SlideShare a Scribd company logo
1 of 102
TRIỆU CHỨNG HỌC HÔ HẤP
TRIỆU CHỨNG THỰC THỂ
ĐỐI TƯỢNG: SINH VIÊN Y2
BỘ MÔN NỘI TỔNG QUÁT
BS TRẦN VĂN THI
drtranvanthi246@gmail.com
MỤC TIÊU
1. Nêu được sự phân khu lồng ngực và các
điểm mốc.
2. Nêu được 5 nguyên tắc chung trong khám
lâm sàng cơ quan hô hấp.
3. Mô tả được các kỹ thuật khám lâm sàng cơ
quan hô hấp: Nhìn – Sờ – Gõ – Nghe.
4. Nêu được các đặc điểm bình thường và
bệnh lý.
CÁC NGUYÊN TẮC
 Phòng khám – Tư thế – Bộc lộ.
 Trình tự khám:
– Nhìn – Sờ – Gõ – Nghe.
– So sánh 2 bên.
– Từ trên xuống dưới.
 Định vị tổn thương.
 Khám toàn diện.
NHÌN
 Mặt. Xanh tím.
 Tĩnh mạch cổ.
 Khí quản lệch.
 Hình dạng lồng ngực.
 Dấu chấn thương, vết mổ cũ.
 Tuần hoàn bàng hệ trên ngực.
 Ngón tay dùi trống.
 Khí quản lệch (P)
NGUYÊN NHÂN KHÍ QUẢN LỆCH
 Kéo về bên tổn thương:
– Xẹp thùy trên.
– Xơ hóa thùy trên.
– Sau cắt phổi.
 Đẩy về bên không tổn thương:
– Tràn dịch màng phổi lượng lớn.
– Tràn khí màng phổi áp lực.
 Chèn ép: U trung thất trên.
NHÌN
 DẤU HIỆU KHÓ THỞ:
Tư thế bệnh nhân.
Phập phồng cánh mũi.
Thở chu môi.
Co kéo các cơ hô hấp phụ.
Kiểu thở. Thở ngực – bụng nghịch lý.
Tần số thở.
SỜ
 MỤC ĐÍCH:
– Khí quản lệch.
– Tìm điểm đau.
– Đánh giá sự giãn nở.
– Rung thanh.
RUNG THANH
CÁC VỊ TRÍ TÌM RUNG THANH
RUNG THANH
 Bình thường.
 Rung thanh tăng.
 Rung thanh giảm.
GÕ
GÕ
 Bình thường.
 Gõ vang.
 Gõ đục.
NGHE
MÔ TẢ
 Vị trí.
 Cường độ.
 Âm sắc.
 Liên tục/ rời rạc.
 Thì hô hấp.
CÁC TIẾNG BÌNH THƯỜNG
CHÚ Ý
 Bệnh nhân nằm: Khám phía trước.
 Bệnh nhân ngồi: Khám phía sau.
 Bệnh nặng không ngồi được: nghiêng.
NHÌN SỜ GÕ NGHE HỘI
CHỨNG
TÓM TẮT TRÌNH TỰ THĂM
KHÁM HÔ HẤP
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
HỘI CHỨNG
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
HỘI CHỨNG
ĐÔNG ĐẶC
HỘI CHỨNG
PHẾ QUẢN
HỘI CHỨNG
HỘI CHỨNG
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
 Nêu được định nghĩa Hội chứng tràn dịch màng phổi.
 Phân biệt được đặc điểm Dịch thấm và Dịch tiết của
dịch màng phổi.
 Nêu được một số nguyên nhân thường gặp của Tràn
dịch màng phổi.
 Mô tả được bệnh cảnh lâm sàng điển hình của Hội
chứng tràn dịch màng phổi.
 Nêu được các cận lâm sàng cần thiết trong Hội chứng
Tràn dịch màng phổi.
HỘI CHỨNG
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
1-ĐỊNH NGHĨA:
2-PHÂN LOẠI: Dịch thấm - Dịch tiết.
 Tràn dịch màng phổi dịch tiết khi có ít nhất 1
trong 3 tiêu chuẩn:
 Protein (DMP) > 30 g/L.
 Protein (DMP) / Protein (huyết thanh)> 0,5.
 LDH (DMP) / LDH (huyết thanh) > 0,6.
NGUYÊN NHÂN TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
1-Dịch thấm:
– Suy tim sung huyết.
– Xơ gan.
– Hội chứng thận hư.
2-Dịch tiết:
– Nhiễm trùng: lao, viêm phổi…
– Thuyên tắc phổi.
– Bệnh collagen.
– Viêm tuỵ.
– Chấn thương.
TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
1-Triệu chứng cơ năng:
- Đau ngực
- Khó thở
2-Triệu chứng thực thể: Hội chứng 3 giảm
- Sờ: Rung thanh giảm
- Gõ: Đục
- Nghe: Rì rào phế nang giảm
CẬN LÂM SÀNG
 Mờ góc sườn hoành. Có
thể không phát hiện được
nếu lượng dịch < 300ml.
 Đường cong Damoiseau.
 Nửa bên lồng ngực bị mờ,
khoang liên sườn giãn,
trung thất có thể bị đẩy
lệch qua bên đối diện.
 Đường cong Damoiseau
CẬN LÂM SÀNG
 2-Siêu âm màng phổi
 3-Chọc dò dịch màng phổi: Dịch màng phổi
rút ra cần:
- Quan sát đại thể
- Xét nghiệm sinh hoá, tế bào học, vi trùng
- Các xét nghiệm khác để chẩn đoán tuỳ
thuộc nguyên nhân.
HỘI CHỨNG
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
1. Nêu được định nghĩa hội chứng tràn khí
màng phổi.
2. Nêu được nguyên nhân gây tràn khí màng
phổi.
3. Mô tả được bệnh cảnh lâm sàng điển hình
của Hội chứng tràn khí màng phổi.
4. Mô tả được hình ảnh Xquang điển hình
của Hội chứng tràn khí màng phổi.
HỘI CHỨNG
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
1-ĐỊNH NGHĨA
2-NGUYÊN NHÂN
 Chấn thương.
 Tràn khí màng phổi tự phát thường do vỡ
bóng khí ở thuỳ trên, hay gặp ở nam nhiều
hơn nữ và tuổi thường gặp từ 20 – 40 tuổi.
 Tràn khí màng phổi thứ phát do các bệnh
phổi như lao phổi, ung thư, khí phế thũng,
nhồi máu phổi…
TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
1-Cơ năng
 Đau ngực
 Khó thở
2-Thực thể:
- Nhìn
- Sờ: rung thanh mất
- Gõ: vang trống
- Nghe: mất rì rào phế nang
CẬN LÂM SÀNG
 Một bên phổi quá
sáng.
 Khoang liên sườn
giãn, các xương
sườn nằm ngang.
 Phổi co cụm lại.
 Cơ hoành bị đẩy
xuống dưới, trung
thất bị đẩy qua bên
đối diện.
HỘI CHỨNG ĐÔNG ĐẶC
 Mục tiêu:
1-Nêu được định nghĩa Hội chứng đông đặc
phổi.
2-Nêu được nguyên nhân và lâm sàng của Hội
chứng đông đặc phổi.
3-Mô tả được hình ảnh Xquang của Hội
chứng đông đặc phổi.
HỘI CHỨNG ĐÔNG ĐẶC
1-ĐỊNH NGHĨA
2-NGUYÊN NHÂN
- Viêm phổi
- Áp xe phổi
- Lao phổi
- Nhồi máu phổi
HỘI CHỨNG ĐÔNG ĐẶC
1-CƠ NĂNG
2-THỰC THỂ
 Sờ: rung thanh tăng.
 Gõ: đục.
 Nghe: rì rào phế nang giảm hay mất.
Có thể nghe được tiếng ran nổ, âm thổi ống.
 Xquang
ngực:
HỘI CHỨNG PHẾ QUẢN
 VIÊM
 HEN
 GIÃN
 TẮC PHẾ QUẢN
HỘI CHỨNG PHẾ QUẢN
1-NGUYÊN NHÂN
- Viêm
- Co thắt
- Phù nề niêm mạc
- Chèn ép
- Tắc nghẽn
2-THỰC THỂ: Ran phế quản
TÀI LIỆU THAM KHẢO
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
1-“Lồng ngực hình thùng” là:
A. Dấu hiệu đặc hiệu của Viêm phổi.
B. Dấu hiệu không đặc hiệu của Tràn khí
màng phổi.
C. Dấu hiệu không đặc hiệu của Bệnh phổi
tắc nghẽn mạn tính.
D. Dấu hiệu đặc hiệu của Tràn dịch màng
phổi (P).
E. Dấu hiệu không đặc hiệu của Áp xe phổi.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
2-Hội chứng 3 giảm là tên gọi khác của:
A. Hội chứng phế quản.
B. Hội chứng Tràn dịch màng phổi.
C. Hội chứng Tràn khí màng phổi.
D. Hội chứng Đông đặc phổi .
E. Tam chứng Galliard.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Tam chứng Galliard:
A. Rì rào phế nang giảm – gõ đục – rung thanh
tăng.
B. Rì rào phế nang giảm – gõ vang – rung thanh
tăng.
C. Rì rào phế nang tăng – gõ đục – rung thanh
giảm.
D. Rì rào phế nang giảm – gõ vang – rung thanh
giảm.
E. Rì rào phế nang giảm – gõ đục – rung thanh
giảm.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
4-Tràn dịch màng phổi dịch tiết theo tiêu
chuẩn của Light là:
A. Protein dịch màng phổi/ protein huyết
thanh > 0,5.
B. LDH dịch màng phổi/ LDH huyết thanh >
0,6.
C. LDH dịch màng phổi > 2/3 giá trị trên của
LDH huyết thanh bình thường.
D. Cần ít nhất 1 trong 3 tiêu chuẩn trên.
E. Cần đủ 3 tiêu chuẩn trên.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
5-Khi khám thực thể một bệnh nhân, một sinh
viên ghi nhận ở vùng dưới phổi (P) có rì rào
phế nang giảm, gõ đục, rung thanh giảm và
khí quản không lệch so với đường giữa. Các
dấu hiệu này hướng đến:
A. Viêm phổi.
B. Viêm mô kẽ.
C. Tràn dịch màng phổi.
D. Tràn khí màng phổi.
E. Dị vật đường thở.
TRIỆU CHỨNG HỌC HÔ HẤP_TRAN VAN THI_Y2.ppt
TRIỆU CHỨNG HỌC HÔ HẤP_TRAN VAN THI_Y2.ppt
TRIỆU CHỨNG HỌC HÔ HẤP_TRAN VAN THI_Y2.ppt
TRIỆU CHỨNG HỌC HÔ HẤP_TRAN VAN THI_Y2.ppt
TRIỆU CHỨNG HỌC HÔ HẤP_TRAN VAN THI_Y2.ppt
TRIỆU CHỨNG HỌC HÔ HẤP_TRAN VAN THI_Y2.ppt
TRIỆU CHỨNG HỌC HÔ HẤP_TRAN VAN THI_Y2.ppt
TRIỆU CHỨNG HỌC HÔ HẤP_TRAN VAN THI_Y2.ppt
TRIỆU CHỨNG HỌC HÔ HẤP_TRAN VAN THI_Y2.ppt
TRIỆU CHỨNG HỌC HÔ HẤP_TRAN VAN THI_Y2.ppt
TRIỆU CHỨNG HỌC HÔ HẤP_TRAN VAN THI_Y2.ppt
TRIỆU CHỨNG HỌC HÔ HẤP_TRAN VAN THI_Y2.ppt
TRIỆU CHỨNG HỌC HÔ HẤP_TRAN VAN THI_Y2.ppt
TRIỆU CHỨNG HỌC HÔ HẤP_TRAN VAN THI_Y2.ppt
TRIỆU CHỨNG HỌC HÔ HẤP_TRAN VAN THI_Y2.ppt
TRIỆU CHỨNG HỌC HÔ HẤP_TRAN VAN THI_Y2.ppt
TRIỆU CHỨNG HỌC HÔ HẤP_TRAN VAN THI_Y2.ppt
TRIỆU CHỨNG HỌC HÔ HẤP_TRAN VAN THI_Y2.ppt

More Related Content

Similar to TRIỆU CHỨNG HỌC HÔ HẤP_TRAN VAN THI_Y2.ppt

Khám lâm sàng ngoài mặt (bài giang 12.2009)
Khám lâm sàng ngoài mặt (bài giang 12.2009)Khám lâm sàng ngoài mặt (bài giang 12.2009)
Khám lâm sàng ngoài mặt (bài giang 12.2009)
Hai Trieu
 
Bài giảng_ HỘI CHỨNG VÀNG DA TẮC MẬT_847684.pdf
Bài giảng_ HỘI CHỨNG VÀNG DA TẮC MẬT_847684.pdfBài giảng_ HỘI CHỨNG VÀNG DA TẮC MẬT_847684.pdf
Bài giảng_ HỘI CHỨNG VÀNG DA TẮC MẬT_847684.pdf
ChinSiro
 
Chấn thương sọ não
Chấn thương sọ nãoChấn thương sọ não
Chấn thương sọ não
Phong Lehoang
 
x quang hoi chung long nguc trong dieu tri va chan doan
x quang hoi chung long nguc trong dieu tri va chan doanx quang hoi chung long nguc trong dieu tri va chan doan
x quang hoi chung long nguc trong dieu tri va chan doan
ChinNg10
 

Similar to TRIỆU CHỨNG HỌC HÔ HẤP_TRAN VAN THI_Y2.ppt (20)

Khám lâm sàng ngoài mặt (bài giang 12.2009)
Khám lâm sàng ngoài mặt (bài giang 12.2009)Khám lâm sàng ngoài mặt (bài giang 12.2009)
Khám lâm sàng ngoài mặt (bài giang 12.2009)
 
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔITRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
 
Những rối loạn chức năng sau tổn thương tủy sống
Những rối loạn chức năng sau tổn thương tủy sốngNhững rối loạn chức năng sau tổn thương tủy sống
Những rối loạn chức năng sau tổn thương tủy sống
 
Roi loan chuc nang sau ton thuong tuy song
Roi loan chuc nang sau ton thuong tuy songRoi loan chuc nang sau ton thuong tuy song
Roi loan chuc nang sau ton thuong tuy song
 
Khám tổng trạng
Khám tổng trạngKhám tổng trạng
Khám tổng trạng
 
Khám tổng trạng
Khám tổng trạngKhám tổng trạng
Khám tổng trạng
 
Khám tổng trạng
Khám tổng trạngKhám tổng trạng
Khám tổng trạng
 
SIÊU ÂM CƠ XƯƠNG KHỚP
SIÊU ÂM CƠ XƯƠNG KHỚPSIÊU ÂM CƠ XƯƠNG KHỚP
SIÊU ÂM CƠ XƯƠNG KHỚP
 
Siêu âm cơ xương -khớp bs thuy
Siêu âm cơ xương -khớp  bs thuySiêu âm cơ xương -khớp  bs thuy
Siêu âm cơ xương -khớp bs thuy
 
Bài giảng_ HỘI CHỨNG VÀNG DA TẮC MẬT_847684.pdf
Bài giảng_ HỘI CHỨNG VÀNG DA TẮC MẬT_847684.pdfBài giảng_ HỘI CHỨNG VÀNG DA TẮC MẬT_847684.pdf
Bài giảng_ HỘI CHỨNG VÀNG DA TẮC MẬT_847684.pdf
 
Chấn thương sọ não
Chấn thương sọ nãoChấn thương sọ não
Chấn thương sọ não
 
NGHIÊN CỨU TỶ SỐ GIỮA THỜI GIAN TÂM THU VÀ THỜI GIAN TÂM TRƯƠNG Ở NGƯỜI BÌNH ...
NGHIÊN CỨU TỶ SỐ GIỮA THỜI GIAN TÂM THU VÀ THỜI GIAN TÂM TRƯƠNG Ở NGƯỜI BÌNH ...NGHIÊN CỨU TỶ SỐ GIỮA THỜI GIAN TÂM THU VÀ THỜI GIAN TÂM TRƯƠNG Ở NGƯỜI BÌNH ...
NGHIÊN CỨU TỶ SỐ GIỮA THỜI GIAN TÂM THU VÀ THỜI GIAN TÂM TRƯƠNG Ở NGƯỜI BÌNH ...
 
SAT PDA - BS T.Q.Binh.pdf
SAT PDA - BS T.Q.Binh.pdfSAT PDA - BS T.Q.Binh.pdf
SAT PDA - BS T.Q.Binh.pdf
 
U cot song
U cot songU cot song
U cot song
 
Bai 19 cac benh tmh
Bai 19   cac benh tmhBai 19   cac benh tmh
Bai 19 cac benh tmh
 
LUPUS BAN ĐỎ
LUPUS BAN ĐỎLUPUS BAN ĐỎ
LUPUS BAN ĐỎ
 
x quang sọ-xoang
x quang sọ-xoangx quang sọ-xoang
x quang sọ-xoang
 
Xo gan Y hà nội
Xo gan Y hà nộiXo gan Y hà nội
Xo gan Y hà nội
 
x quang hoi chung long nguc trong dieu tri va chan doan
x quang hoi chung long nguc trong dieu tri va chan doanx quang hoi chung long nguc trong dieu tri va chan doan
x quang hoi chung long nguc trong dieu tri va chan doan
 
TÂY Y - TIẾP CẬN CHẨN
TÂY Y - TIẾP CẬN CHẨN TÂY Y - TIẾP CẬN CHẨN
TÂY Y - TIẾP CẬN CHẨN
 

TRIỆU CHỨNG HỌC HÔ HẤP_TRAN VAN THI_Y2.ppt

  • 1. TRIỆU CHỨNG HỌC HÔ HẤP TRIỆU CHỨNG THỰC THỂ ĐỐI TƯỢNG: SINH VIÊN Y2 BỘ MÔN NỘI TỔNG QUÁT BS TRẦN VĂN THI drtranvanthi246@gmail.com
  • 2. MỤC TIÊU 1. Nêu được sự phân khu lồng ngực và các điểm mốc. 2. Nêu được 5 nguyên tắc chung trong khám lâm sàng cơ quan hô hấp. 3. Mô tả được các kỹ thuật khám lâm sàng cơ quan hô hấp: Nhìn – Sờ – Gõ – Nghe. 4. Nêu được các đặc điểm bình thường và bệnh lý.
  • 3.
  • 4.
  • 5.
  • 6.
  • 7.
  • 8.
  • 9. CÁC NGUYÊN TẮC  Phòng khám – Tư thế – Bộc lộ.  Trình tự khám: – Nhìn – Sờ – Gõ – Nghe. – So sánh 2 bên. – Từ trên xuống dưới.  Định vị tổn thương.  Khám toàn diện.
  • 10.
  • 11. NHÌN  Mặt. Xanh tím.  Tĩnh mạch cổ.  Khí quản lệch.  Hình dạng lồng ngực.  Dấu chấn thương, vết mổ cũ.  Tuần hoàn bàng hệ trên ngực.  Ngón tay dùi trống.
  • 12.
  • 13.
  • 14.
  • 15.  Khí quản lệch (P)
  • 16.
  • 17. NGUYÊN NHÂN KHÍ QUẢN LỆCH  Kéo về bên tổn thương: – Xẹp thùy trên. – Xơ hóa thùy trên. – Sau cắt phổi.  Đẩy về bên không tổn thương: – Tràn dịch màng phổi lượng lớn. – Tràn khí màng phổi áp lực.  Chèn ép: U trung thất trên.
  • 18.
  • 19.
  • 20.
  • 21.
  • 22.
  • 23.
  • 24.
  • 25.
  • 26.
  • 27.
  • 28.
  • 29.
  • 30.
  • 31. NHÌN  DẤU HIỆU KHÓ THỞ: Tư thế bệnh nhân. Phập phồng cánh mũi. Thở chu môi. Co kéo các cơ hô hấp phụ. Kiểu thở. Thở ngực – bụng nghịch lý. Tần số thở.
  • 32.
  • 33.
  • 34. SỜ  MỤC ĐÍCH: – Khí quản lệch. – Tìm điểm đau. – Đánh giá sự giãn nở. – Rung thanh.
  • 35.
  • 36.
  • 37.
  • 38.
  • 39.
  • 41. CÁC VỊ TRÍ TÌM RUNG THANH
  • 42. RUNG THANH  Bình thường.  Rung thanh tăng.  Rung thanh giảm.
  • 43. GÕ
  • 44.
  • 45.
  • 46.
  • 47.
  • 48. GÕ  Bình thường.  Gõ vang.  Gõ đục.
  • 49. NGHE
  • 50.
  • 51.
  • 52.
  • 53.
  • 54. MÔ TẢ  Vị trí.  Cường độ.  Âm sắc.  Liên tục/ rời rạc.  Thì hô hấp.
  • 55.
  • 56.
  • 57. CÁC TIẾNG BÌNH THƯỜNG
  • 58.
  • 59. CHÚ Ý  Bệnh nhân nằm: Khám phía trước.  Bệnh nhân ngồi: Khám phía sau.  Bệnh nặng không ngồi được: nghiêng.
  • 60. NHÌN SỜ GÕ NGHE HỘI CHỨNG TÓM TẮT TRÌNH TỰ THĂM KHÁM HÔ HẤP
  • 61. CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI HỘI CHỨNG TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI HỘI CHỨNG ĐÔNG ĐẶC HỘI CHỨNG PHẾ QUẢN HỘI CHỨNG
  • 62. HỘI CHỨNG TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI  Nêu được định nghĩa Hội chứng tràn dịch màng phổi.  Phân biệt được đặc điểm Dịch thấm và Dịch tiết của dịch màng phổi.  Nêu được một số nguyên nhân thường gặp của Tràn dịch màng phổi.  Mô tả được bệnh cảnh lâm sàng điển hình của Hội chứng tràn dịch màng phổi.  Nêu được các cận lâm sàng cần thiết trong Hội chứng Tràn dịch màng phổi.
  • 63. HỘI CHỨNG TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI 1-ĐỊNH NGHĨA: 2-PHÂN LOẠI: Dịch thấm - Dịch tiết.  Tràn dịch màng phổi dịch tiết khi có ít nhất 1 trong 3 tiêu chuẩn:  Protein (DMP) > 30 g/L.  Protein (DMP) / Protein (huyết thanh)> 0,5.  LDH (DMP) / LDH (huyết thanh) > 0,6.
  • 64. NGUYÊN NHÂN TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI 1-Dịch thấm: – Suy tim sung huyết. – Xơ gan. – Hội chứng thận hư. 2-Dịch tiết: – Nhiễm trùng: lao, viêm phổi… – Thuyên tắc phổi. – Bệnh collagen. – Viêm tuỵ. – Chấn thương.
  • 65. TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG 1-Triệu chứng cơ năng: - Đau ngực - Khó thở 2-Triệu chứng thực thể: Hội chứng 3 giảm - Sờ: Rung thanh giảm - Gõ: Đục - Nghe: Rì rào phế nang giảm
  • 66. CẬN LÂM SÀNG  Mờ góc sườn hoành. Có thể không phát hiện được nếu lượng dịch < 300ml.  Đường cong Damoiseau.  Nửa bên lồng ngực bị mờ, khoang liên sườn giãn, trung thất có thể bị đẩy lệch qua bên đối diện.
  • 67.  Đường cong Damoiseau
  • 68. CẬN LÂM SÀNG  2-Siêu âm màng phổi  3-Chọc dò dịch màng phổi: Dịch màng phổi rút ra cần: - Quan sát đại thể - Xét nghiệm sinh hoá, tế bào học, vi trùng - Các xét nghiệm khác để chẩn đoán tuỳ thuộc nguyên nhân.
  • 69. HỘI CHỨNG TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI 1. Nêu được định nghĩa hội chứng tràn khí màng phổi. 2. Nêu được nguyên nhân gây tràn khí màng phổi. 3. Mô tả được bệnh cảnh lâm sàng điển hình của Hội chứng tràn khí màng phổi. 4. Mô tả được hình ảnh Xquang điển hình của Hội chứng tràn khí màng phổi.
  • 70. HỘI CHỨNG TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI 1-ĐỊNH NGHĨA 2-NGUYÊN NHÂN  Chấn thương.  Tràn khí màng phổi tự phát thường do vỡ bóng khí ở thuỳ trên, hay gặp ở nam nhiều hơn nữ và tuổi thường gặp từ 20 – 40 tuổi.  Tràn khí màng phổi thứ phát do các bệnh phổi như lao phổi, ung thư, khí phế thũng, nhồi máu phổi…
  • 71. TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG 1-Cơ năng  Đau ngực  Khó thở 2-Thực thể: - Nhìn - Sờ: rung thanh mất - Gõ: vang trống - Nghe: mất rì rào phế nang
  • 72. CẬN LÂM SÀNG  Một bên phổi quá sáng.  Khoang liên sườn giãn, các xương sườn nằm ngang.  Phổi co cụm lại.  Cơ hoành bị đẩy xuống dưới, trung thất bị đẩy qua bên đối diện.
  • 73. HỘI CHỨNG ĐÔNG ĐẶC  Mục tiêu: 1-Nêu được định nghĩa Hội chứng đông đặc phổi. 2-Nêu được nguyên nhân và lâm sàng của Hội chứng đông đặc phổi. 3-Mô tả được hình ảnh Xquang của Hội chứng đông đặc phổi.
  • 74. HỘI CHỨNG ĐÔNG ĐẶC 1-ĐỊNH NGHĨA 2-NGUYÊN NHÂN - Viêm phổi - Áp xe phổi - Lao phổi - Nhồi máu phổi
  • 75. HỘI CHỨNG ĐÔNG ĐẶC 1-CƠ NĂNG 2-THỰC THỂ  Sờ: rung thanh tăng.  Gõ: đục.  Nghe: rì rào phế nang giảm hay mất. Có thể nghe được tiếng ran nổ, âm thổi ống.
  • 77. HỘI CHỨNG PHẾ QUẢN  VIÊM  HEN  GIÃN  TẮC PHẾ QUẢN
  • 78. HỘI CHỨNG PHẾ QUẢN 1-NGUYÊN NHÂN - Viêm - Co thắt - Phù nề niêm mạc - Chèn ép - Tắc nghẽn 2-THỰC THỂ: Ran phế quản
  • 80. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 1-“Lồng ngực hình thùng” là: A. Dấu hiệu đặc hiệu của Viêm phổi. B. Dấu hiệu không đặc hiệu của Tràn khí màng phổi. C. Dấu hiệu không đặc hiệu của Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính. D. Dấu hiệu đặc hiệu của Tràn dịch màng phổi (P). E. Dấu hiệu không đặc hiệu của Áp xe phổi.
  • 81. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 2-Hội chứng 3 giảm là tên gọi khác của: A. Hội chứng phế quản. B. Hội chứng Tràn dịch màng phổi. C. Hội chứng Tràn khí màng phổi. D. Hội chứng Đông đặc phổi . E. Tam chứng Galliard.
  • 82. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Tam chứng Galliard: A. Rì rào phế nang giảm – gõ đục – rung thanh tăng. B. Rì rào phế nang giảm – gõ vang – rung thanh tăng. C. Rì rào phế nang tăng – gõ đục – rung thanh giảm. D. Rì rào phế nang giảm – gõ vang – rung thanh giảm. E. Rì rào phế nang giảm – gõ đục – rung thanh giảm.
  • 83. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 4-Tràn dịch màng phổi dịch tiết theo tiêu chuẩn của Light là: A. Protein dịch màng phổi/ protein huyết thanh > 0,5. B. LDH dịch màng phổi/ LDH huyết thanh > 0,6. C. LDH dịch màng phổi > 2/3 giá trị trên của LDH huyết thanh bình thường. D. Cần ít nhất 1 trong 3 tiêu chuẩn trên. E. Cần đủ 3 tiêu chuẩn trên.
  • 84. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 5-Khi khám thực thể một bệnh nhân, một sinh viên ghi nhận ở vùng dưới phổi (P) có rì rào phế nang giảm, gõ đục, rung thanh giảm và khí quản không lệch so với đường giữa. Các dấu hiệu này hướng đến: A. Viêm phổi. B. Viêm mô kẽ. C. Tràn dịch màng phổi. D. Tràn khí màng phổi. E. Dị vật đường thở.