2. NỘI DUNG
CƠ SỞ
LÍ LUẬN
01
THỰC TRẠNG
TẠI
VIỆT NAM
02
MÔ HÌNH
KINH TẾ
LƯỢNG
03
ĐỀ XUẤT
GIẢI PHÁP
04
3. Khái niệm
FDI
• Một hình thức đầu tư quốc
tế
• Chủ đầu tư của một nước
đầu tư toàn bộ hay một
phần vốn đủ lớn cho một
dự án ở nước khác
• Mục đích: giành quyền kiểm
soát hoặc tham gia kiểm
soát dự án đó.
4. Một số đặc điểm của FDI ở VN
Phần lớn số dự án đăng kí có quy mô nhỏ
Các dự án FDI tập trung chủ yếu vào lĩnh vực công nghiệp
Phân bố không đồng đều theo khu vực
Nguồn vốn FDI đa dạng
1
2
3
4
5. Tác động của FDI đến tăng trưởng kinh tế
Kênh vốn đầu tư
Kênh công nghệ
Kênh nguồn nhân lực và việc làm
Tác động tràn
1
2
3
4
6. TÁC ĐỘNG TRÀN
Kênh di chuyển lao động
Kênh phổ biến & chuyển giao công nghệ
Kênh liên kết
1
2
3
8. THỰC TRẠNG THU HÚT
Quy mô và tốc độ thu hút
0
200
400
600
800
1000
1200
1400
1600
1800
0
10000
20000
30000
40000
50000
60000
70000
80000
1988-…
1991
1992
1993
1994
1995
1996
1997
1998
1999
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
2009
2010
2011
2012
Sơbộ…
Tổng vốn đăng ký (Triệu
đô la Mỹ) (*)
Số dự án
• 8/2013: 17434 dự án FDI.
• Vốn đăng kí: 270 tỉ USD.
• Vốn thực hiện: 112 tỉ USD.
• Tỷ trọng đóng góp của FDI vào GDP tăng
dần qua các năm và đạt khoảng 19%
GDP vào năm 2011
9. CƠ CẤU FDI TẠI VIỆT NAM
Theo lĩnh vực đầu tư: CÔNG NGHIỆP VÀ XÂY DỰNG
STT Chuyên ngành Số dự án Vốn đầu tư
1 Công nghiệp khai mỏ 82 3273
2
Công nghiệp chế biến, chế
tạo 8725 125858
3
Sản xuất và phân phối điện,
khí đốt, nước nóng, hơi
nước, điều hòa không khí 92 9536
4 Xây dựng 1046 10292
Tổng số 9945 148959
Bảng FDI trong lĩnh vực công nghiệp và xây dựng ở Việt Nam (Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 31/12/2013)
Đơn vị: Triệu USD
Nguồn: Tổng cục thống kê.
10. CƠ CẤU FDI TẠI VIỆT NAM
Theo lĩnh vực đầu tư: DỊCH VỤ
STT Chuyên ngành Số dự án Vốn đầu tư
1 Dịch vụ lưu trú và ăn uống 341 10739
2 Vận tải; kho bãi 382 3563
3 Tài chính, tín dụng 79 1322
4 Thông tin và truyền thông 937 4029
5 Kinh doanh bất động sản 407 49043
6 Hoạt động chuyên môn, khoa học, công nghệ 1526 1521
7 Giáo dục và đào tạo 179 742
8 Y tế và hoạt động cứu trợ xã hội 91 1339
9 HĐ văn hóa và thể thao 142 3676
10 HĐ dịch vụ khác 128 747
Tổng số 4212 76721
Bảng FDI trong lĩnh vực dịch vụ tại Việt Nam (Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 31/12/2013)
Đơn vị: Triệu USD
Nguồn: Tổng cục thống kê.
11. CƠ CẤU FDI TẠI VIỆT NAM
Theo lĩnh vực đầu tư: NÔNG – LÂM – NGƯ NGHIỆP
Bảng FDI trong lĩnh vực Nông – Lâm – Ngư Nghiệp tại Việt Nam (Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 31/12/2013)
Đơn vị: Triệu USD
Nguồn: Tổng cục thống kê.
Chuyên ngành Số dự án Vốn đầu tư
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản 500 3358
12. CƠ CẤU FDI TẠI VIỆT NAM
Theo chủ đầu tư:
15%
13%
13%
12%
7%
5%
5%
5%
3%
3%
3%
16%
Nhật Bản
Xin-ga-po
Hàn Quốc
Đài Loan
Quần đảo Vigin thuộc Anh
Đặc khu hành chính Hồng
Công (TQ)
Hoa Kỳ
Ma-lai-xi-a
CHND Trung Hoa
Thái Lan
Cơ cấu FDI tại Việt Nam theo đối tác đầu tư (Luỹ kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 31/12/2013)
(Nguồn Tổng cục thống kê)
13. CƠ CẤU FDI TẠI VIỆT NAM
Theo địa phương nhận FDI:
(Nguồn Tổng cục thống kê)
Cơ cấu FDI tại Việt Nam theo địa bàn giai đoạn 1988-2013
24,26%
3,40%
22,68%
44,51%
4,81%
0,34%
Đồng bằng sông Hồng
Trung du và miền núi phía Bắc
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền
Trung
Đông Nam Bộ
Đồng bằng sông Cửu Long
Tây Nguyên
14. THỰC TRẠNG SỬ DỤNG
Giải ngân vốn FDI:
• Khoảng cách giữa vốn đăng ký và vốn thực hiện ngày càng gia tăng
Năm Số dự án
Tổng vốn đăng ký (Triệu đô la
Mỹ) (*)
Tổng vốn thực hiện
(Triệu đô la Mỹ) (*)
2000 391,0 2.762,8 2.398,7
2012 1.287,0 16.348,0 10.046,6
Sơ bộ 2013 1.530,0 22.352,2 11.500,0
15. FDI:
- Ảnh hưởng tích cực.
- Giải thích được 17% thay đổi
trong GDP.
- FDI chỉ giải thích được 10% sự
thay đổi trong GDP.
SỰ CẦN THIẾT PHẢI CÓ NGHIÊN CỨU
21. NHẬN XÉT
•Ngắn hạn – tác động khá tích cực, rõ nét
•Dài hạn – tác động tiêu cực, song không rõ nét
22. Giải pháp để
THU HÚT
và
SỬ DỤNG
FDI HIỆU QUẢ
Cơ sở hạ tầng
Nguồn
nhân
lực
Chính
sách
23. NHÓM GIẢI PHÁP VỀ CHÍNH SÁCH
Cần thu hút và sử dụng có lựa chọn nguồn FDI hơn là
chạy theo số lượng
Về ngắn hạn và trung hạn, Việt Nam phải coi trọng
đẩy mạnh các sản phẩm đang có ưu thế về xuất khẩu
Về dài hạn, FDI định hướng chính vào công nghệ cao,
dịch vụ hiện đại, công nghệ phụ trợ
1
2
3
Định hướng về quy hoạch phát triển các doanh nghiệp
Việt Nam theo lĩnh vực và theo nhóm ngành
4
24. NHÓM GIẢI PHÁP VỀ HẠ TẦNG
Phát triển đồng bộ cơ sở hạ tầng, quy hoạch hợp lý các
khu công nghiệp
Hình thành các khu công nghệ cao
1
2
25. NHÓM GIẢI PHÁP VỀ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC
Chủ động phát triển nguồn nhân lực của Việt Nam theo
hướng chuyên môn hoá, tập trung đào tạo nguồn nhân lực
có kỹ thuật, tay nghề và trình độ quản lý tốt.