1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA: QUẢN TRỊ KINH DOANH
CHỦ ĐỀ: “ PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH FDI
VÀO VIỆT NAM TỪ 2006 ĐẾN 2012”.
MÔN: KINH DOANH QUỐC TẾ
LỚP: KQ01
NHÓM: FDI
GVHD: Th.S TRƯƠNG MỸ DIỄM
2. DANH SÁCH THÀNH VIÊN VÀ PHÂN CÔNG
Họ và tên MSSV Phân công
Phan Thị Rát 1054010455 Nhóm trưởng, tổng hợp bài,
làm tiểu luận, thuyết trình
Trịnh Thị Thu Hà 1054010133 Tình hình FDI, làm tiểu luận,
thuyết trình
Trần Thị Bích Hồng 1054012184 Tình hình FDI, làm tiểu luận,
thuyết trình
Nguyễn Công Trương 1054010661 Đóng góp FDI, tổng hợp bài,
thuyết trình
Phạm Thị Thúy Vy 1045010747 Hoàn cảnh và yếu tố thu hút
FDI, làm powerpoint.
Đào Thị Thanh Nga 1054012318 Đóng góp và bất lợi FDI, kết
luận, chạy máy.
3. NỘI DUNG
I. Hoàn cảnh và các yếu tố thu hút FDI vào
Việt Nam
II. Tình hình hoạt động FDI tại Việt Nam từ
2006 đến 2012
1. Thực trạng
2. Đóng góp FDI vào nền kinh tế Việt Nam
3. Bất lợi của hoạt động FDI và đề xuất giải
pháp
III. Kết luận
4. I. Hoàn cảnh và các yếu tố thu hút FDI
vào Việt Nam
1) Hoàn cảnh FDI vào Việt Nam
-Tháng 12/1987 luật đầu tư nước ngoài tại Việt Nam ra đời
- Hợp tác song phương, đa phương .
-Ngày 11/01/2007 Việt Nam chính thức gia nhập WTO.
5. 2. Các yếu tố quan trọng thu hút FDI
( Nguồn: trích Báo cáo khảo sát PCI- Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài 2011,
TS.Jim Winkler)
6. II. Tình hình hoạt động FDI tại Việt
Nam từ 2006 đến 2012
1) Thực trạng
a) Tình hình chung
47 quốc gia đầu tư vào Việt Nam, trong đó
75% doanh nghiệp FDI đến từ Châu Á .
Doanh nghiệp FDI trung bình, quy mô tương
đối nhỏ
Sản phẩm của Doanh nghiệp FDI chủ yếu để
xuất khẩu.
(Nguồn: Theo báo cáo Kinh tế của Th.s Trương Quang Hùng – Trường
ĐH kinh tế TP.HCM)
7. Vốn đăng kí và vốn thực hiện FDI giai đoạn 2006-7 tháng 2012
(đơn vị: tỷ USD)
(Nguồn: Cục đầu tư nước ngoài – Bộ kế hoạch và đầu tư)
80
71
70 Vốn đăng kí
60
Vốn thực hiện
50
40
30
21 22
20 18
14.6
12 11,5 11 11
10 8.03
10 4,5
6,25
4,2
0
2
6
7
8
9
0
1
1
0
0
0
0
1
1
0
0
0
0
0
0
0
/2
2
2
2
2
2
2
7
T
8. Tỷ trọng các ngành thu hút FDI đến 7 tháng đầu
năm 2012 (đơn vị: %)
(Nguồn: Tổng cục thống kê)
4.06
chế biến, chế
1.04 tạo
2.4 kinh doanh bất
3.9 động sản
20.1
bán buôn bán
lẻ, sữa chữa
vận tải, kho bãi
68.5
y tế và sự trợ
giúp xã hội
khác
9. Địa phương thu hút FDI 7 tháng đầu năm 2012 (%)
(Nguồn: Tổng cục thống kê)
10. Các quốc gia đầu tư FDI vào Việt Nam 7 tháng
đầu năm 2012 (%)
68.9
(Nguồn: Tổng cục thống kê)
70
60
50
40
30
20
8 6.6 7.6
10 3.4 3.4 2.1
0
Nhật Hồng Hàn Trung Singapo Hà Lan Khác
Bản Kông Quốc Quốc
11. 2) Đóng góp FDI vào nền kinh tế Việt Nam
Tăng số lượng việc làm và nâng
cao tay nghề của nhân công
Tiếp thu bí quyết về khoa học
công nghệ và quản lý
Bổ sung cho nguồn vốn trong
nước và góp vào GDP
12. Tỷ lệ đóng góp FDI so với tăng trưởng GDP
Việt Nam (2006-2011)
(Nguồn: Cục đầu tư nước ngoài)
20 18.43 18.35 18.72 19 FDI trong
17.96
18 16.98 GDP Việt
Nam (%)
16
14
Tăng
12
trưởng
10 8.17 8.48 GDP Việt
8 6.23 6.78 Nam (%)
5.32 5.9
6
4
2
0
2006 2007 2008 2009 2010 2011
13. Tỷ lệ đóng góp của khu vực FDI vào
vốn đầu tư toàn xã hội 2006-6/2012 (%)
(Nguồn: Cục đầu tư nước ngoài)
14. 3. Bất lợi chính của hoạt động FDI tại Việt Nam
và đề xuất giải pháp
a) 2 bất lợi chính