SlideShare a Scribd company logo
ĐO TẦM VẬN ĐỘNG KHỚP
Mục tiêu bài học:
• Trình bày được các nguyên tắc tổng quát về kỹ
thuật đo tầm vận động khớp (ROM).
• Mô tả các bước chính của phương pháp đo
tầm vận động khớp.
• Nêu được các yếu tố ảnh hưởng khi đo tầm
hoạt động khớp.
• Đo được tầm vận động các khớp.
Các vấn đề cơ bản
trong môn lượng giá chức năng
• Đo tầm vận động khớp (Range of motion measurement)
• Thử cơ bằng tay (Manual muscle testing)
• Đo chiều dài chi và chu vi chi (Limb length & limb girth/
circumference measurement)
• Đánh giá tư thế/ dáng bộ (Postural assessment)
• Phân tích dáng đi (Gait analysis).
3
1. Định nghĩa
• Đo tầm họat động của khớp (ROM – Range
Of Motion) là 1 phương pháp lượng giá chức
năng hoạt động của khớp.
Ví dụ
• Gập vai (170 – 180)
• Duỗi vai (40 – 45)
• Gập khuỷu (145 – 150)
2. Mục đích
• Để lượng giá về mất khả năng hay thương
tật cơ quan vận động.
• Tìm các rối loạn chức năng có liên quan
đến mất ROM của khớp như khả năng co
cơ chủ động, tình trạng cảm gíac chi thể.
2. Mục đích
• Tìm hiểu hiệu quả của phương pháp điều trị để bổ
xung, thay đổi hay thôi điều trị, đặc biệt trong vận
động trị liệu.
• Trong thiết kế máy móc, hiểu biết ROM của khớp đặt
các bộ phận vận hành, kích thướt dụng cụ, phối trí
thuận lợi để có hiệu quả tối đa về sức khỏe của công
nhân, hiệu suất tối đa và an toàn trong vận hành.
3. Những nguyên tắc tổng quát
1. Phương pháp đo và ghi ROM khớp được dựa
trên nguyên tắc của phương pháp “Zero”
trung tính: mọi tư thế khởi đầu của khớp đo
được đều được xem là 0◦.
Số đo cử động được cộng vào theo hướng cử
động của khớp, từ vị trí “Zero” khởi đầu.
3. Những nguyên tắc tổng quát
2. ROM của chi khảo sát cần được so sánh với chi
đối bên, sự khác biệt được diễn tả bằng số độ
hoặc tính theo tỷ lệ phần trăm so với chi đối bên.
Nếu không có chi đối bên thì so sánh với người
khác cùng tuổi và thể tạng hoặc tham khảo trị số
đo trung bình về hoạt động khớp.
3. Những nguyên tắc tổng quát
3. Các lần đo cần phải tiến hành cùng 1 thời điểm (trước
hay sau điều trị phục hồi).
4. Ghi rõ số đo được là ROM thụ động hoặc chủ động.
(kí hiệu: p.ROM hoặc a.ROM).
Ví dụ: BN chủ động gập khuỷu được (0 – 90) thì bị đau.
Kỹ thuật viên (KTV) thụ động gập vào (0 – 125).
a.ROM (0 - 90)
p.ROM (0 -125)
3. Những nguyên tắc tổng quát
5. Cử động khớp có thể gây đau nên phần chi thể khảo
sát cần đặt ở vị thế khởi đầu đúng và thoải mái.
Kỹ thuật khám nhẹ nhàng, NB được hướng dẫn mẫu cử
động đúng để tránh cử động thay thế làm sai lệch số
đo. Tránh các yếu tố ảnh hưởng ngoại lai.
Xác định chính xác vị trí của xương (mõm cùng vai, gai
chậu trước trên, mấu chuyển lớn xương đùi…)
3. Những nguyên tắc tổng quát
6. Ghi chép chính xác, rõ ràng. Các đặc tính của vận
động được mô tả một cách giản đơn.
Ví dụ: Khớp khuỷu phải 450 - 900, chậm. Có nghĩa
là biến dạng gập 450 với cử động gập tới 900 và các
lần đo cần phải tiến hành chậm từ từ.
Sự cứng khớp được thừa nhận như tình trạng mất cử
động hoàn toàn.
7. Độ sai số cho phép là 5º.
4. Các yếu tố ảnh hưởng khi đo
• Có nhiều yếu tố ảnh hưởng đến độ chính xác của số đo ROM,
vì vậy khi đo và ghi chép cần chú ý để hạn chế sai số.
• Tầm hoạt động là chủ động hay thụ động.
• Khi cử động người bệnh có cảm giác đau không.
• Có hiện tượng kháng lại cử động một cách chủ ý hay tự phát
không.
• Sự hợp tác của người bệnh khi đo.
• Tình trạng bệnh lý hay thương tật gây ảnh hưởng đến hệ vận
động như cơ, xương, khớp, thần kinh.
Dụng cụ đo
• Dùng thướt đo góc hay khớp kế.
Dụng cụ đo
Inclinometers
Dụng cụ đo
XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ CÁC ĐiỂM
• Chi trên: Mấu đầu vai, mõm quạ, lồi cầu ngoài
x.cánh tay, lồi cầu trong x.cánh tay, mõm trâm
trụ, mõm trâm quay.
• Chi dưới: Gai chậu trước trên, gai chậu sau
trên, mấu chuyển lớn x.đùi, lồi cầu trong
x.đùi, lồi cầu ngoài x.đùi.
• Cột sống: C7, S1.
Cử động các khớp
Các khớp chi trên:
• Khớp vai: gập – duỗi; dang - áp; dang ngang -áp
ngang- xoay trong-xoay ngoài.
• Khớp khuỷu: gập –duỗi, quay sấp - quay ngữa.
• Khớp cổ tay: gập - duỗi, nghiêng quay - nghiêng trụ.
• Khớp bàn ngón: gập - duỗi, dang - áp, đối ngón cái.
Cử động các khớp (tt)
Các khớp chi dưới
• Khớp hông: gập - duỗi, dang - áp, xoay trong -
xoay ngoài.
• Khớp gối: gập - duỗi
• Khớp cổ chân: gập - duỗi, nghiêng chày -
nghiêng mác.
• Khớp bàn ngón: gập - duỗi, dang - áp.
ĐO TẦM VẬN ĐỘNG
CHI TRÊN
Cử động GẬP vai
(170 - 180◦)
Vị thế NB
• Nằm ngữa, 2 tay bên thân
mình, bàn tay ngữa lên trên,
hông gập, bàn chân đặt trên
bàn.
• Cử động cần tránh: nâng đai
vai, dang vai, ưỡn lưng.
Cử động GẬP vai
(170 - 180◦)
• Trục của thướt đo: Mõm cùng vai (xuống mặt bên cánh tay 2,5
cm).
• Nhánh cố định: Đặt dọc theo đường giữa thân người → mấu
chuyển lớn x.đùi.
• Nhánh di động: Đặt dọc theo đường giữa mặt ngoài cánh tay
hướng về lồi cầu trong x.cánh tay.
Cử động Duỗi vai
(40 - 45◦)
. Là cử động ngược chiều với gập.
ROM duỗi chỉ tính từ tư thế khởi
đầu đến cuối cử động.
. Vị thế: NB nằm sấp, tay bên thân
mình, lòng bàn tay hướng xuống
dưới.
. Cử động cần tránh: gập thân,
dang vai.
Cử động Duỗi vai
(40 - 45◦)
• Trục thước đo: Mõm cùng
vai (xuống mặt cánh tay
2,5cm).
• Nhánh cố định: Đường giữa
thân người → mấu chuyển
lớn xương đùi.
• Nhánh di động : Lồi cầu
ngoài xương cánh tay.
Cử động Dang vai
(160 - 180◦)
• Vị thế NB: Nằm ngữa,
tay bên thân mình.
• Cử động cần tránh:
Nâng vai, gập bên thân
mình.
Cử động Dang vai
(160 - 180◦)
• Trục thước đo: Mõm cùng vai (vào 2,5 cm xuống vuông góc 2,5 cm).
• Nhánh cố định: Đặt theo xương đòn hướng về đầu trong xương đòn.
• Nhánh di động: Đặt dọc theo đường giữa mặt trong cánh tay hướng
về lồi cầu trong xương cánh tay.
Cử động Áp
(35 - 40◦)
• Là cử động ngược chiều với
dang, ROM tính từ tư thế
khởi đầu đến cuối cử động.
• Vị thế NB: nằm ngữa, tay
bên thân người, lòng bàn
tay ngửa.
Cử động Áp
(35 - 40◦)
• Trục thước đo: Mõm cùng
vai (vào 2,5 cm xuống vuông
góc 2,5cm).
• Nhánh cố định: Đặt dọc
theo xương đòn. Hướng về
đầu trong xương đòn .
• Nhánh di động : Hướng về
cầu ngoài xương cánh tay.
Dang ngang (duỗi ngang) vai
(25 - 30◦)
• Vị thế NB: Nằm ngữa, tay
bên thân mình.
• Cử động cần tránh: nâng
vai, gập bên thân mình.
Dang ngang (duỗi ngang) vai
(25 - 30◦)
• Trục thước đo: Tại mõm cùng vai.
• Nhánh cố định: Đặt dọc theo xương đòn.
• Nhánh di động : Đặt dọc theo đường giữa cánh tay hướng về lồi
cầu ngoài xương cánh tay.
Áp ngang (gập ngang) vai
(125 - 135◦)
• Là cử động ngược chiều
với dang. ROM tính từ
tư thế khởi đầu tới cuối
cử động.
• Vị thế NB: Ngồi, vai dang
90, khuỷu duỗi, lòng bàn
tay hướng ra trước.
• Cử động cần tránh: Xoay
thân mình, gập bên thân
mình, đưa vai ra trước.
Áp ngang (gập ngang) vai
(125 - 135◦)
• Trục thước đo: Mõm
cùng vai.
• Nhánh cố định: Đặt
dọc theo xương đòn.
• Nhánh di động :
Hướng về lồi cầu
ngoài xương cánh
tay.
Cử động Xoay trong khớp vai
(50 - 60◦)
Vị thế 1: Tay cạnh thân người
khuỷu gập 90◦, cẳng tay trung
tính.
• Cử động cần tránh: Đưa vai ra
trước, nâng vai.
Cử động Xoay trong khớp vai
(50 - 60◦)
• Trục thước đo: Mõm cùng
vai.
• Nhánh cố định: Đặt dọc theo
xương đòn.
• Nhánh di động : Đặt dọc
theo đường giữa cẳng tay
hướng về mõm trâm xương
quay.
Cử động Xoay trong khớp vai
(65 - 70◦)
Vị thế 2: Vai dang 90◦, khuỷu
gập 90◦ cẳng tay quay sấp
(lòng bàn tay hướng về chân).
- Trục thước đo: Mấu đầu
khuỷu.
- Nhánh cố định: Đặt song
song đường giữa thân người.
- Nhánh di động : Đặc dọc
theo đường giữa cẳng tay
hướng về mõm trâm xương
trụ.
Cử động xoay ngoài khớp vai
60 - 70◦
80 - 90◦
Gập khuỷu
(145 - 150◦)
• Trục thước đo: Mõm
trên lồi cầu ngoài xương
cánh tay.
• Nhánh cố định: Đặt dọc
theo đường giữa mặt
ngoài cánh tay hướng về
mõm cùng vai.
• Nhánh di động : Đặt dọc
theo đường giữa bờ quay
cẳng tay hướng về mõm
trâm xương quay.
Duỗi khuỷu
(145 - 150◦)
Quay sấp
(70 - 80◦)
• Trục thước đo: Đặt dọc
theo trục của xương quay,
kéo dài đến đầu ngón tay số
3.
• Nhánh cố định: Song song
với mặt bàn.
• Nhánh di động : Song song
với đường giữa mặt trước
cánh tay. Cụ thể hóa đường
này bằng 1 băng giấy cứng
gắn ở cổ tay với 1 đuôi dài 5
cm song song với đường ấy
và di động theo xương này.
Quay ngữa
(70 - 80◦)
Gập cổ tay (gập mặt lòng)
(70 - 80◦)
• Trục thước đo: Dưới
mõm trâm xương trụ.
• Nhánh cố định: Đặt
dọc theo đường giữa
bờ trụ cẳng tay.
– Hướng về mõm trên lồi
cầu trong xương cánh
tay (gập).
– Hướng về mõm trên lồi
cầu ngoài xương cánh
tay (duỗi).
• Nhánh di động : Đặt
dọc theo xương bàn thứ
5.
Duỗi cổ tay (gập mặt lưng)
(70 - 80◦)
Nghiêng trụ
(30 - 45◦)
• Trục thước đo: Ở cổ tay,
đáy xương bàn tay thứ
3.
• Nhánh cố định: Thẳng
góc với trục ngón tay
thứ 3 hướng về mõm
trâm xương trụ.
• Nhánh di động : Đặt
dọc theo trục ngón tay
thứ 3.
Nghiêng quay (20 – 22)
ĐO TẦM VẬN ĐỘNG
CHI DƯỚI
A. KHỚP HÔNG
Gập hông
(120 - 125◦)
• Trục thước đo: Ở
vùng mấu chuyển lớn
xương đùi.
• Nhánh cố định: Đặt
dọc theo đường giữa
thân người.
• Nhánh di động : Đặt
theo đường giữa mặt
ngoài đùi hướng về lồi
cầu ngoài xương đùi.
Duỗi hông
(20 - 30◦)
Dang hông
(40 - 45◦)
• Trục thước đo: Ở gai
chậu trên bên chân
muốn đo.
• Nhánh cố định: Đặc
dọc theo đường nối 2
gai chậu trước trên
(ASIS)
• Nhánh di động: Song
song với đường giữa
mặt trước đùi hướng về
đáy xương bánh chè.
Áp hông
(25 - 30◦)
• Trục thước đo: Ở gai
chậu trên bên chân
muốn đo.
• Nhánh cố định: Đặc dọc
theo đường nối 2 gai
chậu trước trên (ASIS)
• Nhánh di động: Song
song với đường giữa
mặt trước đùi hướng về
đáy xương bánh chè.
Xoay trong
(45 - 50◦)
Vị thế 1: Ngồi, gồi gập 90◦
ngoài cạnh bàn, đùi được
nâng đỡ trên mặt bàn, cẳng
chân gập mặt lòng.
• Trục thước đo: Giữa
xương bánh chè.
• Nhánh cố định: Song
song với mặt bàn.
• Nhánh di động: Đặt dọc
theo bờ xương chày.
Xoay trong (30 - 45◦)
• Vị thế 2: Nằm giữa,
hông duỗi, gối duỗi
thẳng, cổ chân ở thế
trung bình.
Xoay ngoài
(45 - 50◦)
• Trục thước đo: Giữa
xương bánh chè.
• Nhánh cố định: Song
song với mặt bàn.
• Nhánh di động: Đặt
dọc theo bờ xương
chày.
Xoay ngoài
(35 - 45◦)
• Trục thước đo: Mặt lòng
của gót chân.
• Nhánh cố định: Song song
với mặt bàn.
• Nhánh di động: Song
song với băng giấy cứng có
đuôi dài 15 cm gắn ở cổ
B. KHỚP GỐI
Gập gối
(135 – 140◦)
• Trục thước đo: Dưới lồi cầu ngoài
xương đùi.
• Nhánh cố định: Song song đường
giữa mặt ngoài đùi hướng về mấu
chuyển lớn xương đùi.
• Nhánh di động: Song song đường
nối xương mác vá mắt cá ngoài.
Duỗi gối
(135 – 140◦)
• Trục thước đo: Dưới lồi cầu ngoài
xương đùi.
• Nhánh cố định: Song song đường
giữa mặt ngoài đùi hướng về mấu
chuyển lớn xương đùi.
• Nhánh di động: Song song đường
nối xương mác và mắt cá ngoài.
C. KHỚP CỔ CHÂN
Gập mặt lưng
(20 – 30◦)
• Trục thước đo: Dưới mắt cá
ngoài.
• Nhánh cố định: Song song
đường giữa ngoài xương mác.
• Nhánh di động: Song song
đường giữa ngoài, xương bàn
chân thứ 5.
Gập mặt lòng (40 - 50◦)
• Trục thước đo: Dưới
mặt cá ngoài.
• Nhánh cố định: Song
song đường giữa
ngoài xương mác.
• Nhánh di động: Song
song đường giữa
ngoài, xương bàn
chân thứ 5.
CỘT SỐNG
Gập THÂN
(Chiều dài gia tăng 8 – 10 cm)
• Một đầu dây giữ trên mấu
gai C7. Đầu kia giữ trên
mấu gai S1. Dọc chiều dài
trên thước dây.
• Bảo người bệnh gập thân
về trước. Dọc chiều dài
mới. Sự gia tăng chiều dài
cột sống diễn tả biên độ
gập của cột sống.
Duỗi THÂN
(20 – 30◦)
• Trục thước đo: Đối
S1 chiếu ra mào
chậu.
• Nhánh cố định: Song
song sàn nhà trên
đường ngang với
mào chậu.
• Nhánh di động:
Song song đường
giữa thân người.
Nghiêng bên
(20 – 30◦)
• Trục thước đo: Mấu
gai S1.
• Nhánh cố định: Đặt
trên đường ngang
qua 2 gai chậu sau
trên.
• Nhánh di động: Đặt
dọc theo đường C7 –
S1.
Xoay (40 – 60◦)
• Trục thước đo: Ở giữa
đường nối 2 mõm
cùng vai trên đỉnh đầu.
• Nhánh cố định: Trên
đường mõm cùng vai
(vẽ 1 đường thẳng
trên sàn nhà làm mốc).
• Nhánh di động:
Hướng đến mõm cùng
vai đối bên.
Gập Cổ
(30 – 45◦)
• Trục thước đo: Ở
mõm quạ.
• Nhánh cố định: Đặt
song song với sàn
nhà, tựa lên mõm
quạ (ngang mức C7).
• Nhánh di động: Đặt
song song với đường
thẳng từ trái tai
xuống.
Duỗi cổ
• Trục thước đo: Ở
mõm quạ.
• Nhánh cố định: Đặt
song song với sàn
nhà, tựa lên mõm quạ
(ngang mức C7).
• Nhánh di động: Đặt
song song với đường
thẳng từ trái tai
xuống.
Nghiêng bên (cổ)
(30 – 45◦)
• Trục thước đo: Đốt
sống cổ C7.
• Nhánh cố định: Đặt
song song với sàn nhà
hướng tới mõm cùng
vai.
• Nhánh di động:
Hướng tới u xương
chẩm.
Xoay cổ
(45 – 60◦)
• Trục thước đo: Ở giữa
đường nối 2 mõm
cùng vai, trên đỉnh
đầu.
• Nhánh cố định: Song
song với đường nối 2
mõm cùng vai.
• Nhánh di động:
Hướng tới mũi.
Rom bs.phcn 19.12.2019

More Related Content

What's hot

Chuyên đề PHCN cho BN đứt dây chằng chéo trước
Chuyên đề PHCN cho BN đứt dây chằng chéo trướcChuyên đề PHCN cho BN đứt dây chằng chéo trước
Chuyên đề PHCN cho BN đứt dây chằng chéo trước
Khởi Quân
 
KHÁM VÙNG VAI - CÁNH TAY
KHÁM VÙNG VAI - CÁNH TAYKHÁM VÙNG VAI - CÁNH TAY
KHÁM VÙNG VAI - CÁNH TAY
Great Doctor
 
CÁC ĐƯỜNG MỔ CHI DƯỚI
CÁC ĐƯỜNG MỔ CHI DƯỚICÁC ĐƯỜNG MỔ CHI DƯỚI
CÁC ĐƯỜNG MỔ CHI DƯỚI
SoM
 
gãy xương đòn
gãy xương đòngãy xương đòn
gãy xương đòn
SoM
 
PHCN gãy mâm chày
PHCN gãy mâm chàyPHCN gãy mâm chày
PHCN gãy mâm chày
phamquocvan99
 
Bệnh án yhct : ĐAU THẦN KINH TOẠ
Bệnh án yhct : ĐAU THẦN KINH TOẠBệnh án yhct : ĐAU THẦN KINH TOẠ
Bệnh án yhct : ĐAU THẦN KINH TOẠ
Bão Tố
 
Khám phản xạ
Khám phản xạKhám phản xạ
Khám phản xạ
Dr NgocSâm
 
Viêm Quanh Khớp Vai - pericapsulitis shoulder.pptx
Viêm Quanh Khớp Vai - pericapsulitis shoulder.pptxViêm Quanh Khớp Vai - pericapsulitis shoulder.pptx
Viêm Quanh Khớp Vai - pericapsulitis shoulder.pptx
TBFTTH
 
Gay cang-chan-bs-dung
Gay cang-chan-bs-dungGay cang-chan-bs-dung
Gay cang-chan-bs-dung
Khai Le Phuoc
 
GÃY ĐẦU DƯỚI XƯƠNG QUAY
GÃY ĐẦU DƯỚI XƯƠNG QUAYGÃY ĐẦU DƯỚI XƯƠNG QUAY
GÃY ĐẦU DƯỚI XƯƠNG QUAY
SoM
 
THOÁI HÓA KHỚP GỐI
THOÁI HÓA KHỚP GỐITHOÁI HÓA KHỚP GỐI
THOÁI HÓA KHỚP GỐI
SoM
 
Bệnh án tim mạch
Bệnh án tim mạchBệnh án tim mạch
Bệnh án tim mạch
SoM
 
Đau bụng cấp_Y HCM
Đau bụng cấp_Y HCMĐau bụng cấp_Y HCM
Đau bụng cấp_Y HCM
Chia se Y hoc
 
Thoát vị đĩa đệm
Thoát vị đĩa đệmThoát vị đĩa đệm
Thoát vị đĩa đệm
Hoàng Endo
 
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNGCHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG
SoM
 
THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNG
THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNGTHOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNG
THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNG
SoM
 
Gãy cổ xương đùi
Gãy cổ xương đùiGãy cổ xương đùi
Gãy cổ xương đùiLe Minh
 
GÃY ĐẦU TRÊN XƯƠNG CÁNH TAY
GÃY ĐẦU TRÊN XƯƠNG CÁNH TAYGÃY ĐẦU TRÊN XƯƠNG CÁNH TAY
GÃY ĐẦU TRÊN XƯƠNG CÁNH TAY
SoM
 
Thoai hoa cot song www
Thoai hoa cot song wwwThoai hoa cot song www
Thoai hoa cot song www
Lan Đặng
 
TÂY Y- KHÁM CỘT SỐNG
TÂY Y- KHÁM CỘT SỐNGTÂY Y- KHÁM CỘT SỐNG
TÂY Y- KHÁM CỘT SỐNG
Great Doctor
 

What's hot (20)

Chuyên đề PHCN cho BN đứt dây chằng chéo trước
Chuyên đề PHCN cho BN đứt dây chằng chéo trướcChuyên đề PHCN cho BN đứt dây chằng chéo trước
Chuyên đề PHCN cho BN đứt dây chằng chéo trước
 
KHÁM VÙNG VAI - CÁNH TAY
KHÁM VÙNG VAI - CÁNH TAYKHÁM VÙNG VAI - CÁNH TAY
KHÁM VÙNG VAI - CÁNH TAY
 
CÁC ĐƯỜNG MỔ CHI DƯỚI
CÁC ĐƯỜNG MỔ CHI DƯỚICÁC ĐƯỜNG MỔ CHI DƯỚI
CÁC ĐƯỜNG MỔ CHI DƯỚI
 
gãy xương đòn
gãy xương đòngãy xương đòn
gãy xương đòn
 
PHCN gãy mâm chày
PHCN gãy mâm chàyPHCN gãy mâm chày
PHCN gãy mâm chày
 
Bệnh án yhct : ĐAU THẦN KINH TOẠ
Bệnh án yhct : ĐAU THẦN KINH TOẠBệnh án yhct : ĐAU THẦN KINH TOẠ
Bệnh án yhct : ĐAU THẦN KINH TOẠ
 
Khám phản xạ
Khám phản xạKhám phản xạ
Khám phản xạ
 
Viêm Quanh Khớp Vai - pericapsulitis shoulder.pptx
Viêm Quanh Khớp Vai - pericapsulitis shoulder.pptxViêm Quanh Khớp Vai - pericapsulitis shoulder.pptx
Viêm Quanh Khớp Vai - pericapsulitis shoulder.pptx
 
Gay cang-chan-bs-dung
Gay cang-chan-bs-dungGay cang-chan-bs-dung
Gay cang-chan-bs-dung
 
GÃY ĐẦU DƯỚI XƯƠNG QUAY
GÃY ĐẦU DƯỚI XƯƠNG QUAYGÃY ĐẦU DƯỚI XƯƠNG QUAY
GÃY ĐẦU DƯỚI XƯƠNG QUAY
 
THOÁI HÓA KHỚP GỐI
THOÁI HÓA KHỚP GỐITHOÁI HÓA KHỚP GỐI
THOÁI HÓA KHỚP GỐI
 
Bệnh án tim mạch
Bệnh án tim mạchBệnh án tim mạch
Bệnh án tim mạch
 
Đau bụng cấp_Y HCM
Đau bụng cấp_Y HCMĐau bụng cấp_Y HCM
Đau bụng cấp_Y HCM
 
Thoát vị đĩa đệm
Thoát vị đĩa đệmThoát vị đĩa đệm
Thoát vị đĩa đệm
 
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNGCHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG
 
THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNG
THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNGTHOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNG
THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNG
 
Gãy cổ xương đùi
Gãy cổ xương đùiGãy cổ xương đùi
Gãy cổ xương đùi
 
GÃY ĐẦU TRÊN XƯƠNG CÁNH TAY
GÃY ĐẦU TRÊN XƯƠNG CÁNH TAYGÃY ĐẦU TRÊN XƯƠNG CÁNH TAY
GÃY ĐẦU TRÊN XƯƠNG CÁNH TAY
 
Thoai hoa cot song www
Thoai hoa cot song wwwThoai hoa cot song www
Thoai hoa cot song www
 
TÂY Y- KHÁM CỘT SỐNG
TÂY Y- KHÁM CỘT SỐNGTÂY Y- KHÁM CỘT SỐNG
TÂY Y- KHÁM CỘT SỐNG
 

Similar to Rom bs.phcn 19.12.2019

KHÁM VÀ ĐO KHỚP
KHÁM VÀ ĐO KHỚPKHÁM VÀ ĐO KHỚP
KHÁM VÀ ĐO KHỚP
SoM
 
CĐ-gb-13.10-3.pptxhhhghghghghghghghghghghgh
CĐ-gb-13.10-3.pptxhhhghghghghghghghghghghghCĐ-gb-13.10-3.pptxhhhghghghghghghghghghghgh
CĐ-gb-13.10-3.pptxhhhghghghghghghghghghghgh
TnNguyn732622
 
Thử cơ bằng tay bs phcn 10 07-2019
Thử cơ bằng tay bs phcn 10 07-2019Thử cơ bằng tay bs phcn 10 07-2019
Thử cơ bằng tay bs phcn 10 07-2019
angTrnHong
 
Nẹp chỉnh hình cột sống
Nẹp chỉnh hình cột sốngNẹp chỉnh hình cột sống
Nẹp chỉnh hình cột sống
Minh Dat Ton That
 
Dụng cụ chỉnh hình cột sống
Dụng cụ chỉnh hình cột sốngDụng cụ chỉnh hình cột sống
Dụng cụ chỉnh hình cột sống
DatTonThatMinh
 
TÂY Y - KHÁM ĐAU VAI
TÂY Y - KHÁM ĐAU VAITÂY Y - KHÁM ĐAU VAI
TÂY Y - KHÁM ĐAU VAI
Great Doctor
 
HUNG_2018_DangDi_LopDinhHuong_In.pdf
HUNG_2018_DangDi_LopDinhHuong_In.pdfHUNG_2018_DangDi_LopDinhHuong_In.pdf
HUNG_2018_DangDi_LopDinhHuong_In.pdf
LinhNguynThM22
 
PHCN Vẹo CS
PHCN Vẹo CSPHCN Vẹo CS
X QUANG KHỚP VAI.ppt
X QUANG KHỚP VAI.pptX QUANG KHỚP VAI.ppt
X QUANG KHỚP VAI.ppt
SoM
 
X QUANG KHỚP VAI.ppt
X QUANG KHỚP VAI.pptX QUANG KHỚP VAI.ppt
X QUANG KHỚP VAI.ppt
SoM
 
Vẹo khuỷu ở trẻ em
Vẹo khuỷu ở trẻ emVẹo khuỷu ở trẻ em
Vẹo khuỷu ở trẻ emLe Minh
 
Cơ đầu mặt cổ thân mình by tranggbb
Cơ đầu mặt cổ thân mình  by tranggbbCơ đầu mặt cổ thân mình  by tranggbb
Cơ đầu mặt cổ thân mình by tranggbb
Tranggbb
 
Hosoluonggiabndoanchi
HosoluonggiabndoanchiHosoluonggiabndoanchi
HosoluonggiabndoanchiHien Heo
 
Official I’m a lady Evil Sadistic Demon spawned bitch from hell shirt
Official I’m a lady Evil Sadistic Demon spawned bitch from hell shirtOfficial I’m a lady Evil Sadistic Demon spawned bitch from hell shirt
Official I’m a lady Evil Sadistic Demon spawned bitch from hell shirt
Picturestees Clothing
 
BS Phan Châu Hà - MRI Khớp Vai.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Khớp Vai.pdfBS Phan Châu Hà - MRI Khớp Vai.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Khớp Vai.pdf
Hoàng Việt
 
TÂY Y - KHÁM VAI, CÁNH TAY
TÂY Y - KHÁM VAI, CÁNH TAYTÂY Y - KHÁM VAI, CÁNH TAY
TÂY Y - KHÁM VAI, CÁNH TAY
Great Doctor
 
[đừng bỏ qua] 25 bài tập thể hình cực đã cho cơ liên sườn của bạn
[đừng bỏ qua] 25 bài tập thể hình cực đã cho cơ liên sườn của bạn[đừng bỏ qua] 25 bài tập thể hình cực đã cho cơ liên sườn của bạn
[đừng bỏ qua] 25 bài tập thể hình cực đã cho cơ liên sườn của bạn
Minh Quan Luong
 
Chan thuong trong chay bo (Injuries with running)
Chan thuong trong chay bo (Injuries with running)Chan thuong trong chay bo (Injuries with running)
Chan thuong trong chay bo (Injuries with running)
Thắng Phan
 
Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật trật khớp vai tái diễn ra trước-dưới
Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật trật khớp vai tái diễn ra trước-dướiĐánh giá kết quả điều trị phẫu thuật trật khớp vai tái diễn ra trước-dưới
Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật trật khớp vai tái diễn ra trước-dưới
anh hieu
 

Similar to Rom bs.phcn 19.12.2019 (20)

KHÁM VÀ ĐO KHỚP
KHÁM VÀ ĐO KHỚPKHÁM VÀ ĐO KHỚP
KHÁM VÀ ĐO KHỚP
 
CĐ-gb-13.10-3.pptxhhhghghghghghghghghghghgh
CĐ-gb-13.10-3.pptxhhhghghghghghghghghghghghCĐ-gb-13.10-3.pptxhhhghghghghghghghghghghgh
CĐ-gb-13.10-3.pptxhhhghghghghghghghghghghgh
 
Thử cơ bằng tay bs phcn 10 07-2019
Thử cơ bằng tay bs phcn 10 07-2019Thử cơ bằng tay bs phcn 10 07-2019
Thử cơ bằng tay bs phcn 10 07-2019
 
Nẹp chỉnh hình cột sống
Nẹp chỉnh hình cột sốngNẹp chỉnh hình cột sống
Nẹp chỉnh hình cột sống
 
Dụng cụ chỉnh hình cột sống
Dụng cụ chỉnh hình cột sốngDụng cụ chỉnh hình cột sống
Dụng cụ chỉnh hình cột sống
 
TÂY Y - KHÁM ĐAU VAI
TÂY Y - KHÁM ĐAU VAITÂY Y - KHÁM ĐAU VAI
TÂY Y - KHÁM ĐAU VAI
 
HUNG_2018_DangDi_LopDinhHuong_In.pdf
HUNG_2018_DangDi_LopDinhHuong_In.pdfHUNG_2018_DangDi_LopDinhHuong_In.pdf
HUNG_2018_DangDi_LopDinhHuong_In.pdf
 
PHCN Vẹo CS
PHCN Vẹo CSPHCN Vẹo CS
PHCN Vẹo CS
 
X QUANG KHỚP VAI.ppt
X QUANG KHỚP VAI.pptX QUANG KHỚP VAI.ppt
X QUANG KHỚP VAI.ppt
 
X QUANG KHỚP VAI.ppt
X QUANG KHỚP VAI.pptX QUANG KHỚP VAI.ppt
X QUANG KHỚP VAI.ppt
 
Vẹo khuỷu ở trẻ em
Vẹo khuỷu ở trẻ emVẹo khuỷu ở trẻ em
Vẹo khuỷu ở trẻ em
 
Cơ đầu mặt cổ thân mình by tranggbb
Cơ đầu mặt cổ thân mình  by tranggbbCơ đầu mặt cổ thân mình  by tranggbb
Cơ đầu mặt cổ thân mình by tranggbb
 
Hosoluonggiabndoanchi
HosoluonggiabndoanchiHosoluonggiabndoanchi
Hosoluonggiabndoanchi
 
Official I’m a lady Evil Sadistic Demon spawned bitch from hell shirt
Official I’m a lady Evil Sadistic Demon spawned bitch from hell shirtOfficial I’m a lady Evil Sadistic Demon spawned bitch from hell shirt
Official I’m a lady Evil Sadistic Demon spawned bitch from hell shirt
 
BS Phan Châu Hà - MRI Khớp Vai.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Khớp Vai.pdfBS Phan Châu Hà - MRI Khớp Vai.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Khớp Vai.pdf
 
B11 sk vai
B11 sk vaiB11 sk vai
B11 sk vai
 
TÂY Y - KHÁM VAI, CÁNH TAY
TÂY Y - KHÁM VAI, CÁNH TAYTÂY Y - KHÁM VAI, CÁNH TAY
TÂY Y - KHÁM VAI, CÁNH TAY
 
[đừng bỏ qua] 25 bài tập thể hình cực đã cho cơ liên sườn của bạn
[đừng bỏ qua] 25 bài tập thể hình cực đã cho cơ liên sườn của bạn[đừng bỏ qua] 25 bài tập thể hình cực đã cho cơ liên sườn của bạn
[đừng bỏ qua] 25 bài tập thể hình cực đã cho cơ liên sườn của bạn
 
Chan thuong trong chay bo (Injuries with running)
Chan thuong trong chay bo (Injuries with running)Chan thuong trong chay bo (Injuries with running)
Chan thuong trong chay bo (Injuries with running)
 
Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật trật khớp vai tái diễn ra trước-dưới
Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật trật khớp vai tái diễn ra trước-dướiĐánh giá kết quả điều trị phẫu thuật trật khớp vai tái diễn ra trước-dưới
Đánh giá kết quả điều trị phẫu thuật trật khớp vai tái diễn ra trước-dưới
 

More from angTrnHong

Dược lý đông dược
Dược lý đông dượcDược lý đông dược
Dược lý đông dược
angTrnHong
 
Kĩ thuật bào chế thuốc cốm
Kĩ thuật bào chế thuốc cốmKĩ thuật bào chế thuốc cốm
Kĩ thuật bào chế thuốc cốm
angTrnHong
 
Khám 12 dây thần kinh
Khám 12 dây thần kinhKhám 12 dây thần kinh
Khám 12 dây thần kinh
angTrnHong
 
Khám cột sống
Khám cột sốngKhám cột sống
Khám cột sống
angTrnHong
 
Khám phản xạ cam giác
Khám phản xạ cam giácKhám phản xạ cam giác
Khám phản xạ cam giác
angTrnHong
 
Khám tiêu hóa bụng
Khám tiêu hóa bụngKhám tiêu hóa bụng
Khám tiêu hóa bụng
angTrnHong
 
Khám tổng trạng
Khám tổng trạngKhám tổng trạng
Khám tổng trạng
angTrnHong
 
Kham yhct. tong hop
Kham yhct. tong hopKham yhct. tong hop
Kham yhct. tong hop
angTrnHong
 
Bài 23 huyen vung
Bài 23 huyen vungBài 23 huyen vung
Bài 23 huyen vung
angTrnHong
 
Bài 20 chứng tý
Bài 20 chứng týBài 20 chứng tý
Bài 20 chứng tý
angTrnHong
 
Bài 20 chứng tý 2
Bài 20 chứng tý 2Bài 20 chứng tý 2
Bài 20 chứng tý 2
angTrnHong
 
Bài 12 tỵ khoa
Bài 12 tỵ khoaBài 12 tỵ khoa
Bài 12 tỵ khoa
angTrnHong
 
Bài 11. nhĩ khoa
Bài 11. nhĩ khoaBài 11. nhĩ khoa
Bài 11. nhĩ khoa
angTrnHong
 
Bài 9 thất miên
Bài 9 thất miênBài 9 thất miên
Bài 9 thất miên
angTrnHong
 
Bài 6 tiêu khát
Bài 6 tiêu khátBài 6 tiêu khát
Bài 6 tiêu khát
angTrnHong
 
Bài 3 tọa cốt phong
Bài 3 tọa cốt phongBài 3 tọa cốt phong
Bài 3 tọa cốt phong
angTrnHong
 
Bài 1 lung bế
Bài 1 lung bếBài 1 lung bế
Bài 1 lung bế
angTrnHong
 
Bai 1 tinh nang
Bai 1   tinh nangBai 1   tinh nang
Bai 1 tinh nang
angTrnHong
 
Bài 17 ngoại cảm thương hàn
Bài  17 ngoại cảm thương hànBài  17 ngoại cảm thương hàn
Bài 17 ngoại cảm thương hàn
angTrnHong
 
Bài 16 ngoại cảm lục dâm
Bài  16 ngoại cảm lục dâmBài  16 ngoại cảm lục dâm
Bài 16 ngoại cảm lục dâm
angTrnHong
 

More from angTrnHong (20)

Dược lý đông dược
Dược lý đông dượcDược lý đông dược
Dược lý đông dược
 
Kĩ thuật bào chế thuốc cốm
Kĩ thuật bào chế thuốc cốmKĩ thuật bào chế thuốc cốm
Kĩ thuật bào chế thuốc cốm
 
Khám 12 dây thần kinh
Khám 12 dây thần kinhKhám 12 dây thần kinh
Khám 12 dây thần kinh
 
Khám cột sống
Khám cột sốngKhám cột sống
Khám cột sống
 
Khám phản xạ cam giác
Khám phản xạ cam giácKhám phản xạ cam giác
Khám phản xạ cam giác
 
Khám tiêu hóa bụng
Khám tiêu hóa bụngKhám tiêu hóa bụng
Khám tiêu hóa bụng
 
Khám tổng trạng
Khám tổng trạngKhám tổng trạng
Khám tổng trạng
 
Kham yhct. tong hop
Kham yhct. tong hopKham yhct. tong hop
Kham yhct. tong hop
 
Bài 23 huyen vung
Bài 23 huyen vungBài 23 huyen vung
Bài 23 huyen vung
 
Bài 20 chứng tý
Bài 20 chứng týBài 20 chứng tý
Bài 20 chứng tý
 
Bài 20 chứng tý 2
Bài 20 chứng tý 2Bài 20 chứng tý 2
Bài 20 chứng tý 2
 
Bài 12 tỵ khoa
Bài 12 tỵ khoaBài 12 tỵ khoa
Bài 12 tỵ khoa
 
Bài 11. nhĩ khoa
Bài 11. nhĩ khoaBài 11. nhĩ khoa
Bài 11. nhĩ khoa
 
Bài 9 thất miên
Bài 9 thất miênBài 9 thất miên
Bài 9 thất miên
 
Bài 6 tiêu khát
Bài 6 tiêu khátBài 6 tiêu khát
Bài 6 tiêu khát
 
Bài 3 tọa cốt phong
Bài 3 tọa cốt phongBài 3 tọa cốt phong
Bài 3 tọa cốt phong
 
Bài 1 lung bế
Bài 1 lung bếBài 1 lung bế
Bài 1 lung bế
 
Bai 1 tinh nang
Bai 1   tinh nangBai 1   tinh nang
Bai 1 tinh nang
 
Bài 17 ngoại cảm thương hàn
Bài  17 ngoại cảm thương hànBài  17 ngoại cảm thương hàn
Bài 17 ngoại cảm thương hàn
 
Bài 16 ngoại cảm lục dâm
Bài  16 ngoại cảm lục dâmBài  16 ngoại cảm lục dâm
Bài 16 ngoại cảm lục dâm
 

Rom bs.phcn 19.12.2019

  • 1. ĐO TẦM VẬN ĐỘNG KHỚP
  • 2. Mục tiêu bài học: • Trình bày được các nguyên tắc tổng quát về kỹ thuật đo tầm vận động khớp (ROM). • Mô tả các bước chính của phương pháp đo tầm vận động khớp. • Nêu được các yếu tố ảnh hưởng khi đo tầm hoạt động khớp. • Đo được tầm vận động các khớp.
  • 3. Các vấn đề cơ bản trong môn lượng giá chức năng • Đo tầm vận động khớp (Range of motion measurement) • Thử cơ bằng tay (Manual muscle testing) • Đo chiều dài chi và chu vi chi (Limb length & limb girth/ circumference measurement) • Đánh giá tư thế/ dáng bộ (Postural assessment) • Phân tích dáng đi (Gait analysis). 3
  • 4. 1. Định nghĩa • Đo tầm họat động của khớp (ROM – Range Of Motion) là 1 phương pháp lượng giá chức năng hoạt động của khớp.
  • 5. Ví dụ • Gập vai (170 – 180) • Duỗi vai (40 – 45) • Gập khuỷu (145 – 150)
  • 6. 2. Mục đích • Để lượng giá về mất khả năng hay thương tật cơ quan vận động. • Tìm các rối loạn chức năng có liên quan đến mất ROM của khớp như khả năng co cơ chủ động, tình trạng cảm gíac chi thể.
  • 7. 2. Mục đích • Tìm hiểu hiệu quả của phương pháp điều trị để bổ xung, thay đổi hay thôi điều trị, đặc biệt trong vận động trị liệu. • Trong thiết kế máy móc, hiểu biết ROM của khớp đặt các bộ phận vận hành, kích thướt dụng cụ, phối trí thuận lợi để có hiệu quả tối đa về sức khỏe của công nhân, hiệu suất tối đa và an toàn trong vận hành.
  • 8. 3. Những nguyên tắc tổng quát 1. Phương pháp đo và ghi ROM khớp được dựa trên nguyên tắc của phương pháp “Zero” trung tính: mọi tư thế khởi đầu của khớp đo được đều được xem là 0◦. Số đo cử động được cộng vào theo hướng cử động của khớp, từ vị trí “Zero” khởi đầu.
  • 9. 3. Những nguyên tắc tổng quát 2. ROM của chi khảo sát cần được so sánh với chi đối bên, sự khác biệt được diễn tả bằng số độ hoặc tính theo tỷ lệ phần trăm so với chi đối bên. Nếu không có chi đối bên thì so sánh với người khác cùng tuổi và thể tạng hoặc tham khảo trị số đo trung bình về hoạt động khớp.
  • 10. 3. Những nguyên tắc tổng quát 3. Các lần đo cần phải tiến hành cùng 1 thời điểm (trước hay sau điều trị phục hồi). 4. Ghi rõ số đo được là ROM thụ động hoặc chủ động. (kí hiệu: p.ROM hoặc a.ROM). Ví dụ: BN chủ động gập khuỷu được (0 – 90) thì bị đau. Kỹ thuật viên (KTV) thụ động gập vào (0 – 125). a.ROM (0 - 90) p.ROM (0 -125)
  • 11. 3. Những nguyên tắc tổng quát 5. Cử động khớp có thể gây đau nên phần chi thể khảo sát cần đặt ở vị thế khởi đầu đúng và thoải mái. Kỹ thuật khám nhẹ nhàng, NB được hướng dẫn mẫu cử động đúng để tránh cử động thay thế làm sai lệch số đo. Tránh các yếu tố ảnh hưởng ngoại lai. Xác định chính xác vị trí của xương (mõm cùng vai, gai chậu trước trên, mấu chuyển lớn xương đùi…)
  • 12. 3. Những nguyên tắc tổng quát 6. Ghi chép chính xác, rõ ràng. Các đặc tính của vận động được mô tả một cách giản đơn. Ví dụ: Khớp khuỷu phải 450 - 900, chậm. Có nghĩa là biến dạng gập 450 với cử động gập tới 900 và các lần đo cần phải tiến hành chậm từ từ. Sự cứng khớp được thừa nhận như tình trạng mất cử động hoàn toàn. 7. Độ sai số cho phép là 5º.
  • 13. 4. Các yếu tố ảnh hưởng khi đo • Có nhiều yếu tố ảnh hưởng đến độ chính xác của số đo ROM, vì vậy khi đo và ghi chép cần chú ý để hạn chế sai số. • Tầm hoạt động là chủ động hay thụ động. • Khi cử động người bệnh có cảm giác đau không. • Có hiện tượng kháng lại cử động một cách chủ ý hay tự phát không. • Sự hợp tác của người bệnh khi đo. • Tình trạng bệnh lý hay thương tật gây ảnh hưởng đến hệ vận động như cơ, xương, khớp, thần kinh.
  • 14. Dụng cụ đo • Dùng thướt đo góc hay khớp kế.
  • 17. XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ CÁC ĐiỂM • Chi trên: Mấu đầu vai, mõm quạ, lồi cầu ngoài x.cánh tay, lồi cầu trong x.cánh tay, mõm trâm trụ, mõm trâm quay. • Chi dưới: Gai chậu trước trên, gai chậu sau trên, mấu chuyển lớn x.đùi, lồi cầu trong x.đùi, lồi cầu ngoài x.đùi. • Cột sống: C7, S1.
  • 18.
  • 19.
  • 20.
  • 21.
  • 22. Cử động các khớp Các khớp chi trên: • Khớp vai: gập – duỗi; dang - áp; dang ngang -áp ngang- xoay trong-xoay ngoài. • Khớp khuỷu: gập –duỗi, quay sấp - quay ngữa. • Khớp cổ tay: gập - duỗi, nghiêng quay - nghiêng trụ. • Khớp bàn ngón: gập - duỗi, dang - áp, đối ngón cái.
  • 23.
  • 24. Cử động các khớp (tt) Các khớp chi dưới • Khớp hông: gập - duỗi, dang - áp, xoay trong - xoay ngoài. • Khớp gối: gập - duỗi • Khớp cổ chân: gập - duỗi, nghiêng chày - nghiêng mác. • Khớp bàn ngón: gập - duỗi, dang - áp.
  • 25.
  • 26. ĐO TẦM VẬN ĐỘNG CHI TRÊN
  • 27. Cử động GẬP vai (170 - 180◦) Vị thế NB • Nằm ngữa, 2 tay bên thân mình, bàn tay ngữa lên trên, hông gập, bàn chân đặt trên bàn. • Cử động cần tránh: nâng đai vai, dang vai, ưỡn lưng.
  • 28. Cử động GẬP vai (170 - 180◦) • Trục của thướt đo: Mõm cùng vai (xuống mặt bên cánh tay 2,5 cm). • Nhánh cố định: Đặt dọc theo đường giữa thân người → mấu chuyển lớn x.đùi. • Nhánh di động: Đặt dọc theo đường giữa mặt ngoài cánh tay hướng về lồi cầu trong x.cánh tay.
  • 29. Cử động Duỗi vai (40 - 45◦) . Là cử động ngược chiều với gập. ROM duỗi chỉ tính từ tư thế khởi đầu đến cuối cử động. . Vị thế: NB nằm sấp, tay bên thân mình, lòng bàn tay hướng xuống dưới. . Cử động cần tránh: gập thân, dang vai.
  • 30. Cử động Duỗi vai (40 - 45◦) • Trục thước đo: Mõm cùng vai (xuống mặt cánh tay 2,5cm). • Nhánh cố định: Đường giữa thân người → mấu chuyển lớn xương đùi. • Nhánh di động : Lồi cầu ngoài xương cánh tay.
  • 31. Cử động Dang vai (160 - 180◦) • Vị thế NB: Nằm ngữa, tay bên thân mình. • Cử động cần tránh: Nâng vai, gập bên thân mình.
  • 32. Cử động Dang vai (160 - 180◦) • Trục thước đo: Mõm cùng vai (vào 2,5 cm xuống vuông góc 2,5 cm). • Nhánh cố định: Đặt theo xương đòn hướng về đầu trong xương đòn. • Nhánh di động: Đặt dọc theo đường giữa mặt trong cánh tay hướng về lồi cầu trong xương cánh tay.
  • 33. Cử động Áp (35 - 40◦) • Là cử động ngược chiều với dang, ROM tính từ tư thế khởi đầu đến cuối cử động. • Vị thế NB: nằm ngữa, tay bên thân người, lòng bàn tay ngửa.
  • 34. Cử động Áp (35 - 40◦) • Trục thước đo: Mõm cùng vai (vào 2,5 cm xuống vuông góc 2,5cm). • Nhánh cố định: Đặt dọc theo xương đòn. Hướng về đầu trong xương đòn . • Nhánh di động : Hướng về cầu ngoài xương cánh tay.
  • 35. Dang ngang (duỗi ngang) vai (25 - 30◦) • Vị thế NB: Nằm ngữa, tay bên thân mình. • Cử động cần tránh: nâng vai, gập bên thân mình.
  • 36. Dang ngang (duỗi ngang) vai (25 - 30◦) • Trục thước đo: Tại mõm cùng vai. • Nhánh cố định: Đặt dọc theo xương đòn. • Nhánh di động : Đặt dọc theo đường giữa cánh tay hướng về lồi cầu ngoài xương cánh tay.
  • 37. Áp ngang (gập ngang) vai (125 - 135◦) • Là cử động ngược chiều với dang. ROM tính từ tư thế khởi đầu tới cuối cử động. • Vị thế NB: Ngồi, vai dang 90, khuỷu duỗi, lòng bàn tay hướng ra trước. • Cử động cần tránh: Xoay thân mình, gập bên thân mình, đưa vai ra trước.
  • 38. Áp ngang (gập ngang) vai (125 - 135◦) • Trục thước đo: Mõm cùng vai. • Nhánh cố định: Đặt dọc theo xương đòn. • Nhánh di động : Hướng về lồi cầu ngoài xương cánh tay.
  • 39. Cử động Xoay trong khớp vai (50 - 60◦) Vị thế 1: Tay cạnh thân người khuỷu gập 90◦, cẳng tay trung tính. • Cử động cần tránh: Đưa vai ra trước, nâng vai.
  • 40. Cử động Xoay trong khớp vai (50 - 60◦) • Trục thước đo: Mõm cùng vai. • Nhánh cố định: Đặt dọc theo xương đòn. • Nhánh di động : Đặt dọc theo đường giữa cẳng tay hướng về mõm trâm xương quay.
  • 41. Cử động Xoay trong khớp vai (65 - 70◦) Vị thế 2: Vai dang 90◦, khuỷu gập 90◦ cẳng tay quay sấp (lòng bàn tay hướng về chân). - Trục thước đo: Mấu đầu khuỷu. - Nhánh cố định: Đặt song song đường giữa thân người. - Nhánh di động : Đặc dọc theo đường giữa cẳng tay hướng về mõm trâm xương trụ.
  • 42. Cử động xoay ngoài khớp vai 60 - 70◦ 80 - 90◦
  • 43. Gập khuỷu (145 - 150◦) • Trục thước đo: Mõm trên lồi cầu ngoài xương cánh tay. • Nhánh cố định: Đặt dọc theo đường giữa mặt ngoài cánh tay hướng về mõm cùng vai. • Nhánh di động : Đặt dọc theo đường giữa bờ quay cẳng tay hướng về mõm trâm xương quay.
  • 45. Quay sấp (70 - 80◦) • Trục thước đo: Đặt dọc theo trục của xương quay, kéo dài đến đầu ngón tay số 3. • Nhánh cố định: Song song với mặt bàn. • Nhánh di động : Song song với đường giữa mặt trước cánh tay. Cụ thể hóa đường này bằng 1 băng giấy cứng gắn ở cổ tay với 1 đuôi dài 5 cm song song với đường ấy và di động theo xương này.
  • 47. Gập cổ tay (gập mặt lòng) (70 - 80◦) • Trục thước đo: Dưới mõm trâm xương trụ. • Nhánh cố định: Đặt dọc theo đường giữa bờ trụ cẳng tay. – Hướng về mõm trên lồi cầu trong xương cánh tay (gập). – Hướng về mõm trên lồi cầu ngoài xương cánh tay (duỗi). • Nhánh di động : Đặt dọc theo xương bàn thứ 5.
  • 48. Duỗi cổ tay (gập mặt lưng) (70 - 80◦)
  • 49. Nghiêng trụ (30 - 45◦) • Trục thước đo: Ở cổ tay, đáy xương bàn tay thứ 3. • Nhánh cố định: Thẳng góc với trục ngón tay thứ 3 hướng về mõm trâm xương trụ. • Nhánh di động : Đặt dọc theo trục ngón tay thứ 3. Nghiêng quay (20 – 22)
  • 50. ĐO TẦM VẬN ĐỘNG CHI DƯỚI
  • 52.
  • 53.
  • 54.
  • 55. Gập hông (120 - 125◦) • Trục thước đo: Ở vùng mấu chuyển lớn xương đùi. • Nhánh cố định: Đặt dọc theo đường giữa thân người. • Nhánh di động : Đặt theo đường giữa mặt ngoài đùi hướng về lồi cầu ngoài xương đùi.
  • 57. Dang hông (40 - 45◦) • Trục thước đo: Ở gai chậu trên bên chân muốn đo. • Nhánh cố định: Đặc dọc theo đường nối 2 gai chậu trước trên (ASIS) • Nhánh di động: Song song với đường giữa mặt trước đùi hướng về đáy xương bánh chè.
  • 58.
  • 59. Áp hông (25 - 30◦) • Trục thước đo: Ở gai chậu trên bên chân muốn đo. • Nhánh cố định: Đặc dọc theo đường nối 2 gai chậu trước trên (ASIS) • Nhánh di động: Song song với đường giữa mặt trước đùi hướng về đáy xương bánh chè.
  • 60. Xoay trong (45 - 50◦) Vị thế 1: Ngồi, gồi gập 90◦ ngoài cạnh bàn, đùi được nâng đỡ trên mặt bàn, cẳng chân gập mặt lòng. • Trục thước đo: Giữa xương bánh chè. • Nhánh cố định: Song song với mặt bàn. • Nhánh di động: Đặt dọc theo bờ xương chày.
  • 61. Xoay trong (30 - 45◦) • Vị thế 2: Nằm giữa, hông duỗi, gối duỗi thẳng, cổ chân ở thế trung bình.
  • 62. Xoay ngoài (45 - 50◦) • Trục thước đo: Giữa xương bánh chè. • Nhánh cố định: Song song với mặt bàn. • Nhánh di động: Đặt dọc theo bờ xương chày.
  • 63. Xoay ngoài (35 - 45◦) • Trục thước đo: Mặt lòng của gót chân. • Nhánh cố định: Song song với mặt bàn. • Nhánh di động: Song song với băng giấy cứng có đuôi dài 15 cm gắn ở cổ
  • 65. Gập gối (135 – 140◦) • Trục thước đo: Dưới lồi cầu ngoài xương đùi. • Nhánh cố định: Song song đường giữa mặt ngoài đùi hướng về mấu chuyển lớn xương đùi. • Nhánh di động: Song song đường nối xương mác vá mắt cá ngoài.
  • 66. Duỗi gối (135 – 140◦) • Trục thước đo: Dưới lồi cầu ngoài xương đùi. • Nhánh cố định: Song song đường giữa mặt ngoài đùi hướng về mấu chuyển lớn xương đùi. • Nhánh di động: Song song đường nối xương mác và mắt cá ngoài.
  • 67. C. KHỚP CỔ CHÂN
  • 68. Gập mặt lưng (20 – 30◦) • Trục thước đo: Dưới mắt cá ngoài. • Nhánh cố định: Song song đường giữa ngoài xương mác. • Nhánh di động: Song song đường giữa ngoài, xương bàn chân thứ 5.
  • 69. Gập mặt lòng (40 - 50◦) • Trục thước đo: Dưới mặt cá ngoài. • Nhánh cố định: Song song đường giữa ngoài xương mác. • Nhánh di động: Song song đường giữa ngoài, xương bàn chân thứ 5.
  • 71. Gập THÂN (Chiều dài gia tăng 8 – 10 cm) • Một đầu dây giữ trên mấu gai C7. Đầu kia giữ trên mấu gai S1. Dọc chiều dài trên thước dây. • Bảo người bệnh gập thân về trước. Dọc chiều dài mới. Sự gia tăng chiều dài cột sống diễn tả biên độ gập của cột sống.
  • 72. Duỗi THÂN (20 – 30◦) • Trục thước đo: Đối S1 chiếu ra mào chậu. • Nhánh cố định: Song song sàn nhà trên đường ngang với mào chậu. • Nhánh di động: Song song đường giữa thân người.
  • 73.
  • 74. Nghiêng bên (20 – 30◦) • Trục thước đo: Mấu gai S1. • Nhánh cố định: Đặt trên đường ngang qua 2 gai chậu sau trên. • Nhánh di động: Đặt dọc theo đường C7 – S1.
  • 75. Xoay (40 – 60◦) • Trục thước đo: Ở giữa đường nối 2 mõm cùng vai trên đỉnh đầu. • Nhánh cố định: Trên đường mõm cùng vai (vẽ 1 đường thẳng trên sàn nhà làm mốc). • Nhánh di động: Hướng đến mõm cùng vai đối bên.
  • 76. Gập Cổ (30 – 45◦) • Trục thước đo: Ở mõm quạ. • Nhánh cố định: Đặt song song với sàn nhà, tựa lên mõm quạ (ngang mức C7). • Nhánh di động: Đặt song song với đường thẳng từ trái tai xuống.
  • 77.
  • 78. Duỗi cổ • Trục thước đo: Ở mõm quạ. • Nhánh cố định: Đặt song song với sàn nhà, tựa lên mõm quạ (ngang mức C7). • Nhánh di động: Đặt song song với đường thẳng từ trái tai xuống.
  • 79. Nghiêng bên (cổ) (30 – 45◦) • Trục thước đo: Đốt sống cổ C7. • Nhánh cố định: Đặt song song với sàn nhà hướng tới mõm cùng vai. • Nhánh di động: Hướng tới u xương chẩm.
  • 80. Xoay cổ (45 – 60◦) • Trục thước đo: Ở giữa đường nối 2 mõm cùng vai, trên đỉnh đầu. • Nhánh cố định: Song song với đường nối 2 mõm cùng vai. • Nhánh di động: Hướng tới mũi.