NGỰC
TÂY Y - KHÁM CHẤN THƯƠNG NGỰC
Great Doctor
 
TÂY Y - KHÁM CHẤN THƯƠNG VÀ TỔN THƯƠNG MẠCH MÁU
TÂY Y - KHÁM CHẤN THƯƠNG VÀ TỔN THƯƠNG MẠCH MÁUTÂY Y - KHÁM CHẤN THƯƠNG VÀ TỔN THƯƠNG MẠCH MÁU
TÂY Y - KHÁM CHẤN THƯƠNG VÀ TỔN THƯƠNG MẠCH MÁU
Great Doctor
 
TÂY Y - KHÁM CẤP CỨU CƠN ĐAU BỤNG CẤP
TÂY Y - KHÁM CẤP CỨU CƠN ĐAU BỤNG CẤPTÂY Y - KHÁM CẤP CỨU CƠN ĐAU BỤNG CẤP
TÂY Y - KHÁM CẤP CỨU CƠN ĐAU BỤNG CẤP
Great Doctor
 
TÂY Y - DỤNG CỤ VÀ PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮT
TÂY Y - DỤNG CỤ VÀ PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮTTÂY Y - DỤNG CỤ VÀ PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮT
TÂY Y - DỤNG CỤ VÀ PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮT
Great Doctor
 
TÂY Y - KHÁM U VÙNG CỔ
TÂY Y - KHÁM U VÙNG CỔTÂY Y - KHÁM U VÙNG CỔ
TÂY Y - KHÁM U VÙNG CỔ
Great Doctor
 
TÂY Y - KHÁM VÀ LÀM BỆNH ÁN NHI
TÂY Y - KHÁM VÀ LÀM BỆNH ÁN NHITÂY Y - KHÁM VÀ LÀM BỆNH ÁN NHI
TÂY Y - KHÁM VÀ LÀM BỆNH ÁN NHI
Great Doctor
 

More from Great Doctor (20)

ĐIỀU CHỈNH RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢI TRONG CẤP CỨU TIM
ĐIỀU CHỈNH RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢI TRONG CẤP CỨU TIMĐIỀU CHỈNH RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢI TRONG CẤP CỨU TIM
ĐIỀU CHỈNH RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢI TRONG CẤP CỨU TIM
 
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚPTÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
TÂY Y - BỆNH THẤP KHỚP
 
TÂY Y - KHÁM TIM,ÂM THỔI, HỘI CHỨNG VAN TIM
TÂY Y - KHÁM TIM,ÂM THỔI, HỘI CHỨNG VAN TIMTÂY Y - KHÁM TIM,ÂM THỔI, HỘI CHỨNG VAN TIM
TÂY Y - KHÁM TIM,ÂM THỔI, HỘI CHỨNG VAN TIM
 
TÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤPTÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
 
100 CÁCH CHỮA BỆNH ĐAU LƯNG
100 CÁCH CHỮA  BỆNH ĐAU LƯNG100 CÁCH CHỮA  BỆNH ĐAU LƯNG
100 CÁCH CHỮA BỆNH ĐAU LƯNG
 
XOA BÓP BẤM HUYỆT CHỮA BỆNH
XOA BÓP BẤM HUYỆT CHỮA BỆNHXOA BÓP BẤM HUYỆT CHỮA BỆNH
XOA BÓP BẤM HUYỆT CHỮA BỆNH
 
ĐÔNG Y - LÃO KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
ĐÔNG Y - LÃO KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀNĐÔNG Y - LÃO KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
ĐÔNG Y - LÃO KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN
 
KHÁM HÔ HẤP
KHÁM HÔ HẤPKHÁM HÔ HẤP
KHÁM HÔ HẤP
 
TÂY Y - TIẾP CẬN CHẨN
TÂY Y - TIẾP CẬN CHẨN TÂY Y - TIẾP CẬN CHẨN
TÂY Y - TIẾP CẬN CHẨN
 
TÂY Y - KĨ NĂNG PHÒNG MỔ
TÂY Y - KĨ NĂNG PHÒNG MỔTÂY Y - KĨ NĂNG PHÒNG MỔ
TÂY Y - KĨ NĂNG PHÒNG MỔ
 
TÂY Y - KHÁM VÚ
TÂY Y - KHÁM VÚTÂY Y - KHÁM VÚ
TÂY Y - KHÁM VÚ
 
TÂY Y - KHÁM TOÀN TRẠNG
TÂY Y - KHÁM TOÀN TRẠNGTÂY Y - KHÁM TOÀN TRẠNG
TÂY Y - KHÁM TOÀN TRẠNG
 
TÂY Y - KHÁM THOÁT VỊ
TÂY Y - KHÁM THOÁT VỊTÂY Y - KHÁM THOÁT VỊ
TÂY Y - KHÁM THOÁT VỊ
 
TÂY Y- KHÁM TIÊU HÓA
TÂY Y- KHÁM TIÊU HÓATÂY Y- KHÁM TIÊU HÓA
TÂY Y- KHÁM TIÊU HÓA
 
TÂY Y - KHÁM CHẤN THƯƠNG NGỰC
TÂY Y - KHÁM CHẤN THƯƠNG NGỰCTÂY Y - KHÁM CHẤN THƯƠNG NGỰC
TÂY Y - KHÁM CHẤN THƯƠNG NGỰC
 
TÂY Y - KHÁM CHẤN THƯƠNG VÀ TỔN THƯƠNG MẠCH MÁU
TÂY Y - KHÁM CHẤN THƯƠNG VÀ TỔN THƯƠNG MẠCH MÁUTÂY Y - KHÁM CHẤN THƯƠNG VÀ TỔN THƯƠNG MẠCH MÁU
TÂY Y - KHÁM CHẤN THƯƠNG VÀ TỔN THƯƠNG MẠCH MÁU
 
TÂY Y - KHÁM CẤP CỨU CƠN ĐAU BỤNG CẤP
TÂY Y - KHÁM CẤP CỨU CƠN ĐAU BỤNG CẤPTÂY Y - KHÁM CẤP CỨU CƠN ĐAU BỤNG CẤP
TÂY Y - KHÁM CẤP CỨU CƠN ĐAU BỤNG CẤP
 
TÂY Y - DỤNG CỤ VÀ PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮT
TÂY Y - DỤNG CỤ VÀ PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮTTÂY Y - DỤNG CỤ VÀ PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮT
TÂY Y - DỤNG CỤ VÀ PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮT
 
TÂY Y - KHÁM U VÙNG CỔ
TÂY Y - KHÁM U VÙNG CỔTÂY Y - KHÁM U VÙNG CỔ
TÂY Y - KHÁM U VÙNG CỔ
 
TÂY Y - KHÁM VÀ LÀM BỆNH ÁN NHI
TÂY Y - KHÁM VÀ LÀM BỆNH ÁN NHITÂY Y - KHÁM VÀ LÀM BỆNH ÁN NHI
TÂY Y - KHÁM VÀ LÀM BỆNH ÁN NHI
 

TÂY Y - KHÁM ĐAU VAI

  • 2. MỤC TIÊU • Dịch tễ học • Nhắc lại giải phẫu vùng vai • Những nguyên nhân gây đau vùng vai • Khai thác bệnh sử và khám thực thể vùng vai • Những bệnh lý vùng vai thường gặp và phương pháp thăm khám đặc hiệu
  • 3. DỊCH TỄ HỌC • Đau vai: là một tình trạng thường gặp trong bệnh lý cơ xương: chỉ đứng hàng thứ 2 sau đau gối • Ít khi được thăm khám đầy đủ • Nguyên nhân gây bệnh phức tạp, khó chẩn đoán chính xác
  • 4. GIẢI PHẪU • 3 xương – Xương cánh tay – Xương vai – Xương đòn • 3 khớp – Ổ chảo – cánh tay – Mỏm cùng vai – đòn – Ức - đòn • 1 “Articulation” – Khớp vai - ngực
  • 5. GIẢI PHẪU • Chóp xoay (Rotate cuff): cấu tạo bởi 4 gân cơ chung quanh khớp vai. – Supraspinatus ( trên gai) – Infraspinatus ( dưới gai) – teres minor (tròn bé) – Supscapularis (dưới vai) • Chức năng: mở đầu cho chuyển động và làm tăng sự ổn định của xương vai.
  • 6. GIẢI PHẪU • Bao hoạt dịch –Subacromial (dưới cơ delta) –Subscapular (dưới xương vai)
  • 7. 7 NGUYÊN NHÂN • Tổn thương phần mềm quanh khớp gồm :gân, cơ dây chằng, bao khớp, sụn khớp và màng hoạt dịch -> đau khớp vai. • Vận động khớp vai nhanh, mạnh đột ngột làm kéo giãn khớp vai quá mức. • Xảy ra sau vận động mà đòi hỏi động tác nâng tay như: vẽ, nâng đồ vật, chơi thể thao….
  • 8. NGUYÊN NHÂN • Impingement syndrome – Viêm bao hoạt dịch dưới cơ delta – BL gân cơ chóp xoay – Rách chóp xoay – BL gân cơ nhị đầu • Viêm dính bao khớp • Viêm, bong khớp ức đòn • Viêm, bong khớp mỏm cùng vai- đòn • Thái hóa khớp ổ chảo – cánh tay • Mất vững – GH dislocation – GH subluxation – Labral tear (Rách gờ ổ chảo) • Gãy xương đòn • Gãy đầu xa xương cánh tay • Gãy xương vai Other arthritic disease – Rheumatoid, Gout, SLE – Septic, Lyme, etc. Avascular necrosis Neoplastic disease Thoracic outlet syndrome HC đau vùng phức tạp (CRPS) Myofascial pain Referred pain – Cervical radiculopathy – Cardiac – Aortic aneurysm – Abdominal / Diaphragm – Other GI
  • 9. HỎI BỆNH SỬ • Tính chất đau • Cấp hay mạn • Vị trí đau • Đau về đêm • Yếu cơ • Biến dạng • Hạn chế vận động • Locking / Clicking / Clunking • Môn thể thao/ tính chất nghề nghiệp • Yếu tố làm giảm/ tăng đau • Chấn thương/ quá sức • Điều trị trước đó • Tiền sử chấn thương trước đó • Tiền sử bệnh khớp trước đó
  • 10. KHÁM THỰC THỂ • Nhìn : từ hông trở lên • Sờ • Biên độ cử động • Sức cơ • Thần kinh, mạch máu • Test đặc hiệu
  • 11. NHÌN • Trước và sau • Chiều cao của vai và xương vai • Đối xứng • Biến dạng rõ ràng • Mảng xuất huyết • Teo cơ – Trên gai – Dưới gai – Deltoid
  • 12. SỜ • Lúc nghỉ và lúc cử động • Cấu trúc xương • Khớp • Mô mềm
  • 13. SỜ • Mặt trước (Anterior) – Xương đòn – Khớp ức đòn – Mỏm cùng vai – Khớp vai đòn – Cơ delta – Mỏm quạ – Cơ ngực lớn – Cơ thang – Cơ nhị đầu (long head) AC joint SC joint biceps
  • 14. SỜ • Mặt sau (Posterior) – Gai vai – Mỏm cùng vai – Cơ trên gai – Cơ dưới gai – Deltoid – Trapezius – Cơ lưng rộng – Xương vai • Inferior angle • Medial border Supraspinatus Infraspinatus Inferior angle of scapula
  • 15. BIÊN ĐỘ CỬ ĐỘNG • Forward flexion: gấp 160 - 180° • Duỗi: 40 - 60° • Dạng: 180◦ • Khép : 45 ° • Xoay trong: 60 - 90 ° • Xoay ngoài: 80 - 90 ° • Apley Scratch Test: Tests range of motion of joint (Abduction, adduction, external and internal rotation) Apley Scratch Test
  • 16. BIÊN ĐỘ CỬ ĐỘNG • Xương vai bất động (mất chức năng khớp vai ngực) – So sánh cử động xương vai thông qua biên độ cử động của 2 bên – Chống tay lên tường – Đối xứng – Uyển chuyển – Không hoặc ít dạng tay (No or minimal winging)
  • 17. TEST SỨC CƠ • Kiểm tra và so sánh 2 bên • Khám từng cơ hay nhóm cơ • Grade strength on 0 → 5 scale – 0: no contraction – 1: muscle flicker; no movement – 2: motion, but not against gravity – 3: motion against gravity, but not resistance – 4: motion against resistance – 5: normal strength
  • 18. TEST SỨC CƠ • Xoay ngoài – Kiểm tra các của cơ chóp xoay giúp vai xoay ngoài • Cơ dưới gai • Cơ tròn bé – Arms at the sides – Elbows flexed to 90 degrees – Externally rotates arms against resistance
  • 19. TEST SỨC CƠ • Xoay trong – Kiểm tra các của cơ chóp xoay giúp vai xoay trong • Cơ dưới vai – Arms at the sides – Elbows flexed to 90 degrees – Internally rotates arms against resistance – Subscapularis Lift-Off Test
  • 20. TEST SỨC CƠ • Cơ trên gai (Supraspinatus) + Empty Can test: –Straight arm at 90 degrees of abduction, 30 degrees forward flexion, internal rotation of shoulder –Resist attempts to adduct –Pain = tendonitis –Pain + weakness=tear
  • 21. TEST KHÁC • Impingement Signs • Drop-Arm Test • Speed’s Test • Yergason Test • Cross-Arm Adduction • Sulcus Sign • Apprehension test • Relocation test • O’Brien’s Test • Crank test
  • 22. NHỮNG BỆNH LÝ VÙNG VAI THƯỜNG GẶP
  • 23. SUBACROMIAL IMPINGEMENT SYNDROME Va chạm của: – Bao hoạt dịch dưới mỏm cùng vai – Gân cơ của chóp xoay – Gân cơ nhị đầu Between – Mỏm cùng vai – Dây chằng quạ đòn – Khớp vai đòn – Mỏm quạ – Đầu xương cánh tay Viêm gân chóp xoay
  • 24. Impingement Signs Neer’s Sign – Xấp và cố gấp cánh tay – Nâng tay để cấu trúc mỏm quạ đụng với đầu xương cánh tay – Nếu đau  test +
  • 25. Impingement Signs Hawkin’s Sign – Cánh tay nâng ra phía trước lên 90o rồi cố gắng xoay trong – Cố để mỏm quạ đụng với đầu xương cánh tay – Nếu đau  test +
  • 26. Rách Chóp Xoay ( Rotate cuff tear) • Rách một phần • Rách toàn phần • Có thể do: – Va chạm – Thoái hóa – Gắng sức – Chấn thương • Partial tears – Conservative • Complete tears – Surgery
  • 27. Rách Chóp Xoay: Drop-Arm Test Hạ cánh tay từ từ – Có thể hạ cánh tay từ từ xuống 90° (deltoid function) – Cánh tay sẽ rơi xuống nếu rách chóp xoay Test + – BN không thể kiểm soát việc hạ thấp cánh tay – Nếu giữ được ở vị trí 90º, áp lực ở cổ tay sẽ làm rơi cánh tay
  • 28. Viêm Gân Cơ Nhị Đầu (Biceps Tendonosis) • Chấn thương đầu dài cơ nhị đầu • Điển hình là chấn thương do gắng sức – Động tác nâng qua đầu lặp đi lặp lại – Do va chạm
  • 29. Viêm Gân Cơ Nhị Đầu: Speed’s Test • Nâng lên 90° • Dạng vai khoảng 10° • Cánh tay lật ngửa hoàn toàn • Tác động lực hạ xuống ở phần xa cánh tay • Đau là test + • Yếu mà không đau: yếu cơ mà không có hủy cơ
  • 30. Viêm Gân Cơ Nhị Đầu: Yergason’s Test • Khuỷu gập 90° • Bắt đầu ở vị trí xấp bàn tay • Chủ động xoay ngoài và xoay trong chống lại kháng lực • Sờ gân cơ nhị đầu • Đau hoặc nhói đau  + test – Tendonosis – Trật khớp
  • 31. Thái Hóa Khớp Mỏm quạ- Đòn ( AC joint OA)
  • 32. AC Joint OA: Cross-Arm Adduction Test • Tay gập 90° • Khép tay vào trong > 45° • Cố khép vai (hạ khuỷu) • Đau  test + ở khớp vai - đòn • Cẩn thận dễ + giả khi đau ở vị trí khác
  • 33. Khớp Vai Mất Vững (Shoulder Instability) Failure to keep humeral head centered in glenoid Dislocation – Complete disruption of joint congruity or alignment Subluxation – Partial or incomplete dislocation Laxity – Slackness or looseness in joint – May be normal or abnormal
  • 34. Instability: Sulcus Sign • Mất vững vùng dưới • Tay nghỉ ở vị trí tự nhiên • Kéo tay về phía cổ tay • Dương tính khi thấy lõm ở vùng mỏm cùng vai – Cần so sánh với bên không bệnh
  • 35. Instability: Test sợ • Mất vững vùng trước • Dạng vai đến 90° • Kéo nhẹ đầu xương cánh tay ra phía trước • Đồng thời, xoay ngoài xương vai • Test (+) khi bn “sợ” vì cảm giác mất vững hoặc đe dọa trật khớp – Cẩn thận (+) giả
  • 36. Instability: Relocation Test • Mất vững vùng trước • Thực hiện sau khi test sợ (+) • Kéo mạnh ra phía sau và xoay ngoài đầu xương cánh tay • Test (+) khi bn hết cảm giác sợ • Còn gọi là anterior release test
  • 37.
  • 38.
  • 40. Step One: Trauma vs No Trauma Shoulder Pain History Traumatic Non-Traumatic Physical Exam Localization of Pain X-Ray Deformity Dislocation Clavicle Fracture Humeral Fracture AC Separation Physical Exam Localization of Pain X-Ray No deformity Soft Tissue Injury Perform Appropriate Exam
  • 41. Step Two: Extrinsic vs. Intrinsic Non-Traumatic Intrinsic Extrinsic Vague, diffuse pain with other symptoms Or Sharp pain radiating to neck and arm History concerning for extrinsic Painless GH motion
  • 42. Step Three: Glenohumeral vs Extraglenohumeral Glenohumoral Extra-Glenohumeral Rotator Cuff tendonitis Rotator Cuff Tear Impingement Adhesive Capsulitis Instability Arthritis Labral Tear Biceps tendonitis Biceps rupture AC arthritis Subscapular arthritis Intrinsic Passive ROM GH normal Localize pain to specific site Pain Weakness Abnormal Motion Of GH
  • 43. Step Four: Glenohumeral Pathology Glenohumeral Anterolateral Pain Pain with supraspinatus and/or infraspinatus tests Positive impingement test Impingement and Rotator Cuff Tendonitis Age > 40 yrs Pain and weakness with Supraspinatus and/or infraspinatus tests Positive impingement test Rotator Cuff Tendon Tear Hx of DM or immobilization Decreased Active AND Passive ROM Adhesive Capsulitis
  • 44. Step Four: Glenohumeral Pathology Glenohumeral History of remote shoulder trauma Progressive Pain Diminished active AND passive ROM Xray-sclerosis and decreased joint space Glenohumeral Osteoarthritis Younger Patient (<40 yrs) Positive Sulcus Sign Positive Instability Tests Multidirectional Instability
  • 45. Rotator Cuff Tear History / Maneuver Study Qual Sens (%) Spec (%) LR+ LR- PV+ (%) PV- (%) History of trauma 2b 36 73 1.3 0.88 72 37 Night pain 2b 88 20 1.1 0.6 70 43 Painful arc 2b 33 81 1.7 0.83 81 33 Empty can test 1b 84 89 50 58 1.7 2 0.22 0.28 36 98 22 93 Drop arm 1b 21 100 >25 0.79 100 32
  • 46. Impingement / Instability Test Study Qual Sens (%) Spec (%) LR+ LR- PV+ (%) PV- (%) Impingement Hawkin’s 1b 87 89 60 2.2 0.18 71 83 Instability Relocation 2b 57 100 >25 0.43 100 73 Apprehension 2b 68 100 >25 0.32 100 78
  • 47. AC Joint / SLAP Tear History / Maneuver Study Qual Sens (%) Spec (%) LR+ LR- PV+ (%) PV- (%) AC Joint Active compression 1b 100 97 >25 0.01 89 100 SLAP Tear Crank 2b 91 93 13 0.10 94 90 Active compression 1b 100 99 >25 0.01 95 100
  • 48. Differential Diagnosis Diagnosis Primary Care % Age Subacromial Impingement Syndrome 48-72 23-62 Adhesive Capsulitis 16-22 53 Acute Bursitis 17 - Calcific Tendonitis 6 - Myofascial Pain Syndrome 5 - Glenohumeral Joint Arthrosis 2.5 64 Thoracic Outlet Syndrome 2 - Biceps Tendonitis 0.8 -
  • 49. XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN! http://passionformotion.blogspot.com/p/shoulder- assessment.html