SlideShare a Scribd company logo
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG NĂM 2011-LẦN 1
Môn thi: TOÁN – Khối A
Thời gian: 180 phút, không kể thời gian giao đề
I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (2,0 điểm) Cho hàm số 4 2
1y x mx m (1) với m là tham số, có đồ thị mC .
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi 1m .
2. Tìm m để các tiếp tuyến của đồ thị mC tại các điểm cố định của mC vuông góc với nhau.
Câu II (2,0 điểm)
1. Giải phương trình
4cos 3sin 2
2 1 sin
1 sin
x x
x
x
.
2. Giải hệ phương trình
2
2
5 2 4
3 2 2
x x y
y y x
.
Câu III (2,0 điểm)
1. Giải phương trình 3
1 5 4x x x .
2. Cho các số thực dương a, b, c thoả điều kiện 1a b c . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2 2
2 3
P
ab bc caa b c
.
Câu IV (1,0 điểm) Cho lăng trụ đứng . ' ' 'ABC A B C , có các cạnh ' 3AA AB a , 4BC a , 5CA a và M
là trung điểm cạnh bên BB'. Tính theo a thể tích khối lăng trụ . ' ' 'ABC A B C và diện tích thiết diện của hình
lăng trụ . ' ' 'ABC A B C khi cắt bởi mặt phẳng (P) qua A' và vuông góc với AM.
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu Va (1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có 1;2 , 1;0A B và 0;3C . Tính bán
kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
Câu VI.a (2,0 điểm)
1. Cho hàm số x
f x xe . Giải bất phương trình ' 0f x .
2. Viết phương trình đường thẳng qua gốc tọa độ O và cắt đồ thị hàm số
1
2
x
y
x
tại hai điểm phân
biệt nhận O làm trung điểm của nó.
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu Vb (1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh B ở trên trục hoành, đỉnh A ở
trên đường thẳng : 3 1 0x y và 2;1G là trọng tâm của nó. Đường thẳng 3 0y là trung trực
cạnh BC. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC.
Câu VI.b (2,0 điểm)
1. Giải phương trình 1
2 0,25 4log 7 log 3 4 log 2 3x x
.
2. Tùy thuộc vào tham số m, hãy tìm các đường tiệm cận của đồ thi hàm số
2
1mx x
y
x
.
-----Hết-----
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ................................................. Số báo danh:.....................................................
Chữ ký của giám thị 1: .......................................... Chữ ký của giám thị 2:......................................
Thi thử Đại học www.toanpt.net
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
ĐÁP ÁN
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG NĂM 2011-LẦN 1
Môn thi: TOÁN – Khối A
CÂU Ý NỘI DUNG ĐIỂM
Tập xác định: D=R .
Sự biến thiên:
Giới hạn: lim ; lim
x x
y y . BBT: 3
' 4 2 ; ' 0 0y x x y x . 0,50 đ
Lập BBT và KL: Hàm số nghịch biến trên khoảng ;0 và đồng biến trên
khoảng 0; . Hàm số đạt cực tiểu tại 0, 2CTx y .
0,25 đ
1
(1,0đ)
Đồ thị: Đồ thị cắt Ox tại (-1;0) và (1;0) và cắt Oy tại (0;-2). Đồ thị đối xứng
nhau qua trục tung.
0,25 đ
Đồ thị qua điểm (x;y) cố định 4 2
1y x mx m nghiệm đúng với mọi m. 0,25 đ
Hay: 2 4
1 1x m y x nghiệm đúng với mọi m 4
1
1
x
y x
.
Vậy: đồ thị mC luôn luôn qua 2 điểm cố định là 1;0 , 1;0A B .
0,25 đ
2 tiếp tuyến tại A, B vuông góc ' 1 . ' 1 1 4 2 4 2 1y y m m . 0,25 đ
I
(2,0đ)
2
(1,0đ)
KL:
2 3
4 2 1 4 2 1
2
m m m hoặc
5
2
m . 0,25 đ
Điều kiện: sin 1x . Ta có:
2
2cos 3sin cos 1 sin 1 sin 2cos 3sin cos cos .x x x x x x x x x
0,25 đ
Hay cos 2 3sin cos 0 cos 0x x x x (1) hoặc 3sin cos 2x x (2)
(1) cos 0
2
x x k .
0,25 đ
(2) sin 1 2
6 3
x x k . 0,25 đ
1
(1,0đ)
Kết hợp nghiệm, kết luận nghiệm PT là 2
3
x k hoặc 2
2
x k . 0,25 đ
Ta có: HPT
2
2
( 2 1) 3( 1) 2
3 2( 1)
x x x y
y y x
. 0,25 đ
Đặt 1t x . HPT trở thành:
2
2
3 2
3 2
t t y
y y t
(1)
Suy ra: 1 0t y t y y t hoặc 1y t .
0,25 đ
Khi y = t 0; 5t y t y . Vậy nghiệm HPT là 1;0 , 6;5 . 0,25 đ
II
(2,0đ)
2
(1,0đ)
Khi 1y t
2 1
;
1 2
t t
y y
. Vậy nghiệm HPT là 0;2 , 3; 1 . 0,25 đ
III 1 Điều kiện: 0x . PT 3
4 1 5x x x . 0,25 đ
Xét 3
4 1 0f x x x x x
23
1 1
' 4
2 3 1
f x
x x
. 0,25 đ
Mà ' 0, 0f x x và f x liên tục trên 0; .
Nên: hàm số f x đồng biến trên nửa khoảng 0; .
0,25 đ
Khi 1 1 5x f . Vậy 1x là nghiệm PT. 0,25 đ
(1,0đ)
Khi 1 1 5x f x f . Vậy 1x PTVN.
Khi 0 1 1 5x f x f . Vậy 0 1x PTVN. KL: 1x .
0,25 đ
Đặt 2 2 2
t a b c . Ta có:
2 2 2 2 2 2 2
1 2 2 2 3a b c a b c ab bc ca a b c
1
1
3
t .
0,25 đ
Ta có:
2 6
1
P
t t
. Xét
2 6
( )
1
f t
t t
với
1
1
3
t
2
22
4 4 2
'( )
1
t t
f t
t t
. 0,25 đ
1 3 1 3
'( ) 0 ;
2 2
f t t t (loại). Lập BBT. 0,25 đ
(2,0đ)
2
(1,0đ)
Kết luận GTNN là 4 2 3 . 0,25 đ
Ta có: 2 2 2 2 2
( 25 ) 6ABCAC AB BC a S a . 0,25 đ
Vậy: 3
. ' ' ' 18ABC A B CV a . 0,25 đ
Gọi N là trung điểm AB ' 'AM A N A N P . Mà BC AM , nên
/ /BC P P cắt mp(ABC) theo giao tuyến NI song song BC
'A N NI I AC .
0,25 đ
IV
(1,0đ)
Kết luận:
2
'
3 5
2
A NI
a
S . 0,25 đ
Phương trình đoạn chắn BC là 1 3 3 0
1 3
x y
x y . 0,25 đ
2
, ; 10 1
10
ABCd A BC BC S . 0,25 đ
2 2 10
2; 2
2
AB AC p . 0,25 đ
Va
(1,0đ)
Kết luận: bán kính đường tròn nội tiếp là
2
2 2 10
S
r
p
. 0,25 đ
Ta có: ' x x
f x e xe . 0,25 đ
Do đó: ' 0 0 1 0x x x
f x e xe e x . 0,25 đ
Mà 0,x
e x R . 0,25 đ
1
(1,0đ)
Do đó: 1 0 1x x là nghiệm BPT. 0,25 đ
Đường thẳng d qua O và có hệ số góc k :d y kx . 0,25 đ
VIa
(2,0đ)
2
(1,0đ)
d cắt đồ thị hám số
1
2
x
y
x
tại 2 điểm M, N 2
2 1 1 0kx k x có
2 nghiệm PB khác 2 2
0; 4 1 0; 1 0 0k k k .
0,25 đ
O là trung điểm MN
2 1 1
0 0
2 2
M Nx x k
k
k
. 0,25 đ
Kết luận:
1
2 2
x
k y . 0,25 đ
Gọi 3 1;A a a và ;0 ;6B b Ox C b . 0,25 đ
Ta có: G là trọng tâm tam giác ABC, nên:
3 2 1
2
3
a b
và
6
1
3
a
. 0,25 đ
Vậy: 3; 8a b . 0,25 đ
Vb
(1,0đ)
Kết luận: 10; 3 ; 8;0 ; 8;6A B C . 0,25 đ
Điều kiện: 2 3 0x
. 0,25 đ
Ta có: PT 1
4 4 4log 7 log 3 4 log 2 3x x
. 0,25 đ
1 2
4 4log 3 4 2 3 log 7 3.3 2.3 8 7x x x x
. 0,25 đ
1
(1,0đ)
KL: 2
3.3 2.3 1 0 3 1x x x
hoặc
1
3 0
3
x
VN x (th). 0,25 đ
Ta có:
1
1y mx
x 0 0
lim ; lim 0
x x
y y x là tiệm cận đứng. 0,25 đ
1 1
lim 1 lim 0; lim 1 lim 0 1
x x x x
y mx y mx y mx
x x
0,25đ
Khi 0m thì 1y là tiệm cận ngang. 0,25đ
VIb
(2,0đ)
2
(1,0đ)
Khi 0m thì 1y mx là tiệm cận xiên. 0,25đ
…HẾT…
HƯỚNG DẪN CHẤM:
Học sinh có lời giải khác với đáp án chấm thi nếu có lập luận đúng dựa vào SGK hiện hành và có kết
quả chính xác đến ý nào thì cho điểm tối đa ở ý đó ; chỉ cho điểm đến phần học sinh làm đúng từ trên
xuống dưới và phần làm bài sau không cho điểm. Điểm toàn bài thi không làm tròn số.
Điểm ở mỗi ý nhỏ cần thảo luận kỹ để được chấm thống nhất . Tuy nhiên , điểm trong từng câu và
từng ý không được thay đổi.

More Related Content

What's hot

[Vnmath.com] de thi thu thptqg lan 4 chuyen vinh phuc 2015
[Vnmath.com]  de thi thu thptqg lan 4  chuyen vinh phuc 2015[Vnmath.com]  de thi thu thptqg lan 4  chuyen vinh phuc 2015
[Vnmath.com] de thi thu thptqg lan 4 chuyen vinh phuc 2015Dang_Khoi
 
Toan pt.de024.2011
Toan pt.de024.2011Toan pt.de024.2011
Toan pt.de024.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de023.2011
Toan pt.de023.2011Toan pt.de023.2011
Toan pt.de023.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de055.2011
Toan pt.de055.2011Toan pt.de055.2011
Toan pt.de055.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de043.2010
Toan pt.de043.2010Toan pt.de043.2010
Toan pt.de043.2010
BẢO Hí
 
Toan pt.de032.2010
Toan pt.de032.2010Toan pt.de032.2010
Toan pt.de032.2010
BẢO Hí
 
Toan pt.de085.2010
Toan pt.de085.2010Toan pt.de085.2010
Toan pt.de085.2010
BẢO Hí
 
Toan pt.de043.2011
Toan pt.de043.2011Toan pt.de043.2011
Toan pt.de043.2011BẢO Hí
 
[Vnmath.com] de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015
[Vnmath.com]  de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015[Vnmath.com]  de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015
[Vnmath.com] de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015Dang_Khoi
 
Toan d l3-chuyentranphu-2014
Toan d l3-chuyentranphu-2014Toan d l3-chuyentranphu-2014
Toan d l3-chuyentranphu-2014
Thiên Đường Tình Yêu
 
Toan pt.de008.2011
Toan pt.de008.2011Toan pt.de008.2011
Toan pt.de008.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de076.2010
Toan pt.de076.2010Toan pt.de076.2010
Toan pt.de076.2010
BẢO Hí
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-toan-truong-thpt-thanh-chuong-3
De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-toan-truong-thpt-thanh-chuong-3De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-toan-truong-thpt-thanh-chuong-3
De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-toan-truong-thpt-thanh-chuong-3
Hồng Nguyễn
 
Toan pt.de027.2011
Toan pt.de027.2011Toan pt.de027.2011
Toan pt.de027.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de110.2011
Toan pt.de110.2011Toan pt.de110.2011
Toan pt.de110.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de093.2011
Toan pt.de093.2011Toan pt.de093.2011
Toan pt.de093.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de135.2011
Toan pt.de135.2011Toan pt.de135.2011
Toan pt.de135.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de068.2011
Toan pt.de068.2011Toan pt.de068.2011
Toan pt.de068.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de090.2011
Toan pt.de090.2011Toan pt.de090.2011
Toan pt.de090.2011BẢO Hí
 

What's hot (20)

[Vnmath.com] de thi thu thptqg lan 4 chuyen vinh phuc 2015
[Vnmath.com]  de thi thu thptqg lan 4  chuyen vinh phuc 2015[Vnmath.com]  de thi thu thptqg lan 4  chuyen vinh phuc 2015
[Vnmath.com] de thi thu thptqg lan 4 chuyen vinh phuc 2015
 
Toan pt.de024.2011
Toan pt.de024.2011Toan pt.de024.2011
Toan pt.de024.2011
 
Toan pt.de023.2011
Toan pt.de023.2011Toan pt.de023.2011
Toan pt.de023.2011
 
Toan pt.de055.2011
Toan pt.de055.2011Toan pt.de055.2011
Toan pt.de055.2011
 
Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012
 
Toan pt.de043.2010
Toan pt.de043.2010Toan pt.de043.2010
Toan pt.de043.2010
 
Toan pt.de032.2010
Toan pt.de032.2010Toan pt.de032.2010
Toan pt.de032.2010
 
Toan pt.de085.2010
Toan pt.de085.2010Toan pt.de085.2010
Toan pt.de085.2010
 
Toan pt.de043.2011
Toan pt.de043.2011Toan pt.de043.2011
Toan pt.de043.2011
 
[Vnmath.com] de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015
[Vnmath.com]  de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015[Vnmath.com]  de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015
[Vnmath.com] de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015
 
Toan d l3-chuyentranphu-2014
Toan d l3-chuyentranphu-2014Toan d l3-chuyentranphu-2014
Toan d l3-chuyentranphu-2014
 
Toan pt.de008.2011
Toan pt.de008.2011Toan pt.de008.2011
Toan pt.de008.2011
 
Toan pt.de076.2010
Toan pt.de076.2010Toan pt.de076.2010
Toan pt.de076.2010
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-toan-truong-thpt-thanh-chuong-3
De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-toan-truong-thpt-thanh-chuong-3De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-toan-truong-thpt-thanh-chuong-3
De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-toan-truong-thpt-thanh-chuong-3
 
Toan pt.de027.2011
Toan pt.de027.2011Toan pt.de027.2011
Toan pt.de027.2011
 
Toan pt.de110.2011
Toan pt.de110.2011Toan pt.de110.2011
Toan pt.de110.2011
 
Toan pt.de093.2011
Toan pt.de093.2011Toan pt.de093.2011
Toan pt.de093.2011
 
Toan pt.de135.2011
Toan pt.de135.2011Toan pt.de135.2011
Toan pt.de135.2011
 
Toan pt.de068.2011
Toan pt.de068.2011Toan pt.de068.2011
Toan pt.de068.2011
 
Toan pt.de090.2011
Toan pt.de090.2011Toan pt.de090.2011
Toan pt.de090.2011
 

Viewers also liked

Toan pt.de013.2010
Toan pt.de013.2010Toan pt.de013.2010
Toan pt.de013.2010
BẢO Hí
 
Toan pt.de061.2011
Toan pt.de061.2011Toan pt.de061.2011
Toan pt.de061.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de008.2010
Toan pt.de008.2010Toan pt.de008.2010
Toan pt.de008.2010
BẢO Hí
 
Toan pt.de039.2011
Toan pt.de039.2011Toan pt.de039.2011
Toan pt.de039.2011BẢO Hí
 
Khoi d.2010
Khoi d.2010Khoi d.2010
Khoi d.2010
BẢO Hí
 
Toan pt.de010.2010
Toan pt.de010.2010Toan pt.de010.2010
Toan pt.de010.2010
BẢO Hí
 
Toan pt.de070.2011
Toan pt.de070.2011Toan pt.de070.2011
Toan pt.de070.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de056.2011
Toan pt.de056.2011Toan pt.de056.2011
Toan pt.de056.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de094.2011
Toan pt.de094.2011Toan pt.de094.2011
Toan pt.de094.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de092.2011
Toan pt.de092.2011Toan pt.de092.2011
Toan pt.de092.2011BẢO Hí
 

Viewers also liked (10)

Toan pt.de013.2010
Toan pt.de013.2010Toan pt.de013.2010
Toan pt.de013.2010
 
Toan pt.de061.2011
Toan pt.de061.2011Toan pt.de061.2011
Toan pt.de061.2011
 
Toan pt.de008.2010
Toan pt.de008.2010Toan pt.de008.2010
Toan pt.de008.2010
 
Toan pt.de039.2011
Toan pt.de039.2011Toan pt.de039.2011
Toan pt.de039.2011
 
Khoi d.2010
Khoi d.2010Khoi d.2010
Khoi d.2010
 
Toan pt.de010.2010
Toan pt.de010.2010Toan pt.de010.2010
Toan pt.de010.2010
 
Toan pt.de070.2011
Toan pt.de070.2011Toan pt.de070.2011
Toan pt.de070.2011
 
Toan pt.de056.2011
Toan pt.de056.2011Toan pt.de056.2011
Toan pt.de056.2011
 
Toan pt.de094.2011
Toan pt.de094.2011Toan pt.de094.2011
Toan pt.de094.2011
 
Toan pt.de092.2011
Toan pt.de092.2011Toan pt.de092.2011
Toan pt.de092.2011
 

Similar to Toan pt.de089.2011

14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án
14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án
14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án
Tôi Học Tốt
 
thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4
thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4
thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4Oanh MJ
 
[Vnmath.com] de thi thu chu van an ha noi 2015
[Vnmath.com] de thi thu chu van an ha noi 2015[Vnmath.com] de thi thu chu van an ha noi 2015
[Vnmath.com] de thi thu chu van an ha noi 2015Marco Reus Le
 
[Vnmath.com] de thi thu chu van an ha noi 2015
[Vnmath.com] de thi thu chu van an ha noi 2015[Vnmath.com] de thi thu chu van an ha noi 2015
[Vnmath.com] de thi thu chu van an ha noi 2015Marco Reus Le
 
Toan pt.de006.2010
Toan pt.de006.2010Toan pt.de006.2010
Toan pt.de006.2010
BẢO Hí
 
Toan pt.de033.2011
Toan pt.de033.2011Toan pt.de033.2011
Toan pt.de033.2011BẢO Hí
 
Thi thử toán THPT Chu Văn An TN lần 2 2014
Thi thử toán THPT Chu Văn An TN lần 2 2014Thi thử toán THPT Chu Văn An TN lần 2 2014
Thi thử toán THPT Chu Văn An TN lần 2 2014
dlinh123
 
Đề thi thử ĐH và đáp án môn Toán học lần 1 (2014) trường THPT Trần Phú, Hà Tĩ...
Đề thi thử ĐH và đáp án môn Toán học lần 1 (2014) trường THPT Trần Phú, Hà Tĩ...Đề thi thử ĐH và đáp án môn Toán học lần 1 (2014) trường THPT Trần Phú, Hà Tĩ...
Đề thi thử ĐH và đáp án môn Toán học lần 1 (2014) trường THPT Trần Phú, Hà Tĩ...
Megabook
 
Toan pt.de077.2010
Toan pt.de077.2010Toan pt.de077.2010
Toan pt.de077.2010
BẢO Hí
 
Toan pt.de016.2012
Toan pt.de016.2012Toan pt.de016.2012
Toan pt.de016.2012BẢO Hí
 
Thi thử Toán THPT Triệu Sơn 4 2013
Thi thử Toán THPT Triệu Sơn 4 2013Thi thử Toán THPT Triệu Sơn 4 2013
Thi thử Toán THPT Triệu Sơn 4 2013
dlinh123
 
Đáp án Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2016 của Bộ Giáo Dục
Đáp án Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2016 của Bộ Giáo DụcĐáp án Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2016 của Bộ Giáo Dục
Đáp án Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2016 của Bộ Giáo Dục
Linh Nguyễn
 
Đáp án toán chính thức THPT Quốc gia 2016
Đáp án toán chính thức THPT Quốc gia 2016Đáp án toán chính thức THPT Quốc gia 2016
Đáp án toán chính thức THPT Quốc gia 2016
Nguyenzin Nguyen
 
Toan pt.de044.2011
Toan pt.de044.2011Toan pt.de044.2011
Toan pt.de044.2011BẢO Hí
 
[Vnmath.com] de thi quoc gia lan 1 thpt hau loc 2
[Vnmath.com] de thi quoc gia lan 1 thpt hau loc 2[Vnmath.com] de thi quoc gia lan 1 thpt hau loc 2
[Vnmath.com] de thi quoc gia lan 1 thpt hau loc 2Marco Reus Le
 
[Vnmath.com] de thi thu chuyen hung yen 2015
[Vnmath.com] de thi thu chuyen hung yen 2015[Vnmath.com] de thi thu chuyen hung yen 2015
[Vnmath.com] de thi thu chuyen hung yen 2015Dang_Khoi
 
[Vnmath.com] thpt-chuyen- vo nguyen gipa qb 2015
[Vnmath.com] thpt-chuyen- vo nguyen gipa qb 2015[Vnmath.com] thpt-chuyen- vo nguyen gipa qb 2015
[Vnmath.com] thpt-chuyen- vo nguyen gipa qb 2015
Dang_Khoi
 

Similar to Toan pt.de089.2011 (18)

14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án
14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án
14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án
 
Toan d l3-chuyentranphu-2014
Toan d l3-chuyentranphu-2014Toan d l3-chuyentranphu-2014
Toan d l3-chuyentranphu-2014
 
thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4
thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4
thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4
 
[Vnmath.com] de thi thu chu van an ha noi 2015
[Vnmath.com] de thi thu chu van an ha noi 2015[Vnmath.com] de thi thu chu van an ha noi 2015
[Vnmath.com] de thi thu chu van an ha noi 2015
 
[Vnmath.com] de thi thu chu van an ha noi 2015
[Vnmath.com] de thi thu chu van an ha noi 2015[Vnmath.com] de thi thu chu van an ha noi 2015
[Vnmath.com] de thi thu chu van an ha noi 2015
 
Toan pt.de006.2010
Toan pt.de006.2010Toan pt.de006.2010
Toan pt.de006.2010
 
Toan pt.de033.2011
Toan pt.de033.2011Toan pt.de033.2011
Toan pt.de033.2011
 
Thi thử toán THPT Chu Văn An TN lần 2 2014
Thi thử toán THPT Chu Văn An TN lần 2 2014Thi thử toán THPT Chu Văn An TN lần 2 2014
Thi thử toán THPT Chu Văn An TN lần 2 2014
 
Đề thi thử ĐH và đáp án môn Toán học lần 1 (2014) trường THPT Trần Phú, Hà Tĩ...
Đề thi thử ĐH và đáp án môn Toán học lần 1 (2014) trường THPT Trần Phú, Hà Tĩ...Đề thi thử ĐH và đáp án môn Toán học lần 1 (2014) trường THPT Trần Phú, Hà Tĩ...
Đề thi thử ĐH và đáp án môn Toán học lần 1 (2014) trường THPT Trần Phú, Hà Tĩ...
 
Toan pt.de077.2010
Toan pt.de077.2010Toan pt.de077.2010
Toan pt.de077.2010
 
Toan pt.de016.2012
Toan pt.de016.2012Toan pt.de016.2012
Toan pt.de016.2012
 
Thi thử Toán THPT Triệu Sơn 4 2013
Thi thử Toán THPT Triệu Sơn 4 2013Thi thử Toán THPT Triệu Sơn 4 2013
Thi thử Toán THPT Triệu Sơn 4 2013
 
Đáp án Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2016 của Bộ Giáo Dục
Đáp án Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2016 của Bộ Giáo DụcĐáp án Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2016 của Bộ Giáo Dục
Đáp án Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2016 của Bộ Giáo Dục
 
Đáp án toán chính thức THPT Quốc gia 2016
Đáp án toán chính thức THPT Quốc gia 2016Đáp án toán chính thức THPT Quốc gia 2016
Đáp án toán chính thức THPT Quốc gia 2016
 
Toan pt.de044.2011
Toan pt.de044.2011Toan pt.de044.2011
Toan pt.de044.2011
 
[Vnmath.com] de thi quoc gia lan 1 thpt hau loc 2
[Vnmath.com] de thi quoc gia lan 1 thpt hau loc 2[Vnmath.com] de thi quoc gia lan 1 thpt hau loc 2
[Vnmath.com] de thi quoc gia lan 1 thpt hau loc 2
 
[Vnmath.com] de thi thu chuyen hung yen 2015
[Vnmath.com] de thi thu chuyen hung yen 2015[Vnmath.com] de thi thu chuyen hung yen 2015
[Vnmath.com] de thi thu chuyen hung yen 2015
 
[Vnmath.com] thpt-chuyen- vo nguyen gipa qb 2015
[Vnmath.com] thpt-chuyen- vo nguyen gipa qb 2015[Vnmath.com] thpt-chuyen- vo nguyen gipa qb 2015
[Vnmath.com] thpt-chuyen- vo nguyen gipa qb 2015
 

More from BẢO Hí

Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de071.2012
Toan pt.de071.2012Toan pt.de071.2012
Toan pt.de071.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de055.2012
Toan pt.de055.2012Toan pt.de055.2012
Toan pt.de055.2012BẢO Hí
 

More from BẢO Hí (20)

Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012
 
Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012
 
Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012
 
Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012
 
Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012
 
Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012
 
Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012
 
Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012
 
Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012
 
Toan pt.de071.2012
Toan pt.de071.2012Toan pt.de071.2012
Toan pt.de071.2012
 
Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012
 
Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012
 
Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012
 
Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012
 
Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012
 
Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012
 
Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012
 
Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012
 
Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012
 
Toan pt.de055.2012
Toan pt.de055.2012Toan pt.de055.2012
Toan pt.de055.2012
 

Toan pt.de089.2011

  • 1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG NĂM 2011-LẦN 1 Môn thi: TOÁN – Khối A Thời gian: 180 phút, không kể thời gian giao đề I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I (2,0 điểm) Cho hàm số 4 2 1y x mx m (1) với m là tham số, có đồ thị mC . 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi 1m . 2. Tìm m để các tiếp tuyến của đồ thị mC tại các điểm cố định của mC vuông góc với nhau. Câu II (2,0 điểm) 1. Giải phương trình 4cos 3sin 2 2 1 sin 1 sin x x x x . 2. Giải hệ phương trình 2 2 5 2 4 3 2 2 x x y y y x . Câu III (2,0 điểm) 1. Giải phương trình 3 1 5 4x x x . 2. Cho các số thực dương a, b, c thoả điều kiện 1a b c . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 2 2 3 P ab bc caa b c . Câu IV (1,0 điểm) Cho lăng trụ đứng . ' ' 'ABC A B C , có các cạnh ' 3AA AB a , 4BC a , 5CA a và M là trung điểm cạnh bên BB'. Tính theo a thể tích khối lăng trụ . ' ' 'ABC A B C và diện tích thiết diện của hình lăng trụ . ' ' 'ABC A B C khi cắt bởi mặt phẳng (P) qua A' và vuông góc với AM. II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B A. Theo chương trình Chuẩn Câu Va (1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có 1;2 , 1;0A B và 0;3C . Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Câu VI.a (2,0 điểm) 1. Cho hàm số x f x xe . Giải bất phương trình ' 0f x . 2. Viết phương trình đường thẳng qua gốc tọa độ O và cắt đồ thị hàm số 1 2 x y x tại hai điểm phân biệt nhận O làm trung điểm của nó. B. Theo chương trình Nâng cao Câu Vb (1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh B ở trên trục hoành, đỉnh A ở trên đường thẳng : 3 1 0x y và 2;1G là trọng tâm của nó. Đường thẳng 3 0y là trung trực cạnh BC. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC. Câu VI.b (2,0 điểm) 1. Giải phương trình 1 2 0,25 4log 7 log 3 4 log 2 3x x . 2. Tùy thuộc vào tham số m, hãy tìm các đường tiệm cận của đồ thi hàm số 2 1mx x y x . -----Hết----- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: ................................................. Số báo danh:..................................................... Chữ ký của giám thị 1: .......................................... Chữ ký của giám thị 2:...................................... Thi thử Đại học www.toanpt.net
  • 2. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG NĂM 2011-LẦN 1 Môn thi: TOÁN – Khối A CÂU Ý NỘI DUNG ĐIỂM Tập xác định: D=R . Sự biến thiên: Giới hạn: lim ; lim x x y y . BBT: 3 ' 4 2 ; ' 0 0y x x y x . 0,50 đ Lập BBT và KL: Hàm số nghịch biến trên khoảng ;0 và đồng biến trên khoảng 0; . Hàm số đạt cực tiểu tại 0, 2CTx y . 0,25 đ 1 (1,0đ) Đồ thị: Đồ thị cắt Ox tại (-1;0) và (1;0) và cắt Oy tại (0;-2). Đồ thị đối xứng nhau qua trục tung. 0,25 đ Đồ thị qua điểm (x;y) cố định 4 2 1y x mx m nghiệm đúng với mọi m. 0,25 đ Hay: 2 4 1 1x m y x nghiệm đúng với mọi m 4 1 1 x y x . Vậy: đồ thị mC luôn luôn qua 2 điểm cố định là 1;0 , 1;0A B . 0,25 đ 2 tiếp tuyến tại A, B vuông góc ' 1 . ' 1 1 4 2 4 2 1y y m m . 0,25 đ I (2,0đ) 2 (1,0đ) KL: 2 3 4 2 1 4 2 1 2 m m m hoặc 5 2 m . 0,25 đ Điều kiện: sin 1x . Ta có: 2 2cos 3sin cos 1 sin 1 sin 2cos 3sin cos cos .x x x x x x x x x 0,25 đ Hay cos 2 3sin cos 0 cos 0x x x x (1) hoặc 3sin cos 2x x (2) (1) cos 0 2 x x k . 0,25 đ (2) sin 1 2 6 3 x x k . 0,25 đ 1 (1,0đ) Kết hợp nghiệm, kết luận nghiệm PT là 2 3 x k hoặc 2 2 x k . 0,25 đ Ta có: HPT 2 2 ( 2 1) 3( 1) 2 3 2( 1) x x x y y y x . 0,25 đ Đặt 1t x . HPT trở thành: 2 2 3 2 3 2 t t y y y t (1) Suy ra: 1 0t y t y y t hoặc 1y t . 0,25 đ Khi y = t 0; 5t y t y . Vậy nghiệm HPT là 1;0 , 6;5 . 0,25 đ II (2,0đ) 2 (1,0đ) Khi 1y t 2 1 ; 1 2 t t y y . Vậy nghiệm HPT là 0;2 , 3; 1 . 0,25 đ III 1 Điều kiện: 0x . PT 3 4 1 5x x x . 0,25 đ
  • 3. Xét 3 4 1 0f x x x x x 23 1 1 ' 4 2 3 1 f x x x . 0,25 đ Mà ' 0, 0f x x và f x liên tục trên 0; . Nên: hàm số f x đồng biến trên nửa khoảng 0; . 0,25 đ Khi 1 1 5x f . Vậy 1x là nghiệm PT. 0,25 đ (1,0đ) Khi 1 1 5x f x f . Vậy 1x PTVN. Khi 0 1 1 5x f x f . Vậy 0 1x PTVN. KL: 1x . 0,25 đ Đặt 2 2 2 t a b c . Ta có: 2 2 2 2 2 2 2 1 2 2 2 3a b c a b c ab bc ca a b c 1 1 3 t . 0,25 đ Ta có: 2 6 1 P t t . Xét 2 6 ( ) 1 f t t t với 1 1 3 t 2 22 4 4 2 '( ) 1 t t f t t t . 0,25 đ 1 3 1 3 '( ) 0 ; 2 2 f t t t (loại). Lập BBT. 0,25 đ (2,0đ) 2 (1,0đ) Kết luận GTNN là 4 2 3 . 0,25 đ Ta có: 2 2 2 2 2 ( 25 ) 6ABCAC AB BC a S a . 0,25 đ Vậy: 3 . ' ' ' 18ABC A B CV a . 0,25 đ Gọi N là trung điểm AB ' 'AM A N A N P . Mà BC AM , nên / /BC P P cắt mp(ABC) theo giao tuyến NI song song BC 'A N NI I AC . 0,25 đ IV (1,0đ) Kết luận: 2 ' 3 5 2 A NI a S . 0,25 đ Phương trình đoạn chắn BC là 1 3 3 0 1 3 x y x y . 0,25 đ 2 , ; 10 1 10 ABCd A BC BC S . 0,25 đ 2 2 10 2; 2 2 AB AC p . 0,25 đ Va (1,0đ) Kết luận: bán kính đường tròn nội tiếp là 2 2 2 10 S r p . 0,25 đ Ta có: ' x x f x e xe . 0,25 đ Do đó: ' 0 0 1 0x x x f x e xe e x . 0,25 đ Mà 0,x e x R . 0,25 đ 1 (1,0đ) Do đó: 1 0 1x x là nghiệm BPT. 0,25 đ Đường thẳng d qua O và có hệ số góc k :d y kx . 0,25 đ VIa (2,0đ) 2 (1,0đ) d cắt đồ thị hám số 1 2 x y x tại 2 điểm M, N 2 2 1 1 0kx k x có 2 nghiệm PB khác 2 2 0; 4 1 0; 1 0 0k k k . 0,25 đ
  • 4. O là trung điểm MN 2 1 1 0 0 2 2 M Nx x k k k . 0,25 đ Kết luận: 1 2 2 x k y . 0,25 đ Gọi 3 1;A a a và ;0 ;6B b Ox C b . 0,25 đ Ta có: G là trọng tâm tam giác ABC, nên: 3 2 1 2 3 a b và 6 1 3 a . 0,25 đ Vậy: 3; 8a b . 0,25 đ Vb (1,0đ) Kết luận: 10; 3 ; 8;0 ; 8;6A B C . 0,25 đ Điều kiện: 2 3 0x . 0,25 đ Ta có: PT 1 4 4 4log 7 log 3 4 log 2 3x x . 0,25 đ 1 2 4 4log 3 4 2 3 log 7 3.3 2.3 8 7x x x x . 0,25 đ 1 (1,0đ) KL: 2 3.3 2.3 1 0 3 1x x x hoặc 1 3 0 3 x VN x (th). 0,25 đ Ta có: 1 1y mx x 0 0 lim ; lim 0 x x y y x là tiệm cận đứng. 0,25 đ 1 1 lim 1 lim 0; lim 1 lim 0 1 x x x x y mx y mx y mx x x 0,25đ Khi 0m thì 1y là tiệm cận ngang. 0,25đ VIb (2,0đ) 2 (1,0đ) Khi 0m thì 1y mx là tiệm cận xiên. 0,25đ …HẾT… HƯỚNG DẪN CHẤM: Học sinh có lời giải khác với đáp án chấm thi nếu có lập luận đúng dựa vào SGK hiện hành và có kết quả chính xác đến ý nào thì cho điểm tối đa ở ý đó ; chỉ cho điểm đến phần học sinh làm đúng từ trên xuống dưới và phần làm bài sau không cho điểm. Điểm toàn bài thi không làm tròn số. Điểm ở mỗi ý nhỏ cần thảo luận kỹ để được chấm thống nhất . Tuy nhiên , điểm trong từng câu và từng ý không được thay đổi.