SlideShare a Scribd company logo
1 of 64
SHOULDER X-RAY
Nguyễn Duy Hùng
KEY WORDS
 Shoulder trauma/injury
 X-ray/ radiograph/plain film
 Clavicular fracture
 Shoulder dislocation
 Proximal humeral fracture
Shoulder x ray positioning
Shoulder trauma
Shoulder pain
 Mặc dù có sự phát triển của SÂ, CLVT, CHT nhưng XQ vẫn là kỹ thuật
được chỉ định nhiều nhất
• Dễ tiếp cận
• Giá rẻ
• Thời gian chụp nhanh
• Quen thuộc, dễ đánh giá bởi cả BS CĐHA và BSLS
• Nhược điểm
+ Hạn chế đánh giá phần mềm, sụn khớp, dịch khớp, tuỷ xương và sụn viền.
→ XQ luôn là chỉ định đầu tay định hướng các chỉ định tiếp theo dựa trên
kq XQ và LS.
X-RAY POSITIONING
• Phim thẳng (AP view)
• Dễ thực hiện, chấn thương +++
• BN không cần xoay người
• Đứng/nằm
• Tia trung tâm ở phía trong khớp ổ chảo – cánh
tay
• Tay tư thế trung gian, +/- xoay trong/xoay
ngoài
X-RAY POSITIONING
X-RAY POSITIONING
• Phim thẳng (AP view)
• Ưu điểm:
+ Toàn bộ xương đòn
+ Khớp cùng vai – đòn
+ Đánh giá chính xác khoang dưới mỏm
cùng vai
• Nhược điểm:
+ Hạn chế đánh giá khớp ổ chảo – cánh
tay
Normal Internal External
In children
X-RAY POSITIONING
• Phim thẳng tiếp tuyến (AP tangential
view)
- BN nghiêng 40 độ, vai chụp sát phim:
đánh giá khớp ổ chảo – cánh tay
- Bóng chếch đầu – chân 20 – 30 độ: đánh
giá khoảng dưới mỏm cùng vai.
- Tay trung gian/xoay ngoài/xoay trong
X-RAY POSITIONING
• Phim thẳng tiếp tuyến (AP tangential
view)
• Đánh giá khớp ổ chảo – cánh tay
• Đánh giá khoảng dưới mỏm cùng vai
• Đánh giá vôi hoá gân
X-RAY POSITIONING
• Phim thẳng tiếp tuyến (AP tangential view)
X-RAY POSITIONING
X-RAY POSITIONING
• Phim nghiêng (Outlet view – Y view)
- BN nghiêng 60 độ, mặt trước vai chụp sát
phim.
• Bóng chếch đầu – chân 10 độ
• Tay trung gian
X-RAY POSITIONING
• Phim nghiêng (Outlet view – Y view)
• Vôi hoá dây chằng
• Trật khớp vai
• Hình thái mỏm cùng vai
1
2
3
4
X-RAY POSITIONING
• Phim nghiêng (Outlet view – Y view)
X-RAY POSITIONING
• Phim hõm nách (Axillary view)
- BN: ngồi/nằm
- Dạng 30 – 40 độ
- Phim để dưới hõm nách/trên vai
- Tia trung tâm vào vùng hõm nách
- Đánh giá mặt trước và sau ổ chảo
- Đánh giá khớp ổ chảo – cánh tay
X-RAY POSITIONING
• Phim đỉnh chếch (Apical oblique view)
- BN nghiêng 45 độ, mặt sau vai chụp sát
phim
- Bóng chếch đầu chân 45 độ
- Tia trung tâm vào khớp ổ chảo – cánh tay
- Đánh giá khớp ổ chảo – cánh tay
- Đánh giá mặt trước dưới ổ chảo, mặt sau
trên chỏm x cánh tay (mất vững trước)
X-RAY POSITIONING
X-RAY POSITIONING
• Ứng dụng lâm sàng
✓ Chấn thương khớp vai
• Tư thế chụp ít và thoải mái cho BN
➢ BN không đứng được
+ Phim thẳng (AP view), cassette lớn (xương đòn, xương bả vai, xương sườn…) →
CLVT
➢ BN đứng được: 2 tư thế
+ Phim thẳng (AP view)
+ BN dạng được: chụp hõm nách (axilarry view)
+ BN không dạng được: chụp chếch đỉnh (apical oblique)/ chụp nghiêng (Y view)
X-RAY POSITIONING
• Ứng dụng lâm sàng
✓ Đau khớp vai
➢ Viêm, thoái hoá
- Chụp thẳng tiếp tuyến (AP tangential view) khớp ổ chảo-cánh tay
- Chụp nghiêng (Y/outlet view)
➢ Trật
- Chụp chếch đỉnh (Apical oblique)
Clavicular fracture
Acromioclavicular joint injury
Shoulder dislocation
Proximal humeral fracture
Scapular fracture
SHOULDER TRAUMA
CLAVICULAR FRACTURE
• Thường gặp (2,6 – 10% gãy
xương chung)
• 69 – 82%: đoạn giữa xương đòn/
giữa 1/3 ngoài và 1/3 giữa
• CĐHA
- XQ +++
+ Cần chụp 2 tư thế trong trường
hợp nghi ngờ
AP view
Cephalic tilt (15 – 45 độ)
CLAVICULAR FRACTURE
• Cần đọc
- Vị trí gãy
- Mức độ gập góc/ di lệch
- Mức độ chồng
- Các tổn thương phối hợp: khớp cùng vai – đòn,
xương sườn, khớp ổ chảo – cánh tay…
CLAVICULAR FRACTURE
• Điều trị
LS nghi ngờ, XQ (-): nên điều trị như có gãy, đặc
biệt ở trẻ em
Gãy giữa: bất động, nẹp số 8
- Biến chứng: không liền, đau..
Gãy di lệch, gập góc, gãy chồng (>2cm), vỡ vụn:
mổ cố định
CLAVICULAR FRACTURE
Sau 2 tháng
ACROMIOCLAVICULAR JOINT INJURY
• Các dấu hiệu gợi ý
Sưng nề phần mềm (có thể là dấu hiệu duy nhất ở ty
peI)
 Rộng AC joint
- Bình thường: 5-8mm (hẹp hơn ở người già)
- Mất cân xứng so với bên đối diện > 2-4mm
 Tăng khoảng cách quạ - đòn
- bình thường: 10-13 mm
- Mất cân xứng so với bên đối diện > 5mm
 Di lệch đầu xa xương đòn lên trên
- Bờ dưới mỏm cùng vai ngang mức với bờ dưới
xương đòn
ACROMIOCLAVICULAR JOINT INJURY
Bong nhẹ
Bình thường
Bình thường
Bình thường
Bình thường
DC cùng vai – đòn
DC quạ - đòn
Bao khớp
Cơ Delta
Cơ thang
Đứt
Bong
Đứt
Bong nhẹ
Bong nhẹ
vai
• Rockwood classification
type I: xương đòn type II: xương đòn di type III: xương đòn di
không di lệch so với lệch nhưng không vượt lệch vượt quá bờ trên mỏm
mỏm cùng vai quá bờ trên mỏm cùng cùng vai.
Khoảng cách quạ - đòn
không quá 2 lần khoảng
bình thường
cách
(<25mm)
Đứt
Đứt
Đứt
Bong
Bong
ACROMIOCLAVICULAR JOINT INJURY
lệch ra sau vào cơ lệch lên cao,
thang
đôi bình
(>25mm)
• Rockwood classification
type IV: xương đòn di type V: xương đòn di type VI: xương đòn di
khoảng lệch xuống dưới phía sau
cách quạ - đòn tăng gâp cơ nhị đầu và cơ quạ cánh
thường tay (hiếm gặp)
DC cùng vai – đòn Đứt Đứt Đứt
DC quạ - đòn Đứt Đứt Đứt
Bao khớp Đứt Đứt Đứt
Cơ Delta Bong Bong Bong
Cơ thang Bong Bong Bong
type II: xương đòn di
lệch nhưng không vượt
quá bờ trên mỏm cùng
vai
type III: xương đòn di
lệch vượt quá bờ trên mỏm
cùng vai.
Khoảng cách quạ - đòn
không quá 2 lần khoảng
cách bình thường
(<25mm)
type IV: xương đòn di
lệch ra sau vào cơ thang
type V: xương đòn di
lệch lên cao, khoảng
cách quạ - đòn tăng gâp
đôi bình thường
(>25mm)
type VI: xương đòn di lệch
xuống dưới phía sau cơ nhị đầu
và cơ quạ cánh tay (hiếm gặp)
ACROMIOCLAVICULAR JOINT INJURY
• Điều trị
 Type I + II
- Điều trị bảo tồn
 Type III
- Bảo tồn/ PT
 Type IV + V+ VI
- PT
SHOULDER DISLOCATION
SHOULDER DISLOCATION
• Anterior shoulder dislocation
• (trật khớp vai ra trước)
- Thường gặp nhất 95%
- Trật ra trước, xuống dưới
- Điều trị
+ Nắn + cố định (6 tuần) + phục
hồi chức năng
+ Phẫu thuật khi có biến chứng
hoặc tổn thương đi kèm
SHOULDER DISLOCATION
• Anterior shoulder dislocation
- Biến chứng, tổn thương đi kèm
+ Shoulder instability
+ Hill – Sachs lesion
+ Bony Bankart
+ Tổn thương động mạch nách, đám rối
TK cánh tay
+ Dị vật ổ khớp
SHOULDER DISLOCATION
• Anterior shoulder dislocation
SHOULDER DISLOCATION
• Anterior shoulder dislocation
 Hill-Sachs lesion
- Connolly procedure: điều trị mất vững, giảm biên độ
vận động
 Bankart lesion
- Khâu cố định sụn viền vào ổ chảo
SHOULDER DISLOCATION
• Posterior shoulder dislocation
- 2 -4 %
- Dấu hiệu gợi ý trên phim thẳng
+ Dấu hiệu bóng đèn “light bulb”
+ trough line sign – reverse Hill-
Sachs
+ Mất sự chồng lấp (hình eclipse)
giữa chỏm x ctay và ổ chảo
Y view, axillary view
SHOULDER DISLOCATION
• Posterior shoulder dislocation
- Biến chứng, tổn thương phối hợp
+ Reverse Hill-Sachs
+ Reverse Bankart
+ Gãy đầu gần xương cánh tay
+ Rách sụn viền
SHOULDER DISLOCATION
• Interior shoulder dislocation
- Hiếm gặp nhất (0,5 – 1%)
- Cánh tay giạng và giơ lên cao
- Biến chứng xương, mạch máu., dây
chằng, gân, TK thường gặp  CHT
sau nắn
SHOULDER DISLOCATION
• Report checklist
- Hướng trật
- Tổn thương đi kèm
+ Hill- Sachs/ reverse Hill-Sachs
+ bony Bankart/ reverse Bankart
+ Gãy đầu gần xương cánh tay
+ Gãy xương đòn
+ Trật khớp cùng-đòn
+ Gãy mỏm cùng vai
Ngoài ra: xương sườn, màng phổi
SHOULDER DISLOCATION
• Pseudo-dislocation
• (giả trật khớp)
PROXIMAL HUMERAL FRACTURE
• Neer classification
- 4 phần
+ Đầu xương cánh tay
+ Mấu động lớn
+ Mấu động bé
+ Thân xương cánh tay
- Di lệch
+ > 1cm hoặc gập góc > 45 độ
PROXIMAL HUMERAL FRACTURE
• Neer classification
- One part fracture
+ Đường gãy lan vào 1 – 4 phần
+ Không di lệch (< 1cm và < 45 độ)
- Điều trị bảo tồn
PROXIMAL HUMERAL FRACTURE
• Neer classification
- Two part fracture
+ Đường gãy lan vào 2 – 4 phần
+ Một phần di lệch(> 1cm hoặc > 45 độ)
+ Cổ phẫu thuật hay gặp nhất
+ Mấu động lớn hay gặp trong trật ra
trước
+ Mấu động bé: ít gặp
PROXIMAL HUMERAL FRACTURE
• Neer classification
- Three part fracture
+ Đường gãy lan vào 3 – 4 phần
+ Hai phần di lệch(> 1cm hoặc > 45
độ)
PROXIMAL HUMERAL FRACTURE
• Neer classification
- Four part fracture
+ Đường gãy lan 4 phần
+ Ba phần di lệch(> 1cm hoặc > 45
độ)
 2 – 3 – 4: phẫu thuật
SCAPULAR FRACTURE
• Ít gặp
• Thường do chấn thương trực tiếp: tai nạn
xe máy (+)
• XQ
- Cần chụp nhiều tư thế trong trường hợp
nghi ngờ
• CLVT
- (+)
- Tái tạo 3 mặt phẳng + 3D
APPROACHING TECHNIQUE
 Khớp ổ chảo – cánh tay
• Chỏm xương cánh tay song song với bờ ổ
chảo
• Chỏm xương cánh tay thẳng trục với ổ chảo
trên các tư thế khác nhau
• Nếu: chỏm xương cánh tay nằm dưới mỏm
quạ trật khớp ra trước
• Nếu: chỏm xương cánh tay hình “bóng đèn”
trật khớp ra sau (Y view)
• Nếu: tràn dịch khớp gãy xương cánh tay/
ổ chảo
APPROACHING TECHNIQUE
 Khớp cùng vai – đòn
• Bờ dưới mỏm cùng vai và đầu xa xương đòn
nằm trên cùng đường thẳng
• Nếu: không nằm trên cùng đường thẳng 
trật khớp
+ Khoảng cách cùng vai - đòn > 8mm: rách
DC đòn – cùng vai (AC ligament)
+ Khoảng cách quạ – đòn > 13mm: rách DC
quạ – đòn (CC ligament)
APPROACHING TECHNIQUE
 Các cấu trúc khác
• Chỏm xương cánh tay
• Ổ chảo
• Xương đòn
• Xương bả vai
• Xương sườn
• Lồng ngực
SHOULDER PAIN
Pseudocyst of the humerus
(giả nang đầu trên xương
cánh tay)
Os acromiale
• Unfused accessory center of ossification of
acromion of the scapula
• +/- increase the risk of shoulder
impingement
• axillary views: best seen
INCIDENTAL FINDINGS
GLENOHUMERAL OSTEOARTHRITIS
(thoái hóa khớp ổ chảo-cánh tay)
Degenerative changes glenoid and humeral head
(thoái hóa ổ chảo và đầu xương cánh tay)
ROTATOR CUFF TEAR ARTHROPATHY
(rách chóp xoay)
• Degenerative changes between acromion
and humeral head (thay đổi thoái hóa
giữa mỏm cùng vai và đầu xương cánh
tay)
• Superior subluxation of humeral head
(rotator cuff disruption) (bán trật lên
trên đầu xương cánh tay (rách chop
xoay)
MILWAUKEE SHOULDER
(khớp vai Milwaukee)
• Destructive shoulder arthropathy due to the deposition of
hydroxyapatite crystals (bệnh phá hủy khớp vai do sự
lắng đọng tinh thể hydroxyapatite)
• Older women, history of trauma (+) (phụ nữ lớn tuổi, tiền sử
chấn thương)
• X-ray findings (dấu hiệu XQ)
• advanced articular surface destruction (phá hủy bề mặt tiến
triển)
• Intra-articular loose bodies (dị vật nội khớp)
• subchondral sclerosis (xơ cứng dưới sụn)
• soft tissue swelling (sưng mô mềm)
• Rotator cuff disruption: superior subluxation of humeral head
(rách chóp xoay: bán trật lên trên của đầu trên xương cánh tay)
ACROMIOHUMERAL INTERVAL
(khoảng mỏm cùng vai-xương cánh tay,
hay khoang dưới mỏm cùng vai)
• True AP shoulder radiograph (phim khớp
vai hướng trước-sau)
• Measure from the cortical bone at the
inferior aspect of the acromion to the
humeral head (đo từ vỏ xương mặt dưới
mỏm cùng vai tới đầu xương cánh tay)
• Interpretation:
• 8-12 mm: normal (bình thường)
• 6-7 mm: thinning of supraspinatus tendon
(gân cơ trên gai mỏng đi)
• <6 mm: supraspinatus tear (rách gân cơ trên
gai)
• >12 mm: inferior subluxation (joint
effusion) (bán trật, có dịch)
OA + rotator cuff tear
Lipohemathrosis
SUBACROMIAL IMPINGEMENT
(chèn ép khoang dưới mỏm cùng vai)
• The most common form of shoulder impingement
(hình thức chèn ép phổ biến nhất)
• Clinical diagnosis (triệu chứng lâm sàng)
• Findings (tìm kiếm)
• Reduced acromiohumeral interval (giảm khoảng
cách khoang dưới mỏm cùng vai)
Type III acromion
Os acromiale
Lateral acromial downsloping: Lateral acromial angle normal 70-75 degrees Osteophytes: inferiorly
CALCIFIC TENDINITIS
(viêm gân vôi hóa)
• Deposition of calcium hydroxyapatite within tendons (sự
lắng đọng calci trong gân)
• Middle-aged, women (+) (trung tuổi, phụ nữ (+))
• Location (vị trí)
• Supraspinatus: 80% (cơ trên gai)
• Infraspinatus: 15% (cơ dưới gai)
• Subscapularis: 5% (cơ dưới vai)
• X-ray findings
• Globular/amorphous calcific lesions with smooth or ill-defined
margins at the tendon pathway (vôi hóa hình cầu/vô định hình
với bờ nhẵn hoặc không rõ rang ở đường gân)
• DDx
• Loose bodies often associate with OA (dị vật khớp thường đi
kèm)
Supraspinatus
Infraspinatus
BONE TUMORS
SBC Osteochondroma Enchondroma Osteosarcoma
MISCELLANEOUS
Pancoast tumor
Pathological fr
Reduced acromiohumeral
interval distance
CĐHA khớp vai - XQ các bệnh lý thường gặp

More Related Content

Similar to CĐHA khớp vai - XQ các bệnh lý thường gặp

Gãy xương vùng cẳng tay
Gãy xương vùng cẳng tayGãy xương vùng cẳng tay
Gãy xương vùng cẳng tayCuong Nguyen
 
X QUANG KHỚP VAI.ppt
X QUANG KHỚP VAI.pptX QUANG KHỚP VAI.ppt
X QUANG KHỚP VAI.pptSoM
 
X QUANG KHỚP VAI.ppt
X QUANG KHỚP VAI.pptX QUANG KHỚP VAI.ppt
X QUANG KHỚP VAI.pptSoM
 
21. distal femur fracture v nese
21. distal femur fracture  v nese21. distal femur fracture  v nese
21. distal femur fracture v neseVitNguynHong6
 
X QUANG CỘT SỐNG.pptx
X QUANG CỘT SỐNG.pptxX QUANG CỘT SỐNG.pptx
X QUANG CỘT SỐNG.pptxSoM
 
BS Phan Châu Hà - MRI Khớp Vai.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Khớp Vai.pdfBS Phan Châu Hà - MRI Khớp Vai.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Khớp Vai.pdfHoàng Việt
 
MR arthrography khớp vai
MR arthrography khớp vaiMR arthrography khớp vai
MR arthrography khớp vaiTran Vo Duc Tuan
 
GÃY XƯƠNG SÊN
GÃY XƯƠNG SÊNGÃY XƯƠNG SÊN
GÃY XƯƠNG SÊNSoM
 
GÃY XƯƠNG SÊN
GÃY XƯƠNG SÊNGÃY XƯƠNG SÊN
GÃY XƯƠNG SÊNSoM
 
GS Clarisse - 14. Hinh anh chan thuong cot song co va ban le cham co
GS Clarisse - 14. Hinh anh chan thuong cot song co va ban le cham coGS Clarisse - 14. Hinh anh chan thuong cot song co va ban le cham co
GS Clarisse - 14. Hinh anh chan thuong cot song co va ban le cham coNguyen Lam
 
Gãy cổ xương đùi
Gãy cổ xương đùiGãy cổ xương đùi
Gãy cổ xương đùiKhai Le Phuoc
 
Xquang chấn thương khớp cổ chân - Ankle injury
Xquang chấn thương khớp cổ chân - Ankle injuryXquang chấn thương khớp cổ chân - Ankle injury
Xquang chấn thương khớp cổ chân - Ankle injuryNguyen Duy Hung
 
19. ankle fracture v nese
19. ankle fracture   v nese19. ankle fracture   v nese
19. ankle fracture v neseVitNguynHong6
 
bai-giang-thoat-vi-dia-dem-cau-lac-bo-noi-khoa-sinh-vien.pdf
bai-giang-thoat-vi-dia-dem-cau-lac-bo-noi-khoa-sinh-vien.pdfbai-giang-thoat-vi-dia-dem-cau-lac-bo-noi-khoa-sinh-vien.pdf
bai-giang-thoat-vi-dia-dem-cau-lac-bo-noi-khoa-sinh-vien.pdfChinNg10
 
Thoát vị đĩa đệm
Thoát vị đĩa đệmThoát vị đĩa đệm
Thoát vị đĩa đệmHoàng Endo
 
Tiêu chuẩn, kỹ thuật chụp XQuang cổ tay.pptx
Tiêu chuẩn, kỹ thuật chụp XQuang cổ tay.pptxTiêu chuẩn, kỹ thuật chụp XQuang cổ tay.pptx
Tiêu chuẩn, kỹ thuật chụp XQuang cổ tay.pptxTrọng Ninh
 
Mri khớp vai
Mri khớp vaiMri khớp vai
Mri khớp vaiNgoan Pham
 
Rom bs.phcn 19.12.2019
Rom bs.phcn 19.12.2019Rom bs.phcn 19.12.2019
Rom bs.phcn 19.12.2019angTrnHong
 

Similar to CĐHA khớp vai - XQ các bệnh lý thường gặp (20)

Gãy xương vùng cẳng tay
Gãy xương vùng cẳng tayGãy xương vùng cẳng tay
Gãy xương vùng cẳng tay
 
X QUANG KHỚP VAI.ppt
X QUANG KHỚP VAI.pptX QUANG KHỚP VAI.ppt
X QUANG KHỚP VAI.ppt
 
X QUANG KHỚP VAI.ppt
X QUANG KHỚP VAI.pptX QUANG KHỚP VAI.ppt
X QUANG KHỚP VAI.ppt
 
21. distal femur fracture v nese
21. distal femur fracture  v nese21. distal femur fracture  v nese
21. distal femur fracture v nese
 
X QUANG CỘT SỐNG.pptx
X QUANG CỘT SỐNG.pptxX QUANG CỘT SỐNG.pptx
X QUANG CỘT SỐNG.pptx
 
BS Phan Châu Hà - MRI Khớp Vai.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Khớp Vai.pdfBS Phan Châu Hà - MRI Khớp Vai.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Khớp Vai.pdf
 
Gãy xương vai
Gãy xương vaiGãy xương vai
Gãy xương vai
 
MR arthrography khớp vai
MR arthrography khớp vaiMR arthrography khớp vai
MR arthrography khớp vai
 
Ankle fracture
Ankle fractureAnkle fracture
Ankle fracture
 
GÃY XƯƠNG SÊN
GÃY XƯƠNG SÊNGÃY XƯƠNG SÊN
GÃY XƯƠNG SÊN
 
GÃY XƯƠNG SÊN
GÃY XƯƠNG SÊNGÃY XƯƠNG SÊN
GÃY XƯƠNG SÊN
 
GS Clarisse - 14. Hinh anh chan thuong cot song co va ban le cham co
GS Clarisse - 14. Hinh anh chan thuong cot song co va ban le cham coGS Clarisse - 14. Hinh anh chan thuong cot song co va ban le cham co
GS Clarisse - 14. Hinh anh chan thuong cot song co va ban le cham co
 
Gãy cổ xương đùi
Gãy cổ xương đùiGãy cổ xương đùi
Gãy cổ xương đùi
 
Xquang chấn thương khớp cổ chân - Ankle injury
Xquang chấn thương khớp cổ chân - Ankle injuryXquang chấn thương khớp cổ chân - Ankle injury
Xquang chấn thương khớp cổ chân - Ankle injury
 
19. ankle fracture v nese
19. ankle fracture   v nese19. ankle fracture   v nese
19. ankle fracture v nese
 
bai-giang-thoat-vi-dia-dem-cau-lac-bo-noi-khoa-sinh-vien.pdf
bai-giang-thoat-vi-dia-dem-cau-lac-bo-noi-khoa-sinh-vien.pdfbai-giang-thoat-vi-dia-dem-cau-lac-bo-noi-khoa-sinh-vien.pdf
bai-giang-thoat-vi-dia-dem-cau-lac-bo-noi-khoa-sinh-vien.pdf
 
Thoát vị đĩa đệm
Thoát vị đĩa đệmThoát vị đĩa đệm
Thoát vị đĩa đệm
 
Tiêu chuẩn, kỹ thuật chụp XQuang cổ tay.pptx
Tiêu chuẩn, kỹ thuật chụp XQuang cổ tay.pptxTiêu chuẩn, kỹ thuật chụp XQuang cổ tay.pptx
Tiêu chuẩn, kỹ thuật chụp XQuang cổ tay.pptx
 
Mri khớp vai
Mri khớp vaiMri khớp vai
Mri khớp vai
 
Rom bs.phcn 19.12.2019
Rom bs.phcn 19.12.2019Rom bs.phcn 19.12.2019
Rom bs.phcn 19.12.2019
 

Recently uploaded

SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broHongBiThi1
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydkPhongNguyn363945
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóHongBiThi1
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸHongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdfHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
 

CĐHA khớp vai - XQ các bệnh lý thường gặp

  • 2. KEY WORDS  Shoulder trauma/injury  X-ray/ radiograph/plain film  Clavicular fracture  Shoulder dislocation  Proximal humeral fracture
  • 3. Shoulder x ray positioning Shoulder trauma Shoulder pain
  • 4.  Mặc dù có sự phát triển của SÂ, CLVT, CHT nhưng XQ vẫn là kỹ thuật được chỉ định nhiều nhất • Dễ tiếp cận • Giá rẻ • Thời gian chụp nhanh • Quen thuộc, dễ đánh giá bởi cả BS CĐHA và BSLS • Nhược điểm + Hạn chế đánh giá phần mềm, sụn khớp, dịch khớp, tuỷ xương và sụn viền. → XQ luôn là chỉ định đầu tay định hướng các chỉ định tiếp theo dựa trên kq XQ và LS. X-RAY POSITIONING
  • 5. • Phim thẳng (AP view) • Dễ thực hiện, chấn thương +++ • BN không cần xoay người • Đứng/nằm • Tia trung tâm ở phía trong khớp ổ chảo – cánh tay • Tay tư thế trung gian, +/- xoay trong/xoay ngoài X-RAY POSITIONING
  • 6. X-RAY POSITIONING • Phim thẳng (AP view) • Ưu điểm: + Toàn bộ xương đòn + Khớp cùng vai – đòn + Đánh giá chính xác khoang dưới mỏm cùng vai • Nhược điểm: + Hạn chế đánh giá khớp ổ chảo – cánh tay
  • 9. X-RAY POSITIONING • Phim thẳng tiếp tuyến (AP tangential view) - BN nghiêng 40 độ, vai chụp sát phim: đánh giá khớp ổ chảo – cánh tay - Bóng chếch đầu – chân 20 – 30 độ: đánh giá khoảng dưới mỏm cùng vai. - Tay trung gian/xoay ngoài/xoay trong
  • 10. X-RAY POSITIONING • Phim thẳng tiếp tuyến (AP tangential view) • Đánh giá khớp ổ chảo – cánh tay • Đánh giá khoảng dưới mỏm cùng vai • Đánh giá vôi hoá gân
  • 11. X-RAY POSITIONING • Phim thẳng tiếp tuyến (AP tangential view)
  • 13. X-RAY POSITIONING • Phim nghiêng (Outlet view – Y view) - BN nghiêng 60 độ, mặt trước vai chụp sát phim. • Bóng chếch đầu – chân 10 độ • Tay trung gian
  • 14. X-RAY POSITIONING • Phim nghiêng (Outlet view – Y view) • Vôi hoá dây chằng • Trật khớp vai • Hình thái mỏm cùng vai 1 2 3 4
  • 15. X-RAY POSITIONING • Phim nghiêng (Outlet view – Y view)
  • 16. X-RAY POSITIONING • Phim hõm nách (Axillary view) - BN: ngồi/nằm - Dạng 30 – 40 độ - Phim để dưới hõm nách/trên vai - Tia trung tâm vào vùng hõm nách - Đánh giá mặt trước và sau ổ chảo - Đánh giá khớp ổ chảo – cánh tay
  • 17. X-RAY POSITIONING • Phim đỉnh chếch (Apical oblique view) - BN nghiêng 45 độ, mặt sau vai chụp sát phim - Bóng chếch đầu chân 45 độ - Tia trung tâm vào khớp ổ chảo – cánh tay - Đánh giá khớp ổ chảo – cánh tay - Đánh giá mặt trước dưới ổ chảo, mặt sau trên chỏm x cánh tay (mất vững trước)
  • 19. X-RAY POSITIONING • Ứng dụng lâm sàng ✓ Chấn thương khớp vai • Tư thế chụp ít và thoải mái cho BN ➢ BN không đứng được + Phim thẳng (AP view), cassette lớn (xương đòn, xương bả vai, xương sườn…) → CLVT ➢ BN đứng được: 2 tư thế + Phim thẳng (AP view) + BN dạng được: chụp hõm nách (axilarry view) + BN không dạng được: chụp chếch đỉnh (apical oblique)/ chụp nghiêng (Y view)
  • 20. X-RAY POSITIONING • Ứng dụng lâm sàng ✓ Đau khớp vai ➢ Viêm, thoái hoá - Chụp thẳng tiếp tuyến (AP tangential view) khớp ổ chảo-cánh tay - Chụp nghiêng (Y/outlet view) ➢ Trật - Chụp chếch đỉnh (Apical oblique)
  • 21. Clavicular fracture Acromioclavicular joint injury Shoulder dislocation Proximal humeral fracture Scapular fracture SHOULDER TRAUMA
  • 22. CLAVICULAR FRACTURE • Thường gặp (2,6 – 10% gãy xương chung) • 69 – 82%: đoạn giữa xương đòn/ giữa 1/3 ngoài và 1/3 giữa • CĐHA - XQ +++ + Cần chụp 2 tư thế trong trường hợp nghi ngờ AP view Cephalic tilt (15 – 45 độ)
  • 23. CLAVICULAR FRACTURE • Cần đọc - Vị trí gãy - Mức độ gập góc/ di lệch - Mức độ chồng - Các tổn thương phối hợp: khớp cùng vai – đòn, xương sườn, khớp ổ chảo – cánh tay…
  • 24. CLAVICULAR FRACTURE • Điều trị LS nghi ngờ, XQ (-): nên điều trị như có gãy, đặc biệt ở trẻ em Gãy giữa: bất động, nẹp số 8 - Biến chứng: không liền, đau.. Gãy di lệch, gập góc, gãy chồng (>2cm), vỡ vụn: mổ cố định
  • 26. ACROMIOCLAVICULAR JOINT INJURY • Các dấu hiệu gợi ý Sưng nề phần mềm (có thể là dấu hiệu duy nhất ở ty peI)  Rộng AC joint - Bình thường: 5-8mm (hẹp hơn ở người già) - Mất cân xứng so với bên đối diện > 2-4mm  Tăng khoảng cách quạ - đòn - bình thường: 10-13 mm - Mất cân xứng so với bên đối diện > 5mm  Di lệch đầu xa xương đòn lên trên - Bờ dưới mỏm cùng vai ngang mức với bờ dưới xương đòn
  • 27. ACROMIOCLAVICULAR JOINT INJURY Bong nhẹ Bình thường Bình thường Bình thường Bình thường DC cùng vai – đòn DC quạ - đòn Bao khớp Cơ Delta Cơ thang Đứt Bong Đứt Bong nhẹ Bong nhẹ vai • Rockwood classification type I: xương đòn type II: xương đòn di type III: xương đòn di không di lệch so với lệch nhưng không vượt lệch vượt quá bờ trên mỏm mỏm cùng vai quá bờ trên mỏm cùng cùng vai. Khoảng cách quạ - đòn không quá 2 lần khoảng bình thường cách (<25mm) Đứt Đứt Đứt Bong Bong
  • 28. ACROMIOCLAVICULAR JOINT INJURY lệch ra sau vào cơ lệch lên cao, thang đôi bình (>25mm) • Rockwood classification type IV: xương đòn di type V: xương đòn di type VI: xương đòn di khoảng lệch xuống dưới phía sau cách quạ - đòn tăng gâp cơ nhị đầu và cơ quạ cánh thường tay (hiếm gặp) DC cùng vai – đòn Đứt Đứt Đứt DC quạ - đòn Đứt Đứt Đứt Bao khớp Đứt Đứt Đứt Cơ Delta Bong Bong Bong Cơ thang Bong Bong Bong
  • 29. type II: xương đòn di lệch nhưng không vượt quá bờ trên mỏm cùng vai type III: xương đòn di lệch vượt quá bờ trên mỏm cùng vai. Khoảng cách quạ - đòn không quá 2 lần khoảng cách bình thường (<25mm)
  • 30. type IV: xương đòn di lệch ra sau vào cơ thang
  • 31. type V: xương đòn di lệch lên cao, khoảng cách quạ - đòn tăng gâp đôi bình thường (>25mm) type VI: xương đòn di lệch xuống dưới phía sau cơ nhị đầu và cơ quạ cánh tay (hiếm gặp)
  • 32. ACROMIOCLAVICULAR JOINT INJURY • Điều trị  Type I + II - Điều trị bảo tồn  Type III - Bảo tồn/ PT  Type IV + V+ VI - PT
  • 34. SHOULDER DISLOCATION • Anterior shoulder dislocation • (trật khớp vai ra trước) - Thường gặp nhất 95% - Trật ra trước, xuống dưới - Điều trị + Nắn + cố định (6 tuần) + phục hồi chức năng + Phẫu thuật khi có biến chứng hoặc tổn thương đi kèm
  • 35. SHOULDER DISLOCATION • Anterior shoulder dislocation - Biến chứng, tổn thương đi kèm + Shoulder instability + Hill – Sachs lesion + Bony Bankart + Tổn thương động mạch nách, đám rối TK cánh tay + Dị vật ổ khớp
  • 36. SHOULDER DISLOCATION • Anterior shoulder dislocation
  • 37.
  • 38. SHOULDER DISLOCATION • Anterior shoulder dislocation  Hill-Sachs lesion - Connolly procedure: điều trị mất vững, giảm biên độ vận động  Bankart lesion - Khâu cố định sụn viền vào ổ chảo
  • 39. SHOULDER DISLOCATION • Posterior shoulder dislocation - 2 -4 % - Dấu hiệu gợi ý trên phim thẳng + Dấu hiệu bóng đèn “light bulb” + trough line sign – reverse Hill- Sachs + Mất sự chồng lấp (hình eclipse) giữa chỏm x ctay và ổ chảo Y view, axillary view
  • 40. SHOULDER DISLOCATION • Posterior shoulder dislocation - Biến chứng, tổn thương phối hợp + Reverse Hill-Sachs + Reverse Bankart + Gãy đầu gần xương cánh tay + Rách sụn viền
  • 41. SHOULDER DISLOCATION • Interior shoulder dislocation - Hiếm gặp nhất (0,5 – 1%) - Cánh tay giạng và giơ lên cao - Biến chứng xương, mạch máu., dây chằng, gân, TK thường gặp  CHT sau nắn
  • 42. SHOULDER DISLOCATION • Report checklist - Hướng trật - Tổn thương đi kèm + Hill- Sachs/ reverse Hill-Sachs + bony Bankart/ reverse Bankart + Gãy đầu gần xương cánh tay + Gãy xương đòn + Trật khớp cùng-đòn + Gãy mỏm cùng vai Ngoài ra: xương sườn, màng phổi
  • 44. PROXIMAL HUMERAL FRACTURE • Neer classification - 4 phần + Đầu xương cánh tay + Mấu động lớn + Mấu động bé + Thân xương cánh tay - Di lệch + > 1cm hoặc gập góc > 45 độ
  • 45. PROXIMAL HUMERAL FRACTURE • Neer classification - One part fracture + Đường gãy lan vào 1 – 4 phần + Không di lệch (< 1cm và < 45 độ) - Điều trị bảo tồn
  • 46. PROXIMAL HUMERAL FRACTURE • Neer classification - Two part fracture + Đường gãy lan vào 2 – 4 phần + Một phần di lệch(> 1cm hoặc > 45 độ) + Cổ phẫu thuật hay gặp nhất + Mấu động lớn hay gặp trong trật ra trước + Mấu động bé: ít gặp
  • 47. PROXIMAL HUMERAL FRACTURE • Neer classification - Three part fracture + Đường gãy lan vào 3 – 4 phần + Hai phần di lệch(> 1cm hoặc > 45 độ)
  • 48. PROXIMAL HUMERAL FRACTURE • Neer classification - Four part fracture + Đường gãy lan 4 phần + Ba phần di lệch(> 1cm hoặc > 45 độ)  2 – 3 – 4: phẫu thuật
  • 49. SCAPULAR FRACTURE • Ít gặp • Thường do chấn thương trực tiếp: tai nạn xe máy (+) • XQ - Cần chụp nhiều tư thế trong trường hợp nghi ngờ • CLVT - (+) - Tái tạo 3 mặt phẳng + 3D
  • 50. APPROACHING TECHNIQUE  Khớp ổ chảo – cánh tay • Chỏm xương cánh tay song song với bờ ổ chảo • Chỏm xương cánh tay thẳng trục với ổ chảo trên các tư thế khác nhau • Nếu: chỏm xương cánh tay nằm dưới mỏm quạ trật khớp ra trước • Nếu: chỏm xương cánh tay hình “bóng đèn” trật khớp ra sau (Y view) • Nếu: tràn dịch khớp gãy xương cánh tay/ ổ chảo
  • 51. APPROACHING TECHNIQUE  Khớp cùng vai – đòn • Bờ dưới mỏm cùng vai và đầu xa xương đòn nằm trên cùng đường thẳng • Nếu: không nằm trên cùng đường thẳng  trật khớp + Khoảng cách cùng vai - đòn > 8mm: rách DC đòn – cùng vai (AC ligament) + Khoảng cách quạ – đòn > 13mm: rách DC quạ – đòn (CC ligament)
  • 52. APPROACHING TECHNIQUE  Các cấu trúc khác • Chỏm xương cánh tay • Ổ chảo • Xương đòn • Xương bả vai • Xương sườn • Lồng ngực
  • 53.
  • 55. Pseudocyst of the humerus (giả nang đầu trên xương cánh tay) Os acromiale • Unfused accessory center of ossification of acromion of the scapula • +/- increase the risk of shoulder impingement • axillary views: best seen INCIDENTAL FINDINGS
  • 56. GLENOHUMERAL OSTEOARTHRITIS (thoái hóa khớp ổ chảo-cánh tay) Degenerative changes glenoid and humeral head (thoái hóa ổ chảo và đầu xương cánh tay)
  • 57. ROTATOR CUFF TEAR ARTHROPATHY (rách chóp xoay) • Degenerative changes between acromion and humeral head (thay đổi thoái hóa giữa mỏm cùng vai và đầu xương cánh tay) • Superior subluxation of humeral head (rotator cuff disruption) (bán trật lên trên đầu xương cánh tay (rách chop xoay)
  • 58. MILWAUKEE SHOULDER (khớp vai Milwaukee) • Destructive shoulder arthropathy due to the deposition of hydroxyapatite crystals (bệnh phá hủy khớp vai do sự lắng đọng tinh thể hydroxyapatite) • Older women, history of trauma (+) (phụ nữ lớn tuổi, tiền sử chấn thương) • X-ray findings (dấu hiệu XQ) • advanced articular surface destruction (phá hủy bề mặt tiến triển) • Intra-articular loose bodies (dị vật nội khớp) • subchondral sclerosis (xơ cứng dưới sụn) • soft tissue swelling (sưng mô mềm) • Rotator cuff disruption: superior subluxation of humeral head (rách chóp xoay: bán trật lên trên của đầu trên xương cánh tay)
  • 59. ACROMIOHUMERAL INTERVAL (khoảng mỏm cùng vai-xương cánh tay, hay khoang dưới mỏm cùng vai) • True AP shoulder radiograph (phim khớp vai hướng trước-sau) • Measure from the cortical bone at the inferior aspect of the acromion to the humeral head (đo từ vỏ xương mặt dưới mỏm cùng vai tới đầu xương cánh tay) • Interpretation: • 8-12 mm: normal (bình thường) • 6-7 mm: thinning of supraspinatus tendon (gân cơ trên gai mỏng đi) • <6 mm: supraspinatus tear (rách gân cơ trên gai) • >12 mm: inferior subluxation (joint effusion) (bán trật, có dịch) OA + rotator cuff tear Lipohemathrosis
  • 60. SUBACROMIAL IMPINGEMENT (chèn ép khoang dưới mỏm cùng vai) • The most common form of shoulder impingement (hình thức chèn ép phổ biến nhất) • Clinical diagnosis (triệu chứng lâm sàng) • Findings (tìm kiếm) • Reduced acromiohumeral interval (giảm khoảng cách khoang dưới mỏm cùng vai) Type III acromion Os acromiale Lateral acromial downsloping: Lateral acromial angle normal 70-75 degrees Osteophytes: inferiorly
  • 61. CALCIFIC TENDINITIS (viêm gân vôi hóa) • Deposition of calcium hydroxyapatite within tendons (sự lắng đọng calci trong gân) • Middle-aged, women (+) (trung tuổi, phụ nữ (+)) • Location (vị trí) • Supraspinatus: 80% (cơ trên gai) • Infraspinatus: 15% (cơ dưới gai) • Subscapularis: 5% (cơ dưới vai) • X-ray findings • Globular/amorphous calcific lesions with smooth or ill-defined margins at the tendon pathway (vôi hóa hình cầu/vô định hình với bờ nhẵn hoặc không rõ rang ở đường gân) • DDx • Loose bodies often associate with OA (dị vật khớp thường đi kèm) Supraspinatus Infraspinatus
  • 62. BONE TUMORS SBC Osteochondroma Enchondroma Osteosarcoma
  • 63. MISCELLANEOUS Pancoast tumor Pathological fr Reduced acromiohumeral interval distance

Editor's Notes

  1. Internal: bên trong External: bên ngoài
  2. CLAVICULAR FRACTURE: gãy xương đòn
  3. ACROMIOCLAVICULAR JOINT INJURY: chấn thương khớp cùng-đòn
  4. SHOULDER DISLOCATION: trật khớp vai
  5. Bony Bankart: tổn thương vỡ xương bờ trước dưới ổ chảo Bankart: tổn thương của sụn viền (MRI)
  6. Os acromiale: mỏm cùng vai phụ phần phụ từ trung tâm cốt hóa của mỏm cùng vai của xương vai Tăng nguy cơ chèn ép khớp vai Phim chụp hõm nách: nhìn tốt nhất