Phân tích dụng cụ - Cơ sở phổ phân tử -Ứng dụng trong tích vật chấtHà Nội
Phân tích dụng cụ - Cơ sở phổ phân tử -Ứng dụng trong tích vật chất. Bản chất của sự hình thành phổ phân tử và ứng dụng trong phân tích vật chất.
Mua chó Poodle http://yeupoodle.com/
Phân tích dụng cụ - Cơ sở phổ phân tử -Ứng dụng trong tích vật chấtHà Nội
Phân tích dụng cụ - Cơ sở phổ phân tử -Ứng dụng trong tích vật chất. Bản chất của sự hình thành phổ phân tử và ứng dụng trong phân tích vật chất.
Mua chó Poodle http://yeupoodle.com/
CHUONG 1_CAU TAO NGUYEN TU VA LIEN KET HOA HOC.pdfThi Nguyên
Nội dung chương:
Nắm được tổng quan về cấu tạo nguyên tử và liên kết hoá học.
Hiểu và phân biệt được các hợp chất tự nhiên
Nắm được mối tương quan giữa nhóm chức và gốc hydrocarbon.
HIểu được mối tương quan về cấu tạo lập thể và tác dụng của thuốc thông qua hoá lập thể
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024juneSmartBiz
Cách Hệ thống MES giúp tối ưu Quản lý Sản xuất trong ngành May mặc như thế nào?
Ngành may mặc, với đặc thù luôn thay đổi theo xu hướng thị trường và đòi hỏi cao về chất lượng, đang ngày càng cần những giải pháp công nghệ tiên tiến để duy trì sự cạnh tranh. Bạn đã bao giờ tự hỏi làm thế nào mà những thương hiệu hàng đầu có thể sản xuất hàng triệu sản phẩm với độ chính xác gần như tuyệt đối và thời gian giao hàng nhanh chóng? Bí mật nằm ở hệ thống Quản lý Sản xuất (MES - Manufacturing Execution System).
Hãy cùng khám phá cách hệ thống MES đang cách mạng hóa ngành may mặc và mang lại những lợi ích vượt trội như thế nào.
Quang pho hap thu phan tu uv vis the science of chemical measurements
1. QUANG PH H P TH PHÂN T UV-VISQUANG PH H P TH PHÂN T UV-VIS
2. M Đ U
Các phương pháp ph đư c ng d ng r ng rãi đ
nghiên c u các h p ch t hóa h c, quá trình ph n ng,
ng d ng trong ki m nghi m môi trư ng, tr c quan, ki m
nghi m dư c ph m…nghi m dư c ph m…
Cơ s c a phương pháp ph là quá trình tương tác c a
các b c x đi n t đ i v i các phân t v t ch t.
K t qu c a s h p th và phát x năng lư ng này
chính là ph , t ph chúng ta có th xác đ nh ngư c l i
c u trúc phân t .
3. N I DUNG
QUANG PHỔ HẤP THỤ TỬ NGOẠI KHẢ KIẾN UV-VIS1
MÀU SẮC CỦA SỰ HẤP THỤ32
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG3
34
ỨNG DỤNG CỦA PHỔ UV-VIS5
CẤU TẠO MÁY UV-VIS
4. QUANG PH LÀ GÌ ?
Nghiên cứu cấu trúc phân tử và động lực thông qua sự hấp thu,
phát x và tán xạ ánh sáng.
PH H P TH
T NGO I – KH KI N UV – VIS
Ph h p th
+ Ph h ng ngo i
+ Ph Raman
+ Electron UV – VIS
Ph electron
6. 1.1. VÙNG PH H P TH
T NGO I – KH KI N UV – VIS
- Vùng UV là vùng t ngo i, có 2 lo i:
+ Vùng t ngo i xa, bư c sóng l < 200nm
+ Vùng t ngo i g n, l = 200nm - 400nm
- Vùng VIS là vùng ánh sáng mà ta
nhìn th y đư c, l = 400nm - 800nm
7.
8. Phân t , nhóm phân t c a các ch t đ u đư c c u t o t
các nguyên t theo ki u liên k t hoá h c nh t đ nh c a các
đi n t (electron) hoá tr c a các nguyên t
Các phân t , nhóm phân t các ch t khi đi u ki n
1.2. S xu t hi n c a ph h p th phân t UV-VIS
Các phân t , nhóm phân t các ch t khi đi u ki n
thư ng t n t i tr ng thái cơ b n Eo. Khi b kích thích các
electron hoá tr trong các liên k t π, δ và đôi đi n t n
chuy n t các obitan liên k t ho c không liên k t lên các
obitan ph n liên k t có m c năng lư ng cao hơn Em
10. Bước chuyển dời
năng lượng
λ
(nm)
Năng lượng kích thích E
(kcal/mol)
δ → δ∗
π → π∗
n → δ∗
120
160
180
230
184
162n → δ∗
n → π∗
180
280
162
82
Hiệu 2 mức năng lượng cơ bản Eo và kích thích Em
là năng lượng phân tử hấp thụ từ nguồn sáng
∆E (e) = Em - Eo = hc / λλλλ
12. Ph h p th phân t UV-VIS là ph do s tương tác
gi a các đi n t hoá tr trong các liên k t d, p và đôi đi n
t n trong phân t hay nhóm phân t c a các ch t v i
chùm tia sáng kích thích thích h p t o ra
Ph UV – VIS là gì?
chùm tia sáng kích thích thích h p t o ra
Ph phân t UV-VIS là ph đám có các c c đ i và c c
ti u c a ph n m nh ng bư c sóng xác đ nh tuỳ thu c
vào c u trúc và lo i liên k t trong phân t hay nhóm
nguyên t
Vùng sóng 200nm – 800nm
14. Đ NH LU T BOUGHER-LAMBER’S
Đ NH LU T LAMBER-BEER’S
Đ NH LU T BOUGHER-LAMBER-BEER
1.3. Đ NH LU T H P TH LIÊN QUAN
15. 1.3.1. Đ TRUY N QUA T
1 ph n cư ng đ chùm sáng
đi qua cuvet It
1 ph n cư ng đ chùm sáng1 ph n cư ng đ chùm sáng
b ph n xa, tán x Ifx, Itx
1 ph n cư ng đ chùm sáng
b ch t m u h p th Ih
16. Cư ng đ chùm sáng ban đ u là Io. Ta có:
Io = It + Itx + Ifx + Ih ( Itx, Ifx < 1%)
Io = It + Ih
Đ truy n qua T đư c xác đ nh T = ( I / I ) * 100%Đ truy n qua T đư c xác đ nh T = ( I / Io ) * 100%
Đ h p th quang A
A = lg 1/T = lg Io / I
A = f (λ, L, C )
M t đ quang D D = ΚLC
17. 1.3.2. Đ NH LU T BOUGUER - LAMBERT
PathlengthConst
eIIT ⋅−
== 0/
18. 1.3.3. Đ NH LU T LAMBERT -
BEER’S
ionConcentratConst
eIIT ⋅−
== 0/
Concentration
19. II
Light
0
Glass cell filled with
concentration of solution (C)
Khi n ng đ dung d ch tăng lên, cư ng đ truy n ánh sáng gi m.
A = f (λλλλ, L, C)
20. Đ NH LU T BOUGHER-LAMBERT - BEER
A = f (λλλλ, L, C)
( ) ( ) CLkIIIITA ../log/loglog 00 ==−=−=
25. Aλλλλ = εεεεLCb Đ t k = εεεεL → Aλλλλ = kCb
Trong đó: Cx n ng đ ch t
k H ng s đi u ki n th c nghi m
b H ng s b n ch t 0 < b ≤ 1
1.3.4. Đ h p th quang A
Ý nghĩa: Aλ = kCb
V i m i 1 ch t luôn có giá tr Co
+ N u Cx < Co : b = 1. Quan h gi a Aλ và Cx là tuy n tính và có d ng
y = ax
+ N u Cx > Co : b < 1. Quan h gi a Aλ và Cx là không tuy n tính
26. 1.3.5. ĐI U KI N ÁP D NG Đ NH LU T
- Thi t b ph i có kh năng t o ra chùm tia có đ đơn s c
nh t đ nh
- Ch t th ph i b n trong dung d ch và b n dư i tácCh t th ph i b n trong dung d ch và b n dư i tác
d ng c a tia UV-VIS
- Dung d ch ph i n m trong kho ng n ng đ thích h p
- Dung d ch ph i trong su t đ h n ch các hi n tư ng
quang h c khác
27. 1.4. S CHUY N D CH ĐI N T
TRONG CÁC H P CH T H U CƠ
Chuy n m c σσσσ −−−− σσσσ*
S chuy n v c a các e trong liên k t σ c a các h p
ch t h u cơ t obital liên k t lên obital ph n liên k t
S chuy n v này đòi h i m t năng lư ng khá l n, vì
v y quá trình chuy n v này n m trong vùng t ngo i
xa UV
28. Chuy n m c n - σσσσ*
S chuy n v c a các đi n t t obital n lên các obital σ* trong
các nguyên t như O, N, S
X y ra vùng ph t ngo i g n có cư ng đ không l n. S
d ch chuy n này dao đ ng 180nm cho ancol, d n xu t
halogen là 190nm. Đ i v i các amin là 220 nm
Ví d : Ete có bư c sóng max là 190nm ; methanol có bư c
sóng l n nh t là 183nm ; etylamin có bư c sóng l n nh t là
210nm
29. Chuy n m c n - ππππ*
Quá trình thư ng x y ra trong phân t có m t
nguyên t ch a đi n t không liên k t ( ví d phân
t ch a nhóm cacbonyl =CO) và bư c sóng h p
thu t 270nm – 295nm. Cư ng đ h p thu th p
30. Chuy n m c ππππ −−−− ππππ*
Các h p ch t đ ng phân v i etylen ch a liên k t đôi trong
phân t có kh năng h p th m nh trong kho ng bư c sóng
170nm
V trí h p th ph thu c vào s hi n di n c a nhóm thV trí h p th ph thu c vào s hi n di n c a nhóm th
Nh ng h p ch t không màu thư ng có ph h p th vùng t
ngo i. Khi chúng h p th b c x chúng s chuy n lên m c
năng lương cao hơn
31.
32. Chuy n m c d – d
S chuy n m c này x y ra các obital d, nh t là các kim
lo i vùng chuy n ti p
Các ph i t có c p đi n t t do tham gia lai hóa v i nh ngCác ph i t có c p đi n t t do tham gia lai hóa v i nh ng
obital này chuy n đi n t vào các obital này gây ra s chuy n
m c
Màu t o ra c a các ph c làm cho ph c có kh nưng h p th
nh ng bư c sóng vùng kh ki n
33. 2. Màu s c c a s h p th
Màu c a v t ch t và kh năng h p th tia sáng c a chúng
có liên quan ch t ch t i nhau. → S bù màu c a chùm
sáng.
V y màu s c c a v t ch t mà ta nhìn th y là k t qu c a sV y màu s c c a v t ch t mà ta nhìn th y là k t qu c a s
tương tác h p th ánh sáng c a v t ch t
S tương tác này là cơ s c a phép đo ph trong vùng ph
UV-VIS
34. TRUYỀN TẢI VÀ MÀU S C
M t ngư i nhìn th y màu s c mà v t h p th ???
37. 3.1. ẢNH HƯỞNG CỦA DUNG MÔI
Bư c sóng h p th và cư ng đ h p th c a các h p
ch t ch u nh hư ng c a dung môi
S tác đ ng c a nh ng dung môi khác nhau lên các
phân t làm thay đ i m c năng lư ng gi a các phân tphân t làm thay đ i m c năng lư ng gi a các phân t
làm thay đ i m c năng lư ng gi a các tr ng thái cơ b n
và kích thích
S tác đ ng c a dung môi lên phân t làm sinh ra
chuy n d ch xanh và chuy n d ch đ
38. CHUY N D CH XANH
Là hi n tư ng h p th b c x c a các h p ch t h u cơ có bư c
sóng ng n hơn trong nh ng dung môi có tính phân c c cao
Hi n tư ng tìm th y quá trình chuy n d ch n - π* c a nhóm
cacbonyl
Nguyên nhân là do s làm b n tr ng thái n c a dung môiNguyên nhân là do s làm b n tr ng thái n c a dung môi
39. CHUY N D CH Đ
Là hi n tư ng các h p ch t h u cơ có xu hư ng h p th
nh ng b c x có bư c sóng dài hơn trong nh ng dung môi
có đ phân c c cao hơn
Hi n tư ng đư c tìm th y các phân t h u cơ mà trong
c u trúc phân t c a nó có s liên h p
Nguyên nhân c a hi nNguyên nhân c a hi n
tư ng này do khi m ch C
càng dài thì hi u ng liên
h p càng tăng, d n t i đ
l ch năng lư ng gi a hai
tr ng thái gi m. Trong phan
t h u cơ có hi u ng liên
h p càng dài thì bư c sóng
h p th càng l n
42. 2.2. NH HƯ NG C A PH
nh hư ng c a đ b n ph c
nh hư ng đ n s t o ph c
nh hư ng d ng t n t i
43. Nguyên nhân sinh ra quang ph h p th phân t là do s kích
thích c a tia sáng thích h p, các đi n t trong liên k t hoá h c
p, p liên h p và đôi đi n t do n c a các d t trong phân t
quy t đ nh sinh ra ph UV-VIS
C = C, C = C - C = C , C = O, N = N, C = N....
2.3. NH HƯ NG C A C U TRÚC PHÂN T CH T
TAN
C = C, C = C - C = C , C = O, N = N, C = N....
Lo i liên k t và b n ch t liên k t trong phân t
S liên k t π liên h p, S nguyên t d t
S nhóm th , b n ch t và c u trúc c a nhóm th
C u trúc l p v e c a ion kim lo i trung tâm t o ph c và
nhóm mang màu, nhóm tăng màu
nh hư ng c a v trí không gian, hi u ng l p th .
44. Nhóm ch c
Nhóm ch c là nh ng nhóm nh đư c t o thành t nhi u
nguyên t , quy t đ nh tính ch t c a h p ch t h u cơ
T i v trí các nhóm ch c trong phân t các d ch chuy n đi n t
x y ra, nên ph đ c a phân t h u cơ liên quan t i các nhómx y ra, nên ph đ c a phân t h u cơ liên quan t i các nhóm
ch c trong phân t
Ngư i ta đã tìm ra đư c các bư c sóng h p th c c đ i cho
t ng nhóm ch c. T đó có th d đoán s t n t i c a nhóm
ch c thông qua đ h p th c a nó
45. NH HƯ NG C A NHÓM CH C
Auxochrome
function group
48. CH3CH2CH2CH=CH2 λmax= 184 εmax = ~10,000
CH =CHCH CH CH=CH λ =185 ε = ~20,000
Quy lu t c a liên h pQuy lu t c a liên h p
CH2=CHCH2CH2CH=CH2 λmax=185 εmax = ~20,000
H2C=CHCH=CH2 λmax=217 εmax = ~21,000
Bư c sóng λmax thay đ i theo lo i liên k t và m ch C
49. Nh ng thay đ i
thu t ng đ h p
th
Thiên
nhiên Shift
Mô tả
hạn
Để bước
sóng dài
Bathochr
omic
sóng dài
hơn
omic
Để bước
sóng ngắn
hơn
Hypsochr
omic
Để Greater
hấp thụ
Hyperchr
omic
Để Hạ hấp
thụ
Hypochr
omic
52. C U T O MÁY QUANG PHỔ THÔNG
THƯỜNG
Máy UV-VIS hai chùm tia Máy UV-VIS chia chùm
H th ng quang h c c a máy quang ph hai chùm tia
53. 4.1. NGU N SÁNG:
Ngu n sáng có nhi m v
cung c p b c x tương
thích v i quá trình đo.
B c x đư c cung c pB c x đư c cung c p
b i ngu n sáng thư ng là
chùm b c x đa s c, nó
bao trùm m t khoáng r ng
c a ph
54.
55. Kính l c: Vùng áp d ng
VIS
Lăng kính: D a trên hi n
4.2. B PH N ĐƠN S C HÓA
Lăng kính: D a trên hi n
tư ng tán s c ánh sáng
Cách t : S d ng nhi u
nh t là cách t ph n x
Khe sáng: Tác dụng tăng giảm cường độ chùm sáng đi vào buồng chứa mẫu
60. Đ C ĐI M TRUY N QUA
C A M T S V T LI U
Lưu ý r ng t t c các v t li u hi n m t ít nh t kho ng 10%
t n th t đư ng truy n t t c các bư c sóng
61. Detector là b ph n ghi nh n và x lý tín hi u quang thành
tín hi u đi n
Có tác d ng c m nh n b c x đi n t sau khi b h p th và
chuy n lư ng b c x này thành dòng đi n
4.4. DETECTER
chuy n lư ng b c x này thành dòng đi n
Cư ng đ dòng đi n thu đư c t l thu n v i cư ng đ b c
x đ p vào b m t catot
T bào quang đi n hay ng nhân quang đi n là nh ng thi t
b h u d ng trong vi c đo xác đ nh
64. 5. NG D NG
Ưu đi m: Đơn gi n, d th c hi n, máy móc không đ t l m. Phù h p cho phân tích
đ nh lư ng nhi u ch t có hàm lư ng nh .
+ Xác đ nh các ch t: Phân tích các h p ch t h u cơ
Phân tích thu c, dư c ph m, s n ph m nông nghi p
Phân tích ion kim lo i trong các đ i tư ng m u khác nhauPhân tích ion kim lo i trong các đ i tư ng m u khác nhau
+ Xác đ nh thành ph n ph c, đ phân ly, h ng s phân ly c a ph c và axit y u
+ Xác đ nh nhóm ch c trong phân t ch t
Như c đi m: Đ ch n l c kém, thu c th đ t o ph c hay h p ch t có các c c đ i
h p th g n nhau, chen l n nhau, trùng nhau không xác đ nh đư c
Ph m vi ng d ng: Trong y h c, dư c h c, nông nghi p, th c ph m, phân tích môi
trư ng, nư c, công nghi p hóa h c
65. Nguyên t c phép đo ph
5.2. PHÂN TÍCH Đ NH TÍNH, Đ NH LƯ NG CÁC
C U TRÚC PHÂN T , CÁC M U CH T.
66. 4. Nguyên t c phép đo ph
Chuẩn bị dung dịch đo phổ1
Chiếu vào cuvet có dung dịch mẫu cần phân tích 1
Thu chùm sáng đi quan cuvet, chọn tia sáng có λ ở vị
trí hấp thụ cực đại của băng phổ.
3
Chiếu vào cuvet có dung dịch mẫu cần phân tích 1
chùm sáng có năng lương thích hợp
32
34 Ghi giá trị độ hấp thụ quang A
67. Các phương pháp đ nh lư ng
Phương pháp dãy chu n b ng m t
Phương pháp chu n đ so sánh màu b ng m t
Phương pháp cân b ng màu b ng m t
Phương pháp đư ng chu n
Phương pháp thêm chu n
Phương pháp m t m u chu n
68. Đ nh lư ng dung d ch có nhi u thành ph n
+ Tính c ng c a đ h p th ánh sáng
+ Đo quang h n h p t i nhi u bư c sóng
+ Quang ph đ o hàm
69. A, Phương pháp đo 1 bước sóng
Công th c c a đ nh lu t Lambert-Beer
Dc = εcLCc
Dx = εxLCx
xc
x
D
DC
C =Dx = εxLCx
c
x
D
Dc, Dx là m t đ quang c a dung d ch m u chu n và m u phân tích
L là chi u dày l p m ng c a dung d ch
Cc, Cx là n ng đ c a dung d ch m u chu n và m u phân tích
ε là h s h p th quang
70. B, Phương pháp l p đư ng chu n
1. Chọn bước sóng lớn nhất λmax
2. Pha dãy chất chuẩn có nồng độ tăng hoặc giảm dần2. Pha dãy chất chuẩn có nồng độ tăng hoặc giảm dần
3. Đo mật độ quang của các mẫu ở bước sóng trên
4. Vẽ đồ thị phụ thuộc mật độ quang D vào nồng độ C
5. Pha mẫu phân tích sao cho nồng độ dung dịch mẫu
71. Là m t công c phân tích t t đ xác đ nh n ng đ m u
ch t.
Thông thường, bạn phải xác định phạm vi đó bằng thực
nghiệm .nghiệm .
Được thực hiện bởi thực hiện một loạt pha loãng của các m u
ch t .
Những m u ch t pha loãng cho một đường cong làm việc.
D a vào đư ng cong xác đ nh n ng đ 1 ch t b t kỳ
n m trong kho ng tuy n tính
77. Nhóm c ng thêm
Đơn v c ng: nm
M t n i đôi b sung cho nhóm mang màu +30
N i đôi ngo i vòng +5
Alkyl +5
O-Acyl 0
S-alkyl +30
O-alkyl +6
NR2 +60NR2 +60
Cl, Br +5
78. H P CH T ENOL
Ο
x
α
ββ
X=H 207
X=R 215
N i dôi liên h p C=C +30
N i đôi ngo i vòng C=C +5
Dien n i vòng +39
α γ δ,+β
X=OH 193
X=OR 193
Dien n i vòng +39
alkyl +10 +12 +18 +18
OH +35 +30 +50
OAcyl +6 +6 +6 +6
O-alkyl +35 +30 +17 +31
NR2
S-alkyl
Cl/Br +15/+25 +12/+30
With solvent correction
of…..
Water +8
EtOH 0
CHCl3 -1
Dioxane -5
Et2O -7
Hydrcrbn -11
79. VÒNG BENZEN
UV of
Benzene in
heptane
Group K band (εεεε) B band(εεεε) R band
Alkyl 208(7800) 260(220) --
-OH 211(6200) 270(1450)
-O- 236(9400) 287(2600)
-OCH3 217(6400) 269(1500)
NH2 230(8600) 280(1400)
-F 204(6200) 254(900)
-Cl 210(7500) 257(170)
-Br 210(7500) 257(170)
-I 207(7000) 258/285(610/180
)
From Crewes, Rodriguez, Jaspars, Organic Structure Analysis
-NH3
+ 203(7500) 254(160)
-C=CH2 248(15000) 282(740)
-C≡CH 248(17000) 278(6500
-C6H6 250(14000)
-C(=O)H 242(14000) 280(1400) 328(55)
-C(=O)R 238(13000) 276(800) 320(40)
-CO2H 226(9800) 272(850)
-CO2- 224(8700) 268(800)
-C≡N 224(13000) 271(1000)
-NO2 252(10000) 280(1000) 330(140)
80. Tên của hợp chất 2,4-dimethylpenta-1,3-dien
Woodward phần Đóng góp
Core- Transoid / Heteroannular dien
Giá trị cơ bản
+ 215 nm
Thế- 3 nhóm alkyl 3 x 5 = + 15 nm
Tác dụng khác 0
Tính λmax 230 nm
Λmax quan sát 234 nm
81. TH C HÀNH 1 VÀI VÍ D
Base value 217
2 x thế ankyl. 10
Nối đôi ngoại vòng 5
total 232
Đo. 237
Giá trị cơ bản 214
O
Giá trị cơ bản 214
3 x thế ankyl. 15
Nối đôi ngoại vòng 5
Tổng
Đo. 235
Giá trị cơ bản 215
2 ß thế ankyl. 24
Tổng 239
Đo. 237
82. D NG ISO!
HO2
C
Giá trị cơ bản 214
4 x alkyl subst. 20
Nối đôi ngoại vòng 5
Tổng 239
Đo. 238
HO2
C
HO2C
Giá trị cơ bản 253
4 x thế alkyl . 20
Exo 5
Tổng 278
Đo. 273
86. PH H P TH
T NGO I – KH KI N UV - VIS
2.1.7. H s h p th quang phân t εεεε
H s h p th quang phân t là m t đ i lư ng đ c trưng cho
m i lo i phân t c a m i ch t trong m t dung môi nh t đ nh và đ
l n c a ε có liên quan ch t ch đ n c u t o phân t c a ch tl n c a ε có liên quan ch t ch đ n c u t o phân t c a ch t
N u cuvet có L = 1cm, n ng đ C=1m thì A = ε đ c trưng cho s
h p th quang c a m t mol ch t và đư c g i là h s h p th quang
riêng ph n c a ch t đó và giá tr ε càng l n thì ch t đó h p th càng
m nh. Đ nh y c a ph h p th UV-VIS c a ch t đó càng cao
87. 1.4. S CHUY N D CH ĐI N T
TRONG CÁC H P CH T H U CƠ
2.3. Phân lo i d i h p th :
Trong ph electron có các bư c nh y electron t qu đ o
có m c năng lư ng th p sang qu d o có m c năng lư ng
cao như δ → δ* , π → π*, n → δ*, n → π* .cao như δ → δ* , π → π*, n → δ*, n → π* .
V trí c a các đ nh h p th tương ng v i các bư c nh y
này có m t s tính ch t đ c trưng riêng do đó ngư i ta
phân chúng thành t ng lo i g i là các d i h p th như d i
R, d i K, d i B, d i E
88. PH H P TH
T NGO I – KH KI N UV - VIS
D i R: Tương ng v i bư c nh y electron n → π* . Nó
xu t hi n các h p ch t có ch a các d t v i c p
electron t do như O, N, S…và liên k t π trong phân t .electron t do như O, N, S…và liên k t π trong phân t .
Đ c trưng c a d i R là đ h p th phân t th p, ε-max
thư ng nh hơn 100
89. PH H P TH
T NGO I – KH KI N UV - VIS
D i K: Xu t hi n quang ph c a các phân t có h th ng
liên h p π → π* butadien hay mesityl oxit. Nó cũng xu t
hi n trong các phân t c a các h p ch t vòng thơm có
liên h p v i các nhóm th ch a liên k t π như styrene,
benzadehyt hay axetonphenon
D i K tương ng v i bư c nh y electron π → π* và đ c
trưng b i đ h p th cao, εmax > 10.000
90. PH H P TH
T NGO I – KH KI N UV - VIS
D i B: Đ c trưng cho quang ph c a phân t c a h p
ch t vòng thơm và d vòng. Benzen có d i đ h p th
r ng ch a nhi u đ nh c u trúc tinh vi, vùng t ngo i
g n gi a 230nm và 270nm.g n gi a 230nm và 270nm.
Khi có nhóm mang màu n i v i nhân thơm, d i B quan
sát đư c vùng sóng dài K nhưng d i K có cư ng đ
h p th cao hơn.
91. PH H P TH
T NGO I – KH KI N UV - VIS
D i E: Gi ng d i B là đ c trưng c a c u trúc vòng thơm.
Ngu n g c c a nó là do bư c chuy n h electron h
benzenoit c a ba liên k t etylen trong h th ng liên h pbenzenoit c a ba liên k t etylen trong h th ng liên h p
vòng kín.
Đ th p th phân t c a d i E thay đ i trong kho ng t
2000 đ n 14000
92. PH H P TH
T NGO I – KH KI N UV - VIS
Ph ho t đ ng
c a ngu n sáng
93. Trong bi u đ này, giá tr trên A = 1,0 là không tuy n tính. N u chúng ta s
d ng các giá tr trên A = 1.0, k t qu không chính xác.
94. 5. HÌNH DÁNG VÀ Đ PHÂN GI I PH
NBW là chi u r ng c a d i h p th m u n a c c đ i h p th (W1/2)
95. Đ PHÂN GI I PH
Đ phân gi i quang ph là m t thư c đo kh năng c a m t công c đ
phân bi t gi a hai bư c sóng li n k
96. nh hư ng c a s chen l n ph
Ví d v s chen l n 1 ph n c a 2 ph 2 ch t (<10%)
97. nh hư ng c a s chen l n ph
Ví d v s ch ng chéo ph c a 2 ch t (không th tách)