SlideShare a Scribd company logo
1 of 40
Download to read offline
Vi h th ng


GV: Nguy n Hoàng Nam
(chương trình K sư CLC – Khóa 51)




           07/09/2010               1
Vi h th ng

§4. Các công ngh cơ b n c a vi h th ng
        2.1 Công ngh vi ñi n t
               2.1.1 Phòng s ch
               2.1.2 Quang kh c
               2.1.3 Oxy hóa
               2.1.4 Khu ch tác
               2.1.5 C y ion
               2.1.6 ðóng v
        2.2 LIGA
        2.3 Vi cơ ñi n t - MEMS
        2.4 Quang ñi n t - Optoelectronic
        2.5 Màng sinh h c, th m th u

  Vi h th ng                      2         Nguy n Hoàng Nam
Vi h th ng

                    2.1 Công ngh vi ñi n t
2.1.1 Phòng s ch (clean room)
 Phòng thí nghi m công ngh không ch a
 các t p b n (b i ho c vi khu n) ñ th c
 hi n ch t o các vi m ch ñi n t .
 ðư c x p h ng theo tiêu chu n ISO
 14644 - 1 v “phân lo i ñ s ch không
 khí“, d a trên công th c:
           CN = 10N(0,1/D)2,08

    + CN: s lư ng h t (b i, vi khu n)
    cho phép l n nh t/m3
    + N: ch s x p h ng ISO
    + D: kích thư c h t
   Vi h th ng                           3    Nguy n Hoàng Nam
Vi h th ng

2.1.1 Phòng s ch (Clean room)

Phòng s ch t i ð i h c Ritsumeikan
(Nh t B n)


Phòng s ch t i Vi n ðào t o Qu c t
v Khoa h c V t li u (ITIMS), ðHBK




 Vi h th ng                  4       Nguy n Hoàng Nam
Vi h th ng

2.1.2 Quang kh c (photolithography)

 Ch t c m quang (photoresist)
    V t li u h u cơ (polymer) nh y ánh sáng (thư ng là ánh
    sáng c c tím, Ultraviolet - UV, ho c Deep UV - DUV) ⇒
    s d ng b m t n (Mask) ñóng vai trò làm l p b o v
    cho các v t li u ñư c che ph     phía dư i nó.
    Tương tác v i ánh sáng (phonon - hν) ⇒ x y ra ph n
      ng quang hóa ⇒ hình thành các nhóm axít carboxylic
    (xúc tác chính ñ lo i b polymer khó hòa tan khi x lý
    nhi t) ⇒ ch còn nhóm d hòa tan trong c u trúc polymer
    khi nhúng trong dung d ch hi n hình (developer - thông
    thư ng là các dung d ch d ng ki m).
 Vi h th ng                   5               Nguy n Hoàng Nam
Vi h th ng

2.1.2 Quang kh c (photolithography)

  Ch t c m quang (photoresist)
                    Các thông s quan tr ng:
          ð phân gi i, ñ tương ph n, ñ nh y
          ð nh t, ñ bám dính
          S c căng b m t
          Kh năng ch u ñ ng duy trì s b n v ng trong các
          dung d ch
          ð m n và ñ s ch


 Vi h th ng                     6                Nguy n Hoàng Nam
Vi h th ng

2.1.2 Quang kh c (photolithography)

                            Thành ph n chính:
              Dung môi: làm cho c m quang t n t i dư i d ng dung
              d ch nh m thu n l i cho vi cs d ng khi ph lên trên
              b m t các v t li u khác.
              Ch t k t dính (nh a–resin): thư ng là các h n h p
              polymer (Novolak) g m phenol-formaldehyde d hòa
              tan và m t lư ng nh diazonaphthaquinone khó b hòa
              tan trong các dung d ch hóa ⇒ t o ra các liên k t làm
              nên các tính ch t lý hóa cho v t li u.
              Ch t nh y sáng.

 Vi h th ng                          7                Nguy n Hoàng Nam
Vi h th ng

2.1.2 Quang kh c (photolithography)

                            Phân lo i:
          C m quang dương: v t li u mà vùng không ñư c chi u
          sáng tr nên b n v ng trong khi vùng ñư c chi u sáng
          l i d dàng b hòa tan trong v t li u hi n hình.
          C m quang âm: v t li u mà vùng ñư c chi u sáng tr
          nên b n v ng trong khi vùng không ñư c chi u sáng
          l i d dàng b hòa tan trong v t li u hi n hình.




 Vi h th ng                      8               Nguy n Hoàng Nam
Vi h th ng

2.1.2 Quang kh c (photolithography)




 Vi h th ng                 9         Nguy n Hoàng Nam
Vi h th ng

2.1.2 Quang kh c (photolithography)




 Vi h th ng                 10        Nguy n Hoàng Nam
Vi h th ng

2.1.2 Quang kh c (photolithography)




 Vi h th ng                 11        Nguy n Hoàng Nam
Vi h th ng

2.1.2 Quang kh c (photolithography)
  Ánh sáng
       ðư c s d ng ch y u là ánh sáng c c tím (ultraviolet
       – UV): λ = 365 nm (i-line), λ = 405 nm (h-line), λ = 436
       nm (g-line).
       Ph m vi λ = 193 ÷ 248 nm ⇒ ánh sáng c c tím sâu
       (deep UV - DUV)
  Ngu n sáng
       Tương ng ánh sáng UV: ðèn hơi Th y ngân ⇒ t o ra
       b c x trong ph m vi λ = 200 nm ÷ 600 nm.



 Vi h th ng                     12                 Nguy n Hoàng Nam
Vi h th ng

2.1.2 Quang kh c (photolithography)




 Vi h th ng                 13        Nguy n Hoàng Nam
Vi h th ng

2.1.2 Quang kh c (photolithography)




 Vi h th ng                 14        Nguy n Hoàng Nam
Vi h th ng

2.1.2 Quang kh c (photolithography)




 Vi h th ng                 15        Nguy n Hoàng Nam
Vi h th ng

2.1.2 Quang kh c (photolithography)




 Vi h th ng                 16        Nguy n Hoàng Nam
Vi h th ng

2.1.2 Quang kh c (photolithography)

               Quang kh c dùng tia x (x-ray lithography)
Tia X có bư c sóng nh hơn ánh sáng UV ⇒ thu nh kích thư c c u trúc
c n ñ nh d ng (100nm ÷ 0,5µm). K thu t này ph c t p và thi t b ñ t ti n,
thích h p v i công ngh LIGA ñ th c hi n k thu t quang kh c xuyên
qua kh i polymer dày.


      Quang kh c dùng chùm ñi n t (e-beam lithography)
Chùm ñi n t quét trên b m t ñ ñ ñ nh d ng c n t o ñư c b ng v t li u
nh y ñi n t ⇒ ñ nh y cao. K thu t này cũng ph c t p và thi t b ñ t
ti n. Qui trình kh c dùng E-beam cũng lâu hơn (g p 10 l n) ⇒ s d ng
trong ch t o ñòi h i tính chính xác cao và các chi ti t r t nh .



  Vi h th ng                          17                   Nguy n Hoàng Nam
Vi h th ng

2.1.3 Oxy hóa (oxidation)
Phương pháp ôxy hóa
  2 pp ôxy hóa t o SiO2:
  + Ôxy hóa khô: Si+O2 → SiO2
  + Ôxy hóa m: Si+2H2O → SiO2+2H2
  SiO2 nh n ñư c t pp ôxy hóa m x p hơn
  so v i pp khô ⇒ ch t lư ng kém hơn
Cơ ch và ñ ng h c quá trình
  N ng ñ O2 t i b m t (Cg)
  O2 ñư c ñưa ñ n b m t SiO2 qua l p trơ
  (dead layer) J1 ⇒ n ng ñ còn CS.
  Có s dính bám 1 lư ng O2 t i b m t l p
  SiO2 (C0) Khu ch tán O2 qua l p SiO2 (J2)
  ⇒ n ng ñ Ci.
  Ph n ng hóa t i m t phân cách (J3)

  Vi h th ng                         18       Nguy n Hoàng Nam
Vi h th ng

   2.1.3 Oxy hóa (oxidation)
        Cơ ch và ñ ng h c quá trình
T phương trình khí lý tư ng
                     P.V = N.k.T
N ng ñ lu ng khí O2 t i: Cg = N/V = Pg/k.T
                  Hay: Pg = Cg.k.T
          N ng ñ C0: C0 = kH.PS = kH.CS.k.T
      (ð nh lu t Henry v i kH (O2) = 1,3.10-3 mol/L.atm)
     Lưu lư ng J1: J1 = hg.(Cg–CS) ⇒ dòng ch y xoáy
     Lưu lư ng J2: J2 = D.(CS–C0)/xox ⇒ quá trình khu ch tán
     Lưu lư ng J3: J3 = ki.Ci ⇒ ph n ng ôxy hóa
     N ng ñ (t c ñ ) ôxy hóa ⇒ 1 µm SiO2 hình thành ⇒ m t ñi 0.46 µm Si
     Vi h th ng                          19                    Nguy n Hoàng Nam
Vi h th ng

2.1.3 Oxy hóa (oxidation)




 Vi h th ng                 20   Nguy n Hoàng Nam
Vi h th ng

2.1.3 Oxy hóa (oxidation)




 Vi h th ng                 21   Nguy n Hoàng Nam
Vi h th ng

2.1.3 Oxy hóa (oxidation)




 Vi h th ng                 22   Nguy n Hoàng Nam
Vi h th ng

2.1.4 Khu ch tán (diffusion)
 Phương pháp ñư c s d ng trong k thu t pha t p v t li u (doping)
                     Cách th c khu ch tán
  Ph m t l p ch t có n ng ñ t p cao lên b m t c a ñ .
  ð y các nguyên t t p vào sâu trong c u trúc tinh th c a ñ (T0 cao:
  900 - 11000C)
                       Cơ ch khu ch tán




 Vi h th ng                         23                   Nguy n Hoàng Nam
Vi h th ng

 2.1.4 Khu ch tán (diffusion)

         Phương pháp ki m tra
ðo ñ sâu khu ch tán
S d ng m t viên bi thép mài b m t m u
(mechanical grinding) ⇒ t o ra m t h có
kích thư c b ng ñúng ch m c u (viên bi).


  Nh h n h p dung d ch axít lên h mài ñ t o ph n ng ôxy hóa ⇒
  bán d n khác nhau có ph n ng ôxy hóa khác nhau (differential
  chemical staining) ⇒ th hi n màu khác nhau ⇔ “nhu m” ⇒ bi n
  ñ i thông tin v vùng v t li u pha t p (ñ sâu) khá m ng ⇒ hình thái
  b m t d quan sát.
  ð sâu khu ch tán: xj = d2 – d1

   Vi h th ng                      24                 Nguy n Hoàng Nam
Vi h th ng

  2.1.4 Khu ch tán (diffusion)

ðo ñi n tr l p khu ch tán
R = RS.(L/W)
RS là ñi n tr vuông (square resistance)


Phương pháp 4 mũi dò (4-point probes)




    Vi h th ng                      25    Nguy n Hoàng Nam
Vi h th ng

2.1.4 Khu ch tán (diffusion)




 Vi h th ng                    26   Nguy n Hoàng Nam
Vi h th ng

2.1.5 C y iôn (ion-implantation)

ð nh nghĩa
Qui trình k thu t s d ng cho k thu t pha t p (doping) v t li u
b ng cách ñưa các iôn c a1 v t li u vào c u trúc c a 1 v t r n.

ð c ñi m
Có th làm thay ñ i tính ch t hóa h c c a v t li u g c
Có th làm thay ñ i c u trúc tinh th c a v t li u g c (do va ch m
m nh khi iôn ñư c ñưa vào)

Cơ ch quá trình
Iôn ñư c t o ra → gia t c tĩnh ñi n → ñư c tách b ng t   trư ng →
ti p t c gia t c v i t c ñ cao
Năng lư ng cao 10 – 500 keV

 Vi h th ng                      27                 Nguy n Hoàng Nam
Vi h th ng

2.1.5 C y iôn (ion-implantation)




 Vi h th ng                   28   Nguy n Hoàng Nam
Vi h th ng

2.1.6 ðóng v linh ki n (Packaging)




 Vi h th ng                 29       Nguy n Hoàng Nam
Vi h th ng

2.1.6 ðóng v linh ki n (Packaging)




 Vi h th ng                 30       Nguy n Hoàng Nam
Vi h th ng

2.1.6 ðóng v linh ki n (Packaging)




 Vi h th ng                 31       Nguy n Hoàng Nam
Vi h th ng

2.1.6 ðóng v linh ki n (Packaging)




 Vi h th ng                 32       Nguy n Hoàng Nam
Vi h th ng

2.1.6 ðóng v linh ki n (Packaging)




 Vi h th ng                 33       Nguy n Hoàng Nam
Vi h th ng

2.1.6 ðóng v linh ki n (Packaging)




 Vi h th ng                 34       Nguy n Hoàng Nam
Vi h th ng

2.1.6 ðóng v linh ki n (Packaging)




 Vi h th ng                 35       Nguy n Hoàng Nam
Vi h th ng

2.1.6 ðóng v linh ki n (Packaging)




 Vi h th ng                 36       Nguy n Hoàng Nam
Vi h th ng

2.1.6 ðóng v linh ki n (Packaging)




 Vi h th ng                 37       Nguy n Hoàng Nam
Vi h th ng

2.1.6 ðóng v linh ki n (Packaging)




 Vi h th ng                 38       Nguy n Hoàng Nam
Vi h th ng

2.1.6 ðóng v linh ki n (Packaging)




 Vi h th ng                 39       Nguy n Hoàng Nam
Vi h th ng

2.1.6 ðóng v linh ki n (Packaging)




 Vi h th ng                 40       Nguy n Hoàng Nam

More Related Content

Viewers also liked

Vi he thong ngay03 - nh nam
Vi he thong   ngay03 - nh namVi he thong   ngay03 - nh nam
Vi he thong ngay03 - nh namMark Ng
 
Vi he thong ngay06 - nh nam
Vi he thong   ngay06 - nh namVi he thong   ngay06 - nh nam
Vi he thong ngay06 - nh namMark Ng
 
Vi he thong ngay02 - nh nam
Vi he thong   ngay02 - nh namVi he thong   ngay02 - nh nam
Vi he thong ngay02 - nh namMark Ng
 
Bao gia dang bai PR tren Kenh 14 moi nhat cap nhat ngay 15/06/2014
Bao gia dang bai PR tren Kenh 14 moi nhat cap nhat ngay 15/06/2014Bao gia dang bai PR tren Kenh 14 moi nhat cap nhat ngay 15/06/2014
Bao gia dang bai PR tren Kenh 14 moi nhat cap nhat ngay 15/06/2014AsiaLink Company
 
Vi he thong ngay10&11 - nh nam
Vi he thong   ngay10&11 - nh namVi he thong   ngay10&11 - nh nam
Vi he thong ngay10&11 - nh namMark Ng
 
Do an thuc hanh chu de 4 nhom 12
Do an thuc hanh chu de 4 nhom 12Do an thuc hanh chu de 4 nhom 12
Do an thuc hanh chu de 4 nhom 12Ju Yun Nguyễn
 
Trabajo coral
Trabajo coralTrabajo coral
Trabajo coralrscz
 
Vi he thong ngay09 - nh nam
Vi he thong   ngay09 - nh namVi he thong   ngay09 - nh nam
Vi he thong ngay09 - nh namMark Ng
 
Vi he thong ngay12 - nh nam
Vi he thong   ngay12 - nh namVi he thong   ngay12 - nh nam
Vi he thong ngay12 - nh namMark Ng
 
Vi he thong ngay01 - nh nam
Vi he thong   ngay01 - nh namVi he thong   ngay01 - nh nam
Vi he thong ngay01 - nh namMark Ng
 
Kiến trúc chuyển mạch quang MEMS
Kiến trúc chuyển mạch quang MEMSKiến trúc chuyển mạch quang MEMS
Kiến trúc chuyển mạch quang MEMSHung Nghiem
 

Viewers also liked (12)

Vi he thong ngay03 - nh nam
Vi he thong   ngay03 - nh namVi he thong   ngay03 - nh nam
Vi he thong ngay03 - nh nam
 
Vi he thong ngay06 - nh nam
Vi he thong   ngay06 - nh namVi he thong   ngay06 - nh nam
Vi he thong ngay06 - nh nam
 
Vi he thong ngay02 - nh nam
Vi he thong   ngay02 - nh namVi he thong   ngay02 - nh nam
Vi he thong ngay02 - nh nam
 
Bao gia dang bai PR tren Kenh 14 moi nhat cap nhat ngay 15/06/2014
Bao gia dang bai PR tren Kenh 14 moi nhat cap nhat ngay 15/06/2014Bao gia dang bai PR tren Kenh 14 moi nhat cap nhat ngay 15/06/2014
Bao gia dang bai PR tren Kenh 14 moi nhat cap nhat ngay 15/06/2014
 
Vi he thong ngay10&11 - nh nam
Vi he thong   ngay10&11 - nh namVi he thong   ngay10&11 - nh nam
Vi he thong ngay10&11 - nh nam
 
Do an thuc hanh chu de 4 nhom 12
Do an thuc hanh chu de 4 nhom 12Do an thuc hanh chu de 4 nhom 12
Do an thuc hanh chu de 4 nhom 12
 
Trabajo coral
Trabajo coralTrabajo coral
Trabajo coral
 
Vi he thong ngay09 - nh nam
Vi he thong   ngay09 - nh namVi he thong   ngay09 - nh nam
Vi he thong ngay09 - nh nam
 
Statistik - Göta lejon egendomsskador 2011
Statistik - Göta lejon egendomsskador 2011Statistik - Göta lejon egendomsskador 2011
Statistik - Göta lejon egendomsskador 2011
 
Vi he thong ngay12 - nh nam
Vi he thong   ngay12 - nh namVi he thong   ngay12 - nh nam
Vi he thong ngay12 - nh nam
 
Vi he thong ngay01 - nh nam
Vi he thong   ngay01 - nh namVi he thong   ngay01 - nh nam
Vi he thong ngay01 - nh nam
 
Kiến trúc chuyển mạch quang MEMS
Kiến trúc chuyển mạch quang MEMSKiến trúc chuyển mạch quang MEMS
Kiến trúc chuyển mạch quang MEMS
 

Similar to Vi he thong ngay04&05 - nh nam

Quang pho hap thu phan tu uv vis the science of chemical measurements
Quang pho hap thu phan tu uv vis the science of chemical measurementsQuang pho hap thu phan tu uv vis the science of chemical measurements
Quang pho hap thu phan tu uv vis the science of chemical measurementsNguyen Thanh Tu Collection
 
Bai 27 phan xa toan phan(1)
Bai 27 phan xa toan phan(1)Bai 27 phan xa toan phan(1)
Bai 27 phan xa toan phan(1)Thọ Bùi
 
Chuong 4 tinh chat quang hoc cua cac he thong keo
Chuong 4 tinh chat quang hoc cua cac he thong keoChuong 4 tinh chat quang hoc cua cac he thong keo
Chuong 4 tinh chat quang hoc cua cac he thong keoNguyen Thanh Tu Collection
 
Tạo tần số hiệu trong tinh thể BBO
Tạo tần số hiệu trong tinh thể BBOTạo tần số hiệu trong tinh thể BBO
Tạo tần số hiệu trong tinh thể BBOwww. mientayvn.com
 
Dai cuong ve sac ky sac ky long khoi pho lc ms lai thi thu trang truong dai h...
Dai cuong ve sac ky sac ky long khoi pho lc ms lai thi thu trang truong dai h...Dai cuong ve sac ky sac ky long khoi pho lc ms lai thi thu trang truong dai h...
Dai cuong ve sac ky sac ky long khoi pho lc ms lai thi thu trang truong dai h...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Kỹ thuật phân tích vật liệu rắn EPR
Kỹ thuật phân tích vật liệu rắn EPR Kỹ thuật phân tích vật liệu rắn EPR
Kỹ thuật phân tích vật liệu rắn EPR nataliej4
 
Lí thuyết Hóa đại cương phần cấu tạo nguyên tử
Lí thuyết Hóa đại cương phần cấu tạo nguyên tửLí thuyết Hóa đại cương phần cấu tạo nguyên tử
Lí thuyết Hóa đại cương phần cấu tạo nguyên tửPhát Tài Nguyễn
 
Báo cáo chuyên đề kỹ thuật siêu âm 06.11.2014
Báo cáo chuyên đề kỹ thuật siêu âm 06.11.2014Báo cáo chuyên đề kỹ thuật siêu âm 06.11.2014
Báo cáo chuyên đề kỹ thuật siêu âm 06.11.2014Nguyen Van Dinh
 
Chuong v -_khi_dien_tu_tu_do_trong_kim_loai
Chuong v -_khi_dien_tu_tu_do_trong_kim_loaiChuong v -_khi_dien_tu_tu_do_trong_kim_loai
Chuong v -_khi_dien_tu_tu_do_trong_kim_loaiwww. mientayvn.com
 
Phản xạ toàn phần
Phản xạ toàn phầnPhản xạ toàn phần
Phản xạ toàn phầnQuỳnh Trần
 
Bai 2-thong tin quang-maychieubacha
Bai 2-thong tin quang-maychieubachaBai 2-thong tin quang-maychieubacha
Bai 2-thong tin quang-maychieubachaMr hieu
 
Hiệu ứng tán xạ tổ hợp Raman
Hiệu ứng tán xạ tổ hợp RamanHiệu ứng tán xạ tổ hợp Raman
Hiệu ứng tán xạ tổ hợp Ramanwww. mientayvn.com
 
2. Công thức Vật lý Đại cương 3.pdf
2. Công thức Vật lý Đại cương 3.pdf2. Công thức Vật lý Đại cương 3.pdf
2. Công thức Vật lý Đại cương 3.pdfwuynhnhu
 
Vat li chuyen-de_5-song_anh_sang
Vat li chuyen-de_5-song_anh_sangVat li chuyen-de_5-song_anh_sang
Vat li chuyen-de_5-song_anh_sangphanhkyu
 
Vat li chuyen-de_5-song_anh_sang
Vat li chuyen-de_5-song_anh_sangVat li chuyen-de_5-song_anh_sang
Vat li chuyen-de_5-song_anh_sangphanhkyu
 

Similar to Vi he thong ngay04&05 - nh nam (20)

Quang pho hap thu phan tu uv vis the science of chemical measurements
Quang pho hap thu phan tu uv vis the science of chemical measurementsQuang pho hap thu phan tu uv vis the science of chemical measurements
Quang pho hap thu phan tu uv vis the science of chemical measurements
 
Bai 27 phan xa toan phan(1)
Bai 27 phan xa toan phan(1)Bai 27 phan xa toan phan(1)
Bai 27 phan xa toan phan(1)
 
Chuong 4 tinh chat quang hoc cua cac he thong keo
Chuong 4 tinh chat quang hoc cua cac he thong keoChuong 4 tinh chat quang hoc cua cac he thong keo
Chuong 4 tinh chat quang hoc cua cac he thong keo
 
Tạo tần số hiệu trong tinh thể BBO
Tạo tần số hiệu trong tinh thể BBOTạo tần số hiệu trong tinh thể BBO
Tạo tần số hiệu trong tinh thể BBO
 
Xrays
XraysXrays
Xrays
 
Dai cuong ve sac ky sac ky long khoi pho lc ms lai thi thu trang truong dai h...
Dai cuong ve sac ky sac ky long khoi pho lc ms lai thi thu trang truong dai h...Dai cuong ve sac ky sac ky long khoi pho lc ms lai thi thu trang truong dai h...
Dai cuong ve sac ky sac ky long khoi pho lc ms lai thi thu trang truong dai h...
 
Dacn pham thi ngoc minh dhpt06
Dacn pham thi ngoc minh dhpt06Dacn pham thi ngoc minh dhpt06
Dacn pham thi ngoc minh dhpt06
 
Kỹ thuật phân tích vật liệu rắn EPR
Kỹ thuật phân tích vật liệu rắn EPR Kỹ thuật phân tích vật liệu rắn EPR
Kỹ thuật phân tích vật liệu rắn EPR
 
Luận văn: Sử dụng thiết bị ngưng tụ khác nhau trong hệ thống lạnh
Luận văn: Sử dụng thiết bị ngưng tụ khác nhau trong hệ thống lạnhLuận văn: Sử dụng thiết bị ngưng tụ khác nhau trong hệ thống lạnh
Luận văn: Sử dụng thiết bị ngưng tụ khác nhau trong hệ thống lạnh
 
Lí thuyết Hóa đại cương phần cấu tạo nguyên tử
Lí thuyết Hóa đại cương phần cấu tạo nguyên tửLí thuyết Hóa đại cương phần cấu tạo nguyên tử
Lí thuyết Hóa đại cương phần cấu tạo nguyên tử
 
Chuong iii -dao dong2_ma
Chuong iii -dao dong2_maChuong iii -dao dong2_ma
Chuong iii -dao dong2_ma
 
Báo cáo chuyên đề kỹ thuật siêu âm 06.11.2014
Báo cáo chuyên đề kỹ thuật siêu âm 06.11.2014Báo cáo chuyên đề kỹ thuật siêu âm 06.11.2014
Báo cáo chuyên đề kỹ thuật siêu âm 06.11.2014
 
Chuong v -_khi_dien_tu_tu_do_trong_kim_loai
Chuong v -_khi_dien_tu_tu_do_trong_kim_loaiChuong v -_khi_dien_tu_tu_do_trong_kim_loai
Chuong v -_khi_dien_tu_tu_do_trong_kim_loai
 
Phản xạ toàn phần
Phản xạ toàn phầnPhản xạ toàn phần
Phản xạ toàn phần
 
Chuong2
Chuong2Chuong2
Chuong2
 
Bai 2-thong tin quang-maychieubacha
Bai 2-thong tin quang-maychieubachaBai 2-thong tin quang-maychieubacha
Bai 2-thong tin quang-maychieubacha
 
Hiệu ứng tán xạ tổ hợp Raman
Hiệu ứng tán xạ tổ hợp RamanHiệu ứng tán xạ tổ hợp Raman
Hiệu ứng tán xạ tổ hợp Raman
 
2. Công thức Vật lý Đại cương 3.pdf
2. Công thức Vật lý Đại cương 3.pdf2. Công thức Vật lý Đại cương 3.pdf
2. Công thức Vật lý Đại cương 3.pdf
 
Vat li chuyen-de_5-song_anh_sang
Vat li chuyen-de_5-song_anh_sangVat li chuyen-de_5-song_anh_sang
Vat li chuyen-de_5-song_anh_sang
 
Vat li chuyen-de_5-song_anh_sang
Vat li chuyen-de_5-song_anh_sangVat li chuyen-de_5-song_anh_sang
Vat li chuyen-de_5-song_anh_sang
 

Vi he thong ngay04&05 - nh nam

  • 1. Vi h th ng GV: Nguy n Hoàng Nam (chương trình K sư CLC – Khóa 51) 07/09/2010 1
  • 2. Vi h th ng §4. Các công ngh cơ b n c a vi h th ng 2.1 Công ngh vi ñi n t 2.1.1 Phòng s ch 2.1.2 Quang kh c 2.1.3 Oxy hóa 2.1.4 Khu ch tác 2.1.5 C y ion 2.1.6 ðóng v 2.2 LIGA 2.3 Vi cơ ñi n t - MEMS 2.4 Quang ñi n t - Optoelectronic 2.5 Màng sinh h c, th m th u Vi h th ng 2 Nguy n Hoàng Nam
  • 3. Vi h th ng 2.1 Công ngh vi ñi n t 2.1.1 Phòng s ch (clean room) Phòng thí nghi m công ngh không ch a các t p b n (b i ho c vi khu n) ñ th c hi n ch t o các vi m ch ñi n t . ðư c x p h ng theo tiêu chu n ISO 14644 - 1 v “phân lo i ñ s ch không khí“, d a trên công th c: CN = 10N(0,1/D)2,08 + CN: s lư ng h t (b i, vi khu n) cho phép l n nh t/m3 + N: ch s x p h ng ISO + D: kích thư c h t Vi h th ng 3 Nguy n Hoàng Nam
  • 4. Vi h th ng 2.1.1 Phòng s ch (Clean room) Phòng s ch t i ð i h c Ritsumeikan (Nh t B n) Phòng s ch t i Vi n ðào t o Qu c t v Khoa h c V t li u (ITIMS), ðHBK Vi h th ng 4 Nguy n Hoàng Nam
  • 5. Vi h th ng 2.1.2 Quang kh c (photolithography) Ch t c m quang (photoresist) V t li u h u cơ (polymer) nh y ánh sáng (thư ng là ánh sáng c c tím, Ultraviolet - UV, ho c Deep UV - DUV) ⇒ s d ng b m t n (Mask) ñóng vai trò làm l p b o v cho các v t li u ñư c che ph phía dư i nó. Tương tác v i ánh sáng (phonon - hν) ⇒ x y ra ph n ng quang hóa ⇒ hình thành các nhóm axít carboxylic (xúc tác chính ñ lo i b polymer khó hòa tan khi x lý nhi t) ⇒ ch còn nhóm d hòa tan trong c u trúc polymer khi nhúng trong dung d ch hi n hình (developer - thông thư ng là các dung d ch d ng ki m). Vi h th ng 5 Nguy n Hoàng Nam
  • 6. Vi h th ng 2.1.2 Quang kh c (photolithography) Ch t c m quang (photoresist) Các thông s quan tr ng: ð phân gi i, ñ tương ph n, ñ nh y ð nh t, ñ bám dính S c căng b m t Kh năng ch u ñ ng duy trì s b n v ng trong các dung d ch ð m n và ñ s ch Vi h th ng 6 Nguy n Hoàng Nam
  • 7. Vi h th ng 2.1.2 Quang kh c (photolithography) Thành ph n chính: Dung môi: làm cho c m quang t n t i dư i d ng dung d ch nh m thu n l i cho vi cs d ng khi ph lên trên b m t các v t li u khác. Ch t k t dính (nh a–resin): thư ng là các h n h p polymer (Novolak) g m phenol-formaldehyde d hòa tan và m t lư ng nh diazonaphthaquinone khó b hòa tan trong các dung d ch hóa ⇒ t o ra các liên k t làm nên các tính ch t lý hóa cho v t li u. Ch t nh y sáng. Vi h th ng 7 Nguy n Hoàng Nam
  • 8. Vi h th ng 2.1.2 Quang kh c (photolithography) Phân lo i: C m quang dương: v t li u mà vùng không ñư c chi u sáng tr nên b n v ng trong khi vùng ñư c chi u sáng l i d dàng b hòa tan trong v t li u hi n hình. C m quang âm: v t li u mà vùng ñư c chi u sáng tr nên b n v ng trong khi vùng không ñư c chi u sáng l i d dàng b hòa tan trong v t li u hi n hình. Vi h th ng 8 Nguy n Hoàng Nam
  • 9. Vi h th ng 2.1.2 Quang kh c (photolithography) Vi h th ng 9 Nguy n Hoàng Nam
  • 10. Vi h th ng 2.1.2 Quang kh c (photolithography) Vi h th ng 10 Nguy n Hoàng Nam
  • 11. Vi h th ng 2.1.2 Quang kh c (photolithography) Vi h th ng 11 Nguy n Hoàng Nam
  • 12. Vi h th ng 2.1.2 Quang kh c (photolithography) Ánh sáng ðư c s d ng ch y u là ánh sáng c c tím (ultraviolet – UV): λ = 365 nm (i-line), λ = 405 nm (h-line), λ = 436 nm (g-line). Ph m vi λ = 193 ÷ 248 nm ⇒ ánh sáng c c tím sâu (deep UV - DUV) Ngu n sáng Tương ng ánh sáng UV: ðèn hơi Th y ngân ⇒ t o ra b c x trong ph m vi λ = 200 nm ÷ 600 nm. Vi h th ng 12 Nguy n Hoàng Nam
  • 13. Vi h th ng 2.1.2 Quang kh c (photolithography) Vi h th ng 13 Nguy n Hoàng Nam
  • 14. Vi h th ng 2.1.2 Quang kh c (photolithography) Vi h th ng 14 Nguy n Hoàng Nam
  • 15. Vi h th ng 2.1.2 Quang kh c (photolithography) Vi h th ng 15 Nguy n Hoàng Nam
  • 16. Vi h th ng 2.1.2 Quang kh c (photolithography) Vi h th ng 16 Nguy n Hoàng Nam
  • 17. Vi h th ng 2.1.2 Quang kh c (photolithography) Quang kh c dùng tia x (x-ray lithography) Tia X có bư c sóng nh hơn ánh sáng UV ⇒ thu nh kích thư c c u trúc c n ñ nh d ng (100nm ÷ 0,5µm). K thu t này ph c t p và thi t b ñ t ti n, thích h p v i công ngh LIGA ñ th c hi n k thu t quang kh c xuyên qua kh i polymer dày. Quang kh c dùng chùm ñi n t (e-beam lithography) Chùm ñi n t quét trên b m t ñ ñ ñ nh d ng c n t o ñư c b ng v t li u nh y ñi n t ⇒ ñ nh y cao. K thu t này cũng ph c t p và thi t b ñ t ti n. Qui trình kh c dùng E-beam cũng lâu hơn (g p 10 l n) ⇒ s d ng trong ch t o ñòi h i tính chính xác cao và các chi ti t r t nh . Vi h th ng 17 Nguy n Hoàng Nam
  • 18. Vi h th ng 2.1.3 Oxy hóa (oxidation) Phương pháp ôxy hóa 2 pp ôxy hóa t o SiO2: + Ôxy hóa khô: Si+O2 → SiO2 + Ôxy hóa m: Si+2H2O → SiO2+2H2 SiO2 nh n ñư c t pp ôxy hóa m x p hơn so v i pp khô ⇒ ch t lư ng kém hơn Cơ ch và ñ ng h c quá trình N ng ñ O2 t i b m t (Cg) O2 ñư c ñưa ñ n b m t SiO2 qua l p trơ (dead layer) J1 ⇒ n ng ñ còn CS. Có s dính bám 1 lư ng O2 t i b m t l p SiO2 (C0) Khu ch tán O2 qua l p SiO2 (J2) ⇒ n ng ñ Ci. Ph n ng hóa t i m t phân cách (J3) Vi h th ng 18 Nguy n Hoàng Nam
  • 19. Vi h th ng 2.1.3 Oxy hóa (oxidation) Cơ ch và ñ ng h c quá trình T phương trình khí lý tư ng P.V = N.k.T N ng ñ lu ng khí O2 t i: Cg = N/V = Pg/k.T Hay: Pg = Cg.k.T N ng ñ C0: C0 = kH.PS = kH.CS.k.T (ð nh lu t Henry v i kH (O2) = 1,3.10-3 mol/L.atm) Lưu lư ng J1: J1 = hg.(Cg–CS) ⇒ dòng ch y xoáy Lưu lư ng J2: J2 = D.(CS–C0)/xox ⇒ quá trình khu ch tán Lưu lư ng J3: J3 = ki.Ci ⇒ ph n ng ôxy hóa N ng ñ (t c ñ ) ôxy hóa ⇒ 1 µm SiO2 hình thành ⇒ m t ñi 0.46 µm Si Vi h th ng 19 Nguy n Hoàng Nam
  • 20. Vi h th ng 2.1.3 Oxy hóa (oxidation) Vi h th ng 20 Nguy n Hoàng Nam
  • 21. Vi h th ng 2.1.3 Oxy hóa (oxidation) Vi h th ng 21 Nguy n Hoàng Nam
  • 22. Vi h th ng 2.1.3 Oxy hóa (oxidation) Vi h th ng 22 Nguy n Hoàng Nam
  • 23. Vi h th ng 2.1.4 Khu ch tán (diffusion) Phương pháp ñư c s d ng trong k thu t pha t p v t li u (doping) Cách th c khu ch tán Ph m t l p ch t có n ng ñ t p cao lên b m t c a ñ . ð y các nguyên t t p vào sâu trong c u trúc tinh th c a ñ (T0 cao: 900 - 11000C) Cơ ch khu ch tán Vi h th ng 23 Nguy n Hoàng Nam
  • 24. Vi h th ng 2.1.4 Khu ch tán (diffusion) Phương pháp ki m tra ðo ñ sâu khu ch tán S d ng m t viên bi thép mài b m t m u (mechanical grinding) ⇒ t o ra m t h có kích thư c b ng ñúng ch m c u (viên bi). Nh h n h p dung d ch axít lên h mài ñ t o ph n ng ôxy hóa ⇒ bán d n khác nhau có ph n ng ôxy hóa khác nhau (differential chemical staining) ⇒ th hi n màu khác nhau ⇔ “nhu m” ⇒ bi n ñ i thông tin v vùng v t li u pha t p (ñ sâu) khá m ng ⇒ hình thái b m t d quan sát. ð sâu khu ch tán: xj = d2 – d1 Vi h th ng 24 Nguy n Hoàng Nam
  • 25. Vi h th ng 2.1.4 Khu ch tán (diffusion) ðo ñi n tr l p khu ch tán R = RS.(L/W) RS là ñi n tr vuông (square resistance) Phương pháp 4 mũi dò (4-point probes) Vi h th ng 25 Nguy n Hoàng Nam
  • 26. Vi h th ng 2.1.4 Khu ch tán (diffusion) Vi h th ng 26 Nguy n Hoàng Nam
  • 27. Vi h th ng 2.1.5 C y iôn (ion-implantation) ð nh nghĩa Qui trình k thu t s d ng cho k thu t pha t p (doping) v t li u b ng cách ñưa các iôn c a1 v t li u vào c u trúc c a 1 v t r n. ð c ñi m Có th làm thay ñ i tính ch t hóa h c c a v t li u g c Có th làm thay ñ i c u trúc tinh th c a v t li u g c (do va ch m m nh khi iôn ñư c ñưa vào) Cơ ch quá trình Iôn ñư c t o ra → gia t c tĩnh ñi n → ñư c tách b ng t trư ng → ti p t c gia t c v i t c ñ cao Năng lư ng cao 10 – 500 keV Vi h th ng 27 Nguy n Hoàng Nam
  • 28. Vi h th ng 2.1.5 C y iôn (ion-implantation) Vi h th ng 28 Nguy n Hoàng Nam
  • 29. Vi h th ng 2.1.6 ðóng v linh ki n (Packaging) Vi h th ng 29 Nguy n Hoàng Nam
  • 30. Vi h th ng 2.1.6 ðóng v linh ki n (Packaging) Vi h th ng 30 Nguy n Hoàng Nam
  • 31. Vi h th ng 2.1.6 ðóng v linh ki n (Packaging) Vi h th ng 31 Nguy n Hoàng Nam
  • 32. Vi h th ng 2.1.6 ðóng v linh ki n (Packaging) Vi h th ng 32 Nguy n Hoàng Nam
  • 33. Vi h th ng 2.1.6 ðóng v linh ki n (Packaging) Vi h th ng 33 Nguy n Hoàng Nam
  • 34. Vi h th ng 2.1.6 ðóng v linh ki n (Packaging) Vi h th ng 34 Nguy n Hoàng Nam
  • 35. Vi h th ng 2.1.6 ðóng v linh ki n (Packaging) Vi h th ng 35 Nguy n Hoàng Nam
  • 36. Vi h th ng 2.1.6 ðóng v linh ki n (Packaging) Vi h th ng 36 Nguy n Hoàng Nam
  • 37. Vi h th ng 2.1.6 ðóng v linh ki n (Packaging) Vi h th ng 37 Nguy n Hoàng Nam
  • 38. Vi h th ng 2.1.6 ðóng v linh ki n (Packaging) Vi h th ng 38 Nguy n Hoàng Nam
  • 39. Vi h th ng 2.1.6 ðóng v linh ki n (Packaging) Vi h th ng 39 Nguy n Hoàng Nam
  • 40. Vi h th ng 2.1.6 ðóng v linh ki n (Packaging) Vi h th ng 40 Nguy n Hoàng Nam